Tải bản đầy đủ (.docx) (208 trang)

giao an sinh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (832.43 KB, 208 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống + Bài 3: Đặc điểm</b>
<b>của thùc vËt</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nêu đựơc đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống.
- Phân biệt vật sống và vật không sống.


- Học sinh nắm đợc một số VD để thấy sự đa dạng của sinh vật cùng với
những mặt lợi, hại của chúng.


- Biết đợc 4 nhóm sinh vật chính: động vật, thực vật, vi khuẩn, nấm.
- Hiểu đợc nhiệm vụ của sinh học và thc vt hc.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng tỡm hiu đời sống hoạt động của sinh vật.
- Rèn kĩ năng so sỏnh.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu thích môn học.
<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh ảnh về một vài nhóm sinh vật, sử dụng hình vẽ 2.1 SGK.


- Tranh phóng to về quang cảnh tự nhiên có 1 số động vật và thực vật khác
nhau.


<b>iII. tiÕn trình tiết dạy:</b>


<b>1. Kiểm tra</b>


<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1: </b></i>


i. Nhn dạng vật sống và vật không sống
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS : tìm những sinh vật gần với
đời sống nh: cây nhãn, cây cải, cây
đậu... lấy thức ăn, nớc uống, lớn lên,
sinh sản lấy thức ăn, nớc uống, lớn
lên, sinh sản


con gà, con lợn ... cái bàn, ghế
- GV yêu cầu học sinh trao đổi
nhóm (4 ngời hay 2 ngời) theo câu
hỏi


. - Trong nhóm cử 1 ngời ghi lại
những ý kiến trao đổi, thống nhất ý
kiến của nhóm.


<i>H: Con gà, cây đậu cần điều kiện</i>
<i>gì để sống?</i>


H: Cái bàn có cần những điều kiện
giống nh con gà và cây đậu để tồn tại
khơng?



<i>H: Sau một thời gian chăm sóc đối</i>
<i>tợng nào tăng kích thớc và đối tợng</i>
<i>nào khơng tăng kích thớc?</i>


- GV chữa bài bằng cách gọi HS
trả lời.


- GV cho HS tìm thêm một số ví
dụ về vật sống và vật không sống.
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.


-, Vật sống: lấy thức ăn, nớc uống,
lớn lên, sinh sản.


- Vật không sống: không lấy thức
ăn không lớn lên và sinh sản


.


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


ii. c im của cơ thể sống
<b>Hoạt động của GVvà HS</b> <b> Nội dung</b>
- GV cho HS quan sát bảng SGK


trang 6, GV giải thích tiêu đề của cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 và cột 6 và 7.



- HS quan sát bảng SGK chó ý cét
6. vµ 7


- GV u cầu HS hoạt động độc
lập, GV kẻ bảng SGK vo bng ph.


- HS hoàn thành bảng SGK trang
6.


- 1 HS lên bảng ghi kết quả của
mình vào bảng của GV, HS khác theo
dõi, nhËn xÐt, bæ sung.


- HS ghi tiÕp c¸c VD khác vào
bảng.


- GV chữa bài bằng cách gäi HS
tr¶ lêi, GV nhËn xÐt.


- GV hỏi:- <i>qua bảng so sánh hãy cho </i>
<i>biết đặc điểm của cơ thể sng?</i>


Đặc điểm của cơ thể sống là:


+ Trao đổi chất với môi trởng.
+ Lớn lên và sinh sản.


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


<i><b> III: </b><b> Sự đa dạng và phong phú của thực vật</b></i>



- GV yêu cầu HS hoạt động cá
nhân và:


Quan s¸t tranh, ghi nhí kiÕn thøc.
- HS quan s¸t hình 3.1 tới 3.4 SGK
trang 10 và các tranh ảnh mang theo.


Chú ý: Nơi sống của thực vật, tên
thực vật.


GV: Chia lớp thành 4 nhóm yêu
cầu các nhóm thảo luận.


HS: Phân c«ng trong nhãm:


+ 1 bạn đọc câu hỏi (theo thứ tự
cho cả nhóm cùng nghe)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ 1 b¹n ghi chÐp néi dung tr¶ lêi
cđa nhãm.


VD: + Thực vật sống ở mọi nơi
trên Trái Đất, sa mạc ít thực vật cịn
đồng bằng phong phú hơn.


+ Cây sống trên mặt nớc rễ ngắn,
thân xốp.


- HS lắng nghe phần trình bày của


bạn, bổ sung nếu cần


+ Thảo luËn c©u hái SGK trang 11.
- GV: quan s¸t c¸c nhóm có thể
nhắc nhở hay gợi ý cho nh÷ng nhãm
cã häc lùc yÕu.


- GV: yêu cầu đại diện nhóm trình
bày, các nhóm khác nhận xét, b
sung.


- Yêu cầu sau khi thảo luận HS rút
ra kÕt ln vỊ thùc vËt.


- GV: tìm hiểu có bao nhiêu nhóm
có kết quả đúng, bao nhiêu nhóm cần
bổ sung.


<i><b> Hoạt động 4 </b></i>


IV. Đặc điểm chung của thực vật
<b>Hoạt động của GVvà HS</b> <b> Nội dung</b>
GV : Yêu cầu HS làm bi tp mc


s SGK trang 11.


- GV: kẻ bảng này lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hoàn thành các nội dung.



- HS lên bảng trình bày. Thực vật
có khả năng tạo chất dinh dỡng,
không có khả năng di chuyển.


- GV: chữa nhanh vì nội dung đơn
giản.


- GV: đa ra một số hiện tợng yêu
cầu HS nhận xét về sự hot ng ca
sinh vt:


+ Con gà, mèo, chạy, đi.


+ Cõy trồng vào chậu đặt ở cửa sổ
1 thời gian ngọn cong về chỗ sáng.


- Từ đó rút ra đặc điểm chung của
thực vật.


Thùc vËt có khả năng tạo chất
dinh dữơng, khả năng di chuyển.


- t.


<b>3. Củng cố</b>


- GV nhắc lại nội dung trọng tâm của bài.
- Yêu cầu HS trả lời câu hái 1, 2 SGK :


+ Thùc vËt sèng ë nh÷ng nơi nào trên Trái Đất?


+ Đặc điểm chung của TV là gì?


<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Hc bài nắm bắt kiến thức nêu đợc: đặc điểm chung của TV, chứng minh
đợc sự phong phú của TV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn
Ngày giảng
Tiết 2: nhiƯm vơ cđa sinh häc


I: Mơc tiªu:


1: Kiến thức. –Nêu đợc một vài ví dụ cho thấy sự đa dạng của sinh vật
cùng với những mặt lợi ,mặt hại của chúng.


-KĨ tªn 4 nhãm sinh vËt chÝnh.


2: Kĩ năng: Hiểu đợc sinh học nói chung và thực vật học nói riêng nghiên
cứu gì, nhằm mục đích gì.


3: Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II: chuẩn bị của GV v HS.


III: Tiến trình bài soạn.


1: Kim tra: - Thực vật sống ở những nơi nào trên trái đất?
2: Bài mới


<b>I: Sinh vật trong tự nhiên</b>


a. Sự đa dạng của thế giới sinh vật
<b>Hoạt động của GVvà HS</b> <b> Nội dung</b>
- GV: yêu cầu HS làm bài tập mục


s trang 7 SGK.


- HS hoµn thµnh bảng thống kê
trang 7 SGK (ghi tiếp 1 số cây, con
khác).


- Nhận xét theo cột dọc, bổ sung
có hoàn chỉnh phần nhận xét.


- Trao đổi trong nhóm để rút ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiểu kết: sinh vật đa dạng.


- Qua bng thng kờ em có nhận
xét về thế giới sinh vật? (gợi ý: Nhận
xét về nơi sống, kích thớc? Vai trị đối
với con ngi? ...)


- Sự phong phú về môi trừơng sống,
kích thớc, khả năng di chuyển của
sinh vật nói lên ®iỊu g×?


b. Các nhóm sinh vật
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- HS xếp loại riêng những ví dụ


thuộc động vật hay thực vật.


- HS nghiên cứu độc lập nội dung
trong thơng tin.


H·y quan s¸t lại bảng thống kê có
thể chia thế giới sinh vật thµnh mÊy
nhãm?


- Nhận xét; sinh vật trong tự nhiên
đợc chia thành 4 nhóm lớn: vi sinh
vật, nấm, thực vật và động vật.


- HS khác nhắc lại kết luận này để
cả lớp cùng ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hình 2.1 SGK trang 8.


<i>cho em biết điều gì?</i>


<i>- Khi phân chia sinh vật thành 4</i>
<i>nhóm, ngời ta dựa vào nhng c</i>
<i>im no?</i>


( Gợi ý:


+ Động vật: di chuyển
+ Thực vật: có màu xanh


+ Nấm: không có màu xanh (lá)


+ Vi sinh vật: vô cùng nhỏ bé)


Sinh vật trong tự nhiên đợc chia
thành 4 nhóm lớn: vi sinh vật, nấm,
thực vật và động vật.


.


<i><b>Hoạt động2: </b></i>


II. Nhiệm vụ của sinh học
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung</b>
- GV:yêu cầu HS đọc thông tin


SGK trang 8 và trả lời câu hỏi:


-- HS: c thơng tin SGK từ 1--2 lần,
tóm tắt nội dung chính để trả lời câu
hỏi.


- HS: nghe råi bæ sung hay nhắc lại
phần trả lời của bạn.


- HS:nhắc lại nội dung vừa nghe.


<i>- Nhiệm vụ của sinh học là gì?</i>


- GV: gäi 1-3 HS tr¶ lêi.



- NhiƯm vơ cđa sinh häc.


- NhiƯm vơ cđa thùc vËt häc
(SGK trang 8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV: Liên hệ thêm về vai trò của
thực vật đối với con ngời và giáodục
học sinh biết cách bảovệ.


GV cho 1 học sinh đọc to nội dung:
nhiệm vụ của thực vật học cho cả lớp
nghe.


3: HƯ thèng toµn bµi:


- Ngời ta đã phân chia sinh vật trong tự nhiên thành mấy nhóm? hãy kể
tên các nhóm?


- Cho biÕt nhiƯm vơ cđa sinh häc vµ thùc vËt häc?
<b>4. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK


+ Phân biệt và lấy các VD cho các nhóm SV trong tự nhiên.
+ Đọc trớc bài4SGK/13


<i><b> Ngày soạn</b></i>
<i><b> Ngày giảng</b></i>


<b>Tit 3 Bi 4: Có phải tất cả thực vật đều có hoa</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh biết quan sát, so sánh để phân biệt đợc cây có hoa và cây khơng
có hoa dựa vào đặc điểm của cơ quan sinh sản (hoa, qu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát, so sánh.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc học tập,bảo vệ chăm sóc thực vật.
<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HäC</b>


- GV: Tranh phãng to h×nh 4.1; 4.2 SGK.
MÉu cây cà chua, đậu có cả hoa quả, hạt.
- HS su tầm tranh cây dơng xỉ, rau bợ...
<b>III. TIếN TRìNH TIÕT D¹Y</b>


<b> 1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu đặc điểm chung của thực vật?


- Thùc vËt ë níc ta rÊt phong phó, nhng v× sao chóng ta cần phải trồng
thêm và bảo vệ chúng?


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hot động 1: </b></i>



i. Thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- Yêu cầu HS hoạt động cá
nhân để tìm hiểu các cơ quan
của cây cải.


- HS quan sát hình 4.1 SGK trang
13, đối chiếu với bảng 1 SGK trang
13 ghi nhớ kiến thức về các cơ quan
của cây cải.


+ Cã hai lo¹i c¬ quan: c¬ quan
sinh dỡng và cơ quan sinh sản.


- HS c phn tr lời nối tiếp ln
câu hỏi của GV (HS khác có th b
sung).


- Thực vật có hoa là những thực vật
cơ quan sinh sản là hoa, quả ,hạt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV đa ra câu hỏi sau:
+ Rễ, thân, lá, là...
+ Hoa, quả, hạt là...


+ Chức năng của cơ quan sinh sản
là...



+ Chức năng của cơ quan sinh
d-ỡng là...


- Yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm để phân biệt thực vật có hoa và
thực vật khơng có hoa.


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xÐt, bỉ sung.


- Đại diện của nhóm trình bày ý
kiến của mình cùng với giới thiệu
mẫu đã phân chia ở trên.


- Các nhóm khác có thể bổ sung,
đa ra ý kiến khác để trao đổi.


- GV theo dõi hoạt động của các
nhóm, có thể gợi ý hay hớng dẫn
nhóm nào cịn chậm...


- GV ch÷a bài bảng 2 bằng cách
gọi HS của các nhóm trình bµy.


- GV lu ý HS cây dơng xỉ khơng
có hoa nhng có cơ quan sinh sản đặc
biệt.


- GV nêu câu hỏi: <i>Dựa vào đặc</i>
<i>điểm có hoa của thực vật thì có thể</i>


<i>chia thành mấy nhóm?</i>


- GV cho HS đọc mục Ê và cho


 Thùc vËt cã hoa gồm hai loại
cơ quan.


-Cơ quan sinh dỡng: rễ, thân , lá,
có chức năng chính là nuôi dỡng
cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

biết: - - <i>Thế nào là thực vật có hoa và</i>
<i>không có hoa?</i>


- GV chữa nhanh bằng cách đọc
kết quả đúng để HS giơ tay, tìm hiểu
số lợng HS đã nắm đợc bài.


- GV dù kiÕn một số thắc mắc của
HS khi phân biệt cây nh: cây thông có
quả hạt, hoa hồng, hoa cúc không có
quả, cây su hào, bắp cải không cã
hoa...


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


ii. Cây một năm và cây lâu năm
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV viết lờn bng 1 s cõy nh



Cây lúa, ngô, mớp gọi là cây một
năm.


Cây hồng xiêm, mít, vải gọi là cây
lâu năm.


- HS thảo luận nhóm, ghi lại nội
dung ra giấy.


Có thể là: lúa sống ít thời gian, thu
hoạch cả cây.


Hồng xiêm cây to, cho nhiỊu
qu¶....


<i>- Tại sao ngời ta lại nói nh vậy?</i>
- GV hớng cho HS chú ý tới việc
các thực vật đó ra hoa kết quả bao
nhiêu lần trong vòng đời.


- GV cho HS kể thêm 1 số cây loại
1 năm và lâu năm.


- Cõy 1 nm ra hoa kt qu 1 lần
trong vòng đời.


- Cây lâu năm ra hoa kết quả nhiều
lần trong đời.


<b>3.HƯ thèng toµn bµi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gợi ý câu hỏi 3*.


<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị 1 số rêu tờng.
<b> Ch¬ngI : TÕ bµo thùc vËt</b>
<b> TiÕt 4</b>


<b>Bài 5: Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dơng</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nhận biết đợc các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi.
- Biết cách sử dụng kính lúp, các bứơc sử dụng kớnh hin vi.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng thc hnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ kính lúp và kính hiển vi.
<b>II. phơng tiện dạy học</b>


- GV: Kớnh lúp cầm tay, kính hiển vi. Mẫu: 1 vài bơng hoa, rễ nhỏ.
- HS: 1 đám rêu, rễ hành



<b>III. TIÕN TRìNH TIếT DạY</b>
<i><b>1. Kiểm tra </b></i>


- Da vo đặc điểm nào để nhận biết thực vật có hoa và thực vật khơng có
hoa?


- KĨ tªn 5 cây trồng làm lơng thực? Theo em, những cây lơng thực trên
thờng là cây 1 năm hay lâu năm?


<i><b>2. Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng 1: </b></i>


<b>i. Kính lúp và cách sử dông</b>


<b>Hoạt động của GVvà HS </b> <b>Nội dung</b>
<i>+ Vấn đề 1</i>: Tìm hiểu cấu tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV yêu cầu HS đọc thông tin Ê
SGK trang 17, cho biết kính lúp có
cấu tạo nh thế nào?


<i>+ Vấn đề 2</i>: Cách sử dụng kính
lúp cầm tay.


- HS đọc nội dung hớng dẫn SGK
trang 17, quan sát hình 5.2 SGK trang
17.


<i>+ Vấn đề 3</i>: Tập quan sát mẫu


bằng kính lúp.


- HS quan sát 1 cây rêu bằng cách
tách riêng 1 cây đặt lên giấy, vẽ lại
hình lá rêu đã quan sát đợc trên giâý.


- GV: Quan sát kiểm tra t thế đặt
kính lúp của HS và cuối cùng kiểm
tra hình vẽ lá rêu.


- Gåm hai phÇn


+ Tay cÇm b»ng nhùa hc kim
loại.


+ Mặt kính ( tấm kính trong dày,
lồi hai mỈt)


* Cách sử dụng: Tay trái cầm cán
kính lúp để mắt kính sát vật mẫu,
mắt nhìn vào mặt kính trên vật
mẫu..


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<b>ii. KÝnh hiÓn vi và cách sử dụng</b>


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b> Nội dung</b>
<i>+ Vấn đề 1</i>: Tìm hiểu cấu tạo



kÝnh hiÓn vi.


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
vì mỗi nhóm (1 bàn) có 1 chiếc kính
(nếu khơng có điều kiện thì dùng 1
chiếc kính chung).


- GV kiểm tra bằng cách gọi đại
diện của 1-2 nhúm lờn trc lp trỡnh
by.


- Đặt kính trớc bàn trong nhãm cư


 CÊu t¹o.
-Gồm 3 phần.
+ Chân kính


+ Thân kính, ống kính, thị kính ,
đĩa quay, vật kính. ẩc điều chỉnh, ốc
to, ốc nhỏ.


+ bµn kÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1 ngời đọc SGK trang 18 phần cấu
tạo kính.


- Cả nhóm nghe đọc kết hợp với
hình 5.3 SGK trang 18 để xác đinh
các bộ phận của kính.



- Trong nhóm nhắc lại 1-2 lần để
cả nhóm cùng hiểu rừ y cu to
ca kớnh.


- Các nhóm còn lại chó ý nghe råi
bỉ sung (nÕu cÇn).


- HS cã thĨ trả lời những bộ phận
riêng lẻ nh ốc điều chỉnh hay ống
kính, gơng....


<i>- Bộ phận nào của kính hiển vi là</i>
<i>quan trọng nhất? Vì sao?</i>


- GV nhn mạnh: đó là thấu kính
vì có ống kính để phóng to đợc các
vật.


<i>+ Vấn đề 2</i>: Cách sử dụng kính
hiển vi


- GV làm thao thao tác sử dụng
kính để cả lớp cùng theo dõi từng
b-ớc.


- Nếu có điều kiện GV có thể phát
cho mỗi nhóm 1 tiêu bản mẫu để tập
quan sát.


- Đặt cố định tiờu bn trờn bn


kớnh.


- Điều chỉnh ánh sáng bằng
g-ơng phản chiếu ánh sánh.
- Sử dụng hƯ thèng èc ®iỊu


chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.


<i><b>3. Kiểm tra-đánh giá</b></i>


- Gọi 1-2 HS lên trình bày lại cấu tạo của kính lúp và kính hiển vi.
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm nhóm học tốt trong giờ.


<i><b>4. Hứơng dẫn học bài ở nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>Tiết 5</b> <b>Bài 6: Quan sát tế bào thực vật</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh tự làm đợc 1 tiêu bản tế bào thực vật (tế bào vảy hành hoc t
bo tht qu c chua chớn).


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi.


- Tp v hỡnh đã quan sát đợc trên kính hiển vi.
<b>3. Thái độ</b>


- Bảo vệ, giữ gìn dụng cụ.


- Trung thc, ch v những hình quan sát đợc.
<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- BiĨu bì vẩy hành và thịt quả cà chua chín.


- Tranh phóng to củ hành và tế bào vẩy hành, quả cà chua chín và tế bào
thịt cà chua.


- Kính hiển vi.


<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>
<i><b>2. Kiểm tra </b></i>


- Nêu chức năng của kính lúp và kính hiển vi?
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS theo nhóm đã phân cơng, các bớc sử
dụng kính hiển vi (bằng cách gọi 1-2 HS trỡnh by).


- GV yêu cầu HS:


+ Lm c tiờu bn tế bào cà chua hoặc vẩy hành.
+ Vẽ lại hình khi quan sát đợc.



+ Các nhóm khơng đợc nói to và đi lại lộn xộn.


- GV phát dụng cụ: Nếu có điều kiện mỗi nhóm (4 ngời) 1 bộ gồm kính
hiển vi, 1 khay đựng dụng cụ nh: kinh mũi mác, dao, lọ nớc, cơngtơhut, giấy
thấm, lam kính...


- GV ph©n công: một số nhóm làm tiêu bản tế bào vảy hành, 1 số nhóm
làm tiêu bản tế bào thịt cà chua.


<i><b>Hot ng 1: </b></i>


<b>I. Quan sát tế bào dới kính hiÓn vi</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu các nhóm (đã đợc


phân công) đọc cách tiến hành lấy
mẫu và quan sát mẫu trên kính.


- HS quan sát hình 6.1 SGK
trang 21, đọc và nhắc lại các
thao tác, chọn 1 ngời chuẩn bị
kính, cịn lại chuẩn bị tiêu bản
nh hớng dẫn của GV.


- TiÕn hµnh lµm chó ý ë tÕ bào vảy
hành cần lấy 1 líp thËt máng trải
phẳng không bị gập , ở 1 tế bào thịt
quả cà chua chỉ quệt lớp mỏng.



- Sau khi đã quan sát đợc cố gắng
vẽ thật giống mẫu.


- GV làm mẫu tiêu bản đó để học
sinh cùng quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV đi tới các nhóm giúp đỡ, nhắc
nhở, giải đáp thắc mắc của HS.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<b>II. Vẽ lại hình đã quan sát đợc dới kính</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV treo tranh phãng to giíi
thiƯu:


+ Cđ hµnh vµ tÕ bµo biểu bì vảy
hành.


+ Quả cà chua và tế bào thịt quả
cà chua.


- HS quan sỏt tranh i chiu vi
hỡnh vẽ của nhóm mình, phân biệt
vách ngăn tế bào.


- HS vẽ hình vào vở.



- GV hớng dẫn HS cách vừa quan
sát vừa vẽ hình.


- Nu còn thời gian GV cho HS
đổi tiêu bản của nhóm này cho nhóm
khác để có thể quan sát đợc cả 2 tiờu
bn.


<i><b>3. Nhận xét- Đánh giá.</b></i>


- HS tự nhận xét trong nhóm về thao tác làm tiêu b¶n, sư dơng kÝnh, kÕt
qu¶.


- GV đánh giá chung buổi thực hành (về ý thức, kết quả),
- Yêu cầu HS lau kính, xếp lại vào hộp và vệ sinh lớp học.
<i><b>4. Hứơng dẫn hc bi nh</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 27.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b></b>
<b>---</b>


<i>---Ngày soạn</i>
<i>Ngày giảng </i>


<b>Tiết 6</b> <b>Bài 7: Cấu tạo tế bào thực vËt</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>



- Học sinh nắm đợc các cơ quan của thực vật đều đợc cấu tạo bằng tế bào.
- Những thành phần cấu tạo chủ yếu của t bo.


- Khái niệm mô.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng nhËn biÕt kiÕn thøc.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc học tập, lòng yêu thích môn học.
<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HäC</b>


- GV: Tranh phãng to h×nh 7.1; 7.2; 7.3; 7.4 ; 7.5 SGK.
- HS: Su tầm tranh ảnh về tế bào thực vật.


<b>III. TIếN TRìNH TIếT Dạy</b>
<i><b>2. Kiểm tra </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

VB: Cho HS nhắc lại đặc điểm của tế bào biểu bì vảy hành đã quan sát
đợc hơm trớc. GV có thể đặt câu hỏi: có phải tất cả các cơ quan của thực vật
đều có cấu tạo giống vảy hành khơng?


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


i. Hình dạng kích thớc của tế bào
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung</b>
+ <i>Vấn đề 1</i>: Tìm hiểu hình dạng



cđa tÕ bµo


- GV yêu cầu HS hoạt động cá
nhân nghiên cứu SGK ở mục I trả lời
câu hỏi:


- HS đọc thông tin và xem bảng
kích thớc tế bào trang 24 SGK, tự rút
ra nhận xét.


- HS quan sát hình 7.1; 7.2; 7.3
SGK trang 23 và trả lời câu hỏi:


- HS trình bày, bổ sung cho đầy
đủ.


- KÝch thíc cđa tÕ bào khác nhau
H : <i>Tìm điểm giống nhau cơ bản</i>
<i>trong cấu tạo rễ, thân, lá?</i>


- HS thy c im giống nhau đó
là cấu tạo bằng nhiều tế bào.


- GV lu ý có thể HS nói là nhiều ơ
nhỏ đó là 1 tế bào.


- GV cho HS quan s¸t lại hình
SGK, tranh hình dạng của tế bào ở 1
số cây khác nhau, nhËn xÐt về hình


dạng của tế bào.


-


-C th thc vật đợc cấu toạ bằng tế
bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yªu cầu HS quan sát kĩ hình 7.1
SGK trang 23 và cho biÕt: <i>trong cïng</i>
<i>1 c¬ quan tÕ bµo cã giống nhau</i>
<i>không?</i>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK.
- GV nhận xét ý kiến của HS, yêu
cầu HS rót ra nhËn xÐt vỊ kÝch thíc tÕ
bµo.


- GV thông báo thêm số tế bào có
kích thớc nhỏ (mô phân sinh ngọn) tế
bào sợi gai dài...


- GV yêu cầu HS rót ra kÕt luËn.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
II. Cấu tạo tế bào
- GV yêu cầu HS nghiên cứu độc


lËp néi dung SGK trang 24.


- GV treo tranh câm: sơ đồ cấu to


t bo thc vt.


- Gọi HS lên bảng chỉ các bộ phận
của tế bào trên tranh.


- GV cho nhn xột có thể đánh giá
điểm.


- GV më réng: chó ý lơc lạp trong
chất tế bào cã chøa diƯp lơc làm cho
hầu hết cây có màu xanh và góp phần
vào quá trình quang hợp.


- GV túm tắt, rút ra kết luận để HS
ghi nhớ thành phần cấu tạo chủ yếu của
tế bào.


- TÕ bµo gåm :
+ Vách tế bào


+ Màng sinh chất
+ Chất tế bào
+ Nhân.




<i><b>Hot ng 3: </b></i>
iii. Mụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV treo tranh các loại mô yêu


cầu HS quan sát và đa câu hỏi:


<i>- Nhận xét cấu tạo hình dạng các</i>
<i>tế bào của cùng 1 loại mô, của các</i>
<i>loại mô khác nhau?</i>


- Rút ra Tiểu kết:<i> mô là gì?</i>


- GV bổ sung thêm vào kết luận
của HS: chức năng của các tế bào
trong 1 mô nhất là mô phân sinh làm
cho các cơ quan của thực vật lớn lên.


Mô gồm một nhóm tế bào giống
nhau cùng thực hiện 1 chức năng.


<i><b> 3. Hệ thống tòan bài</b></i>


- Yờu cu HS tr lời câu hỏi 1, 2, 3 cuối bài.
- HS giải ô chữ nhanh, đúng, GV đánh giá điểm.
<i><b>4. Hứơng dn hc bi nh</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- ễn li khái niệm trao đổi chất ở cây xanh (lớp dới)


<i>Ngµy dạy: </i>
<b>Tiết 7 ;Bài 8: Sự lớn lên và phân chia cđa tÕ bµo </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>



<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh trả lời đợc câu hỏi: Tế bào lớn lên nh thế nào? Tế bào phân chia
nh thế nào?


- HS hiểu đợc ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào ở thực vật chỉ có
những tế bào mơ phân sinh mi cú kh nng phõn chia.


<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục thích môn học.


<b>II. PHƯƠNG TIệN D¹Y HäC</b>


- GV: Tranh phóng to hình 8.1; 8.2 SGK trang 27.
- HS: Ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh.
<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>2. KiĨm tra </b></i>


- KÝch thíc cđa tÕ bµo thùc vËt?


- Nêu những thành phần chủ yếu của tÕ bµo thùc vËt?
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
<i><b> </b><b>Sự lớn lên của tế bào</b></i>



<b>Hoạt động của GVvà HS </b> <b> Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS:


- HS đọc thông tin mục Ê kết
hợp hợp quan sát hình 8.1
SGK trang 27.


+ Hoạt động theo nhóm.


- Trao đổi nhóm, thảo luận ghi lại ý
kiến sau khi đã thống nhất ra giấy.


- Cã thÓ HS chỉ thấy rõ: tăng kích
thớc.


- T gi ý của GV học sinh phải
thấy đợc vách tế bào lớn lên, chất tế
bào nhiều lên, không bào to ra.


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Nghiªn cøu SGK.


+ Trả lời 2 câu hỏi mục thông tin
SGK trang 27.


- GV gỵi ý:



- Tế bào trởng thành là tế bào
không lớn thêm đợc nữa và có khả
năng sinh sản.


- <i>Trªn h×nh 8.1 khi tế bào phát</i>
<i>triển bộ phận nào tăng kích thớc bộ</i>
<i>phận nào nhiều lên?</i>


- GV: t nhng ý kiến HS đã thảo
luận trong nhóm yêu cầu HS trả lời
tóm tắt 2 câu hỏi trên. Gọi bổ sung và
rút ra kết luận.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


II. Sự phân chia của tế bào


<b>Hot ụng ca GV v HS </b> <b>Ni dung</b>


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu SGK
theo nhãm.


- HS đọc thơng tin mục Ê SGK trang
28 kết hợp quan sát hình vẽ 8.2 SGK
trang 28, nắm đợc quá trình phân chia
của tế bào.


- GV viết sơ đồ trình bày mối quan
hệ giữa sự lớn lên và phân chia của tế
bào.



- HS theo dõi sơ đồ trên bảng và
phần trình bày của GV.


- HS th¶o ln vµ ghi vµo giÊy.


-Q trình phân bào: đầu tiên hình
thành2 nhân, sau đó chất tế bào phân
chia, vách tế bào hình thành ngăn ụi t
bo c thnh t bo con.


-Các tế bào ở mô phân sinh có khả
năng phân chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Quá trình phân chia: SGK trang
28


- TÕ bµo non lớn dần thành tế bào
tr-ởng thành phân chia thành tế bào non
mới.


- GV: yêu cầu thảo luận nhóm theo
3 câu hỏi ở mục s.


- GV gợi ý: sự lớn lên của các cơ
quan của thực vật do 2 quá trình:


+ Phân chia tế bào.
+ Sự lớn lên của tÕ bµo.



- Đây là q trình sinh lí phức tạp ở
thực vật. GV có thể tổng kết tồn bộ nội
dung theo 3 câu hỏi thảo luận của HS
để cả lớp cùng hiểu rõ.


- GV đa ra câu hỏi: <i>Sự lớn lên và</i>
<i>phân chia của tế bào có ý nghĩa gỡ i</i>
<i>vi thc vt?</i>


<i><b>3: Hệ thống toàn bài.</b></i>


- Yêu cầu HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài.
- HS làm bài tập trắc nghiệm:


<i><b>Hóy khoanh trũn vo u cõu tr li ỳng nht:</b></i>


<i>Bài tập 1:</i> Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia trong các mô sau:
a. M« che trë


b. Mơ nâng đỡ
c. Mơ phân sinh
Đáp án c.


<i>Bài tập 2</i>: Trong các tế bào sau đây tế bào nào có khả năng phân chia:
a. Tế bào non


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Đáp án b


<i>Bài tập 3</i>: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ sống:



Quỏ trỡnh phõn bo: u tiên hình thành ... sau đó chất tế bào ...,
vách tế bào hình thành ... tế bào cũ thành ... tế bào non”.


<i><b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b></i>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị một số cây rửa sạch nh: Cây rau cải, cây cam, cây nhÃn, cây rau dền,
cây hành, cây cỏ.


<i>Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng : </i>


<b>Tiết 8</b> <b> Chơng II : Rễ</b>


<b>Bài 9: Các loại rễ, các miền của rễ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh nhận biết và phân biệt đợc 2 loại rễ chính rễ cọc và rễ chùm.
- Phân biệt đợc cấu tạo và chức năng các miền của rễ.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt so sỏnh, k năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Một số câu có rễ: cây rau cải, cây nhÃn, cây rau dền, cây hành...
Tranh phóng to hình 9.1; 9.2; 9.3 SGK trang 29.


Miếng bìa ghi sẵn các miền của rễ, các chức năng của rễ, phiếu học tập mẫu.


Bài tập Nhóm A B


1 Tên cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- HS: Chuẩn bị cây có rễ: cây cải, cây mít, cây hành, cỏ dại


<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. Kiểm tra :</b>


- Quá trình phân bào diễn ra nh thÕ nµo?


- Sự lớn lên và sự phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?


<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
i. Các loại rễ


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


+ <i>Vấn đề 1</i>: Tìm hiểu các loại rễ và
phân loại rễ.



- GV yêu cầu HS kẻ phiếu học tập vào
vở hoạt động theo nhóm.


- Yªu cÇu HS chia rễ cây thành 2
nhãm, hoµn thµnh bµi tËp 1 trong phiÕu
häc tËp.


- GV lu ý giúp đỡ HS trung bình và
yếu.


- GV hớng dẫn chữa bài.


- GV tip tc yờu cu HS làm bài tập 2,
đồng thời GV treo tranh câm hình 9.1
SGK trang 29 để HS quan sỏt.


- GV chữa bài tập 2, sau khi nghe phần
phát biểu và bổ sung của các nhóm, GV
chọn 1 nhãm hoµn thµnh phiếu tốt nhất
nhắc lại cho c¶ líp cïng nghe.


- GV cho các nhóm đối chiếu các đặc
điểm của rễ với tên cây trong nhóm A, B
của bài tập 1 đã phù hợp cha, nếu cha thì
chuyển các cây của nhóm cho đúng.


- GV gợi ý bài tập 3 dựa vào đặc điểm
rễ có thể gi tờn r.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>- Đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm?</i>


- GV yêu cầu HS làm nhanh bµi tËp s
sè 2 SGK trang 29.


+ <i>Vấn đề 2</i>: Nhận biết các loại rễ cọc
và rễ chùm qua tranh, mu...


- GV cho HS cả lớp xem rễ cây rau dền
và cây nhÃn, hoàn thành 2 câu hỏi.


- GV cho HS theo dâi phiÕu chuÈn
kiÕn thức, sửa chỗ sai.


- GV ỏnh giỏ im cho nhúm lm tt.


BT Nhóm A B


1 - Tên cây - Cây rau cải, cây mít, cây đậu. - Cây hành, cỏ dại, ngô.


2


- Đặc điểm
chung của rễ


- Cã mét rÔ cái to khoẻ đâm
thẳng, nhiều rễ con mọc xiên, từ
rễ con mọc nhiều rƠ nhá h¬n.


- Gåm nhiỊu rƠ to dµi gần


bằng nhau, mọc toả từ gốc
thân thành chùm.


3 - Đặt tªn rƠ - RƠ cäc - RƠ chïm


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
ii. Các miền của rễ


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV: cho tù HS nghiªn cøu SGK
trang 30.


- - HS làm việc độc lập: đọc nội
dung trong khung kết hợp với
quan sát tranh và chú thích, ghi
nhớ kiến thức


+ <i>Vấn đề 1</i>: Xác định các miền của rễ
- GV treo tranh câm các miền của rễ
đặt các miếng bìa ghi sẵn các miền của rễ
trên bàn, HS chọn và gắn vào tranh.


- 1 HS lên bảng gắn các tấm bìa viết
sẵn để xác định đợc vá miền.


<i>- RƠ cã 4 miỊn chÝnh</i>
<i>+ MiỊn chãp rƠ</i>
<i>+ MiỊn sinh trëng</i>
<i>+ MiỊn hót </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- HS kh¸c theo dâi, nhận xét, sửa lỗi
nếu cần.


<i>- Rễ có mấy miền? Kể tên các miền?</i>


+ <i>Vn 2</i>: Tỡm hiu chc nng cỏc
min ca r.


<i>- Chức năng chính của các miền cđa</i>
<i>rƠ?</i>


<i> 3:HƯ thèng toµn bµi</i>


- Yêu cầu HS kể tên 10 cây rễ cọc, 10 cây rễ chùm.
- HS làm bài tập trắc nghiệm


<i><b>Khoanh trũn vo u cõu ỳng:</b></i>


Trong các miền sau đây của rễ, miền nào có chức năng dẫn truyền?
a. Miền trởng thành


b. MiỊn hót


c. MiỊn sinh trëng
d. MiỊn chãp rƠ


<b>4. Hø¬ng dÉn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


- Đọc mục Em có biết


<i>Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng: </i>


<b>Tiết 9</b> <b>Bài 10:cấu tạo miên hút cua rê</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Học sinh nắm đợc cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ.


- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với
chức năng của chúng.


- Biết sử dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tợng thực tế có liên quan
đến rễ cây.


<b>2. KÜ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, mẫu.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phóng to hình 10.1; 10.2; 7.4 SGK, bảng cấu tạo chức năng miền
hút của rễ và các mảnh bìa ghi sẵn.


- HS: Ôn lại kiến thức về cấu tạo, chức năng các miền của rễ, lông hút, biểu bì,


thịt vỏ,...


<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>


- R gm my min?Nêu chức năng c¸c miỊn hót cđa rƠ?
đáp án và biểu điểm (10 điểm)


<i>- RƠ cã 4 miỊn chÝnh</i>


<i>+ MiỊn chãp rƠ có chức năng che chở cho đầu rễ.</i>
<i>+ MiÒn sinh trëng có chức năng làm cho rễ dài ra.</i>
<i>+ MiỊn hót có chức năng hấp thụ nước và muối khống.</i>
<i>+ MiỊn trëng thµnh có chức năng dẫn truyền.</i>


<b>2. Bài mới</b>


VB: GV cho HS nhắc lại cấu tạo và chức năng các miền của rễ? Tại sao miền
hút lại quan träng nhÊt?


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


i. CÊu t¹o miỊn hót cđa rƠ


<b>Hoạt động của GV và HS </b> <b>Nội dung</b>


- GV treo tranh phãng to hình
10.2 và 10.2 SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- HS xem chó thÝch cđa h×nh 10.1
SGK trang 32, ghi ra giấy các bộ phận
của phần vỏ và trụ giữa, HS khác nhận
xét, bổ sung.




-+ Lát cắt ngang qua miền hút và tế
bào lông hút.


+ Miền hút gồm 2 phần vỏ và trụ giữa
(chỉ giới hạn các phần trên tranh).


- GV kiểm tra bằng cách gọi HS nhắc
lại.


Cấu tạo chức năng của miền hót”,
ghi nhí néi dung chi tiÕt cÊu t¹o cđa biểu
bì, thịt vỏ, mạch rây, mạch gỗ, ruột.


- 1 HS đọc lại nội dung trên để cả lớp
cùng nghe.


- HS chú ý cấu tạo của lơng hút có
vách tế bào, màng tế bào... để trả lời lông
hút là tế bào.


- GV ghi sơ đồ lên bảng, cho HS điền
tiếp các bộ phận



- GV cho HS nghiªn cøu SGK trang
32.


- GV yêu cầu HS quan sát lại hình
10.2 trên bảng trao đổi trả lời câu hỏi:


<i>- Vì sao mỗi lơng hút là 1 tế bào?</i>
- GV nhận xét và cho điểm HS trả li
ỳng.


<i>- Miền hút của rễ gồm 2 phần: vỏ và</i>
<i>trụ giữa.</i>


<i> + Vỏ cấu tạo gồm biểu bì và thịt</i>
<i>vỏ.</i>


<i> + Trụ giữa gồm bó mạch (có 2 loại</i>
<i>bó mạch là mạch rây và mạch gỗ) và</i>
<i>ruột.</i>


<i><b> Hot ng 2</b><b> : </b></i>


ii. Chức năng của miền hút


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV ch HS nghiên cứu SGk trang 32
ng Cấu tạo và chức năng của miền hút,
quan sát hình 7.4.


- HS c ct 3 trong bảng kết hợp với
hình vẽ 10.1 và cột 2 để ghi nhớ nội


dung.


- Thảo luận đa ra đợc ý kiến


- Cho HS thảo luận theo 3 vấn đề:
<i>- Cấu tạo miền hút phù hợp với chức</i>
<i>năng thể hiện nh thế nào?</i>


+ Phù hợp cấu tạo chức năng biểu bì:
các tế bào xếp sát nhau, bảo vệ. Lông
hút là tế bào biểu bì kéo dài...


<i>- Lông hút có tồn tại mÃi không?</i>
+ Lông hút không tồn tại mÃi, già sẽ
rụng.


+ Tế bào l«ng hót kh«ng cã diƯp lơc.


<i>- Tìm sự giống nhau và khác nhau</i>
<i>giữa tế bào thực vật với tế bào động vật?</i>
- GV gợi ý: Tế bào lơng hút có khơng
bào lớn, kéo dài để tìm nguồn thức ăn.


- GV nghe, nhận xét phần trả lời của
HS, đánh giá điểm để động viên những
nhóm hoạt động tt.


<i>- Trên thực tế bộ rễ thờng ăn sâu, lan</i>
<i>rộng, nhiều rễ con, hÃy giải thích?</i>- GV
củng cố bài bằng cách nh sách hớng dẫn.



- Vỏ : + Biểu bì: Bảo vệ các bộ phận
bên trong rễ.


+ Lông hót: Hót níc và muối khoáng
hoà tan.


+ Thịt vỏ : Chuyển các chất từ lông hút
vào trụ giữa.


+ Mạch rây: Chuyển chất hữu cơ đi nuôi
cơ thể>


+Mạch gỗ: Chuyển nớc và muối khoáng
từ rễ lên thân, lá.


+ Ruột : Chøa chÊt dù ch÷.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>3: HƯ thèng toµn bµi:</b>


- GV cđng cè néi dung bµi
- HS trả lời câu hỏi 2, 3 GSK.


<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”


<i> Ngày soạn:</i>



<i>Ngày</i> <i>giảng:</i>


<i>:</i>


<b>Tiết 10</b>



<b>bài 11:</b>

<b>Sự hút nớc và muối khoáng của rễ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh biết quan sát, nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định đợc
vai trò của nớc và 1 số loại muối khống chính đối với cây.


- Xác định đợc con đờng rễ cây hút nớc và muối khống hồ tan.


- Hiểu đợc nhu cầu nớc và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều
kiện nào?


- Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục đích nghiên
cứu của SGK đề ra.


- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo của các b phn phự
hp vi chc nng ca chỳng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng thao tác, bớc tiến hành thí nghiệm.



- Biết vận dụng kiến thức đã học để bớc đầu giải thích một số hiện tợng
trong thiên nhiên.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục lòng yêu thích môn học.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- HS: Kết quả của các mẫu thí nghiệm ở nhà (nếu có).


<b> III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1.Kiểm tra: Trình bày cấu tạo và chức năng của miền hút.</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hot </b><b> ng 1</b><b> : </b></i>


i.cây cần nớc và các loại muối khoáng


<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>+ ThÝ nghiÖm 1: </i>


- GV: Yêu cầu học sinh nghiên
cứu thí nghiệm1SGK thảo luận nhãm.


- GV: bao quát lớp, nhắc nhở các
nhóm, hớng dẫn động viên nhóm HS
yếu.



- HS :hoạt động nhóm.


- Từng cá nhân trong nhóm đọc thí
nghiệm SGK chú ý tới: điều kiện thí
nghiệm, tiến hành thí nghiệm.


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý
kiến, ghi lại nội dung cần đạt đợc: đó
là cây cần nớc nh thế nào và dự đốn
cây chậu B sẽ héo dần vì thiếu nớc.


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bỉ sung.


- Các nhóm báo cáo đặt ra nhận
xét chung về khối lựơng rau
quả sau khi phơi khô là bị
giảm.




-- GV: cho HS nghiên cứu SGK,
thảo luËn theo 2 c©u hái mơc s thứ
nhất.


1: Nhu cầu nớc của cây.


- Nớc rất cần cho cây, nhng cần nhiều
hay ít còn phụ thuộc vào từng loại


cây, các giai đoạn sống, các bộ phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

H: bạn minh làm thí nghiệm trên
nhằm mục đích gì?


H: HÃy dự đoán kết quả và gi¶i
thÝch?


- Sau khi HS đã trình bày kết quả,
GV thơng báo kết quả của nhóm nếu
cần.


<i>+ ThÝ nghiƯm 2</i>


- GV: cho các nhóm báo cáo kết
quả thí nghiệm cân rau ở nhà.


- GV cho HS nghiên cứu SGKtrả
lời câu hỏi.


H: dựa vào kêt quả thí nghiệm 1
và2 , em có nhận xét gì về nhu cầu
n-ớc của cây?


H: HÃy kể tên những cây cần
nhiều nớc, những cây cần ít nớc ?


H: Vì sao cung cấp đủ nớc , đúng
lúc, cây sẽ sinh trởng tốt, năng suất
cao?



- GV lu ý khi HS kÓ tên cây cần
nhiều nớc và ít nớc tránh nhầm cây ở
nớc cần nhiều nớc, cây ở cạn cần ít
n-ớc.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2. Nhu cầu muối khoáng của cây


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>+ ThÝ nghiƯm 3:</i>


- GV treo tranh hình 11.1, cho HS
đọc thí nghiệm 3 SGK trang 35.


- HS đọc SGK kết hợp quan sát
tranh và bảng số liệu ở SGK trang 36,
trả lời câu hỏi sau thí nghiệm 3.


- GV híng dÉn HS thiÕt kÕ thÝ
nghiÖm theo nhãm: thÝ nghiƯm gåm
c¸c bíc


+ Mục đích thí nghiệm
+ Đối tợng thí nghiệm


+ Tiến hành: điều kiện và kết quả.
+ Mục đích thí nghiệm: xem nhu


cầu muối đạm của cây.


- HS trong nhãm sÏ thiÕt kÕ thÝ
nghiƯm cđa m×nh theo híng dÉn cđa
GV.


- 1 hc 2 HS trình bày thÝ
nghiÖm.


H: Theo em bạn tuấn làm thí
nghiệm trên để làm gì?


H: Dựa vào thí nghiệm trên, em
hãy thử thiết kế một thí nghiện để giải
thích về tác dụng của muối lân hoặc
muối ka li đối với cây trồng?


- GV nhËn xÐt, bæ sung cho các
nhóm vì đây lµ thÝ nghiƯm đầu tiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

các em tập thiÕt kÕ.


- GV cho HS đọc SGK trả lời câu
hỏi mục s.


H:Em hiểu nh thế nào về vai trị
của muối khống đối với cây?


H:Qua kết quả thí nghiệm cùng
với bảng số liệu trên giúp em khẳng


định điều gì?


H: h·y lÊy vÝ dơ chứng minh nhu
cầu muối khoáng của các loại cây, các
giai đoạn khác nhau trong chu kì sống
của cây không giống nhau?


- GV nhận xét, đánh giá điểm cho
HS.


<i><b>3: HÖ thèng toµn bµi:</b></i>


<i><b> 1: bé phËn nµo cđa rƠ cã chức năng chủ yếu hấp thụ nớc và muối</b></i>
<i><b>khoáng?</b></i>


<i><b>2: Vì sao bộ rễ cây thờng ăn sâu , lan rộng, số lợng rễ con nhiều?</b></i>
<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 2, 3 SGK trang 39.


<i> Ngày soạn:</i>


<i>Ngày</i> <i>giảng:</i>


<i>:</i>


<b>Tiết 11</b>



<b>bài 11:</b>

<b>Sự hút nớc và muối khoáng của rễ</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Hc sinh biết quan sát, nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định đợc
vai trò của nớc và 1 số loại muối khống chính đối với cây.


- Xác định đợc con đờng rễ cây hút nớc và muối khoáng hồ tan.


- Hiểu đợc nhu cầu nớc và muối khống của cây phụ thuộc vào những điều
kiện nào?


- Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục đích nghiên
cứu của SGK đề ra.


- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phn phự
hp vi chc nng ca chỳng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng thao tác, bớc tiến hành thí nghiệm.


- Bit vận dụng kiến thức đã học để bớc đầu giải thích một số hiện tợng
trong thiên nhiên.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dục lòng yêu thích môn học.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: tranh hình 11.1; 11.2 SGK.



- HS: Kết quả của các mẫu thí nghiệm ở nhà (nếu có).


<b> III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1.Kiểm tra: Trình bày cấu tạo và chức năng của miền hút.</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 3:</b></i>


<b>iii. Tỡm hiu con đờng rễ cây hút nớc và muối khoáng</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS nghiªn cøu SGK lµm
bµi tËp mơc s SGK trang 37.


- HS quan sát kĩ hình 11.2 chú ý
đờng đi của nớc màu vàng và c
phn chỳ thớch.


- GV viết nhanh 2 bài tập lên bảng,


+ Lông hút là bộ phận chủ yếu của
rễ hút nớc và muối khoáng hoà tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

treo tranh phóng to hình 11.2 SGK.
- HS chọn từ điền vào chỗ trống
sau đó đọc lại cả câu xem đã phù hợp
cha.



- Sau khi HS đã điền và nhận xét,
GV hoàn thiện để HS nào cha đúng
thì sửa.


- Gọi HS đọc bài tập đã chữa đúng
lên bảng.


- GV củng cố bằng cách chỉ lại
trên tranh để HS theo dõi.


- GV cho HS nghiªn cøu SGK trả
lời " câu hỏi:


- HS c mc ấ SGK. kt hợp với
bài tập trớc trả lời đợc 2 ý:


<i>- Bé phËn nµo cđa rƠ chđ u lµm</i>
<i>nhiƯm vơ hót níc và muối khoáng hoà</i>
<i>tan?</i>


<i>- Tại sao sù hót níc và muối</i>
<i>khoáng của rễ không thể tách rêi</i>
<i>nhau?</i>


- GV có thể gọi đối tợng HS
trung bình trớc nếu trả lời đợc
GV khen, đánh giá điểm.
- GV: Liờn hệ rễ cõy hỳt nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Hot ng 4: </b></i>


<b>IV. Những điều kiện bên ngoài ảnh hởng tới sự hút nớc và m</b>uối khoáng


của c©y.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV thông báo những điều kiện
ảnh hëng tíi sù hót nớc và muối
khoáng của cây: Đất trồng, thời tiết,
khí hậu...


a- Cỏc loi t trồng khác nhau
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK "
trả lời câu hỏi:


- HS đọc mục Ê SGK tr.38 trả lời
câu hỏi của GV có 3 loại đất:


H: <i>Đất trồng đã ảnh hởng tới sự</i>
<i>hút nớc và muối khoáng nh thế nào?</i>
<i>VD cụ thể?</i>


<i>-H: Em hãy cho biết địa phơng</i>
<i>em (Hà nội, Thanh hố...) có đất</i>
<i>trồng thuộc loại no.</i>


- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
SGK.



H: Tr li câu hỏi thời tiết, khí hậu
ảnh hởng nh thế nào đến sự hút nớc
và muối khoáng của cây?


- GV gợi ý: khi nhiệt độ xuống dới
0o<sub>C nớc đóng băng, muối khống</sub>


khơng hồ tan, rễ cây khơng hút đợc.
GV: nhiệt độ khớ hậu ảnh hưởng


trực tiếp đến sự hút nướ của cây vậy
ta phải bảo vệ nguồn nướ khỏi bị ô
nhiễm.


+ Đất đá ong: Nước và muối
khoáng trong đất ít " sự hút của rễ
khó khăn.


+ §Êt phï sa: Nứơc vµ mi
kho¸ng nhiỊu " sù hót cđa rƠ thn
lỵi.


+ Đất đỏ bazan.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Để củng cố phần này GV cho HS
đọc và trả lời câu hỏi mục s.



H: Những điều kiện bên ngoài nào
ảnh hởng đến sự hút nớc và muối
khoáng của cây ? cho VD.


- GV dùng tranh câm hình 11.2
SGK, tr.37 để học sinh điền mũi tên
và chú thích hình.


- Nếu đúng GV đánh giá điểm.
<i><b>3: Hệ thống tồn bài:</b></i>


<i><b> 1: bé phËn nµo cđa rƠ cã chøc năng chủ yếu hấp thụ nớc và muối</b></i>
<i><b>khoáng?</b></i>


<i><b>2: Vì sao bộ rễ cây thờng ăn sâuy , lan rộng, số lợng rễ con nhiều?</b></i>
<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 2, 3 SGK trang 39.
- Đọc mục Em có biết.


- Giải ô ch÷ SGK trang 39.


- Chuẩn bị mẫu theo nhóm: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, vạn niên
thanh, cây tầm gửi (nếu có), dây tơ hồng, tranh các loại cây: bụt mọc, cây
mắm, cây đớc (có nhiều rễ trên mt t).


<i> Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>Tiết 12 :</b>




<b> Bµi 12: Thùc hµnh: </b>

<b>Quan sát</b>

<b>Biến dạng của rễ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh phân biệt 4 loại biến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút.
Hiểu đợc đặc điểm của từng loại rễ biến dạng phù hợp với chức năng của
chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- HS giải thích đợc vì sao phải thu hoạch các cây có r c trc khi cõy ra
hoa.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu, tranh.
<b>3. Thái </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIƯN D¹Y HäC</b>


- GV: Kẻ sẵn bảng đặc điểm các loại rễ biến dạng SGK trang 40.
Tranh mẫu một số loi r c bit.


- HS: Mỗi nhóm chuẩn bị: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, tranh cây
bần, cây bụt mọc... và kẻ bảng trang 40 vào vở .


<b> III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>



<b>1. Kiểm tra:</b>


- Bé phËn nµo cđa rễ có chức năng chủ u hÊp thơ nø¬c và muối
khoáng?


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1:</b></i>


I. Đặc điểm hình thái của rễ biến dạng


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm. Đặt mẫu lên bàn quan sát,
phân chia rễ thành nhóm.


- HS trong nhóm đặt tất cả mẫu và
tranh lên bàn, cùng quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- HS có thể phân chia: rễ dới mặt
đất, rễ mọc trên thân cây hay r bỏm
vo tng, r mc ngc lờn mt t.


Đại diƯn nhãm tr×nh bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung


- GV củng cố thêm môi trờng sống
của cây bần, mắm, cây bụt mọc là ở


nơi ngập mặn, hay gần ao, hå...


- GV không chữa nội dung đúng hay
sai chỉ nhận xét hoạt động của các


nhãm, HS sÏ tù söa ở mục sau.


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


<b>II. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của rễ biến dạng</b>


<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS hoạt động cá
nhân.


HS hoàn thành bảng trang 40 ở vở.
- GV treo bảng mẫu để HS tự sửa
lỗi (nếu có).


HS so sánh với phần nội dung ở
mục 1 để sửa chữa những chỗ cha
đúng về các loại rễ, tên cây...


- TiÕp tơc cho HS lµm nhanh bµi
tËp SGK trang 41.


- GV đâ một số câu hỏi củng cố
bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>- Chức năng của rễ biến dạng đối</i>
<i>với cây là gì?</i>


- GV có thể cho HS tự kiểm tra
nhau bằng cách gọi 2 HS đứng lên, 1
HS hỏi và 1 HS trả lời nhanh.


- Yêu cầu HS thay nhau trả lời, nếu
trả lời ỳng nhiu thỡ GV ỏnh giỏ


điểm.
<b>3: Hệ thống toàn bài:</b>


1: Kể tên các loại rễ biến dạng và chức năng của chúng?


<b> 2: Tại sao phải thu hoạch các loại cây có rễ củ tríc khu chóng ra hoa?</b>
<b>4. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- lµm bµi tËp SGK vµo vë .


- Su tầm cho bài sau một số loại cành cây: râm bụt, hoa hồng, rau đay,
ngọn bí đỏ.


Ngy son
<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 13</b>

<b> </b>

Chơng III- Thân



<b>Bài 13: </b>

<b>Cấu tạo ngoài của thân</b>




<b> </b>

<b>Thân dài ra do đâu?</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nm đợc các bộ phận cấu tạo ngoài của thân gồm: thân chính,
cành, chồi ngọn và chồi nách.


- Phân biệt đợc 2 loại chồi nách: chồi lá và chồi hoa.


- Nhận biết, phân biệt đợc các loại thân: thân đứng, thân leo, thân bị.
- Qua thí nghiệm HS tự phát hiện: thân dài ra do phần ngọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>2. KÜ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, phõn tớch mu, tranh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phóng to hình 13.1; 13.2; 13.3 SGK trang 43, 44.
Ngọn bớ , ngng ci.


Bảng phân loại thân cây.


- HS: Cnh cây: râm bụt, hoa hồng, rau đay, ngọn bí đỏ, rau má, cây cỏ,
kính lúp cầm tay, tranh 1 số loi cõy.



<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. Kiểm tra </b></i>


- Kể tên các loại rễ biến dạng và chức năng của chúng?
<i><b>2. Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng 1:</b></i>
I. Cu to ngoài của thân


<b>Hoạt động của GV v HS à</b> <b>Nội dung</b>


<b>a. Xác định các bộ phận ngoài của</b>
thân, vị trớ chi ngn, chi nỏch.


- GV yêu cầu:


+ HS t mẫu trên bàn
+ Hoạt động cá nhân


+ Quan sát thân cành từ trên
xuống trả lời câu hỏi SGK.


- GV kiểm tra bằng cách gọi HS
trình bày trớc lớp.


- GV gợi ý HS đặt 1 cành gần 1
cây nhỏ để tìm đặc điểm giống nhau.



- Câu hỏi thứ 5 có thể HS trả lời
khơng đúng, GV gợi ý: vị trí của chồi
ở đâu thì nó phát triển thành bộ phn
ú.


- GV dùng tranh 13.1 nhắc lại các


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

bộ phận của thân, hay chỉ ngay trên
mẫu để HS ghi nh.


<b>b. Quan sát cấu tạo của chồi hoa</b>
và chồi lá


- GV nhấn mạnh: chồi nách gồm 2
loại: chồi l¸, chåi hoa.


Chồi hoa, chồi lá nằm ở kẽ lá.
- GV yêu cầu: HS hoạt động
nhóm.


- GV cho HS quan sát chồi lá (bí
ngô) chồi hoa (hoa hồng), GV có thể
tách vảy nhỏ cho HS quan sát.


- GV hỏi: <i>Những vảy nhỏ tách ra</i>
<i>đợc là bộ phận nào của chồi hoa và</i>
<i>chồi lá?</i>


- GV treo tranh h×nh 13.2 SGK
trang 43.



- GV cho HS nhắc lại các bộ phận
của thân.


<i><b>Hot ng 2: </b></i>
II. Phõn bit cỏc loại thân


<b>Hoạt động của GV v HS à</b> <b>Nội dung</b>


- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân.
- GV treo tranh hình 13.3 SGK
trang 44, yêu cầu HS đặt mẫu tranh
lên bàn, quan sát và chia nhóm.


- GV gợi ý một số vấn đề khi phân
chia:


+ Vị trí của thân trên mặt đất.
+ Độ cứng mền của thân
+ Sự phân cành


+ Thân tự đứng hay phải leo, bám.
- GV gọi 1 HS lên điền tiếp vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

bảng phụ đã chuẩn bị sẵn.


- GV chữa ở bảng phụ để HS theo
dõi và sửa lỗi trong bảng của mình.


<i>- Cã mấy loại thân? cho VD?</i>



<i><b>Hot ng 3:</b></i>
I. S di ra của thân


<b>Hoạt động của GV v HS à</b> <b>Ni dung</b>


- GV cho HS báo cáo kết quả thí
nghệm


- GV ghi nhanh kết quả lên bảng.
- GV cho HS th¶o luËn nhãm
- Gäi 1 HS tr¶ lêi, c¸c HS kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- Đối với câu hỏi * GV gợi ý: ở
ngọn cây có mô phân sinh ngọn, treo
tranh 13.1 GV giải thích thªm.


+ Khi bấm ngọn, cây không cao
thêm đợc, chất dinh dỡng tập trung
cho chồi lá và chi hoa phỏt trin.


+ Chỉ tỉa cành bị sâu, cành xấu với
cây lấy gỗ, sợi mà không bấm ngọn vì
cần thân, sợi dài.


- Cho HS rút ra kết luận.


<i>- Thân dài ra do phần ngọn (mô</i>
<i>phân sinh ngọn).</i>



<i><b>Hot ng 4: </b></i>


ii. Giải thích những hiện tợng thực tế


<b>Hot ng ca GV v HSà</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- GV nghe phần trả lời, b sung
ca cỏ nhúm, hi:


<i>- Những loại cây nào ngời ta </i>
<i>th-ờng bấm ngọn, những cây nào thì tỉa</i>
<i>cành?</i>


- Sau khi học sinh trả lời xong GV
hỏi:


<i>-Vậy hiện tợng cắt th©n c©y rau</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>ngót ở đầu giờ nêu ra nhằm mục đích</i>
<i>gì?</i>


- GV nhận xét giời học, giải đáp
thắc mắc của HS.


<i><b>3. Cñng cè</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài tập 1 và 2, GV photo sẵn dới dạng phiếu học tập.
<i><b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b></i>



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


<i> </i>- Ôn lại bài : Cấu t¹o miỊn hót cđa rƠ” chó ý cÊu t¹o.


Ngày soạn:
<i>Ngày dạy: </i>
<b>Tiết 14 Bài 15: Cấu tạo trong của thân non</b>


<b>I. Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo trong của thân non, so sánh với cấu
tạo trong của rễ (miền hút)


- Nêu đợc những đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp với chức năng
của chỳng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phóng to hình 15.1; 10.1 SGK.
Bảng phụ: Cấu tạo trong thân non



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. Kiểm tra </b></i>


- Cây dài ra do bộ phận nào?
<i><b>2. Bài mới</b></i>


VB: GV giới thiệu thân non của tất cả các loại cây là phần ngọn ở thân
và cành. Thân non thờng có màu xanh lục.


<i><b>Hot ng 1:</b></i>


<b>i.</b> <b>Cấu tạo trong của thân non</b>


<b>Hot ng ca GV v HS </b> <b>Nội dung</b>


<i>+ Vấn đề 1</i>: Xác định các bộ phận
của thân non.


- GV cho HS quan sát hình 15.1
SGK, hoạt động cá nhân (GV treo
tranh phóng to hỡnh 15.1)


- GV gọi HS lên bảng chỉ tranh và
trình bày cấu tạo của thân non.


- GV nhn xột v chuyển sang vấn
đề 2



<i>+ Vấn đề 2</i>: Tìm hiểu cấu tạo phù
hợp với chức năng của các bộ phận
thân non.


- GV treo tranh, bảng phụ, yêu cầu
HS hoạt động theo nhóm, hồn thành
bảng.


- GV đa đáp án ỳng:


+ Biểu bì có tác dụng bảo vệ bộ
phận bên trong.


+ ThÞt vá, dù trữ và tham gia
quang hợp.


+ Bó mạch: Mạch rây: vận chuyển
chất hữu cơ. Mạch gỗ: vận chuyển


<b>I.Cấu tạo trong của thân non</b>


+ Biểu bì có tác dụng bảo vệ bộ
phận bên trong.


+ Thịt vỏ, dự trữ và tham gia
quang hợp.


+ Bó mạch: Mạch rây: vận chuyển
chất hữu cơ. Mạch gỗ: vận chuyển
muối khoáng và nớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

muối khoáng và nớc.


+ Ruột: chứa chất dự trữ.


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


ii. So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ


<b>Hot ng của GV v HS à</b> <b>Nội dung</b>


- GV treo tranh hình 15.1 và 10.1
phóng to lần lợt gọi 2 HS lên chỉ các
bộ phận cấu tạo thân non và rễ.


- Yêu cầu HS làm bài tËp  SGK
trang 50.


- GV gợi ý: <i>thân và rễ đợc cấu tạo</i>
<i>bằng gì? Có những bộ phận nào? Vị</i>
<i>trí của bó mạch?...</i>


- GV lu ý: dù đúng hay sai thì ý
kiến của nhóm vẫn đợc trình bày hết,
sau đó sẽ bổ sung, tìm ra phần trả lời
đúng nhất chứ khơng đợc cắt ngang ý
kiến của nhóm).


- GV cho HS xem bảng so sánh kẻ
sẵn (SGV) để đối chiếu phần vừa


trình bày. GV có thể đánh giá điểm
cho nhóm làm tt.


<b>II.cấu tạo trong của thân non</b>
<b>và miền hút của rễ</b>


* giống nhau: có cấu tạo bằng tế


bào.


- gồm các bộ phận: vỏ ( biểu bì,
thịt vỏ) . Trụ giữa ( các bó mạch).


* Khác nhau: - biểu bì có lơng hút.
- Mạch gỗ , mạch rây sếp xen k.


<i><b>3. Củng cố</b></i>


- GV củng cố nội dung bài.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK.
<i><b>4. Hớng dẫn học bµi ë nhµ</b></i>


- Học bài và sau đó kiểm tra bằng cách trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Điều em nên biết”


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i> Ngày soạn:</i>
<i> Ngày gi¶ng: </i>


<b>TiÕt 15 </b>




<b> Bài 16: </b>

<b>Thân to ra do đâu ?</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh trả lời câu hỏi: thân cây to ra do đâu?


- Phõn bit c dỏc v dũng : tập xác định tuổi của cây qua việc đếm vũng
g hng nm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, so sánh, nhận biết kiến thức.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Đoạn thân gỗ cắt ngang (thớt gỗ tròn nếu có )
Tranh phóng to hình 15.1; 16.1; 16.2


- HS: Chuẩn bị thớt, 1 cành cây bằng lăng... dao nhỏ, giấy


<b>Iii. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. Kiểm tra</b></i>



- Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của thân non?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


VB: HS đã biết cây dài ra do phần ngọn nhng cây không những dài ra
mà còn to ra, vậy cây to ra do đâu?


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
i. Xác định tầng phát sinh


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV treo tranh h×nh 15.1 và 16.1
trả lời câu hỏi:


H: C<i>ấu tạo trong của thân non nh</i>
<i>thế nào?</i>


<b> I. tầng phát sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- GV lu ý: vì ở hình 16.1 khơng có
phần biểu bì, nếu HS cho đó là đặc
điểm khác thì GV phải giải thích.


- GV hớng dẫn HS xác định vị trí
2 tầng phát sinh nh SGV.


- HS quan sát tranh trên bảng, trao
đổi nhóm và ghi nhận xét vào giấy.


- Yêu cầu: Phát hiện đợc tầng sinh


vỏ và sinh trụ)


- 1 HS lªn b¶ng tr¶ lêi chỉ trên
tranh điểm khác nhau cơ bản giữa
thân non và thân trởng thành.


- HS các nhóm tập làm theo GV,
tìm tầng sinh vỏ và sinh trô.


- HS đọc mục thông tin SGK trang
51, trao đổi nhúm thng nht ý kin,
ghi ra giy.


- Yêu cầu:


+ Tầng sinh vá " sinh ra vá.


+ TÇng sinh trơ " sinh ra lớp mạch
rây và mạch gỗ.


- HS cña nhãm mang mẫu của
nhóm lên chỉ vị trí của tầng phát sinh
và nội dung trả lời, nhóm khác nhận
xét, bæ sung.


- GV yêu cầu HS đọc thông tin
SGK, thảo luận theo nhóm 3 câu hỏi.


H: Vỏ cây to ra nhờ bộ phận nào?
HS: Tầng sinh vá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

H:Trơ gi÷a to gia nhê bé phận
nào?


HS: Tầng sinh trụ.


H: Thân cây to ra do ®©u?


HS: Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
- GV gọi đại diện nhóm lên chữa
bài.


- GV nhận xét phần trao đổi của HS
các nhóm, yêu cầu HS rút ra kết luận
cuối cùng của hoạt động.


GV: Như các em đã biết một cây
xanh muốn phát triển được nhờ tầng
sinh vỏ và tầng sinh trụ vì vậy các em
phải boả vệ cây sanh bằng cách
không đượ trèo cây, bóc vỏ cây, bẻ
ngọn, cành cây.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<b>ii. Nhận biết vòng gỗ hàng năm, tập xác định tuổi cây</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS đọc SGK, quan sát


hình, tập đếm vịng gỗ, thảo luận theo
2 câu hỏi:


- HS đọc thông tin mục Ê SGK
trang 51 mục “Em có biết” (trang 53),
quan sát hình 16.3 trao đổi nhóm


<i>H: Vịng gỗ hàng năm là gì?</i>
<i>HS: Xác định tuổi cây.</i>


<i>H: T¹i sao cã vòng gỗ sẫm và</i>
<i>vòng gỗ sáng màu?</i>


<b>ii. Nhn bit vũng g hng</b>
<b>nm, tp xỏc định tuổi cây</b>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>HS: Mïa ma c©y hÊp thụ nhiều</i>
<i>thức ăn, tạo ra nhiều mach gỗ, xếp</i>
<i>thành vòng dày mầu sáng. Mùa khô</i>
<i>ít thca ăn vòng mỏng màu sẫm.</i>


<i>H: Lm th no m c tui</i>
<i>cõy?</i>


<i>HS: Vòng gỗ</i>


- GV gi i din 1-2 nhúm mang
ming gỗ lên trớc lớp rồi đếm số vòng


gỗ và xác định tuổi cây.


- GV nhận xét và đánh giá điểm cho
nhúm cú kt qu ỳng.


<i><b>Hot ng 3:</b></i>


iii. Dác và rßng


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS hoạt động
độc lập và trả lời câu hỏi:


-HS đọc thơng tin Ê quan sát hình
16.2 SGK trang 52 và trả lời 2 cõu
hi.


- HS trả lời, các HS khác nhận xÐt,
bỉ sung.


- HS dựa vào vị trí của dác và ròng
để trả lời câu hỏi (phần bong ra là
dác, phần cứng là ròng)


<i>H: ThÕ nµo lµ dác? Thế nào là</i>
<i>ròng?</i>


<i>H: Tìm sự khác nhau giữa dác và</i>


<i>ròng?</i>


- GV nhận xét phần trả lời của HS,
có thể mở rộng: Ngời ta chặt cây gỗ


<b>III .Dác và ròng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

xoan rồi ng©m xng ao, sau mét thêi
gian vít lªn, cã hiƯn tợng phần bên
ngoài của th©n bong ra nhiều lớp
mỏng, còn phần trong cứng chắc, Em
h·y gi¶i thÝch?


<i>H: Khi làm cột nhà, làm trụ cầu,</i>
<i>thanh tà vẹt (đờng ray tàu hoả) ngời</i>
<i>ta sẽ sử dụng phn no ca g?</i>


<i>HS: dùng phần ròng.</i>


- GV chú ý giáo dục ý thức bảo vệ cây
rừng.


<i><b>4. Củng cố- Luyện tập</b></i>


- Gọi HS lên bảng chỉ trên tranh vị trí của tầng phát sinh, trả lời câu hỏi:
thân cây to ra do đâu?


- Xỏc nh tui g bng cỏch no? Xác định tuổi gỗ của miếng gỗ của
nhóm hay nhóm khỏc



<i><b>5. H</b><b> ứơng dẫn học bài ở nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Tỡm c cuốn “Vì sao? Thực vật học”, chuẩn bị thí nghiệm theo nhúm
cho bi sau SGK trang 54.


- Ôn lại phần cấu tạo và chức năng của bó mạch.


- Chỳ ý nhắc HS đọc trớc bài 17, làm thí nghiệm (đặt cành hoa vào nớc rồi
dùng dao cắt bỏ 1 đoạn trong nớc để bọt khí khơng làm tắc mạch dẫn).


<b> </b>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng: 6A:</i>
<i> 6B:</i>


<b>TiÕt 16</b>



<b> Bài 17: </b>

<b>Vận chuyển các chất trong thân</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Học sinh biết tự tiến hành thí nghiệm để chứng minh: nớc và muối
khoáng từ rễ lên thân, nhờ mạch gỗ, các chất hữu cơ trong cây đợc vn
chuyn nh mch rõy.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng thao tác thực hành.
<b>3. Thái độ</b>



- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


<b> GV: Tranh phóng to hình17.1, 17.2 SGK</b>


<b> Iii. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. KiĨm tra</b><b> 15phót:</b></i>
- Th©n to ra do đâu?


- Tìm sự khác nhau cơ bản giữa dác và ròng?
* <i>Đáp án và biểu điểm</i>:


1,(5 điểm) - Thân cây to ra do sự phân chia các tế bào mô phân sinh ở
tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.


2,( 5 điểm) -Dác là lớp gỗ màu sáng, có chức năng vận chuyển nớc và
muối khoáng.


-Rịng là lớp gỗ màu thẫm, có chức năng nâng .
<i><b>2: Bi mi</b></i>


- Mạch gỗ có cấu tạo và chức năng gì?
- Mạch rây có cấu tạo và chức năng gì?


<i><b>Hot ng 1:</b></i>


i. Sự vận chuyển nớc và muối khoáng hoà tan



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV yªu cầu nhóm trình bày thí
nghiệm


. - Đại diện nhóm trình bày các
b-ớc tiến hành thí nghiệm, cho cả lớp
quan sát kết quả của nhóm mình,
nhóm khác nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>i. Sù vËn chun níc vµ </b>
<b>muối khoáng hoà tan</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- GV quan s¸t kÕt quả của các
nhóm, so s¸nh SGK, GV thông báo
ngay nhóm nào có kết qu¶ tèt.


- GV cho cả lớp xem thí nghiệm
của mình trên cành mang hoa
(cành hoa huệ) cành mang lá
(cành dâu) để nhằm mục đích
chứng minh sự vận chuyển các
chất trong thân lên hoa và lá.
HS nhẹ tay bóc vỏ nhìn bằng mắt
thờng chỗ có bắt màu, quan sát màu
của gân lá.


- Các nhóm thảo luận: chỗ bị
nhuộm màu đó là bộ phận nào của
thân? Nớc và muối khoáng đợc vận


chuyển qua phần no ca thõn?


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV hứơng dẫn HS cắt lát mỏng
qua cành của nhãm, quan s¸t b»ng
kÝnh hiÓn vi.


- GV phát một số cành đã
chuẩn bị hớng dẫn HS bóc vỏ cành.


- GV cho 1 vài HS quan sát mẫu
trên kính hiển vi, xác định chỗ nhuộm
màu, có thể trình bày hay vẽ lên bảng
cho cả lớp theo dõi.


- GV nhận xét, đánh giá cho điểm
nhóm làm tốt.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<b> ii. Sù vËn chun chÊt h÷u</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- GV yêu cầu HS hoạt động cá
nhân sau đó thảo luận nhóm.


- HS đọc thí nghiệm và quan sát
hình 17.2 SGK trang 55.



- Thảo luận nhóm theo 3 câu hỏi
SGK trang 55.


- GV lu ý: <i>Khi bóc vỏ, bóc luôn cả</i>
<i>mạch nào?</i>


- GV có thể mở rộng: chất hữu cơ
do lá chế tạo sẽ mang đi nuôi thân,
cành, rễ...


- GV nhn xét và giải thích nhân
dân lợi dụng hiện tợng này để chiết
cành.


- GV hỏi: <i>Khi bị cắt vỏ, làm đứt</i>
<i>mạch rây ở thân thì cây có sống đợc</i>
<i>khơng? tại sao?</i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ cây, tránh
t-ớc vỏ cây để chơi đùa, chằng buộc
dây thép vào thân cây.


<b>ii. Sù vËn chun chÊt h÷u</b>


<i> - ChÊt h÷u cơ vận chuyển nhờ</i>
<i>mạch rây.</i>


<i><b>4. Củng cố- Luyện tập</b></i>


- Cho HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK, làm bài tập cuối bài tại lớp.


<i><b>5. H</b><b> ứơng dẫn học bài ở nhà</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị: củ khoai tây có mầm, củ su hào, gừng, củ dong ta, 1 đoạn xơng
rồng, que nhọn, giấy thấm.


***************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>TiÕt 17 </b>



<b> </b>

<b> Bài 18: </b>



<b>quan sát biến dạng của thân</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nhn bit đợc những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với
chức năng của một số thân biến dạng qua quan sát mẫu và tranh ảnh.


- Nhận dạng đợc một số thân biến dạng trong thiên nhiên.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát mẫu vật, nhận biết kiến thức qua quan sỏt, so sỏnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích môn học, yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.



<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phóng to hình 18.1 và 18.2 SGK.
Một số mẫu vật.


- HS: Chun bị một số củ đã dặn ở bài trớc, que nhọn, giấy thấm, kẻ bảng
ở SGK trang 59 vào vở


<b>IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. Kiểm tra</b></i>


- Mô tả thí nghiệm chứng minh mạch gỗ của thân vận chuyển nớc và
muối khoáng?


- Chức năng của mạch rây?


<i><b>2. Bi mi</b></i>
<i><b>Hot ng 1: </b></i>


i. Quan sát một số thân biến dạng


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>a. Quan sát các loại củ, tìm đặc</b>
điểm chứng tỏ chúng là thân


- GV yêu cầu HS quan sát các loại
củ xem chúng có đặc điểm chứng tỏ
chúng là thân.



- HS đặt mẫu lên bàn quan sát tìm
xem có chồi, lá khơng?


<b>i. Quan s¸t mét số thân biến</b>
<b>dạng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- HS quan sỏt tranh ảnh và gợi ý
của GV để chia củ thành nhiều nhóm.


- GV lu ý tìm củ su hào có chồi
nách và củ gừng đã có chồi để học
sinh quan sát thêm.


- GV cho HS phân chia các loại củ
thành nhóm dựa trên vị trí của nó so
với mặt đất và hình dạng c, chc
nng.


Yờu cu HS nờu c:


+ Đặc điểm giống nhau: có chồi,
lá " là thân.


+ u phỡnh to " chứa chất dự trữ.
+ Đặc điểm khác nhau: củ gừng,
dong (có hình rễ), dới mặt đất gọi là
thân rễ.


Cđ su hào, khoai tây (dạng tròn to)


thân củ.


- GV yờu cầu HS tìm những đặc
điểm giống và khác nhau giữa các
loại củ này.


- GV lu ý HS bóc vỏ của củ dong,
tìm dọc củ có những mắt nhỏ đó là
chồi nách, cịn các vỏ (hình vẩy) là lá.
- GV cho HS trình bày và t b
sung cho nhau.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK
trả lời 4 câu hỏi trang 58.


H: Thõn củ có đặc điểm gì? chức
năng của thân củ đối với cây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

H:Thân rễ có đặc điểm gì? chức
năng của thân rễ đối với cây?


H:KĨ tªn mét sè cây thuộc loại
thân rễ và nêu công dụng tác hại của
chúng?


- GV nhận xét và tổng kết: một số
loại thân biến dạng làm chức năng
khác là dự trữ chất khi ra hoa kết quả.


<b>b. Quan sát thân cây xơng rồng</b>


- GV cho HS quan sát thân cây
xơng rồng, thảo luận theo câu hỏi:


<i> H: Thân xơng rồng chứa nhiều</i>
<i>nớc có tác dụng gì?</i>


<i>- Sống trong điều kiện nào lá biến</i>
<i>thành gai?</i>


<i>H: Cây xơng rồng thờng sống ở</i>
<i>đâu?</i>


<i>H: Kể tên một số c©y mäng níc</i>?


- GV cho HS nghiên cứu SGK rồi
rút ra kết luận chung cho hoạt động 1.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<b>ii. Đặc điểm của một số loại thân biến dạng</b>


<b>Hot động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- GV cho HS hoạt động độc lập
theo yêu cầu của SGK trang 59
. - HS hoàn thành bảng ở vở bài
tập.


- HS đổi vở bài tập cho bạn cùng
bàn, theo dõi bảng của giáo viên,


chữa chéo cho nhau.


- 1 HS đọc to toàn bộ nội dung
trong bảng của GV cho cả lớp nghe
để ghi nhớ kiến thức.


- GV treo bảng đã hoàn thành kiến
thức để HS theo dõi và sửa bài cho
nhau.


- GV tìm hiểu số bài đúng và cha
đúng bằng cách gọi cho HS giơ tay,
GV sẽ biết đợc t l HS nm c bi
<i><b>Tờn mu</b></i>


<i><b>vật</b></i>


<i><b>Đặc điểm của thân</b></i>
<i><b>biến dạng</b></i>


<i><b>Chc nng i</b></i>
<i><b>vi cõy</b></i>


<i><b>Tên thân biến</b></i>
<i><b>dạng</b></i>


<i><b>su hào</b></i>
<i><b>củ khoai</b></i>
<i><b>tây</b></i>



<i><b>thõnc trờn mtt</b></i>
<i><b>thõn c dimtt t</b></i>


<i><b>dự chữ chât d d</b></i>
<i><b>dự chữ chất d d</b></i>


<i><b>thân củ</b></i>
<i><b>thân cñ</b></i>


<i><b>cñ gõng </b></i>
<i><b>cñ rong ta</b></i>


<i><b>Thân rễ nẳm trong đất</b></i>
<i><b>Thân rễ nằm trong đất</b></i>


<i><b>Dù ch÷ chÊt d d</b></i>
<i><b>Dù ch÷ chÊt d d</b></i>


<i><b>Thân rễ</b></i>
<i><b>Thân rễ</b></i>
<i><b>Xơng rồng</b></i> <i><b>Thân mọng níc, mäc</b></i>


<i><b>trên mặt đất.</b></i>


<i><b>Dù ch÷ </b></i>
<i><b>n-ớc,quang hợp</b></i>


<i><b>Thân mọng nớc</b></i>


<i><b>3: Củng cố- Luyện tập</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>4: H</b><b> íng dÉn häc bµi ë nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị bài sau: Chuẩn bị các kiến thức cho tiết sau ôn tập
**************************************
Ngày soạn:


Ngày giảng:


Tiết 18 Thực hành quan sát cấu tạo ngoài của
thân, Nhận dạng một
số loại thân biến dạng


I: mơc tiªu;
1: KiÕn thøc:


- Học sinh nhận biết đợc những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với
chức năng của một số thân biến dạng qua quan sát mẫu và tranh ảnh.


- Nhận dạng đợc một số thân biến dạng trong thiên nhiên.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát mẫu vật, nhận biết kiến thức qua quan sát, so sánh.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc lòng yêu thích môn học, yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
II: Chuẩn bị:



GV Trang vẽ: hình13.1, 13.2,13.3SGK
GV: Tranh phãng to h×nh 18.1 và 18.2 SGK.


Một số mẫu vật.cây nhÃn, cây rau má, cây cỏ mần chầu, cây mớp. Củ
nghệ, củ khoai tây, củ rông ta,củ xu hào.


- HS: Chun b mt s củ đã dặn ở bài trớc, que nhọn, giấy thấm, k bng
SGK trang 59 vo v


III: Tiến trình bài soạn.


1: Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc sinh.
2: Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

GV: Yêu cầu hoc sinh các nhóm đặt
mẫu vật của nhóm mình lên bàn.
GV: yêu cầu Hsquan sát một cây và
xác định các bộ phân của cây.


HS: Thảo luận nhóm xác định cỏc
thnh phn ca cõy.


H: cây gồm những bộ phận nào?
HS: Thân chính, cành, chồi ngọn,
chồi nách.


H: Vị chí của chồi ngọn trên thân và


cành?


H: V chớ ca chi nỏch?
Hoạt động 2


GV: Yêu cầu HS quan sát mmột số
loại cây và nhân dạng các loại thân
trong thực tế .


HS: quan sát các loại cây nhận giạng
các loại cây đó.




H: Có mấy loại thân? Kể tên các loại
thân đó?


Hoạt động 3


GV: Yêu cầu các nhóm để mẫu vật
lên bàn .


GV: Chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu
các nhóm thảo luận, phân biệt một số


-Thân gồm: Thân chính, cành, chồi
ngọn, chồi nách.


2: Quan sát các loại thân.



- Cú 3 loi thõn, thõn ng, thõn leo,
thõn bũ.


3:Quan sát một số loại thân biến dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

loại thân biến dạng.


HS: Các nhóm thảo luận phân biệt
các loại thân.


GV: Gi i diện nhóm trìnhd bày
kết quả.




HS: Nhãm kh¸c nhËn xét bổ sung.


H: Có mấy loại thân biến dạng?


- Thân mọng nớc.


3: Cđng cè- Lun tËp:


- Cây xơng rồng có nhữnh đặc điểm nào thích nghi với mơi trờng sống khụ
hn?


- Bấm ngọn tỉa cành có lợi gì? những loại cây noà thì bấm ngọn, những
cây nào thì tỉa cành?



4: Híng dÉn häc ë nhµ:


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục em có biết.


- Đọc trớc bài19.





Ngµy soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 19 </b>



<b> </b>

<b>Ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Hc sinh cng cố đợc các kiến thức đã học từ chơng I đến chơng III.
- Nhận biết rõ các đặc điểm có trên các tranh vẽ.


- Hiểu đợc chức năng phù hợp với cấu tạo.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Có kĩ năng quan sát kính hiển vi thành thạo.
<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ yờu thớch mụn hc.



<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh vẽ các hình co trong nội dung đã học.
Kính lúp, kính hiển vi.


- HS: Chuẩn bị theo nội dung đã dn


<b>Iii. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. Kiểm tra</b><b>:</b></i>


- GV hứơng dẫn HS ôn tập theo từng chơng.


- GV gi ý bng các câu hỏi để HS đa ra nội dung:
2: Bài mi


<b>a. </b><i>Chơng I: Tế bào thực vật</i>
- Kính lúp, kính hiển vi:
+ Đặc điểm cấu tạo.


+ Cách sử dụng.


- Quan sát tế bào thực vật:
+ Làm tiêu bản (phơng pháp)
+ Cách quan sát và vẽ hình.
- Cấu tạo tÕ bµo thùc vËt:


+ Tìm đựơc các bộ phận của tế bào (trên tranh câm)
+ Biết cách quan sát.



- Sù lớn lên và phân chia của tế bào:
+ Tế bào lớn lên do đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Các loại rễ, các miền của rễ:
+ 2 loại rễ chính: rễ cọc, rễ chùm


+ Lấy VD


+ Cấu tạo và chức năng miền hút của rễ
- Sự hút nớc và muối khoáng của rễ:


+ Sự cần nớc và các loại muối khoáng


+ Sự hút nớc và muối khoáng của rễ do mạch gỗ
+ Biện pháp bảo vệ cây


- Biến dạng của rễ:


+ 4 lo¹i rƠ biÕn d¹ng: rƠ cđ, rƠ mãc, rƠ thở, giác mút
+ Đặc điểm của từng loại rễ phù hợp với chức năng.
<b>c.</b><i> Chơng III: Thân</i>


- Cấu tạo ngoài của thân


+ Các bộ phận cấu tạo ngoài của thân: thân chính, cành, chồi ngọn và
chồi nách.


+ Cỏc loi thõn: đứng, leo, bị.
- Thân dài ra do:



+ PhÇn ngän


+ VËn dơng vµo thùc tÕ: bÊm ngän, tØa cµnh.
- CÊu tạo trong của thân non:


+ Đặc điểm cấu tạo (so sánh với cấu tạo trong của rễ)


+ Đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp với chức năng.
- Thân to ra do:


+ Tầng sinh vỏ và sinh trụ
+ Dác và ròng


+ Xỏc nh tui cõy qua vic m số vịng gỗ
- Vận chuyển các chất trong thân:


+ Níc và muối khoáng: mạch gỗ
+ Chất hữu cơ: mạch rây


- Biến dạng của thân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- GV yêu cầu HS lần lợt trình bày các nội dung.
- GV nhận xÐt.


<i><b>4. Cñng cè</b></i>


- GV củng cố nội dung bài và đánh giá giờ học.
<i><b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b></i>



- HS học bài, ôn tập lại bài


- Chuẩn bị tiết sau kiĨm tra 45 phót


<b> </b>



<b> </b>

<i><b>Ngày soạn: 27/11/2009</b></i>


<i><b>Ngày gi¶ng: 6A:</b></i>



<i><b> 6B:</b></i>


<i><b> </b></i>



<b>TiÕt 20 </b>

<b>KiÓm tra </b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b> II. ChuÈn bÞ cđa gv vµ HS</b>


- GV: §Ị kiĨm tra.


- HS: ChuÈn bÞ kiÕn thøc.


<b>* ThiÕt lËp ma trËn</b>
<b> Mức độ </b>


<b>Chủ đề </b>


<b> NhËn biÕt</b>
<b> TN</b>
<b>KQ TNTL</b>



<b>Th«ng hiĨu</b>
<b>TNKQ TNTL</b>


<b>VËn dông</b>


<b>TNKQ TNTL</b>


<b>Tỉng</b>


<b> TÕ bµo </b>
<b>thùc vËt</b>


<b>C1 C8</b>
<b> 0,5 1</b>


<b> </b>
<b> </b>


<b>2C</b>


<b>1,5</b>


<b>RÔ</b> <b>C5(4 ý) </b>


<b> 2</b>
<b> C6</b>
<b> 3</b>
<b>2C</b>
<b> 5</b>


<b>Th©n</b>
<b>Tỉng</b>
<b>C2,3,4 </b>
<b> 1,5</b>
<b>4 1C</b>
<b> 2 1</b>


<b> C7</b>
<b> 2</b>
<b>1C 1C</b>
<b> 2 2</b>


<b> </b>
<b> </b>
<b> 1C</b>
<b> 3</b>
<b>4C</b>
<b> 3,5</b>
<b>8C</b>
<b> 10</b>
<b> </b>


<b> Iii. TIếN TRìNH bài DạY</b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ: (</b>Không<b>)</b></i>
<i><b> 2. Bài míi </b></i>


<b>I. Tr¾c nghiƯm khách q uan: (4 ®iĨm)</b>


<i><b>* Khoanh trịn vào đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b></i>


<b>Cõu 1: Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có khả năng phân chia:</b>


a. TÕ bµo non


b. TÕ bµo trëng thµnh
c. Tế bào già


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

a. Thân bò


b. Thõn leo (tua cuốn)
c. Thân leo (thân quấn)
d. Thân cột (thân đứng)


<b>Câu 3: CÊu t¹o trong của thân non:</b>


a. Trụ giữa có chức năng dự trữ và tham gia quang hợp.


b. Trụ giữa có chức năng vận chuyển chất hữu cơ, nứơc, muối khoáng
và chất dự trữ.


c. Trụ giữa có chức năng vận chuyển nớc, muối khoáng và chứa chất dự
trữ.


d. Trụ giữa có chức năng dự trữ và bảo vệ.
<b> Cõu 4. Thân cây to ra do:</b>


a. Tầng sinh rễ
b. TÇng sinh trơ
c. TÇng sinh ngän
d.Tầng sinh lá.



<b>Cõu</b> <b>5: hÃy chọn những từ thích hợp trong các từ: Tế bào có vách hoá gỗ</b>
dày, tế bào sống, vách mỏng,chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây, vận chuyển nớc
và muối khoáng điền vào chỗ trỗng trong các câu sau:


- Mạch gỗ gồm những...1..., Không có chất tế bào, có chức
năng...2...


- Mạch rây gồm những...3..., có chức năng...4...
<b>II. Trc nghim tự luận:</b><i><b> (6 điểm)</b></i>


<b>Câu 6: Nêu cấu tạo và chức năng miền hút của rÔ?</b>


<b>Câu 7: Kể tên một số loại thân biến dạng,chức năng của chúng đối với</b>
cây?


<b>Câu 8: </b>Mô là gỡ?


<b> Đáp án - Biểu ®iÓm</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm</b>
1.0,5.b , 2. 0,5.b ,3. 0,5.b , 4. 0,5.c


<b>Câu 5</b> : 1 Tế bào có vách hoá gỗ dµy.(0,5)


2. vËn chun níc và muối khoáng. .(0,5)
3. bào sống, vách mỏng. .(0,5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>II. Trc nghim tự luận: (</b><i><b>5 điểm</b></i><b> ) </b>
<b>Câu 6: (3 điểm)</b>



- Vỏ: Biểu bì, bảo vệ các bộ phận bên trong rễ.
- Lông hút, hút nớc và muối khoáng hoà tan.


- Thịt vỏ: chuyển các chát từ lông hút vào trụ giữa.
- Mạch rây: chuyển chất hữu cơ đi nuôi cơ thể.


- Mạch gỗ: chuyển nớc và muối khoáng từ rễ lên thân, lá.
- Ruột chứa chất dự chữ.


<b>Câu 7: (2 điểm)</b>


Thân củ , củ su hào... Dự chữ chất hữu cơ.
Thân rễ, củ nghệ... Dự chữ chất hữu cơ.
Thân mọng, cây xơng rồng... nớc dự trữ nớc.


<b>Câu 8: (</b><i><b>1im</b>) Mụ là nhóm tế bào có hình dạng và cấu tạo giống nhau,</i>


cùng thực hiện một chức năng riêng.


<i><b>3. Cñng cè</b></i>


- GV thu bµi kiĨm tra.
- GV nhËn xÐt giê kiÓm tra.


<i><b> 4. H</b><b> ớng dẫn học bài ở nhà</b></i>
- Ôn tập lại các nội dung đã học.
- Chuẩn bị cho bài sau:



- MÉu vËt: l¸ hoa hång, l¸ cây đậu, dừa cạn, dây huỳnh, sen, lá lốt, kinh
giới, rau muống...


- Đọc trớc bài: Đặc điểm bên ngoài của l¸.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

**************************************
<i><b> Ngày soạn:29/10/09</b></i>


<b> Ngày giảng:6A:</b>
<b> 6B:</b>


Chơng IV- Lá



<b>Tiết 21 - Bài 19: </b>

<b>Đặc điểm bên ngoài của lá</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc những đặc điểm bên ngoài của lá và cách sắp xếp lá
trên cây phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng, cần thiết cho việc chế tạo
chất hữu cơ.


- Phân biệt đợc 3 kiểu gân lá, phân biệt đợc lá đơn, lá kép.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh nhận biết.
- Kĩ năng hoạt động nhóm


<b>3. Thái độ</b>



- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Su tầm lá, cành có đủ chồi nách, cành có kiểu mọc lá.


- HS: Chú ý nếu có điều kiện trong nhóm nên có đủ loại lá, cành nh yờu
cu bi trc.


<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. Kiểm tra</b>
<i><b>2. Bài míi</b></i>


VB:Lá là một cơ quan sinh dỡng của cây. vậy lá có những đặc điểm gì?
Cho biết tên các bộ phận của lá? Chức năng của lá?


HS: Cuống lá , phiến lá, gân lá. Quang hợp và chế tạo hợp chất hữu cơ.
<i><b> Những đặc điểm nào giúp lá nhận đ</b><b> ợc nhiều ánh sáng?</b></i>


<b>Hoạt động của GVvà HS</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- GV: cho HS quan sát phiến lá,
thảo luận 3 vấn đề SGK trang 61, 62.


- HS: đặt tất cả lá lên bàn quan sát
thảo luận theo 3 câu hỏi SGK, ghi
chép ý kiến thống nhất của nhóm.



H: Tìm những đặc điểm giống
nhau của phần phiến cỏc loi lỏ?


HS: Dạng bản dẹt, màu lục là phần
to nhÊt cđa l¸


H: Những đặc điểm giống nhau đó
có tác dụng gì đối với việc thu nhận
ánh sáng để thu nhận chất hữu cơ cho
cây.


HS: Giúp phiến lá thu nhận đợc
nhiều ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ
cho cây.


- GV quan sát các nhóm hoạt động,
giúp đỡ nhóm yếu.


- GV cho HS tr¶ lêi, bỉ sung cho
nhau.


- GV: đa đáp án (nh SGV), nhóm
nào cịn sai sút t sa cha.


- GV: cho HS quan sát hình19.3+
mẫu vËt thËt, nghiªn cøu SGK.


- GV kiĨm tra tõng nhãm theo mơc
bµi tËp cđabµi.



H: Cã mấy kiểu gân lá? Đó là
những kiểu nào?


HS: Cã 3 kiĨu g©n lá, gân hình
cung, gân song song, gân hình mạng.


GV: Yêu cầu các nhóm sắp xếp các
lá của nhóm mình theo từng loại gân
lá.


<i>- Ngoài những lá mang đi cịn</i>
<i>những lá nào có kiểu gân nh thế?</i> (nếu
HS không trả lời đợc cũng không sao)


- GV: yêu cầu HS quan sát mẫu,
nghiên cứu SGK và phân biệt đợc lá


<b>1. PhiÕn lá</b>


-Phiến lá có màu lục, hình bản
dẹt, hình dạng và kÝch thíc kh¸c
nhau,diƯn tÝch bỊ mỈt cđa phiến lá
lớn hơn so với phần cuống.


-Phin lá dẹt rộng thu nhận đợc
nhiều ánh sáng ch to cht hu
c.


<b>2. Gân lá</b>



- Có 3 loại gân lá.


+ Gõn hỡnh mng( VD: Lỏ gai lỏ
bi, lỏ mớt, lỏ ng chớ)


+Gân hình song song(VD: Lá tre,
mía, ngô, lóa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

đơn, lá kép.


- GV: đa câu hỏi, HS trao i
nhúm.


H: Quan sát cây mồng tơi em thấy
mỗi cuống lá mang mấy lá?


HS: Mang mét l¸( hay 1 phiÕn l¸)
H: Khi l¸ dơng chØ phần phiến lá
dụng hay cả cuèng cïng dông một
lúc?


HS: cả cuống và phiến cùng dụng
một lúc.


H: K tờn một số cây lá đơn?
HS: Lá bởi, lá dâu…


H: Quan sát lá hoa hồng có đặc
điểm gì khác lá mồng tơi?



HS:: Cã cuống chính phân thành
nhiều cuống con, mỗi cuèng con
mang mét l¸.


H: L¸ hoa hång cả cành và lá dụng
một lúc hay l¸ dơng tríc cµnh dơng
sau?


HS: Lá dụng trớc cành dụng sau.
- GV cho các nhóm chọn những lá
đơn và lá kép trong những lá đã chuẩn
bị.


- GV gọi 1 HS lên chọn ra lá đơn
và lá kép trong số những lá của GV
trên bàn, cho cả lớp quan sát.


- GV cho HS rút ra kết luận
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


GV: cho HS quan sát hình19.5 + mẫu
vật HS mang đến. Hãy điền vào bảng
dới đây những thông tin mà em biết.


stt Tên cây Có mấy
lá mọc từ
mấu thân


Kiểu xếp



<b>3. Phân biệt lá đơn, lá kép</b>


-Lá đơn: mỗi cuống chỉ mang một
phiến, cả cuống, phin dng cựng
mt lỳc.


VD: Lá dâu, l¸ bëi……


- L¸ kÐp: cã cuống chính phân
nhánh thành nhiều cuống con,
mỗi cuống con mang một
phiến( gọi là lá chét) thờng lá
chét dơng tríc, cng dơng
sau.


VD: l¸ hoa hång,


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

1 L¸ cây
dâu


1lá Mọc


cách
2 Lá cây


dừa cạn


2lỏ Mc i



3 Lá cây
dây
huỳnh


4lá Mọc


vòng
GV: Yêu cầu HS quan sát 3 cành cây
trên nhìn từ trên ngọn cành xuống, từ
các phía khác nhau vào cành, có nhận


xét gì về cách bố trí của các lá


muthân so với
các lá ở mÉu th©n díi?
HS: XÕp so le.


H: Cã mÊy kiÓu xÕp lá trên thân,
cành? Là những kiểu nào?


H:Cách bố trí của lá ở các mẫu thân
có lợi gì cho việc nhận ánh sáng của


các lá trên cây?


-cú ba kiu xp lỏ trờn thõn.
-Mọc cách


-Mc đối
-Mọc vịng



<i><b>3. Cđng cè</b></i>


- GV sử dụng câu hỏi cuối bài để kiểm tra, HS trả lời đúng, GV đánh giá.
<b>Bài tập trắc nghiệm</b>


<i><b>Khoanh tròn vào câu trả lời ỳng</b></i>


<i>Câu 1</i>. Trong các lá sau đây nhóm những lá nào có gân song song
a. Lá hành, lá nhÃn, lá bởi


b. Lá rau muống, lá cải


c. Lỏ lỳa, lỏ mng ti, lỏ bớ
d. Lỏ tre, lỏ lỳa, lỏ c.


<i><b>Đáp ¸n: d.</b></i>


<i>Câu 2.</i> Trong các lá sau đây, những nhóm lá nào thuộc lá đơn
a. Lá dâm bụt, lá phợng, lỏ dõu


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

c. Lá ổi, lá dâu, lá trúc nhật
d. Lá hoa hồng, lá phợng, lá khế.


<i><b>Đáp án: c.</b></i>


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn häc bµi ë nhµ</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục Em có biết



********************************


<i> Ngày</i>
<i>soạn:29/10/2009</i>


<i>Ngày giảng: 6A:</i>
<i> 6B:</i>


<b>TiÕt 22 Bài 20: </b>

<b>Cấu tạo trong của phiến lá</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá.
- Giải thích đợc đặc điểm màu sắc của 2 mt phin lỏ.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, nhn bit.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phóng to hình 20.4 SGK ( nếu có).
Mô hình cấu tạo 1 phần phiến lá,



<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. Kiểm tra.</b></i>
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của l¸?


- Lá sắp xếp nh thế nào để nhận đợc nhiều ánh sáng?
2. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>GV:</i> cho HS trong nhóm nghiên cứu
SGK trả lời 2 c©u hái SGK trang 65.


- HS đọc thông tin mục Ê SGK,
quan sát hình 20.2 và 20.3 trao đổi theo
2 câu hỏi SGK.


- Yêu cầu HS phải nêu c:


Biểu bì có tác dụng bảo vệ: tế bào
phải xếp s¸t nhau.


Lỗ khí đóng mở giúp thốt hơi nớc.
- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV chốt lại kiến thức đúng.


- GV có thể giải thích thêm về hoạt
động đóng mở lỗ khí khi trời nắng và
khi râm.



H:Những đặc điểm nào của lớp tế
bào biểu bì phù hợp với chức năng bảo
vệ phiến lá và cho ánh sáng chiếu vào
những tế bo bờn trong?


HS:Biểu bì gồm một lớp tế bào có
vách ngoài dày, xếp sát nhau, TB không
màu, trong xuốt.


H: Hot động nào của lỗ khí giúp lá
trao đổi khí và thoỏt hi nc?


-HS: Đóng mở của lỗ khí.
<b>Hot ng 2</b>


- GV giới thiệu và cho HS quan sát
mô h×nh, h×nh 20.4 SGK, nghiªn cøu
SGK.


- GV gợi ý khi so sánh, chú ý ở
những đặc điểm: hình dạng tế bào,
cách xếp của tế bào, số lợng lục lạp...


- HS nghe và quan sát mơ hình trên
bảng, đọc mục Ê và quan sát hình 20.4
SGK trang 66.


- HS hoạt động cá nhân và trả lời
câu hỏi mục s, ghi ra giấy.



-Biểu bì là một lớp tế bào khơng màu
trong xuốt, xếp sát nhau, có vách phí
ngồi dày có chức năng để ánh sáng
xuyên vào thịt lá và bảo vệ thịt lá trên
biểu bì.


MỈt díi cđa phiÕn


lá có những lỗ khí giúp lá trao đổi khí
với mơi trờng và thốt hơi nớc ra
ngoài.


<b>ii. Thịt lá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

H:Chỳng ging nhau ở đặc điểm
nào? đặc điểm này phù hợp với chức
năng nào?


HS:Đều chứa lục lạp, thu nhận ánh
sáng để chế tạo chất hữu cơ.


H: H·y t×m điểm khác nhau giữa
chúng?


Các đ đ so
sánh


Tb thịt lá
phía trên



Tb thịt lá
phía dới
Hình dạng


tb


Tb dạng
dài


Tb dạng
tròn


Cách xếp
của tb


Xếp sát
nhau


Xp không
sát nhau
Lục lạp Nhiều lôc


lạp
hơn,xếp
theo chiều
thẳng đứng


Ýt lôc lạp
hơn,xếp
lộn xộn


trong tế
bào


H: Lớp tế bào thịt lá nào có cấu tạo
phù hợp với chức năng chính chế tạo
chất hữu cơ? Lớp tế bào thịt lá nào có
cấu tạo phù hợp với chức năng chính là
chứa vàTĐK?


HS: Lớp trên phù hợp với chức năng
chế tạo chất hữu cơ, lớp dới phù hợp
với chức năng chứa và TĐK.


- GV cho HS thảo luận nhóm sau
khi đã tự trả lời.


- GV ghi lại ý kiến của nhóm lên
bảng để nhóm khác theo dõi nhận xét,
bổ sung.


- GV nhËn xÐt phần trả lời của các
nhóm, GV chốt lại kiến thức nh SGV,
cho HS rót ra kÕt luËn.


<b>Hoạt ng 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

trang 66 và trả lời câu hỏi:


H: HÃy cho biết gân lá có chức năng
gì?



- HS đọc mục Ê SGK trang 66 quan
sát hình 20.4 kết hợp với kiến thức về
chức năng của bó mạch ở rễ và thân, trả
lời câu hỏi SGK.


- GV kiÓm tra 1-3 HS, cho HS rót ra
kÕt luËn.


<i>- Qua bài học em biết đợc những</i>
<i>điều gì?</i>


- GV treo tranh phóng to hình 20.4
giới thiệu toàn bộ cấu tạo của phiến lá.


-Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá,
gồm các bó mạch, mạch gỗ và mạch
rây,


- Có chức năng: Vận chuyển các chất(
mạch gỗ vËn chun níc, m¹ch rây
vận chuyển chất hữu cơ)


<i><b>3. Củng cố</b></i>


-Qua bi học em biết đợc điều gì về cấu tạo của lỏ?


-Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào? có chức năng của mỗi
phần là gì?



<i><b> 4. H</b><b> ứơng dẫn học bài ở nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục Em có biết.


- Ôn lại kiến thức ở tiểu học: Chức năng của lá, chất khí nào duy trì sự
cháy.


*****************************


<i> Ngày soạn:2/11/2009</i>
<i> Ngày giảng: 6A:</i>


<i> 6B:</i>
<i> </i>

<b>TiÕt 23 Bài 21: </b>

<b>Quang hợp</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Học sinh tìm hiểu và phân tích thí nghiệm để tự rút ra Tiểu kết: khi có
ánh sáng lá có thể chế tạo đợc tinh bột và nhả khí oxi.


- Giải thích đợc 1 vài hiện tợng thực tế nh: vì sao nên trồng cây ở nơi có
nhiều ánh sáng, vì sao nên thả rong vào bể nuụi cỏ cnh.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng phõn tớch thí nghiệm, quan sát hiện tợng rút ra kết luận.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.



<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: tranh hình 21.1; 21.2 SGK.


- HS: Ôn lại kiến thức tiểu học về chức năng của lá.


<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1: Kiểm tra:</b></i>


- Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào? Chức năng?
<i><b>2. Bài mới</b></i>


Nh SGK trang 68: GV cắt ngang củ khoai, nhỏ iôt vào, HS quan sát và
ghi nhí kiÕn thøc.


<b>Hoạt động của GVvà HS</b> <b>Nội dung</b>


H§ 1:


- GV yêu cầu HS hoạt động cá
nhân, nghiên cứu SGK trang 68, 69.


- GV cho HS thảo luận nhóm trao
đổi để trả lời 3 câu hỏi.


H; việc bịt lá bằng băng giấy đen
nhằm mục đích gì?



HS: làm cho phần lá bị bịt giấy
đen khơng nhận đợc ánh sáng để so
sánh với phần lá đối chứng khơng bị
bịt vẫn đợc chiếu sáng.


H:CHỉ có phần nào của lá đã chế
tạo đợc tinh bột? Vì sao em biết?


HS:chỉ có phần lá không bi bịt
tạo đợc tinh bột. Vì chỉ có phần lá
này bị nhuộm thành màu xanh tím
với thuốc thử tinh bột.


H:Qua thÝ nghiƯm nµy ta rót ra


<b>đ-1. Xác định chất mà lá cây chế tạo </b>


<b>®</b>


<b> ƯỢ c khi có ánh sáng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

ợc KL gì?


HS: Lá chế tạo đợc tinh bột khi
có ánh sáng.


- GV: cho các nhóm thảo luận kết
quả của nhóm (nh SGV).


- GV nghe, bổ sung, sửa chữa và


nêu ý kiến đúng, cho HS quan sát kết
quả thí nghiệm của GV để khẳng
định kết luận của thí nghiệm.


- GV: cho HS rút ra kết luận.
- GV: treo tranh yêu cầu 1 HS
nhắc lại thí nghiệm và kết luận của
hoạt động này.


- GV: më réng: Tõ tinh bột và các
muối khoáng hoà tan khác lá sẽ tạo
ra các chất hữu cơ cần thiết cho cây.
GV: Trong quá trình quang hợp cây


sanh nhả khí oxi hít khí cacbonic
làm điều hồ khí hậu vậy các em
phải biết boả vệ cây sanh và trồng
nhiều cây sanh cho môi trường của
chúng ta ngày một trong sanh.


<b>Hoạt động 2</b>


- GV: cho HS th¶o luËn nhãm,
nghiªn cøu SGK trang 69.


- HS: đọc mục Ê, quan sát hình
21.2, trao đổi nhóm trả lời 3 câu hỏi
mục s, thống nhất ý kiến.


- GV gợi ý: HS dựa vào kết quả


của thí nghiệm 1 và chú ý quan sát ở
đáy 2 ống nghiệm.


- GV: quan sát lớp, chú ý nhóm
HS yếu để hng dn thờm (cht khớ
duy trỡ s chỏy).


- Yêu cầu:


+ Dựa vào kết quả của thí nghiệm
1, xác định cành rong ở cốc B chế


<b>II. Xác định chất khí thải ra</b>
<b>trong quá trình lá chế tạo tinh bột</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

tạo đc tinh bột.


+ Chất khí ở cốc B là khí oxi.
- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung nhóm
lên trình bày kết quả, cả lớp thảo
luận và bổ sung.


- HS: suy nghĩ và trả lời.


- Các nhãm nghe vµ tù sưa nÕu
cÇn.


- GV: cho các nhóm thảo luận kết
quả tìm ý kiến đúng.



- GV: nhận xét và đa đáp án
đúng, cho HS rút ra kết luận.


<i>?: Tại sao về mùa hè khi trời</i>
<i>nắng nóng đứng dươi bóng cây to lại</i>
<i>thấy mát và dễ thở?</i>


- GV cho HS nhắc lại 2 kết luận nhỏ
của 2 hoạt động.


<i><b>3. Cñng cè</b></i>


- GV cho HS trả lời 2 câu hỏi SGK trang 70, đánh giá điểm 1-2 HS.


- GV gọi HS nhắc lại 2 thí nghiệm và rút ra kết luận, cho điểm 1-2 HS trả
lời đúng.


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn häc bµi ở nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Ôn lại kiến thức về chức năng của rễ.


**********************


<i> <b>Ngày</b></i>
<i><b>soạn:6/10/2009</b></i>


<i><b> Ngày giảng: 6A</b>:</i>



<b>Tiết 24</b>

<b> </b>

<i><b>6B:</b></i>



<b> Bµi 21: </b>

<b>Quang hợp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh vận dụng kiến thức đã học và kĩ năng phân tích thí nghiệm để
biết đợc những chất lá cần sử dụng để chế tạo tinh bột.


- Phát biểu đợc khái niệm đơn giản về quang hợp.
- Viết sơ đồ tóm tắt về hiện tợng quang hợp.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh phân tích thí nghim, khỏi quỏt.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, yêu thích môn học.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HäC</b>


- GV: Thực hiện trớc thí nghiệm, mang lá ở thí nghiệm đến lớp để thử kết
quả với dung dịch it.


- HS: Ôn lại kiến thức về cấu tạo của lá, sự vận chuyển nớc của rễ, ôn lại
bài quang hợp của tiết trớc.


<b> III. TIếN TRìNH TIếT DạY.</b>



<i><b> 1. KiĨm tra .</b></i>


- Nªu nội dung thí nghiệm lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng?
<i><b>2. Bài mới</b></i>


Cho HS nhc li kt luận chung của bài trớc,
- Vậy lá cây cần chất gì để chế tạo tinh bột?


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


- GV yêu cầu: HS nghiên cứu độc
lập SGK trang 70, 71, thảo luận nhóm
trả lời 2 câu hỏi SGK.


- GV gỵi ý:


<i>- Sử dụng kết quả của tiết trớc để</i>
<i>xác định lá ở chng nào có tinh bột</i>
<i>và lá ở chuông nào khụng cú tinh</i>
<i>bt?</i>


+ Cây ở chuông A sèng trong ®iỊu


<b>i. Cây cần những chất gì ch</b>


<b>tạo tinh bột?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

kiện không khí không có cacbonic.


+ Cây ở chuông B sống trong điều
kiện không khí có cacbonic.


- Cho HS các nhóm thảo luận kết
quả.


- GV lu ý HS: chú ý vào điều kiện
của thí nghiệm và chính điều kiện sẽ
làm thay đổi kết quả của thí nghiệm.


H: Cây cần chất gì để chế tạo tinh
bột?


HS: níc


H:Nớc cung cấp cho lá đợc lấy từ
đâu? nhờ bộ phận nào? đợc vận
chuyển qua bộ phận nào tới lá?


- Sau khi HS thảo luận GV cho HS
rút ra kết luận nhỏ cho hoạt động này.
<i>- Tại sao ở xung quanh nhà và những</i>
<i>nơi công cộng cần trồng nhiều cây</i>
<i>xanh?</i>


<i><b> Hoạt động 2</b></i>


- GV yêu cầu HS hoạt động độc
lập, nghiên cứu SGK.



- HS tự đọc mục Ê và trả lời yêu
cầu SGK trang 72.


- HS viết sơ đồ quang hợp, trao đổi
trong nhóm về khái niệm quang hợp.


- GV: gọi 2 HS viết lại sơ đồ
quang hợp lên bảng.


- GV: cho HS nhận xét 2 sơ đồ
trên bảng, bổ sung và thảo luận khái
niệm quang hợp.


- GV: cho HS quan sát lại sơ đồ
quang hợp ở SGK trang 72 và trả lời
câu hỏi:


<i>- Lá cây sử dụng những nguyên</i>
<i>liệu nào để chế tạo tinh bột? Nguyờn</i>


<b>ii. Khái niệm về quang hợp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>liu ú ly t õu?</i>


<i>- Lá cây chÕ t¹o tinh bột trong</i>
<i>điều kiện nào?</i>


- GV: cho HS c thông tin Ê trả lời
câu hỏi: <i>Ngoài tinh bột lá cây còn</i>
<i>tạo ra những sản phẩm hữu cơ nào</i>


<i>khác?</i>


<b> 3: </b><i><b>Cđng cè </b></i>–<i><b> Lun tËp</b></i>


- GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm quang hợp, trả lời câu hỏi 3 SGK
trang 72.


- Làm bài tập trắc nghiệm:


<i><b>Khoanh trũn vo cõu tr li ỳng:</b></i>


<i>Câu 1</i>: Trong các bộ phận sau đây của lá, bộ phận nào là nơi xảy ra quá
trình quang hợp:


a. Lỗ khí
b. Gân lá
c. DiƯp lơc


<i>Câu 2</i>: Lá cây cần khí nào trong các chất khí sau để chế tạo tinh bột:
a. Khí oxi


b. Khí cacbonic
c. Khí nitơ
Đáp án: 1c; 2b.


<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn học bài ở nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục Em có biết
*********************************



<i> Ngày soạn:13/11/2009</i>
<i> Ngày giảng:6A:</i>


<i> 6B:</i>


<b> Tiết 25 Bài 22: </b>

<b>ảnh hởng của các điều kiện bên</b>


<b>ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Vận dụng kiến thức, giải thích đợc ý nghĩa của một vài biện pháp kĩ thuật
trong trồng trọt.


- Tìm đợc các VD thực tế chứng tỏ ý nghĩa quan trọng của quang hợp.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng khai thác thông tin, nắm bắt thông tin.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ, phát triển cây xanh ở a phng.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Su tm tranh ảnh về một số cây a sáng và a bóng. Tìm tranh ảnh về
vai trị của quang hợp với đời sống động vật và con ngời.


- HS: Ôn tập kiến thức ở tiểu học về các chất khí cần thiết cho động vật và


thực vật


<b>III. TIếN TRìNH TIếT Dạy</b>


<i><b>1. Kiểm tra 15 Phút</b></i>


- Vit s đồ tóm tắt q trình quang hợp? Những yếu tố nào là cần thiết
cho quang hợp?


- Lá cây sử dụng những nguyên liệu nào để chế tạo tinh bột? Lá lấy những
nguyên liệu đó từ đâu?


Đ.án: Lá sử dụng những nguyên lệu để chế tạo tinh bột
Nớc: Rễ hút nớc t t


Khí CO2 : Lá lấy từ không khí


Cht dip lục: Tạo đợc nhờ ánh sáng
<i><b>2. Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b> Hoạt động1</b></i>


- GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm, nghiên cứu SGK.


- GV quan sát, giúp đỡ những
nhóm cịn lúng túng.



- GV có thể gợi ý cho các câu hỏi
thảo luận: chú ý vào điều kiện ảnh
h-ởng đến quang hợp.


H: Những điều kiện bên ngoài
nào ảnh hởng đến quang hợp?


HS: ¸nh s¸ng, níc, CO2 , nhiÖt


<b>I. Những điều kiện bên ngoài</b>
<b>nào ảnh h ởng đến quang hợp?</b>


<i>- </i>Các điều kiện: ánh sáng, nhiệt
độ, hàm lợng CO2, nớc đã ảnh hởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

độ.


H: Tại sao trong trồng trọt muốn
thu hoạch cao thì không nên trồng
cây với mật độ quá dày?


HS: Cây sẽ bị thiếu ánh sáng.
- GV nhận xét phần trao đổi
nhóm của HS, GV đa đáp án đúng để
các nhóm có thể sửa hay bổ sung vào
phần trả lời của mình.


- GV cho HS quan sát tranh: bụi
lá lốt ở dới gốc cây hồng xiêm, tranh
khóm chuối cằn ở gần nhiều lị gạch


để thấy đợc ảnh hởng của ánh sáng
vàợng khí CO2.


- Cho HS rót ra kÕt luËn.
<b>Hoạt động 2</b>


- GV: cho HS thảo luận nhóm
theo câu hỏi mục s SGk trang 75.


- GV lu ý các nhóm: khẳng định
đợc tầm quan trọng của các chất hữu
cơ và khí oxi do quang hợp của cây
xanh tạo ra.


- GV: nghe và giúp đỡ HS hoàn
thành đáp án về ý nghĩa của quang
hơp nh SGV.


- GV: chó ý th¾c m¾c cđa HS nh:
con giun sống trong ruột ngời không
cần chất hữu cơ và khÝ oxi do cây
xanh chế tạo và thải ra.


<i>?: Qua bi ny giúp em hiểu đợc</i>
<i>những điều gì?</i>


<i><b>GV: Qua bài này giúp em hiểu</b></i>
<i><b>được tầm quan trọng của cây sanh</b></i>
<i><b>vậy các em phải biết bảo vệ cây</b></i>
<i><b>sanh và tuyên truyền cho bạn bè</b></i>


<i><b>gia đình hầng só cùng biết để bảo</b></i>
<i><b>vệ cây sanh và trồng nhiều cây</b></i>
<i><b>sanh góp phần bảo vệ mơi trường</b></i>
<i><b>trong sanh</b></i>


<b>II .tìm hiểu ý nghĩa của quang hợp </b>
<b>ở cây xanh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Từ phần thảo luận trên lớp, HS rót
ra kÕt luËn.


<i><b>3: Củng cố- Luyện tập</b></i>
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi ở cuối bài.
- GV đánh giá giờ học


<i> 4<b> íng dÉn häc bài ở nhà</b><b>: H</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục Em có biết.
- Ôn lại bài quang hợp.


- Đọc trớc bài: cây có hô hấp không?


***********************************


<i>Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng: 6A:</i>
<i> 6B:</i>


<b>TiÕt 26 - Bài 23: </b>

<b>Cây có hô hấp không?</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh phân tích thí nghiệm và tham gia thiết kể1 thí nghiệm đơn giản
HS phát hiện đợc có hiện tợng hơ hấp ở cây.


- Nhờ đợc khái niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa hô
hấp đối với đời sống của cây.


- Giải thích vài ứng dụng trong trồng trọt liên quan n hin tng hụ hp
cõy.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát thí nghiệm, tìm kiến thức.
- Tập thiết kế thí nghiệm.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng say mê môn học.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Cỏc dng c lm thớ nghim 2 nhu SGK.


- HS: Ôn lại bài quang hợp, kiến thức tiểu học về vai trò của khí oxi.
<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>



<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>
- Nêu khái niệm quang hợp?


- Khụng khí thiếu oxi có duy trì sự cháy đợc khơng?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nôi dung</b></i>


<b> Hot ng1</b>


- GV: yêu cầu HS nghiên cứu SGK
trang 77, nắm cách tiến hành, kết quả
của thí nghiệm.


- HS: đọc thí nghiệm quan sát hình
23.1 ghi lại tóm tắt thí nghiệm gồm:
chuẩn bị , tiến hành, kết quả.


- GV: cho 1 HS tr×nh bày lại thí
nghiệm trớc lớp.


Yờu cu HS nờu c lng khớ CO2


trong chuông A tăng lên chỉ có thể do
cây thải ra.


- GV: lu ý HS phi gii thích lớp
váng trắng đục ở cốc A dày hơn là do
có nhiều khí cacbonic thì GV nên hỏi
thêm: <i>Vậy ở chng A do đâu mà </i>


<i>l-ợng khí cacbonic nhiều lên?</i>


- GV: giúp HS hoàn thiện đáp án và
rút ra kết luận.


GV: yêu cầu HS thiết kế đợc thí
nghiệm dựa trên những dụng cụ có
sẵn và kết quả của thí nghiệm 1.


- GV: cho HS nghiên cứu SGK, trả
lời câu hỏi: <i>Các bạn An và Dũng làm</i>
<i>thí nghiệm nhằm mục đích gì?</i>


- GV: yêu cầu nhóm thiÕt kÕ thÝ
nghiƯm, GV ®i tíi c¸c nhãm quan s¸t,
híng dÉn, gợi ý cách bố trÝ thÝ


<b>i. C¸c thÝ nghiƯm chứng</b>
<b>minh hiện t ợng hô hấp ở cây?</b>


<i><b>1. Thí nghiệm 1: nhóm Lan và </b></i>
<b>Hải</b>


Khi khụng cú ỏnh sỏng cõy đã thải ra
nhiều khí cacbonic<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

nghiƯm.


- GV lu ý: nÕu HS trong líp có
học lực trung bình thì các em có thể


không biÕt bè trÝ thÝ nghiƯm, GV ph¶i
híng dÉn tØ mØ tõng bíc.


- GV: nhận xét giúp HS hồn thiện
thí nghiệm và giải thích rõ: khi đặt
cây vào cốc thuỷ tinh rồi đậy miếng
kính lên, lúc đầu trong cốc vẫn còn
O2 của khơgn khí, đến khi khẽ dịch


tấm kính để đa que đóm đang cháy
vào, đóm tắt ngay chứng tỏ trong cốc
khơng cịn khí O2 và cây đã nhả CO2.


- GV thử kết quả thí nghiệm đã chuẩn
bị cho cả lớp quan sát, chốt lại kiến
thức cho cả 2 thí nghiệm, HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 2</b>


- GV: yêu cầu HS hoạt động độc
lập với SGK, trả lời câu hỏi:


<i>+ Hô hấp là gì? Hơ hấp có ý</i>
<i>nghĩa nh thế nào đối với đời sống</i>
<i>của cây?</i>


<i>+ Những cơ quan nào của cây</i>
<i>tham gia hô hấp và trao đổi khí trực</i>
<i>tiếp với mơi trờng ngồi?</i>


<i>+ Cây hô hấp vào thời gian nào?</i>


<i>+ Ngời ta đã dùng biện pháp nào</i>
<i>để giúp rễ và hạt mới gieo hô hấp?</i>


- GV gäi 2 HS tr¶ lêi 4 câu hỏi
SGK, HS khác nổ sung.


- GV: chốt lại kiến thức và chú ý
nếu HS trả lời: ban đêm cây mới hơ
hấp thì GV giải thớch.


- GV: yêu cầu HS tr¶ lêi mục s
SGK trang 79.


- GV: giải thích các biện pháp kĩ
thuật cho cả lớp nghe cho HS rút ra
kết luận.


<i>- </i>Cây nhả khí cacbonic và hút khí
oxi.


<i><b> </b></i>


<b>ii. Hô hấp ở cây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>+ Tại sao khi ngủ đêm trong rừng ta</i>
<i>thấy khó thở, cịn ban ngày thì mát và</i>
<i>dễ thở?</i>


<i><b>3: Cđng cố- Luyện tập</b></i>
- HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.



- u cầu HS giải thích: Một hịn đất nỏ bằng 1 giỏ phân.
<i><b>4</b>.<b> H</b><b> ứơng dẫn học bài ở nhà</b></i>
- Học bài và trả li cõu hi SGK.


- Ôn lại bài: Cấu tạo trong của phiến lá.


************************************


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng: 6A:</i>
<i> 6B:</i>


<b>Tiết 27</b>

<b>Bài 24: </b>

<b>Phần lớn nớc vào cây đi đâu?</b>
<b> Biến dạng cđa l¸</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh lựa chọn cách thiết kế 1 thí nghiệm chứng minh cho Tiểu kết:
phần lớn nớc do rễ hút vào cây đã đợc lá thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc.


- Nêu đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá.
- Nắm đợc ý nghĩa quan trọng của sự thốt hơi nớc qua lá.


- Gi¶i thÝch ý nghÜa cđa mét sè biƯn ph¸p kÜ tht trong trång trät.


- Học sinh nắm đợc đặc điểm hình thái và chức năng của một số lá biến
dạng, từ đó hiểu đợc ý ngha bin dng ca lỏ.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết so sánh kết quả thí nghiệm tìm ra kiến
thức.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng say mê môn học, ham hiểu biết.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh vÏ phãng to h×nh 24.3 SGK.


- HS: Xem lại bài: Cấu tạo trong của phiến lá.


- Mẫu cây mây, cây đậu Hà Lan, cây hành còn lá xanh, củ dong ta, cành
x-ơng rồng.


Tranh cõy np m, cõy bốo t.


<b> III. TIếN TRìNH TIếT DạY.</b>


<i><b>1. Kim tra</b></i>
- ý nghĩa của hô hấp đối với cây?


<i><b> 2. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>


-GV cho HS nghiên cứu độc lập


SGK trả lời 2 câu hỏi.


<i>+ Một số HS đã dự đốn điều gì?</i>
<i>+ Để chứng minh cho dự đốn đó</i>
<i>họ đã làm gì?</i>


- GV u cầu HS hoạt động nhóm
để lựa chọn thí nghiệm.


- GV t×m hiĨu sè nhãm chän thÝ
nghiƯm 1 hc thÝ nghiƯm 2 (ghi vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

góc bảng).


- GV yờu cu i din nhóm trình
bày tên thí nghiệm và giải thích lí do
chọn của nhóm mình.


- GV lu ý tạo điều kiện cho các
nhóm trình bày ý kiến nếu có nhiều ý
kiến cha thống nhất thì cho tranh
luận nhng theo gợi ý của GV. VD:
cho HS nhắc lại dự đốn ban đầu sau
đó xem lại thí nghiệm của nhóm
Dũng và Tú đã chứng minh đợc điều
nào của dự đốn, cịn nội dung nào
cha chứng minh đợc?


?:<i>Thí nghiệm của nhóm Tuấn, Hải</i>
<i>chứng minh đợc nội dung nào? giải</i>


<i>thích?</i>


- Sau khi đã thảo luận xong GV
hỏi: <i>Sự lựa chọn nào là đúng?</i>


- GV chốt lại đáp án đúng nh
trong sách giáo viên cho HS rút ra
kết luận.


- GV cho HS nghiên cứu SGK hình
24.3 SGK trang 81.


<i><b>Hot ng 2</b></i>


GV cho HS đọc SGK trả lời câu hỏi:
<i>+ Vì sao sự thốt hơi nớc qua lá</i>
<i>có ý nghĩa rất quan trọng đối với đời</i>
<i>sống của cây?</i>


- HS hoạt động độc lập đọc thông
tin Ê SGK để trả lời câu hỏi của GV.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Tạo sức hút để vận chuyển nớc
và muối khoáng từ rễ lên lá.


+ Làm dịu mát cho lá.


- HS trình bày ý kiến và HS khác


bổ sung.


<i>- </i>Phn ln nc do r hỳt vào cây
đã đợc thải ra ngoài bằng sự thốt
hơi nớc qua lá.


<b>II: ý nghÜa cđa sự thoát hơi n ớc </b>
<b>qua lá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- GV tỉng kÕt l¹i ý kiÕn cđa HS,
cho HS rót ra kÕt luËn.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK, trả lời 2 câu hỏi SGK trang 82.


- GV gợi ý HS sử dụng kết luận ở
hoạt động 2 và những câu hỏi nhỏ
sau để trả lời:


<i>+ Khi nào lá cây thoát hơi nớc</i>
<i>nhiều?</i>


<i>+ Nếu c©y thiÕu níc sẽ xảy ra</i>
<i>hiện tợng gì?</i>


- GV cho HS nhËn xÐt bæ sung ý
kiÕn cho nhau, rót ra kÕt luËn.



<i>+ Qua bài học em hiểu đợc</i>
<i>những gì?</i>


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm:
Quan sát hình và trả lời câu hỏi SGK
trang 83.


- HS hoạt động nhóm cùng quan
sát mẫu kết hợp với các hình
25.1....25.7 SGK trang 84


- HS tự đọc mục Ê và trả lời các
câu hỏi mục s SGK trang 83.


- GV quan sát các nhóm, có thể
giúp đỡ động viên nhóm yếu, nhóm
học khá thì u cầu có kết quả nhanh
và đúng.


- GV cho các nhóm trao i kt
qu.


- GV chữa bằng cách cho chơi trò
chơi Thi điền bảng liệt kê


+ GV treo bng lit kờ lên bảng,
gọi 7 nhóm tham gia, bốc thăm xác
định tên mẫu vật nhóm cần điền.



<b>III: Những điều kiện bên ngồi </b>
<b>nào ảnh h ởng đến sự thoát hơi n ớc </b>
<b>qua lá?</b>


<i>- </i>Các điều kiện bên ngoài nh: ánh
sáng, nhiệt độ, độ ẩm, khơng khí ảnh
hởng đến sự thoát hơi nớc của lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

+ Yêu cầu mỗi nhóm thặt các
mảnh bìa có ghi sẵn đặc điểm, hình
thái, chức năng.... gài vào ơ cho phự
hp.


+ GV thông báo luật chơi: thành
viên của nhóm chọn và gài vào phần
của nhóm mình.


- GV nhËn xÐt kÕt quả và cho
điểm nhóm làm tốt.


- GV thông báo đáp án đúng để
HS điều chỉnh.


- GV yêu cầu HS đọc mục “Em
có biết” để biết thêm 1 loại lá
biến dạng nữa (cây bớ).


<i><b> Tiểu kết:</b></i>
<i><b>STT</b></i> <i><b>Tên vật</b></i>



<i><b>mẫu</b></i>


<i><b>Đặc điểm hình thái</b></i>
<i><b>của lá biến dạng</b></i>


<i><b>Chức năng của</b></i>
<i><b>lá biến dạng</b></i>


<i><b>Tên lá biến</b></i>
<i><b>dạng</b></i>
1 Xơng rồng - Dạng gai nhọn - Làm giảm sự


thoát hơi nứơc


- Lá biến
thành gai


2 Đậu Hà


Lan


- Lá nhọn cã d¹ng
tua cn


- Gióp cây leo
cao


- Tua cuốn



3 Lá cây


mây


- L¸ ngän cã dạng
tay móc


- Giúp cây leo
cao


- Tay móc
4 Củ giềng - Lá phủ trên thân rễ,


vảy mỏng, nâu nhạt


- Che chở và bảo
vệ cho chồi của
thân rễ


- Lá vảy


5 Củ hành - Bẹ lá phình to
thành vảy, màu trắng


- Chứa chất dự
trữ


- Lá dự trữ


6 Cây bèo



t


- Trên lá có rất nhiều
lông, tun tiÕt chÊt
dÝnh, thu hót vµ hiêu
hóa mồi.


- Bắt và tiêu hoá
mồi


- Lá bắt
mồi


7 Cây nắp


ấm


- Gân lá phát triển
thành cái bình có nắp
đậy. Có tuyÕn tiÕt
chÊt dÞch thu hút và
tiêu hóa mồi.


- Bắt và tiêu hoá
sâu bọ khi chúng
chui vào bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động5: </b></i>



- GV yêu cầu HS xem lại bảng ở hoạt
động 1, nêu <i>ý nghĩa biến dạng của</i>
<i>lá?</i>


- GV gỵi ý:


<i>+ Nhận xét gì về đặc điểm hình</i>
<i>thái của các lá biến dạng so với lá</i>
<i>thờng?</i>


<i>+ Những đặc điểm biến dạng đó</i>
<i>có tác dụng gì đối với cây?</i>


<b> V. Tìm hiểu ý nghĩa biến dạng của lá</b>
- Lá của một số loại cây biến đổi hình
thái thích hợp với chức năng ở những
điều kiện sống khác nhau.


<i><b>3: Cđng cè - Lun tập</b></i>
- HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 82.


- GV gợi ý cho HS trả lời câu hỏi 3 nh SGV.


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn häc bµi ở nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục: Em có biết.


- Chuẩn bị đoạn xơng rồng có gai, củ dong, củ hành, cành mây, tranh ảnh


lá biến dạng khác.


- Kẻ sẵn bảng SGK trang 85 vào vë.


****************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b> Tiết 28 - Bài 25: Thực hành: </b>

<b>quan sát đặc điểm bên</b>
<b>ngồi của lá biến dạng của lá</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


<b>- HS nêu đợc những đặc điểm bên ngoài của lá và cách xếp lá trên cây phù</b>
hợp chức năng thu nhận ánh sáng.


- Phân biệt đợc 3 kiểu ngân lá, phân biệt đợc lá đơn lá kép.


- Học sinh nắm đợc đặc điểm hình thái và chức năng của một số lá biến
dạng, từ đó hiểu đợc ý ngha bin dng ca lỏ.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát, nhận biết kiến thức từ mẫu.
<b>3. Thái </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b> II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>



- GV: Tranh cõy nắp ấm, cây bèo đất. Su tầm một số loại lá , đơn, kép, mọc
vòng, mọc đối, song song, lá đơn , lá kép.


- HS: Su tầm mẫu theo nhóm ó phõn cụng.


Mẫu cây mây, cây đậu Hà Lan, cây hành còn lá xanh, củ dong ta, cành
x-ơng rồng.


<b> III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b> 1. Kiểm tra.</b></i>
- Nêu chức năng của lá?


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


- GV u cầu HS hoạt động nhóm:
Quan sát hình và trả lời câu hỏi SGK
trang 83.


- HS hoạt động nhóm cùng quan
sát mẫu kết hợp với các hình
25.1....25.7 SGK trang 84


- HS tự đọc mục Ê và trả lời các
câu hỏi mục s SGK trang 83.



- GV quan s¸t c¸c nhãm, cã thÓ


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

giúp đỡ động viên nhóm yếu, nhóm
học khá thì u cầu có kết quả nhanh
và đúng.


- GV cho các nhóm trao đổi kt
qu.


- GV chữa bằng cách cho chơi trò
chơi Thi điền bảng liệt kê


+ GV treo bng lit kờ lờn bảng,
gọi 7 nhóm tham gia, bốc thăm xác
định tên mẫu vật nhóm cần điền.


+ Yêu cầu mỗi nhóm thặt các
mảnh bìa có ghi sẵn đặc điểm, hình
thái, chức năng.... gài vào ơ cho phù
hợp.


+ GV th«ng báo luật chơi: thành
viên của nhóm chọn và gài vào phần
của nhóm mình.


- GV nhận xét kết quả và cho điểm
nhóm làm tốt.


- GV thông báo đáp án đúng để HS
điều chỉnh.



- GV yêu cầu HS đọc mục “Em có
biết” để biết thêm 1 loại lá biến dạng
nữa (cõy bớ).


<i><b> Tiểu kết:</b></i>


<i><b>STT</b></i> <i><b>Tên vật</b></i>
<i><b>mẫu</b></i>


<i><b>Đặc điểm hình thái</b></i>
<i><b>của lá biến dạng</b></i>


<i><b>Chức năng của lá</b></i>
<i><b>biến dạng</b></i>


<i><b>Tên lá</b></i>
<i><b>biến dạng</b></i>


1 Xơng rồng - Dạng gai nhọn - Làm giảm sự
thoát hơi nứơc


- Lá biến
thành gai
2 Đậu Hà Lan - Lá nhọn có dạng tua


cuốn


- Giúp cây leo cao - Tua
cuốn


3 Lá cây mây - Lá ngọn có dạng tay


móc


- Giúp cây leo cao


- Tay móc


4 Cđ giỊng


- L¸ phđ trên thân rễ,
vảy mỏng, nâu nhạt


- Che chë vµ b¶o
vƯ cho chåi của
thân rễ


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

vảy, màu trắng trữ


6 Cõy bốo t


- Trên lá có rÊt nhiỊu
l«ng, tun tiÕt chÊt
dÝnh, thu hút và hiêu
hóa mồi.


- Bắt và tiêu hoá


mồi - Lá bắt



mồi


7 Cây nắp ấm


- Gân lá phát triển
thành cái bình có nắp
đậy. Có tuyến tiết chất
dịch thu hút và tiêu hóa
mồi.


- Bắt và tiêu hoá
sâu bọ khi chúng
chui vào bình.


- Lá bắt
mồi.


<b> </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


- GV yêu cầu HS xem lại bảng ở
hoạt động 1, nêu <i>ý nghĩa biến dạng</i>
<i>của lá?</i>


- GV gỵi ý:


<i>+ Nhận xét gì về đặc điểm hình</i>


<i>thái của các lá biến dạng so với lá</i>
<i>thờng?</i>


<i>+ Những đặc điểm biến dạng đó</i>
<i>có tác dụng gì đối với cây?</i>


<b>II. </b>


<b> T×m hiĨu ý nghÜa biÕn dạng </b>
<b>của lá</b>


Lỏ ca mt s loi cõy bin đổi
hình thái thích hợp với chức năng ở
những điều kiện sống khác nhau.


<i><b>3. Cđng cè- Lun tËp</b></i>
- HS tr¶ lêi c©u hái 1, 2 SGK.


- Tìm hiểu ở địa phơng hay qua các tài liệu về lá biến dạng.
<i><b> 4. H</b><b> ớng dn hc bi nh</b></i>


- Học bài và trả lời c©u hái SGK.


- Ơn tồn bộ kiến thức đã học giờ sau làm bài tập.


********************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i> Ngày giảng:6A:</i>
<i> 6B:</i>



<b>Tiết 29 </b>

<b>Bài tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh củng cố đợc 1 số kiến thức trọng tâm của chơng trình qua làm
một số bài tập trong sách bài tập.


- Biết cách trình bày, làm bài tập sinh học.
<b>2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng làm bài tập sinh học.</b>
<b>3. Thái độ: - Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.</b>
- Có ý thức học tập, làm bài tập tốt hơn.


<b> II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Một số bài tập trong sách bài tập sinh học 6.
- HS: Tìm hiểu lại tồn bộ kiến thức đã học.


<b> III. TIÕN TR×NH TIếT DạY.</b>


<i><b>1. Kiểm tra</b></i>
Kết hợp trong quá trình chữa bài


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV Và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b> GV: Yêu cầu HS học sinh nghiên cứu</b></i>
kiến thức đã học lm bi tp.



<b>BT1: HÃy điền các cụm từ: Lục lạp,</b>
mạch gỗ, lỗ khí, biểu bì, mạch dây.
điền vào chỗ trống trong các câu sau.
-Lớp tÕ bµo …….. trong xuốt, vách
phía ngoài dày có chức năng bảo vệ lá.
Trên biểu bì( nhÊt lµ ë mỈt díi) cã
nhiỊu ………. Gióp lá TĐK và thoát
hơi nớc.


-Cỏc TB thịt lá chứa nhiều……….,
gồm nhiều lớp có những đặc điểm
khác nhau phù hợp với chức năng thu
nhận ánh sáng, chứa và TĐK ch
to cht hu c cho cõy.


<i><b>BT1: HÃy điền các cụm từ: Lục lạp,</b></i>
mạch gỗ, lỗ khí, biểu bì, mạch dây.
điền vào chỗ trống trong các câu
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

-Gân lá nằm xen kẽ giữa phần thịt lá,
bao gåm ………..vµ………. cã chức
năng vận chuyển các chất.


<b>BT2: cu to ca phn tht lá có chức</b>
năng đặc điểm gì giúp nó thực hiện
đ-ợc chức năng chế tạo chất hữu cơ cho
cây?



<b>BT3: Cây cần chất gì để chế tạo Tinh</b>
bột?


-Lá cây trong chuông nào không thể
chế tạo đợc tinh bột? Giải thích vì
sao?


<i><b>BT2: Cã lơc l¹p</b></i>


<i><b>BT3: - Cây cần khí CO</b></i>2


quang hợp tạo thành tinh bột.


<i><b>3: Củng cố- luyện tập:</b></i>


Xem lại các bài tập có các thí nghiệm về quang hợp, hô hấp của lá, chức
năng của lá.


<i><b>4: H</b><b> ớng dẫn h</b><b> ớng học nhà.</b></i>


Đọc trớc bài 26 . su tầm một số loại cây rau má, củ gừng, lá bỏng, củ
khoai lang nảy mầm.


******************************************
<i> Ngµy soan: </i>
<i> Ngày giảng: 6A:</i>
<i> 6B:</i>


<b>TiÕt 30</b>

<b> ch¬</b>

ng V- Sinh sản sinh dữơng
<b>Bài 26: Sinh sản sinh dỡng tự nhiªn</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đựơc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- Tìm đợc một số VD về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.


- Nắm đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích cơ sở
khoa học ca nhng bin phỏp ú.


<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh vẽ hình 16.4 SGK, kẻ bảng SGK trang 88 vào bảng phụ.


- HS: Mu: Rau má, sài đất, củ gừng, củ nghệ có mầm, cỏ gấu, củ khoai
lang có chồi, lá bỏng, lá hoa đá cú mm.


Chuẩn bị 4 mẫu nh hình 26.4 SGK theo nhóm, ôn lại kiến thức của bài
biến dạng của thân rễ, kẻ bảng SGK trang 88 vào vở.


<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. Kiểm tra</b></i>
- Nêu ý nghĩa của sự biến dạng của lá?



<i><b>2.. Bài mới</b></i>


Cho HS xem lá bỏng có các chồi và giới thiệu: hiện tựơng này gọi là sinh
sản sinh dỡng tự nhên. Vậy sinh sản sinh dỡng là gì? ở những cây khác có nh


vËy kh«ng?


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoat động 1</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình
26.1 đến 26.4, yêu cầu HS bỏ vật
mẫu đã mang đi, đặt lên bàn quan
sát.


- GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm: thực hiện yêu cầu mục s SGK
trang 87.


HS: Các nhóm thảo luËn thèng
nhÊt ý kiÕn


- GV cho HS các nhúm trao i
kt qu.


- Yêu cầu HS hoµn thµnh bảng
trong vở bài tập.


- GV cha bi bng cỏch gọi HS
lên tự điền vào từng mục ở bảng GV


đã chuẩn bị sẵn.


- GV theo dõi bảng, công bố kết qu
ỳng.


<b>I. Tìm hiểu khả năng tạo thành cây</b>
<b>mới từ rễ, th©n, ë mét sè c©y cã </b>
<b>hoa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>phần nào</b></i>
<i><b>của cây</b></i>


<i><b>cơ quan nào của</b></i>
<i><b>cây</b></i>
<i><b>điềukiện nào</b></i>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
Rau má
Gừng
Khoai lang
Lá thuốc bỏng


Thân bò
Thân rễ
Rễ củ


Cq sinh dỡng


Cq sinh dỡng
Cq sinh dỡng
Cq sinh dìng


Có đất ẩm
Nơi ẩm
Nơi ẩm
Đủ độ ẩm


<b>Hoạt động của GVvà HS </b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 2:</b>


- Yêu cầu HS hoạt động độc lập,
thực hiện yêu cầu ở mục s trang 88.


- Yêu cầu 1 vài HS ng lờn c kt
qu.


- Sau khi chữa bài, GV cho HS hình
thành khái niệm sinh sản sinh dỡng tự
nhiên.


<i>+ Tìm trong thực tế những cây nào</i>
<i>có khả năng sinh sản sinh dỡng tự</i>
<i>nhiên? </i>


<i>+ Tại sao trong thực tế tiêu diệt cỏ</i>
<i>dại rất khó (nhất là cỏ gấu) Vậy cần có</i>
<i>biện pháp gì?Dựa trên cơ së khoa häc</i>


<i>nµo?</i>


<i>GV: sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là</i>
<i>hình thức bảo tồn gen q vì vậy các</i>
<i>em phải biết bảo vệ chúng.</i>


<b>II. Sinh s¶n sinh d ìng tù nhiên của</b>
<b>cây</b>


- Khả năng tạo thành cây mới từ
các cơ quan sinh dỡng gọi là sinh sản
sinh dỡng tự nhiên.


3. Cñng cè
- GV cñng cố nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung sự sinh sản sinh dữơng tự nhiên.
<i><b> 4. H</b><b> íng dÉn học bài ở nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hái SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i> <b>Ngày soạn:6/12/09</b></i>
<i><b> Ngày dạy:</b> 6A:</i>
<i> 6B:</i>


<b>TiÕt 31: Bµi 27: </b>

<b>Sinh sản sinh dỡng do ngời</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Học sinh hiểu đựơc thế nào là giâm cành, chiết cành, ghép cây, nhân
giống vơ tính trong ống nghiệm.


- Biết đợc những u việt của hình thức nhân giống vơ tính trong ống
nghiệm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, ham mê tìm hiểu thông tin khoa học.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phóng to hình 27.1 đến 27.4.


Mẫu vật: Cành sắn, cành dâu, ngọn mía, rau muống đã mọc rễ.
- HS: Cành rau muống cắm trong bát đất.


<b>III. TIÕN TR×NH TIếT DạY</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Sinh sản sinh dỡng tự nhiên là gì? Cho ví dụ?
<i><b> </b><b> 2. Bµi míi</b></i>


<i><b> Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


Hoạt động 1.



- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập,
quan sát hình 27.1 và mẫu đã mang đi,
trả lời các câu hỏi SGK.


- GV giíi thiƯu m¾t cđa cành sắn, lu
ý cành giâm phải là cành bánh tẻ.


- GV cho HS cả lớp trao đổi kết quả
với nhau.


H: Đoạn cành có đủ mắt, đủ chồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

đem cắm xuống đất ẩm, sau một thời
gian sẽ có hiện tợng gì?


H: Hãy cho biết giâm cành là gì?
H: Hãy kể tên một số loại cây đợc
trồng bằng cách giâm cành? Cành của
những cây này thờng có những đặc
điểm gì mà ngời ta có thể giâm đợc?


-Lu ý: câu hỏi 3 nếu HS khơng trả
lời đựơc thì GV phi gii thớch:


- cànhcủa những cây này có khả
năng ra rễ phụ rất nhanh.


HS rút ra kết luận.


<i>H: Những loại cây nào thờng áp</i>


<i>dụng biện pháp này?</i>


<b>Hot ng 2:</b>


- GV: cho HS hoạt động cá nhân,
quan sát hình 27.2 SGK và trả lời câu
hỏi mục s.


- GV: nghe và nhận xét phần trao
đổi của lớp nhng GV phải giải thích
thêm về kĩ thuật chiết cành cắt 1 đoạn
vỏ gồm cả mạch rây để trả lời câu hỏi
2.


- GV lu ý nếu HS khơng trả lời đợc câu
hỏi 3 thì GV phải giải thích: cây này
chậm ra rễ nên phải chiết cành.


<i>+ Ngời ta chiết cành với loại cây</i>
<i>nào?</i>


<b>Hot ng 3.</b>


- GV cho HS nghiên cứu SGK thực
hiện yêu cầu mục Ê SGK trang 90 và
trả lời câu hỏi:


<i>+ Em hiểu thế nào là ghép cây? có</i>
<i>mấy cách ghép cây?</i>



<b>Hot động 4.</b>


- GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời


- Giâm cành là cắt 1 đoạn thân
hay cành của cây mẹ cắm xuống đất
ẩm cho ra rễ, sau đó cành sẽ phát
triển thành cây mới.


<b>II. Tìm hiểu triết cành</b>


- Chiết cành là làm cho cành ra rễ
trên cây sau đó đem trồng thành cây
mới.


.


<b>III.T×m hiĨu về ghép cây</b>


- Ghép cây là dùng mắt chồi của
một cây gắn vào cây khác cho tiếp
tục phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

câuhỏi:


<i>H: Nhân giống vô tính là gì?</i>


<i>H: Em hÃy cho biết thành tựu nhân</i>
<i>giống vô tính mà em biết qua các </i>
<i>ph-ơng tiện thông tin?</i>



- GV lu ý: giới thiệu thêm


VD: + Nhân gièng hoa phong lan
cho hàng trăm cây mới.


+ Nhõn ging khoai tõy: t 1 củ cho
2000 triệu mầm giống đủ trồng trên
40 ha.


Nh©n gièng vô tính là phơng
pháp tạo nhiều cây mới từ một m«.


<i><b>3. Cđng cè- Lun tËp</b></i>
- GV cđng cè néi dung bµi.


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung sự sinh sản sinh dỡng do ngời.
- GV đánh giá giờ học.


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn häc bµi ë nhµ</b></i>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục Em có biết?


- Làm bài tập SGK 92 ở nhà, báo cáo kết quả sau 3 tuần.
- Chuẩn bị: hoa bởi, hoa r©m bơt, hoa loa kÌn.


*******************************************
<i> Ngày soạn:7/12/09</i>



<i>Ngày dạy:6A</i> <i>:</i>
<i> 6B</i> <i>: </i>


Chơng VI- Hoa và sinh sản hữu tính



<b>Tiết 32</b>



<b>Bài 28: </b>

<b>Cấu tạo và chức năng của hoa</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Học sinh phân biệt đựơc các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo
và chức năng của từng bộ phận.


- Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là những bộ phận sinh sản chủ yu ca
hoa.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, so sánh, phân tích, tách bộ phận của thực vật.
<b>3. Thái </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, hoa.


<b>II. chn bÞ cđa gv & hs:</b>


- GV: Tranh hình 28.1 đến 27.3 .SGK


Mẫu vật: Râm bụt, hoa bởi, hoa loa kèn, hoa cúc, hoa hồng. Kính lúp.
- HS: Một số loi hoa ó dn.



<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Cách nhân giống nào nhanh nhất và tiết kiệm cây giống nhất? vì sao?
<i><b> 2. Bài mới</b></i>


GV cho HS quan sát một số loại hoa và hỏi: Hoa thuộc loại cơ quan nào?
cấu tạo phù hợp với chức năng nh thế nào?


<i><b>Hot ng ca GV v HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b> Hoạt động 1:</b></i>


GV: cho HS quan sát hoa thật và
xác định các bộ phận của hoa.


- GV yêu cầu HS đối chiếu hình
28.1 SGK trang 94, ghi nhớ kiến
thức.


- GV: cho HS tách hoa để quan
sát các đặc điểm về số lợng, màu
sắc, nhị, nhuỵ...


- GV: đi từng nhóm quan sát các
thao tác của HS giúp đỡ nhóm nào
cịn yếu, lúng túng hay làm cha
đúng, nhắc nhở các nhóm xếp các


bộ phận đã tách trên giấy cho gọn
gàng và sạch sẽ.


- GV: có thể cho HS tìm a mt
(nu cú).


<b>I.Tìm hiểu các bộ phận của hoa</b>


- Hoa gồm các bộ phận: đài, tràng,
nhị, nhuỵ.


+ NhÞ gåm: chØ nhÞ và bao phấn
(chứa hạt phấn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- GV: cho HS trao đổi kết quả
các nhóm chủ yếu là bộ phận nhị và
nhuỵ.


- GV: chèt lại kiến thức bằng
cách treo tranh giíi thiƯu hoa, cấu
tạo nhị, nhuỵ.


- GV: gi 2 HS lên bàn tách hoa loa
kèn và hoa râm bụt cịn các nhóm
cũng tách 2 loại hoa này. Sau đó 2
HS trình bày các bộ phận của hoa
loa kèn và hoa râm bụt, HS khác
theo dõi, nhận xét.


Hoạt động 2:



- GV: yêu cầu HS hoạt động cá
nhân, nghiên cứu SGK và trả lời 2
câu hỏi SGK trang 95.


- GV gợi ý: <i>tìm tế bào sinh dục</i>
<i>đực và cái nằm ở đâu? chúng thuộc</i>
<i>bộ phận nào của hoa? có cịn bộ</i>
<i>phận nào của hoa chứa tế bào sinh</i>
<i>dục nữa không?</i>


- GV: cho HS trong lớp trao đổi
kết quả với nhau.


- GV: chèt l¹i kiÕn thøc nh SGV
trang 114.


- GV giíi thiƯu thêm về hoa hồng và
hoa cúc cho cả lớp quan sát.


<b>ii. Tìm hiểu chức năng các bộ </b>
<b>phận của hoa</b>


- Đài tràng có tác dụng bảo vệ bộ
phận bên trong.


- Nhị, nhuỵ có chức năng sinh sản,
duy trì nòi gièng.


- Nhị: có nhiều hạt phấn mang tế


bào bào sinh dc c.


- Nhuỵ: có bầu chứa lá noÃn mang
tế bào sinh dơc c¸i.


<i><b>3. Cđng cè-Lun tËp:</b></i>
- GV cđng cè néi dung bµi.


- GV cho HS ghÐp hoa vµ ghép nhị, nhuỵ.
<i>a. Ghép hoa: </i>


- Gi HS lờn chn các bộ phận của hoa rồi gắn vào tấm bìa ghép thành
một bơng hoa hồn chỉnh gồm cuống, đài, tràng, bu, nh, nhu.


<i>b. Ghép nhị, nhuỵ</i>


- GV treo tranh câm nhị nhuỵ nh hình 28.2 và 28.3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i><b> 4. H</b><b> ớng dẫn học bài ở nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Làm bài tập SGK 95.


- Chuẩn bị: Hoa bí, mứơp, hoa râm bụt, hoa loa kèn, hoa huệ, tranh ảnh
các loại hoa khác nhau.


*****************************************


Ngày soạn:12/12/2009
<i><b> Ngày giảng:6A:</b></i>


<i><b> 6B:</b></i>


<b>Tiết 33: </b>

<b> Bài 29: </b>

<b>Các loại hoa</b>



<b>I. Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh phân biệt đợc 2 loại hoa: đơn tính và hoa lỡng tính.


- Phân biệt đợc 2 cách xếp hoa trên cây biết đợc ý nghĩa sinh hc ca cỏch
xp hoa thnh cm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn kĩ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.
<b>3. Thái </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích thực vật, bảo vệ hoa và thực vật.


<b>II. chuẩn bị của gv & hs:</b>


- GV: Mẫu vật: một số mẫu hoa đơn tính và hoa lỡng tính, hoa mọc đơn
độc, hoa mọc thành cụm, tranh ảnh về các loại hoa.


- HS: Mang các loại hoa nh đã dặn.
Kẻ bảng SGK trang 97 vào vở.
Xem lại kiến thức về các loại hoa


<b>IV. TIÕN TR×NH tiết dạy.</b>



<i><b>1 : Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Nờu tờn, đặc điểm và chức năng của những bộ phận chính của hoa?
<i><b> 2: Bài mới:</b></i>


<i><b>*mở bài: Hoa của các loại cây rất khác nhau, để phân chia hoa thành các</b></i>
nhóm. Chúng ta hãy chọn cách phân chia, căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ
yếu và cách xếp hoa trên cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>* Hoạt động 1: </b>


<b>* - GV u cầu HS tìm hiểu cách phân chia</b>
các nhóm hoa căn cứ vào bộ phận sinh sản
chủ yếu của hoa và thảo luận nhóm để trả
lời câu hỏi.


- HS quan sát cá nhân: HS quan sát mẫu vật
một số hoa đã mang đến lớp: Hoa bầu bí,
hoa cải, hoa bởi để tìm xem mỗi hoa có bộ
phận sinh sản chủ yếu là và thảo luận theo
nhóm đại diện các nhóm lên trả lời, các
nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung ý
kiến (Nếu cần).


+ Em h·y cho biết hoa bầu bí có bộ phận
sinh sản chủ yếu nµo?


+ ë H 29.1 (1) Hoa da chuét chỉ gồm bộ
phận sinh sản chủ yếu nào?



+ ở H 29.1 (2) Hoa da chuét chØ gåm bé
phËn sinh sản chủ yếu nào?


+ Đặc điểm có gì khác và giống ở hoa bầu
bí?


+ Quan sỏt hoa bi, hoa cải, trên 1 hoa đều
gồm có bộ phận sinh sản no?


+ Hoa bởi, hoa cải khác hoa da chuột?
+ Em hÃy chọn những loại hoa có cả nhị và
nhuỵ trªn mét hoa råi xÕp chóng l¹i với
nhau?


+ HÃy chọn những loại hoa chỉ có nhị hoặc
nhuỵ trên một hoa råi xÕp chóng l¹i víi
nhau?


- HS quan sát từng hoa trong hình 29.1 và
tìm xem mỗi hoa có bộ phận sinh sản chủ
yếu nào, rồi đánh dấu (x) vào mục các bộ
phận sinh sản chủ yếu của hoa trong bảng.
- GV treo bảng phụ, HS lên bảng điền.
+ Căn cứ vào các bộ phận sinh sản chủ yếu
của hoa hãy chia các hoa thành hai nhóm
và kể tên các hoa trong mỗi nhóm?


+ Nhóm hoa đơn tính gồm những hoa nào?
Hoa đơn tính có đặc điểm gì?



+ Nhóm hoa lỡng tính gồm những hoa nào?
Hoa lỡng tính có đặc điểm chủ yếu nào để
phân biệt với hoa đơn tính?


- HS lªn bảng điền vào bảng phụ (Mục
thuộc nhóm hoa nào). Các nhóm khác theo
dõi bổ sung ý kiến (Nếu cần).


- GV treo đáp án đúng, HS hoàn thiện bảng
vào vở.


+ Em hãy chọn những từ thích hợp sau:
Hoa đợn tính, hoa đực, hoa lỡng tính, hoa
cái. Để điền vào chỗ trống trong những câu
1 và 2?


- Lỡng tính.
- Đơn tính.
- Hoa đực.
- Hoa cái.
<b>* Hoạt động 2: </b>


- GV: yêu cầu HS tìm hiểu cách xếp hoa


<b>1: Phân chia các nhóm hoa</b>
<b>căn cứ vào bộ phân sinh sản</b>
<b>chủ yếu của hoa.</b>


- Hoa có cả nhị và nhuỵ là hoa


lỡng tÝnh.


- Hoa chỉ có nhị hoặc nhuỵ là
hoa đơn tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

trên cây. Từ đó phân chia các nhóm hoa dựa
cào cách xếp hoa trên cây.


+ Quan s¸t hoa hồng (Hoặc hoa dâm bụt)
em hÃy cho biết có mấy hoa trên một cành?
+ Quan sát hoa cúc em hÃy cho biết có mấy
hoa mọc trên một cành?


- HS quan sát hoa cúc tách lấy 1 cánh
(1hoa) rồi quan sát kỹ bằng kính lúp để
phát hiện ra bộ phận nhị và nhuỵ.


+ Hoa cóc kh¸c hoa hồng ở điểm nào?
+ Dựa vào cách xếp hoa trên cµnh ta chia
thµnh mÊy nhãm?


+ Thế nào là hoa mọc đơn độc? Cho ví dụ?
+ Thế nào là hoa mọc thành cụm? Cho ví
dụ?


HS: Nªu VD


<i>GV: Hoa cã ý nghĩa quan trọng đối với tự</i>
<i>nhiªn con người v môi tr</i> <i>ng vì vy các</i>
<i>em phi bit bảo v hoa nhng nơi công</i>


<i>cng, trng hc , công viên biết chăm sóc</i>
<i>b¶o vệ v trà</i> <i>ồng nhiều hoa</i>


HS: - Đọc kết luận (SGK/98).


<b>trên cây.</b>


- Hoa hồng và hoa dâm bụt chỉ
có một hoa trên một cành.
- Hoa cúc không chỉ có 1 hoa
và có rÊt nhiỊu hoa trªn mét
cµnh.


- Cách xếp hoa trên cành đợc
chia làm hai nhóm.


- Hoa hång, hoa cây tra làm
chiếu, chỉ có 1 hoa trên cành.
- Hoa cúc, hoa cải có nhiều hoa
trên một cành.


* kết luận (98).


<b>3: Củng cố </b>–<b> LuyÖn tËp.</b>


+ Căn cứ vào đặc điểm nào để phân biệt hoa lỡng tính và hoa đơn tính? Cho 3
ví dụ về hoa lỡng tính và Cho 3 ví dụ về hoa đơn tính?


+ Cã mÊy c¸ch xÕp hoa trên cây? Cho ví dụ?



+ Nhng hoa nh thng mc thành cụm có tác dụng gì đối với sâu bọ và đối
với sự thụ phấn với hoa?


<b> 4: H íng dÉn häc ë nhµ.(2'<sub> ).</sub><sub> </sub></b>
- Học bài kết hợp với SGK.


- Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK(98).


- Nhận biết hoa đơn tính và hoa lỡng tính trong tự nhiên.
- Chuẩn bị bài sau: Ơn tập các chơng IV, V,VI.


***************************************


<b> Ngày soạn: 14/12/09</b>
<i><b> Ngày giảng : 6A :</b></i>
<i><b> 6B : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1: KiÕn thøc</b>


- Học sinh ôn tập, củng cố lại các kiến thức đã học.
- Biết cơ đọng các kiến thức chính của nội dung từng bài.
- Hiểu đơc chức năng phù hợp với cấu to.


<b>2: Kĩ năng:</b>


- HS phỏt huy tớnh tớch cc t học trong giờ ơn tập.
- Có kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức.
<b>3: Thái độ:</b>



- Có thái độ u thích mơn học.


<b>II. chn bÞ cđa gv & hs:</b>


- GV: Tranh vẽ các hình trong nội dung chơng 4, 5, 6.
- HS: Chuẩn bị theo nội dung đã hc.


<b>III: Tiến trình tiết dạy.</b>


<b> 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kết hợp kiểm tra trong giê «n tËp


<b> 2: Bµi míi:</b>


<b>*Mở bài: Trên cơ sở HS đã đợc ôn tập. GV nhắc lại nội dung cơ bản</b>
qua các chơng đã học từ chơng I đến chơng III và từ chơng IV đến chơng V.


<b>Hoạt động của GV & HS</b>
<b>* Hoạt động 1: Ôn tập ch ơng IV : Lá </b>
+ lá có những đặc điểm bên ngồi và cách
sắp xếp trên cây nh thế nào để giúp lá nhận
đợc nhiều ánh sáng?


+ Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa
dạng?


+ GV yêu cầu HS quan sát và chỉ trên tranh
vẽ, phiến lá gồm những bộ phận nào?



<b> Néi dung</b>
<b>* Ch ¬ng IV : Lá </b>


<b>1/ Đặc điểm bên ngoài của</b>
<b>lá.</b>


- Lá gồm: Cuống, phiến, gân.
Hình bản dẹt rộng để hấp thụ
nhiều ánh sáng.


- Lá sắp xếp trên thân: Mọc
cách mọc đối, mọc vòng.
- Chúng xếp so le để hấp thụ
nhiều ỏnh sỏng.


- Lá rất đa dạng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

+ Cu tạo của phần thịt lá có đặc điểm gì
giúp nó thực hiện chức năng chế tạo cht
hu c?


+ Lỗ khí có chức năng gì?


+ Làm thế nào để biết đợc lá cây chế tạo đợc
tinh bột khi có ánh sáng?


+ Lá cây sử dụng những nguyên liệu nào để
chế tạo tinh bột? Lá cây lấy những nguyên
liệu đó từ đâu?



+ Hãy viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp?
Những yếu tố nào là điều kiện cần thiết cho
quá trình quang hợp?


+ Nêu các điều kiện bên ngồi ảnh hởng đến
quang hợp và phân tích kĩ các iu kin ny?


+ HÃy nêu các thí nghiệm chứng minh hiện
tợng hô hấp của cây?


+ Hóy vit s hụ hấp của cây?


+ Hãy giải thích câu "Một hịn đất nỏ bằng
một giỏ phân"?


+ V× sao quang hợp và hô hấp trái ngợc
nhau. Nhng lại có quan hƯ chỈt chÏ víi
nhau?


+ Có những loại lá biến dạng nào? Nêu đặc
điểm chung của từng loại lá biến dạng?


<b>* Hoạt động 2: Ôn tập ch ơng V.</b>
<b>Sinh sản sinh d ỡng.</b>


+ Em h·y cho biÕt thÕ nµo là sinh sản sinh
d-ỡng?


+ Sinh sản sinh dỡng là hình thức sinh sản
vô tính? Vì sao?



+ Có mấy hình thức sinh sản sinh dỡng?


- Phiến lá gồm:


+ BiĨu b×: Trong st ánh
sáng xuyên qua.


+ Thịt lá: ChÕ t¹o chÊt hữu
cơ.


+ Gân lá vận chuyển các
chất.


<b>3/ Quang hợp.</b>
- Các thÝ nghiÖm:


+ Chất mà lá cây chế tạo đợc
khi có ánh sáng.


+ Chất khí lá thải ra trong
quá trình lá chế tạo tinh bột.
+ Cây cần chất gì để chế tạo
tinh bột.


- Sơ đồ tóm tắt của quang
hợp:


AS



H2O + CO2 Tinh bét + O2


DL
<b>4/ </b>


<b> ả nh h ởng của các điều</b>
<b>kiện bên ngoài đến quang</b>
<b>hợp.</b>


- ánh sáng.


- Hàm lợng khí CO2.


- Nớc.


- Nhit thớch hợp.
<b>5/ Cây có hơ hấp khơng.</b>
- Chất hữu cơ + Khí oxi
Năng lợng + Khí CO2 + H2O


<b>6/ Biến dạng của lá.</b>
- Lá biến thành gai.
- Tua quấn.


- Tay móc.
- Lá vảy.
- Lá dự trữ.
- Lá bắt mồi.


<b>*Ch ơngV. Sinh sản sinh d - </b>


<b>ỡng.</b>


- Sinh sản sinh dỡng tự nhiên
có 3 hình thức: Thân bò, thân
rễ, thân củ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

+ Hoa gồm những bộ phận nào? Nêu chức
năng của từng bộ phận nào?


+ Trong các bộ phận của hoa bộ phận nào là
quan trọng nhất? Vì sao?


+ Cn c vo đặc điểm nào để phân biệt hoa
lỡng tính và hoa đơn tính?


+ Có mấy loại hoa đơn tính?
+ Thế nào l hoa c?


+ Thế nào là hoa cái?


+ Ngời ta phân chia các nhóm hoa dựa vào
đâu? Có mấy cách xếp hoa trên cây?


+ Th no l hoa mc n độc? Cho ví dụ?
+ Thế nào là hoa mọc thành cụm? Cho ví
dụ?


nghiƯm.
<b>Ch</b>



<b> ơngVI. Hoa và sinh sản</b>
<b>hữu tính.</b>


<b>1/ Cấu tạo và chức năng các</b>
<b>loại hoa.</b>


- Cung hoa.
- hoa.
- Lỏ i.


- Tràng hoa (Cánh hoa).
- Nhị , Nhụy => Bộ phận chủ
yếu của hoa


<b>2/ Các loại hoa.</b>


- Căn cứ vào bé phËn sinh
s¶n chđ u cđa hoa.


+ Hoa lỡng tính
+ Hoa đơn tính
+ Hoa đực
+ Hoa cỏi


- Căn cứ vào cách xếp hoa
trên c©y.


+Mọc đơn độc
+ Mc thnh cm
<b>3: Cng c </b><b> Luyn tp.</b>



- Giáo viên hệ thống lại giờ ôn tập.


- Hớng dẫn vẽ và ghi chó thÝch h×nh vÏ SGK H19.1, H20.2,3,4, H24.3, H28.1,
H2.9.1.


<b>4: H ớng dẫn học ở nhà</b>


- Về nhà ôn luyện toàn bộ chơng trình ki I, trả lời các câu hỏi và bài tập trong
SGK, vẽ hình có chú thích lu ý các thí nghiệm chứng minh các hiện tợng sinh


lý ở cây. Trong các chơng rễ, thân, lá, giải thích hiện tợng và biện pháp kĩ
thuật trồng và chăm sóc cây.


- Ôn tập tốt chuẩn b thi kiểm tra häc kú I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b> </b>


<b> Ngày soạn: 14/12/09</b>
<i><b> Ngày giảng : 6A :</b></i>
<i><b> 6B : </b></i>




Tiết 35:
<b>kiểm tra chất lợng học kì I </b>
<b>Thời gian: 45 ( </b>’ <i><b>Khơng kể thời gian giao đề)</b></i>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>



<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Giúp học sinh củng cố, bổ sung, chỉnh hoá kiến thức đã học.


- Học sinh nêu đợc các miền của rễ, chức năng của mạch gỗ và mạch
rây, nêu đợc một số loại lá biến dạng.


-Đánh giá khách quan chất lợng học tập của học sinh qua một học kì, thấy
đợc những khả năng nhận thức tiếp thu bài của học sinh để có biện phỏp bi
dng ph o trong hc kỡ 2.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Kĩ năng trình bày, vận dụng lí thuyết để giải một số bài tập.


<b>3. Thái độ:- Giáo dục cho học sinh ý thức nghiêm túc, tự giác trong giờ kiểm </b>
tra.


<b>* Thiết lập ma trận hai chiều:</b>
<b>Mức độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b>


<b>ChơngI: </b>


<b>L¸</b> C6 1 C9 2 <b>2C 3</b>



<b>Ch¬ngII:</b>


<b>RƠ</b> C1,2,3,4 2 C7 2 <b>5C 4</b>


<b>ChơngIII:</b>


<b>Thân</b> C5 1 C8 2 <b>2C 3</b>


<b>Tæng</b> <b>5C</b>


<b> 3</b> <b>1C 1</b> <b>1C 2</b> <b>2C 4</b> <b>9C 10</b>


<b> </b>


<b> II: Chn bÞ cđa GV </b>–<b> HS</b> :


- GV : + Nội dung, đề, đáp, biểu điểm.


+ Ch¬ng I ( Lá), Chơng II (Rễ), Chơng III ( Th©n ).
- HS: + Ôn Chơng I ( Lá), Chơng II (Rễ), Chơng III ( Thân ).


<b> III: tiến trình tiÕt d¹y.</b>


1. KiĨm tra: Không
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Đề bài</b>

<b>:</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

A. Nách lá B. Gốc thân C. Rễ mầm D. Cành chính.


<i><b> Câu 2. (</b><b> 0,5đ) MiỊn nµo lµm rƠ dµi ra?</b></i>


A. MiỊn sinh trëng B. Miền trởng thành


C. Miền hút D. Miền chóp rễ.


<i><b> Câu 3. (0,5đ) Vai trò của miền hút là gì?</b></i>
A. Gióp rƠ hót níc


B. Gióp rƠ hót níc vµ mi khoáng hoà tan
C. Giúp rễ hút nớc hoà tan


D. Bảo vệ và che chở cho đầu rễ.


<i><b> Câu 4 . (0,5đ) Trong các miền của rễ, miền nào là quan träng nhÊt?</b></i>


A. MiỊn trëng thµnh B. MiỊn hót


C. MiỊn sinh trởng D. Miền chóp rễ.


<i><b>Câu 5: (1đ) HÃy sắp xếp tên các cây trong cột (A) tơng ứng với tên các thân </b></i>
cây biến dạng trong cột (B) sao cho phù hợp.


<i><b>STT</b></i> <i><b>Tên cây (A)</b></i> <i><b>Trả lời</b></i> <i><b>Tên các thân biến dạng (B)</b></i>
1.


2.


Cây su hào
Cây dong



1 +
2 +


a. Thân rễ trong đất
b. Thân củ trên mặt đất
c. Rhân củ trong đất.
<i><b> Câu 6:</b><b> (2đ) Tìm cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống </b><b>………</b><b>để hồn </b></i>
<i><b>chỉnh các câu sau:</b></i>


Quang hợp là q trình lá cây nhờ có ……….. sử dụng nớc,
khí các bon níc và năng lợng ánh sáng mặt trời để chế tạo ra tinh bột và nhả
khí ...


<b>PhÇn II : Tr¾c nghiƯm tù ln : (6 ®iĨm)</b>


<i><b>Câu 7: (2đ) Nêu đặc điểm cấu tạo của rễ cọc và rễ chùm?</b></i>
<i><b>Câu 8: (2đ) Nêu chức nng ca mch g v mch rõy?</b></i>


<i><b>Câu 9: (2đ) HÃy kể tên một số loại lá biến dạng</b></i> và chức năng của chúng ?


<b>Đáp án và biểu điểm:</b>



<i><b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)</b></i>


<i><b>Câu</b></i> 1 2 3 4


<i><b>Đáp</b></i> B A B B


<i><b>Điểm</b></i> 0,5 0,5 0,5 0,5



<i><b>Câu 5: (1đ)</b></i>


1.b - 0,5đ


2.a - 0,5đ


<i><b>Câu 6: (1đ)</b></i>


1. Chất diệp lục - 0,5đ


2. Ôxi - 0,5đ


<i><b>Phần II</b><b> </b><b> : Trắc nghiệm tự luận</b><b> </b><b> : (6 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 7</b><b> </b><b> : (2®)</b></i>


- RƠ cäc: Cã một rễ cái to khoẻ đâm thẳng, nhiều rễ con mọc xiên, từ rễ con
mọc nhiều rễ nhỏ hơn.


- Rễ chùm: Gồm nhiều rễ to dài gần bằng nhau, mọc toả từ gốc thân thành
chùm.


<i><b>Câu 8: (2đ)</b></i>


- Chức năng của mạch gỗ và mạch rây:
+ Mạch gỗ vận nớc và muối khoáng
+ Mạch rây vận chuyển chất hứu cơ.
<i><b>Câu 9: (2đ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

+ Lỏ cõy bốo t lá biến thành phao nổi trên mặt nớc.


+ Lá cây nắp ấm biến thành nắp để bắt mồi…….


<b>3: Cñng cè - lun tËp:</b>
- Thu bµi vµ rót kinh nghiƯm giê thi.


<b>4: H ớng dẫn học ở nhà:</b>
- Ơn tồn bộ kiến thức học kì I để tiết sau học HNG
- c trc bi th phn.


****************************************




<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>TiÕt 36 Bµi 30: </b>

<b>Thơ phÊn</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh phát biểu đợc khái niệm thụ phấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Nhận biết những đặc điểm chính của hoa thích hợp với lối th phn nh
sõu b.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn luyện và củng cố các kĩ năng:


+ Làm việc nhóm nhỏ.


+ Quan sỏt mẫu vật, tranh vẽ.
+ Sử dụng các thao tác t duy.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu và bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


Tranh ảnh một số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


- HS: Mỗi nhãm: 1 lo¹i hoa tù thơ phÊn, 1 lo¹i hoa thơ phÊn nhê s©u bä.


<b> III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b> 1. Kiểm tra .</b></i>
<i><b>2. Bµi míi</b></i>


Tìm hiểu hiện tợng thụ phấn, cho HS đọc khái niệm hiện tơng thụ phấn
trong SGK.


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<b>i. Tìm hiểu hoa tự thụ phấn và hoa giao phÊn</b>


a. Hoa tù thô phÊn


<b>Hoạt động của GVvà HS</b> <b>Nội dung</b>



GV: Hớng dẫn HS quan sát hình
30.1 để trả lời câu hỏi:


- HS tự quan sát hình 30.1 (chú ý
vị trí của nhị và nhuỵ), suy nghĩ để trả
lời câu hỏi.


<i>+ Thế nào là hiện tợng thụ phấn?</i>
- GV đa vấn đề: <i>Hoa tự thụ phấn</i>
<i>cần những điều kiện nào?</i>


- GV chốt lại đặc điểm của hoa tự
thụ phấn.


- Hoa có hạt phấn rơi vào đầu
nhụy của chính hoa đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

b. Hoa giao phÊn


<b>Hoạt động của GVvà HS </b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin và
trả lời 2 câu hỏi mục 1b.


- HS đọc thông tin trang 99. Thảo
luận câu trả lời trong nhóm (gợi ý
giao phấn là hiện tợng hạt phấn
chuyển đến đầu nhuỵ hoa khác)


- Tổ chức thảo luận giữa các


nhóm, trao đổi đáp án 2 câu hỏi.


H: Thế nào là giao phấn? đặc
điểm của hoa giao phn?


H: Hoa giao phấn khác hoa tự thụ
phấn ở điểm nµo?


H: Hiện tợng giao phấn của hoa
đợc thực hiện nhờ những yếu tố nào?


- GV kÕt ln


+ Thơ phÊn b»ng c¸ch giao phÊn
nhê nhiều yếu tố.


- Hạt phấn của hoa này rơi trên
đầu nhụy của hoa khác. gọi là
giao phấn.


- c im ca hoa giao phấn,
hoa đơn tính có nhị, nhụy
khơng chín cùng lỳc.


<i><b>Hot ng 2: </b></i>


ii. Đặc điểm của hoa thụ phấn nhê s©u bä


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>



- GV yêu cầu HS bỏ mẫu đã mang
đi lên bàn quan sát.


- HS quan sát mẫu vật, tranh (chú
ý các đặc điểm nhị, nhuỵ, màu hoa).
suy nghĩ trả lời 4 câu hỏi SGK.


- GV treo tranh, giíi thiƯu thªm vỊ
hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
mục s SGK.


<i>+ Hoa cú nhng c im nào để</i>
<i>thu hút sâu bọ?</i>


<i>- Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc</i>
<i>điểm:</i>


<i>+ Cã mµu sắc sặc sỡ, cã mïi</i>
<i>th¬m.</i>


<i>+ Đĩa mật nằm ở đáy hoa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i>HS: có màu sắc sặc sỡ.</i>


<i>H: Trng hoa có đặc điểm gì làm</i>
<i>cho sâu bọ muốn lấy mật hoặc lấy</i>
<i>phấn thờng phải chui vào trong hoa?</i>



<i>HS: Có hơng thơm , mật ngọt.</i>
<i>H: Nhị của hoa có đặc điểm gì</i>
<i>khiến cho sâu bọ khi đến lấy mật</i>
<i>hoặc phấn hoa thờng mang theo hạt</i>
<i>phấn sang hoa khác?</i>


<i>HS: H¹t phÊn to, cã gai.</i>


<i>H: Nhụy hoa có đặc điểm gì khiến</i>
<i>sâu bọ khi đến thì hạt phấn của hao</i>
<i>khác thờng b dớnh vo u nhy?</i>


<i>HS: Đầu nhụy có chất dính.</i>
- GV nhận xét.


- GV nhấn mạnh các điểm chính
của hoa thơ phÊn nhê s©u bä.


GV: sâu bọ giúp hoa thụ phấn vì


vậy chúng ta phải bảo vệ chúng
khơng đánh bắt bừa bãi.


<i> <b>3. Cđng cè- Lun tËp</b></i>
- GV cđng cè néi dung bµi.


- GV yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của hoa tự thụ phấn, hoa giao phấn,
hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


- GV ỏnh giỏ gi hc.



<i><b>4. Hứơng dẫn học bài ở nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị: cây ngô có hoa, hoa bí ngô, bông, que...
- §äc tríc bµi: thơ phÊn (tiÕp).


*******************************


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<b> Ngày dạy: 6A:</b>
<i><b> 6B</b>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


<b>1: Kiến thức. Học sinh giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm có ở</b>
hoa thụ phấn nhờ gió, so sánh với thụ phấn nhờ sâu bọ.


- HiĨu hiƯn tỵng giao phÊn.


- Biết đợc vai trò của con ngời từ thụ phấn cho hoa góp phần nâng cao
năng suất và phẩm chất cây trồng.


<b>2: Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, thực hành.</b>


<b>3: Thái độ :Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên. Vận dụng kiến thức góp</b>
phần thụ phấn cho cây.


<b>II. ChuÈn bị của gv & hs:</b>



- Cây ngô có hoa, hoa bí ngô.
- Dụng cụ thụ phấn cho hoa.


<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
<i>?: Thụ phấn là gì?</i>


<i>?: ThÕ nµo lµ hoa tù thơ phÊn?</i>


<i><b> 2. Bµi míi.</b></i>


Ngồi thụ phấn nhờ sâu bọ, hoa cịn đợc thụ phấn nhờ gió và nhờ con ngi.


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>Hoạt Động 1:</b>


- GV: híng dÉn HS quan s¸t mÉu
vËt và hình 30.3, 30.4, trả lời câu
hỏi:


<i>?: Nhn xét về vị trí của hoa ngơ</i>
<i>đực và cái?</i>


<i>?:Vị trí đó có tác dụng gì trong</i>
<i>cách thụ phấn nhờ gió?</i>


- u cầu HS đọc thơng tin mục
3 và hồn thành phiếu học tập.



- GV chữa phiếu học tập, có thể
đánh giỏ im mt s nhúm lm tt.


<b>3: Đặc ®iĨm hoa thơ phÊn nhê</b>
<b>giã:</b>


+ Hoa tập trung ở đầu ngọn cây.
+ Bao hoa thờng tiêu giảm.


+ Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng
lẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Yêu cầu các nhóm: <i>So sánh hoa</i>
<i>thụ phÊn nhê s©u giã vµ hoa thơ</i>
<i>phÊn nhê s©u bä?</i>


- GV chuÈn kiÕn thøc nh SGV.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
ii


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


GV: - Yêu cầu HS đọc thông tin
mục 4 để trả lời câu hỏi cuối mục.


?: <i>H·y kĨ nh÷ng øng dơng vỊ sù</i>


<i>thơ phÊn cđa con ngêi?</i>


GV: cã thĨ gỵi ý b»ng c©u hỏi
nhỏ.


<i>?: Khi nào hoa cần thụ phấn bổ</i>
<i>sung?</i>


<i>?: Con ngi đã làm gì để tạo điều</i>
<i>kiện cho hoa thụ phấn?</i>


- GV: chốt lại các ứng dụng về sự
thụ phấn.


- Con ngời chủ động thụ phấn cho
hoa nhằm:


+ Tăng sản lợng quả và hạt.
+ Tạo ra các giống lai mới.
- GV đặt câu hỏi củng cố:


<i>?: Hoa thụ phấn nhờ gió cú nhng</i>
<i>c im gỡ?</i>


<i>?: Trong trng hợp nào thụ phấn</i>
<i>nhờ ngi là cần thiết?</i>


<b>4: ứng dụng kiÕn thøc vÒ thô</b>
<b>phÊn</b>



- Con ngời chủ động thụ phấn cho
hoa để làm tng kh nng to qu,
ht.


- Tạo điều kiện cho hoa giao phÊn.
- Nu«i ong trong các vờn cây ăn
quả.


- Giao phấn giữa những cây khác
nhau để tạo ra ra giống cây mới,
kết hợp với đặc tính mong muốn.


<b>3. cđng cè </b>–<b> luyÖn tËp:</b>


cho học sinh làm bài tập trang 102 để kiểm tra ,giáo viên có thể cho điểm
Trả lờp câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Hoµn thiƯn bµi tËp.
- TËp thơ phÊn cho hoa.


*******************************


<i><b> Ngày soạn:6/1/2010</b></i>
Ngày dạy: 6A :


<i><b> 6B : </b></i>


<b>TiÕt 38</b>

<b> Bµi 31: </b>

<b>Thơ tinh, kết hạt và tạo quả</b>



<b>I. Mc tiờu cn t:</b>



<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh hiểu đợc thụ tinh là gì? Phân biệt đợc thụ phấn và thụ tinh, thấy
đợc mối quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh.


- NhËn biÕt dÊu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính.


- Xỏc nh sự biến đổi các bộ phận của hoa thành quả v ht sau khi th
tinh.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
- Kĩ năng quan sát, nhận biết.


- Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng trong đời sống.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dục ý thức trồng và bảo vệ cây.


<b>II. chuẩn bị cđa gv & hs:</b>


- GV: Tranh phãng to h×nh 31.1 SGK.
- HS: Nghiên cứu trớc bài ở nhà.


<b> III. TIếN TRìNH TIếT DạY : </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị .</b>
?: Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió?



?: Nhng đặc điểm đó có lợi gì cho thụ phấn?
<b> 2. Bài mới</b>


Tiếp theo thụ phấn là hiện tợng thụ tinh để dẫn đến kết hạt và tạo quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
- GV hng dn HS:


+ Quan sát hình 31.1, tìm hiểu chú
thích


+ Đọc thông tin mục 1.
=> Trả lời câu hỏi:


<i>?: Mô tả hiện tợng nảy mầm của</i>
<i>hạt phấn?</i>


- Giáo viên giảng giải:


+ Hạt phấn hút chất nhầy trơng lên
" nảy mầm thµnh èng phÊn.


+ Tế bào sinh dục đực chuyển đến
đầu ống phấn.


+ èng phÊn xuyên qua đầu nhuỵ
và vòi nhuỵ vào trong bầu.


<b>Hoạt Động 2:</b>



- Yờu cu HS tiếp tục quan sát hình
31.1 và đọc thơng tin mục 2 SGK,


<i>- Thụ tinh là quá trình kết hợp tế bào</i>
<i>sinh dục đực và tế bào sinh dục cái</i>
<i>tạo thnh hp t.</i>


thống câu hỏi hớng dẫn học sinh
khai thác thông tin.


<i>?: Sự thụ tinh xảy ra tại phần nào</i>
<i>của hoa?</i>


<i>?: Sự thụ tinh là gì?</i>


<i>?: Tại sao nói sự thụ tinh là dấu</i>
<i>hiệu cơ bản của sinh sản hữu tÝnh?</i>


- HS: thảo luận trao đổi đáp án.
- GV: giúp HS hoàn thiện kiến
thức và nhấn mạnh sự sinh sản có sự
tham gia của tế bào sinh dục đực và
cái trong thụ tinh " sinh sản hữu tớnh.


<b>1. Hiện t ợng nảy mầm của hạt</b>


+ Hạt phấn hút chất nhầy trơng lên
" nảy mầm thành ống phấn.



+ Tế bào sinh dục đực chuyển đến
đầu ống phấn.


+ èng phấn xuyên qua đầu nhuỵ và
vòi nhuỵ vào trong bầu.


<b>2 . Thơ tinh</b>


- Thụ tinh là q trình kết hợp tế bào
sinh dục đực và tế bào sinh dục cái
tạo thành hợp tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


- GV yêu cầu HS tự đọc thông tin
mục 3 để trả lời câu hỏi cuối mục.


- GV giúp HS hoàn thiện đáp án.
<i>?: Hạt do bộ phận nào ca hoa</i>
<i>to thnh?</i>


HS: Do noÃn tạo thành hạt.


<i>?: NoÃn sau khi thụ tinh sẽ hình</i>
<i>thành những bộ phận nào của hạt?</i>


HS: TB hợp tử thành phôi
Vỏ noÃn thành vỏ hạt


Phần còn lại thành chất dự


trữ cho hạt.


<i>?: Quả do bộ phận nào của hoa</i>
<i>tạo thành?</i>


<i>?: Tại sao quả soài, quả mận, quả</i>
<i>nhÃn.. mỗi quả chỉ có 1 hạt?</i>


<i>?: Tại sao quả cà, quả cam, quả bëi</i>
<i>l¹i cã nhiỊu h¹t?</i>


HS: Nỗn sau khi thụ tinh biến đổi
thành hạt. Số lợng hạt tuỳ thuc s
noón c th tinh.


- Bầu nhuỵ phát triển thành quả chứa
hạt.


Hợp tử


<b>3 : kết hạt và tạo quả</b>
- Sau thụ tinh:


+ Hợp tử " phôi


+ NoÃn " hạt chứa phôi
+ Bầu " quả chứa hạt


+ Các bé phËn kh¸c cđa hoa
hÐo vµ rơng (1 sè Ýt loµi cây ở quả còn


dấu tích của 1 số bộ phận cđa hoa).


<i><b>3. Cđng cè- Lun tËp</b></i>


- H·y kĨ nh÷ng hiƯn tựơng xảy ra trong sự thụ tinh? Hiện tợng nào là quan
trọng nhất?


- Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh?
- Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành?


<b> 4. H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị một số quả theo nhóm:


u , đậu Hà Lan, cà chua, chanh, táo, me, phợng, bằng lăng, lạc…


*******************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i><b> Ngày dạy</b>: <b>6A :</b></i>
<i><b> 6B :</b></i>


Chơng VII Quả và hạt



<i><b>Tiết 39</b></i>

<b>: Bài 32: </b>

<b>Các loại quả</b>


<b>I. Mc tiờu cn t:</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh biết cách phân chia quả thành các nhóm khác nhau.


- Dựa vào đặc điểm của vỏ quả để chia quả thành 2 nhóm chính là quả khơ
và quả thịt.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, thực hµnh.


- Vận dụng kiến thức để biết bảo quản, chế biến quả và hạt sau thu hoạch.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. chuẩn bị của gv & hs:</b>


- GV: Su tầm trớc một số quả khơ và quả thịt khó tìm.
- HS: Chuẩn bị quả theo nhúm (ó dn).


<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b><i>(không)</i>
<b>2. Bài mới</b>


Cho HS kể quả mang theo và một số quả em biết?
Chúng giống nhau và khác nhau ở những điểm nµo?


Biết phân loại quả sẽ có tác dụng thiết thực trong đời sống.



Hoạt động của GVvà HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


- GV giao nhiƯm vơ cho c¸c
nhãm: Đặt quả lên bàn, quan sát kĩ và
xếp thành nhóm.


- HS quan sát vật mẫu, lựa chọn
đặc điểm để chia quả thành các
nhóm.


- Tiến hành phân chia quả theo đặc
điểm nhóm đã chọn.


<b>1: Căn cứ vào đặc điểm nào để</b>
<b>phân chia các loại quả?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- HS viết kết quả phân chia và đặc
điểm dùng để phân chia.


VD: Hình dạng, số hạt, đặc điểm
của hạt…


- HS quan sát và trả lời:


- Bỏo cỏo kt qu của các nhóm
<i>+ Dựa vào những đặc điểm nào để</i>
<i>chia nhúm?</i>



- Hớng dẫn HS phân tích các bớc
của việc phân chia các nhóm quả:


- Yêu cầu một số nhóm trởng báo
cáo kết quả.


- GV nhn xét sự phân chia của
HS, nêu vấn đề: Bây giờ chúng ta học
cách chia quả theo tiêu chuẩn đợc các
nhà khoa hc nh ra.


- Yêu cầu HS quan sát hình 32.1
và trả lời câu hỏi:


<i>+ Cú th chia cỏc qu thnh mấy</i>
<i>nhóm? Dựa vào đặc điểm nào để</i>
<i>phân chia?</i>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


- GV: Hớng dẫn HS đọc nội dung
thơng tin SGK để biết tiêu chuẩn của
2 nhóm quả chính: quả khơ và quả
thịt.


- u cầu HS xếp các quả thành 2
nhóm theo tiêu chuẩn đã biết.


- Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ


sung.


- Gióp HS ®iỊu chØnh và hoàn
thiện việc xếp loại.


- Yêu cầu HS quan sát vỏ quả khô
khi chín " nhËn xÐt chia quả khô
thành 2 nhóm.


<i>+ Ghi li c im ca tng nhúm</i>


+ Chia quả thành 2 nhóm:


Quả kh«: khi chÝn vỏ quả khô,
cứng và mỏng.


Quả thịt: khi chín vỏ dày chứa đầy
thịt quả.


<i><b>2. Các loại quả chính</b></i>


<b>a. </b><i>Phân biệt các loại quả khô</i>


- Quả khô chia thành 2 nhóm:
+ Quả khô nẻ: khi chín khô vỏ
quả có khả năng tách ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i>quả khô?</i>


<i>+ Gi tên 2 nhóm quả khơ đó?</i>


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV giúp HS khắc sâu kiến thức.
- u cầu HS đọc thơng tin SGK
và tìm hiểu <i>đặc điểm phân biệt 2</i>
<i>nhóm quả thịt?</i>


- GV đi các nhóm theo dõi, hỗ trợ.
- GV cho HS thảo luận " tự rút ra
kết luận.


- GV nên giải thích thêm về quả
hạch và yêu cầu HS tìm thêm 1 số VD
về quả hạch.


GV liên hệ: con ngi mun tn ti
v phát tri n c thì phi n vy
thc n ly âu, con ngi không
thể tự tạo ra chất hữu cơđược vậy
con người ly âu. ly t cây xanh ,
các loi hoa, qu, ht, vì vy chúng ta
phi trng nhiu cây xanh và phải có
ý thức bảo vệ cây xanh.


khô vỏ quả không tự tách ra.


<b>b. </b><i>Phân biệt các loại quả thịt</i>
- Quả thịt gồm 2 nhóm:


+ Quả mọng: phần thịt quả dày,


mọng nớc.


+ Quả hạch: cã h¹ch cøng,
chøa h¹t ë bªn trong


<b> 3. Cđng cè </b>–<b> luyÖn tËp: ( kiểm tra 15 phút)</b>


<i><b>Cõu1: (5điểm): </b></i>vit s phõn loi qu.


<b> Quả khô</b> Quả thịt


Khi chín vỏ quả cứng, mỏng, khô Khi chín vỏ mềm, nhiều thịt quả


Quả khô nẻ Quả khô không nẻ Quả hạch Qu¶ mäng


(Khi chÝn vá (Khi chÝn vë qu¶ (H¹t cã h¹ch (Quả mềm
quả tự nứt) không tự nứt) cøng bao bäc) chứa thịt)
- Yêu cầu HS làm bài tập trăc nghiệm:


<i><b>Câu 2</b><b>(2,5 im)</b></i><b>:</b> Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả
khô:


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

c. Đậu Hà Lan, đậu xanh, cải, đậu ván
d. Bồ kết, đậu đen, chuối, nho.


<i><b>Câu 3</b><b>(2,5im)</b></i><b>:</b> Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả
thịt:


a. en, hng xiờm, chui, bu.
b. Mơ, đào, xồi, da hấu, đu đủ.


c. Chị, cam, vú sa, b kt.
d. C a v b.


<i>Đáp án: 1c; 2b.</i>


<b> 4. H ớng học ở nhà .</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc mục Em cã biÕt”


- Hớng dẫn ngâm hạt đõ và hạt ngô chuẩn bị bài sau.
- Đọc trớc bài : Hạt và các bộ phận của hạt.


*************************************


Ngày soạn: 6/1/2010
<i><b> Ngày giảng: 6A :</b></i>
<i><b> 6B :</b></i>
<i><b> 6B :</b></i>
Tiết 40


<b>Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt</b>


<b>I. Mc tiờu cn t : </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh kể tên đợc các bộ phận của hạt.


- Phân biệt đợc hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm.
- Biết cỏch nhn bit ht trong thc t.



<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng trong đời sống.
<b>3. Thái độ</b>


- BiÕt c¸ch lùa chän và bảo quản hạt giống.


<b>II. chuẩn bị của gv & hs:</b>


GV: - Mẫu vật: + Hạt đỗ đen ngâm trong nớc 1 ngày.
+ Hạt ngô đặt trên bông ẩm trớc 3-4 ngày.
- Tranh câm về các bộ phận của hạt đỗ đen và hạt ngô.
- Kim mũi mác, lúp cm tay.


HS: Nghiên cứu trớc bài ở nhà.


<b>III: Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Phân biệt quả khô và quả thịt?


- Phân biệt quả mọng và quả hạch?
<b> 2. Bài mới</b>


Cõy xanh có hoa đều do hạt phát triển thành. Vậy cấu tạo của hạt nh thế
nào? Các loại hạt có giống nhau không?


<b>Hoạt động của GVvà HS </b> <b>Nội dung</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>


- GV hớng dẫn HS bóc vỏ hai loại
hạt: ngô và đỗ đen.


Dùng lúp quan sát đối chiếu với
hình 33.1 và hình 33.2, tìm đủ các bộ
phận ca ht.


- Sau khi quan sát các nhóm ghi
kết quả vào bảng SGK (trang 108)


( GV lu ý hng dẫn các nhóm cha
bóc tách đợc) " cho HS điền vo tranh
cõm.


<i>+ Hạt gồm những bộ phận nào?</i>
- GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i kiÕn
thøc vỊ các bộ phận của hạt.


<i><b>1: Tìm hiểu các bộ phận của hạt</b></i>


- Hạt gồm:
+ Vỏ


Lá mầm
+ Phôi: Thân mầm


Chåi mÇm
Rễ mầm



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

GV liên hệ: con người muốn tồn tại
v ph¸t trià ển được thì phi n vy
thc n ly âu, con người kh«ng
thể tự tạo ra chất hữu cơđược vậy
con ngi ly âu. ly t cây xanh ,
các loi hoa, qu, ht, vì vy chúng ta
phi trng nhiu cây xanh và phải có
ý thức bảo vệ cây xanh.


<i><b>Hot động 2: </b></i>


- Căn cứ vào bảng trang 108 đã
làm ở mục 1, yêu cầu HS tìm những
điểm giống và khác nhau của hạt ngơ
và hạt đỗ.


- u cầu HS đọc thơng tin mục 2
" tìm ra điểm khác nhau chủ yếu giữa
hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm để trả
lời câu hỏi:


<i>+ Hạt 2 lá mầm khác hạt 1 lá</i>
<i>mầm ở điểm nào?</i>


- GV cht li c điểm cơ bản phân
biệt hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.


.



<i><b>2 </b></i><b>: Ph©n biƯt hạt một lá mầm và</b>
<b>hạt hai lá mầm</b>


- Sù kh¸c nhau chđ yếu của hạt
một lá mầm và hạt hai lá mầm là số lá
mầm trong phôi.


+ Hạt hai lá mầm: Là những cây phôi
của hạt có hai lá mầm. (Đỗ đen, lạc,
cam, bởi).


+ Hạt một lá mầm: Là những cây phôi
của hạt cã mét l¸ mầm. (Ngô, lúa,
kê).


<i><b> </b></i>


<b>3. Cđng cè </b>–<b> Lun tËp.</b>
- GV cđng cè néi dung bµi.


- u cầu HS nhắc lại: đặc điểm các bộ phận của hạt, hạt 2 lá mm v 1 lỏ
mm.


- Đánh giá giờ học.


<b>4. H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.


- Làm bài tập trang 109.
- §äc “ em cã biÕt”


- ChuÈn bÞ cho bµi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

***************************************


<i><b> Ngày soạn: 7/1/2010</b></i>
<i><b> Ngày d¹y: 6A :</b></i>
<i><b> 6B :</b></i>
<b> Tiết 41</b>


<b>Bài 34: Phát tán của quả và hạt</b>


<b>I. Mc tiờu cn t.</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh phân biệt đợc các cách phát tán của quả và hạt.


- Tìm ra những đặc điểm của quả và hạt phù hợp với cách phát tán.
<b>2. Kĩ nng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát nhận biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ và chăm sóc thực vật.


<b>II. chuẩn bị của gv & hs.</b>


- GV: Tranh phãng to h×nh 34.1.



Mẫu: quả chị, ké, trinh nữ, bằng lăng, đỗ, cải, hoa sữa.
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập


Chuẩn bị mẫu nh ó dn dũ
Bi tp


1


Cách phát tán
Bài tập


2


Tên quả và hạt
Bài tập


3


Đặc điểm thích
nghi


<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Các bộ phận của hạt?


- Điểm khác nhau giữa hạt của cây 2 lá mầm và hạt của cây một lá mầm?
<b> 2. Bµi míi.</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


- GV: cho HS lµm bµi tËp 1 ë
phiÕu häc tËp.


- GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm
thảo luận câu hỏi: <i>Quả và hạt thờng</i>
<i>phát tán ra xa cây mẹ, yếu tố nào</i>
<i>giúp quả và hạt phát tán đợc?</i>


- GV: ghi ý kiến của nhóm lên
bảng, nghe bổ sung và chốt lại có 3
cách phát tán: tự phát tán, nhờ gió,
nhờ động vật.


- GV: yêu cầu HS lµm bµi tËp 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

phiÕu häc tËp.


- GV: gäi 1-2 HS trình bày, các HS
khác nhận xét, bổ sung.


- GV hỏi: <i>Quả và hạt có những</i>
<i>cách phát tán nào?</i>


<i>GV: liờn h cỏch phỏt tỏn ca ht</i>
<i>l nhờ động vật là chủ yếu vì vậy các</i>
<i>em phải biết bảo vệ những động vật</i>


<i>có ích.</i>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


- GV yêu cầu hoạt động nhóm:
Làm bài tập trong phiếu học tập.


- GV quan sát các nhóm " giúp đỡ
tìm đặc điểm thích nghi nh: cánh của
quả, chùm lông, mùi vị của quả, đờng
nứt ở vỏ…


- GV gọi đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổi sung.


- Cuối cùng GV nên chốt lại
những ý kiến đúng cho những đặc
điểm thích nghi với mỗi cách phát tán
" giúp HS hoàn thiện nốt.


- GV cho HS chữa bài tập 2: kiểm
tra xem các quả và hạt đã phù hợp với
cách phát tán cha.


- GV cho HS tìm thêm một số VD
về quả và hạt khác phù hợp với các
cách phát tán.


<i>+ Hóy giải thích hiện tợng quả</i>
<i>da hấu trên đảo của Mai An Tiờm?</i>



<i>+ Ngoài các cách phát tán trên</i>
<i>còn cách phát tán nào?</i>


- Nu HS không trả lời đợc, GV
gợi ý: ở Việt Nam có giống hoa quả
của các nc khỏc, vy vỡ sao cú c?


(GV thông báo: quả và hạt có thể
phát tán nhờ nớc hay nhờ ngời)


<i>+ Tại sao nông d©n thêng thu</i>


- Có 3 cách phát tán quả và hạt: tự
phát tán, phát tán nhờ gió, phát tán
nhờ động vật.


<i><b>2 : đặc điểm thích nghi với cách </b></i>
<b>phát tán của quả và hạt</b>


- Quả và hạt phát tán nhờ gió có lơng,
có cánh, nhe. đã đợc gió chuyn i
xa.


VD:Quả chò, quả trâm bầu, quả bồ
công anh, hạt hoa sữa.


- Qu v ht cú gai, có móc, mầu sắc
sặc sỡ dễ bám vào lơng động vật và
động vấ sẽ chuyển đi xa. (Động vật


có thể ăn).


VD: Qu¶ sim, qu¶ ỉi, qu¶ da hÊu, qu¶
kÐ, quả trinh nữ, quả thông.


.


- Vỏ quả khi chín cứng, mỏng, khô nẻ
theo khe dọc, hoặc tự mở bằng lỗ, mở
bằng hộp.


VD: Quả các cây họ đậu, xà cừ, bàng
lăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<i>hoạch đỗ khi quả mới già?</i>


<i>+ Sù ph¸t tán có lợi gì cho thực</i>
<i>vật và con ngời?</i>


<i><b> </b></i>
<i><b>Bài tập</b></i>


<i><b>1</b></i>


Cách
phát tán


Phát tán nhờ
gió



Phỏt tỏn nh
ng vt
T phỏt
tỏn
<i><b>Bi tp</b></i>
<i><b>2</b></i>
Tờn
qu v
ht


Quả chò, quả
trâm bầu, quả bồ
công anh, hạt
hoa sữa.


Quả sim, quả ổi,
quả da hấu, quả ké,
trinh nữ.


Quả các
cây họ đậu,
xà cừ, bằng
lăng.
<i><b>Bài tập</b></i>
<i><b>3</b></i>
Đặc
điểm
thích
nghi



Quả có cánh
hoặc túm lông
nhẹ


Quả có hơng vị
thơm, vị ngọt, hạt
vỏ cứng. Quả cã
nhiỊu gai gãc b¸m.


Vỏ quả
tự nứt để hạt


tung ra


ngoµi.
3. Cđng cè- Lun tËp.


- GV cđng cè néi dung bµi.


- Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm:
* Sự phát tán là gì?


a. Hin tng qu v ht cú th bay đi xa nhờ gió.
b. Hiện tợng quả và hạt đợc mang đi xa nhờ động vật.
c. Hiện tợng quả và hạt đợc chuyển đi xa chỗ nó sống.
d. Hiện tợng quả và hạt có thể tự vung vãi mọi nơi.
<b> 4. H ng dn hc bi nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị cho bài sau:



T 1: Hạt đỗ đen trên bông ẩm
Tổ 2: Hạt đỗ đen trên bông khô


Tổ 3: Hạt đỗ đen ngâm ngập trong nớc


Tổ 4: Hạt đỗ đen trên bông ẩm đặt trong t lnh.


- Chuẩn bị nội dung bài sau: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.
*********************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<i><b> 6B: </b></i>


<b>Tiết 42</b>


<b>Bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm</b>


<b>I. Mc tiờu cn t.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Thông qua thí nghiệm HS phát hiện ra các điều kiện cần cho hạt nảy
mầm.


- Gii thớch đợc cơ sở khoa học của một số biện pháp k thut gieo trng
v bo qun ht ging.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng thiết kế thí nghiệm, thực hành.


<b>3. Thái </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.


<b>II. chuẩn bÞ cđa gv & hs.</b>


- HS làm thí nghiệm ở nhà theo phần đã dặn dò trớc.
- Kẻ bản tờng trình theo mẫu SGK trang 113 vào vở.


<b>III. TIÕN TR×NH TIÕT D¹Y</b>


<b> 1. KiĨm tra bài cũ.</b>
- Các cách phát tán của quả và hạt?


2. Bµi míi


<i><b>Mục tiêu: Qua thí nghiệm HS thấy đợc khi hạt nảy mầm cần đủ nớc,</b></i>
khơng khí, nhiệt độ thích hợp.


<b>Hoạt động của GVvà HS </b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<i>* ThÝ nghiƯm 1: Lµm ë nhµ</i>


- GV yêu cầu HS ghi kÕt qu¶ thÝ
nghiƯm 1 vào bản tờng trình.


- Gọi các tổ báo cáo kết quả " GV
ghi lên bảng.



- GV yêu cầu HS:


<b>1. ThÝ nghiƯm vỊ những điều</b>
<b>kiện cần cho hạt nảy mÇm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i>+ Tìm hiểu nguyên nhân hạt nảy</i>
<i>mầm và khơng nảy mầm đợc?</i>


<i>+ H¹t nảy mầm cần những điều</i>
<i>kiện gì?</i>


- Tổ chøc th¶o luËn trªn líp,
khun khÝch HS nhËn xÐt, bỉ sung.


<i>* ThÝ nghiƯm 2:</i>


<i>- </i>GV yªu cầu HS nghiên cứu thí
nghiệm 2 SGK và trả lời câu hỏi môc
s.


- Yêu cầu HS đọc thông tin và trả
lời câu hỏi: <i>Ngoài 3 điều kiện trên sự</i>
<i>nảy mầm của hạt cịn phụ thuộc vào</i>
<i>yếu tố nào?</i>


<i>GV:Nước, khơng khí, nhiệt độ có</i>
<i>vai trị quan trọng đối với sự nảy mầm</i>
<i>của hạt vì vậy chúng ta phải biết b¶o</i>
<i>vệ nguồn nước bằng cách khơng chặt</i>


<i>phá rừng bừa bãi,bảo vệ môi trường</i>
<i>không bị ô nhiễm. </i>


- GV chốt lại kiến thức để HS ghi
nhớ.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


GV: yêu cầu HS vận dụng những hiểu
biết về điều kiện nảy mầm của hạt để
giải thích cơ sở của một số biện pháp
kĩ thuật và thảo luận nhóm để trả lời
câu hỏi.


<i>?: Vì sao khi gieo hạt gặp trời ma to ,</i>
<i>nếu đất bị úng phải tháo nớc ngay?</i>
- Để bảo đảm cho hạt có đủ khơng khí
để hơ hấp thì hạt mới khơng bị thối và
chết.


<i>?: Vì sao phải làm đất tơi, xốp trớc khi</i>
<i>gieo hạt?</i>


- Làm cho đất thoáng, khi gieo hạt
xuống có đủ khơng khí để hơ hấp mới
nảy mầm tốt.


<i>?: Vì sao khi trời rét phải phủ rơm, rạ</i>
<i>cho hạt đã gieo?</i>



- Tránh nhiệt độ thấp bất lợi tạo điều
kiện thuận lợi cho nhiệt độ và sự


<b>2. Nh÷ng hiĨu biÕt về điều kiện</b>
<b>nảy mầm của hạt đ ợc vật dụng nh</b>
<b>thế nào trong sản xt.</b>


- Phải bảo quản tốt hạt giống vì
hạt đủ phơi mới nảy mầm đợc.


- Làm đất tơi xốp " đủ khơng khí
hạt nảy mầm tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

chun ho¸ c¸c chất giúp hạt nảy mầm
tốt


<i>?: Gieo</i> ht đúng thời vụ nhằm mục
đích gì?


- Tránh nhiệt độ thấp bất lợi tạo điều
kiện thuận lợi cho nhiệt độ và sự
chuyển hoá các chất giúp hạt nảy mầm
tốt


<i>?: Vì sao phải bảo quản tốt hạt giống?</i>
- Bảo đảm cho hạt giống không bị mối
mọt, nấm, mốc phá hoại. Hạt mới có
sức nảy mầm cao.


- HS: thảo luận theo nhóm, đại diện


các nhóm trả lời câu hỏi. Các nhóm
khác theo dõi nhận xét bổ sung (Nếu
cần).


- §äc kÕt luËn SGK.


<b>3. Cđng cè- Lun tËp.</b>
- GV cđng cè néi dung bµi.


- Yêu cầu HS nhắc lại các điều kiện nảy mầm của hạt.
- Điều kiện để vận dụng vào trong sản xuất.


<b>4. H íng dÉn häc bµi ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- §äc mơc “Em cã biÕt”


- §äc tríc bµi: Tỉng kÕt vỊ c©y cã hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>TiÕt 43</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 36: Tổng kết về cây có hoa</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



Khi học xong bài này:


- HS hệ thống hoá các kiến thức về cấu tạo và chức năng chính của các cơ
quan của cây xanh có hoa.


- Tìm đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa các cơ quan và các bộ phận của cây
tạo thành cơ th ton vn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích, hệ thống hoá.


- K nng vn dng kin thức giải thích hiện tợng thực tế trong trồng trọt.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu và bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

Ôn lại kiến thức về cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây.


<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. Kiểm tra .</b>


- Những điều kiện cần thiết cho hạt nảy mầm?
<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng </b></i>
<i><b>của mỗi cơ quan ở cây có hoa</b></i>



<i><b>Mục tiêu: HS phân tích làm nổi bật mối quan hệ phù hợp giữa cấu tạo và</b></i>
chức năng của từng cơ quan.


Hot ng ca GV v HS Ni dung


- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng cấu
tạo và chức năng trang 116, làm bài
tập SGK trang 116.


- GV treo tranh câm hình 36.1, gọi
HS lần lợt lên điền:


+ Tên các cơ quan của cây có hoa.
+ Đặc ®iỊm cÊu t¹o chÝnh (điền
chữ)


+ Các chức năng chính (điền số).
- Từ tranh hoàn chỉnh GV đa câu
hỏi:


<i>+ Các cơ quan sinh dỡng có cấu</i>
<i>tạo nh thế nào và có chức năng gì?</i>


<i>+ Các cơ quan sinh s¶n cã cấu</i>
<i>tạo và chức năng nh thế nào?</i>


<i>+ Nhận xét về mối quan hệ giữa</i>
<i>cấu tạo và chức năng của mỗi cơ</i>
<i>quan?</i>



- GV cho HS cỏc nhóm trao đổi rút
ra kết luận.


- Cây có hoa có nhiều cơ quan,
mỗi cơ quan đều có cấu tạo phù hợp
với chức năng riêng của chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<i><b>Mục tiêu: HS phát hiện đợc mối quan hệ chặt chẽ về chức năng giữa các</b></i>
cơ quan ở cây có hoa.


Hoạt động của GV và HS Nội dung


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2,
suy nghĩ để trả lời câu hỏi:


<i>+ Những cơ quan nào của cây có</i>
<i>mối quan hệ chặt chẽ với nhau về</i>
<i>chức năng ?</i> (thông tin thứ nhất)
+ Lấy VD chứng minh khi hoạt động
của một cơ quan đợc tăng cơ ng hay
giảm đi sẽ ảnh hởng tới hoạt động của
cơ quan khác: GV gợi ý rễ cây khơng
hút nớc thì lá sẽ khơng quang hợp
đ-ợc.


- Các cơ quan của cây xanh liên quan
mật thiết và ảnh hởng tới nhau. Tác
động vào một cơ quan sẽ ảnh hởng
đến cơ quan khác và tồn bộ cây.



<b>4. Cđng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- u cầu HS giải ơ chữ ở trị chơi trang upload.123doc.net.
- GV đánh giá giờ.


<b>5. Hướng dÉn häc bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Tìm hiểu đời sống cây ở nớc, sa mạc, ở nơi lạ


Ngày soạn:
Tiết 44


Ngày dạy:
<b>Bài 36: Tổng kết về cây có hoa (tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này:


- HS nắm đợc giữa cây xanh và mơi trờng có mối liên quan chặt chẽ. Khi
điều kiện sống thay đổi thì cây xanh biến đổi thích nghi với đời sống.


- Thực vật thích nghi với điều kiện sống nên nó phân bố rộng rÃi.


<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phóng to hình 36.2. Mẫu cây bèo tây.


<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. Kiểm tra </b>


- Cây có hoa có những loại cơ quan nào? chức năng của chúng?
- Mối quan hệ giữa các cơ quan của cây xanh có hoa?


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Tỡm hiểu các cây sống dới nớc</b></i>


Hoạt động của GV và HS Ni dung


- GV thông báo những cây sống ở
nớc chịu một số ảnh hởng của môi
tr-ờng nh SGK.


- Yêu cầu HS quan sát hình 36.2
(chú ý đến vị trí của lá) và trả lời các
câu hỏi mục 1.



<i>+ Nhận xét hình dạng lá ở các vị</i>
<i>trí trên mặt nớc, chìm trong nớc?</i>


<i>+ Cây bèo tây có cuống lá phình</i>
<i>to, xốp có ý nghĩa gì? So sánh cuống</i>
<i>lá khi cây sống trôi nổi và khi sống</i>
<i>trên cạn?</i>


- Cỏc cây sống trong mơi trờng nớc
thì hình thành các đặc điểm để thích
nghi với điều kiện sống trơi nổi.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của cây sống trên cạn</b></i>


Hoạt ng ca GV v HS Ni dung


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và
trả lời câu hỏi. Yêu cầu HS trả lời các
câu hỏi sau:


<i>+ ở nơi khô hạn vì sao rễ lại ăn</i>
<i>sâu, lan rộng?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

HS: Rễ ăn sâu: tìm nguồn nớc, lan
rộng: hút sng ờm.


<i>+ Lá cây ở nơi khô hạn có lông,</i>
<i>sáp có tác dụng gì?</i>



HS: Lông sáp: giảm sự thoát hơi nớc.
<i>+ Vì sao cây mọc trong rừng rậm</i>
<i>thờng vơn cao?</i>


<i>HS:</i> Rừng rậm: ít ánh sáng " cây
vơn cao để nhận đợc ánh sáng.


<i><b>Hoạt động 3: Cây sống trong những môi trờng đặc biệt</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK
và trả lời :


<i>+ Thế nào là môi trờng sống c</i>
<i>bit?</i>


<i>+ Kể tên những cây sống ở những</i>
<i>môi trờng này?</i>


<i>+ Phân tích đặc điểm phù hợp với</i>
<i>mơi trờng sống ở nhng cõy ny?</i>


- Yêu cầu HS rót ra nhận xét
chung về <i>sự thống nhất giữa cơ thể và</i>
<i>môi trờng?</i>


- Nh cú kh nng thớch nghi m
cõy có thể phân bố rộng rãi khắp nơi
trên trái đất: trong nớc, trên cạn, vùng


nóng, vùng lạnh…


-


<b>4. Cđng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- u cầu HS nhắc lại đặc điểm của cây phù hợp với môi trờng sống.
- GV đánh giá giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- §äc mơc Em có biết.
- Đọc trớc bài: Tảo.


<b> Ngày soạn:</b>
Ngày dạy:
<b>Tiết 45</b>


Chơng VIII: Các nhóm thực vật
<b>Bài 37: Tảo</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này:


- HS nêu rõ đựoc môi trờng sống và cấu tạo của tảo thể hiện tảo là thực vật
bậc thấp.



- TËp nhËn biết một số tảo thờng gặp.
- Hiểu rõ những lợi ích thực tế của tảo.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát, nhận biết.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc yêu và bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Mẫu tảo xoắn để trong cốc thuỷ tinh.
- Tranh tảo xon, rong m.


- Tranh một số tảo khác.


<b>III. TIếN TRìNH TIÕT D¹Y</b>


<b>1. KiĨm tra .</b>


- Trình bày những đặc điểm thích nghi của thực vật phù hợp với những mơi
trờng sống khác nhau?


<b>2. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Hoạt động của GV và HS Nội dung
- GV giới thiệu mẫu tảo xoắn và


n¬i sèng.



- Híng dÉn HS quan sát một sợi
tảo phóng to trên tranh " trả lời câu
hỏi:


<i>+ Mỗi sợi tảo xoắn có cấu tạo nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>+ Vì sao tảo xoắn có màu lục?</i>
- GV giảng giải về:


+ Tªn gäi cđa tảo xoắn do chất
nguyên sinh cã d¶i xoắn chứa diệp
lục.


+ Cách sinh sản của tảo xoắn: Sinh
sản sinh dỡng và tiếp hợp.


- GV chốt lại vấn đề bằng câu hỏi:
Nêu đặc điểm cấu tạo ca to
xon?


- Cơ thể tảo xoắn là một sợi màu
lục, gồm nhiều tế bào hình chữ nhật,
sinh sản sinh dỡng và tiếp hợp.


<i><b>b. Quan sát rong mơ (tảo nứơc mặn)</b></i>


Hot ng ca GVv HS Ni dung


- GV giíi thiƯu m«i trêng sèng


cđa rong m¬.


- Hø¬ng dÉn HS quan sát tranh
rong mơ và trả lời câu hỏi:


<i>+ Rong m cú cu to nh thế nào?</i>
<i>+ So sánh hình dạng ngoài rong</i>
<i>mơ với cây bàng, tìm các đặc điểm</i>
<i>giống và khác nhau?</i>


<i>+ V× sao rong mơ có màu nâu?</i>
- GV giới thiệu cách sinh sản cđa
rong m¬.


=> Rót ra nhËn xÐt: <i>Thùc vËt bËc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<i>thấp có đặc điểm gì?</i>


- Tỉ chøc th¶o luận chung cả lớp,
giúp HS hoàn thiện câu trả lời.


<i><b>Hot động 2: Làm quen một vài tảo khác t</b><b>hườn</b><b>g gặp</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


- Sư dơng tranh " giới thiệu một số
tảo khác.


- Yờu cu HS c thơng tin SGK
trang 124 và rút ra nhận xét hình dạng


của tảo? Qua hoạt động 1 và 2 có
nhận xét gì về tảo nói chung.


Tảo là thực vật bậc thấp, cơ thể có
một hay nhiều tế bào, cấu tạo đơn
giản, có màu sắc khác nhau. Hầu hết
sống trong nứơc.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của tảo</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<i>+ T¶o sèng ë níc cã lợi gì?</i>


<i>+ Vi i sng con ngi to cú</i>
<i>li gỡ?</i>


<i>+ Khi nào tảo có thể gây hại?</i>


Tảo có vai trò:
+ Cung cÊp oxi.


+ Là thức ăn cho các động vật di
nc.


+ Làm thức ăn cho ngời và gia súc.
+ Làm thuốc


+ Làm nguyên liệu dïng trong
c«ng nghiƯp…



+ Mét sè trêng hợp tảo gây hại.
<b>3. Củng cố</b>


<i><b>Khoanh trũn vo ch cỏi đầu câu đúng:</b></i>
<i>Câu 1</i>: Cơ thể của tảo có cấu tạo:


a. Tất cả đều là đơn bào
b. Tất cả đều là đa bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

a. Cơ thể có cấu to n bo
b. Sng nc


c.Cha có rễ, thân, lá.
<i>Đáp ¸n: 1c; 2c.</i>


<b>4. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục Em có biết, Chuẩn bị mẫu cây rêu.


Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b> Tiết46 Bài 38: Rêu </b><b> cây rêu</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này:



- HS xác định đợc môi trừơng sống của rêu liên quan tới cấu tạo của
chúng.


- HS nêu rõ đợc đặc điểm cấu tạo của rêu, phân biệt rêu với tảo và cây có
hoa.


- Hiểu đợc rêu sinh sản bằng gì và túi bào tử là cơ quan sinh sản của rêu.
- Thấy c vai trũ ca rờu trong t nhiờn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dục ý thức yêu thiên nhiên.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Vật mẫu: Cây rêu (có cả túi bào tử).


- Tranh phóng to cây rêu và cây rêu mang túi bào tử.
- Kính lúp cầm tay.


<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. Kiểm tra .</b>


- Nêu đặc điểm chung của tảo?



</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>2. Bµi míi</b>


VB: Giáo viên giới thiệu rêu là nhóm thực vật lên cạn đầu tiên, cơ thể có
cấu tạo đơn giản.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mơi trờng sống của tảo</b></i>
- GV đặt câu hỏi: Rêu sống ở đâu?


+ HS trả lời bằng hiểu biết của mình, các HS khác nhận xét, bổ sung.
<i><b>Tiểu kết: Rêu sống ở đất ẩm.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Quan sát cây rêu</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS phân biệt đựơc các bộ phận của cây rêu và đặc điểm chính</b></i>
của mỗi bộ phận.


Hoạt động của GV và HS Nội dung


- GV yêu cầu HS quan sát cây rêu
và đối chiếu với hình 38.1, <i>nhận thấy</i>
<i>những bộ phận nào ca cõy?</i>


- Tổ chức cho HS thảo luận toàn
lớp.


- Cho HS đọc đoạn thơng tin, GV
giảng giải:


RƠ gi¶: cã kh¶ năng hút nớc.



Thõn, lỏ cha cú mch dn, nờn ch
sng ni t m t.


- Yêu cầu so sánh rêu với rong mơ
và cây bàng, trả lời câu hỏi:


<i> + Tại sao xếp rêu vào nhóm thực</i>
<i>vật bậc cao?</i>


- GV tổng kết lại cho có hệ thống.


- Thân ngắn, không phân cành.
- Lá nhỏ, mỏng.


- Rễ giả có khả năng hút níc.
- Cha cã m¹ch dÉn.


<i><b>Hoạt động 3: Túi bào tử và sự phát triển của rêu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Hoạt động của GVvà HS Nội dung
- GV yêu cầu HS quan sỏt tranh


cây reeu có túi bào tử, phân biệt các
phần của túi bào tử.


- Yờu cầu HS quan sát tiếp hình
38.2 và đọc đoạn thụng tin, tr li cõu
hi:


<i>+ Cơ quan sinh sản của rêu là bộ</i>


<i>phận nào?</i>


<i>+ Rêu sinh sản bằng gì?</i>


<i>+ Trình bày sự phát triển của rêu?</i>


- Cơ quan sinh s¶n lµ tói bµo tư
n»m ở ngọn cây.


- Rêu sinh sản bằng bào tử.


- Bào tử nảy mầm phát triển thành
cây rêu.


.


<i><b>Hot ng 4: Vai trò của rêu</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


- GV yêu cầu HS đọc đoạn thông
tin mục 4 và trả lời câu hỏi:


<i>+ Rêu có lợi ích gỡ?</i>
- GV ging thờm:
Hỡnh thnh t.
To than.


<b>3. Củng cố</b>



<i><b>Điền vào chỗ trống những từ thích hợp:</b></i>


C quan sinh dng ca cây rêu gồm có thân, lá, cha có rễ thật sự. Trong
thân và lá rêu cha có mạch dẫn. Rêu sinh sản bằng bào tử đợc chứa trong túi
<i><b>bào tử, cơ quan này nằm ở ngọn cây rêu.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

- Chuẩn bị mẫu cây rêu.


- Đọc trớc bài: Quyết cây dơng xỉ.


Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>TiÕt 47</b>


<b> Bµi 39: Quyết </b><b> cây dơng xỉ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bµi nµy:


- HS trình bày đựơc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan
sinhsản của dơng xỉ.


- Biết cách nhận dạng một cây thuộc dơng xỉ.
- Nói rõ đợc nguồn gốc hình thành các mỏ than đá.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, thực hành.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu và bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Vật mẫu: Cây dơng xỉ.


- Tranh cây dơng xỉ, tranh hình 39.2 phóng to.


<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu cấu tạo cây rêu?


- Ti sao rờu ch sng c những nơi ẩm ớt?
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát cây dơng xỉ</b></i>
<i><b>a. Quan sát cơ quan sinh dơng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

Hoạt động của GVvà HS Nội dung
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ cây


dơng xỉ và ghi lại đặc điểm các b
phn ca cõy.


- Tổ chức thảo luận trên lớp.


H: So sánh cây dơng sỉ với cây


rêu có đặc điểm gì khác?


- GV bổ sung hồn thiện đặc điểm
rễ, thân, lá.


- GV lu ý: HS dễ nhầm cuống của
lá già là thân " GV giúp HS phân biệt.
- Cho HS so sánh các đặc điểm với
cơ quan sinh dng ca rờu.


- GV ghi tóm tắt lên bảng.


Cơ quan sinh dỡng gồm:


- Lá già có cuống dài, lá non cuộn
tròn.


- Thân ngắn hình trụ
- Rễ thật


- Có mạch dẫn.


<i><b> b. Quan sát túi bào tử và sự phát triển của cây dơng xỉ</b></i>


<i><b>Mc tiờu: HS nắm đựơc đặc điểm của túi bào tử, điểm sai khác trong quá</b></i>
trình phát triển của dơng xỉ so với rêu.


Hoạt động của GV và HS Nội dung


- GV yêu cầu HS lật mặt dới lá già,


tìm túi bào tư.


- u cầu HS quan sát hình 39.2,
đọc kĩ chú thớch tr li cõu hi:


<i>+ Vòng cơ có tác dụng gì?</i>


<i>+ Cơ quan sinh sản và sự phát</i>
<i>triển của túi bào tử?</i>


- So sánh với rêu.


- HS quan s¸t kÜ h×nh 39.2, thảo
luận nhóm " ghi câu trả lời ra nháp.


+ Làm bài tập: điền vào chỗ trống
những từ thích hợp.


Mt di lá dơng xỉ có những đốm
chứa ………….


V¸ch tói bµo tư cã một vòng cơ
màng tế bào dày lên rất rõ, vòng cơ có
tác dụng. Khi tói bµo tử


Dơng xỉ sinh sản bằng bào tử, cơ
quan sinh sản là túi bào tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

chớn. Bào tử rơi xuống đất sẽ nảy
mầm và phát triển thành ……… rồi từ


đó mọc ra……….


- Dơng xỉ sinh sản b»ng ………
nh rªu, nhng khác rêu ở chỗ có
do bào tử phát triĨn thµnh.
…………


- GV gợi ý cho HS phát biểu "
hoàn chỉnh đoạn câu trên ( đáp án:
Túi bào tử, đẩy bào tử bay ra, nguyên
tản, cây dơng xỉ con, bào tử, nguyên
tản).


- GV cho HS đọc lại đoạn bài tập
đã hoàn chỉnh.


- Rót ra kÕt luËn.


<i><b>Hoạt động 2: Quan sát một vài loại dơng xỉ thờng gặp</b></i>


Hoạt động của GV và HS Ni dung


- Quan sát cây rau bợ, cây lông cu
li và nhận xét:


<i>+ Đặc điểm chung?</i>


<i>+ Nờu c điểm nhận biết một cây</i>
<i>thuộc dơng xỉ?</i>



- - Dơng xỉ thuộc nhóm quyết. Là
những thực vật đã có rễ, thân, lỏ v cú
mch dn.


- Sinh sản bằng bào tử.


<i><b> </b></i>


<i><b> Hoạt động 3:Quyết cổ đại và sự hình thành than đá</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS thấy đợc vai trò cảu quyết trong việc hình thành than đá.</b></i>


Hoạt động của GVvà HS Nội dung


- GV yêu cầu HS đọc thông tin
SGK, quan sát hình 39.4 và
trả lời câu hỏi:


- H: Tỉ tiªn cđa quyÕt ngµy
nay lµ loµi nµo?


- H: Nguyên nhân dẫn đến các
khu rừng quyết bị chết?


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<i>+ Than đá đợc hình thành nh thế</i>
<i>nào?</i>


<b>3. Cđng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.



- u cầu HS nhắc lại đặc điểm của cây dơng xỉ.
- Đánh giá gi.


<b>4. Hứơng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Chuẩn bị nội dung ôn tập.





Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 48</b>


<b>Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Khi học xong bài này HS:


- Cng c đợc các kiến thức đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

- Có thỏi yờu thớch mụn hc.


<b>II. phơng tiện.</b>


<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Bài mới</b>


a. Chơng VI: Hoa và sinh sản hữu tính


Tù thô phÊn
*Thô phÊn


Đặc điểm


Giao phÊn
+ Thơ phÊn nhê giã


+ Nhê s©u bä


*. Thơ tinh, kết hạt, tạo quả
- Nảy mầm của hạt phấn
- Thụ tinh


- Tạo quả


b. Chơng VII: Quả và hạt
- Đặc điểm các loại quả
- Hạt và các bộ phận của hạt
- Phát tán


- Những điều kiện cần thiết cho hạt nảy mầm.
( GV dùng câu hỏi thảo luận các nội dung).
c. Chơng VIII: Các nhóm thực vật



CÊu t¹o
T¶o


Vai trò
Đặc điểm


Rêu Sự phát triển của rêu
Vai trß


QuyÕt Đặc điểm của dơng xỉ Cơ quan sinh s¶n


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

( GV cïng HS th¶o luËn c¸c néi dung).


- GV có thể dùng các câu hỏi trong nội dung SGK để vấn đáp HS.
<b>3. Củng cố</b>


- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ.
<b>4. Hứơng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học sinh ôn tp.


- Học bài


- Chuẩn bị kiểm tra 45 phút.


Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b> Tiết 47:Kiểm tra 45 phút</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


Khi học xong bài này HS:


- Thực hiện nội dung kiểm tra theo đúng yêu cầu.
- Có kĩ năng t duy làm bài.


- Có thái độ nghiêm túc khi kiểm tra.


<b>II. ph¬ng tiƯn</b>


- GV: Chuẩn bị đề bài.
- HS: Nội dung đã ôn tập.


<b>III. TIÕN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. Tổ chức:</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>Đề bài</b>


I. Trắc nghiệm kh¸ch quan


<i><b>A. Đánh dấu X vào đầu câu trả lời ỳng:</b></i>


<i>Câu 1: Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả khô:</i>
a. Quả cà chua, ớt, quả thìa là, chanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

c. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả cải, quả đậu Hà Lan.
d. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho.



<i>Câu 2: Sự phát tán là gì?</i>


a. Hin tng qu v ht cú th bay đi xa nhờ gió
b. Hiện tợng quả và hạt đợc mang đi xa nhờ động vật
c. Hiện tợng quả và hạt đợc chuyển đi xa chỗ nó sống
d. Hiện tợng quả và hạt có thể tự vung vãi nhiều nơi.
<i>Câu 3: Tảo là thực vật bậc thấp vì:</i>


a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào
b. Sống ở nớc


c. Cha cã rễ, thân, lá


<i>Câu 4: Dơng xỉ tiến hoá hơn rêu vì:</i>
a. Có lá non cuộn lại ở đầu


b. Cây non mọc ra từ nguyên tản
c. Rễ, thân, lá có mạch dẫn.


<i><b>B. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp:</b></i>


Cơ quan sinh dỡng của cây rêu gồm có ..(1) , cha cã …….(2)
. thËt sù.


… Trong thân và lá rêu cha có …..(3)…… Rêu sinh sản bằng ……
(4)….. đợc chứa trong …….(5)….. , cơ quan này nằm ở …… (6) .. cõy rờu.


II. Tự luận



<i>Câu 1: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm?</i>
<i>Câu 2: Nuôi ong trong các vờn cây ăn quả có lợi gì?</i>


<b>Biểu điểm</b>


I. Trắc nghiệm(4điểm)


A. Cõu 1- 4: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
B. Điền đủ nội dung: 2 im


1. Thân, lá 4. Bào tử


2. Rễ 5. Túi bào tử


3. Mạch dẫn 6. Ngọn


II. Tự luận (6 ®iÓm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

- GV nhận xét, đánh giá giờ.
<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- HS ơn bài


- §äc trớc bài: Hạt trần - cây thông


Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 50</b>


<b>Bài 40: Hạt trần </b><b> cây thông</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dữơng và cơ quan sinh sản
của thơng.


- Ph©n biƯt sự khác nhau giữa nón và hoa.


- Nờu c s khác nhau cơ bản giữa cây hạt trần với cây có hoa.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Vật mẫu: cành thông có nón.


- Tranh: cnh thụng mang nón, sơ đồ cắt dọc nón đực và nón cái.


<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. Kiểm tra </b>
<b>2. Bài mới</b>



<i><b>Hot ng 1: Quan sát cơ quan sinh dỡng của cây thông</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nêu đựơc đặc điểm bên ngoài của thân, cành, lá.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

- GV giíi thiƯu qua vỊ cây thông.
- Hớng dẫn HS quan sát cành lá
thông nh sau:


<i>+ Đặc điểm thân cành? Màu sắc?</i>
- Yêu cầu: nhổ cành con, quan sát
cách mọc lá (chú ý vảy nhỏ ở gốc lá).


- GV thông báo rễ to khoẻ, mäc
s©u.


- Cho líp thảo luận hoàn thiện
kiến thức.


- Rễ: to, khoẻ, mọc sâu


- Thân: màu nâu, xù xì (cành cã
vÕt sĐo khi l¸ rơng).


- L¸: nhá h×nh kim, mäc từ 2-3
chiếc trên 1 cành con, rÊt ng¾n.


Hoạt động 2: Cơ quan sinh sản (nón)
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc cấu tạo của nón.</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung



<i><b>Vấn đề 1: </b>Cấu tạo của nón đực và</i>
<i>nón cỏi.</i>


- GV thông báo: có 2 loại nón
- Yêu cầu HS:


<i>+ Xác định vị trí nón đực và nón</i>
<i>cái trên cnh?</i>


<i>+ Đặc điểm của hai loại nón (số </i>
<i>l-ợng, kích thớc của hai loại)?</i>


- Yờu cu HS quan sát sơ đồ cắt
dọc nón đực và nón cái, trả lời câu
hỏi:


<i>+ Nón đực có cấu tạo nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>+ Nón cái có cấu tạo nh thế nào?</i>
- GV bỉ sung, hoµn chØnh kÕt
luËn.


<i><b>Vấn đề 2</b>: So sánh hoa và nón</i>
- Yêu cầu HS so sánh cấu tạo hoa
v nún (in bng 113 SGK).


- Thảo luận:<i>Nón khác hoa ở điểm</i>
<i>nào?</i>



- C quan sinh sn l nún c v
nún cái


+ Nón đực: nhỏ, mọc thành cụm,
màu vàng, có vảy (nhị) mang 2 túi
phấn chứa hạt phấn.


+ Nãn c¸i: lín, mọc riêng lẻ, có
vảy (noÃn) mang 2 noÃn.


- Nón cha có bầu nhuỵ chứa noÃn
(nên không thĨ coi nh 1 hoa).


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

- GV bỉ sung, gióp HS hoµn thiƯn
kiÕn thøc.


<i><b>Vấn đề 3: </b>Quan sát một nún ó</i>
<i>phỏt trin</i>


- Yêu cầu HS quan sát 1 nón thông
và tìm hạt:


<i>+ Ht có đặc điểm gì? Nằm ở</i>
<i>đâu?</i>


<i>+ So s¸nh tính chất của nón với</i>
<i>quả bởi?</i>


<i>+ Tại sao gäi th«ng là cây hạt</i>
<i>trần?</i>



<i><b> Hoạt động 3: Giá trị của cây hạt trần</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


- GV đa một số thông tin về một
số cây hạt trần khác cùng giá trị của
chúng.


SGK


<b>3. Cđng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của cây dơng x.
- ỏnh giỏ gi.


<b>4. Hứơng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Hạt kính


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>TiÕt 51</b>


<b>Bài 41: Hạt kín - đặc điểm của </b>
<b>thực vt ht kớn</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài nµy HS:


- Phát hiện đợc những tính chất đặc trng của cây hạt kín là có hoa và quả
với hạt đựơc giấu kín trong quả. Từ đó phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa
cây Hạt kín và cây Hạt trần.


- Nêu đợc sự đa dạng của cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây
hạt kín.


- Biết cách quan sát một cây Hạt kín.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng khái quát hoá.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Vật mẫu: các cây Hạt kín (nếu nhỏ nhổ cả cây, nếu to thì cắt 1 cành).
Một số quả.


- Kính lúp cầm tay, kim nhọn, dao con.
- HS kẻ bảng theo mẫu SGK trang 135.


<b>III.TIếN TRìNH TIếT DạY</b>



<b>1. Kiểm tra </b>


- Nêu cơ quan sinh sản của cây thông? Cấu tạo?
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Quan sát cây có hoa</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS biết cách quan sát và nhận biết các đặc điểm của cây có hoa.</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


- GV yêu cầu HS đặt mẫu lên bàn
quan sát (hoạt động theo nhóm).


- GV hớng dẫn HS quan sát theo
trình tự SGK.


+ Cơ quan sinh dữơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

+ Cơ quan sinh sản


(Với nh÷ng bé phËn nhỏ dùng
kính lúp)


- GV kẻ bảng trống SGK lên bảng
phụ.


- Yêu cầu 2-3 nhóm lên điền nội
dung



- GV bỉ sung.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của các cây hạt kín</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc sự đa dạng cảu thực vật hạt kín, phát hiện đợc đặc</b></i>
điểm chung của cây hạt kín.


Hoạt động của GV và HS Nội dung


- GV yêu cầu HS căn cứ vào kết
quả bảng mục 1 để:


<i>+ NhËn xÐt sù kh¸c nhau của rễ,</i>
<i>thân, lá, hoa, quả?</i>


- GV cung cấp: cây hạt kín có
mạch dẫn phát triển.


<i>+ Nêu đặc điểm chung của các</i>
<i>cây hạt kín?</i>


- GV bổ sung giúp HS rút ra đợc
đặc điểm chung.


<i>+ So sánh với cây hạt trần để thấy</i>
<i>đựơc sự tiến hoá ca cõy ht kớn?</i>


- Cơ quan sinh dỡng: Rễ, thân, lá
đa dạng.



- Cơ quan sinh s¶n: Cã hoa, quả
chứa hạt bên trong.


- Môi trờng sống đa dạng.


<b>3. Cñng cè</b>


Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm:
<i><b>Đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

b. Cây ổi, cây cải, cây dừa.
c. Cây thông, cây lúa, cây đào.


<i>Câu 2: Tính chất đặc trng nhất của các cây hạt kín là:</i>
a. Có rễ, thân, lá.


b. Cã sù sinh sản bằng hạt.
c. Có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả.
<i>Đáp án: 1b, 2c.</i>


<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm.


Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 52</b>



<b>Bài 42: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- Phân biệt một số đặc điểm hình thái của cây thuộc lớp hai lá mầm và lớp
một lá mầm (về kiểu rễ, kiểu gân lá, số lợng cánh hoa).


- Căn cứ vào các đặc điểm để có thể nhận dạng nhanh một cây thuộc lớp
hai lá mầm hay mt lỏ mm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, thc hnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Vật mẫu: Cây lúa, hành, huệ, cỏ.
Cây bửơi con, lá rầm bụt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



- So sỏnh c im của cây hạt kín và cây hạt trần?
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Cây hai lá mầm và cây một lá mầm</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc các đặc điểm phân biệt cây hai lá mầm và cây một</b></i>
lá mầm.


Hoạt động của GV v HS Ni dung


- GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức
cũ về kiểu rễ, kiểu gân lá kết hợp với
quan sát tranh.


+ Cỏc c im ny gp các cây
khác nhau trong lớp hai lá mầm và lớp
một lỏ mm.


- Yêu cầu HS quan sát tranh, hình
42.1, GV giíi thiƯu một cây một lá
mầm và một cây hai lá mầm điển
hình. HS tự nhận biết.


(Làm bài tập mục 1).


- Tổ chức thảo luận trên lớp.


<i>- Phỏt biu cỏc đặc điểm phân biệt</i>
<i>cây hai lá mầm và cây một lỏ mm?</i>



- Yêu cầu HS nghiên cứu đoạn
thông tin mơc 1.


<i>+ Cịn những dấu hiệu nào để</i>
<i>phânbiệt lớp hai lá mầm và lớp một lá</i>
<i>mầm?</i>


- Yªu cầu HS lên bảng điền:
Đặc


điểm


Lớp


một lá


mầm


Lớp hai
lá mầm
Rễ



(gân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

Hạt
Tiểu kết:


Đặc điểm Lớp một lá mầm Lớp hai lá mầm



Rễ
Lá (gân)
Thân
Hạt


<i>- Rễ chùm</i>


<i>- Gân song song</i>
<i>- Thân cỏ, cột</i>


<i>- Ph«i cã mét lá</i>
<i>mầm.</i>


<i>- Rễ cọc</i>


<i>- Gân lá hình</i>
<i>mạng</i>


<i>- Thân gỗ, cỏ leo</i>
<i>- Phôi có hai lá</i>
<i>mầm</i>


<i><b>Hot ng 2: Đặc điểm phân biệt giữa lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS thấy đợc đặc điểm để phân biệt lớp 2 lá mầm với lớp 1 lá</b></i>
mầm.


Hoạt động của GV và HS Nội dung


- GV yêu cầu HS quan sát các cây
mang đi và hoàn thành bảng:



T
ên
cây
R

T
hân
G
ân

Thuộc
lớp
1

mầm
2

mầm


Lớp một lá mầm và lớp hai lá
mầm phân biệt nhau chủ yếu ở số lá
mầm trong phôi.


- Ngoài ra còn một vài dấu hiệu
phân biệt nữa nh: kiểu rễ, kiểu gân
lá, số cánh hoa, dạng thân


.



<b>3. Củng cố</b>


- GV củng cố lại néi dung bµi.


- Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm nhận biết cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm.
- Đánh giá giờ.


<b>4. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em cã biÕt”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 53</b>


<b>Bài 43: Khái niệm sơ l</b>

<b></b>

<b>c về phân loại thực vật</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- Biết đc phân loại thực vật là gì?


- Nêu được tên các bậc phân loại ở thực vật v nhng c im ch yu
ca cỏc ngnh.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng vận dụng phân loại 2 lớp của ngành hạt kín.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- S phõn loại trang 141 SGK để trống.
- Các tờ bìa nhỏ ghi đặc điểm.


- HS chuÈn bÞ theo néi dung SGK.


<b>III. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. Kiểm tra </b>


- c im ch yếu để phân biệt lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm?
<b>2. Bài mới</b>


MB: Cho HS điền từ vào chỗ chấm trong SGK. GV liên hệ đặt vấn đề
tìm hiểu về phân loại thực vật.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu phân loại thực vật</b></i>


Hoạt động của GV v HSà Nội dung


- GV cho HS nhắc lại các nhóm
thực vật đã học và đặt câu hỏi:


<i>+ Tại sao ngi ta xếp cây thông,</i>
<i>trắc bách diệp vào một nhóm?</i>


<i>+ Tại sao tảo, rêu đc xếp vào</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<i>hai nhãm kh¸c nhau?</i>


- GV cho HS đọc thông tin
trong bi v tr li:


- <i>Phân loại thực vật là gì?</i>


<i><b>Hot ng 2: Cỏc bc phõn loi</b></i>
<i><b>Mc tiờu: HS nắm đ</b></i>ược các bậc phân loại.


Hoạt động của GV v HS à Nội dung


- GV giới thiệu các bậc phân loại
thực vật từ cao đến thấp:


Ngµnh – Líp – Bé – Hä –
Chi – Loµi


- GV giải thích:


+ Ngành là bậc phân loại cao nhất
+ Loài là bậc phân loại cơ sở. Các
cây cïng loµi cã nhiỊu điểm giống
nhau về hình dạng, cấu t¹o.


VD: Hä cam cã nhiỊu loµi: bëi,
chanh, qt…


- GV giải thích cho HS hiểu


“nhóm” khơng phải là một khái niệm
đợc sử dụng trong phân loại.


- GV chốt lại kiến thức.


- Các bậc phân loại:


Ngành Lớp – Bé – Hä – Chi
– Loµi


<i><b>Hoạt động 3: Các ngành thực vật</b></i>


Hoạt động của GV v HS à Nội dung


- Yêu cầu HS nhắc lại các ngành
thực vật đã học đặc điểm nổi bật của
các ngành đó.


- GV cho HS làm bài tập điền từ
vào chỗ trống đặc điểm mi ngnh
(nh SGV).


- Các ngành tảo
- Nhành rªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- GV treo sơ đồ câm cho HS gắn
các đặc điểm của mỗi ngành.


- Chốt lại: Mỗi ngành thực vật có
nhiều đặc điểm nhng khi phân loại


chỉ dựa vào những đặc điểm quan
trọng nht phõn bit cỏc ngnh.


- Yêu cầu HS phân chia các ngành
hạt kín thành 2 lớp.


- Giỳp HS hon thin ỏp ỏn.


- Ngành hạt kín


<b>3. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm phân loại thực vật.
- Đánh giá giờ.


<b>4. Hng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc trớc bài: Sự phát triển của giíi thùc vËt


<b>TiÕt 54</b>


Ngµy soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 44: Sự phát triển của giới thực vật</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:


- Hiểu đợc quá trình phát triển của giới thực vật từ thấp đến cao gắn liền
với sự chuyển từ đời sống dưới nước lên cạn. Nêu đợc ba giai đoạn phát triển
chính của gii thc vt.


- Nêu rõ đc mối quan hệ giữa điều kiện sống với các giai đoạn phát
triển của thực vật và sự thích nghi của chúng.


<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ yêu và bảo v thiờn nhiờn.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh phúng to: sơ đồ phát triển của thực vật (hình 44.1)


<b>III. TIÕN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. Kim tra - K tờn cỏc ngnh thực vật đã học và nêu đặc điểm chính của</b>
mỗi ngành đó?


<b>2. Bµi míi</b>


MB: GV nêu vấn đề: Thực vật từ tảo tới hạt kín khơng xuất hiện cùng


một lúc mà phải trải qua một quá trình lâu dài từ thấp đến cao liên quan đến
điều kiện sống.


<i><b>Hoạt động 1: Quá trình xuất hiện và phát triển của giới thực vật</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>


- HS xác định đợc tổ tiên chung của giới thực vật và mối quan hệ nguồn
gốc giữa các nhóm thực vật.


- Hiểu đợc điều kiện mơi trờng có liên quan đến sự xuất hiện các nhóm
thực vật mới thích nghi hơn.


Hoạt động của GVv HSà Nội dung


- GV yêu cầu HS quan sát hình
44.1, đọc kĩ các chú thích. Sắp xếp lại
trật tự các câu cho đúng.


- Gọi HS đọc lại trật tự các câu,
chỉnh lại nếu cần.


- Sau khi có trật tự đúng, cho 1-2
HS đọc lại đoạn câu đã sắp xếp.


- Tổ chức cho HS tho lun 3 vn
:


<i>+ Tổ tiên của thực vật là gì? Xuất</i>
<i>hiện ở đâu?</i>



<i>+ Gii thc vt ó tin hoỏ nh th</i>


- Tổ tiên chung của thực vật là cơ
thể sống đầu tiên.


- Xut hin dn t dng n gin
nht " phức tạp nhất, có cùng nguồn
gốc và có quan hệ họ hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<i>nào về đặc điểm cấu tạo và sinh sản?</i>


<i>+ Nhận xét gì về sự xuất hiện các</i>
<i>nhóm thực vật mới với điều kiện mơi</i>
<i>trờng sống thay đổi?</i>


- Nếu HS gặp khó khăn trong vấn
đề 2, 3 GV gợi ý bằng các câu hỏi
nhỏ.


<i>+ Vì sao thực vật lên cạn? Chúng</i>
<i>có cấu tạo nh thế nào để thích nghi</i>
<i>với điều kiện sống mới?</i>


<i>+ Các nhóm thực vật đã phát triển</i>
<i>hồn thiện dần nh thế nào?</i>


- GV bỉ sung, hoµn thiƯn gióp HS
thÊy râ qu¸ tr×nh xt hiƯn và phát
triển của giới thực vật.



<i><b>Hot ng 2: Các giai đoạn phát triển của giới thực vật</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS thấy đợc 3 giai đoạn phát triển của thực vật liên quan đến</b></i>
điều kiên sống.


Hoạt động của GVv HS à Nội dung


- GV yêu cầu HS quan sát hình
44.1 và trả lời câu hỏi:


<i>+ Ba giai đoạn phát triển của thực</i>
<i>vật là gì?</i>


- GV ph©n tÝch:


+ Giai đoạn 1: Đại dơng là chủ
yếu " tảo có cấu tạo đơn giản thích
nghi với mơi trờng nớc.


+ Giai đoạn 2: Các lục địa mới
xuấthiện "thực vật lên cạn, có rễ,
thân, lá.


- Giai đoạn 1: Xuất hiện thực vật
ở nớc.


- Giai đoạn 2: Các thực vật ở cạn
lần lợt xuất hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

+ Giai đoạn 3: Khí hậu khơ hơn,


mặt trời chiếu sáng liên tục "thực vật
hạt kín có đực điểm tiến hố hơn hẳn
(nỗn đợc bảo vệ trong bầu).


<b>3. Cđng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại quá trình xuất hiện và các giai đoạn phát triển của
thực vật.


- Đánh giá giờ.


<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài 45.


<b>Tuần 28</b>



<b>Tiết 55</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 45: Nguồn gốc cây trồng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:



- Xác định đợc các dạng cây trồng ngày nay là kết quả của quá trình chọn
lọc từ những cây dại do bàn tay con ngời tiến hành.


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa cây dại với cây trồng và giải thích lí do
khác nhau.


- Nêu đợc những biện pháp chính nhằm cải tạo thực vt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát – thực hành.
<b>3. Thái độ</b>


- Cã ý thøc b¶o vệ thiên nhiên.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh cây cải dại, cải trồng.
- Hoa hồng dại và hoa hồng trồng.
- Chuối dại và chuối nhà.


- Một số quả ngon: táo, nho, xoài,


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Nêu các giai đoạn phát triển của giới thực vật?


<b>3. Bài mới</b>


MB: Thc vt hạt kín rát phong phú và đa dạng, 20 nghìn loài thực vật
đợc con ngời sử dụng trong số 30 nghìn lồi đã có. Trong đó nhiều lồi là cây
trồng. Vậy cây trồng xuất hiện nh thế nào? do đâu mà nó phong phú nh vậy?


<i><b>Hoạt động 1: Cây trồng bắt nguồn từ đâu?</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS hiểu đợc cây trồng bắt nguồn từ cây dại.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV dùng phơng pháp hỏi đáp và
giảng giải:


<i>+ Cây nh thế nào đợc gọi là cây</i>
<i>trồng?</i>


<i>+ H·y kÓ mét vài cây trồng và</i>
<i>công dơng cđa chóng?</i>


<i>+ Con ngời trồng cây nhằm mục</i>
<i>đích gì?</i>


- GV nhận xét đúng, sai. Cho HS
đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi:


+ C©y trång cã nguån gốc từ đâu?
- Gọi 1 HS trả lời.


- HS vận dụng kiến thức, hiểu biết


thực tế và trả lời.


- HS đọc thơng tin SGK trang 144.
Giải thích nguồn gốc cây trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

xÐt, bỉ sung vµ rót ra kết luận.
<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Cây trồng bắt nguồn từ cây dại.


- Cây trồng phục vụ nhu cầu cuộc sống của con ngêi.


<i><b>Hoạt động 2: Cây trồng khác cây dại nh thế nào?</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS phân biệt đợc sự khác nhau giữa cây trồng với cây dại.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để
giải quyết từng vấn đề:


<i><b>Vấn đề 1: </b>Nhận biết cây trồng và</i>
<i>cây dại</i>


- Yêu cầu HS quan sát hình 45.1
để nhận biết cây cải trồng và cây cải
dại.


<i>+ Em h·y cho biết sự khác nhau</i>
<i>giữa các bộ phận tơng ứng rễ, thân,</i>
<i>lá, hoa của cải dại và cải trồng?</i>



<i>+ Vì sao các bộ phận của cây</i>
<i>trồng lại khác nhiều so với cây dại?</i>


- GV nhn xột ỳng sai, chốt lại
vấn đề.


+ Do nhu cầu sử dụng các bộ phận
khác nhau, con ngời đã tác động, cải
tạo các bộ phận đó, làm cây trồng
khác xa cây dại.


<i><b>Vấn đề 2: </b>So sánh cây trồng với</i>
<i>cây dại:</i>


- Ph¸t phiÕu häc tËp (theo mÉu
SGK).


- GV yêu cầu HS quan s¸t mẫu
hoa hồng, ghi vào phiếu.


Ghi thêm 2 VD khác.


- HS quan sát hình 45.1 chú ý các
bộ phận của cây cải trồng đợc sử
dụng.


- HS th¶o luËn trong nhóm, ghi
câu trả lời ra nháp.



- Yêu cầu trả lời: Rễ, thân, lá của
cây trồng to hơn và ngon hơn của cây
dại " do con ngời tỏc ng.


- Cho 1-2 nhóm trả lời, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

(GV kẻ lên bảng phiếu học tập).
- Tổ chức cho HS thảo luận, GV
ghi lên b¶ng.


- GV chốt lại vấn đề đúng.


<i>+ H·y cho biÕt cây trồng khác cây</i>
<i>dại ở điểm nào?</i>


- GV bỉ sung, hoµn thiện kiến
thức.


(Cây trồng khác cây dại ở bé phËn
con ngêi sư dơng)


- Cho HS quan s¸t mét số quả có
giá trị do con ngời tạo ra.


<i>+ Để có những thành tựu trên, con</i>
<i>ngời dùng phơng pháp nào?</i>


- Thảo luận nhóm, ghi thêm VD
- 1-2 nhóm đọc kết quả.



- Từ 2 vấn đề đã trao đổi, HS thảo
luận, rỳt ra kt lun.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Cây trồng khác cây dại:
+ Cã nhiỊu lo¹i phong phó


+ Bộ phận đợc con ngời sử dụng có phẩm chất tốt.


<i><b>Hoạt động 3: Muốn cải tạo cây trồng cần phải làm gì?</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời câu hỏi:


<i>+ Muốn cải tạo cây trồng cần làm</i>
<i>gì?</i>


- GV tng kết những ý kiến HS
phát biểu, đa vào 2 vấn chớnh:


+ Cải tạo giống


+ Các biện pháp chăm sóc.


- HS tự nghiên cứu thông tin " tìm
hiểu các biện pháp cải tạo cây trồng "


ghi vào nháp.


- Các nhóm phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

- Cải biến tính di truyền: lai, chiết, ghép, chọn giống, cải tạo giống, nhân
giống


- Chăm sóc: tới nớc, bón phân, phòng trừ sâu bệnh


<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS so sánh sự khác nhau giữa cây dại và cây trồng.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Thực vật góp phần điều hoà khí hậu.


<b>Tiết 56</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


Chơng IX Vai trò của thực vật
<b>Bài 46: Thực vật góp phần điều hoà khí hậu</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bµi nµy HS:


- Giải thích đợc vì sao thực vật, nhất là thực vật rừng có vai trị quan trọng
trong việc giữ cân bằng lợng khí CO2 và O2 trong khụng khớ v do ú gúp


phần điều hoà khí hậu, giảm ô nhiễm môi trờng.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát , phân tích.
<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức bảo vệ thực vật thể hiện bằng cỏc hnh ng c th.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh hình 46.1


- Một số tranh ảnh về nạn ô nhiễm m«i trêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bi c</b>
- Ngun gc cõy trng?


- Cây trồng khác cây dại ở điểm nào?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Vai trị của thực vật trong việc ổn định</b></i>


<i><b> lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS hiểu đợc nhờ thực vật mà hàm lợng khí CO</b></i>2 và O2 trong


khơng khí đợc ổn định.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan s¸t tranh vÏ
(h×nh 46.1 SGK), chó ý mũi tên chỉ
khí CO2 và O2.


<i>+ Việc điều hoà lợng khÝ CO2 vµ</i>


<i>O2 đã đợc thực hiện nh thế no?</i>


<i>+ Nếu không có thực vật thì điều</i>
<i>gì sẽ xảy ra?</i>


- Gọi 1-2 em trình bày ý kiến, GV
bổ sung.


(Chỳ ý đến đối tng HS trung
bỡnh).


- Nhờ đâu hàm lợng khí CO2 và O2


trong khụng khớ c n nh


- HS làm việc cá nhân: Quan sát


hình vẽ và trả lời câu hỏi:


+ Lợng O2 sinh ra trong quang


hợp, đợc sử dụng trong q trình hơ
hấp của thực vt, ng vt, s chỏy.


+ Ngợc lại khí CO2 th¶i ra trong


q trình hơ hấp và đốt cháy đợc thực
vật sử dụng trong quang hợp.


+ NÕu không có thực vật: lợng khí
CO2 tăng và lợng khÝ O2 gi¶m " sinh


vật khơng tồn ti c.


- HS thảo luận và rút ra kết luận.


<i><b>Tiểu kÕt:</b></i>


- Lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí đợc ổn định nhờ thực vật.


<i><b>Hoạt động 2: Thực vật giúp điều hồ khí hậu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS lấy các VD v hin


tợng <i>ô nhiễm môi trờng?</i>



<i>- Ô nhiễm môi trờng là do đâu?</i>


- T ú yờu cu HS suy nghĩ xem
có thể dùng biện pháp sinh học nào
làm giảm bớt ơ nhiễm mơi trờng?


(GV có thể gợi ý HS c on *).


- HS đa ra các mẩu tin, tranh, ảnh
chụp về nạn ô nhiễm môi trờng.


" Thy c hin tợng ô nhiễm môi
trờng là do hoạt động sống của con
ngời.


- HS đọc thông tin đoạn *, thấy
đ-ợc s cn thit thng nhiu cõy xanh.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Những nơi cã nhiỊu c©y xanh nh ë vïng rõng nói thờng có không khí
trong lành vì lá cây có tác dụng ngăn bụi, diệt một số vi khuẩn, giảm ô nhiễm
môi trờng.


<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại vai trò của thực vật với khí hậu.
- Đánh giá giờ.



<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”.


- Đọc trớc bài: Thực vt bo v t v ngun nc.


<b>Tuần 29</b>



<b>Tiết 57</b>
Ngày soạn:
Ngày d¹y:


<b>Bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nc</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt.
<b>3. Thái độ</b>


- Xác định trách nhiệm bảo vệ thực vật bng hnh ng c th phự hp vi
la tui.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>



- Tranh phóng to hình 47.1.
- Tranh ảnh về lũ lụt hạn hán.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT D¹Y</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Vai trị của thực vật đối với việc điều hồ khí hu?
<b>3. Bi mi</b>


MB: Yêu cầu HS kể tên một số thiên tai trong những năm gần đây,
nguyên nhân và hậu qu¶ cđa nã?


<i><b>Hoạt động 1: Thực vật giúp giữ đất, chống xói mịn</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS hiểu đợc vai trị của thực vật trong việc giữ đất chống xói</b></i>
mịn.


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS quan sát tranh (hình
47.1) chú ý vận tốc nớc ma, suy nghĩ
trả lời câu hỏi:


<i>+ Vì sao khi có ma lợng chảy ở</i>
<i>hai nơi khác nhau?</i>


<i>+ Điều gì sẽ xảy ra đối với đất ở</i>


<i>trên đồi trọc khi có ma? Giải thích tại</i>
<i>sao?</i>


- Gi¸o viªn bỉ sung, hoàn thiện
kiến thức.


- Cung cấp thêm thông tin về hiện
tợng xói mòn lở ở bờ sông, bờ biÓn.


- HS làm việc độc lập: quan sát
tranh, đọc thông tin và trả lời câu hỏi:


- 1-2 em ph¸t biĨu, c¸c HS khác
nhận xét, bổ sung.


+ Lợng chảy của dòng nớc ma ở
nơi có rừng yếu hơn vì có tán lá giữ
n-ớc lại 1 phần.


+ i trc khi ma t b xói mịn
vì khơng có cây cản bớt tốc độ nớc
chảy và giữ đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

- Yêu cầu HS tự rút ra vai trò của
thực vật trong việc giữ đất.


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


- Thực vật, đặc biệt là rừng giúp giữ đất, chống xói mịn.



<i><b>Hoạt động 2: Thực vật góp phần hạn chế ngập lụt, hạn hán</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu trả
lời câu hỏi:


Nu t b xói mịn ở vùng đồi
trọc thì điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?


- Cho HS thảo luận nhóm hai vấn
đề:


<i>+ Kể một số địa phơng bị ngập</i>
<i>úng và hạn hán ở Việt Nam?</i>


<i>+ T¹i sao cã hiện tợng ngập úng</i>
<i>và hạn hán ở nhiều nơi?</i>


- HS nghiên cứu mục * SGK và trả
lời:


+ Hởu quả: nạn lụt ở vùng thấp.
Hạn hán ở tại chỗ.


- Cỏc nhúm trình bày thơng tin,
hình ảnh đã su tầm đợc " thảo luận
nguyên nhân hiện tng ngp ỳng v
hn hỏn.



" Đại diƯn nhãm ph¸t biĨu ý kiÕn
" c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Thực vật đã góp phần hạn chế lũ lụt, hạn hán.


<i><b>Hoạt động 3: Thực vật góp phần bảo vệ nguồn nớc ngầm</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
tự rút ra vai trò bảo vệ nguồn nớc của
thực vt?


- GV chốt lại kiến thức.


- HS tự nghiên cứu thông tin và đa
ra nhận xét.


- 1 HS trình bày, HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

- GV củng cố lại nội dung bài.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.



- Đọc trớc bài 48.
<b>Tiết 58</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bi 48: Vai trũ của thực vật đối với động vật </b>
<b>và đối với đời sống con ngời</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:


- Nắm đợc một số VD khác nhau cho thấy thực vật là nguồn cung cấp thức
ăn và nơi ở cho động vật.


- Hiểu đợc vai trò gián tiếp của thực vật trong việc cung cấp thức ăn cho
con ngời thông qua VD cụ thể về dây truyền thức ăn


(Thùc vËt " §éng vËt " Con ngêi).
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, k nng lm việc độc lập và theo nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Cã ý thức bảo vệ cây cối bằng công việc cụ thể.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>



- Tranh phúng to hỡnh 46.1, s đồ trao đổi khí.


- Tranh vẽ hoặc ảnh chụp phóng to với nội dung động vật ăn thực vật và
động vật sống trên cây.


- HS: + Xem lại hình vẽ sơ đồ trao đổi khí (hình 46.1)


+ Su tầm tranh ảnh với nội dung thực vật là thức ăn và l ni sng ca
ng vt.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT D¹Y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

- Vai trị của thực vật trong việc bảo vệ đất và nguồn nớc?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thực vật cung cấp oxi và thức ăn cho động vật</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS hiểu đợc vai trò của thực vật trong việc cung cấp oxi và thức</b></i>
ăn cho động vật.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS xem tranh hình 46.1
và tranh 48.1: Thực vật là thức ăn của
động vật, làm bài tập SGK.


<i>+ Lợng oxi mà thực vật nhả ra có</i>
<i>ý nghĩa gì đối với các sinh vật khác?</i>



<i>+ Làm bài tập nêu VD về động vật</i>
<i>ăn thực vật, điền bảng theo mẫu SGK</i>
<i>và rút ra nhận xét?</i>


- Cho HS thảo luận chung cả lớp.
- Nhận xét quan hệ giữa thực vật
và động vật là gì?


- GV bổ sung, sửa chữa nếu cần.
- GV đa thông tin về thực vật gây
hại cho động vật (nh SGK).


- HS trao đổi, thảo luận theo 3 câu
hỏi ở mục 1.


- HS quan sát sơ đồ trao đổi khí "
nói về vai trị của thực vật " thấy đợc
nếu khơng có cây xanh thì động vật
(và con ngời) sẽ chết vì khơng có oxi.


- HS tìm các VD về động vật ăn
các bộ phận khác nhau của cây " điền
đủ 5 cột trong bảng.


- Mét vµi HS trình bày, HS khác
nhânj xét, bæ sung.


- Rút ra nhận xét về mối quan hệ
giữa động vật và thực vật.



<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


- Thực vật cung cấp oxi và thức ăn cho động vật.


<i><b>Hoạt động 2: Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Thấy đợc vai trò của thực vật cung cấp nơi ở và sinh sản cho</b></i>
động vật.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho HS quan sát tranh thực vật là
nơi sinh sống của động vật.


<i>+ Rót ra nhËn xÐt g×?</i>


<i>+ Trong tự nhiên có động vật nào</i>
<i>lấy cây làm nhà nữa không?</i>


- GV cho HS trao đổi chung ở lớp.


- HS hoạt động nhóm.


+ HS nhận xét đợc thực vật là nơi
ở, làm tổ của động vật.


+ HS trình bày tranh ảnh đã su tầm
về động vật sống trên cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- GV bổ sung, sửa chữa nếu cần. - HS tự tổng kết và rút ra nhận xét
về vai trò thực vật cung cấp nơi ở cho


động vật.


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


- Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.
<b>4. Củng c</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS làm bài tập 3 SGK.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài 48 phần tiếp.


<b>Tuần 30</b>



<b>Tiết 59</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bi 48: Vai trò của thực vật đối với động vật </b>
<b>và đối với đời sống con ngời (tiếp)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>



Khi häc xong bµi nµy HS:


- Hiểu đợc tác dụng 2 mặt của thực vật đối với con ngời thông qua việc tìm
đợc một số VD về cây có ích v mt s cõy cú hi.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng trả lời câu hỏi theo biểu bảng.
<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức thể hiện bằng hành động cụ thể bo v cõy cú ớch, bi tr cõy
cú hi.


<b>II. PHƯƠNG TIƯN D¹Y HäC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

- Một số hình ảnh hoặc mẩu tin về ngời mắc nghiện ma tuý để HS thy tỏc
hi.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Vai trò của thực vật đối với động vật?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Những cây có giá trị sử dụng</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS hiểu đợc các mặt công dụng của thực vật.</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS



- GV nêu câu hỏi:


<i>+ Thc vật cung cấp cho chúng ta</i>
<i>những gì dùng trong đời sống hàng</i>
<i>ngày (không yêu cầu kể tên cây cụ</i>
<i>thể)</i>


- Để phân biệt cây cối theo cơng
dụng, ngời ta đã chia chúng thành các
nhóm cây khác nhau.


- GV yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm, phát phiếu học tập.


- Trong khi HS lµm bµi tËp, GV kẻ
phiếu học tập lên bảng.


- Tổ chức thảo luận cả lớp.


- GV nhận xét bổ sung (nếu cần)
có thể cho điểm nhóm làm tốt.


- Từ bảng trên, yêu cầu HS rút ra
nhận xét các công dụng của thực vật.


- HS có thể kể: cung cấp thức ăn,
gỗ làm nhà, thuèc quý…


- HS th¶o luËn nhóm, điền phiếu


học tập.


+ Ghi tên cây


+ Xếp loại theo công dụng.


- 1-2 HS đại diện các nhóm lên
bảng tự ghi tên cây và đánh dấu cột
cơng dụng.


- C¸c nhãm bổ sung, hoàn chỉnh
phiếu.


- HS phát biểu, nhận xét.
<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Thực vật có công dụng nhiều mặt nh: cung cấp lơng thực, thực phẩm,
gỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<i><b>Hot động 2: Những cây có hại cho sức khoẻ con ngời</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS thấy đợc tác hại của một số cây gây hại nếu con ngời không</b></i>
biết sử dụng hợp lí, đúng cách. HS có thái độ đúng đắn bài trừ cây có hại.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
quan sát hỡnh 48.3; 48.4 v tr li cõu
hi:



<i>+ Kể tên cây có hại và tác dụng</i>
<i>cụ thể của chúng?</i>


- GV phõn tích: Với những cây có
hại: nó có thể gây tác hại lớn khi
dung liều lợng cao và khơng đúng
cách.


- GV ®a ra một số hình ảnh ngời
mắc nghiện ma tuý.


- HS trong lớp trao đổi về thái độ
bản thân trong việc bài trừ những cây
có hại và tệ nạn xã hội.


- GV tỉng kÕt bµi häc.


- HS đọc thơng tin, quan sát hình
48.3; 48.4 nhận biết cây có hại.


- HS cã thÓ kÓ 3 c©y cã hại nh
SGK hoặc có thể kể thêm mọt số cây
khác và nêu tác hại.


- HS khác bổ sung.


- HS trực tiếp thấy rõ tác hại.


- HS tho lun đa ra những hành
động cụ thể:



+ Chèng sư dơng chÊt ma tuý.
+ Chống hút thuốc lá


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Những cây có hại cho sức khoẻ: thuốc lá, thuốc phiện Cần hết sức cẩn
thận trong khi khai thác và sử dụng.


<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yờu cu HS nhắc lại vai trò của thực vật đối với con ngời.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

Ngày dạy:


<b>Bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bµi nµy HS:


- Phát biểu đợc sự đa dạng của thực vật là gì?



- Hiểu đợc thế nào là thực vật quý hiếm và kể tên đợc một vài loài thực vật
quý hiếm.


- Hiểu đợc hậu quả của việc tàn phá rừng, khai thác bừa bãi tài nguyên đối
với tính đa dạng của thực vật.


- Nêu đợc các biện pháp chính để bảo vệ sự đa dạng của thực vật.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng phân tích, khái quát, hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Tự xác định trách nhiệm trong việc tuyên truyền bảo vệ thực vật ở a
ph-ng.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh một số thực vật quý hiếm.


- Su tầm tin, ảnh về tình hình phá rừng, khai thác gỗ, phong trào trồng cây
gây rừng


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<i><b>Hoạt động 1: Đa dạng của thực vật là gì?</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- Cho HS: <i>Kể tên những thực vật</i>
<i>mà em biết? Chúng sống ở đâu?</i>


- GV tổng kết " dẫn HS tới khái
niệm đa dạng của thực vật là gì?


- HS thảo luận nhóm


+ Một HS trình bày tên thực vật,
HS khác bổ sung.


+ Mt HS nhận biết, chúng thuộc
những ngành nào và những cây đó
sống ở mơi trờng nào.


- HS nhận xét khái quát về tình
hình thực vật ở a phng.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Sự đa dạng của thực vật biểu hiện bằng số lợng loài và cá thể của loài
trong các môi trờng sống tự nhiên.


<i><b>Hot ng 2: Tỡnh hỡnh đa dạng của thực vật ở Việt Nam</b></i>
a. Việt Nam có tính đa dạng cao về thực vật


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV yêu cầu HS c on thụng
tin mc 2a.


- Thảo luận và trả lời câu hỏi:
<i>+ Vì sao nói Việt Nam có tính đa</i>
<i>dạng cao vỊ thùc vËt?</i>


- GV bỉ sung, tỉng kÕt l¹i về tính
đa dạng cao của thực vật ở Việt Nam.


- GV yêu cầu HS tìm 1 số thực vật
có giá trị về kinh tế và khoa học.


- HS đọc thông tin mục 2a, khái
niệm mục 1.


- Th¶o luËn trong nhóm 2 ý:
+ Đa dạng số lợng loài.


+ Đa dạng về môi trờng sống.
- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


b. Sự suy giảm tính đa dạng của thực vật ở Việt Nam


Hot ng của GV Hoạt động của HS


- GV nêu vấn đề: ở Việt Nam
trung bình mỗi năm bị tàn phá từ
100.000 – 200.000 ha rừng nhiệt


đới.


- Cho HS lµm bµi tËp sau:


- HS đọc thông tin mục 2a, khái
niệm mục 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

Theo em những nhuyên nhân nào
dẫn tới sự suy giảm tính đa d¹ng cđa
thùc vËt.


(Hãy khoanh trịn vào số đầu câu
cho từng trng hp ỳng)


1. Chặt phá rừng làm rẫy


2. Cht phá rừng để bn bán lậu
3. Khoanh ni rừng


4. Ch¸y rừng
5. Lũ lụt


6. Chặt cây làm nhà


- GV chữa bài nếu cần (đáp án:
các nguyên nhân: 1, 2, 4, 6)


- Căn cứ vào kết quả bài tËp h·y
th¶o luËn nhãm " <i>nêu nguyên nhân</i>
<i>của sự suy gi¶m tÝnh đa dạng của</i>


<i>thực vật và hËu qu¶?</i>


- GV bổ sung " chốt lại vấn đề.
- Cho HS đọc thông tin về thực vật
quý hiếm và trả lời câu hỏi:


<i>+ ThÕ nµo lµ thùc vËt quý hiếm?</i>
<i>+ Kể tên một vài cây quý hiếm mà</i>
<i>em biết?</i>


- GV nhận xét, bổ sung (nếu cần).


+ Đa dạng về môi trờng sống.
- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS làm bài tập.


- 1-2 HS báo cáo kết quả, các HS
khác nhận xét, bổ sung.


- HS thảo luận nhóm " phát biĨu.
C¸c nhãm bỉ sung.


- HS đọc thơng tin để trả lời 2 câu
hỏi:


- 1-2 HS ph¸t biĨu " líp bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>



- Việt Nam có tính đa dạng về thực vật, trong đó có nhiều loại có giá trị
kinh tế và xã hội và khoa học.


- Thùc vËt ë ViÖt Nam đang bị giảm sút do bị khai thác và môi trờng sống
bị tàn phá " nhiều loài trở lên hiÕm.


<i><b>Hoạt động 3: Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<i>+ Vì sao phải bảo vệ sự đa dạng</i>
<i>của thực vật?</i>


- Cho HS c cỏc bin pháp bảo vệ
sự đa dạng của thực vật.


- Yêu cầu HS nhắc lại 5 biện pháp.
<i>- Liên hệ bản thân có thể làm đợc</i>
<i>gì trong việc bảo vệ thực vật ở địa </i>
<i>ph-ơng?</i>


bÞ khai thøc bõa b·i…


- HS đọc các biện pháp " ghi nhớ.
- 1-2 HS nhắc lại 5 biện pháp.
- HS thảo luận:


VD: Tham gian trång c©y
Bảo vệ cây cối


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- SGK.
<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại tình hình đa dạng của thực vật ở Việt Nam và các
biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật.


- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Vi khuẩn.


<b>Tuần 31</b>



<b>Tiết 61</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


Chơng X: Vi khuẩn- Nấm - Địa y
<b>Bài 50: Vi khuẩn</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>



Khi häc xong bµi nµy HS:


- Phân biệt đợc các dạng vi khuẩn trong tự nhiên.


- Nắm đợc những đặc điểm chính của vi khuẩn về: kích thớc, cấu to, dinh
dng, phõn b.


<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích môn học.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh phóng to các dạng vi khuẩn (Hình 50.1)


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Tìm hiểu một số đặc điểm của vi khuẩn</b></i>


<i><b>Mơc tiªu: HS biết sơ lợc về hình dạng, kích thớc và cấu tạo cảu vi khuẩn.</b></i>



Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<b>a. Hình dạng</b>


- Cho HS quan sát tranh các d¹ng
vi khuÈn " <i>vi khuÈn có những hình</i>
<i>dạng nào?</i>


- HS có thể gọi vi khuẩn hình tròn,
hình ngoằn ngoèo.


- GV chØnh l¹i cách gọi tên cho
chÝnh x¸c.


- GV lu ý dạng vi khuẩn sống
thành tập đoàn tuy liên kết với nhau
nhng mỗi vi khuẩn vẫn là một đơn vị
sống độc lập.


<b>b. KÝch thíc</b>


- GV cung cÊp th«ng tin: vi khn
cã kÝch thíc rÊt nhá.


( Một vài phần nghìn mm) phải
quan sát dới kính hiển vi có độ phóng
đại lớn.


<b>c. CÊu t¹o</b>



- Cho HS đọc thơng tin phần cấu
tạo SGK v tr li cõu hi:


<i>+ Nêu cấu tạo tế bào vi khuÈn?</i>


- HS hoạt động cá nhân, quan sát
tranh, gọi tên từng dạng.


- 1-2 HS ph¸t biĨu.


+ Vi khuÈn cã nhiÒu hình dạng
khác nhau nh: hình cầu, hình que,
hình dấu phẩy, hình xoắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<i>+ So sánh với tế bào thực vật?</i>
- GV gọi 1 HS phát biểu, chốt lại
kiến thức đúng.


- Gäi 1-2 HS nhắc lại hình dạng,
cấu tạo, kích thớc của vi khuẩn.


- GV cung cấp thêm thông tin một
số vi khuẩn có roi nên có thể di
chuyn c.


- HS tự nghiên cứu thông tin và trả
lời câu hỏi:


+ Nêu cấu tạo tế bào vi khuẩn:
Vách tế bào



Chất tế bào


Cha có nhân hoàn chỉnh.


- Vi khuẩn khác tế bào thực vËt:
kh«ng cã diƯp lơc vµ cha cã nhân
hoàn chỉnh.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Vi khun l nhng sinh vật rất nhỏ bé, hình dạng khác nhau và cấu tạo
đơn giản (cha có nhân hồn chỉnh).


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách dinh dỡng của vi khuẩn</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS thấy đợc cách dinh dỡng chủ yếu của vi khuẩn là dị dỡng</b></i>
(hoại sinh và kí sinh).


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
GV nêu vấn đề: <i>Vi khuẩn khơng có</i>
<i>diệp lục vậy nó sống bằng cách nào?</i>


- Cã thĨ HS ph¸t biĨu lén xộn, GV
tổng kết lại.


- Giải thích cách dinh dỡng của vi
khn:



+ DÞ dìng (chđ u)
+ Tù dìng ( mét sè ít)


- Yêu cầu HS phân biệt hai cách dị
dỡng là: hoại sinh và kí sinh.


- GV cho lớp thảo luận " GV bỉ
sung, sưa ch÷a nh÷ng sai sãt…


- HS đọc kĩ thông tin và trả lời đợc
vấn đề dinh dỡng của vi khuẩn.


- Gäi 1-2 HS ph¸t biĨu


(Dị dỡng: sống bằng chất hữu cơ
có sẵn)


- HS th¶o luËn " phân biệt hoại
sinh với kí sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

- Chốt lại cách dinh dìng cđa vi
khn.


cơ có sẵn trong xác động, thực vật
đang phân huỷ.


+ KÝ sinh: sèng nhờ trên cơ thể
sống khác.



<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Vi khuẩn dinh dỡng bằng cách dị dỡng (hoại sinh hoặc kí sinh). Trừ một
số có khả năng tù dìng.


<i><b>Hoạt động 3: Phân bố và số lợng</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS biết đợc trong tự nhiên chỗ nào cũng có vi khuẩn và có số </b></i>
l-ợng lớn.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK
và trả lời câu hỏi:


NhËn xÐt vỊ sù ph©n bè vi khn
trong tù nhiªn?


- GV bỉ sung, tỉng kÕt l¹i.


- GV cung cấp thơng tin: vi khuẩn
sinh sản bằng cách phân đôi. Nếu gặp
điều kiện thuận lợi chúng sinh sản rất
nhanh.


- GV mở rộng thêm: khi điều kiện
bất lợi (khó khăn về thức ăn và nhiệt
độ), vi khuẩn kết bo xỏc.


- GV giáo dục ý thức giữ gìn vệ


sinh cá nhân.


- HS c thụng tin SGK, t rỳt ra
nhn xét.


- 1-2 HS ph¸t biĨu, c¸c HS kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


- HS lắng nghe và tiÕp thu kiÕn
thøc.


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


- Trong tự nhiên nơi nào cũng có vi khuẩn: trong đất, trong nớc, trong
khơng khí và trogn cơ thể sinh vật.


- Vi khn cã sè lỵng lín.
<b>4. Cđng cè</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc phần tiếp theo.


<b>Tiết 62</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:



<b>Bài 50: Vi khuẩn (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- K c các mặt có ích và có hại của vi khuẩn đối với thiên nhiên và đời
sống con ngời.


- Hiểu đợc những ứng dụng thực tế của vi khuẩn trong đời sống và sản
xuất.


- Nắm đợc những nét đại cơng về virut.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trờng để tránh tác hại
của vi khuẩn gây ra.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh phóng to Hình 50.2; 50.3 SGK.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>


<b>2. Kim tra bi c</b>


- Hình dạng, cấu tạo và cách di chuyển của vi khuẩn?
<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<i><b>Mục tiêu: HS biết đợc vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>a. </b><i>Vấn đề 1</i>: Tìm hiểu vai trị của
vi khuẩn


- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình
50.2, đọc chú thích và làm bài tập
điền từ.


- GV cã thĨ gỵi ý cho HS 2 hình
tròn: là vi khuẩn.


- GV cht li cỏc khõu quá trình
biến đổi xác động vật, lá cây rụng " vi
khuẩn biến đổi thành muỗi khoáng "
cung cấp lại cho cây.


- Cho 1 HS đọc thông tin đoạn *
trang 162, thảo luận và trả lời:


<i>+ Vi khuẩn có vai trị gì trong tự</i>
<i>nhiên và trong đời sống con ngi?</i>



(GV giải thích khái niÖm céng
sinh)


- GV gäi 2 nhãm phát biểu, tổ
chức thảo luận giữa các nhóm.


- GV sửa chữa, bổ sung.


- GV cho HS giải thích hiện tợng
thực tế.


- HS quan sỏt hỡnh 50.2, đọc chú
thích.


- Hồn thành bài tập điền từ.
- 1-2 HS đọc bài tập, lớp nhận xét.


- Tõ cần điền: Vi khuẩn, muối
khoáng, chất hữu cơ.


- HS nghiªn cøu mơc thông tin,
thảo luận trong nhóm hai nội dung.


+ Vai trß cđa vi khuÈn trong tù
nhiªn


+ Vai trị của vi khun trong i
sng


- Đại diƯn nhãm ph¸t biĨu, c¸c


nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Trong tù nhiªn:


+ Phân huỷ chất hữu cơ thành chất
vơ cơ để cây sử dụng.


+ Góp phần hình thành than đá,
dầu lửa.


- Trong đời sống:


+ Nông nghiệp: vi khuẩn cố định
đạm " bổ sung nguồn đạm cho đất.


+ ChÕ biÕn thùc phÈm: vi khuÈn
lªn men.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

VD: Vì sao da, cà ngâm vào nớc
muối sau vài ngày hoá chua?


- GV chốt lại vai trò cã Ých cđa vi
khn.


<b>b. </b><i>Vấn đề 2</i>: Tìm hiểu tác hi ca
vi khun


- Yêu cầu HS th¶o luËn các câu
hỏi:



<i>+ HÃy kể tên một vài bệnh do vi</i>
<i>khuÈn g©y ra?</i>


<i>+ Các loại thức ăn để lâu ngày dễ</i>
<i>bị ôi thiu vì sao? Muốn thức ăn</i>
<i>không bị ôi thiu phải làm nh thế nào?</i>


- GV bỉ sung, chØnh lý c¸c bƯnh
do vi khn gây ra.


VD: Bệnh tả do vi khuẩn tả
BÖnh lao do trùc khuÈn lao
- GV phân tích cho HS có những
vi khuẩn có cả hai tác dụng (có ích và
có hại) VD: vi khuẩn phân huỷ chất
hữu cơ.


- Yờu cu HS nờu hnh động của
bản thân phòng chống tác hạido vi
khẩn gây ra.


- HS th¶o ln nhãm.


- Các nhóm trao đổi " ghi một số
bệnh di vi khuẩn gây ra ở ngời (động
vật, thực vật nếu biết).


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xét, bổ
sung.



+ Giải thích thức ăn bị ôi thiu là di
vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thức ăn.


- Muốn giữ thức ăn " ngăn ngừa vi
khuẩn sinh sản bằng cách: giữ lạnh,
phơi khô, ớp muèi….


- HS l¾ng nghe vµ tiÕp thu kiến
thức


- HS đa ra ý kiến của mình.
<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Vi khuẩn có vai trị trong tự nhiên và đời sống con ngời: phân huỷ chất
hữu cơ thành chất vô cơ góp phần hình thành than đá, dầu lửa. Nhiều vi khuẩn
ứng dụng trogn công nghiệp, nông nghiệp và chế bin thc phm.


- Ngoài ra còn có các vi khuẩn kí sinh gây bệnh cho ngời, nhiều vi khuẩn
hoại sinh làm hỏng thực phẩm, gây ra ô nhiễm môi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV giới thiệu thông tin khái quát


về các đặc im ca virut.


- Yêu cầu HS <i>kể tên một vài bƯnh</i>
<i>do virut g©y ra?</i>


- u cầu HS đọc thơng tin SGK.
- GV nhận xét



- Chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS nghe thông tin.
- Kể tên: HIV; cúm gà


- HS c thụng tin, rút ra nhận xét.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Virut cã kÝch thíc rất nhỏ, cha có cấu tạo tế bào, sống kí sinh bắt buộc và
thờng gây bệnh cho vật chủ.


<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại vai trò và tác hại của vi khuẩn.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Đọc trớc bài: Mốc trắng và nấm rơm


<b>Tuần 32</b>



<b>Tiết 63</b>
Ngày soạn:


Ngày dạy:


Nấm


<b>Bài 51: Mốc trắng và nấm rơm</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

- Nêu đợc các đặc điểm chủ yếu của nấm nói chung (về cấu tạo, dinh
d-ỡng, sinh sn).


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích môn học.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh phóng to hình 51.1; 51.3
- Mẫu: mốc trắng, nấm rơm.


- Kính hiển vi: phiến kính, kim mũi nhọn.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>



<b>1. n nh t chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Vai trò của vi khuẩn?
- Tác hại của vi khuẩn?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Mốc trắng</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS quan sát đợc hình dạng của mốc trắng với túi bào tử và quan</b></i>
sát đợc bào tử.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>a. Quan s¸t hình dạng cà cấu tạo</b>
của mốc trắng


- GV nhắc lại thao t¸c sư dơng
kÝnh hiĨn vi


- Hớng dẫn HS cách lấy mẫu mốc
và yêu cầu quan sát về hình dạng,
màu sắc, cấu tạo sợi mốc, hình dạng,
vị trí túi bào tử.


(Nếu không có điều kiƯn cã thĨ
quan s¸t tranh).


- GV đa thông tin về dinh dỡng và



- HS hot ng theo nhóm.
+ Quan sát mẫu vật thật.
+ Đối chiếu với hình vẽ.


- NhËn xÐt về hình dạng và cấu
tạo.


- Đại diện nhãm ph¸t biĨu nhận
xét, các nhóm khác bổ sung.


- yêu cầu:


+ Hình dạng: dạng sợi phân nhánh
+ Màu sắc: không màu, không có
diệp lục


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

sinh sản của mốc trắng.
<b>b. Một vài loại mốc khác</b>


- GV dùng tranh giíi thiƯu mốc
xanh, mốc tơng, mốc rợu.


- Yêu cầu HS: phân biệt các loại
mốc này với mốc trắng.


- GV giới thiệu với HS quy trình
làm tơng.


- GV chốt lại kiến thức.



các tế bào.


- HS quan sát tranh h×nh 51.2,
nhËn biÕt mốc xanh, mốc tơng, mốc
r-ợu. Nhận biết các loại mốc này trong
thực tế.


+ Mốc tơng: màu vàng hoa cau "
làm tơng.


+ Mốc rợu: Làm rợu


+ Mốc xanh: màu xanh hay gỈp ë
vá cam, bëi.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>
a. Mèc trøng


- Hình dạng: Sợi phân nhánh


- Màu sắc: Không màu, không có diệp lục


- Cấu tạo: Sợi mốc có chất tế bào, nhiều nhân, không có vách ngăn giữa
các tế bào.


b. Một vài loại mốc khác


- Mốc tơng: màu vàng hoa cau, làm tơng.
- Mốc rợu: màu trắng dùng làm rợu



- Mốc xanh: màu xanh hay gặp ở vỏ cam, bởi.
<i><b>Hoạt động 2: Nấm rơm</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS phân biệt đợc các phần của nấm rơm.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát mẫu vật,
đối chiếu với tranh vẽ (hình 51.3)
phân biệt các phần của nấm.


- Gäi HS chØ trªn tranh và gọi tên
từng phần của nấm.


- Hng dẫn HS lấy một phiến
mỏng dới mũ nấm, đặt lên phiến kính,
dầm nhẹ để quan sát bào tử bằng kính


- HS quan sát mẫu nấm rơm, phân
biệt:


+ Mũ nấm, cuống nấm và sợi nấm.
+ Các phiến mỏng dới mũ nấm.
- Một HS chỉ các phần của nấm,
lớp nhận xét, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

lóp.


- Yªu cầu HS: <i>nhắc lại cÊu t¹o</i>
<i>cđa mị nÊm?</i>



- GV bổ sung, chốt lại cấu tạo.
- Gọi 1 HS đọc đoạn thụng tin
trang 167.


nấm.


- Mô tả hình dạng.


- Mét HS nh¾c l¹i cÊu t¹o " HS
kh¸c bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Cơ thể nấm gầm những sợi khơng màu, 1 số ít có cấu tạo đơn bào (nấm
men). Nhiều nấm có cơ quan sinh sản là mũ nấm. Nấm sinh sản chủ yếu bằng
bào tử.


<b>4. Cñng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo của mốc trắng và nấm rơm.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc trớc bài: Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấ


<b>Tiết 64</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bi 51: c im sinh hc và tầm quan trọng của</b>
<b>nấm</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:


- Biết đợc một vài điều kiện thích hợp cho sự phát triển của nấm, từ đó liên
hệ áp dụng khi cần thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

- RÌn kĩ năng quan sát.


- K nng vn dng kin thc giải thích các hiện tợng thực tế.
<b>3. Thái độ</b>


- BiÕt cách ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại, phòng ngừa một số
bệnh ngoài da do nấm.


<b>II. PHƯƠNG TIệN D¹Y HäC</b>


- Tranh một số nấm ăn đợc, nấm độc.


- MÉu vËt: NÊm cã Ých: nÊm h¬ng, nÊm r¬m, nấm linh chi.
Một số bộ phận cây bị bệnh nấm.



<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Đặc điểm cấu tạo của mốc trắng và nấm rơm?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: c im sinh học</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS biết đợc đặc điểm sinh học của nấm.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yªu cầu HS thảo luận, trả lời 3
câu hỏi SGK


<i>+ Ti sao muốn gây mốc trắng chỉ</i>
<i>cần để cơm ở nhiệt độ trong phịng và</i>
<i>vẩy thêm ít nớc?</i>


<i>+ Tại sao quần áo lâu ngày không</i>
<i>phơi nắng hoặc để nơi ẩm thờng bị</i>
<i>nấm mốc?</i>


<i>+ Tại sao trong chỗ tối nấm vẫn</i>
<i>phát triển đợc?</i>


- GV tổng kết lại, đặt câu hỏi:
<i>Nêu các điều kiện phát triển của</i>
<i>nấm?</i>



- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2
và trả lời câu hỏi:


<i>+ NÊm kh«ng cã diệp lục vậy nấm</i>
<i>dinh dỡng bằng những hình thức nào?</i>


- HS hoạt động nhóm, thảo luận
trả lời câu hi:


- Yờu cu nờu c:


+ Bào tử nấm mốc phát triển ở nơi
giàu chất hữu cơ, ấm và ẩm.


+ NÊm sư dơng chất hữu cơ có
sẵn.


- C¸c nhãm ph¸t biĨu, nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- Qua thảo luận trên lớp, HS tự rút
ra các điều kiện ph¸t triĨn cđa nÊm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

- Cho HS lÊy VD minh hoạ về nấm
hoại sinh và nấm kí sinh.


sinh.


+ HS ph¸t biĨu, c¸c HS kh¸c nhËn


xÐt, bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Nấm là những cơ thể dị dỡng (kí sinh hoặc hoại sinh), 1 số nấm cộng
sinh chỉ sử dụng chất hữu cơ có sẵn và cần nhiệt độ, độ ẩm thích hợp để phát
triển.


<i><b>Hoạt động 2: Tầm quan trọng của nấm</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc tầm quan trọng của nấm.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>a. NÊm cã Ých</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin
trang 169 v tr li cõu hi:


<i>+ Nêu công dơng cđa nÊm? LÊy</i>
<i>VD minh ho¹?</i>


- GV tỉng kÕt l¹i c«ng dơng cđa
nÊm cã Ých.


- Giíi thiƯu mét vµi nÊm có ích
trên tranh.


<b>b. Nấm có hại</b>


- Cho HS quan sát trên mẫu hoặc


tranh: một sè bé phËn cây bị bệnh
nấm, yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>+ Nấm gây những tác hại gì cho</i>
<i>thực vật?</i>


- GV tổ chức thảo luận toàn líp.
- GV tỉng kÕt l¹i, bỉ sung (nÕu
cÇn).


- Giíi thiƯu mét vµi nÊm cã hại
gây bệnh ở thực vật.


- Yờu cu HS đọc thông tin SGK
và trả lời câu hỏi:


- HS đọc bảng thông tin, ghi nhớ
các công dụng.


- HS trả lời câu hỏi: Nêu đợc 4
cụng dng.


- HS khác bổ sung.


- HS nhận dạng một sè nÊm cã Ých.


- HS quan s¸t nÊm mang đi, kết
hợp với tranh, thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi:



+ Nờu c nhng b phn cõy b
nm.


+ Tác hại của nấm.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<i>+ Kể một số nấm có hại cho ngời?</i>
- Cho HS quan sát, nhận dạng một
số nấm độc.


<i>+ Muèn phòng trừ các bệnh do</i>
<i>nấm gây ra phải làm thế nµo?</i>


<i>+ Muốn đồ đạc, quần áo khơng bị</i>
<i>nấm mốc phải làm gì?</i>


- HS đọc thơng tin SGK trang
160-170 và kể tên một số nấm gây hại.


- Yêu cầu kể đợc: nấm kí sinh gây
bệnh cho ngời (hắc lào, lang ben,nấm
tóc…)


Nấm độc " gây ngộ độc.
+ HS phát biểu, lớp bổ sung.


- HS thảo luận đề ra các biện pháp
cụ th.



<i><b>Tiểu kết:</b></i>


a. Nấm có ích


- Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ.


- Sản xuất rợu bia, chế biến 1 số thực phẩm, làm men nở bột mì.
- Làm thức ăn.


- Làm thuốc.
b. Nấm có hại


- Nm kớ sinh gây bệnh cho sinh vật.
- Nấm mốc làm hỏng thức ăn, đồ dùng.


- Nấm độc gây ngộ độc, rối loạn tiêu hoá, làm tê liệt hệ thần kinh.
<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại tầm quan trọng và tác hại của nấm.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài: Địa y


<b>Tuần 33</b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×