Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Giai bai toan bang cach lap he pt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.57 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cũ:


Giải hệ phương trình :


2

1


3


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x y</i>







a) <sub>b)</sub>

13



14

9

945



<i>x y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>


  






CVTV: y = 4


thay vào pt :x-y=3 x =7
Vậy nghiệm của hệ là :


(x;y)=( 7;4)





14 14 182
14 9 945


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  

 
 


CVTV: 23y=1127 y=49
Thay vào pt:-x+y=13 x=36 .
Vậy ngiệm (x;y)=(36;49)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mail:


<b>Tiết 40: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH (T1)</b>


1.Các bước giải :


Em hãy nhắc lại các
bước giải bài tốn


bằng cách lập phương
trình đã học ở lớp 8?



Bước 1 : Lập hệ phương trình .
-Chọn ẩn và đặt điều kiện
cho ẩn .


-Tìm các số liệu chưa biết
thông qua ẩn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 40 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ </b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH</b> <b>(T1)</b>


<i>ab</i>



1.Các bước giải :
2.Các ví dụ :


a.VÍ DỤ 1: Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng hai lần chữ
số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục một đơn vị, và nếu
viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì được một số


mới (có hai chữ số ) bé hơn số cũ 27 đơn vị.


a.VÍ DỤ 1 (sgk)


Số có hai chữ số kí hiệu
như thế nào ? Và được
biểu diễn dưới dạng hệ
thập phân như thế nào ?



=10a+b


Chữ số hàng chục là x,
chữ số hàng đơn vị là
y, vậy điều kiện của x
và y là gì?


Hàng


chục Hàng<sub>Đơn vị</sub>


Số ban
đầu


Số mới
Quan


hệ


x y <sub>10x+y</sub>
y x 10y+x


2y-x=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mail:


<b>Tiết 40: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH (T1)</b>


1.Các bước giải :


2.Các ví dụ :


a.VÍ DỤ 1 (sgk)


Gọi chữ số hàng đơn vị là x:(x Z,0<x 9)


Gọi chữ số hàng đơn vị là x:(x Z,0<x 9)


chữ số hàng chục là y:(y Z,0<x 9)


chữ số hàng chục là y:(y Z,0<x 9)










Số đã cho có dạng : 10x+y


Số mới sau khi đổi chổ hai chữ số :10y+x


Do chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 1
đơn vị nên ta có pt : 2y-x=1 hay –x+2y =1 (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ (1) và (2) ta có hệ


phương trình : 2 1



3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  





 




Vậy số tự nhiên cần tìm


là 74


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 40 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ </b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH (T1)</b>


1.Các bước giải :
2.Các ví dụ :


b.VÍ DỤ 2 (sgk)


Một chiếc xe tải đi từ TP. Hồ chí minh đến TP. Cần Thơ ,


quãng đường dài 189km. Sau khi xe tải xuất phát một giờ
,một chiếc xe khách đi từ TP. Cần Thơ về TP. Hồ Chí minh
và gặp xe tải sau khi đi được 1 giờ 48 phút. Tính vận tốc


mỗi xe, biết rằng mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 13km


Em hãy cho biết hai xe đi


cùng chiều hay ngược chiều ?


HCM CT


Vận tốc(v) T.Gian (t) Q.đường(S)


Xe khách


Xe tải


Quan hệ


x


y 9<sub>5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 40 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH (T1)</b>


  



 


<i><b>x y</b></i>
<i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i>
13


14 9 <sub>189</sub>
5 5


Gọi vận tốc của xe tải là x (km/h),vận tốc của xe
khách là y (km/h). ĐK : x,y>0


b.VÍ DỤ 2 (sgk)


Do vận tốc xe khách nhanh hơn xe tải 13 km
nên ta có pt : y-x=13 hay –x+y =13 (1)


Khi gặp nhau xe tải đi được 14/5x km , xe khách đi
được 9/5y km nên ta có pt : 14/5x+9/5y =189 hay
14x+9y=945 (2)


Từ (1) và (2) ta có Hpt :

13



14 9

945



<i>x y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>


  




 





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Mail:


<b>Tiết 40 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH (T1)</b>


* Em hãy nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập hệ
phương trình?


<b>CÁC BƯỚC GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG </b>
<b>TRÌNH</b>


• Bước 1: Lập hệ phương trình.


- Chọ ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số
- Biểu diễn các số liệ chưa biết qua ẩn


- Lập hệ phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các số liệu
• Bước 2: Giải hệ phương trình.


• Bước 3: -Trả lời : kiểm tra xem trong các nghiệm của hệ
phương trình, nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 40 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH (T1)</b>


Bài 29. Bài tốn cổ



Qt, cam mười bảy quả tươi


Đem chia cho một trăm người cùng vui.
Chia ba mỗi quả quýt rồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Mail:


Cam Quýt Tổng


Số quả


Số miếng


Quan hệ


x y 17


x+y=17


10x 3y 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gọi x là số cam ( 0<x<17) , y là số quýt (0<y<17)
Do cả hai loại 17 quả nên ta có pt : x + y =17 (1)


Do mỗi quả cam chia 10 miếng , quýt chia 3 miếng và chia
đều cho 100 người nên ta có pt : 10x + 3y =100 (2)


Từ (1) và (2) ta có Hpt: 17



10 3 100


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 




 


10 10 170
10 3 100


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 



 


 




TVTV : 7y=70  <i>y</i> 10
Thay y=10 vào pt : x + y =17 ta được : x + 10 =17



sua ra x = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Mail:


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ



•Xem lại ba bài tốn đã giai ở trong bài học
•Làm các bài tập 28;30 (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×