Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

DE VA DAP AN TOAN KHOI B 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.27 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>



<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012</b>


<b>Mơn: TỐN; Khối B</b>



<i>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề</i>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)</b>



<b>Câu 1 (2,0 </b>


<i><b>điểm). Cho hàm </b></i>


số



<i>y </i>

=

<i>x</i>

3


3

<i>mx</i>

2

+ 3

<i>m</i>

3


(


1


),



<i>m </i>

là tham số thực.



<b>a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi </b>


<i>m </i>

=1.



<b>b) Tìm </b>

<i>m </i>

để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị

<i>A </i>

<i>B </i>


sao cho tam giác

<i>OAB </i>

có diện tích bằng 48.



<b>Câu 2 (1,0 điểm). Giải </b>


phương trình

2(cos x +


3 sin x) cos


<i>x = cos x −</i> 3 sin x + 1.

<b>Câu 3 (1,0 điểm). </b>



Giải bất phương trình


1


<i>x </i>

+


1 +


<i>x</i>


3


<i>x</i>

2

− 4

<i>x </i>

+ 1 ≥ 3

<i>x</i>

.



<b>Câu 4 (1,0 điểm).</b>


Tính tích phân



<i>I </i>

=

<sub>∫ </sub>



<i>x</i>

4

+ 3

<i>x</i>

2

+ 2

d

<i>x</i>

.


<b>Câu 5 (1,0 điểm). </b>

Cho hình chóp


tam giác đều

<i>S.ABC </i>

với



<i>SA = 2a, </i>


<i>AB = a.</i>

Gọi

<sub>chiếu</sub>

<i>H </i>

là hình


vng góc của

<i>A </i>

trên cạnh

<i>SC</i>

. Chứng minh

<i>SC </i>

vng


góc với mặt phẳng (

<i>ABH</i>

). Tính thể tích của khối chóp



<i>S.ABH </i>

theo

<i>a</i>

.



<b>Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực </b>


<i>x, y, z </i>

thỏa mãn các điều kiện



<i>x + y + z </i>
= 0 và

<i>x</i>



2

<sub>+ </sub>

<i><sub>y</sub></i>

2

<sub>+ </sub>

<i><sub>z </sub></i>


2

<sub>= 1.</sub>


Tìm giá trị lớn



nhất của biểu thức

<i>P </i>

=

<i>x</i>



5

<sub>+ </sub>

<i><sub>y</sub></i>

5

<sub>+ </sub>

<i><sub>z</sub></i>

5

<sub>.</sub>



<b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một </b>


<i><b>trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)</b></i>



<b>A. Theo chương trình Chuẩn</b>



<b>Câu 7.a (1,0 </b>

<i><b>điểm). </b></i>

Trong mặt phẳng với hệ


tọa độ

<i>Oxy</i>

, cho các đường tròn



(

<i>C</i>


1

):



<i>x</i>

2

+

<i>y</i>

2

=


4,




(

<i>C</i>

<sub>2 </sub>

):

<i>x</i>

2

+

<i>y</i>

2

− 12

<i>x </i>

+ 18 = 0



và đường


thẳng



<i>d : x − y </i>


− 4 = 0.

Viết phương trình

<sub>đường trịn có tâm</sub>


thuộc (

<i>C</i>

<sub>2 </sub>

), tiếp xúc



với

<i>d </i>

và cắt (

<i>C</i>

<sub>1</sub>

)



tại hai điểm phân biệt

<i>A </i>

<i>B </i>

sao cho


<i>AB </i>

vng góc với

<i>d</i>

.



<b>Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ</b>


<i>Oxyz</i>

, cho đường thẳng

<i>d : x − 1 </i>= <i>y </i>= <i>z</i>


2 1 −2



hai



điểm A(2;1; 0), B(−2; 3; 2).

Viết phương trình mặt cầu đi


qua

<i>A, B </i>

và có tâm thuộc đường thẳng

<i>d</i>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9.a (1,0 điểm). Trong một</b>


lớp học gồm có 15 học sinh


nam và 10 học sinh nữ. Giáo



viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh


lên bảng giải bài tập. Tính xác


suất để 4 học sinh được gọi có


cả nam và nữ.



<b>B. Theo chương trình Nâng cao</b>


<b>Câu 7.b (1,0 điểm). </b>

Trong mặt


phẳng với hệ tọa độ

<i>Oxy</i>

, cho hình


thoi

<i>ABCD </i>

<i>AC </i>

= 2

<i>BD </i>


đường trịn tiếp xúc



với các cạnh của


hình thoi có phương


trình



<i>x</i>

2

+

<i>y</i>

2

= 4.


Viết phương


trình chính


tắc



của


elip


(

<i>E</i>

)


đi


qua


các


đỉn


h


<i>A,</i>


<i>B,</i>



<i>C,</i>


<i>D</i>


của


hìn


h


thoi


.


Biết


<i>A</i>


thu


ộc


<i>Ox</i>

.



<b>Câu 8.b (1,0 điểm). </b>

Trong


không gian với hệ tọa độ

<i>Oxyz</i>

,


cho A(0; 0; 3),

<i>M (1; 2; 0). </i>

Viết


phương trình mặt phẳng (

<i>P</i>

)


qua

<i>A </i>

và cắt các trục

<i>Ox, Oy</i>


lần lượt tại

<i>B, C </i>

sao cho tam


giác

<i>ABC </i>

có trọng tâm thuộc


đường thẳng

<i>AM</i>

.



<b>Câu 9.b (1,0 điểm). </b>


Gọi

<i>z</i>

1

<i>z</i>

2

là hai


nghiệm phức của


phương trình lượng


giác của

<i>z</i>

1

<i>z</i>

2

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>--- HẾT</b>


<b></b>




<b>---BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012</b>
<b>Mơn: TỐN; Khối B</b>


(Đápán - thang điểm gồm 04 trang)


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


<b>1</b> <b>a) (1,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>)</b>
<b>(2,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>)</b>


Khi <i>m </i>= 1, ta có: <i>y </i>= <i>x</i>3 <sub>− </sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+ </sub><sub>3 .</sub>
• Tập xác định: <i>D </i>= \.


• Sự biến thiên:


− Chiều biến thiên: <i>y </i>' = 3<i>x</i>


2 <sub>− </sub><sub>6 </sub><i><sub>x</sub></i><sub>;</sub> <i><sub>y </sub></i><sub>' </sub><sub>= </sub><sub>0 </sub><sub>⇔</sub> <i><sub>x </sub></i><sub>= </sub><sub>0</sub> <sub>hoặc</sub> <i><sub>x </sub></i><sub>= </sub><sub>2.</sub>


<i><b>0,25</b></i>


Các khoảng đồng biến: (− ∞; 0) và (2; + ∞) , khoảng nghịch biến: (0; 2).



− Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại <i>x </i>= 0, <i>y</i>CĐ = 3; đạt cực tiểu tại <i>x </i>= 2, <i>y</i>CT = −1. <i><b>0,25</b></i>


− Giới hạn: lim


<i>x </i>→− ∞ <i>y </i>= − ∞ và lim<i>x </i>→ + ∞<i>y </i>= + ∞.


− Bảng biến thiên: <i>x</i> − ∞


<i>y </i>'


<i>y</i>


0 2 + ∞


+ 0 – 0 +


3 + ∞


<i><b>0,25</b></i>


• Đồ thị:


−∞ –1


<i>y</i>
3
<i><b>0,25</b></i>
2
<i>O</i> <i>x</i>
−1



<b>b) (1,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>)</b>


<i>y </i>' = 3<i>x</i>2 − 6<i>mx</i>; <i><sub>y </sub></i><sub>' </sub><sub>= </sub><sub>0 </sub><sub>⇔</sub><i><sub>x </sub></i><sub>= </sub><sub>0</sub> hoặc <i><sub>x </sub></i><sub>= </sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>.</sub> <i><b>0,25</b></i>


Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi <i>m </i>≠ 0 (*).


Các


điểm cực trị của đồ thị là <i>A</i>(0; 3<i>m</i><sub>3 </sub>) và <i>B</i>(2<i>m</i>; − <i>m</i><sub>3 </sub>).
Suy ra <i>OA </i>= 3 | <i>m</i>3 | và <i>d </i>(<i>B</i>, (<i>OA</i>)) = 2 | <i>m </i>| .


<i><b>0,25</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thỏa mãn (*).


Trang 1/4


<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>


<b>2</b>
<b>(1,0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phương trình đã cho tương đương với:
cos 2<i>x </i>+


⇔ cos

(

2<i>x </i>− π

)

= cos

(

<i>x </i>+ π

)



⇔ 2<i>x </i>− π = ± <i>x </i>+ π + <i>k </i>2π (<i>k </i>∈]).


3


3
3 sin 2<i>x </i>= cos <i>x </i>−


3 sin <i>x </i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>




<i>x </i>=




+ <i>k</i>



3


hoặc


( )



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>x </i>= <i>k </i>2π (<i>k </i>∈]). <i><b>0,25</b></i>


3


<b>3</b> <sub>Điều kiện: 0 </sub><sub>≤ </sub><i><sub>x </sub></i><sub>≤ </sub><sub>2 </sub><sub>−</sub> 3 hoặc <i><sub>x </sub></i><sub>≥ </sub><sub>2 </sub><sub>+ </sub><sub>3 (*).</sub>


<b>(1,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>)</b> Nhận xét:


<i>x </i>= 0 là


nghiệm của bất phương trình đã cho. <i><b>0,25</b></i>


Với <i>x </i>> 0, bất phương trình đã cho tương đương với: <i>x </i>+ 1 +


<i>x</i> <i>x </i>+


1


− 4 ≥ 3 (1).


<i>x</i>


Đặt <i>t </i>= <i>x </i>+ 1 (2),

bất phương trình (1) trở thành


<i>x</i>


⎡3−<i>t </i>< 0


<i>t </i>2 − 6 ≥ 3 − <i>t </i>⇔⎢ 3− <i>t </i>≥ 0


⎣⎢⎩<i>t </i>2 − 6 ≥ (3−


<i>t </i>)2


<i><b>0,25</b></i>


⇔<i>t </i>≥ 5 .

Thay vào (2) ta được




2 <i>x </i>+


1


<i>x</i> ≥


5




2 <i>x </i>≥ 2 hoặc <i>x </i>≤


1


2 <i><b>0,25</b></i>


⇔0 < <i>x </i>≤ 1


4
hoặc


<i>x </i>≥ 4. Kết hợp (*) và nghiệm <i>x </i>= 0, ta được tập nghiệm của bất phương <i><b><sub>0,25</sub></b></i>


trình đã cho là: ⎡0; =1⎤ ∪[4; +∞).
4


<b>4</b>


<b>(1,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>)</b> Đặt <i>t </i>= <i>x</i>2 , suy ra <i>dt </i>= 2 <i>xdx</i>. Với <i>x </i>= 0 thì <i>t </i>= 0; với <i>x </i>=1 thì <i>t </i>=1.



<i><b>0,25</b></i>


1 1 <i>x</i>2 .2<i>x</i>d<i>x</i> 11 <i>t</i>d<i>t</i>


Khi đó <i>I </i>= =


2 0 ( <i>x </i>+1)( <i>x </i>+ 2) 2 0 (<i>t </i>+1)(<i>t </i>+ 2)


1 1


<i><b>0,25</b></i>


= 1

<sub>∫</sub>

(

2 − 1

)

d<i>t </i>=

(

ln|<i>t </i>+ 2|− 1 ln|<i>t </i>+1|

)

<i><b><sub>0,25</sub></b></i>


2<sub>0</sub><i>t </i>+ 2 <i>t </i>+1 2 0


= ln3 − 3 ln 2.
2


<b>5</b> <i>S</i> Gọi <i>D </i>là trung điểm của cạnh <i>AB </i>và <i>O </i>là tâm của ∆<i>ABC</i>. Ta




<i><b>0,25</b></i>


<b>(1,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>)</b>
<i>AB </i>⊥<i>CD</i>


<i>AB </i>⊥


<i>SO </i>

nên



<i>AB </i>⊥(<i>SCD</i>), do


đó


<i>AB </i>⊥<i>SC</i>. <i><b>0,25</b></i>


Mặt khác <i>SC </i>⊥<i>AH </i>, suy ra <i>SC </i>⊥( <i>ABH</i>


).


<i><b>0,25</b></i>


<i>H</i> Ta có: <i>CD</i>= <i>a</i> 3 ,<i>OC </i>= <i>a </i>3


2 3


nên <i>SO </i>=


<i>SC </i>2 −<i>OC </i> 2 = <i>a</i> 33 .


3 <i><b>0,25</b></i>


Do đó <i>DH </i>= <i>SO</i>.<i>CD </i>= <i>a</i>


<i>SC</i>


<i>A</i>


<i>C</i>


11


. Suy ra <i>S</i>


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

∆<i>ABH</i> 1 <sub>1</sub> 1<i>a</i>


2


= <i>AB</i>.<i>DH </i>= .


2 8


<i>O</i> Ta có <i>SH </i>= <i>SC </i>−<i>HC </i>= <i>SC </i>−


<i>D</i> <i>CD</i>


2


−<i>DH </i>2 = 7<i>a</i>.


4 <i><b>0,25</b></i>


Do đó <i>V</i> = 1 <i>SH </i>.<i>S</i> = 7


<i>B</i> <i>S </i>. <i>ABH</i>



3 ∆<i>ABH</i>


11<i>a</i>3


.
96
Trang 2/4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Với


<i>x </i>+ <i>y </i>+ <i>z </i>= 0 và


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ta có:


0 = ( <i>x </i>+ <i>y </i>+ <i>z</i>)2 <sub>= </sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+ </sub><i><sub>y </sub></i>2 <sub>+ </sub><i><sub>z </sub></i>2 <sub>+ </sub><sub>2 </sub><i><sub>x</sub></i><sub>( </sub><i><sub>y </sub></i><sub>+ </sub><i><sub>z</sub></i><sub>)</sub><sub>+ </sub><sub>2 </sub><i><sub>yz </sub></i><sub>=</sub><sub>1</sub><sub>− </sub><sub>2 </sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+ </sub><sub>2 </sub><i><sub>yz</sub></i><sub>, nên</sub>


<i>yz </i>= <i>x</i>2 − 1.
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>0,25</b></i>


<i>y </i>2 + <i>z </i>2 <sub>1 </sub><sub>− </sub><i><sub>x</sub></i>2


2 1 1 − <i>x</i>2 6 6


Mặt khác <i>yz </i>≤ = , suy ra: <i>x </i>− ≤ , do đó − ≤ <i>x </i>≤ (*).


2 2 2 2 3 3


Khi đó: <i>P </i>=


=


<i>x</i>5 + ( <i>y </i>2 + <i>z </i>2 )( <i>y</i>3 + <i>z</i>3 ) − <i>y </i>2 <i>z </i>2 ( <i>y </i>+ <i>z</i>)


<i>x</i>5 <sub>+</sub><sub>(1</sub><sub>− </sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>)</sub><sub>⎣⎡</sub><sub>( </sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>+ </sub><i><sub>z </sub></i>2 <sub>)( </sub><i><sub>y </sub></i><sub>+ </sub><i><sub>z</sub></i><sub>)</sub><sub>− </sub><i><sub>yz</sub></i><sub>( </sub><i><sub>y </sub></i><sub>+ </sub><i><sub>z</sub></i><sub>)</sub>⎤⎦<sub> +</sub>

(

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>− </sub>


1

)

<i><sub>x</sub></i>


<i><b>0,25</b></i>
= <i>x</i>5 +(1− <i>x</i>2 )⎡− <i>x</i>(1− <i>x</i>2 )+ <i>x</i>

(

<i>x</i>2 − 1

)

⎤ +

(

<i>x</i>2 − 1

)

<i>x </i>=


5


(

2<i>x</i>3 − <i>x</i>

)

.


2 2 4


Xét hàm


<i>f </i>( <i>x</i>) = 2 <i>x</i>3 − <i>x </i>trên ⎡−


6


; 6 ⎤


, suy ra <i>f </i>'( <i>x</i>) = 6 <i>x</i>


2 <sub>− </sub>


1;



<i>f </i>'( <i>x</i>) = 0 <sub>⇔</sub> <i>x </i>= ± 6 .


⎣⎢⎢3 3 ⎥⎦ 6


⎛ Ta


<i>f </i> 6 <sub>6 </sub>⎞<sub>⎞</sub>= <i>f </i>⎛


= −


6


, <i>f </i>⎛ 6 ⎞= <i>f </i>⎛−


6 ⎞


=


6
.


Do đó<i><sub>f </sub></i><sub>( </sub><i><sub>x</sub></i><sub>) </sub><sub>≤</sub> 6 .


<i><b>0,25</b></i>


⎜ <sub>3 </sub>⎟ ⎜


6 ⎟ 9 ⎜ 3 ⎟ ⎜ 6 ⎟ 9 9



⎝ ⎠ ⎝ ⎠


Suy ra <i>P </i>≤ 5 6 .
36


⎝ ⎠ ⎝ ⎠


Khi <i>x </i>= 6 , <i>y </i>= <i>z </i>= − 6 thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị lớn nhất của <i>P </i>là 5 6 .


<i><b>0,25</b></i>


<b>7.a</b>


3 6 36


(<i>C</i>1) có tâm là gốc tọa độ <i>O</i>. Gọi <i>I </i>là tâm của đường tròn (<i>C</i>)


<b>(1,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>)</b>


(<i>C</i>) cầnviết


phương trình, ta có


<i>AB </i>⊥<i>OI </i>.


Mà <i>AB </i> ⊥<i>d </i>và <i><b>0,25</b></i>


<i>A</i> <i><sub>I</sub></i> <i>d</i> <i>O </i>∉<i>d </i>nên <i>OI</i>//<i>d</i>, do đó <i>OI </i>có phương trình <i>y </i>= <i>x</i>.


Mặt khác <i>I </i>∈(<i>C</i><sub>2 </sub>), nên tọa độ của <i>I </i>thỏa mãn hệ:



<i>B</i> ⎧⎪<i>y </i>=


<i>x</i>


⎧<i>x </i>=3 <i><b>0,25</b></i>


⎨ ⇔⎨ ⇒<i>I </i>(3;3).


<i>x </i>+ <i>y </i>−12<i>x</i>+18= 0 <i>y </i>=3




(<i>C</i>1)


(<i>C</i>2)


Do
(<i>C</i>)


tiếp xúc với <i>d </i>nên (<i>C</i>) có bán kính <i>R </i>= <i>d </i>(<i>I </i>, <i>d </i>) = 2 2.


Vậy phương trình của (<i>C</i>) là ( <i>x </i>− 3)2 + ( <i>y </i>− 3)2 = 8. <i><b>0,25</b></i>


<i><b>0,25</b></i>


<b>8.a</b>
<b>(1,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>)</b>


Gọi (<i>S</i>) là mặt cầu cần viết phương trình và <i>I </i>là tâm của (<i>S</i>).



Do <i>I </i>∈<i>d </i>nên tọa độ của điểm <i>I </i>có dạng <i>I </i>(1+ 2<i>t</i>;<i>t</i>;− 2<i>t </i>). <i><b>0,25</b></i>


Do <i>A</i>,<i>B</i>∈(<i>S</i>


)


nên


<i>AI </i>=<i>BI </i>, suy ra (2<i>t </i>−1)


2 <sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>t </sub></i><sub>−</sub><sub>1)</sub>2 <sub>+ </sub><sub>4</sub><i><sub>t </sub></i>2 <sub>= </sub><sub>(2</sub><i><sub>t </sub></i><sub>+</sub><sub>3)</sub>2 <sub>+ </sub><sub>(</sub><i><sub>t </sub></i><sub>−</sub><sub>3)</sub>2 <sub>+ </sub><sub>(2</sub><i><sub>t </sub></i><sub>+ </sub><sub>2)</sub>2 <sub>⇒</sub><i><sub>t </sub></i><sub>= −</sub><sub>1.</sub> <i><b><sub>0,25</sub></b></i>


Do đó <i>I </i>(−1; − 1; 2) và bán kính mặt cầu là <i>IA </i>= 17. <i><b>0,25</b></i>


<b>9.a</b>


Vậy, phương trình mặt cầu (<i>S</i>) cần tìm là ( <i>x </i>+ 1)<sub>2 </sub>+ ( <i>y </i>+ 1)<sub>2 </sub>+ ( <i>z </i>− 2)<sub>2 </sub>= 17. <i><b>0,25</b></i>


<b>(1,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>)</b> Số cách chọn 4 học sinh trong lớp là <i>C </i>4 =12650. <i><b>0,25</b></i>


Số cách chọn 4 học sinh có cả nam và nữ là 1 3 2 2 3 1


15 10 15 10 15 10 <i><b>0,25</b></i>


2 2


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

= 11075. <i><b>0,25</b></i>



Xác suất cần tính là <i>P </i>= 11075 = 443 .


12650 506


<i><b>0,25</b></i>


Trang 3/4


<b>7.b</b> <i><sub>y</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2 <i><sub>y </sub></i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hình thoi <i>ABCD </i>có


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>0,25</b></i>


<i>H</i> <i>AC </i>= 2<i>BD</i> và <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i>, <i>D </i>thuộc (<i>E</i>) suy ra <i>OA </i>= 2<i>OB</i>.


Không mất tính tổng qt, ta có thể xem


<i>C</i> <i>A</i>(<i>a</i>; 0) và


<i>O</i> <i>x</i> <i>B </i>

(

0; <i>a </i>

)

. Gọi <i>H </i>là hình chiếu vng góc của <i>O </i>trên <i>AB</i>,


suy ra <i>OH </i>là bán kính của đường trịn (<i>C </i>) : <i>x</i>2 + <i>y </i>2 = 4.


<i>D</i>


<i><b>0,25</b></i>



Ta có: 1 = 1 = 1 + 1 = 1 + 4 .


4 <i>OH </i>2 <i>OA</i>2 <i>OB</i>2 <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2 <i><b>0,25</b></i>


Suy ra <i>a</i>2 = 20, do đó <i>b</i>2 = 5. Vậy phương trình chính tắc của (<i>E</i>) là


<i>x</i>2 <i>y</i>2


+ <sub>= </sub><sub>1.</sub> <i><b>0,25</b></i>


<b>8.b</b>
<b>(1,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>)</b>


Do <i>B </i>∈<i>Ox</i>,


<i>C </i>∈<i>Oy</i>


20 5


nên tọa độ của <i>B </i>và <i>C </i>có dạng: <i>B</i>(<i>b</i>; 0; 0) và <i>C </i>(0; <i>c</i>; 0). <i><b>0,25</b></i>


Gọi <i>G </i>là trọng tâm của tam giác <i>ABC</i>, suy ra: <i>G b </i>; <i>c </i>; 1 .
3 3


JJJJG <i>x y z </i>−3


<i><b>0,25</b></i>


Ta có



<i>AM </i>= (1; 2; −3) nên đường thẳng <i>AM </i>có phương trình 1 2 = = −3 . <i><b>0,25</b></i>


Do <i>G </i>thuộc đường thẳng <i>AM </i>nên <i>b </i>= <i>c </i>= −2 . Suy ra <i>b </i>= 2 và <i>c </i>= 4.


3 6


Do đó phương trình của mặt phẳng (<i>P</i>) là


−3


<i>x </i>


+ <i>y </i>+ <i>z </i>= 1,


2 4 3 nghĩa là (<i>P</i>) : 6<i>x </i>+ 3 <i>y </i>+ 4<i>z </i>− 12 = 0.


<i><b>0,25</b></i>


<b>9.b</b>


<b>(1,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>)</b> Phương trình bậc hai <i>z </i>2 − 2 3 <i>i z </i>− 4 = 0 có biệt thức ∆ = 4. <i><b>0,25</b></i>


Suy ra phương trình có hai nghiệm:




<i>z</i>1 = 1 +


=



π


3<i>i </i>và


=π ⎞


<i>z</i>2 = −1 + 3<i>i</i>. <i><b>0,25</b></i>


• Dạng lượng giác của <i>z</i><sub>1 </sub>

<i>z</i><sub>1 </sub>= 2<sub>⎜</sub>cos


3 +<i>i</i>sin 3 ⎟. <i><b>0,25</b></i>


⎛ = 2π = 2π ⎞


• Dạng lượng giác của


<i>z</i><sub>2 </sub>


<i>z</i><sub>2 </sub>= 2<sub>⎜</sub>cos


3 +<i>i</i>sin 3 ⎟.


<i><b>0,25</b></i>


2


(

)



<i>A</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> HẾT </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×