Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

dai so 7 khong can doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.11 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 1- tiết 1</b></i>


Ngày soạn:15/08/2010

chơng I số hữu tỉ -số thực



Đ1. TÂÏP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


 Học sinh hiểu được số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận


biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : <sub>.</sub>


 Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


 GV : Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ bài tập 1, sơ đồ quan hệ .


 HS : Ôn tập các kiến thức : phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu số các phân số, so


sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1/ Ổn định lớp : </b>(1’)


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động GV-HS</b></i> <i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>Bổ Sung</b></i>


<i><b>HĐ1 : Giới thiệu chương trình Đại số 7</b> (3’<b> </b>)</i>



GV: Nêu y/c sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và
phương pháp học toán.


HS : Đọc mục lục sgk nêu các nội dung chính của
chương I.


<i><b>HĐ2 : 1. Số hữu tỉ</b> (10’)</i>


GV:Gọi lần lượt 4 học sinh lên bảng viết mỗi số
trong phần ví dụ thành 3 phân số bằng với nó.


HS: Lần lượt 4 học sinh lên bảng làm ví dụ.


GV: Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số
bằng nhau ? (Vô soá)


+ Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau
của một số, số đó gọi là số hữu tỉ.


GV: Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
H S: …


GV: Y/c HS thảo luận nhóm trả lời ?1 <sub> và </sub> ?2 <sub>.</sub>


HS : Làm bt ?1 và ?2 theo nhóm, cử đại diện trình
bày. GV Nhận xét chữa sai cho HS.


GV: Treo sơ đồ quan hệ của 3 tập hợp N ; Z ; và Q
cho học sinh quan sát.



H S: …


<i><b>1. Số hữu tỉ</b></i>


 <i>Ví dụ </i>


12 16
...
3 4


1 2 3


0, 2 ...


5 10 15


0 0 0


0 ...


1 2 3


1 7 14 21


2 ...


3 3 6 9


  





   


   


   


-8
-4 =


2


 <b>Khái niệm :</b><i>Số hữu tỉ là số viết được </i>


<i>dưới dạng</i> ; , ; 0


<i>a</i>


<i>a b</i> <i>b</i>


<i>b</i>   .


(Kí hiệu : <sub>).</sub>


?1




6 125 1 4



0, 6 ; 1, 25 ;1


10 100 3 3




   


Nên theo định nghóa thì 0,6 ; 1,25 ;


1
1


3<sub> là</sub>


các số hữu tỉ.


? 2 <sub> Số nguyên a bất kì có thể viết thành</sub>
1


<i>a</i>


nên a là số hữu tỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>HĐ3 : 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số</b> (10’)</i>


GV: Y/c HS đọc sgk cách biểu diễn số hữu tỉ


5


4<sub> treân</sub>


trục số, sau đó GV thực hành cho HS quan sát.
HS : Làm theo hướng dẫn.


GV: Gọi 1 học sinh lên bảng làm vd2.


BiĨu diƠn sè 2


<i>−</i>3 trªn trơc sè?


HS:lên bảng thực hiện


GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được
gọi là điểm x.


Hs: chú ý lắng nghe.


<i><b>HĐ4 : 3. So sánh hai số hữu tỉ (10’)</b></i>


GV: Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết
chúng dưới dạng hai phân số rồi so sánh.


+ Hãy nêu cách so sánh hai phân soá.


HS : Đưa về dạng 2 phân số cùng mẫu dương rồi sau
đó so sánh tử.


GV: Yc học sinh làm ? 4



Hãy so sánh các số


3
5




với 0.
+GV:


5


4<sub> là số hữu tỉ dương ; </sub>
3
5




là số hữu tỉ âm.
Vậy thế nào là số hữu tỉ dương ; thế nào là số hữu tỉ
âm.


HS : …


+ Số 0 là số hữu tỉ không âm, không dương.
GVGọi 1 học sinh lên bảng làm ?5


HS: laøm baøi


GV:Nhận xét, chữa sai cho HS.



<i><b>4/ Luyện tập – Củng cố</b><b> </b> (9’)</i>


+ Yêu cầu HS làm bt 1 và bt 2, sgk.


HS : Làm bt theo nhóm, cử đại diện trình bày.


+ Nhận xét, chữa sai cho các nhóm.


* VD: BiĨu diƠn 5


4 trªn trơc sè


0 1 5/4 2


VD2: BiĨu diƠn 2


<i>−</i>3 trªn trơc sè.


Ta cã: <i><sub>−</sub></i>2<sub>3</sub>=<i>−</i>2


3


0
-2/3


-1


<i><b>3. So sánh hai số hữu tỉ</b></i>
VD: So s¸nh : -0,6 và



1


<i></i>2


(SGK)


b) *<i>x y Q</i>, thì x = y hc x > y hc x < y
* x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái
điểm y


? 4 <sub> </sub>


2 10
3 15


 




;


4 4 12


5 5 15


 


 





10 12 2 4


10 12


15 15 3 5


  


      




 <i>Ví dụ 2 : </i>


4 5 3


2 0 ; 0 ; 0


5 4 5




   


?5 <sub> Số hữu tỉ dương là :</sub>


3 2
;



5 3





Số hữu tỉ âm là :


3 1


; ; 4


7 5







Số hữu tỉ k0<sub> âm không dương là : </sub>


0
2




<b>Bài tập 1</b> (sgk, 7)


-3 <sub> N ; -3 </sub><sub> Z ; </sub>



-3 <sub> Q ; </sub>


2
3




<sub> Z; </sub>


2
3




<sub> Q ; N </sub>  <sub> Z </sub>  <sub> Q</sub>
<b>Bài tập 2</b> (sgk,7)


15 24 27 3


)


20 32 36 4


<i>a</i>    


 


3 3


)



4 4


<i>b</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Củng cố :</b>


 Thế nào là số hữu tỉ ? Ví dụ ?
 Để so sánh hai số hữu tỉ lntn ?


H S: …


<b>5/ Dặn dò</b> (2’).


 Về nhà học khái niệm số hữu tỉ, số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
 BTVN : 3  5 (skg)


 Oân quy tắc cộng, trừ phân số ; quy tắc dấu ngoặc ; quy tắc chuyển vế lớp 6.
 Xem trước bài 2 ở nhà.


<b>❊Rút kinh nghiệm :</b>


...
...
...


<i><b>Tuần 1, tiết 2</b></i>


Ngày soạn :16/08/2010

<sub>§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ</sub>




<b>I. MỤC TIÊU :</b>


 Học sinh nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “ chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ.
 Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


 GV : Bảng phụ cơng thức cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế.
 HS : Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số ở lớp 6.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1/ Oån định lớp</b> (1’)


<b>2/ Kiểm tra bài cũ</b> (9’) Hai HS lên bảng :


 HS1 : Thế nào là số hữu tỉ, làm bài tập 3.a ( 8, sgk)


Bài tập 3.a/


2 2 22


21 2 3


7 7 77


3 21 77 7 11


11 77


<i>x</i>


<i>y</i>


  


   <sub></sub>


 





   




  <sub></sub> 


 





-22
vì -22 < -21và 77 > 0


77


 HS2 : Cho ví dụ về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số hữu tỉ không âm không dương. Làm bài tập 3.b và 3.e (8,


sgk)



3 213 18 216


) 0, 75 ; )


4 300 25 300


<i>c</i>   <i>e</i>   <sub></sub> <sub></sub>


  


<b>3/ Bài mới : </b>ĐVĐ : Ở lớp 6 các em đã được học cộng, trừ phân số. Vậy quy tắc đó có thể áp dụng và


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Bổ Sung</b>


<i><b>HĐ1 : 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ (12’)</b></i>


*GV Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều được viết dưới dạng
p/số ( , ; 0)


<i>a</i>


<i>a b</i> <i>b</i>


<i>b</i>  


+ Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
HS : Ta có thể viết chúng dưới dạng hai p/số rồi áp
dụng quy tắc cộng trừ hai phân số.



GV Hãy phát biểu quy tắc cộng, trừ hai phân số ?
HS : …


*  ; 

, , 0



<i>a</i> <i>b</i>


<i>Với x</i> <i>y</i> <i>a b</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <sub> thì x + y và x – y</sub>


tính như thế nào ?
HS : … => Quy tắc.
GV:




 5 4 ?


2 3


<i>Tính</i> <i>như thế nào</i>




 


  <sub> </sub> <sub></sub>


 



7


2 ?


3


<i>Tính</i> <i>như thế nào</i>
HS : …


Gọi 2 học sinh lên bảng laøm ?1<sub> </sub>


HS:L thực hiện phép tinh trên bảng


<i><b>HĐ2 : 2. Quy tắc chuyển vế (11’)</b></i>


Tìm x biết x + 3 = 5
GV Hãy nêu cách làm ?


HS : Chuyển 3 từ vế trái sang vế phải sau đó đổi dấu
thành dấu trừ.


GV Trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế tương tự
như thế. Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế ?


HS : Phát biểu quy tắc chuyển vế.
GV Hướng dẫn ví dụ :   


2 3



5 <i>x</i> 4<sub>.</sub>


GV Gọi 2 HS lên bảng làm bt ?2.
HS :Hai em lên bảng làm bt.


<i><b>1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ </b></i>


 <b>Quy taéc : </b>




   




   




   




; , , 0


<i>a</i> <i>b</i>


<i>Với x</i> <i>y</i> <i>a b</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>x y</i>


<i>m m</i> <i>m</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>x y</i>


<i>m m</i> <i>m</i>


 <i>Ví dụ : </i>Thực hiện các phép tính :


    


    


5 4 15 8 15 8 7


)


2 3 6 6 6 6


<i>a</i>


      


  <sub></sub> <sub></sub>   



 


7 6 7 ( 6) ( 7) 1
) 2


3 3 3 3 3


<i>b</i>


?1 <sub> </sub>


a)


  


     




2 3 2 9 10 1


0,6


3 5 3 15 15 15


b)  

    


1 <sub>0,4</sub> 1 2 5 6 11



3 3 5 15 15 15


<i><b>2. Quy tắc chuyển veá</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: Nhận xét. Đánh giá
HS : Đọc chú ý sgk.


<b>4/ Luyện tập – Củng cố</b> (10’)


GV: Ychọc sinh làm bài tập 6.a,c và 9.a,c (sgk).
+ Tìm mẫu chung cho caâu a ? (84)


+ Đổi 0,75 ntn ?
HS : 0,75 =


3
4


-Hai HS lên bảng làm bt 6.
HS : Đọc đề bt 9.


GV: Nêu cách làm bt a vaø c ?


HS : Câu a chuyển 1/3 sang phải đổi dấu thành trừ.
HS : Câu c chuyển x sang phải, 2/3 sang trái.
HS : Hai em lên bảng làm bt 9.


GV: Nhận xét, chữa sai cho HS.


<b> Củng cố :</b>



<b>GV:</b>


 Muốn cộng hai số nguyên ta làm ntn ?
 Nêu quy tắc chuyển vế trong Q ?


HS : …


  


   




2 3


5 4


3 2 15 8
4 5 20 20
23


20


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


? 2 <sub> Tìm x biết</sub>



 


   


     


 


    


1 2


)


2 3


2 1 4 3 ( 4) 3 1


3 2 6 6 6 6


2 3


)


7 4


2 3 8 21 29
7 4 28 28 28


<i>a x</i>


<i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i><b>Chuù ý :</b></i> (sgk, 9)


<b>Bài tập 6</b> (sgk, 10)
a)


1 1 4 3 7 1


21 28 84 84 84 12


     


    


b)


5 5 3 5 9 4


0,75


12 12 4 12 12 12


  


     



<b>Bài tập 9</b> (sgk, 10) Tìm x biết :


1 3
)


3 4
3 1
4 3


9 4 5


12 12 12


<i>a x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


  


c)


2 6


3 7



<i>x</i>


  


=>


6 2


7 3


<i>x</i>  


=>


18 14 4
21 21 21


<i>x</i>  


<b>4/ Dặn dò</b> (2’).


 Thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
 BTVN : 6 c, d ; 7 ; 8 ; 9 b, d và 10 (sgk, 10).


 n quy tắc nhân, chia phân số ; các tính chất của phép nhân phân số ; Nhân trong Z.


<b>❊Rút kinh nghiệm :</b>


...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tuần 2- tiết 3</b></i>

§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ


Ngày soạn ::………


<i><b>I. MỤC TIÊU :</b></i>



 Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
 Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.


<b>II. CHUAÅN BỊ :</b>


 GV : Bảng phụ bài tập 12, 14 (sgk).
 Xem lại phép nhân, chia phân số.


<b>II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1/ Oån định lớp :</b> (1’)


<b>2/ Kieåm tra bài cũ</b> : (7’) Hai HS lên bảng.


 HS1 : Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Làm bài tập 8.a (sgk)


3 5 3 3 5 3 30 175 42 187


8. )


7 2 5 7 2 5 70 70


<i>a</i>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>      


   



 HS2 : Phát biểu quy tắc chuyển vế, làm bài tập 9.d (sgk)


4 1 4 1 12 7 5


9. ) ; ;


7 3 7 3 21 21


<i>d</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  


<b>3/ Bài mới :</b>ĐVĐ : Phép chia và nhân trong Q ntn với nhân và chia phân số ?


<b>Hoạt động GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Bổ Sung</b>


<i><b>HĐ1 : 1. Nhân hai số hữu tỉ </b>(12’)</i>


Hãy nhắc lại quy tắc nhân hai phân số ?
HS : Ta lấy tử nhân tử, mẫu nhân mẫu.


+ Vậy ta có thể nhân hai số hữu tỉ như thế nào ?
HS : Đưa chúng về dạng hai phân số rồi thực hiện
phép nhân như nhân hai phân số.


+ Goïi 1 hoïc sinh làm ví dụ.
HS : Lên bảng làm ví dụ.


+ Gọi lần lượt 4 học sinh lên bảng làm ? <sub> a và bài</sub>


taäp 11.a,b,c (sgk).



HS : Bốn em lên bảng làm bài tập.


+ Nhận xét, chữa sai cho HS.


<i><b>HĐ2 : 2. Chia hai số hữu tỉ </b>(11’)</i>


Hãy nhắc lại quy tắc chia hai phân số.




: .


<i>a c</i> <i>a d</i>
<i>b d</i> <i>b c</i>


+ Vậy ta có thể chia hai số hữu tỉ như thế nào ?


HS : Đưa chúng về dạng 2 phân số rồi thực hiện phép
chia hai phân số.


<b>1. Nhân hai số hữu tỉ </b>


 <b>Quy taéc :</b>


 


 


Với ;



.
: . .


.


<i>a</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>d</i>


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>Ta coù x y</i>


<i>b d</i> <i>b d</i>




  


 


7 2 7 23 23


: .3 .


3 7 3 7 3


<i>Vd</i>



?


    


    


   


   


2 7 7 49


) 3,5. 1 . 4,9


5 2 5 10


<i>a</i>


 



  


 


  


  


 



 <sub></sub> <sub></sub>  


 


2 21 42 3


11. ) .


7 8 56 4


15 6 15 90


) 0,24. . 0,9


4 25 4 100


7 14 7


) 2 .


12 12 6


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i><b>2. Chia hai số hữu tỉ </b></i>


 <b>Quy taéc :</b>  ;  0



<i>a</i> <i>c</i>


<i>Với x</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>d</i>


   .


: : : .


.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>


<i>Ta coù x y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Gọi 1 học sinh đứng tại chỗ làm ví dụ.
HS : Làm ví dụ.


+ Gọi lần lượt 2 học sinh lên bảng làm ? <sub> b và bài</sub>


taäp 11.d (sgk).


HS : Hai em lên bảng làm bài tập.
+ Chữa sai cho HS.


+ Như thế nào tỉ số của số x và y ?
HS : Nêu chú ý sgk.



+ Nêu vài ví dụ ?
HS : …


<b>4/ Luyện tập – Củng cố </b> (12’)


Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 12 (sgk).
HS : Hai em lên bảng làm bt 12.


+ Cho HS làm bài tập 14 theo nhóm.


HS : Làm bt theo nhóm, cử đại diện trình bày vào
bảng phụ.


+ Nhận xét, chữa sai cho các nhóm.


<b> Củng cố :</b>


 Nêu quy tắc nhân, chia hai số Q ?
 Ntn là tỉ số x vaø y ?


HS


 <i>Vd</i> <i>:</i>


3 1 11 1 4 2
0,5: 2 : .


4 2 4 2 11 21


  



 


 <sub></sub> <sub></sub>  




 


?


b)


5<sub>: ( 2)</sub> 5<sub>.</sub> 1 5


23 23 2 46


  


  


   


  


 


 


3 3 1 1



11. ) : 6 .


25 25 6 50


<i>d</i>


 <i><b>Chú ý :</b></i> (sgk, 11)
<i>Ví dụ</i> :


<b>Bài tập 12</b> (sgk, 12)


  


  


5 1 5 5 5


) . ) : ( 4)


16 4 4 16 4


<i>a</i> <i>b</i>


<b>Bài tập 14</b> (sgk, 12)


<b>5/ Dặn dò</b> (2’)


 Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ. Oân tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
 BTVN : 13 ; 15 ; 16 (sgk, 12, 13).



 Xem trước bài 4 ở nhà.
 <b>❊Rút kinh nghiệm :</b>


...
...
Ngày soạn:………


<i><b>Tuần 2, tiết 4</b></i>

§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.



CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN

<b>.</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


 Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


 Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ. Nhân, chia số thập phân.


1
32


x 4 = <sub>8</sub>1


: ////// x ////// :


-8 : <sub>2</sub>1 = <b>16</b>


= ////// = ///// =



1


256 x <b>-2</b> =


1
128


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lí.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


 GV : Bảng phụ bài tập ?1, bài tập 19, bảng phụ 5 ví dụ phần 2.


 HS : Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết phân số dưới


dạng số thập phân.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1/ Ổn định lớp : </b>(1’)<b> </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>(8’) Hai HS lên bảng.


 HS1 : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?


Tìm : 15 ; 3 ; 0


 HS2 : Vẽ trục số biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ


1
3,5; ; 2



2




<b>3/ Bài mới</b> : ĐVĐ : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục


số, vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ thì được tính như thế nào ?


<b>c</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Boå Sung</b>


<b>HĐ1 : 1. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ</b> (12’)


+ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x cũng được định
nghĩa như giá trị tuyệt đối của số nguyên.


+ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là gì ?
HS : Đọc định nghĩa sgk.


+ Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm 3,5 ;


1 ;
2


0 ; 2


+ Treo bảng phụ yc học sinh hoạt động nhóm làm bài
tập ?1<sub>. </sub>



HS : Thảo luận nhóm trả lời ?1<sub> và cử đại diện lên</sub>


bảng điền vào bảng phụ.


+ Nhận xét các nhóm.


+ Vậy gttđ của số x được tính ntn ?
HS : …


+ Giáo viên gợi ý cho học sinh làm ví dụ , yc học sinh
giải thích kết quả.


+ Dựa vào vd trên hãy so sánh :




0 ;


<i>x vaø</i> <i>x vaø x</i> <sub> ; </sub> <i>x vaø x</i> <sub>?</sub>


<i><b>1. Giá trị tuyệt đối của số hữu </b></i>


 <b>Định nghóa :</b> (sgk)


 Vd :





 


  


1 1
3,5 3,5 ; ;


2 2
0 0 ; 2 2


?1


 


 


) 3,5 3,5


4 4


7 7


<i>a Nếu x</i> <i>thì x</i>


<i>Nếu x</i> <i>thì x</i>


 


 



 


) 0


0
0


<i>b Nếu x</i> <i>thì x x</i>


<i>Nếu x</i> <i>thì x x</i>


<i>Nếu x</i> <i>thì x</i> <i>x</i>


 Cơng thức :


 





 




0
0


<i>x nếu x</i>
<i>x</i>


<i>x nếu x</i>





 


3 3 3


: 0


2 2 2


<i>Vd</i> <i>vì</i>




     


 


  


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


0,35 0,35 0,35 0,35 0


3 3 3 <sub>3 0</sub>


2 2 2 2



<i>vì</i>
<i>vì</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>HĐ2 : 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân</b> (12’)</i>


Muốn thực hiện các phép tính các số thập phân ta đưa
chúng về dạng phân số thập phân rồi thực hiện các
phép tính.


+ Chú ý cộng trừ 2 số thập phân theo quy tắc về giá trị
tuyệt đối và dấu như đối với số nguyên.


+ Treo bảng phụ 3 ví dụ cho học sinh quan sát.


+ Gọi lần lượt 3 học sinh lên bảng làm ?3 <sub> b và bài</sub>


tập 18.c,d.
HS : Làm bt 18.


GV Nhận xét, chữa sai cho HS.


<b>4/ Luyện tập – Củng cố</b> (10’)
Yêu cầu HS Làm bt 17.


HS : Đọc đề làm nbt theo nhóm, cử đại diện trình bày.
+ Treo bảng phụ nội dung bt 19.


HS : Đọc đề thảo luận theo cặp làm bt.



<b> Củng cố :</b>


+ gttđ của số hữu tỉ tính ntn ?


+ Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể
lntn ?


HS : …


<i><b> 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân</b></i>
<b>Vd : (skg)</b>


?3 <sub> </sub>


b) (-3,7) . (-2,16) =


37 216 7992


7,992
10 100 1000


   


<b>Bài tập 18</b> (15,sgk)
c) (-5,17).(-3,1) = 16,027
d) (-9,18) : 4,25 =


918 425 918 100 918


: 2,16



100 100 100 425 425


  


   


<b>Bài tập 17 </b>(sgk, 15)
1) Câu a và c đúng.
2) a)


1 1


5 5


<i>x</i>   <i>x</i>




) 0,37 0,37


) 0 0


2


) 1


3


<i>b x</i> <i>x</i>



<i>c x</i> <i>x</i>


<i>d x</i>


  


  





<b>Bài tập 19</b> (sgk, 15)


a) Hùng nhóm các số âm lại cộng trước rồi
mới cộng với 41,5. Liên nhóm từng cặp số
hạng có tổng là số nguyên rồi cộng hai số
ngun lại.


b) Cách làm của Liên nhanh hơn.


<b>5/ Dặn dò :</b> (2’)


 Thuộc định nghĩa và cơng thức tính gttđ của số hữu tỉ.
 BTVN : 18 a, b ; 20 ; 21 (sgk, 15).


 Oân so sánh số hữu tỉ, tiết sau học luyện tập mang MTBT.


<b>IV/Ruùt kinh nghiệm :</b>


...


...
Ngày soạn :29/08/2010


Ngày dạy:30/08/2010


<i><b>Tuần 3, tiết 5</b></i>

LUYỆN TẬP



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x ( đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt


đối), sử dụng máy tính bỏ túi.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


 GV : bảng phụ bài tập 26 ( 16; sgk), máy tính bỏ túi.
 HS : máy tính bỏ túi.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1/ n định lớp :</b> (1’)


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b> (7’)


 HS1 : Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.


Làm bài tập 20 a, c (15, sgk)


a) = 3 c) = 3,7


 HS2 : Laøm bài tập 20 b, d (15, sgk)



b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = [(-4,9) + (4,9)] + [5,5 + (-5,5)] = 0 + 0 = 0
d) (-6,5) .2,8 + 2,8 .(-3,5) = 2,8.[(-6,5) + (-3,5)] = 2,8.(-10) = -28


<b>3/ Bài mới </b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Bổ Sung</b>


<i><b>HĐ1 : Luyện tập (26’)</b></i>


Gv: treo bảng phụ bài tập 21/SGK
Gọi 1 HS đọc bài


HS: đọc bài 21


GV: gọi 1 hs lên bảng trình bày, các em khác làm
vào vở


HS : Làm bt 21.
GV: hướng dẫn


+ Để tìm những phân số cùng biểu diễn một số hữu
tỉ ta làm thế nào ?


HS : Ta đi rút gọn các phân số đó thành phân số tối
giản có mẫu dương.


+ Để viết các phân số bằng phân số


3


7




ta làm thế
nào ?


HS : Ta nhân cả tử và mẫu của nó với cùng một số
thì ta sẽ được 1 phân số mới bằng với nó.


H S: Đọc đề làm bt 22.


+ Trong 6 số đề bài cho ta thấy có 3 số hữu tỉ âm, 2
số hữu tỉ dương và 0. Để sắp xếp chúng thì ta chỉ
việc đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh 3 số
âm với nhau và 2 số dương với nhau.


HS : Một em lên bảng làm bt 22.
+ Nhận xét cho HS.


<b>Bài 21. </b>(15, sgk)


14 26 34 2


)


35 65 85 5


27 36 3



63 84 7


3 9 6 12


)


7 21 14 28


<i>a</i>


<i>b</i>


    


  <sub></sub> <sub></sub>


  


    


 <sub></sub> <sub></sub>


 


   


  


<b>Baøi 22. (15, sgk)</b>



3 39 40 4


0,3


10 130 130 13


875 7 21 20 5


0,875


1000 8 24 24 6


2 7 5 4


1 0,3


3 8 6 13


   


    


     


 


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Để so sánh



4


5<sub> và 1,1 ta dựa vào số trung gian</sub>


naøo ? HS : 1


+ -500 vaø 0,001 ? (HS : 0)
+




13 12


38<i>và</i> 37<sub> (HS : So sánh với </sub>
1
3<sub>)</sub>


Ba em lên bảng.


+GV: Nhận xét, chữa sai.


+ Trong biểu thức này ta thực hiện các phép tính nào
?


HS : Nhân trong ngoặc trước, sau đó thực hiện phép
tính trừ.


+ Hãy chọn những số thích hợp nhân với nhau trước.
HS : Một em lên bảng.



HS : Đọc đề làm bt 25.


GV Để tìm được x ta phải làm gì ?
+  


3 1
4 3


<i>x</i>


Vaäy 


3
4


<i>x</i>


bằng bao nhiêu ?
HS : …


GV Hãy tìm x ở 2 trường hợp.
Hai HS lên bảng làm bt.


* Giáo viên treo bảng phụ các ví dụ về cách sử dụng
máy tính.


+ Y/c học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 26 (17;
sgk)


HS : Làm bt theo nhóm, cử đại diện trình bày.



<i><b>HĐ2 : Bài tập nâng cao</b> (7’)</i>


GV Treo bảng phụ nội dung bt :
Tìm GTLN của :


a) A = 0,5 – <i>x</i> 3,5


+ <i>x</i> 3,5 <sub> có giá trị ntn ? </sub>


HS : <i>x</i> 3,5 <sub></sub><sub> 0 moïi x</sub>


+ – <i>x</i> 3,5 <sub> có gia trị ntn ?</sub>


HS : - <i>x</i> 3,5 <sub></sub><sub> 0 với mọi x.</sub>


Vậy A có GTLN là ?
b) B =  1, 4 <i>x</i>  2


   


     


 


     


 


4 4



) 1 1,1 1 1,1


5 5


) 500 0 0 0,001 500 0,001
13 13 1 12 12 1 13 12
)


38 39 3 37 36 3 38 37


<i>a</i> <i>vaø</i>
<i>b</i> <i>vaø</i>


<i>c</i> <i>vaø</i>


Baøi <b>24. (16, sgk)</b>


a) (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)]
= (-2,5.0,4).0,38 – [0,125.(-8).3,125]
= (-1). 0,38 – (-1). 3,15 =-0,38 +3,15
= 2,77


<b>Baøi 25. (16, sgk)</b>
<b>a) </b> <i>x</i>1, 7 2,3


=>


1, 7 2,3 2,3 1,7 4
1, 7 2,3 2,3 1,7 0,6



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


 




 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


b)


3 1
0
4 3


<i>x</i>  


=>


  


    


 





 




 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


3 1 1 3 5


4 3 3 4 12


3 1 1 3 13


4 3 3 4 12


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<b>Baøi 26. (17, sgk)</b>


<b> a) </b> (-3,1597) + (-2,39) = - 5,5497


<b>b) </b>(-0,793) – (-2,1068) = 1,3138



<b>c)</b> (-0,5).(-3,2) + (-10,1).0,2 = -0,42


<b>d)</b> 1,2.(-2,6) + (-1,4):0,7 = -5,12


<b>Baøi 32 (sbt, 8)</b>


a) A = 0,5 – <i>x</i> 3,5


Vì – <i>x</i> 3,5 <sub></sub><sub> 0 với mọi x.</sub>


Nên A có GTLN laø 0,5 khi
x – 3,5 = 0 => x = 3,5


b) B =  1, 4 <i>x</i>  2


Vì  1, 4 <i>x</i> <sub></sub><sub> 0 với mọi x.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1,4 – x = 0 => x = 1,4


<b>4/ Củng cố</b> (2’)


 Chốt lại các dạng bài tập và các công thức đã dùng trong tiết luyện tập.


HS : …


<b>5/ Dặn dò</b> (2’)


Làm các bài tập 32, 34 SBT



Xem trước bài mới


<b>IV/Rút kinh nghiệm :</b>


...
...
Ngày soạn :29/08/2010


Ngày dạy:30/08/2010


<i><b>Tuần 3, tiết 6</b></i>

§5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


 Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tích và thương


của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.


 Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong rính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


 GV : Bảng phụ ghi các công thức và bt.


 HS : Ôn trước các kiến thức : Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b> 1/ Ổn định lớp : </b>(1’)


<b> 2/ Kiểm tra bài cũ : </b>(5’)



 Cho a là một số tự nhiên, lũy thừa bậc n của a là gì ?


 Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa : a) 34.32 b) 46:42


<b> 3/ Bài mới</b> :


ĐVĐ :Lũy thừa của một số hữu tỉ được tính như thế nào ?


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Bổ Sung</b>


<i><b>HĐ1 : 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên</b> (9’)</i>


GV Tương tự như lũy thừa của một số tự nhiên, hãy
định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. ( n , n >


1)
HS : …


GV Giới thiệu cách đọc và quy ước.
+ Hãy nêu các cách đọc 53 <sub>?</sub>


HS : 53<sub> đọc là 5 mũ 3 hoặc 5 lũy thừa 3 hoặc lũy thừa</sub>


bậc 3 của 5.


+GV Giới thiệu quy ước (sgk)


<i><b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên</b></i>


 <b>Định nghóa : (sgk)</b>



<sub>  </sub>. ... (  ; , 1)


<i>n</i>


<i>n thừa số</i>


<i>x</i> <i>x x x x</i> <i>n</i> <i>n</i>


 <i>Quy ước :</i> ( sgk)


<i>x</i>1 <sub>= </sub><i><sub>x ; x</sub>0<sub>= 1</sub></i>


 


  


 
 


  
      
. ....
. ....


. ....


<i>n thừa số</i>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>



<i>n</i>
<i>n thừa số</i> <i>n thừa số</i>


<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a a a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b b</i> <i>b</i> <i>b b b</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Yêu cầu HS làm bt ?1
HS : Hai em lên bảng làm bt.
GV Nhận xét, chữa sai cho HS.


<i><b>HĐ2 : 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cở số</b></i>


<i>(9’)</i>


GV :Với a là số tự nhiên thì an<sub>.a</sub>m<sub> = ?</sub>


+ Với a *, m  n, am : an ?


HS : + an<sub>.a</sub>m<sub> = a</sub>m + n <sub> ; a</sub>m<sub>:a</sub>n<sub> = a</sub>m - n


GV: Với số hữu tỉ x ta cũng có cơng thức như thế.
Hướng dẫn => công thức.


+ Y/c học sinh phát biều bằng lời.
HS : …


HS : Đọc đề làm bt ?2.



<i><b>HĐ3 : 3. Lũy thừa của lũy thừa (10’)</b></i>


<i>GV: </i>Chia lớp thành hai nhóm làm bt ?3.
HS : Làm bt theo nhóm cử đại diện trình bày.


+GV:Qua hai ví dụ trên ta có thể rút ra được cơng thức
tính (xm<sub>)</sub>n<sub> ?</sub>


HS : (xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


GV: Lũy thừa của một lũy thừa được tính như thế
nào ?


HS : Ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ nhân với số
mũ.


H S: Đọc đề, hai em lên bảng làm bt ?4.


GV: Nhận xét, chữa sai cho HS.


<i><b>4/ Luyện tập – Củng cố</b> (9’)</i>


GV: u cầu HS làm hai câu đầu bt 27 và 28 sgk.
HS : Làm bt theo nhóm, chia lớp thành hai, mỗi dãy
làm hai câu.


 


 

 



  

     
 
     
     
    
       
 
       
       
    
     

2
3
2
3
0


3 3 <sub>.</sub> 3 9


4 4 4 16


2 2 <sub>.</sub> 2 <sub>.</sub> 2 8


5 5 5 5 125


0,5 0,5 . 0,5 0,25


0,5 0,5 . 0,5 . 0,5 0,125
9,7 1



<i><b>2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng </b></i>
<i><b>cở số</b></i>


 <i><b>Công thức : </b></i>


Vỡi <i>x</i> ; ,<i>n m</i>,<i>m n a</i> , 0
xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n
<b>?2</b>


a) (-3)2<sub>.(-3)</sub>3 <sub>= (-3)</sub>5


b) (-0,25)5<sub>: (-0,25)</sub>3 <sub>= (-0,25)</sub>2


<i><b>HĐ3 : 3. Lũy thừa của lũy thừa (10’</b>)</i>


<b>?3</b>


a) (22<sub>)</sub>3<sub>= 4</sub>3<sub> = 64 = 2</sub>6


b)
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
            
 
   
5



2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 1


2 2 2 2 2 2


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
10
1
2


 <i><b>Công thức :</b></i>

 



.


<i>n</i>


<i>m</i> <i>m n</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<b>?4</b>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
    
 
2
3 6


3 3
)
4 4
<i>a</i>


  <sub></sub>
 
 
2
4 8


) 0,1 0,1


<i>b</i>


<b>Baøi 27</b> (sgk, 19)


4


3 3


1 1 1 1 1 1


) . . .


3 3 3 3 3 81


1 9
) 2
4 4


<i>a</i>
<i>b</i>
    
         
 
         
         

   
 
   
   


9 9 9


. .


4 4 4


  


     


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+GV:Nhận xét, chữa sai cho các nhóm.
+ Yêu cầu HS làm bt 31.


+ 0,25 và 0,125 được viết dưới dạng lũy thừa ntn ?
HS : 0,5 mũ 2 và 0,5 mũ 3.



Hai HS lên bảng làm bt.


+ Mở rộng : Hãy so sánh (0,25)8<sub> và </sub>


(0,125)4<sub> ?</sub>


HS : …


<b> Củng cố :</b>


 Định nghĩa lũy thừa số mũ tự nhiên của số Q ?
 Ta tính x1, x0 và


<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


 


 


  ntn ?


 Nêu cơng thức tính tích, thương của hai lũy thừa


cùng cơ số ?


 Nêu cơng thức tính lũy thừa của lũy thừa ?



HS : …


819
64




<b>Baøi 28 </b>


2


3


1 1 1 1


) .


2 2 2 4


1 1 1 1 1


) . .


2 2 2 2 8


<i>a</i>
<i>b</i>


     



    


     


     


       


     


       


       


<b>Baøi 31</b> (sgk, 19)


(0,25)8<sub> = </sub>



8


2 16


0,5 0,5


  <sub></sub>


 


0,125

4 




4


3 12


0,5 0,5


  <sub></sub>


 


<b>5/ Dặn dò</b> (2’)


 Nắm vững các công thức, thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của số Q.
 BTVN : 27 ; 28 ; 29 ; 30 ; 32 (sgk, 19).


 Đọc có thể em chưa biết và xem bài 6 trước ở nhà.


<b>IV/Ruùt kinh nghiệm :</b>


...
...
Ngày soạn :3/09/2010


Ngày day:04/09/2010


<i><b>Tuần 4, tiết 7</b></i>

§6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


 Học sinh nắm vững 2 quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
 Có kỹ năng vận dụng cơng thức trên trong tính tốn.



<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


 GV : Bảng phụ bài tập 34 (22; sgk).
 HS : Xem bài trước ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> 1/ Ổn định lớp : </b>(1’)


<b> 2/ Kiểm tra bài cũ : </b>(8’)


 HS1 : Viết cơng thức tính tích của hai lũy thừa cùng cơ số ; Làm bài tập 30,a) (19, sgk)


       


        


       


       


3 3 4


1 1 1 1 1 1


: .


2 2 2 2 2 16


<i>x</i> <i>x</i>



 HS2 : Viết cơng thích tính thương của hai lũy thừa cùng cơ số ; Làm bt 30.b) (19, sgk)


         


    


         


         


5 7 7 5 2


3 <sub>.</sub> 3 3 <sub>:</sub> 3 3 9


4 <i>x</i> 4 <i>x</i> 4 4 4 16


<b> 3/ Bài mới</b> :


ĐVĐ : Tính

0,125 .8

3 3 như thế nào là nhanh nhất ? (HS : …)


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Bổ Sung</b>


<i><b>HĐ1 : Lũy thừa của một tích (12’)</b></i>


GV Gọi lần lượt 2 học sinh lên bảng làm ?1 <sub>.</sub>


HS: Hai em lên bảng.


? Qua hai ví dụ trên hãy cho biết ta có thể tính lũy
thừa của một tích như thế nào ?



HS : Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
GV: Gọi 2 học sinh lên bảng làm ? 2 <sub> </sub>


+ Gợi ý : 8 = 23<sub>.</sub>


HS : Hai em lên bảng.


<i><b>HĐ2 : 2. Lũy thừa của một thương</b> (12’)</i>


GV Gọi lần lượt hai học sinh lên bảng làm ?3 <sub>.</sub>


HS :Hai HS lên bảng làm ?3.


GV: gọi HS Nhận xét ;chữa sai cho HS.
HS: nhận xét bài làm của bạn


GV: Qua hai ví dụ trên hãy rút ra nhận xét : lũy thừa
của một thương có thể tính như thế nào ?


HS : Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy
thừa.


GV : Hãy áp dụng cách làm ở câu b phần ?3 <sub> để làm</sub>
? 4 <sub> và </sub> ?5 <sub>.</sub>


HS : làm bt.


<i><b>1 Lũy thừa của một tích </b></i>



?1






2 <sub>2</sub>


2 <sub>2 2</sub>


2 2


2.5 10 100


) 2.5 2 .5


2 .5 4.25 100


<i>a</i>   <sub></sub> 


  <sub></sub>


   


 


   


   



   


 


   


   


     


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


     




 


 


3 3


3 3


3 3 3


1 3 3 27


)



2 4 8 512


1 3 1 27 27


2 4 8 64 512


1 3 1 3


2 4 2 4


<i>b</i>


 <i><b>Công thức :</b></i>

.

.



<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>x y</i>

<i>x y</i>



<i><b>2. Lũy thừa của một thương</b></i>


? 2


5 5


5 5


1 1


) 3 3 1 1



3 3


<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  


     


3

3 3

3 3


) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2 3 27


<i>b</i>    


?3 <sub> </sub>


3


2 2 2 2 8


)


3 3 3 3 27


<i>a</i> <sub></sub>  <sub></sub>    


   


3


3



2 8


3 27


 




3 3


3


2 2


3 3


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


   <sub></sub> <sub></sub>


 


5
5



5
5


10 100000 10


) 3125 5


32 2


2


<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV Nhận xét, chữa sai cho HS.


<i><b>4/ Vận dụng – Củng cố</b> (10’</i>)


+ Giáo viên treo bảng phụ bài tập 34 y/c học sinh làm
theo nhóm.


HS : Làm bt, cử đại diện trình bày.


<i><b></b><b> Củng cố :</b></i>


 Nêu cơng thức tính lũy thừa của một tích, thương ?


HS : …



0



<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>x</i>

<i><sub>x y</sub></i>



<i>y</i>

<i>y</i>











? 4 <sub> </sub>






2
2


2
2



3 3


3
3


3
3


3


72 72


) 3 9


24 24


7,5 7,5


) 3 27


2,5
2,5


15 15


) 5 125


27 3


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>


 


<sub></sub> <sub></sub>  


 


   


<sub></sub> <sub></sub>   


 


 


<sub></sub> <sub></sub>  


 


?5




 3  


3 3 3


) 0,125 .8 0,125.8 1 1



<i>a</i>


4 4  

4  

 

4 
) 39 :13 39 :13 3 81


<i>b</i>


<b>Baøi 34</b> (sgk, 22)


Câu a, c, d, f sai và câu b, e đúng.


 





 


 



2 3 5


10 5 5


4


2 8


10
3



10 30


14
8


8 <sub>2</sub> 16


) 5 . 5 5


) 0,2 : 0,2 0,2


1 1


)


7 7


2


8 2


) 2


4 <sub>2</sub> 2


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>f</i>



   




<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


  


    


   


 


 


  


<i><b>5/ Dặn dò</b> (2’)</i>


 Oân tập các quy tắc và các công thức về lũy thừa.
 BTVN : 35 ; 36 ; 37 và 38 (sgk, 22).


 Tiết sau luyện tập.


<i><b>IV/</b></i><b>Rút kinh nghiệm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn :5/9/2010
Ngày dạy:6/9/2010



<i><b>Tuần 4, tiết 8</b></i>

LUYỆN TẬP



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


 Củng cố quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích,


lũy thừa của một thương.


 Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai


lũy thừa, tìm số chưa biết.


<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


 GV : bảng phụ đề bài kiểm tra 15 phút, kiểm tra bài cũ.


 HS : Oân các công thức và làm các bài tập 37, 38, 40, 41 (22, sgk)


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b> 1/ Ổn định lớp : </b>(1’)


<b> 2/ Kieåm tra bài cũ : </b>(7’)


 HS1 : Điền vào các chỗ trống trong các công thức sau :


 





  



 


 <sub></sub> <sub></sub>  


 


. ; ; :


. ; ( 0)


<i>n</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


 HS2 : Làm bài tập 37.a, b (22, sgk)









2 3 4 6 10


10 10 10


5 5 <sub>5</sub> <sub>5</sub>


6 6


4 .4 2 .2 2


37. ) 1


2 2 2


0,6 0,2 .3 3 243


) 1215


0.2 0,2


0,2 0,2


<i>a</i>
<i>b</i>


  



   


3/ Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Bổ Sung</b>


<i><b>HĐ1 : Luyện tập</b> (20’)</i>


GV: gọi HS đọc đề 38/SGK
HS : Đọc đề làm bt 38.
GV

 



<i>n</i>
<i>m</i>
<i>a</i>


được tính như thế nào ?
HS :

 

.


<i>n</i>


<i>m</i> <i>m n</i>


<i>a</i> <i>a</i>


GV Vậy 227<sub> là số nào mũ 9 ? </sub>


HS :

 




9


3 9


2

8



GV 318<sub> là số nào mũ 9 ?</sub>


HS :

 



9


2 9


3 9


GV Vậy hãy so sánh hai số trên ?


<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>Bài 38. (22, sgk)</b>


a)

 



9


27 3 9


2  2 8


 




9


18 2 9


3  3 9


b) 9 89  9  318 227


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV Treo bảng phụ nội dung bt 40.
HS : Đọc đề làm bt.


GV Thứ tự thực hiện phép tính như thế nào ?


HS : Tính tổng trong ngoặc trước, sau đó nâng lên lũy
thừa.


Hai HS lên bảng làm câu a và b.
HS : Đọc đề làm bt 41a.


GV Ta thực hiện phép toán như thế nào ?


HS : Thực hiện các phép tính trong ngoặc, nâng lên
lũy thừa, cuối cùng lấy hai kết quả trong hai dấu
ngoặc nhân lại với nhau.


<i><b>HĐ2 : Kiểm tra 15'</b></i>


<i><b>ĐỀ BÀI </b></i>
<b>1</b>) Tính :



a)


2


2
3
 
 


  (1,5ñ) ; b)


3


2
5


 


 


  (1,5ñ) ;


c) 10000<sub> (1ñ)</sub>


<b> 2</b>) Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một
số hữu tỉ


a)



4 1 2


9.3 . 3 (1,5 )


27 <i>ñ</i> <sub> ;</sub> <sub>b)</sub>


6 3 1


2 : 2 . (1,5 )


16 <i>ñ</i>


 


 


 


<b> 3</b>) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong
các câu sau :


a) 35<sub>.3</sub>4<sub> = </sub>


A. 320<sub> B. 9</sub>20 <sub> C. 3</sub>9


b) 96<sub> : 9</sub>2<sub> =</sub>


A.94<sub> B.1</sub>3<sub> C.9</sub>3



2 2 2


3 1 6 7 13 169


)


7 2 14 14 196


<i>a</i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


     


 

 


 



5 4


5 4 5 4


5 4
9


2 .5 2 .3


10 6


)


3 5 3 .5



2 .5 2560


3 3


<i>b</i> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>   
   


 


 




<b>Baøi 41a </b>(sgk, 23)









2


2143)1
3454


<i>a</i>


2



12 8 3 16 15 17 1 17
12 20 12 400 4800


  


   


<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>  


   


 


<b>4/ Hướng dẫn về nhà</b> (2’)


 Đọc bài đọc thêm trang 23 (sgk), ôn lại tỉ số của 2 số, phân số bằng nhau.
 Xem lại tỉ số của 2 số a và b.


 BTVN : 41b ; 42 ; 43 (sgk, 23).


<b>IV/Rút kinh nghiệm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày soạn:12/9/2010
Ngày dạy:13/9/2010


<i><b>Tuần 5- tiết 9</b></i>

§7. TỈ LỆ THỨC



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


 Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.



 Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức


vào giải bài tập.


<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


 GV : Bảng phụ tính chất 2.


 HS : Ơn khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0), định nghĩa hai p/số bằng nhau.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1/ Ổn định lớp : </b>(1’)


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>(5’)


Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là gì ? So sánh


10 1,8
15 <i>và</i>2,7
<b> 3/ Bài mới : </b>ĐVĐ : Trong bt trên ta có hai tỉ số bằng nhau


10 1,8


15 2,7 <sub> Ta noùi </sub>


10 1,8


15 2,7 <sub> là một tỉ lệ thức. Vậy</sub>



ntn là tỉ lệ thức và chứng có tính chất gì ?


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Bổ Sung</b>


<b>HĐ1 : 1. Định nghĩa</b> (12’)
GV Ta nói đẳng thức


10 1,8


15 2,7 <sub> là tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ</sub>


thức là gì?


HS : Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số.


 Giới thiệu số hạng, trung tỉ, ngoại tỉ.


GV Gọi lần lượt hai học sinh lên bảng làm bt ?1.
Gợi ý : Thực hiện các phép chia hai số hữu tỉ, sau đó
rút gọn chúng thành phân số tối giản.


HS : Hai em lên bảng làm bt.


GV Nhận xét, chữa sai cho HS.


<b>1. Định nghóa</b>


 Vd :


10 1,8


15 2,7


Tỉ lệ thức


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b d</i> <sub> còn được viết la ø:</sub>


<b>a : b = c : d</b>


 <b>Ghi chuù (sgk, 24)</b>
?1


 


 






2 2 1 1


) : 4


5 5 4 10
4<sub>: 8</sub> 4 1 1
5 5 8 10


<i>a</i>





 2: 44: 8


5 5


 


  


 


  






1 7 1 1


) 3 : 7


2 2 7 2


2 1 12 5 1


2 : 7


5 5 5 36 3



<i>b</i>


 3 : 71 2 : 72 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>HÑ2 : 2. Tính chất (17’)</b></i>


GV Phân số


<i>a c</i>


<i>b d</i> <sub> khi nào ?</sub>


HS : Khi a.d = b.c


GV Vậy tính chất này có đúng với tỉ lệ thức khơng?


 Giáo viên làm ví dụ cho học sinh quan sát.


H S: làm bt ?2
GV Tương tự từ


<i>a c</i>


<i>b d</i> <sub>hãy biến đổi thành a.d = b.c ?</sub>


HS : Nhân hai vế với bd.
GV Chốt lai => Công thức.


GV Hướng dẫn ví dụ 3.



HS : Quan sát cùng làm bt ví dụ.
GV Tương tự ví dụ, hãy làm bt ?3.
HS : Nhân a.d = b.c cho b.d.


GV Chốt lại, treo bảng phụ tính chất 2.


<i><b>4/ Vận dụng - Củng cố</b> (8’)</i>


GV Yêu cầu HS làm các bài tập 44.a, 46.a, 47.a.
HS : Đọc đề làm bt.


GV Nhận xét, chữa sai cho HS.


<b> Củng cố :</b>


 Nêu định nghĩa và hai t/c của tỉ lệ thức ?


HS : …


<i><b> 2. Tính chất</b> (17’)</i>


<b>a) Tính chất 1:</b>


 Vd2 : Xét


18 24


27 36 <sub> nhân 2 tỉ số của</sub>



tỉ lệ thức này với 27.36 ta được :


18 <sub>27 36</sub> 24 <sub>27 36</sub>


27 36


18.36 24.27


<i>hay</i>






   


? 2 <sub> </sub>


<i>a c</i>


<i>b d</i> <sub> Nhân hai vế với b.d, ta có :</sub>


 


    . .


<i>a</i> <i><sub>b d</sub></i> <i>c</i> <i><sub>b d hay a d</sub></i> <i><sub>b c</sub></i>


<i>b</i> <i>d</i>



 <b>Công thức :</b> <b>Nếu</b>


. .


<i>a c thì a d b c</i>


<i>b d</i> 


<b>b) Tính chất 2 </b>:


Ví dụ 3 : chia hai vế của đẳng thức
18.36 = 24.27 cho 27.36 ta được :


 


18.36 24.27 18 24
27.36 27.36 <i>hay</i> 27 36


?3 <sub> Chia 2 vế của đẳng thức a.d = b.c</sub>


cho b.d, ta được :


. .


. .


<i>a d</i> <i>b c</i> <i><sub>hay</sub></i> <i>a c</i>


<i>b d c d</i> <i>b d</i>



 <i><b>Tính chất 2:</b></i> (sgk)


   


 


   


    


   


12 324 12 100 10
44. ) 1,2:3,24 :


10 100 10 324 27


2 2.27


46. ) 15


27 3,6 3,6


6 42 6 9
47. ) 6.63 9.42


9 63 42 63
63 42 63 9


9 6 42 6



<i>a</i>
<i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<b>5/ Dặn dò</b> (2’)


 Nắm vững định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.
 BTVN : 44 đến 48 (sgk, 26). Tiết sau luyện tập.


<b>IV/Ruùt kinh nghiệm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn :12/9/2010
Ngày dạy: 13/9/2010


<i><b>Tuần 5, tiết 10</b></i>

LUYỆN TẬP



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


 Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.


 Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm ra các số hạng của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng


thức tích.
II. CHUẨN BỊ :


 GV : bảng phụ bài tập 50 (27;sgk) ; 52 (28; sgk).


 HS : Học bài và làm bt ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1/ Ổn định lớp : </b>(1’)


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>(7’)


 HS1 : Làm bài tập 46.b,c tìm x :




) 0,52 : 9,36 :16,38
0,52.16,38 : 9,36 0,91


1 17


4 1,61


4 4


) <sub>7</sub> <sub>23</sub> 2,38


1,61
2


8 8


<i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i>


 


   


   




 HS2 : Làm bài tập 47.b


0,24 0,46 0,24 0,84 1,61 0,46 0,84 1,61
47. )0,24.1,61 0,84.0,46


0,84 1,61 0,46 1,61 0,84 0,24 0,24 0,46


<i>b</i>         


<b>3/ Luyện tập</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Bổ Sung</b>


<b>HĐ1 : Luyện tập</b> (28’)
GV Treo bảng phụ bt 49.
HS : Đọc đề làm bt.



Để kt các tỉ số có lập được tỉ lệ thức ta lntn ?
HS : Xem chúng có bằng nhau.


GV Cùng HS cả lớp làm bt a.


HS : Ba em lên bảng làm ba câu còn lại.


<b>Luyện tập</b>
<b>Bài 49. (26, sgk)</b>


  


  


  



3,5 350 14


)


5,25 525 21


3 2


) 39 : 52 2,1: 3,5
10 5


3 2 393 262 393 5 3



39 : 52 :


10 5 10 5 10 262 4


21 3
2,1: 3,5


35 5


<i>a</i> <i>Lập đượctỉ lệthức</i>


<i>b</i> <i>và</i>


<i>Khơnglập được tỉ lệthức</i>


  


) 6,51:15,19 3 : 7
6,51 651 3
15,19 1519 7


<i>c</i> <i>vaø</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV Nhận xét, chữa sai cho HS.
GV Treo bảng phụ nội dung bt 50.


HS : Làm bt theo nhóm cử dại diện trình bày trên
bảng phụ.


GV Nhận xét, cho điểm nhóm hoạt động tốt.


HS : Đọc đề và làm bt 51.


GV Hãy tìm cặp tích bằng nhau từ bốn số đã cho.
HS : 1,5.4,8 2.3,6


GV p dụng tính chất 2, tìm các tỉ lệ thức ?
Một em lên bảng làm bt


<b>HÑ2 : Bài tập nâng cao</b> (8’)


GV Treo bảng phụ noäi dung bt 71 sbt.


4 7


<i>x</i> <i>y</i>




và xy = 112. Tìm x và y.
HS : Đọc đè làm bt.


GV Nếu đặt mỗi tỉ số trên bằng K thì x, y biểu diễn
ntn ?


HS : x = 4k, y = 7k.


GV Vì xy = 112 => 4k.7k = ? (112)
+ Vaäy K = ? (HS : k =  2)


+ Yêu cầu HS tìm tiếp x và y.


Cách khác : Nhân cả tỉ lệ thức với 4


<i>x</i>


.




 2 


) 7 : 4 0,9 : 0,5
3


<i>d</i> <i>vaø</i>


 


7 : 427 :14  21 3


3 3 14 2


 


9
0,9 : 0,5


5 <i>Khônglập đượctỉ lệthức</i>
<b>Bài 50. (27, sgk)</b>



N : 14 ; Y :


1
4


5<sub> ; H : -25 ; Ợ :</sub>
1


1


3<sub> C : </sub>


16 ; B :


1
3


2 <sub> ; I : -63 ; U : </sub>
3
4<sub> </sub>


Ư : - 0,84 ; L : 0,3 ; Ế : 9,17 ; T : 6
BINH THƯ YẾU LƯỢC


<b>Baøi51. ( 28, sgk)</b>
1,5.4,8 2.3,6


1,5 3,6 1,5 2
2 4,8 3,6 4,8
4,8 3,6 4,8 2



2 1,5 3,6 1,5


   


   


<b>Baøi 52. (28, sgk)</b>


<i>a c</i> <i>d c</i>


<i>b d</i>  <i>b a</i> <sub> ; Vậy câu c đúng </sub>


<b>Bài 71 (sbt, 14)</b>


Đặt 4 7


<i>x</i> <i>y</i>




= k => x = 4k, y = 7k.
=> 4k.7k = 112 => k =  2


=> x1 = 8 ; y1 = 14


Hay x2 = –8 ; y2 = –14


<b>4/ Củng cố :</b> (1’)



 Nêu định nghĩa và hai t/c của tỉ lệ thức ? HS : ....


<b>5/ Dặn dò</b> (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

IV/<b>Rút kinh nghiệm :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×