Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

TOÁN-TUẦN 29-LY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.72 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ ngày tháng 3 năm 201
<b>TiÕt: 144</b>


Lớn hơn mÐt mét BÐ hơn mÐt


Km hm dam m dm cm mm


<b>Quan h ệ</b>
<b>giữa c¸c </b>


<b>đơn v ị</b> <b>đo </b>
<b>liÒn nhau</b>
1km
=10hm
1dam
=10m
=0,1m
1hm
=10dam
=0,1km
1m
=10dm
=0,1dam
1dm
=10cm
= 0,1m
1cm
=10mm
=0,1mm
1mm
=0,1cm



<b>1.Bảng đơn vị đo độ dài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2 .Bảng đơn vị đo khối lượng</b>


Lớn hơn kim-lô-gam
Kim-lô-gam


Bé hơn kim-lô-gam


Tấn Tạ Yến kg hg dag g


Quan
hệ giữa
các đơn
vị đo
liên
nhau
1 tấn
=10 tạ
1 tạ
=10 yến
=0,1 tạ
1 yến
=10 kg
= 0,1 tạ


1 kg
=10hg
=0,1 yến


1hg
=10dag
0,1kg
1dag
=10g
=0,1hg
1g
=0,1dag
<b>TiÕt: 144</b>


Thứ ngày tháng 3 năm 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>*Bài 2:Viết (theo mẫu):</b>


<b>TiÕt: 144</b>


Thứ ngày tháng 3 năm 2011


a) 1m = 10dm = 100cm = 1000mm


1m = . . . km = . . . Km


1g = kg = . . . Kg<i><b>…</b></i>


1kg = . . . TÊn = . TÊn.<i><b>…</b></i>


1km = <i><b>……</b></i>..m


1kg = <i><b>……</b></i>. .g



1tÊn =<i><b>……</b></i>..kg


b) 1m = dam = 0,1dam<b> 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a)5285m=5 km285m=5,285km
1827m =. ..km... m =... km
2063m =....km.... m =... km
702m =....km.... m =... km


1 827 1,827
2 063 1,063
0 702 0,702


<b>TiÕt: 144</b>


*Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)


b) 34dm =...m... dm =... m
786cm =.... m.... cm =... m
408cm =...m.... cm =... .m
c)6258g = 6 kg 258 g = 6,258 kg


2065g =....kg...g =... kg
8047kg =...t n.... Kg=... t nấ ấ


3 4 3,4


7 86 7,86


4 8



2 <sub>65</sub> 2,065
8 47 8,047


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cïng nhau thi </b>
<b>tµi?</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>Tæ3</b>
<b>Tæ2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> * Nêu điểm giống và khác </b>
<b>nhau của bảng đơn vị đo độ </b>
<b>dài và đo khối l ợng?</b>


<b> *Giống: Cùng có 7 đơn vị đo, mối quan hệ </b>
<b>giữa hai đơn vị đo liền kề, Khi viết mỗi đơn </b>
<b>vị ứng với 1 chữ số.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hai đơn vị đo độ dài liền kề</b>
<b> nhau thì gấp hoc kộm nhau </b>


<b>bao nhiêu lần? Khi viết mỗi </b>


<b>n vị ứng với mấy chữ số?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- Khi viết mỗi đơn vị đo khối l </b>
<b>ợng ứng với mấy chữ số? Lấy ví </b>
<b>dụ minh hoạ.</b>



<b>Mỗi đơn vị đo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- Một con ngỗng cân nặng 6 kg. </b>
<b>Một con lợn cân nặng 1,2tạ.</b>


<b> Hỏi con lợn cân nạng gấp</b>
<b> mấy lần con ngỗng?</b>


<b>Đổi: 1,2tạ = 120kg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×