Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.72 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÀY</b> <b>MÔN</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>Đ/C</b> <b>ĐDDH</b>
<b>Hai</b>
12/12
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
Tập viết
17
49
50
81
17
Tìm ngọc(T1)
Tìm ngọc (T2)


Ơn tập về phép cộng và phép trừ (T1)
Chữ hoa : Ô, Ơ


Tranh
Chữ mẫu
<b>Ba</b>
13/12
Mĩ thuật
Thể dục
Chính tả
Tốn
K/chuyện
17
33
33


82
17


TTMT : Xem tranh ……… Đơng Hồ
Trị chơi “Bịt mắt bắt dê” và “Nhóm ba nhóm bảy”
Tìm ngọc (Nghe – viết )


Ôn tập về phép cộng và phép trừ (T2)
Tìm ngọc
Đ/C Tranh
Cịi, khăn
Bảng phụ
Tranh
<b>Tư</b>
14/12
Đạo đức
Tập đọc
Tốn
TN&XH
17
51
83
17


Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng (T2) - THMT
GDKNS - SDNL


Gà “Tỉ tê” với gà


Ôn tập về phép cộng và phép trừ (T3)


Phòng tránh ngã khi ở trường - GDKNS


VBT
Tranh
Tranh
<b>Năm</b>
15/12
Thể dục
Toán
LT&C
Âm nhạc
34
84
17
17


Trị chơi : “Vịng trịn” và “ Bỏ khăn”
Ơn tập về hình học


Từ ngữ về vật ni . Câu kiểu Ai thế nào?


Tập biểu diễn 1 vài bài hát đã học Đ/C


Khăn , cịi
Thước kẻ


VBT
Nhạc cụ


<b>Sáu</b>



16/12 Chính tảTốn
TLV
Thủ cơng
SHTT
85
34
17
17
17


Ơn tập về đo lường


Gà “Tỉ tê” với gà (Tập chép)


Ngạt nhiên thích thú. Lập thời gian biểu – GDKNS
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (T1)
ATGT: Bài 2 (HĐ1)


Sinh hoạt lớp


Bảng phụ
VBT
Mẫu

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 17</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NGAØY SOẠN :9/12


NGAØY DẠY : 12/12 Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011



<b>Tập đọc (Tiết 49, 50</b>

<b>)</b>


<i><b>TÌM NGỌC </b></i>



I. MỤC TIEÂU:


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.


- Hiểu ND : Câu chuyện kể về những con vật ni trong nhà rất tình nghĩa, thong minh, thực
sự là bạn của con người. (trả lời được CH1, 2, 3).


* HS khá, giỏi trả lời CH4.


- Giáo dục HS biết yêu thương loài vật chăm sóc bảo vệ.
II. CHUẨN BỊ:Tranh, SGK


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. n định: (1’) Hát


<b>2.</b> Kiểm tra bài cũ : “Thời gian biểu”


<b>3.</b> Bài mới: “Tìm ngọc” ( Tiết 1) - GV ghi bảng tựa bài


 Hoạt động 1: Đọc mẫu
<b>-</b> GV đọc mẫu toàn bài


 Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp



giải nghĩa từ


 Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó


<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến


hết bài.


<b>-</b> Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: rắn nước, buồn, ngoạm,


<i>toan rỉa thịt, đánh tráo, nuốt</i>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại.


 Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa


từ


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau
 Yêu cầu HS đọc chú giải những từ mới


 Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp
 Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
 Tổ chức thi đọc giữa các nhóm


<b>-</b> Cô nhận xét, tuyên dương


 Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
<b>4.</b> Củng cố – Dặn dò : (2’)



<b>-</b> Luyện đọc thêm


<b>-</b> Chuẩn bị câu hỏi tìm hiểu bài để sang tiết 2


<b>-</b> Hát


- HS nhắc lại


<b>-</b> HS theo doõi


<b>-</b> HS đọc nối tiếp từng câu
<b>-</b> HS nêu phân tích, đọc lại
<b>-</b> HS đọc các từ khó


<b>-</b> HS đọc (4, 5 lượt)


- HS đọc SGK


<b>-</b> HS từng đoạn


- HS đọc trong nhóm
- HS đọc


<b>-</b> HS nhận xét
<b>-</b> Cả lớp đọc


Giáo viên <b>Học sinh</b>


1. n định: (1’) Hát



2. Bài cũ: “Tìm ngọc” (Tiết1)


3.Bài mới: “Tìm ngọc” (Tiết 2) GV ghi tựa bài


 Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài


+ Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?
+ Ai đánh tráo viên ngọc?


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Ở nhà thợ kim hồn, Mèo nghĩ ra kế gì để lấy lại
viên ngọc?


+ Khi ngọc bị cá đớp mất, Mèo, Chó đã làm cách nào
để lấy lại ngọc?


+ Tìm trong bài những từ ngữ khen Mèo và Chó?
Chốt: Câu chuyện ca ngợi Mèo, Chó là những con vật
<i>thông minh và là bạn thực sự của con người</i>


<b>-</b> GV liên hệ, giáo dục.


<b>-</b> Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
 Hoạt động 2: Luyện đọc lại


<b>-</b> GV mời đại diện lên bốc thăm và đọc bài
<b>-</b> Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất


3. Củng cố – Dặn dò : (2’)



<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện


cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Bắt con chuột đi tìm ngọc
<b>-</b> Rình ở bờ sơng, chờ ai câu cá


thì lấy lại.


<b>-</b> HS nêu


<b>-</b> HS nêu


<b>-</b> Đại diện nhóm
<b>-</b> Nhận xét


<b>Tốn (Tiết 81)</b>


<i><b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG &PHÉP TRỪ (Tiết 1)</b></i>



I. MỤC TIÊU:


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.


- Thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn.
* BT cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a, c), Bài 4.



* Bài 3 (b, d), Bài 5 : HS khá, giỏi làm.


II. CHUẨN BỊ: Vở, SGK, bảng con


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. n định : (1’)


<i>2.</i> Bài cũ: Luyện tập chung


<i>3.</i> Bài mới : Ơn tập về phép cộng trư <sub></sub> Ghi tựa.


 Hoạt động 1: Tính cộng trừ nhẩm


* Bài 1


<b>-</b> GV chia 4 nhóm, mỗi nhóm giải 1 cột
<b>-</b> Nhận xét mối quan hệ giữa các phép tính


* Bài 2


<b>-</b> u cầu HS làm bảng con
<b>-</b> Nhận xét, sửa , nêu cách tính


* Bài 3 <b>(b, d) : HS khá, giỏi làm.</b>
<b>-</b> Tổ chức thảo luận nhóm


<b>-</b> Nhận xét



 Hoạt động 2: Giải tốn


* Bài 4


<b>-</b> Thu bài chấm điểm và NX


* Bài 5: HS khá, giỏi làm.
<b>-</b> Tổ chức thi đua


<b>-</b> Haùt


- HS nhaéc


<b>-</b> HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Đại diện mỗi nhóm trình bày


- HS đọc y/c và làm bảng con


<b>-</b> 4 HS làm bảng lớp
<b>-</b> HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Thảo luận nhóm, đại diện
trình bày


<b>-</b> Làm vào vở bài giải
Bài giải :


Số cây lớp 2B trồng được là :


48 + 12 = 60 (cây)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-</b> NX tuyên dương


4. Củng cố - Dặn dò:(2’)


<b>-</b> Ơn lại bảng cộng trừ có nhớ


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập về phép cộng và trừ (tiếp theo).


- Nhận xét tiết học


<b>Tập viết (Tiết 17)</b>

<i><b>CHỮ HOA :</b></i>



I. MỤC TIÊU:


- Viết đúng 2 chữ hoa Ơ, Ơ (1dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ Ơ hoặc Ơ ); chữ và câu ứng dụng : Ơn
(1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần).


- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. CHUẨN BỊ: Mẫu, Vở tập viết, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Ổn định: (1’)


2. Bài cũ: Chữ hoa : O



3. Bài mới: Chữ hoa: Ô, Ơ - Ơn sâu nghĩa nặng <sub></sub> Ghi tựa


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ Ơ. Ô
<b>-</b> GV treo mẫu chữ Ơ, Ô và HD quan sát
<b>-</b> Yêu cầu HS viết vào bảng con.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng
<b>-</b> Hãy nêu cụm từ ứng dụng?


Nghĩa cụm từ ứng dụng: Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.


<i><b>-</b></i> Hướng dẫn HS viết chữ Ơn - Nhận xét


 Hoạt động 3: Thực hành
<b>-</b> GV yêu cầu HS viết vào vở:


( 1doøng ) (2 doøng )
(1 doøng ) (1 doøng)


(1 dòng) (1 dòng)
(3 lần).
<b>-</b> Chấm vở, nhận xét. tuyên dương.
4. Củng cố -Dặn dò: ( 2’)


<b>-</b> Chuẩn bị: Chữ hoa: P . Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Haùt


- HS quan saùt - NX



- HS viết bảng con chữ Ơ, Ơ
(cỡ vừa và nhỏ).


Ơn sâu nghóa nặng
- HS viết bảng con.
- HS viết.


NGÀY SOẠN :10/12


NGAØY DẠY : 13/12 Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011


<b>Mỹ thuật (Tiết 17)</b>


<b>TTMT : XEM TRANH </b>

<b>ĐƠNG HƠ</b>


(Có GV chuyên trách dạy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thể dục (Tiết 33)</b>


<b>TRÒ CHƠI “BỊT MẮT BẮT DÊ” VÀ “NHÓM BA, NHÓM BẢY”</b>


I. Mục tiêu:


- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi
TTCC 1, 2, 3 - NX 4 Lấy CCHS cịn lại
II . Chuẩn bị:


<b>-</b> Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn.
<b>-</b> Cịi, khăn.


III . Nội dung và phương pháp lên lớp:



NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP <i>Đ L</i> BIỆN PHÁP TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu:


<b>-</b> GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu


baøi hoïc.


<b>-</b> Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.


<b>-</b> Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông.


<b>-</b> Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa
hình tự nhiên ở sân trường: 70 – 80 m


<b>-</b> Ôn bài thể dục phát triển chung.


<b>-</b> GV theo dõi, uốn nắn


2. Phần cơ bản:
Trò chơi : “ Nhóm ba, nhóm bảy”


<b>-</b> GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi kết


hợp chỉ dẫn trên sân, sau đó cho HS chơi.


<b>-</b> Xen kẽ giữa các lần chơi, cho HS đi thường


theo vòng trịn và hít thở sâu hoặc thực hiện 1 số
động tác thả lỏng.



Trò chơi “Bịt mắt bắt dê”


<b>-</b> GV có thể tổ chức cho HS chơi với 3, 4 “dê”


lạc đàn và 2, 3 người đi tìm.
- GV quan sát, uốn nắn HS


3. Phần kết thúc :


<b>-</b> Đi thường theo 2 hàng dọc trên địa hình tự


nhiên và hát theo cán sự điều khiển.


<b>-</b> Cúi người thả lỏng: 5 – 6 lần.
<b>-</b> Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
<b>-</b> GV cùng HS hệ thống bài.


<b>-</b> GV nhận xét, giao bài tập về nhà.
- Về nhà tập chơi lại cho thuần thục.


5’


20’


5’


Theo đội hình vịng trịn
<i> </i>



<sub></sub>GV


- HS thực hiện trò chơi theo y/ c
<i> </i>


<sub></sub>GV


<b>-</b> HS thực hiện.


- Nxét tiết học


<b>Chính tả</b> (Tiết 33)


<i><b>TÌM NGỌC(Nghe – viết)</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc.
- Làm đúng BT2, BT(3) a/b.


- Giáo dục tính cẩn thận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. n định: </b>(1’)


<b>2. Bài cũ:</b> “Trâu ơi”


<b>3. Bài mới :</b> “Tìm ngọc”



 <b>Hoạt động 1:</b><i> Hướng dẫn nghe viết</i>
<b>o</b> GV đọc đoạn viết (lần 1)


<b>-</b> Nội dung đoạn viết là gì?
<b>-</b> Chữ đầu đoạn viết thế nào?


<i><b>-</b></i> Tìm những chữ trong bài chính tả dễ viết sai.


<b>-</b> Vì sao từ Long Vương viết hoa?
<b>-</b> GV đọc từ khó


<b>-</b> GV đọc (lần 2)


<b>o</b> Hướng dẫn cách trình bày:
<b>-</b> GV đọc (lần 3)


<b>-</b> GV đọc (lần 4)


- Bảng phụ


<b>-</b> Thu bài – Chấm điểm, nhận xét


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn làm bài tập chính tả
<b>* Bài 1: </b><i>ui hay uy?</i>


<b>-</b> GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập
<b>* Bài 2: </b><i>r/d/gi</i>


<b>-</b> Tổ chức trò chơi “Ai nhanh”



<b>-</b> Mỗi tổ chọn 4 bạn, mỗi bạn sẽ điền vào 1 chỗ trống


<i>r/d/gi - Tổng kết, nhận xét tuyên dương</i>


<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø (2’)


- Hệ thống bài . Chuẩn bị: “Gà tỉ tê với gà” – NX tiết học


<b>-</b> Hát


<b>-</b> HS lắng nghe


- HS TLCH - NX
- Viết hoa, lùi vào 2 ô


<b>-</b> HS nêu : Long Vương, mưu


mẹo, tình nghóa.


<b>-</b> Vì là tên riêng chỉ người.
<b>-</b> HS luyện viết bảng con - NX


- HS viết bài vào vở.


<b>-</b> HS dị lỗi
<b>-</b> HS sửa lỗi


- HS làm bài và nêu kết quả - NX



<b>-</b> 4 tổ tham gia chơi tiếp sức


<i><b>-</b></i> <i>Rừng núi, dừng lại, rang tơm</i>


<b>Tốn (Tiết 82)</b>


<i><b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (T2) </b></i>



I. MỤC TIÊU:


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.


- Thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài tốn về ít hơn.
* BT cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a, c), Bài 4.


* Bài 3 (b, d), Bài 5 : HS khá, giỏi làm.


II. CHUẨN BỊ: 4 băng giấy (bài 3), bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. n định: (1’)


2. Bài cũ: (4’) “Ôn tập về phép cộng trừ “ (tiết 1)


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc bảng trừ 13, 14, 15 …
<b>-</b> GV nhận xét bài cũ


3. Bài mới: “Ôn tập về phép cộng trừ” (tiết 2) <sub></sub> Ghi tựa.



 Hoạt động 1: Tính


* Bài 1:


<b>-</b> GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm giải 1 cột
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu ngay kết quả


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Cá nhân đọc


- HS nhắc lại


<b>-</b> Đại diện mỗi nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Bài 2:


<b>-</b> Cho HS làm bài bảng con
<b>-</b> GV nhận xét


* Bài 3: (b, d) : HS khá, giỏi làm.


<b>-</b> Chia nhoùm và phát 4 băng giấy cho các nhóm thảo
luận


<b>-</b> GV sửa, nhận xét
Hoạt động 2: Giải tốn


* Bài 4:



<b>-</b> Hướng dẫn HS phân tích, tóm tắt
<b>-</b> u cầu HS làm vở


<b>-</b> Chấm điểm - Nhận xét


* Baøi 5 <b>: HS khá, giỏi làm.</b>


- T/C thi viết phép cộng có tổng bằng một số hạng –
Nhận xét tuyên dương


4. Củng cố, dặn dò (2’)
- HD hệ thống lại bài


<b>-</b> Chuẩn bị bài bài sau. Nhận xét tiết học


- HS làm bài , lớp sửa bài


<b>-</b> Nhận xét bài bạn


<b>-</b> HS thảo luận làm phiếu


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày


Bài giải :


Số lít nước thùng bé đựng là :
60 – 22 = 38 (l)


Đáp số : 38 l nước



<b>Kể chuyện (Tiết 17)</b>

<i><b>TÌM NGỌC</b></i>



I. MỤC TIEÂU:


- Dựa theo tranh, kể lại được tùng đoạn của câu chuyện.
* HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện (BT2).


- Giáo dục tình bạn giữa các vật ni trong nhà với chủ.
II. CHUẨN BỊ: Tranh, SGK, câu chuyện.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>(1’)


<b>2. Bài cũ:</b> (4’) “Con chó nhà hàng xóm”


<b>3. Bài mới:</b> “Tìm ngọc” <sub></sub> Ghi tựa.


 <b>Hoạt động 1:</b><i> Kể chuyện</i>


<b>o</b> <b>Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh:</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc yêu cầu.


<b>-</b> GV treo 6 tranh lên bảng, yêu cầu lần lượt 6 em lên


kể lại từng đoạn theo tranh.



<b>-</b> GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn theo tranh trong


nhóm


<b>-</b> Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
<b>-</b> GV nhận xét tính điểm thi đua


<b>o</b> <b>Kể lại tồn bộ câu chuyện: HS khá, giỏi</b>
<b>-</b> GV cho các nhóm kể lại câu chuyện (các em có thể
kể kết hợp cử chỉ, điệu bộ, kể theo lời của mình)


<b>-</b> u cầu các nhóm kể trước lớp


<b>-</b> GV nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện


– tuyên dương


 <b>Hoạt động 2</b> Củng cố


<b>-</b> Hát
<b>-</b> Tìm ngọc
<b>-</b> HS nhắc lại


<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu bài.
<b>-</b> 6 HS lên kể truyện theo


tranh, mỗi HS kể 1 tranh.


<b>-</b> Mỗi nhóm 6 bạn lần lượt kể



nối tiếp nhau trong nhóm.


<b>-</b> Đại diện các nhóm lên trình


bày


<b>-</b> Bình chọn nhóm kể hay nhất.
<b>-</b> HS kể trong nhoùm


<b>-</b> Đại diện các nhóm thi kể


trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b> Tổ chức cuộc thi kể chuyện: 2 đội chọn 1 hoặc 3, 4


bạn tùy ý kể lại câu chuyện.


<b>-</b> Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø (2’)


<b>-</b> Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn thi HK1”


<b>-</b> Nhận xét tiết học


tự nhiên, diễn cảm nhất


<b>-</b> Đại diện các nhóm thi (tuỳ ý



chọn hình thức kể)


<b>-</b> Bình chọn đội kể hay nhất
<b>-</b> Tình cảm của các con vật đối
với chủ thật đáng quý.


NGAØY SOẠN :11/12


NGAØY DẠY :14/12 Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011


<b>Đạo đức (Tiết 17)</b>


<i><b>GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CƠNG CỘNG</b></i>

<b> (Tiết 2 )</b>


*********************************


<b>Tập đọc (Tiết 51)</b>

<i><b>GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ</b></i>



I. MỤC TIÊU:


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.


- Hiểu ND: Loài gà cũng có tình cảm với nhau : che chở, bảo vệ, thương yêu nhau như con
người. (trả lời được các CH trong SGK).


- Có tình cảm thương u và biết bảo vệ loài vật .
II. CHUẨN BỊ:Bảng phụ viết một vài câu cần hướng dẫn, SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



Giaùo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)


2. Bài cũ: “Tìm ngọc ”


<i><b>3.</b></i> Bài mới : “Gà” tỉ tê”với gà <sub></sub> Ghi tựa.


 Hoạt động 1: Luyện đọc
<b>-</b> GV đọc mẫu toàn bài


<b>-</b> Hướng dẫn HS đọc từng câu:


+ GV uốn nắn cách đọc cho từng em.


<b>-</b> Hướng dẫn tìm từ khó: rc rc, nói chyện, gấp gáp,


<i>nũng nịu</i>


<b>-</b> GV đọc mẫu từ khó


<i><b>-</b></i> GV chia đoạn


<b>-</b> Yêu cầu đọc đoạn trước lớp
<b>-</b> Đọc từng đoạn trong nhóm.


<b>-</b> Thi đọc giữa các nhóm (đọc từng đoạn, cả bài)


<b>-</b> Đại diện các nhóm thi đọc tiếp nối với nhau (1 HS đọc



1 đoạn)


<b>-</b> Đọc toàn bài


<b>-</b> GV nhận xét, đánh giá


 Hoạt động2: Tìm hiểu bài
<b>-</b> Cho HS đọc và TLCH:


+ Gà con biết trò chuyện với mẹ khi nào?


+ Gà mẹ và gà con nói chuyện với nhau bằng cách
nào?


+ Cách gà mẹ báo hiệu cho con biết ”không có gì


<b>-</b> Hát


- HS nhắc lại


<b>-</b> Lớp theo dõi


- HS đọc nối tiếp (2, 3 lượt)


<b>-</b> HS nêu, phân tích từ khó
<b>-</b> HS đọc lại


- HS đọc nối tiếp từng đoạn


<b>-</b> HS đọc (5’)



<b>-</b> Đại diện nhóm thi đọc


<b>-</b> 2, 3 HS đọc tồn bài
<b>-</b> Lớp nhận xét, đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nguy hiểm” như thế nào?


+ Cách gà mẹ báo cho con biết ”lại đây mau các con,
mồi ngon lắm” ra sao?


+ Còn cách gà mẹ báo con biết ”Tai họa!Nấp mau”
biểu hiện như thế nào?


Chốt tồn bài: Tình cảm u thương và bảo vệ của gà
<i>mẹ đối với đàn con của mình .</i>


 Hoạt động 3: Luyện đọc lại


<b>-</b> Tổ chức HS thi đua đọc - GV nhận xét đánh giá


4. Củng cố, dặn dò (3’)


<b>-</b> Bài văn giúp em hiểu điều gì?
<b>-</b> GV nhận xét tiết học


<b>-</b> Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Ôn tập cuối HKI”


- Đại diện nhóm đọc



<b>-</b> Lớp nhận xét
<b>-</b> HS phát biểu


<b>Tốn (Tiết 83)</b>


<i><b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ</b></i>

<i><b>(T3 )</b></i>



I. MỤC TIÊU:


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.


- Thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài tốn về ít hơn, tìm sớ bị
trừ, số trừ, số hạng của một tổng.


* BT cần làm: Bài 1 (Cột 1, 2, 3), Bài 2(cột 1, 2), Bài 3, Bài 4.
* Bài 1 (cột 4), Bài 2 (cột 3), Bài 5 : HS khá, giỏi làm.


- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích tốn học.
II. CHUẨN BỊ:Hình tứ giác, Vở


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)


2. Bài cũ: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (t2)
3. Bài mới: Ôn tậ về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)


<b>-</b> GV ghi tựa bài lên bảng



 Hoạt động 1:Thực hiện các phép tính cộng trừ


* Bài 1: (cợt 4) : HS khá, giỏi làm.
<b>-</b> GV tổ chức HS nêu nhanh kết quả


* Baøi 2 : <b>(cột 3): HS khá, giỏi làm.</b>


<b>-</b> GV yêu cầu HS làm bài (tự đặt tính rồi tính)
<b>-</b> Yêu cầu nêu cách tính


<b>-</b> GV nhận xét


* Bài 3 :


<b>-</b> GV yêu cầu HS xác định tên gọi của x trong phép tính
<b>-</b> Nêu lại qui tắt tìm số hạng, số bị trừ, số trừ


Hoạt động 2: Giải toán
* Bài 4:


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đề


<b>-</b> Hướng dẫn phân tích, tóm tắt
<b>-</b> Nhìn tóm tắt đọc lại đề bài
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS giải bảng lớp


- Thu baøi chấm điểm - NX



<b>-</b> Hát


<b>-</b> HS nêu nhanh kết quả


<b>-</b> Lớp làm Vở


- HS làm bảng, 1 HS làm bảng,
lớp sửa bài


- HS đọc yêu cầu


<b>-</b> HS nêu tên gọi


- HS làm bảng con - NX
- HS đọc đề


<b>-</b> HS nêu những gì bài tốn cho,


bài tốn hỏi


<b>-</b> Lớp làm Vở


Bài giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> Nhận xét, sửa bài


* Baøi 5 : HS khá, giỏi làm.


- Thi khoanh vào kết quả đúng
- NX tun dương



4.Củng cố, dặn dò (2’)
- HD hệ thống lại bài


<b>-</b> Về nhà tập xem lịch cho thành thạo


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


Đáp số : 34 kg
Số hình TG có trong hình bên là :
D. 4


Tự nhiên xã hội (Tiết 17)


<i><b>PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRUỜNG</b></i>



I. MỤC TIÊU:


- Kể tên những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản than và cho người kgac1 khi ở trường.
* HS khá, giỏi : Biết cách xử lí khi bản than hoặc người khác bị ngã.


* GDKNS: Từ chối không tham gia vào trị chơi nguy hiểm, nên và khơng nên làm gì để
phịng tránh té ngã, phát triển kĩ năng thơng qua các hoạt động .


- Giáo dục HS có ý thức phòng tránh ngã khi ở trường.


 4 CC: 2, 3 Theo doõi chungNX:


II. CHUẨN BỊ: Các hình vẽ trong SGK, giấy



III. PP/KTDH: Thảo luận nhóm, trị chơi, suy nghĩ …


IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)


2. Bài cũ: (2’) Các thành viên trong nhà trường


<b>-</b> Hãy kể các thành viên trong trường em?


<b>-</b> Họ có nhiệm vụ gì?
<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương


3. Bài mới: “Phòng tránh ngã khi ở trường” <sub></sub> Ghi tựa.


 Hoạt động 1:Nhận biết các hoạt động nguy hiểm


cần tránh


*MT:Kể tên những HĐ hay trị chơi dễ ngã và gây nguy
hiểm cho bản thân cà cho người khác.


<b>-</b> GV yêu cầu HS nêu những trò chơi nguy hiểm
<b>-</b> GV ghi lên bảng


<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát tranh 1, 2, 3, 4 trong SGK


<b>-</b> HS thảo luận nhóm đơi, nói những hoạt động của các



bạn trong từng hình


- GV phân tích mức độ nguy hiểm của từng hoạt động
Chốt: Chạy đuổi nhau trong trường, chạy và xô đẩy
<i>nhau ở cầu thang, trèo cây, với cành qua cửa sổ trên lầu …</i>
<i>là rất nguy hiểm khơng chỉ cho bản thân mà đơi khi cịn</i>
<i>gây nguy hiểm cho bạn khác.</i>


<b>-</b> HS nêu


<b>-</b> HS nhắc lại


<b>* Thảo luận nhĩm, suy nghĩ</b>
<b>-</b> HS nêu: đánh nhau, xô ngã…


<b>-</b> HS thảo luận nhóm


<b>-</b> Đại diện các nhón trình bày


<i>o</i> <i>Hình 1: Các bạn chơi:</i>
<i>nhảy dây, đánh cầu, bắn bi, xô</i>
<i>đẩy nhau, trèo cây</i>


<i>o</i> <i>Hình 2: Các bạn với tay</i>
<i>qua cửa sổ để hái hoa phượng</i>


<i>o</i> <i>Hình 3: Các bạn xơ đẩy</i>
<i>khi đi xuống cầu thang</i>



o <i>Hình 4: Các bạn đi trật tự</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 Hoạt động 2: Lựa chọn trị chơi bổ ích


* MT: HS có ý thức trong việc lựa chọn và chơi những trò
chơi để phòng tránh ngã khi ở trường.


<b>-</b> GV phát cho 6 nhóm mỗi nhóm 1 phiếu bài tập được


viết trên giấy rô ki


<b>-</b> u cầu các nhóm điền vào những hoạt động nên hay


không nên làm để giữ an tồn cho mình và người khác
Hoạt động nên


tham gia Hoạt động không nêntham gia


* Chốt: Cần tham gia các hoạt động vui chơi không gây
<i>nguy hiểm để phòng tránh tai nạn </i>


<b>* GDKNS: Từ chối không tham gia vào trò chơi nguy</b>
hiểm, nên và khơng nên làm gì để phịng tránh té ngã, phát
triển kĩ năng thông qua các hoạt động .


- Giáo dục HS có ý thức phịng tránh ngã khi ở
trường.


4. Củng cố, dặn dò (2’)



<b>-</b> Tham gia các hoạt động vui chơi bổ ích có lợi gì?
<b>-</b> Về nhà: làm bài


<b>-</b> Chuẩn bị bài: “Thực hành: Giữ trường học sạch đẹp”
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>* Thảo luận nhóm, trị chơi</b>


- HS thực hiện theo yêu cầu điền
vào 2 cột ở trong phiếu


<b>-</b> Nhóm cử đại diện lên trình
bày


<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét và
rút ra những điều nên tham gia và
không nên tham gia


NGAØY SOẠN :12/12


NGAØY DẠY :15/12 Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011


<b>Thể dục (Tiết 34)</b>


<b>TRÒ CHƠI : “VÒNG TRÒN” VÀ “BỎ KHĂN”</b>


I. Mục tiêu:


- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi
TTCC 1, 2, 3 - NX 4 Lấy CCHS còn lại


II . Chuẩn bị:


- Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an tồn.
- Cịi, 3 vòng tròn đồng tâm.


III . Nội dung và phương pháp lên lớp:


NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP <i>Đ L</i> BIỆN PHÁP TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu:


<b>-</b> GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, u


cầu bài học.


<b>-</b> Xoay các khớp


<b>-</b> Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên.
<b>-</b> Ơn bài thể dục phát triển chung.


2. Phần cơ bản:


* Ôn trò chơi “Vòng tròn”.


- GV nhắc lại cách chơi. Cho HS điểm số theo
chu kỳ 1 – 2, sau đó cho HS chơi có kết hợp
vần điệu. Sau 2 – 3 phút, GV tổ chức cho HS
thi đua xem tổ nào có người múa đều và đẹp,


5’



20’ <b>-</b> Theo đội hình vòng tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đọc đúng vần, nhảy chuyển đội hình đúng
* Ơn trị chơi “Bỏ khăn”.


- GV nhắc lại cách chơi, chia HS trong lớp
thành 2 tổ và phân địa điểm, chỉ định cán sự
điều khiển, GV đến các tổ uốn nắn, giúp đỡ.


3. Phần kết thúc:


<b>-</b> Một số động tác hồi tĩnh.
<b>-</b> GV và HS hệ thống bài.


<b>-</b> GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.


- Về nhà luyện tập thêm


5’


- HS chơi vui vẻ, chủ động

<i><b><sub> </sub></b></i>



<b>-</b> Theo đội hình 4 hàng ngang.
<b>-</b> HS nxét tiết học.


<b>Tốn (Tiết 84)</b>


<i><b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b></i>



I. MỤC TIÊU:



- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Biết vẽ hình theo mẫu.
* BT cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4. * Bài 3 : HS khá, giỏi làm


- Chăm chỉ, tự tin, hứng thú trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:SGK


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)


2. Bài cũ: Ôn tập về phép cộng và phép trừ
3. Bài mới: Ơn tập về hình học. <sub></sub> Ghi tựa.


 Hoạt động 1: Nhận dạng hình


* Bài 1:


<b>-</b> GV chia lớp thành 4 nhóm. GV đính 6 hình như SGK và


yêu cầu HS đính tên mỗi hình.


<b>-</b> Nhận xét phần trình bày.
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.


 Hoạt động 2: Vẽ hình



* Bài 2:


<b>-</b> u cầu HS vẽ vào vở, GV nhắc nhở HS thao tác vẽ.
<b>-</b> Sửa bài, nhận xét.


* Baøi 3: HS khá, giỏi làm
<b>-</b> GV đính hình.


<b>-</b> u cầu xác định 3 điểm thẳng hàng
<b>-</b> Sửa bài, nhận xét.


* Baøi 4:


<b>-</b> GV hướng dẫn HS chấm các điểm vào vở rồi dùng


thước và bút chì nối các điểm đó theo hình mẫu.


<b>-</b> Nhận xét.


 Để vẽ được đúng, chính xác, các em cần quan sát kỹ, thực


<b>-</b> Hát


- HS nhắc lại.


<b>-</b> Các nhóm thảo luận và đại


diện nhóm trình bày.


<b>-</b> 1 HS nêu.


<b>-</b> HS làm bài.


<b>-</b> HS thực hiện theo hướng


daãn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>hiện từng bước theo mẫu.</i>


 Hoạt động 3: Ghép hình


<b>-</b> Y/C tìm trong lớp những đồ vật có hình dạng đúng với


GV nêu ra. Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố - Dặn dò: ( 2’)


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập về đo lường.Nhận xét tiết học.


- HS tìm và nêu.


Luyện từ và câu (Tiết 17)


<b>TỪ NGỮ VỀ VẬT NI. CÂU KIỂU </b>

<i><b>AI THẾ NÀO </b></i>

<b>?</b>



<b>I. MỤC TIEÂU:</b>


- Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẻ trong tranh (BT1); bước dầu them được
hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh (BT2, BT3).


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



 <b> GV</b>: Tranh phóng to hoặc thẻ từ có nam châm viết tên 4 con vật trong bài tập 1.
<b>-</b> Thẻ từ viết 4 từ chỉ đặc điểm (nhanh, chậm, khỏe, trung thành)


<b>-</b> Bảng phụ ghi bài tập 2, 3
 <b> HS</b>: Vở bài tập.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>(1’)


<b>2. Bài cũ:</b> Từ chỉ tính chất. câu kiểu Ai thế nào ?Từ ngữ
<i>về vật nuôi .</i>


<b>3. Bài mới:</b> <i>Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?</i>
GV ghi tựa bài


 <b>Hoạt động 1:</b> Chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp
<b>-</b> GV treo các bức tranh lên bảng


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Gọi 4 HS lên bảng nhận thẻ từ


<b>-</b> GV nhận xét


<b>-</b> u cầu HS tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao


nói về các lồi vật.



Chốt: <i><b>Để chọn đúng từ chỉ đặc điểm các con vật, ta cần</b></i>
<i><b>chú ý đến nét riêng biệt, nổi bật của từng con vật.</b></i>


 <b>Hoạt động 2:</b><i> Thêm hình ảnh so sánh </i>
<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu bài


<b>-</b> Gọi HS đọc câu mẫu.


<b>-</b> Gọi HS nói câu so sánh.


<b>-</b> Hát


- HS nhắc lại


<b>-</b> HS đọc: chọn cho mỗi con vật


dưới đây 1 từ chỉ đúng đặc điểm
của nó.


<b>-</b> 2 HS một nhóm làm 2 bức


tranh, HS dưới lớp làm VBT. Mỗi
thẻ từ gắn dưới 1 bức tranh con
vật.


<i>1. Trâu khỏe 2. Rùa chậm</i>
<i>3. Chó trung thành 4. Thỏ nhanh</i>


<b>-</b> HS nhận xét, lớp đọc đồng



thanh


<i><b>-</b></i> <i>Khỏe như trâu</i>
<i><b>-</b></i> <i>Nhanh như thỏ</i>
<i><b>-</b></i> <i>Chậm như rùa</i>


- HS đọc


<i><b>-</b></i> <i>Đẹp như tiên (tranh)</i>


<i><b>-</b></i> <i>HS nói liên tục.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nhận xét, cho điểm


 <b>Hoạt động 3:</b><i> Viết tiếp ý so sánh cho câu </i>
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu


<b>-</b> GV hướng dẫn làm câu 1
<b>-</b> Gọi HS hoạt động theo cặp.
<b>-</b> Gọi HS bổ sung.


<b>-</b> Nhận xét


Chốt: Khi thêm các từ ngữ vào sau mỗi câu làm cho
<i>câu ấy thêm sinh động, rõ nghĩa hơn.</i>


<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø (2’)


<b>-</b> Nêu các thành ngữ chỉ đặc điểm các con vật mà em



biết. Nhận xét.


<b>-</b> Chuẩn bị: Tiết ôn tập HK1


<i>Chậm như rùa (sên)</i>
<i>Trắng như tuyết (trứng gà bóc)</i>


<i>Xanh như tàu lá</i>
<i>Đỏ như son (gấc)</i>


<i><b>-</b></i> <i>Mắt con mèo nhà em tròn như</i>


<i>hịn bi ve. HS nói tiếp: trịn như</i>
<i>hạt đậu.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Tồn thân nó phủ 1 lớp lông</i>


<i>màu tro mượt như nhung/ như tơ.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Hai tai nó nhỏ xíu như 2 búp</i>


<i>lá non/ như 2 cái mộc nhó tí hon.</i>


<b>m nhạc (Tiết 17)</b>


<b>TẬP BIỂU DIỄN 1 VÀI BÀI HÁT ĐÃ HỌC</b>


(Có GV chun trách dạy)


************************************


NGÀY SOẠN :13/12


NGAØY DẠY :16/12 Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011
Tốn (Tiết 85)


<i><b>ƠN TẬP VỀ ĐO LUỜNG</b></i>



I. MỤC TIÊU:


- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng
nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần.


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.


* BT cần làm : Bài 1, Bài 2 (a, b), Bài 3 (a), bài 4
* Bài 2 (c), Bài 3 (b, c) : HS khá, giỏi làm.


- Hứng thú trong học tập, tự tin.


II. CHUẨN BỊ: Cân đồng hồ, lịch cả năm, đồng hồ để bàn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)


2. Bài cũ: Ôn tập về hình học


3. Bài mới: Ơn tập về đo lường<sub></sub> Ghi tựa.



 Hoạt động 1: Xác định khối lượng


* Baøi 1:


<b>-</b> Yêu cầu HS làm vào vở.




Chú ý kỹ cách đọc và cách viết.


 Hoạt động 2: Thực hành xem lịch.


* Baøi 2: (c): HS khá, giỏi làm.


<b>-</b> GV đưa cho mỗi nhóm 1 tờ lịch trong năm.
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.


* Baøi 3<b>:(b, c) : HS khá, giỏi làm.</b>
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.


* Bài 4:


<b>-</b> GV yêu cầu trả lời vào vở NX


<b>-</b> Haùt
<b>-</b> HS neâu.


<b>-</b> HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Cả lớp làm vào vở.
<b>-</b> HS sửa bài.



<b>-</b> 4 nhóm thảo luận và trình


bày kết quả.


<b>-</b> HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 Hoạt động 3:Thi đua


<b>-</b> Thi đua qua kim đồng hồ với số thời gian tương ứng.
<b>-</b> Dãy A cử 3 bạn, dãy B cử 3 bạn.


<b>-</b> GV tổng kết thi đua, nhận xét.
<i><b>1.</b></i> Củng cố -Dặn dò : ( 2’)
- HD hệ thống lại bài và giáo dục


<b>-</b> Chuẩn bị: ơn tập về giải tốn. Nhận xét tiết học.


<b>-</b> HS tham gia chơi.


<b>Chính tả (Tiết 34)</b>


<i><b> GÀ TỈ TÊ VỚI GÀ (Tập chép)</b></i>



I. MỤC TIÊU:


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu…


- Làm được BT2, hoặc BT3 (a/b).



- Giáo dục HS tính cẩn thận.


II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, SGK, bảng con, vở, VBT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)


2. Bài cũ: Tìm ngọc – HD viết Long Vương, mưu mẹo
3. Bài mới: Gà tỉ tê với gà.(T/C) <sub></sub> Ghi tựa.


 Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bài
<b>-</b> GV đọc đoạn chép(lần 1)


<b>-</b> Đoạn văn nói điều gì?


<b>-</b> Trong đoạn văn, những câu nào là lời gà mẹ nói với gà
con?


- Cần dùng dấu câu nào để ghi lại lời gà mẹ?


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài
<b>-</b> Y/c tìm những tiếng có âm, vần khó viết?


<b>-</b> GV ghi bảng: dắt, bầy con, kiến, cúc, kêu, mau.
<b>-</b> Đọc từng chữ cho HS viết vào bảng con - NX
<b>-</b> Đọc bài (lần 2)


<b>-</b> HD trình bày bài chép - Bảng phụ


<b>-</b> Đọc bài (lần 3)


<b>-</b> Chấm điểm, nhận xét.


 Hoạt động 3: Làm bài tập


* Bài 2: Điền vào chỗ trống ao hay au.


<b>-</b> Yêu cầu làm bài vào vở BT - Sửa bài.


* Baøi 3a hay 3b:


<b>-</b> GV chọn cho lớp làm 1 trong 2 bài 3a hay 3b.


<i>Baùnh raùn, con giaùn, dán gián.</i>
<i>Dành dụm, tranh giành, rành mạch.</i>
<i>Bánh tét, eng ec, khét, ghét.</i>




Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò: (2’)


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn thi HK I.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Hát.


- HS viết bảng con – NX
- HS nhắc lại.



- HS đọc lại


<b>-</b> Cách gà mẹ báo tin cho
con biết.


<b>-</b> “Không có gì nguy hiểm”
“Lại đây các con” , Cúc … cúc.


<b>-</b> Dấu 2 chấm và ngoặc kép.


<b>-</b> HS tìm và nêu.


- Viết bảng con.
- HS viết bài.


<b>-</b> Sửa lỗi chéo vở.


<b>-</b> HS nêu đề bài.
<b>-</b> Lớp làm vào vở BT


<b>-</b> HS làm vào vở BT


<b>-</b> HS sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ</b></i>


<i><b>LẬP THỜI GIAN BIỂU</b></i>



I. MỤC TIÊU:



- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình h́ng giao tiếp (BT1, BT2).
- Dựa vào mẫu chuyện, lập thời gian biểu theo cách đã học (BT3).


*GDKNS: Kiểm soát cảm xúc, quản lý thời gian và lắng nghe tích cực


- HS thể hiện sự ngạc nhiên thích thú vào cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ:Tranh, SGK, VBT.


III.PP/KTDH: Đặt câu hỏi, Trình bày ý kiến cá nhân, Bài tập tình huống …
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)


2. Bài cũ: Khen ngợi, kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu.
3. Bài mới: Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu




Ghi tựa.


 Hoạt động 1: Làm miệng


* Bài 1: (miệng)


<b>-</b> Lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ ngạc nhiên,


thích thú khi thấy món quà mẹ tặng
* Bài 2: (miệng)



<b>-</b> Yêu cầu HS phát biểu ý kiến.


 <i>Đây là lời thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú và lịng</i>


<i>biết ơn.</i>


 Hoạt động 2: Làm văn viết


* Bài 3:


<b>-</b> GV phát giấy, bút dạ cho HS.


THỜI GIAN BIỂU BUỔI SÁNG CHỦ NHẬT CỦA HAØ
6g30 – 7g Ngủ dậy, tập thể dục, đánh răng, rửa


mặt
7g – 7g15’ Ăn sáng
7g15’ – 7g30’ Mặc quần áo


7g30’ Tới trường dự lễ sơ kết học kỳ
10g Về nhà, sang thăm ông bà.




Lập thời khố biểu đúng, trình bày rõ ràng.


<i><b>-</b></i> Chấm bài, nhận xét.


4. Củng cớ - Dặn dò: (1’)



<b>-</b> Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Ôn tập HK I.


<b>-</b> Hát


<b>* Đặt câu hỏi, Trình bày ý</b>
<b>kiến cá nhân</b>


<b>-</b> HS nêu.


- 1 HS đọc, cả lớp cùng suy
nghĩ.


<i><b>-</b></i> <i>Ôi! Con ốc biển đẹp q,</i>


<i>to quá! Con cảm ơn bố!</i>


<i><b>-</b></i> <i>Sao con ốc đẹp thế, lạ thế!</i>


<i>Con cảm ơn bố ạ!</i>


<b>* Đặt câu hỏi, Bài tập tình</b>
<b>huống</b>


<b>-</b> 1 HS đọc.


<b>-</b> Chia nhóm làm trong 5’,


sau đó dán bài lên bảng lớp.



<b>Thủ công (Tiết 17)</b>


<i><b>GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE(T1)</b></i>



I. MỤC TIÊU:


<b>-</b> Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thong cấm đỗ xe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* HS khéo tay: Gấp, cắt, dán được biển báo giao thong cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp mơ.
Biển báo cân đới.


<b>-</b> NHẬN XÉT: 4 CHỨNG CỨ : 1,2,3 Tổ 1,2,3


II. CHUẨN BỊ:


 Mẫu hình biển báo giao thơng cấm đỗ xeGV:
<b>-</b> Qui trình gấp, cắt, dán từng bước


<b>-</b> Giấy thủ công (đỏ, xanh, màu khác), kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ
 HS: Giấy thủ công, keo, bút màu,kéo, thước kẻ.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Giáo viên Học sinh


<i><b>2.</b></i> Khởi động : (1’) Hát


<i><b>3.</b></i> Kiểm tra bài cũ : (4’) “Gấp, cắt, dán biển báo giao
<i>thông chỉ lối đi thuận chieàu”</i>



<b>-</b> Cho HS để dụng cụ lên bàn kiểm tra
<b>-</b> GV nhận xét


<i><b>4.</b></i> Bài mới: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ
<i>xe”</i>


<b>-</b> “Các con đã được học cách gấp cắt dán các biển báo
giao thông, hôm nay cô sẽ hướng dẫn thêm về biển báo
giao thông cấm đỗ xe” <sub></sub> Ghi tựa.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát nhận xét
<b>-</b> Cho HS quan sát nhận xét:


+ Biển báo giao thông cấm đỗ xe có hình gì?


+ Biển báo giao thơng cấm đỗ xe gồm có những phần
nào?


+ Nhận xét sự khác nhau và giống nhau của biển báo
giao thông cấm đỗ xe với những biển báo giao thơng đã
học?


<b>-</b> Có mấy bước để gấp, cắt, dán biển báo giao thông


cấm đỗ xe?


<b>-</b> GV chốt: Gấp, cắt, dán biển báo giao thông được tiến


<i>hành gồm 2 bước:</i>
<i>+ Bước 1: Gấp, cắt</i>


<i>+ Bước 2: Dán, trang trí</i>


 Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu


<b>-</b> GV lần lược đính các qui trình gấp cắt lên bảng


o <i>Bước 1 : Gấp cắt biển báo cấm đỗ xe</i>


<b>-</b> Gấp cắt hình trịn màu đỏ từ hình vng có cạnh 6 ơ


<b>-</b> Gấp cắt hình trịn màu xanh từ hình vng có cạnh 4


ô .


<b>-</b> Cắt hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài 4 ơ rộng 1 ơ
<b>-</b> Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10 ơ rộng 1


ô làm chân biển báo giao thoâng


o <i>Bước 2 : Dán biển báo cấm đỗ xe</i>
<b>-</b> Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng hình 1


<b>-</b> Dán hình trịn màu đỏ chồm lên chân biển báo


khoảng ½ ơ hình 4.


<b>-</b> Dán hình trịn màu xanh ở giữa hình tròn màu đỏ


<b>-</b> HS để dụng cụ lên bàn



<b>-</b> HS nhắc lại


<b>-</b> HS quan sát nhận xét
<b>-</b> Hình tròn


<b>-</b> Phần biển báo và phần chân
<b>-</b> HS so sánh và trả lời


<b>-</b> 2 bước


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ giữa hình trịn màu


xanh như hình vẽ


<b>ATGT</b>: Bài 2 (HĐ1)


<b>-</b> Bước 1: Gv chia nhóm và giao nhiệm vụ:


-Tổ chức thực hiện


- Bước 2: Kết luận (SGK) và rút ra ghi nhớ


<i><b>5.</b></i> Củng cố – Dặn dò : (2’)


<b>-</b> Muốn gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đỗ


cần thực hiện mấy bước?


<b>-</b> Chuẩn bị: “Tiết 2 ” Về nhà: Tập thực hành
<b>-</b> Nhận xét tiết học



<b>-</b> QS và TLCH – NX
<b>-</b> HS đọc ghi nhớ


<b>-</b> HS neâu
<b>-</b> TLCH – NX


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ </b>


<b>( TUẦN 17)</b>



I/ MỤC TIÊU:


Đánh giá được ưu tồn trong tuần
Có kế hoạch phù hợp cho tuần tới
II/ NỘI DUNG:


1. Đánh gía các hoạt động của tuần:


- GV cho BCS + HS toàn lớp tự ĐG kết quả đạt được và những tồn tại cần khắc phục.
- GV nhận xét chung.


2. Kế hoạch:


- Duy trì nề nếp học tập


- Học bài và làm bài trước khi đến lớp. Truy bài đầu giờ
- Phát huy phong trào tự học của lớp


- Rèn chữ viết thường xuyên
- Phụ đạo HS yếu giờ ra chơi



- Không đi học muộn giờ, nghỉ học phải xin phép
- Oân tập và chuẩn bị thi cuối HKI


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×