Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

GIAO AN LOP 3 TICH HOP DAY DU CO DCNDDH TUAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.56 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<i><b> (19/9//2011 – 23/9/2011) </b></i>


<i><b>Thứ/</b></i>


<i><b>Ngày</b></i> <i><b>Tiết</b></i> <i><b>Mơn học</b></i> <i><b>Tên bài</b></i>


<i><b>GD</b></i>
<i><b>KN</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>GD</b></i>
<i><b>BV</b></i>
<i><b>MT</b></i>
<i><b>SD</b></i>
<i><b>TK</b></i>
<i><b>NL</b></i>
<i><b>Nhận </b></i>
<i><b>xét</b></i>
<i><b>Thứ 2</b></i>
<i><b>19/9</b></i>
<i><b>1,2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>TĐ-KC</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Đạo đức</b></i>
<i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Bài tập làm văn</b></i>


<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>Tự làm lấy việc của mình (T2)</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>3/NX2</b></i>
<i><b>Thứ 3</b></i>
<i><b>20/9</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>TNXH</b></i>
<i><b>Âm nhạc</b></i>


<i><b>Chia số có 2 c/s cho số có 1 c/s</b></i>
<i><b>Ôn chữ hoa: D, Đ</b></i>


<i><b>V/s cơ quan bài tiết nước tiểu</b></i>
<i><b>Ơn tập bài hát: Đếm sao. Trị </b></i>
<i><b>chơi âm nhạc.</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>3/NX1</b></i>
<i><b>NX2</b></i>
<i><b>Thứ 4</b></i>
<i><b>21/9</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>


<i><b>4</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Mĩ thuật</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>


<i><b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b></i>
<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>VTT: Vẽ tiếp hoạ tiết vào HV</b></i>
<i><b>Nghe – viết: Bài tập làm văn</b></i>


<i><b>NX3</b></i>
<i><b>Thứ 5</b></i>
<i><b>22/9</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Thủ cơng</b></i>
<i><b>LTVC</b></i>
<i><b>TNXH</b></i>


<i><b>Phép chia hết và phép chia có </b></i>
<i><b>dư</b></i>


<i><b>Gấp, cắt, dán ngơi sao 5 cánh </b></i>
<i><b>và lá cờ đỏ sao vàng (T2)</b></i>
<i><b>Từ ngữ về trường học. Dấu </b></i>


<i><b>phẩy</b></i>


<i><b>Cơ quan thần kinh</b></i>


<i><b>NX2</b></i>
<i><b>1,2/NX1</b></i>
<i><b>Thứ 6</b></i>
<i><b>23/9</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>TLV</b></i>
<i><b>GDSDN</b></i>
<i><b>LTKVH</b></i>
<i><b>Q</b></i>


<i><b>N – V: Nhớ lại buổi đầu đi học</b></i>
<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>Kể lại buổi đầu em đi học</b></i>
<i><b>Tiếng kêu cứu của rừng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tập đọc – Kể chuyện</b>


<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>



1.1- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: khăn mùi soa, viết lia liạ, ngắn ngủn.


1.2- Hiểu nội dung câu chuyện : Lời nói của Hs phải đi đơi với việc làm đã nói thì cố làm cho được điều
muốn nói (trả lời các câu hỏi trong sgk)


2.1- Đọc trơi chảy tồn bài; biết phân biệt lời nhân vật tôi và lời người mẹ. Biết đọc thầm nắm ý cơ bản.
Đọc đúng các từ tiếng khó hoặc dễ lẫn: loay hoay, lia lịa, bát đĩa, vất vả …Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và
giữa các cụm từ .


<i>* Dựa vào trí nhớ và các tranh minh hoạ kể lại được câu chuyện. Biết sắp xếp các tranh theo đúng thứ tự</i>
<i>câu chuyện. Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.</i>


3- Giáo dục học sinh lời nói phải đi đơi với hành động .
<b>Ki</b>


<b> ̃ năng sống</b>


- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.
- Ra quyết định.


- Đảm nhận trách nhiệm.
<b>II/ Chuẩn bị </b>


- Giáo viên : + Tranh minh họa bài học trong SGK.


+ Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
- Học sinh : SGK, vở.


<b>III/ Ca ́c phương pháp/ kĩ thuật dạy học</b>


- Trình bày ý kiến cá nhân.


- Thảo luận cặp đôi – chia sẻ.
- Hỏi và trả lời


<b>III/ Các hoạt động</b>
<b>HO</b>


<b> ẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>Hoạt động 1: Trao đổi</b>


- Dùng tranh trong SGK để giới thiệu: GV hỏi: Có những
<i>ai trong bức tranh? Các bạn đang làm gì? Đốn xem điều</i>
<i>gì sẽ xảy ra sau đó?</i>


- u cầu HS thảo luận theo cặp và phát biểu về nội dung
bài học.


<b>Hoạt động 2: Luyện đọc</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.1 và 2.1)</b></i>


 Gv đọc mẫu bài văn.


- Giọng đọc nhân vật “ tôi” nhẹ nhàng, hồn nhiên.
- Giọng mẹ dịu dàng.


<b>HO</b>


<b> ẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



- YK1: Một bạn đang ngồi học, bạn đang nghĩ về
việc mẹ bạn rửa bát đĩa ở nhà.


- YK2: Mấy bạn đang ngồi học trong lớp học. Một
bạn nghĩ về việc mẹ bạn rửa bát đĩ.


<b>- Thảo luận cặp đôi – chia sẻ</b>


- YK1: Bài văn này nói về việc một HS làm bài văn
nói về việc mình làm cơng việc ở nhà.


- YK2: Bài văn này nĩi về một bạn HS nhận làm
những việc nhà mà bạn đã viết trong bài tập làm văn.
- Học sinh đọc thầm theo Gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv cho Hs xem tranh minh hoïa.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa
từ.


- Gv mời Hs đọc từng câu.


- Gv viết bảng: Liu – xi – a, Cô – li – a.
-Hs tiếp nối nhau đọc từng câu.


- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Gv lưu ý Hs đọc đúng các câu hỏi:


<i>Nhưng chẳng lẽ lại nộp một bài văn ngắn ngủn như thế </i>
<i>này? Tơi nhìn xung quanh, mọi người vẫn viết. Lạ thật, </i>


<i>các bạn viết gì mà nhiều thế?</i>


- Gv mời Hs giải thích từ mới: khăn mùi soa, viết lia lịa,
<i>ngắn ngủn.</i>


<i>-</i> Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.


<i>-</i> Ba nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 3 đoạn.
- Gv mời 1 Hs đọc lại tồn truyện.


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.2)</b></i>


- Gv đưa ra câu hỏi:


- Hs đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi:


<i> + Nhân vật xưng “ tôi” trong truyện này là tên gì ?</i>
+ Cơ giáo ra cho lớp đề văn thế nào?


+ Vì sao Cơ – li – a cảm thấy khó viết bài văn?
- Gv mời 1 Hs đọc đoạn 3.


+ Thấy các bạn viết nhiều Cơ – li – a làm cách gì để viết
<i>bài dài ra?</i>


- Cả lớp đọc thầm đoạn 4.


- Gv cho Hs thảo luận từng nhóm đơi để trả lời câu hỏi :
<i>+Vì sao khí mẹ bảo Cơ – li –a giặt quần áo, lúc đầu cô –</i>


<i>li –a ngạc nhiên?</i>


<i>+ Vì sao sau đó Cơ – li –a làm theo lời mẹ?</i>
<i>+ Bài học giúp em hiểu điều gì?</i>


<b>* Luyện đọc lại, củng cố.</b>
- GV chọn đọc mẫu đoạn 3, 4.


- Gv mời 4 Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn văn..
- Gv nhận xét.


<b>Hoạt động 4: Kể chuyện</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2.3)</b></i>


a) Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự câu chuyện.
- Gv treo 4 tranh đã đánh số.


- Gv mời hs tự sắp xếp lại các tranh.


- Gv nhận xét: thứ tự đúng là : 3 – 4 – 2 – 1 .


- Hs đọc từng câu.


- Hai Hs đọc lại, cả lớp đọc đồng thanh.
- Hs đọc từng câu.


- Hs đọc từng đoạn trước lớp.


- Hs giải thích và đặt câu với từ “ ngắn ngủn”.
- Hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong bài.


- 1 Hs đọc lại toàn truyện.


<b>- Hỏi và trả lời</b>
- Cả lớp đọc thầm.
<i>+ Cô – li –a .</i>


<i>+ Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ..</i>


<i>+ Vì thỉnh thoảng bạn ấy mới giúp đỡ mẹ.</i>
- Hs đọc đoạn 3.


<i>+ Cố nhớ lại những việc mình làm và kể ra những</i>
<i>việc mình chư bao giờ làm.</i>


- Học sinh đọc đoạn 4.
+ Hs thảo luận nhóm đơi.
+ Hs trả lới.


<i>+Lời nói phải đi đơi với việc làm.</i>


- Một vài Hs thi đua đọc diễn cảm bài văn.
- Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.


- Hs nhaän xeùt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Kể lại một đoạn của câu chuyện theo lời của em.
- Gv mời vài Hs kể .


- Từng cặp hs kể chuyện.



- Gv mời 3 Hs thi kể một đoạn bất kì của câu chuyện.
- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.


<b>Hoạt động 5: Hoạt động tiếp nới</b>


- Điều quan trọng nhất em học được sau khi học xong bài
này là gì?


<i>- Về luyện đọc lại câu chuyện.</i>
- Chuẩn bị bài: Ngày khai trường.
<i>- Nhận xét bài học.</i>


- Hs kể chuyện.


- Từng cặp hs kể chuyện.
- Ba Hs lên thi kể chuyện.
- Hs nhận xét.


<b>- Trình bày ý kiến cá nhân</b>


___________________________
<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1- Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


2- Vận dụng giải bài tốn có lời văn .Rèn Học sinh tính các phép tính nhân chính xác, thành thạo.
3- u thích mơn tốn, tự giác làm bài, độc lập suy nghĩ.



<b>II/ Chuẩn bị </b>


- Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu , hình giấy bìa …
- HS : VBT, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Hoạt động 1: Giải quyết mục tiêu 1 ;2 </b>
 <i><b>Bài 1</b><b> </b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Yêu cầu Hs nêu cách tính ½ của một số , 1/6 của một
số và làm bài .


-u cầu học sinh đổi vỡ chéo để kiểm tra bài của
nhau .


- Gv nhận xét + ghi điểm .
 <i><b>Bài 2</b></i>


- Gv u cầu Hs đọc đề bài.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+Vân có bao nhiêu bông hoa ?


<i>+ Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa chúng ta</i>


<i>phải làm gi ?</i>


- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.


- Hs đọc yêu cầu đề bài..


- Hai Hs lên bảng làm bài .Hs cả lớp làm VBT .
- Hs thực hiện đổi vỡ chấm chéo


+ Cả lớp theo dõi để nhận xét .


-1 Hs đọc yêu cầu bài .
-Thảo luận nhóm đơi .
+ Vân có 30 bơng hoa .


+ Chúng ta phải tính 1/6 của 30 bông hoa


-1 Hs lên bảng làm bài ,lớp làm bài tập vào vỡ .Hs
nhận xét .


Giaûi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> </i>


 <i> Baøi 3</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự suy nghĩ và giải.
- Mời 1 Hs lên bảng làm



- Gv nhận xét , uốn nắn , giúp đỡ các em yếu


 <i><b>Baøi 4</b><b> </b></i>


- Yêu cầu 1 Hs đọc bài tập


- Yêu cầu học sinh quan sát hình trong sgk và tìm hình
đã được tơ màu 1/5 số ơ vng .


-Yêu cầu Hs giải thích : + Mỗi hình có mấy ô vuông?
+1/5 của 10 ô vuông là bao nhiêu ?


+Hình 2 và 4 mỗi hình tô màu mấy ô vuông ?


<b>Hoạt động 2: Củng cố lại cánh tìm số phần của ô</b>
<b>vuông </b>


- Gv mời Hs đọc đề bài.


- Gv yêu cầu Hs quan sát và tìm hình đã được tơ màu 1/5
số ơ vng.


+ Mỗi hình có mấy ô vuông.


+ 1/5 của 10 ô vuông là bao nhiêu ô vuông?


+ Hình 2 và hình 4, mỗi hình tô màu mấy ô vuông?
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em chơi trị : Ai tìm
nhanh.



+ Yêu cầu: Các em tìm đúng.


- Gv nhận xét bài làm, cơng bố nhóm thắng cuộc.
<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nới</b>


- Tập làm lại bài 2 , 3.
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.


Đáp số :5bông hoa .
-Hs đọc u cầu đề bài.


-Hs làm bài.1 hs lên bảng .
Giaûi


Số học sinh đang tập bơi là :
28 : 4 = 7 (học sinh )
Đáp số : 7 học sinh
-Hs nhận xét.


-Hs đọc u cầu đề bài.


-Hình 2 và hình 4 có 1/5 số ơ vng được tơ màu .
-Có 10 ơ vng.


+1/5 của 10 là 10 : 5 = 2 ô vuông.
+Mỗi hình tô màu 1/5 số ô vuông .



-1 Hs đọc đề


- Quan sát và tìm hình được tơ màu .
+Hs tự trả lời


-lớp chia thành 2 đội


-Hs vỗ tay .


__________________
<b>Đạo đức</b>


<b>TỰ LÀM LẤY CƠNG VIỆC CỦA MÌNH (TIẾT 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>


1- Biết tự làm lấy cơng việc của mình là ln cố gắng để làm lấy công việc của bản thân mà không nhờ
vả, trơng chờ hay dựa dẫm vào người khác.


2- Tự làm lấy công việc của bản thân sẽ giúp ta tiến bộ và không làm phiền người khác.- Cố gắng làm
lấy những cơng việc của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Nội dung tiểu phẩm “ Chuyện bạn Lâm” .</b>


Phiếu ghi 4 tình huống. Giấy khổ to ghi nội dung phiếu bài tập.
* HS: VBT Đạo đức.


<b>III/ Các hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.</b>



- Gv chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu thảo luận


Các tình huống: các em hãy điền Đ hoặc S và giải thích
trước mỗi hành động.


<i>a) Lan nhờ chị làm hộ bài tập về nhà cho mình.</i>


<i>b) Tùng nhờ chị rửa hộ bộ ấm chén – công việc mà Tùng</i>
<i>được bố giao.</i>


<i>c) Trong giờ kiểm tra, Nam gặp bài tốn khó khơng giải</i>
<i>được bạn Hà bèn cho Nam giải nhưng Nam từ chối.</i>
<i>d) Vì muốn được của Tồn quyển truyện Tuấn đã trực hộ</i>


<i>Toàn</i>


<i>e) Nhớ lời mẹ đặn 5 giờ chiều phải nấu cơm nên đang</i>
<i>chơi vui với các bạn Hường cũng chào các bạn để về</i>
<i>nhà nấu cơm.</i>


=> Luôn luôn phải tự làm lấy công việc của mình, khơng
được ỷ lại vào người khác.


<b>Hoạt động 2: Đóng vai.</b>


- Gv chia lớp ra thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm một
phiếu giao việc. Yêu cầu các em thảo luận và đóng vai
xử lý tình huống.



* Tình huống: Việt và Nam là đơi bạn rất thân. Việt học
giỏi cịn Nam lại học yếu. Bố mẹ Nam hay đánh Nam
khi Nam bị điểm kém. Thương bạn , ở trên lớp Việt tìm
cách nhắc Nam học bài tốt, đạt điểm cao. Nhờ thế Nam
ít bị đánh đồn hơn. Nam cảm ơn Việt rối rít. Là bạn học
cùng lớp, nghe được lời cảm ơn của Nam tới Việt , em sẽ
làm gì?


=> Gv cho chốt lại: Việt thương bạn nhưng làm thế
cũng là hại bạn, hãy để bạn tự làm lấy cơng việc của
mình, có như thế ta mới giúp bạn tiến bộ được.


<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nới</b>


<i>- Về nhà làm bài tập trong VBT đạo đức.</i>


- Chuẩn bị bài sau: Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ,
<i>anh chị em .</i>


- Nhận xét bài học.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- Hs thảo luận nhóm theo nhóm.


- Đại diện các nhóm lên gắn kết quả lên bảng
- Cả lớp quan sát, theo dõi.


- Các nhóm khác bổ sung thêm.


- Hs nhắc lại.



- Hs lắng nghe.


Hs thảo luận. Hs đóng vai, giải quyết tình huống.
-Cả lớp nhận xét các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả các lượt
chia )


2-Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số. Rèn học sinh tính các phép tính chia chính xác,
thành thạo


3- u thích mơn tốn, tự giác làm bài.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học </b>


- Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu , bộ đồ dùng dạy toán .
- Học sinh : VBT, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia. </b>


<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1)</b></i>



- Giáo viên nêu bài tốn “Một gia đình ni 96 con gà,
<i>nhốt đều vào 3 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu</i>
<i>con?”</i>


- Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con ta phải làm gì?
- Gv viết lên bảng phép tính 96 : 3


- Gv hướng dẫn Hs thực hiện phép chia.
96 3 * 9 chia 3 được 3, viết 3 .


9 32 3 nhân 3 bằng 9 ; 9 trừ 9 bằng 0
6 * Hạ 6 ; 6 chia 3 được 2 , viết 2


6 2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0
0


vậy 96 : 3 = 32
- Gv chốt lại cách chia
<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2 )</b></i>
Bài 1


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu Hs cả lớp tự làm vào VBT. Bốn Học sinh lên
bảng làm, nêu rõ cách thực hiện phép tính.


- Gv nhận xét, chốt lại
<i><b>Bài 2</b></i>



- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Nêu cách tìm 1/2 ; 1/3 của số ?
- Gv nhận xét , sửa sai .


- Thực hiện phép chia 96 : 3.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện lại phép chia.


- Hs nêu miệng cách chia


- Hs đọc u cầu đề bài..


- Học sinh tự giải vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm
bài.


- Học sinh nhận xét
- Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Baøi 3</b></i>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:
+ Mẹ hái được bao nhiêu quả cam?


<i>+ Mẹ biếu bà một phần mấy số cam?</i>


<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>


<i>+ Vậy muốn biếtà mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam ta</i>
<i>phải làm gì?</i>


- Gv yêu cầu Học sinh làm vào VBT. Một Hs lên bảng
làm.


- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nới</b>


- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em chơi trị : “Tiếp
sức”.


-u cầu: Thực hiện nhanh, chính xác.
<i>- Đặt rồi tính:</i>


46 : 2 ; 66 : 3 ; 84 : 4 ; 55 : 5


- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
- Tập làm lại bài 1, 3.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học


24 :2 =12 giờ; 48 : 2 = 24 phút ; 44 : 2 = 22 ngày
- Hs nhận xét


- Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>+ 36 qủa cam.</i>


<i>+ Một phần ba số quả cam đó.</i>
<i>+ Mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam.</i>
<i>+ Ta phải tính 1/3của 36.</i>


- Học sinh cả lớp làm vào VBT. --Một Hs lên bảng
làm.


<i>Mẹ biếu bà số cam là:</i>
<i>36 : 3 = 12 (quả cam).</i>
<i>Đáp số : 12 quả cam</i>
- Hs nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Từng nhóm tiến hành thi đua làm bài.
- Hs nhận xét.


_________________________________
<b>T</b>


<b> ập viết</b>
<b>ÔN CHỮ HOA: D, Đ</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1- Củng cố cách viết chữ hoa D, Đ


2 Viết tên riêng “Kim Đồng” bằng chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng bằng chữ nhỏ: “Dao có mà mới sắc


<i>-Người có học mới khôn”- Rèn Hs viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu đúng.</i>


3- Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.
<b>II/ Đồ dùng dạy – học</b>


* Giáo viên : Mẫu viết hoa D, Đ. Các chữ Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
* Học sinh : Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III/ Các hoạt động</b>
<b>HO</b>


<b> ẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu chữ hoa D, Đ. </b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.2 )</b></i>


- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ Đ?


<b>HO</b>


<b> ẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
-Hoïc sinh quan saùt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng </b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2 )</b></i>


 Luyện viết chữ hoa.


<b>-</b> Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài.



- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng
chữ.


- Gv yêu cầu Hs viết chữ “K, D, Đ” vào bảng con.
 Hs luyện viết từ ứng dụng.


- Gv gọi Học sinh đọc từ ứng dụng.


- Gv giới thiệu: Kim Đồng là một trong những đội viên
đầu tiên của đội TNTP HCM. Kim Đồng tên thật là
Nông Văn dền quê ở bản Nà Mạ huyện Hà Nam tỉnh
Cao Bằng .


- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
 Luyện viết câu ứng dụng.
-Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.
<i> </i>


- Gv giải thích câu tục ngữ: Con người phải chăm học
mới khơn ngoan, trưởng thành.


<i>Dao có mài mới sắc, người có học mới khơn.</i>
 Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết
- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ D: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ Đ vàø K: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ Kim Đồng: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.



- Gv theo doõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng
cách giữa các chữ.


 Chấm chữa bài.


- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết
đẹp.


 Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu
là Đ. u cầu: viết đúng, sạch, đẹp.


- Gv cơng bố nhóm thắng cuộc.
<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nới</b>
<i>- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.</i>
- Chuẩn bị bài: Ê - Đê.


- Nhận xét tiết học


- Học sinh tìm: K, D, Ñ.


- Học sinh quan sát, lắng nghe.
- Hs viết các chữ vào bảng con.
- Hs đọc: tên riêng Kim Đồng..
- Một Hs nhắc lại.



- Hs viết trên bảng con.


- Hs đọc câu ứng dụng: Dao có mài mới sắc, người
<i>có học mới khơn.</i>


- Hs viết trên bảng con chữ: Dao.


- Học sinh nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
- Hs viết vào vở


- HS nộp vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>T</b>


<b> ự nhiên – xã hội </b>


<b> VỆ SINH CƠ QUAN BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1 –Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu .Nêu được cách đề phòng một số bệnh
ở cơ quan bài tiết nước tiểu .


2- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu
<i>* Nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu .</i>


<i>3- Giáo dục Hs biết giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh mơi trường.</i>
<b>K</b>


<b> ĩ năng sống</b>



- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết
nước tiểu.


<b>II/ Chuẩn bị </b>


* Giáo viên : Hình trong SGK. Hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to (nếu có )
* Học sinh : SGK, vở.


<b>III/ Các ph ương pháp/ kĩ thuật dạy học</b>
<b>-</b> Quan sát.


<b>-</b> Thảo luận
<b>IV/ Các hoạt động dạy và học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>Hoạt động 1: Trao đổi</b>


- GV đưa ra câu hỏi yêu cầu HS trả lời: Vì sao hằng ngày
chúng ta lại cần phải tắm rửa sạch sẽ?


<b>Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp </b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2)</b></i>


<i>Bước 1 </i>


- Gv Hs thảo luận câu hỏi:


<i>+ Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước</i>
<i>tiểu?</i>



=> giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu giúp cho cơ
quan bài tiết nước tiểu sạch sẽ, không bị nhiễm trùng.
<i>Bước 2 </i>


- Gv gọi 1 số cặp Hs lên trình bày kết quả thảo luận.
- Gv nhận xét câu trả lời của Hs và chốt lại


=> Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị
nhiễm trùng.


<i> Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận </i>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1)</b></i>


<i>Bước 1: Làm việc theo cặp</i>


- Gv cho Hs xem hình 2, 3, 4, 5 trang 25 SGK.
- Gv hỏi :


<i>+ Các bạn trong hình đang làm gì? </i>


<i>+ Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ gìn vệ sinh và</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- HS trả lời.


- Hs thảo luận câu hỏi.


- Hs trình bày kết quả thảo luận.
- Hs khác nhận xét.



<b>Quan sát, thảo luận</b>
- Hs quan sát tranh
- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu?</i>
<i>Bước 2: Làm việc cả lớp.</i>


- Gv gọi một số cặp Hs lên hỏi, đáp trước lớp.
- Gv yêu cầu cả lớp thảo luận câu hỏi:


<i>+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài</i>
<i>cùa cơ quan bài tiết nước tiểu?</i>


<i>+ Tại sao hằng ngày chúng ta cần uống đủ nước?</i>
- Gv nhận xét, chốt lại.


<i>=> Chúng ta phải tắm rửa thường xuyên, lau khô người</i>
trước khi mặc quần áo, hằng ngày thay quần áo đặc biệt
là quần áo lót. Chúng ta cần uống nước đầy đủ để bù cho
quá trình mất nước và để tránh bệnh sỏi thận.


- Gv cho Hs liên hệ xem các em có thường xuyên tắm
rửa sạch sẽ, thay quần áo lót và không được nhịn tiểu .
<b>Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nới</b>


- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài sau: Cơ quan thần kinh.
- Nhận xét bài học.



- Hs thảo luận


- Đại diện vài em đứng lên trả lời.
- Hs nhận xét.


- Hs lắng nghe.


________________________
<b>Âm</b>


<b> nhạc</b>


ƠN BÀI : “ĐẾM SAO” . TRỊ CHƠI ÂM NHẠC
<b>I/ Mục tiêu</b>


1- Oân lại bài hát : Đếm Sao.
<i>* Biết hát vận động và phụ hoạ.</i>


2.1- Hát đúng theo giai điệu và thuộc bài hát .


2.2- Học sinh hào hứng tham gia trò chơi âm nhạc và biểu diễn
3- Giáo dục tinh thần tập thể trong các hoạt động của lớp.
<b>II/ Chuẩn bị</b>


* Giáo viên : Thuộc bài hát .Băng nhạc, máy nghe (nếu có )
* Học sinh: SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động dạy và học</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn tập bài hát đếm sao</b>
<i><b> (Giải quyết mục tiêu 1 , 2.1)</b></i>


- Gv cho Hs nghe băng nhạc bài hát Đếm sao


- Gv yêu cầu cả lớp vừa hát vừa gõ điệm theo nhịp 3.
- Sau đó chia lớp thành các nhóm thi đua biểu diễn.
- Gv nhận xét.


<b>Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc. </b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2.2)</b></i>


a) Đếm sao.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- Hs lắng nghe.


- Hs hát và gõ đệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nói theo tiết tấu từ 1 đến 10.
b) Trò chơi hát âm a, u, i.


- Gv cho Hs dùng các nguyên âm hát thay lời ca của bài
<i>Đếm sao.</i>


- Gv viết lên bảng 3 âm nói trên. Dùng thước chỉ vào
từng âm ra hiệu lệnh.


- Gv nhận xét.



<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nới</b>
- Về tập hát lại bài.


- Chuẩn bị bài sau: Bài hát Gà gáy
- Nhận xét bài học.


- Hs nói theo tiết tấu từ 1 đến 10.
- Hs hát theo.


*******************************************************
<i><b>Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>Tập đọc</b>


<b> NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1.1- Hiểu được các từ : buổi đầu , náo nức , mơn man, nảy nở, bỡ ngỡ, ngập ngừng.


1.2- Nắm được nội dung bài: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu tiên đi học (Trả
lời các câu hỏi 1, 2, 3 trong sgk )


2- Đọc trôi chảy tồn bài với giọng xúc động, đầy tình cảm. Đọc đúng các từ, tiếng khó và dễ lẫn: <i>Nao</i>
<i>nức, bỡ ngỡ, quang đãng, mơn man …Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ .</i>


3- Giáo dục Hs biết yêu quí những kỉ niệm đẹp.
<b>II/ Chuẩn bị</b>


* Giáo viên : + Tranh minh hoạ bài học trong SGK..



+ Bảng phụ ghi đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* Học sinh : Xem trước bài học, SGK, VBT.


<b>III/ Các hoạt động dạy và học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.1;2 )</b></i>
 Gv đọc toàn bài.


- Gv đọc hồi tưởng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Cho Hs quan sát tranh minh hoạ trong SGK


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa
từ.


- Gv mời Hs đọc từng câu.


- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.


- Bài này chia làm 3 đoạn (mỗi lần xuống dòng là 1
đoạn).


- Gv giúp Hs hiểu nghĩa các từ: <i>náo nức, mơn man, bỡ</i>
<i>ngỡ, ngập ngừng.</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- Học sinh lắng nghe.



- Quan saùt


- Hs đọc từng câu.


- Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- 3 Hs đọc 3 đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gv mời 1 Hs đọc lại toàn bài.


- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.2 )</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc thành tiếng đoạn 1 và trả lời các câu
hỏi:


<i>+ Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựu</i>
<i>trường?</i>


- Gv mời 1 Hs đọc thành tiếng đoạn 2.
- Gv cho Hs thảo luận theo cặp.


<i>+ Trong ngày đến trường đầu tiên, vì sao tác giả thấy</i>
<i>cảnh vật có sự thay đổi lớn?</i>


- Gv chốt lại: Ngày đến trường đầu tiên với mỗi trẻ em
và với gia đình của mỗi em đều là ngày quan trọng. Vì
vậy ai cũng hồi hộp, khó có thể qn kỉ niệmcủa ngày


đến trường đầu tiên.


- Gv mời Hs đọc đoạn cịn lại.


+ Tìm những hình ảnh nói lên sự bở ngỡ, rụt rè của đám
<i>học trò mới tựa trường?</i>


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh đọc thuộc lòng một</b>
<b>đoạn văn </b>


<i><b>(Giải quyết muc tiêu 2 )</b></i>


- Gv chọn đọc 1 đoạn văn (đã viết trên bảng phụ).


- Gv hướng dẫn Hs đọc diễn cảm đoạn văn với giọng hồi
tưởng nhẹ nhàng, đầy cảm xúc, nhấn giọng ở những từ
gợi cảm.


- Ba bốn Hs đọc đoạn văn


- Gv yêu cầu mỗi em học thuộc 1 đoạn mình thích nhất.
- Gv u cầu Hs cả lớp thi đua học thuộc lòng đoạn văn.
- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.


<b>Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nới</b>
- Về luyện đọc thêm ở nhà.


- Chuẩn bị bài: Trận bóng dưới lịng đường.
- Nhận xét bài cũ.



- Ba nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh đoạn văn.
- Một Hs đọc lại toàn bài.


- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.


+ Lá ngoài đường rụng nhiều vào cuối thu.
- Hs đọc


- Hs thảo luận.


- Đại diện các cặp lên trình bày ý kiến của nhóm
mình.


- Hs nhận xét.


- Hs đọc đoạn cịn lại.


<i>+ Chỉ dám đi từng bước nhẹ ; như con chim nhìn </i>
<i>quãng trời rộng muốn bay nhưng lại ngập ngừng e </i>
<i>sợ.</i>


- Học sinh lắng nghe
- Hs đọc lại đoạn văn.


- Hs học cả lớp thuộc một đoạn văn.
- Hai nhóm thi đua đọc hai đoạn văn..


______________________
<b>Tốn</b>



<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2.1.- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở các lượt chia )
2.2- Biết tìm các phần bằng nhau của một số và giải bài tốn có lời văn liên quan
3- u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II/ Chuẩn bị</b>


* Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ.
* Học sinh : VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động dạy và học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập </b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1, 2.1 , 2.2)</b></i>
- Cho học sinh mở vở bài tập.


 <i><b>Baøi 1</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
+ Bài 1 a


- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv mời 3 hs lên bảng làm, nêu rõ cách thực hiện phép
tính.


<i>+ Bài 1b</i>



- Gv u cầu Hs đọc phần bài mẫu.


- Yêu cầu Hs tự làm bài. Bốn Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét.


 <i><b>Baøi 2 </b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu Hs tự làm bài. .


- Gv nhận xét, chốt lạibài.
 <i><b>Bài 3</b></i>


- u cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài.
<i>+ Một quyển truyện có bao nhiêu trang ?</i>
<i>+ My đã đọc được bao nhiêu trang ? </i>
<i>+ My đã đọc bao nhiêu trang ?</i>


- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và giải bài toán.
- Một em lên bảng giải.


- Gv choát laïi.
<i> </i>


<b>Hoạt động 2: Vận dụng</b>


<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1, 2.1 , 2.2)</b></i>


- Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh tự giải.




- Hs lên bảng làm
- Hs cả lớp nhận xét.


- Hs đọc bài mẫu.


- Hs làm bài vào vở. Hs lên bảng làm.


42 :6 = 7 54 : 6 = 9 48 : 6 = 8 35: 5 = 7
- Hs nhận xét.


- Hs đọc u cầu đề bài.


- Hs làm bài. 1 Hs lên bảng laøm.


20: 4 = 5 (Cm) 40 : 4 = 10 (Km) 80: 4=20 (kg)
- Hs nhận xét bài làm của bạn.


- HS đọc u cầu đề bài.
<i>+ có 84 trang</i>


<i>+ 1 phần 2 trang</i>


<i>+ Ta thực hiện phép chia 84:2</i>
- Hs tự làm bài.


Giaûi


<i>My đã đọc được số trang là ::</i>


<i>84 : 2= 42 (trang )</i>


<i>Đáp số: 42 trang </i>
- Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gv chia lớp thành 2 nhóm: Cho các em chơi trò <i>“Ai</i>
<i>nhanh hơn”.</i>


- Yêu cầu trong 5 phút các em thực hiện đúng, chính xác
các phép chia.


48 : 2 ; 66 : 6 ; 54 : 6 ; 99 : 3 ; 88 : 4
- Gv chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc.
- Về làm lại bài tập3, 4.


- Chuẩn bị : Phép chia hết và phép chia có dư.
- Nhận xét tiết học.


- Đại diện các nhóm lên tham gia trị chơi.


- Hs nhận xét.


____________________________
<b>Mó thuật </b>


<b>VẼ TRANG TRÍ: VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH VUÔNG</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1- Học biết thêm vẽ trang trí hình vuông.



2.1- Biết cách vẽ tiếp được họa tiết và vẽ màu vào hình vng.
2.2- Hồn thành được bài tập theo yêu cầu


3- Cảm nhận được vẽ đẹp của hình vng khi được trang trí.
<b>II/ Chuẩn bị </b>


* GV: - Sưu tầm một số vật có hình vng được trang trí.
- Một số bài về vẽ trang trí hình vng.


- Phấn màu.


* HS: Giấy vẽ, bút chì , màu vẽ.
<b>III/ Các hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu các hình vng có trang trí</b><i><b>.</b></i>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1)</b></i>


- Gv giới thiệu tranh một số đồ vật dạng hình vng có
trang trí để Hs quan sát.


- Gv gợi ý cho các em:


+ Sự khác nhau về cách trang trí hình vng: vẽ họa tiết,
cách sắp xếp các họa tiết và màu sắc.


+ Hoạ tiết thường dùng để trang trí hình vng : hoa, lá,
chim, thú …....



+ Hoạ tiết chính, họa tiết phụ. Màu đậm nhạt của họa
tiết.


+ Họa tiết phụ ở các góc giống nhau.
- Gv chốt lại.


<b>Hoạt động 2: Cách vẽ họa tiết và vẽ màu</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2.1)</b></i>


- Gv giới thiệu cách vẽ họa tiết.


+ Quan sát hình a để nhận ra các họa tiết và tìm cách vẽ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- Hs quan sát.


- Hs trả lời.


- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

tiếp.


+ Vẽ hoạ tiết ở giữa hình vng.


+ Vẽ họa tiết ở các góc xung quanh để hoàn thành bài
vẽ.


- Gợi ý cách vẽ màu.


+ Trước khi vẽ màu nên có sự lựa chọn màu: màu cho


họa tiết chính, họa tiết phụ.


+ Nên vẽ màu đã chọn vào họa tiết chính trước, họa tiết
phụ sau.


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2.2 )</b></i>
- Gv yêu cầu Hs vẽ vào vở.


- Gv nhắc Hs nhìn đường trục để vẽ họa tiết.
- Sau đó Gv hướng dẫn Hs nhận xét một số bài vẽ:
+ Hoạ tiết điều hay chưa? Vẽ màu đậm nhạt? Vẽ màu
nền?


- Gv nhận xét bài vẽ của Hs.
<b>Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nới</b>
<i>- Về tập vẽ lại bài.</i>


- Chuẩn bị bài sau: Vẽ cái chai.
- Nhận xét bài học.


- Cả lớp thực hành vẽ vào vở.
- Hs nhận xét.


____________________________
<b>Chính tả</b>


NGHE – VIẾT: BÀI TẬP LÀM VĂN
<b>I/ Mục tiêu</b>



1- Nghe viết chính xác đoạn văn tóm tắt truyện “ Bài tập làm văn” . Trình bày đúng hình thức văn xi .
Biết viết tên riêng người nước ngồi : Cơ- li - a


2- Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/oeo (bài tập 2) , làm đúng bài tập 3a hoặc 3b .Phân biệt một số
tiếng có âm đầu dễ lẫn.


3- Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .
<b>II/ Chuẩn bị</b>


* GV: - Bảng lớp viết bài tập 2
- Bảng phụ kẻ bảng chữ BT3.
* HS: VBT, bút.


<b>II/ Các hoạt động dạy và học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nghe – viết</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1)</b></i>


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc thong thả, rõ ràng nội dung tóm tắt truyện Bài
<i>tập làm văn.</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gv yêu cầu 1 –2 Hs đọc lại đoạn viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả?



+ Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào?
- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai:
<i>làm văn, Cô – li – a, lúng túng, ngạc nhiên.</i>


 Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc thong thả từng cụm từ.


- Gv theo dõi, uốn nắn.
 Chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2)</b></i>


<i><b>Baøi taäp 2 </b></i>


- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- GV mời 3 Hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lại:
<i> Câu a): khoeo chân.</i>
<i> Câu b): người lẻo khoẻo.</i>
<i> Câu c): ngoéo tay.</i>
<i><b>Bài tập 3</b></i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv mời 1 Hs lên bảng điền từ.
- Gv nhận xét, sửa chữa.


<i>Caâu a </i>


Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm.
Cho sâu cho sáng mà tin cuộc đời.
<i>Câu b</i>


<i>Tơi lại nhìn, như đơi mắt trẻ thơ.</i>
<i>Tổ quốc tơi. Chưa đẹp bao giờ!</i>


<i>Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biển.</i>
<i>Xanh trời, xanh của những ước mơ.</i>


<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nới</b>
- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Ngày khai trường


- 1- 2 Hs đọc đoạn viết.
<i>- Cô – li – a..</i>


- Viết hoa..
<i>- Hs viết ra nháp.</i>
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh soát lại bài.
- Hs tự sữa lỗi .



- Hs đọc yêu cầu của đề bài.


- Ba Hs lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào nháp.
- Hs nhận xét.


- Cả lớp làm vào vào VBT.
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs lên bảng điền.


- Cả lớp sửa bài vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1.1- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
1.2- Nhận biết số dư phải nhỏ hơn số chia.


2- Vận dụng phép chia hết trong giải tốn . u cầu học sinh tính tốn thành thạo, chính xác.
3- u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II/ Chuẩn bị</b>


* GV: Bảng phụ, VBT.
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>HĐ1: Giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.1 và 1.2)</b></i>


a) Phép chia hết:


<i>- Có 8 chấm trịn chia đều thành 2 nhóm.Hỏi mỗi nhóm</i>
<i>có mấy chấm trịn ? </i>


- Gv nêu phép chia 8 : 2 và yêu cầu Hs thực hiện phép
chia này.


-> Đây là phép chia hết.
b) Phép chia có dư
- Gv nêu phép chia 9 : 2


- Gv hướng dẫn Hs thực hiện phép chia
9 2 * 9 chia 2 được 4, viết 4.
8 4 * 2 nhân 4 bằng 8 , 9 trừ 8 còn 1
1


Ta viết 9 : 2 = 4 (dư 1). Đọc là chín chia hai được 4, dư 1.
-> Đây là phép chia có dư.


<i>Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia.</i>
<b>HĐ2: Luyện tập </b>


<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2)</b></i>
 <i><b>Bài 1</b></i>



- Gv mời 1 Hs đọc u cầu đề bài
+ Câu a


- Gv yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện
phép tính của mình. Hs cả lớp theo dõi để nhận xét.
12 : 6 = 2


- Các phép chia trong phần a) này là phép chia hết hay


- Mỗi nhóm có 8 : 2 = 4 chấm trịn
- Hs thực hiện phép chia.


8 2
0 4


- Hs quan saùt.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>chia có dư ?</i>
- Gv nhận xét
+ Câu b


- Gv u cầu 3 Hs lên bảng làm bài, nêu rõ cách thực
hiện phép tính: 17 : 5 = 3 (dư 2)


<i>- Hãy so sánh số dư và số chia</i>
- Gv nhận xét, chốt lại


+ Câu c



- Gv u cầu 4 Hs lên bảng làm. Hs cả lớp làm vào
VBT.


- Gv nhận xét, lưu ý hs cẩn thận khi tính tốn
 <i><b>Bài 2 </b></i>


- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài.


- Gv yêu cầu Hs quan sát và tính tốn vào nháp, so sánh
kết quả vừa tính với kết quả của bài tập rồi mới điền chữ
Đ hay S vào ơ trống .


- Gv đọc bài tốn – Hs giơ bảng đúng sai
- Gv nhận xét


 <i><b>Baøi 3</b></i>


- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài


- Yêu cầu hoc sinh quan sát hình và trả lời câu hỏi: hình
nào đã khoanh ½ số ơ tơ ?


- Giáo viên chốt lại
<b>HĐ 3: Vận dụng</b>


<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.1, 1.2, 2)</b></i>


- Gv chia Hs thành 2 nhóm. Tròø chơi: “Ai nhanh”.
<i>Đặt rồi tính:</i>



42 : 7 ; 36 : 3 ; 49 : 4 ; 58 : 5 ; 23 : 3.
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
- Tập làm lại bài 3 .


- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.


- Hs nhận xét.


- Ba Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT.
19 : 3 = 6 (dư 1) ; 29 : 6 = 4 (dư 5) ;


19 : 4 = 4 (dư 3)
<i>- Số dư bé hơn số chia.</i>
- Hs nhận xét


- Bốn Hs lên bảng làm. Hs làm vào VBT.
20 : 3 = 6 (dö 2) ; 28 : 4 = 7
46 : 5 = 9(dö 1) ; 42 : 6 = 7
- Hs nhận xét


- Hs đọc u cầu đề bài.
- Các em làm bài vào VBT.


- Hs thi đua giơ bảng đúng sai .
Câu a : Đ Câu b : S
Câu c : S Câu d : Đ
- Hs nhận xét.



- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs lắng nghe và làm bài


- Đại diện các nhóm lên thi đua .


42 : 7 = 6 ;36 : 3 = 12 ; 49 : 4 = 12 (dö 1 )
58 : 5 = 11 (dö 3 ) ; 23 : 3 = 7 (dö 2 )
- Hs nhận xét.


____________________
<b>Thủ công</b>


GẤP, CẮT, DÁN NGƠI SAO 5 CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (Tiết 2)
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1- HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>* u cầu gấp, cắt, dán được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngôi sao đều nhau. Hình </i>
<i>dán phẳng và cân đối .</i>


3- Tạo hứng thú, yêu thích sản phẩm
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Mẫu lá cờ đỏ sao vàng kích thước lớn, giấy màu, kéo, thước, bút, hồ dán
- Bảng quy trình gấp, cắt lá cờ đỏ sao vàng


<b>III. CÁC HO ẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn lại quy trình gấp, cắt </b>


<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1)</b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại các bước gấp và cắt ngôi sao 5
cánh ?


- Yêu cầu Hs nêu cách dán ngôi sao để được lá cờ ?
- G v treo bảng quy trình và nhắc lại


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hành </b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2)</b></i>


- Gv kiểm tra dụng cụ của HS.


- Theo dõi và giúp đỡ hs còn lúng túng
- Yêu cầu thực hành theo nhóm 5
- Gợi ý cách trang trí lá cờ


- G V tổ chức trưng bày và nhận xét sản phẩm
<b>Hoạt động 3 : Vận dụng</b>


- Trò chơi: Khéo tay hay làm


- GV u cầu đại diện mỗi tổ 6 bạn gấp tiếp sức
- GV phát mỗi nhóm 2 tờ giấy thực hiện xong lên dán
bảng


- Nhận xét và tuyên dương.


- Về chuẩn bị: Gấp, cắt, dán bông hoa
- Nhận xét tiết học



HOẠT ĐỘNG CỦA HS


- Gồm 3 bước
- HS nhắc lại


- Chuẩn bị giấy, kéo, bút …
- H S làm trong nhóm
- H S thực hiện và hòan tất
- HS thực hiện


- Hs tham gia chơi.


- Nhận xét


____________________
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC, DẤU PHẨY</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1- Mở rộng vốn từ về trường học qua bài tập giải ơ chữ. Ơn tập về dấu phẩy.


2- Tìm được một số từ ngữ về trường học qua trị chơi ơ chữ (BT1). Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích
hợp trong câu văn (BT2)


3- Giáo dục Hs rèn chữ, giữ vở.
<b>II/ Chuẩn bị </b>


* GV: Bảng lớp viết BT1. Bảng phụ viết BT2.


* HS: Xem trước bài học, VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập. </b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1 và 2) </b></i>


<i><b>Bài tập 1</b></i>


- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv chỉ bảng, nhắc lại từng bước thực hiện .


+ Bước 1: Dựa theo lời gợi y,ù các em phải đốn đó là
từ gì?


+ Bước 2: Ghi từ vào các ơ trống theo hàng ngang, mỗi
ô trống ghi một chữ cái.


+ Bước 3: Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống theo hàng
ngang, em sẽ đọc để biết từ mới xuất hiện ở cột là từ
nào.


- Gv cho Hs trao đổi theo cặp.


- Gv dán lên bảng lớp 3 phiếu, mời 3 nhóm Hs, mỗi
nhóm 10 em thi tiếp sức. Mỗi em điền thật nhanh một
từ.


- Gv nhận xét, công bố nhóm thắng cuộc.



<i>1. Lên lớp. 6. Ra chơi. </i>
<i>2. Diễu hành. 7. Học giỏi.</i>
<i>3. Sách giáo khoa. 8. Lười học.</i>
<i>4. Thời khóa biểu. 9. Giảng bài</i>
<i>5. Cha mẹ. 10. Thông </i>
<i>minh</i>


<i> 11. Cô giáo.</i>
<i><b>Bài tập 2 </b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng :


a) Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ.


b) Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều là con
ngoan, trò giỏi.


c) Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 đều Bác Hồ
dạy, tuân theo Điều lệ Đội và giữ gìn danh dự Đội.
<b>Hoạt động 2: Hoạt động tiếp nới</b>


- Nhắc Hs ghi nhớ những điều đã học.
- Chuẩn bị bài sau.


-Nhaän xét tiết học.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



- Hs đọc u cầu của đề bài.
- Hs lắng nghe.


- Hs thảo luận.


- Hs lên bảng thi tiếp sức.
- Hs nhận xét.


- Hs chữa bài vào VBT.


- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Ba Hs lên bảng làm bài.
- Hs cả lớp nhận xét.


- Hs chữa bài vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>CƠ QUAN THẦN KINH</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1- Nêu được tên, chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc mơ hình .


2- Nêu vai trò của não, tủy sống, các dây thần kinh và các giác quan. Biết được vị trí các bộ phận của cơ
quan thần kinh.


3- Giáo dục biết giữ gìn cơ quan thần kinh .
<b>II/ Chuẩn bị</b>


* GV: Hình trong SGK trang 26, 27. Hình cơ quan thần kinh phóng to
* HS: SGK, vở.



<b>III/ Các hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát tranh</b>


<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1 )</b></i>
<i>Bước 1: Làm việc theo nhóm</i>


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát sơ đồ cơ quan
thần kinh ở hình 1, 2 trang 26, 27.


- Gv hỏi:


<i>+ Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ</i>
<i>đồ?</i>


<i>+ Trong các cơ quan đó, cơ quan nào được bảo vệ bởi họp</i>
<i>sọ, cơ quan nào được bảo vệ bởi cột sống?</i>


- Sau đó nhóm trưởng đề nghị các bạn chỉ vị trí của bộ
nảo, tủy sống trên cơ thể bạn.


<i>Bước 2: làm việc cả lớp.</i>


- Gv treo hình sơ đồ phóng to lên bảng. Yêu cầu Hs chỉ
các bộ phận của cơ quan thần kinh như não, tủy sống, dây
thần kinh.


- Gv chỉ vào hình và giảng: Từ não và tủy sống có các
dây thần kinh tỏa đi khắp nơi của cơ thể. Từ các cơ quan


bên trong và các cơ quan bên ngoài của cơ thể lại có các
dây thần kinh đi về tủy sống và não.


=> Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi cho sức khỏe.
<b>Hoạt động 2: Thảo luận</b>


<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2 )</b></i>
<i>Bước 1: Trò chơi.</i>


- Gv cho cả lớp cùng chơi một trò chơi đòi hỏi phản ứng
nhanh, nhạy của người chơi. Ví dụ trị chơi: “Con thỏ , ăn
<i>cỏ, uống nước, vào hang”.</i>


- Kết thúc trò chơi Gv hỏi Hs: Các em đã sử dụng những
giác quan nào để chơi?


<i> Bước 2 : Thảo luận nhóm.</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Hs đứng lên chỉ và nói tên các cơ quan đó.


- Hs trả lời.
- Hs nhận xét.


- Hs thực hành chỉ vị trí bộ não, tủy sống


- Hs nhìn hình và chỉ rõ.


- Hs lắng nghe.



- Hs chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gv nêu câu hỏi:


<i>+ Não và tủy sống có vai trò gì?</i>


<i>+ Nêu vai trị của các dây thần kinh và các giác quan?</i>
<i>+ Điều gì sẽ xảy ra nếu não hoặc tủy sống, các dây thần</i>
<i>kinh hay một trong các giác quan bị hỏng?</i>


<i>Bước 3: Làm việc cả lớp.</i>


- Gv mời các nhóm đại diện lên trình bày kết quả của
nhóm mình.


- Gv nhận xét, chốt lại:


=> Não và tủy sống là trung ương thần kinh điều khiển
mọi hoạt động của cơ thể. Một số ây thần kinh dẫn luồng
thần kinh nhận được từ các cơ quan của cơ thể vầ não
hoặc tủy sống. Một số dây thần kinh khác lại dẫn luồng
thần kinh từ não hoặc tủy sống đến các cơ quan


<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nới</b>
- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài sau: Hoạt động thần kinh.
- Nhận xét bài học.



- Hs thảo luận theo nhóm.


- Cac nhóm lên trình bày câu hỏi thảo luận của
nhóm mình.


- Hs nhận xét.


- 2-3 Hs nhắc lại .


**********************************************************
<i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>NGHE - VIẾT: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>


1- Nghe -viết chính xác đoạn từ : “Cũng như tôi…….cảnh lạ” trong bài “ Nhớ lại buổi đầu đi học”.
Trình bày đúng hình thức văn xi .


2 -Phân biệt eo/oeo (BT1). Tìm đúng các từ ghép ứng với mỗi tiếng đã cho có âm đầu là x/ s; ươn / ương.
(BT2)


3- HS có ý thức tự giác viết bài và cẩn thận khi viết
<b>II/ Chuẩn bị</b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và cách trình bày mẫu.
- Học sinh : vở, sgk


<b>III/ Các hoạt động dạy-học</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết bài</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1)</b></i>


- Giáo viên đọc bài viết và trao đổi câu hỏi :
- Đoạn văn cóù mấy câu?


- Tìm những từ viết hoa? Cho biết vì sao phải viết hoa?
- Luyện viết từ khó: bỡ ngỡ, nép, quãng trời, rụt rè, ngập
<i>ngừng.</i>


- Giáo viên theo dõi nhận xét, sửa sai .


- HS chú ý lắng nghe
- 3 caâu


- Các chữ cái đầu câu, viết hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Đọc bài cho học sinh viết


- Dị lỗi bằng bút chì ( Đổi vở chéo) (bảng phụ)
- Tổng hợp lỗi.


- Thu 1 số vở ghi.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2 )</b></i>



<i><b>Baøi 2</b></i>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, bổ sung, chốt lại lời
giải đúng: Nhà nghèo, đường ngoằn ngòeo, cười ngặt
nghẽo, ngoẹo đầu


<i><b>Baøi 3 </b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Giao việc cho nhóm


- Giáo viên phát phiếu học tập, các nhóm làm bài, nêu
bài làm.


<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nới </b>


- Chấm 1 số VBT, nhận xét bài viết của học sinh, tuyên
dương những học sinh có tiến bộ, nhắc nhở những học
sinh cịn nhiều hạn chế.


- Nhận xét chung giờ học
- Chuẩn bị bài sau


- Trình bày vở và ghi bài
- Đổi vở – nhóm đơi
- 5-7 học sinh nộp bài .


-1 học sinh đọc yêu cầu



- Lớp làm VBT, 2 học sinh lên bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung.


-1 HS nêu yêu cầu.


- Nhóm 1-3 : Câu a. Nhóm 2 –4: Câu b


- Dán lên bảng bài làm của các nhóm, cả lớp cùng
nhận xét, bổ sung, sửa sai.


<i>- Siêng năng - xa - xiết</i>
<i>- mướn - hưởng - nướng</i>


_____________________
<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1- Củng cố phép tốn về phép chia hết và phép chia có dư .


2- u cầu tính tốn chính xác, nhanh nhẹn .Vận dụng phép chia hết trong giải tốn .
3- u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II/ Chuẩn bị</b>


- Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu
- Học sinh: VBT, bảng con.



<b>III/ Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2) </b></i>
<i><b>Bài 1 </b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu Hs tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gv yêu cầu Hs lên bảng làm nêu rõ cách thực hiện
phép tính của mình.


- Gv nhận xét, chốt
<i><b>Bài 2</b></i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs tự đặt tính và tính tốn vào nháp .
- Gv nhận xét và lưu ý số dư phải bé hơn số chia .
<i><b>Bài 3</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi:
<i>+ Bài tốn cho ta biết gì ?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì ? </i>


- Gv chốt, nhận xét, bổ sung .
<i><b>Baøi 4</b></i>



- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:


<i>+ Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư có thể là</i>
<i>những số nào?</i>


<i>+ Số dư có lớn hơn số chia khơng?</i>


<i>+ Vậy ta điền vào những số nào cho thích hợp ?</i>
Gv nhận xét .


<b>HĐ2: Củng cố </b>


<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1)</b></i>


- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em thi làm bài
- Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài
xong, đúng sẽ chiến thắng.


<i> Đặt tính rồi tính.</i>


134 :5 ; 47 : 4 ; 29 : 5 ; 42 : 6 ; 84 : 4
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng


<b>HĐ 3: Hoạt động tiếp nới</b>
- Tập làm lại bài 2, 3.
- Chuẩn bị : Bảng nhân 7.
- Nhận xét tiết học



17 2 35 4 42 5 58 6
16 8 32 8 40 8 54 9
01 03 02 04



- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs làm bài vào VBT.
- Hs nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs làm bài vào VBT.


- Một lớp học có 27 học sinh,1/3 là Hs giỏi .
<i>- Lớp học đó có bao nhiêu học sinh ?</i>


- Hs trình bày miệng và giải thích. Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.


<i>- Đó là các số : 1, 2 </i>


<i>- Khơng có số dư lớn hơn số chia.</i>
<i>- Những chữ số cần điền là : 2 </i>


- Hs thi đua gắn số thích hợp vào chỗ chấm .
- Hs nhận xét


- Hai nhóm thi làm tốn.


- Hs nhận xét.



_________________________________
<b>T</b>


<b> ập làm văn</b>


<b> KỂ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2- Hs kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình. Viết lại được những điều vừa kể thành đoạn
văn ngắn (khoảng 5 câu )


3- Giáo dục Hs biết nhớ lại những kỉ niệm về buổi đầu đi học.
<b>Kĩ năng sớng</b>


<b>-</b> Giao tiếp.


<b>-</b> Lắng nghe tích cực.
<b>II/ Chuẩn bị</b>


* GV: Bảng lớp ghi gợi ý nội dung cuộc họp. Trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.
* HS: VBT, bút.


<b>III. Các phương pháp/kĩ thuật dạy học</b>
<b>-</b> Thảo luận – chia sẻ..
<b>-</b> Trình bày 1 phút.
<b>-</b> Viết tích cực
<b>IV/ Các hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


<b>Hoạt động 1: Trao đổi</b>


- Yêu cầu từng cặp HS kể cho nhau nghe một số điều về
ngày đầu tiên đi học theo gợi ý của GV: Bạn học lớp 1 ở
<i>trường nào? Ngày khai giảng lớp 1 ai đưa bạn đi học? Cô</i>
<i>giáo lớp 1 của bạn là ai? Bạn nhớ điều gì nhất trong ngày</i>
<i>khai giảng năm học lớp 1?</i>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs xác định u cầu của bài</b>
<b>tập (BT1)</b>


<i><b> (Giải quyết mục tieâu 1)</b></i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv nêu yêu cầu: Khi kể phải kể chân thật bằng cái
riêng của mình.khơng nhất thiết phải kể về ngày tựu
trường, có thể kể ngày khai giảng hoặc buổi đầu cắp
sách đến lớp.


- Gv hướng dẫn:


+ Cần nói rõ đến lớp buổi sáng hay là buổi chiều?
<i>+ Thời tiết thế nào?</i>


<i>+ Ai dẫn em đến trường?</i>
<i>+ Lúc đầu, em bỡ ngỡ ra sao?</i>
<i>+ Buổi học kết thúc thế nào?</i>
<i>+ Cảm xúc của em về buổi học đó?</i>
- Gv mời 1 Hs khá kể.



- Gv nhận xét


- Gv mời từng cặp Hs kể cho nhau nghe về buổi đầu đi
học.


- Gv mời 3 – 4 hs thi kể trước lớp.
- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>- Thảo luận – chia sẻ</b>


- HS thảo luận sặp đơi theo gợi ý của GV
- Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.


- Hs lắng nghe.
<b>- Trình bày 1 phút</b>


- Hs xác định yêu cầu của bài tập.


- Một Hs kể.
- Hs nhận xét.
- Từng cặp Hs kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn Hs viết bài (BT2)</b>
<i><b> (Giải quyết mục tiêu 2)</b></i>


<b>-</b> Gv gọi Hs đọc yêu cầu đề bài.


<b>-</b>Gv nhắc nhở các em viết giản dị, chân thật những điều


vừa kể.


- Sau đó Gv mời 5 Hs đọc bài của mình.
- Gv nhận xét, chọn những người viết tốt.
<b>Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nới</b>


- Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại.


- Chuaån bị bài: Nghe và kể lại câu chuyện “ Không nỡ
<i>nhìn”.</i>


- Nhận xét tiết học.


<b>- Viết tích cực</b>


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs viết bài.


- 5 Hs đọc bài viết của mình.
- Hs nhận xét.


_____________________


<b>Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả</b>
<b>TIẾNG KÊU CỨU CỦA RỪNG </b>


<b>I. Mục tiêu </b>


1. Hs nhận biết diện tích rừng và đất rừng ngày cabgf bị thu hẹp do sự khai thác quá mức của con người .
2. Thấy được giá trị của rừng đã mang lại cho cuộc sống của con người



3. Những tồn tại của rừng là trách nhiệm của từng cá bhân trong xã hội trong công tác bảo vệ rừng
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Báo cũ, bút dạ, bảng.giấy A3
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Nêu mục đích của trị chơi</b>


- Tìm hiểu về giá trị và vai trò của rừng đối với cuộc
sống của con người.


<b>Hoạt động 2: Trò chơi </b>


- Quy định các tờ báo tượng trưng cho diện tích rừng;
những người dứng trên tờ báo là những người sinh sống
nhờ vào tài nguyên rừng .


- Gv u cầu hs ra ngồi và chạy vịng quanh (theo cùng
một chiều) quanh địa diểm có giấy báo,vừa chạy vừa hát
bài nhạc rừng khi giáoviên dừng lại thì hs nhảy vào vị trí
có giấy báo (mỗi tờ giấy báo chỉ được phép chứa một
người) sẽ có rất nhiều người bị loại ra khỏi vòng
<b>Hoạt động 3: Trao đổi, nhận xét, đánh giá </b>


- Gv giải thích : các tờ giấy báo mất dần tượng trưng cho
diện tích rừng và đất rừng ngày càng bị thu hẹp. Những
người bị loại ra khỏi vòng tượng trưng cho việc con


người bị mất tài nguyên rừng , rừng khơng có khả năng
chu cấp cho cuộc sống của họ


- Yêu cầu hs chia nhóm TLCH:


+ Giá trị và vai trò của rừng đối với cuộc sống của con


- Hs lắng nghe .


- Hs để các tờ giấy báo cũ cạnh nhau trên mặt đất ,sau
đó đứng vào trên tờ báo đó (mỗi hs chỉ được đứng
trên một tờ báo cũ )


- Hs tiến hành chơi


- Hs lắng nghe. Hs suy nghĩ phát biểu cá nhân


- Hs chia thành bốn nhóm.Về vị trí nhóm của mình
thực hiện nhiệm vụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

người ? Hay rừng mang lại lợi ích gì cho chúng ta?


+ Kể tên những việc làm tổn hại đến rừng của con người?
+ Theo em việc phá rừng dẫn đến những hậu quả gì?
+ Chúng ta bảo vệ rừng bằng cách nào?


<b>Hoạt động4: Hoạt động tiếp nối </b>
- Giáo viên nhận xét tiết học


- Về nhà tuyên truyền cho những người xung quanh về


giá trị của rừng ,nâng cao nhận thức của bản thân.nhắc
nhở mọi người cùng bảo vệ rừng


xuất , phục vụ đời sống. Rừng cung cấp cho chúng ta
các loài cây thuốc quý đẻ chữa bệnh ,rừng là nơi sống
của nhiều loài động vật quý có vai trị quan trọng đv
chúng ta ...


- Đốt rừng làm nương rẫy .lấy củi,đốt than.lấy gỗ làm
nhà,đóng đồ dùng...


- Làm cho diện tích rừng đất rừng ngày càng bị thu
hẹp,rừng ngày càng ngèo đi...


</div>

<!--links-->

×