Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Toán 5-Tuần 29-Ôn tập về số thập phân tiếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tập thể học sinh lớp 5A4</b>



<b>Trường Tiểu học Đơ Thị Việt Hưng</b>



<b>Kính chào q thầy cơ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) 45 ; 570 ;

2000.



<b>Dãy số nào gồm những số thập phân?</b>



b)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cấu tạo số thập phân gồm:</b>



a) Phần nguyên


b) Phần thập phân


d) Phần nguyên và phần thập phân
c) Phần nguyên và phần phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phần ngun và phần thập phân của </b>


<b>số thập phân được phân cách với </b>



<b>nhau bởi:</b>



a) Dấu phẩy
b) Dấu chấm



c) Dấu chấm phẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phần thập phân của số thập phân </b>


<b>gồm:</b>



a) Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
b) Hàng phần mười, hàng phần


trăm, hàng phần nghìn,…


c) Hàng chục, hàng đơn vị, hàng phần
mười, hàng phần trăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Baøi 1</b>


Số <sub> 63,42</sub> <sub> 99,99</sub> <sub> 81,325</sub> <sub> 7,081</sub>
đọc số


phÇn nguyên
Phần thập
phân


Giá trị theo v
trớ của mỗi
chữ số


99 81 7


9 chục,
9 đơn vị


9 phần m ời
9 phần trăm


8 chục,
1 đơn vị
3 phần m ời
2 phần trăm
5phần nghỡn


7 đơn vị
0 phần m ời
8 phần trăm
1phần nghỡn
Sỏu mươi ba


phảy bốn mươi
hai


63.


6 chục,
3 đơn vị
4 phần m ời
2 phần trăm


chín mươi chín
phảy chín mươi
chín


Tám mươi mốt


phảy ba trăm hai
mươi lăm


Bảy phảy
không trăm
tám mươi mốt


Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá
trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:


63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>8,65</b>


<b>a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần </b>
<b>trăm</b>


<b>b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, </b>
<b>chín phần trăm, ba phần nghìn</b>


<b>c) Không đơn vị, bốn phần traêm :</b>


<b>72,493</b>


<b>0,04</b>


<i><b> </b><b>(tức là tám đơn vị và sáu mươi</b></i>
<i><b>lăm phần trăm):</b></i>


<i><b>(tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm </b></i>


<i><b>chín mươi ba phần nghìn):</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Bài 3: Viết thêm chữ số 0 vào bên</b>


<b>Phải phần thập phân của mỗi số thập phân</b>
<b>để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ</b>
<b>số ở phần thập phân.</b>


74,6
284,3


74,60
284,30


104 104,00
401,25


<b>=</b>
<b>=</b>


<b>=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Bài 4: Viết các số sau dưới dạng số thập </b>
<b>phân</b>


<b> </b> <b>Bài 4: Viết các số sau dưới dạng số thập </b>
<b>phân</b>


<b> 3 </b>

<b>.</b>

<b>10</b>



<b> 3 </b>

<b>.</b>


<b>100</b>



<b> 25 </b>

<b>.</b>


<b>100</b>


<b>4</b>


<b>2002</b>

<b>.</b>

<b>1000</b>


<b>=</b>


<b>=</b>


<b>=</b>


<b>=</b>



<b> 1 </b>

<b>.</b>

<b> 4</b>


<b> 3 </b>

<b>.</b>


<b> 5</b>


<b> 7</b>


<b> 8</b>


<b>=</b>


<b>=</b>


<b>=</b>


<b>=</b>


a) b)


<b> 1 </b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<
>
=


?


78,6 78,59
9,478 9,48


28,3
28,300


0,916 0,906








<
>


>
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỐ BẠN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Phân số viết dưới



dạng số thập phân laø:
0,07.


Đúng hay sai?


0,900 > 0,9


Đúng hay sai?


Số 7,037 đọc là: bảy
phẩy không trăm ba
mươi bảy.


Đúng hay sai?


Ba trăm mười lăm đơn


vị, bốn phần trăm viết
là: 315,4


Đúng hay sai?

<b>s</b>



<b>Đ</b>


<b>s</b>

<b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Baøi 1</b>


Sè <sub>63,42</sub> <sub>99,99</sub> <sub>81,325</sub> <sub>7,081</sub>



c s <sub>.</sub> <sub></sub> <sub>.</sub> <sub></sub>
phn nguyờn


Phần thập
phân


Giá trị của
mỗi ch s


63 99 81 7


6 chc,
3 n v
4phnm ời
2phần trăm


9 chục,
9 đơn vị
9phầnm ời
9phần trăm


8 chục,
1 đơn vị
3phầnm ời
2phần trăm
5phần nghỡn


7 đơn vị
0phần m ời
8phần tram


1phần nghin
đọc số
Sỏu
mươi ba
phảy bốn
mươi hai
Chín m
ơi chín
phảy
chín m
ơi chín
Tỏm
mươi
mốt
phảy ba
trăm hai
mươi
lăm
Bảy
phảy
khụng
trăm tỏm
mươi


mốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 1/150</b>


SỐ 63,42



ĐỌC SỐ <sub>Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai</sub>
PHẦN NGUYÊN


PHẦN THẬP PHÂN
GIÁ TRỊ THEO VỊ
TRÍ CỦA MỖI CHỮ
SỐ


63


6 chục, 3 đơn vị, 4 phần mười, 2
phần trăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 1/150</b>


SỐ 99,99


ĐỌC SỐ Chín m i chín ph y chín m i chínươ ả ươ
PHẦN NGUYÊN


PHẦN THẬP PHÂN
GIÁ TRỊ THEO VỊ
TRÍ CỦA MỖI CHỮ
SỐ


99


9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9
phần trăm



81,325


Tám mươi mốt phảy ba trăm hai mươi l mă


81


8 chục, 1 đơn vị, 3 phần m ời, 2


phÇn tr m, 5 phÇn ă nghìn


7,081


B y ph y không trăm tám mươi mốtả ả


7


7 đơn vị, 0 phần mười, tám
phần trăm, một phần nghìn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã v d gi thm lp 5A2 !



chúc thầy cô giáo mạnh khoẻ!



</div>

<!--links-->

×