Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.38 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH </b> ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2010-2011
Mơn: <b>TỐN</b>
Thời gian làm bài: 180 phút <i>(khơng k</i>ể<i><sub> th</sub></i>ờ<i><sub>i gian giao </sub></i>đề<i><sub>) </sub></i>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm). </b>
<b>Câu I (</b>2 điểm): Cho hàm số y = x3 – 3x + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = mx + m + 3.
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị (C) của hàm số.
2/ Tìm m để (d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt M(-1; 3), N, P sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vng góc
nhau.
<b>Câu II </b>(2 điểm).
1. Giải phương trình : sin 2<i>x</i>+3sin<i>x</i>=cos 2<i>x</i>+cos<i>x</i>+1
2. Giải bất phương trình : 2 <i>x</i>− −1 <i>x</i>+5><i>x</i>−3
<b>Câu III </b>(1điểm) . Tính tích phân I =
1
2
1
dx
1 x 1 x
− + + +
<b>Câu IV </b>(1điểm).Cho hình hộp đứng <i>ABCD A’B’C’D’</i> có AB = AD = <i>a</i>, <i>AA’ = </i>a 3
2 , góc BAD bằng 60
0
.Gọi
M,N lần lượt là trung điểm của cạnh A’D’ và A’B’. Chứng minh AC’vng góc với mặt phẳng (BDMN) và tính
thể tích khối đa diện AA’BDMN theo a .
<b>Câu V (</b>1 điểm).<b> </b>
Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn xyz = 1. CMR: <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 3
( ) ( ) ( )
<i>x y</i>+<i>z</i> +<i>y z</i>+<i>x</i> +<i>z x</i>+<i>y</i> ≥
<b>PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) </b>Thí <i><b>sinh</b></i> chỉ đượ<i><b>c </b></i>là<i><b>m m</b></i>ộ<i><b>t trong hai ph</b></i>ầ<i><b>n </b></i><b>(phần A hoặc B) </b>
<b> A. Theo chương trình Chuẩn. </b>
<b>Câu VIa</b> (2®iĨm).
<b> </b>1.
<b> 2. </b> Trong không gian với hệ tọa độĐêcác vng góc Oxyz cho mp(P) : x – 2y + z – 2 = 0 và
hai đường thẳng : (d) x 1 3 y z 2
1 1 2
+ − +
= =
− và (d’)
x 1 y 2 z 1
2 1 1
− − −
= =
Viết phương trình tham số của đường thẳng (∆) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng (d) và (d’)
. CMR (d) và (d’) chéo nhau và tớnh khong cỏch gia chỳng
<b>Câu VIIa: (1điểm). </b>
Cho khai triĨn <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
+
+
+
+
=
+ ....
3
2
1 2
2
1
0 . T×m sè lín nhÊt trong c¸c sè
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <sub>,</sub> <sub>,</sub> <sub>,...,</sub>
2
1
0 biÕt rằng <i>n</i> là số tự nhiên thỏa mÃn 2 11025
1
1
1
2
2
2
=
+
+ − − −
− <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>nC</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>CC</i>
<i>C</i> <sub>.</sub>
<b> B. Theo chương trình Nâng cao. </b>
<b>Câu VI b</b>(2điểm)<b>. </b>
<b> </b> 1.
2 2
1
3 2
<i>x</i> <i>y</i>
+ =
<b> 2</b>.Trong không gian với hệ toạđộ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>B</i>
<i>OABC</i> bằng 3 (<i>O</i> là gốc toạđộ ).
<b>C©u </b> <b>VII.b: </b> (1điểm) Giải hệ ph-ơng tr×nh:
2 2
3
log (3 ) log ( 2 ) 3
( )
4 2.4 20
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>R</i>
+ +
+ +
+ + + + =
∈
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
<b>______________________ H</b> ____________________
Họ và tên thí sinh : ……….. Số báo danh ……….
<b>TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH </b> <b>KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2010-2011 </b>
Mơn: <b>TỐN</b>
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> ĐIỂM
<b>Câu I </b>
<i>(2 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m) </sub></i>
: Cho hàm số y = x3 – 3x + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = mx + m + 3.
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị (C) của hàm số.
2/ Tìm m để (d) cắt (C) tại M(-1; 3), N, P sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vng
góc nhau.
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị (C) của hàm số.
+ Khoảng đồng biến , nghịch biến ....
+ Cực trị ...
<b> 1. </b>
+ Giới hạn... 0,25đ
0,25đ
<b>______ </b>
<b>2. </b>
4
2
-2
-4
y
-6 -4 -2 2 4 6
x
<b>-1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>-1</b> <b><sub>o</sub></b>
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> ĐIỂM
2/ Tìm m để (d) cắt (C) tại M(-1; 3), N, P sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vng
góc nhau
0,25đ
, ,
0
( ). ( ) 1
( 1) 0
<i>g</i>
<i>N</i> <i>P</i>
<i>y x</i> <i>y x</i>
<i>g</i>
∆ >
= −
− ≠
0,25đ
<b>Câu II </b>
<i>(2 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i>m) </i>
<b>1.</b> Giải phương trình : sin 2<i>x</i>+3sin<i>x</i>=cos 2<i>x</i>+cos<i>x</i>+1
2
2
2 sin cos 1 2 sin 3sin cos 1 0
cos(2 sin 1) 2 sin 3sin 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ − + + − − =
⇔ − + + − = 0,25đ
cos (2 sin 1) (2 sin 1)(sin 2) 0
(2 sin 1)(cos sin 2) 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ − + − + =
⇔ − + + = 0,25đ
1 2
sin <sub>6</sub>
2
5
cos sin 2 ( ) 2 ( )
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>VN</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i>
π
= + π
<sub></sub>
=
⇔ ⇔
<sub></sub> <sub>π</sub>
+ = − = + π ∈
<sub></sub>
0,5đ
Giải bất phương trình : 2 <i>x</i>− −1 <i>x</i>+5><i>x</i>−3
2
2 <i>x</i>− −1 <i>x</i>+5 > <i>x</i>−3 (1)
Đk:<i>x</i>≥1
Nhân lượng liên hợp: 2 <i>x</i>− +1 <i>x</i>+5 >0
(2 <i>x</i>− −1 <i>x</i>+5)(2 <i>x</i>− +1 <i>x</i>+5)>(<i>x</i>−3)(2 <i>x</i>− +1 <i>x</i>+5)
4(<i>x</i> 1) (<i>x</i> 5) (<i>x</i> 3)(2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 5)
⇔ − − + > − − + +
3(<i>x</i> 3) (<i>x</i> 3)(2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 5)
⇔ − > − − + + (2) 0,25đ
Xét các trường hợp:
TH1:x>3 thì phương trình (2) trở thành: 3>2 <i>x</i>− +1 <i>x</i>+5(3)
(3) 2 2 2 2 4 2
<i>VP</i> > + = >3
nên bất phương trình (3) vơ nghiệm
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> ĐIỂM
TH3: 1≤<i>x</i><3nên từ bất phương trình (2) ta suy ra:
3<(2 <i>x</i>− +1 <i>x</i>+5) bình phương 2 vế ta được:
4 (<i>x</i>−1)(<i>x</i>+5)> −8 5<i>x</i>(4)
* 8 5 0 8 3
1 3 5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
− <
⇔ < <
≤ <
(5) thì (4) luôn đúng
* 8 5 0 1 8
1 3 5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
− ≥
⇔ ≤ ≤
≤ <
(*) nên bình phương hai vế của (4)ta được
2
9<i>x</i> −144<i>x</i>+144<0⇔8− 48<<i>x</i>< +8 48
0,25đ
Kết hợp với điều kiện(*) ta được: 8 48 8
5
<i>x</i>
− < ≤ (6)
Từ (5) và (6) ta có đs: 8− 48<<i>x</i><3
0,25đ
Tính I =
1
2
1
dx
1 x 1 x
− + + +
Đặt t = 1+x + <i>x</i>2+1 ⇔ t – (1+x ) = <i>x</i>2+1 ⇔ ....
⇔
2
2 2
2 2 x 2x
2( 1)
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>t</i>
−
− = − ⇔ =
−
2
2
2 2
x
2( 1)
<i>t</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>dt</i>
<i>t</i>
− +
⇒ =
−
Và 1 2 2
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<sub>=</sub> ⇒ = +
= − ⇒ =
0,25đ
<b>Câu III </b>
<i>(1 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m) </sub></i>
Vậy I =
2 2 2 2 2
2 2
2 2
( 2 2) x 1 1 1 2
...
2 ( 1) 2 ( 1) 1
<i>t</i> <i>t</i> <i>d</i>
<i>dt</i>
<i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
+ + <sub></sub> <sub></sub>
− +
= = <sub></sub> − + <sub></sub>
− − −
2 1 <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <sub>2</sub>
+
− − + = =
−
0,25đ
<b>Câu IV </b>
<i>(1 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m) </sub></i>
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> ĐIỂM
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>D'</b> <b>C</b>
<b>'</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>S</b>
<b>O</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Gọi O là tâm của ABCD , S là điểm đối xứng của A qua A’ thì M và N lần lượt là trung
điểm của SD và SB.
AB=AD=a , góc BAD = 600 nên ∆<i>AB</i>Dđều ⇒ 3, 3
2
<i>a</i>
<i>OA</i>= <i>AC</i>=<i>a</i>
SA = 2AA’ = <i>a</i> 3; CC’ = AA’ = 3
2
<i>a</i>
⇒∆SAO = ∆ACC’ ⇒ <i>SO</i>⊥<i>AC</i>'
0,25đ
0,25đ
3
2
D
1 3
. 3
3 4 4
<i>SAB</i>
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>a</i> <i>a</i> = ; '
2 3
1 3 3
3 16 2 32
<i>SA MN</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> = = <sub>0,25</sub><sub>đ</sub>
Vậy ' '
3
D
AA D
7a
32
<i>SAB</i>
<i>B MN</i> <i>SA MN</i>
<i>V</i> =<i>V</i> −<i>V</i> =
0,25đ
<b>Câu V </b>
<i>(1 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m)</sub></i>
Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn xyz = 1.
CMR: <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 3
( ) ( ) ( )
<i>x y</i>+<i>z</i> + <i>y z</i>+<i>x</i> + <i>z x</i>+<i>y</i> ≥
Đặt <i>a</i> 1;<i>b</i> 1;<i>c</i> 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
= = = ta có :
3 3 3
3 3 3
2 2 2 2a 2a 2a
( ) ( ) ( )
<i>bc</i> <i>b c</i> <i>bc</i>
<i>x y</i>+<i>z</i> + <i>y z</i>+<i>x</i> +<i>z x</i>+<i>y</i> = <i>b</i>+<i>c</i> + <i>a</i>+<i>c</i> + <i>b</i>+<i>a</i> (1)
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> ĐIỂM
Do xyz = 1 nên abc = 1 Ta được (1) ⇔
2 2 2
3 3 3
2 2 2 2a 2 2
( ) ( ) ( )
<i>b</i> <i>c</i>
<i>x y</i>+<i>z</i> +<i>y z</i>+<i>x</i> +<i>z x</i>+<i>y</i> =<i>b</i>+<i>c</i>+<i>a</i>+<i>c</i>+<i>b</i>+<i>a</i> Cũng áp dụng bất đẳng thức Cô si
ta được
2
a
4
<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i>
+
+ ≥
+
2
4
<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
+
+ ≥
+
2
4
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i>
+
+ ≥
+
2 2 2
a
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>
+ +
⇒ + + ≥
+ + + mà
3
3 3
<i>a</i>+ + ≥<i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i> =
Vậy
2 2 2
3 3 3
2 2 2 2a 2 2
3
( ) ( ) ( )
<i>b</i> <i>c</i>
<i>x y</i>+<i>z</i> + <i>y z</i>+<i>x</i> +<i>z x</i>+<i>y</i> =<i>b</i>+<i>c</i>+<i>a</i>+<i>c</i>+<i>b</i>+<i>a</i>≥ Điều cần chứng minh
0,75đ
<b>Câu VIa </b>
<i>(2 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m) </sub></i>
<b>1 </b>
Gọi <i>C x y</i>( ;<i><sub>c</sub></i> <i><sub>c</sub></i>)
Vì C thuộc đường thẳng (d2) nên: ( 2<i>C</i> − <i>y<sub>c</sub></i>−2;<i>y<sub>c</sub></i>)
Gọi M là trung điểm của AC nên 1; 1
2
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>M</i><sub></sub>−<i>y</i> − + <sub></sub>
0,25đ
Vì M thuộc đường thẳng (d1) nên : 1 2. 1 4 0 1
2
<i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>y</i>
<i>y</i> + <i>y</i>
− − − + = ⇒ =
( 4;1)
<i>C</i>
⇒ −
0,25đ
Từ A kẻ <i>AJ</i> ⊥<i>d</i>2 tại I ( J thuộc đường thẳng BC) nên véc tơ chỉ phương của đường
thẳng (d2) là (2; 1)<i>u</i>
→
− là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng (AJ)
Vậy phương trình đường thẳng (AJ) qua A(0;1)là:2x-y+1=0
Vì I=(AJ)∩(d2) nên toạđộ diểm I là nghiệm của hệ
4
2 1 0 5 4 3
( ; )
2 2 0 3 5 5
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
= −
− + =
⇔ ⇒ − −
+ + =
<sub></sub> <sub>= −</sub>
0,25đ
Vì tam giác ACJ cân tại C nên I là trung điểm của AJ
Gọi J(x;y) ta có:
8 8
0
8 11
5 5
( ; )
6 11 5 5
1
5 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>J</i>
<i>y</i> <i>y</i>
+ = − = −
⇔ ⇒ − −
<sub>+</sub> <sub>= −</sub> <sub>= −</sub>
Vậy phương trình đường thẳng (BC) qua C(-4;1) ; ( 8; 11)
5 5
<i>J</i> − − là:
4x+3y+13=0
0,25đ
<b>______ </b>
Mặt phẳng (P) cắt (d) tại điểm A(10 ; 14 ; 20) và cắt (d’) tại điểm B(9 ; 6 ; 5)
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> ĐIỂM
x 9 t
y 6 8t
z 5 15t
= −
= −
<sub>= −</sub>
+ Đường thẳng (d) đi qua M(-1;3 ;-2) và có VTCP u 1;1; 2
+ Đường thẳng (d’) đi qua M’(1 ;2 ;1) và có VTCP u ' 2;1;1
Ta có :
• MM '=
•
Do đó (d) và (d’) chéo nhau .(Đpcm)
0,25đ
<b>2 </b>
Khi đó :
d d , d ' ...
11
u, u '
= = =
0,5
<i><b> Tìm số lớn nhất trong các số </b>a</i>0,<i>a</i>1,<i>a</i>2,...,<i>an<b>....</b></i>
Ta cã 1 2 2
n
2
n
1
n
n
1
n
1
n
n
2
n
n
2
n
n
2
nC 2C C C C 11025 (C C ) 105
C − + − − + − = ⇔ + =
+ Với <i>n</i>∈<i>N</i>và <i>n</i>≥2
−
=
=
⇔
=
−
+
⇔
=
+
−
⇔
=
+
)
i
¹
lo
(
15
n
14
n
0
210
n
n
C 1n 2
2
n
Ta cã khai triĨn
=
−
−
=
−
=
14
k C 2 .3
a − −
=
Giả sử <i>a<sub>k</sub></i>là hệ số lớn nhất cần tìm ta đ-ợc hệ ,qua cơng thức khai
triển nhị thức NEWTON ta có hệ sau :
1
1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
+
−
≥
≥
3 1 28 2
2(15 ) 3
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
+ ≥ −
⇔
− ≥
5
6
<i>k</i>
<i>k</i>
0,25đ
<b>Câu </b>
<b>VIIa </b>
<i>(1 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i>m) </i>
Do đó a5 và a6 là hai hệ số lớn nhất, thay vào ta đượckết quả
6
5;<i>a</i>
<i>a</i> và <i>a</i><sub>5</sub> =<i>a</i><sub>6</sub>
VËy hƯ sè lín nhÊt lµ
62208
1001
3
2
C
a 5 9 5
14
6
5 = = =
−
−
0,25đ
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> ĐIỂM
1
2 2
2 2 2
: 1 3 2 1
3 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> + = ⇒<i>c</i> =<i>a</i> −<i>b</i> = − =
Do đó F1(-1; 0); F2(1; 0); (AF1) có phương trình <i>x</i>−<i>y</i> 3 1+ =0
⇒ M 1; 2
3
⇒ N
4
1;
3
0,5đ
⇒ NA 1; 1
3
=<sub></sub> − <sub></sub>
; F A<sub>2</sub> =
⇒ NA.F A<sub>2</sub> =0
⇒∆ANF2 vng tại A nên đường trịn ngoại tiếp tam giác này có đường kính
là F2N
0,25đ
Do đó đường trịn có phương trình là :
2
2 2 4
( 1)
3
3
<i>x</i>− +<sub></sub><i>y</i>− <sub></sub> =
0,25đ
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i>
<i>a</i>+ +<i>c</i>=
0,25đ
• <i>M</i>
− ∈ ⇒ − = ⇔ − = (1)
1 1 1
. .3. 3 6
3 3 2 2
<i>OABC</i> <i>OAC</i>
<i>ac</i>
<i>V</i> = <i>OB S</i><sub>∆</sub> = <i>ac</i> = = ⇔ <i>ac</i> = (2) 0,25đ
Từ (1) và (2) ta có hệ
4
6 6 2
3
4 3 6 4 3 6 3
2
<i>a</i>
<i>ac</i> <i>ac</i> <i>a</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>
= −
= = − =
∨ ⇔ ∨
− = − = = − =
<sub></sub> 0,25đ
Vậy
2
: 1; : 1
4 3 3 2 3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i> + − = <i>P</i> + + =
− 0,25
<b>Cõu </b>
<b>VIIb </b>
<i>(1 </i><i><sub>i</sub></i><i><sub>m)</sub></i>
Giải hệ ph-ơng trình:
2 2
3
log (3 ) log ( 2 ) 3
( )
4 2.4 20
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>R</i>
+ +
+ +
+ + + + =
∈
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
Đặt log<i><sub>x y</sub></i><sub>+</sub> (3<i>x</i>+<i>y</i>) log+ <sub>3</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>+</sub> (<i>x</i>2+2<i>xy</i>+ <i>y</i>2)=3 (1) và 4 2.4 20
<i>x</i>
<i>x y</i>+ <sub>+</sub> <i>x y</i>+ <sub>=</sub> <sub> </sub>
(2)
+ ĐK 0 1
0 3 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
< + ≠
< +
Với đk trên PT (1) 2
3
log<i><sub>x y</sub></i>+ (3<i>x</i> <i>y</i>) log <i><sub>x y</sub></i>+ (<i>x</i> <i>y</i>) 3
⇔ + + + =
3
log<i><sub>x y</sub></i>+ (3<i>x</i> <i>y</i>) 2 log <i><sub>x y</sub></i>+ (<i>x</i> <i>y</i>) 3 (3)
⇔ + + + =
Đặt <i>t</i>=log<i><sub>x y</sub></i>+ (3<i>x</i>+<i>y</i>)
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> ĐIỂM
PT(3) trở thành 2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> 1
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
=
+ = ⇔ − + = ⇔<sub></sub>
=
Víi t=1 ta cã log<i><sub>x y</sub></i>+ (3<i>x</i>+<i>y</i>) 1= 3<i>x</i>+<i>y</i>=<i>x</i>+<i>y</i><i>x</i>=0 thay vào (2)
ta đ-ợc : 4y+2.40=204<i>y</i> =18<i>y</i>=log 18<sub>4</sub> (TM)
Víi t=2 ta cã <sub>log</sub> <sub>(3</sub> <sub>)</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>(</sub> <sub>) (4)</sub>2
<i>x y</i>+ <i>x</i>+<i>y</i> = ⇔ <i>x</i>+<i>y</i>= <i>x</i>+<i>y</i>
0,25đ
PT(2)
2 3
1
2( ) 2( )
2 2 20 2 2 20 (5)
<i>x</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
+
+
+ + + +
⇔ + = ⇔ + =
+ Thay (4) vµo (5) ta ®-ỵc
2
( )
2( ) 2( )
2 2 20 2 2 20 (6)
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
+
+ + + +
+ = + =
Đặt t= ( )
2 <i>x y</i>+ >0PT(6) trở thµnh t2 + t – 20 = 0 5( )
4( )
<i>t</i> <i>L</i>
<i>t</i> <i>TM</i>
= −
=
Víi t = 4 ta cã 2<i>x y</i>+ 4 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> 2 3<i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> 4
= ⇔ + = ⇒ + =
Ta cã hÖ 2 1( )
3 4 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>TM</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
+ = =
⇔
+ = =
Kết luận hƯ PT cã 2 cỈp nghiƯm (0;log 18); (1;1)<sub>4</sub>
0,5đ