Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tiet 44. Số trung bình cộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU</b>



<b>* Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7A và lớp 7B</b>
<b>được ghi lại ở 2 bảng sau:</b>


<b>3 6 6 5 2 9 6</b>


<b>4 7 5 8 9 8 5</b>


<b>7 5 6 7 8 2 9</b>


<b>9 8 2 5 7 5 8</b>


<b>5 6 5 3 8 4 5</b>



<b>6 3 7 6 7 5 6</b>


<b>5 6 5 7 4 6 7</b>


<b>7 10 8 7 5 7 7</b>


<b>6 8 7 8 7 8 8</b>


<b>10 7 4 3 8 6 7</b>



<b>Lớp 7A</b> <b>Lớp 7B</b>


<b>a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Mỗi lớp có bao nhiêu học sinh được </b>
<b>kiểm tra?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ĐÁP ÁN</b>



<b>a/ Dấu hiệu : Điểm kiểm tra toán của mỗi học sinh lớp 7A và 7B</b>
<b> Mỗi lớp có 35 học sinh được kiểm tra</b>


<b>b/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu : </b>
<b>Lập bảng tần số (dạng cột dọc )</b>


<b>-Lớp 7A: là 8</b>


<b>-Lớp 7B : là 7</b>


<b>Lớp 7A</b>


<b>Lớp 7B</b>


<b>Điểm số(x) Tần số(n)</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>9</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Vd 1: Hãy tính trung bình cộng của dãy số sau: 5; 3; 8; 6?</b>


<b>Trung bình cộng là: ( 5+3+8+6 ): 4 = 5,5</b>


<b>Vd 2: Tính trung bình cộng của dãy số sau: 2; 2; 2; 6; 9; 7; 7</b>


<b>Trung bình cộng là: ( 2+2 +2+ 6+ 9 + 7+7 ): 7 = 5,0</b>



.

.



,


<b>2 3 + 6 + 9 + 7 2</b>



<b>= 5 0</b>


<b>7</b>



<b>Cách khác:</b>


<b>1. Số trung bình cộng của dấu hiệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Điểm số (x)</b> <b>Tần số (n)</b>
<b>2</b> <b>3</b>
<b>3</b> <b>2</b>
<b>4</b> <b>2</b>
<b>5</b> <b>9</b>
<b>6</b> <b>5</b>
<b>7</b> <b>4</b>
<b>8</b> <b>6</b>
<b>9</b> <b>4</b>


<b> N = 35</b>


<b>Các tích (x.n)</b>


<b>X</b>

<b>=</b>

<b>207<sub>35</sub></b>

<b>≈ 5,9</b>



<b> 6</b>
<b> 6</b>


<b> 8</b>
<b>45</b>
<b>30</b>
<b>28</b>
<b>48</b>
<b>36</b>
<b>Tổng</b>

:



<b>1. Số trung bình cộng của dấu hiệu</b>


<b>(x<sub>1</sub> )</b>


<b> </b>


<b>(x<sub>2</sub> )</b>


<b> </b>


<b>(x<sub>3</sub> )</b>


<b> </b>


<b>(x<sub>k</sub> )</b>


<b> </b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>207</b>



<b>(n<sub>1</sub>)</b>
<b>(n<sub>2</sub>)</b>
<b>(n<sub>3</sub>)</b>


<b>(n<sub>k</sub>)</b>


<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>


<b>Ta có bảng sau</b> <b>Lớp 7A</b>


<b>(x<sub>1</sub>n<sub>1</sub>)</b> <b><sub> </sub></b>
<b>(x<sub>2</sub>n<sub>2</sub>)</b>


<b> </b>


<b>(x<sub>3</sub>n<sub>3</sub>)</b>


<b> </b>


<b>(x<sub>k</sub>n<sub>k</sub>)</b>


<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
N


k
n
k
x
...
3
n
3
x
2
n
2
x
1
n
1
x
k
n
...
3
n
2
n
1
n
k
n
k
x

...
3
n
3
x
2
n
2
x
1
n
1
x


X     


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Cách tính số trung bình cộng:</b>



-

<b><sub> Nhân từng giá trị với tần số tương ứng </sub></b>


-

<b> Cộng tất cả các tích vừa tìm được </b>



-

<b><sub> Chia tổng đó cho số các giá trị ( tức tổng các tần số)</sub></b>



<b>*Cơng thức tính:</b>

<b><sub>X =</sub></b>

<b>x n + x n + x n + ... + x n</b>

<b>1 1</b> <b>2 2</b> <b>3 3</b> <b>k</b> <b>k</b>


<b>N</b>



<b>Trong đó:</b>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>k</b>



<b>x , x , x ,..., x</b>

<b>là các giá trị khác nhau của dấu hiệu X</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>k</b>


<b>n ,n ,n ,...,n</b>

<b>là các tần số tương ứng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Điểm số </b>
<b>(x)</b>


<b>Tần số </b>
<b>(n)</b>


<b>3</b> <b> 2</b>


<b>4</b> <b> 2</b>


<b>5</b> <b> 4</b>


<b>6</b> <b> 7</b>


<b>7</b> <b>12</b>


<b>8</b> <b> 6</b>


<b>10</b> <b> 2</b>


<b>N= 35</b>
<b>Các tích </b>
<b>(x.n)</b>


<b>Lớp 7B:</b>
<b>6</b>
<b> 8</b>
<b>20</b>
<b>42</b>
<b>84</b>
<b>48</b>
<b>20</b>
<b>Tổng: 228</b>


<b>X</b>

<b>=</b>

<b>228<sub>35</sub></b>

<b>≈ 6,5</b>


<b>X</b>

<b>=</b>

<b>207<sub>35</sub></b>

<b>≈ 5,9</b>



<b>Lớp 7A:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Lớp 7B:</b>

<b>X</b>

<b>228</b>


<b>35</b>


<b>=</b>

<b>≈ 6,5</b>



<b>X</b>

<b>=</b>

<b>207<sub>35</sub></b>

<b>≈ 5,9</b>



<b>Lớp 7A:</b>


<b>? Hãy so sánh kết quả học tập mơn tốn của 2 lớp ?</b>



<b>Qua các bài tốn trên ta đã dùng số trung bình cộng để:</b>


-<b> Đánh giá kết quả học tập mơn Tốn của một lớp( tức là làm “đại </b>


<b>diện” cho dấu hiệu)</b>


-<b> So sánh khả năng học mơn Tốn của hai lớp( So sánh 2 dấu hiệu </b>
<b>cùng loại )</b>


<b>2. Ý nghĩa của số trung bình cộng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>▼Chú ý :</b>


* Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn đối với
nhau thì khơng nên lấy số trung bình cộng làm“đại diện” cho dấu
hiệu đó.


<b>2. Ý nghĩa của số trung bình cộng:</b>



<b>Số trung bình cộng thường được dùng làm “ đại diện” cho dấu </b>
<b>hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại</b>


* Số trung bình cộng có thể khơng thuộc dãy giá trị của dấu hiệu


Ví dụ: xét dấu hiệu X có dãy giá trị là : 4000; 1000; 500; 100


<b> </b> 1400


4


100
500


1000


4000


X     


Khơng thể lấy số trung bình cộng làm đại diện cho X vì có
sự chênh lệch rất lớn giữa các giá trị( chẳng hạn: 4000 và 100)


1400
X 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Mốt của dấu hiệu: </b>


<b>Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng </b>
<b>“tần số”; kí hiệu là M<sub>0</sub></b>


<i><b>Ví dụ</b></i><b>: Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho </b>


<b>nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng sau:</b>


<b>Cỡ dép (x)</b> <b>36 37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b> <b>41 42</b>


<b>Số dép bán được (n) 13 45 110 184 126 40</b> <b>5 N=523</b>
<b>39</b>


<b>184</b>


39
M<sub>0</sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CỦNG CỐ</b>




<b>Bài 1: Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn </b>
<b>được ghi lại trong bảng dưới đây: </b>


<b>Số điểm sau một </b>


<b>lần bắn (x)</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Tần số (n)</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>8</b> <b>10</b> <b>7</b> <b>N = 30</b>


<b>a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>a/ Dấu hiệu: Số điểm đạt được của xạ thủ sau mỗi lần bắn</b>
<b>b/ Số trung bình cộng: </b>


<b>X = 6.2 + 7.3 + 8.8 + 9.10 + 10.7</b>


<b>30</b> <b>= </b>


<b>257</b>


<b>30</b> <b>≈ 8,6</b>
<b>c/ Mốt của dấu hiệu: M<sub>0</sub> = 9</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b> Giá trị (x)</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>




<b><sub>Học thuộc lí thuyết</sub></b>



<b><sub>Làm bài tập: 14; 15; 16;18 SGK/tr 20</sub></b>


<b><sub>Làm lại các VD trong tiết học</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>GHI NHỚ</b>



<b>1. Công thức tính số trung bình cộng</b>


<b>1 1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>k</b> <b>k</b>

<b>x n + x n + x n + ... + x n</b>


<b>X =</b>



<b>N</b>


<b>2. ý nghĩa của số trung bình cộng</b>


<i><b>Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu </b></i>
<i><b>hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các </b><b>dấu hiệu cùng loại</b><b>.</b></i>


<b>3. Mốt của dấu hiệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×