Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.43 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
<b>C©u hái 1. </b>Thế nào là hai đ ờng thẳng vuông góc?
<b>Trả lời:</b> <sub>a</sub>
b
b
a
O
<b>Câu hỏi 2. Thế nào là đ ờng thẳng vuông góc với mặt phẳng?</b>
<b>Trả lời</b>
P b
a
<b>Câu hỏi 3. </b>Thế nào là góc giữa hai đ ờng thẳng?
<b>Trả lời:</b>
<b>Câu hỏi 4. Thế nào là góc giữa đ ờng thẳng và mặt phẳng?</b>
<b>Trả lời</b>
P a
<b>NỘI DUNG TIET HOẽC </b>
<b>NOI DUNG TIET HOẽC </b>
<b> Đ4.</b> <b>HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC – (tiết 1)</b>
<b> §4.</b> <b>HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC – (tiết 1)</b>
Tiết 36
<b>Q</b> <b>b</b>
<b>P</b>
Cho mp (P) và (Q). Lấy hai đường thẳng a và b lần lượt
vng góc với (P) và (Q). Khi đó góc giữa hai đường thẳng a và b
có phụ thuộc vào vị trí của chúng hay khơng?
<b> §4.</b> <b>HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC – (tiết 1)</b>
<b> §4.</b> <b>HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC – (tiết 1)</b>
<i><b>CÂU HỎI MỞ ĐẦU</b></i>
Tiết 36
<b>(P)</b>
<b>(Q)</b>
<b>b</b>
<b> §4.</b> <b>HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC – (tiết 1)</b>
<b> §4.</b> <b>HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC – (tiết 1)</b>
Tiết 36
<b>I. Góc giữa </b>
<b>hai mặt phẳng</b>
<b>I. Góc giữa hai mặt phẳng</b>
<b>(P)</b>
<b>(Q)</b>
<b>b</b>
<b>b'</b>
<b>a</b>
<b> Gọi </b><b> là góc giữa (P) </b>
<b>và (Q) thì </b>
<b>1) Góc giữa hai mặt phẳng</b>
<b> </b>Khi hai mp (P) và (Q)
song song hoặc trùng nhau
thì góc giữa chúng bằng
bao nhiêu?
1. Gúc giữa hai
mặt phẳng
·
<b> §4.</b> <b>HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC – (tiết 1)</b>
<b> §4.</b> <b>HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC – (tiết 1)</b>
Tiết 36
<b>I. Góc giữa hai </b>
<b>mặt phẳng</b>
1. Góc giữa hai
mặt phẳng
·
<b>2) Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng</b>
* Xác định =(P)(Q)
* Chọn I
Trong (P) kẻ a qua I và a
Trong (Q) kẻ b qua I và b
P Q
* =(a,b)
A) Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc
giữa hai đường thẳng lần lượt
vng góc với hai mặt phẳng
B) Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần
lượt thuộc hai mặt phẳng
C) Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt
thuộc hai mặt phẳng và vng góc với giao tuyến của hai mặt
phẳng.
Chọn câu trả lời đúng
b
a
<b> §4.</b> <b>HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC – (tiết 1)</b>
<b> §4.</b> <b>HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC – (tiết 1)</b>
Tiết 36
<b>I. Góc giữa hai </b>
<b>mặt phẳng</b>
1. Góc giữa hai
mặt phẳng
·
2. Cách xác
định góc giữa
hai mặt phẳng
<b>+ Ví dụ:</b>
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng góc
với mặt phẳng (ABC) và SA = a/2.
a) Tính góc giữa (SAB) và (SAC).
b) Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng (ABC) và (SBC). Tính .
c) CMR S<sub>ABC</sub> = S<sub>SBC</sub>.cos .
d) Tính góc giữa (SAC) và (ABC).
<b>Ví dụ. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, </b>
cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a/2.
a) Tính góc giữa (SAB) và (SAC).
b) Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng (ABC) và (SBC). Tính .
c) CMR S<sub>ABC</sub> = S<sub>SBC</sub>.cos .
<b> §4.</b> <b>HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC – (tiết 1)</b>
<b> §4.</b> <b>HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC – (tiết 1)</b>
Tiết 36
<b>I. Góc giữa hai </b>
<b>mặt phẳng</b>
1. Góc giữa hai
mặt phẳng
·
2. Cách xác
định góc giữa
hai mặt phẳng
3. Diện tích
hình chiếu
3. Diện tích hình chiếu của một đa giác
Cho đa giác H nằm trong mặt phẳng () có diện tích
S và H’ là hình chiếu vng góc của H trên mặt phẳng
(). Khi đó diện tích S’ của H’ đ ợc tính theo cụng
thức:
Với là góc giữa () và ().
' .cos
<b>Ví dụ. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, </b>
cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a/2.
d) TÝnh gãc gi÷a (SAC) và (ABC).
Gọi I là trung điểm của AC. Ta có BI AC
SA (ABC) SA BI BI (SAC)
Mặt khác SA (ABC) nên
Góc giữa (SAC) và (ABC) là góc giữa BI và SA
và bằng 900
TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c SBC.
2 <sub>3 2</sub> 2
.
cos 4 <sub>3</sub> 2
<i>ABC</i>
<i>SBC</i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i>
<i>j</i>
<b>A. </b>Tø diƯn ABCD cã DA (ABC), gãc gi÷a (ABC) vµ (DBC)
lµ ABD.
<b>B. </b>Tứ diện ABCD có DA (ABC). Gọi H là hình chiếu của A
trên BC, khi đó góc giữa (ABC) và (DBC) là AHD.
<b>C. </b>Tứ diện ABCD có BAD và CAD là các tam giác cân cạnh
đáy AD. Gọi I là trung điểm của AD, khi đó góc giữa BAD và
(CAD) là 900<sub>.</sub>
Làm bài tập 3/sgk/113
b) Gọi I là điểm bất kỳ thuộc đt CD, trong (SCD) kẻ đt a qua I và
CD, trong (ABCD) kẻ đt b qua I vµ CD.
Bài tõp: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng và
SA(ABCD). Gọi AH là đ ờng cao của SAD, gọi là góc giữa hai
a) Chøng minh r»ng: =
CMR : = (a , b)
<b>1. Bài cũ:</b> Ghi nhớ: góc giữa 2 mp và hai mp vng góc.
Hiểu cách xác định góc giữa 2 mp.
<b>Bài tập 3/SGK</b>
a) Chứng minh
c) Chứng minh
<b> §4.</b> <b>HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC – (tiết 1)</b>
<b> §4.</b> <b>HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC – (tiết 1)</b>
Tiết 36
<b>I. Góc giữa hai </b>
<b>mặt phẳng</b>
1. Góc giữa hai
mặt phẳng
·
2. Cách xác
định góc giữa
hai mặt phẳng
<b>II. Hai mặt phẳng vng góc</b>
<b> Hai mặt phẳng gọi là vng góc với nhau nếu </b>
<b>góc giữa chúng bằng 90o.</b>
<b>Kí hiệu</b>
3. Diện tích
hình chiếu
<b>Q</b> <b>b</b>
<b>P</b>
<b>c</b>
<b>a</b>
<b> §4.</b> <b>HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC – (tiết 1)</b>
<b> §4.</b> <b>HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC – (tiết 1)</b>
Tiết 36
<b>I. Góc giữa hai </b>
<b>mặt phẳng</b>
1. Góc giữa hai
mặt phẳng
·
2. Cách xác
định góc giữa
hai mặt phẳng
<b>+ Định nghĩa </b> <b> Hình ảnh thực tế về hai </b>
<b>mặt phẳng vng góc</b>
3. Diện tích
<b>II. Hai mặt </b>
<b>phẳng vuông </b>
' .cos