Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.49 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Đọc rành mạch, lưu loát;bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm
thông, chia sẻ với nổi đau của bạn
- Hiểu được tình cảm của người viết thư : thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng
bạn.(TLCH trong SGK; nắm được tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc bức thư)
- GDHS biết chia sẻ đau buồn cùng bạn.
<b>II. KNS:</b>
- Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp.
- Thể hiện sự cảm thông.
- Xác định giá trị.
- Tư duy sáng tạo
<b>III. Đồ dùng dạy học :</b>
- GV tranh minh hoạ trong bài (nếu có)
- Ảnh cứu đồng bào trong cơn lũ lụt (nếu có)
<b> IV.Hoạt động dạy học </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Bài cũ </b>:(3-5’)
Truyện cổ nước mình ?
<b>2.Bài mới :</b>(25-26’)
-Giới thiệu bài :(1-2’)
<b>HĐ 1 :Luyện đọc </b>(8-10’)
Phân 3 đoạn
- HD đọc từ khó
Ngày 5 tháng 8 năm 2000
-Quách Tuấn Lương
HD đọc câu dài :nhưng chắc là hồng …nước
lũ
Giải nghĩa thêm
Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ
<b>HĐ 2:Tìm hiểu bài </b>(8-10’)
Nêu câu hỏi SGK, HD HS trả lời
Nhận xét, bổ sung
-Hỏi & HD HS trả lời
<b>HĐ3:</b> <b>Đọc diễn cảm</b> (4-5’)
- Nêu cách đọc từng đoạn
<b>3. Củng cố : </b>(2-3’)
<b>-</b>Kể việc làm của em đã giúp người khác
<b>4. Dặn dò:</b>(1-2’)
Về nhà đọc bài, xem bố cục bức thư
2 HS đọc truyện cổ nước mình
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Đọc từ khó
- Đoc cá nhân
-Đọc nối tiếp đoạn 2 lần
1em đọc từ chú giải
(luyện đọc theo cặp)
- 2 em đọc cả bài
-Những dòng đầu nêu rõ địa điểm thời
gian viết thư, Lời chào hỏi người nhận
thư
- Dòng cuối ghi lời chúc hoặc lời nhắn
nhủ, cám ơn hứa hẹn.
Ký tên ghi họ tên người viết thư
<b> I.Mục tiêu</b> : HS biết đọc viết các số đến lớp triệu
- Củng cố về các hàng lớp đã học
- * HS Khá,Giỏi làm được (BT4) bài toán về sử dụng bảng thống kê số liệu
<b> II.Đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng các hàng lớp
- HS SGK
<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Bài cũ :</b>(3-5’)
- Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao
nhiêu chữ số 0: mười hai nghìn, ba mưoi
nghìn, mười bảy nghìn
<b>2.Bài mới :</b>(25-27’)
Giới thiệu bài (1-2’)
<b> HĐ1</b>: <b>Đọc viết số đến lớp triệu</b> (9-10’)
- GV treo bảng các hàng lớp
HD cách đọc
<b> HĐ2: Luỵện tập</b> (14-15’)
Bài 1 :
GV treo bảng, viết các số...
Yêu cầu HS đọc các số đã ghi
Bài 2 :
Bài tập Yêu cầu gì ?
GV chỉ các số
Nhận xét, bổ sung
Bài 3 :
GV đọc các số
Nhận xét
*Bài 4 :
Treo bảng phụ
Nhận xét tuyên dương
<b>3.Củng cố :</b>(2-3’)
Lớp triệu gồm các hàng nào?
<b> 4 Dặn dò :</b>
Đọc ,viết các số thành thạo
- Yêu cầu HS đọc các số đã ghi ở bài tập
2em lên bảng
HS lên bảng viết số
- HS đọc
-- - Đọc yêu cầu
1 HS lên bảng viết
Lớp viết bảng con
- Đọc các số
HS đọc
Nhận xét
-Viết vào vở
- Chữa bài
HS đọc bảng số liệu
-Thảo luận nhóm đơi
- Trả lời các câu hỏi
a, Số trường tiểu học có 8350 hs
b,Số trường THCS 9873 hs
c, Số GV trung học 280943
Vài HS nêu
...
...
...
...
- HS hiểu trong học tập có nhiều khó khăn ta phải khắc phục
- Ln có ý thức khắc phục khó khăn
- Biết cách khắc phục khó khăn
<b>II.KNS:</b>
-Kỹ năng lập kế hoạch vượt khó trong học tập.
- Kỹ năng tìm kiếm hỗ trợ, giúp đỡ của thầy cô,bạn bè khi gặp khó khăn trong học tập
<b>III.Đồ dùng dạy học :</b>
- GV: Bảng phụ , giấy ghi bài tập
-HS: SGK
<b> IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Bài cũ </b>:(3-5’)
Em hãy kể một tình huống thể hiện việc
làm trong học tập ?
Nhận xét
<b>2.Bài mới :</b>(25-27’)
* Giới thiệu bài :(1-2’)
<b>HĐ 1:Tìm hiểu câu chuyện </b>(8-10’)
- GV kể
- Thảo gặp khó khăn gì ?
- Thảo khắc phục như thế nào ?
-- Kết quả học tập của bạn như thế nào ?
<b> HĐ 2:Thảo luận nhóm </b>(8-10’)
-Nếu gặp bài tập khó theo em cách giải
quyết nào tốt ?
- Phát phiếu bài tập ghi cách giải quyết
<b>HĐ3 :Liên hệ bản thân</b> (4-5’)
Nhận xét tuyên dương các em có cách
giải quyết hay
<b>3. Củng cố:</b>(2-3’)
<b> 4. Dặn dò :(</b>1-2’)
- Nhận xét tiết học
- Tìm hiểu những câu chuyện kể về
những tấm gương vượt khó của các bạn
học sinh
- HS trả lời câu hỏi
HS lắng nghe
-Nhà nghèo bố mẹ luôn đau ốm, nhà xa
trường Thảo vẫn đến trường
-trả lời
- Thảo luận nhóm 4
- Đọc yêu cầu ghi ở phiếu
- Đại diên nhóm trình bày
Nhận xét-bổ sung
-Kể ra những khó khăn của các em trong
học tập và cách giải quyết
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b> -</b>HS biết cách vạch dấu trên vải và cắt theo đường vạch dấu.
-Vạch được đường dấu trên vải và cắt được vải theo đường vạch dấu đường cắt có thể mấp
mơ.
* Cắt được vải theo đường vạch dấu, Đường cắt ít mấp mơ.
- GDHS tính khéo léo, cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu một mảnh vải đã vạch dấu đường thẳng , đường cong.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
1 mảnh vải 20 x 30 cm
kéo cắt vải, phấn vạch trên vải, thước.
<b>III. Các HĐ dạy học</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Ổn định tổ chức </b>(1’)
<b>2.Kiểm tra bài cũ </b>(5’)
Gọi 2 HS làm thao tác xâu chỉ vào kim và vê
nút chỉ.
<b>3.Bài mới </b>(27-28’)
Giới thiệu và ghi bài lên bảng
<b>Hoạt động 1:</b> làm vệc cả lớp
Mục tiêu : HS quan sát và nhận xét mẫu .
Cách thức tiến hành:
GV giới thiệu mẫu và hướng dẫn cho HS quan
sát .
Nêu tác dụng của vạch dấu trên vải và cắt theo
vạch dấu?
Kết luận: Cắt vải theo vạch dấu được thực
hiện theo 2 bước: Vạch dấu trên vải và cắt
theo đường vạch dấu.
<b>Hoạt động2:</b> Làm việc cả lớp
Vạch dấu trên vải
-GV đính vải lên bảng yêu cầu HS lên vạch
dấu.
Cắt vải theo đường vạch dấu
GV nhận xét.
Kết luận:
<b>Hoạt động 3:</b> làm việc cá nhân.
Mỗi HS vạch 2 đường dấu thẳng và 2 đường vạch
dấu cong.
Kết luận: Vạch thành thạo và cắt chuẩn
Nghe và ghi bài
HS quan sát
HS trả lời
HS quan sát hình 1a, 1bSGK/9
HS thực hiện các thao tác vạch dấu
* Cắt được vải theo đường vạch dấu,
Đường cắt ít mấp mơ.
<b>4.Củng cố, dặn dò.</b>
GV nhận xét .Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài
mới và chuẩn bị vật liệu nhưSGK/11
.
- Đọc viết các số đến lớp triệu
- Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
- Bồi dưỡng HS tính cẩn thận,chính xác
<b>II, Đồ dùng dạy học :</b>
- GV : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3
- HS :SGK vở bảng
<b> III, Các HĐ dạy học chủ yếu :</b>
<b>HĐ của GV </b> <b>HĐ của HS </b>
<b>1.Bài cũ</b> :(3-5’)
- Đọc và viết các số 4 trăm triệu , ba chục
triệu , 9 triệu 5 trăm nghìn
<b>2.Bài mới :</b>(25-27’)
Giới thiệu bài (1-2’)
<b> HĐ 1</b> :<b>Củng cố về đọc số và cấu tạo của</b>
<b>hàng lớp của số </b>(24-25’)
Baì1 Đính bảng phụ
Bài 2 ghi các số lên bảng yêu cầu HS đọc
HD HS đọc
Bài 3
GV đọc các số trong bài tập
Củng cố về nhận biết giá trị của từng chữ số
theo hàng và lớp
Bài 4
Số 725638 có 5 chữ số thuộc hàng nào lớp
nào ?
<b>3. Củng cố: </b>(3-4’)
Nhắc lại các hàng, các lớp của số có đến 9
chữ số
<b>4. Dặn dị: </b>(1-2’)
Làm bài vào vở bài tập
-2 em lên bảng
2 HS lên bảng làm bài
- nhận xét
HS đọc các số
32640507
Viết các số vào vở
a/ 613000000
b/ 131405000
c / 512326104
Nêu yêu cầu
Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số
và trả lời câu hỏi
Vài HS nêu
<b>I.Mục tiêu</b> :
Học xong bài, HS
-Nắm được một số sự kiện về nhà nước Văn Lang: thời gian ra đời, những nét chính
về đời sống vật chất và tinh thần của người Việt cổ.
+Khoảng năm 700 TCN nước Văn Lang, nhà nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc ra
đời.
+Người Lạc Việt biết làm ruộng, ươm tơ, dệt lụa, đúc đồng làm vũ khí và cơng cụ sản
xuất.
+Người Lạc Việt ở nhà sàn, họp nhau thành các làng , bản.
+Người Lạc Việt có tục nhuộm răng, ăn trầu; ngày lễ hội thường đua thuyền, đấu vật,
…
*:Biết các tầng lớp của xã hội Văn Lang : nơ tì, lạc dân, lạc tướng, lạc hầu,…
+Biết những tục lệ nào mà người Lạc Việt còn tồn tại đến ngày nay.
+Xác định trên lược đồ mà người Lạc Việt đã từng sinh sống.
-Yêu mến lịch sử dân tộc.
<b> II.Đồ dùng dạy học</b> :
- Hình minh hoạ trong SGK, lược đồ Bắc và BắcTrung bộ
- HS SGK
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b> HĐ của GV </b> <b> HĐ của HS</b>
<b>1</b>.<b>Kiểm tra</b>(1-2’ )SGK,vở
<b>2.Bài mới :</b>(25-26’)
-Giới thiệu bài (1-2’)
<b>HĐ1</b>: <b>Làm việc cả lớp</b> (5-7’)
-Treo lược đồ Bắc Bộ và Bắc trung Bộ
- Vẽ trục thời gian
- Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt có tên
là gì ?
Nước Văn Lang được hình thành ở khu vực
nào ?
-Chỉ trên bản đồ Bắc Bộ và Bắc trung Bộ ngày
nay , khu vực hình thành của nước Văn Lang
Kết luận
<b>HĐ2 </b>: <b>Làm việc cá nhân </b>(7-8’)
*Các tầng lớp trong Xã Hội Văn Lang
-Người đứng đầu trong nhà nước Văn Lang ?
Tầng lớp sau vua là ai có nhiệm vụ gì?
Người dân thường trong XH Văn Lang là gì?
Thấp kém hơn là? Rút ra bài học
<b>HĐ3</b> <b>Tìm hiểu đời sống vật chất tinh thần</b>
<b>của người Lạc Việt</b> (8-9’)
Treobảng thống kê. Địa phương em còn lưu
giữ tục lệ nào của người Lạc Việt
<b>3. Củng cố :</b>(2-3’)
Tổ chức xã hội của nước Văn Lang...?
Cả lớp
-Đọc và xem hình vẽ SGK
Xác định thời gian ra đời của nước văn
Lang
Ở sông Hồng, sông Cả sông Mã
- 2em lên bảng
Đọc yêu cầu SGK, trả lời các thông tin
- Hùng Vương
-*Lạc tướng và Lạc hầu giúp vua cai
quản đất nước
-Lạc dân
- Nô tỳ
Điền nội dung vào cho hợp lý
3 em trình bày
<b> 4. Dặn dị </b>:(1-2’)
Học bài, chuẩn bị bài sau
- HS hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn và từ phức
(ND ghi nhớ)
- Nhận biết dựoc từ đơn và từ phức trong đoạn thơ (BT1, mục III);
- Làm quen từ điển để hiểu về từ (BT2,3)
- GDHS tính chính xác, u thích mơn TV
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
-GV Bảng phụ ghi nội dung ghi nhớ và bài tập
- HS SGK
<b> III. Đồ dùng dạy và học :</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Bài cũ :</b>(3-5’)
Dấu hai chấm có tác dụng gì ?
<b>2.Bài mới :</b>(25-27’)
- Giới thiệu -ghi bảng (1-2’)
<b>HĐ 1: Nhận xét </b>(7-8’)
Bài1:
TÌm từ gồm một tiếng, từ gồm có hai tiếng?
Chia nhóm 4
Bài2 Đọc yêu cầu BT2
Tiếng dùng để làm gì ?
<b>HĐ2: Bài học </b>(4-5’)
Nêu câu hỏi để rút ra ghi nhớ
<b>HĐ3: Thực hành</b> (10-12’)
GV chốt lại lời giải
Rất / công bằng / rất thơng minh
Vừa độ lượng đa tính / đa mang
Bài tập 2 : HD tra từ điển
Bài tập3: Đặt câu
Nhận xét tuyên dương
<b>3.Củng cố :</b>(2-3’)
Nêu câu hỏi củng cố
-Trả lời câu hỏi
HS đọc câu trích trong bài Mười năm
cõng bạn đi học
Làm bài theo nhóm .Trình bày
Từ gồm một tiếng
Từ đơn : nhớ,bạn,lai
Từ gồm 2 tiếng từ phức: Giúp đỡ, học
hành
Đọc yêu cầu bài tập 2
- Tiếng dùng để cấu tạo từ.Từ dùng để
Từ dùng để cấu tạo câu
Vài HS đọc ghi nhớ
- Đọc yêu cầu bài, trao đổi theo cặp
- Nêu kết quả
- HS tra từ điển
-1em đọc câu văn mẫu
- tiếp nối nhau đặtcâu
<b>4.Dặn dò :</b>(1-2’)
Học thuộc ghi nhớ
-Tập đặt câu
-HS kể được câu chuỵên (mẫu chuyện, đoạn truyện) đã nghe dã đọc có nhân vật, có ý
nghĩa,nói về lịng nhân hậu.
*Kể được chuyện ngồi SGK.
- Lời kể rõ ràng, rành mạch, bước đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể.
- Giáo dục nếp sống cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-GV Bảng phụ tranh ảnh
-HS SGK vở
<b> III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Bài cũ :</b>(3-5’)
Kể lại câu chuyện Nàng tiên Ốc
<b>2.Bài mới :</b>(25-27’)
giới thiệu bài (1-2’)
<b>HĐ1:HD HS kể chuyện</b> (8-10’)
Ghi đề bài lên bảng
<b>-</b>Tìm hiểu đề bài
Đề bài : Kể lại một câu chuyện em đã được
nghe được đọc về lòng nhân hậu
- Gạch dưới những từ đúng yêu cầu - Đính
tờ giấy ghi bài kể chuyện
<b>HĐ2:Thực hành kể chuyện trao đổi ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện </b>(14-15’)
*Kể được những câu chuyện ngoài SGK
Nhận xét về nội dung câu chuyện,
cách kể khả năng hiểu chuyện của các em
<b>3 Củng cố:</b>(2-3’)
Nêu lại ý nghĩa câu chuyện
<b>4. Dặn dò : </b>(1-2’)
Kể lại câu chuyện cho người thân
2 em kể
Nhận xét
- HS đọc đề
- Lớp đọc thầm
-HS đọc gợi ý
- 1,2, 3,4
- Đọc thầm gợi ý 3
Kể theo nhóm đơi. Trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện
*Kể được những câu chuyện ngoài SGK.
- thi kể trước lớp
Nhận xét tuyên dương
Bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất ;
bạn kể hấp dẫn nhất.
Vài HS nêu
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Thứ tư ngày 31 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Đọc viết thành thạo đến số triệu
- Nhận biết được giá trị của mỗi số theo vị trí của nó trong mỗi số.
* Biết & đọc được các số đến hàng tỉ
-GDHS tính chính xác, cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
GV Bảng phụ ghi bài tập 2, Bài tập 4
HS; Vở, SGK, bảng con
<b>III. Các hoạt đông dạy và học </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Kiểm tra </b>(3-5’)
Khoanh vào số bé nhất
197234578, 178234578
197432578, 179858432
<b>2.Bài mới :</b>(25-27’)
Giới thiệu bài (1-2’):
<b> HĐ1:HD làm bài tập </b>(18-20’)
Bài 1:
Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau
35627449 , 123456789,
82175263 ,800003200
Bài 2: Làm bảng con
Bài 3 : Treo bảng phụ
Nhận xét chốt lời giải đúng
- Nước ấn Độ có dân số nhiều nhất
- Nước Lào có dân ít nhất
Bài 4 :
* GV Nêu : Một nghìn triệu gọi là một tỷ
*Bài 5 :HD HS đọc đúng
<b>HĐ2: Chấm bài</b> (5-7’)<b> </b>
HS thực hiện và giải thích
Thảo luận nhóm đơi
4 nhóm trình bày
- Nhận xét
Đọc yêu cầu bài tập
HS làm vào vở
- Đọc kết quả
- Nêu yêu cầu của bài
- Trả lời các câu hỏi
<b>3 Dặn dò :</b>(1-2’)
Đọc các bảng thống kê HS nộp vở để chấm
Bổ sung ...
...
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Đọc rành mạch, lưu loát bước đầu thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của nhân vật
trong câu chuyện
- Hiểu được nội dung câu chuyện : Ca ngơị cậu bé có tấm lịng nhân hậu biết đồng
cảm,thương xót trước nổi bất hạnh của ơng lão ăn xin nghèo khổ .
* Trả lời được câu hỏi 4 SGK
- GDHS biết chia sẻ, cảm thông với người gặp khó khăn, hoạn nạn.
<b>II. KNS:</b>
- Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp.
- Thể hiện sự cảm thông.
- Xác định giá trị.
- Tư duy sáng tạo.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: tranh minh hoạ bài học
- HS : SGK
<b> IV. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Bài cũ:</b> (3-5’)
Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng nhằm mục
đích gì ?
<b>2.Bài mới:</b>(25-27’)
Giới thiệu (1-2’)
<b>HĐ1:Luyện đọc </b>(8-10’)
- Chia 3 đoạn
- HD đọc từ khó
Giải nghĩa thêm lẩy bẩy, khản đặc
HD đọc câu
-GV đọc toàn bài
2 đọc bài thư thăm bạn và trả lời câu
hỏi
3 em nối tiếp đọc đoạn
Đọc nối tiếp lần 2
1em đọc từ chú giải
-HS đọc
<b>HĐ 2</b>: <b>Tìm hiểu bài</b> (8-10’)
Qua lời nói và hành động ta thấy cậu bé có
tình cảm như thế nào ?
Cậu bé khơng có gìcho ơng lão Nhưng ơng
lão lại nói như là cháu đã cho ...cậu . bé đã
cho ông lão cái gì ?
Nhận xét , rút ra nội dung bài học
* Câu hỏi 4
<b>HĐ 3</b>: <b>Đọc diễn cảm </b>(4-5<b>’</b>)
- Hướng dẫn đọc đoạn
<b>3 .củng cố </b>(2-3’)
Nêu câu hỏi củng cố, liên hệ bản thân
<b>4 .Dặn dò </b>(1-2’)
Tập kể lại câu chuyện
1em đọc đoạn 1
-Lớp đọc thầm , HS trả lời câu hỏi
- Đọc đoạn 2
-Lớp đọc thầm , HS trả lời câu hỏi
-1HS đọc đoạn 3,cả lớp trả lời câu hỏi
Vài HS đọc đại ý bài
-Từng cặp luyện đọc diễn cảm
-Thi đọc -bình chọn HS đọc hay
Vài HS trả lời
HS đọc
-HS kể tên thức ăn có chứa nhiều đạm(Thịt, cá, trứng, tôm, cua,…)và chất béo (mỡ,
dầu, bơ,…).
-Nêu được vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể:
+Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể.
+ Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta- min A, D, E, K.
- GDHS: ham hiểu biết khoa học, biết vận dụng kiến thức đã học vào đời sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-GV:Tranh minh hoạ
-HS: vở, SGK
<b> III. Các HĐ dạy và học:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Bài cũ :</b>(3-5’)
-Có mấy cách để phân loại thức ăn
Đó là những cách nào ?
- Kể các thức ăn hằng ngày của mình ?
<b>2.Bài mới:</b>(25-27’)
- Giới thiệu -ghi bảng
<b> HĐ1</b>: <b>Quan sát tranh</b> (8-10’)
Những thức ăn nào có chứa nhiều chất đạm
chất béo ?
Kết luận
- Chất đạm :xây dựng và đổi mới cơ thể
- Chất béo giàu năng lượng giúp cơ thể hấp
-Có hai cách
2em kể
Quan sát tranh trang 12 ,13
- Thảo luận nhóm đơi
Trình bày
Thức ăn chứa nhiều chất đạm: trứng,
cua, thịt, cá, gà
thu các vi ta min
<b> HĐ2</b>:<b>Trị chơi</b> (4-5’)
Chia nhóm giao nhiệm vụ phân loại các thức
ăn chứa nhiều đạm chất béo có nguồn gốc từ
động vật
hay thực vật
<b> 3. Củng cố:</b>(2-3’)
<b>-</b>Gọi HS đọc ghi nhớ
<b>4. Dặn dò</b><sub></sub>1-2’)
Hằng ngày phẳi ăn đủ thức ăn có chất đạm
và chất béo
Các nhóm thi tiếp sức đánh dấu nhân
Nhận xét
Vài HS đọc ghi nhớ
Bổ sung ...
...
...
...
...
...
...
- Biết được hai cách kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó: nói lên tính
cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện (ND ghi nhớ)
- Bước đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo 2 cách
(trực tiếp và gián tiếp)
<b> II.Đồ dùng dạy học: </b>
-GV Bảng phụ viết cách dẫn lời nói trực tiếp,gián tiếp- 2 phiếu kẻ bảng
-HS SGK
<b> III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Bài cũ : </b>(3-5’)
Khi tả ngoại hình của nhân vật cân chú ý tả
những gì ?
<b>2.Bài mới :</b>
Giới thiệu bài :(1-2’)
<b>HĐ1:Nhận xét</b> (8-10’)
BT 1,2
Tìm những câu ghi lại lời nói và ý nghĩ của cậu
bé trong câu chuyện người ăn xin
Lời nói ý nghĩ cậu bé nói lên điều gì ?
BT3
Lời nói, ý nghĩ của ơng lão trong hai cách kể
có gì khác nhau ?
3em
-Đọc u cầu của bài tập 1, HS nêu
miệng
Đọc yêu cầu
<b>HĐ 2:Ghi nhớ (SGK)</b>
-Lưu ý:khi chuyển lời dẫn gián
tiếp thành lời dẫn trực tiếp phải đổi từ xưng hô
(sử dụng dấu ngoặc kép , dấu hai chấm )
<b>HĐ3:Luyện tập</b>
Bài 1: Đọc đoạn văn
-Lời của cậu bé thứ nhất kể theo cách gián tiếp
-Lời của cậu bé thứ 2,3 được kể theo cách trực
tiếp
Bài 2:
Nêu yêu cầu
<b>3 Củng cố ,dặn dị:</b> (2-3’)
Tiếp tục làm bài tập
văn lời của ơng lão
Cách2:Tácgiả thuật lại gián tiếp lời
của ông lão
- 2 em đọc phần ghi nhớ
- Đọc yêu cầu -Thảo luận nhóm
- Đọc u cầu, 2 em làm miệng
Bổ sung ...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2011</b></i>
- Bước đầu nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự
nhiên
- Biết viết dãy số tự nhiên theo yêu cầu.
- GDHS: ham hiểu biết, yêu thích mơn Tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
-GV bảng phụ kẻ sẵn tia số
-HS SGK
<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b>(3-5’)
<b>2. Bài mới :</b>(25-27’)
- Giới thiệu bài (1-2’)
<b> HĐ1</b> <b>Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự</b>
<b>nhiên </b>(7-8’)
-GVgợi ý số 0,5,10,18, 256là các số tự nhiên
- Y/C HS viết các số tự nhiên từ bé đến lớn
- GV ghi bảng
3HS
- HS nêu vai trò số đã học
Viết bảng con
0 ,1,2,3,4,5,6,7,,8,9
-0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 …
- GV đính bảng phụ vẽ
<b> HĐ2Giới thiệu một số đặc điểm của số tự</b>
<b>nhiên </b>(5-6’)
Nêu đặc điểm của số tự nhiên
Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiếp nhau
thì hơn kém nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị.
<b>HĐ3:Luỵện tập</b> (9-10’)
Bài 1 :Nêu yêu cầu
Bài 2: Nêu yêu cầu
Bài 3: Nêu yêucầu
Bài 4:HD học sinh nêu nhận xét đặc điểm
của dãy số
<b>3 Củng cố:Trò chơi</b> (2-3’)
Nêu cách chơi
<b>4 Dặn dị:</b>(1-2’)
Làm bài tập
-Khơng phải là dãy số tự nhiên vì thiếu
… biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 0
Quan sát nêu nhận xét
Trên tia số mỗi số của dãy số tự nhiên
ứng với mỗi điểm cuả tia số
Khơng có số tự nhiên nào liền trước số
0 nên 0 là số tự nhiên bé nhất
Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng
được số tự nhiên liền sau nó , khơng
có số tự nhiên lớn nhất .Tiếp nối nhau
lên bảng
HS làm bài vào vở
3em lên bảng làm
HS chơi theo HD của GV
<b> I.Mục tiêu</b> :<b> </b>
- Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt)thuộc chủ điểm
Nhân hậu- Đoàn kết (BT2,BT3, BT4)
- Biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác(BT1)
- GDHS :
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
- GV :bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2
- HS : SGK ,vở
<b> III.Các hoạt động dạy và học</b> :
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Bài cũ:</b>(3-5’)
Tiếng dùng để làm gì ? cho ví dụ Từ dùng
để làm gì ? cho ví dụ
Nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>(26-27’)
- Giới thiệu bài :(1-2’)
<b>HĐ 1</b>: <b>Làm bài tập</b> (24-25’)
Bài 1:Tìm các từ
- Nhận xét
2 HS
-Chứa tiếng hiền: hiền đức,hiền lành, hiền
hậu , hiền dịu
- Chứa tiếng ác:ác ôn , ác độc, ác nghiệt,
ác cảm,ác nhân, ác quỷ...
Bài 2:
- Đính bảng kẻ sẵn
- Chia nhóm
- Giao nhiệm vụ chọn các từ cho trước để
xếp vào hai cột sao cho đúng
- Nhận xét và chốt lời giải đúng
Bài 3:
-Chọn từ trong ngoặc đơn để điền
Bài 4: Muốn hiểu nghĩa các thành ngữ em
phải tìm nghĩa đen trước, rồi đến nghĩa bóng
Nhận xét, tuyên dương các nhóm
<b>3 Củng cố , dặn dò:</b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học. Học thuộc lòng các
thành ngữ tục ngữ trên.
Tiếp nối nhau thi làm bài
Đọc u cầu bài tập
- Làm bài theo nhóm trình
Lớp nhận xét
Đọc yêu cầu của bài tập và đọc các ý a ,b
,c, d
- Làm bài vào vở
Đọc yêu cầu Thảo luận nhóm đơi
-trình bày
<b>Mơi hở răng lạnh </b>
<b>Máu chảy ruột mềm</b>
<b>Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ</b>.
Bổ sung ...
...
...
...
...
...
- Nêu được một số dân tộc ít người ở HLS: Thái, Dao, Mơng,…
- Biết Hồng Liên Sơn là nơi dân cư thưa thớt.
- Sử dụng tranh ảnh để mô tả nhà sàn và trang phục của một số dân tộc ở HLS :
+ Trang phục : mỗi dân tộc có cách ăn mặc riêng, trang phục được may, thêu trang trí
rất cơng phu và thường có màu sắc sặc sỡ.
+ Nhà sàn: được làm bằng các vật liệu tự nhiên như :gỗ, tre, nứa.
*Giải thích tại sao người dân HLS thường làm nhà sàn để ở: tránh ẩm thấp& thú dữ
- Hiêủ biết về các dân tộc ở Việt Nam
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- GV Bản đồ địa lý Việt Nam
- HS SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Kiểm tra :</b>(3-5’)
Nêu vị trí của Hoàng Liên Sơn
Nhận xét và ghi điểm
<b>2.Bài mới</b>: (25-27’)
* Giới thiệu bài (1-2’)
<b>HĐ1</b>:<b>Hoàng Liên Sơn nơi cư trú của một số</b>
<b>dân tộc ít người </b>(8-10’)
Dân cư ở Hồng Liên Sơn dơng đúc hay thưa
thớt ?
<b>HĐ2 : Bản làng với nhà sàn</b> (6-8’)
- Kể những dân tộc chính ở Hoàng Liên Sơn ?
<b>HĐ3:Chợ phiên, lễ hội, trang phục </b>(4-5’)
- Chia nhóm giao nhiệm vụ
Ghi hoạt động của chợ phiên
kể một số lễ hội ?
<b> *</b>Giải thích tại sao người dân HLS thường
làm nhà sàn để ở ?
<b>3. Củng cố :</b>(2-3’)
Nêu một số câu hỏi để HS trả lời
<b>4.Dặn dị</b>: (1-2’)
Tìm hiểu các hoạt động sản xuất của người
dân của Hoàng Liên Sơn
Quan sát tranh
- Thảo luận nhóm đơi
Dân cư thưa thớt
Dân tộc giao Mông,Thái
Đọc bản số liệu về địa bàn cư trú của
số dân tộc của Hoàng Liên Sơn
Nêu nhận xét
Thảo luận nhóm đơi
Đại diện nhóm trình bày
Chợ phiên chỉ họp vào ngày nhất định
Lễ hội theo mùa
*Giải thích tại sao người dân HLS
thường làm nhà sàn để ở : tránh ẩm
thấp & thú dữ
HS trả lời, vài em đọc ghi nhớ
Bổ sung ...
...
...
...
...
...
...
<b> I. Mục tiêu</b> :<b> </b>
- HS Nghe- viết và trình bày đúng bài chính tả sạch sẽ; biết cách trình bày đúng các
dịng thơ lục bát và các khổ thơ
- Làm đúng BT 2a/b
- Có thói quen viết đúng , sạch, đẹp bài thơ lục bát.
<b> II. Đồ dùng dạy học </b>
- GV Bảng phụ có ghi các câu thơ lục bát
- HS SGK ,vở , bảng con
<b> III. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>(3-5’)
<b> </b>Gọi HS viết bảng
<b>2. Bài mới</b> (26-28’)
- Giới thiệu bài (1-2’)
<b>HĐ1: Nghe- viết</b> (5-6’)
-Đọc đoạn thơ
Nội dung bài thơ nói lên diều gì ?
HD HS viết những từ ngữ viết sai
Trình bày bài thơ lục bát như thế nào ?
Nhắc HS cách cầm bút , đặt vở , tư thế
ngồi học
<b>HĐ2: Viết bài</b> (12-15’)
Đọccho HS viết đọc lại toàn bài
Chấm chữa bài
Nhận xét
<b>HĐ 3: Luyện tập</b> (4-5’)
Đính bảng phụ đã viết sẵn
Nhận xét chốt lời giải đúng
<b> 3 Củng cố, dặn dò :</b>(2-3’)
-Chữa lại từ đã bị sai
- HS đọc bài viết ,
Bài thơ nói về tình cảm u thương bà
của bạn nhỏ
-Viết bảng con: rưng rưng , mới dẫn ,bỗng
lạc
Dòng 6 chữ viết cách lề 2ơ
Dịng 8 chữ viết cách lề 1ơ
- HS viết bài vào vở
- Soát lỗi - sửa sai
- Đọc yêu cầu bài
- 1em lên bảng điền
Lớp nhận xét
- Triển lãm, bão,vẽ cảnh, vẽ, ở chẳng ...
Bổ sung...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Biết sử dụng 10 ký hiệu ( 10 chữ số ) để viết số trong hệ thập phân
- Biết giá trị của mỗi chữ số thuộc vào vị trí của nó trong số đó
- BDHS tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
SGK,bảng con
<b>III. </b>Các hoạt động dạy học
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Bài cũ :</b>(3-5’)
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-Nhận xét
<b>2.Bài mới :</b>(25-27’)
- Giới thiệu bài (1-2’)
<b> HĐ1:Đặc điểm của hệ thập phân</b> (4-5’)
Giáo viên viết bảng, HS điền kết quả
Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị hàng này
thì tạo thành 1đơn vị hàng trên liên tiếp nó
Ta gọi đây là hệ phập phân
<b>HĐ2: Cách viết số trong hệ thập phân</b>
(4-5’)
- Hệ thập có bao nhiêu chữ số ?
-Sử dụng 10 chữ số để viết các số. Với 10
chữ số trên ta có thể viết được mọi số tự
-Nêu giá trị của chữ số 9 trong số 999
Cùng là chữ số 9 nhưng đứng ở mỗi vị trí
khác nhau thì có giá trị khác nhau
<b>HĐ 3: Luyện tập</b> (13-15’)
Bài1: Nêu yêu cầu
Bài2:Viết thành tổng
Yêu cầu HS viết thành tổng
Bài3
Yêu cầu chúng ta làm gì ?
(Viết giá trị chữ số 5 của hai số)
Chấm bài nhận xét
<b>3.Củng cố,dặndò:</b>(2-3’)
Xem lại bài
-10987 , … , … , 10989
- HS lên bảng điền kết quả
10 đơn vị = …chục
10 chục = …trăm
10 trăm = …nghìn
10nghìn = … chục nghìn
- Có 10 chữ số đó là 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
Chữ số 9 ở hàng đơn vị là 9 đơn vị. Chữ
số 9 ở hàng chục là 9 chục. Chữ số 9 ở
hàng trăm là 9 trăm
-Nêu yêu cầu HS đọc bài mẫu và làm
vào vở
- Viết thành tổng
387= 300+80 +7
Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số
- HS làm vào vở
Bổ sung...
...
...
...
...
...
...
- HS nắm chắc mục đích của việc viết thư, những nội dung cơ bản và kết cấu thông
thường của một bức thư .
- Vận dụng kiến thức đã học để biết viết một bức thư thăm hỏi , trao đổi thông tin
với bạn .
- GDHS: tinh thần tương thân tương ái
<b>II. KNS:</b>
- Tìm kiếm và xử lí thơng tin.
- Tư duy sáng tạo.
<b>III. Đồ dùng daỵ học :</b>
-GV bảng phụ ghi tóm tắt nội dung bài học
- HS : vở
<b>IV. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>
<b>1.Bài cũ</b> <b>:</b> (3-5’)
- Có mấy cách kể lại lời nói ý nghĩ của
nhân vật ?
<b>2.Bài mới :</b>(25-27’)
- Giới thiệu bài (1-2’)
<b>HĐ1:Nhận xét</b> (4-5’)
Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm
gì ?
Người ta viết thư để làm gì ?
Một bức thư thường mở đầu và kết thúc
như thế nào ?
<b>HĐ2 :</b> <b>Ghi nhớ</b> (3-5’)
Đề bài yêu cầu em viết thư cho ai ? Mục
đích viết thư để làm gì?
Viết thư cho bạn cần xưng hô như thế
nào ?
Cần thăm hỏi bạn về những gì ?
Cần kể cho bạn nghe những gì?
Em nên chúc bạn và hứa hẹn điều gì ?
Rút ra ghi nhớ
<b>HĐ3</b>:<b>Thực hành viết</b> (14-15’)
Chấm vài bàn, nêu nhận xét
<b>3.Củng cố dặn dị :</b> (1-2’)
Viết hồn chỉnh một bức thư và gởi cho
bạn .
- 2 Em trả lời
- Nhận xét
-...để chia buồn cùng Hồng vì gia đình
Hồng vừa bị trận lụt gây đau thương mất
mát
- Thăm hỏi-Chúc mừng-Động viên
- Phát biểu, cả lớp nhận xét
- trả lời nối tiếp
- Xưng tôi,bạn
- Học tập
- Sức khoẻ...
- Cần kể cho bạn nghe về trường lớp hiện
nay .
- Phát biểu
- Vài em đọc ghi nhớ
- Làm bài, nộp vở chấm
- Kể tên được các thức ăn có vi- ta- min (cà rốt, lịng đỏ trứng, các loại rau,…), chất
khống (thịt, cá, trứng, các loại rau có màu xanh thẫm,…), chất xơ (các loại rau).
- Nêu được vai trò của thức ăn có chứa các chất đó :
Vi- ta- min rất cần cho cơ thể, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh
Chất khoáng tham gia xây dựng cơ thể, tạo men thúc đẩy và điều khiển hoạt
Chất xơ khơng có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần để đảm bảo hoạt động bình
thường của bộ máy tiêu hoá.
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào đời sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
-GV tranh minh hoạ SGK - Vật thật chuối, trứng- Phiếu học tập
- HS ;vở, SGK
<b> III. Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Bài cũ:</b>(3-5’)
Kể thức ăn có chứa nhiều đạm và vai trò
của chúng ?
Chất béo có vai trị gì ? Kể tên một số
Nhận xét
<b>2.Bài mới :</b>(25-27’)
- Giới thiệu bài (1-2’)
<b>HĐ1:Trò chơi </b>(2-3’)
Thi kể tên các loại thức ăn chứa nhiều vi
ta min chất khoáng chất xơ
<b>HĐ2:</b> <b>Vai trò của vi- ta -min chất</b>
<b>khống, chất xơ </b>(7-8’)
Chia nhóm phát phiếu bài tập
Kết luận (SGK)
<b>HĐ3: Nguồn gốc của nhóm thức ăn</b>
<b>chứa nhiều vi ta min; chất khoáng, chất</b>
<b>xơ </b> (9-10’)
… Các thức ăn đó có nguồn gốc từ đâu ?
<b>3.Củng cố :</b>(2-3’)
Nêu câu hỏi củng cố - rút ra ghi nhớ
<b>4.Dặn dò :</b> (1-2’)
Thực hiện đúng mục bạn cần biết
3 HS lên bảng
HS lắng nghe
Thi đua kể nối tiếp: Sữa trứng, xúc xích,
cam ,ngơ, gạo ,...
-
- Nhóm 4 em thảo luận
Đai diện nhóm trình bày
- Nhận xét-bổ sung
- Vài HS đọc
-Có nguồn gốc từ động vật và thực vật
-Nhiều emđọc ghi nhớ
- Học sinh nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua
- Nêu kế hoạch tuần đến
- Giáo dục HS có tinh thần tập thể
<b> II. Các bước tiến hành </b>
<b>H Đ của GV</b> <b>H Đ của HS</b>
<b> 2.Nhận xét tuần qua </b>
Nhân xét các mặt ưu khuyết trong tuần qua
<b>3.Kế hoạch tuần đến</b>
-Sách vở đồ dùng học tập đầy đủ
-Truy bài đầu giờ
-Tiếp tục ổn định nề nếp lớp học
-Học tốt, thực hiện kế hoạch nhà trường đề
ra
<b>4.Dặn dò</b> :
Thực hiện tốt kế hoạch tuần đến
SH văn nghệ
Hát
Lớp trưởng báo cáo tình hình cả lớp
Bình bầu tổ cá nhân xuât sắc
Lắng nghe
Có ý kiến bổ sung
Cá nhân – Tập thể
<b> - </b>HS nắm được vạch kẻ đường , cọc tiêu và rào chắn
<b> -</b> Biết tác dụng của vạch kẻ đường cọc tiêu và rào chắn
<b> II. Đồ dùng dạy học :</b>
-GV Các hình vẽ SGK
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Bài cũ :</b>(3-5’)
Kiểm tra nhận biết các loại biển báo
hiệu giao thông đường bộ.
Nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>(25-27’)
Giới thiệu bài (1-2’)
<b>HĐ1:</b> <b>Tìm hiểu nội dung biển báo</b>
<b>mới</b> (12-13’)
- Đính tranh
- Vạch kẻ đường có mấy loại
-Nêu đặc điểm của cọc tiêu ?
- Có mấy loại hàng rào chắn ?
-Nêu tác dụng của vạch kẻ đường cọc
tiêu và rào chắn
<b>HĐ2: Trò chơi biển báo </b>(10-12’)
HĐ nhóm : chia 5 nhóm- nêu cách chơi
<b>3. Củng cố dặn dò : </b>(2-3’)
Nhắc lại ghi nhớ - đi đường thực hiện
theo biển báo
cả lớp quan sát biển báo hiệu và trả lời
Quan sát tranh, thảo luận, phát biểu
- Vạch kẻ trên mặt đường
- Vạch kẻ đường các ngả gồm vạch đi bộ
qua đường
- - Vạch dừng xe
-vạch phần làn xe
- Vạch sọc ngang báo hiệu xe ô tô xe máy
chậm lại
- Mũi tên chỉ các hướng
- Cọc tiêu có tiết diện trung bình,sơn trắng ,
phần trên sơn đỏ
-2 loại:
- Rào chắn cố định
- Rào chắn di chuyển
Góp phần bảo vệ an tồn giao thơng
5 nhóm chơi theo hướng dẫn của GV