Tải bản đầy đủ (.docx) (153 trang)

GA sinh hoc 8 ca nam382012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.1 KB, 153 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 1 Ngày soạn : 13/8/2011
Ngày giảng 8a : 15/8/2011
8b:16/8/2011
<b> Bài 1:</b>

<b>Bài mở đầu</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc</b>


- HS nêu đợc mục đích, nhiệm vụ, ý nghĩa của môn học.


- HS xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên và các đặc điểm tiến hóa của
con ngời so với động vật.


- Nêu đợc các phơng pháp học tập bộ môn.
<b> 2. Kĩ năng</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ</b>


- Yªu thÝch bé môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Chuẩn bị tranh vẽ H1.1, H1.2
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1.ổ n định tổ chức</b>
<b> 2. KTBC: không</b>
<b> 3. Bài mới :</b>


<b>- Mở bài : ở lớp 6,7 các em đã đợc tìm hiểu về 2 sinh vật khá gần gũi ở quanh ta đấy </b>


chính là động vật và thực vật. Sang lớp 8 các em sẽ đợc tìm hiểu về chính bản thân
mình qua mơn : Cơ thể ngời và Vệ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


? Trình bày những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa ngời và động vật
thuộc lớp thú?


? Trình bày nhiệm vụ và các phơng pháp học tập bộ môn?
<b>5. Dặn dò: </b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>* HĐ1: Tìm hiểu vị trí của con ngời </b>
<b>trong tự nhiên</b>


- G yêu cÇu H:


<i>? Kể tên các ngành động vật đã học ở lớp 7</i>
<i>? Ngành động vật nào có cấu tạo hoàn </i>
<i>chỉnh nhất</i>


- HS kể tên các ngành động vật đã học
- G yêu cầu HS đọc mục v tho lun
cỏc cõu hi:


<i>? Vì sao loài ngêi thc líp thó?</i>


<i>? Những đặc điểm nào của con ngời khác </i>
<i>biệt với động vật?</i>



- HS th¶o luËn nhãm tr¶ lêi:


+ Lồi ngời thuộc lớp thú vì cơ thể ngời có
nhiều đặc điểm giống với thú ( H tự lấy
VD)


- GV cho HS lµm bµi tập mục và yêu cầu
HS trình bày


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS


<b>* HĐ2: Tìm hiểu nhiệm vụ của môn học </b>
<b>cơ thể ngời và vệ sinh</b>


- GV nêu câu hỏi:


<i>? Bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh cho chúng </i>
<i>ta biết điều gì</i>


- HS c mục ■, thảo luận trả lời:


<b>I. VÞ trÝ cđa con ng êi trong tù </b>
<b>nhiªn </b>




- Loµi ngêi thc líp thó


- Con ngời có tiếng nói, chữ viết


và hoạt động có mục đích vì vậy làm
chủ thiên nhiên


<b>II. NhiƯm vơ cđa môn cơ thể ng ời </b>
<b>và vệ sinh </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Học bài theo câu hỏi SGK.


- Kẻ bảng 2 (Trang 9) vào vở bài tập.
- Ôn tập kiến thức cơ bản của lớp Thú.


<b>TiÕt 2 </b> Ngày soạn: 17/8/2011
Ngày giảng 8a :20/8/2011
8b :19/8/2011
<b>Ch¬ng I. </b>


<b> Bài 2: Cấu tạo cơ thể ngời</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc</b>


- HS nêu đợc tên các cơ quan trong cơ thể, xác định vị trí của các hệ cơ quan trong
cơ thể.


- HS giải thích đợcvai trị của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hòa hoạt động
của các c quan.


<b> 2. Kĩ năng</b>



<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ</b>


- Yªu thÝch bé m«n.


- Có ý thc gi gỡn v sinh c th.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Chuẩn bị mô hình ngời, bảng phụ
- HS: kẻ bảng 2 vào vở


<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b> 1.Ôn định:</b>


<b> 2. KTBC :</b>


<b> ? Trình bày những đặc điểm giống và khác nhau giữa ngời và động vật thuộc </b>
lớp thú?


? Nªu những nhiệm vụ của môn cơ thể ngời và vệ sinh?
<b> 3. Bµi míi:</b>


<b> -Mở bài: ? Kể tên các hệ cơ quan của động vật thuộc lớp Thú</b>
Con ngời có những hệ cơ quan giống nh Thú không? Bài học ….
<i><b> - Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ1: Tìm hiểu về cấu tạo cơ thể </b>


<b>ng-êi</b>


<b>* VĐ 1: Tìm hiểu các phần cơ thể</b>
- GV yêu cầu HS quan sát H2.1, H2.2 và
mơ hình ngời kết hợp với tự tìm hiểu bản
thân, thảo luận các câu hỏi mục  :
<i>? Cơ thể ngời gồm mấy phần? Kể tên </i>
<i>các phần ú?</i>


<i>? Khoang ngực ngăn cách với khoang </i>
<i>bụng nhờ cơ quan nào?</i>


<i>? Những cơ quan nào nằm trong khoang</i>
<i>ngực?</i>


<i>? Những cơ quan nào nằm trong khoang</i>


<b>I. Cấu tạo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>bơng? </i>
- HS tr¶ lêi


- G chèt kiÕn thøc cho H trên tranh, mô
hình :


+ C honh, v trớ các cơ quan trong cơ
thể ngời giống với thú → chứng tỏ ngời
có nguồn gốc từ động vật



+ Không tác động mạnh vào một số cơ
quan: tim, phi


<b>*VĐ 2 Tìm hiểu các hệ cơ quan</b>
- G : ? Hệ cơ quan là gì


- H: c mc tr li


- GV y/c HS q/s mô hình ngời và hoàn
thành bảng 2 SGK/9.


- HS thảo luận hoàn thành bảng trong
vở BT


- GV kẻ bảng 2 lên bảng và yêu cầu HS
lên bảng điền


- HS lên điền bảng->HS khác nhận xét,
bổ sung->GV NX chốt li ỏ ỳng


- Da bao bọc toàn bộ cơ thĨ


- C¬ thĨ gồm 3 phần: Đầu , thân, tay
chân


- Cơ hoành ngăn cách khoang ngực
và khoang bụng


<b>2. Các hệ cơ quan</b>



- Cú 8 hệ cơ quan: Tiêu hóa - Hơ hấp -
Tuần hoàn - Bài tiết - Sinh sản - Nội
tiết - Vận động - Thần Kinh


- Mỗi hệ cơ quan thực hiện một chức
năng nhất định.


HÖ cơ quan Các cơ quan trong hệ cơ quan Chức năng của hệ cơ quan


H vn ng C v xng Vận động và di chuyển


Tiªu hãa MiƯng, èng tiªu hãa, tuyÕn


tiêu hóa Biến đổi thức ăn cung cấp chất dinh dỡng cho cơ thể
Tuần hoàn Timvà hệ mạch Vận chuyển, trao đổi chất dinh


d-ìng tíi tÕ bµo, mang chất thải CO2
từ tế bào tới cơ quan bài tiÕt


Hơ hấp Đờng dẫn khí, phổi Thực hiện trao đổi khí oxi và khí
cacbonnic giữa cơ thể và mơi trờng
Bài tiết Thận, ống dẫn nớc tiểu và


bóng đái Lọc máu tạo nớc tiểu


Thần kinh Não, tủy, dây TK, hạch TK Điều hòa, điều khiển, phối hợp
hoạt động của các cơ quan
<i>? Ngoài những hệ cơ quan trên cũn cú </i>



<i>những hệ cơ quan nào?</i>


-HS nờu c: h sinh dục và hệ nội tiết
<b>* HĐ2: Tìm hiểu về sự phối hợp hoạt </b>
<b>động của các hệ cơ quan</b>


- GV yêu cầu HS đọc mục ■ trong SGK,
thảo luận phân tích một hoạt động của
cơ thể đó là chạy.


- HS thảo luận sau khi đọc thông tin và
nêu đợc:


+ Khi chạy cơ và xơng hoạt động, tim
đập nhanh hơn, mạch máu dãn, thở
nhanh và sâu, mồ hôi tiết ra nhiều
HS trình bày, nhận xét, bổ sung rồi
tự rút ra kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV treo tranh vẽ H2.3, yêu cầu HS giải
thích sau đó trình bày, nhận xét và bổ
sung


- HS giảI thích sơ đồ


- GV hồn thiện kiến thức cho HS:
+ Điều hịa hoạt động đều là phản xạ
+ Kích thích từ mơi trờng ngồi hay
trong cơ thể tác động đến cơ quan thụ
cảm TWTK Cơ quan phản ứng


+ Kích thích từ mơi trờng Cơ quan
thụ cảm tuyến nội tiết tiết ra hooc
môn cơ quan để tăng cờng hay giảm
hoạt động


- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


- Các hệ cơ quan trong cơ thể có sự
phối hợp hoạt động tạo nên thể thống
nhất dới sự điều khiển của hệ thần kinh
và hệ nội tiết( Cơ chế thần kinh và cơ
chế thể dịch)


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


? C¬ thĨ ngêi cã mÊy hƯ c¬ quan? Chỉ rõ thành phần và chức năng của các hƯ
c¬ quan?


? Sự phối hợp của các hệ cơ quan đợc thể hiện nh thế nào?


? Lấy VD phân tích vai trị của hệ thần kinh trong sự điều hòa hoạt động của các
hệ cơ quan trong cơ thể


? Vận dụng kiến thức giải thích hiện tợng : Thấy trời ma chạy nhanh về nhà
<b>5. Dặn dò:</b>


- Häc bµi vµ lµm BT
- Ôn lại cấu tạo TBTV


<b>Tiết 3 Ngày so¹n: 20/8/2011 </b>



Ngày giảng 8a:23/8/2011
8b: 22/8/2011
<b> Bµi 3: TÕ bào</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<b> 1. Kiến thức</b>


- HS nêu đợc thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm màng tế bào, chất tế bào,
nhân.


- HS phân biệt đợc chức năng từng cấu trúc của tế bào.


- Chứng minh đợc tế bào là đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng của cơ thể.
<b> 2. Kĩ năng</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ</b>


- Yªu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ cấu tạo tế bào động vật.
- HS: kẻ bảng 3.1 vào vở


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổ n định : </b>


<b> 2.KTBC :</b>



? C¬ thĨ ngêi cã mấy hệ cơ quan? Chỉ rõ thành phần và chức năng của các hệ
cơ quan?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 3. Bµi míi</b>


<b>* Mở bài: Cơ thể dù đơn giản hay phức tạp đều đợc cấu tạo từ đơn vị nhỏ nhất là </b>
TB. Vậy TB có cấu tạo nh thế nào?....


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>* HĐ1: Tìm hiểu về cấu tạo của tế bào</b></i>


- GV: y/c H đọc mục “ Em cú bit? SGK/13
cho bit:


<i>? TB có hình dạng và kích thớc khác nhau nh </i>
<i>thế nào</i>


- H: nờu đợc


+ TB có dạng hình đĩa, cầu, sao, trụ, sợi...
+ Kích thớc: lớn, nhỏ,...


- GV: tuy TB có nhiều hình dạng và kích thớc
khác nhau nhng đều có cấu tạo giống nhau
- GV: y/c HS q/s H3.1 SGK/11 ghi nhớ thảo
luận:


? Trình bày cấu tạo của tế bào?
- HS : thảo luận sau đó trình bày,nx,bs


- GV nhn xột cht kin thc


<i><b>* HĐ2: Tìm hiểu chức năng của các bộ </b></i>
<i><b>phận trong tế bào</b></i>


- GV y/c HS n/c bảng 3.1, thảo luận trả lời câu
hỏi:


<i> + Màng sinh chất có vai trò gì?</i>
<i> + Lới nội chất có vai trò gì?</i>


<i> + Năng lợng cần cho các hoạt động của tế </i>
<i>bào lấy từ đâu? </i>


<i> + Tại sao nói nhân là trung tâm của tế bào?</i>
<i> + Giải thích mối quan hệ thống nhất về chức</i>
<i>năng giữa màng tế bào, chất tế bào, nhân?</i>
<i> + Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của</i>
<i>tế bào?</i>


(GV gỵi ý:


+ Màng sinh chất thực hiện TĐC để tổng hợp
nên những chất riêng của TB. Sự phân giải vật
chất để tạo NL cần cho hoạt động sống của TB
đợc thực hiện nhờ ti thể. Nhân điều khiển mọi
hoạt động sống đó của TB


+ Cơ thể sống có 4 đặc trng: TĐC, sinh trởng,
sinh sản, di truyền đều đợc tiến hành ở TB)


- HS dựa vào bng v tr li


- GV chốt kiến thức


<i><b>* HĐ3: Tìm hiểu thành phần hóa học của tế</b></i>
<i><b>bào</b></i>


- GV y/c HS đọc thông tin trong SGK và thảo
luận trả lời cõu hi:


+ Cho biết thành phần hóa học của tế bào?
<i> + Các chất hóa học cấu tạo nên tế bào có ở </i>
<i>đâu?</i>


<i> + Ti sao trong khẩu phần ăn của mỗi ngời </i>
<i>cần có đủ Prơtêin, Gluxít, Vtm, muối khống?</i>
- HS thảo luận nhúm trỡnh by, nx,bs


+ Chất hóa học cấu tạo nên TB cã trong tù
nhiªn


+ Ăn đủ các chất để cấu tạo lên TB
- GV chốt kiến thức cho HS


<i><b>I. Cấu tạo tế bào</b></i>


<i> </i>


- Tế bào gồm ba phần:
+ Màng sinh chÊt



+ TB chÊt (ChÊt nguyên sinh):
gồm các bào quan nh ti thể, lới nội
chất, bộ máy gôngi, ribôxôm,
trung thể.


+ Nhân: NSTvà nhân con


<i><b>II. Chức năng của các bé phËn </b></i>
<i><b>trong tÕ bµo</b></i>




- Màng tế bào: giúp tế bào thực
hiện trao đổi chất


- Chất tế bào: thực hiện các hoạt
động sống


- Nhân: điều khiển mội hoạt động
sống của t bo


<i><b>III. Thành phần hóa học của tế </b></i>
<i><b>bào</b></i>




- Tế bào gồm hỗn hợp nhiều chất
vô cơ và hữu cơ



+ Chất vô cơ: nớc, muối
khoáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- GV yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK/13


- Chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?
<b>5. Dặn dị:</b>


- Häc bµi


- §äc mơc: Em cã biết
- Ôn tập phần mô TV


<b>Tiết 4 Ngày so¹n: 24/8/2011 </b>


Ngày giảng 8a:27/8/2011
8b: 26/8/2011
Bµi 4 : Mô


<b>I. Mục tiêu</b>:


<b> 1. Kiến thøc</b>


- HS nêu đợc khái niệm mô, phân biệt đợc các loại mơ chính trong cơ thể
- HS nắm đợc cấu tạo và chức năng từng loại mô trong c th


<b> 2. Kĩ năng</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>


- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ</b>


- Yªu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ cấu tạo các loại mô,bảng phụ
- HS : kẻ bảng 3.1 vào vở


<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b> 1. Ôn định ;</b>


<b> 2. KTBC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>* HĐ1: Tìm hiểu khái niệm về mơ</b></i>


- GV: ? KĨ tªn các TB có hình dạng
<i>khác nhau mà em biết</i>


- H: TB hình trứng, cầu, sao, sợi,…
- GV y/c HS n/c SGK và thảo luận:
<i>+ Vì sao tế bào có hình dạng khácnhau?</i>
<i>+ Thế nào là mơ? (Kể tên 1 số loại mơ </i>
<i>TV đã học ở L6)</i>


- HS tr¶ -> GV NX chốt kiến thức
<i><b>* HĐ 2: Tìm hiểu các loại mô, cấu tạo </b></i>
<i><b>và chức năng của chóng.</b></i>



- GV y/c HS đọc thơng tin, q/s H4.1 - 4
thảo luận hoàn thành phiếu học tập
- HS thảo luận sau đó lên điền bảng phụ
->HS khác NX bổ sung-> GV NX chốt
đáp án đúng


<i><b>I. Kh¸i niƯm m«</b></i>


- Mơ là tập hợp các tế bào chuyên
hóa, có cấu tạo giống nhau, cùng thực
hiện một chức năng nhất định


- M« gåm : Tế bào và phi bào


<i><b>II. Các loại mô</b></i>


- Nội dung: phiếu học tập


<b>Nội dung</b> <b>Mô biểu bì</b> <b>Mô liên kết</b> <b>Mô cơ</b> <b>Mô thần <sub>kinh</sub></b>
Vị trí


- Phủ ngoài cơ
thể, lót các cơ
quan rỗng


- Nằm trong
chất nền, có
khắp cơ thể


- Nằm ở dới da,


gắn vào xơng,
thành ống tiêu hóa


- Nằm ở tủy
sống, tận
cùng các cơ
quan


Cấu tạo


- Chủ yếu là tế
bào, không có
phi bào


- Tế bào có
nhiều hình
dạng, các tế
bào xếp xít
nhau, gồm biểu
bì da, biểu bì
tuyến


- Gồm tế bào
và phi bào
- Có thêm
canxi và sụn
- Gồm mô sụn,
mô xơng, mô
sợi, mô mỡ, mô
máu



- Chủ yếu là tế
bào, phi bào rất ít
- Tế bào có vân
ngang hay không
có vân ngang
- Các tế bào xếp
thành bó gồm mô
cơ vân, cơ trơn, cơ
tim


- Cỏc t bo
thần kinh và
TBTK đệm
- Nơ ron có
các sợi trc v
si nhỏnh, cú
thõn


Chức
năng


- Bảo vệ, che
chở


- HÊp thô, tiÕt
- TiÕp nhËn KT


- Nâng đỡ, liên
kết các cơ quan


- Dinh dỡng


- Cơ co giãn tạo
nên sự vận động
của cơ thể


- TiÕp nhËn
kÝch thích,
dẫn truyền,
xử lý TT, điều
hòa


- GV nêu câu hái:


+ Tại sao máu lại đợc gọi là mô liên
<i>kết lỏng?</i>


<i> + Mô sụn, mô xơng có đặc điểm gì?</i>
<i> + Mơ xơng cứng có vai trị gì trong cơ </i>
<i>thể?</i>


<i> + Giữa mơ cơ vân, mơ cơ trơn, cơ tim </i>
<i>có đặc điểm nào khác nhau về cấu tạo </i>
<i>và chức năng?</i>


<i> + Tại sao khi ta muốn tim ngừng đập </i>
<i>nhng khơng đợc?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV hồn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Mô cơ vân, cơ trơn và cơ tim có đặc điểm gì khác nhau về cấu tạo và chức năng?
<b>5. Dặn dò:</b>


- Häc bµi vµ lµm BT
-Nghiên cứu trớc bài 6.




<b>TiÕt 5 Ngày soạn : 27/8/2011 </b>


Ngày giảng 8a:30/8/2011
8b:29/8/2011
<b> Bài 6: Phản xạ</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc</b>


- HS nêu đợc cấu tạo và chức năng của nơron


- HS chỉ rõ 5 thành phần của một cung phản xạ và đờng dẫn truyền xung thần kinh
trong cung phản xạ


- Phân biệt đợc cung phản xạ và vòng phản xạ
<b> 2. Kĩ năng</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm



<b> 3. Thái độ</b>


- Yªu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: ChuÈn bÞ tranh vÏ H6.1, H6.2
- HS: ôn bài


<b>III. Tin trỡnh dạy học</b>
<b> 1. ổ n định :</b>


<b> 2. KTBC: kh«ng </b>
3. Bµi míi:


<b>* Mở bài: Vì sao khi chạm tay vào vật nóng thì tay ta rụt lại? Vì sao khi nhìn thấy </b>
quả khế miệng ta lại tiết nớc bọt? Hiện tợng đó gọi là gì?....


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ni dung</b>


<i><b>* HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng </b></i>
<i><b>của nơron</b></i>


- GV : ?Nêu thành phần cấu tạo của mô
<i>TK</i>


- H : dựa vào kiến thức bài trớc trả lời
- GV y/c HS q/s H6.1



<i>? mô tả cấu tạo của nơron </i>
- HS quan sát và mô tả


- GV lu ý cho HS: bao miêlin tạo nên
những eo chứ không nối liền


- GV nờu câu hỏi để HS thảo luận:
+ Nơron có chức năng gì?


<i> + Có nhận xét gì về hớng thần kinh dẫn</i>
<i>truyền xung thần kinh ở nơron cảm giác </i>
<i>và nơron vận động?</i>


<i> + Có mấy loại nơron? Cấu tạo và chức</i>


<i><b>I. Cấu tạo và chức năng của nơron</b></i>
- Nơron gồm:


+ Th©n: chøa nh©n, xung quanh là
sợi nhánh(tua ngắn)


+ Sợi trục: có bao miêlin, nơi tiếp
nối nơron gọi là xináp


- Chức năng:


+ Cảm ứng: là khả năng tiếp nhận
các kích thích và phản ứng lại các kích
thích bằng hình thức phát sinh xung
thần kinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>năng của mỗi loại nơron?</i>
- HS thảo luận trả lời


- GV cht kiến thức cho HS
<i><b>* HĐ2: Tìm hiểu cung phản xạ</b></i>
<b> VĐ 1: Tìm hiểu khái niệm phản xạ</b>
- GV: Mọi hoạt động của cơ thể đều là
phản x


- GV: hỏi:


+ Phản xạ là g×? Cho VD?


<i> + Nêu đặc điểm khác nhau giữa phản </i>
<i>xạ ở ngời và tính cảm ứng ở thực vật?</i>
- HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ xung


- GV: chèt kiÕn thøc cho HS


+ Sự tăng nhịp hô hấp và sự thay đổi nhịp
co bóp khi lao động, sự tiết mồ hơi khi
trời nóng, da tái lại,...đều là PX của cơ
thể đáp ứng các kích thích của mơi trờng
trong giúp cơ thể thích nghi cao với
thay đổi của môi trờng


+ PX cã sù tham gia của TK còn tính cảm
ứng ở TV thì không.



VD: hiện tợng cụp lá ở cây xấu hổ là do
hiện tợng trơng nớc ở TB gốc


VĐ 2: Tìm hiểu cung phản xạ
- GV y/c HS q/s H6.2 và thảo luận:
+ Nêu các loại nơron tạo nên một
<i>cung phản xạ?</i>


<i> + Kể tên các thành phần tham gia vào </i>
<i>một cung phản xạ?</i>


<i> + Cung phản xạ là gì?</i>


<i> + Cung phản xạ có vai trị gì?(giúp PX</i>
<i>thực hiện đợc) </i>


- HS thảo luận trả lời


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
VĐ 3: Tìm hiểu vòng phản xạ


- GV yêu cầu HS quan sát H6.2 và th¶o
ln nhãm thùc hiƯn lƯnh.


+ Vịng phản xạ có ý nghĩa nh thế nào
<i>trong đời sống?</i>


- HS trả lời->GV NX chốt lại KT
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung



- Cã 3 loại nơron:


+ Nơron hớng tâm: dẫn truyền xung
thần kinh về TWTK


+ Nơron trung gian: liên lạc giữa các
nơron


+ Nơron li tâm: dẫn truyền xung thần
kinh từ TWTK về cơ quan phản ứng
<i><b>II. Cung phản xạ</b></i>


1. Phản xạ


- Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả
lời các kích thích từ môi trờng bên
trong hay bên ngoài cơ thể thông qua
hệ thần kinh




<b>2. Cung phản xạ</b>


- Cung phản xạ có 5 thành phần:
+ Cơ quan thụ cảm


+ Nơron hớng tâm
+ N¬ron trung gian


+ Nơron li tâm
+ Cơ quan phản ứng


- Cung phản xạ là con đờng mà
xung thần kinh truyền từ cơ quan thụ
cảm qua TWTK đến cơ quan phản ứng
3. Vòng phản xạ


- Vòng phản xạ là luồng thần kinh
bao gồm cung phản xạ và đờng phản
hồi ( xung TK hớng tâm ngợc từ cơ
quan thụ cảm và cơ quan phản ứng về
TWTK)


- Vòng phản xạ điều chỉnh phản xạ
nhờ luồng thông tin ngợc


<b>4.. Kiểm tra đánh giá;</b>


- Phản xạ là gì? Cho ví dụ?


- Phân biệt vòng phản xạ và cung phản xạ?
<b>5. Dặn dò:</b>


- Học bài và đọc mục “Em có biết”


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TiÕt 6 Ngày soạn : 1/9/2011 </b>


Ngày giảng 8a:


8b: 3/9/2011


<b> Bµi 5 : thùc hµnh</b>


<b> Quan sát tế bào và MÔ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS củng cố lại kiến thức đã học


- HS chuẩn bị đợc các tiêu bản tạm thời tế bào mô cơ vân
- Quan sát đợc các tiêu bản, phân biệt đợc các bộ phận
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, thực hành.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức nghiêm túc, phối hợp hoạt động trong học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Chuẩn bị nh SGK
- HS: chuẩn bị theo nhóm
<b>III.Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổ n định :</b>


<b> 2. KTBC : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> 3. Bµi míi: </b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* H§1: Làm tiêu bản và quan sát mô </b></i>
<i><b>cơ vân</b></i>


- GV trình bày từng bớc để HS ghi nhớ
- GV phân chia nhóm yêu cầu HS làm
thực hành


- GV kiểm tra cơng việc của các nhóm,
giúp đỡ nhóm yếu kém


- GV lu ý:


+ Cách đặt lamen lên lam kính tránh
bọt khí


+ Nhỏ 1 giọt axit axêtic 1% vào cạnh la
men và dùng giấy thấm hút dung dịch
sinh lý để axit thấm vào dới lamen
+ Cách điều chỉnh kính hiển vi


HS nghiªn cøu ghi nhí kiến thức và
làm thực hành.


- GV yêu cầu HS trình bày các bớc tiến
hành làm tiêu bản


- GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức
cho HS



<i><b>* HĐ2: Quan sát tiêu bản các loại mô </b></i>
<i><b>khác</b></i>


- GV yờu cầu HS quan sát các tiêu bản
mô cơ , mơ biểu bì, mơ sụn, mơ xơng
sau đó vẽ hình quan sát đợc


HS quan sát các tiêu bản và vẽ hình
- GV u cầu HS mơ tả lại hình dạng
các loại mô quan sát đợc


HS mô tả lại các loại mô
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS viết thu hoạch


<i><b>I. Làm tiêu bản và quan sát tế bào mô </b></i>
<i><b>cơ vân</b></i>


- Các bớc tiến hµnh:


+ Rạch da đùi ếch lấy một bắp cơ
+ Dùng kim nhọn rạch dọc bắp cơ
+ Dùng ngón trỏ và cái ấn vào 2
bên mép rạch


+ Lấy kim mũi mác gạt nhẹ và tách
một sợi mảnh


+ Đặt sợi mảnh mới tách lên lam


kính, nhỏ dung dịch sinh lý 0,65%
+ §Ëy lamen , nhỏ dung dịch axit
axêtíc


+ Quan s¸t díi kÝnh hiĨn vi


<i><b>II. Quan sát tiêu bản các loại mô khác</b></i>


- Mô biểu bì: các tế bào xếp xít nhau
- M« sơn: chØ cã 2 3tế bào
- Mô xơng: tế bào nhiều
- Mô cơ: tế bào nhiều, dài


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


- GV nhËn xÐt giê học, cho điểm nhóm làm tốt, nhắc nhở các nhóm cha hoàn
thành


- Yêu cầu HS làm vệ sinh lớp học
<b>5. Dặn dò: </b>


<b> -ViÕt thu ho¹ch theo ND SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TiÕt 7 Ngày soạn : 4/9/2011
Ngày gi¶ng 8a: 6/9/2011
8b: 9/9/2011
<b> CHƯƠNG II. </b>


<b> Bài 7: Bộ xơng</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc các thành phần chính của bộ xơng và xác định đợc vị trí các xơng
chính trên ngay cơ thể mình


- HS phân biệt đợc các loại xơng dài, xơng ngắn, xơng dẹt về hình dạng và cấu tạo
- Phân biệt đợc các loại khp xng


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Chuẩn bị mơ hình bộ xơng ngời, đốt xơng sống
- HS: ụn bi


<b>Iii. Tiến trình dạy- học</b>


<b> 1. ổ n định :</b>
<b> 2. KTBC :</b>


? Phản xạ là gì? Cho ví dơ?



<i> ? Ph©n biƯt vòng phản xạ và cung phản xạ?</i>
3. Bµi míi:


<b>Mở bài: Sự vận động của cơ thể đợc thực hiện nhờ bộ xơng và hệ cơ. Vậy nhiệm vụ </b>
của chơng là tìm hiểu về cấu tạo và chức năng của cơ và xơng phù hợp với sự vận
động của con ngời nh thế nào?....


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* H§1: Tìm hiểu về bộ xơng</b></i>


- GV y/c HS n/c SGK và q/s mô hình,
thảo luận:


+ Bộ xơng có vai trò gì?


<i> + B xng gồm mấy phần? Nêu đặc </i>
<i>điểm mỗi phần ?</i>


<i> + Bộ xơng ngời thích nghi với dáng </i>
<i>đứng thẳng nh thế nào?</i>


<i> + Xơng tay, xơng chân có đặc điểm gì </i>
<i>giống và khác nhau? ý nghĩa?</i>


- HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, b sung



- GV chốt ghi bảng


<i><b>I. Các phần chính của bộ x</b><b> ơng</b></i>
- 3 phần:


+ Xơng đầu: x.sọ và x. mặt
+ Xơng thân: x. sờn, x. øc, x.cét
sèng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>* HĐ2: Tìm hiểu về các loại xơng</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc thông tin v tho
lun


+ Có mấy loại xơng? Phân biệt các
<i>loại xơng?</i>


<i> + Xỏc nh trên tranh các loại đó?</i>
- HS thảo luận sau đó trình bày và xác
định trên tranh, nhận xét, bổ xung
<i><b>* HĐ3: Tìm hiểu về các khớp xơng</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát H7.4 và thảo
luận:


+ Thế nào là một khớp xơng? Có mÊy
<i>lo¹i?</i>


<i> + Mơ tả đặc điểm của các loại khớp?</i>
<i> + Khả năng cử động của các loại </i>
<i>khớp khác nhau nh thế nào? Vì sao có </i>
<i>sự khác nhau đó?</i>



- HS quan sát và thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận
- GV chốt kiến thức và ghi bảng


- GV yêu cầu HS đọc kt lun chung


<i><b>II. Phân biệt các loại x</b><b> ơng</b></i>


- Xơng dài: hình ống


- Xơng ngắn: kích thớc ngắn
- Xơng dẹt: hình bản dẹt, mỏng
<i><b>III. Phân biệt các khớp x</b><b> ơng</b></i>


* Khớp xơng là nơi tiếp giáp giữa các
đầu xơng


Gồm 3 loại:


- Khớp động: cử động dễ dàng
- Khớp bán động: cử động hạn chế
- Khớp bất động: Không cử động
<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Nêu các phần của bộ xơng? Chức năng cđa bé x¬ng?
- Phân biệt các loại xơng và các loại khớp xơng?
<b>5. Dặn dò: </b>



- Học bài


- Đọc mục “Em cã biÕt”


- Mỗi nhóm chuẩn bị 1 mẩu xơng đùi ếch, xơng sờn g.


<b>Tiết 8 Ngày soạn : 7/9/2011</b>


Ngày giảng 8a: 10/9/2011
8b: 9/9/2011
<b> Bài 8: Cấu tạo và tính chất của xơng</b>


<b>I. Mục tiªu</b>:


<b> 1. KiÕn thøc</b>


- HS trình bày đợc cấu tạo của một xơng dài từ đó giải thích đợc sự lớn lên của xơng
và khả năng chịu lực của xơng


- HS xác định đợc thành phần hóa học của xơng để chứng minh đợc tính chất đàn
hồi và cứng rắn của xơng


- Phân biệt đợc các loại khớp xơng
<b> 2. Kĩ năng</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, thí nghiệm.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Chuẩn bị tranh hình, thí nghiệm
- HS: xơng đùi ếch


<b>Iii. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổ n định :</b>


<b> 2. KTBC :</b>


<i> - Nªu các phần của bộ xơng? Chức năng của bộ xơng?</i>
<i> - Phân biệt các loại xơng và các loại khớp xơng?</i>


<b> 3. Bµi míi: </b>


<b>Mở bài : Đọc mục “Em có biết?”SGK/31. Thơng tin đó cho ta biết xơng có sức chịu </b>
lực rất lớn. Sức chịu đựng đó có liên quan đến cấu tạo của xơng...


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<i><b>* HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo của xơng</b></i>
VĐ 1: Tìm hiểu cấu tạo xơng dài


- GV y/c HS quan sát H8.1 - 2, nghiên cứu
SGK, th¶o ln:


+ Xơng dài có cấu tạo nh thế nào?
<i> + Cấu tạo hình ống và đầu xơng có ý </i>


<i>nghĩa gì với chức năng của xơng?Với cấu </i>
<i>tạo này khiến ta liên tởng đến kiểu kiến trúc </i>
<i>nào trong đới sống</i>


- HS thảo lun nờu c:


+ Cấu tạo hình ống giúp xơng nhẹ và vững
chắc. Nan xơng hình vòng cung phân tán
lực tăng khả năng chịu lực


+ Con ngi đã ứng dụng cấu tạo này trong
xây dựng để đảm bảo sự bền vững cho các
cây cầu, ngôi nhà,... và tiết kiệm vật liệu
- GV: chốt và ghi bảng


VĐ 2: Tìm hiểu chức năng của xơng dài
- GV y/c HS đọc bảng thông tin 8.1 và thảo
lun:


+ Sụn bọc đầu xơng có vai trò gì?
<i> + Cấu tạo của mô xơng xốp có ý nghĩa </i>
<i>gì?</i>


<i> + Màng xơng có tác dụng gì?</i>
<i> + Mô xơng cứng có chức năng gì?</i>
- HS trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV chốt


VĐ 3: Tìm hiểu cấu tạo xơng ngắn và xơng
dẹt



- GV y/c HS q/s H8.3và n/c SGK thảo luận:
? Xơng ngắn và xơng dẹt có cấu tạo và
<i>chức năng gì?</i>


- HS trình bày, nhận xét, bổ sung


<i><b>* HĐ2: Tìm hiểu sự lớn lên và dài ra của </b></i>
<i><b>xơng</b></i>


- GV: giải thích Tno ở H8.5


- GV y/c HS q/s H8.4 -5, n/c SGK th¶o luËn:
? Xơng dài ra và to ra do đâu?


<i><b>I. Cấu tạo của x</b><b> ơng</b></i>
1. Cấu tạo x ơng dài


- Đầu xơng: - Sụn bọc đầu xơng
- Mô xơng xốp
- Thân xơng: - Màng xơng
- Mô xơng cứng
- Khoang x¬ng




2. Chức năng của x ơng dài
- Néi dung nh bảng 8.1



3. Cấu tạo x ơng ngắn và x ơng dẹt
- Cấu tạo: ngoài là xơng cứng
trong là mô x¬ng xèp


- Chức năng: Chứa tủy đỏ
<i><b>II. Sự to ra và dài ra của x</b><b> ơng</b></i>
- Xơng dài ra do sự phân chia các
tế bào ở lớp sn tng trng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS nêu chính xác
- GV: chèt ghi b¶ng


<i>- Mở rộng: TE sụn nhiều hơn ngời lớn, trong </i>
quá trình lớn lên sụn sẽ tạo thành xơng
.Nh-ng đến tuổi trở.Nh-ng thành sụn khô.Nh-ng tạo thành
xơng nữa TE sẽ k cao nên đợc. Đến tuổi
tr-ởng thành xơng chỉ to ra chứ k dài ra


<i><b>* HĐ3: Tìm hiểu thành phần cấu tạo và </b></i>
<i><b>tính chất của xơng</b></i>


- GV y/c HS làm TNo nh SGK và thảo luận:
+ Phần nào của xơng cháy có mùi khét?
<i> + Bọt khí nổi lên khi ngâm xơng là khí gì?</i>
<i> + Vì sao khi ngâm xơng vào HCl thì xơng </i>
<i>lại dẻo và có thể thắt nút?</i>


- HS làm TNo và thảo luận trả lời


- GV: ? Nêu thành phần hãa häc cđa x¬ng


- H: rót ra KL


- GV u cu HS c kt lun chung


<i><b>III. Thành phần hóa học và tính </b></i>
<i><b>chất của x</b><b> ơng</b></i>


- Chất vô cơ: muối Canxi
- Chất hữu cơ: Cốt giao


- Tính chất: Rắn chắc và đàn hồi


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Nªu câú tạo và chức năng của xơng dài?
- Sù to ra vµ dµi ra của xơng là do đâu?
- Lm BT 1 trang 31


<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TiÕt 9 Ngày soạn : 10/9/2011
Ngày giảng 8a: 13/9/2011
8b: 12/9/2011
Bµi 9 : Cấu tạo và tính chất của cơ


<b>I. Mục tiêu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc cấu tạo của tế bào cơ và bắp cơ



- HS giải thích đợc tính chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu đợc ý nghĩa của s co
c


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rốn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thỏi :</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Chun b tranh vẽ H9.1
<b>iii. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổ n định :</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Nêu câú tạo và chức năng của xơng dài?
? Sù to ra và dài ra của xơng là do đâu?
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>*Mở bài: Dùng tranh hệ cơ ngời giới thiệu : </b>


Cơ thể ngời có khoảng 600 cơ, chia thành các nhóm chính: Cơ đầu cổ, cơ thân, cơ
chi. Cơ có nhiều hình dạng khác nhau, điển hình là bắp cơ có dạng hình thoi dài. Vậy
bắp cơ có cấu tạo nh thế nào?....


<b>* Trin khai bi.</b>



<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tỡm hiu cu to ca bp


cơ và tế bào cơ


- GV yêu cầu HS quan sát H9.1, nghiên
cứu SGK, th¶o ln:


+ Bắp cơ có cấu tạo nh thế nào?
+ Tế bào cơ có cấu tạo nh thế nào?
HS quan sát và đọc SGK, thảo luận
sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra kết
luận


- GV giảng giải thêm về cấu tạo của bắp
cơ, tế bào cơ, nhấn mạnh: Vân ngang có
đợc là do đĩa sáng, đĩa tối


* Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của
c


- GV yêu cầu HS quan sát H9.2, nghiên
cứu SGK, th¶o ln:


+ Cho biết thí nghim t kt qu gỡ?


<b>I. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ</b>
- Bắp cơ:



+ Ngoài: Màng liên kết, 2 đầu thon có
gân, phần bụng phình to


+ Trong: có nhiều sợi cơ (TB cơ) tập
trung thành bó cơ


- Tế bào cơ: có nhiều tơ cơ, gồm hai
loại


+ Tơ cơ dày: có các mấu sinh chất, tạo
nên vân tối


+ Tơ cơ mỏng: trơn tạo nên vân sáng
+ Các tơ cơ xếp xen kẽ với nhau tạo
nên đĩa sáng và đĩa tối


* Đơn vị cấu trúc: là giới hạn giữa tơ cơ
dày và tơ cơ mỏng(đĩa tối ở giữa, hai
nửa đĩa sáng ở hai đầu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS quan sát H9.2 và thảo luận sau
đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết lun


- GV tiếp tục yêu cầu HS quan sát H9.3
và thảo luận:


+ Trỡnh by c ch phản xạ đầu gối?
+ Vì sao cơ co đợc?



+ Khi cơ co, bắp cơ bị ngắn lại, vì sao?
HS quan sát H9.3 và thảo luận sau
đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận


* Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghĩa của co


- GV yêu cầu HS quan sát H9.4 và thảo
luận:


+ Sự co cơ có tác dụng gì?


+ Phân tích sự phối hợp hoạt động của
cơ 2 đầu và cơ 3 đầu ở cánh tay?


HS quan sát H9.4 và thảo luận sau
đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


- C¬ cã tÝnh chÊt co và dÃn


- Khi cơ co tơ cơ mảnh xuyên sâu
vào vùng phân bố của tơ cơ dầy tế
bào cơ ngắn lại Bắp cơ phình to lên
- Cơ co chịu ảnh hởng của hệ thần
kinh



<b>III. ý nghĩa của hoạt động co cơ</b>
- Cơ co giúp xơng cử động làm cho
cơ thể vận động, lao động, di chuyển
- Trong cơ thể ln có sự phối hợp
hoạt động của các nhóm cơ


<b>4. Kiểm tra ỏnh giỏ:</b>


- Đặc điểm nào của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ?
- Nêu tính chất của cơ và ý nghĩa của sự co cơ?


<b>5. Dặn dò: </b>
- Häc bµi


- §äc mơc “Em cã biÕt”


- Soạn bài mới, ôn 1 số kiến thức về lực, công cơ học.


<b>Tiết 10 Ngày soạn : 14/9/2011 </b>
Ngày giảng 8a:17/9/2911
8b:16/9/2911




<b> Bài 10 : Hoạt động của cơ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>



- HS chứng minh đợc cơ co sinh ra công, công của cơ đợc sử dụng vào lao động và
di chuyển


- HS trình bày đợc nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu các biện pháp chống mỏi cơ
- Nêu đợc lợi ích của sự luyện tập cơ từ đó mà vận dụng vào đời sống thờng xuyên
luyện tập TDTT


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ cơ thể.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị</b>


? Đặc điểm nào của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ?
? Nêu tính chất của cơ và ý nghĩa của sự co cơ?


<b> 2. Bµi míi</b>


<b>* Mở bài:Hoạt động của cơ mang lại hiệu quả gì? </b>


<b>* Triển khai bài:</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tỡm hiu cụng c


- GV yêu cầu HS làm bài tËp môc :
+ Khi cơ...tạo ra một lực


+ Cu th ỏ bóng tác động một ...
vào quả bóng


+ Kéo gầu nớc, tay ta tác động một....
vào gầu nớc


HS làm bài tập sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung.


- GV u cầu HS đọc thông tin trong
SGK, thảo luận:


+ Nhận xét gì về sự liên quan giữa cơ
-lực và co cơ?


+ Thế nào là công cđa c¬?


+ Làm thế nào để tính đợc công của
cơ?


+ Hoạt động của cơ phụ thuộc vào các
yếu tố nào? Phân tích một yếu tố đã
nêu?



HS đọc thơng tin SGK và thảo luận
sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi
rút ra kết luận


* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự mỏi cơ
- GV nêu câu hỏi:


+ Em đã bao giờ bị mỏi cơ cha? Nếu
bị mỏi cơ thì có hiện tợng gì?


- GV tiÕp tơc yªu cầu HS nghiên cứu thí
nghiệm và thảo luận:


+ Tõ b¶ng 10, em h·y cho biÕt víi
khối lợng nh thé nào thì công của cơ sản
ra lín nhÊt?


+ Khi ngón tay trỏ kéo rồi thả quả cầu
nhiều lần có nhận xét gì về biên độ co
cơ trong q trình thí nghiệm kéo dài?
+ Khi biên độ co cơ giảm đến ngừng
lại thì em gọi là gì?


HS nghiên cứu thí nghiệm, thảo luận
sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi
rút ra kt lun


- GV tiếp tục nêu câu hỏi:



+ Nguyên nhân của sự mỏi cơ?


+ Sự mỏi cơ ảnh hởng nh thế nào đến


<b>I. Công cơ</b>


- Khi c co to ra một lực tác động
vào vật làm vật di chuyển tức là đã sinh
ra công


- Công sử dụng để vận động và lao
động


- C¸ch tÝnh: A = F.s
1J = 1 N.m


- Công của cơ phụ thuộc vào các yếu
tố:


+ Trạng thái thần kinh
+ Nhịp độ lao động
+ Khối lợng của vật


<b>II. Sù mái c¬</b>


- Mỏi cơ là hiện tợng cơ làm việc
quá sức và kéo dài





1. Nguyên nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

sc khe lao ng?


+ Làm thế nào để cơ không bị mỏi, lao
động và học tập có kết quả?


+ Khi mỏi cơ cần phải làm gì?


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết
luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 3: Thờng xuyên luyện tập
để rèn luyện cơ


- GV yêu cầu HS thảo luận:


+ Nhng hoạt động nào đợc coi là sự
luyện tập cơ?


+ Luyện tập thờng xuyên có tác dụng
nh thế nào đến các hệ cơ quan trong cơ
thể và dẫn đến kết quả gì đối với hệ cơ?
+ Nên có phơng pháp luyện tập nh thế
nào để có kết quả tốt?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận


xét, bổ sung rồi rút ra kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


- Sản phẩm tạo ra là axit lắctíc gây
đầu độc cơ




2. BiƯn ph¸p:
- HÝt thë s©u


- Xoa bóp cơ, uống nớc đờng
- Lao động, nghỉ ngi hp lý


<b>III. Th ờng xuyên luyên tập rèn luyện</b>
<b>cơ</b>


- Luyện tập vừa sức làm tăng thể tích
cơ, tăng lực co cơ, dẫn đến hoạt động
của các hệ cơ quan có hiệu quả cao làm
cho tinh thần sảng khoái, lao động cho
năng suất cao




<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Nêu nguyên nhân mỏi cơ và biện pháp chống mỏi cơ?


- Công của cơ là gì? Cánh tính công của cơ?


<b>5. Dặn dò:</b>
- Häc bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TiÕt 11 </b> Ngày soạn : 17/9/2011
Ngày giảng 8a: 20/9/2011
8b: 19/9/2011


bài 12: Tiến hóa của hệ vận động
<b> Vệ sinh hệ vận động</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- Chứng minh đợc sự tiến hóa của ngời so với động vật thể hiện ở hệ cơ xơng


- HS vận dụng đợc những hiểu biết về hệ cơ để giữ vệ sinh, rèn luyện thân thể chống
các bệnh tật về cơ xơng thờng xảy ra với tuổi thiếu niờn


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thức rèn luyện bảo vệ cơ thể.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc</b>



- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ H11.1 H11.4, bảng phụ
- HS: Kẻ phiÕu häc tËp vµo vë


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổ n định</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>


? Cơng của cơ là gì? Cơng của cơ đợc sử dụng vào mục đích nào?
? Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ?


<b> 3. Bµi míi </b>


<b>* Mở bài :Con ngời có những đặc điểm tiến hố hơn thú vậy đặc điểm đó là </b>
gì->Nghiên cứu bài mới


<b>* Triển khai bài:</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự tiến hóa


cđa bé x¬ng ngêi so víi bé x¬ng thú
- GV yêu cầu HS quan sát H11.1
H11.3 và thảo luận nhóm hoàn thành
phiếu học tập: Sự khác nhau giữa bộ
x-ơng ngời và bộ xx-ơng thú


- HS quan sỏt H11.1 H11.3 và
thảo luận nhóm hồn thành phiếu học


tập: “ Sự khác nhau giữa bộ xơng ngời
và bộ xơng thú” sau đó lên bảng trình
bày, nhận xét-> bổ sung.


<b>I. Sù tiÕn hãa cđa bé x ¬ng ng êi so víi </b>
<b>bé x ¬ng thó</b>


- Néi dung nh phiÕu häc tập


<b> Các phần so sánh</b> <b> ë ngêi</b> <b> ë thó</b>


TØ lƯ sä n·o/ mỈt Lín Nhá


Låi cằm xơng mặt Phát triển Không có


Cột sống Cong ở 4 chỗ Cong hình cung


Lồng ngực Mở rộng sang 2 bên Phát triển theo hớng lng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Xơng chậu Nở rộng Hẹp
- GV nhận xét và yêu cầu HS thảo luận


câu hỏi:


+ c im no của bộ xơng ngời thích
nghi với t thế đứng thẳng, đi bằng hai
chân và lao động?


HS tiếp tục thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung



- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 2<b> : Tìm hiểu sự tiến hóa hệ </b>
cơ của ngời so với thú


- GV yêu cầu HS quan sát H11.4, đọc
thông tin trong SGK và thảo luận:
+ Sự tiến hóa của hệ cơ ngời so với hệ
cơ thú thể hiện nh thế nào?


HS quan sát H11.4, đọc thông tin,
thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ
sung và rút ra kết luận


- GV liªn hƯ thùc tÕ:


Trong q trình ăn thức ăn chín, sử
dụng các công cụ ngày càng tinh xảo, do
phải đi xa để kiếm thức ăn nên hệ cơ
x-ơng ở ngời đã tiến hóa đến mức hồn
thiện phù hợp với chức năng ngày càng
phức tạp, kết hợp với tiếng nói và t duy
làm cho con ngời tiến hóa khác xa so với
động vật


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 3<b> : Tìm hiu v sinh h vn </b>
ng



- GV yêu cầu HS quan sát H11.5, thảo
luận các câu hỏi:


+ Để cơ xơng phát triển cân đối, chúng
ta cần làm gì?


+ Đê chống cong vẹo cột sống trong
lao động và học tập cần chú ý điều gì?
HS quan sát H11.5, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết
luận


- GV yêu cầu HS liên hệ thực tế bản
thân đã thực hiện đúng yêu cầu trong
học tập cha


- GV hoàn thiện kiến thúc cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


- Bộ xơng ngời có cấu tạo hoàn toàn
phù hợp với t thế đứng thẳng và lao động


<b>II. Sù tiÕn hãa cđa hƯ c¬ ng ời so với hệ</b>
<b>cơ thú </b>


- Cơ nét mặt: biểu thị các trạng thái tình
cảm khác nhau


- C vận động lỡi: phát triển



- Cơ tay: phân hóa thành các nhóm cơ
nhỏ nh cơ gập duỗi, cơ co duỗi các ngón
đặc biệt là cơ ở ngón cái


- Cơ chân lớn khỏe


- Cơ gập ngửa thân ph¸t triĨn


<b>III. Vệ sinh hệ vận động</b>


- Để có xơng chắc khỏe và hệ cơ phát
triển cân đối thì cần:


+ Có chế độ dinh dỡng thích hợp
+ Thờng xuyên tiếp xúc ánh sáng
mặt trời


+ Rèn luyện TDTT, lao động vừa sức
- Để tránh cong vẹo cột sống:


+ Mang vác đều hai vai


+ T thÕ ngåi häc, lµm viƯc ngay ng¾n


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Phân tích những đặc điểm của bộ xơng ngời thích nghi với t thế đứng thẳng và
đi bằng hai chân?



- Trình bày những đặc điểm tiến hóa của hệ cơ ở ngời?
<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Chuẩn bị cho bài thực hành sau theo nhãm nh trong SGK


<b>TiÕt 12 </b> Ngµy so¹n : 21/9/2011


Ngày giảng 8a: 24/9/2011
8b: 23/9/2011


<b> Bµi 12 : Thùc hµnh</b>


<b> TËp sơ cứu và băng bó cho ngời bị gÃy xơng</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS biết đợc các nguyên nhân dẫn tới gãy xơng


- HS biết các bớc tiến hành sơ cứu và băng bó cố định khi gặp ngời bị gãy xơng
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, thực hành thao tác</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức bảo vệ cơ thể
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>



- GV: - ChuÈn bÞ: Nẹp, băng y tế, dây vải, băng hình về tai nạn giao thông
- HS: chuẩn bị theo nhóm


<b>iII. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. Kiểm tra: phần chuẩn bị của HS</b>
3. Bµi míi<b> :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- GV đánh giá chung giờ thực hành, cho điểm các nhóm làm tốt
- Yêu cầu HS làm vệ sinh lớp học


<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài


- Nghiên cứu trớc bài 13


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


* <b>Hoạt động 1</b>: Tỡm hiu nguyờn nhõn
góy xng


- GV nêu câu hái:


+ Nguyên nhân nào dẫn đến gãy xơng?
+ Khi bị gãy xơng chúng ta cần làm
gì?


HS dựa vào hiểu biết thực tế của


mình thảo luận nhóm sau đó trình bày
nhận xét và bổ sung rồi rút ra kết luận
sung.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* <b>Hoạt động 2 </b>: Tập sơ cứu và băng bó
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong
SGK và tiến hành làm


HS đọc thông tin, tiến hành tập sơ
cứu


- GV hớng dẫn cho các nhóm yếu
- GV gọi đại diện nhóm trình bày, cho
điểm các nhóm


- GV hoµn thiƯn kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS viết thu hoạch


<b>I. Nguyên nhân gÃy x ơng</b>


- Gãy xơng do nhiều nguyên nhân: tai
nạn giao thông, leo trèo, tai nạn trong
lao động và vui chơi...


- Khi bị gÃy xơng phải sơ cứu tại chỗ
- Không nên nắn bóp bừa bÃi


<b>II. Tập sơ cứu và băng bó</b>



* Phơng pháp sơ cứu:


- Đặt hai nẹp gỗ vào hai bên chỗ xơng
gÃy


- Lót vải mềm vào các đầu xơng gÃy và
2 đầu nẹp


- Buc nh v 2 u np và 2 đầu xơng
bị gãy


* Băng bó cố định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TiÕt 13 </b> Ngày soạn : 24/9/2011
Ngày giảng 8a: 27/9/2011
8b: 26/9/2011


Ch¬ng iii :


<b> BàI 13: Máu và môi trờng trong cơ thể</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS nêu đợc các thành phần của máu .


- HS trình bày đợc các chức năng của hồng cầu và huyết tơng.
- Phân biệt đợc máu , nớc mô và bạch huyết.



- Trình bày đợc vai trị của mơi trờng trong cơ thể.
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thức bảo vệ cơ thể.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ H13.2, bảng phụ
- HS: Kẻ phiÕu häc tËp vµo vë


<b>iII. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Nêu các bớc tiến hành sơ cứu và băng bó cố định?
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>* Mở bài: Máu có vai trị rất quan trọng, nếu mất 1 nửa lợng máu thì ngời ta khơng </b>
thể sống đợc


<b>* Triển khai bài:</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu máu


+ VĐ 1: Tìm hiểu thành phần cấu tạo


của máu


- GV yêu cầu HS quan sát H13.1 và
đọc thông tin, thảo luận nhóm hồn
thành bài tập:


+ Máu gồmvà các tế bào máu
+ Các tế bào máu gồm, bạch cầu
và ..


HS quan sát H13.1 và đọc thông
tin , thảo luận nhóm hồn thành bài tập
sau đó lên bảng trình bày,NX, bổ sung.
- GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra kết


<b>I. M¸u</b>


<b> 1. Thành phần cấu tạo của máu</b>
- Máu gồm huyết tơng và các tế bào
máu


- Các tế bào máu gồm hồng cầu, bạch
cầu,và tiểu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

luận


+ VĐ 2: Tìm hiểu chức năng của huyết
tơng và hồng cầu


- GV yờu cu HS đọc bảng 13 trong


SGK và thảo luận các cõu hi:


+ Khi cơ thể bị mất nớc nhiều thì máu
lu thông dễ dàng không?


+ Các chất trong huyết tơng gợi lên
chức năng của nó là gì?


+ Vỡ sao máu từ phổi về tim rồi đến các
tế bào có màu đỏ tơi cịn máu từ các tế
bào về tim rồi tới phổi có màu đỏ
thẫm?


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung và rút ra
kết luận


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu về môi trờng </b>
trong cơ thể


- GV yêu cầu HS quan sát H13.2 và
đọc thông tin, thảo luận:


+ Các tế bào sâu trong cơ thể có thể
trao đổi các chất trực tiếp với mơi trờng
ngồi hay khơng?


+ Sự trao đổi chất của tế bào trong cơ
thể với môi trờng ngồi phải gián tiếp
thơng qua yếu tố nào?



+ Môi trờng trong cơ thể gồm những
thành phàn nào?


+ Vai trò của môi trờng trong cơ thể là
gì?


HS quan sát H13.2 và đọc thơng
tin, thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung và rút ra kết luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS


<b> 2. Chức năng của huyết t ơng và hồng </b>
<b>cầu</b>


- HuyÕt t¬ng:


+ Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lu
thông dễ dàng trong mạch


+ VËn chun c¸c chÊt dinh dỡng,
các chất cần thiết khác và các chất thải
- Hồng cầu: Vận chuyển khí ôxi và
cacbonníc


<b>II. Môi tr ờng trong c¬ thĨ </b>


- Bao gồm máu, nớc mô, bạch huyết
- Chức năng: giúp tế bào trao đổi chất


với mơi trờng ngồi


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


- Trình bày thành phần cấu tạo của máu? Chức năng của huyết tơng và hồng cầu?
- Môi trờng trong cơ thể gồm những thành phần nào? Chức năng của môi trờng
trong cơ thể?


<b>5. Dặn dò: - Học bài</b>


- §äc mơc “ Em cã biết ,- Nhiên cứu trớc bài 14 SGK.


<b>Tiết 14 </b>

Ngày soạn : 28/9/2011
Ngày giảng 8a: 1/10/2011
8b: 30/9/2011
<b> BàI 14: </b>

<b>Bạch cầu - Miễn dịch</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>
<b> 1. Kiến thøc:</b>


- HS nêu đợc ba hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây nhiễm.
- HS nêu đợc khái niệm miễn dịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức tiêm phòng dịch bệnh.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>



- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ H14.1 H14.4, b¶ng phơ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở


<b>III. Tin trỡnh dy học</b>
<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của huyết tơng và
hồng cầu?


? Môi trờng trong cơ thể gồm những thành phần nào? Chúng có quan hệ víi nhau
nh thÕ nµo?


<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Mở bài: Khi bị mụn ở tay ban đầu tay sng tấy lên, sau đó thấy mủ trắng chảy ra. Một</b>
vài hơm rồi khỏi. Vậy do đâu mà tay khỏi?


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu các hoạt </b>


động chủ yếu của bạch cầu


- GV yêu cầu HS quan sát H14.1
H14.4 và đọc thông tin, thảo luận
nhóm hồn thành phiếu học tập: “ Các
hoạt động chủ yếu của bạch cầu ”
HS quan sát H14.1 H14.4 và
đọc thông tin , thảo luận nhóm hồn


thành phiếu học tập:


“ Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu
sau đó lên bảng trình bày, nhận xét,
bổ sung.


- GV nhận xét và yêu cầu HS thảo luận
các câu hái:


+ Sự thực bào là gì? Những loại bạch
cầu nào thờng thực hiện thực bào?
+ Kháng nguyên là gì? Kháng thể là
gì? Tế bào limphơ B đã chống lại các
kháng nguyên bằng cách nào?


+ Tế bào limphô T đã phá hủy các tế
bào cơ thể nhiễm vi kkhuẩn, vi rút
bằng cách nào?


HS tiếp tục thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2: Tìm hiểu miễn dịch
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong
SGK và tho lun:


+ Miễn dịch là gì?


+ Cú nhng loại miễn dịch nào? Sự


khác nhau giữa các loại miễn dịch đó
là gì?


+Ở địa phương em thường tiêm chủng


<b>I. Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu</b>
- Sự thực bào: là quá trình bạch cầu hình
thành chân giả bắt và tiêu hóa vi khuẩn
- Tế bào B tiết kháng thể vơ hiệu hóa
các kháng ngun theo cơ chế chìa khóa
-ổ khóa


- Tế bào T phá hủy tế bào đã nhiễm vi
khuẩn bằng cách nhận diện và tiếp xúc và


tiết protein đặc hiệu phá huỷ màng tế bào
nhiễm.


<b>II. MiƠn dÞch </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

những loại vác xin nào cho trẻ?Vì sao
phải tiêm phịng những loại vác xin
đó?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung và rút ra
kết luận


- GV liên hệ thực tế một số bệnh do vi
rút gây nên đặc biệt là bệnh AIDS


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS c kt lun chung


* Có 2 loại miễn dịch:
<b>- MD tù nhiªn:</b>


+ Miễn dịch bẩm sinh: khả năng tự
chống lại bệnh của cơ thÓ.


+ Miễn dịch tập nhiễm: Là khả năng
không mắc lại bệnh sau khi đã bị mắc
bệnh đó 1 lần


<b>- MiƠn dÞch nhân tạo: </b>To kh nng min


dch bng cỏch tiờm văcxin


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Trình bày các hoạt động chủ yếu của bạch cầu?


- Miễn dịch là gì? Có các loại miễn dịch nào? Phân biệt các loại miễn dịch đó?
<b>5. Dặn dị: </b>


- Häc bµi


- §äc mơc “ Em cã biÕt”
- Nghiên cứu bài mới.





<b>TiÕt 15 </b>

Ngày soạn : 1/10/2011
Ngày giảng 8a: 4/10/2011
8b: 3/10/2011


<b>Bài 15: ĐÔNG MÁU VÀ NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Trình bày được khái niệm,cơ chế và vai trị của hiện tượng đơng máu trong
việc bảo vệ cơ thể.


- Trình bày được nguyên tắc trruyền máu và cơ sở khoa học của nó.
- Phân biệt được hiện tượng đơng máu và ngưng kết máu.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK.
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, giải thích, khái qt hố.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể.


- Biết xử lý khi bị chảy máu và giúp đỡ những người xung quanh.


<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Học sinh: </b> Đọc trước bài ở nhà, kẻ phiếu học tập


C<b>/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1- Ổn định lớp:</b>


Nắm sĩ số, nề nếp lớp..


<b>2- Kiểm tra bài cũ: </b>


Trình bày cơ chế bảo vệ cơ thể của tế bào bạch cầu?
Kháng thể và kháng nguyên hoạt động theo cơ chế nào?


<b>III. Nội dung bài mới:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề.</b></i>


Từ câu hỏi kiểm tra bài cũ: Trong các bài 13 và 14 chúng ta đã biết được chức
năng của hồng cầu và bạch cầu vậy cịn tiểu cầu thì có chức năng gì?


<i><b>* Tri n khai b i.</b></i>ể à


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


GV chiếu sơ đồ q trình đơng
máu, phân tích sơ đồ.


GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ, đọc
thơng tin SGK, thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi lệnh SGK trang 48.


HS đọc thơng tin SGK, thảo luận
nhóm thống nhất câu trả lời.


GV gọi đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung. u cầu
HS rút ra kết luận.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i>Vấn đề 1:</i>


<i><b>1. Đông máu</b></i>


- Hiện tượng: Khi bị thương, đứt mạch máu,
máu chảy ra một lúc rồi ngừng nhờ một khối
máu đông bịt miệng vết thương.


- Cơ chế:


TB máu Tiểu cầu vỡ Enzim
Máu


lỏng


Huyết Chất sinh ion Ca Tơ


tương tơ máu máu
Tơ máu kết thành mạng lưới ôm giữ các tế
bào máu tạo thành cục máu đơng bịt kín vết
thương.



- Khái niệm: Đơng máu là hiện tượng hình
thành khối máu đơng bịt kín vết thương.
- Vai trò: Giúp cơ thể tự bảo vệ, chống mất
máu khi bị thương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV yêu cầu HS tự nghiên cứu thí
nghiệm SGK của Karl Lansteiner
và cho biết:


+ Trong hồng cầu của người có
những loại kháng nguyên nào?
+ Trong huyết tương có những loại
kháng thể nào?


+ Loại kháng thể nào khi gặp
kháng nguyên nào thì gây phản ứng
kết dính.


HS: Cá nhân nghiên cứu thơng tin
SGK thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi.


Nhóm khác bổ sung. GV treo sơ đồ
thí nghiệm của K. Lansteiner phân
tích sơ đồ, yêu cầu HS tiếp tục
hoàn thành bài tập lệnh trang 49
SGK


GV hỏi: Nhóm máu O, AB cho và
nhận được những nhóm máu nào?


Gọi tên cho hai nhóm máu này?


<i>Vấn đề 2</i>


GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập
lệnh trang 49 -50 SGK.


HS tự vận dụng kiến thức ở vấn đề
1 và kiến thức thực tế để giải quyết
bài tập.


Vậy, khi truyền máu cần chú ý tuân
thủ những nguyên tắc nào?


Gọi 1 - 3 HS đọc kết luận chung


- Có 4 nhóm máu: O, A, B, AB


- Sơ đồ mối quan hệ giữa cá nhóm máu:
A A


O O AB AB
B B


- Nhóm máu O: Nhóm máu chuyên cho.
- Nhóm máu AB: Nhóm máu chuyên nhận.


<i><b>b. Các nguyên tắc truyền máu</b></i>


+ Lựa chọn nhóm máu phù hợp.



+ Kiểm tra mầm bệnh trước khi truyền máu.


<b>4- Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>5- Dặn dò:</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Đọc mục: "Em có biết?"


- Ơn lại kiến thức về hệ tuần hoàn ở lớp thú.


<b>TiÕt 16 </b>

Ngày soạn : 5/10/2011
Ngày giảng 8a: 8/10/2011
8b: 7/10/2011
bài 16 : Tuần hoàn Máu và Lu thông bạch huyết


<b>I. Mục tiêu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc các thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn máu và vai trũ ca
chỳng.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thức bảo vệ cơ thể.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ H16.1, H16.2
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. n định:</b>


<b> 2. KiÓm tra bµi cị:</b>


? Trình bày cơ chế đông máu?


? Nêu các nhóm máu và nguyên tắc truyền máu?
<b> 3. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tỡm hiu khỏi quỏt v </b>


hệ tuần hoàn máu


- GV yêu cầu HS quan sát H16.1 và
đọc chú thích, thảo luận các câu hỏi:
+ Hệ tuần hoàn gồm những thành
phần cấu tạo nào?


+ Mơ tả đờng đi của máu trong vịng
tuần hồn nhỏ và vịng tuần hồn lớn?
+ Phân biệt vai trò chủ yếu của tim
và hệ mch trong s tun hon mỏu?


<b>I. Tuần hoàn máu</b>



* Hệ tuần hoàn gồm tim và hệ mạch
- Tim: có 4 ngăn gồm 2 tâm nhĩ và 2 tâm
thất, nửa phải chứa máu đỏ thẫm, nửa trái
chứa máu đỏ tơi, có chức năng co bóp tống
máu tạo lực đẩy máu vào động mạch


- Hệ mạch: có chức năng dẫn máu từ tim
đến các tế bào và từ tế bào về tim bao gồm:
+ Động mạch: xuất phát từ tim


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

+ NhËn xÐt về vai trò của hệ tuần
hoàn máu?


HS quan sát H16.1 và đọc chú
thích, thảo luận sau đó lên bảng trình
bày, nhận xét, b sung.


- GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra kết
luận


- GV giảng giải: Hệ tuần hoàn gồm
hai vòng tuần hoàn lớn và nhỏ


+ Vịng tuần hồn lớn: Từ tâm thất
trái đi đến các cơ quan và về tâm nhĩ
phải


+ Vòng tuần hoàn nhỏ: Từ tâm thất
phải về phổi và về tâm nhĩ trái



<b>* Hot ng 2: Tỡm hiểu về hệ bạch </b>
huyết


- GV yêu cầu HS quan sát H16.2 và
đọc chú thích, thảo luận các câu hỏi:
+ Hệ bạch huyết gồm các thành phần
nào?


+ Mô tả đờng đi của bạch huyết trong
phân hệ lớn?


+ Mô tả đờng đi của bạch huyết
trong phân hệ nhỏ?


+ NhËn xét gì về vai trò của hệ bạch
huyết?


HS đọc thơng tin chú thích, thảo
luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ
sung và rút ra kết luận


- GV nhận xét và giảng giải: Hạch
bạch huyết nh một máy lọc khi bạch
huyết chảy qua các vật lạ lọt vào cơ
thể đợc giữ lại. Hạch thờng tập trung ở
cửa vào các tạng, các vùng khớp.
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


+ Mao mạch: nối động mạch và tĩnh


mạch





<b>II. L u th«ng b¹ch hut </b>
* HƯ b¹ch hut gåm:
- Mao nm¹ch b¹ch huyÕt
- M¹ch b¹ch huyÕt


- H¹ch b¹ch huyÕt
- èng b¹ch huyÕt


* Hệ bạch huyết đợc chia ra làm 2 phân hệ
lớn và nhỏ:


- Phân hệ nhỏ: thu bạch huyết ở nửa trên
bên phải cơ thể sau đó về tĩnh mạch


- Phân hệ lớn: thu bạch huyết ở phần còn
lại của cơ thể


* Hệ bạch huyết có vai trò cùng với hệ tuần
hoàn máu thực hiện chu trình luân chuyển
môi trừng trong cơ thể và tham gia bảo vệ
cơ thể


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


- Hệ tuần hoàn gồm những thành phần cấu tạo nào?



- Mơ tả đờng đi của máu trong vịng tuần hồn nhỏ và vịng tuần hồn lớn?
- Hệ bạch huyết gồm các thnh phn no?


<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài


- Đọc môc “ Em cã biÕt”
- Nghiên cứu trớc bài 17


Tiết 17 Ngày soạn : 8/10/2011


Ngày giảng 8a: 11/10/2011
8b: 10/10/2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS chỉ ra đợc cấu tạo ngoài và trong của tim, phân biệt đợc các loại mạch máu.
- HS trình bày đợc đặc điểm của các pha trong chu kỳ co gión tim.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức bảo vệ cơ thể.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ H17.1, H17.2, H17.3
- Mô hình tim, bảng phụ


<b>iII. Tin trỡnh dy học</b>
<b> 1. ổn định:</b>


<b> 2. KiÓm tra bµi cị:</b>


- Hệ tuần hoàn gồm những thành phần cấu tạo nào?


- Mô tả đờng đi của máu trong vịng tuần hồn nhỏ và vịng tuần hoàn lớn?
- Hệ bạch huyết gồm các thành phần nào?


<b> 3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Mở bài: Tim làm nhiệm vụ co bóp tạo lực đẩy đẩy máu. Vậy tim có cấu tạo nh thế </b></i>
nào để có thể thực hiện tốt vai trò “bơm” tạo lực đẩy máu đi trong hệ tuần hồn của
mình…


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1: Cấu tạo của tim</b>


GV chiếu H.17.1 SGK,kết hợp quan sát
mẫu vật: Mơ tả cấu tạo ngồi của tim?
HS quan sát hình, thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi.



GV tiếp tục u cầu HS hồn thành bảng
17.1->GV chữa bảng


<b>I. CÊu t¹o tim</b>
<i> a. Cấu tạo ngoài</i>


- Màng tim bao bọc bên ngoài.
- Tâm thất lớn tạo thành đỉnh tim.


<i>b. Cấu tạo trong</i>
<b> </b>


<b> Các ngăn tim co</b> <b> Nơi máu đợc bơm tới</b>
Tâm nhĩ trái co Tâm thất trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GV tiếp tục yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Hãy dự đoán xem ngăn tim nào dày
nhất và ngăn tim nào mỏng nhất?


+ Giữa các ngăn tim và trong mặch máu
có cấu tạo như thế nào để máu chỉ chảy
theo một chiều?


HS thảo luận nhóm, hồn thiện câu trả
lời,đại diện trình bày. GV ghi lại dự đốn
của HS.


GV hướng dẫn HS tháo rời mơ hình tim,
quan sát, so sánh với dự đốn của mình


và rút ra kết luận đúng.


Yêu cầu HS trình bày cấu tạo trong của
tim?


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu về cấu tạo của </b>
mạch máu


- GV yêu cầu HS quan sát H17.2 và đọc
chú thích, thảo luận hồn thành bảng
phụ: “ So sánh cấu tạo của các mạch
máu”


-HS tr×nh bày -> HS khác nhận xét, bổ
sung




- Tim có 4 ngăn, thành tâm thất dày hơn
thành tâm nhĩ, nửa bên trái dày hơn nửa
bên phải.


- Giữa TN với TT và giữa TT với các
mạch máu có các van tim cho phép máu
chỉ chảy theo mt chiu.


II. Cấu tạo mạch máu


<b>Nội dung</b> <b>Động mạch</b> <b>Tĩnh mạch</b> <b>Mao mạch</b>



Thành mạch 3 lớp: Mô liên kết,<sub>cơ trơn, biểu bì</sub> 3 lớp: Mô liên kết, <sub>cơ trơn, biểu bì</sub> 1 lớp biểu bì mỏng
Lòng trong của


mạch Hẹp Rộng Hẹp nhất


Đặc điểm khác - ĐM chđ lín, <sub>nhiỊu §M chđ nhá - Cã van 1 chiều</sub> Nhỏ, phân nhánh <sub>nhiều</sub>
Chức năng


y mỏu t tim
đến các cơ quan
với vận tốc và áp
suất ln


Dẫn máu từ khắp cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV nêu câu hỏi:


+ Cho biết có những loại mạch máu
nào?


+ So sánh và chỉ ra sự khác nhau giữa
các loại mạch máu? Giải thích vì sao có
sự khác nhau đó?


HS dựa vào bảng phụ vừa hoàn thành
để trả lơì câu hỏi


HS quan sát và đọc thơng tin chú thích
thảo luận sau đó trình bày -> HS khác
nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu hoạt động co </b>
dãn của tim


- GV yêu cầu HS quan sát H17.3 và đọc
chú thích, thảo luận các câu hỏi:


+ Chu k× tim gåm mÊy pha?


+ Mỗi chu kì co dÃn của tim kéo dài
bao nhiêu giây?


+ Trong mỗi chu kì thì tâm nhĩ làm việc
bao nhiêu giây? Nghỉ bao nhiêu giây?
Tâm thất làm việc bao nhiêu giây? Nghỉ
bao nhiêu giây? Tim nghỉ ngơi hoàn toàn
bao nhiêu giây?


+ Thử tính xem trung bình mỗi phút
diễn ra bao nhiêu chu kì co dÃn tim (nhịp
tim)?


- GV giảng giải thêm:


+ Khi tâm nhĩ co thì tâm thất dÃn và
ng-ợc l¹i


+ Tim hoạt động suốt đời mà khơng mệt
mỏi là do có sự nghỉ ngơi hợp lý trong
các chu kì co dãn của tim



- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


- Nh ND phiÕu häc tËp


<b>III. Chu k× co d·n cđa tim </b>


- Chu k× co d·n cđa tim gåm 3 pha
+ Pha co tâm nhĩ: (0,1 s) máu từ tâm
nhĩ xuống tâm thÊt


+ Pha co tâm thất:(0,3 s) máu từ tâm
thất vào độmg mạch chủ


+ Pha dãn chung:(0,4 s) máu đợc hút
từ tĩnh mạch về tâm nhĩ và xuống tâm
thất


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>
- Nêu cấu tạo của tim?


- Trình bày cấu tạo của động mạch, tĩnh mạch, mao mạch?
- Trình bày các pha của mt chu kỡ co dón ca tim?


<b>5. Dặn dò: </b>
- Häc bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TiÕt 18 </b>

Ngày soạn : 12/10/2011
Ngày giảng 8a: 15/10/2011
8b: 14/10/2011



bài 18 : Vận chuyển máu qua hƯ m¹ch
<b> VƯ sinh hệ tuần hoàn</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch.


- HS trình bày đợc các tác nhân gây hại cũng nh các biện pháp phòng tránh và rèn
luyện tim mạch


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rốn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ: - Có ý thức rèn luyện bảo vệ cơ thể và hệ tim mạch.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ H18.1, H18.2
<b>iII.Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. n nh:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trình bày cấu tạo của động mạch, tĩnh mạch, mao mạch?
- Trình bày các pha của một chu kì co dãn của tim?



<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>* Mở bài: Các thành phần cấu tạo của tim đã phối hợp hoạt động với nhau nh thế nào</b>
để máu tuần hoàn liên tục trong hệ mạch?


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự vận </b>


chuyển máu qua hệ mạch
- GV yêu cầu HS quan s¸t


H18.1,H18.2 và đọc thơng tin, thảo
luận các câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Lực chủ yếu giúp máu tuần hoàn
liên tục và theo một chiều trong hệ
mạch đợc tạo ra từ đâu?


+ Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ
mà máu vẫn vận chuyển đợc qua tính
mạch về tim là nhờ tác động chủ yếu
nào?


HS quan sát H18.1, H18.2 và đọc
thơng tin, thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, b sung.


- GV NX và yêu cầu HS rút ra kết luận


- GV giảng giải thêm:


+ Chính nhờ sự vận chuyển máu qua
hệ mạch là cơ sở để rèn luyện bảo vệ
tim mạch.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu vấn đề vệ </b>
sinh hệ tim mch


+ VĐ 1: Tìm hiểu các tác nhân gây hại
cho hƯ tim m¹ch


- GV u cầu HS đọc thơng tin, thảo
luận các câu hỏi:


+ H·y chØ ra tác nhân gây hại cho hệ
tim mạch? HÃy liên hÖ thùc tÕ?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, b sung


- GV nhận xét và yêu cầu HS tự rút ra
kết luận


+ VĐ 2: Tìm hiểu các biện pháp rèn
luyện hệ tim mạch


- GV yờu cầu HS đọc bảng thông tin
và thảo luận các cõu hi:



+ Cần bảo vệ tim mạch nh thế nào?
+ Nêu các biện pháp rèn luyện hƯ tim
m¹ch?


+ Bản thân em đã rèn luyện cha và
rèn luyện nh thế nào?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung


- GV nhËn xét và yêu cầu HS tự rút ra
kết luận


- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


+ Huyết áp: là áp lực của máu lên thành
mạch, có huyết áp tối đa (khi tâm thất co)
và huyết áp tối thiểu (khi tâm thất dãn)
+ ở động mạch: Vận tốc máu lớn là nhờ
sự co dãn của thành mạch


+ ở tĩnh mạch: máu vận chuyển đợc là nhờ
sự co bóp của các cơ quanh thành mạch,
sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút
của tâm nhĩ khi dãn ra, van 1 chiều





<b>II. VƯ sinh hƯ tim m¹ch</b>



<b> 1. Cần bảo vệ tim mạch tránh các tác </b>
<b>nhân có hại</b>


- Có nhiều tác nhân bên ngoài và trong
có hại cho tim mạch:


+ Khut tËt tim, phỉi x¬


+ Sốc mạch, mất máu nhiều, sốt cao,
chất kích thÝch m¹nh


+ ăn nhiều mỡ động vật
+ Do tập TDTT quá sức


+ Mét sè vi rót, vi khuÈn gây bệnh
<b>2. Cần rèn luyện hệ tim mạch</b>


- Tránh các tác nhân gây hại


- Tạo cuộc sống tinh thần thoải mái, vui
vẻ


- Lựa chọn cho mình một hình thức rèn
luyện phù hợp


- Cần rÌn lun thêng xuyªn


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>



- Máu đợc vận chuyển trong hệ mạch là nhờ đâu và vận chuyển nh thế nào?
- Nêu các tác nhân gây hại cho hệ tim mạch và các biện pháp rèn luyện để bảo vệ
hệ tim mạch?


<b>5. DỈn dò: - Học bài</b>


- §äc môc “ Em cã biÕt”


- Ôn lại, hệ thống kiến thức của các chơng: Khái quát về cơ thể ngời, Vận động,
Tuần hoàn đã học để giờ sau kiểm tra 1 tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày giảng:


Tiết 17 : ôn tập
<b>i. mục tiêu</b>


- ễn li, hệ thống lại kiến thức của các chơng: Khái quát về cơ thể ngời, Vận động,
Tuần hồn.


- RÌn kü năng tự học, tự nghiên cứu SGK


- Giỏo dc lịng say mê mơn học, biết giữ vệ sinh cơ thể và rèn luyện sức khỏe.
<b>ii. đồ ding dạy học</b>


G: Câu hỏi ơn tập, tranh vẽ, bảng phụ.
H: Ơn lại kin thc ó hc


<b>iii. ph ơng pháp</b>
- Đàm thoại



<b>iv. tin trình dạy học</b>
<b>1. ổ n định (1)</b>


<b>2. KTBC : ? Trình bày cấu tạo của tim</b>


? Hãy trình bày hoạt động co dãn của tim
<b>3. Bài mới (43’)</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>1, Mơ là gì ? Mụ liờn kt cú cu to v </b>


chức năng nh thÕ nµo ?


2, Vịng phản xạ là gì? Lấy VD và phân
tích đờng đi của xung thần kinh trong
phản xạ đó


3, Thành phần hóa học của xơng có ý
nghĩa gì đối với chức năng của xơng?


4, C¬ có cấu tạo và tính chất nh thế
nào?


5, Trỡnh bày những đặc điềm tiến hóa


<b>- Mơ là tập hợp các TB chuyên hóa có </b>
cấu trúc giống nhau cùng thực hiện 1
chức năng nhất định.


- Mô liên kết có cấu tạo: các TB nằm rải


rác trong chất nền, sợi đàn hồi (phi bào)
- Gồm: mô sợi (dây chằng, gân), mô mỡ,
mô sụn, mô xơng, mô máu.


- Chức năng: Nâng đỡ, đệm liên kết các
cơ quan, vận chuyển các chất.


- Luång TK bao gåm cung phản xạ và
đ-ờng phản hồi tạo nên vòng phản xạ


- VD: Khi khát uống nớc cha hết khát....
- Xơng gồm 2 thành phần chính:


+ Chất hữu cơ (cốt giao) làm cho xơng
mềm dẻo


+ Chất vô cơ (muối khoáng, Ca) làm cho
xơng bền chắc


-Cơ có cấu tạo:


+ Bắp cơ: bên ngoài có màng liên kết.
Bên trong gồm nhiều bó cơ. Mỗi b ó cơ
gồm nhiều sợi cơ( TB cơ)


+TB cơ: gồm nhiều sợi tơ cơ, chia 2 loại:
Tơ cơ mảnh, trơn vân sáng


Tơ cơ dầy có mấu sinh chất vân tối
+ Tơ cơ mảnh và tơ cơ dầy xếp xen kẽ


nhau tạo nên Đĩa sáng và Đĩa tối


- n v cu trúc TB cơ (tiết cơ) gồm :
đĩa tối ở giữa và 2 nửa đĩa sáng ở 2 bên
- Tính chất của cơ là co và dãn: Khi cơ co
tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố
của tơ cơ dày  TB cơ ngắn lại  Bắp cơ
phình to ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

hƯ c¬ ë ngêi


6, Để xơng chắc khỏe, hệ cơ phát triển
cân đối ta phi lm gỡ?


7, Nêu thành phần cấu tạo của máu


8, S truyn mỏu


Nguyên tắc truyền máu


9, Tim có cấu tạo nh thế nào ?


cảm


- C vn ng li phỏt triển : tiếng nói
phong phú


- Cơ tay phân hóa thành nhiều nhóm nhỏ:
Cơ gập duỗi tay, cơ co duỗi các ngón đặc
biệt là cơ ngón cái phát triển  cầm nắm


cơng cụ lao động, vũ khí, thức ăn


- Cơ chân lớn, khỏe  đứng thẳng và đi
bng 2 chõn


- Cơ gập ngửa thân


- Ch dinh dỡng hợp lý


- Thờng xuyên tiếp xúc với ánh nắng
- Rèn luyện thân thể và lao động vừa sức
- Máu gm:


+ Huyết tơng( 55%)


+ TB máu ( 45%) : hồng cầu, bạch cầu,
tiểu cầu


. Hồng cầu : vận chuyển khí O2 và CO2
. Bạch cầu : tham gia bảo vệ cơ thể bằng
3 cơ chế :


Sự thực bào (bạch cầu trung tính và bạch
cầu mono)


Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên
( limpho B)


Phỏ hy TB b nhiễm bệnh (limpho T)
. Tiểu cầu giúp cơ thể tự bảo vệ chống


mất máu bằng cơ chế đông máu
Sơ đồ đơng máu :


M¸u
Láng


- Sơ đồ truyền máu:
A
A


O O AB AB
B


B
- Lùa chän m¸u phï hợp


- Kiểm tra mầm bệnh trớc khi truyền
- Cấu tạo ngoµi:


+ Màng tim bao bọc bên ngồi
+ Tâm thất lớn  phần đỉnh tim
- Cấu tạo trong:


+ Tim 4 ngăn


+ Thành tâm thất dầy hơn thành tâm nhĩ (
thành tâm thất trái dày nhất)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Hot ng co dãn của tim?



10, Tại sao tim hoạt động suốt đời mà
khơng mệt mỏi


11, Lµm BT1/31 SGK


- Tim co dÃn theo chu kì, mỗi chu kì gồm
3 pha:


+ Pha nhĩ co (0,1s): máu từ TN vào TT
+ Pha thất co ( 0,3s): máu từ TT vào ĐM
+ Pha dÃn chung( 0,4s): máu hút từ TN
vào TT


- Do tim không làm việc liên tục mà nó
vẫn có thêi gian nghØ ng¬i (tim d·n) ,
thêi gian nghØ ngơi bằng thời gian làm
việc


<b>Tiết 19 </b>

Ngày soạn : 15/10/2011
Ngày giảng 8a: 18/10/2011
8b: 17/10/2011
KiĨm tra mét tiÕt


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> 1- Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học </b>
hết chơng I, II, III


- HS n¾m vững kiến thức các chơng I,II,III.



<b> 2- Kỹ năng: Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra.VËn dơng lý thut vµo thùc tiƠn lµm </b>
bµi kiĨm tra.


3 -Thái độ: Có ý thức nghiêm túc trong kiểm tra thi cử.
<b>II. đồ dùng dạy học : </b>


<b> - §Ị kiĨm tra </b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1- ổ n định:</b>


<b>2- k iÓm tra :</b>


<b> a- </b>Mục đích đề kiểm tra:


-Đo mức độ nhận thức của HS về các chương: khái quát cơ thể người,vận
động,tuần hoàn.


- Đo đối tượng: HS đại trà


<b>b- </b>Hình thức kiểm tra: Tự luận


<b>c</b>- Nội dung và ma trận.


<b> * Ma trận đề kiểm tra.</b>
Nội dung


kiến thức Mức độ nhận thức Cộng
Nhận biết Thông hiểu



VËn dụng


VD thấp VD cao
Chơng I


Khái quát cơ
thĨ ngêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

(5 tiÕt)
Sè c©u hái
Sè ®iĨm
%


1


2,5 12,5


25%
Ch¬ng II


Vận động
(6 tiết)


Trình bày đợc
các biện pháp
vệ sinh hệ vận
động


CM đợc bộ
x-ơng ngời


thích nghi với
t thế đứng
thẳng và đi
bng 2 chõn
S cõu hi


Số điểm
%


1


1,5 12 23,5


35%
Chơng III


Tuần hoàn
(6 tiÕt)


Nêu đợc các
HĐ của
bạch cầu
BV cơ thể
khi bị
VK,VR
xâm nhập


Vẽ đợc sơ đồ
truyền máu và
trình bày đợc


các nguyên tắc
cần tuân thủ
khi truyền máu


Từ chu kỳ
HĐ của tim
vận dụng để
GT vì sao
tim HĐ
suất đời mà
k0<sub> mệt mỏi</sub>
Số câu hỏi


Sè ®iĨm
%


1


1,5 1,51 11 34


40%
TS câu
TS điểm
%
2
4
40%
2
3
30%


1
2
20%
1
1
10%
6
10
100%
<b> *II - C©u hỏi</b>


Câu 1:(2,5 điểm)- Nêu cấu tạo và chức năng của tế bào?



Câu 2: (1,5 điểm)- Nêu các HĐBV cơ thể của bạch cầu khi bị VR,VK xâm nhập cơ
thể?


Cõu 3: (1,5 điểm)- Vẽ sơ đồ truyền máu?Khi truyền máu cần tuân thủ những nguyên
tắc nào?


Câu 4: (3,5 điểm)- Em hãy phân tích bộ xơng ngời thích nghi với t thế dứng thẳng và
đi bằng 2 chân?Trình bày các biện pháp vệ sinh hệ vận động?


Câu 5: (1 điểm)- Tại sao Tim hoạt động suất đời mà khơng mỏi?
đáp án


<b>C©u 1:</b>


- Màng sinh chất: <i><b>Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất</b></i>


- Chất tế bào:<i><b> Thực hiện các hoạt động sống của tế bào</b></i>



+Lưới nội chất:Tổng hợp và vận chuyển các chất
+Riboxom: Nơi tổng hợp protein


+Ti thể: Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng
+Bộ máy Gơngi:Thu nhận, hồn thiện, phân phối sản phẩm
+Trung thể: Tham gia quá trình phân chia tế bào


- Nhân: <i><b>Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào</b></i>


+Nhiễm sắc thể
+Nhân con


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- <b>Sự thực bào :</b> các bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt các vi khuẩn rồi tiêu
hóa chúng. Có 2 loại : bạch cầu trung tính và đại thực bào.


<b>- Tế bào B:</b> đã chống lại các kháng nguyên bằng cách tiết ra các kháng thể vô hiệu
hoá kháng nguyên.


<b>- Tế bào T:</b> đã tiếp nhận, tiếp xúc rồi tiết ra các protein đặc hiệu làm tan màng tế
bào bi nhiễm bệnh.


<b>C©u 3:</b>


- Sơ đồ truyền máu:
A


A


O O AB AB


B


B


<b>- Nguyên tắc truyền máu: </b>
+ Lựa chọn máu phù hợp


+ Kiểm tra mầm bệnh trớc khi truyền
<b>Câu 4:</b>


*<b> Những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi </b>
<b>bằng 2 chân</b>


- đó là các đặc điểm về cột sống, lồng ngực, sự phân hóa xương tay và chân, đặc
điểm về khớp tay, chân


<b>*các biện pháp vệ sinh hệ vận động:</b>


- Có 1 chế độ dinh dưỡng hợp lí


- Tắm nắng ,Rèn luyện thân thể và lao động vừa sức.


- Khi mang vác ko nên vượt quá sức chịu đựng, mang vác đều 2 vai


- Khi học hay làm việc cần ngồi ngay ngắn.
<b>C©u 5:</b>


Tim hoạt động theo chu kì, ở người 1 chu kì trung bình khoảng 0,8s và được chia
thành 3 pha:



pha nhĩ co: 0.1 giây, tâm nhĩ hoạt động 1s nhưng nghỉ 7s
pha thất co: 0.3 giây, tâm thất hoạt động 3s nghỉ 5s
pha dãn chung : 0.4 giây nghĩ 4s


vì vậy các bộ phận của tim có thời gian hoạt động ít hơn so với thời gian nghỉ nên
tim hoạt động suốt đời mà khơng mệt mỏi


<b>4- Củng cố-Dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>TiÕt 20 </b>

Ngày soạn : 19/10/2011
Ngày giảng 8a: 22/10/2011
8b: 21/10/2011
bài 19: Thực hành: Sơ cứu cầm máu


<b>I. Mc tiờu: Sau bi hc ny, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS phân biệt vết thơng làm tổn thơng động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
- HS biết đợc các phơng phỏp s cu cm mỏu.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng thực hành băng bó vết thơng, buộc garơ</b>
<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thức rèn luyện bảo vệ cơ thể và hệ tim m¹ch.
- Cã ý thøc nghiêm túc học tập trong giờ thực hành.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc</b>


- GV: - ChuÈn bị băng, gạc, bông, dây cao su, vải mềm.


- HS: - ChuÈn bÞ theo nhãm phân công


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra: phần chuẩn bị của HS</b>
<b>2. Bài mới :</b>


<i><b> *M bài: chúng ta đã biết máu trong mỗi loại mạch là khác nhau </b></i>→ vậy khi bị tổn
thơng chúng ta phải xử lý nh thế nào?


<i><b> * Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tỡm hiu v cỏc dng </b>


chảy máu


- GV thông báo về các dạng chảy máu
là:


+ Chảy máu mao mạch
+ Chảy máu tĩnh mạch
+ Chảy máu động mạch


HS lắng nghe và ghi nhớ ba dạng
chảy máu.


- GV nêu câu hỏi:


+ Em hãy cho biết biểu hiện của ác
dạng chảy máu đó?



HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung


- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức
<b>* Hoạt động 2: Tập băng bó vết thơng</b>
<b>+ VĐ 1: Tập băng bó vết thơng ở lòng </b>
bàn tay(chảy máu mao mạch và tĩnh
mạch)


- GV yêu cầu HS đọc thông tin rồi
thực hành theo nhóm


HS đọc thơng tin v thc hnh theo


<b>I. Các dạng chảy máu</b>
- Có 3 dạng chảy máu:


+ Chảy máu mao mạch: ít, chậm


+ Chảy máu tĩnh mạch: máu chảy nhiỊu
h¬n, nhanh h¬n


+ Chảy máu động mạch: máu chảy
nhiều, mạnh thành tia





<b>II. Tập băng bó vết th ơng</b>



1. Băng bó vết th ơng ở lòng bàn tay
- Các bớc tiến hành:


+ Dïng ngãn tay c¸i bịt chặt miệng vết
thơng trong vài phút cho tới khi máu không
chảy ra nữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

nhúm sau đó trình bày, nhận xét, bổ
sung


- GV nhận xét và yêu cầu HS tự rút ra
kết luận


<b>+ VĐ 2: Tập băng bó vết thơng ở cổ </b>
tay


- GV yêu cầu HS đọc thông tin và thực
hành theo nhóm


HS đọc thơng tin rồi thực hành
theo nhóm sau đó trình bày, nhận xét,
bổ sung


- GV nhËn xÐt và yêu cầu HS tự rút ra
kết luận


- GV lu ý:


+ Vết thơng chảy máu động mạch ở


tay, chân mới buộc garô


+ Cø 15 phút phải nới dây garô và
buộc lại


- GV yêu cầu HS về nhà viết thu hoạch
theo mÉu trong SGK


+ Khi vết thơng nhỏ có thể dùng băng
dán


+ Khi vết thơng lớn cho ít bơng vào giữa
2 miếng gạc rồi đặt nó vào miệng vết thơng
và dùng băng buộc chặt lại


<b> 2. Băng bó vết th ơng ở cổ tay</b>
- Các bớc tiến hành:


+ Căn cứ H19.1, dùng ngón tay cái dị
tìm vị trí động mạch cánh tay, khi thấy dáu
hiệu mạch đập rõ thì bóp mạnh để làm
ngừng chảy máu ở vết thơng vài ba phút
+ Buộc garô: Dùng dây cao su hay dây
vải mềm buộc chặt ở vị trí gần sát nhng cao
hơn vết thơng về phía tim với lực ép đủ làm
cầm máu


+ Sát trùng vết thơng, đặt gạc và bông lên
miệng vết thơng rồi băng lại



+ Đa ngay đến bệnh viện cấp cứu
<b>3. Kiểm tra đánh giá:</b>


- GV nhËn xÐt giê thùc hµnh, cho điểm những nhóm làm tốt
<b>4. Dặn dò: </b>


- Häc bµi


- Nghiên cứu trớc bài 20.


<b>Tiết 21 </b>

Ngày soạn : 22/10/2011
Ngày giảng 8a: 25/10/2011
8b: 24/10/2011
<b> Ch¬ng iV: </b>


bài 20: Hô hấp và các cơ quan h« hÊp
<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc khái niệm hơ hấp và vai trị của hô hấp với cơ thể sống.


- HS xác định đợc trên mơ hình các cơ quan hơ hấp ở ngời và nêu đợc chức năng của
chúng.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rốn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc rÌn lun b¶o vệ cơ thể và hệ hô hấp.
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ H20.1, H20.2, H20.3
- Mô hình cấu tạo hệ hô hấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> 1.ổn định : </b>
<b> 2. KTBC: không</b>
<b> 3. Bi mi:</b>


<i><b> * Mở bài : Hô hấp là gì? Hô hấp có vai trò nh thế nào?</b></i> Bài mới
<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về hơ hấp</b>


- GV u cầu HS quan sát H20.1 và đọc
thông tin, thảo lun cỏc cõu hi:


+ Hô hấp là gì?


+ Hô hấp gồm những giai đoạn chđ
u nµo?


+ Sự thở có ý nghĩa đối với hô hấp?
+ Hô hấp có liên quan nh thế nào với
các hoạt động sống của tế bào và cơ thể?
HS quan sát H20.1 và đọc thông tin,


thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ
sung.


- GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra kết
luận


- GV giảng giải thêm:


+ Cỏc cht dinh dỡng đã đợc hấp thụ
(P, G, L) sẽ bị ơxi hóa bởi ơxi tạo ra
năng lợng ATP cần cho mọi hoạt động
sống của tế bào


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các cơ quan </b>
trong hệ hơ hấp của ngời và chức năng
hô hấp của chúng


- GV yêu cầu HS quan sát H20.2, H20.3
kết hợp quan sát mơ hình và đọc thơng
tin bảng 20, thảo luận:


+ Hệ hô hấp gồm các cơ quan nào?
+ Nêu cấu tạo của các cơ quan đó?
HS quan sát H20.2, H20.3 kết hợp
quan sát mơ hình và đọc thơng tin bảng
20, thảo luận sau đó trình, nhận xét, bổ
sung


- GV nhận xét và yêu cầu HS tự rút ra
kÕt luËn



- GV giảng giải thêm: Trong suốt đờng
dẫn khí đều có hệ thống mao mạch và
lớp chất nhầy.


- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


<b>I. Khái niệm hô hấp</b>


- Hô hấp là quá trình cung cấp ôxi cho
tế bào cơ thể và thải khí cacbonnic ra
khỏi cơ thể.


- Hô hấp gồm 3 giai đoạn: sự thở, trao
đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào


- Nhờ hô hấp mà ôxi đợc lấy vào để ôxi
hóa các chất giải phóng ra năng lợng cần
cho mọi hoạt động sống của cơ thể.






<b>II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của </b>
<b>ng</b>


<b> ời và chức năng hô hấp của chúng</b>
- Hệ h« hÊp gåm:



+ §êng dÉn khÝ: gåm mịi, häng,
thanh qu¶n, khÝ qu¶n, phÕ qu¶n
+ Hai l¸ phỉi


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Hô hấp có vai trò quan trọng nh thế nào với cơ thể sống?
- Nêu cấu tạo và chức năng của hệ hô hấp?


<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>TiÕt 22 </b>

Ngày soạn : 26/10/2011
Ngày giảng 8a: 29/10/2011
8b: 28/10/2011
<b> </b>


<b> bài 21: Hoạt động hô hấp</b>
<b> </b>


<b>I. Môc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc các đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thơng khí ở phổi
- HS trình bày đợc cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc rÌn luyện bảo vệ hệ hô hấp.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vẽ H21.1, H21.2, H21.3, H21.4
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổn định:</b>
<b> 2. KTBC :</b>


<b> - Hơ hấp là gì? Hơ hấp có vai trò quan trọng nh thế nào đối với sự sống? </b>
- Nêu cấu tạo của hệ hô hấp và chức năng của các cơ quan trong hệ hô hấp?
<b> 3. Bài mới: </b>


<i><b>* Më bµi : </b></i>


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thơng khí ở </b>


phỉi


- GV u cầu HS quan sát H21.1; H21.2
và đọc thông tin, thảo luận các câu hỏi:
+ Các cơ lồng ngực đã phối hợp hoạt
động nh thế nào để tăng giảm thể tích
lồng ngực?



+ Dung tÝch phổi khi hít vào, thở ra
bình thờng và gắng sức có thể phụ thuộc
vào các yếu tố nào?


HS quan sát H21.1; H21.2 và đọc
thơng tin, thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, b sung.


- GV nhận xét và yêu cầu HS rót ra kÕt
ln


<b>I. Th«ng khÝ ë phỉi</b>


- Sự thơng khí ở phổi nhờ cử động hơ
hấp hít vào và thở ra.


- Trong hoạt động hơ hấp có sự tham gia
của các cơ liên sờn, cơ hoành, cơ bụng
phối hợp với xơng ức, xơng sờn.


Cơ thĨ:


+ Khi hít vào thì các cơ liên sờn ngồi
co, cơ hồnh co đồng thời các xơng sờn
đợc nâng lên làm thể tích lồng ngực và
phổi tăng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV giảng giải thêm: bình thờng trong
phổi ln có một lợng khí nhất định gọi
là khí cặn



<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự trao đổi khí</b>
ở phổi và tế bào


- GV yêu cầu HS quan sát H21.4 và đọc
thông tin , thảo luận:


+ Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào thực
hiện theo cơ chế nào?


+ Nhận xét thành phần khí ơxi và khí
cacbonnic khi hít vào và thở ra? Do đâu
có sự chênh lệch đó?


HS quan sát H21.4 và đọc thơng tin,
thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ
sung


- GV nhËn xÐt vµ yêu cầu HS tự rút ra
kết luận


- GV giảng giải thêm:


+ S TK phi thực chất là sự trao
đổi giữa mao mạch phế nang với phế
nang nồng độ khí ơxi trong mao mạch
thấp cịn khí cacbonnic cao và ngợc lại
+ Sự TĐK ở tế bào là sự trao đổi giữa
tế bào và mao nạch đến tế bào, nồng độ
khí ơxi trong mao mạch cao, khí



cacbonnic thấp và ngợc lại


- GV yờu cu HS c kt luận chung


- Dung tÝch phỉi phơ thuộc vào giới
tính, tầm vóc, tình trạng sức khỏe, lun
tËp.


<b>II. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào</b>
- Sự trao đổi khí ở phi:


+ ôxi khuyếch tán từ phế nang vào
máu còn cacbonnic khuyếch tán từ máu
vµo phÕ nang


- Sự trao đổi khí ở tế bào:


+ «xi khuyếch tán từ máu vào tế bào
còn cacbonnic khuyếch tán từ tế bào vào
máu


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


- Trình bày tóm tắt quá trình hô hấp ở cơ thể ngời?


- Cơ chế thực hiện quá trình trao đổi khí ở phổi và tế bào là gì?
5. Dặn dị:


- Häc bµi



- §äc mơc “ Em cã biÕt”
- Nghiªn cøu tríc bµi 22.


TiÕt 23 Ngµy so¹n : 29/10/2011


Ngày giảng 8a: 1/11/2011
8b: 31/10/2011


bµi 22: VƯ sinh h« hÊp
<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc tác hại của các tác nhân gây ô nhiễm khơng khí với hoạt động hơ
hấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Đề ra các biện pháp luyện tập để có ,ột hệ hơ hấp khỏe mạnh và thể hiện tích cực
hành động ngăn ngừa các tác nhân gây ụ nhim khụng khớ.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức rèn luyện bảo vệ hệ hô hấp.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>



- GV: - Chuẩn bị t liệu về ô nhiễm môi trờng.
<b>iII. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. n nh:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày tóm tắt quá trình hô hấp ở c¬ thĨ ngêi?


- Cơ chế thực hiện q trình trao đổi khí ở phổi và tế bào là gì?
<b> 3. Bài mới:</b>


<b> *Mở bài: Kể một vài bệnh tổn thơng về hệ hô hấp mà em biết? Vậy nguyên nhân </b>
gây ra các hậu quả tai hại đó là gì? Bài hơm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề
này.


<i><b> * Triển khai bài:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu các tác nhân </b>


g©y hại cho hệ hô hấp


- GV yờu cu HS c thông tin ở bảng
22 và thảo luận các câu hỏi:


+ Khơng khí có thể bị ơ nhiễm và gây
tác hại tới hoạt động hô hấp từ những
loại tác nhân nh thế nào?



+ Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ
hô hấp tránh các tác nhân có hại?


HS đọc thông tin bảng 22, thảo luận
sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra kết
luận


- GV yêu cầu HS liên hệ bản thân đã
làm gì để bảo vệ mơi trờng


- GV hồn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các biện pháp</b>
luyện tập hệ hô hấp


- GV yêu cầu HS đọc thông tin , thảo
luận:


+ Giải thích vì sao khi luyện tập thể
dục thể thao đúng cách, đều đặn từ bé
có thể có đợc dung tích sống lí tởng?
+ Giải thích vì sao khi thở sâu và
giảm nhịp thở trong mỗi phút sẽ làm
tăng hiệu quả hô hấp?


+ Hãy đề ra các biện pháp luyện tập
để có thể có một hệ hơ hấp khỏe mạnh?
HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung



- GV nhận xét và yêu cầu HS tự rút ra


<b>I. Cần bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác </b>
<b>nhân có hại</b>


- Cỏc tỏc nhõn gây hại cho hệ hơ hấp là
bụi, chất khí độc, vi sinh vật gây nên các
bệnh lao phổi, viêm phổi, ngộ độc, ng th
phổi...


- BiÖn pháp:


+ Xây dựng môi trờng trong sạch
+ Không hút thuèc l¸


+ Đeo khẩu trang khi lao động ở nơi có
nhiều bụi...




<b>II. Cần tập luyện để có một hệ hơ hấp </b>
<b>khỏe mạnh</b>


- CÇn lun tËp thể dục thể thao thờng
xuyên phối hợp tập thở sâu và nhịp thở từ
bé sẽ có hệ hô hấp khỏe mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

kết luận



- GV giảng giải thªm:


+ Dung tÝch sèng phơ thc vào dung
tích phổi và dung tích cặn


+ Dung tÝch phỉi phơ thc vµo dung
tÝch lång ngùc


+ Dung tÝch lång ngùc phô thuéc sù
ph¸t triĨn cđa lång ngùc


- GV u cầu HS đọc kết luận chung
<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Trình bày các tác nhân gây hại cho hệ hô hấp và tác hại của chúng?
- Hút thuốc lá có hại nh thế nào cho hệ hô hấp?


<b>5. Dặn dò:</b>
- Häc bµi


- §äc mơc “ Em cã biÕt”


-Chuẩn bị cho bài : Thực hành hô hấp nhân tạo


<b>Tiết 24 </b>

Ngày soạn : 2/11/2011
Ngày giảng 8a: 5/11/2011
8b: 4/11/2011


bµi 23: Thùc hµnh hô hấp nhân tạo


<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS hiểu rõ cơ sở khoa học của hô hấp nhân t¹o.


- HS nắm đợc trình tự các bớc tiến hnh hụ hp nhõn to.


- HS biết phơng pháp hà hơi thổi ngạt và phơng pháp ấn lồng ngực.
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc nghiªm túc trong thực hành thí nghiệm và hợp tác trong nhóm
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị chiếu cá nhân, gối bông, gạc và vải mềm.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổn định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày các tác nhân gây hại cho hệ hô hấp và tác hại của chúng?
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS (Lớp trởng và cán sự bộ môn)


<b> 3. Bài mới:</b>



<b>Hot ng của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiu cỏc nguyờn </b>


nhân làm gián đoạn hô hấp


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận:


+ Có những nguyên nhân nào làm hô


<b>I. Các nguyên nhân làm gián đoạn hô </b>
<b>hấp ë ng êi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

hÊp cña ngời bị gián đoạn?


HS c thơng tin , thảo luận sau đó
trình bày, nhận xột, b sung.


- GV nhận xét và yêu cầu HS rót ra kÕt
ln


- GV hồn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 2: Tiến hành hô hấp nhân </b>
tạo


<b>+ VĐ 1: Phơng pháp hà hơi thổi ngạt</b>
- GV yêu cầu HS đọc thông tin , thảo
luận:



+ Phơng pháp hà hơi thổi ngạt đợc
tiến hành nh thế nào?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung


- GV nhËn xÐt vµ yêu cầu HS tự rút ra
kết luận


- GV hớng dẫn các thao tác trên mô
hình ngời


- GV giảng giải thêm:


+ Nu ming nn nhõn khó mở, có
thể dùng tay bịt miệng và thổi vào mũi.
+ Nếu tim nạn nhân đồng thời ngừng
đập, có thể vừa thổi ngạt vừa xoa bóp
tim.


+ VĐ 2: Phơng pháp ấn lồng ngực
- GV yêu cầu HS đọc thông tin , thảo
luận:


+ Phơng pháp ấn lồng ngực đợc tiến
hành nh thế nào?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung



- GV nhËn xÐt vµ yêu cầu HS tự rút ra
kết luận


- GV hớng dẫn các thao tác trên mô
hình ngời


- GV giảng giải thêm:


+ Cú th t nn nhân nằm sấp, đầu
hơi nghiêng sang một bên.


+ Dùng hai tay và sức nặng cơ thể ấn
vào phần ngực dới(phía lng) nạn nhân
theo từng nhịp.


+ Cũng thực hiện khoảng 12 - 20
nhịp/phút nh th thế nằm ngửa


- GV yêu cầu HS tập từng nhóm 3 ngời
theo cả hai phơng pháp


- GV yêu cầu HS viết thu hoạch


- Khi bị điện giật: nhanh chóng ngắt
nguồn điện


- Khi bị thiếu khí hay nhiễm khí độc:
khiêng nạn nhân ra khỏi khu vực đó





<b>II. Thực hành hô hấp nhân tạo</b>


<b> 1. Ph ơng pháp hà hơi thổi ngạt </b>
- Các bớc tiến hành:


+ Đặt nạn nhân nằm ngửa đầu ngửa ra
phÝa sau.


+ Bịt mũi nạn nhân bằng hai ngón tay
+ Tự hít một hơi đầy lồng ngực rồi ghé
sát môi vào miệng nạn nhân và thổi hết
sức vào phổi nạn nhân, khơng để khơng
khí thốt ra ngồi chỗ tiếp xúc với miệng
+ Ngừng thổi để hít vào rồi lại thổi tiếp,
tiếp tục cho đến khi nạn nhân tự hô hấp
đ-ợc


2. Ph<b> ơng pháp ấn lồng ngực</b>
- Các bớc tiến hành:


+ Đặt nạn nhân nằm ngửa, dới lng kê
cao bằng một gối mềm để đầu hơi ngửa ra
phía sau.


+ Cầm hai cánh tay nạn nhân và dùng
sức nặng của cơ thể ép vào ngực nạn nhân
cho khơng khí trong phổi bị ép ra ngồi
sau đó dang hai tay nạn nhân về phía đầu


nạn nhân


+ Thực hiện liên tục cho tới khi sự hô
hấp tự động của nạn nhân ổn định bình
th-ờng.


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- GV nhận xét đánh giá giờ thực hành, ý thức học tập của HS, cho điểm những
nhóm làm tốt


<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>TiÕt 25 </b>

Ngày soạn : 5/11/2011
Ngày giảng 8a: 8/11/2011
8b: 7/11/2011


<b> Ch¬ng v:</b>


Bài 24+25 : Tiêu hóa và các cơ quan tiªu hãa
<b> I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Trình bày được các nhóm chất trong thức ăn, các hoạt động trong q trình
tiêu hố.


- Nêu được vai trị của tiêu hoá đối với cơ thể, xác định được vị trí các cơ quan


tiêu hố


- Trình bày được các hoạt động tiêu hố diễn ra trong khoang miệng.
- Trình bày được hoạt động nuốt và đẩy thức ăn.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK.
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, khái qt hố.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức gi gỡn, bo v c th.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ H24.1, H24.2, H24.3
- Mô hình cấu tạo hệ tiêu hóa


<b>III. Tin trỡnh dạy học</b>
<b> 1.ổn định</b>


<b> 2. KTBC : thu b¸o c¸o thùc hµnh</b>
<b> 3. Bµi míi:</b>


<i><b>*Mở bài : Hàng ngày chúng ta đã ăn những loại thức ăn nào? và thức ăn đó đợc biến</b></i>
đổi nh thế nào?->Bài mới


<i><b>* Triển khai bài:</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về thức ăn và


sù tiªu hãa


- GV yêu cầu HS quan sát H24.1;
H24.2 và đọc thông tin, thảo luận các
câu hỏi:


+ Các chất nào trong thức ăn kkhông
bị biến đổi về mặt hóa học qua q
trình tiêu hóa?


+ Các chất nào trong thức ăn đợc biến
đổi về mặt hóa học qua q trình tiờu
húa?


+ Quá trình tiêu hóa gồm những hoạt


I. Thức ăn và sự tiêu hóa


- Thức ăn gồm các chất vô cơ và hữu cơ.
- Hoạt động tiêu hóa gồm : ăn, đẩy thức
ăn, tiêu hóa thức ăn, hấp thụ thức ăn, thải
phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

động nào?


HS quan sát H24.1; H24.2, đọc
thơng tin, thảo luận sau đó trình bày,


nhn xột, b sung.


- GV nhận xét và yêu cÇu HS rót ra kÕt
ln


* Hoạt động 2: Tìm hiu cỏc c quan
tiờu húa


- GV yêu cầu HS quan sát H24.3, kết
hợp quan sát mô hình và thảo luận hoàn
thành bảng 24 SGK:


HS quan sát H24.3 kết hợp quan
sát mơ hình , thảo luận sau đó trình,
nhận xột, b sung


- GV nhận xét và yêu cÇu HS tù rót ra
kÕt ln


- GV u cầu HS lên xác định trên mơ
hình.


- GV u cầu HS đọc kết luận chung


<b>Hoạt động 3:</b>


GV yêu cầu HS quan sát H.25.1, mô tả
cấu tạo của miệng trên mô hình.?


Khi thức ăn được đưa vào miệng thì sẽ


xảy ra những hoạt động nào?


Quan sát H.25.2, giải thích vì sao khi
nhai cơm lâu trong miệng thì thấy có vị
ngọt?


HS nghiên cứu thơng tin SGK-> Tiếp
tục thảo luận để hồn thành bảng 25.
HS lên bảng hoàn thành bảng 25, lớp
trao đổi bổ sung, GV hoàn thiện kiến
thức.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


HS quan sát hình 25.3, nghiên cứu
tranh vẽ, đọc thông tin SGK, thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi.


+ Hoạt động nuốt diễn ra nhờ cơ quan
nào? Có tác dụng gì?


+ Lực đẩy viên thức ăn qua thực quản




<b>II. Các cơ quan tiêu hóa</b>
- HƯ tiªu hãa gåm:


+ ống tiêu hóa: gồm miệng, hầu, thực
quản, dạ dày, ruột, hậu môn.



+ Tun tiªu hãa: - Tun níc bät
- TuyÕn gan
- TuyÕn tôy
- TuyÕn vÞ
- Tun rt


<b>III. Tiêu hố ở khoang miệng</b>


- Tiªu hãa ë khoang miÖng gåm:


+ Biến đổi lý học: Tiết nớc bọt, nhai,
đảo trộn thức ăn, tạo viên thức ăn.


Tác dụng: làm mềm nhuyễn thức ăn, giúp
thức ăn thấm nớc bọt, tạo viên để dễ nuốt.
+ Biến đổi hóa học: Hoạt động của
enzim amilaza.


Tác dụng: biến đổi 1 phần tinh bột chín
thành đờng Mantơzơ


<b>IV. Nuốt và đẩy thức ăn qua thực quản</b>


- Nhờ hoạt động của lưỡi, thức ăn được
đẩy xuống thực quản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

được tạo ra như thế nào?


+ Thức ăn qua thực quản có được biến


đổi về mặt lý học hay hố học khơng?
GV u cầu đại diện 1 - 2 nhóm trình
bày-> Nhóm khác nhận xét,bổ sung và
rút ra kết luận


Tại sao khi ăn, uống không được cười
đùa?


Tại sao trước khi đi ngủ không nên ăn
kẹo, đường?


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Nªu cÊu tạo của hệ tiêu hóa?


- Q trình tiêu hố thức ăn gồm những hoạt động nào? Hoạt động nào là quan
trọng nhất? Vì sao?


<b>5. Dặn dò: </b>
- Học bài


- Đọc mục Em cã biÕt”
- Nghiªn cøu tríc bµi 25


TiÕt 28 Thùc hµnh


<b> Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nớc bọt</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>



- HS biết đặt các thí nghiệm để tìm hiểu những điều kiện bảo đảm cho enzim hoạt
động.


- HS biết rút ra kết luận từ kết quả so sánh giữa thí nghiệm với đối chứng.
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, làm thí nghệm.</b>
<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc nghiªm tóc häc tËp trong giê thực hành.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chn bÞ hå tinh bét, níc bät, ống nghiệm, giá đun, may so, nhiệt kế, hóa
chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Thùc hµnh


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổn định(1 ’ ) </b>


<b> 2. KTBC(5 ’ ) </b>


- Thực chất biến đổi lí học của thức ăn trong khoang miệng là gì?
- Trình bày quá trình nuốt và đẩy thức ăn qua thực quản?


<b> 3. Bµi míi (35’)</b>


<b>Mở bài: Khi chúng ta nhai cơm lâu trong miệng thấy ngọt là vì sao? Vậy bài TNo </b>
này sẽ giúp các em khẳng định điều đó.



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Chuẩn bị thí nghiệm


- GV yêu cầu các tổ báo kết quả chuẩn
bị của nhóm mình


HS phân công trong nhóm và báo
cáo:


+ 2 HS nhận dơng cơ, vËt liƯu
+ 1 HS chn bi nhÃn mác


+ 2 HS chuẩn bị nớc bọt hòa loÃng,
lọc, đun sôi


+ 2 HS chuẩn bị bình thủy tinh nớc
370<sub>C</sub>


- GV gii thiu v ghi lại một số điều
định hớng cho HS:


+ Tinh bột + Iốt màu xanh
+ Đờng + thuốc thử Strôme màu
đỏ nâu


* Hoạt động 2: Tiến hành bớc 1 v 2
ca thớ nghim


- GV yêu cầu HS lµm bíc 1 vµ 2 nh


SGK


HS lµm bíc 1 vµ 2 nh SGK


- GV lu ý HS: Khi rót hồ tinh bột khơng
để rót lên thành ống, thao tác nhanh
gọn, chính xác


- GV nêu câu hỏi:


+ o pH trong ống nghiệm để làm
gì?


HS quan sát và ghi kết quả vào bảng
26.1 SGK


- GV kẻ sẵn bảng 26.1 để ghi kết quả
* Hoạt động 3: Tiến hành bớc 3 và kiểm
tra kết quả của thí nghiệm, giải thích
kết quả


- GV yêu cầu HS chia dung dịch trong
các ống A, B, C, D thành 2 phần


HS chia dung dịch theo hớng dẫn
- GV kẻ sẵn bảng 26.2 để ghi kết quả
của các tổ


- GV nêu câu hỏi:



+ So sánh màu sắc của các ống ở lô 1
và lô 2?


I. Phân công và chuẩn bị




II. Nội dung và cách tiến hành
1. B íc 1 :


- Các bớc tiến hành:


+ Dùng ống đong hồ tinh bột rót vào
các ống A, B, C, D đặt lên giá


+ Dùng ống đong khác lấy các vËt
liƯu: èng A: 2ml níc l·


èng B: 2ml níc bät
ống C: 2ml nớc đun sôi
èng D: 2ml níc bät + HCl
2. B íc 2 :


- Đo độ pH của ống nghiệm ghi vào vở
- Đặt thí nghiệm nh hình vẽ SGK
3. B c 3:


- Chia phần dung dịch trong mỗi ống
nghiệm thành hai phần



+ Đặt các ống A1, B1, C1, D1 vào giá 1
(lô 1)


+ Đặt các ống A2, B2, C2, D2 vào giá 2
(lô 2)


* Lô 1: Dùng ống hút lấy Iốt và nhỏ 1
3 giọt vào mỗi ống


* Lô 2: Nhỏ vào mỗi ống 1 3 giọt
Strôme và đun sôi


* Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- GV lu ý HS:


+ ống nào khơng có màu nâu đỏ thì
tìm hiểu ngun nhân, chú ý các điều
kiện thí nghiệm


+ Tất cả các ống có màu xanh thì cũng
xem lại


- GV yêu cầu HS trình bày và rút ra kết
luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS và
yêu cầu HS viết bài thu hoạch



ng B1 khụng cú mu xanh chứng tỏ tinh
bột đã biến đổi


- Lơ 2: 3 ống khơng có màu nâu đỏ A2,
C2, D2 chứng tỏ khơng có đờng tạo thành;
1 ống B2 có màu nâu đỏ chứng tỏ có đờng
tạo thành và enzim tham gia


KÕt luËn:


+ Enzim trong nớc bọt biến đổi tinh
bột thành đờng


+ Enzim hoạt động trong điều kiện
nhiệt độ cơ thể và môi trờng kiềm
<b>4. Kiểm tra đánh giá(3’)</b>


- GV nhận xét giờ thực hành, cho điểm những nhóm làm tốt
<b>5. Dặn dò(1) </b>


- Học bài - Soạn bài mới


<b>Tiết 26 </b>

Ngày soạn : 9/11/2011
Ngày giảng 8a: 12/11/2011
8b: 11/11/2011


<b> bài 27 : Tiêu hóa ở dạ dày</b>
<b> </b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc q trình tiêu hóa ở dạ dày gồm:
+ Các hoạt động tiêu hóa


+ Cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động
+ Tác dụng của các hoạt động tiêu hóa
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ: - Có ý thức rèn luyện bảo vệ cơ thể và hệ tiêu hóa.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ H27.1, b¶ng phơ
- HS: kẻ phiếu học tập vào vở


<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b> 1. ổn định:</b>


<b> 2. KTBC:</b>


- Thực chất biến đổi lí học của thức ăn trong khoang miệng là gì? Giải thích
nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ “Nhai kỹ no lâu”


<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>*Mở bài: Chúng ta đã biết các thức ăn chỉ đợc tiêu hóa một phần ở khoang miệng, </b>


vào đến dạ dày chúng đợc tiếp tục biến đổi nh thế nào?


<b> * Triển khai bài:</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo dạ dày


- GV yêu cầu HS quan sát H27.1 và đọc
thông tin, thảo luận:


+ Trình bày các đặc điểm cấu tạo chủ
yếu của dạ dày?


+ Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo, dự đốn
xem ở dạ dày có thể din ra cỏc hot


I. Cấu tạo dạ dày


- Dạ dày hình túi, dung tích 3 lít
- Thành dạ dày có 4 lớp:


+ Líp mµng ngoµi


+ Lớp cơ: dày, khỏe gồm 3 lớp cơ
dọc, cơ vòng, cơ chéo


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

động tiêu hóa nào?


HS quan sát H27.1, đọc thơng tin,
thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ


sung.


- GV nhËn xÐt vµ rót ra kÕt ln


* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tiêu hóa ở dạ
dày.


- GV yêu cầu HS quan sát H27.2,
H27.3 đọc thơng tin và thảo luận hồn
thành bảng “Các hoạt động biến đổi thức
ăn ở dạ dày”


HS quan sát H275.23 , H27.3 đọc
thông tin và thảo luận hoàn thành bảng
“Các hoạt động biến đổi thức ăn ở dạ
dày” sau đó đại diện nhúm trình bày->
HS khác nhận xét, bổ sung->GV chốt lại
ĐA đúng


+ Lớp niêm mạc: nhiều tuyến vị tiết
ra dịch vị


II. Tiêu hóa ở dạ dày


<b>Biến dổi thức ăn</b>


<b> d dy</b> <b>Cỏc hot ng tham gia</b> <b>Cỏc thành phần tham gia hoạt động</b> <b>Tác dụng của hoạt động</b>
Biến đổi lý học - Sự tiết dịch vị- Sự co búp ca


dạ dày



- Tuyến vị


- Các lớp cơ của dạ
dày


- Hũa loóng thc n
- o trn thc ăn
cho thấm dịch vị
Biến đổi hóa học - Hoạt động của<sub>enzim pepsin</sub> Enzim Pepsin - Phân cắt Prôtêin chuỗi di thnh chui


ngắn
- GV yêu cầu HS thảo luận:


+ Sự đẩy thức ăn xuống ruột nhờ hoạt
động các cơ quan bộ phận nào?


+ Loại thức ăn G, L trong dạ dày đợc
tiêu hóa nh thế nào?


+ Thử giải thích vì sao prôtêin trong
thức ăn bị dịch vị phân hủy nhng prôtêin
của lớp niêm mạc dạ dày lại đợc bảo vệ
và không bị phân hủy?


HS thảo luận sau đó trình bày nhận
xét và bổ sung- GV nhận xét rút ra kết
luận


- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung



- Néi dung ghi nh phiÕu häc tËp


- Thức ăn G, L chỉ bị biến đổi về mặt lí
học cịn P bị biến đổi về mặt hóa học
- Thời gian thức ăn lu lại trong dạ dày
từ 3- 6 tiếng tùy loại thức ăn.


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- ở dạ dày có các hoạt động tiêu hóa nào?


- Biến đổi lí học và hóa học ở dạ dày diễn ra nh thế nào?
<b>5. Dặn dò: </b>


- Học bài


- Đọc môc “ Em cã biÕt”
- Nghiên cứu trớc bài 28.


<b>Tiết 27 </b>

Ngày soạn : 12/11/2011
Ngày giảng 8a: 15/11/2011
8b: 14/11/2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>



- HS trình bày đợc q trình tiêu hóa ở dạ dày gồm:
+ Các hoạt động tiêu hóa


+ Cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động
+ Tác dụng của các hoạt động tiêu hóa
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ: - Có ý thức rèn luyện bảo vệ cơ thể và hệ tiêu hóa.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ H28.1, H28.2, b¶ng phơ
- HS: kẻ phiếu học tập vào vở


<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b> 1. ổn định:</b>


<b> 2. KTBC: </b>


- ở dạ dày có những hoạt động tiêu hóa nào?


- Biến đổi lý học và hóa học ở dạ dày diễn ra nh thế nào?
<b> 3. Bài mới: </b>


<b>*Mở bài: Với khẩu phần ăn đầy đủ các chất,sau tiêu hố ở khoang miệng và dạ dày </b>
thì còn những loại chất nào trong thức ăn chúng cần đợc tiếp tục biến đổi?


<b> * Triển khai bài:</b>



<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo ruột </b>


non


- GV yêu cầu HS quan sát H28.1, H28.2
và đọc thông tin, thảo luận:


+ Trình bày các đặc điểm cấu tạo chủ
yếu của ruột non?


+ Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo, dự đốn
xem ở ruột non có thể diễn ra các họat
động tiêu hóa nào?


HS quan sát H28.1,H28.2 và đọc
thông tin, thảo luận, trình bày ->GV
nhận xét và yêu cầu HS rút ra kết luận
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tiêu hóa ở </b>
ruột non.


- GV yêu cầu HS quan sát H28.3, đọc
thông tin và thảo luận hoàn thành bảng
“Các hoạt động biến đổi thức ăn ở ruột
non”


HS quan sát H28.3 đọc thông tin và
thảo luận hoàn thành bảng “Các hoạt
động biến đổi thức ăn ở ruột non” sau


đó trình, nhận xét, bổ sung


<b>I. Ruét non</b>


- Thµnh ruột có 4 lớp nhng mỏng hơn
dạ dày:


+ Líp mµng ngoµi


+ Lớp cơ: cơ dọc, cơ vòng
+ Líp díi niªm mạc


+ Lớp niêm mạc: cã nhiỊu tun
rt vµ chÊt nhµy:


. Tun gan tiÕt dÞch mËt
. Tun tơy tiÕt dÞch tơy


. Tun ruột tiết dịch ruột và chất nhầy
<b>II. Tiêu hóa ở ruột non</b>


<b>Biến dổi</b>
<b>thức ăn </b>


<b> d dy</b> <b>Cỏc hot động tham gia</b>


<b>Các thành phần </b>
<b>tham gia hoạt </b>
<b>động</b>



<b>Tác dụng của hoạt </b>
<b>động</b>


Biến đổi


lý häc - TiÕt dÞch- Muèi mật tách lipít
thành giọt nhỏ biệt lập


- Tuyến gan, tuyến
ruột


- Các lớp cơ của


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

to nh tng d dy
Bin i


hóa học


- Tinh bột, prôtêin chịu
tác dụng của enzim
- Lipít chịu tác dụng của
dịch mật và enzim


- Tuyến nớc bọt
- Enzim pepsin,
tripsin


- Muèi mËt, lipaza


- Biến đổi tinh bột


thành đờng đơn
- Prụtờin thnh
axitamin


- Lipit thành glyêrin và
axít béo


<b> 4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là gì?
- Biến đổi lí học và hóa học ở ruột non nh thế nào?
<b>5. Dặn dị:</b>


- Häc bµi


- §äc mơc “ Em cã biÕt”
- Nghiªn cøu tríc bµi 29.


<b>TiÕt 28 </b>

Ngày soạn : 15/11/2011
Ngày giảng 8a: 18/11/2011
8b: 17/11/2011
<b> bµi 29 : Hấp thụ chất dinh dỡng và thải phân</b>


<b> </b>
<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp


thụ các chất dinh dỡng


- HS nêu đợc vai trị của ruột già trong q trình tiêu hóa
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc rèn luyện bảo vệ cơ thể và hệ tiêu hóa.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H29.1, H29.2
<b>IV. Tiến trình dạy häc</b>


<b> 1. ổ n định:</b>
<b> 2. KTBC : </b>


- Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là gì?
- Biến đổi lí học và hóa học ở ruột non nh thế nào?
<b> 3. Bài mi: </b>


- GV yêu cầu HS thảo luận:


+ Thức ăn xuống tới ruột non còn chịu
sự biến đổi lí học nữa khơng? Nếu có thì
biểu hiện nh thế nào?


+ Sự biến đổi ở ruột non đợc thực hiện
đối với những loại chất nào trong thức


ăn? Biểu hiện nh thế nào?


+ Vai trò của lớp cơ trong thành ruột
non là g×?


HS thảo luận-> trình bày->HS khác
NX, bổ sung->GV nhận xét và rút ra KL
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>*Mở bài: Với khẩu phần ăn đầy đủ các chất,sau tiêu hoá ở khoang miệng, dạ dày, </b>
ruột non thì sự hấp thu chất dinh dỡng và thải phân ở ruột non diễn ra nh thế nào? ->
Bài mới


<b> * Triển khai bài:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự hấp thụ các </b>


chÊt dinh dìng


- GV yêu cầu HS quan sát H29.1, H29.2
và đọc thông tin, thảo luận:


+ Đặc điểm cấu tạo trong của ruột non
có ý nghĩa gì với chức năng hấp thụ các
chất dinh dìng cđa nã?


+ Căn cứ vào đâu ngời ta khẳng định
rằng ruột non là cơ quan chủ yếu của hệ
tiêu hóa đảm nhận vai trị hấp thụ các


chất dinh dỡng?


HS quan sát H29.1, H29.2 và đọc
thơng tin, thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, b sung.


- GV nhận xét và yêu cầu HS rót ra kÕt
ln


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của </b>
ruột già trong q trình tiêu hóa


- GV yêu cầu HS đọc thông tin và thảo
luận:


+ Vai trò chủ yếu của ruột già trong
q trình tiêu hóa ở cơ thể ngời là gì?
HS thảo luận sau đó trình bày nhận
xét và bổ sung


- GV gi¶ng gi¶i thêm:


+ Ruột già không phải là nơi chứa phân
+ Ruột già có hệ sinh vật


+ Hoạt động cơ học của ruột già: dồn
chất chứa trong ruột xuống ruột thẳng
- GV liên hệ thực tế:


+ Bệnh táo bón


+ Viêm đại tràng


+ Khuyên học sinh ăn nhiều chất sơ,
vận động vừa phải khi ăn no


- GV chèt lại kiến thức


- GV nhận xét và yêu cầu HS rót ra kÕt
ln


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


<b>I. HÊp thơ c¸c chÊt dinh d ìng</b>


- Ruột non là nơi hấp thụ chất dinh
d-ỡng


- Cấu tạo ruột non phù hợp với viƯc
hÊp thơ chÊt dinh dìng


+ Niêm mạc ruột có nhiều nết gấp
+ Có nhiều lông ruột và l«ng cùc
nhá


+ Mạng lới mao mạch dày đặc
+ Ruột dài, tổng diện tích bề mặt
500 m2





<b>II. Con ® êng vËn chun, hấp thụ các</b>
<b>chất và vai trò của gan</b>


(Giảm tải)
<b>III. Thải phân</b>


<b> - Ruột già hấp thụ lại nớc cần cho cơ</b>
thể


- Thải phân


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Trình bày các con đờng vận chuyển chất dinh dỡng sau khi hấp th qua thnh
rut?


<b>5. Dặn dò:</b>
- Häc bµi


- §äc môc “ Em cã biÕt”
- Soạn bài mới


<b> </b>


<b>Tit </b>

<b>29</b>

Ngy son: 18/11/2011


Ngày giảng 8a: 22/11/2011


8b: 2 /11/2011



<b>Bài 30: VỆ SINH TIÊU HOÁ</b>



<b>I / MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức :</b>


- Trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hố và mức độ tác hại của nó.
- Đề ra các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá và đảm bảo sự tiêu hố có hiệu quả.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng liên hệ thực tế và giải thích bằng cơ sở khoa học.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ quan tiêu hố.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b> Giáo viên: </b>Đèn chiếu, tranh ảnh các hình về giun sán, bệnh răng miệng, dạ dày.


<b> Học sinh: </b> Đọc trước bài ở nhà, sưu tầm tranh ảnh có liên quan đến bài.
III <b>/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


Nắm sĩ số, nề nếp lớp..


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Ruột non có cấu tạo phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng như thế


nào?


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>*/ Đặt vấn đề.</b></i>


Hằng ngày do thói quen ăn uống thiếu vệ sinh mà con người chúng ta dễ dàng
mắc phải một số bệnh về tiêu hố làm ảnh hưởng khơng nhỏ đến đời sống và sức
khoẻ. Những bệnh thường gặp là gì? Làm thế nào để khắc phục được các bệnh đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC


<b>Hoạt động 1:</b>


GV chiếu các hình ảnh về các bệnh tiêu
hố, các loại giun sán kí sinh trong ruột
người, yêu cầu HS nghiên cứu thơng tin
SGK,hồn thành bảng 30.1


HS tự nghiên cứu thơng tin SGK, quan
sát hình, trả lời câu hỏi. Lớp trao đổi, bổ
sung, GV chiếu đáp án.


<b>1. Các tác nhân gây hại</b>


<b>Tác nhân</b> <b>Cơ quan hoặc hoạt<sub>động bị ảnh hởng</sub></b> <b>Mức độ ảnh hởng</b>
Vi khuẩn - Răng- Dạ dày, ruột


- Các tuyến tiêu hóa



- Tạo môi trờng axit làm hỏng men răng
- Bị viêm loét


- Bị viêm, làm tăng tiết dịch
Giun sán - Ruột<sub>- Các tuyến tiêu hóa</sub> - Gây tắc ruột<sub>- Gây tắc ống mật</sub>


n ung
khụng ỳng
cỏch


- C quan tiêu hóa
- Hoạt động tiêu hóa
- Hoạt động hấp th


- Có thể bị viêm
- Kém hiệu quả
- Giảm


Khẩu phần
ăn không
hợp lý


- C quan tiờu húa
- Hot ng tiờu húa
- Hot ng hp th


- Dạ dày, ruột có thể mệt mỏi, gan có thể bị sơ
- Bị rối loạn


- Kém hiệu quả



Ngoi cỏc tỏc nhân trên em cịn biết
những tác nhân nào cũng có thể làm ảnh
hưởng đến hoạt động của cơ quan thiêu
hoá? Mức độ ảnh hưởng như thế nào?
Làm thế nào để tránh được các tác nhân
trên?


<b> Hoạt động 2:</b>


+ Thế nào là vệ sinh răng miệng đúng
cách?


+ Thế nào là ăn uống hợp VS?


+ Tại sao ăn uống hợp vệ sinh thì tiêu
hóa có hiệu quả?


+ Em đã thực hiện được biện pháp nào?
-Cá nhân HS đọc thông tin SGK, thảo


<b>- Kết luận: </b>Nội dung bảng chuẩn KT.


<b>2. Các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hố</b>
<b>khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo</b>
<b>tiêu hố có hiệu quả</b>


+ Ăn uống hợp vệ sinh.
+ Khẩu phần ăn hợp lý.
+ Ăn uống đúng cách.



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

luận nhóm trả lời câu hỏi.


GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày->
Nhóm khác BS


HS tự rút ra kết luận


GV tiếp tục đưa ra các câu hỏi:
+ Tại sao không nên ăn vặt?


+ Tại sao những người lái xe đường dài
thường bị đau dạ dày?


+ Tại sao không nên ăn quá no vào buổi
tối?


+ Tại sao không nên ăn kẹo trước khi đi
ngủ?


<b>4. Củng cố:</b>


Trả lời câu hỏi 1 SGK


<b>5. Dặn dò:</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK.


<b> - </b>Nghiên cứu trc bi 31



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Ngày giảng 8a: 26/11/2011


8b: <b>2 </b>/11/2011




<b>BÀI 26 : THỰC HÀNH :TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG </b>
<b> CỦA ENZIM TRONG NƯỚC BỌT</b>


<b> I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Biết đặt các thí nghiệm để tìm hiểu những điều kiện đảm bảo cho enzim hoạt động.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, khái quát hoá.
- Rèn kỹ năng thực hành.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức nghiêm túc, cẩn thận trong phịng thực hnh.


<b>II.Ph ơng tiện.</b>


*Dụng cụ (dùng cho mỗi nhóm)


12 ống nghiệm nhỏ(10ml, 2 giá để ống nghiệm, 2 đèn cồn



và giá đun, 2 ống đong chia độ 10ml, 1 cuộn giấy đo độ PH, 2 phễu nhỏ và bơng
lọc,1 bình thuỷ tinh 4đến 5lít, đũa thuỷ tinh, nhiệt kế, cặp ống nghiệm, may xo đun
nớc)


*VËt liƯu.


-Níc bọt hoà loÃng(25%)lọc qua bông


-Hồ tinh bột(1%), dung dÞch HCL(2%)dung dÞch ièt (1%) thc thư Strome(3ml
dung dÞch NaOH 10% +3ml dung dÞchCuSO 2%


III.Tiến trình.
1.ổnđịnh.


<b> 2.Bài cũ.</b>
3.Bài mới.
*.Đặt vấn đề.
*.Triển khai bài.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>*Hoạt động I.Chuẩn bị thí nghiệm.</b>


-GV cho HS đọc nội dung bài 26 và
chuẩn bị nh ở sgk


-Chia líp 4 tỉ.


<b>*Hoạt động II.Tiến hành thí nghiệm.</b>
-GV cho HS chuẩn bị vật liệu vào các
ống nghiệm trớc giờ lên lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-GV cho HS đặt giá ống nghiệm chứa
các vật liệu vào bình thuỷ tinh nớc ấm
370<sub>c trong 15 phút rồi quan sát xem có</sub>
hiện tợng gì xẩy ra và giải thích.


-GVtheo dõi, nhận xét đánh giá và nêu
ra đáp án đúng.


nghiệm đổ 2mml, rồi đặt các ống vào
giá.


-Dïng èng hót lÊy c¸c vËt liƯu kh¸c.
+2ml níc l· cho vµo èng nghiƯm A.
+2ml níc bät vµo èng nghiệm B.
+2ml nớc bọt đun sôi cho vào ốngC.
+2ml nớc bọt đun sôi cho vào ốngD.
-Dùng ống hút lÊy vµi giät HCl(2%)cho
vµo èng D.


-HS qs sự biến đổi các ống A, B, C,
D.rồi ghi kq và giải thích vào bảng 27
v BT


Đáp án.
<b>Các èng</b>


<b>nghiÖm</b>


<b>Hiện tợng</b>


<b>độ trong</b>


<b> Gi¶i thÝch</b>
èngA


èngB
èngC
èngD


Khơng đổi
Tăng lên
Khơng đổi
Khơng đổi


Nớc lã khơng có enzim biến đổi tinh bột.
Nớc bọt có enzim biến đổi tinh bột.


Nớc bọt đun sôi đã làm hỏng enzim biến đổi tinh bột
Do HCl đã giảm PH nên enzim trong nớc bọt không
hoạt động, không làm biến đổi tinh bột.


<b>*Hoạt độngIII . Kiểm tra kết quả thí</b>
nghiệm và giải thích


-GV yêu cầu HS chia phần d2<sub>trong mỗi </sub>
ống thành 2 ống xếp thành 2lô (lô1,lô2)
-HS nhỏ d2<sub>iốt 1% vào các ống nghiệm</sub>
của lô1 lắc đều và nhỏ d2<sub> Strônme vào</sub>
ống nghiệm của lô 2, rồi lắc đều và đặt
vào bình thuỷ tinh nớc 370<sub>c.</sub>



-GV nghe HS trình bày PT nhận xét và
giúp các em đa ra đáp án đúng.


HS tiến hành chia phần d2<sub>trong mỗi</sub>
ống thành 2ống (chia ống A chia vào
2ống A1vàA2 đã có nhãn)


-HS nhỏ vào các ống nghiệm của lô
1mỗi ống 5 đến 6 giọt iốt 1%.rồi lắc đều
và nhỏ vào các ống nghiệm của lô2,mỗi
ống 56 giọt d2<sub> Strômme, rồi lắc đều</sub>
đặt vào bình thuỷ tinh nớc 370<sub>c.</sub>


-HS theo dõi kq, ghi vào vỡ bài tập và
giải thích để hồn thành bảng.Tiếp đó
HS trao đổi nhóm, cử đại diện trình bày,
các nhóm khác bổ sung, đánh giá để đa
ra đáp án đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>C¸c ống</b>
<b>nghiệm</b>


<b>Hiện tợng màu sắc</b> <b> Gải thích</b>
ốngA1


ốngA2


Có màu xanh



Khụng cú mu nõu


Nc lã khơng có enzim, nên không biến
đổi tinh bột thành đờng.


èngB1
èngB2


Khơng có màu xanh
Có màu đỏ nâu


Nớc bọt có enzim, đã làm biến đổi tinh bột
thành đờng


èngC1
èngC2


Có màu xanh khơng có
màu đỏ nâu


Enzim trong nớc bọt bị đun sơi khơng có
khả năng biến đổi tinh bột thành đờng.
ốngD1


èngD2


Có màu xanh không có
màu đỏ nâu.


Enzim trong nớc bọt khơng hoạt động ở


PH A xít tinh bột khơng bị biến đổi thành
đờng.


4.Cñng cè.


GV híng dÉn HS viÕt tờng trình về các bớc thí nhgiệm.
5.Dặn dò.


Ơn phần tiêu hố, thức ăn trong khoang miệng, nắm vững sự hoạt động của
enzim, men amilaza.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>TiÕt 31 Ngày soạn:26/11/2011 </b>


Ngày giảng 8a:29/11/2011
8b:28/11/2011

<b> bµi tËp</b>



<b> </b>

<b>(Chữa một số bài tập trong vở bài tập sinh häc) </b>


<b> I.Mơc tiªu.</b>


1-Kiến thức: Qua tiết học giúp HS biết áp dụng phần kiến thức đã học trong 4
chơng để giải 1 số bài tập


2-Kỹ năng:Rèn kỹ năng giải bài tập, so sánh và phân tích
3-Thái độ: Giáo dục tính độc lập suy nghĩ.


II.Ph<b> ¬ng tiƯn .</b>


Thầy: một số bài tập mẫu, câu hỏi trắc nghiệm


Trị đọc sgk, ơn bài cũ, làm một số bài tập đã đợc hớng dẫn.


III.Tiến trình.


1.ổnđịnh.
<b> 2.Bài cũ.</b>
<b> 3.Bài mới.</b>
*.Đặt vấn đề.
*.Triển khai bài.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>*Hoạt độngI. ChơngI tế bào.</b>


<b>C©u 1: tÕ bào</b>


-GV cho HS qs H 3.1 sgk, trình bày
cấu tạo tế bào và chức năng của nó.
?Trong chất tế bào gồm những thành
phần nào nữa.


?Nhiễm sắc thể và nhân con có chức
năng gì.


<b>Câu 2: mô</b>


-GV cho HS qs H 4.14 sgk, trình bày
cấu tạo tế bào và chức năng của m«.


-H 3.1 sgk HS phải nêu đợc nh sau.
*Mànggiúp TB thực hiện TĐC


*Chất tế bàothực hiện hoạt động sống


của TB


*Nhânđiều khiển mọi hoạt động sống
của TB.


-HS đọc  và qs H 4.14. trao đổi trả lời
đợc nh các ý sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

?Cấu tạo mô biểu bì, chức năng của nó


?Cấu tạo mô liên kết, chức năng của


?Cấu tạo mô cơ, chức năng của nó


?Cấu tạo mô thần kinh, chức năng của


<b>*Hot ngII. Vn ng.</b>
<b>Cõu3.Chc nng ca bộ xơng</b>


-GV cho HS quan sát H7.13 thảo
luận về chức năng của bộ xơng ngời,
thấy đợc


<b>Câu4.Cấu tạo của bộ xơng. </b>


?Bộ xơng ngêi cã thÓ chia làm mấy
phần.



<b>Câu5. Có các loại khớp nào</b>
?Có các loại khớp nào


<b>Cõu6. Hóy in cỏc thụng tin cần thiết</b>
vào bảng 11 trang 38 sgk(đặc điểm bộ
xơng ngời thích nghi với t thế đứng
thẳng và đi bằng 2 chân)


*Mơ biểu bì: phủ mặt ngồi cơ thể và lót
mắt trong của cơ quan rỗng(tiêu hố, d
con, búng ỏi)


*Chức năng: bảo vệ, hấp thụ, tiết.
M« mì


Mô xơng
*Mô liên kết: Mô sợi
M« sơn


*Chức năng: nâng đỡ, liên kết các cơ quan


Cơ vân
*Mô cơ : C¬ tr¬n
Cơ tim
*Chức năng: co dÃn


Tế bào thần kinh
*Mô thần kinh



TB thần kinh đệm


*Chức năng: thu nhận, xử lý và điều hoà
sự hoạt động các cơ quan


-HS quan sát H7.13 thảo luận về chức
năng của bộ xơng ngời và nêu đợc các ý
sau:


*Chức năng của bộ xơng:
Nâng


*Chức năng : Bảo vệ


Nơi bám của cơ


*Bộ x¬ng ngêi gåm nhiỊu x¬ng, chia 3
phần:+Xơng đầu


+Xơng thân
+Xơng chi


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Hot ngIII. Tun hon.</b>


<b>Câu7: Máu gồm những thành phần . </b>
?Máu gồm những thành phần nào


?Chức năng của huyết tơng và hồng
cầu



<b>Cõu8. Bch cầu có những chức năng</b>
gì? Những loại bạch cầu nào m
nhim chc nng ú.


<b>Câu9. Vòng tuần hoàn- cấu tạo tim và</b>
mạch máu. (HS tự tìm hiểu)




*Máu gồm những thành phần sau:
Níc chiÕm 90%
*HuyÕt tơng


Các chất d\ dỡng 10%
*Các tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu
cầu.


*Chức năng của huyết tơng và hồng cầu
-Chức năng của huyết tơng:


+Duy trì máu ở trạng thái lỏng


+Vận chuyểnchất dinh dỡng và cácchất
khác


-Chức năng của hồng cầu: vËn chun
O2vµ CO2


-Chất dinh dỡng + O xy đợc máunớc
môđể cung cấp cho t bo.



<b>*Chức năng bạch cầu:</b>


-Thc bo đó là bạch cầu trung tính và
bạch cầu mơ nơ.


-Dïng kh¸ng thĨ vô hiêu hoá kháng
nguyênTB(B)


-Dựng P c hiu gõy viờm nhim TB vi
khun v vi rút.


Bảng 17.1. Nơi máu đợc bơm tới từ các ngăn tim.
Các ngăn tim co Ni mỏu c bm ti


Tâm nhĩ trái co Tâm thất trái
Tâm nhĩ phải co Tâm thất phải
Tâm thất trái co Vòng tuần hoàn lớn
Tâm thất phải co Vòng tuần hoµn nhá
<i> CÊu tạo mạch máu</i>


Nội dung Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch


1.Cấu tạo
-Thành


Mô l kết
3 lớp cơ trơn dày


M« l kÕt


3 líp c¬ tr¬n máng


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

mạch


-Lòng trong
-Đặc đ khác


BiĨu b×
-HĐp


-Động mạch chủ lớn,
nhiều động mạch nhỏ.


Biểu bì
-Rộng


-Có van 1 chiều


-Hẹp nhất


-Nhỏ phân nhánh
nhiều


2.Ch-nng Đẩy máu từ tim đến các
cơ quan, vận tc v ỏp
lc ln


Dẫn máu từ khắp các tế
bào về tim, vận tốc và áp
lực nhỏ.



Trao i cht vi
t bo


4.Củng cố: -GV hệ thống


<b>5.Dặn dò. -Học bài theo nội dung bài tập.</b>
- Nghiên cứu tríc bµi 31


<b>TiÕt 32 Ngµy so¹n: 30/11/2011 </b>


Ngày giảng 8a: 3/12/2011
8b: 2/12/2011
<b> Ch¬ng vi: </b>


Trao đổi chất
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS phân biệt đợc sự TĐC giữa cơ thể và môi trờng với sự TĐC ở tế bào
- HS trình bày đợc mối quan hệ giữa TĐC của cơ thể với TĐC của tế bào
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc rÌn luyện bảo vệ cơ thể.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ H31.1, H31.2, b¶ng phơ
- HS: kẻ phiếu học tập vào vở


<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KTBC: </b>


- Nêu các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hóa và mức độ ảnh hởng của chúng đối
với hệ tiêu húa?


- Trình bày các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa?
<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt ng 1: Tỡm hiu trao i cht </b>


giữa cơ thể và môi trờng ngoài


- GV yêu cầu HS quan sát H31.1, th¶o
luËn:


+ Sự trao đổi chất giữa cơ thể và mơi
trờng ngồi biểu hiện nh thế nào?
+ Hoàn thành phiếu học tập: “Vai trò
của các hệ cơ quan trong sự TĐC”


HS quan sát , thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung.



- GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra kÕt
ln


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS: VËt


<b>I. Trao đổi chất giữa cơ thể và môi tr - </b>
<b>ờng ngồi</b>


- Cơ thể có sự trao đổi chất với mơi
tr-ờng ngồi biểu hiện: cơ thể lấy chất cần
thiết (thức ăn, nớc, muối khống, oxi) từ
mơi trờng ngồi và thải CO2, chất cặn bã
ra mơi trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

v« sinh kh«ng có quá trình TĐC thì bị
phân hủy còn sinh vật nhờ quá trình
TĐC mà tồn tại, phát triển


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu trao đổi chất </b>
giữa tế bào và môi trờng trong


- GV yêu cầu HS đọc thụng tin v tho
lun:


+ Máu và nớc mô cung cấp những chất
gì cho tế bào?


+ Hoạt động sống của tế bào tạo ra
những sản phẩm gì?



+ Các sản phẩm từ tế bào thải ra đợc
đa tới đâu?


+ Sự TĐC giữa tế bào và môi trờng
trong cơ thể biểu hiện nh thế nào?
HS đọc thông tin và thảo luận sau
đó trình, nhận xét, bổ sung


- GV nhận xét và yêu cầu HS tự rút ra
kết luËn


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu mối quan hệ </b>
giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và cấp
t bo


- GV yêu cầu HS quan sát H31.2, th¶o
luËn:


+ TĐC ở cấp độ tế bào đợc thực hiện
nh thế nào?


+ TĐC ở cấp độ cơ thể đợc thực hiện
nh thế nào?


+ Nếu TĐC ở một cấp độ bị ngừng lại
sẽ dẫn đến hậu quả gì?


HS quan sát, thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung.



- GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra kÕt
luËn


- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


<b>II. Trao đổi chất giữa tế bào và môi </b>
<b>tr</b>


<b> ờng trong</b>


- Sự TĐC giữa tế bào và môi trờng
biểu hiện:


+ Chất dinh dỡng và ôxi đợc đa tới tế
bào sử dụng cho các hoạt động sống
đồng thời sản phẩm phân hủy đa đến cơ
quan bài tiết thải ra ngoi


- Sự TĐC ở tế bào thông qua môi trờng
trong cơ thể





<b>III. Mối quan hệ giữa TĐC ở cấp độ </b>
<b>cơ thể và cấp độ tế bào</b>


- TĐC ở hai cấp độ có mối quan hệ
mật thiết với nhau, đảm bảo cho cơ thể


tồn tại và phát triển


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Trình bày sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và cấp độ tế bào?


- Trình bày mối quan hệ giữa TĐC ở cấp độ cơ thể và cp t bo?
<b>5. Dn dũ:</b>


-Học bài theo câu hỏi SGK.
- Nghiên cứu trớc bài 31


Tiết 33 Ngày soạn: 3/12/2011
Ngày giảng 8a: 6/12/2011
8b: 5/12/2011
bài 32: chuyển hóa


<b>I. Mục tiêu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- HS trình bày đợc mối quan hệ giữa TĐC với chuyển hóa vật chất năng lợng
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc häc tËp bé môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H32.1
<b>Iii. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KTBC: </b>


- Trình bày sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và cấp độ tế bào?


- Trình bày mối quan hệ giữa TĐC ở cấp độ cơ thể và cấp độ tế bào?
<b> 3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu chuyển hóa </b>


vËt chất và năng lợng


- GV yờu cu HS quan sỏt H32.1, đọc
thông tin, thảo luận:


+ Sù chuyển hóa vật chất và năng lợng
gồm những quá trình nµo?


+ Phân biệt trao đổi chất và chuyển
hóa năng lợng?


+ Năng lợng đợc giải phóng ở tế bào
đợc sử dụng vào những hoạt động nào?
+ Lập bảng so sánh đồng hóa và dị
hóa. Nêu mối quan hệ giữa đồng hóa và


dị hóa?


+ Tỉ lệ giữa đồng hóa và dị hóa trong
cơ thể ở những độ tuổi và trạng thái khác
nhau thay đổi nh thế nào?


HS quan sát , thảo luận sau đó trình
bày, nhận xột, b sung.


- GV nhận xét và yêu cầu HS rót ra kÕt
ln


- GV hồn thiện kiến thức cho HS: Nếu
khơng có đồng hóa thì khơng có ngun
liệu cho dị hóa và ngợc lại nếu khơng có
dị hóa thì khơng có năng lợng cho đồng
hóa


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu chuyển hóa cơ</b>
bản


- GV u cầu HS đọc thông tin và thảo
luận:


+ Cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi có tiêu
dùng năng lợng không? Tại sao?


+ Chuyển hóa cơ bản là gì?


+ ý ngha của chuyển hóa cơ bản?


HS đọc thơng tin và thảo luận sau
đó trình, nhận xét, bổ sung


- GV nhËn xÐt vµ yêu cầu HS tự rút ra
kết luận


<b>* Hot ng 3: Tìm hiểu điều hịa sự </b>


<b>I. Chun hãa vËt chất và năngl ợng</b>
- TĐC là hiện tợng bên ngoài của quá
trình chuyển hóa trong tế bµo


- Mọi hoạt động sống đều bắt nguồn từ
chuyển hóa trong tế bào


- Đồng hóa: là q trình tổng hợp từ
các chất đơn giản thành các chất phức
tạp và tích lũy năng lợng


- Dị hóa: là quá trình phân giải các
chất phức tạp thành các chất đơn giản và
giải phóng năng lợng


- Mối quan hệ giữa đồng hóa và dị hóa
là hai quá trình đối lập nhau nhng thống
nhất và gắn bó chặt chẽ với nhau


- Tơng quan giữa đồng hóa và dị hóa
phụ thuộc vào lứa tuổi và trạng thái sức
khỏe





<b>II. Chuyển hóa cơ bản</b>


- Chuyển hóa cơ bản là năng lợng tiêu
dùng khi cơ thể hoàn toàn nghỉ ngơi
- Đơn vị: KJ/h/1kg


- ý nghĩa: Căn cứ vào chuyển hóa cơ
bản để xác định trạng thái sức khỏe


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

chuyển hóa vật chất và năng lợng
- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận:


+ Có những hình thức điều hịa sự
chuyển hóa vật chất và năng lợng nào?
HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung.


- GV nhËn xÐt vµ yêu cầu HS rút ra kết
luận


- GV yờu cu HS c kt lun chung


<b>III. Điều hòa sự chuyển hóa vật chất </b>
<b>và năng l ợng </b>



- Cơ chế thần kinh: ở nÃo có các trung
khu thần kinh điều khiển TĐC


- Cơ chế thể dịch: các hooc môn


<b>4. Kim tra ỏnh giá:</b>


- Vì sao nói chuyển hóa vật chất và năng lợng là đặc trng cơ bản của sự sống?
- Chuyển hóa cơ bản là gì? nêu cách tớnh ?


<b>5. Dặn dò:</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biêt
- Nghiên cứu trớc bài 33.


<b>Tiết 34 Ngày soạn: 7/12/2011 </b>


Ngày giảng 8a: 10/12/2011
8b: 9/12/2011
bài 33:thân nhiệt


<b>I. Mục tiêu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc khái niệm thân nhiệt và các cơ chế điều hịa thân nhiệt
- HS giải thích đợc cơ sở khoa học và vận dụng đợc vào đời sống các biện pháp
chống nóng lạnh


<b> 2. KÜ năng:</b>



<b> - Rốn k nng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ môn
<b>II. Đồ dïng d¹y häc</b>


- GV: - Chuẩn bị t liệu về trao đổi chất, thân nhiệt
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KTBC : Hãy giải thích vì sao nói thực chất q trình trao đổi chất là sự chuyển </b>
hoá vật chất và năng lợng?


3. Bµi míi:
<b> * Đặt vấn đề.</b>


Các em đã biết nhiệt độ cơ thể mình như thế nào? Chỉ số trong các lần đo là
bao nhiêu? Tại sao lại như vậy?->Nghiên cứu bài mới.


 <i><b>Triển khai bài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- GV yêu cầu HS đọc thơng tin, thảo
luận:


+ Th©n nhiƯt là gì?


+ ngi khe mnh thõn nhiệt thay
đổi nh thế nào khi trời nóng hay lạnh?


+ Ngời ta đo thân nhiệt bằng cách nào
và để làm gì?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS:
+ ở ngời, thân nhiệt không phụ thuộc
vào môi trờng do cơ chế điều hòa


+ Cân bằng giữa sinh nhiệt và tỏa
nhiệt là cơ chế tự diều hòa thân nhiệt
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự điều hịa </b>
thân nhiệt


<b>+ V§ 1: Tìm hiểu vai trò của da trong </b>
điều hòa thân nhiệt


- GV yêu cầu HS thảo luận:


+ Mọi hoạt động của cơ thể đều sinh
nhiệt. Vậy nhiệt do hoạt động của cơ thể
sinh ra đã đi đâu và để làm gì?


+ Khi lao động nặng, cơ thể có những
phơng thức tỏa nhiệt nào?


+ Vì sao vào mùa hè, da ngời ta hồng
hào, cịn mùa đơng, nhất là khi trời rét,
da thờng tái hay sởn gai ốc?



+ Khi trời nóng, độ ẩm khơng khí cao,
khơng thống gió(trời oi bức), cơ thể có
những phản ứng gì và có cảm giác gì?
HS dựa vào hiểu biết của mình để
thảo luận và trả lời câu hỏi


- GV nhËn xét và yêu cầu HS tự rút ra
kết luận


<b>+ VĐ 2: Tìm hiểu vai trò của hệ thần </b>
kinh trong điều hòa thân nhiệt


- GV yờu cu HS đọc thơng tin, thảo
luận:


+ HƯ thÇn kinh có vai trò gì trong điều
hòa thân nhiệt?


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu phơng pháp </b>
phịng chống nóng lạnh


- GV u cầu HS đọc thơng tin, thảo
luận:


+ Chế độ ăn uống về mùa hè và mùa
đông khác nhau nh thế nào?


+ Vào mùa hè, chúng ta cần làm gì để
chống nóng?



+ Để chống rét, chúng ta phải làm gì?
+ Vì sao nói: rèn luyện thân thể cũng
là một biện pháp chống nóng lạnh?
+ Việc xây nhà ở, công sở...cần lu ý
những yếu tố nào để góp phần chống


- Thân nhiệt là nhiệt độ của cơ thể
- Thân nhiệt luôn ổn định ở 370<sub> C là do </sub>
sự cân bằng giữa sinh nhiệt và tỏa nhiệt


<b>II. Sự điều hòa thân nhiệt</b>


<b> 1. Vai trò của da trong điều hòa thân</b>
<b>nhiệt</b>


- Da cã vai trß quan träng trong điều
hòa thân nhiệt


- C¬ chÕ:


+ Khi trời nóng, lao động nặng, mao
mạch ở da dãn giúp tỏa nhiệt, tăng tiết
mồ hôi


+ Khi trêi l¹nh: mao m¹ch co lại, cơ
chân lông co giảm thoát nhiệt





2. Vai trß cđa hƯ thần kinh trong
<b>điều hòa thân nhiệt</b>


- Mọi hoạt động điều hòa thân nhiệt
đều là phản xạ dới sự điều khiển của hệ
thần kinh


<b>III. Ph ơng pháp phòng chống nóng </b>
<b>lạnh </b>


- RÌn lun th©n thĨ


- Nơi ở và nơi làm việc phải phù hợp
mùa nóng thì thoáng mát, mùa lạnh th×
Êm


- Mùa hè thì đội mũ khi đi ra đờng
- Mùa đơng giữ ấm chân tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

nãng l¹nh?


+ Trồng cây xanh có phải là một biện
pháp chống nóng khơng? Tại sao?
HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhn xột, b sung.


- GV nhận xét và yêu cÇu HS rót ra kÕt
ln



- GV u cầu HS đọc kết luận chung
<b> 4. Kiểm tra đánh giỏ:</b>


- Trình bày cơ chế điều hòa thân nhiệt trong các trờng hợp: Trời nãng, trêi oi bøc
vµ trêi rÐt?


- Nêu các biện pháp phòng chống nóng l¹nh?


- Hãy giải thích các câu: “Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói” và “Rét run
cầm cập”


<b> 5. DỈn dò:</b>
- Học bài


- §äc mơc “ Em cã biêt


- Soạn bài 35: ¤n tËp häc kú I.




<b>TiÕt 35 Ngµy so¹n : 10/12/2011 </b>


Ngày giảng 8a: 13/12/2011
8b: 12/12/2011
bµi 35 : Ôn tập học kỳ I


<b>I. Mục tiêu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b> 2. Kĩ năng:</b>



<b> - Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp.</b>


- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ: - Có ý thức học tập bộ môn</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>Giáo viên: </b>Đèn chiếu, phim trong các bảng NỘI DUNG KIẾN THỨC.


<b>Học sinh: </b> Ơn tập lại tồn bộ kiến thức, kẻ các bảng 35.1 – 6.


<b>C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


Nắm sĩ số, nề nếp lớp..


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> Không


<b>3. Nội dung bài mới:</b>


* Đặt vấn đề:


Nhằm hệ thống lại toàn bộ các kiến thức đã học, hôm nay chúng ta cùng ôn
tập lại những kiến thức đó


*TriĨn khai bµi.


*Hoạt động I. Khái qt về cơ thể.
- HS kẽ sẵn bảng-thảo luận để đối chiếu.
-GVtreo bảng phụ, HS bổ sung vào vỡ bài tập.



Bảng: 35.1 Khái quát về cơ thể môi trờng.
Cấp độ tổ


chøc


Đặc điểm đặc trng


CÊu t¹o Vai trò
Tế bào Gồm: màng, chất TB với các bào


quan chủ yếu(ti thể, lới nội chất,
gôn gi), nhân.


L n vị cấu tạo và chức nng
ca c th.


Mô Tập hợp các TB chuyên ho¸, cã
cÊu tróc gièng nhau.


Tham gia cấu tạo nên các cơ quan
Cơ quan Đợc cấu tạo bỡi các mô khác nhau Tham gia cấu tạo và thực hiện
1chức năng nhất định, của hệ cơ
quan


HƯ c¬


quan


Gåm các cơ quan có mối liên hệ
về chức năng



Thc hin 1 chức năng nhất định
của cơ thể.




Bảng: 35.2 Sự vận động của cơ thể.
Hệ cơ quan


thực hiện
vận động


Đặc điểm cấu tạo đặc
trng


Chức năng Vai trò chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

với nhau qua các khớp
-Tính chất cứng rắn và
đàn hồi


thÓ
+Bảo vệ


+Nơi bám của cơ


ng thớch ng
vi mụi trng


Hệ cơ -Tế bào cơ dài.


-Có khả năng co dÃn


Co, GiÃn Giúp cơ thể di
chuyển,HĐ,LĐ
<b>Bảng: 35.3 Tuần hoµn.</b>


Cơ quan Đặc điểm cấu tạo đặc
trng


Chức năng Vai trò chung
Tim -Có van nhÜ thÊt vµ van


động mạch


-Co bãp theo chu kú 3
pha


Bơm máu liên tục theo
1 chiều từ tâm nhĩ đến
tâm thất và từ tâm thất
vào động mạch


Giúp máu tuần
hoàn liên tục theo 1
chiều trong cơ thể,
nớc mô đợc đổi mới
bạch huyết cũng
liên tục lu thông.
Hệ



m¹ch


Gồm động mạch, mao
mạch và tĩnh mạch.


DÉn m¸u tõ tim đi
khắp cơ thể và từ khắp
cơ thĨ vỊ tim.


<b> B¶ng: 35.4 Hô hấp</b>
Các giai đoạn


chủ yÕu trong
h« hÊp


C¬ chÕ Vai trò


Riêng Chung


Thở Hoạt động phối hợp ca


lồng ngực và các cơ quan
hô hấp


Giỳp khụng khí trong
phổi thờng xuyên đổi
mới


Cung cấp
O2cho các tế


bào của cơ
thể và thải
khí CO2 ra
khỏi cơ thể.
Trao đổi khí ở


phỉi


Các khí (O2, CO2)khuếch
tán từ nơi có nồng độ cao
đến nơi có nồng độ thấp.


Tăng nồng độ O2 và
giảm nồng độ CO2
trong máu


Trao đổi khí ở
tế bào


Các khí (O2,CO2) khuếch
tán từ nơi có nồng độ cao
đến nơi có nồng độ thấp


Cung cÊp O2 cho tÕ
bµo vµ nhận CO2 do tế
bào thải ra


Bng: 35.5 Tiêu hoá
H.động Loi cht



Khoang
miệng


Thực
quản


Dạ dày Ruột non Ruột già
Tiêu hoá


Glu xít
Li pít
Prô tê in


+
+
+
+
+
Hấp thụ
Đờng


A xít béo và gli
xê rin


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

A xÝt amin +
4.Cñng cè :-GV cho HS hoàn thành ở bảng và chốt ý chính.
5.Dặn dò : -Ôn tập theo nội dung bµi


-Chuẩn bị tốt nội dung đã đợc ôn tập để kiểm tra.
-Đọc sgk để bổ sung cho bài kiểm tra.



<b>TiÕt 36 </b>

Ngày soạn : 14/12/2011
Ngày giảng 8a: 17/12/2011
8b: 16/12/2011
KiÓm tra H

<b>ỌC KỲ I</b>



<b> </b>


<b>A. </b>


<b> MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


<b> </b> Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học hết chơng:Khái
quát cơ thể ngời, Vận động, Tuần hoàn, Hụ hấp,Tiờu hoỏ.


<b>2.Kỹ năng : </b>


- Kỹ năng phân tích, so sánh,vận dụng


<b>3.Thái độ:</b>


- Có ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể, nghiêm túc làm bài .


<b>B. CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>


1.Chuẩn bị của giáo viên:


- Phương pháp kiểm tra : Tự luận + Trắc nghiệm



- Phương tiện kiểm tra gồm : Ma trận ,đề kiểm tra ,đáp án kiểm tra
2.Chuẩn bị của học sinh:


- Ôn lại các kiến thức cơ bản đã học.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<b>1- ổn định:</b>


<b>2- kiĨm tra:</b>


<b> a- </b>Mục đích đề kiểm tra:


- Đo mức độ nhận thức của HS về các chương: khái qt cơ thể người,vận
động,tuần hồn,hơ hấp,tiêu hố.


- Đo đối tượng : HS đại trà


<b>b - </b>Hình thức kiểm tra: Tự luận + Trắc nghiệm


<b>c </b>- Nội dung và ma trận.


<b>I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<i><b>Tên chủ</b></i>


<i><b>đề</b></i> <i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng thấp</b></i> <i><b>Vận dụng cao</b></i> <i><b>Cộng</b></i>


Tự luận TN Tự luận TN Tự luận TN T lun <b>TN</b>


<b>ChơngI:</b>


<b>Khái </b>
<b>quát cơ </b>
<b>thể ngời</b>
<b> (5 tiÕt)</b>


Biết được
các thành
phần trong
một cung
phản xạ.


Hiểu
được
chức
năng các
thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

phần
trong tế
bào.
thống nhất
Số câu
Số điểm
%
- 1
- 0,25
- 1
- 0,25
- 1
- 0,25


<b> </b>3
0,75
7,5 %
<b>Chơng </b>
<b>II :Vận </b>
<b>động</b>
<b>(6 tiết)</b><i><b>.</b></i>


Biết được
cấu trúc
lớn nhất
của cơ.
- Hiểu
và nhận
ra được
khớp
động.
- Hiểu
được sự
hoạt
động
của cơ
Giải tích
được
nguyên
nhân của
tính n
hi v rn
chc ca
xng


Số câu
Số điểm
%
- 1
- 0,25
- 2
- 1,5
- 1
- 0,25
<b> </b>4
2
20%
<b>Chơng </b>
<b>III:</b>
<b>Tuần</b>
<b>hoàn</b>
<b>(6 tiết)</b>
Bit cấu
tạo của
máu.
Biết được
thành cơ
TTT dày
nhất.
Hiểu
được vì
sao cần
phải xét
nghiệm
máu

trước
khi
truyền
máu.
Phân
biệt cấu
tạo của
động
mạch ,
tĩnh
mạch,
mao
mch
Số câu
Số điểm
%
- 0,5


- 1 - 1 - 0,25 - 0,5- 0,5 - 1 - 1,5 33,25


32,5%
<b>Ch¬ng </b>
<b>IV:</b>
<b>Hơ hấp.</b>
<b>(4 tiết)</b>
- Trình
bày cơ
chế của
sự trao
đổi khí ở


phổi và
ở tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

non và
những loại
thức ăn
được tiêu
hóa trong
ruột non.


hoặc
bánh mì
trong
miệng
lâu thì
cảm
thấy có
vị ngọt.


Sè c©u
Sè ®iĨm
%


- 1
- 1,5


- 1
- 1


2


2,5
25%


<b>- Tổng</b>
<b>số câu.</b>
<b>- Tổng</b>
<b>số điểm.</b>


<b>- %</b>


1,5
2,5
25%


3
0,75
7,5%


1,5
2
20%


3
1,75
17,5%


1
1
10%



2
0,5
5%


1
1,5
15%


13
10
100%


<b>II/ </b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA: </b>


<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm.</b>


<b>Câu 1</b>: <i><b>Khoanh tròn (O) vào chữ cái A, B, C, d đứng trước câu trả lời đúng; nếu </b></i>
<i><b>bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (); nếu chọn lại </b></i>
<i><b>đáp án đã bỏ thì tơ đen vào vịng đã gạch chéo (</b></i><i><b>).</b></i>


<i><b>1) Ý nào sau đây không phải là cấu tạo của khớp động?</b></i>


A. Bao hoạt dịch ngăn đôi 2 xương và tiết ra một chất dịch nhờn .
B. Giữa 2 đầu xương có đệm sụn.


C. Sụn khớp bao bọc hai đầu xương.


D.2 đầu xương của khớp cử động dễ dàng.



<b>2) </b><i><b>Cấu trúc cơ lớn nhất là: </b></i>


A. bó cơ. C. bắp cơ.
B. sợi cơ. D. tơ cơ


<b>3) </b><i><b>Nhận định nào sau đây là sai về chức năng của các thành phần tế bào?</b></i>


A. Ti thể có chức năng trao đổi chất giữa tế bào với môi trường trong cơ thể.


B. Nhân tế bào điều khiển mọi hoạt động của tế bào.


C. Lưới nội chất có chức năng liên hệ giữa các bào quan.


D. Trung thể tham gia quá trình phân chia tế bào.


<b>4) </b><i><b>Thành phần nào sau đây khơng thuộc cung phản xạ?</b></i>
A. Kích thích của môi trường.


B. Cơ quan thụ cảm.


C. Nơron hướng tâm, nơron trung gian, nơron li tâm.
D. Cơ quan phản ứng.


<b>5) </b><i><b>Tại sao nói cơ thể người là một khối thống nhất?</b></i>


A. Giúp cơ thể di chuyển được trong không gian, thực hiện được các thao tác
lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

C. Vận chuyển các chất dinh dưỡng, ôxi và các hoocmôn đến từng tế bào và


các chất thải để đưa ra ngoài cơ thể.


D. Các cơ quan trong một hệ cơ quan, các hệ cơ quan trong một cơ thể có sự
phối hợp hoạt động dưới sự điều khiển của hệ thần kinh, hệ nội tiết.


<b>6) </b><i><b> Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì ?</b></i>


A. Xương có chất khống
B. Xương có chất hữu cơ


C. Trong xương có chất hữu cơ và chất khống


D. Xương có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khoáng.


<b>7) </b><i><b>Ngăn tim có thành cơ dày nhất là:</b></i>


A. Tâm nhĩ phải. C. Tâm nhĩ trái.
B. Tâm thất phải. D. Tâm thất trái


<b>Câu 2:</b> <i><b>Tìm những từ phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để câu trở nên </b></i>
<i><b>có nghĩa:</b></i>


Khi cơ co……(1)……để sinh cơng. Sự ơxi hóa các chất dinh dưỡng…(2)……
cung cấp cho co cơ. Nếu làm việc quá sức và kéo dài dẫn tới …….(3)…. Nguyên
nhân của sự mỏi cơ là do cơ thể không được ….(4)….nên …(5)….đầu độc cơ.


<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm.</b>


Câu 1. So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa các loại mạch máu?



Câu 2: Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là gì ? Những loại chất nào trong thức
ăn còn cần được tiêu hóa ở ruột non?


Câu 3: Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Tại sao phải xét nghiệm máu trước
khi truyền?


Câu 4: Tại sao khi nhai kỹ cơm hoặc bánh mỳ trong miệng thì có vị ngọt?
Câu 5: Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.


<b>III/ ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM: </b>
<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>


<i> PHẦN</i>
<i> </i>
<i>CÂU </i>


1 2 <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i> <i><b>D</b></i> <i><b> D</b></i>


<i><b>2</b></i> <i><b><sub>TẠO RA</sub></b></i>


<i><b>1 LỰC</b></i> <i><b>TẠO RA</b><b>NĂNG</b></i>
<i><b>LƯỢNG</b></i>


<i><b>SỰ MỎI</b></i>
<i><b>CƠ</b></i>


<i><b>CUNG</b></i>
<i><b>CẤP ĐỦ</b></i>



<i><b>TÍCH TỤ</b></i>
<i><b>AXIT</b></i>
<i><b>LĂCTIC</b></i>


<i><b>MỖI Ý ĐÚNG = 0,25</b></i>
<i><b>ĐIỂM</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>ÔXI</b></i>
<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 1.</b> (1,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Chỉ ra sự khác biệt giữa các loại mạch máu?


<b> </b>


Đặc điểm ĐM TM MM


Thành mạch 3 lớp(mơ liên kết,cơ
trơn,biểu bì)


- Dày


3 lớp(mơ liên
kết,cơ trơn,biểu bì)
- Mỏng


1 lớp biểu bì
- Mỏng



Lòng mạch -Hẹp - Rộng -Hẹp nhất


<b>Câu2</b>:<b> </b> (1,5 điểm)


+ Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là sự biến đổi hóa học của thức ăn dưới
tác dụng của các enzim trong các dịch tiêu hóa ( dịch mật, dịch tụy, dịch ruột ).
( 0,75đ )


+ Những chất trong thức ăn cần được tiêu hóa tiếp ở ruột non là: Gluxit ( tinh bột,
đường đôi ), protein, lipit. ( 0,75đ )


<b>Câu 3</b> : (1,5 điểm)


* Máu gồm những thành phần:


- Huyết tương: lỏng, trong suốt, vàng nhạt, chiếm 55 % thể tích của máu. ( 0,5
điểm)


- Tế bào máu: Đặc quánh, đỏ thẩm, hiếm 45% thể tích máu. Gồm: Hồng cầu, bạch
cầu, tiểu cầu.( 0,5 điểm).


* Khi truyền máu cần phải xét nghiệm trước để lựa chọn nhóm máu truyền cho phù
hợp, tránh tai biến (hồng cầu của người cho bị kết dính với huyết tương của người
nhận gây tắc mạch) và tránh bị nhận máu nhiễm các tác nhân gây bệnh. (0,5 điểm)


<b>Câu 4</b>: (1 điểm)


Khi nhai cơm hoặc bánh mỳ trong miệng lâu thì sẽ được thấm đều nước bọt, enzim
amilaza tron nước bọt sẽ biến đổi tinh bột chin trong bánh mì hoặc cơm thành đường
mantozơ nên ta nhận thấy có vị ngọt. (1 điểm)



<b>Câu 5</b>: (1,5 điểm)


* Cơ chế: khuếch tán từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp (0,5 điểm)
* Sự trao đổi khí ở phổi:


- O2 khuếch tán từ phế nang vào máu


- CO2 khuếch tán từ máu vào tế bào (0.5 điểm)


* Sự trao đổi khí ở tế bào:


- O2 khuếch tán từ máu vào tế bào


- CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu (0,5 điểm)
<b>4. Củng cố:</b>


GV nhận xét thái độ làm bài của HS, sửa bài để HS tự đánh giá kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>TiÕt 37 </b>

Ngày soạn : 24/12/2011
Ngày giảng 8a: 27/12/2011
8b: /12/2011
bµi 34 : Vitamin vµ muèi khoáng


<b>I. Mục tiêu: </b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày đợc vai trị của vitamin và muối khoáng
- HS vận dụng đợc để xây dựng khẩu phần ăn hợp lý
<b> 2. Kĩ năng:</b>



<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ môn
<b>II. Đồ dïng d¹y häc</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh ảnh trẻ em bị còi xơng, bớu cổ, thức ăn có VTM và muối
khoáng


<b>III. Tin trỡnh dạy học</b>
<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày cơ chế điều hòa thân nhiệt khi trêi nãng, trêi rÐt?
<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>* Đặt vấn đề.</b>


GV giới thiệu lịch sử ra đời và ý nghĩa của từ "Vitamin". Vitamin và muối khống
có vai trị như thế nào trong đời sống con người?


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của </b>


vitamin đối với đời sống



- GV u cầu HS đọc thơng tin, thảo
luận hồn thành bài tập mục


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung


- GV yêu cầu HS tiếp tục đọc thông tin,
và bảng 34.1thảo luận:


+ Vitamin là gì?


+ Vitamin cú vai trị gì với cơ thể?
+ Thực đơn trong bữa ăn đợc phối hợp
nh thế nào để cung cấp đủ vitamin cho
cơ thể?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS:
+ Vitamin xÕp vµo 2 nhãm: tan trong
dầu và tan trong nớc


<b>* Hot ng 2: Tìm hiểu vai trị của </b>
muối khống đối với cơ thể


- GV yêu cầu HS đọc thông tin và bảng
34.2, thảo luận:



<b>I. Vitamin</b>


- Vitamin là hợp chất hữu cơ đơn giản,
là thành phần cấu tạo của enzim đảm
bảo hoạt động sinh lý của con ngời
- Con ngời không thể tự tổng hợp đợc
vitamin mà phải lấy từ thức ăn


- Cần phối hợp cân đối các loại thức ăn
để cung cấp vitamin cho cơ thể




<b>II. Muèi kho¸ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

+ Vì sao nếu thiếu vitamin D thì trẻ sẽ
mắc bệnh còi xơng?


+ Vỡ sao nh nớc vận động sử dụng
muối iốt?


+ Trong khẩu phần ăn hàng ngày cần
làm gì để đủ vitamin và muối khoáng?
HS đọc thông tin, thảo luận và trả
li cõu hi


- GV nhận xét và yêu cầu HS tù rót ra
kÕt luËn


- GV yêu cầu HS đọc kt lun chung



năng lợng


- Khẩu phần ăn cần: phối hợp nhiều
loại thức ăn, sử dụng iốt hàng ngày, chế
biến thức ăn hợp lý, trẻ em lên tăng cờng
muối canxi


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


- Vitamin có vai trị gì đối với hoạt động sinh lý cơ thể?
- Nêu các loại muối khoáng và vai trò của từng loại ?
<b>5. Dặn dò:</b>


- Häc bµi


- §äc mơc “ Em cã biÕt”
- Nghiên cứu trớc bài 36


<b>Tiết 38 </b>

Ngày soạn : 29/12/2011
Ngày giảng 8a: 31/12/2011
8b: /1/2012
bµi 35 : Tiêu chuẩn ăn uống


<b> nguyên tắc lập khẩu phần </b>
<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>



- HS trình bày đợc nguyên nhân của sự khác nhau về nhu cầu dinh dỡng ở các đối
t-ợng khác nhau


- HS phân biệt đợc giá trị dinh dỡng có ở các loại thực phẩm chính
- Xác định đợc cơ sở vật chất và nguyên tắc lập khẩu phần


<b> 2. KÜ năng:</b>


<b> - Rốn k nng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ môn
<b>II. Đồ dïng d¹y häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổ n định ;</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Vitamin có vai trị gì đối với hoạt động sinh lý cơ thể?
- Nêu các loại muối khống và vai trị của từng loại ?
<b> 3. Bài mới:</b>


* Đặt vấn đề.


<i><b> Khẩu phần là lợng thức ăn chúng ta cung cấp cho cơ thể mỗi ngày. Vậy làm thế</b></i>
nào biết đợc ta đã cung cấp đủ thức ăn (chất dinh dỡng) cho cơ thể cha? Trớc tiên ta
phải biết đợc nhu cầu dinh dỡng của cơ thể……



<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1:


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận :


+ Nhu cầu dinh dỡng ở các lứa tuổi
khác nhau nh thế nào? Vì sao có sự khác
nhau đó?


+ Sự khác nhau về nhu cầu dinh dỡng
ở mỗi cơ thể phụ thuộc vào yếu tố nào?
+ Vì sao trẻ em bị suy dinh dỡng ở
các nớc đang phát triển chiếm tỷ lệ cao?
HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 2: </b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận:


+ Những loại thực phẩm nào giàu chất
đờng bt(gluxit)?


+ Những loại thực phẩm nào giàu chÊt
bÐo (lipÝt)?



+ Những loại thực phẩm nào giàu chất
đạm (prôtêin)?


+ Sù phối hợp các loại thức ăn trong
bữa ăn có ý nghÜa g×?


HS đọc thông tin, thảo luận và trả
lời câu hỏi


- GV nhận xét và yêu cầu HS tự rút ra
kết luận


<b>* Hot ng 3: </b>


- GV yêu cầu HS thảo luận:
+ Khẩu phần là gì?


+ Khẩu phần ăn uống của ngời mới ốm
khỏi có gì khác ngời bình thờng?


+ Vì sao trong khẩu phần ăn cần tăng
cờng rau quả tơi?


+ Để xây dựng khẩu phần ăn hợp lý
cần dựa vào những căn cứ nào?


HS đọc thông tin, thảo luận và trả


<b>I. Nhu cÇu dinh d ìng của cơ thể</b>


- Nhu cầu dinh dỡng cđa tõng ngêi
kh«ng gièng nhau


- Nhu cầu dinh dỡng phụ thuộc vào lứa
tuổi, giới tính, trạng thái sinh lý, lao
động




<b>II. Giá trị dinh d ỡng của thức ăn</b>
- Giá trị dinh dỡng của thức ăn đợc
biểu hiện ở thành phần các chất hữu cơ,
vơ cơ (Pr, G, Li, Vtm, muối khống,…)
và năng lợng chứa trong nó


- Cần phối hợp các loại thức ăn để
cung cấp đầy đủ cht dinh dng cho c
th


<b>III. Khẩu phần và nguyên tắc lập </b>
<b>khẩu phần </b>


- Khẩu phần là lợng thức ăn cung cấp
cho cơ thể trong một ngày


- Nguyên tắc lập khẩu phần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

lời câu hỏi


- GV nhận xét và yêu cầu HS tự rút ra


kết luËn


- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


+ Căn cứ vào giá trị chất dinh dỡng
+ Đảm bảo đủ chất và đủ lợng
<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- V× sao nhu cầu dinh dỡng khác nhau tùy từng ngời?
- Khẩu phần ăn là gì? Nêu nguyên tắc lập khẩu phần ăn?
<b>5. Dặn dò:</b>


- Häc bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>TiÕt 39 </b>

Ngày soạn : 1/1/2012
Ngày giảng 8a: 3/1/2012
8b: /1/2012
bµi 37:Thùc hành


<b> Phân tích một khẩu phần ăn cho trớc </b>
<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS nắm vững các bớc thành lËp khÈu phÇn


- HS biết cách đánh giá đợc định mức đáp ứng của một khẩu phần ăn mẫu
- HS biết cách tự xây dựng khẩu phần cho hp lý



<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng phân tích, tính to¸n</b>


- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc học tập bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị bảng phụ và phiếu học tập
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 1. KiÓm tra bài cũ: </b>


- Vì sao nhu cầu dinh dỡng khác nhau tùy từng ngời?
- Khẩu phần ăn là gì? Nêu nguyên tắc lập khẩu phần ăn?
<b> 3. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn phơng pháp </b>


thµnh lËp khÈu phÇn


- GV hớng dẫn các bớc tiến hành
- GV hớng dẫn nội dung bảng 37.1
- GV yêu cầu HS phân tích ví dụ là đu
đủ chín theo 2 bớc:



+ Lỵng cung cÊp A
+ Lợng thải bỏ A1


+ Lợng thực phẩm ăn đợc A2


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận


- GV sử dụng bảng 2 lấy ví dụ nờu
cỏch tớnh:


+ Thành phần dinh dỡng
+ Năng lợng


+ Muèi kho¸ng, vitamin
- GV lu ý HS:


+ HƯ sè hÊp thơ cđa c¬ thĨ với Prôtêin
là 60%


+ Lng vitamin tht thoát là 50%
<b>* Hoạt động 2: Tập đánh giá một khẩu </b>
phần ăn


- GV yêu cầu HS nghiên cứu bảng 2 để
lập bảng số liệu


HS lËp b¶ng sè liệu và tính toán



<b>I. Ph ơng pháp thành lập khẩu phần</b>
- Bớc 1: kẻ bảng tính toán theo mẫu
- Bớc 2:


+ Điền tên thực phẩm và số lợng
cung cấp A


+ Xác định lợng thải bỏ:
A1 = A x % thải bỏ


+ Xác định lợng thực phẩm ăn đợc:
A2 = A – A1


- Bớc 3: Tính giá trị từng loại thực
phẩm đã kê trong bảng


- Bíc 4:


+ Cộng các số liệu đã thống kê
+ Đối chiếu với bảng nhu cầu dinh
dỡng khuyến nghị cho ngời Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

mức đáp ứng nhu cầu và điền vào bảng
đánh giá


- GV yêu cầu HS tự thay đổi một vài loại
thức ăn rồi tính tốn lại số liệu cho phù
hợp


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>



- GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS , cho điểm những nhóm là tốt
<b>5. Dặn dị: </b>


- Häc bµi


- TËp x©y dùng khÈu phần cho bản thân
- Nghiên cứu trớc bài 38


<b>Tiết 40 Ngày soạn: 4/1/2012 </b>
Ngày giảng: 8a:7/1/2012
8b: /1/2012

<b> Ch¬ng vii. </b>



<b> b</b>

<b>ài 38: </b>

<b>Bµi tiết và cấu tạo hệ bài tiết nớc tiểu </b>


<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS hiểu rõ khái niệm bài tiết và vai trị của nó với cơ thể sống, các hoạt động bài
tiết của cơ thể


- HS xác định đợc cấu tạo của hệ bài tiết trên hình vẽ và biết trình bày bằng lời cấu
tạo hệ bài tiết


<b> 2. KÜ năng:</b>


<b> - Rốn k nng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Iii. Ph ơng pháp</b>
Đàm thoại


Hot ng nhúm
Trc quan


<b>Iv. Tin trỡnh dy học</b>
<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 1. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Thu bài viết thu hoạch của HS
<b> 3. Bµi míi:</b>


<i><b>*Mở bài : Hàng ngày chúng ta bài tiết ra mơi trờng ngồi những sản phẩm nào? </b></i>
(CO2, nớc tiểu, mồ hôi). Thực chất của hoạt động bài tiết là gì?


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về bài tiết</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận :



+ Các sản phẩm thải cần đợc bài tiết
phát sinh từ đâu?


+ Hoạt động bài tiết nào đóng vai trò
quan trọng?


+ Vai trò của hoạt động bài tiết với cơ
thể sống nh thế nào?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo hệ bài </b>
tiết nớc tiểu


- GV yêu cầu HS đọc các chú thích,
quan sát H38.1, thảo luận hồn thành
bài tập mục SGK


HS đọc thông tin, quan sát và thảo
luận sau đó lên bảng chữa bảng phụ
ĐA : 1-d 2-a 3-d 4-d


- GV nhận xét và yêu cầu HS tự rút ra
kết luận


- GV yêu cầu HS lên trình bày trên tranh
vẽ



- GV yờu cu HS c kết luận chung


<b>I. Bµi tiÕt</b>


- Bài tiết giúp cơ thể thải các chất cặn
bã và các chất độc hại ra mơi trờng
ngồi


- Các hoạt động bài tiết gồm:
+ Bài tiết khí CO2 của hệ hô hấp
+ Bài tiết mồ hôi của da


+ Bài tiết chất thải của hệ bài tiết nớc
tiÓu


- Nhờ hoạt động bài tiết mà môi trờng
bên trong luôn ổn định tạo điều kiện
thuận lợi cho các hoạt động trao đổi chất
diễn ra bỡnh thng


II. Cấu tạo hệ bài tiết n<b> íc tiÓu</b>


- Hệ bài tiết nớc tiểu gồm: thận, ống
dẫn nớc tiểu, bóng đái, ống đái


- Thận gồm hai triệu đơn vị chức năng
để lọc máu và hình thành nớc tiểu


- Mỗi đơn vị chức năng gồm cầu thận,
nang cầu thận và ống thận



<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Bài tiết có vai trị gì đối với cơ thể?


- Hệ bài tiết gồm những thành phần cấu tạo nào?
<b>5. Dặn dò:</b>


- Häc bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>TiÕt 41 Ngày soạn: 7/1/2012 </b>
Ngày giảng: 8a:10/1/2012
8b: 9/1/2012


<b>BÀI 39 </b>

<b>: bµi tiÕt níc tiĨu </b>


<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc quá trình hình thành nớc tiểu và quá trình bài tiết nớc tiểu
- HS phân biệt đợc nớc tiểu đầu, máu và nớc tiểu chính thức


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>



- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh ảnh H39.1, bảng phụ
<b>Iii. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KiÓm tra bµi cị: </b>


- Bài tiết có vai trị gì đối với cơ thể?


- HƯ bµi tiÕt gåm những thành phần cấu tạo nào?
<b> 3. Bài míi: </b>


<i><b>1/ Đặt vấn đề.</b></i>


Với hai triệu đơn vị chức năng thực hiện quá trình lọc máu và hình thành nước
tiểu. Vậy quá trình này diễn ra như thế nào?


<i><b>2/ Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự tạo thành </b>


n-íc tiĨu


- GV u cầu HS đọc thông tin, quan sát
H39.1, thảo luận :



+ Sự tạo thành nớc tiểu gồm những
quá trình nµo?


+ Các q trình đó diễn ra ở đâu?
+ Thành phần nớc tiểu đầu khác với
máu ở chỗ nào?


+ So sánh nớc tiểu đầu và nớc tiểu


<b>I. Tạo thành n ớc tiểu</b>


- Nc tiu c to thành ở các đơn vị
chức năng của thận


- Sự tạo thành nớc tiểu gồm 3 quá trình:
+ Quá trình lọc máu diễn ra ở cầu
thận tạo ra nớc tiểu đầu ở nang cầu thận
+ Quá trình hấp thụ lại các chất cần
thiết ở ống thËn (chÊt dinh dìng, H2O,
Na+<sub>,Cl</sub>-<sub>,...)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

chÝnh thøc?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu quá trình thải </b>
nớc tiểu



- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
lun:


+ Quá trình bài tiết nớc tiểu diễn ra
nh thế nào?


+ Vì sao sự tạo thành nớc tiểu diễn ra
liên tục mà sự bài tiết nớc tiểu lại gián
đoạn?


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung


- GV nhận xét và yêu cầu HS tự rút ra
kết luËn


- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


b·, chÊt thải (ax uric, chất thuốc, K+<sub>, H</sub>+<sub>)</sub>
ở ống thận tạo níc tiĨu chÝnh thøc


<b>II. Th¶i n íc tiĨu</b>


- Nớc tiểu chính thức đổ vào bể thận,
qua ống dẫn nớc tiểu xuống bóng đái rồi
thải ra ngồi qua ống đái


- Q trình thải nớc tiểu có sự phối
hợp của cơ vịng ống đái, cơ vịng bóng
đái và cơ bụng



<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Nớc tiểu đợc tạo thành nh thế nào?


- Quá trình bài tiết nớc tiểu diễn ra nh thế nào?
<b>5. Dặn dò:</b>


- Häc bµi


- §äc môc “ Em cã biÕt”
- Nghiên cứu trớc bài 40




<b>TiÕt 42 Ngày soạn: 11/1/2012 </b>
Ngày giảng 8a:14/1/2012
8b: 13/1/2012


bµi 40 : VƯ sinh hƯ bµi tiÕt níc tiÓu
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết và hậu quả của nó


- HS nắm đợc các thói quen sống khoa học trong việc trỏnh cỏc tỏc nhõn gõy hại


và bo v h bi tit.



<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị bảng phụ<b>, </b>ốn chiu, phim trong H.38.1, 39.1 SGK


<b>Học sinh: </b> Đọc trước bài ở nhà.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Nớc tiểu đợc tạo thành nh thế nào?


- Quá trình bài tiết nớc tiểu diễn ra nh thÕ nµo?
<b> 3. Bµi míi:</b>


<b> * Đặt vấn đề.</b>


Hoạt động bài tiết đóng một vai trị hết sức quan trọng đối với cơ thể. Vậy làm
thế nào để có một hệ bài tiết hoạt động có hiệu quả?


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu một số tác </b>


nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết
- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận :


+ Có những tác nhân nào ảnh hởng
đến hệ bài tiết nớc tiểu?


+ Khi các cầu thận bị viêm và suy
thối có thể dẫn đến những hậu quả
nghiêm trọng nh thế nào về sức khỏe?
+ Khi các tế bào ống thận làm việc
kém hiệu quả hay bị tổn thơng có thể
dẫn đến hậu quả nh thế nào về sức khỏe?
+ Khi đờng dẫn nớc tiểu bị nghẽn bởi
sỏi có thể ảnh hởng đến sức khỏe nh thế
nào?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các thói quen </b>
sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc
tiểu


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin, thảo


luận hồn thành bảng 40 SGK


HS đọc thông tin, thảo lun sau ú


<b>I. Một số tác nhân gây hại cho hệ bài </b>
<b>tiết n ớc tiểu</b>


- Các vi khuẩn gây bệnh
- Các chất độc trong thức ăn
- Khẩu phần ăn không hợp lý


<b>II. Cần xây dựng các thói quen sống </b>
<b>khoa học để bảo vệ hệ bài tiết n ớc tiểu</b>
- Thờng xuyên giữ vệ sinh cơ thể
- Khẩu phần ăn hợp lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

trình bày, nhận xét, bổ sung


- GV nhận xét và yêu cầu HS tự rút ra
kết luận


- GV yờu cầu HS đọc kết luận chung
<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Trình bày các tác nhân có hại cho hệ bài tiết và tác hại cđa nã tíi søc kháe?
- Trình bày các thói quen sống khoa học và cơ sở khoa học của nó?


<b>5. Dặn dò:</b>
- Häc bµi



- §äc mơc “ Em cã biÕt”
- Nghiên cứu trớc bài 41


<b>Tiết 43 Ngày soạn: 28/1/2012 </b>
Ngµy gi¶ng 8a:31/1/2012
8b: 30/1/2012
<b> Ch¬ng viii. </b>


bµi 41:CÊu tạo và chức năng của da
<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc cấu tạo của da


- HS phân tích đợc mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ cấu tạo da, bảng phụ
<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b> 1. n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trình bày các tác nhân có hại cho hệ bài tiết và tác h¹i cđa nã tíi søc kháe?
- Trình bày các thói quen sống khoa học và cơ sở khoa học của nó?


<b> 3. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của da</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát
H41.1, thảo luận :


+ Xác định giới hạn từng lớp da?
+ Nêu thành phần của từng lớp da?
+ Hoàn thành sơ đồ tranh câm?


+ V× sao ta thấy lớp vảy trắng bong ra
nh phấn ở quần áo?


+ Vì sao da ta luôn mềm mại không
thấm nớc?


+ Da có phản ứng nh thế nào khi trời
nóng quá hoặc lạnh quá?


+ Lp mỡ có vai trị nh thế nào?
+ Tóc và lơng mày có tác dụng gì?


HS quan sát và thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng của </b>
da


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
lun:


+ Đặc điểm cấu tạo nào của da thực
hiện chức năng bảo vệ?


+ Bộ phận nào giúp da tiếp nhận các
kÝch thÝch? Thùc hiƯn bµi tiÕt?


+ Da điều hòa thân nhiệt bằng cách
nào?


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung


- GV nhận xét và yêu cầu HS tự rút ra
kết luËn


- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


<b>I. CÊu t¹o da</b>



- Da cã cÊu t¹o gåm 3 líp:


+ Líp biĨu b×: Tầng sừng và tầng TB
sống


+ Lớp bì: sợi mô liên kết và các cơ
quan


+ Líp mì díi da gồm các tế bào mỡ


<b>II. Chức năng của da</b>
- Bảo vệ cơ thể


- TiÕp nhËn c¸c kÝch thÝch xóc gi¸c
- Bµi tiÕt


- Điều hòa thân nhiệt


- Da v sản phẩm của da tạo lên vẻ
đẹp con ngời


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Trình bày cấu tạo của da?
- Trình bày chức năng của da?
<b>5. Dặn dò:</b>


- Häc bµi
- Soạn bài mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Tiết 44 Ngày soạn: 1/2/2012 </b>
Ngày giảng 8a: 4/2/2012
8b: 3/2/2012
bµi 42 : vƯ sinh da


<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ và rèn luyện da
- HS biết cách vệ sinh da


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc gi÷ gìn vệ sinh cơ thể
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ các bệnh về da, bảng phụ
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>



- Trình bày cấu tạo của da?
- Trình bày chức năng của da?
<b> 3. Bµi míi: </b>


<i><b>* Đặt vấn đề.</b></i>


Làm thế nào để da luôn thực hiện tốt các chức năng của nó?->Bài mới


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu các biện pháp </b>


b¶o vƯ da


- GV u cầu HS đọc thông tin, thảo
luận :


+ Da bẩn có tác hại nh thế nào?
+ Nếu da bị xây xát thì có hại nh thế
nào?


+ Giữ da sạch nh thÕ nµo?


HS quan sát và thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các biện pháp </b>


rèn luyện da


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin, thảo
luận hồn thành bài tập mục


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhn xột, b sung


- GV nhận xét và yêu cầu HS tù rót ra


<b>I. B¶o vƯ da</b>


- Cần bảo vệ da vì:


+ Da bẩn là môi trờng cho vi khuẩn
hoạt động, hạn chế hoạt động của tuyến
mồ hôi


+ Da bị xây xát dễ bị nhiƠm trïng


<b>II. RÌn lun da</b>


- Cơ thể là một khối thống nhất, rèn
luyện cơ thể là rèn luyện các cơ quan
trong ú cú da


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

kết luận: Các hình thøc rÌn lun da lµ
1,4,5,8,9


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu các biện pháp </b>


phịng chóng bện ngồi da


- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 42.2
HS quan sát và thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS: đa
thông tin về cách giảm nhẹ tác hại của
báng


- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


<b>III. Phßng chống bệnh ngoài da</b>


- Các bệnh ngoài da do vi khuẩn nấm,
bỏng nhiệt hoặc bỏng hãa chÊt


- Phßng bƯnh:


+ Giữ gìn vệ sinh thân thể
+ Giữ gìn vệ sinh môi trờng
+ Tránh da bị xây xát


- Chữa bệnh: Dùng thc theo híng
dÉn cđa b¸c sÜ


<b>4. Kiểm tra đánh giỏ:</b>


- Vì sao cần ph¶i b¶o vƯ da?



- Nêu các biện pháp rèn luyện da và cách phòng chống bệnh ngoài da?
<b>5. Dặn dò:</b>


- Häc bµi


- Nghiên cứu trớc bài 43


<b>Tiết 45 Ngày soạn: 4/2/2012 </b>
Ngµy gi¶ng 8a: 7/2/2012
8b: 6/2/2012
<b> Ch¬ng ix. </b>


b

<b>ài 43 : </b>

<b>Giíi thiƯu chung hƯ thÇn kinh </b>


<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc cấu tạo và chức năng của nơron
- HS phân biệt đợc thành phần cấu tạo của hệ thần kinh


- HS phân biệt đợc chức năng của hệ thần kinh sinh dỡng và hệ thần kinh vận động
<b> 2. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Cã ý thøc häc tËp bé m«n
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H43.1, H43.2 và bảng phụ


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Vì sao cần phải bảo vệ da?


- Nêu các biện pháp rèn luyện da và cách phòng chống bƯnh ngoµi da?
<b> 3. Bµi míi: </b>


<i><b>* Đặt vấn đề.</b></i>


Hệ thần kinh luôn tiếp nhận và trả lời các kích thích của mơi trường bằng sự
điều khiển, điều hoà phối hợp hoạt động cá hệ cơ quan giúp cơ thể ln thích nghi
với mơi trường. Vậy hệ thần kinh có cấu tạo như thế nào?


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu nơron - đơn vị </b>


cÊu t¹o cđa hƯ thÇn kinh


- GV u cầu HS đọc thơng tin, quan sát
H43.1, thảo luận :


+ Nêu cấu tạo của nơ ron?
+ Nêu chức năng của nơ ron?



HS quan sát và thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết
luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các bộ phận </b>
của hệ thần kinh


<b>+ VĐ 1: Tìm hiểu cấu tạo hệ thần kinh</b>
- GV yêu cầu HS quan sát H43.2, thảo
luận hoàn thành bµi tËp mơc


HS quan sát, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét và yêu cầu HS tự rút ra
kết luận: thứ tự điền là: não, tủy sống,
bó sợi cảm giác và bó sợi vận động
+ VĐ 2: Tìm hiểu chức năng hệ thần
kinh


- GV yêu cầu HS đọc thông tin và trả lời
câu hỏi:


+ Phân biệt chức năng của hệ thần
kinh vận động và hệ thần kinh sinh
d-ỡng?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận



- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


<b>I. Nơron - đơn vị cấu tạo của hệ thần </b>
<b>kinh</b>


- CÊu t¹o: có thân chứa nhân, các sợi
nhánh ở quanh thân và sợi trục có bao
miêlin, tận cùng là các cúc xináp. Thân
và sợi nhánh là thành chất xám còn sợi
trục tạo thành chất trắng hoặc dây thần
kinh


- Chức năng: Cảm ứng và dẫn truyền
<b>II. Các bộ phận của hệ thần kinh</b>
<b> </b>


<b> 1. CÊu t¹o</b>


- Bé phËn trung ơng: nÃo và tủy sống
- Bộ phận ngoại biên: dây thần kinh
và hạch thần kinh


2. Chức năng


- HTK vn ng: iu khiển hoạt
động của cơ vân, là hoạt động có ý thức
- HTK sinh dỡng: điều khiển hoạt
động của các cơ quan sinh dỡng, sinh


sản. Là hoạt động khơng có ý thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Trình bày cấu tạo và chức năng của nơron?


- Phân biệt chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dỡng?
<b>5. Dặn dò:</b>


- Häc bµi


- §äc mơc: Em cã biÕt


- Nghiên cứu,chuẩn bị trớc bài 44 theo nhãm.


<b>TiÕt 46 Ngµy so¹n: 8/2/2012 </b>
Ngày giảng 8a: 11/2/2012
8b: 10/2/2012
bµi 44 : Thùc hµnh


<b> Tìm hiểu chức năng của tñy sèng </b>
<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS làm đợc các thí nghiệm


- HS nêu đợc chức năng của tủy sống, khẳng định mối quan hệ giữa cấu tạo và chức
năng


<b> 2. KÜ năng:</b>



<b> - Rốn k nng quan sát, phân tích, tổng hợp, thực hành.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc häc tËp bé môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị nh SGK


- HS : Nh lời căn dặn trong tiết học trớc
<b>Iii. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày cấu tạo và chức năng của nơron?


- Phân biệt chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dỡng?
<b> 3. Bài mới:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề.</b></i>


Trong các bộ phận của thần kinh trung ương, tuỷ sống có vai trị hết sức quan
trọng trong đời sống.


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu chức năng của </b>


tđy sèng


GV nêu mục đích, u cầu của bài học,


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm, giới
thiệu bộ dụng cụ, hố chất kích thích.
GV tiến hành hướng dẫn thực hành theo
các bước như SGK.


Lưu ý: dd HCl có thể gây tổn thương da
do đó phải hết sức cẩn thận khi làm thí
nghiệm.


HS tiến hành thí nghiệm 1, 2, 3. Ghi lại
kết quả quan sát được vào bảng 44.
+Dự đoán về chức năng của tuỷ sống?
GV tiến hành thí nghiệm 4, 5. yêu cầu
HS quan sát, ghi lại kết quả.


+ Thí nghiệm này nhằm mục đích gì?
GV tiếp tục làm thí nghiệm 6, 7. Yêu
cầu HS quan sát, ghi lại kết quả.


+ Thí nghiệm này khẳng định điều gì?
+ Những dự đốn của các em đã chính
xác chưa?



+ Hãy nêu chức năng và dự đoán về
thành phần cấu tạo của tuỷ sống?


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của </b>
tủy sống


- GV yêu cầu HS quan sát H44.1, H44.2,
đối chiếu mơ hình, thảo luận:


+ Trình bày cấu tạo ngoài và cÊu t¹o
trong cđa tđy sèng?


HS quan sát, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét và yêu cầu HS tự rút ra
kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


- TN4: ChØ 2 chi sau co
- TN5: ChØ 2 chi tríc co
- TN6: 2 chi tríc kh«ng co
- TN7: C¶ 2 chi sau co
* KÕt luËn:


+ Tuỷ sống là cơ quan trung ương điều
khiển các phản xạ không điều kiện.
+ Giữa các trung khu thần kinh trong tuỷ
sống có sự liên hệ với nhau





<b>II. Nghiên cứu cấu tạo của tủy sống</b>
- Cấu tạo ngoài:


+ Vị trí: nằm ở đốt sống cổ I dến đốt
thắt lng II


+ Hình dáng: dài 50 cm, có hai chỗ
phình là phình cổ và phình thắt lng
+ Có màu đỏ và màng tủy bao bọc
bên ngồi


- CÊu t¹o trong:


+ Chất xám: ở giữa, có hình chứ H, là
căn cứ thần kinh của các phản xạ không
điều kiện


+ Chất trắng: ở ngoài, là các đờng
dẫn truyền nối các căn cứ thần kinh
trong tủy sống với não bộ


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- GV nhËn xÐt tinh thần học tập của HS và yêu cầu HS viết thu hoạch
<b>5. Dặn dò:</b>


- Học bài



- Nghiên cứu tríc bµi 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

8b: 13/2/2012
<b> bài 45 : Dây thần kinh tủy </b>


<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy
- HS giải thích đợc vì sao dây thần kinh tủy là dây pha


<b> 2. KÜ năng:</b>


<b> - Rốn k nng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ môn
<b>II. Đồ dïng d¹y häc</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H45.1, H45.2
<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>



- Trình bày cấu tạo của tủy sống?
<b> 3. Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của dây


thÇn kinh tđy


- GV u cầu HS đọc thông tin, quan sát
H45.1, thảo luận :


+ Nêu cấu tạo của dây thần kinh tđy?


→ HS quan sát và thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết
luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng của
dây thần kinh tủy


- GV yêu cầu HS quan sát H45.2, nghiên
cứu kĩ thí nghiệm, đọc bảng 45,thảo
luận:


+ Nêu chức năng của dây thần kinh
tủy?


+Vì sao dây thần kinh tủy là dây pha?
HS quan sát, thảo luận sau đó lên


bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét và yêu cầu HS tự rút ra
kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


I. Cấu tạo của dây thần kinh tủy


- Cấu tạo: có 31 đơi dây thần kinh tủy,
mỗi dây gồm 2 rễ:


+ Rễ trớc: rễ vận động
+ Rễ sau: rễ cảm giác


Các rễ tủy đi ra khỏi lỗ gian đốt tạo
thành dây thần kinh tủy


II. Chức năng của dây thần kinh tủy
- Rễ trớc dẫn truyền xung thần kinh
vận động


- RƠ sau dÉn trun xung thÇn kinh
cảm giác


- Dõy thn kinh tủy do các bó sợi cảm
giác và vận động nhập lại nối với tủy
sống qua rễ trớc và rễ sau tạo thành dây
pha



<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha?


- Trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy?
<b>5. Dặn dò:</b>


- Häc bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>TiÕt 48 Ngày soạn: 15/2/2012 </b>
Ngày giảng 8a: 18/2/2012
8b: 17/2/2012
bài 46 : Trô n·o, tiÓu n·o, n·o trung gian


<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS xác định đợc vị trí và các thành phần của trụ não, chức năng của trụ não
- HS xác định đợc vị trí và chức năng của tiểu não


- HS xác định đợc vị trí và chức năng của não trung gian
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc häc tËp bộ môn


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ H46.1, H46.2, H46.3 và mô hình nÃo, bảng phụ
<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha?


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i><b>* t vn .</b></i>


Tính từ dưới lên, tiếp theo tuỷ sống là bộ phận nào? Chúng có cấu tạo và chức
năng gì?


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí và cỏc </b>


thành phần của nÃo bộ


- GV yờu cu HS đọc thơng tin, quan sát
H46.1, thảo luận hồn thành bài tập trong
SGK trang 144


HS quan sát và thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS :


Não trung gian, hành não, cầu não, não
giữa, cuống não, củ não sinh t, tiểu não
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo và chức </b>
năng của trụ não


- GV yêu cầu HS quan sát H46.2, đọc
thông tin, thảo luận:


+ Nªu cÊu tạo và chức năng của trụ
nÃo?


HS quan sát, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hồn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 3: Tìm hiểu não trung gian
- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo luận:
+ Nêu cấu tạo và chức năng của não
trung gian?


- GV yêu cầu HS lên xác định trên mơ
hình


- GV hồn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu tiểu não</b>
- GV yêu cầu HS quan sát H46.3, đọc
thơng tin, thảo luận:


+ VÞ trÝ cđa tiĨu n·o?


+ TiĨu n·o cã cấu tạo nh thế nào?


+ Tiểu nÃo có chức năng gì?


HS quan sát, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hồn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết lun chung


<b>I. Vị trí và các thành phần của n·o </b>
<b>bé</b>


- Não bộ từ dới lên gồm trụ não, não
trung gian, đại não, tiểu não nm sau tr
nóo


<b>II. Cấu tạo và chức năng của trụ n·o</b>
- Trơ n·o tiÕp liỊn víi tủy sống
- Cấu tạo: chất trắng ở ngoài và chất
xám ở trong


- Chức năng:


+ Chất xám điều khiển, điều hòa
hoạt động các nội quan


<b>+</b> Chất trắng: dẫn truyền dọc gồm


đường lên (cảm giác) và đường xuống
(vận động)


<b>III. N·o trung gian</b>



- Chất trắng(ngoài): chuyển tiếp các
đờng dẫn truyền từ dới lên não


- Chất xám(trong): là các nhân xám
điều khiển quá trình trao đổi chất và
điều hịa thân nhiệt


<b>IV. TiĨu n·o</b>


- VÞ trÝ: sau trơ n·o, díi bán cầu nÃo
- Cấu tạo:


+ ChÊt x¸m: ë ngoài tạo thành vỏ
nÃo tiểu nÃo


+ Chất trắng: ở trong là các đờng
dẫn truyền


- Chức năng: Điều hòa phối hợp hoạt
động các cử động phức tạp và giữ thăng
bằng


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Trình bày cấu tạo và chức năng của trụ nÃo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Häc bµi


- §äc mơc: Em cã biÕt


- Nghiên cứu trớc bài 47


<b>Tiết 49 Ngày soạn: 18/2/2012 </b>
Ngày giảng 8a: 21/2/2012
8b: 20/2/2012
bài 47: §¹i n·o


<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo của đại não
- HS xác định đợc các vùng chức năng của vỏ đại não
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vẽ H47.1, H47.2, H47.3 và mô hình nÃo
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>



- Tình bày cấu tạo và chức năng của trụ nÃo?


- Trình bày cấu tạo và chức năng của n·o trung gian vµ tiĨu n·o?
<b> 3. Bµi míi: </b>


<i><b>* Đặt vấn đề.</b></i>


Tiểu não có phải là bộ phận duy nhất của hệ thần kinh có vỏ chất xám khơng?
Đại não cũng có đặc điểm đó. Đại não có cấu tạo và chức năng gì?


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của </b>


đại não


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát
H47.1, H47.2, H47.3, thảo luận hồn
thành bài tập SGK trang 148-->yc điền

được:1-khe,2-rónh,3-trỏn,4-đỉnh,5-thuỳ thỏi dương,6-chất trắng


Trình bày cấu tạo ngoài của đại não
->HS khác NX, bổ sung rồi rút ra kết
luận-> GV NX hoàn thiện kiến thức
- GV hớng dẫn HS quan sát H47.3,đối
chiếu bộ não lợn cắt ngang->Mô tả cấu
tạo trong của đại não.



<b>I. Cấu tạo của đại não</b>
- Cấu tạo ngoài:


+ Rãnh liên bán cầu chia đại não làm
thành 2 nửa


+ Rãnh sau chia đại não làm thành 4
thùy(trán, đỉnh, thái dơng, chẩm)


+ Khe và rÃnh tạo nên khúc quận làm
tăng diện tích bề mặt nÃo




- Cấu tạo trong:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

-GV hoàn thiện lại kiến thức.


-GV cho HS giải thÝch hiƯn tỵng liƯt nưa
ngêi.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân vùng </b>
chức năng của đại não


- GV yêu cầu HS quan sát H47.4, đọc
thông tin, thảo luận:


+ Trình bày các vùng chức năng của
vỏ đại não? So sánh với sự phân vùng ở
não động vật?



HS quan sát, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hồn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


+ Chất trắng: ở trong là các đờng
thần kinh, hầu hét các đờng này bắt chéo
ở hành tủy và tủy sống


<b>II. Sự phân vùng chức năng của đại </b>
<b>não</b>


- Vỏ đại não là trung ơng thần kinh
của các phản xạ có điều kiện


- Vỏ não có nhiều vùng chức năng,
mỗi vùng có tên và chức năng riêng
- Các vùng chức năng: Vùng cảm giác,
vùng vận động, vùng thị giác, vùng thính
giác, vùng hiểu tiếng nói và chữ viết,
vùng vận động ngơn ngữ, vùng vị giác
<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài của đại não?
- Trỡnh by cu to trong ca i nóo?


<b>5. Dặn dò:</b>
- Häc bµi



- §äc mơc: Em cã biÕt
- Nghiên cứu trớc bài 48


<b>Tiết 50 Ngày soạn: 22/2/2012 </b>
Ngày giảng 8a: 25/2/2012
8b: 24/2/2012
bài 48 : Hệ thần kinh sinh dỡng


<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS phân biệt đợc phản xạ sinh dỡng với phản xạ vận động


- HS xác định đợc bộ phận giao cảm và đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh dỡng
- Trình bày được chức năng của hệ thần kinh sinh dỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc häc tËp bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ H48.1, H48.3 SGK
<b>Iii. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. n định:</b>



<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài của đại não?
- Trình bày cấu tạo trong của đại não?


<b> 3. Bµi míi:</b>
<i><b>* Đặt vấn đề.</b></i>


Dựa vào chức năng hệ thần kinh được phân chia như thế nào?


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK, quan sát H. 48.1 - 2, yêu cầu HS
+ Phân tích đường đi của cung phản xạ
ở hình A và B?


+ Hồn thành phiếu học tập: so sánh
cung phản xạ sinh dưỡng với cung phản
xạ vận động?


HS thảo luận, trình bày, lớp trao đổi, bổ
sung, hoàn thiện.


GV chiếu bảng phụ ghi đáp án. GV
cùng HS rút ra kết luận:



<i><b>1. Cung phản xạ sinh dưỡng</b></i>


<i><b>* Kết luận: Nội dung bảng ph (Ph</b></i>
<i><b>lc</b></i>


<b>Phiếu học tập tìm hiểu cung phản xạ.</b>


<b> Đặc điểm</b> <b>Cung phản xạ vn ng</b> <b>Cung phn x sinh d ng</b>
<b>Cu</b>


<b>Tạo</b>


-Trung ơng


-Hạch thần
kinh


-Đờng hớng


-Chất xám Đại nÃo
Tuỷ sống
-Không có


-Từ cơ quan thụ cảm ->


-Chất xám Trô n·o
Sõng bªn
tuỷ sống
-Có



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

tâm


-Đờng li tâm


Trung ơng


-Đến thẳng cơ quan phản
ứng


Trung ơng


-Qua Si trớc hạch
Sợi sau hạch
<i> Chức năng</i> Điều khiển hoạt động cơ


v©n


Điều khiển hoạt động nội
quan(khơng có ý thức)


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


GV cho HS quan sát H.48.3, đọc thông
tin SGK trang 151,152. Trả lời câu hỏi:
+ Hệ thần kinh sinh dưỡng có cấu tạo
như thế nào?


+ Tìm điểm sai khác cơ bản giữa phân
hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm?


HS trình bày, GV ghi lại các ý chính,
lớp trao đổi hồn thiện. HS tự rút ra kết
luận:


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Quan sát hình 48.3 ->trả lời câu hỏi:
+ Hệ thần kinh sinh dưỡng có vai trò
như thế nào đối với đời sống?


HS trả lời, GV chính xác hố kiến thức
Gọi 1 - 3 HS đọc kết luận chung


<i><b>2.Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng</b></i>


- Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm phân hệ
giao cảm và phân hệ đối giao cảm, mỗi
phân hệ đều có:


+ Trung ương thần kinh.


+ Ngoại biên: dây thần kinh và hạch
thần kinh.


<i><b>3. Chức năng hệ thần kinh sinh dưỡng</b></i>


Điều hoà hoạt động của các cơ quan
sinh dưỡng


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>



- Trình bày cung phản xạ sinh dỡng và cung phản xạ vận động?
- Trình bày cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh sinh dỡng?
<b>5. Dặn dò:</b>


- Häc bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>TiÕt 51 Ngày soạn: 25/2/2012 </b>
Ngày giảng 8a: 28/2/2012
8b: 27/2/2012
bài 49: Cơ quan phân tích thị giác


<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS xác định rõ các thành phần cấu tạo của một cơ quan phân tích, nêu đợc ý nghĩa
của cơ quan phân tích đối với cơ thể


- HS mơ tả đợc các thành phần cấu tạo của cơ quan phân tích thị giác, nêu rõ đợc
cấu tạo của màng lới


- Giải thích rõ cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>



- Cã ý thøc häc tËp bé môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H49.1, H49.2, H49.3, bảng phụ, mô hình cấu tạo mắt
<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trình bày cung phản xạ sinh dỡng và cung phản xạ vận động?
- Trình bày cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh sinh dỡng?
<b> 3. Bài mới: </b>


<i><b>* Đặt vấn đề.</b></i>


Để cảm nhận được các kích thích của mơi trường, cơ thể cần có các cơ quan phân
tích. Đó là những cơ quan nào? Chúng cơ cấu tạo và hoạt động ra sao?


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt động 1: </b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận:


+ Một cơ quan phân tích gồm những


<b>I. Cơ quan phân tích</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

thành phần nào?


+ ý nghĩa của cơ quan phân tích víi
c¬ thĨ?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b> * Hoạt động 2: </b>


+ VĐ 1: Tìm hiểu cấu tạo của cầu mắt
- GV yêu cầu HS quan sát H49.1, H49.2,
đối chiếu mơ hình-> thảo luận:


+ Hồn thành bài tập điền từ trang 156
HS quan sát, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày,HS khác NX, bổ sung
_Yêu cầu điền đợc(màng cứng,màng
mạch,màng lới,TB thụ cảm thị giác)
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>+ VĐ 2: Tìm hiểu cấu tạo của màng lới</b>
- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát
H49.3, thảo luận:


+ Nªu cấu tạo của màng lới?


+ Vì sao ảnh của vật nhìn rõ nhất trên


điểm vàng?


+ Vì sao trời tối ta không nhìn rõ màu
sắc của vật?


HS quan sát, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hồn thiện kiến thức cho HS
<b>+ VĐ 3: Tìm hiểu sự tạo ảnh ở màng lới</b>
- GV yêu cầu HS quan sát H49.4, đọc
thông tin, thảo luận:


+ Trình bày vai trò của thể thủy tinh
trong cầu mắt?


HS quan sỏt, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


- ý nghĩa: Giúp cơ thể nhận biết đợc
tỏc ng ca mụi trng


<b>II. Cơ quan phân tích thị giác</b>
<b> 1. Cấu tạo của cầu mắt </b>
- Cầu mắt gồm 3 lớp:


+ Màng cứng: phía trớc là màng giác
+ Màng mạch: phía trớc là lòng đen
+ Màng lới: gồm các tế bào nón và tế


bào que


- Môi trờng trong st:
+ Thđy dÞch


+ ThĨ thđy tinh
+ DÞch thđy tinh


2. Cấu tạo của màng l<b> ới </b>


- TÕ bµo nãn: tiÕp nhËn kích thích
ánh sáng mạnh và màu sắc


- Tế bào que: tiếp nhận ánh sáng yếu
- Điểm vàng là nơi tập trung các tế
bào nón còn điểm mù không có tế bào
thụ cảm thị giác


<b>3. Sự tạo ảnh ë mµng l íi </b>


- Thể thuỷ tinh như một thấu kính hội tụ
có khả năng điều tiết để nhìn rõ vật.


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Tr×nh bày các thành phần của một cơ quan phân tích? ý nghĩa của nó với cơ thể?
- Trình bày cấu tạo cơ quan phân tích thị giác?


<b>5. Dặn dò:</b>



- Học bài và soạn bài mới
- Đọc môc: Em cã biÕt
- Nghiên cứu trớc bài 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

8b: 2/3/2012
<b> bµI 50 : VƯ sinh m¾t </b>


<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. KiÕn thức:</b>


- HS hiểu rõ nguyên nhân của tật cận thị, viễn thị và cách khắc phục


- HS trình bày đợc nguyên nhân gây bệnh đau mắt hột, cách lây truyền và cách
phịng tránh.


- Giải thích rõ cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ H50.1, H50.2, H50.3, H50.4, b¶ng phơ
<b>Iii. TiÕn trình dạy học</b>



<b> 1. n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trình bày các thành phần của một cơ quan phân tích? ý nghĩa của nó với cơ thể?
- Trình bày cấu tạo cơ quan phân tích thị giác?


<b> 3. B µi míi : </b>
<i><b>* Đặt vấn đề.</b></i>


Trong 3 bộ phận của cơ quan phân tích thị giác thì mắt là bộ phận thường
xuyên tiếp xúc với môi trường. Vì vậy, chúng ta cần tạo điều kiện để cơ quan này
hoạt động có hiệu quả nhất. Để làm được điều này chúng ta cần tìm hiểu các bệnh và
tật về mắt.


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt động 1: </b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát
H50.1, H50.2, thảo luận:


+ ThÕ nµo lµ tật cận thị và viễn thị ?
+ Hoàn thành bảng 50 trang 160


HS đọc thông tin, quan sát, thảo luận
sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi
rút ra kết luận



- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


<b> * Hoạt động 2: </b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, tho
lun:


<b>I. Các tật của mắt</b>
<b> 1. Cận thị</b>


- Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn
gần


- Nguyên nhân: do bẩm sinh cầu mắt
dài hoặc do không giữ đúng khoảng
cách trong vệ sinh hc ng


- Cách khắc phục: đeo kính cận lõm
hai mặt(phân kỳ) hoặc mổ mắt


2. Viễn thị


- Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn
xa


- Nguyên nhân: do bẩm sinh cầu mắt
ngắn hoặc do thể thủy tinh bị lão hóa,
mất tính đàn hồi


- Cách khắc phục: đeo kính lÃo (hội


tụ) hoặc mổ m¾t


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

+ Trình bày nguyên nhân, đờng lây
nhiễm, triệu chứng, hậu quả và cách
phòng tránh bệnh đâu mắt hột?


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- Ngoài bệnh đau mắt hột em còn gặp
bệnh đau mắt nào khác nữa?Ng/nh và
cách phòng tránh?


- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


+ Đờng lây: Dùng chung khăn mặt,
chậu với ngời bệnh, tắm rửa trong ao hồ
tù đọng


+ Triệu chứng: Mặt trong mi mắt có
nhiều hột nổi cém lªn


+ Hậu quả: khi hột vỡ làm thành sẹo
tạo lông quặm gây đục màng giác dẫn
tới mù lòa


- Các bệnh khác:Bệnh viêm kết mạc,
Bệnh quáng gà,Bệnh khô mắt


<b>4. Kiểm tra ỏnh giỏ:</b>



- Trình bày nguyên nhân và cách khắc phục các tật của mắt?
- Trình bày các bệnh về mắt?


<b>5. Dặn dò : </b>
- Häc bµi


- §äc mơc: Em cã biÕt
- Soạn bài mới


- Nghiên cứu trớc bài 51


<b>TiÕt 53 Ngày soạn: 3/3/2012 </b>
Ngày giảng 8a: 6/3/2012
8b: 5/3/2012


bàI 51 : Cơ quan phân tích thính giác
<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS xác định rõ các thành của cơ quan phân tích thính giác
- HS trình bày đợc các bộ phận của tai


- HS trình bày đợc quá trình thu nhận các cảm giác âm thanh
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>


- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc häc tập bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ H51.1, H51.2, bảng phụ, mô hình tai
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trình bày nguyên nhân và cách khắc phục các tËt cđa m¾t?
- Trình bày các bệnh về mắt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b> * Đặt vấn đề.</b></i>


Chúng ta có thể nghe được một bản nhạc, một bài hát là nhơ cơ quan phân
tích thính giác. Vậy cơ quan phân tích thính giác có cấu tạo và hoạt động như thế
nào?


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của tai</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát
H51.1, H51.2, thảo luận:



+ Cơ quan phân tích thính giác gồm
những bộ phận nào?


+ Hoàn thành bài tập điền tõ
+ Tai cã cÊu t¹o nh thÕ nào? Chức
năng của từng bộ phận?


HS đọc thông tin, quan sát, thảo luận
sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi
rút ra kết luận


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng thu </b>
nhận sóng âm


- GV u cầu HS đọc thơng tin, thảo
lun:


+ Trình bày quá trình thu nhËn sãng
©m?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu biện pháp vệ </b>
sinh tai


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận:



+ Để tai hoạt động tốt cần lu ý những
vấn đề gì?


+ HÃy nêu các biện pháp giữ vệ sinh
và bảo vệ tai?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hồn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


<b>I. CÊu t¹o cđa tai</b>


- Cơ quan phân tích thính giác gồm
các tế bào thụ cảm thính giác, dây thần
kinh thính giác và vùng thính giác ở
thùy thái dơng


- Cấu tạo tai:
* Tai ngoài:


+ Vành tai: hứng âm thanh
+ èng tai: híng ©m thanh


+ Màng nhĩ: khuếch đại âm thanh
* Tai giữa:


+ Chuỗi xơng tai: truyền sóng âm
+ Vòi nhĩ: cân bằng áp suất 2 bên


màng nhĩ


* Tai trong:


+ Bộ phận tiền đình và cỏc ống bỏn
khuyờn: thu nhận thơng tin về vị trí và
sự chuyển động của cơ thể trong không
gian


+ ốc tai: thu nhận sóng âm
<b>II. Chức năng thu nhận sóng âm</b>
- Sóng âm đợc vành tai hứng lấy,
truyền qua ống tai vào làm rung màng
nhĩ, rồi truyền qua chuỗi xơng tai vào
làm rung màng cửa bầu làm chuyển
động ngoại dịch và nội dịch trong ốc tai
màng, tác động lên cơ quan coocti làm
xuất hiện xung thần kinh theo dây thần
kinh thính giác về vùng thính giác ở
thùy thái dơng


<b>III. VÖ sinh tai</b>


- Giữ gìn vệ sinh tai
- B¶o vƯ tai:


+ Khơng dùng vật sắc nhọn ngoáy tai
+ Giữ vệ sinh mũi họng để phòng
bệnh cho tai



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Trình bày cấu tạo của tai?


- Trình bày chức năng thu nhận sóng âm của tai?
<b>5. Dặn dò: </b>


- Häc bµi


- §äc mơc: Em cã biÕt
- Nghiên cứu trớc bài 52


<b>Tiết 54 Ngày soạn: 7/3/2012 </b>
Ngày giảng 8a: 10/3/2012
8b: 9/3/2012
bài 52 : Phản xạ không điều kiện và


<b> phản xạ có điều kiƯn</b>
<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS phân biệt đợc phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện


- HS trình bày đợc q trình hình thành các phản xạ có điều kiện và ức chế phản xạ,
điều kiện cần khi thành lập phản xạ có điều kiện


- HS trình bày đợc ý nghĩa của phản xạ có điều kiện đối với đời sống
<b> 2. Kĩ năng:</b>



<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thức học tập bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vẽ H52.1, H52.2, H52.3, bảng phụ
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trình bày cấu tạo và chức năng thu nhận sóng âm của tai?
<b> 3. Bài mới: </b>


<i><b>* Đặt vấn đề.</b></i>


Hàng ngày chúng ta thực hiện rất nhiều các động tác, hoạt động nhằm thích
ghi với mơi trường sống. Tất cả những hoạt động đó đều là các phản xạ của cơ thể.
Tuy nhiên, chúng ta thấy rằng các phản xạ này có thể khác nhau về bản chất. Vậy,
có những loại phản xạ nào? Chúng khác nhau ở những đặc điểm gì? Chúng hình
thành và biến mất trong cơ thể chúng ta ra sao?


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu phản xạ có </b>



điều kiện và phản xạ khơng có điều kiện
- GV u cầu HS làm bài tập mục sau
đó chữa bài trên bảng->HS khác NX,bổ
sung ->GV chốt lại đỏp n ng:


<b>I. Phân biệt phản xạ có điều kiện và </b>
<b>phản xạ không có điều kiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

PXKK: 1, 2, 4.
PXCK: 3, 5, 6.


- GV yêu cầu HS thảo luận:


+ Phản xạ không điều kiện là gì?
+ Phản xạ có điều kiện là gì?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự hình thành </b>
phản xạ có điều kiện


<b>+ VĐ 1: Tìm hiểu sự hình thành phản xạ </b>
có điều kiện


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm
của Paplốp và yêu cầu HS trình bày thí
nghiệm



- GV yêu cầu HS thảo luận:


+ Để thành lập phản xạ có điều kiện
cần những ®iỊu kiƯn nµo?


+ Thùc chÊt cđa việc thành lập phản
xạ có điều kiện?


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>+ VĐ 2: Tìm hiểu sự ức chế phản xạ có </b>
điều kiện


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận:


+ Nếu chỉ bật đèn và không cho chó
ăn nhiều lần thì hiện tợng gì sẽ xảy ra?
+ ý nghĩa của việc ức chế phản xạ có
điều kiện kiện?


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu sự khác nhau </b>
và giống nhau giữa phản xạ có điều kiện
và khơng có điều kiện


- GV yêu cầu HS thảo luận hoàn thành
bài tập ở b¶ng 52.2 trang 168


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó


lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hồn thiện kiến thức cho HS


- Phản xạ có điều kiện: là phản xạ đợc
hình thành trong đời sống cá thể, phải
học tập và rèn luyện mới có


<b>II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện</b>
<b> 1. Hình thành phản xạ có điều kiện</b>
- Điều kiện để thành lập phản xạ có
điều kiện:


+ Phải có sự kết hợp giữa kích thích
có điều kiện với kích thích không có
điều kiện


+ Q trình đó đợc lặp lại nhiều lần
- Thực chất của việc hình thành phản
xạ có điều kiện là hình thành đờng liên
hệ tạm thời nối các vùng vỏ não với nhau
<b>2. ứ c chế phản xạ có điều kiện</b>


- Khi phản xạ có điều kiện không
đ-ợc củng cố thì phản xạ sẽ mất dần


- ý nghĩa: Đảm bảo sự thích nghi với
mơi trờng sống ln thay đổi, hình thành
các thói quen tập quán tốt đối với con
ngời



<b>III. So sánh các tính chất của phản xạ </b>
<b>không điều kiện và phản xạ có điều </b>
<b>kiện</b>


- Néi dung phiÕu häc tËp


Phản xạ không diều kiện Phản xạ có diều kiện
- Trả lời kích thích tương ứng hay kích


thích khơng điều kiện.
- Bẩm sinh


- Khơng bị mất đi


- Có tính chất di truyền và chủng loại
- Số lượng có hạn


- Trả lời kích thích bất kỳ hay kích thích
có điều kiện đã được kết hợp với kích
thích khơng điều kiện 1 số lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Cung phản xạ đơn giản


- Trung ương TK nằm ở trụ não và tuỷ
sống


đường liên hệ tạm thời.


- Trung ương TK nằm ở võ não.



<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện?


- Trình bày điều kiện cần để hình thành một phản xạ có điều kiện? Sự ức chế
phản xạ có ý nghĩa nh thế no i vi i sng con ngi?


<b>5. Dặn dò:</b>
- Häc bµi


- §äc mơc: Em cã biÕt
- Nghiên cứu trớc bài 52


<b>Tiết 55 Ngày soạn: 10/3/2012 </b>
Ngày giảng 8a: 13/3/2012
8b: 12/3/2012
bài 52: Hoạt động thần kinh cấp cao ở ngời


<b> </b>
<b>I. Môc tiªu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS phân biệt đợc những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa các phản xạ có
điều kiện ở ngời với các động vật và thú nói riêng


- HS trình bày đợc vai trị của tiếng nói, chữ viết và khả năng t duy trừu tợng ở con
ngời


<b> 2. Kĩ năng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Cã ý thøc häc tËp bé m«n
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- GV: - Chuẩn bị các t liệu về hoạt động thần kinh ở ngời
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KiÓm tra bài cũ: Thế nào là PXKĐK,PXCĐK?Cho ví dụ?</b>
3. Bµi míi:


<b> * Đặt vấn đề.</b>


Sự thành lập và ức chế phản xạ có điều kiện có ý nghĩa vơ cùng quan trọng đối
với đời sống. Giữa con người và động vật có gì giống và khác nhau?


<i><b>*Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hot ng 1: </b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin,
thảo luận:


+ Thông tin trên cho em biết những
gì?


+ Lấy ví dụ trong đời sống về sự hình
thành phản xạ có điều kiện và ức chế


các phản xạ cũ?


+ Sự hình thành và ức chế phản xạ có
điều kiện ở ngời giống và khác nhau ở
động vật những điểm nào?


(+Giống nhau về quá trình thành lập và
ức chế phản xạ có điều kiện và ý nghĩa
đối với đời sống của chúng


+khác nhau về số lợng phản xạ và mức
độ phức tạp của phản xạ)


HS thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b> * Hoạt động 2: </b>


- GV yêu cầu HS thảo luận:


+ Tiếng nói và chữ viết có vai trị gì
trong đời sống con ngời?


+ LÊy vÝ dô minh häa?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hồn thiện kiến thức cho HS
<b> * Hoạt động 3: </b>



- GV phân tích cho HS thấy đợc khả
năng t duy trừu tợng của con ngời thơng
qua các ví dụ: con gà, con trâu, con bị...
có đặc điểm chung từ đó xây dựng khái
niệm “Động vt


HS lắng nghe và ghi nhí


- GV hồn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


<b>I. Sù thành lập và ức chế phản xạ có </b>
<b>điều kiện ë ng êi </b>


- Sự thành lập và ức chế phản xạ có
điều kiện là hai quá trình thuận nghịch
liên hệ mật thiết với nhau giúp cơ thể
thích nghi với đời sng


<b>II. Vai trò của tiếng nói và chữ viết</b>
1. Tiếng nói và chữ viết là tín hiệu gây
ra các phản xạ có điều kiện


2. Tiếng nói và chữ viết là phơng tiện
để con ngời giao tiếp, trao đổi kinh
nghiệm với nhau


<b>III. T duy trõu t ỵng</b>


- Từ những thuộc tính chung của sự


vật, con ngời khái quát hóa thành những
khái niệm đợc diễn giải bằng từ ngữ
- Khả năng khái quát, t duy là cơ sở
của t duy trừu tợng


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Tr×nh bày vai trò của tiếng nói và chữ viết?
<b>5. Dặn dò: </b>


- Học bài


- Nghiªn cøu tríc bài 53


<b>Tiết 56 Ngày soạn: 14/3/2012 </b>
Ngày giảng 8a: 17/3/2012
8b: 16/3/2012
bài 53 : Vệ sinh hệ thần kinh


<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS hiểu rõ đợc ý nghĩa sinh học của giấc ngủ đối với sức khỏe


- HS trình bày đợc ý nghĩa của lao động, nghỉ ngơi hợp lý tránh ảnh hởng xấu đến hệ
thần kinh


- Nêu rõ tác hại của ma túy và các chất gây nghiện đối với sức khỏe và hệ thần kinh


- Xây dựng cho bản thân một kế hoạch họa tập và nghỉ ngơi hợp lý để đảm bảo cho
học tập


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc häc tËp bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị các t liệu về tác hại của các chất gây nghiện, bảng phhụ
<b>Iv. Tiến trình d¹y häc</b>


<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trình bày ý nghĩa của sự hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện?
- Trình bày vai trò của tiếng nói và chữ viết?


<b> 3. Bµi míi:</b>
<b> * Đặt vấn đề.</b>


Hệ thần kinh có vai trò hết sức quan trọng đối với đời sống con người và các
loài động vật. Làm thế nào để hệ thần kinh hoạt động có hiệu quả.


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu ý nghĩa của </b>


giấc ngủ đối với sức khỏe
- GV yêu cầu HS thảo luận:


+ Vì sao nói giấc ngủ là một nhu cầu
sinh lí của cơ thể, giấc ngủ có ý nghĩa
nh thế nào đối với sức khỏe?


+ Muốn có giấc ngủ tốt cần những
điều kiện gì, nêu những yếu tố có ảnh
h-ởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến giấc
ngủ?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận


<b>I. ý nghĩa của giấc ngủ đối với sức </b>
<b>khỏe</b>


- Ngủ là một quá trình ức chế của bộ
não đảm bảo sự phục hồi khả năng làm
việc của hệ thần kinh


- BiƯn ph¸p:


+ Cơ thể sảng khoái
+ Chỗ ngủ thuận lợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

xét, bỉ sung råi rót ra kÕt ln



- GV hồn thiện kiến thức cho HS: Bản
chất của giấc ngủ là quá trình ức chế tự
nhiên của vỏ não. Nhu cầu về giấc ngủ
đối với từng ngời ở các độ tuổi khác
nhau thì khác nhau


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự lao động và</b>
nghỉ ngơi hợp lớ


- GV yêu cầu HS thảo luận:


+ Tại sao không nên làm việc quá
sức? Thức qu¸ khuya?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu tác hại của </b>
việc lạm dụng các chất kích thích và ức
chế i vi h thn kinh


- GV yêu cầu HS thảo luận hoàn thành
bảng 54 trang 172 dựa trên sự hiểu biết
của bản thân


HS hồn thành bảng và trình bày,
nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung



<b>II. Lao động và nghỉ ngơi hợp lí</b>
- Để giữ gìn và bảo vệ hệ thần kinh
cần:


+ Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày
+ Tránh lo âu, suy nghĩ


+ Có chế độ làm việc hợp lí
<b>III. Tránh lạm dụng các chất kích </b>
<b>thích và ức chế đối với hệ thần kinh</b>
- Chất kích thích: rợu, nớc chè, cà
phê làm cho hoạt động vỏ não bị rối loạn,
trí nhớ kém, kích thích hệ thần kinh gây
khó ngủ


- Chất gây nghiện: Thuốc lá, ma túy..
làm cơ thể suy yếu, dễ mắc các bệnh ung
th, khả năng làm việc trí óc giảm, suy
yếu giống nòi, cạn kiệt kinh tế, lây nhiễm
HIV, mất nhân cách


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ :</b>


- Trình bày ý nghĩa của sinh học của giấc ngủ. Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần
những điều kiện gì?


- Trình bày tác hại của các chất kích thích và gây nghiện?
<b>5. Dặn dò:</b>



- Häc bµi


- Ôn tập các chơng 7->9 đã học giờ sau kiểm tra.


<b>TiÕt 57 </b>

Ngày soạn: 17/3/2012
Ngày giảng 8a: 20/3/2012
8b: 19/3/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b> </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Nêu được cấu tạo của hệ bài tiết, vai trò của sự bài tiết và từ đó giải thích
được các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết.


- Mô tả được cấu tạo của da từ đó xác định được chức năng của các lớp da.
- Nêu được cấu tạo của 1 nơron, mô tả được cấu tạo của tủy sống, não bộ, cơ
quan phân tích. Trình bày được khái qt chức năng của hệ thần kinh.


- Biết cách phòng tránh các bệnh về mắt.


<b>2. Kỹ năng :</b>


Vận dụng kiến thức đã học để rèn luyện và bảo vệ cơ thể giữ gìn vệ sinh cơ
thể.


<b>3.Thái độ:</b>


u thích môn học



<b>II. CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>


*.Chuẩn bị của giáo viên:


- Phương pháp kiểm tra : Tự luận + Trắc nghiệm


- Phương tiện kiểm tra gồm : Ma trận ,đề kiểm tra ,đáp án kiểm tra
*.Chuẩn bị của học sinh:


- Ôn lại các kiến thức cơ bản đã học.


<b>iii. Tiến trình dạy học</b>
<b>1- ổn định:</b>


<b>2- kiĨm tra:</b>


<b> a- </b>Mục đích đề kiểm tra:


- Đo mức độ nhận thức của HS về các chương: Bài tiết,da,thần kinh và giác quan.
- Đo đối tượng : HS đại trà


<b>b - </b>Hình thức kiểm tra: Tự luận + Trắc nghiệm


<b>c </b>- Nội dung và ma trận.


<b>I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<i><b>Tên chủ</b></i>


<i><b>đề</b></i> <i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng thấp</b></i> <i><b>Vận dụng cao</b></i> <i><b>Cộng</b></i>



Tự luận TN Tự luận TN Tự luận TN Tự luận <b>TN</b>


1


<b>Chương</b>
<b>VII Bài</b>


<b>tiết.</b>
<b>( 3 tiết )</b>


- Nêu
được cấu
tạo của hệ


bài tiết.


- Nêu
được vai
trò của sự


bài tiết.


- Giải
thích
được các


thói
quen
sống


khoa
học để
bảo vệ
hệ bài


- Mơ tả
được
cấu to
ca thn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

tit.


Số câu
Số điểm


%


2


1 1,51 0,251 <b><sub>2,75</sub>4</b>


<b>27,5%</b>


<b>Chơng</b>
<b>VIII Da</b>


<b>(2 tiÕt)</b><i><b>.</b></i>


- Xác định
được chức


năng của


da.


- Mô tả
được cấu


tạo của
da.


Sè câu
Số điểm


%


1


0,75 11 <b><sub>1,75</sub>2</b>


<b>17,5%</b>
<b>Chơng</b>
<b>IX Thn</b>
<b>kinh v</b>
<b>giỏc</b>
<b>quan</b>
<b>(12 tiết)</b>
- Nờu
c cu
to ca hệ
thần kinh.



- Liệt kê
được các
phần của
cơ quan
phân tích..


- Mơ tả
được
cấu tạo
của não


bộ.
- Mô tả


được
cấu tạo
của tủy
sống.
- Mô tả


được
cấu tạo
của tai.
- Trỡnh
by
c
khỏi
quỏt
chc


nng ca
h thn
kinh.


<b>- </b>Thc
hin
c
cỏch
phũng
trỏnh tt
cn th.
Số câu
Số điểm
%
2


2,25 0,753 11 1,51 <b><sub>5,5</sub>7</b>


<b>55%</b>
<b>- Tổng</b>
<b>số câu.</b>
<b>- Tổng</b>
<b>số điểm.</b>
<b>- %</b>
<b>1</b>
<b>0,75</b>
<b>7,5%</b>
<b>4</b>
<b>3,25</b>
<b>32,5%</b>


<b>2</b>
<b>2,5</b>
<b>25%</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>1</b>
<b>1,5</b>
<b>15%</b>
<b>13</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>


<b> IV. XÂY DỰNG CÂU HỎI.</b>
<b>A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 điểm )</b>
<b>Câu 1.</b> Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau :
1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan nào :


a. Thận, cầu thận, bóng đái. c. Thận, bóng đi, ống đái.


b. Thận, ống thận, bóng đi. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống
đái.


2. Cấu tạo của thận gồm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

c. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.



d. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp,
bể thận.


3. Cơ quan phân tích bao gồm các bộ phận :


a. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, bộ phận phân tích.
b. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, nơron li tâm


c. Cơ quan thụ cảm, bộ phận phân tích, nơron hướng
d. Cả a, b, c đều đúng.


4. Não bộ gồm có :


a. Hành não, cầu não, não giữa. b. Cuống não, não giữa, đồi thị.


c. Cuống não,não giữa, cầu não, đồi thị. d. Đại não, não trung gian, trụ não, tiểu
não


5. Cấu tạo của tủy sống gồm :


a. Rễ trước và rễ sau. b. Chất xám và chất trắng.
c. Màng nuôi, màng nhện, màng cứng. d. Màng tủy, rễ trước và rễ sau.
6. Cấu tạo của tai gồm ;


a. Màng nhĩ,Màng cứng, màng mạch.
b. Màng nhĩ, vòi nhĩ, màng lưới.


c. Vành tai, ống tai, màng nhĩ, vòi nhĩ.


d. Vành tai, ống tai, màng nhĩ, vòi nhĩ, màng lưới.



<b>Câu 2.</b> Điền từ vào chỗ trống sao cho đúng về chức năng của hệ bài tiết nước tiểu :
Bài tiết giúp cơ thể …(1)... các chất cặn bã và các chất độc hại khác để …(2)..
tính ổn định của …(3 )... trong.


<b>Câu 3 :</b> Hãy n i n i dung c t A v i n i dung c t B sao cho úng v ch c ố ộ ở ộ ớ ộ ở ộ đ ề ứ
n ng c a các l p da :ă ủ ớ


<b>Cột A</b> <b>Kết quả</b> <b>Cột B</b>


1. Lớp biểu bì.
2. Lớp bì.
3. Lớp mỡ dưới
da.


1...
2...
3...


a. Lớp nệm chống ảnh hưởng cơ học, chống mất nhiệt
khi trời rét.


b. Cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt.
c. Bảo vệ.


<b>B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. ( 7 điểm )</b>


<b>Câu1. </b>( 1,5đ )Em hãy giải thích cơ sở khoa học của của các thói quen sống khoa
học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ?



<b>Câu 2. </b>( 1đ )Da có cấu tạo như thế nào ?


<b>Câu 3.</b> ( 2đ ) Nêu cấu tạo của hệ thần kinh ?


<b>Câu 4.</b> ( 1đ ) Lấy một ví dụ về phản xạ và phân tích ví dụ đó để qua đó thấy rõ được
chức năng của hệ thần kinh vận động ?


<b>Câu 5.</b> ( 1,5đ ) Để trách mắc bệnh về mắt ( cận thị ) thì chúng ta cần làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>Câu 1 </b>( 1,5 điểm ).


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>d</b> <b>d</b> <b>a</b> <b>d</b> <b>b</b> <b>c</b>


<b>Câu 2. </b>( 0,75 điểm )1 – Thải loại ; 2 – Duy trì ; 3 –Mơi trường.


<b>Câu 3. </b>( 0,75 điểm ) 1 – c ; 2 – b ; 3 – a.


<b>B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. ( 7 điểm )</b>
<b>Câu 1.</b>


(1,5điểm)


<b>Câu 2.</b>


( 1điểm )


<b>Câu 3.</b>



( 2điểm )


<b>Các thói quen sống khoa học</b> <b>Cơ sở khoa học</b>


1. Thường xuyên giữ vệ sinh cho
toàn cơ thể cũng như cho hệ bài
tiết nước tiểu.


Hạn chế tác hại của vi sinh vật
gây bệnh.


2. Khẩu phần ăn uống hợp lí.
+ Khơng ăn q nhiều Prơtêin,
q mặn, q chua, quá nhiều
chất tạo sỏi.


+ Không ăn thức ăn thừa ôi thiu
và nhiễm chất độc hại.


+ Uống đủ nước.


+ Tránh cho thận làm việc quá
nhiều và hạn chế khả năng tạo
sỏi.


+ Hạn chế tác hại của các chất
độc.


+ Tạo điều kiện cho quá trình
lọc máu được thuận lợi.



3. Đi tiểu đúng lúc, không nên
nhịn tiểu lâu.


Hạn chế khả năng tạo sỏi.
Da cấu tạo gồm 3 lớp :


- Lớp biểu bì :
+ Tầng sừng.
+ Tầng TB sống.
- Lớp biểu bì :
+ Sợi mơ liên kết.
+ Các cơ quan.


- Lớp mỡ dưới da : Gồm các TB mỡ.


* Hệ thần kinh gồm bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên :
- Bộ phận trung ương gồm :


+ Não nằm trong hộp sọ.


+ Tủy sống nằm trong ống xương sống .
- Bộ phận ngoại biên gồm :


+ Có dây thần kinh do các bó sợi cảm giác và bó sợ vận động tạo


<b>0,25</b>


<b> 0,5</b>



<b>0,25</b>
<b> 0,25</b>
<b> 0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Câu 4.</b>


( 1 điểm)


<b>Câu 5.</b>


(1,5điêm)


nên.


+ Hạch thần kinh.


VD : Sờ tay vào vật nóng, rụt tay lại.


Cơ quan thụ cảm : da báo vật nóng qua nơron hướng tâm về trung
ương thần kinh qua nơron trung gian. Trung ương thần kinh chỉ đạo
cho nơron li tâm qua nơron trung gian cho cơ quan vận động rụt tay
lại.



- Tránh các bệnh về mắt ( cận thị ) chúng ta cần giữ vệ sinh khi đọc
sách như khơng nhìn q gần.


- Tránh đọc ở chỗ thiếu ánh sáng hoặc lúc đi trên tàu xe bị sóc
nhiều...


<b>0,5</b>


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


<b>0,75</b>
<b>0,75</b>


<b>4. Củng cố:</b>


GV nhận xét thái độ làm bài của HS, sửa bài để HS tự đánh giá kết quả.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Ôn tập lại những kiến thức mà em chưa nắm vững.


<b> </b>- Nghiên cứu trước bài 55


<b>TiÕt 58 </b>

Ngµy so¹n: 21/3/2012
Ngày giảng 8a: 24/3/2012
8b: 23/3/2012
<b> Ch¬ng x :</b>



bµi 55 : Giíi thiƯu chung hƯ néi tiÕt
<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Nêu đợc tính chất và vai trị của sản phẩm tiết của tuyến nội tiết từ đó nêu rõ tầm
quan trọng của tuyến nội tiết đối với đời sng


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc học tập bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ H55.1, H55.2, H55.3
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KiÓm tra bµi cị:</b>


- Trình bày ý nghĩa của sinh học của giấc ngủ. Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần
những điều kiện gì?


- Trình bày tác hại của các chất kích thích và gây nghiện?
<b> 3. Bµi míi: </b>



<i><b>* Đặt vấn đề.</b></i>


Ngoài cơ chế thần kinh, các cơ quan trong cơ thể còn chịu sự chi phối hoạt động
theo cơ chế thể dịch. Thành phần nào đóng vai trị chính trong cơ chế thể dịch?


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hot ng 1: </b>


- GV yêu cầu HS thảo luËn:
+ HÖ néi tiÕt cã vai trò gì?
+ Đặc điểm của hệ néi tiÕt?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS
<b> </b>


<b> * Hoạt động 2: </b>


- GV yêu cầu HS quan sát H55.1, H55.2,
H55.3, thảo luận:


<i><b> + Nªu sù gièng và khác nhau giữa</b></i>
tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết?.


( giống nhau: Các tế bào tuyến đều tạo


ra sản phẩm tiết.)*khác nhau:+ Tuyến
nội tiết: Chất tiết ngấm thẳng vào máu.
+ Tuyến ngoại tiết: Sản phẩm tiết của
ngoại tiết tập trung thành ống dẫn đổ ra
ngồi.)


+ KĨ tªn các tuyến mà em biết? Chúng
thuộc loại tuyến nào?GV yêu cầu HS


quan sát H.55.3: Nêu tên và vị trí của
các tuyến nội tiết? (TuyÕn néi tiÕt:
TuyÕn giáp, tuyến yên, tuyến ức, tuyến
trên thận.


<b>I. Đặc ®iĨm cđa hƯ néi tiÕt</b>


- HƯ nội tiết cùng với hệ thần kinh
tham gia điều hòa các quá trình sinh lý
trong cơ thể


- Tuyến nội tiết sản xuất ra hoocmôn
theo đờng máu tác động đến cơ quan
đích nhng chậm , kếo dài và trên diện
rộng


<b>II. Ph©n biƯt tun néi tiÕt và tuyến </b>
<b>ngoại tiết</b>


- Sự khác nhau:



+ Tuyến nội tiết: chất tiết ngấm thẳng
vào máu tới cơ quan đích


+ Tuyến ngoại tiết: chất tiết theo ống
dẫn tới các cơ quan tác động


- Mét sè tun võa lµm nhiƯm vơ néi
tiết vừa làm nhiệm vụ ngoại tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

+Các tuyến ngoại tiết là: Tuyến nớc bọt,
tuyến vị, tuyến mật, tuyến nhờn.)


HS trình bày-> GV NX hoàn thiện kiến
thøc cho HS


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu về tính chất và</b>
vai trị của hoocmơn


- GV u cầu HS đọc thông tin, thảo
luận:


+ Hoocmôn có tính chất gì?
+ Vai trò của hoocmôn là gì?


HS đọc thơng tin, thảo luận và trình
bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


<b>III. Hooc m«n</b>



1. TÝnh chÊt cđa hoocm«n


- Mỗi hoocmơn chỉ ảnh hởng tới một
số cơ quan xác định


- Cã ho¹t tÝnh sinh häc cao


- Khơng mang tính đặc trng cho lồi
2. Vai trị


- Duy trì tính ổn định mơi trờng trong
cơ thể


- §iỊu hòa các quá trình sinh lý diễn ra
bình thờng


<b>4. Kim tra đánh giá:</b>


- Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết? Nêu đặc điểm của hệ nội tiết?
- Trình bày tính chất và vai trị của hoocmơn?


<b>5. Dặn dò: - Học bài </b>
- §äc mơc: Em cã biÕt
- Nghiên cứu trước bài 56


<b>TiÕt 59 </b>

Ngày soạn: 24/3/2012
Ngày giảng 8a: 27/3/2012
8b: 26/3/2012
bài 56 : tuyÕn yên, Tuyến giáp


<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc vị trí, cấu tạo, chức năng của tuyến yên và tuyến giáp


- HS xác định rõ mối quan hệ nhân quả giữa hoạt động của các tuyến với các bệnh
do hoocmôn của các tuyến đó tiết ra q ít hay q nhiều


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc häc tËp bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ H56.2, H56.3, H55.3
<b>iII. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết? Nêu đặc điểm của hệ nội tiết?
- Trình bày tính chất và vai trị của hoocmơn?



<b> 3. Bµi míi: </b>
<i><b>* Đặt vấn đề.</b></i>


Tuyến n và tuyến giáp có vai trị rất quan trọng trong các hoạt động của cơ
thể. Vậy chúng có cấu tạo và chức năng như thế nào?


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu tuyến yên</b>
- GV yêu cầu HS quan sát H55.3, đọc
thông tin, thảo luận:


+ Nêu vị trí và cấu tạo của tuyến yên?
+ Hoocmôn tuyến yên tác động đến
những cơ quan nào?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu tuyến giáp</b>
- GV yêu cầu HS quan sát H56.2, đọc
thông tin, thảo luận:


+ Nêu vị trí, cấu tạo của tuyến giáp?
+ Nêu vai trị của hoocmơn tuyến giáp
+ Nêu ý nghĩa của cuộc vận động toàn
dân ăn muối iốt?



+ Phân biệt bệnh bazơđô và bệnh bớu
cổ?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS


<b>I. TuyÕn yªn</b>


- Vị trí: nằm ở nên sọ, có liên quan
đến vùng dới đồi


- CÊu t¹o: gåm 3 thùy là thùy trớc,
thùy giữa và thùy sau


- Hoạt động của tuyến yên chịu sự tác
động của hệ thần kinh


- Vai trß:


+ Tiết hoocmơn kích thích hoạt động
của nhiều tuyến nội tiết khác


+ Tiết hoocmôn ảnh hởng đến một số
quá trình sinh lý trong cơ thể


<b>II. Tuyến giáp</b>


- Vị trí: nằm trớc sụn giáp của thanh
quản, nặng 20 25 g



- Hooc mơn là tirơxin có vai trị quan
trọng trong trao đổi chất và chuyển hóa
ở tế bào


- Vai trò: cùng với tuyến cận giáp
tham gia điều hòa trao đổi canxi và phốt
pho trong máu


- Nếu thiếu thì gây ra bệnh bớu cổ,
thừa thì gây bệnh Bazơđô


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Trình bày vị trí, cấu tạo và vai trò của tuyến yên?
- Trình bày vị trí và vai trò của tuyến giáp?


<b>5. Dặn dò: </b>
- Häc bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>TiÕt 60 </b>

Ngày soạn: 28/3/2012
Ngày giảng 8a: 31/3/2012
8b: 30/3/2012
bµi 57 : tun tơy vµ Tun trªn thËn


<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>



- HS phân biệt đợc chức năng nội tiết và ngoại tiết của tuyến tụy trên cấu tạo của
tuyến


- HS vẽ đợc sơ đồ hóa chức năng của tuyến tụy trong sự điều hịa đờng huyết
- HS trình bày đợc các chức năng của tuyến trên thận dựa vào cấu tạo của tuyến
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ môn
<b>II. Đồ dùng d¹y häc</b>


- GV: - ChuÈn bị tranh vẽ H57.1, H57.2
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trình bày vị trí, cấu tạo và vai trò của tuyến yên?
- Trình bày vị trí và vai trò của tuyến giáp?


<b> 3. Bµi míi:</b>
<i><b>* Đặt vấn đề.</b></i>


Tuyến tụy và tuyến trên thận đều có đặc điểm chung là tham gia vào q trình
đièu hịa đường huyết. Vậy chúng có cấu tạo và chức năng như thế nào?



<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu tuyến tụy</b>


- GV yêu cầu HS quan sát H57.1, đọc
thông tin, thảo luận:


+ Nêu chức năng tuyến tụy mà em biết
+ Phân biệt chức năng nội tiết và ngoại
tiết của tuyến tụy dựa trên cấu tạo của
tuyến?


+ Trình bày tóm tắt q trình điều hòa
đờng huyết trong máu?


+ HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS: Các
hooc mơn do tuyến tụy tiết ra có liên
quan đến bệnh tiểu đờng và chứng hạ
đ-ờng huyết


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu tuyến trên </b>
thận


- GV yêu cầu HS quan sát H57.2, đọc
thông tin, thảo luận:



<b>I. TuyÕn tôy</b>


- Tuyến tụy vừa làm chức năng ngoại
tiết vừa làm chức năng nội tiết.


- Chức năng nội tiết do các tế bào đảo
tụy thực hiện:


+ Tế bào : tiết hoocmon glucagôn biến


đổi glicogen thành glucose.


+ Tế bào : tiết insulin biến đổi glucose


thành glicogen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

+ Trình bày khái quất cấu tạo của
tuyến trên thận?


+ Nêu vai trò của hoocmôn tuyến trên
thận?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hồn thiện kiến thức cho HS: Hooc
môn phần tủy tuyến trên thận cùng
glucagôn của tuyến tụy tham gia điều
chỉnh lợng đờng huyết trong máu
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung



lý của cơ thể diễn ra bình thường.


<b>II. Tun trªn thËn</b>


- Vị trí: gồm một đơi nằm trên đỉnh
hai quả thận


- Cấu tạo: phần vỏ gồm 3 lớp (cầu, sợi
lới) và phần tủy


- Chức năng:


+ Hooc môn vỏ tuyến: tiết ra các
hooc mơn điều hịa muối natri, kali; điều
hịa đờng huyết; điều hào sinh dục nam
+ Hooc môn tủy tuyến: tiết ra
ađrênalin và noađrênalin gây tăng nhịp
tim, co mạch, tăngnhịp hô hấp, dãn phế
quản và điều hòa đờng huyết khi bị hạ
đ-ờng huyết


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Trình bày chức năng của các hooc m«n tun tơy?
- Trình bày vai trò của tuyến trên thận?


<b>5. Dặn dò:</b>
- Häc bµi


- §äc mơc: Em cã biÕt


- Nghiên cứu trước bài 58


<b>TiÕt 61 </b>

Ngày soạn: 30/3/2012
Ngày giảng 8a: /4/2012
8b: 2/4/2012
bµi 59 : tun sinh dơc


<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc chức năng của tinh hoàn và buồng trứng
- HS kể tên đợc các hooc môn sinh dục nam và nữ


- HS trình bày đợc ảnh hởng của hooc môn sinh dục nam và nữ đến những biến đổi
cơ thể ở tuổi dậy thì


<b> 2. KÜ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Có ý thức học tập bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vẽ H58.1, H58.2, H58.3, bảng phụ
<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>



- Trình bày chức năng của các hooc môn tuyến tụy?
- Trình bày vai trò của tuyến trên thận?


<b> 3. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu tinh hồn và </b>


hooc m«n sinh dôc nam


- GV yêu cầu HS quan sát H58.1, H58.2
đọc thơng tin, thảo luận hồn thành bài
tập điền từ:


-Yêu cầu điền đợc:1:LH,FSH, 2: Tế bào
kẽ, 3:Testosteron


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS: Sự
xuất tinh lần đầu là dấu hiệu của giai
đoạn dậy thì chính thức


<b>* Hot ng 2: Tìm hiểu buồng trứng </b>
và hooc mơn sinh dục nữ


- GV yêu cầu HS quan sát H58.3, đọc
thông tin, thảo luận hoàn thành bài tập
điền từ



-Yêu cầu HS điền đợc: 1:Tuyến yên,
2:nang trứng,3:Ơstrogen,4:Progesteron
HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 58.2
rồi tự rút ra kết luận


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS: Kinh
nguyệt lần đầu là dấu hiệu của tuổi dậy
thì chính thức của nữ


- GV yờu cu HS c kt lun chung


<b>I. Tinh hoàn và hooc môn sinh dơc </b>
<b>nam</b>


- Tinh hồn làm nhiệm vụ sản xuất ra
tinh trùng, tiết ra hooc môn sinh dục
nam là testosteron gây những biến đổi
cơ thể ở tuổi dậy thì của nam


<b>II. Bng trøng vµ hooc môn sinh dục</b>
<b>nữ</b>


- Bung trng sản xuất ra trứng và
tiết ra hooc môn sinh dục nữ gây biến
đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nữ


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>



- Trình bày chức năng của tinh hồn và ảnh hởng của hooc mơn sinh dục nam
đến tuổi dậy thì?


- Trình bày chức năng của buồng trứng và ảnh hởng của hooc môn sinh dục nữ
đến tuổi dậy thỡ?


<b>5. Dặn dò: </b>
- Häc bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>Tiết 62 </b>

Ngày soạn: 4 /4/2012
Ngày giảng 8a: 7/4/2012
8b: 6/4/2012
bài 59 : Sự điều hòa và phối hợp hoạt động


<b> cđa c¸c tun néi tiÕt </b>
<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc các ví dụ chứng minh cơ thể tự điều hòa hoạt động nội tiết
- HS hiểu rõ sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết để giữ vững tính ổn định
của mơi trờng trong c th


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>



- Cã ý thức học tập bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ H59.1, H59.2, H59.3, bảng phụ
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trình bày chức năng của tinh hồn và ảnh hởng của hooc môn sinh dục nam
đến tuổi dậy thì?


- Trình bày chức năng của buồng trứng và ảnh hởng của hooc môn sinh dục nữ
đến tuổi dậy thì?


<b> 3. Bµi míi: </b>
<i><b>* Đặt vấn đề.</b></i>


Các tuyến nội tiết hoạt động theo cơ chế nào? Chúng có chịu sự chi phối của hệ
thần kinh hay khơng?


<i><b>* Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu quá trình </b>


<b>điều hòa hoạt động của các tuyến nội </b>
<b>tiết</b>



<b>I. Điều hòa hoạt động của các tuyến </b>
<b>nội tiết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- GV yêu cầu HS:


+ HÃy kể tên các tuyến nội tiết chịu
ảnh hởng của các hooc môn tiết ra từ
tuyến yên?


+ Quan sát H59.1; H59.2 và trình bày
sự điều hòa hoạt động của tuyến giáp và
tuyến trên thận?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phối hợp </b>
<b>hoạt động của các tuyến nội tiết</b>
- GV yêu cầu HS quan sát H59.3, đọc
thông tin, thảo luận:


+ Lợng đờng trong máu tơng đối ổn
định do đâu?


+ Trình bày sự phối hợp hoạt động
của các tuyến nội tiết khi đờng huyết
giảm?



HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hồn thiện kiến thức cho HS:
Trong thực tế khi lợng đờng huyết trong
máu giảm mạnh thì nhiều tuyến nội tiết
cùng phối hợp hoạt động để tăng đơng
huyết


- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


khiển hoạt động của các tuyến nội tiết


khỏc đồng thời hoạt động của tuyến yên
lại chịu ảnh hởng của các hooc môn do
các tuyến nội tiết tiết ra đó chính là cơ
chế tự điều hòa hoạt động của các tuyến
nội tiết nhờ thông tin ngợc


<b>II. Sự phối hợp hoạt động của các </b>
<b>tuyến nội tiết</b>


- Các tuyến nội tiết trong cơ thể có sự
phối hợp hoạt động đảm bảo cho các q
trình sinh lí diễn ra bình thờng


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Trình bày cơ chế hoạt động của tuyến tụy?


- Trình bày sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết khi đờng huyết giảm?


<b>5. Dặn dò: </b>


- Häc bµi
- Soạn bài mới


- Nghiên cứu trước bài 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

bài 60: Cơ quan sinh dôc nam
<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam, đờng đi của tinh trùng
từ nơi sinh sản đến khi ra ngoài cơ thể và nêu đợc chức năng của các bộ phận đó
- HS nêu đợc đặc điểm của tinh trùng


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc häc tËp bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H60.1, bảng phụ
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. n định:</b>



<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trình bày cơ chế hoạt động của tuyến tụy?


- Trình bày sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết khi đờng huyết giảm?
<b> 3. Bài mới: </b>


<i><b>* Đặt vấn đề.</b></i>


Các cơ quan sinh sản có chức năng quan trọng là sinh sản duy trì nịi giống.
Vậy, chúng có cấu tạo và hoạt động như thế nào?


<i><b>* Tri n khai b i.</b></i>ể à


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


+ Cơ quan sinh dục nam gồm những
bộ phận nào?


+ Chức năng của từng bộ phận?
+ Hoàn thành bài tập điền từ


- u cầu điền được: 1.Tinh hồn, 2.
mào tinh, 3.Bìu, 4.Ống dẫn tinh, 5.Túi
tinh


GV chiếu H.60.1, phân tích. Yêu cầu


HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi
Các nhóm thảo luận, Gv treo tranh gọi
đại diện các nhóm lên trình bày. Lớp
nhận xét, bổ sung, hoàn thiện


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


+ Tinh trùng được sản xuất ra từ khi


<i><b>1. Các bộ phận của cơ quan sinh dục</b></i>
<i><b>nam</b></i>


* Cơ quan sinh dục nam gồm:


- Tinh hoàn: là nơi sản xuất tinh trùng.
- Túi tinh: là nơi chứa tinh trùng.


- ống dẫn tinh: dẫn tinh trùng tới túi tinh.
- Dương vật: đưa tinh trùng ra ngoài, là
cơ quan giao cấu.


- Tuyến hành, tuyến tiền liệt: tiết dịch
nhờn làm giảm ma sát trong quan hệ.


<i><b>2. Tinh hoàn và tinh trùng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

nào?


+ Tinh trùng được sản xuât ở đâu?
hình thành như thế nào?



+ Tinh trùng có đặc điểm hình thái cấu
tạo và hoạt động như thế nào?


HS nhớ lại kiến thức bài 58, và kiến
thức vừa mới học, quan sát H.60.2,
trình bày.


Lớp trao đổi, bổ sung hoàn thiện
Gọi 1 - 3 HS đọc kết luận chung


kỳ dậy thì chính thức.


- Kích thước nhỏ (0,06mm) gồm đầu, cổ,
đi dài.


- Có 2 loại tinh trùng: X và Y.


- Tinh trùng chỉ sống được khoảng 3-4
ngày trong âm đạo của nữ.


<b>IIV. Củng cố:</b>


Làm bài tập ghép đôi bảng 60 SGK trang 189 SGK
ĐÁ: 1c; 2g; 3i; 4h; 5e; 6a; 7b; 8d


<b>V. Dặn dò:</b>


- Học, trả lời các câu hỏi SGK
- Đọc "Em có biết?"



- Đọc bài 61, kẻ bảng 61.


<b>Tiết 64</b>

Ngày soạn: 11/ 4/ 2012
Ngày giảng 8a: 14/4/2012
8b: 13/4/2012


Bài 61: cơ quan sinh dục nữ



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức :</b>


- Kể tên và chỉ trên tranh các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ.
- Nêu được chức năng các bộ phân đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức đúng đắn về cơ quan sinh sản của cơ thể và vệ sinh đúng cách.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>Giáo viên: </b>Máy chiếu, phim trong H.61.1 - 2.


<b>Học sinh: </b> Đọc trước bài ở nhà, kẻ bảng 61.
III<b>/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>



<b>1. Ổn định lớp: </b> Nắm sĩ số, nề nếp lớp..


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Trình bày chức năng các bộ phận của cơ quan sinh dục nam?


<b>3. Nội dung bài mới:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề.</b></i>


Cơ quan sinh dục nữ có chức năng đặ biệt là mang thai và sinh con. Vậy cấu
tạo và hoạt động của nó như thế nào?


<i><b>* Tri n khai b i.</b></i>ể à


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


+ Cơ quan sinh dục nữ gồm những bộ
phận nào?


+ Chức năng của từng bộ phận?
+ Hoàn thành bài tập điền từ


-Yêu cầu nêu được:1.Buồng trứng,
2.Phễu dẫn trứng, 3.Tử cung, 4.Âm
đạo, 5.Cổ tử cung, 6.Âm vật, 7.Ống
dẫn nước tiểu, 8.Âm đạo.



GV chiếu H.61.1, phân tích. u cầu
HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi
Các nhóm thảo luận, Gv treo tranh gọi
đại diện các nhóm lên trình bày. Lớp
nhận xét, bổ sung, hồn thiện KT.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b>1. Các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ</b></i>


* Cơ quan sinh dục nữ gồm:


- Buồng trứng: là nơi sản xuất tế bào trứng.
- Phểu, ống dẫn trứng: thu, dẫn trứng


- Tử cung: đón nhận và ni dưỡng trứng
đã thụ tinh.


- Âm đạo: thông với tử cung


- Tuyến tiền đình: tiết dịch nhờn làm giảm
ma sát trong quan hệ.


- Âm vật, lỗ đái,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

+ Trứng được sản xuất ra từ khi nào?
+ Trứng được sản xt ở đâu? Hình
thành như thế nào?


+ Trứng có đặc điểm hình thái cấu tạo


và hoạt động như thế nào?


HS nhớ lại kiến thức bài 58, và kiến
thức vừa mới học, quan sát H.61.2,
trình bày.


Lớp trao đổi, bổ sung hoàn thiện
Gọi 1 - 3 HS đọc kết luận chung


- Trứng được sản xuất ở buồng trứng bắt
đầu từ thời kỳ dậy thì chính thức.


- Kích thước lớn hơn tinh trùng, chứa nhiều
chất dinh dưỡng, không di chuyển được.
- Có 1 loại trứng mang NST X


- Trứng chỉ sống được khoảng 1 ngày sau
khi rụng và nếu được thụ tinh sẽ phát triển
thành thai.


<b>IIV. Củng cố:</b>


Làm bài tập ghép đôi bảng 61 SGK trang 192 SGK


-ĐÁ: a.Ống dẫn nước tiểu e.Phễu ống dẫn trứng
b.Tuyến tiền đình g. Tử cung


c.Ống dẫn trứng h. Thể vàng;hành kinh/kinh nguyệt
d.Sự rụng trứng



<b>V. Dặn dò:</b>


- Học, trả lời các câu hỏi SGK
- Đọc "Em có biết?"


- Đọc bài 62.


<b>Tiết 65</b>

Ngày soạn: 14/ 4/ 2012
Ngày giảng 8a: 17/4/2012
8b: 16/4/2012
bi 62 : Thụ tinh, thụ thai và phát triĨn cđa thai


<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày và phân biệt đợc sự thụ tinh và sự thụ thai
- HS trình bày đợc sự phát triển của thai


- HS trình bày đợc hiện tợng kinh nguyệt và thấy đợc dấu hiệu nhận bit ca tui
dy thỡ


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>II. §å dïng d¹y häc</b>



- GV: - ChuÈn bị tranh vẽ H62.1, H62.2 bảng phụ
<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


<b> 1. ổ n định:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trình bày các bộ phận và chức năng của các bộ phận đó của cơ quan sinh dục nữ?
- Trình bày đặc điểm của trứng?


<b> 3. Bµi míi:</b>
<i><b>* Đặt vấn đề.</b></i>


Sinh sản là một chức năng đặc biệt của sinh vật nói chung và con người nói
riêng để duy trì nịi giống. Giai đoạn đầu của quá trình sinh sản là sự thụ tinh, thụ
thai và phát triển của thai. Q trình này cần có những điều kiện nào?


<i><b>*Triển khai bài.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thụ tinh và </b>


thô thai


- GV yêu cầu HS quan sát H62.1, đọc
thông tin, thảo luận:


+ Phân biệt sự thụ tinh và sự thụ thai?


Điều kiện cần cho sự thụ tinh và thụ


thai?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phát triển </b>
của thai


- GV yêu cầu HS quan sát H62.2, đọc
thông tin, thảo luận:


+ Sức khỏe của mẹ ảnh hởng nh thế
nào đối với sự phát triển của thai?


+ Ngời mẹ cần phải làm gì để thai nhi
phát triển tốt?


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu hiện tợng kinh</b>
nguyệt


- GV yêu cầu HS quan sát H63.2, đọc
thông tin, thảo luận:


+ Hiện tợng kinh nguyệt là gì? Xảy ra
khi nào? Do đâu?



HS c thụng tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


<b>I. Thơ tinh vµ thơ thai</b>


- Sù thụ tinh là quá trình trứng kết hợp
với tinh trùng tạo thành hợp tử


+iu kin: Trng phi gp c tinh
trùng ở đoạn 1/3 ngoài vào của ống dẫn
trứng.


- Sự thụ thai là quá trình hợp tử sau khi
thụ tinh sẽ vừa di chuyển vừa phân chia
và làm tổ ở lớp niêm mạc tử cung để
phát triển thành thai


+ Điều kiện: Trứng thụ tinh phải bám
vào thành tử cung.


<b>II. Sù ph¸t triĨn cđa thai</b>


- Phơi khi làm tổ thì bắt đầu phân chia
và phân hóa phát triển thành thai, thai
nhi liên hệ với cơ thể mẹ nhờ nhau thai
- Ngời mẹ cần giữ gìn sức khỏe của
mình trong thời kì mang thai để tránh


ảnh hởng xấu tới thai nhi


<b>III. HiÖn t îng kinh nguyÖt</b>


- Là hiện tợng trứng không đợc thụ
tinh, lớp niêm mạc bị bong ra gây chảy
máu


Kinh nguyệt xảy ra theo chu kỳ 28


-32 ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

SGK <sub>dậy thì ở em gái.</sub>


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Phân biệt sự thụ tinh và sù thô thai?
- Làm bài tập SGK trang 195


+ Yêu cầu điền được: 1.Có thai và sinh con, 2.Trứng, 3. Sự rụng trứng, 4.Thụ
tinh và mang thai, 5.T cung, 6.Lm t,nhau, 7.Mang thai.


<b>5. Dặn dò:</b>
- Häc bµi


- §äc mơc: Em cã biÕt
- Nghiên cứu trước bài 63


<b>Tiết 66</b>

Ngày soạn: 18/ 4/ 2012
Ngày giảng 8a: 21/4/2012

8b: 20/4/2012


b

<b>i</b>

<b> 63: Cơ sở khoa học của các biện pháp tr¸nh thai</b>



<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc</b>


- HS biết đợc ý nghĩa của việc tránh thai và những nguy cơ của việc có thai ở tuổi vị
thành niên


- HS nắm đợc cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
<b> 2. Kĩ năng</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ</b>


- Có ý thức học tập bộ môn
<b>II. Đồ dùng d¹y häc</b>


- GV: - ChuÈn bị tranh vẽ H62.1, H62.2 bảng phụ
<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


<b> 1.ổ n định:</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Phân biệt sự thụ tinh và sự thụ thai?


- Hiện tợng kinh nguyệt chứng tỏ điều gì?
<b> 3. Bài mới: </b>


<b>Hot ng của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiu ý ngha ca </b>


việc tránh thai và những nguy cơ khi có
thai ở tuổi vị thành niên


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận:


+ H·y ph©n tÝch ý nghÜa cuéc vËn


<b>I. ý nghÜa cđa viƯc tr¸nh thai và </b>
<b>những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị </b>
<b>thành niên</b>


<b> 1. Những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị</b>
<b>thành niên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

ng sinh cú kế hoạch trong kế hoạch
hóa gia đình?


+ Thực hiện cuộc vận động đó bằng
cách nào?


+ Cuộc vận động đó có ý nghĩa gì?
Cho biết lí do?



+ Điều gì sẽ xảy ra nếu có thai ở tuổi
còn đang đi học?


+ Cn phải làm gì để tránh mang thai
ngồi ý muốn hoặc tránh nạo phá thai ở
tuổi vị thành niên?


HS thảo luận sau đó lên bảng trình
bày, nhận xét, bổ sung


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cơ sở khoa </b>
học của các biện pháp tránh thai
- GV yêu cầu HS thảo luận:


+ Nêu những nguyên tắc tránh thai và
cơ sở khoa học của các nguyên tắc đó?
HS thảo luận sau đó lên bảng trình
bày, nhận xét, bổ sung


- GV hồn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


- ảnh hởng đến học tập, đến vị thế xã
hội, đến công tác sau này


- Có thể gây vơ sinh và ảnh hởng đến
những lần sinh sau này khi có con


2. ý<b> nghĩa của việc tránh thai</b>


- Không mang thai ngoài ý muốn
- Giảm tỉ lệ sinh đẻ


- Gi¶m tØ lƯ tư vong


- Khơng ảnh hởng đến việc học tập và
cơng tác sau này


<b>II. C¬ së khoa häc cđa c¸c biƯn ph¸p </b>
<b>tr¸nh thai</b>


1. C¸c biƯn ph¸p tr¸nh thai
- ng thuèc ngõa thai


- Dïng bao cao su khi sinh hoạt tình
dục


- Thắt ống dẫn tinh và ống dẫn trứng
- Đặt vòng


2. Cơ sở khoa học cđa c¸c biƯn ph¸p
tr¸nh thai


- Ngăn khơng cho trứng chín và rụng
- Tránh không để tinh trùng gặp trứng
- Chống sự làm tổ của trứng đã thụ
tinh


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>



- Phân biệt sự thụ tinh và sự thụ thai?


- Trình bày những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên và các biện pháp tránh
thai?


<b>5. Dặn dò: </b>
- Häc bµi


- §äc mơc: Em cã biÕt
- Nghiên cứu trước bài 64


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Ngày giảng 8a: 24/4/2012
8b: 23/4/2012


<b> bài 64: các bệnh lây truyền qua đờng tình dục</b>
<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc nguyên nhân, con đờng lây truyền, hậu quả và các biện pháp
phòng ngừa bệnh lậu và bệnh giang mai


- HS trình bày đợc các biện pháp tránh lây nhiễm HIV/AIDS
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>



- Cã ý thøc häc tËp bé m«n


- Có ý thức phòng chống HIV/AIDS
<b>II. Đồ dùng d¹y häc</b>


- GV: - ChuÈn bị tranh vẽ H64, bảng phụ
<b>Iv. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổ n định</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị </b>


- Trình bày những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên và các biện pháp
tránh thai?


<b> 3. Bài mới</b>


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1:


- GV yêu cầu HS đọc thông tin ở bảng
64.1, thảo luận:


+ Trình bày nguyên nhân, hậu quả và
cách lây truyền bệnh lậu?


+ Nêu biện pháp phòng ngõa bÖnh
lËu?



HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2:


- GV yêu cầu HS đọc thông tin ở bảng
64.2 thảo luận:


+ Tr×nh bày nguyên nhân, hậu quả và
cách lây truyền bệnh giang mai?


+ Nêu biện pháp phòng ngõa bÖnh
giang mai?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung
* Hoạt động 3:


- GV yêu cầu HS đọc thông tin , tho
lun:


+ AIDS là gì? HIV là gì?


+ Nờu cỏc con đờng lây truyền và tác


<b>I. BÖnh lËu</b>



- Nguyên nhân: do song cầu khuẩn
gây nên


- Hậu quả: gây vô sinh ở nam và nữ,
chửa ngoài dạ con, con sinh ra có thể bị
mù lòa


- Cách lây trun: qua quan hƯ t×nh
dơc


- Biện pháp: chung thủy một vợ một
chồng, tránh quan hệ tình dục với ngời
bệnh, đảm bảo tình dục an ton


<b>II. Bệnh giang mai</b>


- Nguyên nhân: do xoắn khuẩn gây
nên


- Hu qu: Làm tổn thơng lục phủ ngũ
tạng và hệ thần kinh, con sinh ra có thể
bị khuyết tật hay dị dạng bẩm sinh
- Cách lây truyền: qua quan hệ tình
dục, qua truyền máu, từ mẹ sang con
- Biện pháp: chung thủy một vợ một
chồng, tránh quan hệ tình dục với ngời
bnh, m bo tỡnh dc an ton


<b>III. AIDS là gì? HIV là gì? </b>


<b>1-AIDS là gì? HIV là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

h¹i cđa bƯnh AIDS?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS
Gv : cho HS n/c th«ng tin SGK


? Cho biết tại sao AIDS lại là thảm häa
loµi ngêi


? Từ các con đờng lây truyền đó em hãy
nêu các biện pháp phịng tránh?


tư vong


- Con đờng lây truyền: qua đờng máu,
qua quan hệ tình dục khơng an tồn,
qua m truyn sang con


<b>2. Đại dịch AIDS </b><b> Thảm họa loµi </b>
<b>ngêi</b>


-Tốc độ lan truyền nhanh và rộng
_ Cha cú thuc cha c tr


<b>3. Các biện pháp phòng tránh</b>
- SGK



<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


- Trình bày nguyên nhân, con đờng lây truyền, hậu quả và các biện pháp phịng ngừa
bệnh lậu?


- Trình bày ngun nhân, con đờng lây truyền, hậu quả và các biện pháp phòng ngừa
bệnh giang mai?


- Trình bày nguyên nhân, con đờng lây truyền, hậu quả và các biện pháp phòng ngừa
bnh AIDS?


<b>5. Dặn dò </b>
- Häc bµi


- §äc môc: Em cã biÕt


- Chuẩn bị vở BT giờ sau chữa BT.


<b>Tit 68</b>

Ngày soạn: 25/ 4/ 2012
Ngày giảng 8a: 28/4/2012
8b: 27/4/2012

<b> bài tập</b>



<b> ( chữa mét sè bt trong vë bt sh 8 )</b>


<b>I. Môc tiªu</b>


1. KiÕn thøc :Hs trả lời được những câu hỏi, chữa được một số bài tập khó trong vở


bài tập, làm được những bài tập trong sách giáo khoa để cũng cố kiến thức đã học.


2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức.


3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác


<b>II.ĐÔ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- SGK, Vở bài tập SH8.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- GV gọi một số HS khá, giỏi chữa bài.


- GV nhận xét, sữa sai, hoàn chỉnh kiến thức cho HS.


<b>- BT 1(T. 17): So sánh mơ biểu bì và mơ liên kết về vị trí của chúng trong cơ thể</b>


<b>và sự sắp xếp tế bào trong hai loại mô đó:</b>


Vị trí của mơ:


+ Mơ biểu bì phủ phần ngồi cơ thể, lót trong các ống nội quan
+ Mô liên kết: dưới lớp da, gân, dây chằng, sụn, xương


Mơ biểu bì Mơ liên kết Mơ cơ Mơ thần kinh
Đặc


điểm


cấu tạo


Chức
năng


Tế bào xếp xít
nhau


Bảo vệ, hấp
thụ, tiết ( mô
sinh sản làm
nhiệm vụ sinh
sản)


Tế bào nằm
trong chất


nền
Nâng đỡ


( máu vận
chuyển các


chất)


Tế bào dài,
xếp thành


từng bó
Co dãn, tạo


nên sự vận
động của các
cơ quan và
vận động
của cơ thể


Noron có thân nối với
sợi trục và sợi nhánh


Tiếp nhận kích thích,
dẫn truyền xung thần
kinh, xử lí thơng tin,
điều hịa các hoạt động
các cơ quan


<b>- BT 2( T. 27) :Những điểm khác nhau giữa xương chân và xương tay là</b>:


- Xương chi trên gắn với cột sống nhờ xương đai vai, xương chi dưới gắn với cột
sống nhờ xương đai hông. Do tư thế đứng thẳng và lao động mà đai vai và đai hơng
phân hóa khác nhau.


- Đai vai gồm 2 xương địn, 2 xương bả. Đai hơng gồm 3 đơi xương là xương chậu,
xương háng và xương ngồi gắn với xương cùng cụt và gắn với nhau tạo nên khung
chậu vững chắc.


- Xương cổ tay, xương bàn tay, và xương cổ chân, xương bàn chân cũng phân hóa.
Các khớp cổ tay và bàn tay linh hoạt. Xưởng cổ chân có xương gót phát triển về phía
sau làm cho diện tích bàn chân đế lớn, đảm bảo sự cân bằng vững chắc cho tư thế
đứng thẳng. Xương bàn chân hình vịm là cho bàn chân có diện tích tiếp xúc với mặt
đất nhỏ hơn hơn diện tích bàn chân đế, giúp việc đi lại dễ dàng hơn.



<b>- BT 3 ( T. 31): Giải thích vì sao xương động vật được hầm thì bở?</b>


- Khi hầm xương bị, lợn…….chất cốt giao bị phân hủy, vì vậy nước hầm xương
thường sánh và ngọt lại. Phần xương cịn lại là chất vơ cơ khơng cịn được liên kết
bởi cốt giao nên bị bở


- <b>BT 3(T . 33): Có khi nào cả cơ gấp và cơ duỗi cùng 1 bộ phận cơ thể cùng co </b>


<b>tối đa hoặc cùng dãn tối đa khơng? Vì sao?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- Cơ gấp và cơ duỗi của 1 bộ phận cơ thể cùng duỗi tối đa khi các cơ này mất khả
năng tiếp nhận kích thích do đó mất trương lực cơ ( trường hợp người bị liệt)


<b> - BT 2( T. 39): Những đặc điểm nào của bộ xương người thích nghi với tư thế </b>
<b>đứng thẳng và đi bằng 2 chân?</b>


- đó là các đặc điểm về cột sống, lồng ngực, sự phân hóa xương tay và chân,
đặc điểm về khớp tay, chân.


<b>- BT 4 ( T.44) :Môi trường trong của cơ thể gồm có những thành phần nào? </b>
<b>Chúng có quan hệ với nhau như thế nào?</b>


- Môi trường trong gồm những thành phần: máu, nước mô, bạch huyết.


- Quan hệ của chúng:


+ Một số thành phần của máu thảm thấu qua thành mạch máu tạo ra nước mô
+ Nước mô thảm thấu qua thành mạch bạch huyết tạo ra bạch huyết



+ Bạch huyết lưu chuyển trong mạch bạch huyết rồi lại đổ về tĩnh mạch máu và
hòa vào máu.


<b>- BT 2 ( T.67): So sánh hệ hô hấp của người và hệ hô hấp của thỏ:</b>


<i><b>Giống nhau:</b></i>


- Đều có đường dẫn khí và 2 lá phổi


- Đều nằm trong khoang ngực và ngăn cách với khoang bụng bởi cơ hồnh
- Trong đường dẫn khí đều có: Mũi, Họng, Thanh quản, Khí quản, Phế quản
- Bao bọc 2 lá phổi có 2 lớp màng. Lớp ngồi dính với lồng ngực, lớp trong


dính với phổi. Chính giữa là chất dịch.


- Mỗi lá phổi đều được cấu tạo bởi các phế nang, tập hợp thành từng cụm, bao
mỗi túi phổi là mạng mao mạch dày đặc


<i><b>Khác nhau:</b></i>


- Đường dẫn khí ở người có thanh quản phát triển hơn về chức năng phát âm


<b> - BT 3 (T.67) : Hãy giải thích câu nói: chỉ cần ngừng thở 3-5 phút thì máu qua </b>
<b>phổi sẽ chẳng có O2 để mà nhận:</b>


- Trong 3-5 phút ngừng thở, khơng khí trong phổi ngừng lưu thông, nhưng tim
vẫn đập, máu ko ngừng lưu thơng qua các mao mạch, trao đổi khí ở phổi cũng ko
ngừng diễn ra, O2 trong ko khí ở phổi ko ngừng khuếch tán vào máu, CO2 ko


ngừng khuếch tán ra. Bởi vậy, nồng độ O2 trong ko khí ở phổi hạ thấp tới mức ko



đủ áp lực để khuếch tán vào máu nữa.


<b>- BT 1( T. 70): Tóm tắt q trình hơ hấp ở cơ thể người:</b>


- Nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta thực
hiện được hít vào và thở ra, giúp cho ko khí trong phổi thường xuyên được đổi
mới.


- Trao đổi khí ở phổi bao gồm sự khuech tán 02 từ ko khí ở phế nang vào máu


và CO2 từ máu vào ko khí phế nang


- Trao đổi khí ở tế bào bao gồm sự khuếch O2 từ máu vào tế bao và CO2 từ tế


bào vào máu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Giống nhau:


- Cũng gồm các giai đoạn thơng khí ở phổi, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế
bào


- Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào cũng theo cơ chế khuyếch tán từ nơi có nồng
độ cao về nơi có nồng độ thấp


Khác nhau:


- Ở thỏ, sự thơng khí ở phổi chủ yếu do hoạt động của cơ hoành và lồng ngực,
do bị ép giữa 2 chi trước nên ko dãn nở về phía 2 bên



- Ờ người, sự thơng khí ở phổi do nhiều cơ phối hợp hơn và lồng ngực dãn nở
cả về phía 2 bên


<b>- BT 3( T. 80):Các chất cần cho cơ thể như nước, vitamin, muối khoáng khi vào</b>
<b>cơ thể theo đường tiêu hóa thì cần phải qua những hoạt động nào? Cơ thể </b>
<b>người có thể nhận các chất này theo con đường nào khác không?</b>


- Các chất cần cho cơ thể như nước, vitamin, muối khoáng khi vào cơ thể phải qua
các hoạt động: ăn, đẩy thức ăn vào ống tiêu hóa, hấp thụ chất dinh dưỡng


- Cơ thể người có thể nhận các chất này theo con đường tiêm (chích) qua tĩnh mạch
vào hệ tuần hoàn máu, hoặc qua kẽ giữa của tế bào vào nước mô rồi lại vào hệ tuần
hồn máu


<b>- BT 1( T.83): Thực chất biến đổi lí học của thức ăn trong khoang miệng là gì?</b>


Biến đổi lí học trong khoang miệng thực chất là sự cắt nhỏ, nghiền cho mềm
nhuyễn, và đảo trộn thức ăn cho thấm đẫm nước bọt.


<b>- BT 2( T.83): Hãy giải thích nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ” </b>
<b>Nhai kĩ no lâu”</b>


Nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ này là khi ta nhai kĩ thì hiệu suất tiêu
hóa càng cao, cơ thể hấp thụ được nhiều chất dinh dưỡng hơn nên no lâu hơn


<b>- BT 3( T.83): Với khẩu phần ăn đầy đủ các chất, sau tiêu hóa ở khoang miệng </b>
<b>và thực quản thì cịn những loại chất nào trong thức ăn cần được tiêu hóa tiếp?</b>


- Gluxit, lipit, protein



<b>- BT 4( T.83): Khi ta ăn cháo hay uống sữa, các loại thức ăn này có thể được </b>
<b>biến đổi trong khoang miệng như thế nào?</b>


- Với cháo: thấm một ít nước bọt, một phần tinh bột trong cháo bị enzim amilaza
biến đổi thành đường matozo


- Với sữa: thấm 1 ít nước bọt, sự tiêu hóa khơng diễn ra ở khoang miệng vì thành
phần chính của sữa là protein và đường đôi hoặc đường đơn


- <b>BT 2 ( T. 89): Biến đổi lí học ở dạ dày diễn ra như thế nào?</b>


- Thức ăn chạm lưỡi, chạm dạ dày kích thích tiết dịch vị ( sau 3 giờ tiết ra 1 lít dịch
vị) để hịa lỗng thức ăn


- Sự phối hợp hoạt động của các lớp cơ dạ dày giúp làm nhuyễn và đảo trộn thức ăn
cho thấm đều dịch vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- Một phần nhỏ tinh bột tiếp tục được phân giải nhờ enzim amilaza ( đã được trộn
đều từ khoang miệng) thành đường mantozo ở giai đoạn đầu khi thức ăn chưa thấm
đều dịch vị


- Một phần protein chuỗi dài được enzim pepsin trong dịch vị phân cắt thành protein
chuỗi ngắn gồm 3-10 axit amin.


<b>- BT 1( T. 92): Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non:</b>


là sự biến đổi hóa học của thức ăn dưới tác dụng của các enzim trong dịch tiêu hóa
( dịch ruột, dich mật, dịch tụy)


<b>- BT 2( T. 92): Những loại chất nào trong thức ăn cịn cần được tiêu hóa ở ruột </b>


<b>non?</b>


- gluxit, protein, lipit


<b>- BT 3( T. 92): Với một khẩu phần bữa ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hóa diễn </b>
<b>ra có hiệu quả thì thành phần các chất dinh dưỡng sau tiêu hóa ở ruột non là </b>
<b>gì?</b>


- axit béo và glixerin, axit amin, đường 6 cacbon, vitamin và muối khoáng.


<b>- BT 4( T. 92): Một người bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hóa </b>
<b>ở ruột non có thể thế nào?</b>


Mơn vị khi bị thiếu axit sẽ khơng nhận được tín hiệu đóng, làm cho thức ăn từ mơn
vị xuống ruột non liên tục và nhanh hơn. Thức ăn sẽ không đủ thời gian thấm đều
dịch tiêu hóa của ruột non nên hiệu quả tiêu hóa sẽ thấp


<b>- BT 1( T. 96): Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm </b>
<b>tốt vai trị hấp thụ các chất dinh dưỡng?</b>


- Lớp niêm mạc ruột non có những nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ
làm cho diện tích bề mặt bên trong ruột non tăng gấp 600 lần so với diện tích
mặt ngoài


- Ruột non rất dài ( từ 2.8-3m ở người trưởng thành), dài nhất so với các đoạn
khác của ống tiêu hóa


- Hệ mao mạch máu và mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột


<b>3. Hướng dẫn về nhà</b>.


- Làm lại BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>Tiết 69</b>

Ngày soạn: 2/5/ 2012
Ngày giảng 8a: 5/5/2012
8b: 4/5/2012

<i><b>ôn tập </b></i>



I. Mục tiêu.


Hệ thống hóa kiến thức đã học trong học kỳ 2
Nắm chắc kiến thức đã học.


Có khả năng vận dụng kiến thức đã học vào bài.
II.Phơng tiện.


GV:Lập các bảng để so sánh.
HS : ôn bài cũ.


III.Tiến trình.
<b> 1.ổnđịnh.</b>


<b> 2.Bài cũ: Không</b>
3.Bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

*.TriÓn khai
<i><b> </b></i>


Hoạt động của thầy và trò Ni dung


Bảng1: HÃy điền vào bảng dới đây những sản phẩm bài tiết của các cơ quan


bài tiêt tơng ứng


Các cơ quan bài tiết


Các cơ quan bài tiết chính Sản phÈm bµi tiÕt
Phỉi


Da
Thận


CO2, hơi nớc.
Mồ hôi


Nớc tiểu(Cặn bà và các chất cơ thể d,
thừa)


2, Bảng 2: Quá trình tạo thành nớc tiểu của thận
<b>Các giai đoạn chủ</b>


<b>yếu</b> <b>Bộ phậnthực</b>
<b>hiện</b>


<b>Kết quả</b> <b>Thành phần các chất</b>


Lọc Cầu thận Nớc tiểu


u Nc tiu u loóng:- Cặn bã , chất độc ít


- Con nhiỊu chÊt dinh dìng
HÊp thơ l¹i èng thËn Níc tiĨu



chính thức Nớc tiểu đậm đặc các chất tan:- Nhiều cặn bã và chất độc
- Hầu nh khơng cịn chất dinh dỡng
<b>3, Bảng 3: Cấu tạo và chức năng của da</b>


<b>C¸c bé phËn cđa</b>


<b>da</b> <b>Cấc thành phần cấu tạochủ yếu</b> <b>Chức năng của từng thànhphần</b>
Lớp biểu bì Tầng sừng ( TB chÕt ), Tb


biểu bì sống, các hạt sắc tố Bảo vệ ,ngăn vi khuẩn, các hoáchất, ngăn tia cực tím
Lớp bì Mô liên kết sợi , trong có các


thụ quan, tuyÕn må h«i ,
tuyến nhờn, lông, cơ co chân
lông, mạch máu


Điều hoµ nhiƯt chèng thÊm níc,
mỊm da, tiÕp nhËn c¸c kÝch
thÝch cđa m«i trêng


Lớp mỡ dới da Mỡ dự trữ - Chống tác động cơ học


- C¸ch nhiƯt
<b>4, BÈng 4: CÊu tạo và chức năng của các bộ phận thần kinh</b>


<b>Các bé phËn </b>
<b>cđa hƯ thÇn </b>
<b>kinh</b>



<b>N · o</b>


<b>TiĨu n·o</b> <b>Tủ sống</b>
<b>Trụ nÃo</b> <b>NÃo </b>


<b>TG</b> <b>Đại nÃo</b>


Cấu
Tạo


Bộ
Phận
Trun
g
¬ng


ChÊt


xám Các nhân não Đồi thị và nhân
dới đồi
th


Vỏ nÃo
(Các
vùng
thần
kinh)


Vỏ , nhân



nÃo Nằm giữa tuỷ sống
thành cột
liên tục
Chất


trng Cỏc ng dn
truyn


Nằm
xen
giữa


Đờng
dẫn
truyền


Đờng dẫn
truyền nối
vỏ tiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

giữa nÃo
và tuỷ
sống


các


nhõn nối hai bán cầu
đại não
và với
các phần


dới
não với
các phần
khác của
hệ TK
Bộ phận ngoại


biên Dây TK não và các
dây TK
đối giao
cảm


-D©y TK
tuỷ


- Dây TK
sinh dỡng
- Hạch TK
giao cảm
Chức


năng
chủ
yÕu


ĐK , điều hoà
và phối hộp hoạt
động của các cơ
quan, hệ cơ
quan trong cơ


thể bằng cơ chế
PX
Điều
khiển và
điều hoà
các hoạt
động tuần
hồn, hơ
hấp , tiêu
hố
Điều
khiển
và điều
hồ trao
đổi chất
và nhiệt
Điều
khiển
các hoạt
động có
ý thức,
hoạt
động t
duy
Điều hoà
và phối
hợp các
cử động
phức tạp
TW của

các
PXKĐK
về vận
ng v
sinh dng


5, Bảng 5 : Hệ thần kinh sinh dỡng


<b>Cấu tạo</b> <b>Chức năng</b>


<b>Bộ phận TW</b> <b>Bộ phận ngoại biên</b>


H TK vn ng Nóo Tu sống Dây TK não Dây TK tuỷ Điều khiển hoạtđộng của hệ c
xng


Hệ TK
sinh
d-ỡng


Giao


cảm Sừng bên tuỷ sống Sợi trớc hạch (ngắn)hạch giao c¶m


Sợi sau hạch dài Có tác dụng đốilập trong hoạt
động ca cỏc c
quan sinh dng
i


giao
cảm



Trụ nÃo


Đoạn cùng tủ
sèng


Sợi trớc hạch (dài) hạch
đối giao cảm


Sỵi sau hạch ngắn
<b>6, Bảng 6 : Các cơ quan phân tích quan trọng </b>


Thành phần cấu tạo


quan Bộ phận thụ cảm Đờng dẫn truyền Bộ phận phântích TƯ Chức năng
Thị


giác Màng lới củacầu mắt Dây TK thị giác Dây số II Vùng thị giác ởthuỳ chẩm Thu nhận kíchthích ánh sáng từ
vật


Thính


giác Cơ quan cooc tytrong èc tai D©y TK thínhgiác Dây số
VIII


Vùng thính giác


ở vùng thái dơng Thu nhËn kÝchthÝch cđa sãng ©m
thanh từ nguồn


phát


7, Bảng 7: Chức năng của các thành phần cấu tạo mắt và tai


<b>Các thành phần cấu tạo</b> <b>Chức năng</b>


- Màng cứng và màng giác


Lớp sắc tố


- Bảo vệ cầu mắt và màng giác ,cho ánh sáng
đi qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>Mắt</b> - Màng mạch


Lòng đen
,đồng tử




TB que ,TB nãn
- Mµng líi


TB TK thị giác


bị phản xạ ánh sáng


- Có khả năng điều tiết ánh sáng



- TB que thu nhận kích thích ành sáng
- TB nón thu nhận kích thích màu sắc
(=> Các TB cảm thụ )


- Dẫn truyền xung TK từ các TB thụ cảm về


<b>Tai</b>


- Vành tai và ống tai
- Màng nhĩ


- chuỗi xơpng tai


- ốc tai Cơ quan cooc ti
- Vành bán khuyên


- Hứng và hớng sóng âm


- Rung theo tần số của sóng âm


- truyền rung động từ màng nhĩ vào màng
cửa bầu của tai trong


- tiÕp nhËn kích thích sóng âm chuyển thành
xung Tk theo dây số VIII vỊ trung khu thÝnh
gi¸c


- Tiếp nhận kích thích về t thế và chuyển
động trong khơng gian



<b>8, B¶ng 8: Tun néi tiÕt</b>


Tun néi tiết Hooc môn Tác dụng chủ yếu
<b>I. Tuyến yên</b>


1, Thuỳ trớc


2, Thuỳ sau
II.Tuyến giáp
III. Tuyến tuỵ
IV. Tuyến
trên thận
1, Vỏ tuyến
2, Tuỷ tuyến
IV.Tuyến S D
1, Nữ


2, Nam
3, Thể vàng
4, Nhau thai


-Tăng trởng GH
- TSH


- FSH
- LH
- PrL
-ADH



- O xi t« xin(OT)
- Ti r« xin (TH )
-Insulin


- Glucag«n


- Alđôsteron
- Cooctizôn
- Alđrôgen ( kích
tố nam tính)
- Ađrênalin và
norađrênalin
- Ơstrôgen
- Testôsterôn
- Prôge tê rôn
- Hooc môn
nhau thai


- Giúp cơ thể phát triển bình thờng
- Kích thích tuyến giáp hoạt động


- KÝch thÝch buồng trứng tinh hoàn phát triển
- Kích thích gây trứng rụng,tạo thể vàng (ở nữ )
- Kích thích TB kẽ sản xuất testôstêrôn


- Kớch thich tuyn sa hot ng
- Chng đa niệu đái tháo nhạt
- Gây co các cơ trơn , co tử cung
- Điều hoà trao đổi chất



- Biến đổi Glucôzơ thành Glicôgen
- Biến đổi Glicôgen thành Glucôzơ
- Điều hồ muối khống trong máu
- Điều hồ Glucơzơ huyết


- ThĨ hiện giới tính nam


- Điều hoà tim mạch , điều hoà Glucôzơ
huyết


- Phát triển giới tính nữ
- Phát triển giới tính nam


- Duy trì lớp niêm mạc tử cung và kìm hÃm
tuyến yên tiếtH, LH


- Tỏc ng phi hợp với p rôges te rôn của thể
vàng trong giai đoạn 3 tháng đầu, sau đó hồn
tồn thay th th vng


<b>9, Cơ quan sinh dục</b>


a, * Điều kiện của sự thụ tinh là:
- Trứng phải rụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

* điều kiện của sự thụ thai là:


Trng đã đợc thụ tinh phải đợc làm tổ trong lớp niêm mạc tử cung để phát triển thành
thai



b, Từ các điều kiện cần đó, co thể đề ra các nguyên tắc sau trong việc tránh thai :
- Ngăn không cho trứng rụng


- Ngăn không cho trứng đã rụng gặp tinh trùng


- Ngăn không cho trứng đã thụ tinh làm tổ đợc trong lớp niêm mạc tử cung
<b>4.củng cố.</b>


-GV hệ thống tồn bài và chơt vấn đề cơ bản.
<b>5.Dặn dị.</b>


-Học tồn bộ kiến thức đã ôn
-Đọc sách giáo khoa


-Ôn tập tốt để kiểm tra học kỳ


<b>TiÕt 70 </b>

Ngày soạn: 5/5/2012
Ngày giảng 8a: 8/5/2012
8b: 7/5/2012


<b> </b>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>



<b> Môn:Sinh học 8</b>


<b> Thời gian:45 phút </b>



<b> </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>



<b>1. Kiến thức :</b>


- Nêu được cấu tạo của hệ bài tiết, vai trò của sự bài tiết và từ đó giải thích
được các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- Nêu được cấu tạo của hệ thần kinh, đại não, trình bày được khái quát chức
năng của hệ thần kinh, đại não.


- Nêu được cấu tạo của mắt và cách phòng tránh các bệnh về mắt.
- Nắm được cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai ?


<b>2. Kỹ năng :</b>


Vận dụng kiến thức đã học để rèn luyện và bảo vệ cơ thể, giữ gìn vệ sinh cơ
thể.


<b>3.Thái độ:</b>


u thích môn học


<b>II. CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>


*.Chuẩn bị của giáo viên:


- Phương pháp kiểm tra : Tự luận + Trắc nghiệm


- Phương tiện kiểm tra gồm : Ma trận ,đề kiểm tra ,đáp án kiểm tra
*.Chuẩn bị của học sinh:


- Ôn lại các kiến thức cơ bản đã học.



<b>iii. Tiến trình dạy học</b>
<b>1- ổn định:</b>


<b>2- kiĨm tra:</b>


<b> a- </b>Mục đích đề kiểm tra:


- Đo mức độ nhận thức của HS về các chương: Bài tiết,da,thần kinh và giác quan,
nội tiết, sinh sản.


- Đo đối tượng : HS đại trà


<b>b - </b>Hình thức kiểm tra: Tự luận + Trắc nghiệm


<b>c </b>- Nội dung và ma trận.


<b>I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<i><b>Tên chủ đề</b></i> <i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng thấp</b></i> <i><b>Vận dụng cao</b></i>


<i><b>Cộng</b></i>


Tự luận TN Tự luận TN Tự


luận TN Tự luận <b>TN</b>


1


<b>ChươngVII</b>


<b>Bài tiết.</b>
<b>( 3 tiết )</b>


- Q
trình tạo


thành
nước
tiểu


- Nêu
được vai
trị ca s


bi tit.


Số câu
Số điểm


%


1
1,5


1


0,25 <b><sub>1,75</sub>2</b>


<b>17,5</b>



<b>Chơng VIII</b>
<b>Da</b>


<b>(2 tiết)</b><i><b>.</b></i>


- Xỏc nh
c chc
nng , cu
to ca da.
Số câu


Số điểm
%


2


0,5 <b>0,52</b>


<b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>Thần kinh</b>
<b>và giác</b>
<b>quan</b>
<b>(12 tiết) </b>
màng
lưới
-Nờu
được
chức
năng của


đại não?
được cấu
tạo của hệ
thần kinh.
được

quan
điều
hoà và
phối
hợp
cỏc
hoạt
động
phức
tạp của
cơ thể


vệ mắt hiện
được
cỏch
phũng
trỏnh
tật cn
th
bit ca
i nóo
so vi
cỏc b
phn


khỏc ca
trung
ng
thn
kinh. .


Số câu Số
điểm


%


1


1,5 0,251 <b><sub>0,25</sub>1</b> <b>1/21</b> <b>0.251</b>


<b>1/2</b>


<b>1</b> <b>4,255</b>


<b>42,5</b>


<b>Ch¬ng X</b>
<b>Néi tiÕt</b>


<b>(5 tiÕt)</b><i><b>.</b></i>


Kể tên
các hooc
mon
tuyến


tụy và
vai trũ
ca
chỳng
-Nhận biết
tuyến
ngoại tiết,
tuyến nội
tiết.
-Chất
tiết
của
tuyến
giáp.
-Vỡ
sao
tuyn
ty gi
l
tuyn
pha


Số câu Số
điểm


%


<b>1/2</b>
<b>1</b>



1


0,25 0,251 1/20,5 <b>3<sub>2</sub></b>


<b>20</b>


<b>Chơng XI</b>
<b>Sinh s¶n</b>


<b>(5 tiÕt)</b><i><b>.</b></i>


- Nhận
biết vị trí
trứng
được thụ
tinh.
-Cơ sở
khoa
học của
cỏc biện
phỏp
trỏnh
thai
-Trao
đổi
chất
giữa
bào
thai
với cơ


thể
mẹ.
Số câu Số


®iĨm
%


1


0,25 11


3


0,25 <b><sub>1,5</sub>3</b>


<b>15</b>
<b>- Tổng số</b>


<b>câu.</b>
<b>- Tổng số</b>


<b>điểm.</b>
<b>- %</b>
<b>2,5</b>
<b>4</b>
<b>40</b>
<b>6</b>
<b>1,5</b>
<b>15</b>
<b>2</b>


<b>1</b>
<b>10</b>
<b>2</b>
<b>0,75</b>
<b>7,5</b>
<b>1</b>
<b>1,5</b>
<b>15</b>
<b>1</b>
<b>0,25</b>
<b>2,5</b>
<b>1/2</b>
<b>1</b>
<b> 10</b>
<b>15</b>
<b>10</b>
<b>100</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

Em hãy chọn phơng án trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:


C©u 1:<b> Tầm quan trọng của cơ quan bài tiết là:</b>
A.Thải ra ngoài các


chất độc hại


B. Vận chuyển các


chất độc haị đi nuôi cơ
thể.



C. Thực hiện quá trình


trao đổi khí


D.Thực hiện q trình


chuyển hố vật chất và
năng lng.


Câu 2: Tuyến mồ hôi và các thụ quan nằm trong lớp nào của da:


A. lớp biểu bì B. lớp bì C. lớp mỡ D. tầng tế bào sống


Câu 3: Da sạch có thể tiêu diệt đợc bao nhiêu % vi khuẩn bám trên da:


A. 65% B. 75% C. 85% D. 95%


<i><b> C©u 4: Cơ quan điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp của cơ thể là:</b></i>


A.Trụ não B. Tiểu não C.Não trung gian D. i nóo


Câu 5: Dựa vào cấu tạo, hệ thần kinh gồm:


A. Thần kinh trung
ơng và thần kinh
ngoại biên


B. Thần kinh trung
ơng và hạch thÇn
kinh



C. Thần kinh trung
ương và thần kinh vận
động


D. ThÇn kinh ngoại
biên và thần kinh dinh
dỡng


Câu 6: Cần đeo kính loại nào để khắc phục tật cận thị:


A. kÝnh l·o B. kÝnh héi tô C. kÝnh hiĨn vi D. kÝnh ph©n kú


C©u 7: Tuyến nội tiết là những tuyến:


A. không có ống dẫn,
chất tiết ngấm trực tiếp
vào máu


B. có ống dẫn, dẫn
chất tiết đổ vào mạch
máu


C. kh«ng cã èng dÉn,
chÊt tiÕt ngấm thẳng
vào các cơ quan


D. có ống dẫn, chất tiết
theo ống dẫn tới các cơ
quan



Câu 8: Tirôxin là chất tiết của tuyến nào?


A. tuyến yên B tuyến giáp C. tuyến tuỵ D. tuyến trên thận


Câu 9: Trao đổi chất giữa bào thai với cơ thể mẹ đợc thực hiện thơng qua.


A. thµnh tư cung B. èng dÉn trøng C. nhau thai D. buång trøng


Câu 10: Sự thụ tinh thờng xảy ra ở vị trÝ nµo trong èng dÉn trøng:


A. 1/3 phÝa ngoµi B. 1/3 phÝa trong C. 1/4 phÝa ngoµi D. 1/4 phÝa trong


PhÇn II: Tù ln


Câu 11:<b> (1,5đ)</b> Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ?


Câu 12: (<b>1,5đ</b> )Kể tên các hoocmon do tuyến tụy và vai trò nêu của chúng? Vì sao
tuyến tụy gọi là tuyến pha?


Câu 13: (<b>2đ</b> ) Cấu tạo của màng lưới ? Nêu một số biện pháp bảo vệ mắt ?
Câu 14: (<b>1đ</b> ) Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai ?


Câu 15: (<b>1,5đ</b> ) Hãy phân tích sự khác biệt của đại não so với các bộ phận khác của
trung ương thần kinh?Chức năng của đại não?


<b>III: X©y dùng hưíng dÉn chÊm - thang điểm</b>


Câu Nội dung Điểm



TN 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.


A B C B A D A B C A


<i>Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm</i> 2,5


Câu
11
1,5đ


+ Quá trình lọc máu: ở cầu thận -> tạo ra nước tiểu đầu.
+ Quá trình hấp thụ lại ở ống thận.


+ Quá trình bài tiết tiếp-> Tạo thành nước tiểu chính thức.


0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu


12


- Hoocmon tuyến tụy


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

1,5đ + Tế bào : Tiết insulin


- Vai trị của các Hc mơn: điều hồ lượng đường huyết ln ổn
định -> đảm bảo hoạt động sinh lý của cơ thể diễn ra bình thường.
- Tuyến tụy là tuyến pha vì vừa làm chức năng nội tiết vừa làm chức
năng ngoại tiết



0,25đ
0,5đ
0,5đ
Câu


13


- Màng lưới gồm:


+ Tế bào nón: tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
+ Tế bào que: tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu.


+ Điểm vàng: Là nơi tập trung tế bào nón.
+ Điểm mù: khơng có tế bào thụ cảm thị giác.
- Biện pháp bảo vệ mắt:


+ Đọc sách đúng khoảng cách
+ Đeo kính khi ra đường


+ Thường xuyên rửa mắt bằng nước muối loãng
+ Ăn thức ăn nhiều vitamin A


( HS có thể nêu thêm các biện pháp khác )


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu


14


Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
+ Ngăn trứng chín và rụng.


+ Tránh khơng cho tinh trùng gặp trứng.
+ Chống sự làm tổ của trng ó th tinh


0,25
0,25
0,5


Cõu
15


1,5


- Cấu tạo :


Là phần phát triển lớn nhất bao trùm lên các phần nÃo khác.
Số lợng khe, rÃnh nhiều, sâu.


Chất xám tạo thành vỏ bên ngoài dày, gồm nhiều lớp tế bào.


Diện tích bề mặt lớn nhất.


- Chức năng:


Điều khiển các phản xạ có điều kiện.
Có sự phân vùng chức năng


1


0,5


<b>4. Cng c:</b>


GV nhn xét thái độ làm bài của HS, sửa bài để HS tự đánh giá kết quả.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Ôn tập lại những kiến thức mà em chưa nắm vững.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×