Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.64 KB, 123 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 21/ 8/2011
Ngày giảng: 8A3,4: 22/ 8/ 201. 8A1,2: 2 / 8/ 2011
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thøc
- HS nêu đợc đợc mục đích, ý nghĩa của kiến thức phần cơ thể ngời.
- Xác định đợc vị trí của con ngời trong giới Động vật.
2. Kü năng:
- Rốn k nng t duy c lp v lm vic vi sgk
3. Thỏi :
Có ý thức bảo vệ giữ gìn vệ sinh cơ thể, bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bÞ:</b>
1.GV: Tài liệu liên quan đến mơn học
2.HS : Nghiên cứu nội dung bài học
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1. Tæ chøc:
SÜ sè:
<b> 2. KiĨm tra: </b>
KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
<b> 3. Bµi míi:</b>
<b> * Mở bài: Qua Sinh học 6 và Sinh học 7 các em đã đợc tìm hiểu về cấu tạo và đời</b>
sống của TV và ĐV. Bớc sang sinh học 8 các em sẽ đợc tìm hiểu sâu về một lồi
ĐV cao nhất trên bậc thang tiến hóa- con ngời.Vậy mục đích, ý nghĩa của kiến
thức phần cơ thể ngời ntn ta sẽ tìm hiểu bài hơm nay.
* Néi dung:
Hoạt động 1: Vị trí của con ngời trong tự nhiên
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
? Em hãy kể tên những ngành động vật
đã học
? Ngành động vật nào có cấu tạo hồn
chỉnh nhất? Cho ví dụ cụ thể?
- Y/C n/c thông tin sgk, thảo luận nhóm
làm bài tập
? Con ngời có những đặc điểm nào khác
biệt so với động vật?
? Rót ra vÞ trÝ cđa con ngêi trong tù
nhiªn.
- HS nhớ lại kiến thức cũ trả lời.
- 1- 2 hs trả lời, lớp nx.
- TL nhóm làm bài tập.
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác n/x.
<i><b>* Kết luận:</b></i>
- Loµi ngêi thc líp thó.
- Con ngời có tiếng nói chữ viết, t duy
trừu tợng, hoạt động có mục đích -> làm
chủ thiên nhiên.
<b>Hoạt động 2: Nhiệm vụ của môn cơ thể ngời và vệ sinh.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
--Bộ môn cơ thĨ ngêi vµ vƯ sinh cho
chóng ta hiĨu biết điều gì?
- GVNX và phân tích thêm kiến thức về
cấu tạo và chức năng sinh lí của các cơ
quan trong cơ thể
- n/cTT sgk trả lời
- 1- 2 hs tr¶ lêi, líp n/x.
* <i><b>KÕt ln:</b></i>
- Mục đích của mụn hc:
+ Cung cấp những kiến thức về cấu tạo
và chức năng sinh lý của cơ quan trong
+ Mi quan hệ giữa cơ thể với môi trờng
để đề ra biện pháp bảo vệ cơ thể, phòng
chống bệnh tật, bảo vệ môi trờng.
- Cho vÝ dơ vỊ mối liên quan giữa bộ
môn cơ thể ngời và vệ sinh với các môn
khoa học khác?
với các môn khoa học khác nh: y học,
TDTT, điêu khắc, hội họa
<b>Hot ng 3: Phng phỏp học tập bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
? Nêu các phơng pháp cơ bản để học
tập bộ mơn?
GVNX vµ KL
- N/c TT sgk trả lời
- 1 vài hs trả lời, lớp n/x.
* <i><b>KÕt ln:</b></i>
- Quan sát tranh ảnh, mơ hình,tiêu bản,
mẫu sống để hiểu rõ hình thái, cấu tạo.
- Bằng thực nghiệm -> tìm ra chức năng
sinh lý các cơ quan, h c quan.
- Vận dụng kiến thức giải thích các hiƯn
tỵng thùc tÕ, cã biƯn ph¸p vƯ sinh rÌn
lun c¬ thĨ.
<b>3.Cđng cè:</b>
-Việc xác định vị trí của con ngời trong tự nhiên có ý nghĩa gì?
- Mục đích của bộ mơn cơ thể ngời và vệ sinh l gỡ?
- Học bộ môn cơ thể ngời và vƯ sinh cã ý nghÜa nh thÕ nµo?
<b>4. HDVN:</b>
- Häc bài và trả lời câu hỏi sgk
- Kẻ bảng 2 T9 sgk vµo vë
- Ơn lại hệ cơ quan ở ng vt thuc lp thỳ.
Ngày soạn: 23 /8 /2011
Ngày giảng: 2 / 8 /2011 (8A3,4) / 8/2010 (8A1,2)
<b>Ch¬ng I : Khái quát về cơ thể ngời</b>
<b>1. Kiên thức:</b>
- Nêu đợc đặc điểm cơ thể ngời. Xác định đợc vị trí các cơ quan và hệ cơ
quan của cơ thể ngời trên mơ hình. Nêu rõ đợc tính thống nhất trong hoạt động của
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn k nng quan sỏt.
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể tránh tác động mạnh vào một số hệ cơ
quan quan trng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Mô hình tháo lắp cơ thể ngời.
- Tranh vẽ H2.1, bảng phụ
<b>III. Hot động dạy - học</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
? Nêu mục đích của mơn cơ thể ngời và vệ sinh.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>* Mở bài: Cơ thể ngời đợc chia làm mấy phần, bên trong có những cơ quan và hệ </b>
cơ quan nào, chúng phối hợp hoạt động với nhau ntn để cơ thể tồn tại.
<b>* Néi dung:</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo cơ thể ngời.</b>
<b>Hoạt động Của GV</b> <b>Hoạt động Của HS</b>
<b>GV: Y/C học sinh quan sát H2.1 và </b>
quan sát mô hình tháo lắp cơ thể ngời
và thực hiện 1 SGK T (8).
- Khoang ngực ngăn cách với khoang
bụng nhờ cơ quan nào ?
- Cơ quan nào nằm trong khoang
bụng ?
- Cơ quan nào nằm trong khoang
ngực ?
<b>GV: n/x và chốt lại kiến thức phần cấu</b>
tạo.
GV: Y/C HS đọc thông tin mục (2)
SGK kết hợp với kiến thức mục 1 thực
hiện lệnh 2 SGK
? H·y ghi tên các cơ quan có trong
thành phần của mỗi hệ cơ quan và
chức năng chính của mỗi hệ cơ quan
vào bảng 2.
.
<b>GV: n/x v treo bng chuẩn kiến thức </b>
GV: Ngoµi các hệ cơ quan trên, trong
cơ thể còn có các hệ cơ quan nào ?
<b>I. Cấu tạo :</b>
<b>1. Các phần cơ thể</b>
- Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác n/x.
<b>* Kết luận:</b>
- Da bao bọc cơ thể.
- Cơ thể gồm 3 phần: + Phần đầu
+ phần thân
+ Tay chân
- Khoang ngực ngăn cách với khoang bụng
nhờ cơ hoành.
- Khoang bng cha dạ dày, ruột, gan, tụy,
thận, bóng đái và cơ quan sinh sản.
- Khoang ngùc chøa tim, phỉi.
<b>2. c¸c hƯ cơ quan</b>
HS: Thảo luận nhóm, hoàn thành vào bảng
nhóm
- Đại diện nhóm lên treo bảng của nhóm mình
và trình by ỏp ỏn, nhúm khỏc n/x.
<b>Hệ</b>
<b>cơ quan</b>
<b>Các cơ quan</b>
<b>trong từng </b>
<b>hệ cơ quan</b>
<b>Chức năng </b>
<b>của từng hệ cơ</b>
<b>quan</b>
Hệ vận
ng C v xng
Vn ng
c th
Hệ tuần
hoàn
Tim và hệ
mạch
Vận chun
chÊt dd + oxi
- tÕ bµo-vËn
chun
cácbonic đến
cơ quan bài
tiết
HƯ tiªu
hãa
MiƯng, èng
tiªu hãa, tuyÕn
tiªu hãa
Tiếp nhận và
biến đổi thức
ăn thành chất
dinh dỡng
cung cấp cho
cơ thể
hấp phế quản và <sub>hai lá phổi</sub>
i khớ oxi,
cỏcbonic giữa
cơ thể và mơi
trờng
HƯ bµi
tiÕt
Thận, ống dẫn
nớc tiểu và
bóng đái
Lọc từ máu các
chất thải để
thi ra ngoi
H thn
kinh
NÃo, tủy sống,
dây thần kinh,
hạch thần kinh
iu ho, iu
khin hot
ng ca c
thể.
<b>Hoạt động 2: Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan</b>
<b>Hoạt động Của GV</b> Hoạt động Của HS
GV: Y/C HS đọc thông tin mục II (SGK)
kết hợp với quan sát sơ đồ hình 2.3
(SGK), thực hiện lệnh.
- Quan sát hình 2.3, hÃy cho biết các
mũi tên từ hệ thần kinh và hệ nội tiết tới
các hệ cơ quan nói lên điều gì ?
GV: n/x v phân tích thêm sự phối hợp
hoạt động của các cơ quan.
<b>II. Sự phối hợp hoạt động của các cơ </b>
<b>quan:</b>
- HS dựa vào sơ đồ trình bày sự phối hợp
hoạt động của các cơ quan
- 1-2 h/s tr¶ lêi, líp n/x.
<b>* KÕt luËn:</b>
Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan
tạo tạo nên thể thống nhất dới sự điều
khiển của hệ thần kinh và thể dịch.
<b>3. Củng cố :</b>
- Học sinh thảo luận các câu hỏi 1, 2 trong SGK.
- 1 học sinh đọc phần ghi nhớ trong khung.
<b>4. Dặn dị:</b>
- Häc thc bµi theo nội dung câu trả lời SGK
- Đọc bài mới, xem lại tế bào TV.
Ng y soạn: 28/8/2011
Ng ygiảng: 8Aà 3,4: 29/8/2011. 8A2: 30 /8/2011 8A1: 31/8/2011
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. Kiªn thøc:</b>
- Nêu đợc các thành cấu tạo của tế bào phù hợp với chức năng của chúng.
Đồng thời xác định rõ tế bào là đơn vị cấu tạo và là đơn vị chức năng của cơ thể
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn kỹ năng quan sát.
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc ý thức học tập, yêu thích bộ môn
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Tranh vÏ H3.1 SGK.
- HS: Chn bÞ tríc bµi ë nhµ
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. ổn định t chc:</b>
S s
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Cơ thể ngời gồm mấy phần, là những phần nào? Phần thân chứa những bộ
phận nào?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>* </b><i><b>M bài</b></i><b>: Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể, mọi hoạt động của cơ thể </b>
đều liên quan đến hoạt động của tế bào.
<i><b>* Néi dung: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Cấu tạo của tế bào</b>
<b>Hoạt động Của GV</b> <b>Hoạt động Của HS</b>
GV: Y/C häc sinh quan s¸t H 3.1 thực hiện
lệnh 1 SGK
- HÃy trình bày cấu tạo một TB điển hình?
- Yêu cầu các nhóm báo cáo kÕt qu¶
- Màng tế bào thực vật có gì khác màng tế
bào động vật?
- Cho biÕt chÊt tÕ bµo chứa các bào quan
nào ? Chỉ trên tranh vẽ.
- GV: nêu thành phần của nhân
HS: quan sỏt tranh v hot ng nhúm
tho lun lnh 1 SGK
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả và
<i><b>* KÕt luËn:</b></i>
Mµng sinh chÊt
TB ChÊt tế bào
Nhân
- HS: Vn dụng kiến thức sinh học 7 so
sánh màng tế bào của thực vật và động
vật
- 1 HS lên bảng xác định các bào quan
trong chất tế bào trên tranh vẽ -> HS
khác nhận xét bổ sung
- HS nghe và ghi chép
<b>Hoạt động 2 : Chức năng của các bộ phận trong tế bào:</b>
<b>Hoạt động Của GV</b> <b>Hoạt động Của HS</b>
- GV: Y/c HS đọc thông tin trong bảng
3.1. Thảo luận các câu hỏi sau:
- Mµng sinh chất có vai trò gì?
- Li ni cht cú vai trị gì trong hoạt
động sống của tế bào?
- Năng lợng cần cho các hoạt động lấy
- Tại sao nói nhân là trung tâm của tế
bào?
- GV tỉng kÕt ý kiÕn cđa häc sinh ->
nhËn xÐt.
- HS nghiên cứu bảng 3.1 sgk tr. 11
- Trao i nhúm thng nht ý kin
- Đại diện nhóm trình bày -> nhóm khác
nhận xét bổ sung.
<i><b>*Kết luận: </b></i>
- H·y gi¶i thÝch mèi quan hƯ thèng nhất
về chức năng giữa màng sinh chất, chất
tế bào, và nhân tế bào?
- Ti sao núi t bo l đơn vị chức năng
của cơ thể?
trao đổi chất giữa tế bào với môi trờng
trong cơ thể.
- Chất tế bào có các bào quan nh lới nội
chất, riboxơm, bộ máy gongiti thể... ở
đó diễn ra mọi hoạt động sống của tb.
- Nhân điều khiển mọi họat động sống
- HS trao đổi nhóm dựa vào bảng 3 để
trả lời.( Cơ thể có 4 đặc trng cơ bản nh
trao đổi chất, sinh trởng, sinh sản, di
truyền đều đợc tiến hành ở tế bào)
<b>Hoạt động 3 : Thành phần hóa học của tế bào</b>
<b>Hoạt động Của GV</b> <b>Hoạt động Của HS</b>
- GV cho HS đọc thơng tin sgk Trả lời
câu hỏi:
+ C¸c hợp chất hữu cơ gồm có các hợp
chất hữu cơ nào ?
+ Các chất vô cơ gồm các loại muối
khoáng gì ?
- GV liờn h: Vy hng ngy chúng ta
phải ăn uống nh thế nào để cơ thể đảm
bảo đủ các chất ?
- Học sinh hoạt động cá nhân đọc thơng
tin sgk:
- Vµi häc sinh trả lời -> HS khác nhận
xét bổ sung
<i><b>* Kết luận:</b></i>
- Chất hữu cơ: + Protein: C, H, N, O, S
+ Gluxit: C, H, O
+ Li pit: C, H, O
+ Axit nuclêíc: AND,
ARN
- Chất vô cơ: Muối khoáng chứa Ca, K,
Na, Cu
Hoạt động 4 : Hoạt động sống của tế bào
<b>Hoạt động Của GV</b> <b>Hoạt động Của HS</b>
- GV: Y/c HS q/sát sơ đồ H3-2 thực hiện
lệnh SGK :
- Chức năng của tế bào trong cơ thể là gì ?
GV: có thể dùng các câu hỏi gợi ý: Mối
quan hệ giữa cơ thể với môi trờng thể hiện
nh thế nào ? Tế bào trong cơ thể có chức
năng gì ?
- HS quan sỏt s đồ hoạt động cá
nhân trả lời câu hỏi:
<i><b>*Kết luận:</b></i>Hoạt động sống của tế
bào gồm:
+ Thực hiện trao đổi chất cung
cấp năng lợng cho cơ thể hoạt
ng.
+ Sự phân chia tế bào giúp cơ thể
lớn lên tới giai đoạn trởng thành
có thể tham gia vào quá trình sinh
sản.
+ Cảm ứng giúp cơ thể phản ứng
với kích thích từ môi trờng ngoài
hoặc trong c¬ thĨ.
<b>4. Cđng cè :</b>
- u cầu 1-> 2 HS đọc ghi nhớ sgk
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 sgk
<b>5. Dặn dò :</b>
Ngày soạn: / /2011
Ngày giảng: 8A3,4: 0 / / 2011 8A1,2: 0 / 9 / 2011
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiªn thøc:</b>
- Nêu đợc định nghĩa mô, kể đợc các loại mơ chính và chức năng của chúng
<b>2. Kỹ năng :</b>
- Rèn kỹ năng quan sát.
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn søc kháe
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
GV: Tranh H4.1,2,3,4 Trang 14, 15 SGK. Phiếu học tập
HS: Đọc trớc bài ở nhà.
<b>III. Hot động dạy và học :</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>
Sĩ số:
<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>
- Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể ?
- Một học sinh lên bảng làm bài tập 1.
<b>3. Bµi míi :</b>
* <i><b>Mở bài</b></i>: ở chơng trình TV lớp 6 chúng ta đã học các tế bào chuyên hóa, có
cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định gọi là mô. Cịn ở ngời mơ là gì,
có mấy loại mơ chính . Chúng có cấu tạo và chức năng nh thế nào ta nghiên cứu bài
hôm nay.
<i><b>* Néi dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Khái niện mô</b></i>
<b>Hoạt động Của GV</b> Hoạt động Của HS
-Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin
sgk trả lời câu hỏi:
- Thế nào là mô?
- GV: Nhận xet bổ sung và nêu kết luận
- HS n/c thông tin sgk trả lời câu hỏi
- 1-> 2 HS trả lời, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt
bỉ sung.
<i><b>* KÕt ln:</b></i>
- GV bổ sung: trong mô, ngoài các tế
bào còn có yếu tố không có cấu tạo tế
bµo gäi lµ phi bµo.
- HS kể tên các loại mơ ở thực vật nh:
Mơ biểu bì, mơ che trở, mô nâng đỡ ở lá.
<b>Hoạt động 2: Các loại mơ</b>
<b>Hoạt động Của GV</b> Hoạt động Của HS
GV th«ng báo cho học sinh trong cơ thể
ngời có 4 loại mô chính là mô bì, mô cơ,
mô liên kết, mô thần kinh.
Yêu HS quan sát H4.1 và trả lời câu
hỏi :
+ Em có nhận xét gì về sự sắp xếp các tế
bào ở mô biểu bì ?
+ Mụ biểu bì thờng nằm ở vị trí nào trên
cơ thể ? Chức năng của nó đối với cơ thể
chúng ta ?
- GV nhận xét và bổ sung
- Yêu cầu HS Q/s tranh H4.2 trả lời câu
hỏi :
+ Mô liên kết có mấy loại mô ?Chúng
thờng nằm ở những vị trí nào trên cơ thể
? Cấu tạo của mô liªn kÕt.
+ Vai trị của từng loại mơ đó ?
- GV nhận xét và bổ sung
- Vì sao máu đợc xếp vào loại mơ đó ?
- u cầu HS quan sỏt tranh v H4.3 tỡm
hiu :
+ Mô cơ gồm mấy loại ?
+ Điền vào phiếu học tập với nội dung :
<b>Cơ vân</b> <b>Cơ trơn</b> <b>Cơ tim</b>
Số nhân
Vị trí nhân
Cơ vân
ngang
- GV: Treo đáp án đúng h/s đối chiếu
nhận, tự nhận xét bài làm của mình.
- Nêu chức năng ca mụ c ?
<i><b>1. Mô biểu bì </b></i>
- HS quan sát H4.1 và đọc thông tin sgk
trả lời cõu hi.
- 1-> 2 HS trả lời, HS khác nhận xét bổ
sung.
<i><b>* Kết luận</b></i>
- Đặc điểm: các tế bào xếp xít nhau tạo
thành lớp dày phủ mặt ngoài cơ thể, lót
trong các cơ quan rỗng.
- Chức năng: Bảo vệ, hấp thụ và bài tiết.
VD: Tập hợp tế bào dẹt tạo nên bề mặt
da
<i><b>2. Mô liên kÕt</b></i>
- HS quan sát H4.2 và đọc thông tin sgk
trả lời câu hỏi.
- 1-> 2 HS tr¶ lêi, HS kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.
<i><b>* KÕt ln</b></i>
- MLK gåm: Mô sợi, mô sụn, mô xơng,
mô mỡ, mô máu.
- Đặc điểm: Gồm các tế bào liên kết nằm
rải rác trong c¸c chÊt nỊn.
- Chức năng: Nâng đỡ, liên kết cỏc c
quan
VD: Máu
- 1 -> 2 HS trả lời , HS khác nhận xét bổ
sung
<i><b>3. Mô cơ</b></i>
- HS hot ng nhúm tho lun hon
thnh phiu hc tp.
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả và
- Mô cơ gồm 3 loại : Mô cơ vân; mô cơ
trơn; mô cơ tim.
<i><b>* Kết luận</b></i>
- Cấu tạo :
<b>Cơ vân</b> <b>Cơ trơn</b> <b>Cơ tim</b>
Số nhân Nhiều <sub>nhân</sub> 1nhân 1 nhân
Vị trí
nhân ở phía ngoài ở giữa ở giữa
Cơ vân
ngang Có Không Có
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ H4.4 trả
lời câu hỏi :
+ Mô thần kinh cấu tạo nh thế nào ?
+ Chức năng của mô thần kinh ?
- GV nhận xét và bổ sung
<i><b>4. Mô thần kinh :</b></i>
- HS quan sát H4.2 và đọc thông tin sgk
- 1-> 2 HS tr¶ lêi, HS kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung
<i><b>* KÕt ln:</b></i>
- Cấu tạo : Gồm 2 loại tế bào : tế bào
thần kinh (nơ ron) và tế bào thần kinh
đệm.
- Chức năng: Tiếp nhận kích thích sử lý
thơng tin và điều hòa hoạt động các cơ
quan - đảm bảo cơ thể thích nghi với mơi
trờng
<b>4. Cđng cè : </b>
- Em hÃy nêu chức năng chính của từng loại mô ?
- Làm bài tập trắc nghiệm :
Dựa trên cơ sở nào mà ngời ta phân biệt 4 loại mô chính là : Mô biểu bì; mô
liên kết; mô cơ và mô thần kinh ?
a) cấu trúc :
b) Tính chất
c) Chức năng
( Đáp án a và c )
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài và lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4 SGK ( 17)
- Chuẩn bị bài sau thực hành: Mỗi tổ một con ếch ( cóc) một mẩu xơng ống
có đầu sụn và xơng xốp, thịt lợn nạc còn tơi
Ngày soạn: 06/ 9/ 2011
Ngày giảng: 8A1,2: 07/9/2011 8A3,4: 09/9/2011
<b>1. Kiên thức :</b>
- Làm và quan sát, nhận biết đợc mô biểu bì, mơ máu và mơ cơ vân ở ếch,
phân biệt đợc các loại mô này.
- Nhận biết đợc các thành phần của từng loại tế bào ở các mơ trên.
- Vẽ đợc các mơ nói trên.
<b>2. Kỹ năng :</b>
- Luyn k nng s dng kớnh hin vi, mổ tách tế bào
<b>3. Thái độ:</b>
<b>B. Chuẩn bị :</b>
* Giáo viên :
+ Dng c : Kính hiển vi có độ phóng đại 100-200 (10x10; 20x20).
+ 2 lam với la men.
+ 1 dao mổ; 1 kim nhọn; 1 kim mũi mác; 1 khăn lau; giấy thấm.
+ 1 miếng thịt nạc còn tơi.
+ 1 lä dd sinh lÝ 0,65% NaCl, cã èng hót.
+ 1 lä axitaxetic 1%, cã èng hót.
+ Bộ tiêu bản : Mô biểu bì, mô sụn, mô xơng, mô cơ trơn.
( Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhãm mét bé dơng cơ trªn)
* Häc sinh : Chuẩn bị 1 con ếch; 1 chậu nớc.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. n nh t chc:</b>
s s:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Giới thiệu bài</b></i>: ở hai bài trớc chúng ta đã đợc tìm hiểu về tế bào và mơ. Để
hiểu rõ hơn về tế bào và mô chúng ta cùng nghiên cứu bài hôm nay.
<i><b>* Néi dung</b></i>
<b>Hoạt động 1: Làm quen tiêu bản và quan sát tế bào mô cơ vân :</b>
<b>Hoạt động Của GV</b> Hoạt động Của HS
GV: Hớng dẫn học sinh cách làm tiêu bản
tế bào mô cơ vân.
- Dựng dao m rch da ựi ch lấy 1 bắp
cơ đùi.
- LÊy kim nhän r¹ch bao cơ theo chiều
dọc bắp cơ.
- Lấy kim mũi mác gạt nhẹ cho các sợi cơ
tách khỏi bắp cơ dính vào bản kính.
- Nhỏ 1 giọt dd sinh lý 0,65% NaCl lên
các tế bào cơ, đậy la men quan sát.
- Muốn q/sát rõ nhân t/b thì nhỏ 1 giọt dd
axit axetic 1% vào 1 cạnh của lamen.
HS: Nghe hớng dẫn và làm tiêu
bản theo nhóm, díi sù gi¸m s¸t cđa
GV
GV: Hớng dẫn h/s cách q/sát kính hiển vi.
- Quan sát dới kính hiển vi mở độ phóng
đại nhỏ trớc (Vặn ốc điều chỉnh: vật kính
sát tiêu bản 1mm)
- Chuyển vật kính để q/s với độ phóng đại
Nhận xét đặc điểm tế bào mơ cơ vân
HS: Quan s¸t tÕ bào mô cơ vân dới
kính hiển vi theo hớng dẫn của
giáo viên.
HS: Quan sát và nhận xét.
- Tế bào có nhiều nhân nằm ở sát
màng tế bào, cã v©n ngang.
<b>Hoạt động Của GV</b> Hoạt động Của HS
- GV : lần lợt phát các tiêu bn cú sn
mô biểu bì, mô sụn, mô xơng, mô cơ
trơn, mô cơ vân.
- Yờu cu cỏc nhóm quan sát và nhận
xét sự khác nhau của từng loại tế bào
đó
- Yêu cầu học sinh vẽ cỏc hỡnh quan
HS: Quan sát và nhận xét :
- Mô biểu bì tế bào xếp xít nhau.
- Mô sụn và mô xơng có các tế bào
liên kết nằm rải rác trong chất nền.
- Mô cơ trơn: Tế bào hình sợi xếp xít
nhau mỗi tế bào có 1 nhân.
- HS: v hỡnh vo v
<b>Hot ng 3:Vit thu hoch</b>
Giáo viên yêu cầu học sinh viết thu ho¹ch theo mÉu sau :
<b>TT Mục đích thí ngiệm</b> <b> Quan sát - mơ tả</b> <b>V hỡnh cú ghi </b>
<b>chỳ thớch</b>
1 Làm tiêu bản mô cơ vân
Quan sát cấu tạo mô cơ vân
<b>4. củng cố:</b>
- GV gọi học sinh đọc bài thu hoạch
- GV : Yêu cầu học sinh làm vệ sinh các dụng cụ thí nghiệm.
5. Dặn dò:
Ngày soạn: 06/ 9/ 2011
Ngày giảng: 8A1,2: 10/9/2011 /9/2011 ( 8A3,4)
<b>I. Mục tiªu :</b>
<b>1. Kiªn thøc :</b>
- Nắm đợc cấu tạo và chức năng của nơron, kể tên các loai nơron
- Chứng minh phản xạ là cơ sở của mọi hoạt động của cơ thể bằng các ví dụ
cụ thể.
- Phản xạ là gì ? Nêu đợc ví dụ về phản xạ. Phân tích phản xạ, đờng đi của
xung thần kinh theo cung phản xạ, vòng phản xạ.
- Nêu ý nghĩa của phản xạ
<b>2. Kỹ năng :</b>
- Rốn k nng phõn tớch, so sỏnh và liên hệ thực tế
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ cơ thể
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- GV: Tranh phãng to h×nh 6.1; 2.3 Trang 20, 21, 22 SGK.
- Học sinh : Học kỹ mô thần kinh.
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Nêu cấu và chức năng của mô thần kinh ?
<b>3. Bài mới :</b>
* <i><b>Mở bài</b></i> : Trong cuộc sống hàng ngày cơ thể chúng ta ln có những phản
xạ đối với mơi trờng trong hay ngồi cơ thể, giúp cơ thể thích ứng với điều kiện
sống -> vào bài.
<i><b>* Néi dung:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của nơron</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Y/C HS quan sát tranh phóng to H6.1
Hoạt động nhóm -> trả lời các câu hỏi:
- Mô tả cấu tạo của mọt nơron điển
hình?
- Nêu chức năng của nơron thần kinh?
- Có mấy loại nơron thần kinh?
- Nờu c im ca 3 loi nơron thần
kinh?
- H/S quan sát tranh hoạt động nhóm ->
tr li.
- Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác
nhận xét bổ sung.
<i><b>*Kết luận:</b></i>
- cấu tạo của nơron thần kinh gåm:
+ Th©n: chøa nh©n xung quanh lµ tua
ngắn gọi là sợi nhánh.
+ Tua dài: Sợi trục có bao mieelin -> nơi
tiếp nối nơron gọi là xi náp.
- Chức năng: Có 2 chức năng cơ bản là
cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
- Có 3 loại nơ ron:
- Cã nhËn xÐt g× vỊ híng dÉn trun
xung thÇn kinh ở nơron hớng tâm và nơ
ron li tâm?
- HS: Trả lời : Chiều của 2 nơron này
ngợc nhau :
+ Nơron hớng tâm truyền xung thần
kinh về trung ơng thần kinh.
+ Nơron li t©m dÉn trun xung thần
kinh về cơ quan trả lời.
<b>Hot ng 2: Tìm hiểu về cung phản xạ và vịng phản xạ</b>
n-ớc nóng tay ta co lại. Khi lao động nặng
nhọc tim đập nhanh,... đó đều là các
phản x GV hi :
- GV: - Phản xạ là g× ?
- GV:Nêu sự khác biệt giữa phản xạ ở
động vật với hiện tợng cảm ứng ở thực
vật ?
- Nêu một vài ví dụ về phản xạ?
GV: Treo tranh phóng to H6.2 - Yêu cầu
h/s quan sát xác nh:
- Các loại nơron tạo nên một cung phản
xạ?
- Các thành phần của 1 cung phản xạ ?
- GV: Kết luận về cung phản xạ.
- GV yờu cu học sinh quan sát sơ đồ, đọc
thông tin sgk Thực hiện lệnh sgk.
- Nêu 1 vài ví dụ về phản xạ và phân tích
đờng dẫn truyền xung thần kinh trong
phản xạ đó?
- GV phân tích đờng đẫn truyền xung thần
kinh bằng sơ đồ vịng phản xạ
<b>1. Ph¶n x¹</b>
- 1 học sinh đứng tạo chỗ trả lời -> HS
khỏc nhn xột b sung.
*<i><b> Kết luận: </b></i>
Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời
các kÝch thÝch cđa m«i trờng ngoài
hoặc môi trờng trong dới sự điều khiển
của hệ thần kinh.
- 1 vài HS trả lêi -> HS kh¸c nhËn xÐt
bỉ sung
- Phản xạ ở động vật có sự tham gia
của hệ thần kinh, còn cảm ứng ở thực
vật (cụp lá xây sấu hổ) chủ yếu là sự
tăng, giảm về trơng nớc ở tế bào gốc lá
ko phải do tk điều khiển.
- 1 vµi häc sinh lÊy vÝ dơ -> HS khác
nhận xét bổ sung.
<b>2. Cung phản xạ</b>
HS: Q/S H6.2 trả lời câu hỏi:
*<i><b> Kết luận: </b></i>
- Các loại nơron tạo nên 1 cung phản
xạ gồm 3 loại nơron: Hớng tâm, li tâm,
trung gian.
- Các thành phần của 1 cung phản xạ :
+ Cơ quan thụ cảm
+ 3 loại nơron (nơron: Híng t©m, li
t©m, trung gian)
+ Cơ quan trả lời.
<b>3. Vòng phản xạ</b>
- HS c thông tin sgk, quan sát sơ đồ
thực hiện lệnh sgk.
- 1 vài hs trả lời, HS khác nhận xét bổ
sung.
<i><b>* KÕt luËn:</b></i>
Phản xạ đợc thực hiện một cách chính
xác là nhờ có luồng thơng tin ngợc báo
về trung ơng để có sự điều chỉnh phản
xạ chính xác. Vịng phản xạ bao gồm
cung phản xạ và đờng liên hệ ngợc.
<b>4.Củng cố </b>
- Phản xạ là gì? Lấy ví dụ về phản x¹?
- Từ ví dụ đã nêu phân tích đờng đi của xung thần kinh trong phản xạ đó?
<b>5. Dặn dũ:</b>
Ngày soạn: 10/ 9/ 2011
Ngy ging: 8A2: 13/9/2011 8A1: 14/9/2011 8A3,4: /9/2011
<b>Chơng II : Vận động</b>
<b>1. Kiên thức :</b>
- Nờu ý ngha của hệ vận động trong đời sống
- Kể tên các phần của bộ xơng ngời.
- Kể tên đợc các loại khớp.
<b>2. Kỹ năng :</b>
- Rèn kỹ năng quan sát và so sánh.
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dục ý thức giữ gìn vệ sinh bộ xơng
<b>II. Chuẩn bị :</b>
GV:- Tranh vẽ các hình 7.1; 7.2; 7.3; 7.4 SGK.
HS : Đọc lại bài cấu tạo bộ xơng thú.
<b>III. Hot ng dạy và học :</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
Sĩ số:
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Phản xạ là gì ? HÃy lấy ví dụ về phản xạ ?
- Từ 1 VD cụ thể đã nêu, hãy phân tích đờng đi của xơng thần kinh trong
phản xạ đó ?
<b>3. Bµi míi :</b>
<i><b>*Néi dung:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các phần chính của bộ xơng</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Hệ vận động gồm có những cơ
quan nào? Hệ vận động có ý nghĩa gì
trong đời sống?
- GV: Cho häc sinh quan sát mô hình
tháo lắp bộ xơng ngời và yêu cầu h/s
- GV y/c h/s nghiờn cứu thơng tin
mục I (SGK) hoạt động nhóm thực
hiện lệnh sgk :
+ Bé x¬ng cã chøc năng gì ?
+ Tìm những điểm giống và khác
nhau giữa xơng tay và xơng chân ?
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin trả lời câu hỏi.
- Bộ xơng ngời có gì khác so với bộ
xơng thó ?
- GV nhËn xÐt vµ kÕt ln :
GV y/c HS về nhà c SGK.
<b>I. Các phần chính của bộ xơng:</b>
- HS vận dụng kiến thức bài 2 trả lời.
-HS: Quan sát hình 7-1 và mô hình bộ
xơng ngời nhận xét
- HS: Thảo luận nhóm đại diện nhóm
trả lời, nhóm khác nhận xét bổ sung
+ Giống nhau: Có các phần tơng ứng
với nhau.
+ Kh¸c nhau:
- KÝch thíc
- Kh¸c nhau của đai vai và đai hông.
- Đặc điểm hình thái x bàn tay, bàn
chân
HS nghiên cứu thông tin sgk trả lời
- Xơng sọ lớn, xơng mặt, xơng hàm bớt
thô
- X cột sống cong ở 4 chỗ.
- Xơng sờn gắn với xơng cột sống lồng
ngực
- Xơng tay, chân có các phần tơng ứng
nhng phân hóa khác nhau.
<i><b>* KÕt luËn:</b></i>
- Hệ vận động gồm cơ và xơng. Có vai
trị nâng đỡ, tạo bộ khung cơ thể giúp
cơ thể vận động, bảo vệ nội quan.
- B xng gm 3 phn :
+ Xơng đầu: Xơng sọ và xơng mặt
+ Xơng thân: Cột sống và lồng ngực
+ Xơng chi: Xơng đai và xơng chi
- Chức năng chính của bộ xơng:
+ Là bộ khung cơ thể
+ Là chỗ bám của cơ
+ Bảo vệ các nội quan
<b>II. Phân biệt các loại xơng</b> <b>:</b>
<b> SGK T25</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các khớp xơng</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV treo tranh 7-4 và giới thiệu 3 loại
khớp rồi nêu định nghĩa về khớp.
GV: Yêu cầu hs hoạt động nhóm thảo
luận thực hiện lệnh sgk?
+ Dùa vµo cÊu tạo xơng đầu gối hÃy mô
<b>III. Các khớp xơng:</b>
- HS quan sát tranh H7.4 thảo luận lệnh
<sub> sgk</sub>
tả 1 khớp động?
+ Khả năng cử động của khớp động và
khớp bán động khác nhau nh thế nào?
Vì sao có sự khác nhau đó?
+ Nêu đặc điểm của khớp bất động?
- GV nhận xét và nêu kết lun.
nhóm khác nhận xét bổ sung.
<i><b>* Kết luận:</b></i>
- Nơi tiếp giáp giữa các đầu xơng gọi là
khớp.
- Cú 3 loại khớp :
+ Khớp động:
Đặc điểm: cử động dễ dàng. VD: ở cổ
tay
+ Khớp bán động:
Đặc điểm: cử động hạn chế. VD: ở cột
sống
+ Khớp bất động:
Đặc điểm: không cử động đợc. VD: ở
hộp sọ.
<b>4. Củng cố:</b>
Giáo viên gọi một học sinh lên chỉ các phần của bộ xơng trên mô hình?
- Kể tên các loại khớp xơng?
<b>5. Dặn dò</b>
- Về nhà học bài và làm các câu hỏi sgk
- Đọc phần em cã biÕt.
- Chuẩn bị bài sau ( mỗi nhóm chuẩn bị một mẩu xơng đùi ếch hoặc xơng
của gà).
<b>********************************************</b>
Ngµy soạn: 15/ 9/ 2011
Ngày giảng: 8A1,2: 17/9/2011 8A3,4: 19/9/2011
<b>1. Kiªn thøc :</b>
- Mơ tả đợc cấu tạo của một xơng dài.
- Xác định đợc thành phần hóa học của xơng để chứng minh đợc tính chất
đàn hồi và cứng rắn của xng.
<b>2. Kỹ năng :</b>
- Luyn k nng quan sát và làm thí nghiệm.
<b>3. Thái độ:</b>
Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ xơng, liên hệ voi thức ăn của lứa ti häc sinh
<b>II. Chn bÞ :</b>
<b>GV: - Tranh vẽ các hình 8.1; 8.2; 8.3; 8.4; 8.5; 8.6; 8.7 SGK.</b>
- Mẫu vật : Đốt xơng sống lợn, xơng đùi ếch.
- Hóa chất và dụng cụ : 1 cốc dd HCl 10%, 1 cốc nớc lã để rửa xơng,
1panh để gắp xơng, 1 đèn cồn để đốt xơng.
<b>HS: Một đoạn xơng đùi ếch. Xơng gà ( đã làm sạch)</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
Sĩ số:
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Bộ xơng ngời gồm mấy phần ? Mỗi phần gồm những xơng nào ?
- Nêu vai trò của từng loại khớp ?
<b>3. Bài mới :</b>
* <i><b>Mở bài</b></i> : Cấu tạo của xơng gồm những thành phần gì ? Xơng dài và to ra
*<i><b>Néi dung</b></i>
<b>Hoạt động 1: Cấu tạo của xơng</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- GV: Treo hình vẽ 8-1 và 8-2 y/c h/s
q/s và đọc thông tin mục 1 SGK trả lời
câu hỏi
- Cấu tạo xơng dài gồm mấy phần ?
Nêu đặc điểm của mi phn ?
GV: Nhận xét và chốt lại :
- GV: Y/c h/s đọc nội dung bảng 8-1
(29) và cho bit :
+ Nan xơng ở đầu xếp vòng cung có ý
nghÜa g× ?
+ Thân xơng có vai trị gì? Cấu tạo
hình ống có ý nghĩa gì với c/n nâng
?
-GV: Cho h/s q/s mẫu vật xơng ngắn
và xơng dĐt thut tr×nh :
<b>1. Cấu tạo của xơng dài :</b>
- HS: q/s đọc thơng tin thảo luận
nhóm và tr li.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả ,
nhóm khác nhận xết bổ sung.
<i><b>* Kết luận:</b></i>
- Đầu xơng: + Sụn bọc đầu xơng
+ Mô xơng xốp gồm các
nan xơng.
- Thân xơng: + Màng xơng
+ Mô x¬ng cøng
+ Khoang xơng
<b>2. Chức năng của xơng dài :</b>
- HS hot động cá nhân dựa vào bảng
8.1 trả lời.
<i><b>* KÕt luận:</b></i>
- Nội dung bảng 8.1
<b>3. Cấu tạo xơng ngắn và xơng dẹt</b>
- HS: Nghe và ghi chép:
<i><b>* Kết luận: ( sgk )</b></i>
Hoạt động 2: Sự to ra và dài ra của xơng
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Yêu cầu HS q/s h8.4 sgk tr li cõu
hỏi:
- Sụn tăng trởng nằm ở đâu?
- GV treo tranh phãng to H8.5 -> tr×nh
- HS quan sát H8.4 trả lời.
bày thí nghiệm.
- Vậy xơng lớn lên và dài ra là do
đâu?
- GV: giải thích hiện tợng liền xơng
khi gÃy xơng.
- HS dựa vào thí nghiệm trả lời
- 1 vài học sinh trả lời, lớp nhận xét.
<i><b>* Kết luận: </b></i>
- Xơng to ra về bề ngang là nhờ các tế
bào màng xơng phân chia tạo ra
những tế bào mới đẩy vào trong và
- Các tế bào ở sụn tăng trởng phân
chia và hóa xơng làm xơng dài ra.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu thành phần hố học, tính chất của </b>
<b>x-ơng</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV: tiến hành thí nghiệm 1: Tìm hiểu
thµnh phần, tính chất của xơng theo
sgk.
- Khi thả mẩu xơng vào dd HCl 10%
có hiện tợng gì xảy ra?
- GV cho hs kiểm tra độ mềm dẻo của
xơng rút ra kết luận.
- GV đốt mẩu xơng trên ngọn lửa đền
cồn, khi hết khói đa hs xem -> bóp
thử phần xơng cịn lại thả vào dd axit
-> HS rút ra kết luận.
- Tõ c¸c thÝ nghiƯm trên hÃy rút ra
thành phần và tính chất của x¬ng?
- Có nhận xét gì về tỉ lệ cốt giao với
độ tuổi?
HS q/s gv biĨu diƠn thÝ nghiƯm -> q/s
hiƯn tỵng -> ghi nhí hiƯn tỵng.
- HS q/s -> nhËn xÐt
- HS rót ra kÕt luËn.
<i><b>* KÕt luËn:</b></i>
- Xng c cu to t cht:
+ Hữu cơ ( cốt giao ) có tính mềm
dẻo.
+ Chất khoáng: bền chắc.
- HS dựa vào thông tin sgk trả lời.
<b>4. Củng cố:</b>
- Xơng có cấu tạo nh thế nào?
- Nhờ đâu xơng lớn lên và dài ra về bề ngang?
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài, hoàn thành bảng 8.2 sgk T31
- Đọc mục em có biết.
Ngày soạn: 06/ 9/ 2011
Ngày giảng: 8A1,2: 07/9/2011 8A3,4: 09/9/2011
<b>Tiết 9: </b>
<b>1. Kiên thức :</b>
- Mụ t đợc cấu tạo của bắp cơ.
- Nêu đợc tính chất và ý nghĩa của sự co cơ, mối quan hệ giữa cơ và xơng.
<b>2. Kỹ năng :</b>
- Rèn kỹ năng quan sát ở h/s
<b>3. Thái độ:</b>
Gi¸o dơc ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể
<b>II Chuẩn bị :</b>
<b>GV: - Tranh vẽ các hình 9.1; 9.2; 9.3; 9.4 SGK</b>
- Tranh vÏ hƯ c¬ ngêi
- Bóa y tÕ
<b>H/S: Häc kü phÇn mô cơ vân</b>
<b>III. Hot ng dy - hc :</b>
<b>1. n định tổ chức:</b>
Sĩ số:
<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>
- Y/c 1 h/s lên bảng làm BT1 SGK
- Thành phần hố học của xơng có ý nghĩa gì đối với chức năng của xơng?
- Giải thích vì sao xơng động vật đợc hầm ( đun sơi lâu) thì bở?
<b>3. Bµi míi :</b>
<i><b>*Mở bài</b></i> : Cơ và xơng có vai trị giúp cơ thể vận đơng. Vậy cơ có tạo và tính
chất nh thế nào. -> vào bài
<i><b>* Néi dung</b></i>:
<b>Hoạt động 1: Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>GV: y/c hs đọc TT ở đầu bài để thấy </b>
đ-ợc mối quan hệ giữa cơ và xơng.
<b>Gv:</b> thuyết trình và sử dụng tranh vẽ hệ
cơ ngời, giới thiệu vị trí bám của cơ:
- Bắp cơ gồm nhiều bó cơ, 2 đầu có
phân bám vào 2 x khác nhau ( một số cơ
1 đầu bám vào x một đầu bám vào da)
cũng có cơ bãm vào 2 vùng da khác
nhau. Đầu bám mà khi cơ co hầu nh
không chuyển động gọi là đầu bám gốc,
còn đầu kia là đầu bám tận
- HS:đọc TTsgk
- H/S: q/s tranh vÏ và nghe
<b>Gv: Treo tranh hình 9-1 SGK y/c hs g/s</b>
- HÃy trình bày cấu tạo, hình dạng của
bắp cơ?
<b>Gv:Thuyết trình kết hợp chỉ tranh </b>
H9-1.
- Si c có nhiều tơ cơ, tơ cơ có 2 loại:
tơ cơ dày và tơ cơ mảnh xếp xen kẽ
nhau. Tơ cơ dày có màu sinh chất, tơ cơ
mảnh trơn, phần tơ cơ giữa 2 bấm tổng
là đơn vị cấu trúc tế bào cơ ( còn gọi là
tiết cơ). Sự sắp xếp các tơ cơ theo chiều
dọc làm cho tế bào cơ có các vân ngang:
vân tối và vân sáng xen kẽ nhau.
- 1->2 HS trả lời, HS khac nhận xét bổ
sung
<b>*Kết luận:</b>
- Bắp cơ hình thuôn dài, 2 đầu có gân
bám vào các xơng qua khớp.
- Bắp cơ gồm nhiều bó cơ, mỗi bó gồm
- Sợi cơ gồm nhiều tơ cơ
- Tơ có 2 loại: Tơ cơ dày
T¬ c¬ máng
<b>Hoạt động 2: Tính chất của cơ</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Gv: Y/c hs đọc TN sgk và q/s hình 9-2:</b>
TN sự co cơ sau đó trả lời câu hỏi
- Qua TN em cho biết khi nào thì co cơ?
cơ có co mÃi ko?
<b>Gv gi¶i thÝch:</b>
- Co cơ làm cần kim kéo lên, cơ giãn
làm cần kim hạ xuống, mỗi một nhịp co
cơ diẽn ra gồm 3 pha: pha tiềm tàng =
1/10 tổng t/g, pha co = 4/19 tổng t/g còn
lại là cơ duỗi. Nhịp cơ co ếch = 0,1 giây
<b>Gv: Đa câu hỏi, nêu vn :</b>
- Vỡ sao c co c?
<b>Gv làm mô hình quá trình co cơ và giải</b>
<b>GV: đã đọc về phản xạ, q/s tranh H9-3</b>
hãy giải thích cơ chế phản xạ của sự co
cơ đầu gối?
<b>Gv: mỗi khi có sự co sơ xảy ra em thấy</b>
bắp cơ thay đổi ntn? Vì sao cú s thay
i ú?
- Vậy cơ có tính chất gì?
- H/s: q/s tranh trao đổi nhóm nội dung
TN đại diện nhóm trả lời.
- H/s tr¶ lêi:
- Khi có một kích thích tác động vào dây
TK thì co cơ, sau đó cơ dãn.
- H/s nghe
- Hs nghe
- HS: cq thơ c¶m nằm ở đầu gối tiếp
nhận xung TK theo dây thần kinh
h-ớng tâm về trung ơng TK- truyền xung
TK theo dây thần kinh ly tâm về cq trả
lời phản ứng
- Khi co cơ bắp cơ ở phần giữa phình to
ra và bắp cơ ngắn lại, nguyên nhân do tơ
mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của
tơ cơ dày làm cho tế bào cơ co lại.
<b>*Kết luận:</b>
- Tính chất của cơ là co và dÃn
- Khi co cơ, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào
vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế
bào cơ ngắn lại.
- Cơ co khi có kích thích của môi trờng
và chịu ảnh hởng của hệ thÇn kinh.
<b>Hoạt động 3: ý nghĩa của hoạt động co cơ</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>GV: y/c hs q/s H9.4 trả lời câu hỏi:</b>
- Em hÃy cho biết sự co cơ có tác dụng
gì?
<b>GV: phõn tích sự phối hợp hoạt động</b>
co,dãn giữa cơ hai u v c ba u
cỏnh tay.
Cơ nhị đầu co thì cơ tam đầu duỗi.Trong
- H/s q/s và trả lêi:
- 1-2 hs tr¶ lêi, líp n/x
<b>*KÕt ln:</b>
sự vân động của cơ thì cơ này co cơ kia
duỗi và ngợc lại đối kháng.
<b>Gv: Cơ có vai trị vơ cùng quan trọng</b>
đối với cơ thể vậy chúng ta phải làm gì
để làm cho cơ khoẻ mạnh?
Hs: Phải chăm chỉ lao động và luyện tập
thể thao để giúp cơ khoẻ mạnh và bền bỉ
<b>4. Củng cố:</b>
- M« tả cấu tạo của tế bào cơ?
- Nêu tính chất cđa c¬? ý nghÜa cđa sù co c¬?
GV khái qt lại nội dung bài học và y/c hs đọc kết luận sgk.
<b> 5. dặn dò:</b>
- Học bài theo câu hỏi và bài tập cuối bài
- Đọc trớc bài: “ S hot ng ca c
Ngày soạn: 06/ 10/ 2011
Ngy ging: 8A1,2: 07/10/2011 8A3,4: 09/10/2011
<b>Tiết 10: </b>
<b>1. Kiªn thøc :</b>
- Chứng minh đợc sự hoạt động của cơ tạo ra công, công của cơ đợc sử dụng
vào lao động và di chuyển, cách tính cơng của cơ.
- Trình bày đợc nguyên nhân của sự mỏi cơ, các biện pháp chống mỏi cơ.
- Cơ sở khoa học của việc luyện tập thể dục thể thao và lao ng
<b>2. Kỹ năng :</b>
Rốn k nng vn dng lớ thuyt vo thc t.
<b>3. Thỏi :</b>
Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ, rèn luyện cơ.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
1. GV: Máy ghi công của cơ: 4 cái
2. HS: Ôn kiến thức về cung phản xạ.
<b>III. Hot ng dy v hc :</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
Sĩ số:
<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>
- Trình bày tính chất của cơ, ý nghĩa của hoạt động co cơ?
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>*Mở bài</b></i> : Gv giới thiệu khái niệm công trong vật lý từ đó đề cập ý: có cơ
sinh ra cơng
- Giíi thiệu sơ lợc các nhóm cơ ( dùng tranh vẽ hƯ c¬ ngêi)
<i><b>* Néi dung:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Cơng cơ</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Gv:</b> y/c 1 hs điền từ thích hợp theo của
mục I SGK
Gv: gọi 1 em đọc kết quả - từ ví d trờn
t cõu hi:
- Vì sao có cơ lại sinh ra công? Công do
cơ sinh ra có tác dụng gì?
Hs: Thực hiện lệnh 1 SGK
- Co cơ co d·n t¹o ra mét lùc
- Cầu thủ bóng đá tác động một lực đẩy
vào qủa bóng
- Kéo gầu nớc tay ta tác động một lực
kéo vào gầu nớc
Gv: vậy cách tính cơng của cơ? ( Gv có
thể gợi ý cách tính cơng đã học)
Gv giới thiệu cơng thức tính cơng
Gv tổ chức lớp thành 2 nhóm làm TN:
- Nhóm I: Co cơ ngón tay nhịp nhành
với quả cân 500g - đếm xem cơ co đợc
bao nhiêu lần?
- Cũng quả cân đó, co cơ với tốc độ
nhanh….
Gv: sự hoạt động của cơ chịu ảnh hởng
của những yếu tố nào?
Gv kÕt luËn:
Gv chuyển ý: với những yếu tố nào tác
động làm cho cơ chóng bị mệt mỏi?
- Co cơ tạo ra một lực có tác động vào
vật làm vật di chuyển tức là sinh ra một
công, công này đợc sử dụng vào các thao
tác vận động và lao động
- CT tính cơng:
A = F. S
Trong đó:
F: Trọng lực đơn vị Niuton
S: Độ dài mà vật di chuyển đơn vị l
m
A: Đơn vị là Jun
- CT chuyn i: 1Kg = 10 Niuton
Hs nghe và ghi
- Hoạt động của cơ chịu ảnh hởng của
trạng thái thần kinh, nhịp độ lao động và
khối lợng của vật phải di chuển
<b>Hoạt động 2: Sự mỏi cơ</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>
GV: y/c hs tính công của cơ và điền vào
bảng 10 sgk.
Gv: Y/c hs quan sát kết quả bảng 10
nhận xét:
- Với khối lợng ntn thì công cơ sản ra
lớn nhất?
- Khi ngún tay kộo th qủa cân nhiều
lần thì biên độ co cơ có gì thay đổi?
- Nh vậy khi chạy một đoạn đờng dài,
em có cảm giác gì? Vì sao nh vậy?
Gv kĨ chun vậy nguyên nhân của sự
mỏi cơ là gì?
Gv thuyết tr×nh:
-Sự oxi hố các chất dinh dỡng do máu
mang tới – năng lợng cung cấp cho sự
co cơ + sinh ra nhiệt + khí thải là CO2
- Nếu làm việc nặng nhọc và lâu – oxi
cung cấp thiếu – axitlattic bị tích tụ sẽ
làm đầu độc lm mi c.
HS tính và điền vào bảng.
1 HS lên bảng điền, lớp n/x.
Bảng 10
Khối
l-ợng quả
cân (g)
100 200 300 400 800
Biên độ
7 6 3 1,5 0
Công co
cơ ngón
tay
(cm/g)
700 1200 900 600 0
Hs tr¶ lêi:
- Cơng có số trị lớn nhất khi co cơ, để
nâng một vật có khối lợng thích hợp với
sự co cơ vừa phải.
- Khi ngón tay kéo thả quả cân nhiều lần
thì biên độ co cơ giảm
- Khi chạy….dài- có cảm giác mỏi chân
và chạy chậm đi vì khi đó cơ làm việc
nhiều sinh mt mi
- Đặt tên là sự mỏi cơ
<b>1.Nguyên nhân của sự mỏi cơ</b>
Hs nghe và ghi
<b>* Kết luận:</b>
- Khi có đầy đủ oxi cơ khơng tích tụ axit
lattic, cịn thiếu oxi cơ vẫn co dãn đợc
nhng tích tụ axit lattic sẽ làm đầu độc cơ
dẫn đến mỏi cơ.
<b>2. Biện pháp chống mỏi cơ:</b>
Hs: Trả lời (trao đổi nhóm)
Gv chốt lại: Vậy làm ntn để chống lại
sự mỏi cơ?
Gv: y/c hs thùc hiƯn lªnh SGK
- Khi bị mỏi cơ cần làm gì để cơ hết
mỏi?
- Trong lao động cần có những biện
pháp gì để cho cơ lâu mỏi và có năng
suất lao động cao?
Gv: Vậy ta phải thờng xuyên luyện tập
để rèn luyện cơ ntn?
<b>* KÕt luËn:</b>
- Khi bị mỏi cơ cần đợc nghỉ ngơi và xoa
bóp khi cơ bị mỏi để máu lu thông kết
- Rèn luyện thân thể thờng xuyên thông
qua LĐ, TDTT sẽ làm tăng khả năng co
cơ và tăng sức chịu đựng của cơ.
<b>Hoạt động 3: Thờng xuyên luyện tập để rèn luyện cơ</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Gv: y/c hs thùc hiÖn lÖnh mục III SGK
- K/n co cơ phụ thuộc vào những yếu tố
nào?
- Nhng hot ng no c coi là sự
luyện tập cơ?
- Luyện tập thờng xuyên có tác dụng ntn
đối với các hệ cơ quan trong cơ thể và
dẫn tới kết quả gì đối với hệ c?
- Rèn luyện theo nguyên tắc nào?
Hs: trao i, nhúm tr li
- k/n co cơ phụ thuộc vào những yếu tố
+ Thần kinh
+ Thể tích của cơ
+ Lực co cơ
+ k/n dỴo dai, bỊn bØ
- Thờng xun lao động và luyện tập
TDTT
- Cơ thể là một thể thống nhất – cơ vận
động dẫn đến các cơ quan khác cũng vận
động – tinh thần sảng khoái, con ngời
vui vẻ
- Thêng xuyªn bỊn bØ, võa søc
<b>4. Cđng cè</b>
- Gv hệ thống kiến thức và cho hs đọc kết luận chung sgkT35.
- Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi c.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Đọc phần mục em có biết
- Trả lời câu hỏi và bài tập sgk T35.
- Đọc trớc bài 11.
Ngày soạn: 06/ 10/ 2011
Ngày giảng: 8A1,2: 07/10/2011 8A3,4: 09/10/2011
<b>Tiết 11:</b>
<b>1. Kiªn thøc:</b>
- Nêu đợc sự tiến hố của hệ vận động ngời so với động vật thể hiện ở hệ cơ xơng
- Vận dụng đợc những hiểu biết về hệ vận động để giữ vệ sinh, rèn luyện thân thể,
chống các tật về cơ xơng thờng sảy ra ở tuổi thiếu niên
- Cơ sở khoa học của việc luyện tập thể dục thể thao và lao động
<b>2. Kỹ nng :</b>
Rèn những kỹ năng:
- Phân tích, tổng hợp, t duy, logic
- Nhận biết kiến thức qua kênh hình và kênh chữ
- Vận dụng lý thuyết và thực tế
<b>3. Thỏi độ:</b>
Giáo dục ý thức giữ gìn, vệ sinh hệ vận ng
<b>I. Chuẩn bị :</b>
<b>Hs: Nghiên cứu nội bµi häc</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- Hãy tính cơng của cơ khi sách một túi gạo 5 kg lên cao 1m – công của cơ
đợc sử dụng vào mục đích nào?
- Giải thích vì sao vận động viên bơi lội, chạy, nhảy dễ bị chuột rút?
<b>2. Bài mới :</b>
<i><b>*Mở bài</b></i> : Chúng ta đã biết con ngời có nguồn gốc từ động vật đặc biệt là lớp
thú, trong q trình tiến hố con ngời đã thốt khỏi thế giới động vật con ngời có
nhiều biến đổi, đặc biệt là sự biến đổi cơ và xơng -> vào bài
<b>Hoạt động: Sự tiến hoá của bộ xơng ngời so với bộ xơng thú</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Gv: y/c hs q/s H11.1 -> 11.3 hoàn
thành bảng 11 (sgk)
- Gv: treo bng ph y/c đại diện
nhóm lên điền vào các cột ở bảng 11
-Gv nhận xét đánh giá
- Y/c c¸c nhãm dựa vào bảng 11trả lời
câu hỏi:
+ c im no ca bộ xơng ngời
thích nghi với t thế đứng thẳng, đi
bằng 2 chân và lao động?
Hs: Quan sát các hình 11-1 và 11-3 Tr. 37
- Trao đỏi nhóm hồn thành bảng
- Hs: Cử đại diện nhóm lên bảng hồn
thành, nhóm khác nhận xét bổ sung.
-HS các nhóm dựa vào bảng rút ra các đặc
điểm:
+ Cét sèng cong ở 4 chỗ
+ Xơng chậu lớn
+ Xơng bàn chân hình vòm
+ Xơng gót chân lớn
<b>Bng 11: So sỏnh s khỏc nhau giữa bộ xơng ngời và bộ xơng động vật</b>
<b>C¸c phần so sánh</b> <b>Bộ xơng ngời</b> <b>Bộ xơng thú</b>
- Tỷ lệ sọ nÃo/ mặt
- Lồi cằm xơng mặt
- Lớn
- Phát triĨn
- Nhá
- Kh«ng cã
- Cét sèng
- Lång ngùc
- Cong ë 4 chỗ
- Mở rộng sang 2 bên
- Cong hình cung
- Ph¸t triĨn theo híng lng
bơng
- Xơng chậu
- Xơng đùi
- Xng bn chõn
- Xng gút
- Mở rộng
- Phát triển, khoẻ
- Xơng bàn chân, ngón
chân hình vòm
- Lớn, phát triển về phía
sau
- Hẹp
- Bình thờng
- Xơng ngón dài, bàn chân
phẳng
- Nh
Hot ng 2: S tin hoỏ ca h cơ ngời so với hệ cơ thú
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Y/c hs đọc thông tin sgk và quan sát
H11.4 trả lời câu hỏi:
- Sự tiến hoá của hệ cơ ở ngời so với hƯ
c¬ ë thó thĨ hiƯn ntn?
- Gv: NhËn xÐt và hớng dẫn hs phân biệt
từng nhóm cơ và kết ln vai trß cđa nã.
Hs: q/s tranh vÏ H 11- 4 và một số tranh
về cơ ở ngời tự nghiên cứu thông tin
SGK
- Trao i nhúm tr li câu hỏi, nhóm
khác bổ sung
<i><b>* KÕt ln:</b></i>
+ C¬ nÐt mặt biểu thị trạng thái khác
nhau.
+ C vn ng lỡi phát triển
+ Cơ chân lớn khoẻ
+ Cơ gập ngửa ngón chân
<b>Hoạt động 3 : Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Gv y/c lµm bµi tËp mơc SGK Tr. 39
Gv: Nhận xét phần thảo luận của Hs và
bổ sung kiến thức
Gv: Nguyên nhân do đâu mà nhiều em
bị cong vẹo cột sống?
- HS: q/s hình vẽ -> trả lời
- 1 vài hs trả lời, lớp nhận xét
<i><b>* Kết luËn:</b></i>
- Để cho xơng chắc khoẻ và hệ cơ phát
triển cân đối cần:
+ Chế độ dinh dỡng hợp lý
+ Thờng xuyên tiếp súc với ánh nắng
+ Rèn luyện thân thể, lao động vừa sức
- Để chống cong vẹo cột sống:
+ Mang vác đều ở 2 vai
+ T thÓ ngåi học, làm việc ngay ngắn
không nghiêng vẹo
<b>IV. Củng cố:</b>
- Trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk T39
- GV khái quát lại nội dung bài học.
<b>V. Dặn dò</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Hs mỗi nhóm làm 2 cặp nạng :
Ngày soạn: 02/ 10/ 2011
Ngày giảng: 8A1,2: 07/10/2011
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Nhn bit c nn nhõn b góy xng
<b>2. Kỹ năng:</b>
Bit s cu khi gặp nạn nhân bị gãy xơng
<b>3. Thái độ:</b>
Giáo dục ý thức cẩn thận, biết giúp đỡ ngời khác khi b nn.
<b>II. Chun b :</b>
Gv: chuẩn bị nẹp, băng y tế, dây, vải, tranh, ảnh về tai nạn giao thông
Hs: mỗi nhóm làm 2 cặp nạng : + Một cặp dài 30- 40 cm
+ Một cặp dài 1m
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
Sĩ số :
<b>2. KiÓm tra</b> <b>:</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>*M bài</b></i> : Gv giới thiệu một số tranh ảnh về gãy xơng chân, tay ở tuổi Hs.
Vậy mỗi em cần biết cách sơ cứu và băng bó cố định chỗ gãy.
<i><b>* Néi dung</b></i> <i><b>:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Nguyên nhân gãy xơng</b>
<b>Hoạt động của giáp viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Nguyên nhân nào dẫn đến gãy xơng?
- Khi ngêi bÞ gÃy xơng chúng ta phải làm
gì?
Hs suy nghĩ trả lời:
- Nguyên nhân gÃy xơng là do tai
nạn, trèo cây, chạy ngÃ
Do vậy gÃy xơng là do nhiều
nguyên nhân
- Khi bị gÃy xơng phải sơ cứu tại
chỗ
- Khụng đợc nắn bóp bừa bãi
<b>Hoạt động 2: Tập sơ cứu và băng bó</b>
<b>Hoạt động của giáp viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Y /c hs nghiên cứu thông tin sgk ->
ghi nhớ cách sơ cứu.
- Y/c cỏc nhúm tp sơ cứu khi gãy
x-ơng cẳng tay, xx-ơng cẳng chân và xx-ơng
đùi.
- Gv đi đến các nhóm để giám sát
kiểm tra giúp đỡ nhóm yếu.
-Y/c các nhóm tự đánh giỏ nhn xột
ln nhau.
<b>1. Phơng pháp sơ sứu</b>
- Hs nghiên cứu thông tin sgk
- Các nhóm tập sơ cứu cho ngêi gay
x-¬ng.
- Các nhóm đánh giá lẫn nhau.
<i><b>*KÕt luËn:</b></i>
- Gv chọn 1 nhóm đúng và đẹp nhất
đánh giá rút kinh nghiệm cho các
nhóm.
- u cầu một hs đứng tại chỗ trình
bày lại cách sơ cứu.
- Y /c hs nghiên cứu thông tin sgk ->
ghi nhớ cách băng bó cố định.
- Y/c hs hoạt động nhóm thực hành
tập băng bó cố định.
- Gv quan sát gúp đỡ các nhóm yếu.
- Gv chọn một nhóm đúng và đẹp yêu
cầu học học sinh quan sát và nhận xét.
- Nhắc lại cách băng bó cố định?
- Chúng ta phải làm gì khi tham gia
giao thông, lao động, vui chơi tránh
cho mình và cho ngời khác khơng
- lấy vải mềm lót dày vào các chỗ đầu
xơng.
- Buc nh v 2 ch u nẹp và 2 chỗ
bên xơng gãy.
<b>2. Băng bó cố nh:</b>
- Hs nghiên cứu thông tin sgk
- Cỏc nhúm thực hành tập băng bố cố
định.
- Các nhóm nhận xét rút kinh nghiệm.
- 1 học sinh đứng tại chỗ nhc li.
<i><b>*Kết luận:</b></i>
- Với xơng ở tay: dùng băng tế quấn
chặt từ trong ra cổ tay -> làm dây đeo
cẳng tay vào cổ.
- Vi xng chõn: bng từ cổ chân
vào, nếu là xơng đùi dùng nẹp dài từ
sờn đến gót chân và buộc cố định
phn thõn.
- HS liên hệ trả lời
- Gv nhËn xÐt giê thùc hµnh vỊ ý thøc vµ kết quả
- Cho điểm nhóm làm tốt.
- Yêu cầu viết bản tờng trình theo mẫu.
<b>5. dặn dò</b> <b>:</b>
- Tp s cứu ở nhà để quen với các thao tác.
- ChuÈn bị trớc bài sau : (máu và môi trờng trong cơ thể)
Ngày soạn: 10/ 10/ 2011
Ngày giảng: 8A1,2: 13/10/2011
<b>1- Kiến thức</b>
<b>- Nờu c thành phần cấu tạo và chức năng của máu </b>
- Nờu c mụi trng trong c th.
<b>2- Kỹ năng:</b>
- Thu thập thơng tin, quan sát tranh hình- phát hiện kiến thc
<b>3. Thỏi ụ:</b>
Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể, tránh bị mất máu.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>Giáo viên: + Tranh tế bào máu, phóng to hình 13.1,13.2 (tr. 43)</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>*Mở bài</b></i> : Em đã thấy máu chảy trong trờng hợp nào? Theo em máu chảy ra
nhờ đâu? Máu có đặc điểm gì? Để tìm hiểu về máu v môi trà ờng trong cơ thể
chúng ta nghiên cứu bài 13
<b>Hoạt động 1: Máu</b>
<b>Hoạt động của giáp viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Y/c hs quan s¸t b¸t tiÕt lợn -> rút ra
nhận xét vè thành phần của máu.
- Y/c hs nghiên cứu H13.1 trả lời câu
hỏi:
+ Máu gồm những thành phần nào?
-Làm bài tập sgk T43.
- GV nhận xét và kết luận.
- Y/c hs nghiên cứu thông tin sgk thảo
luận lệnh sgk:
+ Khi c th b mất nớc nhiều ( khi
tiêu chảy, khi lao động nặng ra mồ
hơi nhiều…) máu có thể lu thơng d
dng trong mch na khụng?
+ Thành phần trong huyết tơng có gợi
ý gì về chức năng của nó?
+ vỡ sao máu từ phổi về tim rồi tới các
tế bào có màu đỏ tơi, cịn máu từ tế
bào về tim rồi tới phổi có màu đỏ
thẫm?
- Qua đó kết luận về chức năng của
huyết tơng và hồng cu;
<b>1. Tìm hiểu thành phần cấu tạo của </b>
<b>máu</b>
Hs hoạt động nhóm quan sat nhận xét.
Hs tiếp tục nghiên cứu thông tin SGK trả
lời, lớp nhân xét
<b>*KÕt luËn : Máu gồm:</b>
+ Huyết tơng lỏng trong suốt màu vµng
(chiÕm 55%)
+ Tế bào máu đặc đỏ thẫm gồm: hồng cầu,
bạch cầu, tiểu cầu ( chiếm 45% )
<b>2. T×m hiểu chức năng của huyết tơng </b>
<b>và hồng cầu:</b>
- Hs hot ng nhúm tho lun.
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác bổ
sung
+ Cơ thể mất nớc, máu khó lu thông
+ Máu qua phổi kết hợp với oxi, máu từ
các tế bào kết hợp với CO2
+ Huyết tơng cã thĨ vËn chun chÊt
Hs tù rót ra kÕt ln
<i><b>*KÕt luận:</b></i>
- Huyết tơng có các chất dinh dỡng
hoocmon, kháng thể, chất thải, tham gia
vận chuyển các chất trong cơ thể
- Hồng cầu: Có tb có k/n kết hợp víi O2 vµ
CO2 để vận chuyển từ phổi về tim tới các
tÕ bµo vµ tõ tÕ bµo tíi phỉi
<b>Hoạt động 2: Môi trờng trong cơ thể</b>
<b>Hoạt động của giáp viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Gv y/c tr¶ lêi các câu hỏi:
+ Cỏc tb sõu trong c th trao đổi các
chất trực tiếp với mơi trờng ngồi hay
ko?
+ Sự trao đổi chất của tb trong cơ thể
ngời với mơi trờng ngồi phải gián tiếp
thơng qua cỏc yu t no?
- Giáo viên nhận xét phần trả lời của Hs
rồi dùng tranh phóng to hình 13-2 SGK
giảng giải về môi trờng trong và quan
hệ của máu, nớc mô và bạch huyết
Gv hỏi tiếp:
+ Môi trờng trong gồm những thành
phần nào?
Hs nghiờn cu SGK tr.43 trao đổi nhóm
trả lời câu hỏi:
*Yêu cầu nêu đợc:
+ Chỉ có tế bào biểu bì da mới tiếp súc
trực tiếp với mơi trờng ngồi, cịn các tế
bào trong phải trao đổi gián tiếp
+ Qua yÕu tè láng ë gian bµo
- Hs nghe vµ thu thËp th«ng tin tõ gv
-Hs tù rót ra kiÕn thøc
+ Vai trị của mơi trờng trong là gì?
Gv hỏi thêm: Khi em bị ngã nớc da rớm
máu, có nớc chảy ra mùi tanh đó là chất
gì?
- M«i trêng trong gồm: máu nớc mô và
bạch huyết
- Mụi trng trong giúp tế bào trao đổi
chất với môi trờng ngồi
<b>3. Cđng cè:</b>
- Gv hệ thống hóa lại nội dung kiến thức của bài.
- Yêu cầu 1 -> 2 hs c kt lun sgk
- Trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục: em có biết
- Đọc trớc bài trớc ( bài bạch cầu, miễn dịch).
Ngày giảng: 8A3,4: 08/10/2011 8A1,2: /10/2011
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức</b>
Học sinh
- Nêu đợc 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể bởi các tác nhân gây bệnh
- Nêu khái niệm miễn dịch
- Nêu đợc các loại miễn dịch gồm miễn dịch tự nhiên và miễn dch nhõn to
<b>2. K nng</b>
Rèn một số kỹ năng:
- Quan sát trong hình SGK, nghiên cứu thông tin- phát hiện kiến thức
- Kỹ năng khái quát hoá kiến thức
- Vn dụng kiến thức giải thích thực tế
<b>3. Thái độ:</b>
- Cã ý thức tiêm phòng bệnh dịch
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>GV: </b>Đồ dïng d¹y häc: tranh phãng to H 14-1, 14-2, 14-3
T liƯu vỊ miƠn dÞch
HS : Nghiên cứu trớc bài ở nhà
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>:</b>
Sĩ số :
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Thành phần của máu, chức năng của huyết tơng và bạch cầu?
- Môi trờng trong có vai trò gì?
<b>3. Bài mới</b>
* Mở bài: Khi em bị mụn ở tay, tay sng tấy và đau vài hôm rồi khỏi, vậy do
đâu mà tay khỏi đau? -> vµo bµi.
<b>Hoạt động 1: Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu</b>
<b>Hoạt độn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Yêu cầu hs đọc thông tin sgk và q/s
H114.1, 14.3, 14.4 trả lời câu hỏi
+ Vi khuẩn, vi rút khi sâm nhập vào cơ thể
sẽ gặp những hoạt động nào của bạch cầu?
Những bạch cầu nào thờng thực hiện thực
bào ?
+ Tế bào B đã chống lại kháng nguyên
- Hshoạt động cá nhân đọc thông
tin kết hợp quan sát H14-1, 14-3,
14-4 tr.45, 46 trả lời câu hỏi.
- 1 vài hs trả lời, lớp nhận xét bổ
sung
*KÕt luËn:
b»ng cách nào?
+ T bo T ó phỏ hu cỏc tế bào cơ thể
nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nào?
- Gv nhận xét và nêu kết luận.
+ Thùc bào: Bạch cầu hình thành
chân giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi
tiêu hoá
+ Lim phô B: Tiết kháng thể vô
hiệu hoá vi khuẩn
+ Lim phụ T: Phỏ huỷ tế bào đã bị
nhiễm vi khuẩn bằng cách nhận
diện và tiếp súc với chúng
<b>Hoạt động 2 : Miễn dịch</b>
<b>Hoạt độn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Gv nêu ví dụ : Dịch đau mắt đỏ có một
Gv hỏi:
+ Miễn dịch là gì?
+ Có những loại miễn dịch nào?
+Thế nào là miễn dịch tự nhiên? có
mấy loại miễn dịch tự nhiên. Cho ví
dụ?
+ Thế nào là miễn dịch nhân tạo? cho
ví dụ?
- Gv giảng về vacxin, yêu cầu hs liên
hệ bản thân và thực tế trả lời câu hỏi:
+ Em hiểu gì về bệnh dịch cúm do vi
rút H5N1 g©y ra võa qua?
+ Hiện nay trẻ em đã đợc tiêm phịng
những bệnh nào? và kết quả ntn?
+ Vì sao phải tiêm phòng?
Hs nghiên cứu TT SGK- ghi nhớ kiến
thức- TĐ nhóm đồng nhất câu trả lời-
đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung để đi đến kết luận
<i><b>* KÕt luËn:</b></i>
* Miễn dịch là khả năng cơ thể khơng
bị mắc một bệnh nào đó.
*Cã 2 lo¹i miễn dịch:
- MD tự nhiên: Khả năng tự chống
bệnh của cơ thể ( do kháng thể)
+ có 2 loại miễn dịch nhiên:
- MD bÈm sinh (bƯnh toi
gµ....)
- MD tËp nhiƠm (bƯnh sëi,
bƯnh quai bị )
- MD nhân tạo: Tạo cho cơ thể khả
năng miễn dịch bằng vacxin (bại liệt,
bệnh lao, bệnh uốn ván )
- Hs liên hệ thực tế trả lời
<b>IV. Củng cố</b>
- Miễn dịch là gì. Nêu sự khác nhau giữa miễn dịch tự nhiên và miễn dịch
nhân tạo?
- Ngời ta thờng tiêm phòng cho trẻ em những loại bệnh nào?
<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết
- Tìm hiểu trớc bài sau ( Đông máu và nguyên tắc truyền máu) .
Ngày soạn: 19/ 10/ 2011
Ngày giảng: 8A1,2: 21/10/2011 8A3,4: 22/10/2011
<b>1. KiÕn thøc</b>
Häc sinh:
- Nêu đợc khái niệm đông máu, cơ chế của sự đông máu.
- Nêu đợc hiện tợng đông máu và ý nghĩa của sự đơng máu, ứng dụng.
- Nêu đợc 4 nhóm máu chính ở ngời và các nguyên tắc truyền máu
- Nêu c ý ngha ca s truyn mỏu.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Quan sát sơ đồ, thí nghiệm tìm kiến thức
- Hoạt động nhóm
- Vận dụng lý thuyết giải thích các hiện tợng liên quan đến đông máu trong
đời sống
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể, biết sử lý khi bị chảy máu và giúp
đỡ ngời sung quanh
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
<b>GV:</b> Tranh phóng to H 15 SGK
HS: Nghiên cứu trớc bài ë nhµ.
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. ổn định t chc:</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>
- Miễn dịch là gì. Nêu sự khác nhau giữa miễn dịch tự nhiên và miễn dịch
nhân tạo?
- Em ó tng tiờm phũng cha? Nếu có thì bệnh nào? em hiểu gì về vai trị
của vaxin?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>* Mở bài:</b></i> Trong lịch sử ngời ta đã biết truyền máu, song rất nhiều trờng hợp
gây tử vong. Sau này chính con ngời đã tìm ra ngun nhân bị tử vong đó là khi
truyền máu thì máu bị đơng lại. Vậy yếu tố nào gây nên và theo cơ chế nào? -> vào
bài.
<i><b>* Néi dung:</b></i>
<b>Hoạt động 1 : Đông máu</b>
<b>Hoạt độn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Gv cho Hs nghiên cứu thông tin
trong SGK tr. 48 hoàn thµnh phiÕu
häc tËp víi néi dung sau:
+ Hiện tợng đơng máu
+ Khái niệm đơng máu
+ Cơ chế
+ Vai trị ( ý nghĩa) của đông máu
- Gv đa ra đáp án đúng để Hs tự theo
dõi và so sánh với kết quả của nhóm
mình
- Hs hoạt động theo nhúm, tho lun hon
thnh phiu hc tp.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả và
nhận xét lẫn nhau.
- Hs so sánh và sửa chữa.
* Kết luận: Phiếu học tập
<b>Phiếu học tập tìm hiểu về sự đơng máu</b>
<b>Tiªu chÝ</b> <b>Néi dung</b>
<b>1. HiÖn </b>
<b> tợng</b> - Khi bị thơng đứt mạch máu- máu chảy ra một lúc rồi ngừng nhờ một khối máu bịt vế thơng
HuyÕt t¬ng <sub> chÊt sinh tơ máu </sub> <i><sub>Ca</sub></i>2
T mỏugia
cỏc t bào máu Khối máu đơng
<b>3. Kh¸i </b>
<b> niệm</b> Đơng máu là hiện tợng hình thành khối máu đơng bịt kín vết thơng
<b>4. Vai trò</b> Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất máu khi bị thơng
Gv hỏi: Nhìn cơ chế đơng máu cho biết:
+ Sự đơng máu có ý nghĩa gì với sự sống
của cơ thể?
+ Sự đông máu liên quan tới yếu tố nào của
máu?
Hs hoạt động cá nhân tr li:
- Đông máu là một cơ chế tự bảo vƯ
cđa c¬ thĨ . Nã gióp cho c¬ thĨ không
bị mất máu nhiều khi bị thơng
- Liờn quan đến hđ của tiểu cầu là chủ
yếu
+ Máu không chảy ra khỏi mạch nữa là
+ Trong q trình đơng máu tiểu cầu đóng
vai trị gì?
các tế bào máu làm thành khối máu
đơng bịt kín vết rách ở mạch máu
- Bám vào vết rách và bám vào nhau
để tạo thành nút tiểu cầu bịt tạm thời
vết rách
- Giải phóng enzim giúp hình thành
búi tơ máu để tạo thành khối máu
đông
<b>Hoạt động 2: Các nguyên tắc truyền máu</b>
<b>Hoạt độn của giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
Gv nêu câu hỏi:
+ Hồng cầu máu ngời có mấy loại kháng
nguyên?
+ Huyết tơng máu ngời nhận có loại
kháng thể nào?
+ Tổng hợp lại có mấy loại nhóm máu ?
+ Hoàn thành mối quan hệ cho và nhận
giữa các nhóm m¸u?
A-A
O – O AB- AB
B-B
Gv hoàn thiện kiến thức để hs sửa chữa
Gv nêu câu hỏi:
+ Máu có cả kháng nguyên A và B có thể
truyền cho ngời có nhóm máu O đợc ko?
Vì sao?
+ Máu khơng có kháng ngun A và B có
thể truyền cho ngời có nhóm máu O đợc
khơng? vì sao?
+ Máu có nhiễm các tác nhân gây bệnh
( virut viêm gan B, HIV…) có thể đem
truyền cho ngời khác đợc không?
- Gv kÕt luận: Qua đây em kết luận gì về
nguyên tắc truyền máu?
-Yc hs liên hệ bản thân trả lời câu hỏi:
+ Khi nào cần truyền máu. Truyền máu
có ý nghĩa gì?
+ Việc cho máu có hại cho sức khỏe hay
không?
<b>1. Các nhóm máu ở ngời:</b>
- Hs nghiờn cứu TN của caclanstâynơ
H. 15-2 SGK tr.48,49 Trao đổi nhóm
Thống nhất trả lời:
<i><b>* KÕt luËn 1:</b></i>
- HC cã 2 loại kháng nguyên A và B
- HT máu ngời nhận cã kh¸ng thĨ <i>α</i>
và <i>β</i> . Trong đó <i>α</i> gây kết dính A,
<i>β</i> g©y kÕt dÝnh B
- Cã 4 nhãm m¸u chÝnh ë ngêi :O, A, B,
AB
- 2HS: Viết sơ đồ, hs khác bổ sung- rút
ra kêt luận
<i><b>* KÕt luËn 2:</b></i>
- ở ngời có 4 nhóm máu: A, B, AB, O
- Sơ đồ mối quan hệ cho và nhận giữa
các nhóm máu:
AA
O O ABAB
B<sub>B</sub>
<b>2. Các nguyên tắc tuân thủ khi </b>
<b>truyền máu:</b>
Hs hot động cá nhân trả lời câu hỏi:
- khơng đợc vì bị kết dính hồng cầu
- Có thể truyền vì khơng gây kết dính
hồng cầu
- Khơng đợc truyền máu có mầm bệnh
vì lây lan
Hs nªu kÕt ln:
<i><b>* KÕt ln:</b></i> Khi truyền máu cần tuân
theo nguyên tắc:
+ Lựa chọn nhóm máu cho phù hợp
+ Kiểm tra mầm bệnh trớc khi truyền
máu
- Hs liên hệ trả lời -> Hs kh¸c nhËn xÐt
bỉ sung.
<b>IV. Cđng cè</b>
Hs làm bài tập: Đánh dấu vào câu trả lời đúng
<i> 1. TB máu nào tham gia vào qúa trình đơng máu:</i>
a. Hång cÇu b. Bạch cầu c. Tiểu cầu
a. Nhóm máu AB hồng cầu có cả A và B
b) Nhóm máu AB huyết tơng ko cã
c) Nhãm m¸u AB Ýt ngêi cã
<b>V. Híng dÉn về nhà</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết
- Ôn lại kiến thức hệ tuần hoàn ở lớp thú
Ngày soạn: 06/ 11/ 2011
Ngày giảng: 8A1,2: 07/11/2011 8A3,4: 09/11/2011
<b>TiÕt 16:</b>
<b>1. Kiến thøc</b>
- Trình bày đợc sơ đồ vận chuyển máu và bạch hyết trong cơ thể.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Quan sát tranh hình, phát hiện kiến thức
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục ý thức bảo vệ tim, tránh tác động mạnh vào tim
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>GV: Tranh phãng to H16-1 vµ 16-2</b>
<b>HS: Ơn lại cấu tạo tim, hệ tuần hoàn của thú.</b>
<b>II. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
Sĩ số:
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Em hÃy cho biết các thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn máu?
<b>3. Bài mới:</b>
<i>* Mở bài: </i>Gv cho hs lên bảng chỉ trong tranh các thành phần của hệ tuần
hoàn máu. Vậy máu lu thông trong cơ thể nh thể nào và tim có vai trò gì? -> vµo
bµi.
<i><b>* Néi dung</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tuần hồn máu</b>
<b>Hoạt ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
Gv yêu cầu hs q/s H16.1 trả lời câu
hỏi :
- Hệ tuần hoàn gồm những thành phần
nào?
- Cu to mi thnh phn đó ntn?
- Gv y/c h/s hoạt động nhóm q/s
<b>H16-a. Cấu tạo của hệ tuần hoàn</b>
Hs q/s H16-1 SGK tr.51 trả lời, hs khác
nhận xét bổ sung.
<i><b>* kết luận:</b></i>
Hệ tuần hoàn gồm tim và hệ mạch.
- Tim:
+ Có 4 ngăn: 2 tâm thất, 2 tâm nhĩ
+ Na phi chứa máu đỏ thẫm, nửa trái chứa
máu đỏ tơi.
- HÖ mạch:
+ Động mạch: xuất phát từ tâm thất
+ Tĩnh mạch trở về tâm nhĩ
<b>b. Vai trò của hệ tuần hoàn: </b>
1 th¶o luËn tr¶ lêi 3 c©u hái mơcSGK
tr.51
+ Phân biệt vao trị chủ yếu của tim và
hệ mạch trong sự tuần hồn máu
+ Mơ tả đờng đi của máu trong vịng
tuần hồn nhỏ và trong vịng tuần
hồn lớn?
+ Vai trị của hệ tuần hồn máu đối
với cơ thể là gì?
- Gv lu ý hs chú ý đến chiều đi của
máu theo mi tờn.
- Đại diện nhóm trình bày trên tranh- các
nhóm khac nhận xét bổ sung.
<i><b>* Kết luận</b></i>:
+ Vòng tuần hoàn nhỏ
Máu từ TT phải §M Phỉi MM phæi
Tâm nhĩ trái
+ Vòng tuần hoàn lớn:
Máu từ TT trái §M chđ MM phần
- Tim: làm nhiệm vụ co bóp tạo lực đẩy
đẩy máu
- Hệ mạch: Dẫn máu từ tim đến các tế bào
và từ các tế bào trở về tim
- M¸u lu thông trong toàn bộ cơ thể là nhờ
hệ tuần hoµn.
<b>Hoạt động 2: Lu thơng bạch huyết</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- Gv cho hs quan s¸t tranh giíi
thiệu về hệ bạch huyết để hs nắm đợc mt
cỏch khỏi quỏt h bch huyt
- Gv nêu câu hỏi:
+ Hệ bạch huyết gồm những thành phần
cấu tạo nào?
Gv Vây ( nêu câu hỏi)
+ Em hóy mụ t ng đi của bạch huyết
trong phân hệ lớn và nhỏ?
+ Vậy hãy nêu vai trò của hệ bạch huyết
đối vi c th?
- Gv nhận xét và nêu kết luận :
<b>a. Cấu tạo hệ bạch huyết</b>
- Hs q/s H16-2 nghiên cứu thông tin
SGK tr.52 trả lời câu hỏi bằng cách chỉ
trên tranh vẽ
- Hs khác nhận xét bổ sung- rót ra kÕt
ln
<i><b>*KÕt ln:</b></i> HƯ b¹ch hut gåm:
- Mao mạch bạch huyết
- Mạch bạch huyết, tĩnh mạch, máu
- Hạch bạch huyết
- ống bạch huyết tạo thành 2 phân: phân
hệ lớn và phân hệ nhỏ.
<b>b. Vai trò của bạch hut</b>
Hs n/c SGK và hình vẽ 16-2 trao đổi
nhóm hon thnh cõu tr li
Hs các nhóm trình bày trên hình vẽ-
nhóm khác nhận xét, bổ sung- Hs rút ra
kết luận
<i><b>*Kết luận:</b></i>
- Đờng đi của bạch huyết trong ph©n hƯ
lín:
Mao mạch bạch huyết của các phần cơ
thể qua các mao mạch bạch huyết nhỏ,
hạch bạch huyết rồi tới các mạch bạch
huyết lớn hơn, rồi tập chung vào ống
bạch huyết cuối cùng tập trung vào tĩnh
mạch máu. ( TM dới đòn ).
- Đờng đi của bạch huyết trong phân hệ
nhỏ cũng tơng tự chỉ khác ở nơi bắt đầu
là các mao mạch bạch huyết của lửa tim
bên phải.
- Vai trò hệ BH cùng với hệ tuần hoàn
thực hiện chu trình luân chuyển môi
tr-ờng trong cơ thể và than gia bảo vệ cơ
thể
<b>4. Củng cố:</b>
- Yêu cầu hs lên trình bày đờng đi của máu trong vịng tuần hồn nhỏ và
- Trình bày đờng đi của bạch huyết trong phân hệ lớn và phân hệ nhỏ?
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Vẽ sơ đồ tuần hoàn máu
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục “ em có biết”
- Ơn tập lại cấu tạo tim và động mạch ở động vật
Ngµy soạn: 06/ 11/ 2011
Ngày giảng: 8A1,2: 07/11/2011 8A3,4: 09/11/2011
<b>1- Kiến thức:</b>
- Trỡnh by c cấu tạo tim và hệ mạch liên quan đến chức năng của chúng.
- Nêu đợc chu kỳ hoạt động của tim ( nhịp tim, thể tích / phút )
<b>2- Kü năng:</b>
Rèn kỹ năng
- T duy,tổng hợp kiến thức
- Vn dng lý thuyết tập đếm nhịp tim lúc nghỉ và sau khi hot ng
<b>3. Thỏi </b> <b>:</b>
Giáo dục ý thức bảo vệ tim mạch, tránh làm tổn thơng tim và mạch máu.
<b>II. Đồ dùng học tập:</b>
- Mô hình tháo lắp, tim
- Tranh phãng to h×nh17-2, 17-3 SGK, 17- 4 sgk
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
Sĩ số:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Hệ bạch huyết có vai trò ntn?
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* t vn :</b></i> Chỳng ta đã biết máu đến đợc tất cả mọi nơi trên cơ thể là do
có sự co bóp của tim. Vậy tim có cấu tạo ntn?
<i><b>* Néi dung:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Cấu tạo của tim</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng hc sinh</b>
Gv yêu cầu học sinh quan sát H 17-1
trả lời câu hỏi :
+ Trình bày cấu tạo ngoài của tim?
Gv bổ sung thêm: có màng tim bao bọc
bên ngoài
Gv yờu cu hon thnh bng 17-1 trc
ú Gv cho hs quan sát sơ đồ tháo lắp
mô hình tim để hs trả lời chính sác các
câu hi trong bng
Gv a ra ỏp ỏn ỳng
a)Cấu tạo ngoài:
Hs tự nghiên cứu hình17-1 SGK tr.54 kết
hợp với mơ hình- xác định cấu tạo tim
- Một hs lên chỉ tranh nêu cấu tạo tim
<i><b>* KÕt luËn:</b></i>
- Màng tim bao bọc bên ngoài tim
- Tâm thất lớn ở phần đỉnh tim
b) Cấu tạo trong
- Hs trao đổi nhóm hồn thành bảng 17-1
- 1-2 nhóm trình bày đáp án các nhóm
khác bổ sung rồi so sánh với đáp án đúng
<b>Bảng 17-1: Nơi máu đợc bơm tới từ các ngăn tim</b>
<b>Cỏc ngn tim co</b> <b>Mỏu c bm ti</b>
Tâm nhĩ trái co Tâm thất trái
Tâm nhĩ phải co Tâm thất phải
Tâm thất trái Vòng tuần hoàn lớn
Tâm thất phải Vòng tuần hoàn nhỏ
Gv dựa vào các chức năng tim em hÃy dự
đoán:
+ Ngn tim no cú thnh c tim dy nhất,
và ngăn nào có thành cơ tim mỏng nhất?
+ Giữa các ngăn tim và trong các mạch
máu phải có cấu tạo ntn để máu chỉ bơm
theo 1 chiu?
Gv ghi dự đoán của 2 nhóm lên bảng rồi
hớng dẫn các nhóm q/s mô hình tháo lắp
tim hái:
+ Các em so sánh và xem dự đoán của
nhóm mình đúng hay sai?
- Gv từ những điều các em quan sát cũng
nh phán đoán đợc. Hãy trình bày cấu tạo
trong của tim? ( dựa theo nhng tiờu chớ
sau õy?)
+ Số ngăn
Gv vậy cấu tạo phù hợp với chức năng thể
hiƯn ntn?
Hs dựa vào đờng đi của máu dự đốn
- 1 vài hs trả lời, hs khác nhận xét b
sung.
+ Tâm thất có thành cơ dày nhất
+ Phi có các van tim để máu chỉ bơm
theo 1 chiều
Hs tháo lắp và tự so sánh dự đoán của
nhóm mình để có thơng tin chính sác
Hs th¶o ln toµn líp- tù rót ra kÕt ln
<i>*kÕt ln:</i>
- Tim 4 ngăn
- Thành cơ tâm thất dày hơn thành tâm
nhĩ ( tâm thất trái có thành cơ dày hơn
tâm thất phải)
- Giữa các ngăn tim với mạch máu có
van tim -> máu chỉ lu thông 1 chiều
Thành tâm thất dày nhất vì đẩy máu
vào động mạch chủ đi khắp cơ thể
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu cấu tạo của mạch máu</b>
<b>Hoạt động ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng hc sinh</b>
Gv yêu cầu hs q/s hoµn thµnh néi dung
phiÕu häc tËp sè 2.
- Gv: nhận xét và đa ra đáp ỏn ỳng
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
<i><b>* kÕt ln: </b></i>PhiÕu häc tËp
<b>PhiÕu häc tËp</b>
<b>Nội dung</b> <b>động mạch</b> <b>Tĩnh mạch</b> <b>Mao mạch</b>
<b>1- Cấu tạo</b>
- Thành mạch
- Lòng trong
- Đặc điểm
khác
Mô liên kết
3 lớp Mô cơ trơn
- M ch ln, nhiều
động mạch nhỏ
Mô liên kết
3 lớp Cơ trơn
Biểu bì
- Rộng
- Có van 1 chiỊu
- 1 líp biĨu b×
máng
- Hẹp nhất
- Nhỏ, phân
nhánh nhiều
<b>2- Chức năng</b> - Đẩy máu từ tim n
các cơ quan, vận tốc và
áp lực lớn
- Dẫn máu từ khắp
các tế bào về tim,
vân tốc và áp lực nhỏ
- Trao i cht
vi Tb
<b>Hot động 3: Tìm hiểu hoạt động co giãn của tim</b>
<b>Hoạt ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng hc sinh</b>
Gv yêu cầu thùc hiƯn lƯnh ë mơc III
SGK
+ Chu kú tim gåm mÊy pha
+ Sự hoạt động co giãn của tim liên
quan đến sự vận chuyển máu ntn?
Gv lu ý Hs h17-3 mũi tên chỉ đờng vận
chuyển máu
Gv hỏi thêm tại sao tim hoạt động suốt
cuộc đời mà khụng bit mt mi
- Thử tính xem TB mỗi phót diƠn ra bao
nhiªu chu kú co d·n tim ( nhÞp tim )
Hs q/s h17-3 trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời- kết luận
<i><b>*KÕt luËn:</b></i>
- Chu kú tim gåm 3 pha:
+ Pha co tâm nhĩ ( 0,1S): máu từ t©m
nhÜ – t©m thÊt
+ Pha co tâm thất (0,3S), máu từ TT vào
động mạch chủ
+ Pha dãn chung (0,4S): máu đợc hút từ
tâm nhĩ- tâm thất
- Hs dựa vào chu kỳ tim giải thích: Pha
dãn chung chiếm 1/2 thời gian đó chính
là thời gian nghỉ của tim
- Hs tự tính chu kỳ co dãn của tim đối
với bản thân mình.
<b>4. cđng cè:</b>
- u cầu hs lên chỉ trên tranh cấu tạo của tim
- Tim hoạt động nh thế nào ?
- Yêu cầu hs đọc ghi nhớ sgk
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>
- Học bài trả lời câu hỏi và BT SGK tr.59
Đọc mục em có biết
- Chuẩn bị bài sau ( Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn ).
Ngày soạn: 06/ 11/ 2011
<b>I Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Nờu c khái niệm huyết áp
- Trình bày đợc sự thay đổi tốc độ vận chuyển máu trong các đoạn mạch, ý
nghĩa của tốc đôk máu chậm trong mao mạch
- Kể tên một số bệnh tim mạch phổ biến và cách đề phịng.
- Trình bày ý nghĩa của việc rèn luyện tim và cách rèn luyện tim.
<b>2- Kỹ năng</b>
- Thu thập thông tin từ tranh hình
- T duy khái quát ho¸
- Vận dụng kiến thức vào thực tế
<b>3- Thái độ</b>
- Giáo dục ý thức phòng tránh các tác nhân gây hại và ý thức rèn luyện hệ
tim mạch
<b>II. Chuẩn bị :</b>
Giáo viên: Tranh hình phóng to H18-1, 18-2
Học sinh: Häc kü bµi cị
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp :</b>
Sĩ số
<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>
- Hs lµm BT 3 tr.57
- Tim cã cÊu tạo phù hợp với chức năng ntn?
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>* Mở bài:</b></i> máu vận chuyển đợc qua hệ mạch là nhờ hệ co bóp của tim, tuy
nhiên cịn nhờ nhiều yếu khác, vì vậy...
<i><b>* Néi dung:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Sự vận chuyển máu qua hệ mạch</b>
<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hot ng hc sinh</b>
Gv nêu câu hỏi
+ Lc chủ yếu giúp máu tuần hoàn liên
tục và theo 1 chiều trong hệ mạch đợc
tạo ra từ đâu?
+ Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà
máu vận chuyển đợc qua tĩnh mạch về
tim là nhờ tác động của yếu tố nào?
Gv có thể chia nhỏ câu hi:
+ Huyết áp là gì? Tại sao nói huyết áp
là chỉ số biểu thị sức khoẻ?
+ Vn tc mỏu ở động mạch, tĩnh mạch
khác nhau do đâu?
Gv hoµn thiƯn kiến thức
Hs tự nghiên cứu TT và h18-1, 18-2 tr.58
SGK, ghi nhí kiÕn thøc
- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời
yêu cầu chỉ ra đợc:
+ lùc ®Èy (huyết áp)
+ Vận tốc máu trong hệ mạch
+ Phối hợp c¸c van tim
Hs đại diện nhóm trình bày đáp án- nhúm
khỏc nhn xột, b sung
Hs nghe và ghi
<i><b>*Kết luận:</b></i>
- Máu vận chuyển qua hệ mạch là nhờ :
1,Sự co dÃn cuă tim:Tạo 1 lực đẩy đẩy
máu vào tim(huyết áp)
- Huyết áp: Là áp lực máu lên thành mạch
(do TT co và giÃn, có huyết áp tối đa và
huyết ¸p tèi thiĨu)
Gv chính nhờ tim và hệ mạch mà máu
vận chuyển đợc trong hệ mạch- Ta phải
có biện pháp gì để vệ sinh tim mch?
dÃn của thành mạch
- ở tĩnh mạch máu vận chuyển nhờ sự co
bóp của các cơ quan thành mạch
+ Søc hót cđa lång ngùc khi hÝt vµo
+ Søc hót cđa t©m nhÜ khi d·n ra
+ van 1 chiỊu
Hoạt động 2: Vệ sinh hệ tim mạch
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hot ng hc sinh</b>
Gv nêu câu hỏi:
+ HÃy chỉ ra tác nhân gây hại cho hệ
tim mạch?
+ Trong thc tế em đã gặp ngời bị tim
mạch cha? và ntn?
Gv cho các nhóm thảo luận, lu ý liên hệ
Gv yêu cầu:
+ Cần bảo vệ tim mạch ntn?
+ Có những biện pháp nào rèn luyện tim
mạch?
+ Nếu em cha có hình thức rèn luyện thì
qua bài học này em sẽ làm gì?
<i>a<b>- Các tác nhân gây hại cho hệ tim </b></i>
<i><b>mạch:</b></i>
Hs cá nhân nghiên cứu TT SGK tr.59-
ghi nhí kiÕn thøc
- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời
- Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khỏc
nhn xột b sung.
<i><b>*Kết luận:</b></i>
Có nhiều tác nhân bên ngoài và bên
trong có hại cho tim mạch
- Khuyết tËt tim, phỉi x¬
- Sốc mạnh, mất máu nhiều, sốt cao
- 1 số vi rut, vi khuẩn
<i><b>b) Biện pháp bảo vệ và rèn luyện tim </b></i>
<i><b>mạch</b></i>
Hs nghiên cứu TT và b¶ng 18-2 SGK
tr.59,60
- Trao đổi nhóm thống nhất câu tr li
<i><b>*Kết luận</b></i>
- Tránh các tác nhân gây hại
- Tạo cuộc sống tinh thần thoải mái, vui
vẻ
- Lựa chọn cho mình một hình thức rèn
luyện phù hợp
- cn rèn luyện thờng xuyên để nâng cao
dần sức chịu đựng của tim mạch và cơ
thể.
<b>4. Cñng cè</b>
- Gv cho hs trả lời câu hỏi 1và 4 cuối bài
- Đọc bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết
- Chuẩn bị thực hành theo nhóm: băng, gạc, dây cao su, vải mềm
Ngày soạn: 06/ 11/ 2011
Ngày giảng: 8A1,2: 07/11/2011 8A3,4: 09/11/2011
<b>1. Kiến thức:</b>
- Phõn biệt vết thơng làm tổn thơng động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Biết cách garo và nắm đợc những qui định khi đặt garo
<b>3. Thái :</b>
Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể tránh bị chảy máu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Giỏo viờn: Chun b y : băng, gạc, bông, dây cao su mỏng, vải mềm
sạch
Häc sinh: ChuÈn bÞ theo 4 nhãm
<b>III. hoạt động lên lớp :</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp</b> <b>:</b>
Sĩ số :
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> <b>:</b>
Vận tốc máu chảy trong hệ mạch có giống nhau ở mọi nơi trong cơ thể
không?
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* M bi:</b></i> Chỳng ta ó nhận biết vạn tốc máu chảy ở mỗi loại mạch là khác
nhau vậy khi tổn thơng chúng ta cần sử lý ntn?
<i><b>* Néi dung</b><b>:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Chảy máu mao mạch và tĩnh mạch</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động hc sinh</b>
Gv: Thông báo về các dạng chảy máu
là:
+ Chy máu mao mạch
+ Chảy máu tĩnh mạch
+ chảy máu động mạch
- Em hãy cho biết biểu hiện của các
- Có 3 dạng chảy máu:
+ Chảy máu mao mạch: Máu chảy ít, chảy
chậm
+ Máu chảy tĩnh mạch: máu chảy nhiều
hơn, nhanh hơn
+ Chy mỏu ng mch: máu chảy nhiều,
thành tia
<b>Hoạt động 2: Tập băng bú vt thng</b>
Gv yờu cu:
- Khi bị chảy máu ở lòng bàn tay thì
băng bó ntn?
Gv cho cỏc nhúm đánh giá kết quả
lẫn nhau
Gv kÕt luËn
Gv lu ý: nếu vết thơng vẫn chảy máu
cần đa ngay đến bệnh viện để cấp cứu
- Gv đặt vấn đề: Khi bị tổn thơng
chảy máu ở động mạch cần băng bó
ntn?
- Gv yêu cầu các nhóm tự đánh giá
kết quả TN
- Cuối cùng giáo viên công nhận
đánh giỏ ỳng v cha ỳng
<b>a. Băng bó vết thơng ở lòng bàn tay:</b>
Hs : các nhóm tiến hành
+ Bớc 1: cá nhân tự nghiên cứu SGK tr.61
+ Bớc 2: mỗi nhóm tiến hành băng bó theo
hớng dẫn
+ Bc 3: i diện một số nhóm trình bày
các thao tác và mẫu của nhóm
Từ đó các nhóm khác nhận xét
<b>*Kết luận về các bớc tiến hành:</b>
- Dùng ngón tay cái bịt cht vt thng
trong vi phỳt.
- Sát trùng vết thơng
- Khi vết thơng nhỏ có thể dùng băng
- Khi vết thơng lớn cho ít bơng vào giữa 2
miếng gạc rồi đặt nó vào miệng vết thơng
rồi dùng băng buộc chặt lại
<b>b. Băng bó vết thơng ở cổ tay ( chy </b>
<b>mỏu ng mch)</b>
Hs: Các nhóm tiến hành 3 bớc tơng tự nh
muc a.
- q/s thêm tranh vÏ h9-1 SGK
<i><b>Lu ý:</b></i>
<b>+ Vết thơng chảy máu động mạch ở tay, </b>
chân mới garo
<b>+ Cø 15 phót níi d©y garo ra và buộc lại</b>
trên
<b>4. Viết thu hoạch</b>
- Gv yêu cầu về nhà mỗi hs viết báo c¸o theo mÉu SGK tr.63
- Đánh giá giờ học
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Hoàn thành báo cáo
- Chn bÞ giÊy bót giê sau kiĨm tra một tiết.
Ngày soạn: 06/ 11/ 2011
Ngày giảng: 8A1,2: 07/11/2011 8A3,4: 09/11/2011
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Kiểm tra khả năng hiểu và vận dụng kiến thức sau khi đã học 3 chơng của
học sinh từ đó có phng phỏp giỏo dc phự hp
<b>2. Kỹ năng:</b>
Rốn k nng phân tích, so sánh khi làm bài kiểm tra
<b>3. Thái :</b>
Gd tính nghiêm túc, kỷ luật khi làm bài kiểm tra.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
Giáo viên: Đề bài và đáp án
Học sinh: Ôn bài trớc ở nhà
<b>III. hoạt động lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>
Sĩ số:
<b>2. Néi dung kiÓm tra:</b>
<b>I. Đề bài</b>
<b>Câu 1: ( 2 điểm ) </b>
Trong cơ thể ngời có mấy loại mô, chức năng của từng loại mô ?
<b>Câu 2: ( 3 điểm )</b>
- Nêu cấu tạo của một xơng dài, tính chất của xơng ?
- Xơng dài ra và to ra về bề ngang do đâu?
<b>Câu 3: ( 3,5 điểm ) </b>
Trình bày cấu tạo và chức năng của máu?
<b>Câu 4: ( 1,5 điểm )</b>
Nêu biện pháp chống cong vẹo cột sống ở học sinh ?
<b>II: Đáp án và biểu điểm </b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
<b>(2đ)</b>
Trong cơ thể ngời có 4 loại mô chính, chức năng của từng loại là:
- Mô biểu bì: bảo vệ, hấp thụ và tiết.
- Mụ liờn kt: tạo ra bộ khung của cơ thể, neo giữ các cơ quan
hoặc chức năng đệm.
- Mơ cơ: có chức năng là co và dãn tạo nên sự vận động.
- Mơ thần kinh: Tiếp nhận kích thích, xử lí thơng tin và điều hịa
hoạt động các cơ quan đảm bảo sự phối hợp hoạt động giữa các cơ
quan v s thớch ng vi mụi trng.
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>2</b>
<b>(3đ)</b> - Cấu tạo của một xơng dài gồm: + 2 đầu xơng: Có sụn bọc đầu xơng, mô xơng xốp.
- Tính chất của xơng là mềm dẻo và bền chắc.
- Xơng to ra về bề ngang nhờ các tế bào màng xơng phân chia tạo
ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xơng.
- Xơng dài ra do lớp tế bào sụn tăng trởng phân chia.
1,0
0,5
0,5
<b>3</b>
<b>(3,5đ)</b>
* Cấu tạo: Máu gồm:
+ Huyết tơng : Có 90% nớc, 1% là chất khác.
+ các tế bào máu : Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
* Chức năng :
+ Hut t¬ng :
- Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lu thông dễ dàng trong mạch.
- Vận chuyển các chất dinh dỡng, các chất cần thit khỏc v cỏc
cht thi.
+ Các tế bào máu:
- Hồng cầu vận chuyển khí oxi và khí cacbonic.
- bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể.
- Tiu cu: Thành phần chính tham gia đơng máu
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>4</b>
<b>(1,5đ)</b> Các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở học sinh:- Ngồi học đúng t thế.
- Lao động vừa sức.
- Mang vác đều ở hai vai…
0,5
0,5
0,5
<b>4. Cđng cè:</b>
- Gv thu bµi vỊ nhµ chÊm.
- NhËn xÐt giê kiĨm tra.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Kiểm tra lại bài làm của mình
- ôn tập cấu tạo hệ hô hấp ở lớp dới
Ngày soạn: 06/ 11/ 2011
Ngày giảng: 8A1,2: 07/11/2011 8A3,4: 09/11/2011
Ch¬ng IV :
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs nêu đợc k/n hô hấp và ý nghĩa của hô hấp.
- Mô tả đợc các cơ quan trong hệ hơ hấp ( mũi, thanh quản, khí quản, phế
quản và phổi ) liên quan đến chức năng của ca chỳng.
<b>2. Kỹ năng:</b>
Rèn luyện kỹ năng
<b>3. Thỏi :</b>
Giáo dục ý thức bảo vệ các cơ quan trong hệ hô hấp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh phóng to hình 20.1, 20.2, 20.3
- B¶ng phơ.
<b>III. hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. n nh t chc:</b>
S s :
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Máu </b>
2
2
<i>O</i>
<i>CO</i>
<b> Nớc mô</b>
2
2
<i>O</i>
<b> Tế bào</b>
- Nh đâu máu lấy đợc O2 để cung cáp cho các tế bào và thải đợc CO2 ra
khái c¬ thĨ? <i>( nhờ hô hấp )</i>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* M bi</b></i>: Hơ hấp là gì? hơ hấp có vai trị nh thế nào đối với cơ thể? -> Vào
bài.
* Néi dung:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Khái niệm hô hấp</b>
- Gv yêu cầu hs q/s H 20.1 v s
T64 Sgk, trả lời các câu hỏi sau
+ Hô hấp là gì?
+ Hụ hp cú liên quan ntn với các
hoạt động sống của cơ th
+ Hô hấp gồm những giai đoạn chủ
+ Sự thở có ý nghĩa gì đối với hơ hấp?
- Hs hoạt động cá nhân q/s trả lời câu hỏi.
- Một vài hs trả lời, hs khác nhận xét bổ
sung.
<b>*KÕt ln:</b>
- Hơ hấp là q trình cung cấp oxi cho các
tế bàođể oxi hoá các hợp chất hữu cơ tạo
ra năng lợng cung cấp cho mọi hoạt động
sống của tế bào cơ thể và thải khí
cacbonic ra ngoµi
- Hơ hấp gồm 3 giai đoạn chủ yếu: Sự thở,
trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào
<b>Hoạt động 2: Các cơ quan trong hệ hô hp ca ngi v chc nng ca</b>
<b>chúng</b>
Yêu cầu hs q/s 20.2 trả lời câu hỏi:
- Hệ hô hấp gồm những cơ quan nào?
(chỉ trên tranh )
- Gv treo bảng phụ (Bảng 20 )giới
thiệu cho hs cấu tạo của các cơ quan
trong hệ hô hấp.
- Yờu cu thảo luận các câu hỏi sau:
+ Những đặc điểm cấu tạo nào của
các cơ quan trong đờng dẫn khí có tác
dụnglàm ấm, ẩm khơng khí đi vào
phổi và đặc điểm nào tham gia bảo vệ
phổi tránh khỏi các tác nhân có hại?
+ Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm
tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?
+ Chức năng của đờng dẫn khí và 2 lá
phổi?
- Một số hs trình bày và chỉ trên tranh các
cơ quan thuộc hệ hô hấp.
- Hs khỏc theo dừi, nhận xét- từ đó bổ
sung rút ra kết luận
<i><b>*KÕt luận 1</b></i>:
Cơ quan hô hấp gồm:
- Đờng dẫn khí ( mịi, häng, thanh qu¶n,
khÝ qu¶n, phÕ qu¶n )
- Hai l¸ phỉi
Hs: hoạt động nhóm dựa vào bảng 20 sgk
thảo luận các câu hỏi theo yêu cầu của gv
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
<i><b>*KÕt luËn 2:</b></i>
- §êng dÉn khÝ cã chức năng dẫn khí vào
và ra, làm ẩm, ấm không khí đi vào và bảo
vệ phổi
- Gv: nhận xét đánh giá kết quả các
nhóm
Gv hái thªm :
+ Đờng dẫn khí có chức năng làm ấm
khơng khí, vậy tại sao mùa đơng đơi
khi chúng ta vẫn bị nhiễm lạnh vào
phổi?
+ Chúng ta có biện pháp gì để bảo vệ
cơ quan hơ hấp?
- Hs liên hệ trả lời, các hs bổ sung.
<b>4. Củng cố</b>
Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi:
- Th no là hơ hấp? Vai trị của hơ hấp đối với các hoạt động của cơ thể?
- Cấu tạo các cơ quan hơ hấp phù hợp với chức năng ntn?
<b>5. Híng dẫn về nhà</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- §äc môc “ em cã biÕt”
- Chuẩn bị trớc bài sau ( hoạt động hô hấp )
Ngày soạn: 06/ 11/ 2011
Ngày giảng: 8A1,2: 07/11/2011 8A3,4: 09/11/2011
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Hs trình bày đợc động tác thở ( hít vào, thở ra ) với sự tham gia của các cơ
th
- Nêu rõ khái niệm về dung tích sống lúc thở sâu ( bao gồm : khí lu thông,
khí bổ sung. khí dự trữ và khí cặn ).
- Phõn biệt thở sâu với thở bình thờng và nêu rõ ý nghĩa của thở sâu.
- Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.
<b>2. Kỹ năng:</b>
Rèn luyện kỹ năng
- Quan sỏt tranh hỡnh và thông tin phát hiện kiến thức
<b>3. Thỏi :</b>
Giáo dục ý thức bảo vệ phổi
<b>III. Chuẩn bị:</b>
Tranh hình SGK phóng to
- Bảng 21 ( tr.69 SGK)
<b>III. hoạt động dạy và học:</b>
<b>1.ổn định tổ chức lp:</b>
S s:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Các cơ quan hô hấp có cấu tạo phù hợp với chức năng ntn?
- Hô hấp gồm những giai đoạn nào? Mối liên quan giữa các giai đoạn đó?
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Mở bài: </b>ở bài trớc ta đã tìm hiểu về 3 giai đoạn của q trình hơ hấp là sự</i>
<i>thơng khí ở phổi, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào vậy các q trình đó </i>
<i>diễn ra theo cơ chế nào -> vào bài.</i>
* Néi dung:
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thơng khí ở phổi</b>
Gv nêu câu hỏi:
+ Vì sao khi các xơng sờn đợc nâng
lên thì thể tích lồng ngực lại phát
triển và ngợc lại
+ Thùc chÊt sù th«ng khÝ ë phỉi là gì?
Gv ỏnh giỏ kt qu cỏc nhúm
Gv hi thờm:
+ Các cơ ở lồng ngực đã phối hợp
hoạt động ntn để tăng giảm thể tích
lồng ngực?
+ Dung tÝch phổi khi hít vào, thở ra
bình thờng và gắng sức có thể phụ
thuộc vào các yếu tố nào?
Hs tự nghiên cứu tranh hình SGK tr.68
Từ đó ghi nhớ kiến thức
- Trao đổi nhóm hồn thành câu trả lời
+ Xơng sờn nâng lên, cơ liên sờn và cơ
hoành co, lồng ngực kéo lên, rộng ra, nhô
ra
Hs tù rót ra kÕt ln
<i><b>*KÕt ln 1:</b></i>
- Sự thơng khí ở phổi nhờ cử động hơ hấp (
hít vào, thở ra)
Hs đọc mục “ em có biết” tr.71- Từ đó trao
đổi nhúm hon thnh cõu tr li
- Đại diện nhóm trả lêi, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung
Hs vËn dơng kiến thức mới trả lời câu hỏi
<i><b>*Kết luận 2:</b></i>
- Cỏc cơ liên sờn, cơ hoành, cơ bụng phối
hợp với xơng ức, xơng sờn trong cử động
hô hấp
- Dung tích phổi phụ thuộc vào: giới tính,
tầm vóc, tình trạng sức khoẻ luyện tập...
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự trao đổi khí ở phổi và tế bào</b>
Gv nêu vấn đề
+ Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bo
thc hin theo c ch no?
Gv đa thêm câu hỏi gợi ý
+ Nhận xét thành phần khí ( CO2, O2)
hÝt vµo vµ thë ra
+ Do đâu có sự chênh lệch nồng độ
các chất khí?
Gv tr¶ lêi: kÕt hợp tranh vẽ sự vận
chuyển máu phân tích
+ S trao đổi khí ở phổi thực chất là
sự trao đổi mao mạch, phế nang với
phế nang, nồng độ O2 trong mao
mạch thấp, còn CO2 cao và ngợc l¹i
+ Sự trao đổi khí ở tế bào là sự trao
đổi giữa tế bào với mao mạch, mà ở tế
bào tiêu dùng oxi nhiều nên nồng độ
O2 bao giờ cũng thấp còn CO2 cao.
Máu ở vòng tuần hồn lớn đi đơi các
tế bào giầu oxi
- Hs tự nghiên cứu thơng tin SGK tr.69- 70
từ đó ghi nhớ kiến thức
- Hs trao đổi nhóm từ đó thống nhất ý kiến
trả lời câu hỏi- trình bày
- Yêu cầu nêu đợc:
+ O2 từ máu đến tế bào
+ CO2 từ tế bào đến máu
+ O2 từ phổi đến máu
+ CO2 từ máu đến phổi
<i><b>* kÕt luËn:</b></i>
- Sự trao đổi khí phi:
+ O2 khuyếch tán từ phế nang vào máu
+CO2 khuyếch tán từ máuvào phế nang.
- S trao i khớ t bo:
+O2khuyếch tán từ máu vào tế bào
+ C02khuếch tán từ tế bào vào máu
<b>4. Củng cố:</b>
Gv cho hs làm bài trắc nghiệm: đánh dấu vào câu trả lời đúng
<i>* Sù th«ng khÝ ë phỉi do:</i>
a) Lồng ngực nâng lên hạ xuống
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài và làm các câu hỏi SGK
- Chuẩn bị trớc bài sau: ( Vệ sinh hô hấp )
Ngày soạn:
<b>1. Kiến thức</b>
- Kể tên các bệnh chính về cơ quan hô hấp ( viêm phế quản, lao phổi )
- Nêu các biện pháp vệ sinh hô hấp. Tác hại của thuốc lá.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rốn k nng vn dng kin thc vo thc tế
- Hoạt động nhóm
<b>3. Thái độ:</b>
Cã ý thøc b¶o vƯ hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại.
<b>III. Chuẩn bị</b>
- Một số hình ảnh về tác hại của « nhiÔm kh«ng khÝ
<b>IV. hoạt động dạy và học</b>
<b>1</b><i><b>. </b></i><b>ổn định tổ chức lớp:</b>
Sĩ số:
<b>2. KiÓm tra bµi cị</b>
- Thực chất sự trao đổi khí ở phổi là gì?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>* Mở bài: Có rất nhiều tác nhân gây hại cho cơ quan hơ hấp vậy đó là các </b>
tác nhân nào và có ngững biện pháp bảo vệ nào? -> Vào bài.
* Néi dung:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Cần bảo vệ hệ hơ hấp bởi các tác nhân có hại</b>
Gv nêu câu hỏi:
+ Có những tác nhân nào gây hại tới
hoạt động hơ hấp?
+ Hút thuốc lá sẽ có tác hại nh thế
nào đối với phổi ?
+ Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hô
hấp tránh cỏc tỏc nhõn cú hi?
Gv tóm tắt câu trả lời ở ý 2 và đa ra 3
biện pháp :
+ Bảo vệ môi trờng
+ Môi trờng làm việc
+ Bảo vệ chính bản thân
- Em hÃy cho biết hậu quả của việc
chặt phá cây xanh, phá rừng?
- Vy chỳng ta phải là gì để bảo vệ
cây xanh, bảo vệ môi trờng?
Hs tra cứu bảng 22 SGK tr.72 trao đổi
nhúm
- Một Hs trình bày tóm tắt ý kiến của
mình
- Hs trả lời
- Hs rút ra kết luận
<i><b>*Kết luận:</b></i>
- Các tác nhân gây hại cho đờng hô hấp là:
bụi, khí độc,vi sinh vật... Gây nên các
bênh: lao phổi, viờm phi, ng c, ung
th...
- Biện pháp bảo vệ hô hấp:
+ Xây dựng môi trờng trong sạch
+ Không hút thuèc l¸
+ Đeo khẩu trang trong khi lao động ở ni
nhiu bi
- Hs liên hệ bản thân trả lời
- Hs kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
<b>Hoạt động 2: Xây dựng các biện pháp tập luyện để có một hệ hơ hấp khoẻ</b>
Gv hỏi:
- Vì sao khi luyện tập TDTT đúng
cách thì có đợc dung tích sống lý
t-ng?
- Giải thích vì sao khi thở sâu và giảm
số nhịp thở trong mỗi phút sẽ tăng
hiệu quả hô hÊp?
Hs trao đổi nhóm- đại diện nhóm trả lời
nêu c:
- Luyện tập thờng xuyên từ nhỏ sẽ phát
triển lång ngùc
Gv NhËn xÐt bæ sung
+ Hãy đề ra biện pháp tập luyện để có
hệ hơ hấp khoẻ mạnh?
+ Quá trình luyện tập để tăng dung
tích sống phụ thuộc vào những yếu tố
nào?
+ CÇn chó ý g× khi lun tËp TDTT?
Hs tù rót ra kÕt luận:
<i><b>*Kết luận:</b></i>
- Cần luyện tập TDTT, phối hợp với tập thở
sâu , nhịp thở thờng xuyên từ bé sẽ có hệ
hô hấp khoẻ mạnh
- Luyện tập TDTT vừa sức, lun tõ tõ
<b>4. Cđng cè</b>
- Trong mơi trờng ngồi có nhiều tác nhân gây hại cho hệ hô hấp, mỗi chúng
ta cần phải làm gì để bảo vệ mơi trờng và bảo vệ chính mình?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Đọc mục em có biết
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài sau thực hành.
Ngày soạn:
Ngày gi¶ng:
<b> </b>
<b> TiÕt 24:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- HiĨu râ c¬ së khoa häc của hô hấp nhân tạo
- Nm c trỡnh t cỏc bớc tiến hành hô hấp nhân tạo
<b>2. Kỹ năng:</b>
Biết phơng pháp hà hơi, thổi ngạt và phơng pháp ấn lng ngc
<b>3. Thỏi :</b>
Nghiêm túc trong thực hành
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Gv: Băng, gạc y tế.
Hs: - Chiếu cá nhân, gối cá nhân, gạc. vải mềm
<b>III. hot ng dy v học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
Sĩ số:
<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>3. Bài mới</b> <b>:</b>
* Néi dung:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu các nguyên nhân làm gián đoạn hô hấp</b>
Gv nêu yêu cầu:
+ Có những nguyên nhân nào làm hô
hấp của ngời bị gián đoạn:
Hs nghiên cứu SGK tr.75 trả lời câu hỏi
Hs khác nhận xét bổ sung và nêu kết luận
<i><b>*Kết luận:</b></i>
- Khi bị chết đuối -> nớc vào phổi -> cần
loại bỏ nớc
- Khi bị điện giật ->ngắt dòng ®iƯn
- Khi bị thiếu khí hay có nhiều khí độc ->
khiêng nạn nhân ra khỏi khu vực
<b>Hoạt động 2: Tiến hành hô hấp nhân tạo</b>
Gv nêu yêu cầu:
- Phơng pháp hà hơi, thổi ngạt đợc
tiến hành ntn?
- Yªu cầu các nhóm tiến hành thực
hành
Gv lu ý:
Gv nêu yêu cầu:
+ Phng phỏp n lng ngc c thc
hin nh th no?
+ Yêu cầu các nhom thực hành phơng
pháp ấn lồng ngực.
Gv lu ý vi Hs cú th đặt nạn nhân
nằm sấp, dùng 2 tay và sức nặng thân
thể ấn vào phần ngực dới nạn nhân
theo tng nhp
<i><b>a. Phơng pháp hà hơi thổi ngạt</b></i>
Hs nghiên cứu SGK- ghi nhớ các thao tác:
- Các nhóm tiến hành thuwch hành.
+ Đặt nạn nhân nằm ngửa, đầu ngửa ra
phía sau
+ Bịt mũi nạn nhân bằng 2 ngón tay
+ Tự hít một hơi gắng sức và thở hết sức
vào phổi nạn nhân
+ Ngng thi để hít hơi vào rồi lại thổi tiếp
cứ nh vậy 10-20 lần/ phút đến khi hô hấp
đợc ổn định BT
<i><b>* Lu ý:</b></i>
Nếu miệng nạn nhân bị cứng, khó mở có
thể dùng tay bịt miệng và thở vào mũi
Nếu tim đồng thời ngừng đập có thể vừa
thổi ngạt va xoa búp tim
<i><b>b. Phơng pháp ấn lồng ngực</b></i>
Hs thay phiên nhau tập thao tác theo các
bớc:
- t nn nhân nằm ngửa, dới lng kê cao
bằng một gối mềm để đầu hơi ngửa phía
sau.
- Dùng sức nặng cơ thể ép vào ngực nạn
nhân cho khơng khí trong phổi bị ép ra
ngoài ( khoảng 20ml) sau đó cầm cẳng tay
hay cổ tay dang tay đa về phía đầu nạn
nhân
- Thực hiện 12-20 lần/ phút đến khi hơ hấp
trở lại bình thờng
<b>Hoạt động 3: Thu hoạch</b>
Gv yêu cầu Hs trả lời phần kiến thức
SGK
- ViÕt thu hoạch theo bảng 23 và thu
don vệ sinh lớp
<b>Các thao tác cấp cứu hô hấp</b>
<b>Các kỹ năng</b> <b>Các thao tác</b> <b>Thời gian</b>
<b>Hà hơi thổi ngạt</b>
<b>ấn lồng ngực</b>
<b>4. Hớng dẫn về nhà</b>
- Xem lại hệ tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá của thỏ
- Đọc trớc bài 24: Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hóa
Ngày soạn: 14 / 11 / 2010
Ngày giảng: 18 / 11 /2010 (8A2)
22/ 11 /2010 (8A1,3)
Chơng V:
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trỡnh by c vai trị của các cơ quan tiêu hóa trong sự biến đổi thức ăn về
2 mặt lý học và hóa học.
- Nêu đợc các cơ quan trong hệ tiêu hóa.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn kỹ năng quan sát tranh hình, sơ đồ phát hiện kiến thức
- T duy tổng hợp logic
- Hoạt động nhóm
<b>3. Thái độ:</b>
Gi¸o dơc ý thức bảo vệ hệ tiêu hóa.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh vẽ h 24-1 vµ 24-3 ( SGK tr.79)
<b>III. hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>
Sĩ số:
<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>
Không kiểm tra
<b>3. Bài mới:</b>
<i>* M bi:</i> hng ngày chúng ta đã ăn những loại thức ăn nào? và thức ăn đợc
biến đổi ntn? -> vào bài.
<i><b>* Néi dung:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>Hoạt động : Thức ăn và sự tiêu hoá</b>
Gv yêu cầu hs q/s sơ đồ H 24-1 trả
lêi hái:
- Hàng ngày chúng ta ăn nhiều loại
thức ăn, vậy thức ăn đó thuộc những
loại chất gì?
+ Các chất nào trong thức ăn khơng bị
biến đổi về mặt hố học trong q
trình tiêu hố
+ Các chất nào đợc biến đổi về mặt
Hs: q/s sơ đồ H 24-1 trả lời. Hs khác bổ
sung.
- Y/c hs quan sát H24-2 tră lời :
+ Q trình tiêu hố gồm những HĐ
nào? hoạt động nào là quan trọng?
- Gv nhận xét, đánh giá kết qủa và
giải thích thêm
- Thức ăn dù biến đổi bằng cách nào
thì cuối cùng phải thành chất hấp thụ
đợc thì mới có tác dụng với cơ thể.
- Gv: Yêu cầu hs rút ra kết luận
- Hoạt động tiêu hoá thức ăn, hấp thụ chất
dinh dỡng là quan trọng
Hs rót ra kÕt luËn:
<i><b>* KÕt luận:</b></i>
- Các loại thức ăn: gồm các chất vô cơ và
hữu cơ.
- Hot ng tiờu hoỏ gm: n, y thức ăn,
tiêu hóa thức ăn, hấp thụ dinh dỡng, thải
phân.
- Nhờ q trình tiêu hố, thức ăn biến đổi
thành chất dinh dỡng và thải cặn bã
<b>Hoạt động 2: Các cơ quan tiêu hố</b>
Gv: y/c hs quan s¸t tranh h24-3 hoàn
thành bảng 24-Yêu cầu:
+ Cho biết vị trí các cơ quan tiêu hoá
ở ngời?
+ Vic xỏc định vị trí các cơ quan tiêu
hố có ý nghĩa ntn?
Gv kết luận về các cơ quan tiêu hoá
trong hệ tiêu hoá ở ngời?
Hs thảo luận nhóm hoàn thành bảng 24.
- 1 hs lên chỉ tranh h 24-3, Hs khác nhận
xét bổ sung
<i><b>* Kết luận</b></i>
- ống tiêu hoá gồm: miệng, hầu, thực
quản, dạ dày, ruột (ruột non, ruột già), hậu
môn
- Tuyến tiêu hoá gồm: tuyến nớc bọt,
tuyến gan, truyến tuỵ, tuyến ruột
<b>4. Củng cố</b>
Gv cho Hs làm BT trắc nghiệm: đánh dấu vào câu trả lời đúng:
1<i>. Các chất trong thức ăn gồm:</i>
a) ChÊt v« cơ, chất hữu cơ, muối khoáng
b) Chất hữu cơ, vitamin, Protein, Lipit
c) Chất vô cơ, chất hữu cơ.
<b>5.dặn dò: </b>
- §äc mơc “em cã biÕt”,
- Häc theo c©u hái SGK
- Chuẩn bị bài sau
Ngày soạn: 17 / 11 / 2010
Ngày giảng: 22 / 11 /2010 (8A2)
26/ 11 /2010 (8A1,3)
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trình bày sự biến đổi thức ăn trong khoang miệng về mặt lí học và hóa
học.
- Nêu đợc hoạt động nuốt và đẩy thức ăn từ khoang miệng qua thực quản
xuống dạ dày
- RÌn kỹ năng nghiên cứu thông tin, tranh hình tìm kiến thøc
- Kh¸i qu¸t ho¸ kiÕn thøc
- Hoạt động nhóm
<b>3. Thái :</b>
Có ý thức vệ sinh răng miệng
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>Giáo viên: tranh h×nh SGK phãng to h×nh 25-1, 25-2, 25-3.</b>
Häc sinh: Kẻ bảng 25 vào vở
<b>III. hot ng dy v học</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
Sĩ số:
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Vai trị của tiêu hố đối với cơ thể ngời là gì?
- Các chất trong thức ăn có thể đợc phân nhóm ntn? Nêu đặc điểm của mỗi
nhóm
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Mở bài</b></i>: Miệng là điểm tiêu hoá đầu tiên khi thức ăn vào cơ thể. Vậy ở
miệng sẽ diễn ra quá trình tiêu hoá nào? ta vào bµi míi.
* Néi dung:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>Hoạt động1: Tiêu hoá ở khoang miệng</b>
Gv y/c hs q/s H 25.1, 25.2 trả lời các
c©u hái sau:
+ Khi thức ăn vào miệng sẽ có hoạt
động no sy ra?
+ Khi nhai cơm, bánh mì lâu trong
miệng cảm thấy ngọt vì sao?
- Y/c hs thảo luận hoàn thành bảng 25
sgk.
Gv ỏnh giỏ kt qu ca các nhóm giúp
hs hồn thiện kiến thức
Gv u liên hệ thực tế để giải thích câu
tục ngữ: “ ăn kỹ no lâu, cày sâu tốt lúa”
Hs hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi:
- Đại diện lớp trả lời, hs khác n/x bổ sung.
- Các hoạt động ở miệng: tiết nớc bọt,
nhai, đảo thức ăn, viên thức ăn và quá
trình biến đổi thức ăn tinh bột thành
- Vì tinh bột của dới tác dụng của En zim
amilaza đã biến đổi một phần tinh bột
chín thành đờng mantozơ có vị ngọt
- Hs hoạt động nhóm tho lun nhúm
hon thnh bng.
- Đại diện nhom báo cáo kết quả , nhóm
khác nhận xét bổ sung
* <i><b>Kết luận</b>:</i> ( Bảng phụ )
- Hs liên hệ và giải thích
<b>Biến đổi thức ăn</b>
<b>trong khoang</b>
<b>miƯng</b>
<b>Các hoạt động</b>
<b>tham gia</b> <b>Các thành phầntham gia hoạt</b>
<b>động</b>
<b>Tác dụng của hoạt</b>
<b>động</b>
Biến đổi lớ hc - Tit nc bt
- Nhai
- Đảo, trộn t.ăn
- Các tuyến nớc
bọt,
- Răng
- Răng, lỡi, cơ
môi, cơ má
- Răng, lỡi, cơ
môi, cơ má
Tỏc dng lm mm,
nhuyn thc ăn, giúp
thức ăn thấm nớc bọt
tạo viên vừa để nuốt
Biến đổi hóa học Hoạt động của
<b>Hoạt động 2: Nuốt, đẩy thức ăn qua thực quản</b>
Gv nêu câu hỏi:
+ Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của cơ
quan nào là chủ yếu và có tác dụng gì?
+ Lực đẩy viên thức ăn qua thực quản
xuống dạ dày đã đợc tạo ra ntn?
+ Thức ăn qua thực quản có đợc biến
đổi về mặt vật lý và hố học khơng?
- Gv nhận xét và chuẩn kiến thức cho
Hs hoạt động cá nhân đọc SGK và quan
sát 2 tranh hình phóng to trả lời
<i><b>*KÕt luËn:</b></i>
- Nhờ hoạt động của lỡi thức ăn đợc đẩy
xuống thực quản
- Thức ăn qua thực quản xuống dạ dày
nhờ hoạt động của các cơ ở thực quản
<b>4. Củng cố:</b>
- Gv kh¸i qu¸t néi dung bài học
- Y/c trả lời câu hỏi 1 sgk
<b>5. Dăn dò:</b>
- Đọc mục em có biết
- Chuẩn bị bài thực hành: nớc bọt, cơm
Ngày soạn: 23/11/2010
Ngày giảng: 25/11/2010 (8A2)
/11/2010 (8A1,3)
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Hs biết đặt các thí nghiệm để tìm hiểu những điều kiện bảo đảm cho enzim
hoạt động
- Hs biết rút ra kết luận từ kết quả so sánh giữa thí nghiệm với đối chứng
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Ph©n tÝch kết quả thí nghệm về vai trà và tính chất của enzim trong quá
trình tiêu hóa qua thí nghiệm.
- Rèn thao tác tiến hành thí nghiệm khoa học: đong, đo nhịêt độ, thời gian
<b>3.Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc ý thøc học tập nghiêm túc
<b>II. Chuẩn bị</b>
GV: Dụng cụ nh SGK
Hs: hồ, tinh bột, nớc bọt, đọc trớc bài 26
<b>III. hoạt động dạy Và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>
Sĩ số:
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- H·y cho biết quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra trong miƯng ntn?
<b>3. Bµi thùc hµnh:</b>
<i><b>*Mở bài:</b></i> Khi chúng ta nhai cơm lâu trong miệng thấy ngọt vì sao? vậy bài
này sẽ giúp các em khẳng định đợc điều đó.
<i><b> * Néi dung: </b></i>
<i><b> </b></i> Gv giới thiệu và ghi vào góc bảng để định hớng hs
<i><b> </b></i>- Tinh bét + i «t Mµu xanh
- Đờng + thuốc thử strôme Màu đỏ nâu
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu việc chuẩn bị thí nghiệm và tiến hành TN</b>
Gv yêu cầu hs tiến hành bớc 1 và 2 nh
SGK
Gv lu ý các thao tác này chỉ 1 em làm
các em khác quan sát
Gv k sn bng 26 vào bảng phụ sử
dụng thông báo kết quả đúng sau khi
các nhóm trình bày và thống nhất ý
kin
Các tổ tiến hành nh sau:
<b>a) Bớc 1: chuẩn bÞ</b>
- Dùng ống đong hồ tinh bột rót vào các
ống A, B, C, D (2ml) đặt ống nghiệm
vào giá
- Dïng ống đong khác lấy các vật liệu:
+ ống A: 2ml níc l·
+ èng B: 2ml níc bät
+ ống C: 2ml nớc bọt đã đun sơi
+ èng D: 2ml níc bät + vài giọt dung dịch
HCL 2%
<b>b) Bớc 2: tiến hành</b>
- Đo độ PH của ống nghiệm- ghi vào vở
- Đặt Tn nh hình 26 SGK tr.85 trong 15
phút
- Các tổ quan sát và ghi vào bảng 26-1 sau
đó thống nhất ý kiến giải thích- đại diện
các tổ trình bày kết quả, giải thích- các tổ
tự sửa chữa kết quả cho hoàn chỉnh
<b>Hoạt động 2: Kiểm tra kết quả thí nghiệm và giải thích kết quả</b>
- Gv yêu cầu chia dung dịch trong các
èng A, B, C, D thành 2 phần
- Gv hng dn cỏc nhúm và hớng dẫn
cách đun ống nghiệm ( đặt nghiêng)
- Gv kẻ sẵn bảng 26-2 để ghi kết quả
của cỏc t
Gv yêu cầu:
+ So sánh màu sắc của các ống ở lô 1
+ So sánh màu sắc của các ống ở lô 2
+ Màu sắc của các ống nghiệm ở 2 lô
cho em suy nghĩ gì?
- Gv cho thảo luận toàn lớp và giúp hs
hoàn thiện phần gi¶i thÝch
- Gv xem kết quả thực hành của các
nhóm và nhận xét sau khi hs đã trình
bày cách tiến hành và kết quả của thí
nghiệm
Gv chèt lại những kiến thức hs
Cần nhớ sau khi học song giê thùc
hµnh lµ:
Hs: trong tổ cử 2 hs chia đều dung dịch ra
các ống đã chuẩn bị sẵn: A1-A2, B1- B2, C1
-C2, D1- D2.
+ Đặt các ống A1, B1, C1, D1 vào 1 giá
(lô 1)
+ Đặt các ống A2, B2, C2, D2 vào 1 giá
(lô 2)
- Lô 1: dùng ống hút lấy iốt nhỏ vào mỗi
ống từ 1-3 giọt
- Lô 2: nhỏ vào mỗi ống 1-3 giọt staôme-
cả tổ quan sát và ghi kết quả vào bảng
26-2
*Lô 1:
+ 3 ng cú mu xanh (A1, C1, D1) chứng
tỏ iốt đã tác dụng với tinh bột và khơng có
enzim tham gia
+ 1 ống khơng màu xanh (B1) chứng tỏ
tinh bột đã biến đổi
*L« 2:
+ 3 ống khơng có màu nâu đỏ (A2, C2,
D2) chứng tỏ khơng có đờng tạo thành và
có enzim tham gia- đại diện tổ trình bày-
các tổ khác bổ sung
Hs ghi kÕt luËn:
- Enzim trong nớc bọt biến đổi tinh bột
thành đờng
- Enzim hoạt động trong điều kiện to cơ
thể và môi trờng kiềm
<b>4. Củng cố:</b>
- Gv nhận xét giờ thực hành, yêu cầu hs hoàn thành bảng thu hoạch
- Hs vệ sinh lớp
<b>5. Dặn dò:</b>
- Đọc và chuẩn bị trớc bài mới ( Tiêu hóa ở dạ dày )
Ngày soạn: 27/11/2010
/12/2010 (8A1,3)
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
<b> Trình bày đợc sự biến đổi thức ăn trong dạ dày về mặt cơ học và sự biến đổi </b>
hóa học nhờ các dịch tiêu hóa do cỏc tuyn tiờu húa tit ra.
2. Kỹ năng:
- T duy dự đoán
- Quan sỏt tranh hỡnh tỡm kin thc
- Hot ng nhúm
<b>3. Thỏi :</b>
Ăn uống khoa học tạo phản xạ cho dạ dày.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV: Tranh hình phóng to hình 27-1 SGK tr.87
HS kẻ bảng 27 vào vở
<b> III. hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
Sĩ số:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
ở miệng loại thức ăn nào đợc tiêu hố, ở đây chủ yếu diễn ra q trình biến
đổi nào?
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>*</b><i><b>Mở bài</b></i>: Chúng ta đã biết thức ăn chỉ đợc tiêu hoá 1 phần ở khoang miệng,
vậy vào đến dạ dày chúng đợc tiếp tục biến đổi ntn? -> Vào bài.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của dạ dày</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu thông tin sgk
+ q/s H 27-1 trả lời các câu hỏi sau:
+ Dạ dày có cấu tạo ntn?
+ Cn c vo đặc điểm cấu tạo dự đoán
xem ở dạ dày có hoạt động tiêu hố
nào? vì sao?
Gv cho hs trình bày trên tranh để cả lớp
theo dõi- Gv giúp hs hoàn thiện kiến
thức về cấu tạo dạ dy
Gv chuyển ý: với cấu tạo nh thế thì quá
trình tiêu hoá diễn ra ntn?
Hs nghiên cứu thông tin vµ h27-1
SGKtr.87
- Hoạt động cá nhân trả lời.
+ Hình tỳi...
+ Gồm các quá trình tiêu hoá vật lý và
hoá học vì cấu tạo: thành dạ dày
tuyến tiêu hoá
<i><b>*Kết luận:</b></i>
- Dạ dày hình túi dung tích 3 lít
- Thành dạ dày có 4 lớp: lớp màng
ngoài, lớp cơ, lớp niêm mạc, niêm mạc
trong cùng
+ Lớp cơ dày khoẻ gồm 3 lớp: cơ vòng,
cơ dọc và cơ xiên
+ Lớp niêm mạc: nhiều tuyến tiết dịch
vÞ
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tiêu hố ở d dy</b>
Gv yờu cu:Tỡm hiu thụng tin hon
thành bảng 27
Gv kẻ sẵn bảng 27- Hs ghi kết quả
Sau khi hs nhận xét bổ sung gv đánh giá
chung kết quả của nhóm
Gv gúp hs hồn thiện kiến thức trong
bảng 27 và đi đến kết luận 1: nội dung
trong bng 27
Hs nghiên cứu thông tin trong SGK
tr.87-88, ghi nhí kiÕn thøc
- Trao đổi nhóm hồn thành bài tập yêu
cầu chỉ rõ từng hoạt động và tác dụng
của nó
- Đại diện nhóm trình bày đáp án trớc
lớp- nhóm khác nhận xét, bổ sung
<b>Biến đổi thức</b>
<b>ăn ở dạ dày</b> <b>Các hoạt độngtham gia</b> <b>Cơ quan hay tếbào thực hiện</b> <b>Tác dụng của hoạt động</b>
<b> Biến đổi lý</b>
<b>häc</b> - Sù tiÕt dÞch vÞ- Sù co bóp của dạ
dày
- Tuyến vị
- Các lớp cơ ở dạ
dày
- Hồ lỗng thức ăn
- Đảo chộn thức ăn cho
thấm đều dịch vị
<b>Biến đổi hoá</b>
<b>học</b> - Hoạt động của enzimpepsin - Enzimpepsin - Phân cắt Protein chuỗi dài thành các chui ngn
gm 3- 10 axamin
- Gv yêu cầu Hs trả lời câu hỏi:
+ S y thc n xung rut nhờ hoạt
động của các cơ quan, bộ phận nào?
+ Vì sao protein trong thức ăn bị dịch
vị phân huỷ, nhng P (trong) các lớp
niêm mạc dạ dày lại đợc bảo vệ,
không bị phân huỷ?
Gv yêu cầu hs liên hệ thực tế cách ăn
uống để bảo vệ dạ dày tránh các căn
bệnh về dạ dày: đau dạ dày, loét thành
dạ dày...chú ý về thời gian ăn, loại
thức ăn, lợng thức ăn.
- Hs hoạt động nhóm: Dựa vào nội dung
bảng 27 và thơng tin SGK- trao đổi nhóm
thống nhất câu trả lời
+ Thức ăn đợc xuống dạ dày nhờ cơ ở dạ
dày co va cơ vịng mơn vị
+...chỉ biến đổi về mặt lí học
+ Vì trên bề mặt lớp niêm mạc của thành
trong dạ dày luôn đạơc phủ một lớp dịch
nhày làm ngăn cách các tế bào niêm mạc
với pepsin và dd HCL P khơng bị phân
huỷ
Hs rót ra kÕt luËn:
- Các loại thức ăn khác nh lipit, gluxit...chỉ
biến đổi về mặt lí học
- Thêi gian lu lại trong dạ dày từ 3-6 tiếng
tùy loại thức ăn
<b>4. Củng cố</b>
- d dy cú cỏc hot động tiêu hóa nào?
- Biến đổi lý học ở dạ dày diễn ra nh thế nào?
- Biến đổi hóa học ở dạ dày diễn ra nh thế nào?
<b>5. Dăn dũ:</b>
- Học thuộc câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết
- Chuẩn bị trớc bài sau ( Tiêu hóa ở ruột non )
Ngày soạn: 01/12/2010
Ngày giảng : 02/12/2010( 8A2)
/12/2010( 8A1,3 )
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Trình bày đợc sự biến đổi của thức ăn trong ruột non về mặt cơ học và sự
- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp vi hp th cỏc cht dinh
dng
<b>2. Kỹ năng:</b>
Rèn luyện kỹ năng
- Quan sỏt, hot ng nhúm
- T duy d oỏn
<b>3. Thỏi :</b>
Ăn uống hợp lý.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>GV: chuẩn bị tranh hình phóng to hình 87-1, 28-2 SGK</b>
<b>HS: kẻ bảng vào vở ( giống bảng 27 SGK tr.88)</b>
<b>III. hot ng dạy học:</b>
SÜ sè:
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- ở dạ dày có hoạt động tiêu hố nào?
- Biến đổi lí học ở dạ dày diễn ra ntn?
<b>3. Bài mới :</b>
<b>*</b><i><b>Mở bài</b></i>: Khi chúng ta ăn chỉ có tinh bột và P là đợc tiêu hoá ở miệng và
dạ dày <i>→</i> Nh vậy chắc chắn sự tiêu hố hồn tồn các chất dinh dỡng phải diễn ra
ở đâu? -> vào bài.
* Néi dung:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của ruột non</b>
- Gv yêu cầu hs quan sát hình 28-1 và
28-2 kết hợp nghiên cứu các thông tin
SGK trả lời câu hái:
+ Rt non cã cÊu t¹o ntn?
+ Dự đốn xem ở ruột non có hoạt
động tiêu hố nào?
Gv cha đánh giá đúng sai về dự đoán
của hs mà để hs tự tìm hiểu
- Hs hoạt động cá nhân quan sát hình 28-1
và 28-2 kết hợp nghiên cứu các thông tin
SGK trả lời câu hỏi:
+ Cã cÊu t¹o 4 líp
+ Chủ yếu diễn ra q trình biến đổi hố
<i><b>* KÕt ln:</b></i>
- Thµnh rt cã 4 líp nhng máng
+ líp c¬ chØ cã c¬ däc và cơ vòng
+ Lp niờm mc ( sau tỏ trng) có nhiều
tuyến ruột tiết dịch ruột và chất nhày
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu hố học ở ruột non</b>
Gv yêu cầu:
+ Hon thnh ni dung bng cỏc
hot động biến đổi thức ăn ở ruột
non”
- Gv gäi các nhóm lên ghi kết quả
vào bảng kẻ sẵn
- Gv giúp hs hoàn thành kiến thức và
yêu cầu hs so sánh với điều đã dự
đoán ở mục trên xem đúng hay sai và
giải thích vì sao?
- Hs cá nhân nghiên cứu SGK <i>→</i> ghi nhớ
kiến thức <i>→</i> trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời <i>→</i> hoàn thành bảng kiến thức
Hs tự bổ sung vào bảng kiến thức của
<i><b>* KÕt ln:</b></i> néi dung trong b¶ng
<b>Biến đổi thức</b>
<b>ăn ở ruột</b> <b>Hoạt động thamgia</b> <b>Cơ quan, tế bàothực hiện</b> <b>Tác dụng của hoạtđộng</b>
<b>1- Bin i lớ</b>
<b>học</b>
- Tiết dịch
- Muối mật tách
lipit thành giọt
nhỏ biệt lập tạo
nhũ tg hoá
- Tuyến gan,
tuyến tuỵ, tuyến
ruột
- Thc n ho loóng trn
u dch
- Phân nhỏ thức ăn
<b>2- Bin i hoỏ</b>
<b>hc</b>
- Tinh bột, protein
chịu tác dụng của
enzim
- Lipit chịu t/d của
dịch mËt vµ enzim
- Tun níc bät
(enzimamilaza)
- Enzimpepsin,
Tripsin, Esepsin
- Muèi mËt
lipaza
- Biến đổi tinh bột thành
đờng đơn có thể hấp thụ
đợc
- Protein -> axamin
- Lipit -> glixerin và
axit béo
- Gv yêu cầu trả lời c©u hái
+ Thức ăn xuống tới ruột non cịn
chịu sự biến đổi lí học nữa khơng?
Nếu cịn thì biểu hiện ntn?
+ Sự biến đổi ở ruột non đợc thực
hiện với những loại chất nào trong
- Hs trao đổi nhóm <i>→</i> thống nhất câu trả
lời
+ Sự biến đổi ở ruột non là không đáng kể
+ Ruột non có tất cả các enzim để tiêu hố
hết các loại thức ăn
+ Vai trß cđa lớp cơ trong thành ruột
non là gì?
+ Nu ruột non mà thức ăn khơng
đợc biến đổi thì sao?
Gv yêu cầu liên hệ thực tế
+ Lm th no để khi chúng ta ăn
thức ăn đợc biến đổi hồn tồn thành
chất dinh dỡng mà cơ thể có thể hấp
thụ đợc?
+ Nếu thức ăn không đợc biến i rut
thỡ s b y ra ngoi
*Yêu cầu:
+ Nhai kĩ ở miệng <i>→</i> dạ dày đỡ phải co
bóp nhiều
+ Thức ăn nghiền nhỏ <i>→</i> thấm đều dịch
tiêu hoá <i>→</i> biến đổi hoá học đợc thực
hiện rõ ràng
<b>4. Cñng cè:</b>
Gv cho hs làm bài tập trắc nghiệm: Đánh dấu vào câu rả lời đúng
1. Các chất trong thức ăn đợc biến đổi hoàn toàn ở ruột non là
a) Protein b) Lipit c) Gluxit d) Chỉ a, b, c e) Chỉ a, b
2. ở ruột non sự biến đổi thức ăn chủ yếu là:
a) Biến đổi lí học b) Biến đổi hố học c) Cả a và b ( thành,
tuyền)
<b>5. DỈn dò:</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết
- Kẻ bảng 29 vào vở
<b>Tiết 31</b>
<b>S:19.12.2011</b>
<b>G:22.12.2011</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thøc:</b>
- Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh
dỡng
- Xác định con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng đã hập thụ
- Kể một số bệnh về đờng tiêu hóa thờng gặp và cách phòng tránh.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn kĩ năng thu thập kiến thức từ tranh, hình, thơng tin
- Hoạt động nhóm
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục học sinh vệ sinh trớc khi ăn và ăn chín uống sơi, bảo vệ môi trờng
nớc, đất
- Hiểu đợc những điều kiện để đảm bảo chất lợng cuộc sống.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
Gv: Tranh phãng to H 29.1 -> 29.3
Hs : Ngiªn cøu tríc néi dung bài học
<b>III. Tiến trình dạy và học</b>
<b>* n nh tổ chức:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
- Hoạt động tiêu hố chủ yếu ở ruột non là gì?
- Những loại chất nào trong thức ăn cịn cần đợc tiêu hố ở ruột non?
<b>1. Khám phá</b>
Các chất dinh dỡng sau khi đợc thấm qua thành ruột sẽ đợc chuyển đến đâu?
chất cặn bã đợc thải ra ngoài ntn? -> vào bài.
<b>2. Kết nối</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1: Hấp thụ chất dinh dỡng</b>
tr¶ lêi các câu hỏi sau :
+ Trỡnh by c im cu tạo của
ruột non? Đặc điểm cấu tạo đó có ý
nghĩa gì với chức năng hấp thị các
chất dinh dỡng?
+ Căn cứ vào đâu ngời ta khẳng định
rằng ruột non là cơ quan chủ yếu
của hệ tiêu hóa đảm nhận vai trị hấp
thụ các chất dinh dỡng?
+ Hiệu quả chất dinh dỡng có phụ
thuộc vào diện tích hấp thụ không?
- Gv nhận xét và chốt lại.
hoàn thành câu hỏi.
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận
xét bổ sung.
<i><b>*Kết luận:</b></i>
-Ruột non là nơi hấp thơ chÊt dinh dìng
- CÊu t¹o cđa rt non phï hợp với chức
năng hấp thụ
+ Niêm mạc ruột có nhiỊu nÕp gÊp
+ Có nhều lơng ruột và lơng ruột cực nhỏ
+ Mạng lới mao mạch máu và bạch huyết
dày đặc (cả ở lơng ruột)
+ Rt dµi 2,8-3m <i>→</i> tỉng diƯn tÝch bỊ
mỈt 50 m2
<b> Hoạt động 2: Con đờng vận chuyển, hấp thụ các chất và vai trị của gan</b>
- Y/c hs q/s h 29.3 hồn thành bảng
29
( sgk)
- Gv treo bảng kiến thức chuẩn để hs
so sánh đối chiếu.
- Hs q/s tranh thảo luận nhóm hoàn
thành bảng 29.
- Các nhóm báo cáo bằng cách dán
bảng phụ lên bảng.
- Hs so sánh và sửa chữa
<b>Bng 29: Cỏc con ng vn chuyn chất dinh dỡng đã dợc hấp thụ</b>
<b>Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và</b>
<b>vận chuyển theo đờng máu</b> <b>Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ vàvận chuyển theo đờng bạch huyt</b>
- ng
- Axit béo và glixerin
- Axit amin
- Các vitamin tan trong níc
- C¸c mi kho¸ng
- Níc
- Lipit ( các giọt nhỏ đã đợc nhũ tơng
hóa )
- C¸c vitamin tan trong dÇu ( A, D, E,
K)
- Gan có vai trị gì trên con đờng vận
chuyển các chất dinh dỡng về tim? Hs từ kết quả đợc trình bày ở bảng 29 rút ra kết luận về vai trị của gan
<i><b>*Vai trß cđa gan:</b></i>
+ Điều hồ nồng độ các chất dinh dỡng
trong máu luôn ổn định.
+ Khử các chất độc hại với cơ thể.
<b>Hoạt động 3: Thải phân</b>
- Y/ c hs đọc thông tin sgk
Gv hỏi:
+ Vai trò chủ yếu của ruột già trong
quá trình tiêu hoá ở cơ thể ngời là
gì?
- Hs nghiên cứu SGK <i></i> trả lời câu hỏi
- Hs khác nhËn xÐt bỉ sung.
* KÕt ln:
- HÊp thơ níc cÇn thiết cho cơ thể
- Thải phân ( chất cặn bà ) ra khái c¬ thĨ.
<b>3. Thực hành - luyện tập</b>
<i>*Bé phËn cã vai trß hÊp thu chÊt dinh dìng ë ruột non là:</i>
a) Lớp cơ c) Lớp dới niêm mạc
b) Lông ruột d) Líp mµng ngoµi cđa rt
<b>4. Vận dụng</b>
<b>5. Dặn dò</b>
<b>TiÕt 32</b>
<b>G:22.12.2011</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Kể một số bệnh về đờng tiêu hóa thờng gặp và cách phịng tránh.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn kĩ năng thu thập kiến thức từ tranh, hình, thơng tin
- Hoạt động nhóm
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục học sinh vệ sinh trớc khi ăn và ăn chín uống sôi, bảo vệ môi trờng
nớc, đất
- Hiểu đợc những điều kiện để đảm bảo chất lợng cuộc sống.
<b>II. ChuÈn bị:</b>
Gv: Tranh
Hs : Ngiên cứu trớc nội dung bài học
<b>III. Tiến trình dạy và học</b>
<b>* n nh t chc:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
- Những loại chất nào trong thức ăn cịn cần đợc tiêu hố ở ruột non?
<b>1. Khám phá</b>
<b>2. Kết nối</b>
- Y/c hs nghiên cứu thông tin sgk trả lời
câu hỏi:
+ Nêu các tác nhân gây hại cho hệ tiêu
hóa?
+ Chỳng gây ảnh hởng đến các hệ cơ
quan nào?
- Nêu các biện pháp để bảo vệ hệ tiêu
hóa?
- Thế nào là vệ sinh răng miệng đúng
cách?
- Em đã thực hiện biên pháp bảo vệ hệ
tiêu hóa nh thế nào?
- Cần có biện pháp gì để bảo v mụi
<b>tr-1. Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu </b>
<b>hóa</b>
- Hs nghiên cứu thông tin trả lời câu
hỏi.
Răng
- Vi khuẩn Dạ dày, ruột
TuyÕn tiªu hãa
- Giun, s¸n
- Ăn uống khơng đúng cách
- Khẩu phần ăn khơng hợp lý
<b>2. BiƯn ph¸p</b>
- Hs dựa vào các tác nhân để đề ra các
biện pháp.
ờng nớc, đất để có đợc thức ăn sạch?
<b>3. Thực hành - luyện tập</b>
- Hs làm bài tập trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng
<i>*Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ ở on no ca rut non?</i>
a) Tá tràng c) Phần cuối
b) Phần giữa d) Bắt đầu ở tá tràng rồi mạnh lên ở các phần tiếp
theo
<i>*Bộ phận có vai trò hấp thu chất dinh dỡng ở ruột non là:</i>
a) Líp c¬ c) Líp díi niêm mạc
b) Lông ruột d) Lớp màng ngoài của ruột
<b>4. Vn dng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục em có biết
- Kẻ bảng 30.1 vào vở
<b>S:25.12.2011 </b>
<b>G:28.12.2011</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Phân biệt đợc sự trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trờng ngồi và trao đổi
chất giữa tế bào của cơ thể với môi trờng trong.
- Nêu đợc mối quan hệ giữa hai cấp độ trao đổi chất.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn kỹ năng quan sát, liên hệ thực tế
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm
<b>3. Thái độ:</b>
Gi¸o dơc ý thức giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trờng, bảo vệ nguồn nớc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: tranh phóng to h×nh 31-1, 31-2 (sgk )
PhiÕu häc tËp
<b>Hệ hơ hấp</b> <b>Vai trị trong s trao i cht</b>
- Tiờu hoỏ
- Hô hấp
- Tuần hoàn
- Bµi tiÕt
<b>III. Hoạt động dạy và hc:</b>
<b>* n nh t chc:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:Không kiÓm tra</b>
<b>1. Khám phá</b>
<i><b>*Mở bài</b></i>: Em hiểu thế nào là trao đổi chất? Vật khơng sống có trao đổi chất
không? Trao đổi chất ở ngời diễn ra ntn?
<b>2. Kết nối</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Trao đổi chất giữa cơ thể và môi trờng ngồi</b>
- Yc hs quan sát hình 31-1 <i>→</i> Trả lời
c©u hái :
+Sự trao đổi chất giữa cơ thể và mơi trờng
biểu hiện ntn?
- GV:y/c h/s hoµn thµnh phiếu học tập
theo câu hỏi gợi ý:
<b>+ </b>H tiờu hóa, hệ hơ hấp, hệ tuần hồn, hệ
bài tiết có vai trị gì trong sự trao đổi
chất?
- H/S nêu c :
+Lấy chất cần thiết vào cơ thể
+Thải C02và chất cặn bà ra môi trờng
- Hs thảo luận nhóm hoàn thành phiếu
học tập.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, hs
khác nhận xét bổ sung.
<b>Hot ng 2: Trao đổi chất giữa tế bào và mơi trờng ngồi</b>
Gv u cầu hs đọc thơng tin và q/s hình
31-2 th¶o luận các câu hỏi sau:
+ Máu và nớc mô cung cấp những gì cho
tế bào?
+ Hot ng sng ca tế bào tạo ta những
sản phẩm gì?
+ Các sản phẩm từ tế bào thải ra đợc đa
tới đâu?
+ Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi
tr-ờng trong biu hin ntn?
- Hs dựa vào hình 31-2, vận dụng kiến
thức thảo luận trong nhóm thống nhất
câu trả lêi
+ Máu mang oxi và chất dinh dỡng qua
nớc mô đến tế bào
+ Hoạt động của tế bào tạo ra năng
l-ợng, khí CO2, chất thải
+ Các sản phẩm đó qua nớc mô, vào
máu đến hệ hô hấp,bài tiết, thải ra
ngoài
- Hs phát biểu và đi đến kết luận
<b>Hoạt động 3: Mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất</b>
<b>ở cấp t bo</b>
Gv yêu cầu hs qs hình 31-2 trả lêi c©u
hái:
+ Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể thực hiện
ntn?
+ Trao đổi chất ở cấp độ tế bào thực hiện
ntn?
+ Nếu trao đổi chất ở một cấp độ ngừng
lại sẽ dẫn đến hậu quả gì?
- Gv yêu cầu hs rút ra kết luận về mqh
giữa trao đổi chất ở 2 cấp độ
Hs dựa vào kiến thức ở mục 1, 2 để trả
lời:
+ TĐC ở cấp độ cơ thể: là sự trao đổi
giữa các hệ cơ quan với mơi trờng
+ TĐC ở cấp độ tế bào: là sự trao đổi
chất giữa tế bào và môi trờng bên trong
+ Nếu trao đổi chất ngừng thì cơ thể sẽ
chết
<i><b>*KÕt luËn:</b></i>
TĐC ở 2 cấp độ có liên quan mật thiết
với nhau, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và
phát triển
<b>3. Thực hành- luyện tập</b>
+ Trình bày vai trị của hệ tiêu hóa, hệ tuần hồn, hệ hơ hấp và hệ bài tiết
trong sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trờng?
+ Nêu mối quan hệ giữa TĐC ở cấp độ cơ thể với TĐC ở cp t bo?
<b>4. Vn dng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài theo nội dung SGK
- Làm câu hỏi 1, 2, 3 vào vở BT
- Đọc mục em có biết
- Chuẩn bị bµi sau ( Chun hãa )
<b>TiÕt 34</b>
<b>S:25.12.2011</b>
<b>G:28.12.2011</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Phân biệt đợc sự trao đổi chất giữa mơi trờng trong với tế bào và sự chuyển
hóa vật chất và năng lợng trong tế bào gồm 2 q trình đồng hóa và dị hóa cú mi
quan h thng nht vi nhau.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn kỹ năng phân tích, so sánh
- Kỹ năng hoạt động nhúm
<b>3. Thỏi :</b>
Giáo dục ý thức tự học, yêu thích môn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Gv: Tranh phóng to hình 32-1
Hs: Ôn trớc bài ở nhà
<b>III. Hot ng dạy và học:</b>
<b>* ổn định tổ chức:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
- Trao đổi chất ở tế bào có ý nghĩa gì đối với trao đổi chất của cơ thể?
- Nêu mqh giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với TĐC ở cấp độ tế bào?
<b>1. Khỏm phỏ</b>
<i><b>*Mở bài</b></i>: Tế bào thờng xuyên TĐC với môi trờng ngoài. vật chất đợc tế bào
sử dụng ntn?
<b>2. Kết nối</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Chuyển hoá vật chất và năng lợng</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT kết hợp
qs h×nh 32-1, thảo luận 3 câu hỏi mục
tr.102
+ Sự chuyển hoá vật chất và năng lợng
gồm những quá trình nµo?
+ Phân biệt trao đổi chất với chuyển
hố vật chất và năng lợng?
+ Năng lợng giải phóng ở tế bào đợc sử
dụng vào những hoạt động nào?
GV hoµn thµnh kiến thức
Gv yêu cầu hs tiếp tục nghiên cứu
thông tin mục 2 trả lời câu hỏi mục
tr.103
Hs nghiên cứu th«ng tin tù thu nhËn kiÕn
thøc
- Thảo luận nhóm thống nhất đáp án
+ Gồm 2 qua trình đối lập là đồng hoá và
dị hoá
+ Trao đổi chất là hiện tợng trao đổi các
chất
+ Chuyển hoá vật chất chất năng lợng là
sự biến đổi vật chất và năng lợng
<i><b>*KÕt luận:</b></i>
- TĐC là biểu hiện bên ngoài của quá
trình chuyển hoá trong tế bào
- Mi hot ng ca c thể sống đều bắt
nguồn từ sự chuyển hoá trong tế bào
+ Lập bảng so sánh đồng hóa và dị
hóa. Nêu mối quan hệ giữa đồng hóa
và dị hóa?
+Tỉ lệ giữa đồng hóa và dị hóa trong cơ
- Gv gäi hs trả lời
- Gv hoàn chỉnh kiến thức
- Tổng hợp chất
- Tích luỹ năng
l-ợng
+ Phân giải chất
+ Giải phóng năng
lợng
*Mối quan hệ:
ng hoỏ v d hoỏ i lp, mõu thuẫn
nhau nhng thống nhất, gắn bó chặt chẽ
với nhau
<i><b>*Kết luận:</b></i> Tơng quan giữa đồng hoá và
dị hoá phụ thuộc vào lứa tuổi, giới tính
và trạng thái cơ thể
<b>Hoạt động 2: Chuyển hoá cơ bản</b>
- Cơ th trng thỏi ngh ngi cú tiờu
dùng năng lợng không? tại sao?
- Gv yêu cầu hs nghiên cứu thông tin
trả lời câu hỏi:
+ Em hiểu chuyển hoá cơ bản là gì? ý
nghĩa cơ bản của chuyển hoá?
- Gv hoàn thiện kiến thức
- Hs vn dng kin thức đã học trả lời:
+ Có tiêu dùng năng lợng cho hoạt động
của tim hơ hấp và duy trì thân nhiệt
- Hs hiểu đợc đó là năng lợng duy trỡ
s sng
- 1 vài hs phát biểu lớp bổ sung
<i><b>*Kết luận:</b></i>
- Chuyển hoá cơ bản là năng lợng tiêu
dùng khi cơ thể hoàn toàn nghỉ ngơi
- Đơn vị: KJ/ h/ 1Kg
- ý ngha: Cn c vo chuyển hố cơ bản
để xác định tình trạng sức khoẻ, trạng
thái bệnh lí
<b>Hoạt động 3: Điều hồ sự chuyển hoá vật chất và năng lợng</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT SGK trả
lêi c©u hái:
- Cã những hình thức nào điều hoà sự
chuyển hoá vật chất và năng lợng?
Gv hoàn thiện kiến thức
- Hs dựa vào thơng tin nêu đợc các hình
thức:
+ Sù điều khiển của hệ TK
+ Do các hooc môn tuyến nội tiết
- 1 vài hs phát biểu, lớp bổ sung
*Cơ chÕ thÇn kinh
+ ở não có các trung khu điều khiển sự
trao đổi chất
+ Th«ng qua hƯ tim m¹ch
*Cơ chế thể dịch do hc mơn đổ vào
máu.
<b>3. Thc hnh - luyn tp</b>
- Chuyển hoá là gì? Chuyển hoá gồm các quá trình nào?
- Vỡ sao nói chuyển hố vật chất và năng lợng là đặc trng cơ bản của sự
sống?
<b>4. Vận dụng</b>
<b>5. DỈn dò:- Học bài theo nội dung SGK. Đọc mục em cã biÕt</b>
<b>TiÕt 35</b>
<b>S:25.12.2011</b>
<b>G:28.12.2011</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Trình bày đợc mối quan hệ giữa dị hóa và thân nhiệt.
- Giải thích đợc cơ chế điều ịa thân nhiệt, bảo đảm cho thõn nhit luụn n
nh.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- K nng hoạt động nhóm
Gi¸o dơc hs ý thøc bảo vệ cây xanh, trồng cây tạo bóng mát ở trừng học và
khu dân c.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Gv: T liệu về sự trao đổi chất, thân nhiệt, tranh môi trờng
Hs: Nghiên cứu trớc nội dung bài học
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>* ổn định tổ chức:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
- Hãy giải thích vì sao nói thực chất quá trình trao đổi chất là sự chuyển hố
vật chất và năng lợng?
- Vì sao nói chuyển hoá vật chất và năng lợng là đặc trng cơ bản của sự
sống?
<b>1. Khám phá</b>
<i><b>*Mở bài</b></i>: Em đã tự cặp nhiệt độ bằng nhiệt kế cha và đợc bao nhiêu độ? đó
chính là thân nhiệt.
<b>2.Kết nối</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Thân nhit</b>
Gv nờu cõu hi:
+ Thân nhiệt là gì?
+ ngi khoẻ mạnh thân nhiệt tăng
giảm ntn khi trời nóng hay lạnh? (gv
gợi ý: vận dụng kiến thức bài 31, 32)
- Gv nhận xét đánh giá kết quả của
cỏc nhúm
- Gv giảng giải thêm ở ngời khoẻ
- Cá nhân tự nghiên cứu SGK tr. 103
- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến trả lời
câu hỏi
Yêu cầu nêu đợc
+ Thân nhiệt ổn định do cơ chế tự điều hồ
+ Q trình chuyển hố sinh ra nhiệt
Hs tù bæ sung kiÕn thøc
<i><b>*KÕt luËn:</b></i>
- Thân nhiệt là nhiệt độ của cơ thể
- Thân nhiệt luôn ổn định 370<sub>C là do sự </sub>
cân bằng giữa sinh nhiệt và toả nhiệt.
<b>Hoạt động 2: Sự điều hịa thân nhiệt</b>
Gv yc hs th¶o luận các câu hỏi sau:
+ Bộ phận nào của cơ thể tham gia
vào sự điều hoà thân nhiệt?
+ Sự điều hoà thân nhiệt dựa vào cơ
chế nào?
+ Nhit do hoạt động cơ thể sinh ra
đã đi đâu và để làm gì?
+ Khi lao động nặng cơ thể có những
phơng thức toả nhiệt nào?
+ Vì sao vào mùa hè da ngời ta hồng
hào, cịn mùa đơng (trời rét) da tái
hay sởn gai ốc?
+ Da vµ thÇn kinh
+ Do cơ thể sinh ra phải thốt ra ngồi
+ lao động nặng tốt mồ hơi, mặt đỏ, da
hng
+ Mạch máu co giÃn khi nóng lạnh
+ Ngày oi bức khó toát mồ hôi, bức bối
<i><b>*Kết luận:</b></i>
- Da có vai trò quan trọng nhất trong điều
hoà thân nhiƯt
C¬ chÕ:
+ Khi trời nóng lao động nặng: mao mạch
ở da dãn- toả nhiệt, tăng tiết mồ hôi
+ Khi trời rét: mao mạch co lại, cơ chân
Gv nêu câu hỏi:
+ Ch n uống về mùa hè và mùa
đông khác nhau ntn?
+ Chúng ta phải làm gì để chống
nóng và chống rột?
- Cá nhân nghiên cứu TT SGK tr.106 kết
hợp kiến thức thực tế trả lời:
- 1 vài hs trả lêi, líp nhËn xÐt bỉ sung.
+ ViƯc xây nhà, công sở... cần lu ý
những yếu tố nào góp phần chống
nóng lạnh?
+ Trồng cây xanh có phải là biện
pháp chống nóng không?
+ Ta phải bảo vệ cây xanh ntn?
- Gv nhận xét và kết luận.
Biện pháp chống nóng lạnh
+ Rốn luyn thõn th ( rốn luyện da) tăng
khả năng chịu đựng của cơ thể
+ Nơi ở và nơi làm việc phải phù hợp cho
mïa nãng l¹nh
Mùa hè: đội mũ nón khi đi đờng, lđ
+ Mùa đông: giữ ấm chân, cổ, ngực, thức
ăn nóng, nhiều mỡ
+ Trång nhiỊu c©y xanh
<b>3. Thực hành - luyn tp</b>
Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi
- Thõn nhiệt là gì? Tại sao thân nhiệt ln ổn định?
- Trình bày cơ chế điều hoà thân nhiệt khi trời nóng lạnh?
<b>4. Vn dng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài, làm các câu hỏi sgk
- Đọc mục em có biết
- Chuẩn bị bài sau ( ôn tập học kỳ I )
<b>Tiết 36 </b>
<b>S:25.12.2011</b>
<b>G:29.12.2011</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thøc:</b>
- HÖ thèng kiÕn thøc häc kú I
- Nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Vận dụng kiến thức, khái quát theo chủ đề
- Hoạt động nhóm
<b>3. Thái độ:</b>
Gd ý thøc nghiªm tóc trong häc tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Gv: Bảng phụ
Hs: Hoàn thành trớc bảng 35-1 -> 35-6 sgk T 111- 112
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>* ổn định tổ chức:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
Kết hợp trong bài
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức</b>
- Gv chia lớp thnh 6 nhúm v yờu cu
các nhóm hoàn thành bảng kiến thức
của mình cụ thể: Nhóm 1- bảng 35-1,
nhóm 2- bảng 35-2... nhóm 6- bảng
35-6.
- Các nhóm tiến hành thảo luận theo nội
dung trong bảng.
- Mỗi cá nhân phải vận dụng KT thảo luận
thống nhất câu trả lời.
+ Các nhóm dán kết quả ( giấy trắng
khổ to) lên bảng
Gv ghi ý kiến bổ sung của các nhóm
vào bên cạnh.
- Sau khi hs thảo luận gv cho 1-2 hs
nhắc lại toàn bộ kiến thức đã học
- Gv giúp hs hoàn thiện KT ( có thể
treo bảng phụ với kiến thức đầy đủ)
- Các nhóm thực hiện theo yc của gv và
mỗi nhóm cử đại diện thuyết minh kết
quả của nhóm <i>→</i> nhóm khác bổ sung
<i>→</i> th¶o ln toàn lớp
- Các nhóm hoàn thiện kiến thức
*Kt lun: Ton bộ nội dung ở trong bảng
(từ 35-1 đến 35-6) Nh sách gv
<b>Hoạt động 2: Thảo luận câu hỏi</b>
Gv yêu cầu trả lời câu hỏi 1, 2 ,3 SGK
tr.112
Gv cho hs thảo luận toàn lớp
- Gv hs ỏnh giá kết quả của nhóm
khác
- Gv nhận xét giúp hs hồn thiện đợc
kiến thức
Hs th¶o ln theo nhãm thống nhất câu trả
lời
- Đại diện nhóm trình bày <i></i> nhóm khác
bổ sung (có thể viết vào bảng nhóm)
<b>3. Thc hnh - luyn tp</b>
- Khái quát lại nội dung chính của bài.
- Gv cho điểm 1-2 nhóm có kết quả tốt
<b>4. Vn dng</b>
<b>5. Dặn dò: </b>chun b bi sau
<b>S:29.12.2011 </b>
<b>G: 04.01.2012</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Trình bày đợc vai trị của vitamin và muối khống
- VËn dơng những hiểu biết về vitamin và muối khoáng trong việc xây dựng
khẩu phần ăn hợp lý và chế biến thức ăn
<b>2. Kỹ năng:</b>
Rốn k nng phõn tớch, qs, kỹ năng vận dụng kiến thức vào đời sống
<b>3. Thái độ:</b>
Gd ý thøc vÖ sinh thøc vÖ sinh thùc phÈm, biết cách phối hợp chế biến thực
phẩm khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh ảnh một số nhóm thức ăn chứa vitamin và muối khoáng
- Tranh trẻ em bị còi x do thiÕu vitamin D, bíu cỉ do thiÕu ièt
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>* ổn định tổ:</b>
<b>* Kiểm tra bi c:</b>
Trình bày cơ chế điều hoà thân nhiệt trong các trờng hợp: trời nóng, trời oi
bức và trời rét?
<b>1. Khỏm phỏ</b>
<b>*Mở bài: Giáo viên đa thông tin lịch sử tìm ra vitamin, giải thích ý nghĩa của</b>
từ vitamin.
<b>2. Kết nối</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Vitamin</b>
- Gv yêu cầu hs nghiờn cu thụng
tin1 hoàn thành BT
Gv yêu cầu hs nghiên cứu tiếp thông
tin2 và bảng 34-1 trả lời câu hỏi:
+ Em hiểu vitamin là gì?
+ Vitamin cú vai trị gì đối với cơ
+ Thực đơn trong bữa ăn cần đợc
phối hợp ntn để cung cấp đủ vitamin
cho cơ thể?
Gv tổng kết lại nội dung đã thảo luận
chốt kiến thức
Gv lu ý th«ng tin VTM xÕp vào 2
nhóm
+ Thức ăn trong dầu mỡ
+ Thức ăn trong níc
Từ đó chế biến thức ăn cho phù hợp
- Hs đọc thật kỹ nội dung <b>, </b>dựa vào hiểu
biết cá nhân để làm bài tập
- 1 hs đọc kết quả bài tập, lớp bổ sung để
có đáp án đúng (1,3,5,6)
- Hs nghiên cứu tiếp thông tin và bảng
tóm tắt vai trị của VTM, thảo luận để tìm
câu trả lời
- Yêu cầu nêu đợc
+ VTM là h/ch hoá học đơn giản
+ VTM tham gia cấu trúc nhiều thế hệ
enzim, thiếu vitamin dẫn đến dối loạn hoạt
động của cơ thể
+ Thực đơn cần phối hợp thức ăn có nguồn
gốc từ động vật và thực vật
Hs quan sát tranh ảnh nhóm thức ăn chứa
VTM
<i><b>*Kết luận:</b></i>
- Vitamin là hợp chất hoá học đơn giản, là
thành phần cấu trúc của nhiều enzim- đảm
bảo sự hoạt động sinh lý bình thờng của cơ
thể
- Con ngời khơng tự tổng hợp đợc vitamin
mà phải lấy từ thức ăn
<b>Hoạt động 2: muối khoáng</b>
- Gv u cầu hs đọc thơng tin và
b¶ng 34-2 trả lời câu hỏi
+ Vì sao nếu thiếu vitamin D trẻ sẽ
mắc bệnh còi xơng?
+ Vỡ sao nc ta vận động sử dụng
- Trong khẩu phần ăn hàng ngày cần
làm ntn để đủ vitamin và muối
khoáng?
- Gv tổng kết lại nội dung đã thảo
luận
Em hiểu những gì về muối khoáng?
- Hs c k thụng tin và bảng tóm tắt vai
trị của một số muối khống
- Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến
- Thiếu vitamin D trẻ bị cịi xơng vì: Cơ
thể chỉ hấp thụ canxi khi có mặt vitamin D
- Cần sử dụng muối iốt để phòng tránh
bệnh bớu cổ
- Hs qs tranh t liƯu
- Hs tù rót ra kÕt ln
<i><b>*KÕt luËn:</b></i>
- MK là thành phần quan trọng của tế bào
tham gia vào nhiều hệ enzim đảm bảo quá
trình trao i cht v w
- Khẩu phần ăn cần:
+ Phi hợp nhiều loại thức ăn (động vật,
thực vật)
+ Sö dơng mi ièt hµng ngµy
+ Chế biến thức ăn hợp lý chng mt
vitamin
+ Trẻ em nên tăng cờng mi caxi
<b>3.Thực hành - luyện tập</b>
- Vitamin có vai trị gì đối với hoạt động sinh lý của cơ thể?
- Kể những điều em biết về vitamin và vai trò của các loại vitamin đó?
- Vì sao cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho các bà mẹ khi mang thai?
<b>4. Vn dng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết
- Tỡm hiu : + Bữa ăn hàng ngày của gia đình
+ Tháp dinh dỡng
<b> TiÕt 38</b>
<b>S:30.12.2011 </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nờu c nguyờn nhõn của sự khác nhau về nhu cầu dinh dỡng ở các đối
t-ợng khác nhau
- Phân biệt đợc giá trị dinh dỡng ở các loại thực phẩm chính
- Xác định đợc cơ sở và nguyên tắc xác định khẩu phần
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Phát triển kỹ năng quan sát , phân tích tranh hình
- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào đời sống
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ môi trờng nớc, đất bằng cách sử dụng hợp
lý thuốc bảo vệ thực vật và phân hóa học để có đợc thức ăn sạch.
Giáo viên: - Tranh ảnh các nhóm thực phẩm chính
- Th¸p dinh dìng
- Bảng phụ lục giá trị dinh dỡng của một số loại thức ăn
Học sinh : Nghiên cứu trớc nội dung bài học
<b>III. Hot ng dạy học:</b>
<b>* ổn định tổ chức:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
- Vitamin có vai trị gì đối với hoạt động sinh lí cơ thể?
<b>1. Khỏm phỏ</b>
<i><b>*Mở bài</b></i>: Các chất dinh dỡng (thức ăn) cung cấp cho cơ thể hàng ngày theo
tiêu chuẩn qui định gọi là tiêu chuẩn ăn uống. Vậy dựa trên cơ sở khoa học nào để
đảm bảo chế độ dinh dỡng hợp lý. Đó là điều chúng ta tìm hiểu ở bài này
<b>2. Kết nối</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể</b>
Gv yêu cầu hs nghiờn cu TT , c
bảng nhu cầu dinh dỡng khuyến nghị
cho ngời Việt nam (tr.120) trả lời các
câu hỏi:
+ Nhu cu dinh dng cỏc la tuổi
khác nhau ntn? Vì sao có sự khác nhau
đó?
+ Sự khác nhau về nhu cầu dinh dỡng
ở mỗi cơ thể phụ thuộc vào những yếu
tố nào?
+ Vì sao trẻ em bị suy dinh dỡng ở các
nớc đang phát triển chiếm tỉ lệ cao?
Gv nhận xét và nêu kÕt luËn.
- Hs n/c TT sgk tr¶ lêi.
- 1 vài hs đứng tại chỗ trả lời, các hs khác
nhận xét bổ sung:
<i><b>*KÕt ln:</b></i>
- Nhu cÇu dinh dìng cđa tõng ngời không
giống nhau
- Nhu cầu dinh dỡng phụ thuộc:
+ Løa ti
+ Giíi tÝnh
+ Trạng thái sinh lý
+ Lao động
<b>Hoạt động 2: Giá trị dinh dỡng của thức ăn</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT, qs tranh
c¸c nhãm thùc phẩm và bảng giá trị
dinh dỡng 1 số loại thức ăn- hoàn
thành phiếu học tập
Loại thực phẩm Tên thùc phÈm
- Giµu Gluxit
- Giµu Protein
- Giµu lipit, VTM,MK
Gv đi đến kết luận về giá trị dinh dỡng
của thức ăn biểu hiện nh sau:
- Hs tù thu nhËn th«ng tin, qs tranh vận
dụng kiến thức vào thực tế, thảo ln
nhãm- hoµn thµnh phiÕu häc tËp
- Đại diện nhóm lên hồn thành trên bảng,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung - ỏp ỏn
chun
<i><b>*Kết luận:</b></i>
- Giá trị dinh dỡng của thức ăn biểu hiện ở
+ Thành phần các chất
+ W chøa trong nã
+ Cần phối hợp các loại thức ăn để cung
cấp đủ cho nhu cầu của cơ thể
<b>Hoạt động 3: Khẩu phần, nguyên tắc lập khẩu phần</b>
Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi: Khẩu
phÇn là gì?
Gv yêu cầu hs thảo luận
+ Khẩu phần ăn của ngời ốm có gì
khác ngời bình thờng?
+ Vì sao trong khẩu phần thức ăn cần
tăng cờng rau, quả tơi
+ Để xây dựng khẩu phần hợp lý cần
dựa vào những căn cứ nào?
+ Tại sao những ngời ăn chay vẫn
Hs trả lời và ghi nhớ
- Khẩu phần ăn là lợng thức ăn cung cấp
cho cơ thĨ ë trong 1 ngµy
+ Ngời mới ốm khỏi cần ăn thức ăn bổ
d-ỡng để tăng cờng sức khoẻ
+ Tăng cờng vitamin và chất sơ để dễ tiêu
hoá
<i><b>*KÕt luận:</b></i>
- Nguyên tắc lập khẩu phần
khoẻ mạnh? Protein, Gluxit, vitamin và muối khoáng
<b>3. Thc hnh - luyn tập</b>
- Gv yêu cầu hs nhắc lại kiến thức trọng tâm của toàn bài
<b>4. Vn dng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết
- Xem kỹ bảng 37-1 ghi tên các thực phẩm cần tính toán ở bảng 37-2
<b>TiÕt 39: </b>
<b>S:26.01.2012</b>
<b>G:01.02.2012</b>
<b>Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nắm vững các bớc thành lập khẩu phÇn
- Biết đánh giá đợc định mức đáp ứng của một khẩu phần mẫu
- Biết cách tự xác định khẩu phn hp lý cho bn thõn
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Phỏt trin kỹ năng phân tích , tính tốn
<b>3. Thái độ:</b>
Gi¸o dơc ý thøc b¶o vƯ søc kháe, chèng suy dinh dìng, béo phì
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Gv: Bảng phụ
Hs: kẻ sẵn bảng 1, 2, 3
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>* ổn định t chc:</b>
<b>* Kim tra bi c</b>
Khẩu phần là gì? Nêu nguyên tắc lập khẩu phần?
<b>1. Khám phá</b>
<i><b>2. Kết nối</b></i>
<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn phơng pháp thành lập khẩu phần</b>
Gv giới thiệu lần lợt các bớc tiến
hµnh
Gv hớng dẫn nội dung bảng 37-1
+ Phân tích VD thực phẩm là đu đủ
chín theo 2 bớc sau nh SGK:
- Lỵng cung cấp A
- Lợng thải bỏ A1
- Lng thc phm ăn đợc A2
+ Gv dùng bảng 2 lấy 1 số VD
tớnh
- Thành phần dinh dỡng
- Năng lợng
<b>Bớc 1: Kẻ bảng tính toán theo mẫu</b>
<b>Bớc 2:</b>
- Điền tên thực phẩm và số lợng cung cấp
A
- Xỏc nh lng thải bỏ A1
- Xác định lợng thực phẩm ăn đợc A2
A2 = A A1
<b>Bớc 3: tính giá trị thực phẩm từng loại </b>
thức ăn kê trong bảng
<b>Bớc 4:</b>
+ Cng các số liệu đã liệt kê
- Muèi khoáng, vitamin
*Chú ý
- Hệ số hấp thụ của cơ thể với Protein
là 60%
- Lợng vitamin chất khoáng là 50%
<b>Hot ng 2: Tập đánh giá một khẩu phần</b>
Gv yêu cầu hs nghiờn cu bng 2
lập bảng số liệu
Gv yêu cầu hs tự tăng giảm 1 số loại
thức ăn rồi tính toán lại số liệu cho
phù hợp
Hs c kỹ bảng 2 bảng số liệu khẩu phần
+ Tính tốn số liệu điền vào các ơ có dấu “
? “ bng 37-2
+ Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
+ Từ bảng 37-2 đã hồn thành hs tính tốn
mức đáp ứng nhu cầu và điền vào bảng
đánh giá
+ Hs tập xác định 1 số tăng giảm về loại
thức ăn và khối lợng dựa vào bữa ăn thực
<b>3, Thùc hµnh </b>
- Gv nhận xét tinh thần thái độ của hs trong giờ thực hành
- Kết quả 37-2, 37-3 là nội dung để gv đánh giá 1 số nhóm
<b>4. Vận dụng : GV yc hs liên hệ với thc t</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Tp xỏc nh 1 khu phn ăn cho bản thân dựa vào bảng...
- Chuẩn gị bài sau ( bài tiết và cấu tạo của cơ quan bài tiết )
<b>I. Mục tiªu :</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Xác định đợc cấu tạo hệ bài tiết trên hình vẽ (mơ hình) và biết trình bày
bằng lời cấu tạo hệ bi tit nc tiu
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Phỏt trin kh nng quan sát, phân tích kênh hình
- Rèn k/n hoạt động nhúm
<b>3. Thỏi :</b>
Giáo dục ý thức gữ vệ sinh cơ quan bài tiết.
<b>b. Chuẩn bị:</b>
Gv: Tranh vẽ: cấu tạo hệ bài tiết nớc tiểu
Hs: Ngiên cứu trớc nội dung bµi häc
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>* ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
Khơng kiểm tra
<i><b>1. Kh¸m phá</b></i>
<i><b> Mở bài</b></i>: Tìm hiểu k/n bài tiết ở cơ thể ngời và vai trò quan trọng của chúng
với c¬ thĨ sèng
<i><b>2. KÕt nèi</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Bài tiết</b>
Gv yêu cầu hs n/c TT sgk hoạt động
nhóm thảo luận các câu hỏi sau:
+Hằng ngày cơ thể bài tiết ra mơi
+ HĐ bài tiết nào đóng vai trị quan
trọng?
Gv chốt lại đáp án đúng
- Bài tiết đóng vai trị quan trọng ntn
đối với cơ thể sống?
- Hs tù thu nhËn vµ sư lý TT mơc
- Các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến
u cầu nêu đợc:
+ CO2, níc tiĨu, må h«i.
+ Sản phẩm thải cần đợc bài tiết phát sinh
từ HĐ TĐC của tế bào và cơ thể
+ H§ có vai trò quan trọng là:
- Bài tiết CO2 của hệ hô hấp
- Bài tiết chất thải của hệ bài tiết nớc tiểu
- Đại diện nhóm trình bày lớp nhận xét bổ
sung
- 1 hs trình bày lớp nhận xét bỉ sung díi
<i><b>*KÕt ln:</b></i>
- Bài tiết giúp cơ thể thải các chất độc hại
ra môi trờng
- Nhờ hoạt động bài tiết mà t/ch môi trờng
bên trong luôn ổn định tạo điều kiện thuận
lợi cho hoạt động trao đổi chất diễn ra
bình thờng
<b>Hoạt động 2: Cấu tạo hệ bài tiết nớc tiểu</b>
- Gv u cầu hs qs hình 38-1, đọc kỹ
chó thích, tự thu nhận thông tin
- Gv yêu cầu các nhóm thảo luận
hoàn thành mục
- Gv cụng b ỏp ỏn ỳng 1-d, 2-a,
3-d, 4-d
Gv yêu cầu hs trình bày trên tranh
(mô hình) cấu tạo cơ quan bài tiÕt
n-íc tiĨu?
Hs làm viêc độc lạp với SGK quan sát thật
kỹ hình, ghi nhớ cấu tạo
- C¬ quan bµi tiÕt níc tiĨu
Hs thảo luận nhóm 2-3 ngời thống nhất
đáp án
- Đại diện các nhóm trình bày đáp án
- 1 hs trình bày lớp nhận xét bổ sung
<i><b>*KÕt luËn:</b></i>
- Hệ bài tiết nớc tiểu gồm: thận, ống dẫn
nớc tiểu, bóng đái, ống đái
- Thận gồm 2 triệu đơn vị chức năng để
lọc máu và hình thành nớc tiểu
nang cÇu thËn, èng thËn
<b>3. Thùc hµnh - Lun tËp</b>
- Bài tiết có vai trị quan trọng ntn đối với cơ thể sống?
- Bài tiết ở cơ thể ngời có các cơ quan nào đảm nhận
- Hệ bài tiết nớc tiểu có cấu tạo ntn?
<b>4. Vận dụng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài và làm các câu hỏi sgk
- Đọc trớc bài 39 ( bài tiÕt níc tiĨu )
<b>TiÕt 43 </b>
<b>S:01.02.2012</b>
<b>G:09.02.2012</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nêu đợc quá trình bài tiết nớc tiểu
+ Tạo thành nc tiu
+ Thải nớc tiểu
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Phỏt trin k năng quan sát, phân tích kênh hình
- Rèn k/n hoạt ng nhúm
<b>3. Thỏi :</b>
Giáo dục ý thức vệ sinh, giữ gìn cơ quan bài tiết nớc tiểu
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Gv: Tranh phóng to hình 39-1
Hs: N/c trớc nội dung bài học
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>* ổn định tổ chức:</b>
- HƯ bµi tiÕt níc tiĨu cã cÊu t¹o ntn?
- Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là gì? việc bài tiết chính do cơ quan
nào đảm nhiệm?
<b>1. Khám phá</b><i><b> :</b></i> Một quả thận chứa khoảng 1 triệu đơn vị chức năng để lọc
máu và hình thành nớc tiểu, quá trình đó diễn ra ntn? Bài hơm nay chúng ta sẽ
hiểu
<b>2.KÕt nèi</b>
<b>Hoạt động 1: Sự tạo thành nớc tiểu</b>
Gv yêu cầu hs quan sát hình 39-1 tìm
hiểu quá trình hình thành nớc tiểu
- Yêu cầu các nhóm thảo luận
+ Sự tạo thành nớc tiểu gồm những
quá trình nào? diễn ra ở đâu?
Gv tổng hợp các ý kiÕn kÕt luËn
- Gv yêu cầu hs đọc lại chỳ thớch hỡnh
39-1 tho lun
+ Thành phần nớc tiểu đầu khác với
máu ở điểm nào?
+ Hoàn thành bảng so sánh nớc tiểu
Gv kẻ phiếu học tập lên bảng gọi 1
vài nhóm lên chữa bài
Hs thu nhn s lớ thụng tin mc 1, quan
sát và đọc kỹ nội dung hình 39-1, trao đổi
nhóm thống nhất câu trả lời
- Yêu cầu nêu đợc sự tạo thành nớc tiểu
gồm 3 quá trình
<i><b>*KÕt luận:</b></i>
- Sự tạo thành nớc tiểu gồm 3 quá trình
+ Quá trình lọc máu ở cầu thận -> tạo ra
nớc tiểu đầu
+ Quá trình hấp thụ lại ở ống thận, hấp thụ
lại các chất cần thiết
+ Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất
thải
tạo thành nớc tiểu chính thøc
- Hs thảo luận nhóm thống nhất đáp án
+ Nớc tiểu đầu khơng có tế bào và Protein
+ Hồn thành phiếu học tập
- Hs đại diện nhóm lên ghi kết qu cỏc
nhúm khỏc theo dừi b sung
<b>Đặc điểm</b> <b>Nớc tiểu đầu</b> <b>Nớc tiểu chính thức</b>
- Nng cỏc cht hồ
tan - Lỗng - Đậm đặc
- Chất độc, chất cặn bã - Có ít - Có nhiều
- ChÊt dinh dỡng - Có nhiều - Gần nh không có
<b>Hot ng 2: Thải nớc tiểu</b>
- Gv yêu cầu hs nghiên cứu trả lời câu
hái
+ Sù bµi tiÕt níc tiĨu diễn ra ntn?
+ Thực chất của quá trình tạo thành
n-ớc tiểu là gì?
- Gv yêu cầu hs tự rút ra kết luận
+ Vì sao sự tạo thành nớc tiểu diễn ra
liên tục mà sự bài tiết nớc tiểu lại gián
đoạn?
- Hs t thu nhn thụng tin trả lời
+ Mơ tả đờng đi của nớc tiểu chính thức
<i><b>*KÕt luËn:</b></i>
- Nớc tiểu chính thức -> bể thận -> ống
dẫn nớc tiểu -> tích trữ ở bóng đái -> ống
đái -> ra ngồi
- Hs nêu đợc
+ Máu tuần hoàn liên tục qua cầu thậ
n-ớc tiểu đợc hình thành liên tục
+ Nớc tiểu đợc tích trữ ở bóng đái khi lên
tới 200ml đủ áp lực gây cảm giác buồn đi
tiểu
<b>3. Thùc hµnh - Lun tËp</b>
- Nớc tiểu đợc tạo thành ntn?
- Trỡnh by s bi tit nc tiu
<b>4.Vn dng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em cã biÕt
<b>S:12.02.2012</b>
<b>G: 20.02.2012</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Trình bày đợc tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu và hậu quả của nó
- Trình bày đợc các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu và
giẩi thích cơ sở khoa hcọ của chúng
<b>2. Kỹ năng:</b>
Rốn luyn k nng quan sỏt, nhn xột, liờn hệ với thực tế
<b>3. Thái độ:</b>
Giáo dục ý thức xây dựng thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc
tiểu.
<b>ii. ChuÈn bÞ:</b>
Gv: Tranh vÏ phãng to hình 38-1, 39-1
Hs: N/c nội dung bài học
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>* ổn định tổ chức:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ</b>
- Nớc tiểu đợc tạo thành ntn?
- Trình bày sự bài tiết nớc tiểu?
<b>1. Khám phá</b>
Hoạt động bài tiết có vai trị hết sức quan trọng đối với cơ thể, làm thế nào để
có hệ bài tiết nớc tiểu khoẻ mạnh.
<b>2.KÕt nèi</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Một số tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu</b>
- Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT, tr li
câu hỏi
+ Có những tác nhân nào gây hại cho
hệ bài tiết nớc tiểu?
GV iu khin trao đổi toàn lớp
Gv yêu cầu hs nghiên cứu kỹ TT, qs
tranh hình 38-1 và 39-1 hồn thành
phiếu học tập số 1
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng
- GV thông báo đáp án đúng
- Hs tự thu nhận thơng tin, vận dụng hiểu
biết của mình liệt kê các tác nhân gây hại
<i><b>*KÕt ln:</b></i>
- C¸c tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nớc
tiểu
+ Cỏc vi khuẩn gây bệnh
+ Các chất độc trong thức ăn
+ Khẩu phần ăn khơng hợp lí
- Hs đại diện nhóm lên hoàn thành phiếu
<b>Tổn thơng của hệ bài tiết nớc tiểu</b> <b>Hậu quả</b>
Cầu thận bị viêm và suy thoái - Quá trình lọc máu bị trì trệ -> cơ thể bị
nhiễm độc -> chết
ống thận bị tổn thơng - Q trình hấp thụ lại và bài tiết giảm
mơi trờng trong bị biến đổi
- ống thận bị tổn thơng -> nớc tiểu hoà
vào máu -> đầu độc cơ thể
<b>Hoạt động 2: Cần xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết</b>
<b>nớc tiểu tránh các tác nhân có hại</b>
- Gv yêu cầu hs đọc lại thơng tin
hồn thành bảng 40
- Gv tập hợp ý kiến của các nhóm-
thơng báo đáp án đúng
Hs tù suy nghÜ c©u tr¶ lêi
- Thảo luận nhóm thống nhất đáp án cho
bài tập điền bảng
- Đại diện nhóm trình bày đáp án
<b>Các thói quen sống khoa học</b> <b>Cơ sở khoa học</b>
1-Thờng xun giữ vệ sinh cho tồn
c¬ thĨ cịng nh cho hệ bài tiết nớc tiểu
- Hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh
2- Khẩu phần ăn uống hỵp lÝ
+ Khơng ăn q nhiều Protêin, q
mặn, q chua, quá nhiều chất tạo sỏi
+ Không ăn thức ăn thừa, ôi thiu và
nhiễm chất độc hại
+ Uống đủ nc
+ Tránh cho thận làm việc quá nhiều và
hạn chÕ k/n t¹o sái
+ Hạn chế tác hại của các chất độc
+ Tạo điều kiện cho quá trình lcọ máu đợc
3. Đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn
tiểu lõu
- Hạn chế khả năng tạo sỏi
<b>3.Thực hành - Luyện tập</b>
- Gv sử dụng câu hỏi cuối bài
- Đọc ghi nhớ sgk
<b>4. Vận dụng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết
- Đọc rớc bài 44
<b>Tiết 45: </b>
<b>S: 12.02.2012</b>
<b>G: 23.02.2012</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Mô tả đợc cấu tạo của da và các chức năng có liên quan
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình
- Kỹ năng hoạt động nhóm
<b>3. Thái độ:</b>
<b>III. chn bÞ:</b>
Gv : - Tranh câm: Cấu tạo da
- Mơ hình cấu tạo da
Hs : N/c trớc nội dung bài học
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>* ổn định tổ chức:</b>
<b>1. Khám phá: Ngoài chức năng bài tiết điều hoà thân nhiệt ra cịn có những </b>
chức năng gì? Những đặc điểm cấu tạo của da giúp da thực hiện những chức năng
đó?
2.KÕt nèi
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động cảu học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Cấu tạo của da</b>
- Gv u cầu hs q/s hình 41-1, đối
chiếu mơ hình cấu tạo da- thảo luận
+ Xác định giới hạn từng lớp của da
+ Đánh mũi tên hoàn thành sơ đồ cấu
tạo da
- Gv yêu cầu hs đọc lại TT <i>→</i> thảo
luận 6 câu hỏi mục
+ V× sao ta thấy lớp vẩy trắng trong da
nh phấn ở quần áo
+ Vì sao da ta luôn mềm mại, không
thấm nớc?
+ Vì sao ta nhận biết đợc đặc điểm mà
ta tiếp súc
+ Da cã ph¶n øng ntn khi trêi nãng
hay lạnh quá
+ Lớp mỡ dới da có vai trò gì?
+ Tóc và lông mày có tác dụng gì?
Gv: chốt lại kiÕn thøc
- Hs 1 em lên bảng chỉ tranh câm
- Hs đại diện các nhóm lên hồn thành
trên bảng ....
- Hs tù rót ra kÕt ln vỊ cÊu t¹o da
<i><b>*Kết luận:</b></i>
Da cấu tạo làm 3 lớp:
+ Lớp biểu bì: tÇng sõng
tầng biểu bì sống
+ Lớp bì: Sợi mô liên kÕt
Các cơ quan
+ Lớp mỡ dới da: gồm các tế bào mỡ
- Đại diện nhóm báo cóa kết quả, hs
nhóm khác nhận xét bổ sung
+ Vì lớp tế bào ngoài cùng hoá sừng và
chết
+ Vì các sợi mô liên kết chặt với nhau và
trên da có nhiều tuyến nhờn
+ Vì da có nhiều cơ quan thụ cảm
+ Trời nóng: mao mạch dới da d·n, tun
må h«i tiÕt nhiỊu må h«i
+ Trời lạnh: mao mạch cơ lông chân co
+ Là lớp đệm trống ảnh hởng cơ học
- Chống mất nhiệt khi trời rét
- Tóc tạo nên lớp đệm khơng khí để:
+ Chống tia tử ngoại
+ Điều hồ nhiệt độ
- Lơng mày: ngăn mồ hơi và nớc
<b>Hoạt động 2: Chức năng của da</b>
Gv yªu cầu hs thảo luận 3 câu hỏi
mục
+ Đặc điểm nào của da thực hiện chức
năng bảo vệ?
+ Bộ phËn nµo gióp da tiÕp nhËn, kÝch
thÝch? Thùc hiƯn chức năng bài tiết?
+ Da điều hoà thân nhiệt bằng cách
nào?
Gv chốt lại kiến thức bằng câu hỏi:
+ Da có những chức năng gì?
- Hs hot ng nhúm tho luận trả lời.
+ Nhờ các đặc điểm: sợi mô liên kt,
tuyn nhn, lp m di da.
+ Nhờ các cơ quan thụ cảm qua tuyến mồ
hôi
- Đại diện nhóm lên ph¸t biĨu, c¸c nhãm
kh¸c bỉ sung <i>→</i> tù rút ra kết luận
<i><b>* Kết luận:</b></i>
- Chức năng của da:
+ Bảo vệ cơ thể
+ Tiếp nhận kích thích súc giác
+ Bài tiết
+ Điều hoà thân nhiệt
- Da v sn phm của da tạo nên vẻ đẹp
con ngời
<b>3. Thùc hµnh - Luyện tập</b>
<b>4.Vận dụng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết
- Tìm hiểu các bệnh ngoài da và cách phßng chèng
<b>S:16.02.2012</b>
<b>G: 23.02.2012</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- KĨ mét số bệnh ngoài ra và cách hòng tránh.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng quan sỏt, liờn h thực tế
<b>3. Thái độ:</b>
- Cã ý thøc vƯ sinh phßng tránh các bệnh về da
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Gv: Tranh ảnh các bệnh ngoài da
Hs: N/c trớc nội dung bài học
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>* ổn định tổ chức:</b>
<b>* KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra 15 phót</b>
<b>Câu hỏi : Da có chức năng gì đối với cơ thể?</b>
<b>Đáp án - Chức năng của da:</b>
+ B¶o vƯ cơ thể 2đ
+ Tiếp nhËn kÝch thÝch xóc gi¸c 2đ
+ Bài tiết 2đ
+ Điều hoà thân nhiệt 2®
+ Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp con ngời 2đ
<b>1. Khám phá</b>
2.KÕt nèi
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động cảu học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Bảo vệ da</b>
Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi:
+ Da bÈn cã hại ntn?
+ Da bị xây xát có hại ntn?
+ Giữ da sạch bằng cách nào?
- Cỏ nhõn t c thụng tin trả lời câu hỏi:
*Da bẩn:
+ Là môi trờng cho vi khuẩn phát triển
+ Hạn chế hoạt động tuyến mồ hụi
+ Da bị xây xát dễ nhiễm trùng cần giữ da
sạch và tránh bị xây xát
- Hs ra các biện pháp
- Tắm giặt thờng xuyên
- Không nên cậy trứng cá
<b>Hoạt động 2: Rèn luyện da</b>
luyện thân thể với rèn luyện da?
- Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm hoàn
thành bài tập mục
Gv cht lại đáp án đúng
Gv lu ý cho Hs tắm nớc lạnh phải:
+ Đợc rèn luyện thờng xuyên
+ Trớc khi tắm phải khởi động
+ Không tắm lâu
- Cơ thể là một khối thống nhất- rèn luyện
cơ là rèn luyện các hệ cơ quan trong đó có
da
- Hs đọc kỹ bài tập thảo luận trong nhóm
thống nhất ý kiến đánh dấu vào bảng 42-1
- Một vài nhóm đọc kt qu, cỏc nhúm
khỏc b sung
- Các hình thức rèn luyện da 1, 4, 5, 8, 9
- Nguyên tắc rÌn lun 2, 3, 5
<b>Hoạt động 3: Phịng chống bệnh ngoài da</b>
- Gv yêu cầu hs hoàn thành bảng
42-2
- Gv ghi nhanh lên bảng
- Gv sử dụng tranh, ¶nh giíi thiƯu
mét sè bƯnh ngoµi da
- Hs vËn dụng hiểu biết của mình
Mt vi hs c bi tp, lp b sung
<i><b>*Kết luận:</b></i>
- Các bệnh ngoài da
+ Do vi khuẩn
+ Do nấm
+ Bỏng nhiệt, bỏng hoá chất...
- Phòng bệnh
+ Giữ vệ sinh thân thể
+ Giữ vệ sinh môi trờng
+ Trỏnh để da bị xây xát, bỏng
- Ch÷a bƯnh: dïng thc theo hớng dẫn
của bác sĩ
<b>3. Thực hành - Luyện tËp</b>
- Nêu các biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện
pháp ú?
- Cho hs c ghi nh sgk
<b>4.Vn dng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Thờng xuyên thực hiện theo BT2 SGK
- Đọc mục em có biết
- Ôn lại bài phản xạ
<b>S:20.02.2012 </b>
<b>G: 27.02.2012</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Nêu rõ các bộ phận của hệ thần kinh và cấu tạo của chúng
- Trình bày khái quát chức năng của hệ thần kinh
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tích kênh hình
- Kỹ năng hoạt động nhóm
<b>3. Thái độ:</b>
- Bớc đầu nhận thức về hệ thần kinh
<b>b. Chuẩn bị:</b>
Gv: Tranh phóng to hình 43-1 và 43-2
Hs: Ôn lại kiến thøc phÇn TBTK
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>* ổn nh t chc lp:</b>
<b>* Kim tra bi c:</b>
Nêu cấu tạo của tế bào thần kinh?
<i><b>1. Khám phá:</b></i> Thông tin phần mở đầu của bài
<i><b>2.Kết nối</b></i>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động cảu học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Nơron đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh</b>
- Gv yêu cầu hs dựa vào hình 43-1 và
kiến thức đã học, hồn thành mc
+ Mụ t cu to nron?
+ Nêu chức năng của nơron?
- GV yêu cầu hs rút ra kết luận
- Gv gọi một vài hs trình bày cấu tạo
của nơron trên tranh
- Hs quan sát kỹ hình, nhớ lại kiÕn thøc
<i>→</i> tù hoµn thµnh kiÕn thøc vµo vë
<i><b>* Kết luận:</b></i>
- Cấu tạo của nơron bao gồm:
+ Thân: chứa nhân
+ Các sợi nhánh: ở quanh thân
+ 1 sợi trục: thờng có bao meilen tận cùng
có các xinap
+ Thân và sợi nhánh cấu tạo chất sám
+ Sợi trục: chất trắng, dây thần kinh
- Chức năng của nơron
+ Cảm ứng
+ Dn truyền sung thần kinh
<b>Hoạt động 2: Các bộ phận của hệ thần kinh</b>
- Gv thơng báo có nhiều cách phân
chia các bộ phận của hệ thần kinh,
giới thiệu 2 cách phân chia
+ Theo cấu tạo
+ Theo chức năng
- Gv yêu cầu hs qs kỹ hình 43-2 đọc
- Gv chính sác hố kiến thức các từ
cần điền 1- não, 2- tuỷ sống, 3- bó sợi
cảm giác và 4- bó sợi vận động.
- Gv yêu cầu hs nghiên cứu SGK nắm
đợc sự phân chia hệ TK dựa vào chức
năng
- Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi:
+ Trình bày chức năng HTK vận
động, HTK sinh dng?
<i><b>a. Cấu tạo:</b></i>
- Hs quan sát kỹ hình thảo luận hoàn
chỉnh bài tập điền từ
- i din nhúm c kết quả, các nhóm
khác bổ sung <i>→</i> kết luận
<i><b>*KÕt luËn:</b></i>
- Nh nội dung bài tập đã hoàn chỉnh
b) Chức năng
- Hs nêu đợc sự khác nhau về chức năng
của 2 hệ:
- Hệ thần kinh vận động
+ Điều khiển sự hoạt động của cơ vân
+ Là hoạt động cú ý thc
- Hệ TK sinh dỡng
+ Điều hoà các cơ quan sinh dỡng và cơ
quan sinh sản
<b>3. Thực hành - Luyện tập</b>
- Trình bày cấu tạo của nơron thần kinh?
- Nêu chức năng của nơron thần kinh?
- Nêu cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh?
<b>4.Vận dụng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục em có biết.
- Chuẩn bị bài sau ( mỗi nhóm một con ếch )
<b>S:23.02.2012</b>
<b>G:01.3.2012</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Tiến hành thành cơng các thí nghiệm qui định
- Từ kết quả quan sát qua thí nghiệm
+ Nêu đợc chức năng của tuỷ sống, phỏng đoán đợc thành phần cấu tạo của
tuỷ sống
+ Đối chiếu với cấu tạo của tuỷ sống để khẳng định mối quan hệ giữa cấu tạo
và chc nng
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng thc hnh
<b>3. Thỏi :</b>
Giáo dục tính tỷ mỉ, vệ sinh
<b>II. Chuẩn bị:</b>
*Giáo viªn: + Õch 1 con
+ Bộ đồ mổ, đủ cho các nhóm
+ dd HCL 0,3%, 1%
*Häc sinh: + Õch 1 con
+ Khăn lau, bông
+ Kẻ sẵn bảng 44 vào vở
<b>III. Hot ng dạy và học:</b>
<b>* ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>1. Kh¸m ph¸: </b></i>
<i><b>2.KÕt nèi</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động cảu học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu chức năng của tuỷ sống</b>
- Gv giới thiệu tin hnh trờn ch ó
huỷ nÃo
Cách làm:
+ ếch cắt đầu hoặc phá nÃo
+ Treo lờn giỏ, cho ht chống
- Y/ c hs tiến hành thí nghiệm theo
giới thiệu ở bảng 44
<i><b>- Gv lu ý</b></i>: sau mỗi lần kích thích bằng
axit phải rửa thật sạch chỗ da để
khoảng 3-5 phút mới kích thích lại
- Tõ kết quả thí nghiệm hs dự đoán
- GV biểu diên thí nghiệm 4-5 cắt
khoảng giữa k/c đôi dây thần kinh thứ
nhất và thứ 2 ở lng <i>→</i> giữa lng
+ TN này nhằm mục đích gì?
- Gv biểu diễn TN 6-7
+ Qua TN khẳng định đợc điều gì?
- Hs theo dâi gv híng dẫn
- Hs các nhóm tiến hành TN
- Cỏc nhóm lần lợt làm thí nghiệm 1, 2, 3
-> ghi kết quả vào bảng 44 đã kẻ sẵn
* Kết quả TN:
+ TN 1: Chi sau bên phải co
+ TN 2: Hai chi sau co
+ TN 3: Cả 4 chi đều co
<i>→</i> Tuỷ sống đảm nhiệm chức năng px
không điều kiện
* KÕt qu¶ thÝ nghiƯm:
+ TN 4: ChØ 2 chi sau co
+ TN 5: ChØ 2 chi tríc co
<i>→</i> Các căn cứ TK liên hệ với nhau
nhờ các đờng dẫn truyền
* KÕt qu¶ TN:
+ TN 6: 2 chi trớc không co nữa
+ TN 7: 2 chi sau co
<i></i> Tuỷ sống có các căn cứ thần kinh
điều khiển các phản xạ
<b>Hot ng 2: Nghiờn cu cu to của tuỷ sống</b>
Hs qs hình 44-1 và 44-2 đọc chú thích
hồn thành bảng sau: Hs qs kỹ hình đọc chỳ thớch, tho lun<i><sub></sub></i> <sub>hon thnh bng</sub>
<b>Tuỷ sống</b> <b>Đặc điểm</b>
Cấu tạo ngoài
- V trớ: Nm trong xng sng t t sng c I n ht
tht lng II
- Hình dạng: + Hình trụ, dài 50 cm
+ Có 2 phần phình là phình cổ và phình thắt
lng
- Màu sắc: Mỗu trắng bóng
- Màng tuỷ: 3 lớp màng cứng, màng nhện và màng nuôi
Cấu tạo trong + Chất sám: Nằm trong có hình cánh bớm
+ Chất trắng: Nằm ngoài bao quanh chất xám.
+ Nêu rõ chức năng của chất xám và chất - Chất xám là căn cø ( trung khu ) cđa
Tr¾ng? các phản xạ không điều kiện
- Chất trắng là các đờng dẫn truyền
nối
<b> các căn cứ trong tủy sống với nhau </b>
và
<b> víi n·o bé.</b>
<b>3. Cđng cố</b>
<b>4. Dặn dò:</b>
- Đọc cấu tạo của tuỷ sống
- Hoàn thành báo cáo thu hoạch
<b>S:25.02.2012</b>
<b>G:02.3.2012</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trình bày đợc cấu tạo bà chức năng của dây thần kinh tuỷ
- Giải thích đợc vì sao dây Tk tu li l dõy pha
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Phỏt trin kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Kỹ năng hoạt động nhóm
<b>3. Thái độ:</b>
Cã ý thøc b¶o vƯ hệ thần kinh
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Gv:Tranh hình phóng to hình 45-1, 45-2, 44-2
- Hs: Nghiên cứu trớc nội dung bài häc
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>* ổn định tổ chc lp:</b>
<b>* Kim tra bi c:</b>
- Em hÃy trình bày cấu tạo và chức năng của tuỷ sống?
<b>1.Khám phá</b>
<i><b>2.Kêt nối</b></i>
<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Cấu tạo của dây thần kinh tuỷ</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT SGK, qs
h×nh 44-2, 45-1 trả lời câu hỏi
+ Trình bày cấu tạo dây TK tủ?
+ Có bao nhiêu đơi dây thần kinh tủy ?
+ Nêu cấu tạo của một dây thần kinh
tủy ?
- Gv hoàn thiện lại kiến thức
Gv treo tranh câm hình 45-1 gọi hs lên
dán các mảnh bìa chú thích vào tranh
- Hs qs kỹ hình đọc TT SGK tr. 142 <i></i>
t thu thp TT
- Một hs trình bày cấu tạo d©y TK tủ,
líp bỉ sung- kÕt ln
<i><b>* KÐt ln:</b></i>
- Có 3 đơi dây TK tuỷ
- Mỗi dây TK tuỷ gồm 2 rễ:
+ Rễ trớc: rễ vận động
+ Rễ sau: rễ cảm giác
- Các rễ tuỷ đi ra khỏi lỗ gian đốt <i>→</i>
dây TK tuỷ
<b>Hoạt động 2: Chức năng của dây thần kinh tuỷ</b>
- Gv yêu cầu hs nghiên cứu TN đọc kỹ
b¶ng 45 SGK tr. 143 <i></i> rút ra kết
luận
+ Chức năng của rễ tuỷ?
+ Chức năng của dây TK tuỷ?
- Gv hoàn thiện lại kÕn thøc
- Hs đọc kỹ nội dung TN và kết quả ở
bảng 45 SGK tr. 143 <i>→</i> thảo lun nhúm
<i></i> rút ra kết luận về chức năng của rễ
tuỷ
- Hs trình bày <i></i> bổ sung <i></i> kết luận
<i><b>*Kết luận:</b></i>
+ Vì sao nói dây TK tuỷ là dây pha?
tâm)
- Rễ sau dẫn truyền xung cảm giác (hớng
tâm)
- Dõy Tk do cỏc bú si cm giác và vận
động nhập lại, nối với tuỷ sống qua rễ
- Trình bày cấu tạo và chức năng của dây TK tuỷ?
- Làm câu hỏi 2 SGK tr. 143
<b>4. Vận dụng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc trớc bài 46
- Kẻ sẵn bảng trang 145 vào vở.
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Xác định đợc vị trí và thành phần của trụ não
- Trình bày đợc chức năng chủ yếu của trụ não
- Xác định đợc vị trí và chức năng của tiểu não
- Xác định đợc vị trí và chức năng chủ yếu của não trung gian
<b>2. Kỹ năng:</b>
<b>3. Thỏi :</b>
Giáo dục ý thức bảo vệ nÃo
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Gv: Tranh phóng to hình 44-1, 44-2, 44-3
Mô hình bộ nÃo tháo lắp
- Hs: Nghiên cứu trớc nội dung bài học
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>* ổn định tỏ chức:</b>
<b>* Kiểm tra bi c:</b>
- Tại sao nói dây TK tuỷ là dây pha?
- HÃy nêu chức năng của dây TK tuỷ?
<i><b>1 Khám phá</b></i>
Tiếp theo tuỷ sống là nÃo bộ, bài hôm nay tìm hiểu về vị trí và các thành
phần của bộ nÃo, cũng nh cấu tạo và chức năng của chúng
<i><b>2. Kết nối</b></i>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Vị trí và các thành phần của não bộ</b>
- Gv yêu cầu hs q/s hình 46-1 <i>→</i>
hồn thành bài tập điền từ tr.144
- Y/c đại nhóm lên báo cáo
- VËy n·o bé gåm nh÷ng bộ phận
nào?
- Gv gọi 1-2 Hs chỉ trên tranh vị trí
giới hạn của trụ nÃo, tiểu nÃo và nÃo
trung gian
- Hs dựa vào hình vẽ <i></i> tìm hiểu vị trí
các thành phần nÃo
- Hoàn thành bài tËp ®iỊn tõ
- 1-2 hs đọc đáp án, lớp nhận xét bổ sung
<i><b>*Kết luận:</b></i> Não bộ kể từ dới lên gồm: trụ
não, não trung gian, đại não, tiểu não nằm
phía sau trụ não
<b>Hoạt động 2: Cấu tạo và chức năng của trụ não</b>
- Gv yêu cầu hs c TT tr. 144 <i></i>
nêu cấu tạo và chức năng của trụ nÃo?
- Hs t thu nhn v s lí TT để trả lời câu
hỏi
- Mét vµi hs tr¶ lêi líp bỉ sung
<i>*KÕt ln:</i>
- Trơ n·o tiÕp liỊn víi tủ sèng
- CÊu t¹o
+ Chất xám ở trong chức năng điều khiển
điều hoà hoạt động của các nội quan
+ Chất trắng ở ngoài chức năng dẫn
truyền
-> đờng lên: cảm giác
->đờng xuống: vận động
<b>Hoạt động 3: Não trung gian</b>
- Gv yêu cầu hs xác định đợc vị trí của
não trung gian trên tranh hoặc mơ
hình.
- Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT <i></i> trả
lời câu hỏi.
+Nêu cấu tạo và chức năng của nÃo
trung gian?
- Hs lên chỉ tranh hoặc mô hình giới hạn
nÃo trung gian.
- Hs tù ghi nhËn TT ghi nhí kiÕn thøc
<b>*KÕt luận:</b>
- Cấu tạo và chức năng
+ Cht trng ngoi: chuyn tiếp các đờng
dẫn truyền từ dới về não.
<b>Hoạt động 4: Tiểu não</b>
- Gv yêu cầu hs qs lại hình 46.1, 46.3
đọc TT trả lời câu hỏi
+ Vị trí cảu tiểu não?
+ Tiểu não cấu to ntn?
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TN mục
<i></i> tiểu nÃo có chức năng gì?
Hs qs hỡnh c k TT <i>→</i> nêu đợc:
+ Vị trí của tiểu não
+ CÊu t¹o nÃo
- Một vài hs trả lời tự rút ra kết luận
<i><b>*Kết luận:</b></i>
- Vị trí: Sau trụ nÃo, dới bán cầu nÃo
- Cấu tạo:
+ Chất xám: ở ngoài làm thành vỏ tiÓu
n·o.
+ Chất trắng ở trong là các đờng dẫn
truyền
- Chức năng: Điều hoà, phối hợp các cử
động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể
<b>3.Thực hành - Luyn tp</b>
<b>4.Vận dụng</b>
- Gv yêu cầu hs lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng trụ nÃo, nÃo trung
gian và tiểu nÃo theo mẫu: có 2 mục cần so sánh là cấu tạo và chức năng
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài theo câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết
<b>1- KiÕn thøc:</b>
- Nêu rõ đợc đặc điểm cấu tạo của đại não ngời, đặc biệt là vỏ đại não thể
hiện sự tiến hoá so với động vật thuộc lớp thú.
- Xác định đợc các vùng chức năng của vỏ đại não ngời
- Ph¸t triĨn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình
- K nng hot ng nhúm
<b>3- Thái độ:</b>
- Cã ý thøc b¶o vƯ bé n·o
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Gv: - Tranh phóng to hình 47. 1, 2, 3, 4
- Mô hình bộ nÃo tháo lắp
- Tranh câm hình 47.2 và các mảnh bìa ghi tên gọi các rÃnh, các thuỳ
Hs: Nghiên cứu trớc nội dung bµi
<b>III. Hoạt động dạy và học;</b>
<b>* ổn định lớp:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
Nêu cấu tạo và chức năng cđa trơ n·o vµ tiĨu n·o?
<i><b>1.Khám phá:</b></i> Những ngời bị chấn thơng sọ não và tai biến mạch máu não
chủ yếu do bị ảnh hởng của đại não ? vậy đại não có cấu tạo ntn và có chức năng gì
?
<i><b>2.KÕt nèi:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Cấu tạo của đại não</b>
Gv yêu cầu hs qs các hình 47.1 <i>→</i>
47.3:
+ Xác định vị trí của đại não
+ Th¶o ln nhóm hoàn thành bài tập
điền từ
Gv iu khin cỏc nhúm hot ng
<i></i> cht li kin thc ỳng
Gv yêu cầu hs qs l¹i hinhg 47.1, 2
<i>→</i> trình bày cấu tạo ngồi của đại
não
Gv cho hs gi¶i thÝch hiƯn tỵng liƯt
nưa ngêi
thèng nhÊt ý kiÕn.
+ Vị trí: phía trên noã trung gian đại não
rất phát triển
+ Lùa chọn các thuật ngữ cần điền
3- Tr¸n 4- Đỉnh
5- Thuỳ thái dơng
6- Chất trắng
hs qs hỡnh trình bày cấu tạo ngồi của đại
não trên mơ hỡnh <i></i> kt lun
<i><b>*Kết luận:</b></i>
- Hình dạng ngoài
+ Rónh liên bán cầu chia đại não thành 2
nửa
+ Rãnh sâu chia be não thành 4 thuỳ
( trán, đỉnh, chem., thái dơng)
+ Khe và rãnh tạo thành khúc cuộn não
<i>→</i> phát triển diện tích bề mặt não
- Hs qs hình và <i>→</i> mơ tả đợc:
+ Vị trí và độ dày của chất xám, chất trắng
- 1 hs phát biểu lớp nhận xét bổ sung
*Kết luận:
- CÊu tạo trong:
+ Chất xám (ngoài) làm thành vỏ nÃo dày
2-3 mm gåm 6 líp
+ Chất trắng (trong) là các đờng TK. Hầu
hết các đờng này bắt chéo ở hành tuỷ hoặc
tuỷ sống
<b>Hoạt động 2: Sự phân vùng chức năng của đại não</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cu TT i
chiếu hình 47.4 <i></i> hoàn thành bài
tập tr. 14.
Gv ghi kết quả các nhóm lên bảng
<i></i> trao i ton lp <i></i> cht lại
đáp án đúng.
a3, b4, cb, d7, e5, g8, h2, il
- So sánh sự phân vùng chức năng
giữa ngời và động vật
- Hs cá nhân tự thu nhận TT <i>→</i> trao đổi
nhóm thống nhất câu trả lời
- Hs tù rót ra kÕt luËn:
- Vỏ đại não là TW TK các phản xạ có
điều kiện.
- Vá n·o cã nhiều vùng, mỗi vùng có tên
gọi và chức năng riªng.
+ Vùng cảm giác
+ Vùng vận động
+ Vùng thị giác
+ Vùng thính giác
- Vùng chức năng chỉ có ở ngời
+ Vùng vận động ngơn ngữ
+ Vùng hiểu tiếng nói
+ Vùng hiểu chữ viết
<b>3. Thực hành - Luyện tập</b>
Gv treo tranh hình 47.2 gọi hs lên dán các mảnh bìa ghi tên gọic các rÃnh và
thuỳ nÃo
<b>4.Vận dụng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Tập vẽ sơ đồ đại não
- Đọc mục “em có biết”
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Phân biệt đợc phản xạ dinh dỡng với phản xạ vận động
- Phân biệt đợc bộ phận giao cảm với bộ phận đối giao cảm trong hệ thần
kinh sinh dỡng về cấu tạo và chức năng
<b>2. Kü năng</b>
- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Rèn luyện kỹ năng q/s so sánh
- K năng hoạt động nhóm
<b>3. Thái độ:</b>
- Cã ý thøc b¶o vƯ bé n·o
<b>II. Chn bÞ:</b>
<b> Gv: - Tranh phãng to h×nh 48. 1, 2, 3</b>
- Bảng phụ
<b> HS: N/c nội dung bài häc</b>
<b>III- Hoạt động dạy- học:</b>
<b>* ổn địnhtổ chức:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ</b>
- Vẽ sơ đồ đại não nhìn từ bên ngồi và trình bày hình dạng, cấu tạo ngồi?
<i><b>1.Kh¸m ph¸ :</b></i> Nh SGK tr. 151
<i><b>2.KÕt nèi</b></i>
:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Cung phản xạ dinh dỡng</b>
- Gv u cầu hs qs hình 48.1
+ Mơ tả đờng đi của xung TK
trong cung phản xạ của hình A và B
+ Hồn thành phiếu học tập vào vở
- Gv kẻ phiếu học tập gọi hs lên
làm
- Gv chèt l¹i kiÕn thøc
- Hs vận dụng kiến thức đã có kết hợp q/s
hình <i>→</i> nêu đợc đờng đi của xung TK
trong cung phản xạ vận động và cung phản
xạ dinh dỡng.
- Các nhóm căn cứ vào đờng đi của xung TK
trong 2 cung phản xạ hình 48.1, 2 <i>→</i> thảo
luận hồn thành bảng
Đặc điểm Cung phản xạ vận động Cung phản xạ sinh dng
Cấu
Tạo
- Trung ơng - Chất xám Đại nÃo
Tủ sèng - ChÊt x¸m Trô n·o Sõng bªn tủ
sèng
- Hạch TK - Không có - Có
- Đờng hớng tâm - Từ cq thụ cảm <i></i>
Trung ơng
- Từ cq thụ cảm <i></i> Trung
-ơng
- Đờng li tâm - Đến thẳng cơ quan
phn ng - Qua Sợi trớc hạch Sợi sau hạch
Chức năng - Điều khiển hoạt động <sub>cơ vân (có ý thức)</sub> Đ/K hoạt động nội quan <sub>(không ý thức)</sub>
<b>Hoạt động 2: Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dỡng</b>
Gv u cầu hs nghiên cứu TT, q/s hình
48.3
+ hƯ TK sinh dìng cÊu t¹o ntn?
Hs thu nhận TT nêu đợc:
Gv yêu cầu hs qs lại hình 48. 1, 2, 3
đọc TT bảng 48.1 <i>→</i> tìm ra các
điểm sai khác giữa phân hệ giao cảm
và phân hệ đối giao cảm
+ Trung ¬ng TK
+ Ngoại biên Dây Tk
Hạch TK
Hs nêu đợc:
- Hệ TK sinh dỡng gồm:
+ Phân hệ TK giao cảm
+ Phân hệ TK đối giao cảm
<b>Hoạt động 3: Chức năng của hệ TK sinh dỡng</b>
Gv yêu cầu hs qs hình 48.3, đọc nội
dung bảng 48.2 <i>→</i> thảo luận.
+ Nhận xét chức năng của phân hệ
giao cảm và đối giao cảm?
+ Hệ TK sinh dỡng có vai trị ntn
trong đời sống?
- Hs tự thu nhận và sử lí TT
- Hs nêu đợc:
- Phân hệ TK giao cảm và đối giao cảm có
- Nhờ tác dụng đối lập mà hệ TK sinh dỡng
điều hoà hoạt động của các cơ quan nội
tạng
<b>3.Thùc hµnh - Lun tËp</b>
- Dựa vào hình 48.2 trình bày phản xạ điều hồ hoạt động của tim lúc huyết
áp tăng?
- Trình bày sự giống và khác nhau về cấu tạo và chức năng của phân hệ TK
giao cảm và đối giao cảm trên tranh hình 48.3
<b>4.Vận dụng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài theo nội dung câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết
- Chuẩn bị bài sau ( cơ quan phân tích thị giác )
<b>Tiết 53:</b>
<b>S:05.3.2012</b>
<b>G: 12.3.2012</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Lit kờ cỏc thành phần của cơ quan phân tích bằng một sơ đồ phù hợp. Xác
định rõ các thành phần đó trong cơ quan phân tích thị giác và thính giác.
- Mô tả cấu tạo của mắt qua sơ đồ ( chú ý cấu tạo cảu màng lới ) và chức
nng ca chỳng.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Phỏt trin k nng quan sát và phân tích kênh hình
- Kỹ năng hoạt ng nhúm
<b>3. Thỏi :</b>
- Có ý thức bảo vệ mắt
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Gv: - Tranh phóng to hình 49. 1, 2, 3
- Mô hình cấu tạo mắt
<b>III. Hot ng dy v hc:</b>
<b>* n định tổ chức:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>1. Khám phá :</b></i> Vì sao ta có thể nhìn thấy mäi vËt.
<i><b>2.KÕt nèi</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Cơ quan phân tích</b>
Gv yêu cu hs nghiờn cu TT SGK
<i></i> trả lời câu hỏi
+ Một cơ quan phân tích gồm những
thành phần nào?
+ Cơ quan phân tích cso ý nghĩa gì?
- Hs tự thu nhận TT và trả lời câu hỏi
- Hs: cơ quan phân tích gồm:
+ Cơ quan thụ cảm
+ Dây TK
+ Bộ phận phân tích: trung ơng TK nằm ở
đại não
+ ý nghĩa: giúp cơ thể nhận biết đợc tác
động của môi trờng
<b>Hoạt động 2: Cơ quan phân tích thị giác</b>
- Y/c hs nghiên cứu TT sgk tr li cõu
hỏi:
+ Cơ quan phân tích thị giác gồm có
những thành phần nào?
- Gv hớng dẫn hs nghiên cứu cấu tạo
cầu mắt ở hình 49.1, 49.2 và mô hình
<i></i> lm bi tp in t tr. 156
Gv cht li ỏp ỏn ỳng.
- Nêu cấu tạo của cầu mắt?
Gv hờng dẫn hs qs hình 49.3 nghiên
cứu TT <i></i> rút ra cấu tạo của
màng lới
+ HÃy qs sự khác nhau giữa tế bào
nón và tế bào que trong mối quan hệ
với TK thị giác.
Gv cho hs giải thích 1 số hiện tợng
+ Tại sao ảnh của vật hiện trên điểm
vàng lại nhìn rõ nhất?
+ Vì sao trời tối ta không nhìn rõ màu
sắc của vật?
- Gv hớng dẫn hs qs TN về quá trình
tạo ảnh qua thấu kính hội tụ?
+ Vai trò của thể thuỷ tinh trong cầu
+ Trìnhbày quá trình tạo ảnh ở màng
lới?
- Gv đa thêm TT
- im vng mỗi chi tiết ảnh đợc tế
- Hs nghiªn cøu TT trả lời
* Cơ quan phân tích thị giác gồm:
+ Tế bào thụ cảm thị giác
+ Dây thần kinh thị giác
+ Vùng thị giác ở thùy chẩm
<i><b>a. Cấu tạo cầu mắt. </b></i>
Hs qs kỹ hình từ ngoài và trong <i></i> ghi
nhớ cấu tạo mắt.
- Tho lun nhúm hoàn chỉnh bài
tập
- Đáp án đúng “ Cơ vận động, màng cứng,
màng mạch, màng lới, tb thụ cảm
<i><b>* KÕt luËn:</b></i>
- Cấu tạo cầu mắt gồm:
Màng bọc bao gồm:
+ Mµng cøng
+ Màng mạch
+ Màng lới ( tb que, tb nãn )
- M«i trêng trong suèt:
+ Thuỷ dịch
+ Thuỷ thể tinh
+ Dịch thuỷ tinh
<i><b>b. Cấu tạo của màng lới</b></i>
- Hs trình bày cấu tạo trên tranh, líp bỉ
sung
<i><b>* KÕt ln:</b></i>
- Mµng líi (tÕ bµo thụ cảm) gồm:
+ Tế bào nón: tiếp nhận kích thích ánh
sáng mạnh và màu sắc
+ Tế bào que: tiếp nhận kích thích ánh
sáng yếu
- Điểm vàng: là nơi tập trung tế bào nón
- Điểm mù: không có tế bào thụ cảm thị
giác
<i><b>c. Sự tạo ảnh ở màng líi</b></i>
- Hs qs hình 49.4 đọc TT rút ra kết luận về
vai trò của thể thủy tinh.
<i><b>*KÕt luËn:</b></i>
- Thể thuỷ tinh (nh 1 thấu kính hội tụ) có
khả năng điều tiết để nhìn rõ vật.
Häc sinh:
tr-bµo nãn tiÕp nhËn vµ trun vỊ n·o
qua 1 tÕ bào thần kinh
- Vùng ngoại vi: nhiều tế bào nón và
que liên hệ với 1 tế bào TK
ờng trong suốt tới màng lới tạo nên 1 ảnh
thu nhỏ lộn ngợc <i></i> kích thích tế bào
thụ cảm <i></i> dây Tk thị giác <i></i> vùng
thị giác
<b>3. Thực hành - luyện tập</b>
- Gv hệ thống lại kiến thức cơ bản
- Y/c hs trả lời câu hỏi 1 sgk
<b>4.Vận dụng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài theo nội dung SGK
- §äc mơc “em cã biÕt”
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hiểu rõ nguyên nhân của tật cận thị, viễn thị và cách khắc phục
- Trỡnh by c nguyên nhân gây bệnh đau mắt hột, cách lây truyền và biện
pháp phịng chống
- Cđng cè kiÕn thøc vỊ bộ nÃo và tủy sống.
<b>2 Kỹ năng:</b>
- Phỏt trin k năng quan sát nhận xét, liên hệ thực tế
<b>3 Thái độ:</b>
- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trờng, đặc biệt là ý thức giữ gìn vệ sinh
nguồn nc, khụng khớ .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Gv: Tranh phóng to hình 50. 1, 2
Hs : Nghiên cứu trớc nội dung bài häc
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>
<b>* ổnđịnh lớp:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu cấu tạo của cầu mắt ?
<b>1. Khám phá :Tại sao trẻ em lại hay bị đau mắt nhiều hơn ngời lớn.</b>
<b>2.Kết nối:</b>
<b>Hot ng 1 : Các tật của mắt</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>
- Kể tên các tật và bệnh về mắt mà
em biết ?
- Thế nào là tật cận thị và tật viễn
thị ?
- Hớng dẫn hs q/s H50.1 -> 50.4 sgk
hoàn thành bảng 50 T 160
- Hs liên hệ trả lời
- Hs n/c TT sgk trả lời
* Kết luận:
- Cận thị: Là tật mà mắt chỉ có khả năng
nhìn gần.
- Viễn thị: Là tật mà mắt chỉ có khả năng
nhìn xa.
- Hs thảo luận hoàn thành bảng
<b>Các tật của</b>
<b>mắt</b> <b>Cận thị</b> <b>Viễn thị</b>
<b>Nguyên nhân</b> - Bẩm sinh: cầu mắt dài, thể thuỷ tinh quá phồng do thói quen
xấu : Nhìn gần lâu ngày,
Bẩm sinh: Cỗu mắt ngắn
- Thể thủy tinh bị lÃo hóa (xẹp)
<b>Cách khắc</b>
<b>phc</b> eo kớnh mt lừm ( kớnh phân kỳhay kính cận ) - Đeo kính mặt lồi ( kính hội tụhay kính viễn )
- Nguyên nhân nào dẫn đến hs bị cận thị
- Nêu các biện pháp hạn chế tỷ lệ hs
mắc bệnh cận thị?
<b>Hot ng 2: Cỏc bnh v mt</b>
<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Y /c hs n/c TT sgk + kiÕn thøc thùc tÕ.
+ Nêu các bệnh về mắt thờng gặp trong
cuộc sống hàng ngày?
+ Nêu nguyên nhân của bệnh đau mắt
hột?
+ Triệu chứng?
+ Nêu hậu quả?
+ Cách phòng tránh?
+ Kể tên một số bệnh về mắt thờng gặp?
- Gv thông báo ô nhiễm môi trờng,
nguồn nớc, không khí là nguyên nhân
gây các bệnh về mắt vì vậy mỗi chúng
ta phải có ý thức giữ gìn vệ sinh môi
tr-êng, vƯ sinh ngn níc.
- Hs n/c sgk tr¶ lêi
* Bệnh đau mắt hột:
- Nguyên nhân: do vi rút
- Đờng lây: Dùng chung khăn mặt, chậu
với ngời bị bệnh, tắm röa trong ao hå tï
h·m.
- Hậu quả: Khi hột vỡ làm thành sẹo ->
lông quặm -> đục màng giác -> mự lũa
- Cỏch phũng trỏnh:
+ Giữ vệ sinh mắt
+ Dïng thc theo chØ dÉn cđa b¸c sÜ
- Đau mắt đỏ
- Viêm kết mạc
- Khơ mắt
- viờm tỳi l
<b>3. Thực hành - Luyện tập</b>
Gv khái quát lại toàn bộ và nhấn mạnh kiến thức phần bộ nÃo và tủy sống.
<b>4.Vận dụng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Ôn kỹ bài
- Chuẩn bị bài sau:cơ quan phân tích thính giác
<b>1. Kiến thøc:</b>
- Mơ tả cấu tạo của vành tai và trình bày chức năng thu nhận kích thích của
sóng âm bng mt s n gin
<b>2 Kỹ năng:</b>
- Có ý thức phòng tránh các bệnh về tai
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Gv: Tranh phóng to hình 51. 1, 2
Mô hình cấu tạo tai
Hs : Nghiên cứu trớc nội dung bài học
<b>III- Hot động dạy và học:</b>
<b>* ổnđịnh lớp:</b>
<b>* KiÓm tra bài cũ:</b>
- Cơ quan phân tích gồm có những bộ phận nào?
<b>1. Khám phá</b>
<b>2.Kết nối</b>
Hot ng 1: Tỡm hiu v cấu tạo của tai
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>
- Cơ quan phân tích thính giác
gồm những bộ phËn nµo?
- Gv treo tranh phonhg to
H51-1 -> giíi thiệu tranh
- Gv nhận xét chốt lại đáp án
- Vậy tai đợc cấu tạo nh thế
nào? chức năng của từng b
phn?
* Cơ quan phân tích thính giác gồm:
+ TB thụ cẩm thính giác
+ Dây thần kinh thính giác
+ Vùng thính giác ở thùy thái dơng
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét bổ
sung.
* Đáp án:
1. Vành tai 3. Mµng nhÜ
2. èng tai 4. Chuỗi xơng tai
- Hs tự nêu kết luận
* Kết luận:
Cấu tạo của tai gåm:
- Tai ngoµi:
+ Vành tai: hứng sóng âm
+ chuỗi xơng tai: Truyền
sóng âm
+ Vòi nhĩ: cân bằng áp suất
- Tai trong:
+ B phận tiền đình : thu nhận thơng tin về vị trí
và sự cử động của cơ thể trong khơng gian
+ ốc tai: thu nhận kích thích sóng âm
<b>Hoạt động 2: Chức năng thu nhận sóng âm</b>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- HD hs q/s H51-2 + đọc
thông tin sgk trả lời câu hỏi:
+ Trình bày cấu tạo của ốc tai?
- Nêu chức năng cua ốc tai?
- HD hs quan sát lại H 51- 2A
-> tìm hiểu đờng truyền sóng
* CÊu t¹o của ốc tai xoắn 2 vòng rỡi gồm:
+ ốc tai xơng ( ở ngoài )
+ c tai mng ( trong )
+ Màng tiền đình ( ở bên )
+ Màng cơ sở ( ở dới )
- Cơ quan cooc ti chứa các TB thụ cảm thính giác
* Chức năng: Bộ phận tiền đình và các ống bàn
khuyên thu nhận các thơng tin về vị trí và sự cử
động của cơ thể trong không gian.
- èc tai thu nhËn kích thích của sóng âm
- Hs q/s theo gv trình bày
* Cơ chế truyền âm và sự thu nhận cẩm giác âm
thanh:
âm từ ngoài vào trong
-> Trình bày sự thu nhận cảm
giác âm thanh.
sở -> kích thích cơ quan coocti xuất hiện xung
thần kinh -> vùng thính giác ( Phân tích cho biết
ân thanh )
Hoạt động 3: Vệ sinh tai
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK
- tai hot ng tt cn lu ý nhng vn
gỡ?
- HÃy nêu các biện pháp giữ gìn và bảo vệ
tai?
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Giữ gìn tai sạch
- Bảo vệ tai:
+ Khụng dung vt nhn ngoáy tai.
+ Giữ vệ sinh mũi, họng để phịng
bệnh cho tai.
+ Có biện pháp chống, giảm tiếng ồn.
<b>3. Thực hành - luyện tập Chọn phơng án đúng trong các phơng án sau:</b>
Để đỡ ù tai khi đi máy bay lúc lên cao hoặc xuống thấp có thể:
+ Ngậm miệng, nín thở.
+ Nuốt nớc bọt nhiều lần hoặc bịt mũi, há miệng để thở.
+ Đọc sách báo cho quờn i.
<b>4. Vận dụng- Học bài và trả lời các câu hỏi 1, 2,3 SGK.</b>
<b>5. Dặn dò :Chuẩn bị trớc bài sau: pxcđk - pxkđk</b>
<b>Tiết 56 PHảN Xạ KHÔNG ĐIềU KIệNVà PHảN Xạ Cã §IỊU KIƯN</b>
<b>G: 22.3.2012</b>
<b>I. MơC TI£U:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Phân biệt đợc phản xạ khơng điều kiện và phản xạ có điều kiện.
- Nêu rõ ý nghĩa của các phản xạ này với đời sống của sinh vật nói chung và
con ngi núi riờng.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Cú k nng quan sỏt kênh hình, t duy so sánh, liên hệ thực tế.
<b>3. Thái độ:</b>
- Cã ý thøc häc tËp nghiªm tóc.
<b>II. CHN BÞ:</b>
<b>III. HOạT ĐộNG DạY và HọC:</b>
<b>* ổn định tổ chức:</b>
<b>* KiĨm tra bµi cị:</b>
- Q trình thu nhận kích thích sóng âm diễn ra nh thé nào giúp ta nghe đợc?
Vì sao có thể xác định đợc âm phát ra từ bên phải hay bên trái?
<b>1. Kh¸m ph¸</b>
<b>2.KÕt nèi</b>
<b>Hoạt động 1: Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Phản xạ là gì?
- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập SGK.
- GV chốt lại kiến thức.
+ Yêu cầu HS lấy VD cho mỗi loại.
- PXKĐK là gì? PXCĐK là gì?
<i><b>Kết ln:</b></i>
- PXKĐK là phản xạ sinh ra đã có, khơng
cần phải học tập và rèn luyện.
- PXCĐK là phản xạ đợc hình thành trong
đời sống của cá thể, là kết quả của quá
trình học tập, rèn luyện.
<b>Hoạt động 2: Sự hình thành phản xạ có điều kiện</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK.
Nghiên cøu thÝ nghiƯm cđa Paplop.
- u cầu HS trình bày thí nghiệm thành
- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời các câu
hỏi;
+ Để có PXCĐK cần có những điều kiƯn
g×?
+ Thùc chÊt cđa quá trình thành lËp
PXC§K<i> ?</i>
- GV liên hệ thực tế; đờng mịn nếu khơng
đi nữa sẽ có hiện tợng gì?
+ Nếu trong thí nghiệm trên ta chỉ bật đèn
mà khơng cho ăn nhiều lần thì hiện tợng
gì sẽ xảy ra?
- Yêu cầu HS trình bày sự hình thành
PXCĐK ở ngời: tiết nớc bọt khi nhìn thấy
khế.
+ ý nghĩa của sự hình thành và ức chế
PXCĐK đối với đời sng l gỡ?
+ Những PXCĐK nào nên duy trì, những
phản xạ nào nên ức chế?
- HS c thụng tin SGK và nghiên cứu
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Thực chất của sự thành lập PXCĐK
là sự hình thành đờng liên hệ tạm thời
nối các vùng của vỏ đại não với nhau.
- Điều kiện để thành lập PXCĐK
+ Phải có sự kết hợp giữa kích
thích có điều kiện với kích thích
khơng điều kiện, trong đó kích thích
có điều kiện xảy ra trớc 1 thời gian
ngắn.
+ Q trình kết hợp đó phải lp
i lp li nhiu ln.
<i><b>2. </b><b>ứ</b><b>c chế phản xạ có ®iỊu kiƯn</b></i>
- Khi PXCĐK đợc thành lập, nếu
không củng cố thờng xuyên sẽ mất
dần đi do ức chế tắt dần.
* ý nghÜa:
+ Đảm bảo sự thích nghi với môi
tr-ờng và điều kiện sống luôn luôn thay
đổi.
+ Hình thành các thói quen và tập
quán tốt đối với con ngời.
Hoạt động 3: So sánh các tính chất của PXKĐK với PXCĐK
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập bảng
52.2
- GV nhận xét, chốt lại kiến thức.
+ Phản xạ không điều kiện: bền vững, số
lợng hạn chÕ.
+ Phản xạ có điều kiện: đợc hình thành
trong dời sống (qua học tập, rèn luyện), có
tính chất cá thể, khơng di truyền, trung
-ơng nằm ở vỏ não.
+ Nªu mèi quan hÖ giữa PXKĐK và
PXCĐK?
- HS dùa vµo kiÕn thøc mơc I vµ II,
thảo luận nhóm và hoàn thành bài tập.
- Đại diện nhóm lên làm, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- Sửa lại cho đúng với đáp án GV đã
chữa.
- Dựa vào SGK để trả lời.
<i><b>KÕt luận:</b></i>
- Bảng 52.2 SGK.
- Mối liên quan: SGK.
<b>3. Thực hành - luyện tập</b>
- Phân biệt PXKĐK và PXCĐK?
- Đọc phần ghi nhớ sgk
<b>4. Vận dụng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị giờ sau kiÓm tra 1 tiÕt.
- Phân tích đợc những điểm giống và khác nhau giữa các phản xạ có điều
kiện ở ngời với các động vật nói chung và thú nói riêng.
- Trình bày đợc vai trị của tiếng nói, chữ viết và khả năng t duy tru tng
ngi
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn k nng t duy suy luận
<b>3. Thái độ:</b>
Cã ý thøc b¶o vƯ hệ thần kinh
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Tranh cung phản xạ, tranh các vïng cña vá n·o
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>* ổn định tỏ chức:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>1. Kh¸m ph¸ :</b></i> Sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiƯn cã ý nghÜa rÊt
lín
2. KÕt nèi
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện ở ngời</b>
- Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT SGK <i></i>
trả lời câu hỏi:
+ Ly VD trong i sống về sự thành lập
phản xạ mới và ức chế các phản xạ cũ
- Hs lấy VD
- Hs nêu đợc:
*Sự thành lập và ức chế các phản xạ có
điều kiện là 2 quá trình thuận nghịch
liên hệ mật thiết với nhau <i>→</i> giúp cơ
thể thích nghi vi i sng
- Hs giống nhau về sự hình thành vµ øc
chÕ
Khác nhau về số lợng phản xạ và mức
độ phản xạ và mức độ phức tạp của
phản xạ
<b>Hoạt động 2: Vai trị của tiếng nói và chữ viết</b>
Gv yêu cầu hs tìm hiểu TT <i>→</i> tiếng nói
và chữ viết có vai trị gì trong đời sống?
Gv chèt l¹i kiÕn thøc
Hs nêu đợc:
+ Tiếng nói và chữ viết giúp mô tả sự
vật <i>→</i> đọc nghe tởng tợng ra đợc
+ Tiếng nói và chữ viết là kết quả của
quá trình học tập <i>→</i> hình thành các
phản xạ có điều kiện
+ Tiếng nói và chữ viết là phơng tiện
giao tiếp, truyền đạt kinh nghiệm cho
nhau và cho các thế hệ sau
<i><b>*KÕt luËn:</b></i>
tiếng nói và chữ viết là phơng tiện để
con ngời giao tiếp, trao đỏi kinh
nghiệm với nhau
<b>Hoạt động 3: T duy trừu tợng</b>
Gv phân tích VD: con gà, con trâu, con
cá… có đặ điểm chung <i>→</i> XD khái
niệm “động vật” <i>→</i> Gv tổng kết lại kiến
thức
Hs ghi nhí kiÕn thøc
*KÕt luËn:
KL chung: hs c kl SGK
- Khả năng khái quát hoá, trừu tợng
hoá <i></i> là cơ sở t duy trừu tợng
- ý nghĩa của sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện trong đời sống
con ngời?
- Vai trò của tiếng nói và chữ viết
<b>4. Vận dụng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- BT 1, 2, 3, 4 SGK tr 147
- Chuẩn bị bài sau: Vệ sinh hệ thần kinh
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nêu tác nhân ảnh hởng xấu tới hệ thần kinh nh rợu, thuốc lá,
- Nêu biện pháp bảo vệ hệ thần kinh
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn kĩ năng t duy, khả năng liên hệ thực tế
<b>3. Thái độ:</b>
- Tự ý thức bản thân để bảo vệ h thn kinh
<b>II. Chun b:</b>
Gv:Tranh ảnh truyền thông về tác hại của các chất gây nghiện: rợu, thuốc
Hs: Nghiên cứu tríc néi dung bµi häc
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>* ổn định tổ chức:</b>
<b>* KiĨm tra bai cị:</b>
- ý nghĩa của sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện trong đừi sống
con nghời?
<b>1. Kh¸m ph¸</b>
<i><b>2. KÕt nèi</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: ý nghĩa của giấc ngủ đối với sức khỏe</b>
+ Chó có thể nhịn ăn 20 ngày vẫn có thể
nuôi béo trở lại nhng mất ngủ 10-12 ngày
là chết.
Gv yêu cầu hs thảo luận
+ Vì sao ngủ là một nhu cầu sinh lí của
cơ thể?
+ Giấc ngủ có ý nghĩa ntn đối với sức
khoẻ?
Gv thông báo bản chất của giấc ngủ
Gv cho hs tiếp tơc th¶o ln:
+ Muốn có giấc ngủ tốt cần những điều
kiện gì? Nêu ngững yếu tố ảnh hởng trc
tip hoc giỏn tip n gic ng?
thân thảo luận trong nhãm <i>→</i> thèng
nhÊt ý kiÕn
+ Ngủ là đòi hỏi tự nhiên của cơ thể,
cần hơn ăn
+ Ngủ để phục hồi hoạt động của cơ thể
hs ghi:
*Bản chất của giấc ngủ là quá trình ức
chế của bộ não đảm bảo sự phục hồi khả
năng làm việc của hệ TK
- Biện pháp để có giấc ngủ tốt
+ C th sng khoỏi
+ Chỗ ngủ thuận tiện
+ Không dùng các chất kích thích nh:
+ Trỏnh cỏc kớch thích ảnh hởng đến
giấc ngủ
<b>Hoạt động 2: Lao động và nghỉ ngơi hợp lí</b>
- Gv yêu cầu hs trả li cõu hi:
+ Tại sao không nên làm việc quá søc?
Thøc qu¸ khuya?
- Gv gọi 1 hs đọc to lại TT SGK tr172
- Gv hoàn thiện kiến thức
- Hs nêu đợc: để tránh gây căng thẳng,
mệt mỏi cho hệ TK
- Hs ghi nhí TT:
- Lao động và nghỉ ngơi hợp lí để giữ
gìn và bảo vệ hệ TK
- BiƯn ph¸p: 3 biƯn ph¸p SGK
<b>Hoạt động 3: Tránh lạm dụng các chất kích thích và ức chế đối với hệ TK</b>
Gv yêu cầu hs qs kết hợp hiểu bit ca
bản thân <i></i> thảo luận hoàn thành bảng
54
Gv kẻ bảng gọi hs lên điền
Gv hoàn thiện l¹i kiÕn thøc
Hs trao đổi nhóm hồn thành kiến thức
<i>→</i> các nhóm khác bổ sung
Hs tù ®iỊu chØnh
<b>Bảng 54: các cht cú hi i vi h thn kinh</b>
<b>Loại chất</b> <b>Tên chất</b> <b>Tác hại</b>
Chất kích thích
- Rợu
- Nớc chè, caffe
- Hot động vỏ não bị rối loạn, trí nhớ
kém
- KÝch thích hệ Tk gây khó ngủ
Chất gây nghiện
- Thuốc lá
- Ma túy
- Cơ thể suy yếu dễ mắc các bệnh ung
th, khẩ năng làm việc trí óc giảm, trí
nhớ kém.
- Suy yếu nòi giống, cạn kiệt kinh tế,
lây nhiễm HIV, mất nhân cách.
<b>3. Thực hành - Luyện tËp</b>
- Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì?
- Trong vệ sinh hệ TK cần quan tâm nhng vn gỡ? ti sao?
<b>4. Vn dng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
<b>Tit 59 </b>
<b>G:06.4.2012</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến Thức.</b>
- Giúp học sinh ơn lại tồn bộ các kiến thức đã học , từ đó biết vận dụng vào trong
thực tế cuộc sống để giải thích một số hiện tượng sinh lí trong cơ thể người.
<b>2 Kỹ Năng.</b>
- Rèn cho học sinh năng giải thích một số hiện tượng thực tế.
<b>3. Thái Độ.</b>
- Giáo dục cho học sinh thái độ u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Một số dạng câu hỏi liên quan đến các chương đã học.
- HS: Ôn lại bài.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>* Ổn định lớp :</b>
<b> </b> <b>*Kiểm tra bài cũ: K kt</b>
<b>1. Khám phá</b>
<b>2.Kết nối</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Câu 1: Sự thống nhất của cơ thể được thể </b>
hiện ở những đặc điểm nào?
<b>Câu 2: Tim đập nhanh hay chậm là do sự </b>
diều khiển của hệ cơ quan nào? giải thích
Câu 1:
- Sự thống nhất của cơ thể được thể hiện:
+ Các cơ quan trong cơ thể đều được cấu
tạo từ TB
+ Có sự phối hợp hoạt động giữa các cơ
Câu 2:
- Khi huyết áp ở quai động mạch chủ tăng
quá mức sẽ phát sinh ra 1 xung thần kinh
theo dây thần kinh hướng tâm về trung khu
chế ngự nhịp tim ở hành não . Từ trung
khu này sẽ phát ra 1 xung thần kinh theo
dây tk đối giao cảm đến tim làm tim đập
chậm lại, dẫn đến huýêt áp giảm.
<b>Câu 3: Vì sao khi tiêm biết là đau nhưng ta</b>
không rụt tay lại?
<b>Câu 4:Nguyên nhân nào làm cho số lượng </b>
PXCĐK ở người nhiều gấp nhiều lần so
với động vật?
theo dây giao cảm tới tim làm tim tăng
nhịp đập đồng thời huyết áp tăng.
<b>Câu 3:</b>
- Khi gai đâm vào tay rụt tay lại vì đau , rụt
tay lại là 1 phản xạ không điều kiện cung
PX đi qua tuỷ sống . Ta thấy đau vì xung
thần kinh từ tuỷ sống theo đường hướng
tâm lên vỏ não báo cho ta biết bị gai đâm
- Khi tiêm ta biết đau nhưng khơng rụt tay
- Do ở người có tiếng nói, chữ viết , giúp
con người thích nghi mau lẹ và chính xác
với sự thay đổi của điều kiện mơi trường.
- Nhờ tiéng nói, chữ viết mà con người
khám phá được các quy luật của tự nhiên ,
ngày càng không phụ thuộc vào tự nhiên,
tiến tới làm chủ thiên nhiên.
<b>3. Thực hành - luyện tập</b>
Gv yêu cầu học sinh trình bày ơ ché điều hoà hoạt động của các tuyến nội
tiết và hệ thần kinh.
<b>4. Vận dụng</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Kiểm tra đánh giá lại các kiến thức cơ bản đã học qua các chơng: Hệ bài
tiết và hệ thần kinh
- Qua kiểm tra phân loại đợc học sinh.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn kỹ năng tự giác t duy lí luận khi làm bài.
<b>3. Thái độ:</b>
Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong thi cư
<b>II:</b> <b>CHUẩN Bị: </b>
Gv: Đề bài + đáp án + ma trận
<b>III. TIếN TRìNH KIểM TRA:</b>
<b>* ổn định tổ chức:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ: Không kt</b>
<b>1. Khám phá</b>
<b>2. Kết nối</b>
Ma TRËN
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>thÊp</b>
<b>VËn</b>
<b>dơng</b>
<b>cao</b>
<b>1. Bµi tiÕt</b> - Cấu tạo HBT
<b>2/14 = 14%</b>
<b>TĐ = 28đ</b>
2/2 hàng = 100%
= 28đ
<b>2. Hệ thần</b>
<b>kinh</b>
- Cấu tạo HTK
- Đơn vị cấu tạo HTK
<b>2/14=14%</b>
<b>TĐ = 28đ</b>
2/2 = 100% hàng =
28đ
<b>3.Cơ quan </b>
<b>phân tích </b>
<b>thính giác</b>
- Cấu tạo của tai - Cấu tạo tai trong - Chức năng tai
trong
<b>6/14= 43%</b>
<b>TĐ = 86đ</b>
1/6 = 16,7% hàng=14đ 2/6 = 33,3% hàng
= 28đ
3/6= 50%
hàng= 44đ
<b>4.Phản xạ</b> - Phản xạ
- Vd
<b>2/14 = 14%</b>
<b>TĐ = 28đ</b>
2/2 = 100% hàng
= 28đ
<b>14/14=</b>
<b>100%</b>
<b>TĐ = 200</b>
3/14 = 21,4% cét =
43®
8/14 = 57,1% =
114đ
3/14 = 21,5% =
43đ
<b>I- Đề bài</b>
<b>Cõu I: </b><i>Hóy chn đáp án đúng</i>
1.Trong hệ bài tiết nớc tiểu thì cơ quan nào là quan trọng nhất
A. Thận B.bể thận C. Bóng đái D. ống đái
2. Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là :
A. N·o B. N¬ron C. Tuỷ sống D. Dây thần kinh
3. Bộ phận nào là lớn nhất trong các thành phần sau:
Cơ quan phân tích thính giác gồm những bộ phận nào? HÃy trình bày cấu tạo
và chức năng của tai trong
Nªu các biện pháp giữ vệ sinh tai và bảo vệ tai?
<b>Câu III: </b><i>(2 điểm)</i>
Thế nào là phản xạ không điều kiện, phản xạ có điều kiện? Lấy ví dụ cho mỗi
loại phản xạ?
<b>Đáp án:</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
<b>(3đ)</b>
1 + A
<b>1đ/Đá</b>
<b>2</b>
<b>(5đ)</b>
* Cơ quan phân tích thính giác gồm:
- Các tế bào thụ cảm thính giác.
- Dây thần kinh thính giác.
- Vùng thính giác ở thùy chẩm.
* Cấu tạo và chức năng của tai trong:
Tai trong gåm 2 phÇn:
- Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên: thu nhận các thơng tin
về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian.
- èc tai thu nhận các kích thích của sóng âm. ốc tai gåm:
+ èc tai x¬ng
+ ốc tai màng gồm: Màng tiền đình, màng cơ sở và màng bên. trên
màng cơ sở có cơ quan coocti, trong đó có các tế bo th cm thớnh
giỏc.
* Các biện pháp giữ vệ sinh và bảo vệ tai:
- Giữ vệ sinh tai sạch sẽ
- Bảo vệ tai:
+ Không dùng vật sắc nhọn ngo¸y tai
+ Giữ vệ sinh mũi, họng để phịng bệnh cho tai
-+Có biện pháp chống, giảm tiếng ồn.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>3</b>
<b>(2®)</b>
*Phản xạ khơng điều kiện là phản xạ sinh ra đã có, khơng cn phi
hc tp.
- Ví dụ: Tay chạm phải vật nóng thì rụt tay lại.
* Phn x cú iu kin là phản xạ đợc hình thành trong đời sống cá
thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện.
Ví dụ: Chẳng dại gì mà chơi đùa với lửa.
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>3. Thu bµi - nhËn xÐt giê kt</b>
- Thu bµi vỊ nhµ chÊm
- Nhận xét ý thức làm bài của học sinh
<b>4. Dặn dß :</b>
<b>TiÕt 61</b>
<b>S:30.3.2012 Ch¬ng X: Néi tiÕt</b>
<b>G:06.4.2012 Giíi thiƯu chung hƯ néi tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Phân biệt đợc tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết
- Nêu đợc tên các tuyến nội tiết chính của cơ thể và vị trí của chúng
- Trình bày đợc tính chất và vai trị của các sp tiết của tuyến nội tiết, từ đó
nêu rõ tầm quan trọng của tuyến nội tiết đối với đ/s
<b>2. Kü năng:</b>
- Phỏt trin k nng phõn tớch v q/s kờnh hình
<b>3. Thái độ:</b>
- Cã ý thøc b¶o vƯ hƯ néi tiÕt
<b>II. Chn bÞ:</b>
Gv:Tranh phóng to hình 55.1, 2, 3
Hs: Nghiên cứu trớc nội dung bài học
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>* ổn định tổ chức:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
Không kt
<i><b>1. Khám phá: </b></i> cùng với hệ TK tuyến nội tiết cũng đóng vai trị quan trọng
trong việc điều hồ các q trình sinh lí trong cơ thể
<i><b>2. KÕt nèi</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Đặc điểm hệ nội tiết</b>
Gv yêu cầu hs nghiờn cu TT SGK tr 174
<i></i> thông tin trên cho em biết điều gì?
Gv hoàn thiện kiến thức
Hs t thu nhận và sử lí TT nêu đợc:
+ Hệ nội tiết điều hồ các q trình
sinh lí trong cơ thể
+ Chất tiết tác động thông qua đờng
máu nên chậm và kéo dài
<i><b>*KÕt luËn</b></i>:
tuyến nội tiết sx các hocmon theo
đ-ờng máu (đđ-ờng thể dịch đến các cơ
quan đích)
<b>Hoạt động 2: Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu hình 55.1, 2
<i></i> thảo luận các câu hỏi mục II tr 174
+ Nêu sự khác biệt giữa tuyến nội tiết và
tuyến ngoại tiết?
+ SP tiết của tuyến nội tiết là gì?
+ HÃy kể tên các tuyến mà em biết? Chúng
thuộc loại tuyến nào?
Hs quan sát hình chú ý:
+ Vị trÝ tÕ bµo tuyÕn
+ Đờng đicủa sp tiết <i>→</i> nêu đợc
<i><b>*KÕt luËn:</b></i>
- Tuyến ngoại tiết: chất tiết theo ống
- Tuyến nội tiết: chất tiết ngấm thẳng
vào máu tới cơ quan đích
làm NV ngoại tiết VD tuyến tuỵ
- Sp tiết của tuyến nội tiết là hocmon
<b>Hoạt động 3: Hoocmụn</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT tr 174 <i></i>
hocmon có những tính chất nào?
Gv đa thêm 1 số TT
+ Hocmon <i>→</i> cơ quan đích theo cơ chế
chìa khố, ổ khố
+ Mỗi tính chất của hocmon gv có thể đa
thêm VD để phân tích
gv kết luận về t/c của hocmon
- Gv cung cấp TT cho hs nh SGK
- Gv lu ý cho hs: Trong điều kiện hoạt
động bình thờng của tuyến <i>→</i> ta khơng
thấy vai trò của chúng. Khi mất cân bằng
hoạt động 1 tuyến <i>→</i> gây tình trạng bệnh
lí
+ Vai trò của hệ nội tiết là gì?
<i><b>1. Tính chất của hoocm«n</b></i>
hs tự thu nhận TT <i>→</i> trả lời câu hỏi:
Yêu cầu hs nêu đợc 3 t/c của hocmon
<i><b>* KÕt luËn:</b></i>
TÝnh chÊt
- Mỗi hocmon chỉ ảnh hởng đến 1 hoặc
1 số cơ quan xác định
- Hocmon cã ho¹t tÝnh sinh ho¹t rÊt
cao
- Hocmon khơng mang tính đặc trng
cho lồi
<i><b>2. Vai trß cđa hocmon</b></i>
- Hs ghi nhí TT
<i><b>*KÕt ln:</b></i>
- Duy trì tính ổn định mơi trờng bên
trong cơ th
- Điều hoà các quá trình sinh lí diễn ra
bình thờng
<b>3. Thực hành - luyện tập</b>
- Phan biệt tuyến néi tiÕt víi tun ngo¹i tiÕt
- Nêu vai trị của hocmon, từ đó xác định tầm quan trọng của hệ ni tit?
<b>4.Vn dng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết
- Chuẩn bị bài ssau: (Tuyến yên, tuyến giáp)
<b>Tiết 62 Tuyến yên, tuyến giáp</b>
<b>S:02.4.2012</b>
<b>G:09.4.2012</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Xác định đợc vị trí, nêu rõ chức năng của các tuyến nội tiết chính trong cơ
thể ( tuyến yên, tuyến giáp) liên quan đến các hoocmôn mà chúng tit ra
- Trình bày chức năng của từng tuyến
<b>2. Kĩ năng:</b>
Giáo dục ý thức giữ gìn sức khỏe, bảo vệ cơ thể.
<b>b. Chuẩn bị:</b>
Gv: Tranh phãng to h×nh 56-2 tr 177, 55-3 tr 174, 56-1, 56-3 tr 177
Hs: Nghiên cứu trớc nội dung bài học
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>* ổn định tổ chức:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
Nêu những điểm giống nhau và khác nhau căn bản giữa tuyến nội tiết và
tuyến ngoại tiết?
<b>1. Khám phá</b>
<b>2.Kết nối</b>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
<b>Hot ng 1: Tuyn yờn</b>
Gv yêu cầu hs qs hình 55.3, nghiên
cứu TT SGK tr 176 <i></i> thảo luận
các câu hỏi
+ Tuyến yên nằm ở đâu? có cấu tạo
ntn?
+ Hocmon tuyn yờn tỏc động tới
những cơ quan nào?
+ Vai trß cđa tun yên là gì?
- Gv nhận xét và chốt lại kiến thøc
- Hs đọc TT và bảng 56.1 <i>→</i> tự thu nhận
kiến thức thảo luận nhóm,
<i><b>* KÕt ln:</b></i>
- Vị trí: Nằm ở nền sọ có liên quan đến
vùng dới đồi
- CÊu t¹o: gåm 3 thuú
+ Thuú tríc
+ Th gi÷a
+ Th sau
- Hoạt động: hoạt động của tuyến yên chịu
sự điều khiển trực tiếp hoặc gián tiếp của
TK
-Vai trß:
+ Tiết hocmon kích thích hoạt động của
nhiều tuyến nội tiết khác
+ TiÕt hocmon ¶nh hëng tới 1 số quá trình
sinh lí trong cơ thể
<b>Hot động 2: Tuyến giáp</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT, qs
hình 56.2 <i></i> trả lời câu hỏi
+ Cấu tạo và tác dụng của tuyÕn
gi¸p?
GV đa thêm yêu cầu thảo luận
+ Nêu ý nghĩa của cuộc vận động
“toàn dân dùng muối iốt”?
+ Phân biệt bệnh bazơđơ và bệnh
b-ớu cổ?
+Tun cËn gi¸p nằm ở đâu? Vai trò
của nó?
*KL: hc sinh c phần KL SGK
Hs làm việc độc lập với SGK <i>→</i> tự thu
nhận TT trả lời câu hỏi:
<i><b>* KÕt luận:</b></i>
<i>- Vị trí: nằm trớc sụn giáp của thanh quản </i>
<i>nỈng 20- 25g</i>
<i>- Vai trị: hooc mơn là rticoxin có vai trò </i>
<i>quan trọng trong trao đổi chất và chuyển </i>
<i>hố ở tế bào</i>
-Hs: thiÕu iot <i>→</i> gi¶m chøc năng tuyến
Hu qu: tr em chậm lớn, trí não kém phát
triển, ngời lớn hoạt động Tk giảm sút
<i>→</i> CÇn bỉ sung iot
<i>*Tuyến giáp cùng tuyến cận giáp có vai trị</i>
<i>trong điều hồ trao đổi caxi và phot pho </i>
<i>trong máu</i>
<b>3. Thùc hµnh - lun tập</b>
- Lập bảng tổng kết vai trò của các tuyến nội tiết theo mẫu bảng 56.2 tr 178
SGK
- Phân biệt bệnh Bazơđo và bệnh bớu cổ do thiếu iốt
<b>4. Vận dụng</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết
- Chuẩn bị bài sau: Tuyến tụy và tuyến trên thận
<b>Tiết 63 Tuyến tụy và tuyến trên thận</b>
<b>S:08.4.2012</b>
<b>G:15.4.2012</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Phân biệt chức năng nội tiết và ngoại tiết của tuyến tụy dựa trên cấu tạo của
tuyến
- Sơ đồ hoá chức năng của tuyến tụy trong sự điều hồ lợng đờng trong máu
- Trình bày các chức năng của tuyến trên thận dựa trên cấu tạo của tuyến
<b>2. Kĩ năng:</b>
Phát triển kĩ năng quan sát và phõn tớch kờnh hỡnh
<b>3. Thỏi :</b>
Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Gv: Tranh phúng to H 57-1, 57-2
Hs: Nghiên cứu nội dung bài học
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>* ổn định tổ chức:</b>
<b>* Kiểm tra bài c:</b>
Nêu tính chất của hooc môn?
<b>1. Khám phá</b>
<b>2.Kết nối</b>
<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Tuyến tụy</b>
- Gv yêu cầu hs trả lời câu hi:
+ HÃy nêu chức năng của tuyến tụy
mà em biÕt?
- Gv yêu cầu hs qs hình 57.1, đọc
TT chc nng ca tuyn ty <i></i>
phân biệt chức năng nội tiết và ngoại
tiết của tuyến dựa trên cấu tạo?
Gv kết luận và hoàn thiện kiến thức
Hs nờu c:
- Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn
- Hs qs k hỡnh, kt hợp TT SGK <i>→</i> thảo
luận đáp án
+ Chøc năng ngoại tiết: do các tế bào tiết
dịch tụy <i>→</i> èng dÉn
+ Chức năng nội tiết: do các tế bào ở đảo
tuỵ tiết ra các hoocmôn
<i><b>*KÕt luËn:</b></i>
- Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT vai
trị của hoocmơn tuyến tụy <i>→</i>
trình bày tóm tắt q trình điều hồ
lợng đờng huyết ở mức ổn nh
+ Nêu vai trò của hoocm«n tun
tơy?
- GV liên hệ tình trạng bệnh lí
+ Bnh tiu ng
+ Chng h ng huyt
vừa làm chức năng néi tiÕt
- Chức năng nội tiết: do các tế bào o ty
thc hin
+ Tế bào : Tiết glucagôn
+ TÕ bµo :TiÕt insulin
- Hs nghiên cứu trao đổi nhóm thống nhất
SGK nêu đợc
+ Khi đờng huyết tăng <i>→</i> tế bào tiết
Insulin, tác dụng chuyển glucozơ <i>→</i>
glicogen
+ Khi đờng huyết giảm <i>→</i> tế bào tit
glucogon, tỏc dng chuyn glicogen <i></i>
glucozơ
*Vai trò của các hooc môn
+ Nh tỏc dng i lp ca 2 loại hoocmôn
<i>→</i> tỉ lệ đờng huyết luôn ổn định <i>→</i>
đảm bào hoạt động sinh lí của cơ thể diễn
ra bình thờng
<b>Hoạt động 2: Tuyến trên thận</b>
- Gv yêu cu hs qs hỡnh 57.2 <i></i>
trình bày khái quát cấu tạo của
tuyến trên thận?
- Gv treo tranh gọi hs lên trình bày
Gv hoàn thiện lại kiến thức
Gv yêu cầu hs nghiªn cøu TT SGK
tr 180 <i>→</i> nªu chức năng của các
hoocmôn tuyến trên thận?
+ Vỏ tuyến?
+ Tủ tun?
- Hs làm việc độc lập với SGK, tìm hiểu,
ghi nhớ cấu tạo tuyến trên thận
- Hs lªn mô tả vị trí cấu tạo của tuyến trên
tranh
*V trí: gồm 1 đơi nằm trên đỉnh 2 quả
thận
- Cấu tạo:
+ Phần vỏ: 3 lớp
+ Phần tuỷ
- Chức năng : SGK
<b>3. Thùc hµnh -lun tËp</b>
- Nêu q trình điều hòa lợng đờng huyết ở mức độ ổn định trong máu?
- Trình bày cấu tạo và vai trị của tuyến trờn thn?
<b>4. Vận dụng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Làm câu hỏi 3 vào vở
- Đọc mục em có biết
- Chuẩn bị bài sau: Tuyến sinh dơc
Khi häc xong bµi nµy, HS:
- Trình bày đợc các chức năng của tinh hoàn và buồng trứng.
- Nắm đợc các hoocmôn sinh dục nam và hoocmôn sinh dục nữ.
- Hiểu rõ ảnh hởng của hoocmôn sinh dục nam và nữ đến những biến đổi
của cơ thể tui dy thỡ.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Cú k nng quan sát và phân tích kênh hình.
<b>3. Thái độ:</b>
- Cã ý thức vệ sinh và bảo vệ cơ thể.
<b>II. CHUẩN Bị:</b>
- Tranh phãng to H 58.1; 58.2; 58.3.
- B¶ng phơ viÕt nội dung bảng 58.1; 58.2.
<b>III. HOạT ĐộNG DạY và HọC:</b>
<b>* ổn định tổ chức:</b>
<b>* KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra 15 phút</b>
<b>Câu hỏi :- Trình bày chức năng của các hoocmôn tuyến tụy?</b>
Đáp án :
- Tuyến tụy vừa làm chức năng ngoại tiết vừa làm chức năng nội tiết 2®
- Chức năng nội tiết: do các tế bào đảo tụy thực hiện 2
+ Tế bào : Tiết glucagôn 2đ
+ Tế bào :Tiết insulin 2đ
+ Chức năng ngoại tiết: do các tế bào tiết dịch tụy <i></i> ống dẫn 2đ
<b>1. Khám ph¸</b>
Sinh sản là một đặc tính quan trọng ở sinh vật. Đối với con ngời, khi phát
triển đến một độ tuổi nhất định, trẻ em có những biến đổi. Những biến đổi đó do
đâu mà có? Nó chịu sự điều khiển của hoocmơn nào? Biến đổi đó có ý nghĩa gì ?
đó là nội dung bài học hơm nay chúng ta sẽ nghiên cứu.
<b>2. KÕt nèi</b>
<b>Hoạt động 1: Tinh hồn và hoocmơn sinh dục nam</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV hớng dẫn HS quan sát H 58. 1; 58.2
và làm bài tập điền từ (SGK – Tr 182).
- GV nhận xét, công bố đáp án:
1- LH, FSH
2- Tế bào kẽ.
3- Testostêrôn
? Nêu chức năng của tinh hoµn?
- GV phát bài tập bảng 58.1 cho các HS
nam, yêu cầu: các em đánh dấu vào dấu
- GV cơng bố đáp án.
- Cá nhận HS làm việc độc lập, quan
sát kĩ hỡnh, c chỳ thớch.
- Thảo luận nhóm và điền từ vµo bµi
tËp.
*<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Tinh hoµn:
+ S¶n sinh ra tinh trïng.
+TiÕt hoocm«n sinh dơc
nam testosteron.
- Hoocmơn sinh dục nam gây biến đổi
cơ thể ở tuổi dậy thì ca nam.
- Những dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy
thì: (b¶ng 58.1 SGK.)
<b>Hoạt động 2: Buồng trứng và hoocmơn sinh dục nữ</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- Yªu cầu HS quan sát kĩ H 58.3 và làm
bài tập điền từ SGK.
- Yêu cầu HS nêu kết quả.
- GV nhận xét, khẳng định đáp án.
<i>1- TuyÕn yên</i>
<i>2- Nang trứng</i>
<i>3- Ơstrogen</i>
<i>4- Progesteron</i>
- Nêu chức năng của buồng trứng?
- GV tổng kết lại những dấu hiệu ở tuổi
dậy thì.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Buồng trứng:
+ Sản sinh ra trứng.
+ Tit hoocmụn sinh dục nữ Ơstrogen
- Hoocmôn Ơstrogen gây ra biến đổi cơ
thể ở tuổi dậy thì của nữ.
<b>3. Thùc hµnh - luyện tập</b>
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Vì sao nãi tun sinh dơc lµ tun pha?
- Ngun nhân dẫn tới biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì nam v n?
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em cã biÕt”.
- Đọc trớc bài 59:(Sự điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyến nội
tiết).
<b>S:11.4.2012</b>
<b>G:18.4.2012</b>
<b>I. MơC TI£U:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
Trình bày q trình điều hòa và phối hợp hoạt động của một số tuyến nội tiết.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
<b>3. Thái độ:</b>
- Cã ý thøc giữ gìn sức khoẻ.
<b>II. CHUẩN Bị:</b>
Gv: Tranh phóng to H 59.1; 59.2; 59.3.
Hs: Nghiên cứu trớc nội dung bài học
<b>III. HOạT ĐộNG DạY và học:</b>
<b>* n nh t chc:</b>
<b>* Kim tra bi c:</b>
- Trình bày các chức năng của tinh hoµn vµ buång trøng?
- Nguyên nhân nào dẫn đến những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và nữ?
trong đó biến đổi nào là quan trọng và cần lu ý?
<b>1. Kh¸m ph¸</b>
<i><b> * Mở bài:</b></i> Cũng nh hệ thần kinh, trong hoạt động nội tiết cũng có cơ chế tự
điều hồ để đảm bảo lợng hoocmơn tiết ra vừa đủ nhờ các thông tin ngợc. Thiếu
thông tin này sẽ dẫn đến sự rối loạn trong hoạt động nội tiết và sẽ lâm vào tình
trạng bệnh lí.
<b>2. KÕt nèi</b>
Hoạt động 1: Điều hoà hoạt động của các tuyến nội tiết
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
¶nh hëng cđa cá hoocmôn tiết ra tõ
tuyÕn yªn?
- GV trình bày nội dung thông tin
mục I SGK kết hợp sử dụng H 59.1 và
59.2 giúp HS hiểu rõ cơ chế điều hồ
hoạt động của các tuyến này.
+Trình bày cơ chế điều hoà hoạt động
của tuyến giáp và tuyến trên thận?
(hoặc sự điều hoà hoạt động của tế
bào kẽ trong tinh hoàn) H 59.1; 59.2;
58.1
- Yêu cầu HS rút ra kết luận.
tuyến trên thận.
- Đại diện nhóm trình bày trên tranh, các
nhóm khác bỉ sung.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- Tuyến n tiết hoocmơn điều khiển sự
hoạt động của các tuyến nội tiết.
- Sự hoạt động của tuyến yên đợc tăng
c-ờng hay kìm hãm chịu sự chi phối của các
hoocmôn do các tuyến nội tiết khác tit
ra.
=> Đó là cơ chế tự điều hoà của các tuyến
nội tiết nhờ các thông tin ngợc.
Hot ng 2: S phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
+ Lợng đờng trong máu giữ đợc tơng đối ổn
định là do đâu?
- Gv cung cấp cho hs phần thông tin sgk.
- GV yêu cầu HS quan s¸t H 59.3:
+ Trình bày sự phối hợp hoạt động của các
tuyến nội tiết khi đờng huyết giảm?
- GV: Ngoài ra ađrênalin và nonađrênalin
cùng phối hợp với glucagôn làm tăng đờng
huyết.
- Gióp HS rót ra kÕt luËn.
- HS vận dụng kiến thức về chức năng
của hoocmơn tuyến tuỵ để trình bày.
- Cá nhân HS quan sát kĩ H 59.3, trao
đổi nhóm trình bày ra giấy nháp câu trả
lời.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bæ sung.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
Sự phối hợp hoạt động của tuyến tụy và
tuyến trên thận.
- Sự điều hoà, phối hợp hoạt động của
<b>3. Thùc hµnh - lun tËp</b>
- Nêu rõ mối quan hệ trong sự điều hoà hoạt động của tuyến yên đối với các
tuyến nội tiết khác?
- Trình bày cơ chế hoạt động của tuyến tụy?
<b>4. Vn dng</b>
<b>5. Dặn dò:- Học bài và trả lời các câu hỏi 1, 2 SGK.</b>
- Chuẩn bị trớc bài sau: (Cơ quan sinh dục nam nữ)
<b>G:18.4.2012</b>
<b>I. MơC TI£U:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
Nêu đợc các vai trị của các cơ quan sinh dục nam, nữ.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Có kĩ năng quan sát hình, nhận biết kiến thức.
<b>3. Thái độ:</b>
- Có nhận thức đúng đắn về cơ quan sinh dục của cơ thể. Biết cách vệ sinh cơ
quan sinh dục.
<b>II. CHUÈN BÞ:</b>
<b>GV: Tranh phãng to H 6.1; 60.2, 61.1, 61.2.</b>
HS: Bài tập bảng 60, 61 SGK.
<b>III. HOT ĐộNG DạY và HọC:</b>
<b>* ổn định tổ chức:</b>
<b>* KiÓm tra bài cũ:</b>
- Câu hỏi 1, 2 SGK.
<b>1.Khám phá</b>
<b>* Mở bài: Cơ quan sinh sản có chức năng quan trọng là duy trì nòi giống. Vậy</b>
chúng có cấu tạo nh thế nào? chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.
<b>2.Kết nèi</b>
<b> Hoạt động 1: Các bộ phận của cơ quan sinh dục nam</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu tranh H 60.1
SGK và hoàn thành bài tập điền tõ.
- GV nhận xét và khẳng định đáp án.
<i>1- Tinh hoàn, 2- Mào tinh, 3- Bìu, 4- ống</i>
<i>dẫn tinh, 5- Tói tinh</i>
- Cho HS đọc lại thơng tin SGK đã hồn
chỉnh và trả lời câu hỏi:
- C¬ quan sinh dôc nam gåm nh÷ng bé
phËn nào?
- Chức năng của từng bộ phận là gì?
- Y/C hs lên bảng chỉ trên tranh vẽ các bộ
phận
- HS nghiên cứu thông tin H 60.1
SGK , trao i nhúm v hon thnh
bi tp.
- Đại điện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc to thơng tin.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
C¬ quan sinh dơc nam gồm:
+ Tinh hoàn: là nơi sản xuất ra tinh
trùng.
+ Mào tinh hoàn: nơi tinh trùng tiếp
tục phát triĨn vµ hoµn thiƯn vỊ cÊu
t¹o.
+ ống dẫn tinh: dẫn tinh trùng đến túi
+ Tói tinh; chøa tinh trùng.
+ Dơng vật: dẫn tinh dich, dẫn nớc
tiểu ra ngoài.
+ TuyÕn hµnh, tuyÕn tiền liệt; tiết
dịch hoà loÃng tinh trïng.
- 1 HS lên trình bày trên tranh.
<b>Hoạt động 2: Tinh hoàn và tinh trùng</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK,
quan sát H 60.2, thảo luận nhóm và trả lời
câu hỏi:
- Tinh trựng c sn sinh ra ở đầu? Từ khi
nào? Sản sinh ra tinh trùng nh thế nào?
- GV nhận xét, hồn chỉnh thơng tin.
- Tinh trùng có đặc điểm về hình thái , cấu
tạo và hoạt động sống nh thế nào?
- HS nghiªn cứu thông tin, quan sát H
60.2, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
- Đại diện nhóm trình bày, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- Tinh trùng đợc sản sinh bắt đầu từ tuổi
dậy thì.
phân chia giảm nhiễm (bé NST gi¶m
1/2).
- Tinh trùng nhỏ, gồm đầu, cổ, đuôi dài,
di chuyển nhanh, khả năng sống lâu
hơn trứng (từ 3-4 ngày).
- Có 2 loại tinh trùng là tinh trùng X và
tinh trùng Y.
<b>3. Thực hành - luyện tập</b>
- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập trang 189 và 192..
- GV phát cho hs bài tập in sẵn, hs tự làm.
- GV thông báo đáp án và biểu điểm cho HS tự chấm chéo của nhau.
Đáp án bài tập T189: 1-c ; 2- g ; 3- i ; 4- h; 5- e; 6-a; 7-b; 8- d.
<b>4.Vận dụng : GV cho hs liờn h vi bn thõn</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết trang 189.
- Đọc trớc bài sau
<b>TiÕt 67</b>
<b>S:11.4.2012</b>
<b>I. MụC TI£U:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
Nêu đợc các vai trò của các cơ quan sinh dục nam, nữ.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Có kĩ năng quan sát hình, nhận biết kiến thức.
<b>3. Thái độ:</b>
- Có nhận thức đúng đắn về cơ quan sinh dục của cơ thể. Biết cách vệ sinh cơ
quan sinh dục.
<b>II. CHUÈN BÞ:</b>
<b>GV: Tranh phãng to H 6.1; 60.2, 61.1, 61.2.</b>
HS: Bài tập bảng 60, 61 SGK.
<b>III. HOT NG DạY và HọC:</b>
<b>* ổn định tổ chức:</b>
<b>* KiĨm tra bµi cũ:</b>
- Câu hỏi 1, 2 SGK.
<b>1.Khám phá</b>
<b>* Mở bài: Cơ quan sinh sản có chức năng quan trọng là duy trì nòi giống. Vậy</b>
chúng có cấu tạo nh thế nào? chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.
<b>2.Kết nối</b>
<b>Hot động 1: Các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ</b>
- GV yêu cầu HS quan sát H 61.1 SGK
- Yêu cầu HS hoµn thµnh bµi tËp vµo
phiÕu häc tËp.
- Cho HS trao đổi phiếu và so sánh với
đáp án.
- GV nhËn xÐt.
- C¬ quan sinh dơc n÷ gåm những bộ
phận nào? Chức năng của từng bộ phận
là gì?
- GV ging thờm v v trớ của tử cung và
buồng trứng liên quan đến một số bệnh ở
nữ và giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh.
- HS hoạt động nhóm và hồn thành bài
tập điền từ.
- Trao đổi phiếu giữa các nhóm, so sánh
với đáp án.
- HS tiÕp thu kiÕn thøc.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
C¬ quan sinh dơc nữ gồm:
- Buồng trứng: nơi sản sinh trứng.
- ống dẫn trøng: thu vµ dÉn trøng.
- Tử cung: đón nhận và nuôi dỡng trứng
đã thụ tinh.
- Âm đạo: thông với tử cung.
- Tuyến tiền đình: tiết dịch.
<b>Hoạt động 2: Buồng trứng và trứng</b>
- GV nêu vấn đề:
- Trứng đợc sinh ra bắt đầu từ khi nào?
- Trứng sinh ra từ đâu và nh thế nào?
- Trứng có đặc điểm gì về cấu tạo và
hoạt động?
- GV nhận xét, đánh giá kết quả và
giúp HS hồn thiện kiến thức.
- GV gi¶ng thêm về quá trình giảm
phân hình thành trứng (tơng tự ở sự
hình thành tinh trùng).
+ Tại sao trứng di chuyển đợc trong
ống dẫn trứng?
+ T¹i sao trøng chØ cã 1 lo¹i mang X?
- HS tù nghiªn cøu SGK, quan sát H
61.2; 58.3, thảo luận nhóm thống nhất
câu trả lời:
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
- HS hoạt động cá nhân, suy nghĩ và trả
lời.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Trứng đợc sinh ra ở buồng trứng bắt
đầu từ tuổi dậy thì.
- Trứng lớn hơn tinh trùng, chứa nhiều
chất dinh dỡng, khơng di chuyển đợc.
- Trứng có 1 loại mang X.
- Trứng sống đợc 2 - 3 ngày và chỉ có
khả năng thụ tinh trong vịng 1 ngày nếu
gặp c tinh trựng.
<b>3. Thực hành - luyện tập</b>
- Yêu cầu HS hoµn thµnh bµi tËp trang 189 vµ 192..
- GV phát cho hs bài tập in sẵn, hs tự làm.
- GV thông báo đáp án và biểu điểm cho HS tự chấm chéo của nhau.
Đáp án bài tập T189: 1-c ; 2- g ; 3- i ; 4- h; 5- e; 6-a; 7-b; 8- d.
Đáp án bài tập T192: a-7, b- 8, c- 3, d- 6, e-4, g- 2, h- 5.
<b>4. VËn dông : GV cho hs liên hệ với ban thân</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em cã biÕt” trang 189.
<b>I. MơC TI£U:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
Trình bày đợc những điều kiện cần để trứng đợc thụ tinh và phát triển thành
thai.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Cú k nng quan sỏt hỡnh, nhn biết kiến thức.
- Hs ý thức về cách sống, cách quan hệ để phịng tránh nguy cơ chó bản thân.
Tránh quan hệ tình dục ở lứa tuổi hs.
<b>II. CHUÈN BÞ:</b>
- Gv: Tranh phãng to H 62.1; 62.2; 62.3. Tranh ảnh quá trình phát triển bào
thai.
- Hs: ngiên cứ trớc nội dung bài học.
<b>III. HOạT ĐộNG DạY và HọC:</b>
<b>* n nh t chc:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:- Kể tên các bộ phận của cơ quan sinh dục nam và nữ?</b>
<b>1. Khám phá</b>
<b>2.Kết nối</b>
<b>Hot ng 1: Th tinh v th thai</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin,
quan sát H 61.1 SGK và trả lời câu hỏi:
+ Thế nào là thụ tinh và thụ thai?
+ Điều kiện cho sự thụ tinh và thụ thai là
gì?
- GV giảng thêm:
- Nếu trứng di chuyển xuống gần tử cung
mới gặp tinh trùng thì sự thụ tinh sẽ không
xảy ra.
- Trng c th tinh bỏm vo thnh tử cung
mà không phát triển tiếp thì sự thụ thai
khơng có kết quả.
+ Trứng thụ tinh phát triển ở ống dẫn trứng
là hiện tợng chửa ngồi dạ con, rất nguy
hiểm đến ngời mẹ.
- HS nghiªn cứu thông tin, quan sát H
61.1 SGK và trả lời c©u hái:
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Thụ tinh là sự kết hợp giữa trứng và
tinh trùng để tạo thành hợp tử.
+ Điều kiện: trứng và tinh trùng gặp
nhau ở 1/3 ống dẫn trứng phía ngồi.
- Thụ thai là trứng đợc thụ tinh bám vào
thành tử cung tiếp tục phát triển thành
thai.
+ Điều kiện: trứng đợc thụ tinh phải
<b>Hoạt động 2: Sự phát triển của thai</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời câu hỏi:
<i>- Quá trình phát triển của bào thai diƠn</i>
<i>ra nh thÕ nµo?</i>
+ Sức khoẻ của mẹ ảnh hởng nh thế nào
đối với sự phát triển của nhau thai?
+ Trong quá trình mang thai, ngời mẹ
- HS tù nghiªn cøu SGK, quan s¸t H
62.3, tranh quá trình phát triển bào thai,
ghi nhớ kiến thøc.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Thai đợc nuôi dỡng nhờ chất dinh
d-ỡng lấy từ mẹ qua nhau thai.
cần làm gì để thai phát triển tốt và con
sinh ra khoẻ mạnh?
cấp đầy đủ chất dinh dỡng và tránh các
chất kích thích có hại cho thai nh: rợu,
Hoạt động 3: Hiện tợng kinh nguyệt
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
quan sát h 62.3 v tr li cõu hi:
<i>- Hiện tợng kinh nguyệt là gì?</i>
<i>- Kinh nguyệt xảy ra khi nào?</i>
<i>- Do đâu có kinh nguyệt?</i>
- GV giảng thêm:
+ Tính chất của chu kì kinh nguyệt do
tác dụng của hoocmon tuyến yên.
+ Ti kinh ngut cã thĨ sím hay
mn t thc vµo nhiỊu u tè.
+ Kinh nguyệt khơng đều là biểu hiện
bệnh lí, cần đi khám.
+ VÖ sinh kinh nguyÖt.
- HS tự nghiên cứu thông tin SGK,
quan sát H 62.3, kết hợp kiến thức
ch-ơng “Nội tiết”, trao đổi nhóm và trả lời
câu hỏi:
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Kinh nguyệt là hiện tợng trứng không
đợc thụ tinh, lớp niêm mạc tử cung
bong ra, thoát ra ngoài cùng máu và
dịch nhầy.
- Kinh nguyệt là dấu hiệu chứng tỏ
trứng khơng đợc thụ tinh.
- Kinh ngut xảy ra theo chu kì.
- Kinh nguyt ỏnh du chớnh thức tuổi
dậy thì ở các em gái.
<b>3. Thùc hµnh - luyÖn tËp</b>
- Y/s hs đọc phần ghi nhớ sgk
- Y/c hs làm bài tập điền từ sgk
<b>4. Vận dụng: liên hệ với hs nữ</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
<b>TiÕt 69 C¥ Së KHOA HäC</b>
<b>S: 11.4.2012 CđA C¸C BIƯN PH¸P TR¸NH THAI</b>
<b>G: 18.4.2012</b>
<b>I. MơC TI£U:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Biết đợc những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên.
- Nêu rõ đợc cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai, từ đó xác định đợc các
nguyên tc cn tuõn th trỏnh thai.
<b>2. Kỹ năng:</b>
Rốn luyn kỹ năng t duy, liên hệ thực tế.
<b>3. Thái độ:</b>
Gi¸o dục ý thức sống lành mạnh.
<b>II. CHUẩN Bị:</b>
- 1 số dụng cụ tránh thai nh: bao cao su, vòng tránh thai, vỉ thuốc tránh thai.
<b>III. HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>
<b>*n định tổ chức:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
- Thế nào là sự thụ tinh? Thụ thai Điều kiện để có sự thụ tinh, thụ thai?
<b>1. Khám phá</b>
<b>2. KÕt nèi</b>
<b> Hoạt động 1: ý nghĩa của việc tránh thai</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV nêu câu hỏi:
- Hóy cho bit ni dung cuc vn động sinh
đẻ có kế hoạch trong kế hoạch hố gia
đình?
- GV viÕt ng¾n gän nội dung HS phát biểu
vào góc bảng:
- GV hỏi:
- Cuc vận động sinh đẻ có kế hoạch có ý
nghĩa nh thế nào?
- Thực hiện cuộc vận động đó bng cỏch
no?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có thai ở tuổi còn
đang đi học?
- ý nghĩa cđa viƯc tr¸nh thai?
- GV cần lắng nghe, ghi nhận những ý kiến
đa dạng của HS để có biện pháp tuyên
truyền giáo dục.
- HS thảo luận nhóm, thống nhất ý
kiến và nêu đợc:
+ Không sinh con quá sớm (trớc 20)
+ Không đẻ dày, đẻ nhiều.
+ Đảm bảo chất lợng cuộc sống.
+ Mỗi ngời phải tự giác nhận thức để
thực hiện.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- ý nghÜa cđa viƯc tr¸nh thai:
+ Trong việc thực hiện kế hoạch hố
gia đình: đảm bảo sức khoẻ cho ngời
mẹ và chất lợng cuộc sống.
+ §èi víi HS (ở tuổi đang đi học): có
con sớm ảnh hởng tới sức khoẻ, học
tập và tinh thần.
<i><b>Hot ng 2: Những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV cho HS đọc thơng tin mục “Em có
biết” phần i (tr 199) để hiểu: Tuổi vị thành
niên là gì? một số thơng tin về hiện tợng
mang thai ở tuổi vị thành niên ở Việt
Nam.
- HS nghiên cứu thông tin mục II SGK để
trả lời câu hỏi:
- Những nguy cơ khi cã thai ë tuổi vị
thành niên là gì?
- Cần phải làm gì để tránh mang thai
ngoài ý muốn hoặc tránh nạo thai ở tuổi vị
thành niên.
- Một HS đọc to thông tin SGK.
- Dễ xảy thai, đẻ non.
- Con nếu đẻ thờng nhẹ cõn khú nuụi,
d t vong.
- Nếu phải nạo dễ dẫn tới vô sinh vì
dính tử cung, tắc vòi trứng, chửa ngoài
dạ con.
- Cú nguy c phi b hc, nh hng tới
tiền đồ, sự nghiệp.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- Cã thai ë ti vÞ thành niên là nguyên
nhân tăng nguy c¬ tư vong và gây
nhiều hậu quả xấu.
<b>Hot ng 3: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai</b>
<b>Hoạt ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả lời
- Dựa vào những điều kiện cần cho sự thụ
tinh và sự thụ thai, hãy nêu các nguyên tắc
để tránh thai?
- Thực hiện mỗi nguyên tắc có những biện
pháp nào?
- GV nhận xét, cho HS nhận biết các phơng
tiện sư dơng b»ng c¸ch cho quan s¸t c¸c
dơng cơ tr¸nh thai.
- Sau khi HS thảo luận, GV yêu cầu mỗi HS
phải có dự kiến hành động cho bản thân và
yêu cầu trình bày trớc lớp.
thèng nhÊt câu trả lời.
+ Tránh quan hệ tình dục ở tuổi HS, giữ
gìn tình bạn trong sáng, lành mạnh
không ảnh hởng tới sức khoẻ, học tập và
hạnh phúc trong tơng lai.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Muốn tránh thai cần nắm vững các
nguyên tắc:
+ Ngăn trứng chín và rụng.
+ Tránh không cho tinh trùng gặp
trứng.
+ Chng sự làm tổ của trứng đã
thụ tinh.
- Ph¬ng tiƯn sư dơng tr¸nh thai:
+ Bao cao su, thuèc tr¸nh thai,
vòng tránh thai.
+ Triệt sản: thắt ống dẫn tinh, thắt
ống dẫn trứng.
<b>3. Thực hành -luyện tập</b>
- GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi T198 SGK).
- Hoàn thành bảng 63.
<b>4. Vận dụng</b>
<b>5. Dăn dò:</b>
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- c trc bi 64: Cỏc bệnh lây truyền qua đờng tình dục.
<b>I. MơC TI£U:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Nêu sơ lợc các bệnh lây qua đờng sinh dục và ảnh hởng của chúng tới sức
khỏe sinh sn v thnh niờn.
<b>2. Kỹ năng:</b>
Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch
<b>3. Thỏi :</b>
Tự giác phòng tránh, sống lành mạnh, quan hệ tình dục an toàn
<b>II. CHUẩN Bị:</b>
- Tranh phãng to H 64 SGK.
- T liƯu vỊ bƯnh t×nh dục.
<b>III. HOạT ĐộNG DạY và HọC:</b>
<b>* n nh t chc:</b>
<b>* Kim tra bi c:</b>
- Những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên?
- Các nguyên tắc tránh thai?
<b>1. Khám ph¸</b>
<b>2.KÕt nèi</b>
<b>Hoạt động 1: Bệnh lậu</b>
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
- Yêu cầu HS quan sát, đọc nộidung
bảng 64.1.
- Yêu cầu HS thảo luận để trả lời:
+ Tác nhân gây bnh?
+ Triệu trứng của bệnh?
+ Tác hại của bệnh?
- GV nhËn xÐt.
- HS đọc thông tin SGK, nội dung bảng
64.1, thảo luận và trả lời câu hỏi:
- 1 hs tr×nh bày, các hs khác nhận xét bổ
sung.
- Lắng nghe hớng dẫn của GV.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Do song cầu khuẩn gây nên.
- TriƯu chøng:
+ Nam: đái buốt, tiểu tiện có máu, m.
+ N: khú phỏt hin.
- Tác hại:
+ Gây vô sinh
+ Có nguy cơ chửa ngồi dạ con.
+ Con sinh ra có thể bị mù lồ.
<b>Hoạt động 2: Bệnh giang mai</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV yêu cầu HS quan sát hình 64, đọc nội
dung bảng 64.2 SGK, thảo luận nhóm và
trả lời
+ Bệnh giang mai có tác nhận gây bệnh là
gì?
+ Triệu trứng của bệnh nh thế nào?
+ Bệnh có tác hại gì?
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Tác nhân: do xoắn khuẩn gây ra.
- TriƯu chøng:
+ Xuất hiện các vết lt nơng, cứng có
bờ viền, khơng đau, khơng có mủ,
khơng đóng vảy, sau biến mất.
+ Nhiễm trùng vào máu tạo nên những
chấm đỏ nh phát ban nhng không
ngứa.
+ BƯnh nỈng cã thĨ săng chấn thần
kinh.
- Tác hại:
+ Tổn thơng các phủ tạng (tim, gan,
thận) và hƯ thÇn kinh.
+ Con sinh ra cã thĨ mang khut tật
hoặc bị dị dạng bẩm sinh.
<b>Hot ng 3: Cỏc con đờng lây truyền và cách phòng tránh</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin do
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm để trả lời:
- Con đờng lây truyền bệnh lậu và giang
mai là gì?
- Làm thế nào để giảm bớt tỉ lệ ngời mắc
bệnh tình dục trong xã hội hiện nay?
- Ngồi 2 bệnh trên em còn biết bệnh nào
liên quan đến hoạt động tình dục?
- HS nghiªn cøu th«ng tin, ghi nhí
kiÕn thøc, th¶o ln nhãm, thèng nhÊt
ý iÕn trả lời:
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bæ sung kiÕn thøc:
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
a. Con đờng lây truyền: quan h tỡnh
dc ba bói, qua ng mỏu...
b. Cách phòng tr¸nh:
- Nhận thức đúng đắn về bệnh tỡnh
dc.
- Sống lành mạnh.
- Quan hệ tình dục an toµn.
<b>3. Thùc hµnh - lun tËp</b>
- GV cđng cè néi dơng bµi.
- u cầu HS nhắc lại tác hại và cách phịng tránh các bệnh tình dục.
- GV đánh giá gi.
<b>4.Vận dụng</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Đọc mục Em có biết SGK.
- Đọc trớc bài: Đại dịch ATDS thảm hoạ của loài ngời.
<b>S:18.4.2012</b>
<b>G: 25.4.2012</b>
<b>I. MụC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Khi học xong bài này, hs:
- Trình bày rõ các tác hại của bệnh AIDS.
- Nêu đợc đặc điểm sống của virut gây bệnh AIDS.
- Chỉ ra đợc các con đờng lây truyền và đa ra cách phịng ngừa bệnh AIDS.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Có kĩ năng phát hiện kiến thức từ thông tin đã có.
<b>3. Thái đơ:</b>
- Có ý thức tự bảo vệ mình để phòng tránh AIDS.
<b>II. CHUẩN Bị:</b>
- Tranh phãng to H 65, tranh quá trình xâm nhập của virut HIV vào cơ thể ngời.
<b>III. HOạT ĐộNG DạY và HọC:</b>
<b>* n nh tổ chức:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
- Trình bày con đờng lây truyền và tác hại của bệnh lậu, giang mai?
<b>1. Khám phá</b>
<b>2. KÕt nèi</b>
<b>Hoạt động 1: AIDS là gì? HIV là gì?</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- Gv yêu cầu HS đọc thông tin SGK, dựa vào
hiểu biết của mình qua các phơng tiện thơng
tin đại chúng và trả lời câu hỏi:
<i>+Em hiĨu g× vỊ AIDS? HIV? </i>
- Gv yêu cầu HS hoàn thiện bảng 65.
- Gv kẻ sẵn bảng 65 vào bảng phụ, yêu cầu
hs lên chữa bµi.
- HS đọc thơng tin SGK, dựa vào
hiểu biết của mình qua các phơng
tiện thông tin đại chúng và trả lời câu
hỏi:
- 1 HS lên bảng chữa, các hs khác
nhận xét, bổ sung để hoàn thiện kiến
thức.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- AIDS là hội chứng suy giảm miễn
- HIV là virut gây suy giảm miễn
dịch ở ngêi.
- Các con đờng lây truyền và tác hại
(bảng 65).
<b>Hoạt động 2: Đại dịch AIDS Thảm hoạ của loài ngời</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- Gv yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
- Yêu cầu hs đọc lại mục “Em có biết” và trả
lời câu hỏi:
+ Tại sao đại dịch AIDS là thảm hoạ của loài
ngời?
- Gv nhËn xÐt.
- HS đọc thơng tin và mục “Em có
biết” v tr li cõu hi:
<i><b>Kết luận:</b></i>
- AIDS là thảm hoạ của loài ngời vì:
+ Tỉ lệ tử vong rất cao.
+ Không có văcxin phòng và thuốc
chữa.
- Gv lu ý hs: Sè ngêi nhiƠm cha ph¸t hiƯn
cịn nhiều hơn số đã phát hiện rất nhiều. - HS tiếp thu nội dung.
<b>Hoạt động 3: Các biện pháp tránh lây nhiễm HIV/ AIDS</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV nêu vấn đề:
+ Dựa vào con đờng lây truyền AIDS, hãy đề
ra các biện pháp phòng ngừa lây nhiễm
AIDS?
+ HS phải làm gì để khơng mắc AIDS?
+ Em sẽ làm gì để góp sức mình vào cơng
việc ngăn chặn sự lây lan của đại dịch AIDS?
+ Tại sao nói AIDS nguy hiểm nhng khụng
ỏng s?
- Hs thảo luận và trả lời.
- C¸c hs kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- Chủ động phòng tránh lây nhiễm
+ Không tiêm chích ma tuý, không
dùng chung kim tiêm, kiểm tra máu
trớc khi truyền.
+ Sống lành mạnh, 1 vợ 1 chồng.
+ Ngời mẹ nhiễm AIDS không nên
sinh con.
<b>3. Thực hành - lun tËp</b>
- GV cđng cè néi dung bµi.
- u cầu HS nhắc lại: nguy cơ lây nhiễm, tác hại và cách phòng tránh AIDS..
<b>4. Vận dụng: liên hệ với tỡnh hỡnh a phng</b>
<b> 5. Dặn dò:</b>
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Làm trớc các câu hái. (ch¬ng XII, IX, X, XI)
<b>I. Mục tiªu:</b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>
- Hệ thống hóa kiến thức đã học trong học kỳ 2
- Nắm chắc kiến thức đã học.
- Có khả năng vận dụng kiến thức đã học vo bi.
<b>2. K nng:</b>
- Rèn kỹ năng nhận biết, Kỹ năng khai thác thông tin.
<i><b>3</b></i><b>. Thỏi :</b>
-Giáo dục học sinh yêu thich bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>* ổn định lớp:</b>
<b>* KiÓm tra bài cũ:</b>
Kết hợp trong bài dạy?
<b>1. Khám phá</b>
<b>2.Kết nối</b>
<b>1. Hoạt động 1: Hãy điền vào bảng dới đây những sản phẩm bài tit ca</b>
<b>cỏc c quan bi tiờt tng ng</b>
<b>Các cơ quan bài tiết</b>
<b>Các cơ quan bài tiết chính</b> <b>Sản phẩm bài tiÕt</b>
Da
ThËn
CO2, h¬i níc.
Må h«i
Nớc tiểu(cặn bã và các chất cơ thể d, thừa)
<b>2. Hoạt động 2:Hãy nhớ lại kiến thức đã học để hoàn chỉnh ở bảng.</b>
Quá trình tạo thành nớc tiểu của thận.
<b>Các giai đọan ch</b>
<b>yu trong quỏ trỡnh</b>
<b>tạo thành nớc tiểu</b>
<b>Bộ phận</b>
<b>thực</b>
<b>hiện</b>
<b>Kêt quả</b> <b>Thành phần các chất</b>
Lọc Cầu thận Nớc tiĨu
đầu Nớc tiểu đầu lỗng- ít chất cặn bã, chất độc
- Cịn nhều chất dinh dỡng
HÊp thơ l¹i èng
thận Nớc tiểuchính thức Nớc tiểu đậm đặc.- Nhiều cặn bã và chất độc
- Hầu nh khơng cịn chất dinh dỡng.
<b>3. Hoạt động 3: Cấu tạo và chức năng của các bộ phận thần kinh.</b>
<b>C¸c bé phËn</b>
<b>cđa hƯ thàn</b>
<b>kinh</b>
<b>NÃo</b> <b>Tiểu</b>
<b>nÃo</b> <b>Tủy sống</b>
<b> Trụ nÃo</b> <b>NÃo</b>
<b>trung</b>
<b>gian</b>
<b>Đại nÃo</b>
Cấu tạo Bộ
phận
trung
-ơng
Chất
xỏm Cỏc nhõnnóo i thịvà nhân
dới đồi
Vỏ i
nóo(cỏc
vựng
thn
kinh)
Vỏ tiểu
nÃo Nằm giữatủy sống
thành cột
liên tục
Chất
trắng
Cỏc ng
dn truyn
gia não và
tủy sống
Nằm
xen
giữa các
nhân
Đờng dẫn
truyền
nối 2 bán
cầu đại
não với
§êng
dÉn
trun
nèi vỏ
tiểu
nÃo với
các
phần
khác
của hệ
thần
kinh
Bao
ngoài cột
chất xám
Bộ phận ngoại
biên
Dõy thn
kinh não và
các dây thần
kinh đối
giao cm
-Dây TK
tủy
-Chức
năng
chủ yếu
iu hòa và
phối hợp hoạt
động của các
cơ quan hệ cơ
quan trong cơ
thể bằng cơ
chế phản xạ
(PXKĐK và
PXCĐK)
điều khiển
và điều hịa
các hoạt
động tuần
hồn, hơ
hấp, tiêu
hóa.
ơng
điều
khiển
và điều
hịa trao
ơng của
PXCĐK
điều
khiển các
hoạt
động có
ý thức
hoạt
động t
duy
hịa và
phối
hợp các
cử
động
phức
tạp
¬ng cđa
c¸c
PXKĐK
về vận
động và
<b> </b>
<b>4. Hoạt động 4: Các cơ quan phân tích quan trọng.</b>
Thnh phn cu to
<b>Bộ phận thụ</b>
<b>cảm</b> <b>Đờng dẫntruyền</b> <b>tích trung ơngBộ phận phân</b> <b>Chức năng</b>
Thị
giác Màng lới(củacầu mắt) Dây thần kinhthị giác(dây
II)
Vùng thị giác
ở thùy chẩm Thu nhận kích thích củasóng ánh sáng từ vật
Thính
giác Cơcoocti(trong ốcquan
tai)
Dây thần kinh
thính giác(dây
VII)
Vùng thính
giác ở thuìy
Thu nhn kớch thớch ca
súng õm t ngun phỏt
<b> 5. Hoạt động 5: Chức nng ca cỏc thnh phn cu to mt v tai.</b>
<b>Mắt</b>
<b>Các thành phần cấu tạo</b> <b>Chức năng</b>
- Màng cứng và màng giác
Lớp sắc tố
- Màng mạch Lòng đen, đồng tử
- Màng lới Tb que,nón
Tb thần kinh thị giác
- Bảo vệ cầu mắt và màng giác cho
ánh sáng đi qua.
- Giữ cho cầu mắt hoàn toàn tối
không bị phản xạ ánh sáng.
- Có khả năng điều tiết ánh sáng.
- Tế bào que thu nhận kích thích ánh
sáng, tế bào nón thu nhận thần kinh
tế bào thụ cảm.
- Dẫn truyền xung thần kinh từ các tế
bào thụ cảm về trung ơng
<b>Tai</b>
- Vành tai và ống tai.
- Màng nhĩ.
- Chuỗi xơng tai.
- ốc tai- cơ quan cooc ti
- Vành bán khuyên.
- Hứng và hớng sóng âm.
- Rung theo tn s ca sóng âm.
- Truyền rung động từ màng nhĩ vào
màng cửa bầu(của tai trong)
- C¬ quan Cooc ti trong èc tai tiÕp
nhËn kÝch thÝch của sóng âm chuyển
thành xung thần kinh theo d©y sè
VIII.(nh¸nh èc tai) vỊ trung khu
thÝnh gi¸c
- Tiếp nhận kích thích về
<b>6. Hoạt động 6 :Các tuyến nội tiết trong cơ thểCơ quan sinh dục?</b>
<b> </b>
- Y/c HS n/c TT sgk tr¶ lêi các câu hỏi
- Chơng trình sinh häc 8 giúp em có
những kiến thức gì về cơ thể ngời và vệ
sinh.
- GVNX và chốt lại kiÕn thøc.
<b>II. Tæng kÕt sinh häc 8.</b>
- N/c TT sgk trả lời câu hỏi.
- 1-2 HS trả lời, lớp n/x
<b>3, Thực hành - luyện tập</b>
<b>5.Dặn dò:</b>
- Hc tồn bộ kiến thức đã ơn
- Đọc sách giáo khoa
- Ôn tập tốt để kiểm tra học kỳ II.
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Củng cố các kiến thức đã học cho HS.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
<b>2. Kỹ năng:</b>
Rèn kỹ năng làm bài.
<b>3. Thái độ: </b>
Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong kiĨm tra thi cư.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Giáo viên: Đề + đáp án.
- Học sinh: Ơn tập kỹ.
<b>III. Tiến trình dạy và học:</b>
<b>1.ổn định lớp:</b>
sÜ sè:
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>