Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.48 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT HÒA THUẬN
<b>HỘI ĐỒNG THI ĐUA-KHEN THƯỞNG</b>
<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
( Dự thảo)
<b>BIỂU ĐIỂM THI ĐUA TRƯỜNG THPT HÒA THUẬN</b>
( Sửa đổi, bổ sung năm học 2012-2013)
<b>A/- PHẦN THỨ NHẤT</b>
( Nội dung cho giáo viên đứng lớp)
<b>I</b> <b>Nề nếp kỷ cương ( 80 điểm)</b> <b>Nguyên tắc trừ điểm</b>
1 Chấp hành tốt các chủ trương, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà<sub>nước, của ngành, của đơn vị</sub> Vi phạm: Khơng xếp loại thi đua
2 Gây mất đồn kết nội bộ Vi phạm: Không xếp loại thi đua
3 Sinh hoạt gia đình lành mạnh, giản dị, tiết kiệm, gia đình đạt chuẩn<sub>văn hóa; mỗi cá nhân khu tập thực hiện Nội qui khu tập thể</sub> Vi phạm: Trừ 5đ/trường hợp/điều
4 Không uống rượu, bia, hút thuốc và sử dụng điện thoại trong giờ lên<sub>lớp và giờ hội họp</sub> Vi phạm: Trừ 10đ/lần
5 Trang phục đúng qui định, phù hợp với công việc Vi phạm: Trừ 10đ/lần
6 Hội, họp đầy đủ, đúng giờ qui định ( Thời gian được tính lúc bắt đầu<sub>công việc)</sub> - Vắng KP: Trừ 10đ/lần<sub>- Trễ, về sớm: Trừ 5đ/lần</sub>
7 Tôn trọng nhân cách mọi người (Đồng nghiệp, phụ huynh, học sinh ...) Vi phạm: Trừ 10đ/lần
<b>II</b> <b>Thực hiện qui chế chuyên môn ( 120 điểm)</b> <b>Nguyên tắc trừ điểm</b>
1
Thực hiện nghiêm túc ngày, giờ công lao động; tham gia đầy đủ và
thực hiện tốt các phong trào trong nhà trường, địa phương và của
- Vắng KP: Trừ 10đ/lần
- Vào trễ, ra sớm: Trừ 2đ/lần
- Không gia phong trào: Trừ 10đ/lần
2 Khi dạy bù giáo viên tự sắp xếp thời gian sau 02 tuần và phải báo<sub>BGH biết; ghi sổ đầu bài theo qui định</sub> Vi phạm: Trừ 5đ/tiết
4 Giáo án soạn đầy đủ, chất lượng, theo hướng dẫn của Sở trước khi lên<sub>lớp; Hoàn thành các loại hồ sơ theo qui định</sub> - Không soạn: Trừ 10đ/tiết<sub>- Hồ sơ bị nhắc nhở: Trừ 2đ/lần</sub>
5 Mỗi cá nhân tự dự giờ, thao giảng theo qui định Vi phạm: Trừ 5đ/lần
6 Thực hiện kiểm tra miệng, 15p, 01 tiết, học kỳ theo PPCT và kế hoạch<sub>của nhà trường; cập nhật điểm đúng thời gian qui định</sub> Vi phạm: Trừ 2đ/lần/sổ
7
Chất lượng bộ môn cuối năm đạt theo Nghị quyết Hội nghị CBCC Thấp hơn Nghị quyết 1% trừ 1đ; 2% trừ 2đ,
3% trừ 3đ ( Không làm tròn số. ví dụ:
1,56% thì 1%, 3,002% thì 3%)
8
Lên lịch báo giảng, nộp báo cáo, nộp đề kiểm tra, đáp án, đúng thời
gian, số liệu chính xác, đầy đủ
- Không lên lịch, không nộp báo cáo: Trừ
5đ/lần
- Lên lịch trễ, nộp báo cáo trễ: Trừ 2đ/lần
9
Sử dụng mực xanh ghi sổ đầu bài, ghi sổ điểm cá nhân, ghi sổ gọi tên
- Sửa sai, ghi sai qui định: Trừ 2đ/lần
- Vào nhằm cột điểm, học kỳ: Trừ
10đ/lần/sổ
10
Sử dụng thiết bị dạy học đầy đủ và ứng dụng CNTT vào giảng dạy,
quản lý.
- Không dùng thiết bị dạy học: Trừ
2đ/lần/tiết
- Không áp dụng CNTT vào giảng dạy: Trừ
10đ/tiết ( số tiết theo qui định)
11
Soạn đề, kiểm tra, đáp án, chấm trả bài - Sai kỷ thuật: Sai câu nào trừ điểm của số
điểm câu đó/đề/đáp án/những người có liên
quan.
- Sai về kiến thức: Trừ 10đ/đề/đáp án/những
người có liên quan.
<b>III</b> <b>Công tác kiêm nhiệm ( 30 điểm)</b> <b>Nguyên tắc trừ điểm</b>
1 Có đầy đủ các loại hồ sơ theo qui định - Khơng đủ: Trừ 5đ/sổ
2 Có kế hoạch tuần, tháng, năm và ghi chép đầy đủ - Không đủ: Trừ 5đ/trường hợp
3 Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao - Khơng hồn thành: Trừ 10đ/lần<sub>- Nhắc nhở: Trừ 5đ/lần</sub>
<b>IV</b> <b>Công tác chủ nhiệm ( 80 điểm)</b> <b>Nguyên tắc trừ điểm</b>
2 Bảo đảm sĩ số học sinh theo Nghị quyết CBCC Nghỉ vượt: 1% trừ 1đ; 2% trừ 4đ …
3 Vận động học sinh, phụ huynh học sinh thực hiện tốt các khoản đóng<sub>góp theo qui định, đúng thời gian đạt từ 85% trở lên</sub> Thấp hơn qui định: 1% trừ 1đ; 2% trừ 2đ;<sub>3% trừ 3đ...( khơng làm trịn số)</sub>
4 Lớp khơng bị khiển trách, nhắc nhở như về học tập, lao động, về các<sub>phong trào…</sub> Vi phạm: Trừ 10đ/lần/trường hợp
<b>B/- PHẦN THỨ HAI</b>
( Nội dung cho cán bộ, công nhân viên)
I <b>Nề nếp kỷ cương ( 80 điểm)</b> <b>Nguyên tắc trừ điểm</b>
1 Chấp hành tốt các chủ trương, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà<sub>nước, của ngành, của đơn vị</sub> Vi phạm: Không xếp loại thi đua
2 Gây mất đoàn kết nội bộ Vi phạm: Không xếp loại thi đua
3 Sinh hoạt gia đình lành mạnh, giản dị, tiết kiệm, gia đình đạt chuẩn<sub>văn hóa; mỗi cá nhân khu tập thực hiện Nội qui khu tập thể</sub> Vi phạm: Trừ 5đ/trường hợp/điều
4 Không uống rượu, bia, hút thuốc và sử dụng điện thoại trong giờ lên<sub>lớp và giờ hội họp</sub> Vi phạm: Trừ 10đ/lần
5 Trang phục đúng qui định, phù hợp với công việc Vi phạm: Trừ 10đ/lần
6 Hội, họp đầy đủ, đúng giờ qui định ( Thời gian được tính lúc bắt đầu<sub>công việc)</sub> - Vắng KP: Trừ 10đ/lần<sub>- Trễ, về sớm: Trừ 5đ/lần</sub>
7 Tô trọng nhân cách mọi người ( Đồng nghiệp, phụ huynh, học sinh …) Vi phạm: Trừ 10đ/lần
<b>II</b> <b>Ngày giờ công lao động ( 80 điểm)</b> <b>Nguyên tắc trừ điểm</b>
1 Có sổ kế hoạch và báo cáo kịp thời Vi phạm: Trừ 5đ/lần/trường hợp
Nghỉ phải báo cho BGH và người có trách nhiệm trước 01 ngày ( Trừ
trường đặc biệt, nhưng cũng không quá 02 ngày) và được sự chấp
thuận của lãnh đạo nhà trường. <i><b>Phần này áp dụng chung cho tất cả</b></i>
<i><b>CB-GV-CNV tồn trường</b></i>
Nghỉ khơng phép: Trừ 10đ/lần/trường hợp
3 Hội họp đầy đủ, đúng thời gian qui định Nghỉ không phép: Trừ 10đ/lần/trường hợp
<b>III</b> <b>Kết quả công việc ( 40 điểm)</b> <b>Nguyên tắc trừ điểm</b>
1
Hoàn thành nhiệm vụ được giao đạt chất lượng, hiệu quả, đúng thời
gian qui định; Công việc không bị nhắc nhở; Bảo đảm giờ cơng lao
động
- Khơng hồn thành: Trừ 10đ/lần/ trường
hợp
<b>C/- PHẦN THỨ BA</b>
<b>Phương pháp tính điểm và xếp loại</b>
<b>I/- Cách tính điểm: (Tổng số điểm chuẩn từng tiêu chí – Tổng số điểm vi phạm) x tỷ lệ 100%</b>
<b>II/- Cách xếp loại: </b>
1- Loại A: Điểm đạt từ 85% đến 100%
<b>III/- Các trường hợp được cộng thêm điểm</b>
1- Đạt giáo viên dạy giỏi cấp trường: + 5 điểm; cấp cụm, tỉnh: + 10 điểm
2- Có học sinh bộ mơn mình trực tiếp dạy, đạt giải cấp huyện: +5 điểm; cấp cụm, tỉnh: + 10 điểm
3- Giáo viên đạt giải phong trào, cấp huyện: + 5 điểm; cấp cụm, tỉnh: + 10 điểm
<b>IV/- Các trường hợp trừ điểm và không đề nghị danh hiệu LĐTT</b>
<i>1- Không đề nghị danh hiệu LĐTT</i>
- Nghỉ 04 tiết không phép
- Sao chép, coppy các đề tài, SKKN
<i>2- Trường hợp trừ điểm:</i>
- Số tiết phép trong năm tối đa là 10 tiết, từ tiết thứ 11 trở lên thì mỗi tiết có phép trừ: 2 điểm
Biểu điểm này được sửa đổi, bổ sung theo hàng năm khi phát hiện có những vấn đề mới phát sinh
<i><b>Nơi nhận</b></i>
- Lãnh đạo đơn vị
- Thành viên HĐTĐKT
- Cơng đồn
- Đồn TN
- Các tổ trưởng
<i>Ngọc Hòa, ngày …..tháng 7 năm 2012</i>
<b>TM. HỘI ĐỒNG TĐ-KT</b>
<b>CHỦ TỊCH</b>