Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

DE TOAN THI THU DH TAN THUY ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.38 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH </b> ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2010-2011
Mơn: <b>TỐN</b>


Thời gian làm bài: 180 phút <i>(khơng k</i>ể<i><sub> th</sub></i>ờ<i><sub>i gian giao </sub></i>đề<i><sub>) </sub></i>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm). </b>


<b>Câu I (</b>2 điểm): Cho hàm số y = x3 – 3x + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = mx + m + 3.
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị (C) của hàm số.


2/ Tìm m để (d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt M(-1; 3), N, P sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vng góc
nhau.


<b>Câu II </b>(2 điểm).


1. Giải phương trình : sin 2<i>x</i>+3sin<i>x</i>=cos 2<i>x</i>+cos<i>x</i>+1
2. Giải bất phương trình : 2 <i>x</i>− −1 <i>x</i>+5><i>x</i>−3
<b>Câu III </b>(1điểm) . Tính tích phân I =


1


2
1


dx


1 x 1 x


− + + +



<b>Câu IV </b>(1điểm).Cho hình hộp đứng <i>ABCD A’B’C’D’</i> có AB = AD = <i>a</i>, <i>AA’ = </i>a 3



2 , góc BAD bằng 60
0


.Gọi
M,N lần lượt là trung điểm của cạnh A’D’ và A’B’. Chứng minh AC’vng góc với mặt phẳng (BDMN) và tính
thể tích khối đa diện AA’BDMN theo a .


<b>Câu V (</b>1 điểm).<b> </b>


Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn xyz = 1. CMR: <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 3


( ) ( ) ( )


<i>x y</i>+<i>z</i> +<i>y z</i>+<i>x</i> +<i>z x</i>+<i>y</i> ≥
<b>PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) </b>Thí <i><b>sinh</b></i> chỉ đượ<i><b>c </b></i>là<i><b>m m</b></i>ộ<i><b>t trong hai ph</b></i>ầ<i><b>n </b></i><b>(phần A hoặc B) </b>


<b> A. Theo chương trình Chuẩn. </b>
<b>Câu VIa</b> (2®iĨm).


<b> </b>1.

Cho tam giác ABC có

đỉ

nh A (0;1),

đườ

ng trung tuy

ế

n qua B và

đườ

ng phân giác trong c

a góc C


l

n l

ượ

t có ph

ươ

ng trình : (

<i>d</i>1

): x – 2y + 4 = 0 và (

<i>d</i>2

): x + 2y + 2 = 0



Vi

ế

t ph

ươ

ng trình

đườ

ng th

ng BC .



<b> 2. </b> Trong không gian với hệ tọa độĐêcác vng góc Oxyz cho mp(P) : x – 2y + z – 2 = 0 và
hai đường thẳng : (d) x 1 3 y z 2


1 1 2



+ − +


= =


− và (d’)


x 1 y 2 z 1


2 1 1


− − −


= =


Viết phương trình tham số của đường thẳng (∆) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng (d) và (d’)
. CMR (d) và (d’) chéo nhau và tớnh khong cỏch gia chỳng


<b>Câu VIIa: (1điểm). </b>


Cho khai triĨn <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


+
+
+
+
=







+ ....


3
2


1 2


2
1


0 . T×m sè lín nhÊt trong c¸c sè


<i>n</i>



<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <sub>,</sub> <sub>,</sub> <sub>,...,</sub>


2
1


0 biÕt rằng <i>n</i> là số tự nhiên thỏa mÃn 2 11025
1


1
1
2
2


2


=
+


+ − − −


− <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>nC</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>CC</i>


<i>C</i> <sub>.</sub>


<b> B. Theo chương trình Nâng cao. </b>
<b>Câu VI b</b>(2điểm)<b>. </b>


<b> </b> 1.

Trong m

t ph

ng t

a

độ

Oxy , cho

đ

i

m A(2;

3

) và elip (E):



2 2
1


3 2


<i>x</i> <i>y</i>


+ =

. G

i F1 và F2 là các tiêu



đ

i

m c

a (E) (F1 có hồnh

độ

âm); M là giao

đ

i

m có tung

độ

d

ươ

ng c

a

đườ

ng th

ng AF1 v

i (E); N


đ

i

m

đố

i x

ng c

a F2 qua M. Vi

ế

t ph

ươ

ng trình

đườ

ng tròn ngo

i ti

ế

p tam giác ANF2.



<b> 2</b>.Trong không gian với hệ toạđộ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>B</i>

(

0;3; 0 ,

)

<i>M</i>

(

4; 0; 3−

)

. Viết phương trình mặt
phẳng ( )<i>P</i> chứa <i>B M</i>, và cắt các trục <i>Ox Oz</i>, lần lượt tại các điểm <i>A</i> và <i>C</i> sao cho thể tích khối tứ diện


<i>OABC</i> bằng 3 (<i>O</i> là gốc toạđộ ).



<b>C©u </b> <b>VII.b: </b> (1điểm) Giải hệ ph-ơng tr×nh:


2 2


3


log (3 ) log ( 2 ) 3


( )


4 2.4 20


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>R</i>


+ +


+ +


 + + + + =








 <sub>+</sub> <sub>=</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>______________________ H</b> ____________________


Họ và tên thí sinh : ……….. Số báo danh ……….


<b>TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH </b> <b>KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2010-2011 </b>
Mơn: <b>TỐN</b>


<b> </b>

Đ

<b>ÁP ÁN S</b>

Ơ

<b> L</b>

ƯỢ

<b>C – BI</b>

<b>U </b>

Đ

<b>I</b>

<b>M CH</b>

<b>M MƠN TỐN </b>



<i>(</i>

Đ

<i><sub>áp án g</sub></i>

<i><sub>m 07 trang) </sub></i>



<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> ĐIỂM


<b>Câu I </b>
<i>(2 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m) </sub></i>


: Cho hàm số y = x3 – 3x + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = mx + m + 3.
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị (C) của hàm số.


2/ Tìm m để (d) cắt (C) tại M(-1; 3), N, P sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vng
góc nhau.


1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị (C) của hàm số.


(Yêu c

u

đầ

y

đủ

các b

ướ

c)



+ TX

Đ



+ Tính y’=3(x

2

-1); y’ = 0

0,25đ


+ Khoảng đồng biến , nghịch biến ....
+ Cực trị ...


<b> 1. </b>


+ Giới hạn... 0,25đ


* B

ng bi

ế

n thiên:



x

-∞ -1 1 +∞


y'

+ 0 - 0 +



y

3

+∞



-∞

-1



0,25đ


<b>______ </b>
<b>2. </b>


*

Đồ

th

:



4



2


-2


-4


y


-6 -4 -2 2 4 6


x


<b>-1</b>
<b>3</b>


<b>1</b>
<b>-1</b> <b><sub>o</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> ĐIỂM
2/ Tìm m để (d) cắt (C) tại M(-1; 3), N, P sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vng


góc nhau


Xét pt hoành

độ

giao

đ

i

m x

3

-3x+1=mx+m+1


(x+1)(x

2

-x-m-2)=0

x =-1



g(x) = x

2

-x-m-2=0 (1)



0,25đ


d c

t (C) t

i M(-1;3) và c

t thêm t

i N và P sao cho ti

ế

p tuy

ế

n c

a (C) t

i

đ

ó



vng góc v

i nhau



, ,


0


( ). ( ) 1
( 1) 0


<i>g</i>


<i>N</i> <i>P</i>


<i>y x</i> <i>y x</i>
<i>g</i>


∆ >



= −




− ≠


 0,25đ



K

ế

t lu

n

0,5đ


<b>Câu II </b>
<i>(2 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i>m) </i>


<b>1.</b> Giải phương trình : sin 2<i>x</i>+3sin<i>x</i>=cos 2<i>x</i>+cos<i>x</i>+1
2


2


2 sin cos 1 2 sin 3sin cos 1 0
cos(2 sin 1) 2 sin 3sin 2 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


⇔ − + + − − =


⇔ − + + − = 0,25đ


cos (2 sin 1) (2 sin 1)(sin 2) 0
(2 sin 1)(cos sin 2) 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


⇔ − + − + =



⇔ − + + = 0,25đ


1 2


sin <sub>6</sub>


2


5


cos sin 2 ( ) 2 ( )


6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>VN</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i>


π


= + π


 <sub></sub>


=



⇔ ⇔


 <sub></sub> <sub>π</sub>


+ = − = + π ∈


 <sub></sub>


0,5đ


Giải bất phương trình : 2 <i>x</i>− −1 <i>x</i>+5><i>x</i>−3
2


2 <i>x</i>− −1 <i>x</i>+5 > <i>x</i>−3 (1)
Đk:<i>x</i>≥1


Nhân lượng liên hợp: 2 <i>x</i>− +1 <i>x</i>+5 >0


(2 <i>x</i>− −1 <i>x</i>+5)(2 <i>x</i>− +1 <i>x</i>+5)>(<i>x</i>−3)(2 <i>x</i>− +1 <i>x</i>+5)
4(<i>x</i> 1) (<i>x</i> 5) (<i>x</i> 3)(2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 5)


⇔ − − + > − − + +


3(<i>x</i> 3) (<i>x</i> 3)(2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 5)


⇔ − > − − + + (2) 0,25đ


Xét các trường hợp:



TH1:x>3 thì phương trình (2) trở thành: 3>2 <i>x</i>− +1 <i>x</i>+5(3)
(3) 2 2 2 2 4 2


<i>VP</i> > + = >3


nên bất phương trình (3) vơ nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> ĐIỂM
TH3: 1≤<i>x</i><3nên từ bất phương trình (2) ta suy ra:


3<(2 <i>x</i>− +1 <i>x</i>+5) bình phương 2 vế ta được:
4 (<i>x</i>−1)(<i>x</i>+5)> −8 5<i>x</i>(4)


* 8 5 0 8 3


1 3 5


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


− <


⇔ < <


≤ <



 (5) thì (4) luôn đúng


* 8 5 0 1 8


1 3 5


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


− ≥




⇔ ≤ ≤



≤ <


 (*) nên bình phương hai vế của (4)ta được
2


9<i>x</i> −144<i>x</i>+144<0⇔8− 48<<i>x</i>< +8 48


0,25đ


Kết hợp với điều kiện(*) ta được: 8 48 8
5
<i>x</i>



− < ≤ (6)
Từ (5) và (6) ta có đs: 8− 48<<i>x</i><3


0,25đ


Tính I =
1


2
1


dx


1 x 1 x


− + + +


0,25đ


Đặt t = 1+x + <i>x</i>2+1 ⇔ t – (1+x ) = <i>x</i>2+1 ⇔ ....


2


2 2


2 2 x 2x


2( 1)



<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>t</i>


− = − ⇔ =




2
2


2 2


x


2( 1)


<i>t</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>dt</i>


<i>t</i>
− +
⇒ =





Và 1 2 2


1 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>t</i>


 <sub>=</sub> ⇒ = +




= − ⇒ =





0,25đ
<b>Câu III </b>


<i>(1 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m) </sub></i>


Vậy I =


2 2 2 2 2


2 2


2 2



( 2 2) x 1 1 1 2


...


2 ( 1) 2 ( 1) 1


<i>t</i> <i>t</i> <i>d</i>


<i>dt</i>


<i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


+ + <sub></sub> <sub></sub>


− +


= = <sub></sub> − + <sub></sub>


−  − − 


0,25đ


=

1 1 ln 1 2 ln 2 2 ... 1


2 1 <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <sub>2</sub>


+


 



− − + = =


 




  0,25đ


<b>Câu IV </b>
<i>(1 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m) </sub></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> ĐIỂM


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>D'</b> <b>C</b>


<b>'</b>


<b>B'</b>
<b>A'</b>


<b>S</b>


<b>O</b>



<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>




Gọi O là tâm của ABCD , S là điểm đối xứng của A qua A’ thì M và N lần lượt là trung
điểm của SD và SB.


AB=AD=a , góc BAD = 600 nên ∆<i>AB</i>Dđều ⇒ 3, 3
2


<i>a</i>


<i>OA</i>= <i>AC</i>=<i>a</i>


SA = 2AA’ = <i>a</i> 3; CC’ = AA’ = 3
2
<i>a</i>




⇒∆SAO = ∆ACC’ ⇒ <i>SO</i>⊥<i>AC</i>'


0,25đ


M

t khác

<i><sub>B</sub></i><sub>D</sub><sub>⊥</sub><sub>(</sub><i><sub>ACC A</sub></i>' '<sub>)</sub><sub>⇒</sub><i><sub>B</sub></i><sub>D</sub><sub>⊥</sub><i><sub>AC</sub></i>'

<sub> V</sub>

<sub>ậ</sub>

<sub>y AC</sub>

’ <sub>⊥</sub>

<sub>(BDMN)</sub>



0,25đ


Lập luận dẫn tới


3
2


D


1 3


. 3


3 4 4


<i>SAB</i>


<i>a</i>


<i>V</i> = <i>a</i> <i>a</i> = ; '


2 3


1 3 3


3 16 2 32


<i>SA MN</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> = = <sub>0,25</sub><sub>đ</sub>



Vậy ' '


3
D


AA D


7a
32


<i>SAB</i>


<i>B MN</i> <i>SA MN</i>


<i>V</i> =<i>V</i> −<i>V</i> =


0,25đ
<b>Câu V </b>


<i>(1 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m)</sub></i>


Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn xyz = 1.


CMR: <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 3


( ) ( ) ( )


<i>x y</i>+<i>z</i> + <i>y z</i>+<i>x</i> + <i>z x</i>+<i>y</i> ≥
Đặt <i>a</i> 1;<i>b</i> 1;<i>c</i> 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


= = = ta có :


3 3 3


3 3 3


2 2 2 2a 2a 2a


( ) ( ) ( )


<i>bc</i> <i>b c</i> <i>bc</i>


<i>x y</i>+<i>z</i> + <i>y z</i>+<i>x</i> +<i>z x</i>+<i>y</i> = <i>b</i>+<i>c</i> + <i>a</i>+<i>c</i> + <i>b</i>+<i>a</i> (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> ĐIỂM
Do xyz = 1 nên abc = 1 Ta được (1) ⇔


2 2 2


3 3 3


2 2 2 2a 2 2


( ) ( ) ( )


<i>b</i> <i>c</i>



<i>x y</i>+<i>z</i> +<i>y z</i>+<i>x</i> +<i>z x</i>+<i>y</i> =<i>b</i>+<i>c</i>+<i>a</i>+<i>c</i>+<i>b</i>+<i>a</i> Cũng áp dụng bất đẳng thức Cô si


ta được


2


a


4
<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i>


+


+ ≥


+


2


4
<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>


+



+ ≥


+


2


4
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i>


+


+ ≥


+




2 2 2


a


2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>



+ +


⇒ + + ≥


+ + + mà


3


3 3


<i>a</i>+ + ≥<i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i> =
Vậy


2 2 2


3 3 3


2 2 2 2a 2 2


3


( ) ( ) ( )


<i>b</i> <i>c</i>


<i>x y</i>+<i>z</i> + <i>y z</i>+<i>x</i> +<i>z x</i>+<i>y</i> =<i>b</i>+<i>c</i>+<i>a</i>+<i>c</i>+<i>b</i>+<i>a</i>≥ Điều cần chứng minh


0,75đ


Cho tam giác ABC có

đỉ

nh A (0;1),

đườ

ng trung tuy

ế

n qua B và

đườ

ng phân



giác trong c

a góc C l

n l

ượ

t có ph

ươ

ng trình : (

<i>d</i>1

): x – 2y + 4 = 0 và


(

<i>d</i><sub>2</sub>

): x + 2y + 2 = 0 . Vi

ế

t ph

ươ

ng trình

đườ

ng th

ng BC



<b>Câu VIa </b>
<i>(2 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m) </sub></i>


<b>1 </b>


Gọi <i>C x y</i>( ;<i><sub>c</sub></i> <i><sub>c</sub></i>)


Vì C thuộc đường thẳng (d2) nên: ( 2<i>C</i> − <i>y<sub>c</sub></i>−2;<i>y<sub>c</sub></i>)
Gọi M là trung điểm của AC nên 1; 1


2


<i>c</i>
<i>c</i>


<i>y</i>
<i>M</i><sub></sub>−<i>y</i> − + <sub></sub>


 


0,25đ


Vì M thuộc đường thẳng (d1) nên : 1 2. 1 4 0 1
2


<i>c</i>



<i>c</i> <i>c</i>


<i>y</i>


<i>y</i> + <i>y</i>


− − − + = ⇒ =


( 4;1)


<i>C</i>


⇒ −


0,25đ


Từ A kẻ <i>AJ</i> ⊥<i>d</i>2 tại I ( J thuộc đường thẳng BC) nên véc tơ chỉ phương của đường
thẳng (d2) là (2; 1)<i>u</i>




− là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng (AJ)
Vậy phương trình đường thẳng (AJ) qua A(0;1)là:2x-y+1=0
Vì I=(AJ)∩(d2) nên toạđộ diểm I là nghiệm của hệ




4


2 1 0 5 4 3



( ; )


2 2 0 3 5 5


5


<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>I</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


= −




− + =


 


⇔ ⇒ − −


 


+ + =



 <sub></sub> <sub>= −</sub>





0,25đ


Vì tam giác ACJ cân tại C nên I là trung điểm của AJ
Gọi J(x;y) ta có:


8 8


0


8 11


5 5


( ; )


6 11 5 5


1


5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>J</i>



<i>y</i> <i>y</i>


 


+ = − = −


 


 


⇔ ⇒ − −


 


 <sub>+</sub> <sub>= −</sub>  <sub>= −</sub>


 


 


Vậy phương trình đường thẳng (BC) qua C(-4;1) ; ( 8; 11)


5 5


<i>J</i> − − là:
4x+3y+13=0


0,25đ


<b>______ </b>


<b> </b>


Mặt phẳng (P) cắt (d) tại điểm A(10 ; 14 ; 20) và cắt (d’) tại điểm B(9 ; 6 ; 5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> ĐIỂM




x 9 t
y 6 8t
z 5 15t


= −


= −

 <sub>= −</sub>


+ Đường thẳng (d) đi qua M(-1;3 ;-2) và có VTCP u 1;1; 2

(

)





+ Đường thẳng (d’) đi qua M’(1 ;2 ;1) và có VTCP u ' 2;1;1

(

)




Ta có :


• MM '=

(

2; 1;3−

)






MM ' u, u '

=

(

2; 1;3

)

(

1 11 2

;

1 22 1

;

1 12 1

)

= − ≠

8

0





Do đó (d) và (d’) chéo nhau .(Đpcm)


0,25đ
<b>2 </b>


Khi đó :

( ) ( )



(

)

MM ' u, u ' 8


d d , d ' ...


11
u, u '


 
 
= = =
 
 


0,5



<i><b> Tìm số lớn nhất trong các số </b>a</i>0,<i>a</i>1,<i>a</i>2,...,<i>an<b>....</b></i>


Ta cã 1 2 2


n
2
n
1
n
n
1
n
1
n
n
2
n
n
2
n
n
2


nC 2C C C C 11025 (C C ) 105


C − + − − + − = ⇔ + =


+ Với <i>n</i>∈<i>N</i>và <i>n</i>≥2







=
=

=

+

=
+


=
+
)
i
¹
lo
(
15
n
14
n
0
210
n
n


105
n
2
)
1
n
(
n
105
C


C 1n 2


2
n


Ta cã khai triĨn



=


=

=













=






+
14
0
k
k
k
14
k
k
14
14
0
k
k
k
14
k

14
14
x
.
3
.
2
C
3
x
2
1
C
3
x
2
1
Do đó k k 14 k


14


k C 2 .3


a − −


=


Giả sử <i>a<sub>k</sub></i>là hệ số lớn nhất cần tìm ta đ-ợc hệ ,qua cơng thức khai
triển nhị thức NEWTON ta có hệ sau :



1
1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
+






(

)



3 1 28 2


2(15 ) 3


<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
+ ≥ −

⇔
− ≥

5
6
<i>k</i>
<i>k</i>




⇔


0,25
_____
0,25
Do kN, nên nhận 2 giá trị k = 5 hc k = 6


0,25đ
<b>Câu </b>


<b>VIIa </b>
<i>(1 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i>m) </i>


Do đó a5 và a6 là hai hệ số lớn nhất, thay vào ta đượckết quả


6
5;<i>a</i>


<i>a</i> và <i>a</i><sub>5</sub> =<i>a</i><sub>6</sub>


VËy hƯ sè lín nhÊt lµ


62208
1001
3
2
C


a


a 5 9 5


14
6


5 = = =





0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> ĐIỂM


1


( )



2 2


2 2 2


: 1 3 2 1


3 2


<i>x</i> <i>y</i>



<i>E</i> + = ⇒<i>c</i> =<i>a</i> −<i>b</i> = − =


Do đó F1(-1; 0); F2(1; 0); (AF1) có phương trình <i>x</i>−<i>y</i> 3 1+ =0


⇒ M 1; 2
3
 
 
  ⇒ N


4
1;


3
 
 
 


0,5đ


⇒ NA 1; 1
3


 


=<sub></sub> − <sub></sub>


 





; F A<sub>2</sub> =

(

1; 3

)




⇒ NA.F A<sub>2</sub> =0




⇒∆ANF2 vng tại A nên đường trịn ngoại tiếp tam giác này có đường kính
là F2N


0,25đ


Do đó đường trịn có phương trình là :


2


2 2 4


( 1)


3
3
<i>x</i>− +<sub></sub><i>y</i>− <sub></sub> =


  0,25đ


2

<sub>•</sub>

<sub>G</sub>

<sub>ọ</sub>

<sub>i </sub>

<i><sub>a c</sub></i><sub>,</sub>

<sub> l</sub>

<sub>ầ</sub>

<sub>n l</sub>

<sub>ượ</sub>

<sub>t là hoành </sub>

<sub>độ</sub>

<sub>, cao </sub>

<sub>độ</sub>

<sub> c</sub>

<sub>ủ</sub>

<sub>a các </sub>

<sub>đ</sub>

<sub>i</sub>

<sub>ể</sub>

<sub>m </sub>

<i><sub>A C</sub></i><sub>,</sub>

<sub>. Do OABC là </sub>


hình t

di

n theo gi

thi

ế

t nên ac

0




<i>B</i>

(

0;3; 0

)

∈<i>Oy</i>

nên ta có ph

ươ

ng trình m

t ph

ng ch

n

( )

: 1
3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>P</i>


<i>a</i>+ +<i>c</i>=

.




0,25đ


• <i>M</i>

(

4; 0; 3

) ( )

<i>P</i> 4 3 1 4<i>c</i> 3<i>a</i> <i>ac</i>
<i>a</i> <i>c</i>


− ∈ ⇒ − = ⇔ − = (1)


1 1 1


. .3. 3 6


3 3 2 2


<i>OABC</i> <i>OAC</i>


<i>ac</i>


<i>V</i> = <i>OB S</i><sub>∆</sub> = <i>ac</i> = = ⇔ <i>ac</i> = (2) 0,25đ


Từ (1) và (2) ta có hệ



4


6 6 2


3


4 3 6 4 3 6 3


2
<i>a</i>


<i>ac</i> <i>ac</i> <i>a</i>


<i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>


= −


= = − =


   


∨ ⇔ ∨


   


− = − = = − =


  <sub></sub>  0,25đ



Vậy

( )

1

( )

2


2


: 1; : 1


4 3 3 2 3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>P</i> + − = <i>P</i> + + =


− 0,25


<b>Cõu </b>
<b>VIIb </b>
<i>(1 </i><i><sub>i</sub></i><i><sub>m)</sub></i>


Giải hệ ph-ơng trình:


2 2


3


log (3 ) log ( 2 ) 3


( )


4 2.4 20



<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>R</i>


+ +


+ +


 + + + + =







 <sub>+</sub> <sub>=</sub>







Đặt log<i><sub>x y</sub></i><sub>+</sub> (3<i>x</i>+<i>y</i>) log+ <sub>3</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>+</sub> (<i>x</i>2+2<i>xy</i>+ <i>y</i>2)=3 (1) và 4 2.4 20



<i>x</i>


<i>x y</i>+ <sub>+</sub> <i>x y</i>+ <sub>=</sub> <sub> </sub>


(2)


+ ĐK 0 1


0 3 1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
< + ≠




< +


Với đk trên PT (1) 2


3


log<i><sub>x y</sub></i>+ (3<i>x</i> <i>y</i>) log <i><sub>x y</sub></i>+ (<i>x</i> <i>y</i>) 3


⇔ + + + =



3



log<i><sub>x y</sub></i>+ (3<i>x</i> <i>y</i>) 2 log <i><sub>x y</sub></i>+ (<i>x</i> <i>y</i>) 3 (3)


⇔ + + + =


Đặt <i>t</i>=log<i><sub>x y</sub></i>+ (3<i>x</i>+<i>y</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> ĐIỂM
PT(3) trở thành 2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> 1


2
<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>


=


+ = ⇔ − + = ⇔<sub></sub>


=


Víi t=1 ta cã log<i><sub>x y</sub></i>+ (3<i>x</i>+<i>y</i>) 1= 3<i>x</i>+<i>y</i>=<i>x</i>+<i>y</i><i>x</i>=0 thay vào (2)
ta đ-ợc : 4y+2.40=204<i>y</i> =18<i>y</i>=log 18<sub>4</sub> (TM)


Víi t=2 ta cã <sub>log</sub> <sub>(3</sub> <sub>)</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>(</sub> <sub>) (4)</sub>2



<i>x y</i>+ <i>x</i>+<i>y</i> = ⇔ <i>x</i>+<i>y</i>= <i>x</i>+<i>y</i>


0,25đ


PT(2)


2 3


1


2( ) 2( )


2 2 20 2 2 20 (5)


<i>x</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


+
+


+ + + +


⇔ + = ⇔ + =


+ Thay (4) vµo (5) ta ®-ỵc


2



( )


2( ) 2( )


2 2 20 2 2 20 (6)


<i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


+


+ + + +


+ = + =


Đặt t= ( )


2 <i>x y</i>+ >0PT(6) trở thµnh t2 + t – 20 = 0 5( )
4( )


<i>t</i> <i>L</i>


<i>t</i> <i>TM</i>


= −






=



Víi t = 4 ta cã 2<i>x y</i>+ 4 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> 2 3<i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> 4


= ⇔ + = ⇒ + =


Ta cã hÖ 2 1( )


3 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>TM</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


+ = =


 




 


+ = =


 


Kết luận hƯ PT cã 2 cỈp nghiƯm (0;log 18); (1;1)<sub>4</sub>



0,5đ


<b>H</b>

ƯỚ

<b>NG D</b>

<b>N CHUNG </b>



+ Trên

đ

ây ch

là các b

ướ

c gi

i và khung

đ

i

m b

t bu

c cho t

ng b

ướ

c, u c

u thí sinh


ph

i trình b

y và bi

ế

n

đổ

i h

p lý m

i

đượ

c công nh

n cho

đ

i

m .



+ M

i cách gi

i khác

đ

úng v

n cho t

i

đ

a theo bi

u

đ

i

m.


+ Ch

m t

ng ph

n.

Đ

i

m toàn bài làm tròn

đế

n 0.5

đ

i

m



<i><b> Ng</b></i>

ườ

<i><b>i ra </b></i>

đề

<i><b> : Th</b></i>

<i><b>y giáo Ph</b></i>

<i><b>m Vi</b></i>

ế

<i><b>t Thông </b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×