Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

LY 12 DE KT TIEN GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.5 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Së GD&ĐT Tiền Giang §Ị KTTT Lý <b>( Mã đề :001)</b>


Trường THPT Dưỡng Điềm Khối : 12


Thêi gian thi : 45ph


<b>C©u 1 </b>
<b>: </b>


Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh với cuộn dây thuần cảm, đo điện áp hiệu dụng
hai đầu mỗi phần tử thì thấy UL = 80V, UC = 50V, UR = 40V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là


<b>A. </b> 170V <b>B. </b>10V <b>C. </b> 50V <b>D. </b>30V


<b>C©u 2 </b>
<b>: </b>


Trong mạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng điện của tụ điện trong mạch phụ thuộc vào:
<b>A. </b> chỉ điện dung C của tụ <b>B. </b> điện dung C và tần số của dòng điện


<b>C. </b> điện dung C và cường độ dòng điện
hiệu dung qua tụ


<b>D. </b> điện dung C và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
<b>C©u 3 </b>


<b>: </b>


Đặt một điện áp xoay chiều có U = 120 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 30 và cuộn
thuần cảm L mắc nối tiếp thì dịng điện trễ pha



3


<i></i>


so với điện áp. Công suất tiêu thụ trong mạch
là:


<b>A. </b><sub> 60 W </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub> 120 W </sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub> 480 W </sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub> 1800 W </sub>


<b>C©u 4 </b>
<b>: </b>


Biết điện trở của một mạch xoay chiều là 200, dung kháng của tụ điện là 100, cảm kháng của
cuộn dây thuần cảm là 300. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch là


<b>A. </b>


4


<i></i>


<b>B. </b>0 <b>C. </b>


4


<i></i>


 <b>D. </b>


3



<i></i>
<b>C©u 5 </b>


<b>: </b>


Biết điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200cos(100t + /3) (V) và dòng điện qua mạch là i =
2sin(100t + /3) (A). Xác định công suất tiêu thụ của mạch điện đã cho


<b>A. </b> <sub>400W </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>200W </sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub> 0 </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>100W </sub>


<b>C©u 6 </b>
<b>: </b>


Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay
chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số
vòng của cuộn thứ cấp là


<b>A. </b>85 vòng. <b>B. </b> 42 vòng. <b>C. </b> 30 vòng. <b>D. </b> 60 vịng.
<b>C©u 7 </b>


<b>: </b>


Một máy biến áp làm tăng điện áp lên 10 lần thì sẽ làm cho cường độ dòng điện:
<b>A. </b><sub> giảm 10 lần </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub> tăng 10 lần </sub>


<b>C. </b>


giảm 10 lần <b>D. </b> tăng 10 lần



<b>C©u 8 </b>
<b>: </b>


Trong mạch điện xoay chiều, cảm kháng của cuộn cảm:
<b>A. </b> phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn


cảm và tần số của dòng điện


<b>B. </b> chỉ phụ thuộc vào tần số của dòng điện
<b>C. </b><sub> phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn </sub>


cảm, tần số của dòng điện và điện áp
hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn cảm


<b>D. </b> chỉ phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn cảm.


<b>C©u 9 </b>
<b>: </b>


Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100 000 kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu
suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là:


<b>A. </b> 10 KW <b>B. </b>1000 KW <b>C. </b>100 KW <b>D. </b> 10 000 KW


<b>C©u 10 </b>
<b>: </b>


Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm có L = 0,318 H một điện áp xoay chiều có U = 200 V thì dịng
điện của cuộn cảm có biện độ l<sub>à I0 = 2 2</sub><i>A</i>. Tần số của dòng điện trong mach là:



<b>A. </b><sub> f = 35,25 Hz </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub> f = 50 Hz </sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub> f = 70,5 Hz </sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub> f = 100 Hz </sub>
<b>C©u 11 </b>


<b>: </b>


Một đọan mạch điện xoay chiều gồm R = 50và tụ có điện dung C nối tiếp . Điện áp giữa hai
đầu đọan mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ góc


3


<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><sub>25</sub><sub></sub><sub> </sub> <sub> </sub><b><sub>B. </sub></b> <sub>50 3 </sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub>50</sub><sub></sub><sub> </sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
50
<b>C©u 12 </b>


<b>: </b>


Một đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có 3 phần tử :Điện trở thuần R ,cuộn dây thuần
cảm kháng L và tụ điện thuần dung kháng mắc nối tiếp .Những phần tử nào không tiêu thụ điện
năng .Chọn câu đúng


<b>A. </b>Điện trở thuần <b>B. </b> Tụ điện


<b>C. </b><sub>Cuộn dây </sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub>Cu</sub><sub>ộn dây v</sub><sub>à t</sub><sub>ụ điện </sub>


<b>C©u 13 </b>
<b>: </b>



Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc <i></i> vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và cuộn dây thuần
cảm L mắc nối tiếp. Nếu


<i>C</i>
<i>L</i>


<i></i>


<i></i>  1 thì cường độ trong mạch:
<b>A. </b>


sớm pha hơn điện áp một góc


2


<i></i>


. <b>B. </b> trễ pha hơn điện áp một góc


2


<i></i>
<b>C. </b> có thể sớm pha hoặc trễ pha hơn điện


áp một góc


2


<i></i>



<b>D. </b>


lệch pha so với điện áp một góc khác


2


<i></i>


<b>C©u 14 </b>
<b>: </b>


Một mạch điện xoay chiều RLC có R = 100, điện áp cực đại hai đầu mạch là 400V, khi xảy ra
hiện tượng cộng hưởng thì cơng suất tiêu thụ của mạch là


<b>A. </b><sub>200W </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>400W </sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub>800W </sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub>1600W </sub>


<b>C©u 15 </b>
<b>: </b>


Máy biến áp là thiết bị dùng để:


<b>A. </b> thay đổi điện áp xoay chiều mà khơng
làm thay đổi tần số của nó


<b>B. </b> tăng hay giảm cường độ dòng điện xoay chiều và
tần số của nó


<b>C. </b><sub> thay đổi tần số của dòng điện xoay </sub>
chiều



<b>D. </b> thay đổi pha ban đầu của điện áp xoay chiều
<b>C©u 16 </b>


<b>: </b>


Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm 3 phần tử là điện trở R, tụ điện C và cuộn dây
thuần cảm L. Tần số của dòng điện qua mạch là f. Điều kiện có cộng hưởng là


<b>A. </b> <sub>4</sub> 2 2 <sub>1</sub>




<i>LC</i>
<i>f</i>


<i></i> . <b>B. </b> <i>LC</i> 4<i></i>2<i>f</i>2. <b>C. </b> 2<i>fLC</i> 1. <b>D. </b> <i>LC</i> 2<i>f</i> .
<b>C©u 17 </b>


<b>: </b>


Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tần số f = 50Hz, L= 1/π (H). Trong mạch có cộng
hưởng điện. Điện dung của tụ điện là :


<b>A. </b>1/π F <b>B. </b> 10-3/ π F.
<b>C. </b> 10F. <b>D. </b> 100/ àF.


<b>Câu 18 </b>
<b>: </b>


Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A. </b> Điện áp hai đầu cuộn cảm trễ pha hơn


điện áp hai đầu điện trở.


<b>B. </b>Điện áp hai đầu tụ điện trễ pha hơn điện áp hai
đầu điện trở.


<b>C. </b> Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm
pha hơn điện áp hai đầu tụ điện.


<b>D. </b>Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần ngược pha
với điện áp hai đầu tụ điện.


<b>C©u 19 </b>
<b>: </b>


Khi tần số dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên n lần thì cảm
kháng của cuộn cảm:


<b>A. </b>giảm đi 2n lần <b>B. </b> tăng lên n lần.


<b>C. </b>tăng lên 2n lần <b>D. </b> giảm đi n lần.


<b>C©u 20 </b>
<b>: </b>


Một cuộn dây có cảm kháng bằng 100 và điện trở của cuộn dây là 40 được mắc với một biến
trở R, điện áp xoay chiều hai đầu mạch có biểu thức u = U0cost. Điện trở R có giá trị là bao
nhiêu để công suất của mạch đạt cực đại



<b>A. </b> <sub>20 21</sub><sub></sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>140</sub><sub></sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub>60 </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>20 29</sub><sub></sub>


<b>C©u 21 </b>
<b>: </b>


Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm
L= 1 (<i>H</i>)


<i></i> có biểu thức u=200 2cos(100 <i>t</i> 3)(<i>V</i>)


<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>


i= )( )


6
100
cos(
2


2 <i>t</i><i></i> <i>A</i> <b>B. </b> i= )( )


6
5
100
cos(
2


2 <i>t</i> <i></i> <i>A</i>



<b>C. </b>


i= )( )


6
100
cos(


2 <i>t</i><i></i> <i>A</i> <b>D. </b> i= )( )


6
100
cos(
2


2 <i>t</i><i></i> <i>A</i>


<b>C©u 22 </b>
<b>: </b>


Cho dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt (A) qua điện trở R = 50 . Trong thời gian
t = 1 phút, nhiệt lượng toả ra ở điện trở R là:


<b>A. </b> Q = 300 000 J <b><sub>B. </sub></b> Q = 12 000 J <b><sub>C. </sub></b> Q = 6 000 J <b>D. </b> Q = 100 J
<b>C©u 23 </b>


<b>: </b>


Khi truyền tải điện năng đi xa, nếu điện áp được nâng lên 10 lần trước khi truyền đi thì hao phí do


toả nhiệt trên đường dây sẽ:


<b>A. </b><sub> giảm 100 lần </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub> giảm 10 lần </sub>


<b>C. </b> tăng 100 lần <b>D. </b> tăng 10 lần


<b>C©u 24 </b>
<b>: </b>


Cơng thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến áp không bị hao tổn năng lượng?
<b>A. </b>


2
1
I
I =


2
1
U
U


<b>B. </b> <sub>1</sub>
2
U
U =


2
1
I


I
<b>C. </b>
2
1
U


U = <sub>2</sub>
1
<i>N</i>
<i>N</i>


<b>D. </b> 2


1
I


I = <sub>1</sub>
2
<i>N</i>
<i>N</i>
<b>C©u 25 </b>


<b>: </b>


Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng:
<b>A. </b> cảm ứng điện từ. <b>B. </b>tự cảm.


<b>C. </b> từ trường quay. <b>D. </b>ứng dụng dịng điện Phucơ.
<b>C©u 26 </b>



<b>: </b>


Cho một đoạn mạch điện gồm một điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với cn dây thuần cảm có L =


0, 5


<i></i> H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2cos(100πt
-


4


<i></i>


)V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:


<b>A. </b><sub>i = 2 2 cos100 t(A). </sub> <b><sub>B. </sub></b> i = 2 cos100 πt (A).


<b>C. </b><sub>i = 2 2</sub><sub>cos (100 πt - π/4) (A). </sub> <b>D. </b> i = 2 cos(100 πt - π/2) (A) .
<b>C©u 27 </b>


<b>: </b>Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có tiết diện S = 54 cm2 gồm 500 vòng, điện trở khơng đáng kể, <sub>quay với tốc độ 50 vịng/s quanh một trục đi qua tâm và song song với một cạnh. Cuộn dây đặt </sub>
trong từ trường có cảm ứng từ B = 0,2 T vng góc với trục quay. Tại thời điểm ban đầu, mặt
phẳng khung dây vng góc với <i>B</i>r . Suất điện động xuất hiện trong cuộn dây có biểu thức:
<b>A. </b>


170 sin(100 )( )


2


<i>e</i> <i>t</i><i></i> <i>V</i> <b>B. </b> <i>e</i>170 sin100<i>t V</i>( )


<b>C. </b>


170 sin(100 )( )


2


<i>e</i> <i>t</i><i></i> <i>V</i> <b>D. </b> <i>e</i>170 os100<i>c</i> <i>t V</i>( )
<b>C©u 28 </b>


<b>: </b>


Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi hệ số công suất đạt giá trị lớn nhất thì điều nào sau
đây là khơng đúng?


<b>A. </b><sub> pha của dịng điện có giá trị bằng </sub>
không


<b>B. </b> tổng trở của mạch có giá trị cực tiểu
<b>C. </b> dịng điện trong mạch đạt giá trị cực


đại


<b>D. </b> dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn
mạch


<b>C©u 29 </b>
<b>: </b>


Một mạch điện khơng phân nhánh có cuộn dây thuần cảm với hệ số tự cảm L = 2/ (H), tụ điện có
điện dung C = 10 – 4 /  (F) và R = 100, điện áp hai đầu mạch có dạng u = 200cos100t (V). Xác


định công suất tiêu thụ của mạch


<b>A. </b> 50W <b>B. </b>200W <b>C. </b> 100W <b>D. </b>400W


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>: </b>có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u =


U0cost(V) thì cường độ dịng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos(t - π/4) (A). Hai phần tử
trong mạch điện trên là:


<b>A. </b>Cuộn dây nối tiếp với tụ điện (2ZL =
ZC).


<b>B. </b> Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện(R = ZC).
<b>C. </b>Cuộn dây nối tiếp với tụ điện (ZL =


2ZC).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Sở GD&

Đ

T Ti

ền

Giang

Đề KTTT Lý

<b>( Mó đề :002)</b>


Trường THPT D

ưỡ

ng

Đ

i

m

Khối : 12



Thêi gian thi : 45ph



<b>C©u 1 </b>
<b>: </b>


Biết điện trở của một mạch xoay chiều là 200, dung kháng của tụ điện là 100, cảm
kháng của cuộn dây thuần cảm là 300. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai
đầu mạch là


<b>A. </b>



4


<i></i>


 <b>B. </b>0 <b>C. </b>


4


<i></i>


<b>D. </b>


3


<i></i>
<b>C©u 2 </b>


<b>: </b>


Trong mạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng điện của tụ điện trong mạch phụ
thuộc vào:


<b>A. </b><sub> điện dung C và tần số của dòng điện </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub> chỉ điện dung C của tụ </sub>
<b>C. </b> điện dung C và cường độ dòng điện


hiệu dung qua tụ


<b>D. </b> điện dung C và điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ



<b>C©u 3 </b>
<b>: </b>


Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh với cuộn dây thuần cảm, đo điện
áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử thì thấy UL = 80V, UC = 50V, UR = 40V. Điện áp
hiệu dụng hai đầu mạch là


<b>A. </b> <sub>50V </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>10V </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>30V </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>170V </sub>


<b>C©u 4 </b>
<b>: </b>


Một mạch điện xoay chiều RLC có R = 100, điện áp cực đại hai đầu mạch là 400V,
khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì công suất tiêu thụ của mạch là


<b>A. </b><sub>200W </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>800W </sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub>400W </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1600W </sub>


<b>C©u 5 </b>
<b>: </b>


Một máy biến áp làm tăng điện áp lên 10 lần thì sẽ làm cho cường độ dịng điện:


<b>A. </b><sub> giảm 10 lần </sub> <b><sub>B. </sub></b>


tăng 10 lần
<b>C. </b>


giảm 10 lần <b>D. </b> tăng 10 lần



<b>C©u 6 </b>
<b>: </b>


Đặt một điện áp xoay chiều có U = 120 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 30
và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp thì dịng điện trễ pha


3


<i></i>


so với điện áp. Công suất
tiêu thụ trong mạch là:


<b>A. </b> 120 W <b>B. </b> 60 W <b>C. </b> 1800 W <b>D. </b> 480 W


<b>C©u 7 </b>
<b>: </b>


Một mạch điện khơng phân nhánh có cuộn dây thuần cảm với hệ số tự cảm L = 2/
(H), tụ điện có điện dung C = 10 – 4 /  (F) và R = 100, điện áp hai đầu mạch có dạng
u = 200cos100t (V). Xác định công suất tiêu thụ của mạch


<b>A. </b> <sub>50W </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>400W </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>200W </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>100W </sub>


<b>C©u 8 </b>
<b>: </b>


Một đọan mạch điện xoay chiều gồm R = 50và tụ có điện dung C nối tiếp . Điện áp
giữa hai đầu đọan mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ góc



3


<i></i>


. Dung kháng của
tụ bằng


<b>A. </b><sub>25</sub> <b>B. </b>
3
50


<b>C. </b> 50 3 <b>D. </b> 50
<b>C©u 9 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>


170 sin(100 )( )


2


<i>e</i> <i>t</i><i></i> <i>V</i> <b>B. </b> <i>e</i>170 os100<i>c</i> <i>t V</i>( )
<b>C. </b>


170 sin(100 )( )


2


<i>e</i> <i>t</i><i></i> <i>V</i> <b>D. </b> <i>e</i>170 sin100<i>t V</i>( )
<b>C©u 10 </b>



<b>: </b>


Khi truyền tải điện năng đi xa, nếu điện áp được nâng lên 10 lần trước khi truyền đi thì
hao phí do toả nhiệt trên đường dây sẽ:


<b>A. </b> tăng 10 lần <b>B. </b> giảm 10 lần


<b>C. </b> giảm 100 lần <b>D. </b> tăng 100 lần


<b>C©u 11 </b>
<b>: </b>


Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tần số f = 50Hz, L= 1/π (H). Trong mạch
có cộng hưởng điện. Điện dung của tụ điện là :


<b>A. </b>1/π F <b>B. </b> 10F.
<b>C. </b> 100/π µF. <b>D. </b> 10-3/ π F.
<b>C©u 12 </b>


<b>: </b>


Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng:


<b>A. </b> <sub>từ trường quay. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>tự cảm. </sub>


<b>C. </b> ứng dụng dịng điện Phucơ. <b>D. </b>cảm ứng điện từ.
<b>C©u 13 </b>


<b>: </b>



Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi hệ số công suất đạt giá trị lớn nhất thì
điều nào sau đây là khơng đúng?


<b>A. </b><sub> tổng trở của mạch có giá trị cực tiểu </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub> dòng điện cùng pha với điện áp hai </sub>
đầu đoạn mạch


<b>C. </b> dòng điện trong mạch đạt giá trị cực
đại


<b>D. </b> pha của dịng điện có giá trị bằng
khơng


<b>C©u 14 </b>
<b>: </b>


Cho dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt (A) qua điện trở R = 50 Ω.
Trong thời gian t = 1 phút, nhiệt lượng toả ra ở điện trở R là:


<b>A. </b><sub> Q = 300 000 J </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub> Q = 12 000 J </sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub> Q = 6 000 J </sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub> Q = 100 J </sub>
<b>C©u 15 </b>


<b>: </b>


Một cuộn dây có cảm kháng bằng 100 và điện trở của cuộn dây là 40 được mắc với
một biến trở R, điện áp xoay chiều hai đầu mạch có biểu thức u = U0cost. Điện trở R
có giá trị là bao nhiêu để công suất của mạch đạt cực đại


<b>A. </b> <sub>20 21</sub><sub></sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>140</sub><sub></sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>60</sub><sub></sub><sub> </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>20 29</sub><sub></sub>


<b>C©u 16 </b>


<b>: </b>


Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc <i></i> vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và cuộn
dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu


<i>C</i>
<i>L</i>


<i></i>


<i></i>  1 thì cường độ trong mạch:
<b>A. </b>


sớm pha hơn điện áp một góc


2


<i></i>


. <b>B. </b> trễ pha hơn điện áp một góc


2


<i></i>
<b>C. </b> có thể sớm pha hoặc trễ pha hơn điện


áp một góc


2



<i></i>


<b>D. </b> lệch pha so với điện áp một góc khác


2


<i></i>
<b>C©u 17 </b>


<b>: </b>


Một đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có 3 phần tử :Điện trở thuần R ,cuộn
dây thuần cảm kháng L và tụ điện thuần dung kháng mắc nối tiếp .Những phần tử nào
không tiêu thụ điện năng .Chọn câu đúng


<b>A. </b>Điện trở thuần <b>B. </b> Tụ điện


<b>C. </b>Cuộn dây <b>D. </b> Cuộn dây và tụ điện


<b>C©u 18 </b>
<b>: </b>


Biết điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200cos(100t + /3) (V) và dòng điện qua
mạch là i = 2sin(100t + /3) (A). Xác định công suất tiêu thụ của mạch điện đã cho


<b>A. </b><sub> 0 </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>200W </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>100W </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>400W </sub>


<b>C©u 19 </b>
<b>: </b>



Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên n lần
thì cảm kháng của cuộn cảm:


<b>A. </b><sub>A. tăng lên 2n lần </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>C. giảm đi 2n lần </sub>
<b>C. </b><sub>B. tăng lên n lần. </sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub>D. giảm đi n lần. </sub>
<b>C©u 20 </b>


<b>: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b> phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn
cảm và tần số của dòng điện


<b>B. </b> phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn
cảm, tần số của dòng điện và điện áp
hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn cảm
<b>C. </b> chỉ phụ thuộc vào tần số của dòng


điện


<b>D. </b> chỉ phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn
cảm.


<b>C©u 21 </b>
<b>: </b>


Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm có L = 0,318 H một điện áp xoay chiều có U = 200 V
thì dịng điện của cuộn cảm có biện độ l<sub>à I0 = 2 2</sub><i>A</i>. Tần số của dòng điện trong
mach là:


<b>A. </b> f = 70,5 Hz <b>B. </b> f = 50 Hz <b>C. </b> f = 35,25 Hz <b>D. </b> f = 100 Hz


<b>C©u 22 </b>


<b>: </b>


Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100 000 kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ.
Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Cơng suất hao phí trên đường truyền là:


<b>A. </b> <sub>10 KW </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>10 000 KW </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1000 KW </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>100 KW </sub>
<b>C©u 23 </b>


<b>: </b>


Máy biến áp là thiết bị dùng để:
<b>A. </b> tăng hay giảm cường độ dòng điện


xoay chiều và tần số của nó


<b>B. </b> thay đổi điện áp xoay chiều mà không
làm thay đổi tần số của nó


<b>C. </b> thay đổi tần số của dòng điện xoay
chiều


<b>D. </b> thay đổi pha ban đầu của điện áp
xoay chiều


<b>C©u 24 </b>
<b>: </b>


Cơng thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến áp không bị hao tổn năng


lượng?


<b>A. </b>
2
1
U


U = <sub>2</sub>
1
<i>N</i>
<i>N</i>


<b>B. </b> 2


1
I


I = <sub>1</sub>
2
<i>N</i>
<i>N</i>
<b>C. </b>


2
1
I
I =


2
1


U
U


<b>D. </b> <sub>1</sub>
2
U
U =


2
1
I


I
<b>C©u 25 </b>


<b>: </b>


Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Phát biểu nào sau đây là sai?
<b>A. </b> <sub>Điện áp hai đầu tụ điện trễ pha hơn </sub>


điện áp hai đầu điện trở.


<b>B. </b>Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm
pha hơn điện áp hai đầu tụ điện.
<b>C. </b> Điện áp hai đầu cuộn cảm trễ pha hơn


điện áp hai đầu điện trở.


<b>D. </b>Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện.


<b>C©u 26 </b>


<b>: </b>


Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm 3 phần tử là điện trở R, tụ điện C và
cuộn dây thuần cảm L. Tần số của dòng điện qua mạch là f. Điều kiện có cộng hưởng


<b>A. </b> <i>LC</i> 2<i>f</i> . <b>B. </b> 4<i></i>2<i>f</i>2<i>LC</i> 1. <b>C. </b> 2<i>fLC</i> 1. <b>D. </b> <i>LC</i> 4<i></i>2<i>f</i> 2.
<b>C©u 27 </b>


<b>: </b>


Cho một đoạn mạch điện gồm một điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với cn dây thuần
cảm có L = 0, 5


<i></i> H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu
thức u = 100 2cos(100πt -


4


<i></i>


)V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
<b>A. </b><sub>i = 2 2 cos100 t(A). </sub> <b><sub>B. </sub></b> i = 2 cos100 πt (A).


<b>C. </b><sub>i = 2 2</sub><sub>cos (100 πt - π/4) (A). </sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub>i = 2 cos(100 πt - π/2) (A) . </sub>
<b>C©u 28 </b>


<b>: </b>



Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng
điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là


<b>A. </b>60 vòng. <b>B. </b> 85 vòng. <b>C. </b> 30 vòng. <b>D. </b> 42 vịng.


<b>C©u 29 </b>
<b>: </b>


Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có
độ tự cảm L= 1(<i>H</i>)


<i></i> có biểu thức u=200 2cos(100 <i>t</i> 3)(<i>V</i>)


<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>


i= )( )


6
5
100
cos(
2


2 <i>t</i> <i></i> <i>A</i> <b>B. </b> i= )( )


6


100
cos(


2 <i>t</i><i></i> <i>A</i>


<b>C. </b>


i= )( )


6
100
cos(
2


2 <i>t</i><i></i> <i>A</i> <b>D. </b> i= )( )


6
100
cos(
2


2 <i>t</i><i></i> <i>A</i>


<b>C©u 30 </b>
<b>: </b>


Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều ổn định có
biểu thức u = U0cost(V) thì cường độ dịng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos(t
- π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là:



<b>A. </b><sub>Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện(R = </sub>
ZC).


<b>B. </b> Cuộn dây nối tiếp với tụ điện (2ZL =
ZC).


<b>C. </b>Cuộn dây nối tiếp với tụ điện (ZL =
2ZC).


<b>D. </b> Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm ( R = ZL).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Së GD&

Đ

T Ti

ền

Giang

§Ị KTTT Lý

<b>( Mã đề </b>


<b>:003)</b>



Trường THPT D

ưỡ

ng

Đ

i

m

Khối : 12



Thêi gian thi : 45ph


Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi hệ số cơng suất đạt giá trị


ớn nhất thì điều nào sau đây là khơng đúng?
pha của dịng điện có giá trị


bằng khơng


<b>B. </b> dịng điện cùng pha với điện
áp hai đầu đoạn mạch


tổng trở của mạch có giá trị cực


tiểu


<b>D. </b> dòng điện trong mạch đạt giá
trị cực đại


Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Phát biểu nào sau đây là sai?
Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm


thuần ngược pha với điện áp hai
đầu tụ điện.


<b>B. </b>Điện áp hai đầu tụ điện trễ pha
hơn điện áp hai đầu điện trở.
Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm


sớm pha hơn điện áp hai đầu tụ
điện.


<b>D. </b>Điện áp hai đầu cuộn cảm trễ
pha hơn điện áp hai đầu điện
trở.


Khi truyền tải điện năng đi xa, nếu điện áp được nâng lên 10 lần trước
khi truyền đi thì hao phí do toả nhiệt trên đường dây sẽ:


tăng 100 lần <b>B. </b> giảm 100 lần


giảm 10 lần <b>D. </b> tăng 10 lần


Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm


tăng lên n lần thì cảm kháng của cuộn cảm:


C. giảm đi 2n lần <b>B. </b> B. tăng lên n lần.
D. giảm đi n lần. <b>D. </b> A. tăng lên 2n lần


Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tần số f = 50Hz, L= 1/π (H).
Trong mạch có cộng hưởng điện. Điện dung của tụ điện là :


10-3/ π F. <b>B. </b> 1/π F
100/π µF. <b>D. </b> 10F.
Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến áp không bị hao


ổn năng lượng?
2


1
U


U = <sub>2</sub>
1
<i>N</i>
<i>N</i>


<b>B. </b> 2


1
I


I = <sub>1</sub>
2


<i>N</i>
<i>N</i>


1
2
U
U =


2
1
I


I


<b>D. </b> <sub>2</sub>
1
I
I =


2
1
U
U


Biết điện trở của một mạch xoay chiều là 200, dung kháng của tụ điện
là 100, cảm kháng của cuộn dây thuần cảm là 300. Độ lệch pha giữa
dòng điện và điện áp hai đầu mạch là


4



<i></i>


<b>B. </b>


3


<i></i>


<b>C. </b>


4


<i></i>


 <b>D. </b>0


Trong mạch điện xoay chiều, cảm kháng của cuộn cảm:
chỉ phụ thuộc vào tần số của


dòng điện


<b>B. </b> chỉ phụ thuộc vào độ tự cảm
của cuộn cảm.


phụ thuộc vào độ tự cảm của
cuộn cảm, tần số của dòng điện
và điện áp hiệu dụng đặt vào hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đầu cuộn cảm



Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm 3 phần tử là điện trở R, tụ
điện C và cuộn dây thuần cảm L. Tần số của dịng điện qua mạch là f.
Điều kiện có cộng hưởng là


1
4 2 2




<i>LC</i>
<i>f</i>


<i></i> .


<b>B. </b> 2<i>fLC</i> 1. <b>C. </b> <i>LC</i> 2<i>f</i> . <b>D. </b>


2
2


4 <i>f</i>


<i>LC</i> <i></i> .
Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn


thuần cảm có độ tự cảm L= 1 (<i>H</i>)


<i></i> có biểu thức


u= )( )



3
100
cos(
2


200 <i>t</i><i></i> <i>V</i> . Biểu thức của cường độ dòng điện trong
mạch là


i= )( )


6
100
cos(
2


2 <i>t</i><i></i> <i>A</i> <b>B. </b> i= )( )


6
100
cos(


2 <i>t</i><i></i> <i>A</i>


i= )( )


6
100
cos(
2



2 <i>t</i><i></i> <i>A</i> <b>D. </b> i= )( )


6
5
100
cos(
2


2 <i>t</i> <i></i> <i>A</i>


Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt (A) qua điện trở R
= 50 Ω. Trong thời gian t = 1 phút, nhiệt lượng toả ra ở điện trở R là:
Q = 12 000 J <b>B. </b> Q = 300 000


J <b>C. </b> Q = 100 J <b>D. </b> Q = 6 000 J


Cho một đoạn mạch điện gồm một điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với
cn dây thuần cảm có L = 0, 5


<i></i> H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một
điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2cos(100πt -


4


<i></i>


)V. Biểu thức
cường độ dòng điện qua mạch là:


i = 2 2 cos100 t(A). <b>B. </b> i = 2 cos100 πt (A).



i = 2 cos(100 πt - π/2) (A) . <b>D. </b> <sub>i = 2 2</sub><sub>cos (100 πt - π/4) (A). </sub>
Một mạch điện xoay chiều RLC có R = 100, điện áp cực đại hai đầu
mạch là 400V, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cơng suất tiêu thụ
của mạch là


200W <b>B. </b> 400W <b>C. </b>1600W <b>D. </b> 800W


Biết điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200cos(100t + /3) (V) và
dòng điện qua mạch là i = 2sin(100t + /3) (A). Xác định công suất
tiêu thụ của mạch điện đã cho


200W <b>B. </b>400W <b>C. </b> 0 <b>D. </b>100W


Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có tiết diện S = 54 cm2 gồm 500 vịng,
điện trở khơng đáng kể, quay với tốc độ 50 vòng/s quanh một trục đi qua
tâm và song song với một cạnh. Cuộn dây đặt trong từ trường có cảm
ứng từ B = 0,2 T vng góc với trục quay. Tại thời điểm ban đầu, mặt
phẳng khung dây vng góc với <i>B</i>r . Suất điện động xuất hiện trong cuộn
dây có biểu thức:


170 sin100 ( )


<i>e</i> <i>t V</i> <b>B. </b>


170 sin(100 )( )


2


<i>e</i> <i>t</i><i></i> <i>V</i>



170 sin(100 )( )


2


<i>e</i> <i>t</i><i></i> <i>V</i> <b>D. </b> <i>e</i>170 os100<i>c</i> <i>t V</i>( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

50V, UR = 40V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là


170V <b>B. </b>50V <b>C. </b>30V <b>D. </b>10V


Một đọan mạch điện xoay chiều gồm R = 50và tụ có điện dung C nối
tiếp . Điện áp giữa hai đầu đọan mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản


ụ góc


3


<i></i>


. Dung kháng của tụ bằng
50 3 <b>B. </b> 25 <b>C. </b>


3
50


<b>D. </b> 50
Một đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có 3 phần tử :Điện trở


thuần R ,cuộn dây thuần cảm kháng L và tụ điện thuần dung kháng mắc


nối tiếp .Những phần tử nào không tiêu thụ điện năng .Chọn câu đúng
Điện trở thuần <b>B. </b> Cuộn dây và tụ điện


Tụ điện <b>D. </b> Cuộn dây


Máy biến áp là thiết bị dùng để:
thay đổi điện áp xoay chiều mà
không làm thay đổi tần số của nó


<b>B. </b> tăng hay giảm cường độ dòng
điện xoay chiều và tần số của


thay đổi tần số của dòng điện
xoay chiều


<b>D. </b> thay đổi pha ban đầu của điện
áp xoay chiều


Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm có L = 0,318 H một điện áp xoay chiều
có U = 200 V thì dịng điện của cuộn cảm có biện độ l<sub>à I0 = 2 2</sub><i>A</i>. Tần
số của dòng điện trong mach là:


f = 35,25 Hz <b>B. </b> f = 50 Hz <b>C. </b> f = 70,5 Hz <b>D. </b> f = 100 Hz
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng:


cảm ứng điện từ. <b>B. </b>ứng dụng dịng điện Phucơ.


từ trường quay. <b>D. </b>tự cảm.



Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp
với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là


30 vòng. <b>B. </b> 85 vòng. <b>C. </b> 42 vòng. <b>D. </b> 60 vịng.


Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc <i></i> vào hai đầu đoạn mạch
gồm tụ C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu


<i>C</i>
<i>L</i>


<i></i>
<i></i>  1 thì
cường độ trong mạch:


trễ pha hơn điện áp một góc


2


<i></i> <b>B. </b> sớm pha hơn điện áp một
góc


2


<i></i>
.
có thể sớm pha hoặc trễ pha hơn


điện áp một góc



2


<i></i>


<b>D. </b> lệch pha so với điện áp một
góc khác


2


<i></i>


Trong mạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng điện của tụ điện trong
mạch phụ thuộc vào:


điện dung C và điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ


<b>B. </b> chỉ điện dung C của tụ
điện dung C và cường độ dòng


điện hiệu dung qua tụ


<b>D. </b> điện dung C và tần số của
dòng điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đường truyền là:


10 000 KW <b>B. </b> 1000 KW <b>C. </b>10 KW <b>D. </b>100 KW



Một mạch điện khơng phân nhánh có cuộn dây thuần cảm với hệ số tự
cảm L = 2/ (H), tụ điện có điện dung C = 10 – 4 /  (F) và R = 100,
điện áp hai đầu mạch có dạng u = 200cos100t (V). Xác định công suất
tiêu thụ của mạch


200W <b>B. </b>100W <b>C. </b>400W <b>D. </b>50W


Một máy biến áp làm tăng điện áp lên 10 lần thì sẽ làm cho cường độ
dòng điện:


tăng 10 lần <b>B. </b> giảm 10 lần


tăng 10 lần <b>D. </b> giảm 10 lần


Đặt một điện áp xoay chiều có U = 120 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R = 30 và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp thì dịng điện trễ
pha <i></i><sub>3</sub> so với điện áp. Công suất tiêu thụ trong mạch là:


1800 W <b>B. </b> 120 W <b>C. </b> 60 W <b>D. </b> 480 W


Một cuộn dây có cảm kháng bằng 100 và điện trở của cuộn dây là 40
được mắc với một biến trở R, điện áp xoay chiều hai đầu mạch có biểu
thức u = U0cost. Điện trở R có giá trị là bao nhiêu để công suất của
mạch đạt cực đại


20 29 <b>B. </b>60 <b>C. </b>20 21 <b>D. </b>140


Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm điện trở thuần
R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một điện
áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0cost(V) thì cường độ dịng


điện qua mạch có biểu thức i = I0cos(t - π/4) (A). Hai phần tử trong
mạch điện trên là:


Điện trở thuần nối tiếp với tụ
điện(R = ZC).


<b>B. </b> Cuộn dây nối tiếp với tụ điện
(2ZL = ZC).


Cuộn dây nối tiếp với tụ điện (ZL
= 2ZC).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Sở GD&

Đ

T Ti

ền

Giang

Đề KTTT Lý

<b>( Mó đề :004)</b>


Trường THPT D

ưỡ

ng

Đ

i

m

Khối : 12



Thêi gian thi : 45ph



<b>C©u 1 </b>
<b>: </b>


Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng:


<b>A. </b> từ trường quay. <b>B. </b>cảm ứng điện từ.


<b>C. </b> ứng dụng dịng điện Phucơ. <b>D. </b>tự cảm.
<b>C©u 2 </b>


<b>: </b>


Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100 000 kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ.


Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là:


<b>A. </b> 1000 KW <b>B. </b>10 KW <b>C. </b>10 000 KW <b>D. </b>100 KW
<b>C©u 3 </b>


<b>: </b>


Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có
độ tự cảm L= 1(<i>H</i>)


<i></i> có biểu thức u=200 2cos(100 <i>t</i> 3)(<i>V</i>)


<i></i>


<i></i>  . Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là


<b>A. </b>


i= )( )


6
100
cos(
2


2 <i>t</i><i></i> <i>A</i> <b>B. </b> i= )( )


6
100


cos(


2 <i>t</i><i></i> <i>A</i>


<b>C. </b>


i= )( )


6
5
100
cos(
2


2 <i>t</i> <i></i> <i>A</i> <b>D. </b> i= )( )


6
100
cos(
2


2 <i>t</i><i></i> <i>A</i>


<b>C©u 4 </b>
<b>: </b>


Máy biến áp là thiết bị dùng để:
<b>A. </b> thay đổi tần số của dòng điện xoay


chiều



<b>B. </b> tăng hay giảm cường độ dòng điện
xoay chiều và tần số của nó


<b>C. </b><sub> thay đổi điện áp xoay chiều mà không </sub>
làm thay đổi tần số của nó


<b>D. </b> thay đổi pha ban đầu của điện áp
xoay chiều


<b>C©u 5 </b>


<b>: </b>Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có tiết diện S = 54 cm2 gồm 500 vòng, điện trở khơng <sub>đángkể, quay với tốc độ 50 vịng/s quanh một trục đi qua tâm và song song với một </sub>
cạnh. Cuộn dây đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 0,2 T vng góc với trục quay.
Tại thời điểm ban đầu, mặt phẳng khung dây vng góc với <i>B</i>r . Suất điện động xuất
hiện trong cuộn dây có biểu thức:


<b>A. </b>


170 sin(100 )( )


2


<i>e</i> <i>t</i><i></i> <i>V</i> <b>B. </b> <i>e</i>170 sin100<i>t V</i>( )
<b>C. </b>


170 sin(100 )( )


2



<i>e</i> <i>t</i><i></i> <i>V</i> <b>D. </b> <i>e</i>170 os100<i>c</i> <i>t V</i>( )
<b>C©u 6 </b>


<b>: </b>


Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi hệ số công suất đạt giá trị lớn nhất thì
điều nào sau đây là khơng đúng?


<b>A. </b> tổng trở của mạch có giá trị cực tiểu <b>B. </b> pha của dòng điện có giá trị bằng
khơng


<b>C. </b><sub> dịng điện cùng pha với điện áp hai </sub>
đầu đoạn mạch


<b>D. </b> dòng điện trong mạch đạt giá trị cực
đại


<b>C©u 7 </b>
<b>: </b>


Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc <i></i> vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và cuộn
dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu


<i>C</i>
<i>L</i>


<i></i>


<i></i>  1 thì cường độ trong mạch:
<b>A. </b>



sớm pha hơn điện áp một góc


2


<i></i>


. <b>B. </b> trễ pha hơn điện áp một góc


2


<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

áp một góc


2


<i></i>


2


<i></i>
<b>C©u 8 </b>


<b>: </b>


Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm 3 phần tử là điện trở R, tụ điện C và
cuộn dây thuần cảm L. Tần số của dòng điện qua mạch là f. Điều kiện có cộng hưởng



<b>A. </b> <i>LC</i> 2<i>f</i> . <b>B. </b> 2<i>fLC</i> 1. <b>C. </b> <i>LC</i>4<i></i>2<i>f</i> 2. <b>D. </b> 4 2 2 1


<i>LC</i>
<i>f</i>


<i></i> .


<b>C©u 9 </b>
<b>: </b>


Đặt một điện áp xoay chiều có U = 120 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 30
và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp thì dịng điện trễ pha


3


<i></i>


so với điện áp. Cơng suất
tiêu thụ trong mạch là:


<b>A. </b><sub> 120 W </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub> 480 W </sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub> 60 W </sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub> 1800 W </sub>


<b>C©u 10 </b>
<b>: </b>


Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh với cuộn dây thuần cảm, đo điện
áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử thì thấy UL = 80V, UC = 50V, UR = 40V. Điện áp
hiệu dụng hai đầu mạch là



<b>A. </b> <sub>50V </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>170V </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>30V </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>10V </sub>


<b>C©u 11 </b>
<b>: </b>


Một máy biến áp làm tăng điện áp lên 10 lần thì sẽ làm cho cường độ dòng điện:


<b>A. </b> giảm 10 lần <b>B. </b> tăng 10 lần


<b>C. </b>


giảm 10 lần <b>D. </b> tăng 10 lần


<b>C©u 12 </b>
<b>: </b>


Khi truyền tải điện năng đi xa, nếu điện áp được nâng lên 10 lần trước khi truyền đi thì
hao phí do toả nhiệt trên đường dây sẽ:


<b>A. </b> tăng 10 lần <b>B. </b> giảm 100 lần


<b>C. </b> giảm 10 lần <b>D. </b> tăng 100 lần


<b>C©u 13 </b>
<b>: </b>


Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm có L = 0,318 H một điện áp xoay chiều có U = 200 V
thì dịng điện của cuộn cảm có biện độ l<sub>à I0 = 2 2</sub><i>A</i>. Tần số của dòng điện trong
mach là:



<b>A. </b> f = 35,25 Hz <b>B. </b> f = 70,5 Hz <b>C. </b> f = 50 Hz <b>D. </b> f = 100 Hz
<b>C©u 14 </b>


<b>: </b>


Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên n lần
thì cảm kháng của cuộn cảm:


<b>A. </b>A. tăng lên 2n lần <b>B. </b> C. giảm đi 2n lần
<b>C. </b>B. tăng lên n lần. <b>D. </b> D. giảm đi n lần.
<b>C©u 15 </b>


<b>: </b>


Một mạch điện khơng phân nhánh có cuộn dây thuần cảm với hệ số tự cảm L = 2/
(H), tụ điện có điện dung C = 10 – 4 /  (F) và R = 100, điện áp hai đầu mạch có dạng
u = 200cos100t (V). Xác định công suất tiêu thụ của mạch


<b>A. </b> <sub>100W </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>200W </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>50W </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>400W </sub>


<b>C©u 16 </b>
<b>: </b>


Một cuộn dây có cảm kháng bằng 100 và điện trở của cuộn dây là 40 được mắc với
một biến trở R, điện áp xoay chiều hai đầu mạch có biểu thức u = U0cost. Điện trở R
có giá trị là bao nhiêu để công suất của mạch đạt cực đại


<b>A. </b> <sub>20 21</sub><sub></sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>60</sub><sub></sub><sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>20 29</sub><sub></sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>140</sub><sub></sub>


<b>C©u 17 </b>


<b>: </b>


Biết điện trở của một mạch xoay chiều là 200, dung kháng của tụ điện là 100, cảm
kháng của cuộn dây thuần cảm là 300. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai
đầu mạch là


<b>A. </b>


4


<i></i>


 <b>B. </b>0 <b>C. </b>


4


<i></i>


<b>D. </b>


3


<i></i>
<b>C©u 18 </b>


<b>: </b>


Biết điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200cos(100t + /3) (V) và dòng điện qua
mạch là i = 2sin(100t + /3) (A). Xác định công suất tiêu thụ của mạch điện đã cho



<b>A. </b> 400W <b>B. </b>200W <b>C. </b> 0 <b>D. </b>100W


<b>C©u 19 </b>
<b>: </b>


Cho một đoạn mạch điện gồm một điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với cuôn dây thuần
cảm có L = 0, 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thức u = 100 2cos(100πt -


4


<i></i>


)V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
<b>A. </b><sub>i = 2 2 cos100 t(A). </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>i = 2 cos100 πt (A). </sub>


<b>C. </b><sub>i = 2 2</sub><sub>cos (100 πt - π/4) (A). </sub> <b><sub>D. </sub></b> i = 2 cos(100 πt - π/2) (A) .
<b>C©u 20 </b>


<b>: </b>


Cơng thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến áp không bị hao tổn năng
lượng?


<b>A. </b>
2
1
U



U = <sub>2</sub>
1
<i>N</i>
<i>N</i>


<b>B. </b> 2


1
I
I =


2
1
U
U
<b>C. </b>


2
1
I


I = <sub>1</sub>
2
<i>N</i>


<i>N</i> <b>D. </b> <sub>1</sub>


2
U
U =



2
1
I


I
<b>C©u 21 </b>


<b>: </b>


Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 3 phần tử :Điện trở thuần R ,cuộn
dây thuần cảm kháng L và tụ điện thuần dung kháng mắc nối tiếp .Những phần tử nào
không tiêu thụ điện năng .Chọn câu đúng


<b>A. </b><sub>Điện trở thuần </sub> <sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>Cuộn dây và tụ điện </sub>


<b>C. </b>Tụ điện <b>D. </b> Cuộn dây


<b>C©u 22 </b>
<b>: </b>


Một đọan mạch điện xoay chiều gồm R = 50và tụ có điện dung C nối tiếp . Điện áp
giữa hai đầu đọan mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ góc


3


<i></i>


. Dung kháng của
tụ bằng



<b>A. </b>
3
50


<b>B. </b> 25 <b>C. </b> <sub>50 2 </sub> <b>D. </b> 50
<b>C©u 23 </b>


<b>: </b>


Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tần số f = 50Hz, L= 1/π (H). Trong mạch
có cộng hưởng điện. Điện dung của tụ điện là :


<b>A. </b> 10-3/ π F. <b>B. </b> 100/π µF.


<b>C. </b><sub>1/π F </sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub> 10F. </sub>
<b>C©u 24 </b>


<b>: </b>


Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Phát biểu nào sau đây là sai?
<b>A. </b> Điện áp hai đầu tụ điện trễ pha hơn


điện áp hai đầu điện trở.


<b>B. </b>Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện.
<b>C. </b> <sub>Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm </sub>


pha hơn điện áp hai đầu tụ điện.



<b>D. </b>Điện áp hai đầu cuộn cảm trễ pha hơn
điện áp hai đầu điện trở.


<b>C©u 25 </b>
<b>: </b>


Trong mạch điện xoay chiều, cảm kháng của cuộn cảm:
<b>A. </b><sub> chỉ phụ thuộc vào tần số của dòng </sub>


điện


<b>B. </b> phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn
cảm, tần số của dòng điện và điện áp
hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn cảm
<b>C. </b> phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn


cảm và tần số của dòng điện


<b>D. </b> chỉ phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn
cảm.


<b>C©u 26 </b>
<b>: </b>


Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều ổn định có
biểu thức u = U0cost(V) thì cường độ dịng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos(t
- π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là:



<b>A. </b>Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện(R =
ZC).


<b>B. </b> Cuộn dây nối tiếp với tụ điện (2ZL =
ZC).


<b>C. </b>Cuộn dây nối tiếp với tụ điện (ZL =
2ZC).


<b>D. </b> Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm ( R = ZL).


<b>C©u 27 </b>
<b>: </b>


Trong mạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng điện của tụ điện trong mạch phụ
thuộc vào:


<b>A. </b><sub> điện dung C và tần số của dòng điện </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub> chỉ điện dung C của tụ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hiệu dung qua tụ giữa hai bản tụ
<b>C©u 28 </b>


<b>: </b>


Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng
điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là


<b>A. </b>30 vòng. <b>B. </b> 85 vòng. <b>C. </b> 42 vòng. <b>D. </b> 60 vịng.


<b>C©u 29 </b>


<b>: </b>


Cho dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt (A) qua điện trở R = 50 .
Trong thời gian t = 1 phút, nhiệt lượng toả ra ở điện trở R là:


<b>A. </b><sub> Q = 12 000 J </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub> Q = 6 000 J </sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub> Q = 300 000 J </sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub> Q = 100 J </sub>
<b>C©u 30 </b>


<b>: </b>


Một mạch điện xoay chiều RLC có R = 100, điện áp cực đại hai đầu mạch là 400V,
khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cơng suất tiêu thụ của mạch là


<b>A. </b>800W <b>B. </b> 400W <b>C. </b> 200W <b>D. </b>1600W


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×