BỘ NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ GIỚI NINH BÌNH
GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: KẾ TỐN DOANH NGHIỆP 1
NGHỀ: KẾ TỐN DOANH NGHIỆP
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐTCGNB ngày…..tháng…..năm
2017 của Trường cao đẳng Cơ giới Ninh Bình)
Ninh Bình, năm 2017
1
TUN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể
được phép dùng ngun bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và
tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
2
LỜI NĨI ĐẦU
Hệ thống kế tốn Việt Nam khơng ngừng được hồn thiện và phát triển
phù hợp với nền kinh tế thị trường và xu hướng mở cửa, hội nhập kinh tế khu
vực cũng như tồn cầu. Kế tốn doanh nghiệp là bộ phận quan trọng trong hệ
thống kế tốn đó, nó cũng khơng ngừng được hồn thiện cho phù hợp với luật
kế tốn, chế độ kế tốn, chuẩn mực kế tốn và các thơng lệ kế tốn quốc tế
nhằm có được thơng tin kế tốn chất lượng cao nhất cung cấp cho các cơ quan
chức năng và nhà quản lý.
Với nhận thức đó, tập thể giáo viên tổ Kinh tế – Trường Cao đẳng cơ
giới Ninh Bình biên soạn giáo trình “Kế tốn doanh nghiệp 1” và đã được hội
đồng thẩm định của Trường cao đẳng nghề Cơ giới Ninh Bình xét duyệt.
Giáo trình kế tốn doanh nghiệp 1 gồm 4 bài:
Bài 1: Tổng quan chung về kế tốn doanh nghiệp
Bài 2: Kế tốn vốn bằng tiền và đầu tư tài chính ngắn hạn
Bài 3: Kế tốn các khoản phải thu, ứng trước
Bài 4: Kế tốn ngun vật liệu, cơng cụ dụng cụ
Trong q trình biên soạn Giáo trình mơn Kế tốn doanh nghiệp 1 chắc
chắn khơng tránh khỏi những thiếu sót. Các tác giả mong muốn được sự đóng
góp ý kiến của bạn đọc để bài giảng ngày càng hồn thiện hơn.
Ninh Bình, ngày tháng năm 2017
Tham gia biên soạn: Nguyễn Thị Tâm
Đinh Thị Như Quỳnh
Phạm Thị Hồng
3
MỤC LỤC
BÀI 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ KẾ TỐN DOANH NGHIỆP
.......................................
9
1. Khái niệm, vai trị, nhiệm vụ, u cầu của kế tốn trong các doanh nghiệp
............
10
1.1. Khái niệm
...........................................................................................................................
10
1.2. Vai trị
.................................................................................................................................
10
1.3. Nhiệm vụ
...........................................................................................................................
11
1.4. u cầu:
.............................................................................................................................
11
2. Nội dung của cơng tác kế tốn doanh nghiệp
................................................................
12
3. Tổ chức cơng tác kế tốn doanh nghiệp
...........................................................................
13
3.1. Tổ chức cơng tác hạch tốn ban đầu ở đơn vị cơ sở
...................................................
13
3.2. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế tốn
...........................................................
13
3.3. Tổ chức lựa chọn hình thức kế tốn
..............................................................................
14
3.4. Tổ chức cơng tác lập báo cáo kế tốn
............................................................................
14
3.5. Tổ chức cơng tác kế tốn trong điều kiện sử dụng máy vi tính
................................
14
3.6. Tổ chức bộ máy kế tốn
.................................................................................................
14
3.6.1. Tổ chức bộ máy kế tốn theo hình thức tập trung
..................................................
15
Sơ đồ Tổ chức bộ máy kế tốn theo hình thức tập trung
.................................................
16
3.6.2. Tổ chức bộ máy kế tốn theo hình thức phân tán
...................................................
16
Sơ đồ Tổ chức bộ máy kế tốn theo hình thức phân tán
..................................................
17
3.6.3. Tổ chức bộ máy kế tốn theo hình thức hỗn hợp
..................................................
17
BÀI 2: KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN
...................................................................................
19
VÀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
.......................................................
19
A. Kế toán vốn bằng tiền
...............................................................................................
19
1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán
......................................................
19
1.1. Khái niệm
..........................................................................................................................
19
1.2. Nguyên tắc kế toán vốn bằng tiền
................................................................................
19
2. Kế toán tiền mặt
......................................................................................................
20
2.1. Nguyên tắc kế toán
...........................................................................................................
20
2.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu
.....................................................................
21
2.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
........................................
22
3. Kế toán tiền gửi ngân hàng
..........................................................................
26
3.1. Nguyên tắc kế toán
...........................................................................................................
26
3.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu
......................................................................
28
3.3. Phương pháp kế tốn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
........................................
28
4. Kế tốn tiền đang chuyển
..............................................................................................
32
4.1. Ngun tắc kế tốn
...........................................................................................................
32
4.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu
.....................................................................
32
Bên Có:
.......................................................................................................................................
33
Số dư bên Nợ:
.............................................................................................................
33
4.3. Phương pháp kế tốn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
.........................................
33
5.1.2. Lập phiếu chi
............................................................................................................
36
5.1.4. Lập bảng kê vàng tiền tệ
.........................................................................................
38
5.1.5. Lập bảng kiểm kê quỹ ( dùng cho VNĐ)
................................................................
39
5.1.6. Lập bảng kiểm kê quỹ (Dùng cho ngoại tệ, vàng tiền tệ)
....................................
41
4
5.1.7. Lập bảng kê chi tiền
................................................................................................
42
Nội dung chi
..............................................................................................................................
43
Số hiệu
.....................................................................................................................................
43
Ngày, tháng
................................................................................................................................
43
B
..................................................................................................................................................
43
C
..................................................................................................................................................
43
D
..................................................................................................................................................
43
E
..................................................................................................................................................
43
Cộng
...........................................................................................................................................
43
Người lập bảng kê
....................................................................................................................
43
5.2. Ghi sổ kế tốn chi tiết
......................................................................................................
44
5.2.1. Sổ quỹ tiền mặt, Sổ chi tiết quỹ tiền mặt
.............................................................
44
5.2.2. Ghi sổ tiền gửi ngân hàng
........................................................................................
46
Chứng từ
....................................................................................................................................
47
5.3. Ghi sổ tổng hợp
.................................................................................................................
47
5.3.1. Ghi sổ kế tốn tổng hợp theo hình thức nhật ký chung
........................................
47
5.2.2. Mẫu sổ kế tốn tổng hợp theo hình thức chứng từ ghi sổ
....................................
53
5.3.3. Ghi sổ kế tốn tổng hợp theo hình thức Nhật ký chứng từ
....................................
56
B. Kế tốn các khoản đầu tư tài chính
...............................................
69
1. Kế tốn chứng khốn kinh doanh
.................................................................................
69
1.1. Ngun tắc kế tốn
...........................................................................................................
69
1.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu
.....................................................................
70
Bên Có: Giá trị ghi sổ chứng khốn kinh doanh khi bán.
.....................................................
70
Số dư bên Nợ: Giá trị chứng khốn kinh doanh tại thời điểm báo cáo.
...........................
70
1.3. Phương pháp hạch tốn kế tốn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
....................
71
2. Kế tốn đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
...............................................................
73
2.1. Ngun tắc kế tốn
..........................................................................................................
73
2.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu
....................................................................
74
Bên Có:
.......................................................................................................................................
74
Số dư bên Nợ:
....................................................................................................................
74
2.3. Phương pháp hạch tốn kế tốn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
.....................
75
3. Kế tốn dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh
............................................
77
3.1. Ngun tắc kế tốn
............................................................................................................
77
3.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu
......................................................................
77
3.3. Phương pháp hạch tốn kế tốn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
......................
78
4. Thực hành kế tốn đầu tư tài chính
..................................................................................
78
4.1. Lập chứng từ (xem ở phần trước)
.................................................................................
78
4.2. Ghi sổ kế tốn chi tiết
......................................................................................................
78
4.3.Ghi sổ tổng hợp
..................................................................................................................
81
4.3.1. Hình thức nhật ký chung và chứng từ ghi sổ (xem ở phần trước)
.........................
81
4.3.2. Hình thức nhật ký chứng từ
.....................................................................................
81
BÀI 3
...........................................................................................................................................
84
KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU, VÀ CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC
.......................
84
1. Khái niệm và ngun tắc kế tốn
...................................................................................
84
1.1. Khái niệm
...........................................................................................................................
84
1.2. Ngun tắc kế tốn
...........................................................................................................
85
2. Kế tốn phải thu của khách hàng
.................................................................................
86
5
2.1. Ngun tắc kế tốn
............................................................................................................
86
2.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu
......................................................................
87
2.3. Phương pháp kế tốn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
........................................
88
3. Kế tốn thuế GTGT được khấu trừ
.............................................................................
91
3.1. Khái niệm và phương pháp tính thuế
...........................................................................
91
3.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu
......................................................................
92
3.3. Phương pháp kế tốn một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu
.......................
92
4. Kế tốn phải thu nội bộ
.................................................................................................
94
4.1. Ngun tắc kế tốn
...........................................................................................................
94
4.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu
......................................................................
95
4.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh
........................................
97
5. Kế toán các khoản phải thu khác
................................................................................
101
5.1. Nguyên tắc kế toán
..........................................................................................................
101
5.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu
....................................................................
101
5.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh
.....................................
103
6. Kế toán tạm ứng
........................................................................................................
106
6.1. Nguyên tắc kế toán
.........................................................................................................
106
6.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu
....................................................................
107
6.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh
......................................
107
7. Kế toán các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược
..............................................................
108
7.1. Ngun tắc kế tốn
.........................................................................................................
108
7.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu
....................................................................
108
7.3. Phương pháp kế tốn một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh
......................................
109
8. Kế tốn chi phí trả trước
............................................................................................
110
8.1. Ngun tắc kế tốn
..........................................................................................................
110
8.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu
....................................................................
111
8.3. Phương pháp kế tốn một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh
......................................
111
9. Kế tốn dự phịng phải thu khó địi
................................................
115
9.1. Ngun tắc kế tốn
..........................................................................................................
115
9.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu
....................................................................
116
9.3. Phương pháp kế tốn một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh
......................................
117
10. Thực hành kế tốn các khoản phải thu, ứng trước
....................................................
118
10.1. Lập chứng từ
................................................................................................................
118
10.2. Ghi sổ chi tiết
.................................................................................................................
126
10.2.1. Sổ chi tiết thanh tốn với người mua (người bán)
.............................................
126
10.2.2. Sổ chi tiết thanh tốn với người mua (người bán) bằng ngoại tệ
....................
127
10.2.3. Sổ t heo dõi thanh tốn bằng ngoại tệ
.................................................................
131
10.2.4. Sổ chi tiết các tài khoản
.......................................................................................
133
10.2.5. Sổ theo dõi thuế GTGT
........................................................................................
134
10.2.6. Sổ chi tiết thuế GTGT được hồn lại
.................................................................
135
10.2.7. Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm
............................................................
136
10.3. Ghi sổ kế tốn tổng hợp
..............................................................................................
137
10.3.1. Ghi sổ theo hình thức nhật ký chung
...................................................................
137
10.3.2. Ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ (Xem bài trước)
.....................................
139
10.3.3. Ghi sổ theo hình thức nhật ký chứng từ
..............................................................
139
BÀI 4: KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU, CƠNG CỤ DỤNG CỤ
....................................
152
1. Khái niệm, nhiệm vụ của kế tốn vật liệu, cơng cụ dụng cụ
....................................
152
6
1.1. Khái niệm
.........................................................................................................................
152
1.2. Nhiệm vụ
.........................................................................................................................
153
2. Phân loại, ngun tắc và phương pháp tính giá vật liệu, cơng cụ dụng cụ
..............
153
2.1. Phân loại vật liệu, cơng cụ dụng cụ
............................................................................
153
2.1.1. Phân loại vật liệu
...................................................................................................
153
2.1.2. Phân loại cơng cụ dụng cụ
....................................................................................
154
2.2. Ngun tắc tính giá và phương pháp tính giá
..............................................................
154
2.2.1. Ngun tắc tính giá
.................................................................................................
154
2.2.2. Phương pháp tính giá
..............................................................................................
155
3. Kế tốn chi tiết ngun vật liệu, cơng cụ dụng cụ.
..................................................
156
3.1. Chứng từ sổ sách kế tốn sử dụng
..............................................................................
156
3.2. Phương pháp hoạch tốn kế tốn chi tiết vật liệu, cơng cụ dụng cụ
.....................
157
3.2.1. Phương pháp ghi thẻ song song
.............................................................................
157
3.2.2. Phương pháp ghi sổ số dư
.....................................................................................
158
3.2.3. Phương pháp đối chiếu ln chuyển
.....................................................................
158
4. Kế tốn tổng hợp ngun vật liệu, cơng cụ dụng cụ, hàng hóa theo phương pháp kê
khai thường xun
.................................................................
159
4.1. Khái niệm và ngun tắc kế tốn
.................................................................................
159
4.2. Kết cấu tài khoản sử dụng
...........................................................................................
160
4.3. Phương pháp kế tốn các nghiệp vụ chủ yếu
.........................................................
162
5. Phương pháp hạch tốn ngun vật liệu, cơng cụ dụng cụ theo phương pháp kiểm
kê định kỳ
......................................................................................................................
167
5.1. Khái niệm và ngun tắc kế tốn
................................................................................
167
5.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu
....................................................................
167
5.3. Phương pháp kế tốn các nghiệp vụ chủ yếu
...........................................................
168
6. K ế tốn dự phịng giảm giá hàng tồn kho
....................................................................
168
6.1. Khái niệm
.........................................................................................................................
168
6.2. Ngun tắc kế tốn
..........................................................................................................
168
6.3. T ài khoản sử dụng, nội dung kết cấu
........................................................................
169
6.4. Phương pháp kế tốn các nghiệp vụ chủ yếu
...........................................................
169
7.Thực hành kế tốn ngun liệu, cơng cụ dụng cụ
.........................................................
170
7.1. Lập chứng từ
...................................................................................................................
170
7.1.1. Lập phiếu nhập kho
...............................................................................................
170
7.1.2. Lập phiếu xuất kho
................................................................................................
171
7.1.3. Lập biên bản kiểm nghiệm vật tư, cơng cụ sản phẩm, hàng hố
......................
173
7.1.4. Phiếu báo vật tư cịn lại cuối kỳ (Mẫu số 04 VT)
.............................................
176
7.1.5. Biên bản kiểm kê vật tư, cơng cụ, sản phẩm, hàng hóa
.....................................
177
Kế tốn trưởng
.......................................................................................................................
178
7.1.6. Bảng kê mua hàng (Mẫu số 06 VT)
.....................................................................
180
7.1.7. Bảng phân bổ ngun vật liệu, cơng cụ dụng cụ (Mẫu số 07 VT)
.................
182
7.2. Ghi sổ chi tiết
...................................................................................................................
184
7.2.1 Sổ chi tiết ngun vật liệu, dụng cụ
......................................................................
184
7.2.2. Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
..........................
187
7.2.3. Thẻ kho (sổ kho)
....................................................................................................
188
7.3. Ghi sổ kế tốn tổng hợp
...............................................................................................
190
7.3.1. Nhật ký chứng từ số 5 (Mẫu số S04a5DN)
.........................................................
190
7.3.2. Nhật ký chứng từ số 6 (Mẫu số S04a6 DN)
.......................................................
194
7.3.3. Nhật ký Chứng từ số 8 (Mẫu số S04a8DN)
......................................................
197
7
7.3.4. Bảng kê số 3 (Mẫu số S04b3DN):
......................................................................
199
7.3.4 Bảng kê số 4 (Mẫu số S04b4DN):
.......................................................................
201
7.3.5. Bảng kê số 5 (Mẫu số S04b5DN):
......................................................................
206
7.3.6 Bảng kê số 8 (Mẫu số S04b8DN):
........................................................................
210
7.3.7. Bảng kê số 9 (Mẫu số S04b9DN):
......................................................................
214
BẢNG KÊ SỐ 9
.......................................................................................................................
215
GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơ đun: Kế tốn doanh nghiệp 1
Mã mơ đun: MĐ24
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơ đun:
Vị trí: Mơ đun Kế tốn doanh nghiệp 1 được bố trí giảng dạy sau khi đã
học xong các mơn học cơ sở, là cơ sở để học mơ đun kế tốn doanh nghiệp 2,
3, 4, thực tập nghề, thực tập tốt nghiệp.
Tính chất: Là mơ đun chun mơn nghề
Ý nghĩa và vai trị của mơ đun: Mơ đun Kế tốn doanh nghiệp 1 nhằm
trang bị cho người học những kiến thức về chung về kế tốn, kế tốn vốn
bằng tiền, kế tốn các khoản phải thu và các khoản ứng trước, kế tốn ngun
vật liệu, cơng cụ dụng cụ. Qua đó hình thành kỹ năng cho người học về lập
8
chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ kế tốn theo đúng trình tự.
Mục tiêu của mơ đun:
Về kiến thức:
+ Trình bày được các chứng từ, định khoản liên quan đến kế tốn vốn
bằng tiền, các khoản phải thu, ứng trước, kế tốn đầu tư tài chính ngắn hạn và
dài hạn, kế tốn ngun vật liệu, cơng cụ dụng cụ;
+ Trình bày được phương pháp xác định giá nhập, xuất ngun vật liệu,
cơng cụ dụng cụ.
Về kỹ năng:
+ Làm được các bài tập ứng dụng liên quan đến các phần hành kế tốn
vốn bằng tiền, các khoản phải thu, ứng trước, kế tốn đầu tư tài chính ngắn
hạn và dài hạn, kế tốn ngun vật liệu, cơng cụ dụng cụ;
+ Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ kế tốn;
+ Sử dụng được chứng từ kế tốn trong ghi sổ kế tốn chi tiết và tổng
hợp
+ Kiểm tra được cơng tác kế tốn tài chính trong doanh nghiệp theo từng
phần hành.
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trung thực, cẩn thận, tn thủ các
chế độ kế tốn tài chính do Nhà nước ban hành.
Nội dung của mơ đun:
BÀI 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ KẾ TỐN DOANH NGHIỆP
Mã Bài: KT1.1
Giới thiệu:
Trang bị cho người học những kiến thức về vai trị, nhiệm vụ, u cầu, nội
dung và tổ chức cơng tác kế tốn tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất.
Mục tiêu:
Trình bày được u cầu nhiệm vụ và nội dung của cơng tác kế tốn tài
chính;
Trình bày được nội dung của cơng tác kế tốn;
Trình bày được các hình thức tổ chức bộ máy kế tốn trong doanh
nghiệp;
9
Vận dụng được hệ thống tài khoản kế tốn phù hợp;
Phân biệt được các hình thức ghi sổ kế tốn trong doanh nghiệp;
Vẽ được sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn theo 4 hình thức theo quy định;
Lựa chọn được các hình thức tổ chức bộ máy kế tốn phù hợp với từng
loại hình doanh nghiệp;
Trung thực nghiêm túc, tn thủ chế độ kế tốn doanh nghiệp.
Nội dung chính:
1. Khái niệm, vai trị, nhiệm vụ, u cầu của kế tốn trong các doanh nghiệp
1.1. Khái niệm
Theo Luật kế tốn số 88/2015/QH13 do Quốc hội nước Cộng hịa xã hội
Việt Nam khóa XIII thơng qua: “ Kế tốn là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân
tích và cung cấp thơng tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và
thời gian lao động”
1.2. Vai trị
Đối với doanh nghiệp:
Kế tốn cung cấp tồn bộ thơng tin về hoạt động kinh tế, tài chính ở
doanh nghiệp, giúp lãnh đạo của doanh nghiệp điều hành, quản lý hoạt động
của doanh nghiệp đạt hiệu quả cao.
Kế tốn phản ánh tồn bộ, đầy đủ tài sản hiện có và sự vận động của
tài sản ở doanh nghiệp giúp doanh nghiệp quản lý chặt chẽ tài sản và nâng cao
hiệu quả sử dụng tài sản.
Kế tốn phản ánh đầy đủ chi phí và kết quả kinh doanh trong doanh
nghiệp, là cơng cụ thực hiện hạch tốn kinh doanh trong doanh nghiệp.
Kế tốn là cơng cụ để khuyến khích lợi ích vật chất, xác định trách
nhiệm vật chất đối với người lao động trong doanh nghiệp một cách rõ ràng,
khuyến khích tăng năng suất lao động.
Kế tốn là cơng cụ quan trọng kiểm tra, kiểm sốt các hoạt động kinh
tế tài chính, kiểm tra việc bảo vệ sử dụng tài sản, tiền vốn, kiểm tra tính hiệu
quả trong việc sử dụng vốn, đảm bảo chủ động trong hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.
Đối với Nhà nước: Kế tốn là cơng cụ quan trong để tính tốn, xây dựng
và kiểm tra việc chấp hành NSNN để kiểm sốt vĩ mơ nền kinh tế, quản lý và
điều hành nền kinh tế quốc dân theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà
nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Đối với các đối tượng có sử dụng thơng tin kế tốn như: chủ đầu tư,
chủ nợ, chủ doanh nghiệp khác, ... thì thơng tin kế tốn giúp họ nắm được tình
hình sản xuất kinh doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp đối tác, giúp họ
10
lựa chọn mối quan hệ phù hợp, ra quyết định kinh tế liên quan đến doanh
nghiệp, có biện pháp xử lý tài chính trong thời gian tới nhằm đảm bảo lợi ích
cho chủ đầu tư, chủ nợ và các chủ doanh nghiệp khác.
1.3. Nhiệm vụ
Tổ chức khoa học và hợp lý cơng tác kế tốn ở doanh nghiệp, tổ chức
hợp lý bộ máy kế tốn, phân cơng, phân nhiệm rõ ràng đối với từng bộ phận
kế tốn, từng nhân viên, cán bộ kế tốn, quy định mối quan hệ chặt chẽ giữa
các bộ phận kế tốn, giữa các nhân viên, cán bộ kế tốn của doanh nghiệp
trong q trình thực hiện cơng việc được giao.
Vận dụng đúng hệ thống tài khoản kế tốn, đáp ứng u cầu quản lý,
áp dụng hình thức tổ chức sổ kế tốn phù hợp.
Từng bước trang bị, sử dụng phương tiện kỹ thuật tính tốn, thơng tin
hiện đại vào cơng tác kế tốn của doanh nghiệp, bồi dưỡng, nâng cao trình độ
cho đội ngũ cán bộ, nhân viên kế tốn của doanh nghiệp.
Quy định cụ thể mối quan hệ giữa phịng kế tốn với các phịng ban, bộ
phận khác trong doanh nghiệp có liên quan đến cơng tác kế tốn. Hướng dẫn
các chế độ, thể lệ tài chính kế tốn cho cơng nhân viên doanh nghiệp và kiểm
tra việc chấp hành các chế độ, thể lệ đó.
Tổ chức thực hiện kiểm tra kế tốn trong nội bộ doanh nghiệp.
1.4. u cầu:
Để phát huy vai trị trong cơng tác quản lý, cung cấp thơng tin hữu ích
cho các đối tượng sử dung, kế tốn phải đảm bảo được những u cầu quy
định tại điều 6 luật kế tốn, gồm 6 u cầu sau:
Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế
tốn, sổ kế tốn và báo cáo tài chính;
Phản ánh kịp thời, đúng thời gian quy định thơng tin, số liệu kế tốn;
Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thơng tin, số liệu kế tốn;
Phản ánh trung thực hiện trạng bản chất sự việc nội dung và giá trị của
nghiệp vụ kinh tế tài chính;
Thơng tin, số liệu kế tốn phải liên tục;
Phân loại, sắp xếp thơng tin, số liệu kế tốn theo trình tự, hệ thống.
Nội dung của điều 6 Luật kế tốn cũng thể hiện về các u cầu cơ bản
của kế tốn quy định tại CMKTVN số 01 “chuẩn mực chung” đó là: Trung
thực, khách quan; đầy đủ; kịp thời; dễ hiểu và có thể so sánh được.
11
2. Nội dung của cơng tác kế tốn doanh nghiệp
Đối tượng của kế tốn trong mọi loại hình doanh nghiệp với các lĩnh
vực hoạt động và hình thức sở hữu khác nhau đều là tài sản, sự vận động của
tài sản và những quan hệ có tính pháp lý trong q trình hoạt động SXKD.
Trong q trình hoạt động SXKD, sự vận động của tài sản hình thành
nên các nghiệp vụ kinh tế tài chính rất phong phú, đa dạng với nội dung, mức
độ, tính chất phức tạp khác nhau. Điều này địi hỏi kế tốn phản ánh, ghi chép,
xử lý, phân loại và tổng hợp một cách kịp thời, đầy đủ, tồn diện và có hệ
thống theo các ngun tắc, chuẩn mực và những phương pháp khoa học của kế
tốn tài chính.
Tuy các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đa dạng, khác nhau song
căn cứ vào đặc điểm hình thành và sự vận động của tài sản cũng như nội dung,
tính chất cùng loại của các nghiệp vụ kinh tế tài chính, tồn bộ cơng tác kế
tốn tài chính trong doanh nghiệp bao gồm những nội dung cơ bản sau:
Kế tốn vốn bằng tiền, đầu tư ngắn hạn và các khoản phải thu;
Kế tốn vật tư hàng hóa;
Kế tốn tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn;
Kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương;
Kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm;
Kế tốn bán hàng, xác định kết quả và phân phối kết quả;
Kế tốn các khoản nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu;
Lập hệ thống báo cáo tài chính.
Những nội dung trên của kế tốn tài chính được Nhà nước quy định
thống nhất từ các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh, cũng như nội dung,
phương pháp ghi chép trên các tài khoản kế tốn, sổ sách kế tốn tổng hợp và
việc lập hệ thống báo cáo tài chính phục vụ cho cơng tác điều hành, quản lý
thống nhất trong phạm vi tồn bộ nền KTQD.
Các nội dung kế tốn nêu trên được nhìn nhận trong mối quan hệ chặt
chẽ với q trình ghi sổ kế tốn theo q trình hoạt động SXKD và tái sản xuất
ở các doanh nghiệp. Chương II của Luật kế tốn lại quy định nội dung cơng
tác kế tốn bao gồm.
1. Chứng từ kế tốn;
2. Tài khoản kế tốn và sổ kế tốn;
3. Báo cáo tài chính;
4. Kiểm tra kế tốn;
5. Kiểm tra tài sản, bảo quản, lưu trữ tài liệu kế tốn;
12
6. Cơng việc kế tốn trong trường hợp đơn vị kế tốn chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động
phá sản.
3. Tổ chức cơng tác kế tốn doanh nghiệp
3.1. Tổ chức cơng tác hạch tốn ban đầu ở đơn vị cơ sở
Lựa chọn các mẫu chứng từ ban đầu phù hợp với từng loại nghiệp vụ
kinh tế tài chính phát sinh.
Kế tốn phải tn thủ về mẫu biểu, nội dung, phương pháp lập đối với
các loại chứng từ bắt buộc, đối với chứng từ hướng dẫn, kế tốn có thể vận
dụng phù hợp theo u cầu quản lý của doanh nghiệp
Kế tốn trưởng phải quy định trình tự và xử lý cơng tác kế tốn: việc
ghi chép các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh vào các chứng từ, kiểm tra và
hồn thiện chứng từ, tổ chức ln chuyển chứng từ theo từng loại cho các bộ
phận liên quan theo trình tự nhất định để theo dõi ghi sổ và lưu trữ chứng từ.
Phịng kế tốn doanh nghiệp phải tổ chức quản lý và cấp phát chứng từ
in sẵn cho các bộ phận có liên quan, đối với các chứng từ thu chi tiền mặt, mua
bán hàng hố, các quyển séc Ngân hàng ... phải quản lý chặt chẽ.
Cơng tác hạch tốn ban đầu, ln chuyển và xử lý chứng từ kế tốn
được tổ chức khoa học đúng chế độ quy định, phù hợp với hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp, đảm bảo cung cấp đầy đủ, kịp thời, chính xác
mọi số liệu thơng tin về q trình hoạt động cho cơng tác kế tốn của doanh
nghiệp.
3.2. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế tốn
Hệ thống các tài khoản kế tốn Việt Nam bao gồm 9 loại tài khoản
trong bảng cân đối và 1 loại tài khoản ngồi bảng với 85 tài khoản.
Việc sắp xếp và phân loại tài khoản kế tốn đảm bảo tính cân đối giữa
vốn và nguồn vốn, tính phù hợp giữa chi phí và thu nhập trong hoạt động kinh
doanh, căn cứ vào mức độ lưu động giảm dần của tài sản và đảm bảo mối
quan hệ với các báo cáo kế tốn của doanh nghiệp.
Căn cứ vào các tài khoản kế tốn thống nhất áp dụng cho các doanh
nghiệp do Nhà nước ban hành, kế tốn doanh nghiệp lựa chọn những tài khoản
cấp I, cấp II sử dụng phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh,
khối lượng nghiệp vụ kinh tế phát sinh, u cầu và trình độ quản lý của doanh
nghiệp.
Phịng kế tốn xây dựng danh mục tài khoản kế tốn quản trị cho doanh
nghiệp mình nhằm phản ánh chi tiết theo u cầu quản lý cụ thể đối với hoạt
động cần quản lý chi tiết của doanh nghiệp.
13
3.3. Tổ chức lựa chọn hình thức kế tốn
Hiện nay, ở nước ta có 4 hình thức tổ chức sổ kế tốn:
Hình thức kế tốn Nhật ký Sổ cái.
Hình thức kế tốn Nhật ký chung.
Hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ.
Hình thức kế tốn Nhật ký Chứng từ.
Mỗi hình thức kế tốn đều có quy định các loại sổ sử dụng, kết cấu
mẫu sổ, mối liên hệ giữa các mẫu sổ và trình tự ghi chuyển số liệu vào các sổ
kế tốn, lập báo cáo kế tốn.
Mỗi hình thức kế tốn trên đều có ưu, nhược điểm riêng. Căn cứ vào
đặc điểm sản xuất kinh doanh, quy mơ hoạt động của doanh nghiệp, khả năng
trình độ của đội ngũ kế tốn hiện có mà lựa chọn, áp dụng 1 trong 4 hình thức
kế tốn một cách phù hợp.
3.4. Tổ chức cơng tác lập báo cáo kế tốn
Cuối mỗi kỳ (cuối tháng, cuối q, cuối năm) kế tốn tổng hợp số liệu
lập các báo cáo tài chính theo quy định để phản ánh tình hình tài chính tháng,
q, năm đó.
Các báo cáo tài chính q, năm phải được gửi kịp thời theo đúng chế độ
quy định cho các nơi nhận báo cáo.
Đối với những báo cáo tài chính bắt buộc: bảng cân đối kế tốn, báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, bản thuyết minh bổ
sung phải tổ chức ghi chép theo đúng mẫu biểu, chỉ tiêu quy định.
Những báo cáo hướng dẫn khác phải căn cứ vào quy định và u cầu
quản lý của ngành, doanh nghiệp để xây dựng mẫu biểu, chỉ tiêu phù hợp, nhằm
cung cấp số liệu chính xác, kịp thời phục vụ cơng tác quản lý, điều hành hoạt
động của doanh nghiệp.
3.5. Tổ chức cơng tác kế tốn trong điều kiện sử dụng máy vi tính
Doanh nghiệp phải nhanh chóng áp dụng các phương tiện kỹ thuật tính
tốn hiện đại vào cơng tác kế tốn nhằm cung cấp kịp thời các thơng tin cần
thiết cho lãnh đạo doanh nghiệp trong quản lý kinh tế và quản lý doanh
nghiệp.
3.6. Tổ chức bộ máy kế tốn
Doanh nghiệp ph ải căn cứ vào quy mơ và địa bàn hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghi ệp, mơ hình tổ chức quản lý và phân cấp quản lý
kinh tế tài chính của doanh nghi ệp, s ố l ượng và trình độ của đội ngũ kế tốn
trong doanh nghi ệp.
14
Lựa chọn mơ hình tổ chức kế tốn hợp lý tạo điều kiện thực hiện
tốt nội dung cơng tác kế tốn trong doanh nghi ệp, nh ằm cung c ấp đầy đủ,
kịp thời, chính xác thơng tin kế tốn cho các đối tượ ng sử dụng thơng tin,
phục vụ hữu hiệu cơng tác quản lý doanh nghiệp.
Tổ chức bộ máy kế tốn gồm các nội dung sau: xác định số lượ ng
nhân viên kế tốn, nhiệm vụ của từng nhân viên kế tốn, từng bộ phận kế
tốn, mối quan hệ giữa các bộ phận kế tốn và giữa phịng kế tốn với các
phịng ban khác trong doanh nghi ệp.
Tổ chức bộ máy kế tốn phải đảm bảo những ngun tắc sau:
+ Tổ chức bộ máy kế tốn phải phù hợp với quy định pháp lý về kế
tốn của Nhà nướ c.
+ Đảm bảo sự chỉ đạo tồn diện, tập trung, th ống nh ất cơng tác kế
tốn, thống kê thơng tin kinh tế trong doanh nghi ệp c ủa k ế tốn trưởng.
+ Tổ chức bộ máy kế tốn phải gọn nhẹ, hợp lý và đúng năng lực.
+ Phù hợp với tổ chức sản xuất kinh doanh và u cầu quản lý của doanh
nghiệp.
+ Tạo điều kiện cơ giới hố cơng tác kế tốn.
Hiện nay có 3 hình thức tổ chức cơng tác kế tốn:
+ Hình thức tổ chức bộ máy kế tốn tập trung.
+ Hình thức tổ chức bộ máy kế tốn phân tán.
+ Hình thức tổ chức bộ máy kế tốn hỗn hợp (vừa tập trung vừa phân tán).
3.6.1. Tổ chức bộ máy kế tốn theo hình thức tập trung
Nội dung:
+ Các cơng việc kế tốn của doanh nghiệp đượ c thực hiện tập trung
tại phịng kế tốn của doanh nghi ệp.
+ Ở các bộ phận, đơn vị trực thuộc khơng có bộ máy kế tốn riêng, chỉ
có nhân viên kế tốn thực hiện việc ghi chép ban đầu, thu thập, tổng hợp, x ử
lý sơ bộ chứng từ, số liệu kế tốn rồi gửi về phịng kế tốn của doanh
nghiệp theo quy định.
Ưu điểm:
+ Là đảm bảo sự lãnh đạo thống nhất tập trung đối với cơng tác trong doanh
nghiệp
+ Cung cấp thơng tin kịp thời.
+ Thuận lợi cho việc phân cơng, chun mơn hố cán bộ kế tốn, cơ
giới hố cơng tác kế tốn.
Nhược điểm:
+ Là hạn chế việc kiểm tra, kiểm sốt các hoạt đỗng kinh doanh ở đơn
vị phụ thuộc.
15
+ Việc ln chuyển chứng từ và ghi sổ kế tốn thườ ng bị chậm.
Điều kiện áp dụng:
Doanh nghiệp vừa và nhỏ, địa bàn hoạt động sản xuất kinh doanh tập
trung.
Sơ đồ Tổ chức bộ máy kế tốn theo hình thức tập trung
Kế tốn trưởng
BP
BP
kế tốn kế tốn
tiền
TSCĐ
và vật lương và
các
tư
khoản
phải trích
theo
lương
BP
kế tốn
thành
phẩm,
tiêu thụ
BP
kế tốn
tập hợp
CPSX
và tính
giá
thành
SP
BP
BP
BP
kế
kế
kế
tốn
tốn
tốn
vốn
tổng
xây
bằng hợp và dựng
tiền và kiểm cơ bản
thanh tra kế
tốn
tốn
BP
Tài
chính
Nhân viên kinh tế ở các bộ phận trực thuộc
3.6.2. Tổ chức bộ máy kế tốn theo hình thức phân tán
Nội dung:
+ Doanh nghiệp có một phịng kế tốn tập trung, các đơn vị phụ thuộc
cũng tổ chức bộ máy kế tốn riêng.
+ Ở đơn vị phụ thuộc tiến hành lập chứng từ ban đầu, ghi chép sổ
sách kế tốn, lập các báo cáo kế tốn có liên quan đến các hoạt động sản
xuất kinh doanh ở đơn vị phụ thuộc, gửi các báo cáo kế tốn và các tài liệu
có liên quan cho phịng kế tốn tập trung của doanh nghi ệp theo quy định.
+ Phịng kế tốn tập trung của doanh nghiệp thực hiện hạch tốn kế tốn
các hoạt động chung tồn doanh nghiệp, tổng hợp số liệu kế tốn của các đơn
vị phụ thuộc gửi lên, lập báo cáo kế tốn tồn doanh nghiệp, đồng thời hướng
dẫn, kiểm tra về mặt chun mơn cũng như việc thực hiện các chính sách, chế
16
độ kinh tế tài chính, chế độ kế tốn đối với bộ máy kế tốn ở các đơn vị phụ
thuộc.
Ưu điểm:
+ Cơng tác kế tốn gắn liền với hoạt động sản xuất kinh doanh ở các
đơn vị phụ thuộc.
+ Việc kiểm tra, kiểm sốt tại chỗ có thuận lợi và có hiệu quả, cung
cấp kịp thời thơng tin cho quản lý và điều hành hoạt động sản xuất kinh
doanh ở các đơn vị phụ thuộc.
Nhược điểm:
+ Số lượng nhân viên kế tốn nhiều.
+ Khó khăn cho việc chỉ đạo tập trung thống nhất của k ế tốn trưởng.
+ Khó khăn trong việc phân cơng, chun mơn hố cán bộ kế tốn và
cơ giới hố cơng tác kế tốn.
Điều kiện áp dụng:
Các doanh nghiệp lớn, địa bàn hoạt động rộng, phân tán có nhiều đơn
vị phụ thuộc ở xa và hoạt động tươ ng đối độc lập.
Sơ đồ Tổ chức bộ máy kế tốn theo hình thức phân tán
Kế tốn trưởng
Bộ phận kế
tốn hoạt động
chung tồn DN
Bộ phận
kiểm tra
kế tốn
Bộ phận kế
tốn tổng hợp
Bộ phận tài
chính doanh
nghiệp
Kế tốn ở các đơn vị phụ thuộc
Bộ phận kế
Bộ phận
tốn tiền lương
kế tốn TSCĐ, và các khoản
vật tư
trich theo lương
Bộ phận kế
tốn tập hợp chi Bộ phận kế
Bộ phận kế
phí sản xuất và tốn vốn banừg tốn tổng hợp
tính Z sản phẩm tiền, thanh tốn
3.6.3. Tổ chức bộ máy kế tốn theo hình thức hỗn hợp
Theo hình thức này, tổ chức bộ máy kế tốn doanh nghiệp kết hợp đặc
điểm của hai hình thức tổ chức bộ máy kế tốn trên. ở doanh nghiệp có tổ
chức bộ máy kế tốn tập trung. Đối với một số đơn vị phụ thuộc và ở xa
17
văn phịng doanh nghiệp đượ c giao phân cấp quản lý bộ máy kế tốn, thực
hiện hạch tốn kế tốn các hoạt động sản xuất kinh doanh ở đơn vị phụ
thuộc đó, định kỳ tổng hợp số liệu về phịng kế tốn của doanh nghiệp.
Mức độ phân tán phụ thuộc vào mức độ
Sơ đồ: Tổ chức bộ máy kế tốn theo hình thức hỗn hợp
Kế tốn trưởng
BP
Tài
chính
BP
kế tốn
TSCĐ,
vật tư
Kế tốn vật liệu
Kế tốn vật liệu
BP
BP
Các bộ
kế tốn
kế tốn
phận
tiền
tập hợp kế tốn
lương và CPSX và ở các
các
tính giá
bộ
khoản thành SP
phận
trích
đơn vị
theo
trực
lương
thuộc
Kế tốn TSCĐ
Kế tốn TSCĐ
18
BP
kế tốn
bán
hàng, thu
nhập và
phân
phối kế
quả
BP
BP
kiểm
kế tốn
tra
tổng
kế tốn
hợp
Nhân
viên
kinh tế
ở các
bộ
phận
trực
thuộc
Kế tốn tiền cơng
Kế tốn
Kế tốn tiền cơng
Kế tốn
BÀI 2: KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN
VÀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
Mã bài: KT1.2
Giới thiệu:
Trang bị cho người học những kiến thức về ngun tắc, tài khoản sử dụng,
phương pháp hạch tốn, kế tốn vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn, lập chứng từ và vào sổ kế tốn theo từng hình thức ghi sổ.
Mục tiêu:
Trình bày được khái niệm và ngun tắc kế tốn vốn bằng tiền và các
khoản đầu tư tài chính ngắn hạn;
Trình bày được phương pháp hạch tốn các nghiệp vụ kế tốn chủ yếu
của vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn;
Vận dụng được các kiến thức về kế tốn vốn bằng tiền và các khoản
đầu tư tài chính ngắn hạn vào làm bài thực hành ứng dụng;
Hạch tốn được các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến vốn
bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn;
Xác định được các chứng từ kế tốn vốn bằng tiền và các khoản đầu
tư tài chính ngắn hạn;
Lập và phân loại được chứng từ kế tốn kế tốn vốn bằng tiền và các
khoản đầu tư tài chính ngắn hạn;
Ghi được sổ chi tiết và tổng hợp theo bài thực hành ứng dụng;
Trung thực, nghiêm túc, tn thủ chế độ kế tốn doanh nghiệp.
Nội dung chính:
A. Kế tốn vốn bằng tiền
1. Khái niệm và ngun tắc kế tốn
1.1. Khái niệm
Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản lưu động trong doanh nghiệp.
Trong q trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, vốn bằng tiền là tài sản
được sử dụng linh hoạt nhất và nó được tính vào khả năng thanh tốn tức thời
của doanh nghiệp. Nó tồn tại trực tiếp dưới hình thái tiền tệ, có tính thanh
khoản cao nhất, bao gồm tiền mặt tại quỹ của doanh nghi ệp, ti ền g ửi t ại các
Ngân hàng, Kho bạc Nhà nước và các khoản tiền đang chuyển.
1.2. Ngun tắc kế tốn vốn bằng tiền
Kế tốn phải mở sổ kế tốn ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự
19
phát sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập tiền, ngoại tệ và tính ra số tồn tại quỹ
và từng tài khoản ở Ngân hàng tại mọi thời điểm để tiện cho việc kiểm tra,
đối chiếu.
Các khoản tiền do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cược, ký quỹ tại
doanh nghiệp được quản lý và hạch tốn như tiền của doanh nghiệp.
Khi thu, chi phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký theo quy định
của chế độ chứng từ kế tốn.
Kế tốn phải theo dõi chi tiết tiền theo ngun tệ. Khi phát sinh các
giao dịch bằng ngoại tệ, kế tốn phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo
ngun tắc:
+ Bên Nợ các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế;
+ Bên Có các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá ghi sổ bình qn gia quyền.
Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật, doanh
nghiệp phải đánh giá lại số dư ngoại tệ và vàng tiền tệ theo tỷ giá giao dịch thực tê
2. Kế tốn tiền mặt
2.1. Ngun tắc kế tốn
a. Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tại quỹ
doanh nghiệp bao gồm: Tiền Việt Nam, ngoại tệ và vàng tiền tệ. Chỉ phản ánh
vào TK 111 “Tiền mặt” số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thực tế nhập, xuất,
tồn quỹ. Đối với khoản tiền thu được chuyển nộp ngay vào Ngân hàng (khơng
qua quỹ tiền mặt của doanh nghiệp) thì khơng ghi vào bên Nợ TK 111 “Tiền
mặt” mà ghi vào bên Nợ TK 113 “Tiền đang chuyển”.
b. Các khoản tiền mặt do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cược, ký quỹ
tại doanh nghiệp được quản lý và hạch tốn như các loại tài sản bằng tiền của
doanh nghiệp.
c. Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi và
có đủ chữ ký của người nhận, người giao, người có thẩm quyền cho phép
nhập, xuất quỹ theo quy định của chế độ chứng từ kế tốn. Một số trường hợp
đặc biệt phải có lệnh nhập quỹ, xuất quỹ đính kèm.
d. Kế tốn quỹ tiền mặt phải có trách nhiệm mở sổ kế tốn quỹ tiền
mặt, ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, xuất,
nhập quỹ tiền mặt, ngoại tệ và tính ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm.
đ. Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng
ngày thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu số liệu sổ
quỹ tiền mặt và sổ kế tốn tiền mặt. Nếu có chênh lệch, kế tốn và thủ quỹ
phải kiểm tra lại để xác định ngun nhân và kiến nghị biện pháp xử lý chênh
lệch.
20
e. Khi phát sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, kế tốn phải quy đổi ngoại
tệ ra Đồng Việt Nam theo ngun tắc:
Bên Nợ TK 1112 áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế. Riêng trường hợp rút
ngoại tệ từ ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt thì áp dụng tỷ giá ghi sổ kế tốn
của TK 1122;
Bên Có TK 1112 áp dụng tỷ giá ghi sổ bình qn gia quyền.
Việc xác định tỷ giá hối đối giao dịch thực tế được thực hiện theo quy
định tại phần hướng dẫn tài khoản 413 Chênh lệch tỷ giá hối đối và các tài
khoản có liên quan.
g. Vàng tiền tệ được phản ánh trong tài khoản này là vàng được sử dụng
với các chức năng cất trữ giá trị, khơng bao gồm các loại vàng được phân loại
là hàng tồn kho sử dụng với mục đích là ngun vật liệu để sản xuất sản
phẩm hoặc hàng hố để bán. Việc quản lý và sử dụng vàng tiền tệ phải thực
hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
h. Tại tất cả các thời điểm lập Báo cáo tài chính theo quy định của pháp
luật, doanh nghiệp phải đánh giá lại số dư ngoại tệ và vàng tiền tệ theo
nguyên tắc:
Tỷ giá giao dịch thực tế áp dụng khi đánh giá lại số dư tiền mặt bằng
ngoại tệ là tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp
thường xuyên có giao dịch (do doanh nghiệp tự lựa chọn) tại thời điểm lập
Báo cáo tài chính.
Vàng tiền tệ được đánh giá lại theo giá mua trên thị trường trong nước
tại thời điểm lập Báo cáo tài chính. Giá mua trên thị trường trong nước là giá
mua được cơng bố bởi Ngân hàng Nhà nước. Trường hợp Ngân hàng Nhà nước
khơng cơng bố giá mua vàng thì tính theo giá mua cơng bố bởi các đơn vị được
phép kinh doanh vàng theo luật định.
2.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu
Tài khoản 111 Tiền mặt
Bên Nợ:
Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ nhập quỹ;
Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê;
Chênh lệch tỷ giá hối đối do đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời điểm
báo cáo (trường hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so với Đồng Việt Nam);
Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ tăng tại thời điểm báo cáo.
Bên Có:
Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ xuất quỹ;
Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thiếu hụt quỹ phát hiện khi kiểm
kê;
21
Chênh lệch tỷ giá hối đối do đánh giá lại số dư ngoại tệ báo cáo
(trường hợp tỷ giá ngoại tệ giảm so với Đồng Việt Nam);
Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ giảm tại thời điểm báo cáo.
Số dư bên Nợ:
Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ cịn tồn quỹ tiền mặt tại thời
điểm báo cáo.
Tài khoản 111 Tiền mặt, có 3 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 1111 Tiền Việt Nam: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ
tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt.
Tài khoản 1112 Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi, chênh lệch tỷ
giá và số dư ngoại tệ tại quỹ tiền mặt theo giá trị quy đổi ra Đồng Việt Nam.
Tài khoản 1113 Vàng tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động và giá trị
vàng tiền tệ tại quỹ của doanh nghiệp.
2.3. Phương pháp kế tốn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1. Khi bán sản phẩm, hàng hố, cung cấp dịch vụ thu ngay bằng tiền mặt, kế
tốn ghi nhận doanh thu, ghi:
Đối với sản phẩm, hàng hố, dịch vụ, bất động sản đầu tư thuộc đối
tượng chịu thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ
mơi trường, kế tốn phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá
bán chưa có thuế, các khoản thuế (gián thu) phải nộp này được tách riêng theo
từng loại ngay khi ghi nhận doanh thu (kể cả thuế GTGT phải nộp theo
phương pháp trực tiếp), ghi:
Nợ TK 111 Tiền mặt (tổng giá thanh tốn)
Có TK 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chưa có thuế)
Có TK 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
Trường hợp khơng tách ngay được các khoản thuế phải nộp, kế tốn
ghi nhận doanh thu bao gồm cả thuế phải nộp. Định kỳ kế tốn xác định nghĩa
vụ thuế phải nộp và ghi giảm doanh thu, ghi:
Nợ TK 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
2. Khi nhận được tiền của Ngân sách Nhà nước thanh tốn về khoản trợ cấp,
trợ giá bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 Tiền mặt
Có TK 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3339).
3. Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập
khác bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 Tiền mặt (tổng giá thanh tốn)
22
Có TK 515 Doanh thu hoạt động tài chính (giá chưa có thuế
GTGT)
Có TK 711 Thu nhập khác (giá chưa có thuế GTGT)
Có TK 3331 Thuế GTGT phải nộp (33311).
4. Rút tiền gửi Ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt; vay dài hạn, ngắn hạn bằng
tiền mặt (tiền Việt Nam hoặc ngoại tệ ghi theo tỷ giá giao dịch thực tế), ghi:
Nợ TK 111 Tiền mặt (1111, 1112)
Có TK 112 Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122)
Có TK 341 – Vay và nợ th tài chính (3411).
5. Thu hồi các khoản nợ phải thu, cho vay, ký cược, ký quỹ bằng tiền mặt;
Nhận ký quỹ, ký cược của các doanh nghiệp khác bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 Tiền mặt (1111, 1112)
Có các TK 128, 131, 136, 138, 141, 244, 344.
6. Khi bán các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn thu bằng tiền mặt, kế tốn ghi
nhận chênh lệch giữa số tiền thu được và giá vốn khoản đầu tư (được xác
định theo phương pháp bình qn gia quyền) vào doanh thu hoạt động tài chính
hoặc chi phí tài chính, ghi:
Nợ TK 111 Tiền mặt (1111, 1112)
Nợ TK 635 Chi phí tài chính
Có TK 121 Chứng khốn kinh doanh (giá vốn)
Có các TK 221, 222, 228 (giá vốn)
Có TK 515 Doanh thu hoạt động tài chính.
7. Khi nhận được vốn góp của chủ sở hữu bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 Tiền mặt
Có TK 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu.
8. Khi nhận tiền của các bên trong hợp đồng hợp tác kinh doanh khơng thành
lập pháp nhân để trang trải cho các hoạt động chung, ghi:
Nợ TK 111 Tiền mặt
Có TK 338 Phải trả, phải nộp khác.
9. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản tại Ngân hàng, ký quỹ, ký cược, ghi:
Nợ TK 112 Tiền gửi Ngân hàng
Nợ TK 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
Có TK 111 Tiền mặt.
10. Xuất quỹ tiền mặt mua chứng khốn, cho vay hoặc đầu tư vào cơng ty con,
đầu tư vào cơng ty liên doanh, liên kết..., ghi:
Nợ TK 121, 128, 221, 222, 228
Có TK 111 Tiền mặt.
23
11. Xuất quỹ tiền mặt mua hàng tồn kho (theo phương pháp kê khai thường
xun), mua TSCĐ, chi cho hoạt động đầu tư XDCB:
Nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, kế tốn phản ánh giá mua
khơng bao gồm thuế GTGT, ghi:
Nợ các TK 151, 152, 153, 156, 157, 211, 213, 241
Nợ TK 133 Thuế GTGT được khấu trừ (1331)
Có TK 111 Tiền mặt.
Nếu thuế GTGT đầu vào khơng được khấu trừ, kế tốn phản ánh giá
mua bao gồm cả thuế GTGT.
12. Xuất quỹ tiền mặt mua hàng tồn kho (theo phương pháp kiểm kê định kỳ),
nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, ghi:
Nợ TK 611 Mua hàng (6111, 6112)
Nợ TK 133 Thuế GTGT được khấu trừ (1331)
Có TK 111 Tiền mặt.
Nếu thuế GTGT đầu vào khơng được khấu trừ, kế tốn phản ánh giá
mua bao gồm cả thuế GTGT.
13. Khi mua ngun vật liệu thanh tốn bằng tiền mặt sử dụng ngay vào sản
xuất, kinh doanh, nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, ghi:
Nợ các TK 621, 623, 627, 641, 642,...
Nợ TK 133 Thuế GTGT được khấu trừ (1331)
Có TK 111 Tiền mặt.
Nếu thuế GTGT đầu vào khơng được khấu trừ, kế tốn phản ánh chi
phí bao gồm cả thuế GTGT.
14. Xuất quỹ tiền mặt thanh tốn các khoản vay, nợ phải trả, ghi:
Nợ các TK 331, 333, 334, 335, 336, 338, 341
Có TK 111 Tiền mặt.
15. Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho hoạt động tài chính, hoạt động khác, ghi:
Nợ các TK 635, 811,…
Nợ TK 133 Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111 Tiền mặt.
16. Các khoản thiếu quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa xác định rõ
nguyên nhân, ghi:
Nợ TK 138 Phải thu khác (1381)
Có TK 111 Tiền mặt.
17. Các khoản thừa quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa xác định rõ
nguyên nhân, ghi:
Nợ TK 111 Tiền mặt
Có TK 338 Phải trả, phải nộp khác (3381).
24
18. Kế tốn hợp đồng mua bán lại trái phiếu Chính phủ: Thực hiện theo quy
định tại phần hướng dẫn TK 171 Giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính phủ.
19. Các giao dịch liên quan đến ngoại tệ là tiền mặt.
Khi mua hàng hóa, dịch vụ thanh tốn bằng tiền mặt là ngoại tệ.
+ Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đối, ghi:
Nợ các TK 151,152,153,156,157,211,213,241, 623, 627, 641,642,133,…
(theo tỷ giá hối đối giao dịch thực tế tại ngày giao dịch)
Nợ TK 635 Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đối)
Có TK 111 (1112) (theo tỷ giá ghi sổ kế tốn).
+ Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đối, ghi:
Nợ các TK 151, 152, 153,156,157,211,213,241,623, 627, 641, 642,133,…
(theo tỷ giá hối đối giao dịch thực tế tại ngày giao dịch)
Có TK 111 (1112) (theo tỷ giá ghi sổ kế tốn)
Có TK 515 Doanh thu hoạt động tài chính (lãi tỷ giá hối đối).
Khi thanh tốn các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ:
+ Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đối , ghi:
Nợ các TK 331, 335, 336, 338, 341,… (tỷ giá ghi sổ kế tốn)
Nợ TK 635 Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đối)
Có TK 111 (1112) (tỷ giá ghi sổ kế tốn).
+ Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đối, ghi:
Nợ các TK 331, 336, 341,… (tỷ giá ghi sổ kế tốn)
Có TK 515 Doanh thu hoạt động tài chính (lãi tỷ giá hối đối)
Có TK 111 (1112) (tỷ giá ghi sổ kế tốn).
Trường hợp trả trước tiền bằng ngoại tệ cho người bán, bên Nợ tài khoản
phải trả áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm trả trước, ghi:
Nợ TK 331 Phải trả cho người bán (tỷ giá thực tế thời điểm trả trước)
Nợ TK 635 Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đối)
Có TK 111 (1112) (tỷ giá ghi sổ kế tốn).
Có TK 515 Doanh thu hoạt động tài chính (lãi tỷ giá hối đối).
+ Khi phát sinh doanh thu, thu nhập khác bằng ngoại tệ là tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 (1112) (tỷ giá giao dịch thực tế)
Có các TK 511, 515, 711,... (tỷ giá giao dịch thực tế).
Khi thu được tiền nợ phải thu bằng ngoại tệ, ghi:
+ Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đối, ghi:
Nợ TK 111 (1112) (tỷ giá hối đối giao dich thực tế tại ngày giao dịch)
Nợ TK 635 Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đối)
Có các TK 131, 136, 138,... (tỷ giá ghi sổ kế tốn).
+ Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đối, ghi:
25