Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

TAI LIEU HOC TAP HOA 11CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.47 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 1:

SỰ ĐIỆN LI



NỘI DUNG BÀI HỌC

CÂU HỎI GỢI Ý



I/ HIỆN TƯỢNG ĐIỆN LI



……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


II/ PHÂN LOẠI CÁC CHẤT ĐIỆN LI



1. Thí nghiệm: (SGK)



2. Chất điện li mạnh, chất điện li yếu.


a. Chất điện li mạnh



……….


……….



……….


……….


……….


……….


……….



b. Chất điện li yếu



……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….



Hãy nêu hiện tượng diễn r


khi cho dòng điện lần lượt


đi qua các cốc đựng NaCl


khan, nước cất, dd NaCl?


Giải thích tại sao dung


dịch này dẫn điện và dung


dịch kia lại không dẫn


điện?

Định nghĩa sự


điện li và chất điện li?


Ví dụ minh họa?



Biểu diễn phương trình


điện li của những chất sau:



NaCl, NaOH, HCl, H

2

SO

4

,


BaCl

2

?



Thế nào là chất điện li


mạnh? Chất điện li yếu? ví


dụ minh họa?



<b>Bài tập tự luận:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kali sunfua:………
Natri hidro sunfat:………
Natri di hidro sunfat:………..
Chì hidro xit:………..


2/ viết pt điện li các chất điện li mạnh:



HNO

3………..

; HClO

4

………; H

2

SO

4………


NaOH………. ; KOH………. ; Ba(OH)

2

………..



Ba(NO)

2 ……….

; Na

2

SO

4………


3/ viết pt điện li các chất điện li yếu:



HClO……….. ; H

2

S ……….



HF……… ; H

2

SO

3

………



Mg(OH)

2

……… ; HNO

2

………....




4. Trộn lẫn 100ml dd Natri hidro sunfat 1M với 100ml dd natri hidroxit 2M được dung dịch D.
a) Viết phương trình phân tử và phương trình ion của phản ứng xảy ra trong D.


b) Cô cạn dd D thu được hh những chất nào ? Tính khối lượng mỗi chất?


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
5. Một dd A có chứa 3 muối sắt(III)sunfat; Natri clorua; và sắt(III) clorua với nồng độ theo thứ tự:
1mol/l; 6mol/l và 2mol/l.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b/ Tính khối lượng các muối Natri sunfat và sắt (III) clorua cần lấy để pha chế 0,5l dd có nồng độ của các
ion đúng như dd A


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
6. Trong 150ml dung dịch có hịa tan 6,39g Al(NO3)3. Tính nồng độ mol cua các ion trong dung dịch?



……….
……….
……….
……….
……….
……….
<b>Bài tập trắc nghiệm:</b>


<b>1. </b>Dãy chất nào dưới đây chi gồm những chất tan và đi n li mạnh?ê


A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4; B. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3;


B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2; D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2;


2. Các chất trong các nhóm nào sau đây đêu là chất đi n li mạnh?ê


A.Nhóm1: KNO3, H2S, Ba(OH)2, HCl B. Nhóm 2: HCl, NaCl, NaOH, K2SO4


C. Nhóm 3: CH3COOH, HNO3, BaCl2, Na2SO4 D.Nhóm 4: H2O, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3, KOH


3. Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau?


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


4. Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3. Các chất điện li yếu là:


A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3 B. Al(OH)3, CH3COOH, H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5. Câu nào sau đây đúng khi nói vê sự điện li?



a. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch
b. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện


c. sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng
thái nóng chảy.


d. Sự điện li là q trình oxi hóa - khử
6. Chất nào sau đây khơng dẫn điện được?


A.KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy C. NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước


7. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là


A. NaCl 0,02M<b>.</b> B. NaCl 0,01M. C. NaCl 0,001M.. D. NaCl 0,002M.
8. Nồng độ mol/l của Na+<sub> trong 1,5 lít dung dịch có hịa tan 0,6 mol Na</sub>


2SO4 là:


A. 0,8 B. 0,4 C. 0,9 D. 0,6.


9. Nồng độ mol/l của SO42– trong 1,5 lít dung dịch có hịa tan 0,6 mol Al2(SO4)3 là:


A. 0,8 B. 0,4 C. 1,2 D. 2,4.


10. Nồng độ mol/l của Cl –<sub> trong dung dịch CaCl</sub>


2 0,3 M là:


A. 0,3 B. 0,6 C. 0,9 D. 0,15.



11. 100ml dd Na2CO3 có chứa 1,06gam Na2CO3 thì nồng độ mol/lit của ion Na+ là:


A. 2M B. 0,2M C. 0,02M D. 0,1M


<b>Bài tập tự giải: </b>


12. Dung dịch X chứa NaOH 0.1M, KOH 0.1M và Ba(OH)2 0.1M. Tính thể tích dung dịch HNO3


0.2M để trung hịa 100 ml dung dịch X.


13. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+ , x mol Cl- và y mol . Tổng khối lượng muối tan có
trong dung dịch là 5,435 gam. Xác định giá trị của x và y?


14.Trộn 100 ml dung dịch HNO3 0.1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0.05M thu được dung dịch A.


a. Tính nồng độ các ion trong A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>

<b>CÂU HỎI GỢI Ý</b>


<b>I/ AXIT</b>



<b>1/ Định nghĩa</b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>



<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>2/ Axit nhiều nấc</b>


<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>




<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



II/ BAZO



<b>………</b>



Axit là gì? Ví dụ minh họa?



Thế nào là axit một nấc?


VD?



Thế nào là axit nhiêu nấc?


VD?



Bazo là gì? Vd minh họa?



Thế nào là hidroxit lưỡng


tính? Viết phương trình


điện li của những hidroxit



lưỡng tính sau: Zn(OH)

2

,



Al(OH)

3

, Pb(OH)

2

.?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



III/ HIDROXIT LƯỠNG TÍNH



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>



<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>


<b>. </b>



IV/ MUỐI


1/ Định nghĩa



<b>………</b>



<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



2/ Sự điện li của muối trong nước



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>




<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>Bài tập tự luận:</b>



1/ Viết phương trình điện li của các chất sau:



HNO

3

……….



H

2

SO

4

……….



……….



H

3

PO

4

………



……….



……….



CH

3

COOH………




NaOH ………



Sn(OH)

2

………



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

NaClO, ………..



K

2

CO

3

, ………



(NH

4

)

2

SO

4

………



,NaHCO

3

, ………



……….



NaHSO

3

………



……….


NaHS, ………


……….



K

2

SO

4

………



2/ Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:


a/ Na

2

SO

4

0,05M



……….
……….


b/ 100 ml dung dịch chứa 17,1g Ba(OH)

2

.




……….
……….
……….
……….


c/ (NH

4

)

2

CO

3

0,010M



……….
………


3/ Trộn lẫn 100ml dd Natri hidro sunfat 1M với 100ml dd natri hidroxit 2M được dung dịch D.


a) Viết phương trình phân tử và phương trình ion của phản ứng xảy ra trong D.



b) Cô cạn dd D thu được hh những chất nào ? Tính khối lượng mỗi chất?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
4/

Để trung hịa 25 ml dd H

2

SO

4

thì phải cần 50ml ddd NaOH 0,5M. Tính nồng độ mol của dd



axit?



……….
……….


……….
……….
……….
……….


5/ Cho một lượng dung dịch H

2

SO

4

10% đủ để tác dụng hết với 16g CuO. Tính nồng độ % của dd



muối thu được?



……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
Bài tập trắc nghiệm:


1/ Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2/ Trong dung dịch H2SO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?


<b>A</b>. 2. <b>B</b>. 3 . <b>C</b>. 4. <b>D</b>. 5.
3/ Cho các muối sau: NaHSO4 ;NaHCO3 ;Na2HPO3 . Muối axit trong số đó là:


<b> A.</b> NaHSO4, NaHCO3. <b>B.</b>Na2HPO3. <b>C</b>. NaHSO4. <b>D</b>.cả 3 muối



4/ Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?


<b>A.</b> H+<sub>, CH</sub>


3COO- . <b>C.</b> CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.


<b> B.</b> H+<sub>, CH</sub>


3COO-, H2O. <b>D.</b> CH3COOH, CH3COO-, H+.


5/ Dung dịch X có chứa a mol Na+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>−<sub> và d mol SO</sub>


42−. Biểu thức nào dưới đây đúng?


A. a + 2b = c + 2d B. a + 2b = c + d
C. a + b = c + d D. 2a + b = 2c + d


6/ Một dd có chứa các ion: Mg2+<sub> (0,05 mol), K</sub>+<sub> (0,15 mol), NO</sub>


3- (0,1 mol), và SO42- (x mol). Giá trị của x là


<b>A.</b> 0,05. <b>B.</b> 0,075. <b>C.</b> 0,1. <b>D.</b> 0,15.


7/ Dung dịch A chứa các ion: Fe2+<sub> (0,1 mol), Al</sub>3+<sub> (0,2 mol), Cl</sub>- <sub>(x mol), SO</sub>


42- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu được 46,9g


muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A.</b> 0,1 và 0,35. <b>B.</b> 0,3 và 0,2. <b>C.</b> 0,2 và 0,3. <b>D.</b> 0,4 và 0,2.



<b>Bài 3</b>

<b>SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC. pH. </b>



<b>CHẤT CHỈ THỊ AXIT-BAZO</b>



<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>

<b>CÂU HỎI GỢI Ý</b>



I.

Nước là một chất điện li yếu.



1. Sự điện li của nước



……….


……….


……….


……….



2. Tích số ion của nước



……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….




Vì sao lại gọi nước là một


chất điện li yếu? viết


phương trình điện li của


nước?



Với mơi trường trung tính


thì nồng độ ion H

+

<sub>và OH</sub>



-là bao nhiêu?

tích số


ion của nước



Hãy cho biết [H

+

<sub>] trong </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Ý nghĩa tích số ion của nước


a/ Mơi trường axit



……….


……….


……….


……….


b/ Mơi trường kiềm



……….


……….


……….


……….



Kết luận:



II.

Khái niệm vê pH. Chất chi thị axit-bazo.



1. Khái niệm pH



……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….



2. Chất chi thị axit bazo



……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….



Hãy cho biết [H

+

<sub>] trong </sub>



môi trường bazo?



Thế nào là độ pH? Hãy


cho biết độ pH tronng môi



trường axit? Bazo? Và


muối trung tính?



Thế là chất chi thị? Cho


biết sự thay đổi màu chi


thị q tím và pp trong các


môi trường?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1/ Xác định môi trường của các dd sau:



Na

2

S, ………



NH

4

NO

3

, ……….



Cu(NO

3

)

2

,……….



Na

2

SO

4

, ………..



AgNO

3

,………



Na

3

PO

4

, ………..



(NH

4

)

2

CO

3

……….



2/ Tính pH của các dung dịch sau:
a. Dung dịch H2SO4 0,0050M


b. Dung dịch Ca(OH)2 0,0050 M


c. Cho 0,0224 lít khí HCl ở đktc vào 1 lít nước.



……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
3/ Cho 100ml dung dịch HCl có pH =2 vào 200ml dung dịch NaOH có pH = 12. Xác định nồng độ mol của
các ion trong dung dịch sau phản ứng và pH của dung dịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4/ Tính pH của dd thu được khi cho 1 lít dd H2SO4 0.005M tác dụng với 4 lít dd NaOH 0.005M.


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


5/ Pha lỗng 200ml dd Ba(OH)2 với 1.3 lít nước được dd có pH = 12 .Tính nồng độ mol/l của dd


Ba(OH)2 trước khi pha loãng.



……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


<b>6/ Trộn 250 ml dung dịch H</b>

2

SO

4

0,05M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/lít thì thu được 500



ml dung dịch Y có pH = 12. Tính giá trị của a.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


7/

Trộn 20ml dd HCl 0,05M với 20ml dd H

2

SO

4

0,075M. Nếu coi thể tích dd thay đổi khơng đáng



kể thì pH của dd thu được là bao nhiêu?



……….
……….


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


8. Tính thể tích dd NaOH 0.01M cần để trung hoà 200ml dung dịch H

2

SO

4

có pH = 3 .



……….
……….
……….
……….
……….
……….


<b>Bài tập trắc nghiệm:</b>



1/ Dung dịch muối nào dưới đây có mơi trường bazơ?



A

.

Na

2

CO

3

B. NaCl C. NaNO

3

D. (NH

4

)

2

SO

4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A

.

NaCl

B. NH

4

Cl

C. Na

2

CO

3

D. ZnCl

2


3/ Một dd có nồng độ H+ bằng 0,001M thì pH và [OH-] của dd này là



<b>A. </b>

<sub>pH = 2; [OH-] =10-10 M.</sub>

<b>B. </b>

<sub>pH = 3; [OH-] =10-10 M.</sub>




<b>C. </b>

<sub>pH = 10-3; [OH-] =10-11 M.</sub>

<b>D. </b>

<sub>pH = 3; [OH-] =10-11 M.</sub>



4/ Điêu khẳng định nào dưới đây là đúng?


A. Dung dịch muối trung hồ ln có pH = 7.


B. Dung dịch muối axit ln có mơi trường pH < 7.


C. Nước cất có pH = 7.



D. Dung dịch bazơ luôn làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng



5/ Cho dung dịch X có pH = 10, dung dịch Y có pH = 2. Điêu khẳng định nào dưới đây là đúng?


A. X có tính bazơ yếu hơn Y.

B.

X có tính axit yếu hơn Y.



C. Tính axit của X bằng của Y.

D. X có tính axit mạnh hơn Y.


6/ Dung dịch KCl có giá trị



A. pH= 7.

B. pH > 7. C. pH < 7.

D. pH không xác định được.


7/ Dung dịch CH

3

COONa có giá trị



A. pH= 7

.

B. pH> 7. C. pH< 7 . D. pH khơng xác định được.


8/ Dung dịch NH

4

Cl có giá trị



A. pH = 7.

B. pH > 7.

C.

pH < 7.

D. pH không xác định được.


9/ Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần để trung hoà 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M là



A. 50 ml

B. 100 ml C. 200 ml

D. 500 ml.



10/ Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là



A. 100ml.

B. 150ml. C. 200ml.

D. 250ml.




11/ Dung dịch X có [OH−] = 10−2M, thì pH của dung dịch là



A. pH = 2.

B. pH = 12.

C. pH = −2.

D. pH = 0,2.



12/ Tính pH của dung dịch H

2

SO

4

0,005M (coi axit điện li hoàn toàn)



<b>A. 4.</b>

<b>B. 3.</b>

<b>C. 2.</b>

<b>D. 1.</b>



13/ Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dd có pH=12. Giá trị của m là



<b>A. 0,23 gam.</b>

<b>B. 0,46 gam.</b>

<b>C. 0,115 gam.</b>

<b>D. 0,345 gam.</b>



<b>14/ Hịa tan hồn tồn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X có pH=13. Giá trị của m là</b>



<b>A. 1,53 gam.</b>

<b>B. 2,295 gam.</b>

<b>C. 3,06 gam.</b>

<b>D. 2,04 gam</b>



15/ Để trung hoà dd hỗn hợp chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 cần thể tích dd hỗn hợp


chứa HCl 0,1 M và H2SO4 0,05M là



<b>A. 4 lit.</b>

<b>B. 3 lit.</b>

<b>C. 1 lit.</b>

<b>D. 2 lit.</b>



<b>16/ </b>

<sub> Trộn 20 ml dd HCl 0,05M với 20 ml dd H2SO4 0,075M thu được 40ml dd có pH bằng</sub>



<b>A. 3.</b>

<b>B. 1.</b>

<b>C. 2.</b>

<b>D. 1,5.</b>



<b>17/ Trộn 20 ml dd KOH 0,35M với 80 ml dung dịch HCl 0,1 M được 100ml dd có pH là</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 4: </b>

<b>PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI </b>


<b> </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I.</b>

<b>Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch</b>


<b>các chất điện li:</b>



<b>1. Phản ứng tạo thành chất kết tủa</b>



<b>……….</b>


<b>……….</b>


<b>……….</b>


<b>……….</b>


<b>……….</b>


<b>……….</b>


<b>……….</b>


<b>……….</b>



<b>2. Phản ứng tạo thành chất điện li yếu: </b>


a. Phản ứng tạo thành nước



<b>……….</b>


<b>……….</b>


<b>……….</b>


<b>……….</b>


<b>……….</b>


<b>……….</b>


<b>……….</b>


<b>……….</b>



b. Phản ứng tạo thành axit yếu:



<b>……….</b>


<b>……….</b>



<b>……….</b>


<b>……….</b>


<b>……….</b>


<b>……….</b>


<b>……….</b>


<b>……….</b>



3. Phản ứng tạo chất khí:



<b>……….</b>


<b>……….</b>


<b>……….</b>


<b>……….</b>



Xem thí nghiệm, viết ptpu


xảy ra dạng phân tử, ion


đầy đủ, và ion rút gọn của


phản ứng Na

2

SO

4+

BaCl

2


dụ minh họa?



Ví dụ minh họa?



Ví dụ minh họa?



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tập tự luận:</b>



<b>1/ </b>

Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn xảy ra giữa các cặp chất sau:

a/ Na

2

CO

3

+BaCl

2



b/ Pb(OH)

2

+ H

2

SO

4


c/ K

2

S+ Fe(NO

3

)

2


d/ CH

3

COONa + HCl



e/ Ba(OH)

2

+ HCl --->



f/ Fe

2

(SO

4

)

3

+ KOH--->



g/ Al(OH)

3

+ NaOH--->



h/ (NH

4

)

2

CO

3

+ Ca(OH)

2

--->



2/ Viết phương trình phân tử của những phương trình ion rút gọn sau:


a/ H

+

<sub> + OH</sub>

-

<sub></sub>

<sub> H</sub>



2

O ………..



b/ 2H

+

<sub> + Mg(OH)</sub>



2

Mg

2+

+ 2 H

2

O………



c/ / 2H

+

<sub> + CuO </sub>

<sub></sub>

<sub> Cu</sub>

2+

<sub> + H</sub>



2

O………



3/ Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất riêng biệt sau:


a/ Na

2

CO

3

, MgCO

3

, BaCO

3

và CaCl

2



……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


b/ BaCl

2

, HCl, K

2

SO

4

, Na

3

PO

4


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

……….
……….
……….
……….
……….
……….


c/ BaCl

2

, HCl, H

2

SO

4

, NaOH, KCl



……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….



4/ Hòa tan 80g CuSO

4

vào một lượng nước vừa đủ 0,5lit dung dịch



a/ Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dng dịch



b/ Tính thể tích dung dịch KOH 0,5M dủ để làm kết tủa hết ion Cu

2+

<sub>?</sub>



b/ Tính thể tích dung dịch BaCl

2

0,5M dủ để làm kết tủa hết ion SO

42-

?



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5/ Trộn lẫn 100ml dung dịch NaHSO

4

1M với 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch D.



a/ Viết phương trình phân tử và phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch.


b/ Tính nồng độ các ion trong dung dịch thu được



……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


6/ a/ Tính nồng độ mol/lít của dd Na

2

CO

3

, biết rằng 100ml dd tác dụng hết với 50 ml dd HCl 2M.



b) Trộn lẫn 50 ml dung dịch Na

2

CO

3

với 50 ml dung dịch CaCl

2

. Tính nồng độ mol/l của các ion và




các muối có trong dung dịch thu được.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a. Cho 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào phần một. Tính khối lượng muối tạo thành.


b. Cho 150 ml dung dịch NaOH 1M vào phần hai. Tính khối lượng muối tạo thành.


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


<b>Bài tập trắc nghiệm:</b>



1/ Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất đi n li chi có thể xảy ra khi :ê
A. Tạo thành chất kết tủa. B. Tạo thành chất khí.


C. Tạo thành chất đi n li yếu.ê D. Có ít nhất m t trong 3 điêu ki n trên.ô ê
2/ Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd?


A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3



C.2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2


3/.Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?


A. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.


C. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.


4/ Những ion nào sau đây có thể cung có m t trong m t dd ?ă ô
A. Mg2+<sub>, SO</sub>


42 – , Cl– , Ag+ . B. H+, Na+, Al3+, Cl– . C. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–. D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+


5/ Các ion nào sau <i><b>không thể </b></i>cung tồn tại trong một dung dịch?


<b>A.</b> Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, NO</sub> <sub>3</sub>− <sub>, SO</sub> 2<sub>4</sub>− <sub> </sub><b><sub>B</sub></b><sub>. Ba</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>–<sub>, HSO</sub> <sub>4</sub>− <sub> </sub><b><sub>C</sub></b><sub>. Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, SO</sub> <sub>4</sub>2− <sub>, Cl</sub>– <b><sub>D</sub></b><sub>. K</sub>+<sub>, NH</sub> <sub>4</sub>+ <sub>,</sub>


OH–<sub>, PO</sub> <sub>4</sub>3−


<b>6/ </b>Một dung dịch chứa x mol Na+<sub>, y mol Ca</sub>2+<sub>, z mol HCO</sub>


3-, t mol Cl-. Hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t


được xác định là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A</b>. 0,05 mol <b>B</b>. 0,02 mol <b>C.</b> 0,04 mol <b>D</b>. 0,08 mol


8/ Dung dịch X có chứa Na+<sub>,Mg</sub>2+<sub>,Ca</sub>2+<sub>,Ba</sub>2+<sub>,H</sub>+<sub>,Cl</sub>-<sub>. Để có thể thu được dung dịch chi có NaCl từ dung dịch </sub>



X,cần thêm vào X hoá chất nào dưới đây?


A. Na2CO3 B. K2CO3 C. NaOH D. AgNO3


9/Có 5 dd muối mất nhãn: NaCl, NH4Cl, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, CuSO4. Dung dd nào sau đây để nhạn biết


A. dd HCl B. dd NaOH C. dd BaCl2 D. dd H2SO4.


10/ Trộn lẫn 0,2 l dung dịch NaCl 0,2M và 0,3 l dung dịch Na2SO4 0,2 M thì CM [Na+ ] mới là:


A. 0,32M B. 1M C. 0,2M D. 0,1M


11/ Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước được 2 lit dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là bao


nhiêu ?


A.0,05M B. 0,01M C. 0,1M D. 1M
Bài 5:

<b>LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1</b>



<b>AXIT-BAZO-MUỐI. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION </b>


<b> TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI</b>



<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>

<b>CÂU HỎI GỢI Ý</b>



<b>1. KIẾN THỨC CẦN NẮM</b>


<b>a. Các định nghĩa:</b>



<b>-</b>

<b>Axit:</b>


<b>-</b>

<b>Bazo:</b>




<b>-</b>

<b>Hidroxit lưỡng tính:...</b>


<b>...</b>


<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>-</b>

<b>Muối:</b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>-</b>

<b>Tích số ion của nước</b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>



<b>Bài tập 1,4,5,6 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>.</b>




<b>………</b>


<b>. </b>



<b>b. Các giá trị ion [H</b>

<b>+</b>

<b><sub>] và pH đặc trung cho các mơi trường.</sub></b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>………</b>


<b>. </b>



<b>Bài tập:</b>




<b>1/ Viết phương trình điện li của các chất sau:</b>



<b>K</b>

<b>2</b>

<b>S : ...</b>



<b> Na</b>

<b>2</b>

<b>HPO</b>

<b>4</b>

<b>...</b>



<b> Pb(OH)</b>

<b>2</b>

<b> ...</b>



<b>.HBrO...</b>


<b>HF...</b>


<b>HClO</b>

<b>4</b>

<b>...</b>



2/ Một dung dịch

<b> có </b>

ion [H

+

<sub>]=0,01M. Tính [OH</sub>

-

<sub>] và pH của dung dịch. Môi trường của dung </sub>


dịch này là axit, bazo hay trung tính? Hãy cho biết màu của q tím trong dd này?



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


3/ Một dung dịch có pH = 9,0. Tính nồng độ mol/l của ion [H

+

<sub>] và ion [OH</sub>

-

<sub>]trong dd. Hãy cho </sub>


biết màu của pp trong dd này?



<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


Cho 200 ml dung dịch K2CO3 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch CaCl2 0,1M.


a) Tính CM của các ion sau phản ứng.



b) Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M để hịa tan lượng kết tủa trên.


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>CHƯƠNG 2 :</b>

<b>NITƠ - PHOTPHO</b>



<b> </b>

<b>BÀI 7 : NITƠ</b>



<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>

<b>CÂU HỎI GỢI Ý</b>


I/

<b>VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH E NGUN TỬ</b>



<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>



<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>



<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>




<b>Viết cấu hình e?</b>


<b>Xđ vị trí của nito?</b>



<b>Cho biết ctct phân tử nito?</b>



<b>Nêu lí tính cơ bản của N</b>

<b>2</b>

<b>?</b>



<b>(trạng thái, màu sắc, mùi </b>


<b>vị, độ tan ) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>1/ Tính oxh:</b>



<b>a/ Tác dụng với kim loại:</b>



<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>b/ Tác dụng với H</b>

<b>2</b>

<b>:</b>



<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>2/ Tính khử</b>




<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>IV/ Ứng dụng (SGK)</b>



<b>V/ Trạng thái tự nhiên: (SGK)</b>


<b>VI/ Điều chế:</b>



<b>1/ Trong cơng nghiệp:</b>



<b>...</b>


<b>...</b>


<b>2/ Trong phịng thí nghiệm:</b>



<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>



<b>vừa mang tính oxh vừa </b>


<b>mang tính khử?</b>



<b>VD minh họa? Xđ vai trò </b>


<b>các chất tham gia ohan3 </b>


<b>ứng?</b>




<b>Viết pt phản ứng xảy ra?</b>


<b>Ghi rõ đk phản ứng.</b>



<b>Nêu ví dụ minh họa trong </b>


<b>trường hợp phản ứng với </b>


<b>O</b>

<b>2</b>

<b>? Ghi rõ đk pu. Nếu sp </b>



<b>để nguội ở t</b>

<b>0</b>

<b><sub> thường thì </sub></b>



<b>phản ứng có tiếp tục kg? </b>


<b>Viết ptpu xảy ra?</b>



<b>Trong CN người ta đ/chế </b>


<b>N</b>

<b>2</b>

<b> bằng cách nào?</b>



<b>Trong phịng thí nghiệm </b>


<b>người ta đ/chế N</b>

<b>2</b>

<b> bằng </b>



<b>cách nào? Viết ptpu chứng</b>


<b>minh?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×