Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Gia tri luong giac cua mot cung Thi GVDG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.39 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC </b></i>


<i><b> CỦA MỘT CUNG</b></i>



<b> I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG α</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG </b>

<b>α</b>


<b>1. Định nghĩa:</b>


<b>0</b>
<b>H</b>


<b>K</b>


<b>A</b>
<b>A'</b>


<b>B</b>


<b>B'</b>
<b>M</b>


x
y


Trên đường trịn lượng giác
cho cung AM có sđ AM=α
(còn viết AM=α)


Tung độ y = của điểm M gọi
là sin của α và kí hiệu sinα.



<i>OK</i>


Hồnh độ x = của điểm M gọi
là cơsin của α và kí hiệu cosα.


<i>OH</i>


sin <i>OK</i>


os


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG </b>

<b>α</b>


<b>1. Định nghĩa:</b>


<b>0</b>
<b>H</b>
<b>K</b>

<b>A</b>
<b>A'</b>
<b>B</b>
<b>B'</b>
<b>M</b>
x
y
sin
tan
os
<i>c</i>







Nếu , tỉ số gọi là tang
của α và kí hiệu tanα (hoặc tgα).


os 0


<i>c</i>   sin


os


<i>c</i>





Nếu , tỉ số gọi là cơtang
của α và kí hiệu cotα (hoặc cotgα).


sin 0 os


sin
<i>c</i> 

cos
t
sin



<i>co</i>  




<i><b>Các giá trị sinα, cosα, tanα, cotα được gọi là các giá trị lượng </b></i>
<i><b>giác của cung α.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG </b>

<b>α</b>


<b>1. Định nghĩa:</b>


1. Các định nghĩa trên cũng áp dụng cho các góc lượng giác.


0 0


25


. os . cos( 240 ) . tan( 405 )
4


<i>a c</i>  <i>b</i>  <i>c</i> 


<b>Chú ý</b> :


0 0


0   180


2. Nếu thì các giá trị lượng giác của góc α chính


là các giá trị lượng giác của góc đó đã nêu trong SGK Hình học 10.


<b>Ví dụ 1: </b>Tính


Theo định nghĩa, để
tính các giá trị lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sin( 2 ) sin ,
os( 2 ) os ,


<i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i>


<i>c</i> <i>k</i> <i>c</i> <i>Z</i>


  


  


   


   


<b>2. Hệ quả:</b>


a. sinα và cosα xác định với mọi .  <i>R</i>


b. Vì nên 1 <i>OK</i>   1; 1 <i>OH</i> 1

1 sin

1



1

<i>c</i>

os

1










c. Với mọi đều tồn tại α và β sao cho
sinα = m và cosβ = m.


: 1 1


<i>m R</i>  <i>m</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Hệ quả:</b>


<b>I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG </b>

<b>α</b>



d. tanα xác định với mọi ( )


2 <i>k</i> <i>k Z</i>




    


e. cotα xác định với mọi  <i>k</i> (<i>k Z</i> )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Hệ quả:</b>



<b>I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG </b>

<b>α</b>



<b>Bảng xác định dấu của giá trị lượng giác</b>


Phần tư


GTLG


I II III IV
sinα


cosα
tanα
cotα


+

+



+


+


+



-




-+


+





--




-+






<b>-0</b>
<b>H</b>


<b>K</b>




<b>A</b>
<b>A'</b>


<b>B</b>


<b>B'</b>
<b>M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Hệ quả:</b>


<b>I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG </b>

<b>α</b>



<b>0</b>
<b>H</b>


<b>K</b>





<b>A</b>
<b>A'</b>


<b>B</b>


<b>B'</b>
<b>M</b>


x
y


<b>Ví dụ 2: Cho Xác định dấu </b>
<b>của: </b>


0


2





 


sin(

); os(

);



tan(

); cot(

)



<i>c</i>




 

 



 

 





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG </b>

<b>α</b>


<b>3. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Trắc nghiệm</b>



Câu 1: giá trị của sin750° bằng?



Câu 3: cho khi đó tanα nhận dấu?


Câu 2: có cung α nào sinα nhận các giá trị


tương ứng sau không?



3
2



  
) 0


<i>a</i> <sub>)</sub> 1


2


<i>b</i> ) 2



2


<i>c</i> <sub>)</sub> 3


2


<i>d</i>


) 0,7


<i>a</i>  ) 3


2


<i>b</i> <i>c</i>)  2 ) 5


2


<i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Ý nghĩa hình học của tanα</b>


</div>

<!--links-->

×