Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GIAO AN L3 TICH HOP DAY DU tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.59 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<i><b> (21/11/2011 – 25/11/2011) </b></i>


<i><b>Thứ/</b></i>
<i><b>Ngày</b></i>


<i><b>Tiết</b></i> <i><b>Mơn học</b></i> <i><b>Tên bài</b></i> <i><b>GD</b><b>KN</b></i>


<i><b>S</b></i>
<i><b>GD</b></i>
<i><b>BV</b></i>
<i><b>MT</b></i>
<i><b>SD</b></i>
<i><b>TK</b></i>
<i><b>NL</b></i>
<i><b>Nhận </b></i>
<i><b>xét</b></i>
<i><b>Thứ 2</b></i>
<i><b>21/11</b></i>
<i><b>1,2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>TĐ-KC</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Đạo đức</b></i>
<i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Người liên lạc nhỏ</b></i>
<i><b>Luyện tập</b></i>



<i><b>Quan tâm giúp đỡ hàng xóm</b></i>
<i><b>láng giềng</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>Thứ 3</b></i>
<i><b>22/11</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>TNXH</b></i>
<i><b>Âm nhạc</b></i>


<i><b>Bảng chia 9</b></i>
<i><b>Ôn chữ hoa: K (tt)</b></i>


<i><b>Tỉnh, TP nơi bạn đang sống</b></i>
<i><b>Học hát: Ngày mùa vui</b></i>


<i><b>x</b></i>
<i><b>Thứ 4</b></i>
<i><b>23/11</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>


<i><b>Mĩ thuật</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>


<i><b>Nhớ Việt Bắc</b></i>
<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>VTM: Vẽ con vật nuôi quen </b></i>
<i><b>thuộc</b></i>


<i><b>N – V: Người liên lạc nhỏ</b></i>


<i><b>x</b></i>
<i><b>Thứ 5</b></i>
<i><b>24/11</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Thủ cơng</b></i>
<i><b>LTVC</b></i>
<i><b>TNXH</b></i>


<i><b>Chia số có 2 chữ số cho số </b></i>
<i><b>có 1 chữ số</b></i>


<i><b>Cắt, dán chữ H, U</b></i>
<i><b>Ôn về từ chỉ đặc điểm…</b></i>
<i><b>Tỉnh (TP) nơi bạn đang </b></i>
<i><b>sống</b></i>


<i><b>Thứ 6</b></i>
<i><b>25/11</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>TLV</b></i>
<i><b>GDSDN</b></i>
<i><b>LTKVH</b></i>
<i><b>Q</b></i>


<i><b>N – V: Nhớ Việt Bắc</b></i>


<i><b>Chia số coa 2 chữ số cho số </b></i>
<i><b>có 1 chữ số (tt)</b></i>


<i><b>N – K: Tơi có đọc đâu. Giới </b></i>
<i><b>thiệu hoạt động</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tâ</b>


<b> ̣p đọc – Kể chuyện</b>
<b>NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1.1- Hiểu được nghĩa của các từ ngữ trong bài: Ơng ké, Nùng, Tây đồn, thầy mo, thong manh.



1.2- Hiểu nội dung câu chuyện: Kim Đồng là một liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vu dẫn đường
và bảo vệ cán bộ cách mạngï (Trả lời các câu hỏi sgk)


2.1- Đọc đúng các kiểu câu. Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: nhanh nhẹn, thản nhiên, thong manh, tảng
<i>đá, vui. Biết thể hiện tình cảm nhân vật qua lời đối thoại.</i>


2.2- Biết kể một đoạn của câu chuyện theo lời một nhân vật trong truyện. Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh
giá đúng lời kể của bạn.


3- Giáo dục Hs biết yêu quí, kính trọng những người dân tộc.
<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.</b>


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động dạy – học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs luyện đọc</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.1 và 2.1)</b></i>


- Gv đọc mẫu bài văn, gợi ý cách đọc
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.


- Gv giới thiệu hoàn cảnh xảy ra câu chuyện.


- Gv yêu cầu Hs nói những điều các em biết về anh Kim
Đồng


<i><b>Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ</b></i>


- Gv mời Hs đọc từng câu.


- Gv yêu cầu Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi
đoạn.


- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.


- Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.


- Gv mời Hs giải thích từ mới: ông ké, Nùng, Tây đồn, thầy
<i>mo, thong manh.</i>


- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.


- Gv cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 và đoạn 2.
- Gv cho một Hs đọc đoạn 3.


- Gv cho cả lớp đọc đồnh thanh đoạn 4.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>


<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.2)</b></i>


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì?


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- Học sinh đọc thầm theo Gv.


- Hs xem tranh minh họa.
- Hs lắng nghe.



- Hs đứng lên nói tiểu sử anh KimĐồng.
- Hs đọc từng câu.


- Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu trong đoạn.
- Hs đọc từng đoạn trước lớp.


- 4 Hs đọc 4 đoạn trong bài.


- Hs giải thích các từ khó trong bài.
- Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


- Một Hs đọc đoạn 3.


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
- Hs đọc thầm đoạn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>+ Vì sao cán bộ phải đóng vai ông già Nùng?</i>
<i>+ Cách đi đường của hai Bác cháu như thế nào?</i>


- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 2, 3, 4. Thảo luận câu hỏi:
<i>+ Tìm những chi tiết nói lên sự dũng cảm nhanh trí của</i>
<i>anh Kim Đồng khi gặp địch?</i>


- Gv chốt lại: Kim Đồng nhanh trí:


<i><b>+ Gặp địch khơng hề tỏ ra bối rối, sợ sệt, bình tĩnh huýt</b></i>
<i>sáo, báo hiệu.</i>



<i><b>+ Địch hỏi, Kim Đồng trả lời rất nhanh trí: Đón thấy mo</b></i>
<i>về cúng cho mẹ ốm.</i>


<i><b>+ Trả lời xong, thản nhiên gọi ông ké đi tiếp: Già ơi ! ta đi</b></i>
<i>thôi!.</i>


<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại </b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2.1)</b></i>
- Gv đọc diễn cảm đoạn 4.
- Gv cho 4 Hs thi đọc đoạn 4.


- Gv yêu cầu 4 Hs tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn của bài.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.


<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn HS kể chuyện</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2.2)</b></i>


- Gv mời 1 Hs nhìn tranh 1 kể lại đoạn 1 .
- Gv mời 1 Hs nhìn bức tranh 2 kể đoạn 2.
- Gv mời 1 Hs nhìn bức tranh 3 kể đoạn 3.
- Gv mời 1 Hs nhìn bức tranh 4 kể đoạn 4.


- Gv cho 3 – 4 Hs thi kể trước lớp từng đoạn của câu
chuyện.


- Gv nhận xét, tuyên dương những Hs kể hay.
<b>Hoạt động 5: Hoạt động tiếp nối</b>


- Luyện đọc lại câu chuyện
- Nhận xét tiết học



- Chuẩn bị bài sau: Nhớ Việt Bắc.


<i>điểm mới.</i>


<i>- Vì vùng này là vùng của người Nùng ở. Đóng</i>
<i>như vậy để che mắt địch.</i>


<i>- Đi rất cẩn thận. Kim Đồng đeo túi đi trước một</i>
<i>quãng. Oâng ké lững thững đi đằng sau </i>


<i>- Hs đọc thầm đoạn 2ø, 3, 4.</i>
- Hs thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm phát biểu suy nghĩ của
mình.


- Hs nhận xét.


- HS chú y


- 4 hs thi đọc diễn cảm đoạn 4.
- Bốn Hs thi đọc 4 đoạn của bài.
- Hs nhận xét.


- Hs kể đoạn 1.
- Hs kể đoạn 2.
- Hs kể đoạn 3.
- Hs kể đoạn 4.



- Ba Hs thi kể chuyện trước lớp từng đoạn của
câu chuyện.


- Hs nhận xét.
- HS chú y


___________________________
<b>Toa ́n </b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1- Củng cớ kiến thức vê các đơn vị đo khối lượng gam và sự liên hệ giữa gam và ki-lô-gam.


2- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân đĩa và cân đồng hồ. Giải toán lời văn có các số đo khối lượng.
Thực hành tính bài tốn một cách chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Chiếc cân đĩa, Cân đồng hồ.</b>


* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1, 2) </b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>


- Gọi Hs đọc đề



- Gv viết lên bảng 744g … 474g và yêu cầu Hs so sánh.
- Vì sao em bieát 744g > 474g.


- Vậy khi so sánh các số đo khối lượng chúng ta cũng so
sánh như với các số tự nhiên.


<i>- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài. </i>
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv chốt lại.


<i><b>Baøi 2</b></i>


- Gọi học sinh đọc đề
+ Bài tốn hỏi gì?


<i>+ Muốn biết mẹ Hà đã mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và</i>
<i>bánh ta phải làm như thế nào?</i>


<i>+ Số gam kẹo biết chưa?</i>


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên
bảng sửa bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:


Giải


Số gam kẹo mẹ Hà đã mua là: 130x4=520(g)
Số gam bánh và kẹo Hà đã mua là: 175+520=695(g)



Đáp số: 695(g)
<i><b>Bài 3</b></i>


<i>- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. </i>
<i>+ Cơ Lan có bao nhiêu đường ?</i>


<i>+ Cơ đã dùng hết bao nhiêu gam đường ? </i>
<i>+ Cô đã làm gì với số đường cịn lại ?</i>
<i>+ Bài tốn u cầu tính gì ?</i>


<i>+ Muốn biết mỗi túi nhỏ có bao nhiêu gam đường ta phải</i>
<i>biết gì?</i>


<i>- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. </i>
- Gv nhận xét, chốt laïi.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs so sánh: 744g > 474g
- Vì 744 > 474


- HS thực hiện


- Hs cả lớp làm bài vào VBT.


744g > 474g 760g + 240g …1kg
305g < 300g + 50g 450g < 500g – 40g
1kg = 0g + 150g 1kg = 900g + 5g
- Hs đọc yêu cầu của bài.


<i>- Mẹ Hà mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và bánh.</i>


<i>- Ta lấy số gam kẹo cộng với số gam bánh.</i>
<i>- Chưa biết phải đi tìm.</i>


- Hs làm bài vào VBT.
- Hs lên sửa bài.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
<i>- Cô Lan có 1 kg đường </i>
<i>- Cơ đã dùng hêt 400g đường </i>


<i>- Cơ chia đều số lượng đường cịn lại vào 3 túi</i>
<i>nhỏ .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động 2: Hoạt động tiếp nối</b>


- Gv chia cả lớp thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm 5 Hs.
- Gv phát cho các nhóm thực hành cân các đồ dùng học
tập của mình và ghi số cân vào VBT.


- Tập làm lại bài 2, 3.
- Chuẩn bị: Bảng chia 9
- Nhận xét tiết học


- Một Hs lên bảng làm.


- Cả lớp nhận xét bài của bạn.


- Các nhóm thi đua thực hành cân các dụng cụ
học tập của mình.



- Hs trình bày kết quả
- Hs nhận xét .


- Lắng nghe
- Thực hiện
___________________________


<b>Đạo đức</b>


<b>QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HAØNG XÓM LÁNG GIỀNG (T1)</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>


1- Biết thế nào là quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
<i><b>* Biết ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng </b></i>


2.1- Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


2.2- Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
3- HS có thái độ tơn trọng, quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


<b>Ki</b>


<b> ̃ năng sống</b>


- Kĩ năng lắng nghe y kiến của hàng xóm, thẻ hiện sự cảm thơng với hàng xóm.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ hàng xóm trong những việc vừa sức.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- Phiếu học tập.



- Các câu ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gương về chủ đề bài học.
- Tranh minh hoạ truyện Chị Thuỷ của em


<b>III/ Ca ́c phương pháp/ kĩ thuật dạy học</b>
- Thảo luận.


- Trình bày 1 phút.
IV/ Các hoạt động


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Hoạt động 1: Trao đổi


- GV nêu yêu cầu: Mỗi em hãy nêu một việc làm mà các
em đã làm để giúp đỡ hàng xóm láng giêng.


- GV ghi các cơng việc HS nêu thành các nhĩm lên bảng.
- Kết luận: Cĩ rất nhiêu việc phù hợp với khả năng mà các
em cĩ thể làm được để giúp đỡ hàng xĩm, láng giêng.
<b>Hoạt động 2: Giải quyêt mục tiêu 1 và 2 </b>


<i><b>* Phân tích truyện chị em Thuỷ:</b></i>


- Gv cho hs quan sát tranh và kể lại toàn bộ câu chuyện
- Trong câu chuyện có những nhân vật nào ?


- HS nêu các việc theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm của chị Thuỷ ?
- Thuỷ đã làm gì để bé viên chơi vui ở nhà?



- Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm cảm ơn bạn Thuỷ ?
- Em biết được điều gì qua câu chuyện trên ?


- Vì sao phải quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng ?
=> Gv kết luận: Ai cũng có lúc gặp khó khăn, hoạn nạn.
<i>Nhũng lúc đó rất cần sự cảm thơng, giúp đỡ của nhưõng</i>
<i>người xung quanh. Vì vậy khơng chỉ người lớn mà trẻ em</i>
<i>cũng cần được quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng</i>
<i>bằng những việc vừa sức .</i>


<i><b>* Đặt tên tranh:</b></i>


- Gv chia nhóm, yêu cầu thảo luận về nội dung 1 tranh
và đặt tên cho tranh.


- Yêu cầu các nhóm trình bày.


- Gv kết luận nội dung tưøng bức tranh.
<i><b>* Bày tỏ ý kiến:</b></i>


- Chia nhóm, yêu cầu thảo luận bày tỏ thái độ của các
em với các quan niệm có liên quan ND bài học.


- Yêu cầu các nhóm trình bày .
- Gv kết luận: + a, c, d là đúng
+ b là sai


<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối</b>



- Điêu quan trọng nhất các em học được hôm nay là gì?
- GV hệ thớng nợi dung bài học.


- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau: Quan tâm, giúp đơ hàng xóm láng
<i>giềng (T2).</i>


- Hs trả lời.


- Lắng nghe.


<b>- Thảo ḷn</b>


- Hs thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày
- Hs lắng nghe.


- Các nhóm thảo luận


- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày.


<b>- Trình bày 1 phút</b>
- HS trả lời


- HS chú y


<b>******************************************************</b>
<i><b>Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011</b></i>



<b>Toa ́n </b>
<b>BẢNG CHIA 9</b>
<b> I/ Mục tiêu</b>


1- Lập bảng chia 9 dựa vào bảng nhân 9
2- Thực hành chia cho 9.


3- u thích mơn tốn, tự giác làm bài.
<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>III/ Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Thành lập bảng chia 9 </b>


<i><b>(Giải quyết mục tieâu 1) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

được lấy mấy lần?


- Hãy viết phép tính tương ứng với “9 được lấy 1 lần
bằng 9”?


- Trên tất cả các tấm bìa có 9 chấm tròn, biết mỗi tấm có
9 chấm tròn. Hỏi có bao nhiêu tấm bìa?


- Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa.


- Gv viết lên bảng 9 : 9 = 1 và yêu cầu Hs đọc phép lại
phép chia .



- Gv viết lên bảng phép nhân: 9 x 2 = 18 và yêu cầu Hs
đọc phép nhân này.


- Gv gắn lên bảng hai tấm bìa và nêu bài tốn “ Mỗi tấm
bìa có 9 chấm trịn. Hỏi 2 tấm bìa như thế có tất cả bao
nhiêu chấm trịn?”.


- Trên tất cả các tấm bìa có 18 chấm tròn, biết mỗi tấm
bìa có 9 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa?
- Hãy lập phép tính .


- Vậy 18 : 9 = mấy?


- Gv viết lên bảng phép tính : 18 : 9 = 2.
- Tương tự Hs tìm các phép chia cịn lại


- Gv u cầu cả lớp nhìn bảng đọc bảng chia 9. Hs tự học
thuộc bảng chia 9


- Tổ chức thi đọc thuộc lòng .


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2) </b></i>


<i><b>Baøi 1</b></i>


- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv yêu cầu 2 Hs ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài
của nhau.



- Gv nhận xét.
<i><b>Bài 2 </b></i>


- Gv yêu cầu Hs tự làm bài.


- Khi đã biết 9 x 5 = 45, có thể ghi ngay kết quả của 45 :
9 và 45 : 5 khơng? Vì sao?


- Gv nhận xét, chốt lại.
<i><b>Bài 3</b></i>


- Gọi Hs đọc đề


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>+ Bài tốn cho biết những gì?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>


- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và giải bài toán. 1 Hs lên bảng.
- Gv chốt lại .


- 9 lấy một lần được 9.
- Phép tính: 9 x 1 = 9.
- Có 1 tấm bìa.
- Phép tính: 9 : 9 = 1.
- Hs đọc phép chia.
- Hs đọc phép nhân.
- Có 18 chấm trịn.
- Có 2 tấm bìa.



- Phép tính : 18 : 9 = 2
- Bằng 2.


- Hs đọc lại.


- Hs tìm các phép chia.


- Hs đọc bảng chia 9 và học thuộc lòng.
- Hs thi đua học thuộc lòng.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Học sinh tự giải. Hs nối tiếp nhau đọc từng
phép tính trước lớp.


- Hs nhận xét.


- Hs đọc u cầu đề bài.
- Hs làm bài.


- Hs nêu miệng bài làm.
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs thảo luận nhóm đơi.


<i>+ Có 45 kg gạo chia đều cho 9 túi .</i>
<i>+Mỗi túi có bao nhiêu kg </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Baøi 4</b></i>



- Gọi Hs đọc đề bài


-Yêu cầu Hs tự làm bài. Một em lên bảng giải.
- Gv chốt lại.


<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối</b>
- Tập làm lại bài 3, 4.


- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.


- Hs sửa bài vào VBT.
- Hs đọc đề bài.


- Hs tự giải HS lên bảng làm.
- HS chú y


<b>………</b>
<b>T</b>


<b> ập viết</b>
<b>ÔN CHỮ HOA: K</b>
<b> I/ Mục tiêu</b>


1- Củng cố cách viết chữ hoa K . Viết tên riêng “Yết Yêu” bằng chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng bằng chữ nhỏ.
2- Viết đúng chữ hoa K (1 dòng), Kh, Y (1 dòng). Viết đúng tên riêng: Yết Kiêu (1 dịng) và câu ứng dụng: <i>Khi</i>
<i>đói …chung một lịng (1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ. Rèn Hs viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và</i>
câu đúng.


3- Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.



<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Mẫu viết hoa K. Các chữ Yết Kiêu và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.</b>
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III/ Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu chư õK hoa.</b>


<i>(Giải quyết mục tiêu 1) </i>


- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.


- Nêu cấu tạo chữ K: Gồm 3 nét: 2 nét đầu giống chữ I,
nét 3 là nét kết hợp của 2 nét cơ bản- móc xuối phải và
móc ngược phải nối liền nhau, tạo thành 1 vòng xoắn
nhỏ ở giữa thân chữ.


<b>* Luyện viết chữ hoa.</b>


- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài.


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng
chữ.


- Gv yêu cầu Hs viết chữ “Y, K” vào bảng con.
<b>* Hs luyện viết từ ứng dụng.</b>


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: Yết Kêu .



- Gv giới thiệu: Yết Kêu là một tướng tài của Trần
Hưng Đạo. Ông có tài bơi lặn như rái cá dưới nước nên
đã đục thủng được nhiều chiếc thuyền chiến của giặc.
Ơng có nhiều chiến cơng trong thời nhà Trần.


- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.


- Hs quan sát.
- Hs nêu


- Hs tìm: Y, K.


- Hs quan sát, lắng nghe.


- Hs viết các chữ vào bảng con. 1 Hs lên bảng.
- Hs đọc: Yết Kêu.


- Một Hs nhắc laïi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* Luyện viết câu ứng dụng.</b>
-Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.


<b>Khi đói cùng chung một dạ.</b>
<b>Khi rét chung một lòng.</b>


- Gv giải thích câu tục ngữ: Khuyên con người phải đoàn
kết, giúp đỡ nhau trong gian khổ, khó khăn. Càng khó
khăn, thiếu thốn thì càng phải đoàn kết, đùm bộc nhau.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2) </b></i>



- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ K: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ Kh, Y: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ Yết Kêu : 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ 1lần.


- Gv theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách
giữa các chữ.


- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết
đẹp.


<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối </b>
- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài: Ôn chữ hoa L.


- Nhận xét tiết học.


- Hs đọc câu ứng dụng:


- Hs viết trên bảng con các chữ: Khi.


- Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
- Hs viết vào vở



- Hs thực hiện


- Lắng nghe, thực hiện.


<b>………</b>
<b>T</b>


<b> ự nhiên- xã hội</b>


<b>TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG (T1)</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1- Biết được một số cơ quan hành chính, văn hố, giáo dục, y tế của tỉnh ( thành phố).
2- Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hố, giáo dục, y tế… ở địa phương.
<i><b>* Nói về một danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương.</b></i>


3- Có ý thức gắn bó, yêu quê hương.
<b>Ki</b>


<b> ̃ năng sống</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, tìm kiếm thơng tin vê nơi mình đang sớng.
- Sưu tầm, tổng hợp, sắp xếp các thông tin vê nơi mình đang sớng


<b>II/ Chuẩn bị </b>


- Tranh ảnh sưu tầm về một số cơ quan của tỉnh.
- Bút vẽ.



III/ Ca ́c phương pháp/ kĩ thuật dạy học
- Quan sát thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Trao đổi</b>


- Các em đang sớng ở tỉnh nào?


- Ở tỉnh Bình Phước các em biết có những cơ quan nào?
- GV ghi câu trả lời của HS lên bảng.


- Để biết thêm vê điêu này, hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu
bài học Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu thực tế</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1 và 2) </b></i>


- GV chuẩn bị bảng phụ có nội dung như câu 1 và 2 ở
phiếu điều tra treo lên bảng.


- Gọi 1 HS trả lời câu 1.


- YC HS trả lời câu hỏi 2, lần lượt từng nhóm 1, 2, 3, 4.
GV ghi lại KQ vào bảng phụ (1 vài CQ đặc trưng).
- GV nhận xét tuyên dương và thu lại các phiếu điều tra.
<b>- GV kết luận: Các em đã tìm hiểu được nhiều điều ở xã</b>
và huyện chúng ta. Nếu có điều kiện chúng ta sẽ đi tham
quan ở những nơi này.


<i><b>Tham quan các cơ quan, cơng sở nơi em ở</b></i>



<b>- Nếu có thời gian GV dẫn HS đến một số nơi trong xã,</b>
gần trường cho HS quan sát để hiểu bài thêm.


<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại ND bài học.
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài sau.


- Bình Phước.


- Bệnh viện, trường học, cơng an…
- Quan sát


- HS chú y


<b>- Quan sát thực tế</b>


- Ghi vào bảng phụ trên bảng.


- Lần lượt 3 – 4 HS trình bày KQ điều tra.
+ Ở nhóm 1: UBND; ………


+ Ở nhóm 2: Trạm xá, …


- Nhắc lại.
- Lắng nghe.
- Thực hiện



<b>………</b>
<b>Âm nhạc</b>


<b>HỌC BÀI: NGÀY MÙA VUI </b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>1- HS biết thêm 1 số làn điệu dân ca của đồng bào Thái được đặt lời mới có tiêu đề là bài: Ngày mùa vui . </b>
2- Hát đúng giai điệu với tính chất vui tươi, rộn ràng.


3- Giáo dục Hs tình yêu quê hương, đất nước.
<b>II/ Chuẩn bị</b>


- Bản đồ VN, tranh ảnh về thiên nhiên, cảnh trang phục của đồng bào Thái.
- Chép lời ca vào bảng phụ .


- Nhạc cụ, băng nhạc, máy nghe và vài nhạc cụ gõ.
<b>III/ Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Học hát lời 1 bài Ngày mùa vui </b>


<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bắc, trang phục dân tộc của đồng bào Thái và xem vị trí
trên bản đồ.


- GV hát mẫu hoặc cho Hs nghe băng nhạc
- Đọc lời ca


- Dạy hát từng câu. Chú ý 3 tiếng có luyến 2 âm là: bõ,


<i>ấm, có.</i>


- Y/c các nhóm luân phiên luyện tập
<b>Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm </b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2) </b></i>


Hát bài: Ngày mùa vui, có thể lần lượt tập gõ đệm theo
3 kiểu


+ Đệm theo phách:
Ngồi đồng lúa chín thơm
x x x x
+ Đệm theo nhịp 2:
Ngoài đồng lúa chín thơm
x x
+ Đệm theo tiết tấu lời ca:
Ngồi đồng lúa chín thơm
x x x x x


<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối</b>
- Gv nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau: Đọc trước lời 2


- Hs nghe
- Hs đọc lờica


- Hs học từng câu theo Gv dạy
- Hs tập hát theo nhóm



- Hs tập gõ phách, nhịp, tiết tấu lời ca theo Gv
hướng dẫn


- Hs nghe
- Hs thực hiện


<b>****************************************************************</b>
Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2011


<b>Tâ</b>
<b> ̣p đọc</b>
<b>NHỚ VIỆT BẮC</b>
<b> I/ Mục tiêu</b>


1.1- Hiểu các từ: Việt bắc, đèo, dang, phách, ân tình, thủy chung.


1.2- Nắm được nội dung bài thơ: Ca ngợi đất và người Việt bắc đẹp, đánh giặc giỏi. (Trả lời các câu hỏi sgk)
2.1- Đọc đúng các từ dễ phát âm sai. Bước đầu biết ngắt hơi đúng giữa các dịng các câu thơ lục bát.


2.2- Học tḥc lòng bài thơ


3- Giáo dục Hs biết cảm nhận được tình cảm gắn bó giữa người miền xi và người miền núi.
<b>II/ Chuẩn bị:</b> * GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK..


* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.
<b>III/ Các hoạt động</b>


<b>HOA ̣T ĐỢNG CỦA GV</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>



<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.1 và 2.1)</b></i>
- Gv đọc diễm cảm toàn bài.


- Gv nói về Việt Bắc và hồn cảnh sáng tác bài thơ.


<b>HOA ̣T ĐỘNG CỦA HS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv cho hs xem tranh.


- Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa
<b>từ.</b>


- Gv mời đọc từng câu thơ.


- Gv mời Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.


- Gv yêu cầu Hs tiếp nối nhau đọc 2 khổ thơ trong bài.
- Gv hướng dẫn các em đọc đúng:


Ta về / mình có nhớ ta /


Ta về / ta nhớ / những hoa cùng người.//
Rừng xanh / hoa chuối đỏ tươi /
Đèo cao nắng ánh / dao gài thắt lưng. //
Ngày xuân / mơ nở trắng rừng /


Nhớ người đan nón / chuốt từng sợi dang.//
Nhớ khi giặc đến / lạnh lùng /


Rừng cây / núi đá / ta cùng đánh Tây //



- Gv cho Hs giải thích từ: Việt bắc, đèo, dang, phách,
<i>ân tình, thủy chung.</i>


- Gv cho Hs đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<i>(Giải quyết mục tiêu 1.2)</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm 2 câu thơ đầu. Và hỏi:
+ Người cán bộ về miền xi nhớ những gì ở người
Việt Bắc?


- Ta chỉ người về xi, mình chỉ người Việt bắc, thể
hiện tình cảm thân thiết.


- Gv yêu cầu Hs tiếp từ 2 câu đến hết bài thơ.
- Cả lớp trao đổi nhóm.


+ Tìm những câu thơ cho thấy:
a) Việt Bắc rất đẹp.


b) Việt Bắc đánh giặc giỏi.
- Gv chốt lại:


+ Núi rừng Việt Bắc đẹp: Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi;
Ngày xuân hoa nở trắng rừng; Ve kêu rừng phách đổ
vàng; Rừng thu trăng rọi hồ bình.



+ Việt Bắc đánh giặc giỏi: Rừng cây núi đá ta cùng
đánh Tây; Núi giăng thành lũy sắt dày; Rừng che bộ
đội, rừng vây quân thù.


- Hs đọc thầm lại bài thơ. Và trả lời câu hỏi: Vẻ đẹp
của người Việt Bắc được thể hiện qua câu thơ nào?


- Hs xem tranh.
- Hs đọc từng câu.


- Hs đọc từng khổ thơ trước lớp
- Mỗi Hs đọc tiếp nối 2 khổ thơ.
- Hs đọc lại các câu thơ trên.


- Hs giải thích từ.


- Hs đọc từng câu thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Hs đọc thầm 2 câu thơ đầu:
- Nhớ hoa, nhớ người


- Hs đọc phần còn lại.


- Hs thảo luận nhóm. Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ</b>
<i>(Giải quyết mục tiêu 2.2)</i>


- Gv mời 1 Hs đọc lại toàn bài thơ bài thơ.



- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng 10 dòng thơ đầu.
- Hs thi đua học thuộc lòng bài thơ.


- Gv mời 3 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ .
<b>Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nối </b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


- Hs đọc lại tồn bài thơ.


- Hs thi đua đọc thuộc lịng bài thơ.
- 3 Hs đọc thuộc lòng bài thơ.
- HS chú y


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b> I/ Mục tiêu</b>


1- Củng cố về phép chia trong bảng chia 9.


2- p dụng trong tính tốn, giải toán (có một phép chia 9).
3- u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu .</b>


* HS: VBT, baûng con.


<b>III/ Các hoạt động</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1 và 2)</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>


<b>- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.</b>
- Yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm


- Khi đã biết 9 x 2 = 18, có thể ghi ngay kết quả của
18 : 9 được khơng? Vì sao?


- u cầu Hs lên bảng làm
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Yêu cầu Hs tiếp nối đọc kết quả
- Sau đó yêu cầu cả lớp sửa bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại


<i><b>Baøi 2</b></i>


- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu HS nêu cách tìm số bị chia, số chia, thương.
- Yêu cầu Hs tự làm. Hs lên bảng làm.


- Gv chốt lại.


- Hs đọc u cầu đề bài.



- Có thể ghi ngay được vì lấy tích chia cho thừa
số này thì sẽ được thừa số kia.


- Cả lớp làm bài.


- Hs nối tiếp nhau đọc kết quả phần b.
- Hs nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs nêu.


- Hs lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Baøi 3</b></i>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
+ Bài tốn cho ta biết những gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Bài tốn giải bằng mấy phép tính?
+ Phép tính thứ nhất đi tìm gì?
+ Phép tính thứ hai đi tìm gì?


- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<i><b>Bài 4</b></i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hình a có tất cả bao nhiêu ơ vng ?



- Muốn tìm một phần chín số ô vuông có trong hình a ta
phải làm thế nào?


- Hướng dẫn Hs tơ màu (đánh dấu) vào 1 ơ vng trong
hình a


- Gv yêu cầu Hs làm phần b vào VBT.
- Gv chốt lại.


<b>Hoạt động 2: Hoạt động tiếp nối</b>
- Tập làm lại bài 3, 4.


- Chuẩn bị: Giới thiệu bảng chia.
- Nhận xét tiết học.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs nêu .


Giải


Số ngơi nhà đã xây được là :
36 : 9 = 4(nhà)


Số ngôi nhà còn phải xây laø :
36-4=32(nhaø)


Đáp số : 32 nhà
- Hs đọc yêu cầu đề bài.



- Có tất cả 9 ô vuông.
- Ta laáy 9 : 9 = 1 .


- Hs đánh dấu và tơ màu vào hình.
- Hs làm bài vào vở.


- Một phần chín số ô vuông trong hình a) laø:
9 : 9 = 1 (ô vuông)


- Một phần chính số ô vuông trong hình b) là:
27 : 9 = 3 (oâ vuoâng).


- Hs nhận xét.
- Lắng nghe
- Thực hiện
________________________________


<b>M</b>
<b> ĩ tḥt</b>


<b>VẼ THEO MẪU: VẼ CON VẬT QUEN THUỘC </b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1.1- Tập quan sát, nhận xét về đặc điểm, hình dáng 1 số con vật quen thuộc.
1.2- Biết cách vẽ được hình con vật.


2- Vẽ được hình con vật.


<i><b>3- ** Hs yêu mến các con vật, có ý thức chăm sóc vật ni và phê phán những hành động săn bắt động vật trái </b></i>
<i><b>phép. </b></i>



<b>II/ Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh ảnh về con vật, tranh vẽ 1 số con vật của thiếu nhi. Hình gợi ý cách vẽ
- HS: Tranh ảnh 1 vài con vật, VTV, bút chì , màu vẽ


<b>III/ Các hoạt động dạy và học </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>** Hs yêu mến các con vật, có ý thức chăm sóc vật nuôi </b></i>
<i><b>và phê phán những hành động săn bắt động vật trái </b></i>
<i><b>phép. </b></i>


- Gv giới thiệu hình ảnh 1 số con vật
- Y/c Hs tả lại đặc điểm 1 vài con vật


<i><b>** Các em thấy những con vật này có như thế nào?</b></i>
<i><b>** Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ chúng?</b></i>
<i><b>Cách vẽ con vật </b></i>


- Gv giới thiệu hình gợi ý cách vẽ


- Gv vẽ phác các dáng hoạt động của con vật: Đi, đứng,
chạy ,…


- Vẽ màu theo ý thích


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2) </b></i>



- Gv gợi ý thêm 1 số hình dáng khác cho sinh động.
- GV quan sát, giúp đỡ.


<b>Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá </b>


- u cầu Hs trình bày bài theo nhóm và sắp xếp theo
từng chủ đề


- Gợi ý nhận xét, đánh giá về hình dáng, đặc điểm. Tìm
ra 1 số bài đẹp


- Gv nhận xét


<b>Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nối</b>
- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau: Quan sát con vật và mang theo đất
nặn.


- Hs quan sát, trả lời: Tên con vật, hình dáng
bên ngồi và các bộ phận. Sự khác nhau của
các con vật.


- Rất đáng u.


- Phải chăm sóc vật ni và phê phán những hành
động săn bắt vật nuôi trái phép.


- Hs quan sát, nghe và rút ra: đầu, mình vẽ


trước, tai, chân, đi sau . Vẽ hình vừa với phần
giấy


- Hs chọn con vật và vẽ theo trí nhớ
- Vẽ theo cách HD vào VBT


- Hs vẽ màu theo ý thích và vẽ có đậm, có nhạt


- Nhận xét về đặc điểm, hình dáng, màu sắc


- Hs thực hiện
___________________________


<b>Chính t ả </b>


<b>NGHE – VIẾT : NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1- Nghe và viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Người liên lạc nhỏ”.
2.1- Biết viết hoa chữ đầu câu và tên riêng trong bài, ghi đúng các dấu câu.


2.2- Làm đúng bài tập chính tả, tìm các từ chứa tiếng vần au/âu, âm đầu l/n, âm giữa vần i/iê.
3- Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .


<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ viết BT2. Bảng lớp viết BT3.</b>
* HS: VBT, bút.


<b>III/ Các hoạt động</b>


<b>HOA ̣T ĐỢNG CỦA GV</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nghe - viết</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1, 2.1) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv đọc tồn bài viết chính tả.


- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét.


+ Trong đoạn vừa học những tên riêng nào viết hoa?
<i>+ Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân vật? Lời</i>
<i>đó đựơc viết thế nào? </i>


- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết
sai: lững thững, mỉm cười, nhanh nhẹn.


- Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2.2) </b></i>


<i><b>Bài tập 2</b></i>


- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.



- GV cho các tổ thi làm bài, phải đúng và nhanh.
- Gv mời đại diện từng tổ lên đọc kết quả .


- Gv nhận xét, chốt lại: Cây sậy, chày giã gạo, dạy
<i>học, ngủ dậy, số bảy, dòn bảy.</i>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b> tập</b><b> 3</b><b> </b></i>


- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm việc cá nhân.


- Gv dán 4 băng giấy lên bảng. Mời mỗi nhóm 5 Hs
thi tiếp sức.


- Gv nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Gv chốt lại lời giải đúng


<i>Câu a) Trưa nay – nằm – nấu cơm – nát – mọi lần.</i>
<i>Câu b) tìm nước – dìm chết - Chim Gáy – thoát </i>
<i>hiểm.</i>


<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối</b>
- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>- Nhận xét tiết học.</b></i>


- Hs laéng nghe.



- 1 – 2 Hs đọc lại bài viết.


<i>- Tên người: Đức Thanh, Kim Đồng, tên dân tộc:</i>
<i>Nùng; tên huyện: Hà Quảng.</i>


- Câu: Nào, Bác cháu ta lên đường ! Là lời của ông
ké được viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch
đầu dòng.


- Hs viết ra nháp.


- Học sinh nêu tư thế ngồi.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh soát lại bài.
- Hs tự chữa lỗi.


- Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Các nhóm thi đua điền các vần ay/ây.
- Đại diện từng tổ trình bày bài làm của mình.
- Hs nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs làm việc cá nhân.
- Hs thi tiếp sức.
- Hs cả lớp nhận xét.


- Hs nhìn bảng đọc lời giải đúng.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.


- Lắng nghe


- Thực hiện


***********************************************************
<i><b>Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1- Biết cách thực hiện phép chia sớ cĩ hai chữ sớ cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư); củng cố về tìm
một trong các phần bằng nhau của một số; thực hành đếm thêm 9.


2- Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.
3- u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>III/ Các hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia số có hai</b>
<b>chữ số cho số có một chữ số </b>


<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1) </b></i>
<i><b>a) Phép chia 72 : 3.</b></i>


- Gv viết lên bảng: <i><b>72 : 3 = ?. Yêu cầu Hs đặt theo cột</b></i>
dọc.


- Gv yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước:



- Chúng ta bắt đầu chia từ đâu?
+ 7 chia 3 bằng mấy?


<i>+ Viết 2 vào đâu?</i>


- Sau khi tìm được thương lần 1, ta tìm số dư của lần 1
bằng cách lấy thương của lần 1 nhân với số chia, sau đó
lấy hàng chục của số bị chia trừ đi kết quả vừa tìm được.
<i>+ 2 nhân 3 bằng mấy?</i>


<i>+ Ta viết 6 thẳng hàng với 7, 7 trừ 6 bằng mấy?</i>


<i>+ Ta viết 1 thẳng 7 và 6, (1 chục) là số dư trong lần chia</i>
<i>thứ nhất, sau đó hạ hàng đơn vị của số bị chia xuống để</i>
<i>chia.</i>


<i>+ Hạ 2, dược 12, 12 chia 3 bằng mấy?</i>
<i>+ Viết 4 ở đâu?</i>


<i>+ Số dư trong lần chia thứ 2?</i>
<i>+ vậy 72 chia 3 bằng mấy?</i>


- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
72 3 * 7 chia 3 đươcï 2, viết 2,2 nhân 3
6 24 bằng 6 ; 7 trừ 6 bằng 1.


12 * Hạ 2 , đựơc 12 ; 12 chia 3 bằng 4
12 viết 4. 4 nhân 3 bằng 12 ; 12 trừ 12
0 bằng 0.



=> Ta nói phép chia 72 : 3 = 24 là phép chia hết.
<i><b>b) Phép chia 65 : 2</b></i>


- Gv u cầu Hs thực hiện phép tính vào giấy nháp.
- Sau khi Hs thực hiện xong Gv hướng dẫn thêm.


- Hs đặt tính theo cột dọc và tính.


- Chúng ta bắt đầu chia từ hàng chục mới đến
hàng đơn vị.


- 7 chia 3 bằng 2.


<i>- Viết 2 vào vị trí của thương.</i>
- Hs lắng nghe.


- 2 nhân 3 bằng 6.
<i>- 7 trừ 6 bằng 1.</i>


<i>- 12 chia 3 được 4.</i>


<i>- Viết 4 vào thương, ở sau số 2.</i>
<i>- 4 nhân 3 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0.</i>
<i>- Bằng 24.</i>


- Hs thực hiện lại phép chia trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

65 2 * 6 chia 3 được 3, viết 3.
6 32 3 nhân 2 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0
05 * Hạ 5 ; 5 chia 2 bằng 2, viết 2.


4 2 nhân 2 bằng 4 ; 5 trừ 4 bằng 1.
1


<b>=> Đây là phép chia có dư.</b>


<i><b>Lưu ý: Số dư trong phép chia phải nhỏ hơn số chia.</b></i>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập </b>


<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2) </b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>


- Gv u cầu Hs tự làm.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện
phép tính của mình.


+ Yêu cầu Hs nêu các phép chia hết, chia có dư trong
bài.


- Gv nhận xét.


- Gv yêu cầu Hs so sánh số chia và số dư.
- Gv chốt lại


<i><b>Bài 2</b></i>


<b>- Gv yêu cầu Hs nêu cách tìm 1/ 5 của một số và tự làm</b>
bài.



- Hs cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên bảng làm bài.
- Gv chốt lại:


<i><b>Baøi 3</b></i>


<b>- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.</b>
- Gv cho hs thảo luận nhóm đơi. Gv hỏi:


- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng
lớp.


<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối</b>
- Tập làm lại bài 3, 4.


- Chuaån bị bài sau
- Nhận xét tiết học.


- Một Hs lên bảng đặt.


- Hs lắng nghe.


- Hs đọc u cầu đề bài.


- Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
- Hs lên bảng làm.


- Hs nhận xét.


- Hs đọc đề bài.



- Hs nêu: Muốn tìm 1/5 của một số ta lấy số đó
chia cho 5.


- Cả lớp làm bài vào vở. Một em lên bảng làm.
- Hs nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs lên bảng làm.
- Hai nhóm thi làm bài
- HS nhận xét.


………..
<b>Th</b>


<b> ủ công</b>


<b>CẮT, DÁN CHỮ H, U (TIẾT 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Mẫu chữ H, U. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U. </b>
Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo ………


* HS: Giấy thủ công, kéo, hồ hán, bút chì, thước kẻ.
<b> III/ Các hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>Hoạt động 1: Hs thực hành cắt dán chữ H, U.</b>
<b>(GQMT 1, 2)</b>


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại và thực hiện các bước cắt dán


chữ H, U.


- Gv nhận xét và treo tranh quy trình gấp, cắt dán chữ
<b>H, U lên bảng.</b>


- Gv nhắc lại các bước thực hiện:
<b> + Bước 1: Kẻ chữ H, U.</b>


+ Bước 2: Cắt chữ H, U.
+ Bước 3: Dán chữ H, U.


- Gv tổ chức cho Hs thực hiện cắt dán chữ H, U.
- Gv giúp đỡ, uốn nắn những Hs làm chưa đúng.
- Gv tổ chức cho Hs trưng bày các sản phẩm của mình.
- Gv đánh giá sản phẩm thực hành của Hs.


<b>Hoạt động 2: Hoạt động tiếp nối</b>
<i>- Về tập làm lại bài.</i>


- Chuẩn bị bài sau: Cắt, dán chữ V.
- Nhận xét bài học.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- Hs trả lời gồm có 3 bước.


- Hs thực hành lại các bước.


- Hs thực hành chữ U, H


- Hs trưng bày các sản phẩm của mình làm


được.


- HS chú y


______________________________
<b>Luy</b>


<b> ện từ và câu</b>


<b>ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. ƠN TẬP CÂU AI THẾ NÀO?</b>
<b> I/ Mục tiêu</b>


1- Ơn về từ chỉ đặc điểm:tìm được các từ chỉ đặc điểm; vận dụng hiểu biết về từ chỉ đặc điểm, xác định đúng
phương tiện so sánh trong phép so sánh; Tiếp tục ôn kiểu câu Ai thế nào?: Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu
hỏi Ai ( con gì, cái gì)? và Thế nào?


2- Biết cách làm các bài tập đúng trong VBT.
3- Giáo dục Hs rèn chữ, giữ vở.


<b>II/ Chuẩn bị: * GV:. Bảng phụ viết BT1. Bảng lớp viết BT2.</b>
* HS: Xem trước bài học, VBT.


<b>III/ Các hoạt động</b>


<b>HOA ̣T ĐỢNG CỦA GV</b>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập </b>
<i><b>(GQMT 1 và 2) </b></i>


<i><b>Bài tập 1</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv gọi một Hs đọc lại bài thơ “ Vẽ quê hương”.
- Gv hỏi:


+ Tre và lúa ở dịng thơ 2 có đặc điểm gì?
- Gv gạch dưới các từ xanh.


- Gv hỏi: Sơng máng ở dịng thơ 3 và 4 có đặc điểm gì?
- GV gạch dưới từ: xanh mát.


- Cả lớp làm vào VBT.


- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài nhanh.


- Gv mời 1 Hs đúng lên nhắc lại từ chỉ đặc điểm từng sự
vật.


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng: Các từ : xanh, xanh
<i>mát, bát ngát, xanh ngắt là từ chỉ đặc điểm của tre, lúa, </i>
<i>sơng máng, trời mây, mùa thu.</i>


<i><b>Bài taäp 2</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv hướng dẫn Hs cách làm bài: Phải đọc lần lượt từng
dịng, từng câu thơ, tìm xem trong mỗi dòng, mẫi câu
thơ, tác giả muốn so sánh các sự vật với nhau về những
đặc điểm gì?



- Gv mời 1 Hs đọc câu a:


- Gv hỏi: Tác giả so sánh những sự vật nào với nhau?
+ Tiếng suối và tiếng hát được so sánh với nhau về đặc
điểm gì?


- Tương tự Gv yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- GV mời 2 Hs lên bảng làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b>Bài tập 3</b></i>


- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm.


- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm.


- Gv u cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.
- Gv nhận xét chốt lới giải đúng.


Ai (cái gì, con gì) thế nào?
Anh Kim Đồng nhanh trí và dũng cảm.


Những hạt sương sớm long lanh như những bóng
đèn pha lê.
Chợ hoa đông nghịt người.
<b>Hoạt động 2: Hoạt động tiếp nối</b>


<b>- Về tập làm lại bài: </b>



- Chuẩn bị: Ôn từ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh.


- Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Hs đọc bài thơ Vẽ quê hương.
- Có đặc điểm chung là: xanh.
- Xanh mát.


- Cả lớp làm vào VBT.
- 2 Hs lên bảng thi làm bài.
- Hs nhận xét.


- Hs chữa bài đúng vào VBT.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs lắng nghe.


- Hs đọc câu a).


- So sánh tiếng suối với tiếng hát.


- Đặc điểm trong: Tiếng suối trong như tiếng
hát xa.


- Hs làm bài vào VBT.
- Hai Hs lên bảng làm bài.
- Hs chữa bài vào VBT.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs thảo luận theo nhóm.



- Đại diện các nhóm lên bảng dán kết quả của
nhóm mình.


- Hs nhận xét.


- Hs sửa bài vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét tiết hoïc.


_________________________________
<b>T</b>


<b> ự nhiên – xã hội </b>


<b>TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG (tiếp theo)</b>
<b> I/ Mục tiêu</b>


1- Biết được một số cơ quan hành chính, văn hố, giáo dục, y tế của tỉnh ( thành phố).
2- Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hố, giáo dục, y tế… ở địa phương.
<i><b>* Nói về một danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương.</b></i>


3- Có ý thức gắn bó, yêu quê hương.
<b>Ki</b>


<b> ̃ năng sống</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, tìm kiếm thơng tin vê nơi mình đang sớng.
- Sưu tầm, tởng hợp, sắp xếp các thơng tin vê nơi mình đang sớng


<b>II/ Chuẩn bị </b>



- Tranh ảnh sưu tầm về một số cơ quan của tỉnh.
- Bút vẽ.


III/ Ca ́c phương pháp/ kĩ thuật dạy học
- Quan sát thực tế.


- Đóng vai.


IV/ Các hoạt động dạy – học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Trao đổi</b>


- GV chia lớp thành 3 nhóm. u cầu mỡi nhóm kể tên 3
cơ quan có ở địa phương mình đang sớng.


- Nhận xét.


- GTB mới: Để biết những cơ quan đó có nhũng chức năng
và nhiệm vụ gì, hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu tiếp bài:
<i>T nh (i</i> <i>thành phớ) nơi bạn đang sớng.</i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu SGK</b>
<i><b>(GQMT 1, 2) </b></i>


- Bước 1: Làm việc theo cặp đôi.


- Gv cho Hs quan sát hình trong SGK thảo luận các câu


hỏi.


+ Chỉ và nĩi những gì bạn nhìn thấy trong hình?
<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- Gv mời một số Hs lên trình bày trước lớp.
- Gv nhận xét.


- Gv giới thiệu thêm một số cơ quan hành chính, văn hĩa,
giáo dục… ở địa phương.


- Các cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục…có nhiệm vụ
gì?


<b>Hoạt động 3: Trò chơi: Hướng dẫn viên du lịch</b>


- HS kể.
- Hs chú y.


- HS thảo luận nhóm đơi.


- HS trình bày.
- HS chú y


- Điêu hành công việc, phục vụ đời sống vật chất,
tinh thần và sức khỏe của nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV chia lớp thành 3 nhóm, u cầu mỡi nhóm hãy giới
thiệu cho khách du lịch biết vê mợt cơ quan hành chính,
văn hóa, giáo dục…có ở địa phương mình.



- GV phở biến luật chơi.
- Tở chức cho HS chơi.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nối</b>
- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét bài học


- HS làm việc theo nhóm.
- HS chú y


- HS tham gia chơi.
- HS chú y.


************************************************************
Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2011


<b>Chính t ả </b>


<b>NGHE – VIẾT: NHỚ VIỆT BẮC</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng thể thơ lục bát 10 dòng đầu của bài của bài “ Nhớ Việt Bắc”.
2- Làm đúng các bài tập những tiếng có âm vần dễ lẫn: au/âu hay âm đầu (l/n), âm giữavần (i/iê).
3- Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng lớpï viết BT2. Bảng phụ viết BT3.</b>


* HS: VBT, bút.


<b> III/ Các hoạt động</b>


<b>HOA ̣T ĐỢNG CỦA GV</b>


<b>Hoạt động2: Hướng dẫn viết chính tả (GQMT 1)</b>
- Gv đọc một lần đoạn thơ viết của bài Nhớ Việt Bắc.
- Gv mời 1 HS đọc thuộc lòng lại hai khổ thơ.


- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình bày bài
thơ.


+ Bài chính tả có mấy câu thơ?
+ Đây là thơ gì?


+ Cách trình bày các câu thơ?


+ Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa?


- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ viết sai:
Gv đọc cho viết bài vào vở.


- Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.
- Gv yêu cầu Hs gấp SGK và viết bài.


- Gv đọc từng câu, cụm từ, từ.
Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.


- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>HOA ̣T ĐỢNG CỦA HS </b>
- Hs lắng nghe.


- Một Hs đọc lại.


- Có 5 câu – 10 dòng thơ..


- Thơ 6 – 8 còn gọi là thơ lục bát..


- Câu 6 viết cách lề vở 2 ơ, câu 8 viết cách lề vở
1 ô.


- Các chữ đầu dòng, danh từ riêng Việt Bắc.
- Hs viết ra nháp.


- Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.
- Học sinh viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
<i><b>(GQMT 2)</b></i>


<i><b>Bài tập 2</b></i>


<b>- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.</b>
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm.



- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:
Hoa mẫu đơn – mưa mau hạt.
<i><b>Bài tập 3 </b></i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ tự làm vào vở.


- GV chia bảng lớp làm 3 phần cho 3 nhóm chơi trị tiếp
sức.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i> Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.</i>
<i>Nhai kó no lâu, cày sâu tốt lúa.</i>


<i> Chim có tổ, người có tơng.</i>
<i> Tiên học lễ, hậu học văn.</i>
<i> Kiến tha lâu cũng đầy tổ.</i>
<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối</b>
- Về xem và tập viết lại từ khó.


- Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.


- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- Cả lớp làm vào VBT.


- Hai Hs lên bảng làm.
- Hs nhận xeùt.



- Hs đọc lại kết quả theo lời giải đúng.
- Hs đọc yêu cầu của đề bài.


- Hs suy nghĩ làm bài vào vở.
- Ba nhóm Hs chơi trò chơi.
- Hs nhận xét.


- 5 Hs đọc lại các câu hoàn chỉnh.
- Hs sửa bài vào VBT.


- HS chú y


<b>Toán </b>


<b> CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)</b>
<b> I/ Mục tiêu</b>


1.1- Bieát cách đặt tính và biết cách tính chia sớ có hai chữ sớ cho sớ có mợt chữ sớ (chia hết và chia có dư)
1.2- Biết cách giải toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vng.


2- Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.
3- u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II/ Chuẩn bị</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT DỘNG CỦA HS</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có</b>
<b>hai chữ số cho số có một chữ số</b>


<i><b>(GQMT 1.1)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gv viết lên bảng: 78 : 4 = ?. Yêu cầu Hs đặt theo cột
dọc.


- Gv u cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs tính từng bước:


- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ đâu?
+ 7 chia 4 bằng mấy?


<i>+ Viết 1 vào đâu?</i>


- Gv: Sau khi tìm được thương lần 1, ta tìm số dư của
lần 1 bằng cách lấy thương của lần 1 nhân với số chia,
sau đó lấy hàng chục của số bị chia trừ đi kết quả vừa
tìm được.


<i>+ 1 nhân 4 bằng mấy?</i>


<i>+ Ta viết 4 thẳng hàng với 7, 7 trừ 4 bằng mấy?</i>


<i>+ Ta viết 3 thẳng 7 và 4, (3 chục) là số dư trong lần chia</i>
<i>thứ nhất, sau đó hạ hàng đơn vị của số bị chia xuống để</i>
<i>chia.</i>



<i>+ Hạ 8, dược 38, 38 chia 4 bằng mấy?</i>
<i>+ Viết 9 ở đâu?</i>


<i>+ Số dư trong lần chia thứ 2?</i>
<i>+ Vậy 78 chia 4 bằng mấy?</i>


- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.


* 7 chia 4 đươcï 1, viết 1, 1 nhân 4 bằng 4 ; 7 trừ 4
bằng 3.


* Hạ 8 , đựơc 38 ; 38 chia 4 bằng 9,
viết 9. 4 nhân 9 bằng 36 ; 38 trừ 36
bằng 2.


=> Ta nói phép chia 78 : 4 = 19 dö 2.


<i><b>Lưu ý: Số dư trong phép chia phải nhỏ hơn số chia.</b></i>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>(GQMT 1.2 vaø 2) </b></i>
 <i><b>Baøi 1</b></i>


- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện
phép tính của mình.



+ Yêu cầu Hs nêu các phép chia hết, chia dư trong bài.
- Gv nhận xét.


 <i><b>Bài 3</b></i>


<b>- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.</b>
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Gv hỏi:
<i>+ Lớp học có bao nhiêu Hs?</i>


<i>+ mỗi tổ trong lớp có bao nhiêu bạn?</i>


- Hs đặt tính theo cột dọc và tính.


- Bắt đầu chia từ hàng chục mới đến hàng đơn
vị.


<i>- 7 chia 4 baèng 1.</i>


<i>- Viết 1 vào vị trí của thương.</i>
- Hs lắng nghe.


<i>- 1 nhân 4 bằng 4.</i>
<i>- 7 trừ 4 bằng 3.</i>


<i>- 38 chia 4 được 9.</i>


<i>- Viết 9 vào thương, ở sau số 1.</i>
<i>- 9 nhân 4 bằng 36, 38 trừ 36 bằng 2.</i>
<i>- Bằng 19 dư 2.</i>



- Hs thực hiện lại phép chia trên.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
- Hs lên bảng làm.


- Hs nhận xét.


- Hs đọc u cầu đề bài.
<i>- Lớp học có 34 học sinh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>+ Bài tốn hỏi gì</i>


- Gv u cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng
lớp.


- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b>Bài 4</b></i>


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hướng dẫn Hs vẽ


+ Vẽ 1 góc vuông có chung hai cạnh của tam giác.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>Hoạt động 3: Vận dụng</b>


<i> - Gv chia Hs thành 2 nhóm cho các em thi đua nhau tính.</i>
- Yêu cầu trong thời gian 5 phút nhóm nào tính đúng,


nhanh sẽ chiến thắng.


85 : 7 ; 57 : 3 ; 29 : 2 ; 86 : 6.


- Gv chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc.
<b>Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nối</b>


- Về tập làm lại bài. 2,3.


- Chuẩn bị: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
- Nhận xét tiết học


<i>- Có ít nhất bao nhiêu tổ?</i>
- Hs làm bài.


<i> Ta có 34 : 6 = 5 (dö 4)</i>


<i> Số bạn trong từng tổ là 6 người, vậy có 5 tổ cịn</i>
<i>dư 4 bạn ta cần chia thêm một tổ nữa .</i>


- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs lắng nghe.


- Hs leân bảng làm.


- Cả lớp làm bài vào VBT.
- Hai nhóm thi làm bài.
- Hs nhận xét.


- HS chú y



<b>………</b>
<b>T</b>


<b> ập làm văn</b>


<b>NGHE KỂ: TÔI CŨNG NHƯ BÁC. GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1- Biết cách giới thiệu một cách mạnh dạn tự tin với đoàn khách đến thăm lớp về các bạn trong tổ và hoạt động
của các bạn trong tháng vừa qua.


2- Giới thiệu được với mọi người về hoạt động của mình, của lớp.
3- Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở.


<b> II/ Chuẩn bị: * GV: Tranh minh họa truyện vui Tôi cũng như bác</b>


Bảng lớp viết gợi ý kể lại chuyện vui. Bảng lớp viết các gợi ý của BT2.
* HS: VBT, bút.


<b> III/ Các hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs giới thiệu về tổ mình</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1, 2.2)</b></i>


<i><b>Bài tập 2</b></i>


- Gv mời Hs đọc u cầu của bài.


- Gv chỉ bảng lớp đã viết các gợi ý:


<i>+ Khi nói các em phải dựa vào các ý, a, b, a trong SGK</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>+ Nói năng lịch sự, lễ phép, có lời kết.</i>
<i>+ Giới thiệu một cách mạnh dạn tự tin.</i>
- Gv mời 1 Hs làm mẫu


- Gv cho các em trong tổ tiếp nối nhau đóng vai người
giới thiệu.


- Gv nhận xét cách giới thiệu từng tổ.
<b>Hoạt động 2: Hoạt động tiếp nối</b>
- Về nhà tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị bài: Nghe kể: Giấu cày. Giới thiệu về tổ em.
- Nhận xét tiết học.


- Hs laéng nghe.


- Một Hs đứng lên làm mẫu.
- Hs làm việc theo tổ.


- Đại diện các tổ thi giới thiệu về tổ mình
trước lớp.


- Hs cả lớp nhận xét.
____________________________________


<b>Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả</b>


CON ĐƯỜNG THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG
I/ Mục tiêu


1. Hs hiểu vì sao phải thân thiện với môi trường.


2. Phát triển các kĩ năng quan sát, vận động và những thao tác khéo léo trong phạm vi nhỏ


3. Góp phần hình thành và nâng cao nhận thức của hs vê các hành động thân thiện hoặc không thân thiện với môi
trường


II/ Chuẩn bị


- Sân chơi (theo mẫu)


- Một mẫu gỗ kích thước lớn
III/ Các hoạt động dạy động




Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: Tập trung lớp và phân chia đội</b>
- Gv chia lớp thành hai đội, mỗi đội từ 5 đến 7 hs.
<b>Hoạt động 2: Nêu cách chơi và luật chơi </b>
<i><b>(GQMT 1, 2) </b></i>


- Sân chơi bao gồm 11 ô chia làm hai nội dung là thân
thiện và không thân thiện với một ô vê mục đích.


- GV công bố cách chơi và luật chơi


- Cách chơi: Hs tại vạch xuất phát, đứng một chân nhảy
lò cò, dùng dép hoặc giấy, gỗ ném vào ô trong sân chơi.
Nếu miếng gỗ rơi vào ô thân thiện với môi trường thì hs
dược phép di chuyển, phải nhảy lò cò lần lượt vào các ô
thân thiện và qua xử ly của bếp than tổ ong.


- Giáo viên tổ chức cho hs chơi


- Giáo viên tuyên dương những hs chơi tốt.
<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối</b>


<i><b>(GQMT 3) </b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Giáo dục hs: trồng cây và chăm sóc cây xanh, tích cực
đi bộ, đi xe đạp hoặc đi xe buyt, không dùng bếp than
không đốt các loại rác như túi nylon hoặc các loại rác độc


- Chọn đội chơi và sắp xếp thứ tự bạn lần lượt
chơi


- Hs chuẩn bị cùng giáo viên


- Hs chú y lắng nghe cách chơi và luật chơi


- Hs thực hiện chơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

×