Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.39 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG α</b>
<b>I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG </b>
<b>0</b>
<b>H</b>
<b>K</b>
<b>A</b>
<b>A'</b>
<b>B</b>
<b>B'</b>
<b>M</b>
x
y
Trên đường trịn lượng giác
cho cung AM có sđ AM=α
(còn viết AM=α)
Tung độ y = của điểm M gọi
là sin của α và kí hiệu sinα.
<i>OK</i>
Hồnh độ x = của điểm M gọi
là cơsin của α và kí hiệu cosα.
<i>OH</i>
sin <i>OK</i>
os
<b>I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG </b>
<b>0</b>
<b>H</b>
<b>K</b>
<b>A</b>
<b>A'</b>
<b>B</b>
<b>B'</b>
<b>M</b>
x
y
sin
tan
os
<i>c</i>
Nếu , tỉ số gọi là tang
của α và kí hiệu tanα (hoặc tgα).
os 0
<i>c</i> sin
os
<i>c</i>
Nếu , tỉ số gọi là cơtang
của α và kí hiệu cotα (hoặc cotgα).
sin 0 os
sin
<i>c</i>
cos
t
sin
<i>co</i>
<i><b>Các giá trị sinα, cosα, tanα, cotα được gọi là các giá trị lượng </b></i>
<i><b>giác của cung α.</b></i>
<b>I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG </b>
1. Các định nghĩa trên cũng áp dụng cho các góc lượng giác.
0 0
25
. os . cos( 240 ) . tan( 405 )
4
<i>a c</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>Chú ý</b> :
0 0
0 180
2. Nếu thì các giá trị lượng giác của góc α chính
<b>Ví dụ 1: </b>Tính
Theo định nghĩa, để
tính các giá trị lượng
sin( 2 ) sin ,
os( 2 ) os ,
<i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i>
<i>c</i> <i>k</i> <i>c</i> <i>Z</i>
<b>2. Hệ quả:</b>
a. sinα và cosα xác định với mọi . <i>R</i>
b. Vì nên 1 <i>OK</i> 1; 1 <i>OH</i> 1
c. Với mọi đều tồn tại α và β sao cho
sinα = m và cosβ = m.
: 1 1
<i>m R</i> <i>m</i>
<b>2. Hệ quả:</b>
<b>I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG </b>
d. tanα xác định với mọi ( )
2 <i>k</i> <i>k Z</i>
e. cotα xác định với mọi <i>k</i> (<i>k Z</i> )
<b>2. Hệ quả:</b>
<b>I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG </b>
<b>Bảng xác định dấu của giá trị lượng giác</b>
Phần tư
GTLG
I II III IV
sinα
cosα
tanα
cotα
<b>-0</b>
<b>H</b>
<b>K</b>
<b>A</b>
<b>A'</b>
<b>B</b>
<b>B'</b>
<b>M</b>
<b>2. Hệ quả:</b>
<b>I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG </b>
<b>0</b>
<b>H</b>
<b>K</b>
<b>A</b>
<b>A'</b>
<b>B</b>
<b>B'</b>
<b>M</b>
x
y
<b>Ví dụ 2: Cho Xác định dấu </b>
<b>của: </b>
0
2
<b>I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG </b>
3
2
) 0
<i>a</i> <sub>)</sub> 1
2
<i>b</i> ) 2
2
<i>c</i> <sub>)</sub> 3
2
<i>d</i>
) 0,7
<i>a</i> ) 3
2
<i>b</i> <i>c</i>) 2 ) 5
2
<i>d</i>
<b>1. Ý nghĩa hình học của tanα</b>