Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

minhthi973

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.24 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 01-Từ 22/8 đến 26/08/2011</b>


<b>Thứ</b> <b>Tiết</b> <b>Môn</b> <b>Tiết<sub>CT</sub></b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>HAI</b>
<b>28/03</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Anh văn</b>
<b>Toán</b>
<b>Kể chuyện</b>
<b>Âm nhạc</b>
<b>SHDC</b>
<b>58</b>
<b>29</b>
<b>144</b>
<b>29</b>


<b>Dế mèn bênh vực kẻ yếu</b>
<b>Ơn tậpcác số đến 100 000</b>
<b>Sự tích Hoo62 Ba Bể</b>


<b>Ôn 3 bài hát và ký hiệu đã học ở lớp 3</b>


<b>BA</b>
<b>29/03</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>TLV</b>
<b>Anh văn</b>
<b>Toán</b>
<b>Lịch sử</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>58</b>
<b>145</b>
<b>58</b>
<b>29</b>


<b>Tế nào là kể chuyện</b>


<b>Ơn tậpcác số đến 100 000 (TT)</b>
<b>Mơn lịch sử và địa lí</b>


<b>Trung thực trong học tập</b>


<b>TƯ</b>
<b>30/03</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>LT&Câu</b>
<b>Toán</b>
<b>Thể dục</b>
<b>Khoa học</b>
<b>59</b>
<b>146</b>
<b>29</b>
<b>58</b>
<b>58</b>
<b>Mẹ ốm</b>


<b>Cấu tạo của tiếng </b>


<b>Ôn tậpcác số đến 100 000 (TT)</b>
<b>Giới thiệu chương trình</b>


<b>Con người cần gì để sống</b>


<b>NĂM</b>
<b>31/03</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>TLV</b>
<b>Mĩ thuật</b>
<b>Chính tả</b>
<b>Toán</b>
<b>Địa lý</b>


<b>59</b>
<b>29</b>
<b>147</b>
<b>59</b>
<b>29</b>


<b>Nhân vật trong truyện</b>


<b>Vẽ trang trí màu sắc và cách pha màu</b>
<b>Nghe viết:Dế mèn bênh vực kẻ yếu</b>
<b> Biểu thức có chứa một chữ</b>


<b> Làm quen với biểu đồ</b>


<b>SÁU</b>
<b>01/4</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>Khoa học</b>
<b>LT&C</b>
<b>Toán</b>
<b>Thể dục</b>
<b>Kĩ thuật</b>
<b>SHTT</b>
<b>59</b>
<b>59</b>


<b>148</b>
<b>29</b>
<b>29</b>


<b>Trao đổi chất ở người</b>


<b>Luyện tập về cấu tạo của tiếng</b>
<b>Luyện tập </b>


<b>Nhận xét - đánh giá- phương hướng</b>


<b>Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011</b>
<b>Tập đọc:</b>


<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>-Đọc rành mạch,trôi chảy;bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò,Dế </b>
Mèn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn ;bước đầu biết
nhận xét về một nhân vật trong bài .(trả lời được các câu hỏi trong sgk)


<b>II/ Dụng cụ dạy học:</b>
_ GV: tranh, ảnh sgk
III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Mở đầu ( 2’)</b>



Giới thiệu 5 chủ điểm của SGK 4


_GV giảng sơ nội dung từng chủ điểm:Thương người
như thể thương thân (nói về lịng nhân ái), măng mọc
thẳng (nói về tính trung thực , lịng tự trọng) , Có chí
thì nên (nói về lòng nghị lực của con người), Tiếng
sáo diều ( nói về vui chơi của trẻ em).


<b>B.Dạy bài mới : </b>
<b>1.GT bài:( 1’)</b>
phiêu lưu kí.


<b>2. H/dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: (10’)</b>
<b> a) Luyện đọc:</b>


_ GV treo tranh và giới thiệu tranh
_ GV đọc mẫu


_GV nhận xét sơ bộ hs đọc trước lớp và chia bài
thành 4 đoạn. H/dẫn luyện đọc từng đoạn nối tiếp.
_GV ghi từ luyện đọc: cỏ xước, tảng đá cuội.
_ Trong lần 2, khi hs lần lượt đọc gv kết hợp hỏi từ
chú giải( nếu có trong đoạn văn)sau mỗi đoạn.


_ _ GV nhận xét chung.
b) Tìm hiểu bài: (10’)


_Yc hs đọc thầm đoạn 1 tìm hiểu Dế Mèn gặp Nhà
Trị trong hồn cảnh như thế nào?



_ GV chốt lại.


_ Yc đọc thầm đoạn 2 và TLCH 1.


Tìm những chi tiết cho thấy chi Nhà Trò rất yếu ớt ?


_ GV chốt lại.


_ Yc đọc thầm đoạn 3 và th/luận nhóm 2,TLCH 2.


_ Yc lớp đọc thầm đoạn 4 và TLCH 3.


-Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa
hiệp của Dế Mèn?


_ HS mở xem mục lục sgk.
_ 2 hs đọc 5 chủ điểm.


_ HS xem tranh minh hoạ chủ điểm
trang 3.


1 hs khá đọc toàn bài và hs đọc
thầm.


_ 4 hs đọc nối tiếp lần 1.
_ HS đọc.


_ 4 hs đọc nối tiếp bài lần 2
_ 4 hs đọc nối tiếp bài lần 3



_ Dế Mèn đi qua … tảng đá cuội(2
hs trả lời). HS nhận xét.


_ HS đọc thầm đoạn 2và trả lời
câu1: Thân hình chị bé nhỏ, gầy
yếu, người bự những phấn như mới
lột. Cánh chị mỏng, ngắn chùn
chùn, quá yếu, lại chưa quen mở.
Vi ốm yếu chị kiếm bữa cũng
chẳng đủ nên lâm vào cảnh nghèo
túng ( 2hs trả lời). Hs nhận xét
_ C 2: Trước đây mẹ Nhà Trị có
vay lương ăn của bọn nhện. Sau
đấy … ăn thịt em.-HS nhận xét
_ Câu 3:Lời Dế Mèn: Em đừng sợ
… kẻ yếu. Lời nói mạnh mẽ làm
Nhà Trị n tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

_ GV chốt lại.


_ Yc hs đọc lướt tồn bài và nêu hình ảnh nhân hố
mà em thích, vì sao?


-Em có nhận xét gì về nhân vật Dế Mèn?


-Qua câu chuyện, tác giả muốn nói với ta điều gì?
_ GV nhấn mạnh lại đại ý bài


<b> c) H/dẫn hs đọc diễn cảm:</b>



_GV gợi ý cần đọc chậm đoạn tả hình dáng Nhà Trò
_ GV hỏi ở đoạn 4 cần đọc giọng ntn?


_ GV củng cố cách đọc
_ GV nhận xét


_ GV tổ chức thi đọc diễn cảm


_ GV tuyên dương
3. Củng cố – dặn dị:


_ Em học được gì ở nhân vật Dế Mèn?


_ GV nhận xét các hoạt động của hs trong giờ học
_ Yc hs luyện đọc bài văn. Chuẩn bị bài: Mẹ ốm


HS nhận xét
_ Vài HS trả lời:
_ HS nêu đại ý của bài.


-Mạnh mẽ, thể hiện sự bất bình,
thái độ kiên quyết của nhân vật
_ Mỗi đoạn 2 hs đọc


_ HS đọc đoạn 3 với giọng đọc kể
lể đáng thương của Nhà Trò


_ 1 hs đọc lại bài. HS nhận xét.
_ 3 nhóm đại diện 3 hs thi đọc.


_ HS nhận xét, bình chọn giọng
đọc hay


<i> </i>


<b>Toán(Tiết 1) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000</b>
<b>I . Mục tiêu :</b>


-Đọc viết các số đến 100000
- Biết phân tích cấu tạo số
<b> II Đồ dùng dạyhọc :</b>


-Bảng phu làm bài tập


<b> III . Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ </b>
-KT: Sách vở
<b>2.Bài mới </b>
<b>-Giới thiệu bài</b>
-Ghi đề lên bảng


<b>-HĐ1:ôn lại cách đoc số , viết số và các </b>
<b>hàng, </b>


<b>c) GV yêu cầu học sinh nêu :</b>
_ Các số tròn chục ?



_ Các số tròn trăm ?
_ Các số trịn nghìn ?
<b>HĐ2: Thực hành </b>
<b>Bài 1.</b>


<b>- Gọi Hs nêu yêu cầu của bài 1a, 1b</b>
Sau đó Giáo viên vẽ tia số lên bảng
Gọi 2Hs lên bảng làm , lớp làm bài vào vở
-Nêu cách tìm số liền trước số liền sau?
<b>Bài2:</b>


<b>- GV : bài này yêu cầu viết theo mẫu trong ô </b>
đã in sẵn


GV đọc mẫu hàng thứ 1


-Đem SGK


-Đọc lại đề


0 10000 20000 30000 40000 50000...
b. 36000;37000;38000;39000;40000;41000;
42000


_ Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sau đó lần lượt yêu cầu học sinh lên bảng
Lưu ý : Cách đọc : bảy mươi nghìn khơng
trăm linh tám



<b>Bài 3 :</b>


<b>- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu và bài mẫu</b>
-Yêu cầu hs làm bài vào vở, 3hs lên bảng
làm.


-Chữa bài


<b>.Củng cố - dặn dò</b>


-GV viết các số yêu cầu Hs đọc
30200 ,46001,78207...


- Nhận xét


-Về nhà ôn tập lại đọc các số đến 100000,
làm bài 3b


Bài sau : ôn tập các số đến 100000(tt)


63850; 8105


-Viết các số thành tổng
a) 9171=9000 + 100 + 70 +1
3082=3000 + 80 + 2


b; 7000+300+50+1=7351
6000+200+3= 6203


<b>Kể chuyện: SỰ TÍCH HỒ BA BỂ </b>


<b>I.Mục tiêu</b>


 Nghe kể được từng đoạn câu chuỵệ theo tranh minh hoạ,kể nối tiếp được tồn bộ câu
chuyện Sự tích Hồ Ba Bể.(do gv kể)


 Hiểu được ý nghĩa câu chuyện; giẩi thích sự hình thành Hồ Ba Bểvà ca ngợi những con
người giàu lòng nhân ái.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
-Tranh minh họa truyện
-Tranh ảnh về hồ Ba Bể
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/Giới thiệu bài (2’)</b>


-Cho hs xem tranh về hồ Ba Bể Giới thiệu bài.
- Ghi đề bài lên bảng


<b>2 .Bài mới GV kể (7)</b>


-Y/c hs quan sát tranh, đọc thầm y/cầu của bài kể
chuyện trong SGK


-Kể lần1:Giọng kể thong thả, rõ ràng: Nhanh ở tai họa
về đêm, chậm rãi ở đoạn kết. Chú ý nhấn giọng ở
những từ gợi cảm, gợi tả.


- Kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh k/hợp giải thích


từ khó:Cầi phúc, Giao long, bà góa, làm việc thiện,
băng quơ


<b>3/ HS tập kể (15’)</b>


-Y/c hs đọc lần lượt y/c từng bài tập
-Kể theo nhóm 4


-Kể trước lớp


+Cho vài nhóm lên kể


+Cho vài hs lên kể lại tồn bộ câu chuyện


<b>4/ Tìm hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện (8’)</b>
-Câu chuyện giải thích điều gì?


-Ngồi việc giải thích sự hình thành hồ Ba Bể, câu
chuyện cịn nói với ta điều gi?


KL: Ngồi việc giải thích sự hình thành hồ Ba Bể, câu
chuyện còn ca ngợi những con người giàu lòng nhân


<b>- Đọc lại đề</b>


Quan sát tranh và đọc thầm y/c bài.
-Chú ý lắng nghe.


-Nghe kể k/hợp nhìn hình minh
họa



-1hs đọc


-Mỗi em kể một tranh, một em kể
lại tồn bộ câu chuyện


-2 nhóm lên kể thi. Mỗi em kể một
tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ái.Khẳng định người giàu lòng nhân ái sẽ được đền
đáp xứng đáng.


<b>5/Củng cố- Dặn dò (2’)</b>


<b>-Nhận xét giờ học . -Dặn hs về nhà tập kể lại</b>


<b>Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011.</b>
<b>Tập làm văn:</b> <b> THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


_ Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (NDghi nhớ)


_ Bước đầu biết kể câu chuyện ngắn có đầu có cuối ,liên quan đến một hai nhân vật và nói lên
được một điều có ý nghĩa (mụcIII)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


_ Một số tờ phiếu khổ to ghi sẵn nội dung BT1( phần nhận xét)
_ Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính trong truyện Sự tích hồ Ba Bể.
<b>III/ Hoạt động dạy học: </b>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Mở đầu:( 4’)</b>


<b> GV nêu yêu cầu học môn TLV.</b>


Củng cố nề nếp học tập của hs
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1 . Giới thiệu bài : (1’) </b>


TLV lớp 4 có các bài văn nội dung rất lí thú
như: cách viết các đoạn văn, bài văn kể
chuyện, miêu tả, viết thư, cách trao đổi ý kiến
với người thân, giới thiệu địa phương, tóm tắt
tin tức điền vào giấy in sẵn. Bài học hôm nay,
chung ta cùng tìm hiểu thế nào là bài văn kể
chuyện nhé.


<b>2. Phần nhận xét:</b>
<b> *Bài tập 1 ( 8’)</b>


_ Yêu cầu 1 HS đọc nội dung bài tập.
_ Yêu cầu 1 HS khá, giỏi kể lại câu chuyện
trên hồ Ba Bể ( gv có thể gợi ý thêm)


_ Giáo viên nhận xét yêu cầu của bài
_ GV giới thiệu hs nêu 3 yêu cầu của bài



a) Câu chuyện có nhân vật nào?


b) Các sự việc xảy ra và kết quả.


c) Ý nghĩa của câu chuyện.


-Lắng nghe


-Lắng nghe


_HS đọc nội dung bài tập


_HS khá, giỏi kể lại chuyện sự tích hồ Ba
Bể.


_HS theo nhóm 4 thực hiện 3 yêu cầu của
bài


a) Các nhân vật


+ bà cụ ăn xin, mẹ con bà nông dan, những
người dự lễ hội


b) Các sự việc xảy ra và kết quả


+ Bà cụ xin ăn trong ngày hội cúng phật
nhưng không ai cho.


+ Hai mẹ con bà nông dân cho bà cụ ăn và
ngủ trong nhà.



+ Đêm khuya bà già hiện thành con giao
long lớn.


+ Sáng sớm, bà già cho hai mẹ con bà
nông dân gói tro, hai mảnh vỏ trấu rồi đi
+ Nước lụt dâng cao, 2 mẹ con bà nông
dân chèo thuyền đi cứu người


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

_ GV nhận xét.
<b>* Bài tập 2 (8’)</b>


+ Yêu cầu hs đọc phần yêu cầu của bài hồ Ba
Bể


+ GV gợi ý để hs nhận xét:
_ Bài vặn có nhân vật khơng?


_Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối với nhân
vật không?


_ Bài văn hồ Ba Bể có phải là bài văn kể
chuyện khơng? Vì sao?


_ GV nhận xét.
<b> *Bài tập 3</b>


<b> + GV hỏi hs: Theo em thế nào là kể chuyện?</b>
<b>3. Phần ghi nhớ</b>



_ Yc hs đọc phần ghi nhớ


_ GV giải thích rõ nội dung ghi nhớ.
<b>4. Phần luyện tập</b>


<b> + Cho HS đọc yêu cầu của bài.</b>


_ GV nhắc hs khi kể, cần xác định nhân vật
của câu chuyện là em là người phụ nữ có con
nhỏ.


+ Truyện cần nói được sự giúp đỡ của em tuy
nhỏ nhưng rất thiết thực.


+ Trong bài văn em là ngôi thứ nhất ( xưng
em hoặc tôi)


_ Yc hs luyện tập từng đôi.
_ Yc hs thi kể trước lớp
_ GV nhận xét


*Bài tập 2:(5’)


_ HS đọc yêu cầu BT2


_ GV hỏi: Câu chuyện em vừa kể có những
nhân vật nào?


_Yc hs nêu ý nghĩa câu chuyện
<b>5. Củng cố – Dặn dò:( 3’)</b>


_ Thế nào là kể chuyện?


_ Về nhà đọc thuộc nội dung cần ghi nhớ
-Viết lại bài em vừa kể vào vở.


đáng. Truyện cọn giải thích sự hình thành
hồ Ba Bể


_ Đại diện nhóm trình bày trước lớp. Hs
nhận xét.


_HS đọc thầm, suy nghĩ, trả lời câu hỏi


_ Không


_ Khơng, chỉ có những chi tiết giới thiệu
hồ Ba Bể.


_ Bài hồ Ba Bể không phải là văn kể
chuyện mà chỉ là bài văn giới thiệu về hồ
Ba Bể


Kể chuyện là kể lại một chuỗi sự việc có
đầu có cuối,liên quan đến một hay một số
nhân vật .


Mỗi câu chuyện cần nói lên được một điều
có ý nghĩa .


_ 3 hs đọc phần ghi nhớ SGK


_ Cả lớp đọc thầm


_ 1 HS đọc to yc bài luyện tập 1
_ Cả lớp đọc thầm yc BT1


_ HS tập kể theo đôi
_ HS xung phong thi kể


_ HS cả lớp tham gia nhận xét.
_ 1 hs đọc yc bài tập


_ Em và người phụ nữ có con nhỏ


_ Quan tâm giúp đỡ lẫn nhau là một nếp
sống đẹp


_ HS trả lời


<b> Toán (Tiết 2): ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>


<b> Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số có đến năm chữ số ;nhân (chia )số có đến năm </b>
chữ số với (cho )cho số có một chữ số .


-Biết so sánh sắp xếp thứ tự (đến 4 số )các số đến 100000
<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III . Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của HS </b>



<b>1)Bài cũ:</b>


GV đọc số ;yêu cầu HS viết số


_Bảy mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt
_Chín mươi nghìn tám trăm


_Ba trăm linh năm nghìn
Nhận xét


<b>2Bài mới:</b>
<b>_Giới thiệu bài</b>
Ghi đề lên bảng


<b>HĐ1:Luyện tính nhẩm </b>
_ Tổ chức= trị chơi


GV nêu u cầu của trị chơi


VD:Cơ đọc phép tính : bảy nghìn cộng hai
nghìn


Yêu cầu HS tính nhẩm trong đầu và viết vào
bảng con kết quả


_Tương tự giáo viên đọc các phép tính tiếp theo
Nhận xét chung


<b>HĐ2:Thực hành</b>


<b>Bài 1:(cột1)</b>


<b>- Gọi một HS đọc yêu cầu bài tập</b>


Sau đó gọi học sinh nêu miệng từng kết quả
Nhận xét :


<b>Bài 2a:</b>


- Gọi một HS đọc yêu cầu bài tập


-Gọi 2 HS lên bảng làm , cho cả lớp làm vào vơ
Nêu cách đặt tính cộng ,tính trừ ?


2hs lên đặt thử phép tính chia?

-

Nêu cách tính cộng, trừ?

-

Nêu cách tính nhân ,chia?


<b>Bài3(2dịng đầu)</b>
<b>-Gọi1 HS đọc u cầu </b>


- GV lưu ý cho học sinh nhắc lại cách so sánh
2số :5870và5890


Tương tự cho HS làm bảng con
<b>Bài 4: </b>


<b>-Gọi một HS đọc yêu cầu của bài</b>


+Nêu cách só sánh các số có nhiều chữ số ?


-Gọi 2 HS lên bảng làm


<b>-Hs viết bảng con</b>


-Đọc lại đề
HS lắng nghe


_9000


Tính nhẩm
_9000
_6000
_4000
_6000


-Đặt tính rồi tính


4637 7035 325
8245 2316 x 3
12882 4719 975
25968 <sub>8656</sub>3


19
16
18
0


4327>3742 28676=28676
5870<5890 97321<97400



-Điền dấu <,>,=


_Hai số có cùng bốn chữ số


_Các chữ số hàng nghìn , hàng trăm
giống nhau


_Ở hàng chục có 7 < 9 nên 5870 <
5890


-HS làm bảng con


-Viết các số sau theo thứ tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Nhận xét


<b>3.Củng cố-Dặn dò</b>
_ Nhận xét giờ học


_ Về nhà làm bài tập 5 (trang 5)


_ Bài sau: ôn tập các số đến 100.000 (tt)


b)Từ lớn đến bé
HS làm vở


92678; 82679; 79862; 62978
HS tính nhẩm trả lời


HS lắng nghe



<b>Lịch sử : MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> -Biết mơn Lịch sử&Địa lí ở lớp 4giúp hs hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam </b>
,biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến
buổi đầu thời Nguyễn .


-Biết mơn Lịch sử&Địa lí góp phần giáo dục hs tình yêu thiên nhiên ,con người và đất nước
Việt Nam


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


-Bảng đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, bảng đồ hành chính Việt Nam.
.III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/Giới thiệu bài (3’)</b>


-Nêu MT & ghi đề bài lên bảng
<b>2/HD bài mới</b>


<b>HĐ1:Vị trí, hình dáng nước Việt Nam & dân cư </b>
<b>ở mỗi vùng.( 8’)</b>


-Cho hs xem SGK & thảo luận nhóm đơi theo các
câu hỏi sau:


C1:Xác định vị trí nước ta trên bảng đồ Địa lí tự


nhiên Việt Nam. Trên bản đồ em thấy hình dáng
nước Việt Nam ntn?


-Chúng ta đang ở tỉnh nào?
-Tỉnh ta có thành phố nào?


<b>HĐ2: Văn hóa Việt Nam.( 8’)</b>


-Phát cho mỗi nhóm một tranh, ảnh về cảnh sinh
hoạt của một dân tộc nào đó ở một vùng miền, y/c
hs tìm hiểu và mơ tả bức tranh hoặc ảnh đó.


<b>-KL:Mỗi dân tộc sống trên đất nước Việt Nam có </b>
nét văn hóa riêng song đều có chung một Tổ quốc,
một lịch sử Việt Nam.


<b>-Môn Lịch sử giúp các em hiểu biết về điều gì?</b>
-HĐ3: Yêu cầu khi học mơn Lịch sử & Địa lí.( 6’)
-u cầu hs xem SGK cho biết :Để học tốt môn
Lịch sư & Địa lí các em cần làm gì?


Bắt đầu từ thời dựng nước và giữ nước là ông vua
nào?


-Đến ông vua nào cuối cùng trong môn học ?
-KL về cách học mơn LS & ĐL


<b>3. Củng cố- Dặn dị( 4’ </b>
-Nhận xét giờ học .



-Dặn hs học bài – CBị bài: Làm quen với bản đồ


<b>- Đọc lại đề</b>


<b>-Bắc giáp Trung Quốc Tây giáp </b>
Lào, Cam- pu- chia, đông và nam
giáp biển Đông.Phần đất liền nước
ta có hình chữ S


<b>-Thảo luận nhóm 4</b>


-Đại diện nhóm lên báo cáo.
-Các nhóm khác bổ sung


-Biết về thiên nhiên và con người
Việt Nam , biết công lao của ơng
cha ta trong thời kì dựng nước cà
giữ nước


-Vua Hùng Vương
-Buổi đầu thời Nguyễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Đọc ghi nhớ SGK
Baøi 1: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP
I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức: Giúp HS biết:


 Cần phải trung thực trong học tập.



 Trung thực trong học tập giúp ta học tập đạt kết quả tốt hơn,
được mọi người tin tưởng, yêu quý. Không trung thực trong học tập khiến cho kết
quả học tập giả dối, không thực chất, gây mất niềm tin.


 Trung thực trong học tập là thành thật, không dối trá, gian
lận bài làm, bài thi, ktra.


2. Thái độ:


 Dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi trong học tập & thành thật trong học tập.
 Đồng tình với hành vi trung thực, phản đối hành vi không trung thực.
3. Hành vi:


 Nhận biết được các hành vi trung thực, đâu là hành vi giả dối trong học tập.
 Biết được hành vi trung thực, phê phán hành vi giả dối.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


 Tranh vẽ tình huống trg SGK (HĐ 1 - tiết 1).
 Giấy, bút cho các nhóm (HĐ1 – tiết 2).
 Bảng phụ, BT.


 Giấy màu xanh, đỏ cho mỗi HS (HĐ3 – tiết 1).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<i> Ti t 1ê</i>


<i>1) Giới thiệu bài :</i>



- Gthiệu: Bài đạo đức hôm nay chúng ta học:
<i>Trung thực trong học tập.</i>


<i>2) Dạy-học bài mới :</i>


Hoạt động 1: Xử lý tình huống.


- GV treo tranh tình huống như SGK, nêu tình
huống cho HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
+ Nếu em là bạn Long, em sẽ làm gì?


+ Vì sao em làm thế?


- GV: Tổ chức cho HS trao đổi cả lớp & y/c HS
tr/bày ý kiến của nhóm.


- Hỏi: + Theo em hành động nào là hành động
thể hiện sự trung thực?


+ Trong ht, cta có cần phải trung thực khơng?
- GV kluận: Trg ht, cta cần phải luôn trung thực.
Khi mắc lỗi gì trg ht, ta nên thẳng thắn nhận lỗi
& sửa lỗi.


Hoạt động 2: Sự cần thiết phải trung thực trong
học tập.


- GV: Cho HS làm việc cả lớp.


- HS: Nhắc lại đề bài.



- HS: Chia nhóm qsát tranh trg SGK
& th/luận.


- HS: Trao đổi.


- Đ/diện nhóm tr/bày ý kiến
- HS: Trả lời.


- HS: Suy nghĩ & trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hỏi: + Trg ht vì sao phải trung thực?


+ Khi đi học, bản thân cta tiến bộ hay người
khác tiến bộ? Nếu cta gian trá, cta có tiến bộ
được khg?


- GV giảng & kluận: Ht giúp cta tiến bộ. Nếu
cta


tốt & để mọi người tin u.
+ HS: Trả lời.


gian trá, giả dối, kquả ht là khg thực chất, cta
sẽ khg tiến bộ được.


Hoạt động 3: Trò chơi “đúng – sai”:


- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm: Y/c
các nhóm nhận bảng câu hỏi & giấy màu đỏ,


xanh cho thành viên mỗi nhóm.


- GV hdẫn cách chơi: Nhóm trưởng đọc từng
câu hỏi tình huống cho cả nhóm nghe, các thành
viên giơ thẻ giấy màu: đỏ nếu đúng & xanh nếu
sai & gthích vì sao? Sau khi cả nhóm đã nhất trí
đáp án thì thư kí ghi kquả rồi chuyển sang câu
hỏi tiếp theo.


- GV: Y/c caùc nhóm th/h chơi.


- HS: Làm việc theo nhóm.


- HS: Chơi theo hdẫn.
Nội dung:


Câu 1: Trong giờ học, Minh là bạn thân của em, vì bạn không thuộc bài nên em nhắc
bài cho bạn.


Câu 2: Em quên chưa làm bài tập, em nghĩ ra lí do để quên vở ở nhà.
Câu 3: Em nhắc bạn không được giở sách vở trong giờ kiểm tra.
Câu 4: Giảng bài cho Minh nếu Minh không hiểu.


Câu 5: Em mượn vở của Minh và chép một số bài tập khó Minh đã làm.
Câu 6: Em khơng chép bài của bạn khi kiểm tra dù mình khơng làm được.
Câu 7: Em đọc sai điểm kiểm tra cho thầy giáo viết vào sổ.


Câu 8: Em chưa làm được bài khó, em báo với cô giáo để cô biết.
Câu 9: Em quên chưa làm hết bài, em nhận lỗi với cô giáo.



- GV: Cho HS làm việc cả lớp:


+ Y/c các nhóm tr/b kquả th/luận của cả nhóm.
+ Kh/định kquả: Câu 3, 4, 6, 8, 9 là đúng vì khi
đó em đã trung thực trg ht; câu 1, 2, 5, 7 là sai vì
đó là những hành động khg trung thực, gian trá.
- Hỏi để rút ra kluận:


+ Cta cần làm gì để trung thực trg ht?


+ Trung thực trg ht nghĩa là cta khg được làm gì?
- GV: Khen ngợi các nhóm trả lời tốt, động viên
các nhóm trả lời chưa tốt & kết thúc hđộng
Hoạt động 4: Liên hệ bản thân.


- Hỏi: + Hãy nêu những hành vi của bản thân
em mà em cho là trung thực?


+ Nêu những hành vi không trung thực trg ht mà
em đã từng biết?


+ Tại sao cần phải trung thực trong ht? Việc khg
trung thực trong ht sẽ dẫn đến chuyện gì?


- GV chốt lại bài học: Trung thực trg ht giúp em
mau tiến bộ & được mọi người yêu quý, tôn


- HS: Tr/bày ndung, các nhóm khác
nxét, bổ sung.



- HS: + Cần thành thật trg htập, dũng
cảm nhận lỗi mắc phải.


+ Nghĩa là: Khg nói dối, khg quay
cóp, chép bài của bạn, khg nhắc bài
cho bạn trg giờ ktra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

trọng.


<i>“Khơng ngoan chẳng lọ thật thà</i>
<i>Dẫu rằng vụng dại vẫn là người ngay”</i>
*<i>Hdẫn th/hành: </i>Y/c HS về nhà tìm 3 hành vi thể
hiện sự trung thực & 3 hành vi thể hiện sự khg
trung thực trg ht.


- HS: Đọc ndung ghi nhớ SGK.


<b>Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011</b>
<i> Tập đọc: </i><b> </b> <b> MẸ ỐM</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


_ Đọc rành mạch trôi chảy ;bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng tình
cảm .


Hiểu nội dung bài :Tình cảm u thương sâu sắc và tầm lịng hiếu thảo ,biết ơn của bạn nhỏ
với người mẹ bị ốm .(trả lời được các câu hỏi 1,2,3 thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài )


<b>II/ Dụng cụ dạy học:</b>
_ Tranh minh hoạ SGK



_ Bảng phụ viết sẵn câu thơ, khổ thơ cần h/dẫn: khổ 4, 5
_ Vật thực: một cơi trầu


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>A.KTBC( 5’)</b>


Bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
_GV nhận xét .


<b>B. Dạy bài mới(1’)</b>


1. Giới thiệu bài:Hôm nay các em sẽ học bài
thơ Mẹ ốm của nhà thơ Trần Đăng Khoa. Đây
là một bài thơ thể hiện tình cảm của làng xóm
đối với một người bị ốm nhưng đậm đà , sâu
nặng hơn vẫn là tình cảm của người con đối
với mẹ.


<b> 2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:</b>
a) Luyện đọc: 10’


_ GV treo tranh vẽ và giới thiệu.


_ GV nhận xét sơ học sinh đọc trước lớp.
_GV chú ý cách đọc cho hs :Đọc rành mạch
trơi chảy ,giọng nhẹ nhàng tình cảm



_ GV ghi bảng từ khó


_ GV kết hợp hỏi từ chú giải có sau mỗi đoạn
hs đọc.


_ GV nhận xét chung.


_ GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b> b) Tìm hiểu bài: 10’</b>


_ Yc hs từng đôi đọc 4 câu đầu. GV nêu câu
hỏi 1


+Em hiểu những câu thơ sau muốn nói lên
điều gì?


Lá trầu khơ giữa cơi trầu


Truuyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay
. ...


_ 2hs đọc và TLCH.


_ HS lắng nghe.


_ HS quan sát.


_ 1hs đọc bài , lớp đọc thầm.
_ 7 hs đọc nối tiếp lần 1.
_ HS đọc thầm chú giải


_ HS luyện đọc


_ 7hs đọc nối tiếp bài lần 2.
_ 7 hs khác đọc nối tiếp bài lần3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...sớm trưa
_ Gdục: Nếu là em , khi mẹ ốm em sẽ tỏ ra
quan tâm đến mẹ như thế nào?


_ Yc đọc thầm khổ thơ 3 và TLCH 2.


+Sự quan tâm chăm sóc của làng xóm đ/v mẹ
của bạn nhỏ ntn?


_ Yc đọc thầm toàn bài và TLCH 3:


+ Những chi tiết nào trong bài bộc lộ tình yêu
thương sâu sắc của bạn nhỏ đ/v mẹ?


_ GV chốt ý.


-Vậy bài thơ muốn nói với em điều gì?
<b> c) H/dẫn đọc diễn cảm và HTL : 12’</b>
_ Yc 2 hs đọc 2khổ thơ, em thứ 3 đọc 3 khổ
thơ. Hỏi hs nhận xét giọng đọc của bạn.
* Khổ thơ 1, 2 : Mẹ ốm giọng lo lắng
* Khổ thơ 3 : Mẹ sốt cao, xóm làng đến thăm
giọng đọc vui hơn khi mẹ khoẻ.


*Khổ thơ 4, 5 : Diễn trò cho mẹ xem thiết


tha


* Khổ thơ 6,7:Lòng biết ơn của bạn nhỏ đối
với mẹ.


.


<b>3. Củng cố – dặn dò: 2’</b>


_ Bài thơ có ý nghĩa như thế nào?


_ Nhận xết tiết học. Yêu cầu HTL bài thơ và
chuẩn bị bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.


_ HS tự liên hệ.


- Cơ bác xóm làng đến thăm, người cho
trứng, người cho cam, Anh y sĩ đã mang
thuốc vào


Bạn nhỏ thương xót mẹ: Nắng mưa từ
những ngày xưa / Lặn trong đời mẹ đến
giờ chưa tan. Cả đời đi gió đi sương /
Bây giờ mẹ lại lần giường tập đi.Vì con
mẹ khổ đủ điều / Quanh đôi mắt mẹ đã
nhiều nếp nhăn.


* Bạn nhỏ mong mẹ chóng khoẻ: Con
mong mẹ khoẻ dần dần…



* Bạn nhỏ không quản ngại, làm mọi
việc để mẹ vui: Mẹ vui, con có quản gì /
Ngâm thơ , kể chuyện , rồi thì múa ca…
* Bạn nhỏ thấy mẹ là người có ý nghĩa
to lớn đối với mình: Mẹ là đất nước,
tháng ngày của con.


_.


_ 3 hs đọc nối tiếp. Hs nhận xét.
_ HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ theo
nhóm 2.


_ Đại diện 3 nhóm thi độc diễn cảm.
_ HS đọc diễn cảm 2 khổ thơ trên.
HS thuộc ít nhất một khổ thơ trong bài


_ HS nêu đại ý .


Tình cảm u thương sâu sắc và tấm
lịng hiếu thảo biết ơn của bạn nhỏ khi
mẹ bị ốm


<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>CẤU TẠO CỦA TIẾNG.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


_ Nắm được cấu tạo cơ bản ( gồm 3 bộ phận) của đơn vị tiếng trong tiếng Việt(âm đầu ,vần
,thanh)-ND ghi nhớ



-Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1vào bảng mẫu(mục
3).


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


_ Bảng phụ kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng , có ví dụ( mỗi bộ phận tiếng viết 1 màu)


_ Bộ chữ cái ghép tiếng: chú ý chọn màu chữ khác nhau để phân biệt rõ( âm đầu : xanh, vần:
đỏ, thanh: vàng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Mở đầu:Luyện từ và câu là một phân mơn </b>


mà qua đó giúp các em mở rộng vốn từ , biết
cách dùng từ, biết nói thành câu gãy gọn.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Phần nhận xét:</b>
<b>_ GV ghi bảng bài tâp 1.</b>


<b>* Yêu cầu 1: Đếm số tiếng trong câu tục ngữ.</b>
_ Yc 2 hs đếm trước lớp (dòng 1).


<b>* Yêu cầu 2:Đánh vần tiếng “bầu”. Ghi lại </b>
<b>cách đánh vần đó.</b>


_ Yc hoạt động nhóm 2: Đánh vần cho nhau
nghe và ghi vào bảng con.



_ GV ghi bảng: bờ (xanh)
âu (đỏ )


huyền ( vàng )


<b>* Yêu cầu 3:Tiếng” bầu” do những bộ phận </b>
<b>nào tạo thành?</b>


<b>_ Yc thực hiện nhóm 2.</b>


_ GV ghi bảng: Tiếng “bầu” gồm có 3 phần: âm
đầu, vần, thanh.


<b>* Yêu cầu 4:Phân tích các bộ phân tạo thành </b>
<b>những tiếng khác trong câu tục ngữ trên.</b>
<b>a) Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng “bầu”?</b>
b) Tiếng nào khơng có đủ các bộ phận như tiêng
“bầu”?


_ GV gợi ý để hs rút ra nhận xét.


_ Gv hỏi câu a) Tiếng nào có đủ bộ phận như
tiếng bầu


câu b) Tiếng nào Không đủ bộ phận
như tiếng bầu


_ GV kết luận:Trong mỗi tiếng, bộ phận vần và
thanh bắt buộc phải co mặt. Bộ phận âm đầu
khơng bắt buộc phải có mặt. GV lưu ý hs: Thanh


ngang khơng được đánh dấu khi viết, cịn các
thanh khác đều được đánh dấu phía trên hoặc
phía dưới âm chính của vần.


<b>3.Phần ghi nhớ:</b>


<b>_ GV chỉ bảng phụ đã viét sẵn sơ đồ cấu tạo của </b>
tiếng và giải thích.


<b>4. Phần luyện tập:</b>
<b> Bài tâp 1:</b>


_ HS lắng nghe.


_ HS đọc bài tập 1.
_ HS đếm thầm.


_ 2 hs đếm từng tiếng, đập nhẹ tay lên
mặt bàn (6 tiếng)


_ Cả lớp thành tiếng dòng còn
lại( vừa đập nhẹ tay lên mặt bàn xác
định có 8 tiếng)


_ 1 hs đọc yêu cầu 2.
_ Cả lớp đánh vần thầm.


_ 1 hs đứng trước lớp đánh vần thành
tiếng.



_ HS thực hiện bảng con.
_ Gọi 2 nhóm đánh vần.


_ 1 hs đọc yêu cầu3.


_ HS từng nhóm báo cáo. HS khác
nhận xét.


_ HS sinh hoạt nhóm 6.


_ Đại diện từng nhóm báo cáo . Hs
nêu ý kiến.


_ Tiếng do âm đầu, vần, thanh tạo
thành.


_ HS trả lời( thương, lấy, bí, cùng,
tuy, rằng, khác, giống, nhưng, chung,
một, giàn)


_ “ ơi” chỉ có vần, thanh khơng có âm
đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

_ Yc hs làm vào vở.
_ GV chấm 1 số vở.
<b>* Bài tập 2:</b>


_ Yc hs làm miệng. ( sao)


<b>5.Củng cố – dặn dò:</b>



_ Hỏi các bộ phân của tiêng ?
_ GV nhận xét tiết học.


_ Yc học thuộc ghi nhớ và học thuộc lòng câu
đố.


_ HS đọc yc bài tập 1.


Tiếng Am/đ Vần Thanh


nhiễu nh iêu ngã


Điều đ iêu huyền


Phủ p u hỏi


Lấy l ây sắc


Giá g ia sắc


Gương g ương ngang


Người n ươi huyền


Trong tr ong ngang


Một <b>m</b> ôt nặng


Nước n ươc sắc



Phải p ai hỏi


Thương t ương ngang


Nhau n au ngang


cùng c ung huyền


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 3 BÀI: ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100000(tt)</b>


<b>I.MỤC TIÊU: -Tính nhẩm thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đến năm chữ số,nhân </b>
(chia )số có đến năm chữ số ,với số có một chữ số


-Tính được giá trị của biểu thức
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


-Bảng phụ làm bài tập


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


<b> HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
A. <b>Kiểm tra bài cũ : </b>


Gọi 3 hs lên bảng làm bài tập cả lớp làm vào
giấy nháp


Nhận xét bài làm của bạn


B. <b>Bài mới :</b>


HĐ1: Giới thiệu bài :


Trong tiết trước các em đã ôn các số trong
phạm vi 100000 .Trong tiết học hôm nay các
em sẽ học về tính nhẩm , phép cộng, phép
trừ , các số có năm chữ số ,nhân (chia ) số có
đến năm chữ số cho số có một chữ số và tính
giá trị của biểu thức


HĐ2: Giải bài tập


Ôn về thứ tự thực hiện biểu thức
- Hãy nêu thứ tự thực hiện biểu thức ?


<b>1,Bài 1</b><i> : Bài 1 u cầu chúng ta làm gì? </i>
+Tính nhẩm ta dùng bằng miệng hay bút?
Gọi hs trả lời cả lớp nhận xét có thống nhất




34677+58904=? 98870-3456=?
23456+ 12345=?


<b> 34677 23456 98870</b>
<b> 58904 12345 3456</b>
<b> 93581 35801</b> <b>95414</b>


-Trong một biểu thức có dấu ngoặc đơn ta


thực hiện trong ngoặc đơn trước, trong biểu
thức có nhân ,chia và cộng ,trừ ta thực hiện
nhân, chia trước cộng,trừ sau, nếu biểu thức
chỉ có nhân ,chia hoặc cộng và trừ ta thực
hiện từ trái sag phải


Tính nhẩm


-Chỉ tính nhẩm bằng miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-theo bạn khơng


+Vì sao em tính ra kết quả như vậy ?
+Vì sao em cho là đúng ?


<b>2, Bài 2b:</b>


+Bài 2 yêu cầu chúng ta làm gì?


<b>+Nêu cách đặt các phép tính cộng, trừ?</b>
+Nêu cách đặt đặt các phép tính nhân ,chia?
+Trong bốn phép tính cộng ,trừ ,nhân, chia
Phép tính nào thực hiện từ phải sang trái
,phép tính nào thực hiện từ trái sang phải ?


hs lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con


3.Bài3(a,b): Bài 3 yêu cầu ta làm gì?
HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính
3hs lên bảng làm cả lớp làm vào vở



Lớp nhận xét bài làm của bạn


Nếu còn thời gian hs làm thêm bài 2a tương
tự như bài 2b


Gợi ý bài 5:


Bài tốn cho biết gì ?u cầu tìm gì?


Muốn biết nhà máy đó sản xuất 7 ngày bao
nhiêu chiếc ti vi trước hết ta phải tìm gì?


<i>HĐ3:Trị chơi củng cố: thi tính nhanh</i>
GV đưa bảng phụ hs trả lời nhanh kết quả
(70850 – 50230) x 0 =?


9000 + 1000 x 1 = ?


Vì sao em tính kết quả bằng 0 là đúng?
Vì sao em kết quả 10000là đúng?


1a,400; 400; 0; 2000


B,63000; 1000; 10000; 6000


-Đặt tính rồi tính


Chỉ có phép tính chia thực hiện từ trái sang
phải ,còn lại thực hiện từ phải sang trái


<b>2b. 56346 43000 13065</b>
<b> 2854 21308 x 4</b>
<b> </b>


<b>59200 21692 52260</b>


<b> 15 </b>


<b>65040</b> 5


13008
<b> 15</b>


<b> 0040</b>
<b> 0</b>


<b>3a, 3257 + 4659 – 1300</b>
<b> = 7910 - 1300</b>
<b> = 6616</b>


<b> b. 6000 – 1300 x 2 </b>
<b> = 6000 – 2600</b>
<b> = 3400</b>


<b>2a 6083 28763 2570</b>
<b> 2378 23359 x 5</b>


<b>8461 05404 12850 </b>
<b> 40075</b>



7
5725
<b> 50</b>


<b>+</b> _


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>-HĐ4: Nhận xét dặn dò:</i>
Nhận xét tiết học


Về làm các bài tập còn lại


<b> 17</b>
<b> 35</b>
<b> 0 </b>


Số ti vi sản xuất trong một ngày
Sau đó tìm tiếp 7 ngày


1ngày sản xuất 170 chiếc
7ngày ...1190 chiếc


Vì tất cả các số nhân với o đều bằng 0


tất cả các số nhân với 1 đều bằng chính số đó
<b>Khoa học: CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nu được con người cần thức ăn ,nước uống ,khơng khí ,nh sng ,nhiệt độ để sống .
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



_ Tranh trang 4,5 SGK .
_ Phiếu học tập cho hs.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>* Khởi động:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Động no.</b>


<b>a) Mục tiêu: HS liệt kê tất cả những gì các em cần </b>
gì cho cuồc sống của mình.


<b>b) Cách tiến hnh:</b>
* Bước 1:


_ GV yêu cầu hs thảo luận nhóm 2.


_ Kể ra những thứ các em cần dùng hằng ngày để
duy trì sự sống của mình?


_ GV ghi bảng.
_ GV chốt ý.
* Bước 2:


<b>_ Yc hs nu lại những thứ các em cần dng dể duy </b>
trì sự sống của mình.


_ GV rút ra nhận xét chung.



c) Kết luận:GV kết luận những điều kiện cần để
chứng minh con người sống và phát triển là:
_ Điều kiện vật chất như: thức ăn, nước uống,
quần áo, nhà ở, các đồ dùng trong gia đình, cc
phương tiện đi lại…


_ Điều kiện tinh thần , văn hoá, x hội như: tình cảm
gia đình, bạn b, lng xĩm, cc phương tiện học tập,


_ HS trả lời.


_ HS thảo luận nhĩm 2.
_ Từng nhĩm bo co.


_ HS trả lời c nhn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

vui chơi, giải trí…


* Gio dục: Biết giữ gìn mơi trường sạch sẽ để có
khơng khí trong lành nhằm có được một sức khoẻ
tốt.


<b>2. Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập </b>
SGK.


<b>a) Mục tiêu: HS phân biệt được những yếu tố mà </b>
con người và những sinh vật khác cần để duy trì sự
sống của mình với những yếu tố m chỉ có con
người mới cần.



<b>b) Cách tiến hnh:</b>


* Bước 1:Làm việc với phiếu học tập theo nhóm 4.
_ GV hướng dẫn.


_ GV nhận xét.
* Bước 2:


_ GV treo bảng phụ.
_ GV ghi bảng (đánh x ).


* Bước 3:Thảo luận cả lớp theo 2 cu hỏi:


_ Như mọi sinh vật khác con người cần gì để duy
trì sự sống?


_ Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con
người cần có những gì?


c) Kết luận: GV kết luận:


_ Con người , động vật và thực vật đều cần thức
ăn, nước, khơng khí, ánh sáng , nhiệt độ để duy trì
sự sống của mình.


_ Hơn hẳn những sinh vật khác , cuộc sống của con
người cần có nhà ở , quần áo, phương tiện giao
thơng và những phương tiện khác. Ngồi những
u cầu về vật chất , con người cần có những điều


kiện về tinh thần, văn hoá, x hội.


<b>3.Hoạt động 3: Trị chơi “ cuộc hành trình đế </b>
<b>hành tinh khác”.</b>


<b>a) Mục tiu:Củng cố kiến thức đ học về những điều</b>
kiện cần để duy trì sự sống của con người


<b>b) Cch tiến hnh:</b>


* Bước 1:Chia lớp thnh cc nhĩm nhỏ , nu yu cầu trị
chơi.


* Bước 2:H/dẫn cách chơi và chơi.
_ GV hướng dẫn cách chơi.


* Bước 3: Thảo luận.
_ GV nhận xt trị chơi.
<b>4. Củng cố- dặn dị:</b>


_ Con người cần gì để sống?


_ Dặn hs giữ gìn mơi trường sạch sẽ để có sức
khoẻ tốt.


_ Chuẩn bị bài sau Trao đổi chất ở người.


_ HS lắng nghe.
_ HS lm việc nhóm 4.
_ Đại diện báo cáo.



_ HS trả lời theo phiếu học tập. HS
khc bổ sung.


_ HS pht biểu.


_ HS đọc thầm kết luận.


_ HS lắng nghe.


_ HS tham gia chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011</b>
Bài 1:Vẽ trang trí


<b>MÀU SẮC VÀ CÁCH PHA MÀU</b>
I.Mục tiêu


- Biết thêm cách pha các màu da cam xanh lá cây và tím .
Nhận biết được các cặp màu bổ túc


-Pha được các màu theo hướng dẫn
II. Chuẩn bị:


Giáo viên Học sinh


- SGK, màu, bảng pha màu.


- Hình 3 màu cơ bản, màu nóng, màu lạnh. - SGK, giấy vẽ- Màu vẽ các loại.
III. Hoạt động dạy học:



Giáo viên Học sinh


1. Ổn định:
2. Giới thiệu bài:


- Giáo viên giới thiệu: Trong cuộc sống quanh ta màu sắc
rất phong phú có từ cây, cỏ, hoa, lá trời, nước,... màu sắc sẽ
làm cuộc sống đẹp hơn.


HĐ1: Quan sát, nhận xét:


- Cho xem bảng màu cơ bản: Đỏ, vàng, lam..
- Hỏi: + Hãy nêu tên 3 màu cơ bản ?


+ Từng cặp màu cơ bản trên ta trộn với nhau ta sẽ
được màu gì ?


- Yêu cầu xem tranh hình 2 trang 3 SGK và giải thích.
- Cho xem bảng màu bổ túc


- Hỏi: Vì sao gọi là màu bổ túc ?


- Cho xem hình 3 tranh 3 SGK và giải thích: Màu được
pha từ 2 màu cơ bản có đặt cạnh màu cơ bản cịn lại tạo
thành cặp màu bổ túc.


- Cho xem bảng màu nóng, lạnh.


- Hỏi: + Thế nào là màu nóng? lạnh ? Những màu nào


được gọi là màu nóng, màu lạnh ?


- Cho xem hình 4 tranh 3 SGK và giải thích: Màu nóng
là màu có gây cảm giác ấm nóng, màu lạnh là màu gây cảm
giác mát lạnh.


HĐ2: Cách pha màu:
- Làm mẫu


- Giải thích: Dùng cọ sạch, nước sạch và màu không bị
lẫn trộn khi sang màu phải rửa lại cọ cho sạch.


- Yêu cầu 1 học sinh lên pha màu.
- Nhận xét tuyên dương.


HĐ3: Thực hành:


- Yêu cầu chép lại những màu nóng, lạnh vào vở thực
hành.


- Gợi ý cách vẽ màu


- Chuẩn bị đồ dùng học tập
- Đọc đề


- Nghe


- Quan sát


- Nêu: Đỏ + vàng +xanh lam.


Da cam ,xanh lục ,tím
-


-Đỏ bổ túc cho xanh lục


-Lam bổ túc cho da cam--- -vàng
bổ túc cho tím


-Màu nóng:đỏ đậm ,da cam ,vàng
cam,vàng đậm,đỏ cam,đỏ


-Màu lạnh:tím, chàm,xanh
lam,xanh lục,xanh lá cây,xanh đậm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-HĐ4: Nhận xét, đánh giá:


- Chon một số bảng màu học sinh chép trưng bày.
- Yêu cầu nhận xét về màu nóng, lạnh và cách vẽ màu.
- Tun dương xếp loại.


* Dặn dị:


- Hồn thành bài chép màu.


- Chuẩn bị bài sau: “ Vẽ hoa lá mẫu”


- Quan sát
- Nghe


- 2 HS lên bảng



- Thực hành vào vở


- Xem
- Nhận xét
- Ghi nhớ!.
<b> Toán(Tiết4): BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa1 chữ


Biết cách tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


GV kẻ sẵn phần VD lên bảng,
<b>III.Các Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. Bài cũ</b>


-GV ghi bảng: 23451 x 5=? 67890 x 4 =?
78945+12365=?


-Gọi 3 hs lên bảng-Nhận xét chung
<b>B.Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>
-Ghi đề lên bảng


<b>2. Giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ</b>


GV gọi 2 HS đọc VD trong SGK


GV:nếu như mẹ cho lan thêm 1 quyển vở thì lan có bao
nhiêu quyển vở?


Tương tự : thêm 2,3,4....


Sau khi HS nêu KQuả GV ghi lên bảng điền vào cột 2
và 3


Có Thêm Có Tất Cả


3 1 3+1


3
3
...
3


2
3
...


a


3+2
3+3
...
3+a



GV:ta nói 3+1,3+2,3+3 là biểu thức đã học
GV:nếu thêm a quyển vở thì số vở


Của lan như thế nào?


<b>3. Tìm giá trị biểu thức có chứa 1 chữ</b>
GV:3+a là biểu thức có chứa 1 chữ.


Nếu như thay a=1 thì 3+a bằng bao nhiêu?
GV ghi bảng:


-Nếu a=1 thì 3+a=3+1=4
Vậy 4 là gì của biểu thức?


Dựa vào mẫu trên hay tính biểu thức 3+a với a=4,6,7
Nhận xét: sau đó ghi KQ lên bảng


- KLuận:Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?


HS làm bảng con


-Ghi đề lên bảng
-2HS đọc


-3+1=4


3+2=5, 3+3=6, 3+4=7


3+a



-3+a=3+1=4
-HS làm nháp


--4 là giá trị của biểu thức 3+a
2 HS nhắc lại


-Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính
được một giá trị của biểu thức
3+a


<b>4.Thực Hành</b>
<b>Bài 1: </b>


Bài 1 yêu cầu chúng ta làm gì ?
Cột 1 nêu gì?


-Gọi 1 HS đọc phần mẫu,GV ghi bảng
Tương tự,yêu cầu HS làm câu b,c
<b>Bài 2 a:Bài 2 yêu cầu chúng ta làm gì?</b>
-Giá trị x lần lượt là bao nhiêu?


<b>- -Gọi 2 HS lên bảng.HS cả lớp làm bài vào vở </b>
nháp


<b>Bài 3b: Bài 3 yêu cầu làm gì?</b>
Gọi 2 HS đọc yêu cầu a,


Yêu cầu HS tự làm vào vở,sau đó gọi lần lượt HS


-Tính giá trị của biểu thức


Nêu giá trị của a


b>nếu c=7 thì 115-c=115-7=108
c>nếu a=15 thì a+80=15+80=95
-Viết vào ô trống( theo mẫu)


x 30 100
125+x 125+30=155 125+100=225
Tính giá trị của biểu thức873-n


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nêu KQ .


Gọi lần lượt HS nhắc lại nội dung
<b>5.Củng Cố dặn dị</b>


-Cho một ví dụ về biểu thức có chứa chữ?
-Nhận xét tiết học


Bài sau: Luyện Tập.


Với n=70 thì 873-n= 873-70=803
Với n=300 thì 873-n=873-300=573


<b> Chính tả: </b> <b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Nghe –viết và trình bày đúng bài chính tả ; khơng mắc q 5 lỗi trong bài


-Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ :BT2(a) hoặc 2(b); hoặc bài tập do GV soạn
-Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có vần (an/ ang) dễ lẫn



<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


-Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 2b
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Mở đầu: (2’)</b>


-Nhắc hs một số lưu ý về y/c của giờ học chính tả, việc
chuẩn bị đồ dùng cho giờ học.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1/Giới thiệu bài(2’)</b>


-Nêu MT & ghi đề bài lên bảng
<b>2/HD chính tả (5’)</b>


-Gọi HS đọc đoạn văn cần viết
-HD nhận xét về bài chính tả


+Tên riêng phải viết ntn? Sau khi chấm xuống dòng chữ
đầu câu phải viết ra sao?


-HD viết từ khó :cỏ xước, ngắn chùn chùn, đá cuội,
thâm .


<b>3.Viết chính tả (15’)</b>


-GV đọc đoạn cần viết


-Đọc từng câu ngắn hoặc từng cụm từ cho hs viết
-Đọc cho hs soát lại bài


<b>4.Chấm chữa bài (4’)</b>
-Chấm 10 bài .


-Chữa bài trên bảng


-Nhận xét tuyên dương những hs có tiến bộ.
-Những em mắc quá 5 lỗi nên rèn lại


<b>5.HD làm bài tập chính tả (7’)</b>
<b>*Bài 2b</b>


-Gọi hs nêu yêu cầu bài tập 2b.


-Y/c hs làm bài vào vở, 1hs lên bảng làm.
-Chữa bài.


<b>*Bài 3b</b>


-Gọi hs nêu yêu cầu bài tập 3b


-Y/c hs ghi lời giải câu đố vào bảng con.
-Ktra bảng con. vài hs đọc lời giải của mình
-Nhận xét


<b> 6.Củng cố- Dặn dị (3’)</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn hs viết lại những chữ sai vào vở cho CBị bài: Mười


- hs Lắng nghe


- Đọc lại đề


-1hs đọc


-1hs lên phát biểu ý kiến
-Lớp nhận xét, bổ sung.


-Viết hoa. Chữ đầu câu phải lùi
vào 1ơ và viết hoa


-Viết bản con từ khó


-Chú ý lắng nghe.


-Viết bài vào vở, 1hs viết bảng
-Soát lại bài


-Đổi vở chấm bài


-Điền vào chỗ trống an hay ang
+Mấy chú ngan con dàn hàng
ngang…


Lá bàng đang đỏ ngọn cây


Sếu giang mang lạnh …ngang
trời


-1hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

năm cõng bạn đi học


<b>Địa Lí: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>


<b>- HS biết bản đồ là một hình vẽ thu nhỏ của một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo </b>
một tỉ lệ nhất định .


Biết một số yếu tố của bản đồ :tên bản đồ ,phương hương , kí hiệu bản đồ
<b>II.Đồ dùng dạy học;</b>


<b>-Một số loại bản đồ : thế giới, châu lục, Việt Nam...</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.</b> <b>KTBC ( 3’)</b>


<b>-Nêu vị trí, hình dáng của đất nước ta.</b>
<b>-Môn LS & ĐL lớp 4 giúp em hiểu biết gì? </b>
<b>-Nhận xét.</b>


<b>B. Bài mới</b>


<b>1/Giới thiệu bài(2’)</b>



-Nêu MT & ghi đề bài lên bảng
<b>2/HD bài mới</b>


<b> HĐ1:Bản đồ là gì? (8’)</b>


-Treo các loại bản đồ theo thứ tự lãnh thổ từ lớn tới
nhỏ(thế giới, châu lục,Việt Nam)


-Y/c hs đọc tên các bản đồ treo trên bảng.


-Y/c hs nêu phạm vi lãnh thổ được thể hiện trên
mỗi bản đồ


-Vậy bản đồ là gì?


-HĐ2: Làm thế nào để vẽ được bản đồ? (7’)
-Y/c hs quan sát H1 & H2 chỉ vị trí hồ Hồn Kiếm
và đền Ngọc Sơn trên từng hình


- Y/c hs đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau:
+Ngày nay muốn vẽ bản đồ, người ta thường phải
làm ntn?


+Vì sao cùng vẽ về Việt Nam mà bản đồ H3 trong
SGK lại nhỏ hơn bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam
treo tường .


-Nêu KL về cách vẽ bản đồ



<b> HĐ3: Một số yếu tố về bản đồ (8’)</b>
<b>-Treo bảng đồ ĐL tự nhiên Việt Nam.</b>


- Y/c hs làm việc theo nhóm 6: Đọc SGK, quan sát
bản đồ trên bảng và thảo luận theo các gợi ý sau:
C1:Tên bản đồ cho ta biết điều gì?


C2.Hồn thiện bảng sau:
<b>HĐ4: </b>


C3: Trên bản đồ người ta thường quy định các
hướng B, N, Đ, T như thế nào?


C4: Chỉ các hướng B, N, Đ, T trên bảng đồ Việt
Nam . (H3)


C5:Đọc tỉ lệ bản đồ ở H2 và cho biết 1 cm trên


<b>-2hs trình bày</b>


-HS nhận xét bạn TL


<b>- Đọc lại đề</b>
<b>-Làm việc cả lớp</b>


-Vài hs lên phát biểu ý kiến
-Lớp nhận xét, bổ sung.


<i>Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu </i>
<i>vực hay toàn bộ bề mặtTtrái Đất </i>


<i>theo một tỉ lệ nhất định.</i>


-Hoạt động nhóm đơi
-HS lên bảng chỉ.lớp nxét
-Hoạt động cá nhân
-Vài hs trình bày


Thảo luận nhóm. Mỗi nhóm một câu
hỏi.


-Đại diện nhóm trình bày
-HS cả lớp nxét, bổ sung
<b>Tin bản đồ</b> <b>Phạm vi thể </b>


<b>hiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

bảng đồ ứng với bao nhiêu m trên thực tế?
C6:Bảng ghi chú ở h3 có những kí hiệu nào?Kí
hiệu bản đồ được dùng để làm gì?


Vậy bản đồ có những yếu tố nào?


<b>HĐ4:Thực hành vẽ một số kí hiệu bản đồ (4’)</b>
-Yêu cầu hs quan sát chú giải H3,thi vẽ kí hiệu của
một số đối tượng địa lí có trong hình. Thời gian là
3’. Đội nào vẽ đúng và nhiều hơn thì đội đó thắng.
-Nhận xét


<b>3. Củng cố- Dặn dò (3’)</b>



-Bản đồ là gì? Kể một số yếu tố của bản đồ.
-Nhận xét giờ học .


-Dặn hs học bài – CBị bài: Làm quen với bản đồ
(tt)


Một số yếu tố của bản đồ mà các em
vừa tìm hiểu đó là tên của bản đồ,
phương hướng, tỉ lệ và kí hiệu của
bản đồ.


-HĐộng theo nhóm 6
-Các nhóm vẽ thi.


-Đọc ghi nhớ SGK


Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2011
KHOA HỌC: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI


<b>I Mục tiêu : </b>


- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường như :lấy vào
khí ơ-xi thúc ăn ,nước uống ,thải ra khí các –bơ–níc , phân và nước tiểu .


Hoàn thành sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường .
<b>II Đồ dùng dạy học : - Hình trang 6,7 sgk </b>


- Giấy A3 , bút vẽ


<b>III Các hoạt động dạy học : </b>



<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>A. Bài cũ</b>
Giáo viên hỏi


- Học sinh 1 : Như mọi sinh vật khác , con
người cần gì để duy trì sự sống của mình ?.
- Học sinh 2 : Hơn hẵn những sinh vật khác ,
cuộc sống của con người cần những gì ?
Nhận xét .


<b>B. Bài mới : </b>
<b> 1. Giới thiệu bài </b>
- Giới thiệu - Ghi đề
<b>2.HD bài mới</b>


<b>HĐ1 :Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người . </b>
- Mục tiêu :


Bước 1 : Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh
quan sát và thảo luận theo cặp


- Yêu cầu học sinh kể tên những gì vẽ trong
hình


- Con người lấy từ mơi trường những gì?


- Học sinh trả lời



- Học sinh trả lời


-Đọc lại đề


- Học sinh thảo luận
- Học sinh kể




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Và thải ra môi trường những gì?


Bước 2 : yêu cầu học sinh đọc đoạn đầu trong
mục bạn cần biết và hỏi


- Trao đổi chất là gì


<b>HĐ2 : Thực hành vẽ sơ đồ sự trao đổi chất </b>
<b>giữa cơ thể người với mơi trường</b>


Bước 1 : Làm việc theo nhóm (4)


- Yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa
cơ thể người với mơi trường theo trí tưởng tượng
của bạn


- Giáo viên nêu một số gợi ý H2/7
Bước 2 : Trình bày sản phẩm
- Từng nhóm lên trình bày


- Các nhóm nêu ý tưởng của nhóm mình đã thể


hiện qua sơ đồ .


- Nhận xét .
<b>3. Củng cố</b>


- Sự trao đổi chất là gì?
- Nhận xét giờ học


- Về nhà học bài , tập vẽ lại sơ đồ trao đổi chất
- Xem trước bài 3 : Trao đổi chất ở người (tt)


-nước tiểu chất cặn bã và khí các –bơ
-níc


Là q trình cơ thể người lấy từ mơi
trường nước ,thức ăn ,khơng khí và
thải ra mơi trường nươc tiểu ,chất cặn
bã và khí các –bơ-níc


<b> SƠ ĐỒ TRAO ĐỔI CHẤT</b>


<i><b>Khí ơ-xi</b></i>


- Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy
thức ăn , nước , khơng khí từ mơi
trường và thải ra môi trường những
chất thùa cặn bã


- Học sinh trả lời



<b> Môn : Toán(Tiết5) LUYỆN TẬP</b>
<b>I Mục Tiêu- </b>


-Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số .
-Làm quen với cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh a
<b>II,Chuẩn bị</b>


--Kẻ sẵn các khung của bài tập 1 trang 7,
<b>III Các HĐ dạy học</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A.Bài cũ</b>


-Gọi 2 HS lên bảng


HS1:Tính giá trị biểu thức m+20 với
m=30,m=35,m=50.


HS2:Tính giá trị biểu thức m-120 với
m=150,m=200,m=250.


<b>B.Bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>
-Ghi đề lên bảng
<b>2. Thực hành</b>
<b>Bài 1:</b>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu



-GV hướng dẫn phần làm mẫu


-Trong câu a giá trị của a lần lượt là


-2hs làm bảng.
-HS cả lớp làm nháp


-Đọc đề bài


-Tính giá trị của biểu thức
a 6xa


<b>Lấ yao </b> <b>Thải ra</b>


<i><b>Khí cac </b></i>
<i><b>bơ-níc</b></i>


<b>CƠ </b>
<b>THỂ</b>
<b>NGƯỜ</b>
<b>I</b>


<b>Thức ăn</b> <b><sub> Phân</sub></b>


<b>Nước uống</b> <b><sub>N</sub><sub>ướ</sub><sub>c ti</sub><sub>ể</sub><sub>u</sub></b>


a a+56


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

bao nhiêu?



-Trong câu b giá trị của a lần lượt là
bao nhiêu?


-Trong câu c giá trị của b lần lượt là
bao nhiêu?


-Trong câu d giá trị của b lần lượt là
bao nhiêu?


Hs thế số và làm vào vở
<b>Bài 2:</b>


-Bài 2 yêu cầu chúng ta làm gì?
-Trong câu a giá trị của n là bao
nhiêu?


-Trong câu b giá trị của n là bao
nhiêu?


-Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
Bài 4:


-Gọi 1 HS đọc đề


-GV xây dựng cơng thức tính:GV vẽ
hình vng có cạnh là a.Sau đó gọi
-HS nêu cách tính chu vi P của hình
vng?



GV nhấn mạnh cách tính chu vi
-Y/c hs tính chu vi Hình vng với
a=3


Gọi HS nhắc lại Cơng thức tính chu vi
hình vng


<b>3.Củng Cố- Dặn dị</b>
-Nhận xét tiết học


-Bài sau: Các số có 6 chữ số.


5 6x5=30
7 6x7= 42
10 6x10=60


b 18:b


2 18:2=9


3 18:3=6


6 18:6=3


-Tính giá trị biểu thức
HS làm bài


a.-35+3 x n ;với n=7


Nếu n=7 thì 35+3 x n=35+3 x 7=35+21=56


-b. 168-m x5 ;với m=9


Nếu m=9 thì 168-m x 5 =168-9 x5=168-45=123


-Chu vi Hình vng bằng độ dài cạnh là 4.Khi độ
dài cạnh =a,chu vi hình vuông là:P=a x 4


-1HS lên bảng làm. Lớp làm vở nháp
-Với a=3 cm,P=ax4=3x4=12 cm.




<b> Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>-Điền được cấu tạo của tiếng theo ba phần đã học(âm đầu ,vần ,thanh)theo bảng mẫu ở bài tập </b>
1.


-Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở bài tập 2,3
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


_ Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần


_ Bộ xếp chữ, từ đó có thể ghép các con chữ thành các vần khác nhau và các tiếng khác nhau.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. KTBC:</b>



-Phân tích 3 bộ phận các tiếng trong
câu:” Lá lành đùm lá rách”.


_ GV ghi kết quả vào bảng lớp.
_ GV nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập:</b>


_ HS ghi kết quả vào vở nháp.


Hslàm bài vào vở


b 97-b


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>* Bài tập 1:</b>


-Y/c hs đọc nội dung bài tập
_ Yc hoạt động nhóm 4.


Khơn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
Đâu là âm đầu?


Đâu là vần?
Đâu là thanh?


<b>* Bài tập 2:</b>



_ Yc hoạt động cá nhân.


-Tìm những tiếng bắt vần với nhau
trong câu tục ngữ trên?


_ Tuyên dương hs tìm nhanh và đúng.
<b>* Bài tập 3:</b>


_ Yc đọc thầm yêu cầu bài tập 3.
-Tìm các cặp tiếng bắt vần với nhau?
-Cặp tiếng nào bắt vần với nhau hoàn
tồn?


-Cặp tiếng nào bắt vần với nhau khơng
hồn tồn?


<b>* Bài tập 4:</b>


_ Gv đọc yc bài tập 4:Qua các bài tập
trên, em hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần
với nhau?


<b>* Bài tập 5:</b>


_ Yc đọc thầm câu đố.


_ Gv gợi ý:Đây là câu đố chữ ( ghi
tiếng) nên càn tìm lời giải là các chữ ghi
tiếng.Câu đố yêu cầu: bớt đầu = bớt âm


đầu; bỏ đuôi = bỏ âm cuối. ( út , ú : mập
, bút ).


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


_ Tiếng có cấu tạo như thế nào? Những
bộ phận nào nhất thiết phải có? Nêu ví
dụ.


_ Dặn hs xem trước bài tập 2 ( LT&C
tuần 2/ 17 SGK ).


Tiếng âm


đầu vần thanh tiếng âmđầu vần thanh


Khôn kh ôn ngang cùng c ung huyền


ngoan ng oan ngang một m ôt nặng


đối đ ôi sắc mẹ m e nặng


đáp đ ap sắc chớ c ơ sắc


người ng ươi huyền hoài h oai huyền


ngoài ng oai huyền đá đ a sắc


Gà g a huyền nhau nh au ngang



Tiếng bắt vần:hoài-ngoài


Các cặp tiếng bắt vần với nhau:
choắt-thoắt;xinh-nghênh


Cặp có vần giống nhau hồn tồn: choắt-thoắt(oăt)
Cặp có vần giống nhau khơng hồn tồn: xinh-nghênh
(inh-ênh)


Từng nhóm đại diện lên trả lời. Nhóm khác nhận xét.
Hai tiếng bắt vần với nhau là hai tiếng có phần vần
giống nhau hồn tồn hoặc khơng hồn toàn


_ HS đọc thầm câu đố.
_ 2 hs đọc to câu đố.


_ HS thi giải đúng, giải nhanh câu đố bằng cách viết ra
giấy nộp cho GV khi viết xong.


<b>Tập làm văn:</b> <b>NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN </b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật(ND Ghi nhớ)


-Nhận biết được tính cách của từng người cháu(qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện Ba
<i><b>anh em (BT1 mục 3)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II/ Đồ dùng dạy – học </b>



_ GV: 4 tờ phiếu kẻ bảng phân loại theo yêu cầu bài tập 1(phần nhận xét)
<b>III/ Hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. KTBC: Bài văn kể chuyện khác </b>
các bài văn không phải là văn kể
chuyện ở những điểm nào


_ GV nhận xét
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: .</b>
<b>2. Phần nhận xét:</b>
<b> *Bài tập 1: </b>


_ Kể tên những truyện nào mà em
mới được học.?


_ Yc sinh hoạt nhóm 2.


-Truyện nào có nhân vật là người?
-Truyện nào có nhân vật là vật ,con
vật cây cối..?


_ GV hỏi kết quả thảo luận các nhóm
khác.


_ GV ghi bảng.


_ Rút ra phần 1 kết luận.


<b>* Bài tập 2:</b>


-Tính cách của nhân vật Dế Mèn thế
nào?


-Tính cách của hai mẹ con bà nông
dân ra sao?


<b>3. Phần ghi nhớ:</b>


_ Hỏi hs xong phong đọc thuồc ghi
nhớ.


<b>4. Phần luyện tập:</b>
<b>* Bài tập 1:</b>


-Y/c hs đọc nd bài tập 1


-Nhân vật trong ba câu chuyện này là
những ai?


-Bà nhận xét tính cách của từng cháu
thế nào?


-Vì sao bà nhận xét được như vậy?
<b>* Bài tập 2:</b>


_ GV hỏi:* Tình huống cho trước bài
tập 2 là gì?



* Câu chuyện có thể diễn ra


theo2hướng khác nhau như thế nào ?
_ GV nói lại 2 tình huống của


chuyện:


* Biết quan tâm tính cách tốt .
* Không biết quan tâm tính cách
chưa tốt .


_ HS lắng nghe.


-Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
- Sự tích hồ Ba Bể


Nhân vật Dế Mèn bênh


vực kẻ yếu Sự tích hồ Ba Bể
NV.là


người -hái mẹ con bà nông dân


-bà cụ ăn xin


-những người dự lễ hội
Nhân vật


là vật



-Dế Mèn
-Nhà Trò
-bọn nhện


-Dế Mèn khảng khái có lịng thương người ,ghét áp
bức bất cơng ,sẵn sàng làm việc nghĩa để bênh vực kẻ
yếu


-Hai mẹ con bà nơng dân giàu lịng nhân hậu cứu giúp
người nghèo


_ HS đọc thầm.
_ 2 hs đọc to ghi nhớ.


_ 1 hs đọc nội dung bài tập1.


-Ni-ki-ta,Gơ-sa,Chi-ơm –ca,bà ngoại
HS nhìn sách trả lời


_Bà nhận xét được như vậy là nhờ quan sát hành động
của mỗi cháu


HS thực hành nhóm 4


_ HS xung phong kể trước lớp theo 2 hướng: hướng 1,
hướng 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

_ Yc hs thực hành nhóm 4 lần lườt kể
tiếp chuyện theo 1 trong 2 hướng.
_ GV và hs nhận xét bạn kể hay.


_ GV chốt lại: Qua việc thực hành
bài tập 2 các em hình dung ra những
hành động, cử chỉ , lời nói, suy nghĩ
… của nhân vật sao cho phù hợp với
tính cách của nhân vật . Đó chính là
điều các em cần nhớ khi xây dựng
nhân vật trong truỵên.


<b>5 .Củng cố – dặn dò:</b>
_ GV hỏi vừa học bài gì?
_ Gọi hs đọc ghi nhớ.


_ Yc hs về nhà học thuộc nội dung
cần ghi nhớ.


-Nếu bạn nhỏ không biết quan tâm đến người khác bạn
nhỏ sẽ bỏ chạy đi chơi mặc cho em bé khóc


.


<b>Kĩ thuật : Bài 1 </b>


Tiết 1: <b>Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu </b>
1/ Mục tiêu :


-

Học sinh biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu,
dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.


-

Biết cách và thực hiện được tháo tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
2/ Đồ dùng dạy học :


3/ Hoạt động của thầy và trò :


T/G -H/Đ H/Đ của thầy H/Đ của trò
H/động I Bài cũ: - Nêu một số dụng cụ cắt may


- Mục tiêu bài học


Bài mới: - G/t Ghi đề bài lên bảng
- H/s quan sát, nhận xét,về vật
liệu khâu, thêu:


a/Vải :
* Hỏi:


- Em hãy nêu một số loại vải mà em
biết ?


- Bằng hiểu biết của mình, em hãy kể tên
một số sản phẩm được làm
từ vải ?


- Khi may, khâu, thêu cần lựa chọn
những loại vải nào ?


b/Chỉ :


-Yêu cầu học sinh đọc thầm nội dung
phần b (sgk)



* Hỏi :


- Quan sát hình 1, em hãy nêu từng loại
chỉ trong hình 1a, 1b ?


- Gv giới thiệu cho học sinh một số
mẫu chỉ khâu và chỉ thêu.


* Hỏi:


* H/s trả lời:


-Vải sợi vàng , vải sợi pha, xa
tanh, vải lanh, lụa tơ tằm , vải
sợi tổng hợp.


- Quần áo, bao gối, mũ...


- Vải trắng, vải màu có sợi thơ,
dày như phải sợi bông , sợi pha


* H/s quan sát và trả lời:


* Hs trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Muốn có đường thêu đẹp, em hãy chọn
chỉ gì ?


- G/v lấy một số ví dụ:



+ Khâu vải mỏng phải chọn sợi chỉ
mảnh


+ Khi thêu trên vải dày phải dùng chỉ
sợi to.




H/động II H/s tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng
kéo :


* Hãy quan sát hình 2 (a) và hình (b)
em cho biết đặc điểm, cấu tạo của kéo
cắt vải và kéo cắt chỉ, sự giống và khác
nhau giữa kéo cắt vải và kéo cắt chỉ.
* Lưu ý cách sử dụng: Vít kéo cần được
vặn chặt vừa phải. Nếu vặn chặt quá đều
không cắt được vải.


* Hỏi: Quan sát hình 3 và trả lời câu hỏi
khi cầm kéo cắt em cầm như thế nào?
- Thực hiện thao tác cầm kéo.


* H/s trả lời: Kéo cắt vải và kéo
cắt chỉ đều có hai phần chủ yếu
là tay cầm và lưỡi kéo giữa có
chốt vít để bắt vít


* H/s trả lời:



- H/s các nhóm cầm kéo.
- H/s khác nhận xét.
H/động III Học sinh quan sát , nhận xét một số vật


liệu và dụng cụ khác:


* Hỏi: Quan sát hình 6 em hãy nêu
một số vật liệu khác và tác dụng
của mỗi vật liệu đó?


G/v kết luận: Ý 1 ở phần tóm ý
- Củng cố dặn dò :


- Nhận xét tiết học :


* H/s trả lời:


<b> SINH HOẠT LỚP</b>
<b> 1.Đánh giá công việc tuần 1.</b>


<b> - Nề nếp : Xếp hàng ra vào lớp ổn định</b>


Trang phục chưa gọn gàng: Lâm.Hải


Sách vở bao bọc đầy đủ,còn bạn Thương chưa bao vở
<b> -Vệ sinh lớp: Tổ 1 trực chưa tốt,vệ sinh lớp còn rác.</b>


<b> - Học tập: Hầu hết lớp còn rụt rè khi phát biểu xây dựng bài22,riêng các bạn Nga,Phúc </b>
,Hiếu,Văn Hiếu, rất tích cực trong học tập



<b>2.Công việc tuần 2:</b>


+Tiếp tục ổn định nề nếp xếp hàng ra vào lớp.
+Những bạn chưa bao vở phải hoàn thành
+Chú ý trang phục vệ sinh thân thể.




+Tự giác học tập xây dựng bài tốt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×