Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.78 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1 . Nét cơ bản : </b>
- Nét thẳng đứng (BĐ - lợn ở 1 hay cả 2 đầu)
- Nét thẳng xiên (BĐ - lợn ở 1 hay cả 2 đầu)
- Nét thẳng ngang (BĐ - lợn 2 đầu , làn sóng )
- Nét cong kín (BĐ - lợn 1 đầu vào trong )
- Nét cong hở (BĐ - lợn 1 hay cả 2 đầu vào trong ) :
NÐt cong hë ph¶i NÐt cong hë tr¸i
NÐt cong hë trªn NÐt cong hë díi
- Nét móc xuôi trái Nét móc xuôi phải
Nét móc ngợc trái Nét móc ngợc phải
Nét móc 2 đầu trái
Nét móc 2 đầu phải
Nét móc 2 đầu trái – ph¶i
- NÐt khuyÕt xu«i
Nét khuyết ngợc
<b>2 . Chữ viết hoa :</b>
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viÕt 3 nÐt .
<b>CÊu t¹o :Nét 1</b> gần giống nét móc ngợc trái nhng hơi lợn sang bên phải ở
phía trên . <b>Nét 2</b> là nét móc ngợc phải. <b>Nét 3</b> là nét lợn ngang.
<b>Cỏch vit :Nột 1</b> đặt bút ở đờng kẻ 3, viết nét móc ngợc trái từ dới lên,
lợn sang phải ở phía trên đến đờng kẻ 6 thì dừng lại. <b>Nét 2 </b>từ
điểm dừng bút của nét 1,chuyển hớng bút viết tiếp nét móc ngợc
phải, đến đờng kẻ 2 thì dừng lại . <b>Nét 3 </b>từ điểm dừng bút của nét
2, lia bút lên khoảng giữa thân chữ gần phía bên trái nét 1, viết nét
lợn ngang thân chữ từ trái qua phải, dừng bút cách bên phải nét 2
một đoạn ngắn.
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viết 4 nét.
<b>Cu tạo :Nét 1</b> gần giống nét móc ngợc trái nhng hơi lợn sang bên phải ở
phía trên . <b>Nét 2</b> là nét móc ngợc phải. <b>Nét 3</b> là nét lợn ngang.
<b>Nét 4</b> là nét cong dới nhỏ trên đỉnh đầu chữ A( dấu á).
<b>Cách viết :Nét 1</b> đặt bút ở đờng kẻ 3, viết nét móc ngợc trái từ dới lên,
lợn sang phải ở phía trên đến đờng kẻ 6 thì dừng lại. <b>Nét 2 </b>từ
điểm dừng bút của nét 1,chuyển hớng bút viết tiếp nét móc ngợc
phải, đến đờng kẻ 2 thì dừng lại . <b>Nét 3 </b>từ điểm dừng bút của nét
2, lia bút lên khoảng giữa thân chữ gần phía bên trái nét 1, viết nét
lợn ngang thân chữ từ trái qua phải, dừng bút cách bên phải nét 2
một đoạn ngắn. <b>Nét 4 </b>viết nét cong dới nhỏ trên đỉnh đầu chữ A
( dấu ỏ).
<b>Cấu tạo : Nét 1</b> gần giống nét móc ngợc trái nhng hơi lợn sang bên phải ở
phÝa trªn . <b>NÐt 2</b> là nét móc ngợc phải. <b>Nét 3</b> là nét lợn ngang.
<b>NÐt 4 &5</b> là 2 nét thẳng xiên ngắn nối nhau tạo nét gÉy, nhän ë
phÝa trªn( dÊu mị).
<b>Cách viết :Nét 1</b> ĐBở ĐK3, viết nét móc ngợc trái từ dới lên, lợn sang
phải ở phía trên đến ĐK 6 thì dừng lại. <b>Nét 2 </b>từ điểm DB của nét
1,chuyển hớng bút viết tiếp nét móc ngợc phải, đến ĐK 2 thì
chữ gần phía bên trái nét 1, viết nét lợn ngang thân chữ từ trái qua
phải, DB cách bên phải nét 2 một đoạn ngắn. <b>Nét 4 &5 </b>viết nét
thẳng xiên ngắn trái nối với nét thẳng xiên ngắn phải để tạo dấu mũ
( đầu nhọn của dấu mũ chạm ĐK 7) trờn u ch A.
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viết 2 nét .
<b>Cấu tạo :Nét 1 </b>gần giống nét móc ngợc trái nhng phía trên hơi lợn sang
phải, đầu móc cong vào phía trong. <b>Nét 2</b> là kết hợp của 2 nét cơ
bản cong trên và cong phải nối liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
<b>Cỏch vit :Nột 1</b> B trờn ĐK6 hơi lợn bút sang trái viết nét móc ngợc trái,
đầu móc cong vào phía trong, DB trên ĐK 2. <b>Nét 2 </b>từ điểm DB của
nét 1, lia bút lên ĐK 5 bên trái nét móc viết tiếp nét cong trên và
cong phải liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ ( dới
ĐK 4) DB ở khoảng giữa ĐK 2 & 3( nét cong cần lợn đều và cân
đối, nửa cong dới vòng sang bờn phi rng hn na cong trờn).
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viÕt 1 nÐt .
<b>CÊu t¹o :</b> Là kết hợp của 2 nét cơ bản cong dới và cong trái nối liền nhau, tạo
vòng xoắn to ở đầu chữ.
<b>Cỏch vit :</b> ĐB trên ĐK 6, viết nét cong dới rồi chuyển hớng viết tiếp nét
cong trái, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái
lợn vào trong, DB trên ĐK 2 ( nét cong trái lợn đều, không cong
quỏ nhiu v bờn trỏi ).
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viÕt 1 nÐt .
<b>CÊu t¹o : </b>là kết hợp của hai nét cơ bản lợn hai đầu dọc và cong phải nối liền
nhau, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
<b>Cỏch vit :</b> B trờn K 6 ,vit nột lợn hai đầu theo chiều dọc rồi chuyển
hớng viết tiếp nét cong phải , tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ,phần
cuối nét cong lợn hẳn vào trong, DB trên ĐK5( phần cuối nét cong
rộng vừa phải, cân đối với chõn ch).
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viết 2 nét .
<b>Cấu tạo :Nét 1</b> là kết hợp của hai nét cơ bản lợn hai đầu dọc và cong ph¶i
nèi liỊn nhau, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. <b>Nét 2</b> là nét thẳng
ngang ng¾n.
<b>Cách viết :Nét 1:</b> ĐB trên ĐK 6 ,viết nét lợn hai đầu theo chiều dọc rồi
chuyển hớng viết tiếp nét cong phải , tạo vòng xoắn nhỏ ở chân
chữ,phần cuối nét cong lợn hẳn vào trong, DB trên ĐK5( phần
cuối nét cong rộng vừa phải, cân đối với chân chữ) . <b>Nét 2 </b>từ điểm
dừng bút của nét 1 lia bút xuống ĐK 3(gần giữa thân chữ) viết nét
thẳng ngang ngắn (nét viết trùng ĐK) to thnh ch .
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viết 1 nét .
<b>Cấu tạo :</b> là kết hợp của 3 nét cơ bản, 1nét cong dới(gần giống nh đầu chữ
C nhng hẹp hơn) 2 nét cong trái nối liền nhau tạo một vòng xoắn
nhỏ ở giữa thân chữ.
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viết 3 nét .
<b>Cấu tạo :Nét 1</b> là kết hợp của 3 nét cơ bản, 1nét cong dới(gần giống nh đầu
chữ C nhng hẹp hơn) 2 nét cong trái nối liền nhau tạo một vòng
xo¾n nhá ë giữa thân chữ. <b>Nét 2&3 </b>là 2 nét thẳng xiên ngắn trái và phải .
<b>Cỏch vit : Nột 1</b> B trên ĐK 6 viết nét cong dới rồi chuyển hớng viết tiếp
2 nét cong trái tạo vòng xoắn to ở đầu chữ & vòng xoắn nhỏ ở giữa
thân chữ, phần cuối nét cong trái thứ hai lợn vòng lên ĐK 3 rồi
lợn xuống , DB trên ĐK2. <b>Nét 2&3 </b>từ điểm dừng bút của nét 1 lia
bút lên đầu chữ để viết dấu mũ thật cân đối (đầu mũ chạm ĐK7 )
to thnh ch ấ.
<b>Đặc điểm :</b> Cao 8 li , viết 2 nét .
<b>Cấu tạo :Nét 1</b> là 2 nét cơ bản cong dới & cong trái nối liền nhau, tạo vòng
xoắn to ở đầu chữ (gần giống nh đầu chữ C) . <b>NÐt 2</b> khut ngỵc.
<b>Cách viết :Nét 1</b> đặt bút trên đờng kẻ 6 viết nét cong dới rồi chuyển hớng
viết tiếp nét cong trái trái tạo vòng xoắn to ở đầu chữ phần cuối nét
cong trái,đến đờng kẻ 3 trên thì dừng lại . <b>Nét 2 </b>từ điểm dừng bút
của nét 1, chuyển hớng ngợc lại viết nét khuyết ngợc kéo dài
xuống ĐK 4 di ,dng bỳt K2 trờn.
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viÕt 3 nÐt .
<b>Cấu tạo :Nét 1</b> là kết hợp của 2 nét cơ bản cong trái và lợn ngang. <b>Nét 2</b> là
kết hợp của 3 nét cơ bản khuyết ngợc, khuyết xi và móc ngợc
phải. <b>Nét 3 </b>là nét thẳng đứng( giữa đoạn nối của 2 nét khuyết).
<b>Cách viết :Nét 1</b> đặt bút trên đờng kẻ 5 viết nét cong trái rồi lợn ngang
dừng bút trên ĐK6. <b>Nét 2 </b>từ điểm dừng bút của nét 1, chuyển hớng
đầu bút và hơi lợn xuống để viết nét khuyết ngợc rồi nối liền sang
nét khuyết xuôi, đến gần cuối nét khuyết thì viết tiếp nét móc ngợc
phải, DB ở ĐK2. <b>Nét 3 </b>từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên viết
nét thẳng đứng ngắn cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết ( cuối nét 1 và
đầu nét 2 hơi lợn chụm vào nhau thành góc nhọn. Để khoảng cách
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viÕt 2 nÐt .
<b>CÊu t¹o :Nét 1</b> là kết hợp của 2 nét cơ bản cong trái và lợn ngang. <b>Nét 2</b> là
nét móc ngợc trái (đầu nét hơi lợn, đuôi nét lợn hẳn vào trong
gÇn gièng nÐt mét ë ch÷ B.
<b>Cách viết :Nét 1</b> đặt bút trên đờng kẻ 5 viết nét cong trái rồi lợn ngang
giống nét đầu ở chữ H . <b>Nét 2 </b>từ điểm dừng bút của nét1,hơi lợn
xuống để viết nét móc ngợc trái khi chạm ĐK1 thì lợn cong lên
rồi uốn vào trong, dừng bút trên ĐK2 (chân nét móc rộng hơn nét
cong u ch).
nét móc ngợc trái (đầu nét hơi lợn, đuôi nét lợn hẳn vào trong
gÇn gièng nÐt mét ë chữ B. <b>Nét 3</b> là kết hợp của 2 nét cơ bản móc
xuôi phải và móc ngợc phải nối liền nhau tạo một vòng xoắn nhỏ ở
giữa thân chữ.
<b>Cỏch vit :Nột 1</b> t bỳt trên đờng kẻ 5 viết nét cong trái rồi lợn ngang
giống nét đầu ở chữ H & I. <b>Nét 2 </b>từ điểm dừng bút của nét 1 hơi
lợn xuống để viết nét móc ngợc trái , khi trạm ĐK 1thì lợn cong
lên rồi uốn vào trong , DB trên ĐK2 . <b>Nét 3 </b>từ điểm dừng bút của
nét 2 lia bút lên ĐK5 để viết nét móc xi phải đến khoảng giữa
thân chữ thì lợn vào trong và tạo vịng xoắn nhỏ lồng vào thân nét
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viÕt 1 nÐt .
<b>CÊu t¹o : </b>là kết hợp của 3 nét cơ bản cong dới lợn dọc và lợn ngang nối
liền nhau tạo vòng xoắn to ở đầu chữ (gần giống phần đầu các hoa
C, G) và vòng xoắn nhỏ ở chân chữ (giống chân chữ D).
<b>Cỏch vit : </b>đặt bút trên ĐK 6,viết nét cong dới lợn trở lên ĐK6 , chuyển
hớng bút viết tiếp nét lợn dọc (lợn hai đầu) rồi chuyển hớng bút
viết tiếp nét lợn ngang (lợn hai đầu) tạo vòng xoắn nhỏ ở chân
ch, dng bỳt K2.
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viÕt 4 nÐt .
<b>Cấu tạo :Nét 1</b> là nét móc ngợc trái (gần giống nét 2 ở chữ K nhng hơi
lợn đầu sang phải ). <b>Nét 2</b> là nét thẳng đứng hơi lợn một chút ở
cuối nét. <b>Nét 3</b> là nét thẳng xiên hơi lợn ở 2 đầu. <b>Nét 4</b> là nét móc
ngợc phải.
<b>Cách viết :Nét 1</b> đặt bút trên ĐK2, viết nét móc từ dới lênhơi lợn sang phải
khi chạm tới ĐK 6 thì dừng lại . <b>Nét 2 </b>từ điểm dừng bút của nét 1,
chuyển hớng đầu bút để viết tiếp nét thẳng đứng ( cuối nét hơi lợn
sang trái một chút), dừng bút ở ĐK1. <b>Nét 3 </b>từ điểm dừng bút của
nét 2, chuyển hớng đầu bút để viết tiếp nét thẳng xiên( hơi lợn ở 2
đầu)từ dới lên tới ĐK 6 thì dừng lại. <b>Nét 4 </b>từ điểm dừng bút của
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viết 3 nét .
<b>Cấu tạo :Nét 1</b> là nét móc ngợc trái. <b>Nét 2</b> là nét thẳng xiên. <b>Nét 3</b> lµ nÐt
mãc xuôi phải hơi nghiêng.
<b>Cỏch vit :Nột 1</b> t bỳt trờn ĐK2, viết nét móc ngợc trái từ dới lên, hơi
lợn sang phải khi chạm tới ĐK6 thì dừng lại . <b>Nét 2 </b>từ điểm dừng
bút của nét 1, chuyển hớng đầu bút để viết tiếp nét thẳng xiên,
dừng bút ở ĐK1. <b>Nét 3 </b>từ điểm dừng bút của nét 2, chuyển hớng
đầu bút để viết tiếp nét móc xi phải từ dới lên( hơi nghiêng sang
phải) đến ĐK6 thì ln cong xung, dng bỳt K5.
<b>CÊu t¹o :</b> là nét cong kín, phần cuối nét lợn vào trong bơng ch÷.
chút rồi dừng bút.
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viết 3 nét .
<b>Cấu tạo :Nét 1</b> là nét là nét cong kín, phần cuối nét lợn vào trong bơng ch÷.
<b>NÐt 2</b> <b>&3 </b>là 2 nét thẳng xiên ngắn nối nhau tạo thành nét gẫy, nhọn
ë phÝa trªn( dÊu mị).
<b>Cách viết :Nét 1</b> đặt bút trên đờng kẻ 6, đa bút sang trái để viết nét cong
kín, phần cuối nét lợn vào trong bụng chữ, đến ĐK4 thì lợn lên
một chút rồi DB. <b>Nét 2&3 </b>viết nét thẳng xiên ngắn trái nối với nét
thẳng xiên ngắn phải để tạo dấu mũ( đầu nhọn của dấu mũ chạm
K7), t cõn i trờn u ch hoa.
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viÕt 2 nÐt .
<b>CÊu t¹o :NÐt 1</b> là nét cong kín, phần cuối nét lợn vào trong bơng ch÷.
<b>NÐt 2 </b>là nét râu.
<b>Cỏch vit :Nột 1</b> t bỳt trờn đờng kẻ 6, đa bút sang trái để viết nét cong
kín, phần cuối nét lợn vào trong bụng chữ, đến ĐK4 thì lợn lên
một chút rồi DB. <b>Nét 2 </b>đặt bút trên ĐK6, viết đờng cong nhỏ (nét
râu) bên phải chữ O ( đỉnh nét râu cao hơn ĐK6 mt chỳt.
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viết 2 nÐt .
<b>Cấu tạo :Nét 1</b> là nét móc ngợc trái phía trên hơi lợn đầu móc cong vào
phía trong (giống nét một ở chữ B) . <b>Nét 2</b> là nét cong trên (2 đầu nét
lợn vào trong không đều nhau).
<b>Cách viết :Nét 1</b> đặt bút trên đờng kẻ 6, hơi lợn bút sang trái, để viết nét
móc ngợc trái ( đầu móc cong vào phía trong ) DB trên ĐK2 . <b>Nét 2 </b>
<b> </b>từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên ĐK5 (bên trái nét móc) viết
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viết 2 nét .
<b>Cấu tạo :Nét 1</b> là nét cong kín (giống chữ O).<b>Nét 2</b> là nét lợn ngang (nh làn sãng ).
<b>Cách viết :Nét 1 </b>ĐB trên ĐK 6, đa bút sang trái để viết nét cong kín, phần
cuối nét lợn vào trong bụng chữ, đến ĐK4 thì lợn lên một chút rồi
DB. <b>Nét 2 </b>từ điểm DB của nét 1 lia bút xuống gần ĐK2(trong chữ O)
viết nét lợn ngang từ lòng chữ ra ngoi DB trờn K2.
<b>Cấu tạo :Nét 1</b> là nét móc ngợc trái phía trên hơi lợn, đầu móc cong vµo
phÝa trong (gièng nét 1 ở chữ B, P). <b>Nét 2</b> là kết hợp của 2 nét cơ bản
cong trên ( đầu nét lợn vào trong) và móc ngợc phải nối liền nhau,
tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ ( giống ch÷ B).
§K3 & 4 rồi viết tiếp nét móc ngợc phải dừng bút trên ĐK2.
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viết 1 nét .
<b>Cấu tạo :</b> là kết hợp của 2 nét cơ bản cong dới và móc ngợc trái nối liền nhau,tạo
vòng xoắn to ở đầu chữ (giống phần đầu chữ L), cuối nétmóc lợn vào trong.
<b>Cách viết: </b>ĐB trên ĐK6, viết nét cong dới lợn trở lên ĐK6, chuyển hớng bút
lợn sang trái viết tiếp nét móc ngợc trái tạo vòng xoắn to, cuối nét móc
lợn vào trong, DB trên ĐK2.
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viết 1 nét .
<b>Cấu tạo :</b> là kết hợp của 3 nét cơ bản cong trái nhỏ, lợn ngang ngắn và cong
tr¸i to nhau, tạo vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ.
<b>Cỏch vit :</b> t bút giữa ĐK4&5, viết nét cong trái nhỏ nối liền với nét lợn
ngang từ trái sang phải, sau đó lợn trở lại viết nét cong trái to cắt
nét lợn ngang và cong trái nhỏ tạo vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ, phần
cuối nét cong lợn vào trong giống chữ C, dừng bút trên ĐK2 (nét
cong trái to lợn đều và không cong quỏ nhiu v bờn trỏi ).
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viết 2 nét .
<b>Cấu tạo :Nét 1</b> là nét móc hai đầu trái phải. <b>Nét 2</b> là nét móc ngợc phải.
<b>Cỏch vit :Nét 1</b> ĐB trên ĐK5,viết nét móc hai đầu (đầu móc bên trái cuộn vào
trong,đầu móc bên phải hớng ra ngồi), DB giữa ĐK2&3. <b>Nét 2 </b>từ điểm
DB của nét 1, rê bút lên thẳng ĐK6, rồi chuyển hớng bút ngợc lại để viết
nét móc ngợc phải từ trên xung di, DB K2.
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viÕt 3 nÐt .
<b>CÊu t¹o : NÐt 1</b> là nét móc hai đầu trái phải. <b>Nét 2</b> là nét móc ngợc phải. <b>Nét 3</b> là nét râu.
<b>Cỏch vit : Nét 1</b> đặt bút trên ĐK5,viết nét móc hai đầu (đầu móc bên trái
cuộn vào trong,đầu móc bên phải hớng ra ngoài), dừng bút giữa ĐK2&3. <b>Nét 2</b>
từ điểm dừng bút của nét 1, rê bút lên thẳng ĐK6, rồi chuyển hớng bút ngợc lại
để viết nét móc ngợc phải từ trên xuống dới, DB ở ĐK2. <b>Nét 3 </b>từ điểm dừng
bút của nét 2, lia bút lên ĐK6 (gần đầu nét 2) viết nét râu, DB khi chạm vào
nét 2 (nét râu không nhỏ hoặc to quỏ).
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viết 3 nÐt .
<b>Cấu tạo :Nét 1</b> là kết hợp của 2 nét cơ bản cong trái và lợn ngang (giống ở
đầu các chữ H, I, K ). <b>Nét 2</b> là nét thẳng đứng hơi lợn ở 2 đầu.
<b>Nét 3</b> là nét móc xi phải lợn ở phía dới.
<b>Cách viết :Nét 1</b> đặt bút trên ĐK5 , viết nét cong trái rồi lợn ngang, DB trên
ĐK6. <b>Nét 2 </b>từ điểm dừng bút của nét 1, chuyển hớng đầu bút đi
xuống để viết nét thẳng đứng lợn ở 2 đầu đến ĐK1 thì dừng lại.
<b>Nét 3 </b>từ điểm dừng bút của nét 2, chuyển hớng đầu bút lợn lên để
viết tiếp nét móc xi phải, DB ở ĐK5 (giữa nét 2 & 3 có khoảng
cách vừa phải không hẹp hay rộng quá).
<b>Cấu tạo :</b> là kết hợp của 3 nét cơ bản móc 2 đầu trái, thẳng xiên lợn 2 đầu và
đầu phải từ trên xuống, cuối nét lợn vào trong, DB trên ĐK2.
(cần vit cho cõn i cỏcphn ging nhau).
<b>Đặc điểm :</b> Cao 8 li , viÕt 2 nÐt .
<b>CÊu t¹o :NÐt 1</b> là nét móc 2 đầu . <b>Nét 2</b> là nét khut ngỵc.
<b>Cách viết :Nét 1</b> đặt bút trên ĐK5, viết nét móc 2 đầu (đầu móc bên trái cuộn
vào trong, đầu móc bên phải hớng ra ngồi), DB giữa ĐK2 & 3.
<b>Nét 2 </b>từ điểm dừng bút của nét 1, rê bút thẳng lên ĐK6 rồi chuyển
hớng ngợc lại để viết nét khuyết ngợc kéo xuống ĐK4 dới,
DB ở ĐK2 trên.
<b>( kiểu</b>
<b>2 )</b>
<b>Đặc ®iÓm :</b> Cao 5 li , viÕt 2 nÐt .
<b>CÊu tạo :Nét 1</b> là nét cong kín cuối nét lợn vào trong (giống chữ O).
<b>Nét 2</b> là nét móc ngợc phải (giống nét 2 ch÷ U).
<b>Cách viết :Nét 1</b> đặt bút trên ĐK6 đa bút sang trái viết nét cong kín, phần
xuống, dừng bút ở ĐK2 (nét móc ngợc cần viết chạm vào đờng
cong của chữ O, không lấn vào trong bụng chữ hoặc cách xa nét
ch hoa O).
<b>( kiểu</b>
<b>2 )</b>
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viÕt 3 nÐt .
<b>Cấu tạo :Nét 1</b> là nét móc hai đầu trái đều lợn vào trong. <b>Nét 2</b> là nét móc
xuôi trái. <b>Nét 3</b> là kết hợp của hai nét cơ bản lợn ngang và cong trái
nối liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ ở phía trên.
<b>Cách viết :Nét 1</b> đặt bút trên ĐK5, viết nét móc 2 đầu trái (2 đầu đều lợn
vào trong), DB ở ĐK2. <b>Nét 2 </b>từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên
đoạn nét cong ở ĐK5, viết nét móc xi trái, dừng bút ở ĐK1. <b>Nét 3 </b>
<b> </b>từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên đoạn nét móc ở ĐK5, viết nét
lợn ngang rồi chuyển hớng đầu bút trở lại để viết tiếp nét cong
trái, dừng bút ở ĐK2. (cần ớc lợng hai khoảng cách đều nhau giữa
nét 1&2, nét 3&4. Tạo vòng xoắn nhỏ khi viết nét lợn ngang liền
với nét cong trái).
<b>( kiểu</b>
<b>2 )</b>
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viết 2 nét .
<b>Cấu tạo :Nét 1</b> là nét móc 2 đầu trái lợn vào trong ( giống nét 1 của ch÷ M).
<b>NÐt 2</b> là kết hợp của hai nét cơ bản lợn ngang và cong trái nối liền
nhau, tạo vòng xoắn nhỏ ở phía trên.
<b>Cách viết :Nét 1</b> đặt bút trên đờng kẻ 5, viết nét móc 2 đầu trái, dừng bút ở
ĐK2. <b>Nét 2 </b>từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đoạn nét móc ở
ĐK5, viết nét lợn ngang rồi chuyển hớng đầu bút trở lại để viết
tiếp nét cong trái, DB ở ĐK 2.
<b>( kiểu</b>
<b>2 )</b>
<b>Đặc điểm :</b> Cao 5 li , viết 1 nét (giống số 2).
<b>Cấu tạo : </b>là kết hợp của 3 nét cơ bản cong trái, cong phải và lợn ngang tạo
vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
<b>( kiểu</b>
<b>2 )</b>
<b>Đặc ®iĨm :</b> Cao 5 li , viÕt 1 nÐt (nưa bên trái giống nét 1 của chữ U Ư Y .
<b>Cấu tạo :</b> là kết hợp của các nét cơ bản : móc 2 đầu trái phải, cong phải và
cong dới (tạo vòng xoắn nhỏ ).
<b>Cách viết :</b> ĐB trên ĐK5, viết nét móc 2 đầu ( đầu móc bên trái cuộn vào
trong, đầu móc bên phải hớng ra ngoài), lợn bút lên viết tiếp nét
cong phải (hơi duỗi) tới ĐK6 thì lợn vòng trở lại viết nét cong díi
nhá c¾t ngang nét cong phải, tạo 1 vòng xoắn nhỏ cuối nét, DB gần ĐK6.
<b>* Chia 3 nhóm :</b>
- Nhóm 1 : U ¦ Y V ( kiĨu 2 ) X N( kiÓu 2 ) M( kiÓu 2 )
- Nhãm 2 : A ¡ ¢ N M - Nhãm 3 : C G E £ T
- Nhãm 4 : P R B D § I K H S L V