Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.3 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> </b></i><b> Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Sáng. Tiết 1. Chào cờ</b>
<b>a. mục tiêu:</b>
- HS thấy đợc u, nhợc điểm của lớp, của bản thân trong tuần.
- Có hớng sửa chữa, phấn đấu trong tuần tới.
<b>B. chuÈn bÞ.</b>
GV: Loa đài
HS: Trang phơc gän gµng
<b>C. Néi dung:</b>
1. TËp chung, kiÓm tra sÜ sè.
2. Chào cờ, hô đáp khẩu hiệu, hát Quốc ca, Đội ca.
3. GV trực tuần nhận xét u, nhợc điểm của các lớp tuần qua.
4. Cờ đỏ nhận xét, đánh giá, xếp loại.
5. BGH (TPT) phổ biến nội dung hoạt động tuần tới.
6. Nghe kể chuyện về tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh
<i><b>Tiết 2. </b></i><b>Tp c</b>
<b>Chú Đất Nung</b>
<b>a. mục tiêu</b>
.1. §äc thµnh tiÕng:
- Đọc đúng: Đất Nung, lầu son, chăn trâu, khoan khối, lùi lại, nung thì nung…
- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bớc đầu biét đọc nhấn giọng một số từ ngữ
gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời kể với lời nhân vật (chàng kị sĩ, ơng Hịn Rờm, chú
Đất Nung
<b>2. §äc hiĨu:</b>
- Từ ngữ : Kị sĩ, tía, son, đoảng, chái bếp, hßn rÊm…
- Nội dung : Chú bé Đất cam đảm, muốn trở thành ngời khoẻ mạnh, làm đợc nhiều
việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ.
<b>b. chn bÞ</b>
GV : Tranh minh hoạ trong SGK, băng giấy viết sẵn đoạn cần luyện đọc
HS : Sách vở mụn hc
c. tiến trình bài dạy
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HSò</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 3 HS đọc bài : “ Văn hay chữ
tốt” + trả lời câu hỏi
- GV nhËn xÐt – ghi ®iĨm cho HS
<b>III. Bài mới:</b>
<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i><b>.</b>
<b>a) Luyện đọc</b>
- Gọi 1 HS khá đọc bài
- GV chia đoạn: bài chia làm 3 đoạn
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn – GV
kết hợp sửa cách phát âm cho HS.
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2+
nêu chú giải
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV c mu
<b>b) Tìm hiểu bài:</b>
- Yờu cu HS c đoạn 1 + trả lời câu
hỏi:
?/ Cu Chắt cú nhng chi no?
- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 3 HS thực hiện yêu cầu
- HS ghi đầu bài vào vở
- 1 HS c bi, c lớp đọc thầm
- HS đánh dấu từng đoạn
-3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + nêu chú
giải SGK.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
?/ Những đồ chơi của cu Chắt có gì khác
nhau?
KÞ sÜ: Chµng trai cìi ngùa.
Lầu son: Nhà đẹp dành riêng cho nhng
ngi giu cú
?/ Đoạn 1 nói lên điều g×?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời
câu hỏi:
?/ Cu Chắt để đồ chơi của mình vào đâu?
?/ Những đồ chơi của cu Chắt làm quen
với nhau nh th no?
?/ Nội dung đoạn 2 là gì?
- Yờu cầu HS đọc đoạn còn lại và trả lời
câu hỏi:
?/ Vì sao chú bé Đất lại ra đi?
?/ Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì?
?/ Ông Hòn Rấm nói thế nào khi thấy
chú lùi lại?
?/Vỡ sao chỳ bé Đất quyết định trở thành
chú Đất Nung?
?/ Chi tiÕt nung trong lửa tợng trng
cho điều gì?
?/ Đoạn cuối bài nói lên điều gì?
?/ Câu chuyện ca ngợi ai, ca ngợi điều
gì?
- GV ghi ni dung lờn bng
<b>c) Luyn đọc diễn cảm:</b>
- Gọi HS đọc phân vai cả bài.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc một đoạn
trong bài.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét chung.
<b>IV. Cñng cè.</b>
<b>?/ C©u chun mn nãi víi chóng ta</b>
điều gì?
<b>V. Dặn dò. </b>
- Nhận xét giê häc
- Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài
sau: “ Chú Đất Nung – phần 2”
công chúa ngồi trong lầu son và một chú
bé bằng đất.
+ Chàng kị sĩ cỡi ngựa Tía rất bảnh, nàng
cơng chúa xinh đẹp là những món quà em
đợc tặng trong dịp tết trung thu. Chúng
đ-ợc làm bằng bột màu rất sặc sỡ và đẹp
còn chú bé đất là đồ chơi em tự nặn bằng
đất sét khi đi chăn trâu.
<b>ý1. Giới thiệu các đồ chơi của cu Chắt.</b>
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
+ Chắt cất đồ chơi của mình vào một cái
tráp hỏng.
+ Họ làm quen với nhau nhng chú bé đất
đã làm bẩn quần áo đẹp của chàng kị sĩ
và nàng công chúa nên cậu ta bị cu Chắt
không cho chơi với nhau nữa.
<b>ý2. Cuéc làm quen giữa chú bé Đất và</b>
<b>hai ngời bột.</b>
- HS c bi v tr li cõu hi
+ Vì chơi một mình chú cảm thấy buồn
và nhớ quê.
+ Chỳ i ra cánh đồng, mới đến chái bếp,
gặp trời ma chú bị ngấm nớc và bị lạnh.
Chú chui vào bếp sởi ấm, lúc đầu thấy
khoan khoái, lúc sau thấy núng rỏt c
chõn tay.
+ Ông chê chó nh¸t.
+ Vì chú sợ ơng Hịn Rấm chê chú nhát,
vì chú muốn đợc sơng pha làm nhiều việc
+ Tợng trng cho: gian khổ và thử thách
mà con ngời vợt qua để trở nên cứng rắn
và hữu ích.
<b>ý3. Chú bé đất quyết định trở thành</b>
<b>§Êt Nung</b>
<b>Néi dung:</b> <i><b>Câu chuyện ca ngợi chú bé</b></i>
<i><b>t can m, mun trở thành ngời khoẻ</b></i>
<i><b>mạnh làm đợc nhiều việc có ích đã dám</b></i>
<i><b>nung mình cho lửa đỏ.</b></i>
- HS ghi vào vở – nhắc lại nội dung
- 3 HS đọc phân vai, cả lớp theo dõi cách
đọc.
- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình
chọn bạn đọc hay nhất
- Vµi HS nªu.
<i><b>TiÕt 3</b></i><b>. To¸n</b>
<b>chia Mét tỉng cho mét sè </b>(Trang 76)
<b>a. mơc tiªu</b>
- BiÕt chia mét tỉng cho mét sè.
- Bớc đầu biết vận dụng tính chất một tổng chia cho một số để giải các bài tốn có liên
quan.
- HS tích cực và tự giác làm đúng các bài tập: 1, 2
* HSK – G: Hoàn thành tất cả các bài tại lớp.
<b>b. chuÈn bÞ </b> GV: C¸c phÐp tÝnh mÉu
HS: SGK, vở toán.
<b>c. tiến trình bài dạy</b>
<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gäi 3 häc sinh làm bài tập 2(dòng2), 4, 5.
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh khác.
<b>III. Bài mới:</b>
1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
2. <i><b> ớng dẫn bµi míi</b><b>H</b></i> <b>.</b>
a) Híng dÉn nhËn biÕt tÝnh chÊt.
- Yêu cầu học sinh tính và so sánh giá trị cđa
hai biĨu thøc:
(35+21) : 7 vµ 35 : 7 + 21 : 7
?/ Giá trị của hai biểu thøc nh thÕ nµo víi
nhau ?
- Ta cã thÓ viÕt: (35+21) : 7 =35: 7 +21: 7
<b>b) Rót ra kÕt ln </b>
?/BiĨu thøc:(35+21) :7 cã d¹ng nh thÕ nµo?
?/BiĨu thøc 35 : 7 + 21 : 7 có dạng nh thế
nào?
?/ Nờu tng thng trong phép chia này ?
?/ 35 và 21 là gì trong biểu thức (35 +21) :7?
?/ Cịn 7 là gì trong biểu thức (35+21) :7 ?
- Vì (35+21) : 7 = 35:7 +21:7, từ đó kết luận
nh thế nào?
<b>3. </b><i><b>Lun tËp, thùc hµnh</b></i><b>:</b>
Bµi 1a. *Tính giá trị biểu thøc b»ng hai
c¸ch
- YC HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, sửa sai
Bài 1b. *TÝnh theo mÉu.
- GVghi b¶ng MÉu: 12: 4 + 20 :4
C1) 12:4+20:4=3+5=8
C2) 12:4+20:4=(12+20):4=32:4=8
?/ Theo em v× sao cã thĨ viÕt lµ:
12 : 4 + 20 : 4 = (12+20) : 4 ?
- Yêu cầu tiếp tục làm bài.
- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 3 học sinh lên bảng, lớp theo dõi,
nhận xét.
- Học sinh ghi bài.
- 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào
nháp.
(35+21) : 7 = 56: 7 =8
35 :7 + 21: 7 = 5+2 = 8
+ B»ng nhau.
- §äc.
+ Mét tỉng chia cho mét sè.
+ BiĨu thøc lµ tỉng của hai thơng
+ Thơng thứ nhất là 35 : 7; thơng thứ
hai là 21 : 7
+ Là các số hạng của tổng (35+21)
+ 7 là số chia
- Hs nêu tính chất.
- Nghe, nêu lại tính chất.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở, nhận
xét, sửa sai
HS1 (15+35):5
C1: (15+35):5 C2: (15+35):5
= 50:5 =15:5+35:5
=10 = 3+7
=10
<b>HS2. (80+4):4 lµm tơng tự</b>
- HS quan sát, nhận xét.
+ Vì trong biểu thøc 12:4 + 20:4 ta cã
12 vµ 20 cïng chia hÕt cho 4, ¸p dơng
tÝnh chÊt mét tỉng chia cho mét sè ta
cã thĨ viÕt nh vËy.
- 2 Hs lªn bảng, lớp làm vào vở, nhận
xét sửa sai.
Bài 2: *Tính bằng 2 cách (theo mẫu).
- GV híng dÉn mÉu:
MÉu: (35-21):7
C1) (35-21):7=35:7-21:7=5-3=2
C2) (35-21):7=14:7=2
-Híng dÉn HS nhËn xÐt.
- Giới thiệu: Đó là tính chất một hiệu chia
cho một số.
- Yêu cầu làm tiếp phần còn lại
<b>Nếu còn thêi gian cho HS lµm bµi 3.</b>
Bµi 3.
- Gọi Hs đọc đề bài.
- YC HS làm bài theo cặp đôi, giải bằng hai
cách.
- GV nhËn xÐt, sưa sai.
<b>IV. Cđng cè.</b>
+ Muèn chia mét tæng hai sè cho mét sè
thø ba ta cã thĨ lµm nh thÕ nµo?
+ Mn chia mét hiÖu hai sè cho mét sè thø
ba ta có thể làm nh thế nào?
<b>V. Dặn dò. </b>
- Về học bài, làm VBT, chuẩn bị bài sau.
- HS quan s¸t nhËn xÐt.
- Hs ph¸t biĨu tÝnh chÊt.
- 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào
vở bài tập.
a)(27-18):3 b)(64-32);8
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở,
nhận xét, sửa sai
C¸ch1
Sè nhãn häc sinh cđa
líp 4A lµ:
32 : 4 =8 (nhãm)
Sè nhãm häc sinh cđa
líp 4 B lµ:
28 : 4 =7 (nhãm)
Sè nhãm häc sinh cđa
c¶ hai líp lµ:
8 + 7 =15 (nhãm)
Đs: 15 nhóm
Cách 2
Số học sinh của cả hai
líp 4A,4B lµ:
32 + 28 = 60 (häc sinh)
Sè nhãm häc sinh của
cả hai lớp là:
60 : 4 =15 (nhãm)
Đs: 15 nhóm.
- HS lắng nghe, ghi nhớ
<i><b>Tiết 4. </b></i><b>Khoa häc.</b>
<b>Mét sè c¸ch làm sạch nớc</b>
<b>a. mục tiêu</b>
- Nờu c mt s cỏch làm sạch nớc : lọc, khử trùng, đun sôi, . . .
- Biết đợc sự cần thiết phải đun sôi nớc trớc khi uống nớc.
- Biết phải diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc còn tồn tại trong nớc.
- Ln có ý thức giữ gìn vệ sinh nguồn nớc ở mỗi gia đình và địa phơng.
<b>b. chuẩn bị </b>GV: Các hình trang 56, 57 s¸ch gi¸o khoa.
HS nhóm: Nớc đục, hai chai nhựa trơng ging nhau, giy kc, cỏt, than bt.
<b>c. tiến trình bài d¹y</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
II. Kiểm tra bài cũ:
+ Những nguyên nhân nào làm cho nớc
bị ô nhiễm ?
+ Nguồn nớc bị ơ nhiễm sẽ có tác hại gì
đối với sức khoẻ con ngời ?
<b>III. Bµi míi:</b>
1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
2. <i><b>H</b><b> ớng dÉn bµi míi</b></i><b>.</b>
<b>(1).Các cách làm sạch nớc thơng thờng.</b>
?/ Gia đình và địa phơng đã làm cách nào
để làm sạch nớc ?
?/ Những cách làm nh vậy đã đem lại
hiệu quả nh thế nào ?
<b>(2). Tác dụng của việc lọc nớc.</b>
- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- Hs ghi đầu bài.
+ . Dựng b dng cỏt, si lọc.
<b>. Dùng bình lọc nớc.</b>
<b>. Dùng bơng lót ở phễu để lọc.</b>
<b>. Dùng nớc vơi trong.</b>
<b>. Dïng phÌn chua.</b>
<b>. Dùng than củi.</b>
<b>. Đun sôi nớc</b>.
- Cho học sinh thực hành lọc nớc. Các
b-ớc làm nh sách giáo khoa trang 56 và
quan sát.
?/ Em có nhận xét gì về nớc trớc vµ sau
khi läc ?
?/ Nớc sau khi lọc đã uống đợc cha ? Vì
sao ?
?/ Khi tiến hành lọc nớc đơn giản cần có
những gì ?
?/ Than bét cã tác dụng gì ?
?/ Cát hay sỏi có tác dụng g× ?
GVKL : Đó là cách lọc nớc đơn giản
những cha loại đợc các chất các vi khuẩn,
các chất sắt, các chất độc khác.
- Giải thích nớc sạch trong nhà máy đã
diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất
độc còn tồn tại trong nc (hỡnh2).
<b>(3). Sự cần thiết phải đun sôi nớc tríc</b>
<b>khi uèng.</b>
?/ Nớc đã làm sạch bằng cách lọc đơn
giản hoặc do nhà máy sản xuất đã uống
ngay đợc hay cha ? Tại sao cần phải đun
sơi nớc trớc khi uống?
?/ §Ĩ thùc hiƯn vệ sinh khi dùng nớc các
em cần phải làm gì ?
<b>IV. Cñng cè.</b>
- GV củng cố bài. Gọi HS đọc mc Bn
cn bit .
<b>V. Dặn dò. </b>
- Về nhà học bài, làm bài tập, chuẩn bị
bài sau : Bảo vệ nguồn nớc.
- Tiến hành lọc nớc trong nhóm, các bớc
+. Nc trc khi lọc có mầu đục vì có
nhiều tạp chất nh: Đất, cát…nớc sau khi
lọc trong suốt không có tạp chất.
+ Nớc sau khi lọc cha uống đợc vì nó
mới chỉ sạch các tạp chất và vẫn cịn các
vi khuẩn khác mà mắt thờng khơng nhìn
thấy đợc.
+ Ph¶i có than bột, cát hay sỏi.
+ Khử mùi và mầu của nớc.
+ Loại bỏ các chất không tan trong nớc
+ Đều không uống ngay đợc, cần phải
đun sôi trớc khi uống để diệt hết vi
khuẩn nhỏ sống trong nớc và loại bỏ các
chất độc còn tồn tại trong nớc.
+ Giữ vệ sinh nguồn nớc chung và
nguồn nớc tại gia đình.
- Vài HS nối tiếp nhau đọc
HSlắng nghe, ghi nhớ.
<i><b>TiÕt 5</b></i><b>. Thể dục.</b>
<b>ôn bài thể dục phát triển chung. Trò chơi : đua ngựa</b>
<b>a. mục tiêu</b>
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi: Đua ngựa.
- HS cã ý thøc trong tËp luyÖn.
<b>b. chuẩn bị </b> GV: sách giáo khoa , đồng hồ thể thao, còi .
HS: Dọn VS sân bãi , trang phục gọn gàng theo quy nh .
<b>c. tiến trình bài dạy</b>
<b>Mở ®Çu</b> 5 phót
- NhËn líp. Phỉ biÕn nhiƯm vơ
yêu cầu bài học
- Khi ng: Hc sinh chy
nh nhàng từ hàng dọc thành
vòng tròn , thực hiện các động
tác xoay khớp cổ tay , cổ chân ,
hơng , vai , gối , …
2phót
3 phót
*
********
đội hình khởi động
cả lớp khởi động dới sự điều
khiĨn của cán sự
<b>Cơ bản</b> 18-20 phút
1 . Bài thể dục
- Ôn 8 động tác vơn
thở,tay,chân, lng- bụng, toàn
thân, thăng bằng và nhảy.
2. Trò chơi vận động
- Chơi trũ chi<i><b>: ua nga</b></i>
3. Củng cố: Ôn bài thể dục phát
triển chung.
8-10 phút
6-8 phút
2-3 phút
- HS ôn theo tổ.
- GV nhËn xÐt sưa sai cho h\s
- Cho c¸c tỉ thi ®ua biĨu diƠn
- GV nêu tên trò chơi hớng
dẫn cách chơi
- HS thực hiện chơi.
- Cả lớp tập lại toàn bài thĨ
dơc ph¸t triĨn chung.
<b> kÕt thóc.</b>
- Tập chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập
- HD học sinh tập luyện ở nhà
5-7 phót *
*********
*********
<b>Thø ba, ngµy 30 tháng 12 năm 2010</b>
<i><b>Tiết 1</b></i><b>. Toán</b>
<b>Chia cho số có một chữ số </b><i>(Trang 77)</i>
<b>a. mơc tiªu</b>
- Thực hiện đợc phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số ( chia hết, chia
có d)
- áp dụng phép chia cho số có một chữ số để giải các bài tốn có liên quan.
- HS có ý thức cẩn thận trong học tập
<b>b. chuÈn bÞ </b>GV : c¸c phÐp tÝnh mÉu.
HS: Bảng con, sách vở môn học.
<b>c. tiến trình bài dạy</b>
<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gäi häc sinh lên bảng giải bài tập 3
bằng hai cách.
<b>III. Bài mới:</b>
1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
2. <i><b>H</b><b> íng dÉn bµi míi</b></i><b>.</b>
a) PhÐp chia 128472 : 6
- Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần
trong phÐp chia.
?/ Để tính đợc kết quả bớc 1 ta phải làm
gì?
- YC 1 HS lên bảng đặt tính
- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 2 học sinh lên bảng.
- HS ghi đầu bài.
- Đọc phép chia.
- HS nêu: Số bị chia, số chia, thơng.
+ Đặt tính.
?/Thực hiện phép chia theo thứ tự nào ?
- Yêu cầu học sinh thực hiện phép chia.
- Nhận xét.
- Yêu cầu nêu rõ các bớc chia.
+ Phép chia 128472 : 6 là phép chia hÕt
hay phÐp chia cã d ?
<b>b. Phép chia 230859 : 5</b>
- Yêu cầu đặt tính và tính
?/ 230859 : 5 lµ phÐp chia hÕt hay phÐp
?/ Víi phÐp chia cã d ta ph¶i chó ý điều
gì ?
3. <i><b>Luyện tập, thực hành</b></i>
Bài 1 Đặt tinh rồi tính
- YC HS làm bài cá nhân
- Gv nhËn xÐt , sưa sai.
Bµi 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu tự tóm tắt và làm bài.
- Gv nhận xét , sửa sai
<b>Nừu còn thời gian cho HS làm bài 3</b>
Bài 3.
- Gọi HS đọc đề bài.
- YC HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét, sửa sai
<b>IV. Củng cố.</b>
- GV củng cố bài.
- Nhận xét giờ học
- VỊ nhµ làm VBT. Chuẩn bị bài sau:
Luyện tập
- Từ trái qua ph¶i.
- 1 häc sinh lên bảng, cả lớp làm vào
bảng con. Kết quả và các bớc thực hiện
nh trong SGK.
- Theo dõi, nhËn xÐt.
- Lµ phÐp chia hÕt.
-1 häc sinh lên bảng, cả lớp làm vào
bảng con. Kết quả và các bớc thực hiện
phép chia nh SGK.
+ Là phép chia có d.
+ Số d luôn nhỏ hơn số chia.
- 4 học sinh nối tiếp nhau lên bảng, cả
lớp làm vào bảng con.
a. 278157 3 304968 4
08 92719 24 76242
21 09
05 16
27 08
0 0
475908 5 158 735 3
25 95181 08 52911
09 27
40 03
08 05
3 2
- 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở
bài tập.
Tóm tắt: 6 bể : 128610 lít xăng
1 bÓ : …. lít xăng
Bài giải:
Mỗi bể chứa số lít xăng là:
128610 : 6 = 21435 (l)
Đáp số: 21435 (lít xăng)
Bài giải:
Vì: 187250 : 8 = 23406 (d 2)
Vậy có thể xếp đợc nhiều nhất là
23406 hộp, còn thừa 2 chiếc áo.
Đs: 23406 hộp còn thừa 2 chiếc áo.
- Hs lắng nghe. Ghi nhớ.
<i><b> TiÕt 2. </b></i><b>ChÝnh tả (Nghe - viết)</b>
<b>Chiếc áo búp bê</b>
<b>a. mục tiêu</b>
- Nghe, viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn văn: “Chiếc áo búp bê”.
- Làm đúng các bài tập, phân biệt s/x . Tìm đúng, nhiều tính từ có âm đầu s/x .
- Hs có ý thức rèn viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
<b>b. chuÈn bÞ </b>GV: Bài tập 2a viết sẵn trên bảng lớp, giấy khổ to và bút dạ.
HS: Sách vở môn học.
<b>c. tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
- Gọi 3 hs lên viết trên bảng lớp: lỏng
lẻo, nóng nảy, lung linh...
GV nxét, ghi điểm cho hs.
<b>III. Bµi míi:</b>
1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
2. <i><b> ớng dẫn nghe-viết chính tải</b><b>H</b></i> <b>.</b>
* Tìm hiểu nội dung đoạn văn:
- Gọi hs đọc đoạn văn.
Hỏi: + Bạn nhỏ đã khâu cho búp bê một
chiếc áo đẹp nh thế nào?
+ Bạn nhỏ đối với búp bê ntn?
<b>* HD viết từ khó:</b>
- Y/c hs t×m tõ khã, dƠ lÉn.
<b>* ViÕt chÝnh t¶:</b>
- Gv đọc mẫu tồn bài viết.
- Gv đọc cho hs viết bài.
- Gv đọc cho hs sốt lỗi.
<b>* Chấm chữa bài:</b>
- Gv thu bµi chÊm 5-7 bµi, nxÐt.
<b>3. </b><i><b>H</b><b> íng dÉn lµm bµi tập chính tả.</b></i>
Bài 2a:
- Gi hs c y/c.
- Y/c hai dÃy hs lên bảng làm tiếp sức.
Mỗi hs chỉ điền 1 tõ.
- Gäi hs nxÐt, bæ sung.
- GV nxét, kết luận lời giải đúng.
- Gọi hs đọc đoạn văn hoàn chỉnh.
Bài 3a:
- Gọi hs đọc y/c.
- Ph¸t giÊy vµ bót d¹ cho hs. Y/c hs
thảo luận, làm bài.
- Y/c hs trình bày.
- GV nxét, ghi điểm cho các nhóm.
<b>IV. Củng cố.</b>
- GV nxét giờ học, nhận xét chữ viết
của HS
<b>V. Dặn dò. </b>
- Về nhà viết lại bài vào vở, chuẩn bị
- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 3 hs lên bảng làm bài theo y/c.
- Hs ghi đầu bài vào vở
- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi.
+ Bạn nhỏ khâu cho búp bê một chiếc áo
rất đẹp: Cổ cao, tà loe, mép áo nền vải
xanh, khuy bấm nh ht cm.
+ Bạn nhỏ rất yêu thơng búp bê.
- Hs viết từ khó: phong phú, xa tanh, loe
ra, hạt cờm, ớnh dc, nh xớu...
- Hs lắng nghe.
- Viết bài vào vở.
- Soát lỗi.
- 1 hs c, c lp theo dừi.
- Thi lm bi.
- Nxét, bổ sung.
- Chữa bài (nếu sai)
Xinh xinh, trong xãm, xóm xít, màn
<b>xanh, ngôi sao, khẩu súng, sờ, xinh nhØ,</b>
nã sỵ.
- 1 hs đọc, cả lớp soát lại.
- 1 hs đọc, cả lớp đọc thầm.
- NhËn phiếu và bút dạ và thảo luận theo
nhóm làm bài.
- Trình bày, nxét và bổ sung. Đọc các tính
từ chứa tiếng bắt đầu bằng s, x:
VD: . Sấu: siêng năng, sung sớng, sảng
khoái, sáng l¸ng, s¸ng ngêi, sáng suốt,
sáng ý, sành sỏi, sát sao.
. Xanh, xa, xÊu, xanh biÕc, xanh non,
xanh mít, xanh rên, xa vêi, xa x«i, xấu xí,
xum xuê...
Ghi nhớ.
- HS lắng nghe, ghi nhớ
<b>Tiết 3. Âm nhạc</b>
<b>ôn tập hai bài hát: trên ngựa ta phi nhanh và khăn quàng</b>
<b>thắm m·i vai em. Nghe nh¹c</b>
<b>Lun tËp vỊ câu hỏi</b>
<b>a. mục tiêu</b>
- t c cõu hi cho b phận xác định trong câu.(BT1)
- Nhận biết một số từ nghi vấn và đặt câu với các từ nghi vấn ấy(BT2,3,4).
- Bớc đầu nhận biết đợc một số dạng câu có từ nghi vấn nhng khơng dùng để hỏi.
(BT5)
- BiÕt vận dụng những câu hỏi vào cuộc sống hàng ngày.
<b>b. chuẩn bị </b>- GV: - Bảng phụ ghi nội dung bµi tËp 1,3,5.
- HS: SGK, VBT.
c. tiến trình bài dạy
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
?/ Câu hỏi dùng để làm gì ? cho vớ d?
?/ Nhận biết câu hỏi nhờ những dấu hiƯu nµo
? cho vÝ dơ ?
- NhËn xÐt vµ cho điểm.
<b>III. Bài mới:</b>
<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> íng dÉn lun tËpi</b></i><b>.</b>
Bµi 1
- GV treo bảng phụ. Gi hc sinh c yờu
cu v ni dung.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh phát biểu ý kiÕn.
- GV nhËn xÐt, gãp ý
<i><b>Bµi 2</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Gäi HS nèi tiÕp nhau nªu miƯng.
- GV cïng cả lớp nhận xét.
<i><b>Bài 3</b></i> GV treo b¶ng phơ.
- Gọi học sinh đọc u cầu và nội dung.
- Yờu cu t lm.
- Gọi nhận xét chữa bài.
- Nhận xét kết luận lời giải đúng.
<i><b>Bµi 4</b></i>
- Gọi đọc yêu cầu.
- Yêu cầu đọc lại các từ nghi vấn ở bài tập 3.
- Gọi nhận xét và chữa bài.
- Gọi học sinh dới lớp đặt câu.
<i><b>Bài 5</b></i> GV treo bảng phụ
- Gọi đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu trao i trong nhúm.
- Gi phỏt biu.
- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 2 HS thực hiện theo yêu cÇu
- Ghi đầu bài vào vở
- 1 học sinh đọc to.
- 2 học sinh đặt câu hỏi sửa chữa cho
nhau.
<i><b>VD: a) Ai hăng hái nhất và khỏe nhất ?</b></i>
<i><b> Hăng hái nhất và khoẻ nhất là ai ?</b></i>
<i><b>b) Trớc giờ học chúng em thờng làm gì ?</b></i>
<i><b>Chúng em thờng làm gì trớc giời học ?</b></i>
<i><b>c) Bến cảng nh thế nào ?</b></i>
<i><b>d) Bọn trẻ xóm em thờng hay thả diều ở đâu ?</b></i>
+ Đặt câu hỏi cho mỗi từ sau: Ai, cái
- HS thùc hiÖn YC
<i><b>VD: * Ai đọc hay nhất lớp mình ?</b></i>
<i><b>* Cái gì ở trong cặp của cậu thế ?</b></i>
<i><b>* </b><b>ở </b><b>nha cậu thờng hay làm gì ?</b></i>
<i><b>* Khi nhỏ, chữ viết của Cao Bá Quát nh thế nào ?</b></i>
<i><b>* Vì sao bạn Minh lại khóc ?</b></i>
<i><b>* Bao gi lớp mình lao động nhỉ ?</b></i>
<i><b>* Hè này nhà bạn đi nghỉ mát ở đâu ?...</b></i>
- 1 học sinh đọc.
- 1 học sinh lên bảng dùng phấn gạch
chân từ nghi vấn. Lớp dùng chì gạch
chân trong sách giáo khoa.
<i><b>a) Có phải chú bé Đất trở thành chú đất nung</b></i>
<i><b>khơng ?</b></i>
<i><b>b) Chó bé Đất trở thành chú Đất Nungphải không?</b></i>
<i><b>c) Chú bé §Êt trë thµnh chó §Êt nung µ ?</b></i>
- 1 học sinh c.
- Từ nghi vấn: <i><b>có phải - không ?</b></i>
- 3 hc sinh lờn bng t cõu, lp lm
vo v.
- Nhận xét chữa bài trên bảng.
<i><b>VD:*Cú phi cu hc lp 4A khụng ?</b></i>
<i><b>* Cu muốn chơi với chúng tớ phải khơng ?</b></i>
<i><b>* Bạn thích chơi đá bóng à ?</b></i>
-HS đọc YC, thảo luận theo cặp đôi.
ĐA: + Câu a,d là câu hỏi
+ Câu b,c,e, khơng phải là câu hỏi vì chúng khơng
phải dùng để hỏi về điều gì mình cha biết.
<b>IV. Củng cố.</b>
<b>?/</b> Thế nào là câu hỏi?
?/ Du hiu no giỳp ta nhn bit c cõu
hi ?
<b>V. Dặn dò. </b>
- Về đặt 3 câu hỏi, 3 câu có dùng từ nghi
vấn nhng không phải là câu hỏi và chuẩn bị
bài sau “ Dùng câu hỏi vào mục đích khác”
Câu c. Hãy cho biết bạn thích trị chơi nào nhất.
Câu e. Thử xem ai khéo tay hơn nào.(Nêu ý kiến
ngh)
- Vài HS nối tiếp nhau trả lời.
- HS l¾ng nghe, ghi nhí
<b>ChiỊu . TiÕt 1. TiÕng Anh</b>
<b>TiÕt 2. MÜ thuËt</b>
<b>Vẽ theo mẫu: Mẫu có 2 đồ vật</b>
<b>TiÕt 3.</b><i><b> </b></i><b>KĨ chun</b><i><b>.</b></i>
<b>Bóp bª cđa ai?</b>
<b>a. mơc tiªu</b>
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ học sinh kể, tìm đợc lời thuyết minh với
nội dung mỗi bức tranh minh hoạ truyện “Búp bê của ai?”.
- Bớc đầu kể lại truyện bằng lời của búp bê và kể đợc phần kết của câu chuyện với tình
huống cho trớc.
- Hiểu lời khuyên qua câu chuyện: Phải biết giữ gìn, yêu quý đồ chi.
<b>b. chuẩn bị</b>
- <i>Giáo viên:</i> Tranh minh hoạ truyện (sgk)
<i>- Học sinh:</i> Sách vở môn học.
<b>c. tiến trình bài dạy </b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 hs kể lại truyện đã đợc chứng
kiến và tham gia.
GV nxét, ghi điểm cho hs.
<b>III. Bài mới:</b>
<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn bài míi</b></i><b>.</b>
<b>a) GV kĨ chun:</b>
- GV kĨ chun lÇn 1: Giäng kể chậm
rÃi, rõ ràng...
- GV kể lần 2 theo tranh
<b>b) HD thực hiện các yêu cầu:</b>
Bài 1. T×m lêi thuyÕt minh cho tõng
tranh
- Y/c hs quan sát tranh, thảo luận theo
cặp để tìm lời thuyết minh cho từng
tranh.
- Y/c các nhóm cử đại diện lên trình bày.
- GV nxét, sửa li thuyt minh.
Bài 2 : Kể lại câu chuyện bằng lêi cđa
bóp bª.
?/ KĨ chun b»ng lêi cđa bóp bª là nh
thế nào?
- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 2 Hs kể trớc lớp.
- Hs ghi đầu bài.
- Lắng nghe
- Lắng nghe và theo dõi tranh.
- HS quan sát và thảo luận tìm lời thuyết
minh cho từng tranh.
- C¸c nhãm b¸o c¸o:
Tranh 1: Búp bê bị bỏ quên trên nóc tủ cùng các đồ chơi
khác.
Tranh 2: Mùa đơng, khơng có váy áo, búp bê bị lạnh cóng,
Tranh 3: Đêm tối, búp bê bỏ cơ chủ đi ra ngồi phố.
Tranh 4: Một cơ bé tốt bụng nhìn thấy búp bê nằm trong
đống lá khơ.
Tranh 5 : C« bé may váy, áo mới cho búp bê
Tranh 6: Búp bê sống hạnh phúc trong tình yêu thơng của
cô chủ mới.
?/ Khi kể phải xng hô nh thÕ nµo?
- Gäi hs kĨ mÉu tríc líp.
* KĨ trong nhãm.
* KĨ tríc líp.
- Gäi hs kĨ toµn chun tríc líp.
- GV nxÐt hs kĨ.
Bµi 3. KĨ phÇn kÕt chun theo tình
huống: cô chđ cị gỈp lại búp bê của
mình trên tay cô chủ mới.
- Y/c hs tự làm bài.
- Gọi hs trình bày, GV sửa lỗi dùng từ lỗi
ngữ ph¸p cho hs.
- GV nxÐt, khun khÝch hs.
?/ Câu chuyện muốn nói với các em điều
gì?
<b>V. Dặn dò. </b>
- Dặn hs về ôn bài, biết yêu quý mọi vËt
quanh m×nh, kĨ chun cho ngêi th©n
nghe, chuÈn bị bài sau.
- 1 hs k, c lp theo dừi.
- Hs kể trong nhóm đơi.
- 3 - 5 Hs tham gia thi kể..
- Hs lµm bài: Viết phần kết truyện ra
nháp.
- Hs trình bày.
VD: Thế rồi, một hơm tình cờ cơ chủ cũ đi ngang qua
nhà cô chủ mới, đúng lúc búp bê đang đợc bế bồng âu
yếm. Dù búp bê đã có váy áo đẹp cô chủ cũ vẫn nhận ra
búp bê của mình, bèn địi lại. Cơ chủ mới buồn bã trả lại
búp bê, nhng búp bê bám chặt lấy cô, khóc thảm thiết,
khơng chịu rời. Cơ chủ cũ cảm thấy xấu hổ. Cô buồn rầu
bảo cô chủ mới: Bạn hãy giữ lấy búp bê.Từ nay, nó là của
bạn.
- Phải bit yờu quý, gi gỡn chi.
- Đồ chơi cũng là một ngời bạn quý của
mỗi chúng ta.
- Búp bê cũng có suy nghĩ, hÃy biết quý
trọng tình bạn của nó.
- HS lắng nghe, ghi nhớ
<b>Thứ t, ngày 1 tháng 12 năm 2010</b>
<b>Sỏng. Tit 1. Tập đọc.</b>
<b>Chú đất Nung</b> <i>(tiếp theo)</i>
<b>a. mơc tiªu</b>
1. Đọc thành tiếng:
- c ỳng : cy np lọ, chạy trốn, thuyền lật, cộc tuếch…
- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt đợc lời kể với lời nhân vật(chàng kị sĩ,
nàng công chúa, chú Đất Nung)
2. Đọc hiểu:
- Từ ngữ: Buồn tênh, hoảng hốt, se, nhũn, céc tuÕch.
- Nội dung: Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đỏ đã trở thành ngời hữu ích,
chịu đợc nắng ma, cứu sống hai ngời bột yếu đuối.
<b>b. chuÈn bÞ</b>
GV : Tranh minh hoạ trong SGK, băng giấy viết sẵn đoạn cần luyện đọc
HS : Sỏch v mụn hc
<b>c. tiến trình bài dạy</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
II. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 3 HS đọc bài : “ Chỳ t Nung
phần 1 + trả lời câu hỏi
GV nhận xét ghi điểm cho HS
<b>III. Bài mới:</b>
<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> ng dn luyn đọc và tìm hiểu bài.</b></i>
<b>a) Luyện đọc:</b>
- Gọi 1 HS khá đọc bài
- GV chia đoạn: bài chia làm 4 đoạn
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn – GV kết
- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 3 HS thực hiện yêu cầu
- HS ghi đầu bài vào vở
- 1 HS c bi, cả lớp đọc thầm
- HS đánh dấu từng đoạn
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2+
nêu chú giải
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV hớng dẫn cách đọc bi - c mu
ton bi.
<b>b) Tìm hiểu bài:</b>
- YC HS đọc đoạn 1,2 + trả lời câu hỏi:
?/ Kể lại tại nạn của hai ngời bột?
<b>Buån tªnh</b> : rất buồn
?/ Đoạn 1,2 kể về chuyện gì?
- YC HS đọc thầm đoạn còn lại và TLCH:
<b>Ho¶ng hèt: rÊt sợ hÃi</b>
?/ Vì sao chú Đất Nung lại có thể nhảy
xuống nớc cứu hai ngời Bột?
<b>Se: khô lại</b>
<b>Nhũn: mềm và giữa ra</b>
?/ Theo em, câu nãi céc tuÕch của chú
Đất Nung có ý nghĩa gì?
?/ Đoạn cuối bài kể chuyện gì?
- Yờu cu HS t tên khác cho truyện
?/ C©u chun ca ngỵi ai, ca ngợi điều
gì ?
?/ C©u chun mn khuyên chúng ta
điều gì?
GV ghi ni dung lên bảng
<b>c) Luyện đọc diễn cảm:</b>
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp cả bài.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc một đoạn
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét chung.
<b>IV. Cñng cè.</b>
?/ Qua bài em học tp c iu gỡ?
- Yêu cầu HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
<b>V. Dặn dò. </b>
- Dn HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau:
“ Cánh diều tuổi thơ”
gi¶i SGK.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- 1 HS kể, cả lớp theo dõi
<b>ý1. §o¹n 1,2 kĨ l¹i tai n¹n cđa hai ngêi</b>
<b>Bét.</b>
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
<i>+</i> Chó liỊn nhảy xuống vớt hại ngời Bột
+ Vỡ Đất Nung đã đợc nung trong lửa, chịu
đợc nắng ma nên không sợ nớc, không sợ
bị nhũn chân tay khi gặp nớc nh hai ngời
Bột.
+ Câu nói ngắn gọn thông cảm với hai
ng-ời Bột chỉ sống trong một lọ thuỷ tinh,
không chịu c th thỏch.
<b>ý2. Kể chuyện Đất Nung cứu bạn.</b>
- HS tip ni t tờn:
<i>+ Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn</i>
<i>+ Lửa thử vàng, gian nan thử sức.</i>
<i>+ Đất Nung dịng c¶m.</i>
<i>+ Hãy rèn luyện để trở thành ngời có ích.</i>
+ Truyện ca ngợi chú Đất Nung nhờ dám
nung mình trong lửa đỏ đã trở thành ngời
hữu ích, chịu đợc nắng ma, cứu sống hai
ngời Bột.
+Muèn trë thµnh ngêi cã ích phải biết rèn
luyện, không nên sợ khó khăngian khổ.
HS ghi vào vở nhắc lại nội dung
- 4 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi cách
đọc.
- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình
chọn bạn đọc hay nht
- HS nối tiếp nhau phát biểu.
- Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
- HS lắng nghe, ghi nhớ .
<i><b>Tiết 2</b></i><b>. To¸n.</b>
<b>Lun tËp </b><i>(Trang 78)</i>
<b>a. mơc tiªu</b>
- BiÕt vËn dơng chia mét tỉng(hiƯu ) cho mét sè.
- HS tích cực và tự giác làm đúng các bài tập: 1, 2a, 4a.
* HSK – G: Hoàn thành tất cả các bài tại lớp.
<b>b. chuÈn bÞ </b> HS : Bảng con
<b>c. tiến trình bài dạy</b>
<i><b>Tiết 3</b></i>. Tập làm văn
<b>Thế nào là miêu tả ?</b>
<b>a. mục tiêu</b>
<i><b>- </b></i>Hiểu đợc thế nào là miêu tả?
<b>b. chuẩn bị GV: </b>Kẻ bảng phụ ghi nội dung bài tâp2.
HS: SGK, VBT
c. tiến trình bài dạy
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra vở bài tập của Hs.
- NX đánh giá
<b>III. Bµi míi:</b>
<b>1. </b><i><b>Giíi thiƯu bµi. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn bài mới</b></i><b>.</b>
<b>a) Phần nhận xÐt.</b>
Bài 1 *Gọi hs đọc y/c và nội dung.
- Y/c Hs đọc và tìm những sự vật đợc
miêu tả.
- Vài hs nhắc lại
Bài 2 *Gọi hs đọc y/c
Gv kẻ bảng. YC HS hồn thành vào VBT
sau đó lên bảng làm bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét , cht ý ỳng.
Bài 3- Y/c hs thảo luận và trả lời câu hỏi.
<i><b>?/ HSG</b></i> Qua những nét miêu tả trên, em
thấy tác giả quan sát sự vật bằng những
giác quan nµo ?
?/ Muốn miêu tả đợc sự vật một cách
tinh tế ngời ta phải làm gì?
- GV kết luận chung.
<b>b. Phần ghi nhớ</b>
- Y/c hs đọc ghi nhớ.
- Gọi hs đặt câu văn miêu tả đơn giản.
c. Luyện tập
Bài1 - Gọi HS c bi.
-Y/c HS làm bài cá nhân, nêu miệng kết
quả- Gọi hs nêu miệng
- GVnxột, kt lun chung.
Bài 2 - Gọi 1 hs đọc y/c.
<i><b>HSG</b></i> Gäi 1 hs giái lµm mÉu.
- Y/c mỗi hs đọc thầm 1 đoạn thơ, tìm 1
hình ảnh mình thích, viết 1, 2 câu tả hình
ảnh đó.
- Gọi hs nối tiếp nhau đọc những câu văn
miêu tả của mình.
- GV nxét, khen ngợi Hs.
<b>IV. Củng cố.</b>
- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- HS ghi u bi vo v
- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi
+ Các sự vật đợc miêu tả là cây sịi, cây
cơm ngi, lạch nớc.
- 2 hs c
- Hs làm bài theo nhóm.
STT Tên
Sự
vật
Hình
dỏng Musc Chuyển động Tiếngđộng
1 Cây
sịi Cao lớn Lá đỏ
chói
lọi
Lá rập rình lay
động nh những
đốm lửa đỏ
2 Cõy
cơm
nguội
Lá
vàng
rực
rỡ
Lỏ rp rỡnh lay
nớc Trờn lên mấy tảng ỏ, lun
d-i my gc cay
m mc.
+ Tác giả phải quan sát bằng mắt và bằng
tai.
+ Phải quan sát kỹ năng nhiều giác quan.
- Hs c ghi nh.
- Hs t cõu...
+ Con mèo nhà em lông vàng óng.
+ Cây xoài này sai quả quá...
- 1 HS c thnh ting, lp c thm.
Hs lm bi:
ĐA: <i><b>Đó là một chàng kị sĩ rất bảnh, cỡi</b></i>
<i><b>ngựa tía, dây cơng vàng và một nàng</b></i>
<i><b>công chúa mặt trắng ngồi trong mái lầu</b></i>
<i><b>son...</b></i>
- 1 HS c thnh ting, lp đọc thầm.
- 1 hs giỏi đọc mẫu
- C¶ líp theo dâi.
- Hs lµm bµi.
- Gọi 1 hs nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
trong bài.
<b>V. Dặn dò. </b>
- Về nhà viết một đoạn văn ngắn tả một
vt m em yờu thớch. CB bài sau. - HS lắng nghe, ghi nhớ
<i><b>Tiết 4. </b></i><b>o c</b>
<b>biết ơn thầy giáo cô giáo</b>
<b>a. mục tiêu</b>
- Biết ơn công lao của thầy, cô giáo .
- Nêu đợc những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy, cơ giáo.
- Có ý thức, vâng lời và lễ phép với thầy, cơ giáo.
- BiÕt chµo hỏi, lễ phép. Biết làm giúp thầy cô một số công việc có thể và phê phán
những bạn có hành vi sai.
<b>b. chuẩn bị</b>
- Giáo viên: Hình vẽ bài tập 1 trang 22SGK.
- Học sinh: đóng vai tình huống 1, 3 th xanh,, vng.
<i><b>c. tiến trình bài dạy </b></i>TiÕt 1
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 em đọc bài học.
- GV nxét - ghi điểm cho hs.
<b>III. Bài mới:</b>
<b> 1. </b><i><b>Giíi thiƯu bµi. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b> 2. </b><i><b> ớng dẫn bài mới</b><b>H</b></i> <b>.</b>
<b>Khởi động : Bắt nhịp cho cả lớp hát bài</b>
<i>Nh÷ng bông hoa, những bài ca.</i>
<b>(1). Xử lý tình huống.</b>
- Y/c Hs đọc tình huống trong SGK.
?/ Hãy đốn xem các bạn nhỏ trong tình
huống sẽ làm gì?
?/ Nếu em là các bạn, em sẽ làm gì?
- Y/c hs đóng vai, xử lý tình huống.
?/ Tại sao nhóm em li chn cỏch gii
quyt ú.
?/ Vì sao phải biết ơn, kính trọng thầy
cô giáo?.
- GV nhận xét , KL, rút ra bài học
<b>(2) Liên hệ thực tế bản thân.</b>
?/ Em đã làm gì để tỏ lịng biết ơn các
thầy cụ giỏo?
<b>(3). Thực hành kĩ năng</b>
Bài tập 1.
- Gi HS đọc YC.
- YC HS quan sát và nêu nội dung từng
tranh theo cặp đôi và trả lời câu hỏi.
- GV nhn xột cht ý ỳng.
?/ Ngoài những việc làm trên, em hÃy kể
những việc làm thể hiện lòng kính trọng
và biết ơn thầy , cô giáo.
Bài tập 2.
- Gi HS c YC v ni dung.
- GV nêu từng việc làm, HS bày tỏ thái
- HS hỏt v chun b sỏch vở.
- 2 Hs đọc, lớp nhận xét.
- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi.
+ Các bạn sẽ đến thăm cô giáo.
+ Em sẽ rủ các bạn đến thăm...
- Tìm cách xử lý và đóng vai thể hiện
cách giải quyết.
- 2 nhóm đóng vai...
+ Vì thầy cơ đã khơng quản khó nhọc tận
tình dạy dỗ chỉ bảo các em nên ngời. Nên
chúng ta cần phải kính trọng và biết ơn
thầy cô.
- HS đọc ghi nhớ SGK.
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS thực hiện YC.
+ Tranh 1,2,4 thĨ hiƯn lßng kÝnh träng ,
biÕt ơn các thầy cô giáo.
+ Tranh 3 cha thĨ hiƯn lòng kính trọng
thầy cô.
- HS nèi tiÕp nhau kÓ:
+ Chào lễ phép, giúp đỡ, chúc mừng
.
……
độ bằng cách giơ thẻ : đúng, sai, phân
vân.
?/ Ngoài những việc trên, theo em cịn
cần làm những gì khác để bày tỏ lịng
biết ơn các thầy cơ giáo?
<b>IV. Cđng cè.</b>
<b> ?/ V× sao phải kính trong và biết ơn các</b>
thầy cô giáo?
?/ Em đã làm gì để thể hiện lịng kính
trọng và bit n thy, cụ giỏo?
<b>V. Dặn dò. </b>
- Học thuộc lòng ghi nhớ - Tìm những
câu thơ, câu ca dao nói về lòng biết ơn
thầy giáo cô giáo. Chuẩn bị giờ sau.
+ Những việc làm a, b, d, đ, e, g thể hiện
lòng biết ơn các thầy cô giáo
+ Việc làm c thể hiện không biết ơn các
thầy cô giáo.
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- HS nối tiếp nhau trả lời
- HS đọc ghi nhớ.
- HS l¾ng nghe, ghi nhí
<b>ChiỊu.</b> <b>TiÕt 3 KÜ tht</b>
<b>Thªu mãc xÝch(TiÕt 2)</b>
<b>a. mơc tiªu</b>
- HS biết cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích .
- Thêu đợc các mũi thêu móc xích. Các mũi thêu tạo thành những vịng chỉ móc
nối tiếp tơng đối đều nhau. Thêu đợc ít nhất măn vịng móc xích. đờng thêu có thể bị
dúm.
- HS høng thú học thêu.
<b>b. chuẩn bị</b> - GV : quy trình thêu, mẫu thêu, kim, chỉ.
- HS: §å dïng học tập.
c. tiến trình bài dạy
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
II. Kiểm tra bài cũ:
?/ Thêu móc xích là gì?
<b>III. Bài mới:</b>
1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
2. <i><b>H</b><b> ớng dẫn bài mới</b></i><b>.</b>
<b>(1). Thực hành thêu móc xích</b>
- Y/C H nhắc lại phần ghi nhớ
- Nêu các bớc thêu móc xÝch
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS?
- YC HS thùc hµnh.
- GV quan sát , giúp đỡ những HS yếu .
<b>(2). Đánh giá kết quả thực hành .</b>
- Tổ chức cho H trình bày sản phẩm và
đánh giá sản phẩm.
- Gv nhạn xét, đánh giá chung.
<b>IV. Cñng cè.</b>
- Nhận xét giờ học, tuyên dơng những em
có ý thc v thờu p
<b>V. Dặn dò. </b>
- Vn dụng những điều đã học vào cuộc
- HS h¸t và chuẩn bị sách vở.
- 2,3 HS phát biểu.
- Hs ghi bµi.
- Nhắc lại phần ghi nhớ
- Bớc 1:Vạch dấu đờng thêu
- Bớc 2:thêu móc xích theo đờng vạch
du
- Để các vật liệu chuẩn bị cho tiết thực
hành lên bàn
- Thc hnh thờu múc xớch chỳ ý thêu
đúng kĩ thuật
- Trng bày sản phẩm theo tổ
- Các tiêu chuẩn đánh giá
+ Thêu đúng kĩ thuật
+ Các vịng chỉ của mũi thêumóc xích
móc vào nhau nh chui mt xớch v tng
i bng nhau.
+ Đờng thêu phẳng không dúm
+ Hon thnh sn phm ỳng thi gian
quy định
- Dựa vào các tiêu chuẩn trên tự đánh giá
của bạn và của mình
sèng hµng ngµy, có ý thức tự phục vụ.
Chuẩn bị bài sau. - HS l¾ng nghe, ghi nhí
<i><b>TiÕt 4.</b></i><b> LÞch sư </b>
<b>Nhà Trần Thành Lập</b>
<b>a. mục tiêu</b>
- HS bit sau nhà Lý là nhà Trần , kinh đo vẫn là Thăng Long, tên nớc vẫn là Đại Việt.
+ Đến cuối thế kỉ XII nhà Lý ngày càng suy yếu, đầu năm 1226, Lý Chiêu Hồng
nhờng ngơi cho chồng là Trần Cảnh, nhà Trần đợc thành lập.
+ Nhà Trần vẫn đặt kinh đô là Thăng Long và tên nớc vẫn là Đại Việt.
- Về cơ bản Nhà Trần cũng giống nhà Lý về tổ chức nhà nớc, pháp luật và quân đội.
Đặc biệt là mối quan hệ giữa vua với quan, vua với dân rất gần gũi nhau.
<b>b. chuẩn bị </b>GV:Hình minh hoạ SGK,
HS: S¸ch vë môn học
c. tiến trình bài dạy
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
II. Kiểm tra bi c:
?/ Nêu nguyên nhân, diễn biến, kết quả
của cuộc kháng chiến chống quân Tống
xâm lợc.
- GV nhận xét, ghi điểm cho HS.
<b>III. Bài mới:</b>
1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
2. <i><b> ớng dÉn bµi míi</b><b>H</b></i> <b>.</b>
<b>(1). Hồn cảnh ra đời của nhà Trần.</b>
- Gọi HS đọc đoạn: “ Đến cuối thế kỉ
XII. . . nhà Trần thành lập”.
?/Hoàn cảnh nớc ta cuối thế kỉ XII ntn?
?/ Trong hồn cảnh đó nhà Trần đã thay
nhà Lý ntn?
GV nhËn xÐt, tãm t¾t.
<b>(2) Nhà Trần xây dựng đất nớc.</b>
- YC HS vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc thòi
Trần từ Trung ơng đến địa phơng.
?/ Nhận xét mối quan hệ giữa vua với
quan, giữa vua với dân.
?/ Nh÷ng sù viƯc nào trong bài chứng tỏ
rằng giữa vua với quan và vua với dân
chúng dới thời nhà Trần cha cã sù c¸ch
biƯt qu¸ xa?
?/ Nhà Trần đã làm gì để xây dựng quân
đội?
?/ Nhà Trần đã làm gì để phát triển nơng
nghiệp?
IV. Cđng cè.
?/ Nhà Trần ra đời trong hồn cảnh nào?
?/ Nhà Trần đã làm gì để xây dựng t
n-c?
<b>V. Dặn dò. </b>
- V nh hc bi, chuẩn bị bài sau:Nhà
Trần và việc đắp đê.
- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 2 HS thực hiện yêu cầu
- HS ghi đầu bài vµo vë.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
+. . . .nhà Lý suy yếu, triều đình lục đục,
đời sống nd cực khổ, giặc ngoại xâm lâm
le, nhà Lý phải dựa vào nhà Trần. . .
+. . . Lý Huệ Tơng khơng có con trai nên
đã truyền ngơi cho con gái là Lý Chiêu
Hồng, Lý Chiêu Hồng lấy Trần Cảnh
- HS vẽ và trình bày.
Nhà nớc -> 12 lé -> phđ -> hun,
ch©u-> x·.
+ . . . vua , quan và dân không có sự phân
biệt quá xa.
+t chuụng trc cung in nhõn dõn
n đánh chng khi có điều oan ức hoặc
cầu xin. ở trong triều, sau các buổi yến
tiệc, vua và các quan nắm tay nhau, ca
hát vui vẻ.
+ Trai tráng khoẻ mạnh đợc tuyển vào
qn đội, thời bình thì sản xuất, khi có
chiến tranh thì tham gia chiến đấu.
+ Lập hà đêm huong sứ, Khuyến nông sứ,
Đồn điền sứ. . .
<b>Thứ năm, ngày 2 tháng 12 năm 2010</b>
<b>Tiết 1. To¸n</b><i><b> </b></i>
<b> Chia Mét sè cho mét tích </b><i>(Trang 78)</i>
<b>a. mục tiêu</b>
<b> - Biết cách thực hiện mét sè chia cho mét tÝch.</b>
- áp dụng các thực hiện một số chia cho một tích để giải các bài tốn liên quan.
- HS tích cực và tự giác làm đúng các bài tập: 1, 2.
* HSK – G: Hoàn thành tất cả các bài tại lớp.
<b>b. chuẩn bị </b> GV: C¸c biĨu thøc mÉu.
HS: SGK, vë toán.
<b>c. tiến trình bài dạy</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên làm bài tập 4b và 2b.
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh khác.
- Chữa, nhận xét, cho điểm.
<b>III. Bài mới:</b>
1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
2. <i><b>H</b><b> ớng dẫn bài mới</b></i><b>.</b>
<b>a)Tính và so sánh giá trị các biểu thức:</b>
- Giáo viên viết: 24:3x2 ; 24:3:2 ; 24:2:3.
- Yêu cầu tính giá trị của các biểu thức
trên.
?/ So sánh giá trị cđa ba biĨu thøc.
- GVKLVËy: 24: (3x2) = 24:3:2 = 24:2:3
<b>b. TÝnh chÊt mét sè chia cho một</b>
<b>tích. ?/Biểu thức24:(3x2) có dạng nh thế</b>
nào?
?/ Nêu cách thực hiện biểu thức này ?
?/ Có cách tính nào khác mà vẫn tìm đợc
giải thích của 24: (3x2) = 4?
?/ 3 vµ 2 lµ gì trong biểu thức 24 : (3x2) ?
- Giáo viên nêu tính chất SGK.
<b>3</b><i><b>. Luyện tập:</b></i>
Bài 1: *Tính giá trị cđa biĨu thøc theo ba
c¸ch kh¸c nhau.
- YC HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, sửa sai, củng cố t/c.
- HS hát và chuẩn bị sách vë.
- 2 häc sinh lµm, líp theo dâi, nhËn xÐt.
- HS ghi đầu bài vào vở.
- 3 häc sinh lªn bảng, cả lớp làm vào
24: (3x2) = 24:6 =4
24:3:2 = 8:2=4
24:2:3 =12:3=4
+….. B»ng nhau vµ cïng b»ng 24.
+ Mét sè chia cho mét tÝch.
+ TÝnh tÝch 3x 2 = 6 råi 24: 6 =4
+ LÊy 24: 3 råi chia tiÕp cho 2
+ LÊy 24 : 2 råi chia tiếp cho 3
+ Là các thừa số của tích (3x2)
- Nghe và nhắc lại.
- 3 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở
nhận xét, sửa sai
C¸ch 1: C¸ch 2: C¸ch 3:
a. 50: (2x5) a. 50: (2x5) a. 50: (2x5) = 50:2:5
= 50 : 10 =5 = 50:2:5= 25:5=5 = 10:2 =5
b. 72 : (9x8) b. 72 : (9x8)= 72 : 9 : 8 b. 72 : (9x8) = 72: 8: 9
= 72:72=1 = 8:8=1 = 9:9=1
c. 28 : (7x2) c. 28 : (7x2) = 28 : 7:2 c. 28 : (7x2)= 28:2:7
= 28 : 14 =2 = 4:2=2 =14:7 =2
Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- GV viÕt phÐp tÝnh mÉu, YC HS ph©n
tÝch mÉu.
?/ Để tìm đợc kết quả của phép chia
60:15 ta thực hiện my bc?
- GV chốt các bớc. YC HS làm các phép
tính còn lại theo mẫu.
- 1 HS c thnh ting, lớp đọc thầm.
Mẫu: 60:15=60: (5x3)
=60:5:3
=12:3=4
+ …3 bớc: Viết 15 thành tích của 5 và
3 , sau đó lấy 60 :5 đợc bao nhiêu chia
tiếp cho 3.
- GV nhËn xÐt, sưa sai.
<b>Nếu cịn thời gian HDHS làm bài 3</b>
Bài 3 - Gọi HS đọc bi.
- YC HS làm theo 2 cách.
GV nhận xét, sưa sai.
<b>IV. Cđng cè.</b>
?/ Mn chia mét sè cho một tích ta có
thể làm nh thế nào?
<b>V. Dặn dò. </b>
- Về nhà làm VBT. Chuẩn bị bài sau.
vµo vë, nhËn xÐt, sưa sai.
a)80:40=80:(10x4) b)150:5 =150:(10 x5)
=80:10:4 = 150:10:5
= 8:4=2 = 15: 5 =3
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở, nhận
xét, sửa sai
Số quyển vở cả hai bạn
mua là: 3x2= 6 (quyển)
Giá tiền mỗi quyển vở là:
7200 : 6 = 1200 (đồng)
Đs: 1200 đồng
Số tiền mỗi bạn phải trả
là: 7200:2 = 3600 (đồng)
Giá tiền mỗi quyển vở là:
3600 :3 =1200 (đồng)
Đs: 1200 đồng.
- Hs nèi tiÕp nhau ph¸t biĨu.
- HS l¾ng nghe, ghi nhí.
<b>TiÕt 2. Lun tõ vµ c©u</b>
<b>Dùng câu hỏi vào mục đích khác</b>
<b>a. mục tiêu</b>
- Biết đợc một số tác dụng phụ của câu hởi.
- Nhận biết đợc tác dụng của câu hỏi(BT1); bớc đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái
độ khen , chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình
huống cụ thể(BT2, mụcIII) . HSG nêu đợc một vài tình huống có thể dùng CH vào
mục đichd khác(BT3, mụcIII)
- HS biết vận dụng những điều đã học vào cuộc sống.
<b>b. chuẩn bị </b> - Giáo viên: - Bảng lớp viết sẵn bài tập 1 phần nhận xét.
- Các tình huống của bài tập 2 viết vào những tờ giấy nhỏ.
- Học sinh: Sách vở, dựng mụn hc.
<b>c. tiến trình bài dạy</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bi c:</b>
- Gọi 3 học sinh lên bảng. Mỗi häc sinh
viÕt 1 c©u hái, 1 c©u dïng tõ nghi vấn
nh-ng khônh-ng phải là câu hỏi.
<b>III. Bài mới:</b>
<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn bài mới</b></i><b>.</b>
<b>a. Phần nhận xét.</b>
Bài 1
- Gi hc sinh c yờu cầu và nội dung.
- Tìm câu hỏi trong đoạn văn.
- Gọi học sinh đọc câu hỏi.
Bài 2
- Yêu cầu đọc thầm, trao đổi và trả lời câu
hỏi.
+ Các câu hỏi của ơng Hịn Rấm có dùng
để hỏi về điều cha biết khơng?
Nếu khơng chúng đợc dùng để làm gì ?
+ Câu “ Sao chú mày nhát thế ?” ông Hịn
Rấm hỏi với ý gì ?
+ Câu “Chứ sao ?” ông Hòn Rấm không
dùng để hỏi. Vậy câu hỏi này có tác dụng
Bµi 3
- u cầu đọc nội dung.
- Yêu cầu trao đổi và trả lời câu hỏi.
- Gọi tr li v b sung.
- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 3 học sinh lên bảng.
- 1 hc sinh đọc to lớp đọc thầm, dùng
bút chì gạch chân dới cõu hi:
<i>* Sao chú mày nhát thế.</i>
<i>* Nung ấy à ?</i>
<i>* Chø sao ?</i>
- 2 học sinh cùng trao đổi để trả lời câu
hỏi.
+ Hai câu hỏi đều không phải dùng để
hỏi điều cha biết. Chúng dùng để nói
chê cu t.
+ Hỏi nh vậy là chê cu Đất nhát.
+ Là câu ơng muốn khẳng định đất có
- 1 học sinh đọc.
- 2 học sinh cùng trao đổi.
? Ngoài tác dụng để hỏi những điều cha
biết thì câu hỏi cịn dùng để làm gì ?
<b>b. Ghi nhí</b>
- Gọi đọc ghi nhớ.
- Yêu cầu đặt câu biểu thị một số tác dụng
khác của câu hỏi.
<b>c. Lun tËp</b>
Bµi 1
- Gọi đọc u cầu và nội dung.
- Yêu cầu tự làm bài.
Bµi 2
- Yêu cầu hoạt động nhóm.
- Gọi đại diện nhóm phát biểu.
- Nhận xét kết luận câu hỏi
Bài 3
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung.
- Gọi phát biểu ý kiến.
- Nhận xét và tuyên dơng.
<b>IV. Cđng cè.</b>
<b> ?/</b> Câu hỏi ngồi tác dụng dùng để hi cũn
cú tỏc dng gỡ khỏc?
<b>V. Dặn dò. </b>
- Dặn về học ghi nhớ, làm bài tập 2,3 vào
vở và chuẩn bị bài sau.
cầu các cháu nói nhỏ h¬n.
- Để thể hiện thái độ khen, chê, khẳng
định, phủ định hay yêu cầu, đề nghị
một điều gì đó.
- 2 học sinh đọc to, lớp đọc thầm.
<i>* Em bÐ ngoan qu¸ nhØ ?</i>
<i>* Cậu cho tớ mợn bút đợc khơng?.</i>
<i>* Có làm bài đi khơng ?</i>
- 4 học sinh đọc tiếp nối từng câu, trao
đổi và trả lời câu hỏi.
a) Câu hỏi của ngời mẹ đợc dùng để u cầu con nín
khóc.
b) Câu hỏi đợc bạn dùng để thể hiện ý chê trách.
c) Câu hỏi của ngời chị đợc dùng để thể hiện ý chê em
vẽ ngựa không giống.
d) Câu hỏi của bà cụ dùng để thể hiện yêu cầu, nhờ cậy
giúp đỡ.
- Chia nhóm, nhận tình huống, đọc tình
huống, suy nghĩ, tìm ra câu hỏi phù
hợp.
VÝ dơ vỊ c©u hái:
* Bạn có thể chờ hết giờ sinh hoạt, chúng mình cùng
nói chuyện đợc khụng?
* Sao nhà bạn sạch sẽ, ngăn nắp thế ?
* Bài toán không khó nhng mình làm phép nhân sai.
Sao mà mình lại lú lẫm thế nhỉ ?
* Chơi diều còng thÝch chø ?
- 1 học sinh đọc thành tiếng.
- Suy nghĩ tình huống.
- HS l¾ng nghe, ghi nhí
<b>TiÕt 3. TiÕng Anh</b>
<i><b>TiÕt 4. </b></i><b>Khoa häc</b>
<i><b> B¶o vƯ ngn níc </b></i>
<b>a. mơc tiªu</b>
<b> - Nêu đợc một số biện pháp bảo vệ nguồn nớc:</b>
+ Phải vệ sinh xung quanh ngun nc.
+ làm nhà tiêu tự hoại xa nguồn nớc.
+ Xử lí nớc thải bảo vệ hệ thống thoát nớc th¶i. . .
- Thùc hiƯn b¶o vƯ ngn níc.
- Có ý thức bảo vệ nguồn nớc và tuyên truyền mọi ngời.
<b>b. chuẩn bị GV: Hình trang 58, 59 SGK.</b>
Sơ đồ sản xuất và cung cấp nớc sạch của nhà máy nớc.
HS: chuẩn bị giấy bỳt mu.
<b>c. tiến trình bài dạy</b>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
II. Kim tra bi c:
?/ Tại sao chúng ta cần phải đu sôi nớc
trớc khi uống ?
<b>III. Bài mới:</b>
1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
- HS hát và chuẩn bị sách vë.
- 1 häc sinh tr¶ lêi.
2. <i><b> íng dÉn bµi míi</b><b>H</b></i> <b>.</b>
<b>(1). Những việc nên là và không nên</b>
<b>làm để bảo vệ nguồn nc.</b>
- YC HS thảo luận nhóm: Quan sát hình
vẽ
?/ HÃy mô tả những gì em nh×n thÊy
trong h×nh vÏ ?
?/ Theo em việc làm đó có nên làm
khơng ?
?/ Cần làm gì đẻ bảo vệ nguồn nớc?
-Yêu cầu đọc mục bạn cần biết trang 59.
<b>(2). Liên hệ.</b>
+ Các em đã và sẽ làm gì để bảo v
(3). Cuộc thi: Đội tuyên truyền giái.
- Tæ chøc vÏ tranh theo nhãm
- Yêu cầu vẽ với nội dung tuyên truyền
cổ động bảo vệ nguồn nớc.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>IV. Cđng cè.</b>
?/ Hãy kể những việc nên làm bo v
ngun nc sch.
<b>V. Dặn dò. </b>
- V nhà học bài , vận dụng những điều
đã học vào cuộc sống, chuẩn bị bài sau.
- 2 nhóm một hình vẽ, quan sát và cử địc
diện lên trình bày.
+ H1: Cấm đục phá ống nớc. H2: Vẽ hai
ngời đổ rác thải, chất bẩn xuống ao. H3:
Vẽ một sọt đựng rác thải. H4: Sơ đồ nhà
tiêu tự hoại. H5: Gia đình đang làm vệ
sinh xung quanh giếng nớc. H6: Đang
xây dựng hệ thống thốt nớc thải.
+... nh÷ng việc làm ở H1,H3,H4,H5,H6
- HS nối tiếp nhau trả lời.
+ Thờng xuyên quết giọn sân giếng.
+ Không vứt rác xuống suối.
+ Khụng c phá hay làm hại đờng ống
nớc.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- HS th¶o luËn, chän néi dung vµ thùc
hiƯn YC.
- Đại diện các nhóm trình bày, lớp nhận
xét, đánh giỏ.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- Hs lắng nghe. Ghi nhớ.
<b>Thứ sáu , ngày 3 tháng 12 năm 2010</b>
<i><b>Tiết 1. </b></i><b>To¸n</b>
<b>Chia mét tÝch cho một số </b><i>(Trang 79)</i>
<b>a. mục tiêu</b>
<b> - Biết cách thùc hiÖn phÐp chia mét tÝch cho mét sè.</b>
- áp dụng phép chia một số cho một tích để giải các bài tốn có liên quan.
- HS tích cực và tự giác làm đúng các bài tập: 1, 2.
* HSK G: Hoàn thành tất cả các bài tại lớp.
<b>b. chuẩn bị </b> GV: các biểu thức mÉu.
HS: SGK, Vë toán.
<b>c. tiến trình bài dạy</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gäi 2 học sinh lên chữa bài 3 bằng hai
cách.
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh khác.
<b>III. Bài mới:</b>
1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
2. <i><b> ớng dẫn bài mới</b><b>H</b></i> <b>.</b>
<b>a.Tính và so sánh giá trị của các biểu</b>
<b>thức:</b>
- YC HS tính kết quả các biểu thức sau:
- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 2 học sinh thực hiện.
- HS ghi đầu bài vµo vë.
(9x15) : 3; 9x (15:3) vµ (9: 3) x 15.
?/ So sánh giá trị của ba biểu thøc.
VËy: (9x15):3 = 9 x (15:3) = (9:3) x 15
- YC HS tính giá trị của các biểu thức :
(7x15) : 3 vµ 7 x (15:3)
- Yêu cầu tính giá trị của các biểu thức
trên.
?/ So sánh giá trị của hai biểu thức trªn.
VËy (7x15) : 3 = 7x (15:3)
<b>b. Tính chất một tích chia cho một số.</b>
- Hỏi để đa ra tớnh cht.
<b>3. </b><i><b>Luyện tập</b></i><b>:</b>
Bài 1: *Tính giá trị của biểu thức bằng 2
cách.
- YC HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét, sửa sai.
Lu ý HS : c©u a. 23 k chia hÕt cho 4
C©ub. 15 k chia hết cho 6.
Bài 2: *Tính giá trị cđa biĨu thøc b»ng
c¸ch thn tiƯn nhÊt.
- YC HS thảo luận và làm theo nhóm .
- GV nhận xét, sửa sai/
- Giải thích vì sao lại thuận tiện hơn ?
<b>Nếu còn thời gian cho HS làm bài 3</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
-YC HS làm bài cá nhân, giải bằng 2
cách
- GV nhËn xÐt, sưa sai.
<b>IV. Cđng cè.</b>
?/ Mn chia mét tÝch cho mét sè ta cã
thĨ lµm nh thÕ nµo?
<b>V. Dặn dò. </b>
- Về nhà làm VBT. Chuẩn bị bµi sau.
(9x15) : 3 = 135 : 3= 45
9 x (15:3) = 9 x 5 =45
(9:3) x 15 = 3x 15 =45
+….. B»ng nhau vµ b»ng 45
- 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào nháp,
nhận xét, söa sai.
(7x 15):3 = 105 : 3=35
7x (15:3) = 7x5=35
+….. Bằng nhau và bằng 35.
- Nêu tính chất.
- 2 Hs lên bảng, lớp làm vào vë, nhËn xÐt,
söa sai.
C¸ch 1:
a. (8x23) : 4 = 184 : 4 = 46
b. (15 x 24) : 6 = 360 : 6 =60
C¸ch 2:
8x 23 : 4 = (8:4) x 23 = 2 x 23 =46
(15x24) : 6 = 15 x (24:6) = 15x4=60
- HS thùc hiƯn YC.
§A: (25x36):9=25x (36:9) =25 x 4 =100
- Gi¶i thÝch
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
<b>Cách 1:</b>
Số m vải cửa hàng có
30 x 5 =150 (m)
Số m vải cửa hàng bán:
150 : 5 = 30 (m)
Đs: 30 m
<b>Cách 2:</b>
Số tấm vải cửa hàng bán
đ-ợc: 5 : 5 = 1 (tấm)
Số m vải củă hàng bán
đ-ợc: 30 x 1 = 30 (m)
§s: 30 m
- Vài HS nối tiếp nhau trả lêi.
- HS l¾ng nghe, ghi nhí
<b>TiÕt 2.</b><i><b> </b></i><b>Tập làm văn</b>
<b>Cu to bi vn miờu t vật</b>
<b>a. mục tiêu</b>
-- Nắm đợc cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự miêu
- Biến vận dụng kỹ thuật đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả cái
trống trờng.
- GD lòng ham học, yêu thích bộ môn.
<b>b. chuẩn bị </b>- Giáo viên: Viết đoạn văn 1 vào bảng phụ.
- Học sinh: Sách vở môn học.
<b>c. tiến trình bài d¹y</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
?/ Thế nào là văn miêu tả. Hãy đọc đoạn
văn em đã viết ở nhà
<b>III. Bµi míi:</b>
<b>1. </b><i><b>Giíi thiƯu bµi. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn bài mới</b></i><b>.</b>
<b> a) Phần nhËn xÐt </b>
- Gọi 2 hs đọc nối tiếp bài “Cái cối tân” và
câu hỏi.
- Gv giảng từ áo cối (vòng bọc ngoài
của thân cèi).
- Y/c hs quan sát tranh hoặc cái cối.và y/c
hs c thm li bi.
?/ Bài văn tả cái gì?
?/ Tìm phần mở bài, kết bài ?
?/ Các phần mở bài và kết bài Cái cối
tân mỗi phần ấy nói lên điều g×?
?/ Các phần mở bài, kết bài đó giống với
những cách mở bài, kết bài nào đã học?
- GV nhận xét KL:
. Mở bài: Giới thiệu đồ vật định tả.
. Kết bài: Nói tình cảm, sự gắn bó của
ng-ời với đồ vật hay ích lợi của đồ vật ấy.
?/ Phần thân bài tả cái cối theo trỡnh t
no?
- Gv giảng thêm và chốt lại ý chính.
<i><b>HSG</b></i> Theo em khi t mt đồ vật , ta cần tả
những gì ?
<b>b) PhÇn ghi nhớ </b>
- Gọi vài hs nhắc lại ghi nhớ
<i><b>c) </b></i><b>Luyện tËp </b>
- Gọi HS đọc nd và y/cầu
?/ Câu văn nào tả bao quát cái trống ?
?/ Những bộ phận nào của cái trống đợc
miêu tả?
?/T×m nh÷ng tõ ng÷ tả hình dáng, âm
thanh cđa c¸i trèng?
- Viết thêm mở bài, kết bài cho đoạn văn.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>IV. Cñng cè.</b>
?/ Bài văn miêu tả đồ vật gồm mấy phần?
Nêu nội dung tng phn?
- GV củng cố bài.
<b>V. Dặn dò. </b>
- VỊ nhµ häc bµi, hoµn thµnh VBT, ViÕt
mét đoạn văn tả cái bút của em.
- Chuẩn bị bài sau: LT
- Hs ghi đầu bài.
- 2 Hs c, c lp c thm.
- HS quan sát.
+ Bài văn tả cái cối xay bằng tre.
+ . Mở bài: cái cối xinh xinh. . .. nhµ
trèng”
. KÕt bµi: “Cèi xay cịng nh . . . bớc
chân anh đi
+. M bi: Gii thiệu cái cối cần tả.
. Kết bài: Nêu kết thúc bài, tình cảm
thân thiết giữa các đồ vật...
+ Giống các kiểu mở bài trực tiếp kết
bài mở rộng trong văn kể chuyện
+ T theo trỡnh t t b phận lớn đến bộ
phận nhỏ, từ ngoài vào trong, từ phần
chính đến phần phụ.. . . Tả cơng dụng
của cái ci.
- Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- Nêu ghi nhí
.
2 HS. Lớp đọc thầm và TLCH
+… Anh chàng trống này tròn nh cái
chum lúc nào cũng chễm chệ trên một
cái giá gỗ kê trớc phòng bảo vệ.
+ mình trống, ngang lng trống, hai
đầu trống.
+Hình dáng: tròn nh cái chum, nở ở
giữa , khum nhỏ lại ở hai đầu ... căng
rất phẳng
+Âm thanh : tiªng trèng åm…, trống
cầm càng ...
- YC HS tự làm.
- HS nối tiếp nhau trình bày trớc lớp .
- HS đọc ghi nhớ.
- Hs l¾ng nghe. Ghi nhớ.
<b>Tiết3. Địa lý</b>
<b>Hot động sản xuất của ngời dân đồng bằng bắc bộ </b>
<b>a. mục tiêu</b>
- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân ở đồng bằng Bắc Bộ.
+ Trồng lúa, là vựa lúa lớn thứ hai của cả nớc.
- Nhận xét nhiệt độ của Hadf Nội: tháng lạnh, tháng 1,2,3 nhiệt độ dới 200<sub>c, từ đó biết </sub>
đồng bằng Bắc Bộ có mùa đơng lạnh.
- Tôn trọng , bảo vệ các thành quả lao động của ngời dân
<b>b. chuẩn bị </b>- GV: SGK.bản đồ nông nghiệp Việt Nam
-HS: Su tầm tranh,ảnh về trồng trọt chăn ni vùng đồng bằng Bắc Bộ
<b>c. tiÕn tr×nh bài dạy</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>I. n định tổ chức</b>
II. Kiểm tra bài cũ:
<b>?/ Nêu đặc điểm về nhà ở, làng xóm, </b>
trang phục, lễ hội của ngời dân ở đồng
bằng Bắc Bộ.
<b>III. Bµi mới:</b>
1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
2. <i><b>H</b><b> íng dÉn bµi míi</b></i><b>.</b>
(1).Vựa lúa lớn thứ hai của cả nớc
?/Quan sát các hình trong SGK em hÃy
kể công việc phải làm trong sản xuất
lúa gạo?
?/Vỡ sao lúa gạo thờng đợc trồng nhiều
ở Bắc Bộ?
<b>(2). Cây trồng và vật nuôi.</b>
?/Em hÃy kể tên một số vật nuôi, cây
trồng ở ĐBBB?
<b>(3). Vùng trồng nhiều rau xứ lạnh</b>
- Dựa vào trong SGK thảo luận trong
nhóm các câu hỏi sau:
?/Mựa ụng ca BBB di bao nhiờu
tháng? Khi đó nhiệt độ nh thế nào?
?/Quan sát bảng số liệu dới đây, em hãy
cho biết Hà Nội có mấy tháng nhiệt độ
trung bình tới 20o<sub>c? Đó là những tháng </sub>
nµo?
?/Em hãy kể tên một số rau xứ lạnh đợc
<b>IV. Cñng cè.</b>
- GV củng cố bài, rút ra bài học.
<b>V. Dặn dò. </b>
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 2 HS lên bảng TLCH
- Hs ghi bài.
- HS c mc 1 SGK và trả lời câu hỏi
+ Nhờ có đất phù sa màu mỡ, nguồn nớc
dồi dào,ngời dân có nhiều kinh nghim
trng lỳa.
- HS quan sát tranh và trả lêi
+Làm đất, gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa, chăm
sóc lúa, gặt lúa,tuốt lúa, phơi thóc.
+ Vì lúa cần có đất màu mỡ, thân cây
ngập nớc
+ Nuôi gia súc, gia cầm và đánh bắt
tôm,cá và trồng Ngô, khoai, Sắn, cây ăn
qu¶…
+ Mùa đơng kéo dài 3,4 tháng, trong thời
gian này nhiệt độ thờng giảm nhanh mi
khi cú cỏc t giú mựa.
-H quan sát và thảo luận
-Đại điện nhóm trả lời
-H nhận xét
+ Khoai tây, su hào, bắp cải, cà rốt, cà
chua.
- Hs c bài học
- HS lắng nghe. Ghi nhớ.
<b>Tiết 4. Th dc</b>
<b>ôn bài thể dục phát triển chung. Trò chơi : đua ngựa</b>
<b>a. mục tiêu</b>
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi: Đua ngựa.
- HS cã ý thøc trong tËp luyÖn.
<b>b. chuẩn bị </b> GV: sách giáo khoa , đồng hồ thể thao, còi .
HS: Dọn VS sân bãi , trang phục gọn gàng theo quy định .
<b>c. tiến trình bài dạy</b>
<b>Mở đầu</b> 5 phót
1. NhËn líp, phỉ biÕn nhiƯm vơ
u cầu bài học
2. Khởi động:
- Học sinh chạy nhẹ nhàng từ
hàng dọc thành vòng tròn , thực
hiện các động tác xoay khớp cổ
tay , cổ chân , hông , vai , gối ,
…
2phót
3 phót
*
********
********
đội hình nhận lớp
đội hình khởi động
Cả lớp khi ng di s iu
khiển của cán sự
<b>Cơ bản</b> 18-20 phót
1 . Bµi thĨ dơc
- Ơn 8 động tác vơn
thở,tay,chân, lng- bụng, tồn
thân, thăng bằng và nhảy.
2. Trị chơi vận động
- Chơi trị chơi<i><b>: Đua ngựa</b></i>
3. Cđng cố: Ôn bài thể dục phát
triển chung.
8-10 phút
6-8 phút
2-3 phót
- HS «n theo tỉ.
- GV nhËn xÐt sưa sai cho h\s
- Cho các tổ thi đua biểu diễn
- GV nêu tên trò chơi hớng
dẫn cách chơi
- HS thực hiện chơi.
- Cả lớp tập lại toàn bài thể
<b> kÕt thóc.</b>
- Tập chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập
- HD học sinh tập luyện ở nhà
5 phút *
*********
*********
<b>Nhận xét của BGH - tổ chuyên môn</b>