Tải bản đầy đủ (.ppt) (95 trang)

Tap huan mon HDGDNGLL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 95 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TẬP HUẤN GIÁO VIÊN</b>


<b>TÍCH HỢP NỘI DUNG CUỘC VẬN ĐỘNG </b>



<b>“HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TẤM </b>


<b>GƯƠNG ĐẠO ĐỨC BÁC HỒ” </b>



<b>VÀ LỒNG GHÉP KỸ NĂNG SỐNG CHO </b>


<b>HỌC SINH </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

MỤC TIÊU TẬP HUẤN



<b>- Hiểu đ ợc những vấn đề chung về t t ờng đạo đức Hồ </b>
<b>Chí Minh và g ơng đạo đức của Bác.</b>


<b>- Phân tích đ ợc khả năng, nội dung và mức độ tích </b>
<b>hợp giáo dục tấm g ơng đạo đức Hồ Chí Minh </b>


<b>trong ch ơng trình HĐGD NGLL.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Biết cách tổ chức một HĐGD NGLL có tích </b>


<b>hợp nội dung giáo dục g ơng đạo đức Hồ Chí </b>


<b>Minh phù hợp với đối t ợng học sinh</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- GV có khả năng:Hiểu được những vấn đề cơ bản, </b>
<b>cần thiết về KNS và GD KNS cho HS phổ thông.</b>


<b>Hiểu được ND, PP GD KNS cho HS qua HĐGD </b>
<b>NGLL.</b>


<b>- Nghiêm túc, tự tin trong quá trình thực hiện GD </b>
<b>KNS cho HS</b>



<b>- BiÕt thiÕt kÕ mét HĐGD NGLL có tích hợp </b>


<b>- Biết thiết kế một HĐGD NGLL có tích hợp </b>


<b>ni dung giỏo dc g ơng đạo đức Hồ Chí Minh </b>


<b>nội dung giáo dục g ơng đạo đức Hồ Chí Minh </b>
<b>lồng ghộp KNS vào giờ HĐGD NGLL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>PHẦN A: </b>



<b>TÍCH HỢP NỘI DUNG CUỘC VẬN ĐỘNG </b>


<b>“HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TẤM </b>



<b>GƯƠNG ĐẠO ĐỨC BÁC HỒ” </b>


<b>TRONG MÔN HĐGD NGLL</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>phÇn thø NH T</b>

<b>Ấ</b>



Khả năng tích hợp nội dung giáo dục
g ơng đạo đức hồ chí minh


trong ch ơng trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. HGD NGLL là một bộ phận của quá trình giáo dục </b>
<b>ở nhà trường phổ thơng. Đó là những hoạt động được tổ </b>
<b>chức ngồi giờ học các mơn học văn hoá ở trên lớp. HĐGD </b>
<b>NGLL là sự tiếp nối hoạt động dạy học trên lớp, là con </b>
<b>đường gắn lí thuyết với thực tiễn và đời sống xã hội, tạo </b>


<b>nên sự thống nhất giữa nhận thức với hành động, góp phần </b>
<b>hình thành tình cảm, niềm tin đúng đắn ở học sinh. </b>


<b>2. HĐGD NGLL là điều kiện thuận lợi để học sinh phát </b>
<b>huy vai trị chủ thể , nâng cao tính tích cực chủ động, năng </b>
<b>động, sáng tạo trong hoạt động. HĐGD NGLL góp phần </b>
<b>quan trọng vào sự hình thành và phát triển dạo đức, nhân </b>
<b>cách cho các em.</b>


<b>Với ý nghĩa và định hướng đó, mục tiêu của HĐGD </b>
<b>NGLL nhằm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng cơ bản phù


hợp với lứa tuổi như : kỹ năng giao tiếp ứng xử có


văn hố; kỹ năng tổ chức quản lý và tham gia các


hoạt động tập thể với tư cách là chủ thể của hoạt


động ...; củng cố, phát triển các hành vi, thói quen


tốt trong học tập, lao động và công tác xã hội.



3. Bồi dưỡng thái độ tự giác tích cực tham gia các


hoạt động tập thể và hoạt động xã hội; hình thành


tình cảm chân thành, niềm tin trong sáng với cuộc


sống, với quê hương đất nước; có thái độ đúng đắn


đối với các hiện tượng tự nhiên và xã hội.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng cơ bản phù


hợp với lứa tuổi như : kỹ năng giao tiếp ứng xử có


văn hố; kỹ năng tổ chức quản lý và tham gia các


hoạt động tập thể với tư cách là chủ thể của hoạt


động ...; củng cố, phát triển các hành vi, thói quen



tốt trong học tập, lao động và công tác xã hội.



3. Bồi dưỡng thái độ tự giác tích cực tham gia các


hoạt động tập thể và hoạt động xã hội; hình thành


tình cảm chân thành,

niềm

tin trong sáng với cuộc



sống, với quê hương đất nước; có thái độ đúng đắn


đối với các hiện tượng tự nhiên và xã hội.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> </b></i>

<b>Với vị trí và vai trị tiếp cận xã hội và </b>



<i><b>giáo dục đạo đức nhân cách rất đặc trưng </b></i>


<i><b>của HĐGD NGLL. Như vậy, HĐGD NGLL </b></i>


<i><b>thực sự cần thiết và có nhiều khả năng </b></i>


<i><b>giáo dục, tích hợp các nội dung giáo dục </b></i>


<i><b>đạo đức nói chung và các nội dung giáo </b></i>


<i><b>dục học sinh học tập và rèn luyện theo </b></i>


<i><b>tấm gương đạo đức Bác Hồ sẽ rất có hiệu </b></i>


<i><b>quả trong thực tiễn giáo dục ở nhà </b></i>


<i><b>trường.</b></i>



<b>KÕt lu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

PhÇn thø 2

:



Về nội dung và mức độ tích hợp


giáo dục g ơng đạo đức h chớ minh



trong ch ơng trình




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>NỘI DUNG GIÁO DỤC VỀ TẤM GƯƠNG ĐẠO ĐỨC HỒ CHÍ </b>
<b>MINH </b>


<b>CHO HỌC SINH CẦN TẬP TRUNG VÀO CÁC ĐIỂM CHỦ </b>
<b>YẾU SAU:</b>


<b>1. Tấm gương trọn đời phấn đấu, hy sinh vì sự nghiệp giải phóng </b>
<b>dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người.</b>


<b>2. Tấm gương của ý chí và nghị lực tinh thần to lớn, vượt qua </b>
<b>mọi thử thách, khó khăn để đạt mục đích.</b>


<b>3. Tấm gương tuyệt đối tin tưởng vào sức mạnh của nhân dân, </b>
<b>kính trọng nhân dân, hết lịng, hết sức phục vụ nhân dân.</b>


<b>4. Tấm gương của một con người nhân ái, vị tha, khoan dung, </b>
<b>nhân hậu hết mực vì con người.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

MỨC ĐỘ TÍCH HỢP



GIÁO DỤC TẤM GƯƠNG ĐẠO ĐỨC HỒ CHÍ


MINH:



Tuỳ theo nội dung, đặc điểm và khả năng


thực hiện việc tích hợp giáo dục về tấm gương


đạo đức Hồ Chí Minh trong chương trình


HĐGD NGLL có thể có các mức độ như :



-

<b> Liờn hệ</b>

(

mức độ thấp)




-

<b><sub> Bộ phận</sub></b>

<sub> (</sub>

<sub>mức độ trung bình</sub>

<sub>)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>PHẦN THỨ 3: </b>



CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

CÁC PHƯƠNG PHÁP:



1. Phương pháp sư phạm tích cực và tương


tác.



2. Phương pháp thảo luận.


3. Phương pháp đóng vai.



4. Phương pháp giải quyết vấn đề.


5. Phương pháp trị chơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. Kỹ thuật chia nhóm.


2. Kỹ thuật giao nhiệm vụ.
3. Kỹ thuật đặt câu hỏi.
4. Kỹ thuật khăn trải bàn.
5. Kỹ thuật phòng tranh.
6. Kỹ thuật công đoạn.


7. Kỹ thuật các mảnh ghép.
8. Kỹ thuật động não.


9. Kỹ thuật “trình bày một



10. Kỹ thuật “Chúng em biết
3”


11. Kỹ thuật “Hỏi và trả lời”.
12. Kỹ thuật “Hỏi chuyên


gia”.


13. Kỹ thuật “Lược đồ tư
duy”


14. Kỹ thuật “Hoàn tất một
nhiệm vụ”.


Một số kỹ thuật dạy học tích cực


Một số kỹ thuật dạy học tích cực



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>PHẦN THỨ 4: </b>



NỘI DUNG VÀ ĐỊA CHỈ TÍCH HỢP TRONG


CHƯƠNG TRÌNH HĐGD NGLL



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>PHẦN B</b>



<b>LỒNG GHÉP KỸ NĂNG SỐNG </b>


<b>CHO HỌC SINH TRONG MÔN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>QUAN NIỆM VỀ KNS</b>



<b>I. Quan niệm về KNS</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Quan niệm về KNS



<b>Mỗi thầy (cô) hãy nêu tên một KNS mà mình biết.</b>
<b>Có rất nhiều KNS:</b>


<b>- KN giao tiếp</b>


<b>- KN tự nhận thức</b>
<b>- KN xác định giá trị</b>
<b>- KN tự tin</b>


<b>- KN kiềm chế cảm xúc</b>
<b>- KN thương lượng</b>
<b>- KN từ chối</b>


<b>- KN ra quyết định và giải quyết v/đ</b>
<b>- KN ứng phó với căng thẳng</b>


<b>- KN tìm kiếm sự giúp đỡ</b>
<b>- KN kiên định</b>


<b>- KN đặt mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b><sub>Theo Thầy (cơ), KNS là gì?</sub></b>



<i><b>Có nhiều quan niệm khác nhau về KNS:</b></i>



<b>WHO: KNS là khả năng để có hành vi thích </b>


<b>ứng và tích cực, giúp các cá nhân có thể </b>



<b>ứng xử hiệu quả trước các nhu cầu và </b>


<b>thách thức của cuộc sống hàng ngày.</b>



<b><sub>UNICEF: KNS là cách tiếp cận giúp thay </sub></b>



<b>đổi hoặc hình thành HV mới. Cách tiếp cận </b>


<b>này lưu ý đến sự cân bằng về tiếp thu kiến </b>


<b>thức, hình thành thái độ và KN. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Quan niệm về Kỹ năng sống



<b>UNESCO: Kỹ năng sống gắn với 4 trụ cột của giáo dục</b>


• <b>Học để biết (Learning to know): bao gồm các KN tư duy </b>
<b>như: giải quyết vấn đề, tư duy phê phán, ra quyết định, </b>
<b>nhận thức được hậu quả</b>


• <b><sub>Học làm người (Learning to be): bao gồm các KN cá nhân </sub></b>
<b>như ứng phó với căng thẳng, cảm xúc, tự nhận thức, tự tin</b>
• <b>Học để sống với người khác (learning to live together): bao </b>


<b>gồm các KN xã hội như: giao tiếp, thương lượng, tự khẳng </b>
<b>định, hợp tác, làm việc theo nhóm, thể hiện sự cảm thơng</b>
• <b>Học để làm: (Learning to do): KN thực hiện công việc và các </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b><sub>KNS bao gồm một loạt các kỹ năng cụ thể cần </sub></b>


<b>thiết cho cuộc sống hàng ngày của con người. </b>


<b><sub>Bản chất của KNS là KN làm chủ bản thân và </sub></b>



<b>KN XH cần thiết để cá nhân tự lực trong cuộc </b>



<b>sống, học tập và làm việc hiệu quả. Nói cách </b>


<b>khác, KNS là khả năng làm chủ bản thân của </b>


<b>mỗi người, khả năng ứng xử phù hợp với </b>



<b>những người khác và với XH, khả năng ứng </b>


<b>phó tích cực trước các tình huống của cuộc </b>


<b>sống. </b>



<b><sub>KNS thúc đẩy sự phát triển cá nhân và XH, giúp </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b><sub>Một KNS có thể có những tên gọi khác nhau, </sub></b>



<b>ví dụ: </b>



<b>- KN hợp tác cịn gọi là KN làm việc nhóm;.. </b>


<b>- KN kiểm sốt cảm xúc cịn gọi là KN xử lí </b>



<b>cảm xúc, KN làm chủ cảm xúc, KN quản lí </b>


<b>cảm xúc…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

• <b>Các KNS thường ko tách rời mà có mối liên </b>
<b>quan chặt chẽ với nhau</b>


• <b>KNS khơng phải tự nhiên có được mà phải </b>
<b>được hình thành trong quá trình học tập, lĩnh </b>
<b>hội và rèn luyện trong cuộc sống. Quá trình </b>
<b>hình thành KNS diễn ra cả trong và ngoài hệ </b>
<b>thống giáo dục.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Trong giáo dục ở nước ta những năm qua, KNS


<b>thường được phân loại theo các mối quan hệ: </b>


• <b><sub>Nhóm các KN nhận biết và sống với chính mình: </sub></b>


<b>tự nhận thức, xác định giá trị, kiểm sốt cảm </b>
<b>xúc, ứng phó với căng thẳng,…</b>


• <b>Nhóm các KN nhận biết và sống với người khác: </b>
<b>giao tiếp có hiệu quả, giải quyết mâu thuẫn, </b>


<b>thương lượng, từ chối, bày tỏ sự cảm thơng, </b>
<b>hợp tác,…</b>


• <b>Nhóm các KN ra quyết định một cách có hiệu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

CÁC KNS CỐT LÕI



• <b><sub>Theo UNESCO, WHO và UNICEF, có thể xem KNS </sub></b>
<b>gồm các kỹ năng cốt lõi sau:</b>


– <b><sub>Giải quyết vấn đề</sub></b>


– <b>Suy nghĩ/tư duy phân tích có phê phán</b>
– <b><sub>Kỹ năng giao tiếp hiệu quả</sub></b>


– <b>Ra quyết định</b>
– <b><sub>Tư duy sáng tạo</sub></b>


– <b>Kỹ năng giao tiếp ứng xử cá nhân</b>



– <b><sub>Kỹ năng tự nhận thức/ tự trọng và tự tin của bản </sub></b>
<b>thân, xác định giá trị</b>


– <b>Thể hiện sự cảm thông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Theo thầy (cơ) Vì sao cần GD KNS cho HS?</b>



<b>KNS góp phần thúc đẩy sự phát triển cá nhân</b>



<b><sub>KNS góp phần thúc đẩy sự phát triển xã hội.</sub></b>


<b><sub>Đặc điểm lứa tuổi HS phổ thơng</sub></b>



<b><sub>Bối cảnh hội nhập quốc tế và nền kinh tế thị </sub></b>



<b>trường </b>



<b><sub>Yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thơng</sub></b>



<b><sub>Giáo dục KNS cho HS trong các nhà trường </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>MỤC TIÊU, NGUYÊN TẮC, NỘI DUNG </b>


<b>GD KNS CHO HS PHỔ THÔNG</b>



MỤC TIÊU GD KNS



<b>- Trang bị cho HS những kiến thức, giá trị, thái </b>


<b>độ và kĩ năng phù hợp. Trên cơ sở đó hình </b>



<b>thành cho HS những hành vi, thói quen lành </b>


<b>mạnh, tích cực; loại bỏ những hành vi, thói </b>



<b>quen tiêu cực trong các mối quan hệ, các tình </b>


<b>huống và hoạt động hàng ngày </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

NGUYÊN TẮC GD KNS



(Nguyên tắc 5 chữ T)



<b><sub>Tương tác</sub></b>


<b><sub>Trải nghiệm</sub></b>


<b><sub>Tiến trình</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

NGUN TẮC GD KNS



• <b>Tương tác: KNS khơng thể được hình thành qua </b>
<b>việc nghe giảng & tự đọc tài liệu. Cần t/c cho HS </b>
<b>tham gia các HĐ, tương tác với GV và với nhau </b>
<b>trong q trình GD</b>


• <b>Trải nghiệm: Người học cần được đặt vào các </b>
<b>tình huống để trải nghiệm & thực hành</b>


• <b>Tiến trình: GD KNS khơng thể hình thành trong </b>
<b>“ngày một, ngày hai” mà địi hỏi phải có cả q </b>
<b>trình: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b><sub>Thay đổi hành vi:</sub></b>

<b><sub> MĐ cao nhất của GD </sub></b>



<b>KNS là giúp người học thay đổi hành vi </b>


<b>theo hướng tích cực.</b>




<b><sub>Thời gian:</sub></b>

<b><sub> GD KNS cần thực hiện ở mọi </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Nội dung GD KNS cho HS



• <b>Tự nhận thức</b>


• <b>Xác định giá trị</b>


• <b>Kiểm sốt cảm xúc</b>


• <b>Ứng phó với căng thẳng</b>


• <b>Tìm kiếm sự hỗ trợ</b>


• <b>Thể hiện sự tự tin</b>


• <b>Giao tiếp</b>


• <b>Lắng nghe tích cực</b>


• <b>Thể hiện sự cảm thơng</b>


• <b>Thương lượng</b>


• <b>Giải quyết mâu thuẫn</b>


• <b>Hợp tác</b>


• <b>Tư duy phê phán</b>



• <b>Tư duy sáng tạo</b>


• <b><sub>Ra quyết định</sub></b>


• <b><sub>Giải quyết vấn đề</sub></b>
• <b>Kiên định</b>


• <b>Quản lí thời gian</b>


• <b>Đảm nhận trách </b>
<b>nhiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hãy nêu nội dung và ý nghĩa của một </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

KỸ NĂNG GIAO TIẾP



 <b><sub>Nội dung và ý nghĩa</sub></b>


- Giao tiếp là quá trình tiếp xúc, trao đổi thơng tin, suy nghĩ, tình
cảm giữa con người với con người. Giao tiếp là một dạng
hoạt động cơ bản và quan trọng của con người.


- Kĩ năng truyền và nhận thông tin là một nội dung quan trọng
của KN giao tiếp. Người truyền tin phải rõ ràng, chính xác và
dễ hiểu. Người nhận tin cần biết lắng nghe một cách tích cực
để hiểu rõ vấn đề, khuyến khích người truyền tin và thể hiện
sự tơn trọng họ.


- Giao tiếp có thể bằng lời và khơng bằng lời, có thể trực tiếp
hoặc gián tiếp qua thư từ, điện thoại, email ...



- Biết cảm thông, chia sẻ với người khác cũng là nội dung
của KN giao tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

.

<b>Biểu hiện hành vi của kỹ năng giao tiếp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Để q trình giao tiếp có hiệu quả


thì mỗi người cần:



• Tơn trọng nhu cầu của đối tượng khi giao tiếp
• Tự đặt mình vào địa vị của người khác


• Chăm chú lắng nghe khi đối thoại


• Lựa chọn cách nói sao cho phù hợp với người
nghe


• Kết hợp giữa lời nói với cử chỉ, điệu bộ, ánh
mắt, nét mặt ... phù hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Những điều cần tránh trong giao </b>


<b>tiếp </b>



<b>- Tự hào, nói về mình quá nhiều</b>


<b>- Tranh cãi với bạn đến cùng</b>



<b>- Nói mỉa mai, châm biếm</b>



<b>- Tỏ vẻ ta đây, tỏ vẻ biết nhiều</b>


<b>- Dùng những từ không hay</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Đặc điểm của một người giao tiếp tốt



<b>- Tự tin, tự trọng</b>


<b>- Biết lắng nghe tích cực</b>


<b>- Biết thể hiện sự đồng cảm</b>


<b>- Biểu lộ ý nghĩ, cảm xúc một cách rõ ràng</b>
<b>- Thân thiện, gần gũi</b>


<b>- Biết nhìn nhận, phân tích vấn đề</b>
<b>- Cân nhắc trước khi nói</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>PHƯƠNG PHÁP GD KNS CHO HỌC </b>


<b>SINH TRONG NHÀ TRƯỜNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>1. </b>

Cách tiếp cận



<b>Việc giáo dục KNS cho HS trong nhà </b>



<b>trường phổ thông được thực hiện thông </b>


<b>qua dạy học các môn học và tổ chức các </b>


<b>hoạt động giáo dục nhưng không phải là </b>


<b>lồng ghép, tích hợp thêm KNS vào nội </b>



<b>dung các môn học và hoạt động giáo dục; </b>


<b>mà theo một cách tiếp cận mới, đó là </b>

<i><b>sử </b></i>


<i><b>dụng các phương pháp và kĩ thuật dạy </b></i>



<i><b>học tích cực để tạo điều kiện, cơ hội cho </b></i>


<i><b>HS được thực hành, trải nghiệm KNS </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

2. Phương pháp dạy học/GD



<b>Phương pháp dạy học (PPDH/GD) là lĩnh </b>



<b>vực rất phức tạp và đa dạng. Có nhiều </b>


<b>quan niệm, quan điểm khác nhau về </b>



<b>PPDH/GD.</b>



<b>•</b>

<b>PPDH/GD có ba bình diện: </b>



<b> - Bình diện vĩ mơ là Quan điểm DH/GD </b>


<b> - Bình diện trung gian là Phương pháp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> MƠ HÌNH BA BÌNH DIỆN CỦA PPDH </b>
<b>Quan điểm DH – PPDH - Kỹ thuật DH</b>


<b>KỸ THUẬT DẠY HỌC</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP </b>
<b>DẠY HỌC </b>


<b>(theo nghĩa hẹp)</b>


<b>1</b>


<b>Bình diện vi mơ</b>



<b>Bình diện trung gian</b>


<b>Bình diện vĩ mô</b> PP vĩ mô


PP Cụ thể


PP vi mô


<b>QUAN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Quan điểm dạy học</b>



<b>Là những định hướng tổng thể cho các hành </b>
<b>động phương pháp, trong đó có sự kết hợp </b>
<b>giữa các nguyên tắc dạy học, những cơ sở lí </b>
<b>thuyết của lí luận dạy học, những điều kiện </b>
<b>dạy học và tổ chức cũng như những định </b>


<b>hướng về vai trò của GV và HS trong quá trình </b>
<b>dạy học. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Phương pháp dạy học</b>



<b>Ở bình diện trung gian, khái niệm PPDH </b>


<b>được hiểu với nghĩa hẹp (PPDH cụ thể), </b>


<b>là những hình thức, cách thức hành </b>



<b>động của GV và HS nhằm thực hiện </b>




<b>những mục tiêu dạy học xác định, phù </b>



<b>hợp với những nội dung và điều kiện dạy </b>


<b>học cụ thể. Ví dụ: phương pháp đóng </b>



<b>vai, thảo luận, nghiên cứu trường hợp </b>


<b>điển hình, trị chơi, thuyết trình…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Kĩ thuật dạy học</b>



<b>Kĩ thuật dạy học</b>

<b>là những biện pháp, cách </b>



<b>thức hành động của GV trong các tình </b>


<b>huống hành động nhỏ nhằm thực hiện </b>


<b>và điều khiển quá trình dạy học. </b>



<b>Các KTDH chưa phải là các PPDH độc lập </b>


<b>mà là những thành phần của PPDH. Ví </b>


<b>dụ, trong phương pháp thảo luận nhóm </b>


<b>có các kĩ thuật dạy học như: kĩ thuật </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>•Kh</b>

<b>ái niệm PPDH nằm trong mối quan hệ </b>


<b>với rất nhiều thành phần của q trình DH. </b>



<b><sub>Khái niệm PPDH là khái niệm</sub></b>

<b><sub>phức hợp, </sub></b>



<b>có nhiều bình diện khác nhau. PPDH được </b>


<b>hiểu theo nghĩa rộng và nghĩa hẹp. </b>



<b><sub>Khơng có sự thống nhất về phân loại các </sub></b>




<b>PPDH. </b>



<b>• Trong mơ hình này thường khơng có sự </b>



<b>phân biệt giữa PPDH và hình thức dạy học </b>


<b>(HTDH). Các hình thức tổ chức hay hình </b>



<b>thức xã hội của dạy học (như dạy học </b>


<b>theo nhóm, dạy học theo dự án) cũng </b>



<b>được gọi là các</b>

<b>PPDH.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

1. Phương pháp dạy học nhóm



<b><sub>Dạy học nhóm</sub></b>

<b><sub> cịn được gọi bằng những </sub></b>



<b>tên khác nhau như: Dạy học hợp tác, Dạy </b>


<b>học theo nhóm nhỏ, trong đó HS của một </b>


<b>lớp học được chia thành các nhóm nhỏ, </b>


<b>trong khoảng thời gian giới hạn, mỗi </b>



<b>nhóm tự lực hồn thành các nhiệm vụ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>QUY TRÌNH DẠY HỌC NHĨM</b>


<b>NHẬP ĐỀ VÀ GIAO </b>
<b>NHIỆM VỤ</b>


<b>•Giới thiệu chủ </b>


<b>đề</b>


<b>•Xác định nhiệm vụ </b>
<b>các nhóm </b>


<b>•<sub>Thành lập các nhóm </sub></b>


<b>LÀM VIỆC NHĨM</b>


<b>•<sub>Chuẩn bị chỗ làm việc</sub></b>
<b>•<sub>Lập kế hoạch làm việc</sub></b>


<b>•Thoả thuận quy tắc làm việc</b>


<b>•Tiến hành giải quyết nhiệm vụ</b>


<b>•Chuẩn bị báo cáo kết quả </b>


<b> TRÌNH BÀY KẾT </b>
<b>QUẢ / ĐÁNH GIÁ</b>
<b>Làm việc toàn lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

2. Phương pháp nghiên cứu


trường hợp điển hình



<b>Nghiên cứu trường hợp điển hình là </b>



<b>phương pháp sử dụng một câu chuyện </b>


<b>có thật hoặc chuyện được viết dựa trên </b>


<b>những trường hợp thường xảy ra trong </b>



<b>cuộc sống thực tiễn để minh chứng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Quy trình thực hiện



<b>Các bước nghiên cứu trường hợp điển </b>


<b>hình có thể là:</b>



<b><sub>HS đọc (hoặc xem, hoặc nghe) về </sub></b>



<b>trường hợp điển hình</b>



<b><sub>Suy nghĩ về nó (có thể viết một vài suy </sub></b>



<b>nghĩ trước khi thảo luận điều đó với </b>


<b>người khác).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

3. Phương pháp giải quyết vấn đề



<sub>D¹y häc (DH) phát hiện và giải quyết vấn </sub>



(GQV) l PPDH đặt ra tr ớc HS các


vấn đề nhận thức có chứa đựng mâu thuẫn


giữa cái đã biết và cái ch a biết, chuyển



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>KHÁI NIỆM VẤN ĐỀ</b>


<b>Trạng thái </b>
<b>đích</b>


<b>Vật </b>


<b>cản</b>


<sub>Vấn đề là những câu hỏi hay nhiệm vụ đặt ra </sub>


mà việc giải quyết chúng chưa có quy luật sẵn
cũng như những tri thức, kỹ năng sẵn có chưa
đủ giải quyết mà cịn khó khăn, cản trở cần
vượt qua.


<sub>Một vấn đề được đặc trưng bởi ba thành phần</sub>


• Trạng thái xuất phát: khơng mong muốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>TÌNH HUỐNG CĨ VẤN ĐỀ</b>


<b>Trạng thái </b>
<b>đích</b>


<b>Vật </b>
<b>cản</b>


<sub>Tình huống có vấn đề xuất hiện khi một cá </sub>


nhân đứng trước một mục đích muốn đạt tới,
nhận biết một nhiệm vụ cần giải quyết nhưng
chưa biết bằng cách nào, chưa đủ phương tiện
(tri thức, kỹ năng…) để giải quyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Vn </b>



<b>I) Nhn bit vn </b>


<b>ã</b> <b><sub>Phân tích t</sub><sub>ỡnh hung</sub></b>


ã<b> Nhn bit, trình bày vn </b>


<b> cn gii quyt</b>


<b>II) Tìm cỏc phng ỏn giải quyết </b>


ã <b>So sánh với các nhiệm vụ đ giải quyết</b>Ã


<b>ã Tìm các cách giải quyết mới</b>


<b>ã H thống hoá, sắp xếp các ph ơng án giải quyết</b>


<b>III) Quyt nh phng ỏn (giải quyết V)</b>


<b>ã</b> <b><sub>Phân tích c</sub><sub>ỏc phng ỏn</sub></b>
<b>ã Đánh giá cỏc phương án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

4. Phương pháp đóng vai



<b>Đóng vai là phương pháp tổ chức cho học </b>


<b>sinh thực hành, “ làm thử” một số cách </b>



<b>ứng xử nào đó trong một tình huống giả </b>


<b>định. Đây là phương pháp nhằm giúp HS </b>


<b>suy nghĩ sâu sắc về một vấn đề bằng cách </b>


<b>tập trung vào một sự việc cụ thể mà các </b>



<b>em vừa thực hiện hoặc quan sát được. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Quy trình thực hiện



<b><sub>Giáo viên nêu chủ đề, chia nhóm và giao </sub></b>



<b>tình huống, u cầu đóng vai cho từng </b>


<b>nhóm. Trong đó có quy định rõ thời gian </b>


<b>chuẩn bị, thời gian đóng vai của mỗi </b>



<b>nhóm.</b>



<b><sub>Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai.</sub></b>


<b>Các nhóm lên đóng vai.</b>



<b><sub>Lớp thảo luận, nhận xét về cách ứng xử </sub></b>



<b>và cảm xúc của các vai diễn; về ý nghĩa </b>


<b>của các cách ứng xử.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>5. Phương pháp trò chơi</b>



Phương pháp trò chơi là phương


pháp tổ chức cho học sinh tìm



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Quy trình thực hiện



<b>GV phổ biến tên trị chơi, nội dung và </b>


<b>luật chơi cho HS</b>




<b> Chơi thử ( nếu cần thiết)</b>



<b><sub> HS tiến hành chơi</sub></b>



<b><sub> Đánh giá sau trị chơi</sub></b>



<b> Thảo luận về ý nghĩa giáo dục của trò </b>


<b>chơi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

6. Dạy học theo dự án


( Phương pháp dự án)



• <b>Dạy học theo dự án còn gọi là phương pháp </b>
<b>dự án, trong đó HS thực hiện một nhiệm vụ </b>
<b>học tập phức hợp, gắn với thực tiễn, kết hợp </b>
<b>lí thuyết với thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>CÁC GIAI ĐOẠN CỦA DẠY HỌC THEO DỰ ÁN</b>


<b>QUYẾT ĐỊNH CHỦ ĐỀ </b>


<b>GV /HS đề xuất sáng kiến chủ đề, xđ mục đích dự án</b>


<b>XÂY DỰNG KẾ HOẠCH </b>


- <b>Học sinh lập kế hạch làm việc, phân cơng lao động</b>


<b>THỰC HIỆN</b>


<b>Học sinh làm việc nhóm và cá nhân theo kế hoạch</b>


<b>Kết hợp lý thuyết và thực hành, tạo sản phẩm </b>


<b>GIỚI THIỆU SẢN PHẨM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Kĩ thuật chia nhóm



<b>Có nhiều cách chia nhóm khác nhau:</b>


• <b>Theo số điểm danh.</b>


• <b>Chia theo vị trí ngồi</b>


• <b>Chia theo độ tuổi</b>


• <b>Theo sở thích</b>


• <b><sub>Theo tháng sinh</sub></b>


• <b><sub>Chia theo vùng địa lý</sub></b>
• <b>Theo giới tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Kĩ thuật giao nhiệm vụ



<i><b>- Giao nhiệm vụ phải cụ thể, rõ ràng: </b></i>


<b>+ Nhiệm vụ giao cho cá nhân/nhóm nào? </b>
<b>+ Nhiệm vụ là gì?</b>


<b>+ Địa điểm thực hiện nhiệm vụ ở đâu?</b>



<b>+ Thời gian thực hiện nhiệm vụ là bao nhiêu?</b>
<b>+ Phương tiện thực hiện nhiệm vụ là gì?</b>


<b>+ Sản phẩm cuối cùng cần có là gì?</b>


<b>+ Cách thức trình bày/ đánh giá sản phẩm như thế nào?</b>


<i><b>- Nhiệm vụ phải phù hợp với:</b></i>


<b>+ Mục tiêu HĐ</b>
<b>+ Trình độ HV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Kĩ thuật đặt câu hỏi



<b>Khi đặt câu hỏi cần đảm bảo các yêu cầu sau:</b>


• <b>Liên quan đến việc thực hiện MT bài học </b>


• <b> Ngắn gọn</b>


• <b> Rõ ràng, dễ hiểu</b>


• <b><sub> Đúng lúc, đúng chỗ</sub></b>


• <b> Phù hợp với trình độ HS</b>


• <b> Kích thích suy nghĩ của HS</b>


• <b> Phù hợp với thời gian thực tế</b>



• <b> Sắp xếp thep trình tự từ dễ đến khó,từ đơn giản đến </b>
<b>phức tạp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68></div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

• <b>GV nêu câu hỏi/ vấn đề cho cả lớp hoặc cho các </b>
<b>nhóm.</b>


<b>• Mỗi thành viên ( hoạt động cá nhân) hoặc các </b>
<b>nhóm (hoạt động nhóm) phác hoạ những ý </b>


<b>tưởng về cách giải quyết vấn đề trên một tờ bìa </b>
<b>và dán lên tường xung quanh lớp học như một </b>
<b>triển lãm tranh. </b>


<b>• HS cả lớp đi xem “ triển lãm’’và có thể có ý kiến </b>
<b>bình luận hoặc bổ sung.</b>


<b>• Cuối cùng, tất cả các phương án giải quyết </b>
<b>được tập hợp lại và tìm phương án tối ưu. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Kĩ thuật cơng đoạn



• <b>HS được chia thành các nhóm, mỗi nhóm </b>
<b>được giao giải quyết một nhiệm vụ khác </b>


<b>nhau. Ví dụ: nhóm 1- thảo luận câu A, nhóm </b>
<b>2- thảo luận câu B, nhóm 3- thảo luận câu C, </b>
<b>nhóm 4- thảo luận câu D,…</b>


• <b>Sau khi các nhóm thảo luận và ghi kết quả </b>



<b>thảo luận vào giấy A0 xong, các nhóm sẽ luân </b>
<b>chuyển giáy A0 ghi kết quả thảo luận cho </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Kĩ thuật cơng đoạn ( tiếp)



• <b>Các nhóm đọc và góp ý kiến bổ sung cho </b>
<b>nhóm bạn. Sau đó lại tiếp tục luân chuyển </b>
<b>kết quả cho nhóm tiếp theo và nhận tiếp kết </b>
<b>quả từ một nhóm khác để góp ý.</b>


• <b><sub>Cứ như vậy cho đến khi các nhóm đã nhận </sub></b>


<b>lại được tờ giấy A0 của nhóm mình cùng với </b>
<b>các ý kiến góp ý của các nhóm khác. Từng </b>
<b>nhóm sẽ xem và xử lí các ý kiến của các bạn </b>
<b>để hoàn thiện lại kết quả thảo luận của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Kĩ thuật các mảnh ghép



• <b>Một số HS được phân thành các nhóm và được GV </b>
<b>phân cơng cho mỗi nhóm thảo luận tìm hiểu sâu về </b>
<b>một vấn đề khác nhau của bài học. Chẳng hạn: nhóm </b>
<b>1- thảo luận vấn đề A, nhóm 2- thảo luận vấn đề B, </b>
<b>nhóm 3- thảo luận vấn đề C, nhóm 4- thảo luận thảo </b>
<b>luận D,….</b>


• <b>HS thảo luận theo nhóm các vấn đề đã được phân </b>
<b>cơng</b>


• <b><sub>Sau đó, mỗi thành viên của các nhóm này sẽ tập hợp </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73></div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

• <b>Giáo viên nêu câu hỏi hoặc vấn đề ( có </b>
<b>nhiều cách trả lời) cần được tìm hiểu </b>
<b>trước cả lớp hoặc trước nhóm.</b>


<b>• Khích lệ HS phát biểu và đóng góp ý kiến </b>
<b>càng nhiều càng tốt.</b>


<b>• Liệt kê tất cả mọi ý kiến lên bảng hoặc giấy </b>
<b>to không loại trừ một ý kiến nào, trừ </b>


<b>trường hợp trùng lặp.</b>
<b>• Phân loại các ý kiến.</b>


<b>• Làm sáng tỏ những ý kiến chưa rõ ràng </b>
<b>• Tổng hợp ý kiến của HS và rút ra kết luận.</b>


<b>ĐỘNG NÃO </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Kĩ thuật “ Trình bày một phút”



• <b>Cuối tiết học (thậm chí giữa tiết học), GV yêu </b>
<b>cầu HS suy nghĩ, trả lời các câu hỏi sau: Điều </b>
<b>quan trọng nhất các em học đuợc hôm nay là </b>
<b>gì? Theo các em, vấn đề gì là quan trọng </b>


<b>nhất mà chưa được giải đáp?...</b>


<b>• HS suy nghĩ và viết ra giấy. Các câu hỏi của </b>
<b>HS có thể dưới nhiều hình thức khác nhau. </b>


<b>• Mỗi HS trình bày trước lớp trong thời gian 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Kĩ thuật “Chúng em biết 3”



<b>GV nêu chủ đề cần thảo luận.</b>



<b>• Chia HS thành các nhóm 3 người và yêu </b>


<b>cầu HS thảo luận trong vòng 10 phút về </b>


<b>những gì mà các em biết về chủ đề này. </b>


<b>• HS thảo luận nhóm và chọn ra 3 điểm </b>



<b>quan trọng nhất để trình bày với cả lớp.</b>


<b>• Mỗi nhóm sẽ cử một đại diện lên trình </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Kĩ thuật “

Hỏi và trả lời”



• <b>GV nêu chủ đề .</b>


• <b>GV (hoặc 1 HS) sẽ bắt đầu đặt một câu hỏi về </b>
<b>chủ đề và yêu cầu một HS khác trả lời câu hỏi </b>
<b>đó. </b>


• <b>HS vừa trả lời xong câu hỏi đầu tiên lại được </b>
<b>đặt tiếp một câu hỏi nữa và yêu cầu một HS </b>
<b>khác trả lời. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Kĩ thuật “Hỏi Chuyên gia”



• HS xung phong (hoặc theo sự phân cơng của
GV) tạo thành các nhóm “chuyên gia” về một


chủ đề nhất định.


• Các ”chuyên gia” nghiên cứu và thảo luận với
nhau về những tư liệu có liên quan đến chủ đề
mình được phân cơng.


• Nhóm ”chun gia” lên ngồi phía trên lớp học


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Kĩ thuật “Lược đồ Tư duy”



<b>Lược đồ tư duy là một sơ đồ nhằm trình bày một cách rõ ràng </b>
<b>những ý tưởng hay kết quả làm việc của cá nhân/ nhóm về một </b>
<b>chủ đề.</b>


• <b>Viết tên chủ đề/ ý tưởng chính ở trung tâm. </b>
<b>• Từ chủ đề/ ý tưởng chính ở trung tâm, vẽ các </b>


<b>nhánh chính, trên mỗi nhánh chính viết một nội </b>
<b>dung lớn của chủ đề hoặc các ý tưởng có liên </b>
<b>quan xoay quanh ý tưởng trung tâm nói trên. </b>
<b>• Từ mỗi nhánh chính vẽ tiếp các nhánh phụ để </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Hồn tất một nhiệm vụ



<b><sub>GV đưa ra một câu chuyện/một vấn </sub></b>



<b>đề/một bức tranh/một thông điệp/... mới </b>


<b>chỉ được giải quyết một phần và u cầu </b>


<b>HS/nhóm HS hồn tất nốt phần cịn lại.</b>




<b>HS/nhóm HS thực hiện nhiệm vụ được </b>



<b>giao.</b>



<b>HS/ nhóm HS trình bày sản phẩm.</b>



<b><sub>GV hướng dẫn cả lớp cùng bình luận, </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Kĩ thuật “Viết tích cực”



<b>Trong q trình thuyết trình, GV đặt câu </b>


<b>hỏi và dành thời gian cho HS tự do viết </b>


<b>câu trả lời. GV cũng có thể yêu cầu HS </b>


<b>liệt kê ngắn gọn những gì các em biết </b>


<b>về chủ đề đang học trong khoảng thời </b>


<b>gian nhất định.</b>



<b><sub>GV yêu cầu một vài HS chia sẻ nội </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82></div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>I. MỤC TIÊU </b>



<b>Sau khi được tập huấn gv có khả năng:</b>


• <b>Trình bày được mục tiêu và khả năng giáo </b>
<b>dục KNS trong HĐGD NGLL .</b>


• <b>Phân tích được nội dung và địa chỉ giáo </b>
<b>dục KNS trong HĐGD NGLL, từ đó nắm </b>
<b>được một cách khái quát các KNS có thể </b>
<b>giáo dục cho HS và các phương pháp/kĩ </b>


<b>thuật dạy học tích cực được sử dụng để </b>
<b>thực hiện giáo dục KNS ở từng lớp trong </b>
<b>chương trình HĐGD NGLL.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Hoạt động 1: </b>


<b>Tìm hiểu về khả năng giáo dục KNS trong HĐGD NGLL </b>
<b>ở THPT</b>


<b>Thảo luận nhóm </b>


• <b> HĐGD NGLL có khả năng giáo dục KNS </b>
<b>không ? Tại sao?.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>CÁC KNS CHỦ YẾU ĐƯỢC GD TRONG </b>


<b>HĐGD NGLL</b>



• Tự nhận thức


• Giao tiếp



• Suy nghĩ sáng tạo


• Ra quyết định



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b>* Kết luận: </b></i>


• <b> HĐGD NGLL là những hoạt động được tổ chức </b>
<b>ngoài giờ học các mơn học văn hố ở trên lớp. </b>


<b>HĐGD NGLL là sự tiếp nối hoạt động dạy học trên </b>
<b>lớp, là con đường gắn lí thuyết với thực tiễn và đời </b>


<b>sống xã hội. </b>


• <b> HĐGD NGLL là điều kiện thuận lợi để HS phát huy </b>
<b>vai trò chủ thể , nâng cao tính tích cực chủ động, </b>


<b>năng động, sáng tạo trong hoạt động và tiếp cận đời </b>
<b>sống xã hội.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Hoạt động 2: </b>



<b>Tìm hiểu về mục tiêu giáo dục KNS trong </b>


<b>HĐGD NGLL </b>



<b>Thảo luận nhóm:</b>



<i><b>“Hãy trình bày mục tiêu GD KNS cho học </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i><b>* Kết luận: </b></i>


<b>Mục tiêu giáo dục KNS cho HS trong HĐGD </b>
<b>NGLL là :</b>


• <b>- Giúp học sinh hiểu được ý nghĩa, nội dung, </b>
<b>lợi ích của việc học tập và rèn luyện KNS </b>


<b>trong HĐGD NGLL. </b>


• <b><sub>- Biết cách rèn luyện các KNS qua việc tham </sub></b>


<b>gia các HĐGD NGLL của lớp, của trường. </b>


<b>Biết thực hành và vận dụng các KNS trong </b>
<b>giao tiếp/ứng xử ở nhà trường, gia đình và </b>
<b>cộng đồng. </b>


• <b>- Có ý thức và thái độ tích cực tham gia các </b>
<b>HĐGD NGLL một cách chủ động, tự giác. Có </b>
<b>ý thức rèn luyện các KNS trong các hoạt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Hoạt động 3: </b>


<b>Tìm hiểu về nội dung và địa chỉ giáo dục KNS </b>
<b>trong HĐGD NGLL ở THCS</b>


<b>Yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Thảo luận nhóm</b>


<b>“Trình bày nội dung và địa chỉ giáo dục KNS qua </b>
<b>HDGD NGLL” </b>


<b>Các nhóm thảo luận theo nhiệm vụ phân công </b>
<b>như sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>NỘI DUNG VÀ ĐỊA CHỈ GD KNS TRONG HĐGD NGLL </b>
<b>Lớp : ………</b>


<b>Chủ </b>
<b>điểm/</b>
<b>chủ đề</b>



<b>Tên hoạt </b>


<b>động</b> <b>sống có Kĩ năng </b>
<b>thể giáo </b>


<b>dục</b>


<b>PP/KTDHTC </b>
<b>có thể sử </b>
<b>dụng GDKNS</b>


<b>Ghi chú</b>


<b>Tháng 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>* Kết luận:</b></i>



<b>Có thể nói, theo cách giáo dục tiếp cận </b>


<b>KNS, chủ đề nào, hoạt động nào của </b>



<b>chương trình HDGD NGLL cũng có thể </b>


<b>giáo dục KNS cho học sinh. Điều cần </b>


<b>chú ý là làm sao lựa chọn được những </b>


<b>nội dung giáo dục KNS phù hợp với </b>



<b>nội dung của các chủ điểm HDGD </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>CẤU TRÚC HOẠT ĐỘNG</b>



<b>Tên hoạt động</b>



<b>(số tiết)</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>


<b>1.Về kiến thức</b>
<b>2. Về kĩ năng</b>
<b>3. Về thái độ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b> V/ Tiến trình hoạt động (4 giai đoạn)</b>
<b>1.Khám phá (Mở đầu)</b>


<b>2.Kết nối (Phát triển)</b>
<b>HĐ 1: ….</b>


<b>HĐ 2:…</b>


<b>3.Thực hành/luyện tập (Luyện tập/củng cố)</b>
<b>HĐ 3:…</b>


<b>HĐ 4 :…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×