Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.76 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần : 1 Ngày soạn :16/08/2012
Tiết : 1 Ngày dạy :23/08/2012
<b> CỘNG TRỪ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC.</b>
<b>1.Mục tiêu:</b>
- Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức, cách cộng, trừ đơn thức, đa thức.
- Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt.
- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp.
<b>II.Chuẩn bị</b>
GV: thước thẳng, phấn màu.
HS: dụng cụ học tập.
<b>III phương pháp </b>
- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
<b>IV – Triến trình dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ học tập của học sinh.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1kiểm tra bài củ (5p)</b>
+ Để nhân hai đơn thức ta làm như
thế nào? HS theo dõiHS: Để nhân hai đơn thức, ta
nhân các hệ số với nhau và
nhân các phần biến với nhau.
<b>Hoạt động 2</b>: Ôn tập phép nhân
đơn thức.<b>(10p)</b>
GV: Điền vào chổ trống
<i>x1<sub> =...; x</sub>m<sub>.x</sub>n <sub>= ...; </sub></i>
HS: x<i>1<sub> = x; x</sub>m<sub>.x</sub>n <sub>= x</sub>m + n</i><sub>; </sub>
<i>xm.n</i>
GV: Tính 2x4<sub>.3xy</sub>
GV: Tính tích của các đơn thức sau:
a) <i>−</i>1
3 x5y3 và 4xy2
b) 1<sub>4</sub> x3<sub>yz và -2x</sub>2<sub>y</sub>4
HS: x<i>1<sub> = x; x</sub>m<sub>.x</sub>n <sub>= x</sub>m + n</i><sub>;</sub>
HS: 2x4<sub>.3xy = 6x</sub>5<sub>y</sub>
HS: Trình bày ở bảng
a) <i>−</i>1
3 x5y3.4xy2 = <i>−</i>
4
3
x6<sub>y</sub>5
b) 1
4 x3yz. (-2x2y4) =
<i>−</i>1
2
x5<sub>y</sub>5<sub>z</sub>
. Ôn tập phép nhân đơn thức
<i> x1<sub> = x;</sub></i>
<i> xm<sub>.x</sub>n <sub>= x</sub>m + n</i><sub>; </sub>
Ví dụ 1: Tính 2x4<sub>.3xy</sub>
Giải:
2x4<sub>.3xy = 6x</sub>5<sub>y</sub>
Ví dụ 2: T ính t ích của các
đơn thức sau:
a) <i>−</i>1
3 x5y3 và 4xy2
b) 1<sub>4</sub> x3<sub>yz và -2x</sub>2<sub>y</sub>4
Giải:
a) <i>−</i>1
3 x5y3.4xy2 = <i>−</i>
4
3
x6<sub>y</sub>5
b) 1
4 x3yz. (-2x2y4) =
<i>−</i>1
2 x5y5z
<b>Hoạt động 3:</b> Ôn tập phép
cộng, trừ đơn thức, đa thức.
<b> (20p)</b>
dạng ta làm thế nào?
HS: Để cộng, trừ đơn thức đồng
dạng ta cộng, trừ các hệ số với nhau
và giữ nguyên phần biến.
GV: Tính: 2x3<sub> + 5x</sub>3<sub> – 4x</sub>3
GV: Tính a) 2x2<sub> + 3x</sub>2<sub> - </sub> 1
2 x2
b) -6xy2<sub> – 6 xy</sub>2
GV: Cho hai đa thức
M = x5<sub> -2x</sub>4<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> - x + 1</sub>
N = -x5<sub> + 3x</sub>4<sub>y + 3x</sub>3 <sub> - 2x + y</sub>
Tính M + N; M – N
–
2x3<sub> + 5x</sub>3<sub> – 4x</sub>3<sub> = 3x</sub>3
HS: a) 2x2<sub> + 3x</sub>2<sub> - </sub> 1
2 x2 =
9
2 x2
b) -6xy2<sub> – 6 xy</sub>2<sub>= -12xy</sub>2
HS: Trình bày ở bảng
M + N = (x5<sub> -2x</sub>4<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> - x </sub>
+ 1) + (-x5<sub> + 3x</sub>4<sub>y + 3x</sub>3 <sub> - 2x +</sub>
y)
= x5<sub> -2x</sub>4<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> - x + 1- x</sub>5<sub> + </sub>
3x4<sub>y + 3x</sub>3 <sub> - 2x + y</sub>
= (x5<sub>- x</sub>5<sub>)+( -2x</sub>4<sub>y+ 3x</sub>4<sub>y) + (- </sub>
x+2x) + x2<sub>y</sub>2<sub>+ 1+ y+ 3x</sub>3
= x4<sub>y + x + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+ 1+ y+ 3x</sub>3
M - N = (x5<sub> -2x</sub>4<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> - x +</sub>
1) - (-x5<sub> + 3x</sub>4<sub>y + 3x</sub>3 <sub> - 2x + y)</sub>
= 2x5<sub> -5x</sub>4<sub>y+ x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>+x - 3x</sub>3<sub> –y </sub>
+ 1
dạng.
Ví dụ1: Tính 2x3<sub> + 5x</sub>3<sub> – 4x</sub>3
Giải:
2x3<sub> + 5x</sub>3<sub> – 4x</sub>3<sub> = 3x</sub>3
Ví dụ 2: Tính a) 2x2<sub> + 3x</sub>2<sub> </sub>
-1
2 x2
b) -6xy2<sub> – 6 xy</sub>2
Giải
a) 2x2<sub> + 3x</sub>2<sub> - </sub> 1
2 x2 =
9
2
x2
b) -6xy2<sub> – 6 xy</sub>2<sub>= -12xy</sub>2
3. Cộng, trừ đa thức
Ví dụ: Cho hai đa thức
M = x5<sub> -2x</sub>4<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> - x + 1</sub>
N = -x5<sub> + 3x</sub>4<sub>y + 3x</sub>3 <sub> - 2x + y</sub>
Tính M + N; M – N
Giải:
M + N = (x5<sub> -2x</sub>4<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> - x </sub>
+ 1) + (-x5<sub> + 3x</sub>4<sub>y + 3x</sub>3 <sub> - 2x </sub>
+ y)
= x5<sub> -2x</sub>4<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> - x + 1- x</sub>5<sub> +</sub>
3x4<sub>y + 3x</sub>3 <sub> - 2x + y</sub>
= (x5<sub>- x</sub>5<sub>)+( -2x</sub>4<sub>y+ 3x</sub>4<sub>y) + (- </sub>
x - 2x) + x2<sub>y</sub>2<sub>+ 1+ y+ 3x</sub>3
= x4<sub>y - 3x + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+ 1+ y+ 3x</sub>3
M - N = (x5<sub> -2x</sub>4<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> - x </sub>
+ 1) - (-x5<sub> + 3x</sub>4<sub>y + 3x</sub>3 <sub> - 2x </sub>
+ y)
= 2x5<sub> -5x</sub>4<sub>y+ x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>+x - 3x</sub>3<sub> –y</sub>
+ 1
<b>3.</b> <b>Củng cố, luyện tập: (7p)</b>
c) Tóm tắt: <i>x1<sub> = x ; x</sub>m<sub>.x</sub>n <sub>= x</sub>m + n</i><sub>; </sub>
Cách nhân đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thức.
d) Hướng dẫn các việc làm tiếp: GV cho HS về nhà làm các bài tập sau:
1. Tính 5xy2<sub>.(-</sub> 1
3 x2y)
2. Tính 25x2<sub>y</sub>2<sub> + (-</sub> 1
3 x2y2)
3. Tính (x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub>) – (y</sub>2<sub> + 2xy + x</sub>2<sub> +1)</sub>
<b>4.</b> <b>Hướng dẫn HS tự học ở nhà : (3) </b>
<b>- </b>Học kĩ bài,xem các bài tập đã giải