Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (845.38 KB, 149 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần: 1</b>
<i>Ngày soạn: 17/8/ 2011</i>
<i>Ngày giảng: 22 /8/ 2011</i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b> Cæng trêng më ra</b>
<i> ( LÝ Lan )</i>
<b>A - Môc tiªu :</b>
- Hs cảm nhận đợc những tình cảm đẹp đẽ của ngời mẹ dành cho con nhân
ngày khai trờng;
-Thấy đợc ý nghĩa lớn lao của nhà trờng với cuộc đời mỗi con ngời, nhất là
với tuổi thiếu niên nhi đồng.
- lời văn biểu hiện tâm trạng ngời mẹ đối với con trong văn bản.
- Rèn kĩ năng đọc, hiểu VB, phân tích, liên hệ vận dụng khi viết một bài văn
biểu cảm.
- Gd- Hs có lịng thơng u, kính trọng mẹ, đồng thời thấy đợc vai trò của
nhà trờng đối với xã hội và đối với mỗi con ngời.
<b>B. ChuÈn bÞ :</b>
Phơng pháp: đọc- phân tích- thảo luận
GV: Tranh ảnh ngày khai trng, bng ph
HS chun b bi.
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>
<b>I. ổn định tổ chức: Lớp 7B:</b>
<b>II. </b>
<b> KiÓm tra: - Chuẩn bị sách, vở, bài soạn.</b>
- KiÕn thøc VBND.
- Trong chơng trình Ngữ văn 6 các em đã đợc học những
văn bản nhật dụng nào?
- Các văn bản nhật dụng đó đề cập đến những vấn đề gì?
Đáp: - Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử
- Bức th của thủ lĩnh da đỏ
- Động Phong Nha
=> Di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, thiên nhiên và môi trờng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b> Giới thiệu bài mới:Trong cuộc đời, mỗi ngời sẽ đợc dự nhiều lễ khai giảng. Với</b></i>
mỗi lần khai trờng lại có những kỉ niệm riêng và thờng thì lần khai trờng đầu tiên
để lại dấu ấn sâu đậm nhất trong mỗi chúng ta. Ta thờng bồi hồi khi nhớ lại tâm
trạng, dáng điệu của mình hơm đó. Song ít ai hiểu đợc tâm trạng của những
ng-ời mẹ trớc ngày khai trờng đầu tiên của con. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta
hiểu đợc điều đó.
H/dẫn đọc: giọng dịu dàng, t/c, chú ý
phần miêu tả t/trạng.
GV đọc mẫu => học sinh đọc
- Học sinh giải thích từ khó
? Vb cã bè cơc mÊy đoạn? ý của từng
đoạn?
<b>I . Tiếp xúc văn bản.</b>
<b> 1.</b><i><b> Đọc</b><b> .</b><b> </b></i>
<i><b>2. Tìm hiểu chú thích. </b></i><b> </b>
<b>a.Tác giả</b>
Theo Lí Lan - Báo Yêu trẻ
<b>b. Từ khó: SGK</b>
<b>3. Thể loại: </b>
Văn bản nhật dụng: kí - biểu cảm
<i><b>4. Bố cơc:(2 §.)</b></i>
- Đoạn 1: Từ đầu đến ngày đầu năm
học
=> Tâm trạng của hai mẹ con buổi tối
trớc ngày khai trờng.
- Đoạn 2: Còn lại
Vn bn vit về việc gì?
<b>- Bài văn viết về tâm trạng của ngời</b>
mẹ trong đêm không ngủ, trớc ngày
khai trờng đầu tiên của con.
HS đọc từ : Vào đêm ngủ... sớm.
? Tỡm những chi tiết cho thấy tõm
trạng của mẹ và con trong đêm trước
ngày khai trường?
? Vì sao trong đêm trước ngày khai
trường để vào lớp 1 của con người
mẹ không ngủ được .
? Mẹ đã nghĩ gì , làm gì trong buổi
tối và trơng đêm đó .
Gv nói : Suốt buổi tối mẹ khơng ngủ
được , bồn chồn trằn trọc vì mẹ vô
cùng yêu thương con thấy con lo
lắng hồi hộp , xúc động nên mẹ
không ngủ được . Vì ngày khai
trường của con đã sống dậy khai
trường của mình rạo rực , bâng
khuâng , xao xuyến hồi hộp nôn
nao , hốt hoảng .
Người mẹ đã hết lịng vì con thể
hiện sự quan tâm , chăm sóc con chu
đáo 1 tình cảm yêu thương sâu sắc,
? Em cảm nhận đợc điều gì từ ngời mẹ
qua nội dung trên?
HS đọc từ: Mẹ nghe nói... sau này
? Trong on vn ny, cõu no núi lờn
II -Phân tíchvăn b¶n.
<b>1.</b>
<b> Diễn biến tâm trạng của 2 mẹ </b>
<b>con trong đêm trước ngày khai </b>
<b>trường </b>
<b>* </b><i><b>Tâm trạng của con</b></i> :
+ Giấc ngủ đến dễ dàng
+ Thanh thản, nhẹ nhàng, vơ tư,
gương mặt thanh thoát .
- Cảm nhận được sự quan trọng của
ngày khai trường
Hồi hộp , chờ đợi , háo hức một
- Mẹ không ngủ được :
+ Thao thức suy nghĩ triền miên
+ Đắp mền , buông mùng , ém góc
cho con .
+ Khơng biết mình làm gì nữa .
+ Nhìn con ngủ một lát rồi đi xem đồ
đã chuẩn bị cho con
+ Tự bảo mình đi ngủ sớm .
+ Trằn trọc ,
+ Nhớ những kỉ niệm về ngày khai
trường đầøu tiên của mình .
Tác giả sử dụng một loạt các từ láy ,
từ gợi cảm - Tâm trạng hồi hộp, xao
xuyến, bâng khuâng .
Quan tâm chăm sóc chu đáo hết lịng
vì con , tình cảm chân thành tận tuỵ ,
đã ý thức được sự quan trọng của
- Người mẹ mong muốn 1 tương lai
tốt đẹp cho con với tấm lòng bao
dung , hi sinh thầm lặng .
tầm quan trọng của nhà trờng đối với
thế hệ trẻ?
( “ Ai cũng biết ... sau này ” ).
? Em hiểu câu nói đó ntn?
( G/dơc rÊt quan trọng và vì vậy không
thể có một sai lầm dù nhá nµo ).
? Người mẹ đã mong muốn cho con
như thế nào trong xã hội ngày nay ?
Gv nói : Mẹ kể ngày khai trường ở
Nhật để nói về ngày khai trường đầu
tiên của con . Nhà trường có tầm
quan trọng lớn , khơng được sai lầm
trong giáo dục vì giáo dục quyết
định tương lai của cả đất nước .
? Câu văn cuối cùng của bài “ Đi đi
con , Hãy can đảm lên , thế giới này
là của con , bước qua cánh cổng
trường là một thế giới kì diệu sẽ mở
ra .Ta nên hiểu câu đó như thế nào ?
? Trong vb, cã ph¶i ngêi mĐ ®ang trùc
? C¸ch viÕt này có tác dụng gì ?
? Qua đó em thấy đợc giá trị nghệ
thuật gì từ tác phẩm?
? Qua những gì vừa phân tích, em thấy
đợc những ý nghĩa sâu sắc nào từ vb?
- Học sinh thảo luận câu hỏi sgk(9)
? Bức tranh trong sgk minh häa trong
chi tiết nào cho tác phẩm?
<b>2 </b>
<b> . Cảm nghĩ của người mẹ về nhà </b>
<b>trường và xã hội trong giáo dục .</b>
- Mẹ kể chuyện khai trường ở Nhật :
Nhộn nhịp , long trọng , là ngày lễ
của toàn xã hội <sub></sub> Nhấn mạnh vai trò to
lớn quan trọng và mong muốn xã hội
con người Việt Nam cần quan
tâm cho thế hệ trẻ .
-Câu nói “ Đi đi con ….sẽ mở ra” là
lời động viên khích lệ , thúc dục tin
tưởng ở con . Khẳng định vai trò to
+ Tin tưởng vào sự nghiệp giáo dục
mong muốn trẻ em có được tương lai
tốt đẹp , đất nước phát triển .
.
- Ngêi mĐ kh«ng trực tiếp nói với con,
nhìn con ngủ nh tâm s với con nhng
thực ra là đang nói với chính mình.
-T/D: Nổi bật tâm trạng khắc họa tâm
t tình cảm những điều sâu thẳm khi
không nói bằng những lời trực tiÕp.
<b>III - Tỉng kÕt.</b>
<b>1. NghƯ tht.</b>
+ Từ ngữ nhẹ nhàng, kín đáo (giọng
độc thoại) nh lời tâm sự.
+ Miêu tả diễn biến tâm trạng đặc sắc.
<b>2. Nội dung . </b>
+ Tình cảm yêu thơng sâu sắc của mẹ
+ Vai trò to lớn của nhà trờng đối với
con ngời.
- Học sinh đọc phần “Ghi nhớ”-sgk(9)
<b>IV - Luyện tập.</b>
<b>IV. Cñng cè : </b>
- Đọc thêm: Trờng học.
- Tãm t¾t néi dung vb.
- Häc kü bµi, ghi nhí.
- Viết 1 đv về 1 kỉ niệm đáng nhớ của em trong ngày khai trờng.
- Soạn bài “ Mẹ tôi ”.
<i> </i>
_______________________________
<i>Ngày soạn : 18/8/ 2011</i>
<i>Ngày giảng: /8/2011 </i>
<b>Tiết 2</b>
<b>MĐ t«i</b>
<b>A - Mục tiêu :</b>
<b> - Sơ giản về tác giả</b>
- Cách giáo dục vừa có tình có lí, vừa nghiêm khắc tế nhị cảu ngời cha khi con
mắc lỗi.
- Ngh thuật biểu cảm trực tiếp qua hình thức một bức th
Kĩ năng đọc hiểu một văn bản dới hình thức một bức th
- Phân tích một số chi tiết liên quan đến hình ảnh ngời cha và ngời mẹ nhắc n
trong bc th.
- GD lòng biết ơn, kính yêu cha mẹ.
<b>B . Chuẩn bị :</b>
Phơng pháp:- Đọc- phân tích- thảo luận
Tài liệu , sách giáo khoa
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>
<b>I. n nh t chc: Lớp: 7B</b>
<b>II. Kiểm tra:</b>
<i> - Qua vb “Cổng …”, em cảm nhận đợc t/c của cha mẹ với con cái ntn?</i>
- Thế giới kì diệu đợc mở ra với bản thân em khi đén trờng là gì?
<b>Đáp: GN: SGK ( 9 )</b>
<b>- Giáo viên nhận xét, cho điểm?</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học. </b>
<b> Giới thiệu bài mới:</b>
Ngời mẹ có một vị trí và ý nghĩa vô cùng thiêng liêng, lớn lao trong cuộc
đời mỗi ngời. Song không phải khi nào ta cũng ý thức rõ đợc điều đó và có ngời
đã phạm sai lầm tởng đơn giản nhng lại khó có thể tha thứ.
VB “Mẹ tôi” sẽ cho chúng ta hiểu thêm về mẹ và biết phải c xử với mẹ nh
- Gv h/dẫn đọc: chậm, tha thiết, chú ý
câu cảm , câu cầu khiến.
GV nhận xét cách đọc.
Gv giíi thiƯu qua vỊ t/g, t/p, x/xø.
(Cuốn Những tấm lòng cao cả nói
về nhËt ký cña cËu bÐ En-ri-c«, 11
ti, häc tiĨu häc, ngêi ý, ghi lại
những bức th của bè, mĐ, chun ë
líp.)
HS T×m hiĨu tõ khã SGK
- Văn bản được viết theo thể loại nào?
- VB chia làm mấy đoạn? ý từng
đoạn?
<b>I . Tiếp xúc văn bản.</b>
<i><b>1. Đọc. </b></i>
<i><b>2.</b></i>
<i><b> Tìm hiểu chú thích</b><b> .</b></i>
a, Tác giả: (1846-1908) Nhà văn Ita li
b, Tác phẩm
c, Từ khó: SGK
<i><b>3. Thể loại </b></i>
VB nhật dụng: Th - biĨu c¶m.
<b>4. Bè côc. </b>
- Ai viết thư? Viết cho ai? Viết để làm
gì?
- Tâm trạng của Enricơ khi đọc thư?
- Tìm những chi tiết biểu hiện thái độ
của bố đối với Enricô?
- Qua những chi tiết đó em thấy thái
độ của bố đối với Enricơ là thái độ
như thế nào?
Vì sao ơng có thái độ đó?
Người bố đã khun nhủ con điều gì?
- Những chi tiết, hình ảnh nào nói về
mẹ Enricơ?
- Từ những chi tiết, hình ảnh đó, em
thấy mẹ Enricô là người như thế nào?
- Điều gì khiến Enricơ xúc động vơ
cùng khi đọc thư bố?
- Đọc thư bố Enricơ đã nhận ra điều
gì?
- Em có nhận xét gì về cách lập luận
của bố Enricô?
- Em hãy suy nghĩ xem tại sao bố
Enricơ khơng nói trực tiếp mà phải
- Thái độ của ngời cha
<b>II - Phân tích văn bản.</b>
<b>1. Hồn cảnh viết thư</b>:
Bố En-ri-cô viết cho con, phê phán
nghiêm khắc khi En-ri-cô nhỡ thốt ra
một lời thiếu lễ độ với mẹ khi cô giáo
đến thăm mẹ em.
Em rt xỳc ng.
<b>1. Tâm trạng của ng ời cha.</b>
<b>- a) Thái độ của bố trước lỗi lầm</b>
<b>của con: </b>
+ Sự hỗn láo của con như một nhát
dao đâm vào tim bố vậy
+ Bố không thể nén cơn tức giận
+Con mà lại xúc phạm đến mẹ con ư?
- Gợi ai hình ảnh lớn lao và cao cả của
người mẹ và làm nổi bật vai trị của
người mẹ trong gia đình
Vừa dứt khoát như ra lệnh,vừa
mềm mại như khuyên nhủ . Mong
muốn con hiểu được công lao , sự hi
sinh vô bờ bến của mẹ
<i><b>Lời khuyên của bố :</b></i>
- Yêu cầu con sủa lỗi lầm
+ Khơng bao giờ thốt ra 1 lời nói nặng
với mẹ
+ Con phải xin lỗi mẹ
+ Con hãy cầu xin mẹ hôn con
Lời khuyên nhủ chân tình sâu sắc
<b>b. Tình cảm của mẹ Enricơ.</b>
- Mẹ thức suốt đêm ... mất con
- Người mẹ ... cứu sống con.
* Mẹ thương yêu con sâu nặng.
- Bố gợi lại những kỉ niệm giữa mẹ và
Enricơ.
- Những lời nói chân tình, sâu sắc
xong thái độ kiên quyết, nghiêm khắc.
* <i><b>Enricơ nhận ra</b></i><b>: Tình u thương </b>
kính trọng mẹ là tình cảm thiêng liêng
hơn cả. Mất mẹ là nỗi bất hạnh lớn lao
nhất trong đời người.
viết thư?
-Tình cảm sâu sắc thường tế nhị, kín
đáo, nhiều khi khơng thể nói trực tiếp.
Viết thư là chỉ viết riêng cho người
mắc lỗi, vừa giữ được sự kín đáo, tế
nhị, giữ được lòng tự trọng cho người
mắc lỗi. Đây là cách ứng xử trong đời
sống gia đình và xã hội.
- Qua đó em hiểu gì về bố Enricơ?
- Em có nhận xét gì về lời lẽ trong
thư?
- Hãy nêu nội dung chính của bức
thư?
* Hãy đọc to phần ghi nhớ.
- Bố Enricô thương yêu con, mong và
luôn giáo dục con trở thành người con
hiếu thảo, trân trọng vợ.
Ơng là người chồng, người cha tốt.
<b>III - Tỉng kÕt.</b>
- Lập luận chặt chẽ, lời lẽ chân thành,
giản dị, giàu cảm xúc, có sức thuyết
phục cao.
- Tâm tư tình cảm buồn khổ và thái độ
nghiêm khắc cua người cha trước lỗi
lầm của con.
- Tình cảm thiêng liêng sâu nặng của
cha mẹ đối với con cái và con cái đối
với cha mẹ.
* Ghi nhí: sgk (12)
<b>IV- Lun tËp</b>
- Đã có lần nào em nói năng thiếu lễ độ
với cha mẹ chưa? Nếu có thì văn bản này
gợi cho em suy nghĩ gì
<b>IV. Cđng cè:</b>
- Gv nhắc lại kiến thức cơ bản của bài học
<b>V. HDVN:</b>
<i><b> - Học thuộc ghi nhớ và bài thơ “Thư gửi mẹ”.</b></i>
- Viết 5 - 7 câu nêu cảm nghĩ khi đọc “Mẹ tôi” và “Cổng trường mở ra”.
- Soạn: T ghộp.
____________________________
<i>Ngày soạn : 19 /8/ 2011</i>
<i>Ngày giảng : /8/ 2011</i>
<b>TiÕt 3</b>
<b>Tõ ghÐp</b>
<b>A- Môc tiªu :</b>
- Nắm đợc cấu tạo của hai loại từ ghép : Từ ghép chính phụ và từ ghép
đẳng lập.
- Hiểu đợc nghĩa của các loại từ ghép.
- Nhận diện các loại từ ghép
- Më réng hÖ thèng hãa vèn tõ
<b>B . ChuÈn bÞ : </b>
- Phơng pháp : Phân tích VD mẫu- quy nạp- luyện tập
- Đò dùng : Bảng phụ : sơ đồ hai loi t ghộp
<b>C . Tiến trình lên lớp.</b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức : Lớp 7B</b>
<b>II. Kiểm tra: </b>
- Cho các từ: “quần áo, háo hức, can đảm.”
Theo em, từ nào là từ ghép? Từ nào là từ láy?
- HS trả lời, GV nhận xét .
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<i> GT bài mới:</i>
<b> - Lớp 6 các em đã đợc học về từ đơn, từ phức. Từ phức gồm 2 loại:</b>
Từ ghép và từ láy. Bài học hôm nay giúp các em hiểu rõ thêm về từ
<b> ghép. </b>
Hs đọc ví dụ ( sgk-13)
Xác định tiếng chính và tiếng phụ?
Hs vn dng:
+Tìm thêm từ ghép có bà và
thơm .
? Nhận xét về trật tự các tiếng trong
phần (1)?
? Các từ ghép " trầm bổng , quần
áo có phân ra tiếng chính, tiếng phụ
? Theo em, có mấy loại từ ghép, từ
ghép có đặc điểm ntn về mặt cấu tạo?
- Hs khái quát, tìm thêm ví dụ về từ
ghép.
-Hs so s¸nh nghÜa cđa từ bà ngoại
với bà ; thơm phức ” víi “ th¬m”.
? NhËn xÐt vÒ nghÜa cđa tõ ghÐp
chÝnh phơ?
- Gv: ChÝnh v× thÕ cho nªn tõ ghÐp
chÝnh phơ cã tÝnh chÊt ph©n nghÜa.
Tr-ớc đây ngời ta còn gọi từ ghép chính
phụ là từ ghép phân nghĩa.
-Hs so sánh nghĩa của từ quần áo
với mỗi tiếng quần , áo ; trầm
bổng với mỗi tiÕng “ trÇm ”,
“ bỉng ”?
? Nhận xét về từ ghép đẳng lập?
- Gv: Chính vì có nghĩa khái quát hơn
nghĩa của từng tiếng cho nên từ ghép
<b>I- C¸c lo¹i tõ ghÐp.</b>
<b>1. CÊu t¹o cđa tõ ghÐp</b>
- Bà ngoại:
(Bµ lµ tiÕng chÝnh )
( Ngoại là tiếng phụ bổ sung nghÜa
cho tiÕng chÝnh)
- Th¬m phøc:
(Thơm là tiếng chính )
( Phøc lµ tiÕng phơ )
Tiếng chính đứng trớc, phụ đứng
sau.
<b>b. Từ ghép đẳng lập</b>
+ Ví dụ- SGK (14)
- trÇm bỉng: TrÇm + bổng
- quần áo: Quần+ áo
Các tiếng không phân ra tiếng chính
- tiếng phụ mà có quan hệ bình đẳng
về ngữ pháp.
<i><b>b- </b></i> Ghi nhí (sgk -18).
<b>2 / NghÜa cña tõ ghÐp.</b>
<i><b>a. NghÜa cña tõ ghép chính phụ.</b></i>
+ So sánh:
- Bà: ngời sinh ra mẹ, cha.
- Bà ngoại: ngời sinh ra mẹ.
- Thơm : mùi dễ chịu.
- Thơm phức: mùi hÊp dÉn, m¹nh.
+ NghÜa cđa tõ ghÐp chÝnh phơ hĐp
h¬n nghÜa cđa tiÕng chÝnh.
<i><b>b. Nghĩa của t ghộp ng lp:</b></i>
+ So sỏnh:
- Quần áo: chỉ trang phục nói chung.
- Trầm bổng: âm thanh lóc lªn, lóc
xng.
đẳng lập có tính chất hợp nghĩa. Ngời
ta còn gọi từ ghép đẳng lập l t ghộp
hp ngha.
Xếp từ ghép vào bảng phân loại :
Điền thêm tiếng để tạo từ ghép chính
phụ :
Điền thêm tiếng để tạo từ ghép đẳng
lập:
ghÐp.
<b>* Ghi nhí</b><i><b> :</b><b> (sgk-14)</b></i>
- Hs đọc ghi nhớ sgk( tr-14).
<b>III. Luyện tập:</b>
<b>Bµi 1 : </b>
-Chính phụ: xanh ngắt, nhà mỏy, nh
n, ci n, lõu i, cõy c.
<i> -Đẳng lập: suy nghĩ, ẩm ớt, đầu đuôi,</i>
chài lới
<b>Bài 2:</b>
Bỳt chì, thớc đo độ, ma phùn, làm
toán, ăn cơm, trắng xố,vui tai, nhát
gan.
<b>Bµi 3:</b>
Núi: núi sơng, núi đồi
Ham: ham mê, ham muốn
Xinh: xinh tơi, xinh đẹp
Mặt: mặt mũi, mặt mày
Học: học hỏi, học hành
Tơi : tơi tốt, tơi đẹp
- Sách, vở: là những danh từ chỉ sv tồn
tại dạng cá thể, có thể đếm đợc.
- Sách vở: từ ghép đẳng lập có ý nghĩa
tổng hợp chỉ chung cho cả loại nên
không nói một cuốn sách vở. đợc.
<b>IV. Củng cố. </b>
Thế nào là từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập
<b>V. H ớng dẫn về nhà: </b>
- Hoàn thiện bài tập. Bài tập 5,6. Phn c thờm.
- Hc thuc ghi nh.
- Soạn bài: Liªn kÕt trong VB.
<i> _____________________________</i>
<i>Ngày soạn: 20/8/ 2011</i>
<i>Ngày giảng: ..../8/ 2011</i>
<b> TiÕt 4</b>
<b> Liªn kÕt trong văn bản</b>
<b>A . Mục tiêu :</b>
- Khái niệm liên kết trong văn bản.
- Yêu cầu về kiên kết trong văn bản.
Nhận biết và phân tích tính liên kết của các văn bản.
Viết các đoạn văn bài văn cã tÝnh liªn kÕt.
<b>- GD Hs cã ý thøc häc tốt.</b>
<b>B. Chuẩn bị:</b>
Phơng pháp: Phân tích ví dụ mẫu - quy nạp - luyện tập.
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>
<b>I. ổ</b>
<b> n định tổ chức : Lớp 7B:</b>
<b>II. Kiểm tra : </b>
- Văn bản là gì? Tính chÊt cña vb?
- GV nhËn xÐt?
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Giới thiệu bài mới.</b>
nh÷ng vb tèt nÕu ko t×m hiĨu kü vỊ mét trong những tính chất quan trọng nhất
của nó là liên kÕt.
?.
Hs đọc ví dụ, trả lời câu hỏi (a) sgk
(17)
? Các câu trên có đúng ngữ pháp
không? ý nghĩa từng câu có rõ ràng
-Hs th¶o ln, tr¶ lêi c©u hái (b, c)
sgk (17)
GV: liên kết là một trong những tính
chất quan trọng nhất của văn bản vì
nhờ nó m2 những câu đúng ngữ
pháp, ngữ nghĩa được đặt cạnh nhau
mời tạo thành văn bản.
- Hs đọc đoạn văn (a)
Hs đọc đoạn văn (b).
? Đoạn văn có mấy câu? So với vb gốc
các câu (2), (3) có đặc điểm gì?
? Việc thiếu đi các từ ngữ đó khiến đv
ntn?
? NhËn xÐt các câu trong đv?
( Đúng ngữ pháp, tách riêng vẫn
hiểu đợc).
? Vậy các từ “ cịn bây giờ”, “ con” có
vai trị gì đối với đv?
? Vậy muốn đv có thể hiểu đợc thì
phải có đk gì?
( *Gv chèt: Vb cÇn có đk: - Đúng
ngữ pháp. - Nội dung rõ rµng.
- Cã sù lk.
* Có thể tạo tính lk vb bằng việc
viết đúng trật tự các câu theo các trình
tự thời gian, khơng gian,)
<b>I. Liên kết và p h ¬ng tiƯn liên kết</b>
<b>trong văn bản.</b>
<i><b>1. Tính liên kết của văn bản.</b></i>
<b>a. Đoạn văn:(sgk- 17)</b>
b. Nhận xét: - Nếu chỉ viết mấy câu
ấy thì En ri cơ chưa thể hiểu được
điều bố muốn nói khơng thể hiện
một ý nghĩa( các câu rời rạc)
b) vì giữa các câu chưa có sự liên
kết, câu văn chưa hợp lý, khơng lơ
gích khó hiểu <sub></sub> trong một đoạn văn
bản các câu văn phải có gắn kết chặt
chẽ hợp lý theo trình tự nối tiếp.
c) muốn cho đoạn văn có thể hiểu
được thì phải có tính chất liên kết có
nghĩa là giữa các câu trong đoạn văn
phải có liên quan ý nghĩa với nhau
- để có mối liên quan ý nghĩa giữa
<b>2. Ph ¬ng tiƯn liªn kÕt trong văn</b>
<b>bản:</b>
<b>a. Đoạn văn (18).</b>
<b>b. Nhận xét:</b>
<b> - Đọan văn thiếu tính liên kết</b>
HS sửa lại đoạn văn
- Đoạn văn gồm 3 câu.
- Câu (2) thiếu cụm từ còn bây giờ
- Câu (3) sai từ con.
-> Các từ còn bây giờ, con là
ph-ơng tiện lk các câu trong ®o¹n.
<i><b>* Chó ý:</b></i>
Các trình tự tạo đợc LK:
- Thời gian: sáng - chiều, ...
- Không gian: nông thôn- thành thị..
- Theo sù kiƯn: lín- nhá,..
- Theo cù ly: xa- gÇn,...
* Ghi nhớ: sgk (18)
- Hs sửa lại đv. HÃy lí giải vì sao con
sửa nh vậy?
( câu 1- câu 2: tơng lai - hiện tại.
câu 2 - c©u 3: cïng nãi vỊ “con ” ).
? Qua phần tìm hiểu trên, em hÃy cho
biết phơng tiện liên kết là gì?
- Hs c ghi nhớ phần “Ghi nhớ ”
sgk(17)
<b>III.LuyÖn tËp.</b>
<i><b>Bài 1</b><b> :</b><b> </b><b> Sắp xếp theo đúng trật tự:</b></i>
Câu 1 - 4 - 2 - 5 - 3.
<i><b>Bµi 2</b><b> :</b><b> </b><b> NhËn xÐt về tính lk:</b></i>
- Hình thức ngôn ngữ có vẻ rất liên
kết:
Câu 1 - 2 : phơng tiện lk mẹ tôi.
Câu 3 - 4: Phơng tiện lk “s¸ng nay –
chiỊu nay”.
- VỊ néi dung: các câu ko nói cùng 1
Câu 1 nói về quá khứ: dùng làm câu
mở đầu cho 1 đv khác.
Cỏc cõu cũn li cha ỳng trật tự, phải
xếp là 3 - 4 - 2.
<i><b>Bµi 3: </b></i>
§iỊn tõ: bà, bà, cháu, bà bà,
cháu,Thế là
<b>IV. Cđng cè:</b>
- Tính lk của vb đợc thể hiện trên 2 phơng diện:
Hình thức: phơng tiện lk.
Néi dung : - Sù g¾n bã vỊ ý nghÜa.
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Lµm bµi tËp 4, 5 (sgk).
- Viết một đv (5 câu) theo chủ đề: “ Tình yêu mẹ ”.
(Chú ý đến các yếu tố lk giữa các câu.)
- Soạn bài Cuộc chia tay của những con búp bê .
( Tóm tắt; ý nghĩa của vb.)
<i>Tân Phú, ngày tháng năm 2011</i>
______________________________
<b>Tuần 2</b>
<i>Ngày soạn : /8/ 2011</i>
<i>Ngày giảng: /8/ 2011 </i>
Tiết 5
<b>Cuộc chia tay của những con búp bê </b>
<b> Khánh Hoài </b>
<b>A - Mơc tiªu :</b>
Gióp häc sinh:
- Đọc hiểu văn bản truyện, đọc diễn cảm lời đối thoại phù hợp với tâm trạng của
các nhân vật.
- Tự nhận thức và xác định đợc giá tri của lịng nhân ái, tình thơng và trách
nhiệm cá nhân với hạnh phúc gia đình.
- KĨ tãm tắt truyện.
- GD ý thức, thông cảm, chia sẻ.
<b>B . Chuẩn bị : </b>
Phơng pháp: Đoc - pt - thảo luận
Tài liệu , bài soạn , sgk
HS chuẩn bị bài.
<b>C . Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>
<b> ổn định tổ chức : lớp 7B:</b>
<b>II. Kiểm tra :</b>
- Hình ảnh ngời mẹ của En- ri - cơ trong bài “ Mẹ tôi ” hiện lên nh thế nào?
- Từ đó, em rút ra bài học gì cho bản thân?
Đáp: Ngời mẹ là ngời sẵn sàng hi sinh cho con, bao dung độ lợng sẵn sàng tha
thứ cho con khi con nhận ra khuyết điểm và biết sửa chữa
Gv nhận xét cho điểm ?
<b> III. Các . Hoạt động dạy - học:</b>
Giới thiệu bài: Trong cuộc sống, có khơng ít những bạn nhỏ rơi vào hồn
cảnh bất hạnh. Nhng dù cuộc sống đau khổ nh thế nào thì những bạn nhỏ đó vẫn
có tấm lịng vị tha, nhân hậu, trong sáng. Hai anh em Thành và Thuỷ trong bài
học hôm nay là những con ngời nh vậy.
<i>- Gv đọc mẫu</i>
<i>- Hớng dẫn đọc: Rõ ràng, có cảm xúc,</i>
thể hiện đợc tình cảm của hai anh em .
- Hs đọc vb, chú giải. GV bổ sung.
? VB đợc viết theo phơng thức nào.?
Văn bản chia mấy đoạn? ý từng
TruyÖn viÕt vỊ sù viƯc gì ?Ai là nv
chính ?
Truyện đuợc kể theo ngôi thứ mấy?
-Hs th¶o luËn,?
? Theo em cuộc chia tay nào cảm
động nhất? Vì sao?
( 3 cuộc chia tay đều cảm động, nhng
cuộc chia tay cuối đb cảm động. Cuộc
<b>I . TiÕp xóc văn bản.</b>
1. Đọc-kể
<b>2.Chú thích: SGK</b>
<i><b>3. Thể loại</b></i>
Tự sự- miêu tả-biểu cảm
<b>4-Bố cục:3Đ</b>
<b>Đ1:</b>
+T đầu -> nh vậy:Tâm trạng 2 anh
em trong đêm trớc và sáng hôm sau
khi mẹ giục chia đồ chơi
§ 2:
+TiÕp -> c¶nh vËt: chia tay cô giáo và
các bạn
Đ 3: Còn lại:
- Hai anh em phải chia tay những con
búp bê vẫn ở bên nhau.
II-Phân tích văn bản:
<i><b>1-.Nhân vật, ngôi kể. </b></i>
Truyn vit v 2 anh em Thành Thủy
kể về việc chia tay đau đớn và cảm
động của 2 anh em trớc khi bố mẹ li
dị.
chia tay cđa bóp bê là cách tạo t×nh
huèng bÊt ngê, hÊp dÉn
Häc sinh tãm t¾t ng¾n gän Vb?
.
? Tại sao tên truyện lại là “ Cuộc chia
tay của những con búp bê ”? Tên
truyện có liên quan gì đến ý nghĩa của
truyện?
- Gv gỵi ý, hs th¶o luËn, tr¶ lêi:
? Hai bøc tranh trong sgk minh ho¹
cho các sv nào của truyện?
( Chia búp bê, chia tay anh em)
<b>*Tãm t¾t:</b>
Gia đình Thành rất khá giả. Anh em
rất yêu thơng nhau. Nhng vì bố mẹ li
hôn nên 2 anh em phải chia tay nhau
theo bố hoặc mẹ. Chúng phải chia
những món đồ chơi và cả 2 con búp bê
rất thân thiết cha bao giờ xa nhau.
Việc đó khiến Thuỷ rất buồn tủi. Vì
thơng anh, nó quyết định để con Vệ Sĩ
ở lại. Trớc lúc đi với mẹ Thuỷ quyết
định để cả con Em Nhỏ lại với con Vệ
Sĩ để chúng không phải xa nhau nh 2
anh em họ.
- Những con búp bê vốn là đồ chơi của
tuổi nhỏ, thờng gợi lên thế giới trẻ em
với sự ngộ nghĩnh, trong sáng, ngây
thơ, vô tội. những con búp bê trong
truyện, cũng nh hai anh em
Thành-Thủy, trong sáng, vơ t, khơng có tội lỗi
gì,…thế mà phải chia tay nhau. Tên
truyện gợi ra tình huống buộc ngời
<b>IV. Cđng cè. Tãm t¾t trun</b>
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Hoµn thiƯn tãm t¾t.
- Chuẩn bị tiết 2: Tìm hiểu tâm trạng, t/c của 2 anh em.
Qua đó t/g muốn nhắn nhủ điều gì, với ai?
____________________________________
<i>Ngy son : 24/8/ 2011</i>
<i>Ngày giảng :...8/ 2011</i>
<b>Tiết 6 </b>:
<b>Cuộc chia tay của những con búp bê </b>
<i> Khánh Hoài</i>
<b>A Mục tiªu :</b>
<b> Gióp häc sinh:</b>
- Thấy đợc những tình cảm chân thành, sâu nặng của hai anh em trong câu
chuyện. Cảm nhận đợc nỗi đau đớn, xót xa của những bạn nhỏ chẳng may rơi
vào hoàn cảnh bố mẹ li dị . Biết thông cảm và chia sẻ với những ngời bạn ấy.
- Đặc sắc của văn bản
- Đọc hiểu văn bản truyện, đọc diễn cảm lời đối thoại phù hợp với tâm trạng của
các nhân vật.
- Tự nhận thức và xác định đợc giá trị của lịng nhân ái, tình thơng và trách
nhiệm cá nhân với hạnh phúc gia đình.
- KĨ tãm tắt truyện.
- GD ý thức thông cảm, chia sẻ.
<b>B . Chuẩn bị :- </b>
<b>C. Tin trình lên lớp.</b>
<b>I. ổn định tổ chức : Lớp 7B</b>
<b>II. Kiểm tra :</b>
- KĨ tãm t¾t trun “ Cc chia tay ,,,? Truyện viết về điều gì?
- HS trả lời
- Gv nhận xét cho điểm ?
<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học: </b>
GV giới thiệu văn bản
? Cảnh trớc khi chia đồ chơi đợc tác
giả miêu tả nh thế nào? Những chi
tiết cụ thể?
(Một buổi sáng, cảnh vật bên ngoi
tht sụi ng).
? Tâm trạng của hai anh em Thành
-Thuỷ nh thế nào? Tìm những chi tiết
thể hiện tâm trạng của hai anh em?
? Tại sao Thành lại nghÜ vỊ c©u
chun em vá áo cho mình?
( nh một kỷ niệm đẹp về tình
anh em và càng thơng em hơn ).
? Em có nhận xét gì về sự đối lập
giữa cảnh và tâm trạng của Thành và
Thuỷ ở đây?
( Đối lập cảnh vui thờng nhật của đời
với nỗi đau của hai anh em làm tăng
nỗi đau trong lòng Thành, làm ngời
đọc có cảm giác xót xa hơn ).
? Hai anh em Thành và Thuỷ chịu
chia đồ chơi khi nào?
( Khi mẹ giục đến lần thứ ba - gay
gắt nhất ).
? Tại sao hai anh em lại để mẹ giục
đến lần thứ ba mới chịu chia đồ
chơi?
? Khi Thành chia hai con búp bê Vệ
sĩ và Em nhỏ ra hai bên, Thuỷ đã có
những lời nói và hành động ntn?
? Em cảm nhận ntn về câu nói của
Thuỷ: "anh l¹i chia rÏ..."?
(* Câu nói của đứa trẻ hồn nhiên, vơ
t nh 1 nhát dao cứa vào lịng ngời đọc
và ngời làm cha mẹ. Có lẽ nó đã cảm
nhận , dù cha đầy đủ, những mất
mát, đau khổ mà nó sẽ phải chịu trớc
sự li hôn của bố mẹ.)
? Theo em làm thế nào gii quyt
nhng mõu thun ny?
<b>II - Phân tích văn b¶n </b>
<i><b>1. Thành - Thuỷ chia đồ chơi</b></i><b> và búp</b>
<b>bê.</b>
<i><b>a. Tr</b><b> ớc khi chia đồ chơi.</b></i>
+ Cảnh vật: Vui tơi, sôi động.
+ Tâm trạng hai đứa trẻ:
- Thuû: Buån ®au, tut väng, khóc
nức nở.
-Thành: Thơng em, nhớ về chuyện em
vá áo,.. buồn không muốn chia tay.
- Tội nghiệp, thơng tâm.
<i><b>b. Khi chia đồ chơi</b><b> .</b><b> </b></i>
+ Mẹ giục đến lần thứ ba mới chịu
chia.
-Vì mỗi em đều muốn dành lại toàn bộ
kỷ niệm cho ngời mình thơng
yêu.=>Thể hiện sự gắn bó của hai anh
em.
- GiËn dữ, không muốn chia rẽ hai con
búp bê => thơng anh, rÊt bèi rèi.
- Hành động, thái độ của Thành, Thuỷ
đầy mâu thuẫn
-Chia búp bê, nhng thơng em lại đặt
chúng lại gần nhau, nhờng em cả
.
? Qua những chi tiết vừa phân tích,
em có nhận xét gì về cảnh chia đồ
chơi của hai anh em?
? Thái độ của cô giáo và các bạn ntn
? Em xúc động nhất ở chi tiết nào?
Vì sao?
( Thuỷ không đợc đi học, phải lao
động kiếm sống)
* Nỗi đau mà Thuỷ phải chịu
đựng quả là q lớn. Nó khơng chỉ
làm đau xót đến các thầy cơ giáo, bè
bạn của Thuỷ. Nó cũng làm chúng ta
cảm thấy xót đau vơ hạn. Chẳng biết
bố mẹ Thuỷ, và những bậc làm bố,
làm mẹ rơi vào hồn cảnh giống nh
vậy suy nghĩ những gì?
- Trong cảnh Thành-Thuỷ chia tay
nhau, em thấy chi tiết nào làm cho
em cảm động? Vì sao?
* Nét tả cảnh vật đối lập với tâm
trạng của hai anh em khi hai anh em
rời khỏi lớp học có ý nghĩa nh thế
nào?
(Càng làm tăng nỗi xót xa trong lịng
ngời đọc).
? Qua đó em cảm nhận đợc điều gì?
Em có t/c ntn với Thuỷ?
(Thuỷ thật đáng thơng, đáng
quý.)
(* Một cô bé ngoan, nhân hậu là thế;
Một cô bé ngay trong thời khắc đau
khổ cận kề vẫn không hề nghĩ cho
mình, chỉ nghĩ cho anh và thơng hai
con búp bê, phẩm chất ấy ca Thu
tht ỏng quý.)
Em có nhận xét gì về giá trị NT ?
ND của văn bản ?
- Hai anh em Thành - Thuỷ biết yêu
thơng nhau,chia sẻ và luôn gần gũi
nhau vậy mà sắp phải chia tay. Cảnh
ấy thật đáng thơng, đáng xúc động.
Tình anh em rất keo sơn, gắn bó,
đầy cảm động.
<i><b>2. Thuỷ chia tay cô giáo và</b></i><b> lớp học.</b>
+ Thái độ của cô giáo, bạn bè:
Ngạc nhiên, đau xót, cảm thông với
nỗi bất h¹nh cđa Thủ.
+ Thuỷ khơng nhận bút và sổ: Thuỷ
+ Cảnh vật khi hai anh em rời khỏi
lớp: Tơi đẹp.
Đau xót, thơng tâm cực độ.
<i><b>3. Thành - Thuỷ chia tay</b></i><b> nhau . </b>
+ Thuỷ đặt con búp bê Vệ Sĩ, con búp
bê Em Nhỏ lại để nó gác đêm cho anh.
+ Thuỷ nhắc anh khi nào áo rách, em
sẽ vỏ cho ...
Thuỷ là cô bé ngoan ngoÃn và đầy
nhân hậu.
<i><b>* í ngha vn bn:</b></i>
- L câu truyện của những đứa con
nhưng lại gợi cho những người làm
cha, mẹ phải suy nghĩ .Trẻ em cần
được sống trong mái ấm gia đình .
Mỗi người cần phải biết giữ cho gia
đình hạnh phúc
I
<b> II / Tỉng kÕt.</b>
<i><b>1. NghƯ tht.</b></i>
+ Mở truyện đột ngt, hp dn.
+ Có sự kết hợp giữa quá khứ và hiện
tại.
HS c sgk( 27)
hợp với tả cảnh.
+ Chi tiết tiêu biểu, gợi cảm.
<i><b>2- .Nội dung.</b></i>
+ Ca ngợi tình cảm anh em.
Dù trong hoàn cảnh nào cũng yêu
th-ơng, gắn bó với nhau.
+ Phản ánh một thực tế của xã hội
hiện đại: Hiện tợng li hôn và hậu quả
nghiêm trọng của nó.
=> Ghi nhí SGK (27)
<b>III. Lun tËp:</b>
HS đọc bài đọc thêm : trách nhiệm của
bố mẹ
- ThÕ giíi réng v« cïng
<b>IV. Cñng cè : </b>
- GV hƯ thèng bµi.
- Ý nghĩa văn bản:
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>
-Học thuôc bài
- Kể lại câu chuyện theo ngôi kể cđa ngêi mĐ.
- Soạn: Bố cục của văn bản.
<i>Ngày soạn : 24/8/ 2011</i>
<i>Ngày giảng :..../8/ 2011</i>
<b> Tiết 7</b>
Bè côc trong văn bản
<b>A- Mục tiêu : </b>
Tỏc dụng của việc xây dựng bố cục
- Nhân biết ,phân tích bố cục trong văn bản.
- Vận dụng kiến thức về bố cục trong việc đọc - hiểu văn bản , xây dựng bố
cục trong một văn bản nói ( viết ) cụ thể.
- GD ý thøc vËn dơng khi x©y dùng Vb.
<b>B - ChuÈn bÞ</b>
<b> - Phơng pháp: PT VD mẫu- luyện tËp thùc hµnh</b>
- GV : :giáo án , sgk , tài liệu
- HS : gsk
<b>C- TiÕn trình lên lớp.</b>
<b>I. ổ</b>
<b> n nh t chc : </b>
<i><b> líp :7B</b></i>
<b>II. Kiểm tra.</b>
<i> Thế nào là liên kết trong vb? Một vb có tính lk thì phải có đk gì?</i>
-Đáp:-Là sừ nối liền giữa các câu, các đoạn văn trong văn bản một cách
tự nhiên hợp lí.
Mun to c tớnh lk trong văn bản,cần phải sử dụng các phơng tiện
lk về hinh thức và ND,
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
chúng ta . Tuy nhiên trên thực tế , vẫn có rất nhiều học sinh không qua tâm đến
bố cục , và rất ngại xd bố cục trong lúc làm bài . Vậy bài học hôm nay giúp ta
thấy rõ tầm quan trọng của bố cục trong vb, bước đầu giúp ta xd được bố cục
rành mạch, hợp lí
Khi
viết 1 lá đơn xin ra nhập đội
Giáo viên nhấn:
Nội dung trong đơn cần sắp xếp
theo một trật tự nhất định, hợp lí,
khơng thể tuỳ tiện đa nội dung nào lên
trớc cũng đợc.
- Hs đọc ghi nhớ (1)
? Vì sao khi xây dựng vb cần quan
tâm đến bố cục?.
- Hs đọc hai văn bản sgk/29 rồi cho
biết hai văn bản đó có bố cục cha?
( + Câu chuyện 1 cha có bố cục.
+ Câu chuyện 2 đã có bố cục nhng
lại cha thật chặt chẽ, hợp lí ).
? C¸ch kể 2 câu chuyện trên sở dĩ nh
vậy là do ®©u?
(+ ở câu chuyện 1: Các phần, các đoạn
khơng theo một trình tự thời gian,
thiếu một hệ thống chi tiết rành mạch
hợp lí, ko giúp ngời đọc hiểu chuyện.
+ ở câu chuyện 2: Trình tự sắp xếp
? Theo em, nên sắp xếp bố cục 2 câu
chuyện trên ntn cho hợp lí? (Dựa vào
ngữ văn 6).
? Vậy điều kiện để bố cục của văn
bản đợc rành mạch và hợp lí là gì?
- Hs đọc ghi nhớ 2.
- Hs nêu nhiệm vụ của ba phần: Mở
bài, thân bài, kết bài trong văn bản
miêu tả và tự sự đã hc lp 6.
<b>I . Bố cục và những yêu cầu về bố</b>
<b>cục trong văn bản. </b>
-VD :sgk (28 )
-NhËn xÐt:
Khi viết đơn phải sắp xếp theo 1 trình
tự hợp lí, khơng thể đảo ý tuỳ tiện vì
nh vậy vb sẽ trở lên lộn xộn, khơng có
sự liên kết, ngời đọc sẽ không hiểu.
-> Khi tạo văn bản, việc sắp xếp trật tự
sự việc cần phải tuân thủ theo một
trình tự hợp lí để tạo ra tính liên kết
trong văn bản
+ Bè cơc trong văn bản là sự bố trí,
sắp xếp các phần, các đoạn theo trình
tự, một hệ thống rành mạch hợp lí. Bố
cục trong văn bản là một yêu cầu cần
thiết phải có khi xây dựng văn bản
<i><b>* Ghi nhớ (1) - tr 30. </b></i>
<b>2. Nh÷ng yêu cầu về bố cục trong</b>
<b>văn bản.</b>
a. VD1(sgk)
+ Nhận xét:
- Văn bản chỉ có 2 phần.
- Cỏc ý trong vb lộn xộn, khơng đợc
xếp theo trình tự hợp lí đi t nguyờn
nhõn => kt qu.
- Các câu cha thống nhất vỊ ý.
<b>b. VD2(sgk) 29</b>
+ NhËn xÐt:
- B¶n kể gồm 5 câu, 2 đoạn.
- Ni dung tng on tơng đối thống
nhất.
- Các câu ở phần sau có sự thay đổi so
với bản gốc -> làm mất sự gây cời,
giảm ý nghĩa phê phỏn.
+ Sửa lại
- Con ếch trong một cái giếng, nó thÊy
bÇu trêi chØ b»ng c¸i vung, nã nghĩ
mình là chúa tể
- Nó ra khỏi giếng, đi lại ghêng ngang
và bị giẫm bẹp
- B câu cuối: từ đáy trâu trở thành
bạn của nhà nơng
* Ghi nhí 2 ( ý 1)
<i><b>3. C¸c phần của bố cục.</b></i>
- Một vb rõ ràng, mạch lạc thờng gồm
3 phần. Mỗi phÇn cã nhiƯm vơ rõ
ràng.
+ Mở bài: Tả khái quát
+ Thân bài: Tả chi tiết
? Có cần phân biệt rõ ràng nhiệm vụ
của mỗi phần không? Vì sao?
( Có. Để tránh sự trùng lặp và tạo sự
rành mạch, hợp lí cho văn bản ).
? ý kin ca một bạn đã nêu trong sgk
(phần c,d) đúng hay sai? Vì sao?
Khơng đúng vì:
+ u cầu về sự rành mạch không cho
phép các phần trong văn bản đợc lặp
lại nhau.
+ Mở bài: Không chỉ giới thiệu mà
còn làm cho ngời nghe đi vào bài một
cách dễ dàng,hứng thú và ít nhiều hình
dung đợc bớc đi của bài.
+ Kết bài: Không chỉ có nhiệm vụ
nhắc lại đề tài, hứa hẹn, nêu cảm tởng
mà còn tạo ấn tợng cho ngời đọc, ngời
nghe.
- Hs tự tìm hiểu những điều này qua
văn b¶n “Cuéc chia tay cđa nh÷ng
con bóp bª ”.
Hs đọc ghi nhớ ( sgk- 30.)
Hs làm các bài tập 1, 2, 3, sgk.
Hs, gv lần lợt nhận xét, bổ sung.
Gv chốt lại nội dung bài học và giải
HS th¶o luËn ?
nghÜ kh¸i qu¸t
=> Vb sẽ rành mạch, hợp lí nếu mỗi
phần có sự rành mạch, hợp lí và đều
h-ớng đến 1 ý chung của toàn vb.
<i>* Chú ý: Không phải vb nào cũng bắt</i>
buộc phải cã bè cơc 3 phÇn.
<b>II - Lun tËp.</b>
<i><b>Bµi 2</b></i>
+ Mẹ bảo phải chia đồ chơi
+ Hai anh em chia đồ chơi
+ Hai anh em đến trờng chia tay thầy
cô và bạn bè
+ Hai anh em chia tay nhau
- Bố cục hợp lý theo trình tự thời gian
diến ra sự việc, có mở đầu có kết thóc
<i><b>Bµi 3.</b></i>
- Bố cục đó cha hợp lí. 3 phần đầu
cha nêu kinh nghiệm( chỉ kể việc học).
Điểm (4) ko phải nói về học tập.
- Bổ sung: kinh nghiệm học tập.
Nêu rõ nhờ rút kinh nghiệm nên học
tập tiến bộ ntn. Nêu nguyện vọng trao
đổi ý kiến.
- Nên sắp xếp kinh nghiệm từ dễ
đến khó thực hiện.
+ B¸o c¸o thành tích học của cá nhân
+ Mở bài:
+ Thân bài: Thành tích học tập của
bản thân
- Bản thân đã học ở nhà, ở lớp nh thế
nào
+ Kết bài: Chúc đại hội thành công
<b>IV. Củng cố: </b>
- Những yêu cầu về bố cục trong văn bản.
- Các phÇn cđa bè cơc.
- Ghi nhí
HS đọc lại các truyện đã học, nhớ lại bố cục của các truyện đó, xác định nhiệm
vụ từng phần, nêu tác dụng của chúng
- Hoµn thiƯn bµi tập còn lại
- Soạn bài: Mạch lạc trong văn bản .
<i>Ngày soạn : ..../ 8 / 2011</i>
<i>Ngày giảng :..../ 8 /2011</i>
<b>Tiết 8 :</b>
<b>Mạch lạc trong văn bản.</b>
<b>A - Mục tiêu : </b>
- Giúp hs có những hiểu biết bớc đầu về mạch lạc trong văn bản và sự
cần thiết làm cho văn bản có mạch lạc.
- Mch lc trong van bản và sợ cần thiết của mach lạc trong văn bản.
- Điều kiện cần thiết để một văn bản có tớnh mach lc
- Rèn kĩ năng nói viết.
- GD HS cã ý thøc vËn dơng tèt
<b>B .Chn bÞ</b>
<b> P 2 : pt vd mÉu qui nạp - thực hành.</b>
tài liệu, sgk, Chuẩn bị bài.
HS : sgk
<b>C- Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn định ; sĩ số 7B.</b>
<b>II. Kiểm tra:</b>
- Em hiĨu thÕ nµo lµ bè cơc cđa vb? Vì sao trớc khi làm văn ta cần xd
bè côc?
- Một bố cục rành mạch hợp lí là bố cục ntn?
Đáp : GN sgk
-GV nhận xét cho điểm ?
<b>III. Cách oạt động dạy - học</b>
<b>Giới thiệu bài: </b>Nói đến bố cục là nói đến sự sắp đặt, sự phân chia. Nhng vb
không thể không lk. Vậy làm thế nào để các phần, các đoạn của vb vẫn đợc phân
tách rành mạch mà lại không mất đi sự lk chặt chẽ với nhau.
ND bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu điều này.
-Giải nghĩa từ mạch lạc ?
- “Mạch lạc” là từ thuần Việt hay
Hán Việt? Em thử giải nghĩa từ này?
( + Mạch: đờng, hệ thống.
+ L¹c: m¹ng líi.
->Mạch lạc là 1 mạng lới về ý nghĩa
nối liền các phần, các đoạn, các ý tứ
- Mạch lạc trong vb có t/c gì trong số
các tính chất kể dới đây?.
( C¶ 3 tÝnh chÊt - sgk)
-HS đọc phần (b )
<b>1- Mạch lạc và những yêu cầu về</b>
<b>mạch lạctrong vă n b ả n. </b>
<i><b>1</b></i><b>. Mạch lạc trong văn bản.</b>
a- VD :sgk (31 )
- Mạch lạc trong văn bản có tất cả
những tính chất đợc nêu trong điểm
1a, trang 31, SGK.
- Trong vb, mạch lạc là sự thông suốt
các câu, các đoạn, các phần.cùng hớng
về một ý nghĩa, mục đích nào đó.,
Vì nếu khơng có sự mạch lạc thì vb
khơng có sự lk ->Vb cần phải mạch
lạc.
b- đúng: Trong văn bản mạch lạc là sự
nối tiếp giữa các câu, các ý theo một
trình tự hợp lí
-Hs đọc, thảo luận và trả lời câu hỏi
mục 2.a (sgk -31)
( + Các sự việc trong vb “ Cuộc chia
tay ... ” nhiều nhng ln bám sát đề
tài: Vai trị quan trọng của tổ ấm gia
đình đối với con ngời, đặc biệt là trẻ
em.
- Hs đọc, thảo luận, trả lời câu hỏi 2.b
sgk-32.
- Các từ chia tay chia đồ chơi
chia ra, chia ®i, chia rÏ, xa nhau ...
cø lỈp đi lặp lại nhằm làm nổi rõ
mạch: Sù chia tay cđa hai anh em
Thµnh - Thủ.
+ C¸c tõ: anh cho em tất, chẳng
muốn chia bôi, không bao giờ ... lặp
đi lặp lại thể hiện: Tình cảm thân thiết,
gắn bó không muốn rời xa của hai anh
em Thµnh - Thủ )
? Từ đó em hãy cho biết, đk đầu tiên
để vb có tính mạch lạc là gì?
Hs tiếp tục đọc, thảo luận, trả lời câu
hỏi 2.c (sgk-32)
? Nh vậy theo em, đk thứ hai để có
mạch lạc trong vb là gì?
- Hs đọc ghi nhớ - sgk(32)
Hs lần lợt đọc, thảo luận, trả lời các
phần của bài tập sgk (32 + 33).
<b>tÝnh mạch lạc.</b>
a-+Cuộc chia tay của những con búp bê
xoay quanh sự viêc chính là sự chia
tay
+ nhng con búp bê gắn bó với đồ
chơi của trẻ em, gắn bó với 2 anh em
Thành Thuỷ.
+ Hai anh em Thaứnh Thuyỷ nhaõn vaọt
chớnh (2 anh em gaộn boự ruoọt thũt)
góp phần thể hiện chủ đề t tởng của
vb).
b. các từ: chia tay, đồ chơi, chia ra ,
chia đi… anh cho em tất<sub></sub>biểu thị
không muốn chia làm nổi bật chủ đề
văn bản<sub></sub> trình tự kể
chủ yếu liên kết các sự việc thành
một thể thống nhất và đó là mạch
lạc.
+ Các phần, các đoạn, các câu, trong
vb đều nói về một đề tài, biểu hiện
một chủ đề chung xuyên xuốt
c. C¸c bé phận trong văn bản nhất
thiết phải liên hệ chặt chÏ víi nhau
+ Qu¸ khø - hiƯn t¹i: Liªn hƯ thêi
gian.
+ ë nhà - ở trờng: Liên hệ không gian.
+ Hiện tại - quá khứ: Liên hệ tâm lý.
+ Chia tay cđa bè mĐ - chia tay cđa
con c¸i -chia tay của những con búp
bê: Liên hệ ý nghĩa.
+ Các mối liên hệ trên là tự nhiên và
hợp lí ).-.
<b>* Chú ý:</b>
Cỏc đoạn có thể liên hệ với nhau
Hs, gv nhËn xÐt, bỉ sung.
- Gv chèt l¹i néi dung bµi häc,.
<b>II. Lun tËp : </b>
<i><b> Bµi 1: </b></i>
a. Tính mạch lạc trong vb Mẹ tôi
- Thái độ dạy bảo con chân thành,
sâu sắc, nghiêm khắc của ngời cha. b.
+/ ý chủ đạo của bài “Lão nông và các
con” là lời khuyên nhủ: Hãy lao động
cần cù, chăm chỉ bởi điều đó sẽ mang
lại ấm no hạnh phúc.
-> Tr×nh tự liên tục, thông suốt, hợp lý:
- Hai câu đầu tiên là một lời khuyên.
- 14 câu tiếp theo là mét c©u chun
minh chøng cho lêi khuyªn cã søc
thuyÕt phôc.
- Cuối là lời nhận xét, đúc kết, nhấn
mạnh lại đề tài.
+ ý chủ đạo, xuyên suốt trong đv của
Tơ Hồi là sắc vàng trù phú, đầm m
Câu đầu: Giới thiệu bao quát về sắc
vàng trong ngày mùa.
Cỏc câu tiếp: Những sắc vàng cụ thể
(từ đồng - trong vờn – sân nhà )
Hai câu cuối: Nhận xét, cảm xúc về
màu vàng...
<b>IV. Cñng cè:</b>
- Lu ý: các khái niệm lk, bố cục, mạch lạc (có liên quan, ko đồng nhất).
- Mét vb mạch lạc phải có tính lk; sự lk ko phải lúc nào cũng làm nên mạch lạc.
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Hs hoµn thiƯn bµi tËp 2(34)sgk.
- Làm bài tập 1 + 2 sách bài tập / 17 + 18.
- Soạn bài: Những câu hát về t/c gđ.
<i> </i>
<i> Tân Phú, ngày.. tháng 8 năm 2011</i>
Tổ chuyên môn duyệt
<b> Tuần 3</b>
<i> Ngày soạn :..../9/ 2011</i>
<i>Ngày giảng:../9./ 2011 </i>
<b>TiÕt 9</b>
<b> Những câu hát về tình cảm gia đình </b>
<b>A - Mục tiêu :</b>
- Hs hiĨu kh¸i niƯm ca dao, d©n ca.
- Nội dung, ý nghĩa và một số hình thức nghệ thuật tiêu biểu của những bài
ca dao thuộc chủ đề tình cảm gia đình
- Đọc hiể và phân tích ca dao, dân ca trữ t×nh.
- Phát hiện và phân tích những hình ảnh so sánh, ẩn dụ, những mơ típ quen
thuộc trong các bài ca dao trữ tình về tình cảm gia đình.
- Giáo dục lòng yêu kính, biết ơn ông bà, cha mẹ, thơng yêu, hoà thuận
giữa anh chị em.
<b>B . Chuẩn bị : P2: đọc - PT- thảo lun</b>
GV soạn bài, su tầm một số bài ca dao , dân ca, khái niệm về ca dao, dân ca.
HS chuẩn bị bài
<b>C . Tiến trình lên lớp.</b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức : Sĩ số 7B </b>
<b>II. Kiểm tra :</b>
Qua c©u chun: Cc chia tay của những con búp bê tác giả muốn nhắn
gửi mọi ngời điều gì?
ỏp: Cuc chia tay dau n đầy cảm động của hai em bé trong truyện khiến ngời
đọc thấm thia: Tổ ấm gia đình vơ cùng q giá và quan trọng, mọi ngời hãy cố
gắng bảo vệ gi gỡn nú.
Giáo viên nhận xét cho điểm?
<b>III</b>
<b> . Các hoạt động dạy - học :</b>
<b> Giới thiệu bài: Ca dao, dân ca là tiếng hát trái tim, là thơ ca trữ tình dân gian,</b>
phát triển và tồn tại để đáp ứng nhu cầu bộc lộ tình cảm của nhân dân, mãi ngân
vang trong tâm hồn con ngời Việt Nam. Rất tự nhiên, tình cảm của con ngời bao
giờ cũng bắt đầu là những tình cảm gia đình rồi lớn lên thành tình yêu quê
<b>hơng đất nớc. Những tình cảm tốt đẹp ấy đã in đậm trong ca dao ,dân ca.</b>
- Giáo viên đọc mẫu Học sinh đọc.
- Hs đọc chú thích trong sgk và nêu
hiểu biết của mình về ca dao, dân ca. ?
+ Ca dao còn gồm cả những bài thơ
dân gian mang phong cách nghệ thuật
chung với lời thơ dân ca.
+ Dựa vào mặt nội dung, ngời ta chia
Lêi cđa tõng bµi ca dao lµ lêi cđa ai ?
? H·y cho biÕt tại sao 2 bài ca dao
khác nhau lại có thể hợp thành 1 vb?
( u cú ni dung núi v tỡnh cm gia
ỡnh ).
<b>I. Tiếp xúc văn bản:</b>
<b>1. Đọc:</b>
- Yêu cầu đọc nhẹ nhàng, tình cảm,
thành kính trang nghiêm, thiết tha, ân
tình.
- Ngắt nhịp đúng thơ lục bát 2/2; 4/4.
<b>2.Tìm hiểu chú thích</b>
<b>a- kh¸i niƯm</b>
<i> Ca dao - dân ca là gì?</i>
+ Dân ca là những sáng tác kết hợp lời
và nhạc.
+ Ca dao là lời của dân ca.
-> Ca dao, dõn ca là thể loại trữ tình
dân gian diễn tả đời sống tâm hồn, t/c
<b>b- Tõ khã : SGK</b>
<b>3. Bè cơc:</b>
+ Bµi 1: ¥n nghÜa, c«ng lao của cha
mẹ.
+ Bài 4: Tình anh em ruột thịt
<b>II.Phân tích văn bản</b>
<b>? lời của bài ca dao là lời của ai? Nói</b>
với ai? Tại sao em lại khẳng định như
vậy?
? tình cảm bài 1 muốn diễn tả là tình
cảm gì?
Gv nói: cơng lao trời biển của cha mẹ
đối với con, bổn phận trách nhiệm
của kẻ làm con trước công lao to lớn
ấy.
? Bài ca dao là lời của ai nói với ai?
? Qua các từ: ngời xa, bác mẹ, cùng
thân ta thấy t/c anh em đợc cắt ngha
trờn c s no?
( + Không phải ngời xa lạ.
+ §Ịu cïng cha mĐ sinh ra.
+ Đều có quan hệ máu mủ, ruột thịt
- Gv: Anh em khác ngời xa 1ạ là chung
cha mĐ, 1 g®, 1 dòng máu, nh tay
-chân, cành trên - cành dới, sự gắn bó
đầy ý nghĩa.
? Bài ca dao có ý nghĩa gì? Nhắn nhủ
điều gì về t/c anh em.?
- Hs th¶o luËn vỊ t/c anh em trong
trun “C©y khÕ”
- Gv: Đó là sự cao quý của tình anh
em, nếu đặt vật chất lên trên t/c anh
em, sẽ bị trừng pht.
Tìm 1 số bài ca dao nói về tình cảm
anh em ?.
? Theo em, c 4 bi ca dao này có gì
giống nhau trong hình thức diễn đạt?
Em cảm nhận gì về vẻ đẹp trong đời
sống tinh thần của nhân dân ta?
lời của cha mẹ nói với con cái về
cơng lao to lớn của cha mẹ đối với
con và bổn phận trách nhiệm cũa
người con
Công cha- so sánh núi ngất trời
Nghĩa mẹ- nước biển đơng
So sánh hợp lí cha- núi, mẹ- nước
biển
đề cao công ơn lớn lao của cha mẹ
đối với con cái
-hình thức hát ru
- Âm điệu, tâm tình, thành kính sâu
lắng
- dùng lối ví von quen thuộc lấy cái to
lớn mênh mông vĩnh hằng của tự
nhiên làm hình ảnh so sánh.
- cuối bài ca là tình cảm biết ơn của
<b> Bµi 4:</b>
+ Lêi cña ngêi lín ti nãi với con
cháu hoặc anh em nói với nhau.
+ Hai câu đầu: Cơ sở của tình cảm anh
em.
+ Câu 3: Anh em không thể chia cắt,
rời xa => so sánh.
+ Câu cuối: Anh em gắn bó, đem lại
hạnh phóc cho cha mĐ.
Bài ca dao đề cao t/c anh em. đề cao
t/thống đạo lí của gđ VN; Nhắn nhủ anh
em phải biết đk, gắn bó, đùm bọc lẫn
nhau.
- anh trên em dới
Chị ngà em nâng
Chị em nh chuối nhiỊu tÇu
Lá lành đùm lá rách,đừng nói nhau
nặng lời.
<b>III. Tæng kÕt.</b>
Hs đọc ghi nhớ (36)
HS làm bài tập 1?
+ Sống có trớc có sau, coi trọng công
ơn, tình ngêi trong mèi quan hƯ g®.
=>Ghi nhí sgk(36)
III . LuyÖn tËp
Đọc thêm 1 số bài có nội dung về tình
cảm gia đình .
<b>IV. Cñng cè : </b>
- Tình cảm gđ gồm các mối quan hệ nào?
- Những nét nổi bật trong các bài ca dao trên?
( Thể thơ lục bát, các h/a so ánh, ẩn dụ mộc mạc, dễ hiểu, gần gũi
víi con ngêi.
<b>V.H íng dÉnVN:</b>
- Häc thuéc 4 bµi ca dao.
- Su tầm các bài ca dao thuộc chủ đề trên.
- Soạn bài: Ca dao về t/y qh, đất nớc, con ngời
<i> _________________________________</i>
<i>Ngày son :...9/ 2011</i>
<i>Ngày giảng :.../9/ 2011</i>
<b> TiÕt 10 :</b>
Những câu hát về tình yêu quê hơng,
<b> đất nớc, con ngời.</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Nội dung, ý nghĩa và 1 số hình thức NT tiêu biểu của những bài ca dao v t/y
quờ hng, t nc, con ngi.
- Đọc hiểu và phân tích ca dao, dân ca trữ tình.
- Phỏt hin và phân tích những hình ảnh so sánh, ẩn dụ, những mơ típ quen thuộc
trong các bài ca dao trữ tình về tình yêu quê hơng, đất nớc, con ngời.
- Gd lòng yêu thích ca dao dân ca dân tộc.
<b>B. ChuÈn bÞ :</b>
- pp: đọc diễn cảm- pt- thảo luận
- GV. soạn bài, su tầm một số câu ca dao về quê hơng đất nớc
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổ n định tổ chức : Sĩ số : 7B</b>
<b>II. Kiểm tra:</b>
- Ca dao, dân ca là gì ?/ đọc thuộc lịng những câu hát về t/c gđ?
- Phân tích một bài ca mà em thích nhất?
-Gv nhận xét cho điểm ?
III. <b> Các hoạt động dạy - học.</b>
<i> Giới thiệu bài : Các bài ca dao thuộc chủ đề này rất phong phú, mỗi miền quê</i>
có những câu ca hay, mộc mạc tô điểm cho niềm tự hào của riêng địa phơng
mình.
Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu thêm nội dung đó.
Hớng dẫn đọc: giọng hồ hởi, t/c
- Hs đọc vb, nhận xét ?
<b>I. TiÕp xúc văn bản:</b>
<b>1. Đọc</b>
bi 1 :Ging oc phự hp :hi,ỏp
Bi 4 : Câu 1-2 nhịp chậm 4/4/4 .
<b>2. T×m hiĨu Chó thÝch:</b>
2 em đọc bài ?
? Bµi ca thø nhÊt cã bè cơc ntn? Lµ
lêi cđa ai víi ai?
( -> Đây là hình thức khá phổ biến
trong ca dao, dân ca, trong các lễ hội:
Hội Lim, Xoan Phú Thọ, Hát ví ...)
? Vì sao chàng trai, cô gái lại dùng
( Nhằm thử tài đối phơng về kiến thức
địa lý, lịch sử, văn hoá, cũng là để
chia sẻ ).
? Nội dung đối đáp toát lên nhiều ý
nghĩa, theo em, đó là ý nghĩa gì?
( Thể hiện sự hiểu biết về địa lí, lịch
sử văn hoá. Thể hiện t/y qh, đất nớc.)
HS đọc bài ?
? Em hãy cho biết, ở 2 dịng thơ đầu
có gì đặc biệt về nhịp điệu cũng nh
cách sử dụng từ ngữ? NT ?
( + Nhịp 4 / 4 / 4: Lặp lại ở hai dòng.
+ Đảo, đối: Các nhóm từ ở dịng sau
lặp và đối xứng với các nhóm từ ở
dòng trớc ).
? Phép điệp, đảo, đối nh thế có tác
dụng gì trong việc gợi hình, gợi cảm
cho bài ca dao?
- Hai câu cuối sử dụng biện pháp tu từ
gì? Phép tu từ đó có sức gợi ntn?
( So sánh: “Thân em nh chẽn lúa đòng
đòng
Phất phơ dới ngọn nắng hồng
ban mai)
? Nh vậy, bài ca dao đã phản ánh
những vẻ đẹp nào của làng quê?
( + Vẻ đẹp của cánh đồng quê.
+ Vẻ đẹp của con ngời thôn quê ).
? Từ đó, em thấy tác giả dân gian
muốn gửi gắm t/c gì qua bài ca dao?
Bài 4 là lời của ai? Muốn biểu hiện
tình cảm gì ?
Hs nhËn xÐt vỊ nghệ thuật của 2 bài
thơ.
? Qua vb em thy c vẻ đẹp tâm hồn
nào của
ngêi ViÖt Nam?
-Hs đọc “ Ghi nhớ ” sgk (40)
HS làm BT ?
<i><b>Bµi 1:</b></i>
+ Bố cục: Hai phần
+ Địa danh: Gắn liền với những vẻ đẹp
riêng về lịch sử, văn hoá của miền Bắc
tạo nên bức tranh non nớc Việt Nam
thơ mộng, giàu tr/thống, mênh mơng,
rộng lớn
Tình cảm q hơng, đất nớc thờng
trực trong mỗi con ngời.
<i><b> Bµi 4:</b></i>
+ Hai câu đầu:
- Điệp - đảo - i.
- Câu thơ dài khác thêng.
- Cánh đồng lúa bạt ngàn một mu
xanh
- Cảm xúc phấn chấn, yêu quê hơng
của ngời nông dân.
+ Hai câu cuối:
So sánh: Sức sống thanh xuân, đầy hứa
hẹn của ngời thôn nữ
.
Yêu quý và tự hào về cảnh và ngời
thôn quê
- Là lời của chàng trai, muốn bày tỏ
tình cảm với cô gái.
<b>III. Tổng kÕt.</b>
+ Sử dụng thể thơ lục bát, tự do; hình
thức đối - đáp, hỏi, mời ...
+ Tình cảm nồng nàn, thuỷ chung với
quê hơng, đất nớc
ghi nhí sgk (40)
<i> </i>HS đọc.
<b>IV. Lun tËp</b>
<b>Bµi 1 </b>
<i>-Thể thơ lục bát </i>
-Bài 4: Hai dòng đầu là thể thơ từ do .
Bµi 2
-Tình u q hơng , đất nớc, con
ngời .
<b>IV. Cñng cè:</b>
-Đọc bài đọc thêm
- Ca dao, dân ca về t/y qh, đất nớc con ngời gợi lên trong
em nhữngt/c và mong ớc gì?
<i><b> V</b><b> . H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
<i> - Học thuộc các bài ca dao, dân ca đã học và học thêm.</i>
- Su tầm những câu ca da- o dân ca Việt Nam theo chủ đề đã học.
- C huẩn bị :Từ láy .
<i>Ngµy soạn: /9/ 2011</i>
<i>Ngày giảng :..../9/ 2011 </i>
<b>Tiết 11</b>
<b> Từ láy.</b>
<b>A - Mục tiêu :</b>
- Khái niệm từ láy.
- Các loại từ láy.
- Phân tích cấu tạo từ, giá trị tu từ của từ láy trong văn bản.
Hiu ngha v bit cỏch s dng mt s từ láy quen thuộc để tạo giá trị gợi hình,
gợi tiếng, biểu cảm, để nói giảm hoặc nhấn mạnh.
- Ra quyết định: Lựa chọn cách sử dụng từ láy, từ ghép, từ hán việt phù hợp với
thực tiễn giao tip ca bn thõn.
Giao tiếp: trình bày suy nghĩ ý tởng, thảo luận và chia sẻ quan điểm cá nhân vỊ
c¸ch sư dơng tõ l¸y.
-GD ý thøc sư dơng tõ l¸y khi nãi viÕt
<b>B - Chn bÞ : </b>
-pp : PT tình huống mẫu - thực hành, động lão suy nghĩ...
-Đồ dùng : Bảng phụ : Sơ đồ từ láy
<b>C- TiÕn tr×nh lªn líp.</b>
<b>I.</b>
<b> ổ n định tổ chức: lớp 7B :</b>
<b>II</b>
<b> . KiÓm tra:</b>
<i> - Từ ghép là gì? Có mấy loại từ ghép?</i>
Tìm 1 số từ láy mà em biÕt ?
<i> HS trả lời : xanh xanh , chen chúc , đo đỏ ....</i>
GV nhận xột ?
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy - học.</b>
Giới thiệu bài: Lớp 6 các em đã biết khái niệm về từ láy . Đó là từ phức có sự
<i> </i>
-Hs «n lại đ/nghĩa về từ láy khắc sâu
hai ý: Là từ phức, giữa các tiếng có sự
phối âm với nhau.
-Hs phát hiện các từ láy trong hai bài
ca dao đã học?
-Hs đọc 2 ví dụ sgk/ 41, cho biết
những từ láy ( in đậm ) trong 2 ví dụ
có đặc điểm âm thanh gỡ ging nhau,
<b>I - Các loại từ láy.</b>
<b> 1-Cấu tạo của từ láy</b>
VD: sgk (41 )
khác nhau? Phân loại từ láy?
( Có hai loại từ láy: Láy toàn bộ và
láy bộ phận, láy bộ phận lại gồm láy
âm và láy vần )
.
- Hs đọc ví dụ và trả lời câu hỏi mục
I.3 sgk/ 41: vì sao các từ láy: bần bật,
( Khó nói, khơng xi tai ).
- Gv kết luận: biến đổi âm, vần, thanh
điệu cho dễ nói, xi tai.
- Hs cho biết, những từ sau là từ láy
âm hay từ ghép đẳng lập? Vì sao?:
máu mủ, râu ria, tơi tốt, dẻo dai, tơi
c-ời, đông đủ, quanh quẩn, nảy nở, rừng
rú, no nê, chùa chiền ....
( Là từ ghép đẳng lập vì các tiếng
Có nghĩa )
- Gv nhấn mạnh đến chú ý thứ hai.
- Gv dẫn giải: Đối với mỗi loại từ láy,
ngồi việc tìm hiểu cấu tạo cịn phải
tìm hiểu ý nghĩa của nó. Nghĩa của từ
láy là một phạm vi rất rộng, rất phong
phú cho nên ở đây, chung ta chỉ tìm
hiểu một số điều cơ bản về cơ chế (cơ
sở) tạo nghĩa của từ láy mà thôi.
- Hs trả lời các câu hỏi sgk / 42.
+ Các từ láy “ha hả”, “oa oa”, “tích
tắc”, “gâu gâu” tạo thành do đặc điểm
gì về âm thanh?
+ Các từ láy trong mỗi nhóm sau đây
có đặc điểm gì chung về âm thanh và
về nghĩa?
A: lÝ nhÝ, li ti, ti hÝ.
B: Nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh.
( Nhóm A: Tạo nghĩa dựa vào
khuôn vần, có nguyên âm có độ mở
nhỏ nhất, âm lợng nhỏ nhất, biểu thị
t/chất nhỏ bé, nhỏ nhẹ về âm thanh,
hình dáng.
Nhóm B: Tạo nghĩa dựa vào hồ
phối giữa vần- khó đọc, trúc trắc
Nghĩa: ko bằng phẳng).
+ So sánh nghĩa của các từ láy: mềm
mại, đo đỏ với nghĩa của các tiếng
gốc làm cơ sở cho chúng?
( Giảm nhẹ so với tiếng gốc- tạo nghĩa
dựa vào nghĩa cđa tiÕng gèc ).
? Từ những điều vừa phân tích, hs cho
biết có những cơ sở nào để tạo nghĩa
của từ láy?
2. NhËn xÐt
- Tiếng láy lặp lại hoàn toàn tiếng gốc
- Biến âm để tạo nên sự hi hũa vờ vn
v thanh iu .
+ Phân loại:
- Láy toàn bộ
<i><b> - Láy bộ phận </b></i>
<b>3. Chó ý:</b>
+ Các trờng hợp ( tiếng trớc) b/đổi về
âm cuối (bần bật, đèm đẹp) hoặc về
thanh điệu ( đo đỏ) -> Từ láy toàn bộ.
+ Cần phân biệt từ láy âm với từ ghép
đẳng lập.
<i><b>Ghi nhớ: sgk-42</b></i>
<i>-HS.đọc ghi nhớ</i>
<b>II - NghÜa cña từ láy.</b>
+ ha hả, oa oa, tích tắc -> Nghĩa tạo
thành do mô phỏng âm thanh.( Từ
t-ợng thanh) .
+ lÝ nhÝ , li ti , ti hÝ -> biĨu thÞ t/c
nhá bÐ của svật về âm thanh, h/dáng.
+ nhp nhụ , phập phồng, bập bềnh
-> biểu thị trạng thái v/ động khi nhô
lên, lúc chìm xuống, khi phồng khi
xẹp.
+ mềm mại , đo đỏ: Tạo nghĩa dựa
vào nghĩa của tiếng gốc.
<b>2. NhËn xÐt:</b>
-Hs đọc và nhắc lại ghi nhớ 1,2 sgk /
(42)
.
-HSĐọc yêu cầu BT1(43)
-Phân loại từ láy.
thảo luận ?
HS kh¸?
Th¶o ln?
+ NghÜa cđa tiÕng gèc.
<i><b>Ghi nhí: sgk- 42.</b></i>
<b> II - Lun tËp.</b>
Bµi 1<i><b> :</b><b> Xđ từ láy và phân loại.</b></i>
-Từ láy:Bần bập,thăm thẳm,nức nở,
tức tëi,rãn rÐn,lỈng lÏ,rùc rì, chiêm
chiếp ríu ran...
- Từ láy toàn bộ: bần bật, thăm thẳm,
chiêm chiếp. (biến âm)
- Tõ l¸y bé phËn: nøc në, tøc tëi, rãn
rÐn, lặng lẽ, rực rỡ, ríu ran nặng nề.
Bài 2:
in cỏc từ láy vào trớc hoặc sau các
tiếng gốc để tạo từ láy :
LÊp lã,nho nhá ,nhức nhối,Khang
khác,thâm thấp ,chêch chếch ,anh ách.
<i><b>Bài 6: - Tõ “chiÒn” trong “chïa </b></i>
chiÒn”: cã nghÜa lµ “chïa”.
-“nê” - “no nê” (đủ)
-“rớt” - “rơi rớt” (rơi)
- “hành - “học hành” (Thực hành
Làm)
-> Các từ đều là từ ghép.
<i><b>Bài *: </b></i>
Cho c¸c tõ l¸y: bon bon, mê
mê, xanh xanh, lỈng lỈng, cøng
cøng, tÝm tÝm, nhá nhá, qm
qm, ngãng ngãng.
Tìm các từ láy toàn bộ biến
âm, ko biÕn ©m.?
( - Không biến âm : bon bon, xanh
xanh, mờ mờ
- BiÕn ©m : các từ còn lại )
<b> </b>
<b>IV. Cđng cè: (Gv chèt kiÕn thøc)</b>
<b>V. H íng dÉnVN :</b>
- Hs hoàn thiện cácbài tập 3,4 . Đọc thêm sgk/ 44.
- Tìm các từ láy trong các bài ca dao đã học và ph/tích t/d.
-C Bị : bài Quỏ trỡnh to lp vn bn.
<i>Ngày soạn : /9/ 2011</i>
<i>Ngày gi¶ng :..../9/ 2011</i>
<b>TiÕt 12:</b>
<b> Viết bài tập làm văn số 1 ở nhà</b>
<b>A - Mục tiêu :</b>
- Giỳp hc sinh nắm đợc các bớc của quá trình tạo lập 1 vb để có thể làm văn
một cách có phơng pháp và hiệu quả hơn.
- Củng cố lại kiến thức và kỹ năng đã học về lk, bố cục và mạch lạc trong văn
bản.
- C¸c bíc tạo lập văn banrtrong giao tiếp và viết tập làm văn.
- Tạc lập văn bản có bố cục, liên kết, mạch lạc.
<b>B. Chuẩn bị : Phơng pháp: Phân tích vdụ mẫu- quy nạp- luyện tập.</b>
GV. Chuẩn bị bài
SS. Học bài, xem trớc bài.
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>
<b>I. ổ</b>
<b> n định tổ chức : lớp 7B:</b>
<b>II. Kiểm tra : </b>
<i> - để 1 vb có tính mạch lạc cần có những điều kiện gì.?</i>
- Đáp: Các phần, các đoạn, các câu trong vb đều nói về một đề tài, biểu
hiện một chủ đề. đợc nối tiếp theo một trình tự rõ ràng hợp lí nhằm tạo cho
chủ đề liền mạch gợi nhiều hứng thú cho ngời đọc.
- GV nhËn xÐt?
<b>III. Các hoạt động dạy - học .</b>
<i> Giíi thiƯu bµi. Các em vừa học được về liên kiết, bố cục mạch lạc trong </i>
văn bản. Hãy nghĩ xem các em học những kiến thức và kĩ năng ấy để làm gì?
Chỉ để hiểu biết thêm về văn bản thơi hay cịn một lý do nào khác nữa.
Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay.
- Khi nµo ngêi ta cã nhu cầu tạo lập
văn bản ?
to lõp 1 vn bn cần Xác định rõ
4 vấn đề viết cho ai? Nhằm mục đích
gì? Viết cái gì? Viết ntn?
? cũng có nghĩa là bớc đầu tiên để
tạo lập vb. Em hãy cho biết bớc đó có
thể gọi là gì?
-Khi viết thành văn bản cần đạt yêu
cầu gì ?
- trong sx bao giờ cũng có khâu ktra
sản phẩm, có thể coi VB cần đợc kt
khi hồn thành vb khơng ? nêu có thì
cần đạt đợc những tiêu chuản nào ?
? T/giả đã đa ra những ý nào và sắp
xếp chúng ntn?
? Khi nào ngời ta cần tạo lập vb? Để
tạo lập 1 vb ta cần làm những gì?
Hs đọc ghi nhớ sgk /46.
? Theo em, trong các bớc trên, bớc nào
quan trọng nhÊt? V× sao?
( Các bớc đều quan trọng, song bớc 3
<b>I - Các b ớc tạo lập văn bản</b>
<b>1 - Khi có nhu cầu giao tiếp, ta phải </b>
xây dựng văn bản nói hoặc viết
muốn giao tiếp có hiệu quả trước hết
phải định hướng văn bản về nội dung
mục đích, đối tượng.
2- đó là vắn đề cơ bản , nó sẽ quy đinh
nội dung và cách làm văn .
3 - Tìm hiểu đề bài
- xác định chủ đề
- Tìm ý và lập dàn ý
4- Học sinh đọc mục 4 sgk (45)
-Khi vết thành văn bản cần đạt đợc tất
cả những yêu cầu trên trừ yêu câu kể
chuyện hấp dẫn
5- Có thể coi văn bản là một sản phẩm
cần đợc kiểm tra sau khi hồn thành
=> Ghi nhí: (sgk 46)
<b>II - LuyÖn tËp.</b>
vẫn là quan trọng nhất vì phải huy
động những kỹ năng: Dùng từ, viết
câu, dựng đoạn ... phải vận dụng
nhiều kiến thức, hiểu biết của bn
thõn.
- Hs thảo luận bài tập.(sgk)
GV hớng đẫn hs làm bài ?
Thảo luận?Câu 4 sgk(45)
a, Cần phải từ thực tế ấy rút ra những
kinh nghiệm h/tập để giúp bạn khác
học tốt hơn.
b, Xđ cha đúng đ/tợng, cách xng hô
không phù hợp.
<b>Bµi 3.</b>
-Dàn ý cần viết rõ ý, ngắn gọn.
-Bố cục rõ ràng, phân cấp độ ý.
( Sơ đồ hệ thống ý)
<b>III. Viết bài tập làm văn số 1 ở nhà</b>
1.Đề bài: Dựa vào bài thơ Lợmcủa
Tố Hữu em hÃy viết thành một bài văn
ngắn bằng lời của tác giả.
Đáp án và biểu điểm:
a,Mở bài:(1.5đ)
- Giới thiệu khung cảnh cuộc gặp gỡ
giữa hai chó ch¸u, ngêi chiến sĩ vệ
quốc và Lợm
b-Thân bài :(6đ)
-K v Lm- chú bé hồn nhiên,tinh
nghịch làm liên lạc cho bộ đội. (2đ)
-Kể về tinh thần sẵn sàng nhận nhiệm
vụ, hành động dũng cảm và sự hi sinh
thanh thản của Lợm. (2đ)
-Lòng cảm phục thơng tiếc Lợm của
ngời chiến sĩ. (2đ)
c- KÕt bµi : (2.5)
Cảm nghĩ của ngời kể chuyện đối với
nhân vật Lợm. (0.5đ)
-Yêu mến, trân trọng và học tập tinh
thần lạc quan dũng cảm. (0.5đ)
-Lợm là tấm gơng sáng để thiếuniên
- Ôn lại các bài: lk, bố cục, mạch lạc, tạo lập vb.
<b>V. H ớng dẫn về nhà.</b>
<i> - Hoàn thiện bài tập(sgk).</i>
- Đọc phần đọc thêm.
- Soạn bài Ca dao - dân ca ( tiếp ): Những câu hát than thân.
Tân Phú, ngày . tháng 9 năm 2011
<b>Tổ chuyên môn duyệt</b>
<b>Tuần 4</b>
<i>Ngày giảng /9/ 2011</i>
<i> </i>
<b>TiÕt 13 </b>
Những câu hát than thân
<b>A - Mục tiêu </b>
- Hin thc v i sống của ngời dân lao động qua các bài hỏt than thõn.
- Một số biện pháp NT tiêu biểu trong việc xây dựng hình ảnh và sử dụng ngôn
từ của các bài ca dao than thân.
- Đọc - hiểu những câu hát than thân.
- Phân tích giá trị nội dung và NT của những câu hát than thân trong bài học.
-GD tình yêu thơng nhân ái giữa con ngêi víi con ngêi .
<b>B. Chn bÞ </b>
P2 : Đọc diễn cảm - Phân tích - thảo luận
GV: Soạn bài, Su tầm 1 số bài ca dao có nội dung tơng tự.
HS: Chuẩn bị bài.
<b>C- Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổ</b>
<b> n định tổ chức: Lớp 7B : </b>
<b>II. Kiểm tra: </b>
- Đọc thuộc lòng những bài ca dao về t/y qh đất nớc. Phân tích 1 bài mà
em thích nhất.?
- Hs trả lời,GV nhận xét cho điểm?
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Giới thiệu bài: </b>
Ca dao, dân ca là tấm gơng phản ánh đ/sống tâm hồn con ngời. Có nhiều bài
ca dao - dân ca là tiếng hát than thở về cuộc đời, cảnh ngộ cực khổ đắng cay.
Những bài này ngoài ý nghĩa than thân, cịn có ý nghĩa tố cáo xã hội pk. Bài học
hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu một số bài ca dao tiêu biểu của chủ đề này.
<i>-Gvđọc mẫu =></i>
- Hs đọc diễn cảm vb. gv nhận xét ?
-em hiểu thế nào là những câu hát
than thân ?
Hs t×m hiĨu tõ khã sgk ?
hs đọc lại bài 2
Gv giảng: bài 2 là bài lời người lao
động thương cho thân phân của
người khốn khổ và cũng là của chính
mình trong xã hội cũ.
? em hiểu cụm từ “ thương thay:”như
thế nào?
Gv chốt: thương thay là tiếng than
<b>I- Tiếp xúc văn bản.</b>
<b> 1. Đọc:</b>
- Giäng chËm buån buån
-chú ý nhấn giọng ở các từ:Thân cò
,thơng thay.
<b> 2 .T×m hiĨu chó thÝch :</b>
Những câu hát than thân:
nhng câu hát mợn chuyện con vật
nhỏ bé để giãi bày nỗi chua xót đắng
cay cho c/đời khổ cực của những kiếp
ngời bé mọn trong XH cũ.
-Tõ khã :sgk(48)
<b>3. Bè côc.</b>
+ Bài 2: Thân phận ngời lao động.
+ Bài 3: Thân phận ngời phụ nữ.
<b>II -Phân tíchvăn bản </b>
<b> Bµi 2 </b>
biểu hiện sự thương cảm xót xa ở
mức độ cao
? cuộc đời “ tằm” qua lời ca được
diễn tả như thế nào? Đó là cuộc đời
hi sinh hay hưởng thụ?
Gv nhận xét chốt: cuộc đời tằm chỉ
ăn lá dâu
Cuộc đời phải rút ruột tận cùng để
làm thành tơ quí cho người<sub></sub> hi sinh
nhiều, hưởng thụ ít.
? cuộc đời kiến qua lời ca được diễn
Gv chốt: kiến là loài sinh vật bé nhỏ,
thức ăn tầm thường nhưng từng đàn
phải kéo đi kiếm ăn hàng ngày<sub></sub> biểu
tượng cho những con người có thân
phân nhỏ nhoi yếu ớt.
? hình ảnh con hạc được diễn tả như
thế nào?
Gv chốt: một cánh chim muốn tìm
đến nơi nhàn tản phóng khống.
Những cánh chim ấy lang thang vô
định giữa bầu trời
? Nỗi khổ của con cuốc trong bài ca
được diễn tả như thế nào?
Gv giảng: con cuốc giữa trời gợi hình
ảnh một sinh vật nhỏ nhoi cơ độc
giữa khơng gian rộng lớn vô tận.
Kêu ra máu là tiếng kêu đau thương
khắc khoải tuyệt vọng về những
điều oan trái nghững hình ảnh ần dụ
trong bài biĨu hiƯn số phận con
người trong xã hội cũ
Gv yêu cầu hs đọc bài 3
? trái bần là thứ quả như thế nào?
? tác giả ví thân em như gì? Nó thể
hiện những gì?
Gv: mượn hình anh trái bần diễn ta
thân phận nhỏ bé nổi trơi sóng gió
-thương con tằm là thương cho thân
phận suốt đời bị kẻ khác bóc lột, bịn
rút sức lao động
- con kiến: li ti, đi tìm mồi là thương
nỗi khổ chung của những thân phân
nhỏ nhoi yếu ớt gợi lên sự tội nghiệp
cực nhọc
+ con hạc: lánh đường mây, bay mỏi
cánh, biết ngày nào<sub></sub> thương cho cuộc
đời phiêu bạt lận đận và những cố
gắng vô vọng của người lao động
- con cuốc là con giữa trời, kêu ra
máu không người nào nghe<sub></sub> là con
thấp cổ bé họng số phận thảm hại
nỗi ai oán không ai thấu hiểu vô
vọng u uất
thông qua những hình ảnh ẩn dụ
nhân dân ta muốn nói lên nỗi ai ốn
<b>* Bài 3:</b>
Dựa vào chú thích trả lời
- thân em <sub></sub> mơ típ than thân , như trái
bần trôi, thân phận nhỏ bé mỏng
manh yếu ớt
cuộc đời.
? hình ảnh trái bần trong lời ca:
“ gió…. vào đâu” là gì?
? qua đó em hiểu gì về thân phận
người phụ nữ trong xã hội xưa?
Gv yêu cầu hs tìm những bài ca dao
có cụm từ “thân em”
Hs đọc vb phần đọc thêm.
+ gió đập sóng dồi- tấp vào đâu<sub></sub> biểu
tượng khó khăn trong cuộc sống
cuộc sống lênh đênh long đong của
<b>III - Tổng kết.</b>
<b>1. Nghệ thuật:</b>
+ Thể thơ lục bát: Âm điệu than thân,
thơng cảm.
+ Hình ảnh so sánh, ẩn dụ mang tính
truyền thống.
<b>2. Nội dung:</b>
+ Xót thơng thân phận con
ngời trong xà hội cũ.
+ Phản kháng xà hội pk bất công.
=>Ghi nhớ:sgk(49)
<b>IV.Luyện tập:</b>
<b> Bài tập SGK(50)</b>
<b>IV</b>
<b> . Củng cè:</b>
- Em hiĨu thªm điều gì về đ/sống d/tộc ta qua những câu hát than th©n?
(Chịu nhiều đau khổ; Sức sống mÃnh liệt; Cần tiếp tơc gi¶i phãng
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
<i> - Học thuộc vb đã học, su tầm, học thuộc những bài có ý nghĩa tơng tự.</i>
- Nắm vững nội dung, nghệ thuật của 3 bài ca dao trên.
- Soạn Những câu hát châm biếm , su tầm thêm một số bài có
nd t/ tự.
<i>Ngày soạn /9/ 2011</i>
<i>Ngày giảng :. / 9/ 2011</i>
<b>Tiết 14</b>
<b>Những câu hát châm biếm</b>
<b>A - Mục tiêu :</b>
- ứng xử của tác giả dân gian trớc những thói h, tật xấu, những hủ tục lạc hậu.
- Một số biện pháp NT tiêu biểu thờng thấy trong các bài ca dao châm biếm.
- Đọc- hiểu những câu hát châm biếm.
- Phõn tớch đợc những giá trị nội dung và NT của những câu hát châm biếm trong
bài học.
- Giáo dục hs có ý thức tránh những thói h tật xấu; có thái độ phê phán …
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b> -P2 : Đọc diễn cảm- phân tích - thảo luận . </b>
-GV: soạn bài, su tầm những bài ca dao ch©m biÕm trong d©n gian .
HS: Chuẩn bị bài.
<b>C - Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b> Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>I</b>
<b> . ổ n định tổ chức : lớp 7B:</b>
<b>II. Kiểm tra : </b>
Đá p: Hs đọc diễn cảm
-Mợn h/ ảnh con vật,sự vật đáng thơng gần gũi với con ngời.
Qua h/¶nhÈn dơ diƠn t¶ tâm trạng thân phận con ngời. những bài ca
dao cßn cã ý nghÜa phản kháng tố cáo xh phong kiến .
GV nhËn xÐt ?
<b>III. Các hoạt động dạy - học. </b>
Giới thiệu bài: Nd cảm xúc và ch/đề của ca dao dân ca rất đa dạng. Ngoài
những câu hát yêu thơng tình nghĩa, những câu hát than thân, ca dao, dân ca cịn
có rất nhiều câu hát châm biếm. Cùng với truyện cời, vè sinh hoạt, những câu hát
châm biếm đã thể hiện khá tập trung những đặc sắc của NT trào lộng dân gian
VN nhằm phơi bày những h/ tợng ngợc đời, phê phán những thói h tật xấu, những
hạng ngời và h/ tợng đáng cời trong xã hội
- H/dẫn đọc: rõ ràng, hơi kéo dài
giọng một chút để mỉa mai , hài hớc.
HS đọc bài?
Thói quen của chú cái cị qua cách
diễn đạt nh thế giúp em hình dung
điều gì về con ngời này?
? Hình ảnh cơ yếm đào trong bài ca
dao hiện lên có gì đặc biệt?
( Cơ giỏi giang, đẹp, trẻ trung .... ).
? Cơ có giống với “ chú tôi ” hay
không?
? Sự đối lập này cho em thấy một tính
nết nào nữa ở “ chú tôi ”? ( muốn cao
sang)
? Qua đó, em thấy chú cái cò có
những điểm xấu nào? ( Nghiện rợu
chè, lời nhác ).
? VËy em h·y cho biÕt ý nghÜa cđa
bµi ca dao nµy?
? Nếu phải khuyên chú tôi , em sẽ
khuyên ntn?
( Giàu đâu những kẻ ngủ tra
Sang đâu những kẻ say sa tối
ngày .
“Tay lµm hµm nhai, tay quai miƯng
trƠ”)
HS đọc bài 2 .
Bµi ca dao nh¹i lêi cđa ai nãi víi ai?
? Cô gái khi ®i xem bãi, muốn biết
điều gì?
( Toàn những chuyÖn hÖ träng trong
<b>I - Tiếp xúc văn bản.</b>
<b>1</b>
<b> . §äc.</b>
-Giọng hài hớc, mỉa mai nhng độ lợng
<b>2.Tìm hiểu Chú thích</b>
<b>+ Tõ khã</b>
- La đà: say sa đi đứng không vững.
tre tròn hoặc dài, rỗng để báo hiệu,
phát hiệu lệnh.
3. ThĨ lo¹i
-ThĨ lo¹i : biểu cảm
<b>II- Phân tích văn bản:</b>
<b>1. Bài 1:</b>
_ Chân dung của chú tôi hiện lên
khá rõ nét:
+ Thói quen: Nghiện chè, nát rợu lại
l-ời biếng.
+ ớc muốn:
- ớc ma: Khỏi phải đi làm.
- ớc đêm dài: Ngủ đợc nhiều.
ớc ăn no, ngủ kỹ.
- Nghệ thuật: nói ngợc, điệp, đối.
Giễu cợt, mỉa mai những kẻ nghiện
chè, nát rợi, lời biếng lại đòi cao sang,
sung sớng.
-> Dân gian đã khéo dùng từ ngữ,
hình ảnh đối lập nhằm chế giễu những
cuộc đời, Giàu- nghèo, cha - mẹ,
chồng - con ).
? Thầy bói đã phán những điều ú
ntn?
? Em có nhận xét gì về những điều
thầy bói phán?
Nghệ thuật châm biếm trong bài có
gì đb?
-S Bi ca dao ó phờ phán ai? Cái gì?
? Cả bài đều hớng về nội dung nào?
Hs đọc ghi nhớ sgk-53.
Hs lµm BT?
Hs su tầm và đọc những bài ca dao có
nội dung tơng tự nh những bài đã học .
( Hs thi xem tổ nào tìm đợc nhiều
hơn ).
- Gv nhËn xÐt, cho điểm, tuyên dơng
tổ nào tìm và thuộc nhiều bài ca dao
+ Cách phán của thầy bói:
- Nói nớc ụi.
- Nói những điều hiển nhiên, chân lí.
V« nghÜa, nùc cêi.
- Kết cấu "chẳng thì" đã lật tẩy bản
chất lừa bịp của ụng thy búi.
Phê phán những kẻ hành nghề mê
tín dị đoan.
Châm biếm sự mê tín mù quáng của
những ngời ít hiểu biết.
<b>III - Tổng kÕt.</b>
<b>1. NghÖ thuËt</b>
+ Trào lộng dân gian
+ ẩn dụ,phóng đại
<b>2. Nội dung:</b>
- Phê phán, phơi bày, chế giễu
những hiện tỵng xÊu trong x· héi.
->Ghi nhí :sgk?
<b>IV. Lun tËp : </b>
Bµi 1 :(53)
Chọn phơng án c
<b>IV. Cñng cè :</b>
-GV hệ thống nhấn mạnh nối dung bài
<b> </b>
<b> V. H íng dÉn vỊ nha.</b>
- Họcthuộc lòng 4 bài ca dao nắm chắc những điều đã phân tích.
- Làm bài tập ( sách bài tập.) Su tầm ca dao có nd châm biếm.
- NC bài: “ i t
<i>Ngày soạn :. /9/ 2011 </i>
<i>Ngày giảng :.. ./9/ 2011</i>
<b>Tiết 15</b>
<b>Đại từ</b>
<b>A - Mục tiêu :</b>
- Khỏi nim đại từ.
- Các loại đại từ.
- Nhận biết đại từ trong văn bản nói và viết
- Sử dụng đại từ trong văn bản nói và viết.
- Ra quyết định lựa chon sử dụng đại từ
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý tởng, thảo luận và chia sẻ cách sử dụng đại từ.
-GD ý thức sử dụng đại từ hợp với tỡnh hung giao tip.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b> phơng pháp: Phân tích ví dụ mẫu - quy nạp - luyện tập </b>
GV: Soạn bài,
Đồ dùng :Bảng phụ
HS: Chuẩn bị bài.
<b>C - Tiến trình lên lớp:</b>
<b> </b>
<b> I . ổ n định tổ chức : lớp 7B: </b>
<b>II. Kiểm tra :</b>
BT4:
- Hoa cã d¸ng ngời nhỏ nhắn rất a nhìn.
- Bạn bè không nên để bụng những chuyện nhỏ nhặt.
=> GV nhận xét? cho điểm?
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
Giới thiệu bài :
<b> Để hiểu đợc đại từ là gì? Đại từ có mấy loại, dung để làm gi? Bài học hôm</b>
nay giúp các em hiểu về đại từ.
- Hs đọc ví dụ sgk, chia làm 4 nhóm,
mỗi nhóm thảo luận 1 câu hỏi.
- Nã trong đoạn văn đầu trỏ ai?
- Nó trong đoạn văn (b) tả con vật
gì?
- Nhờ đâu mà em biết nghĩa của từ
nó trong 2 đoan văn?
-Từ thế ở đoạn văn 3 trỏ sự việc gì?
- T ai trong bài ca dao dùng để làm
gì?
Các nhóm cử đại diện lên trình bày kết
quả thảo luận, hs nhận xét, bổ sung.
- Gv nhËn xÐt, bỉ sung.
- C¸c tõ nó ,thế ,ai giữ vai trò NP gì
trong câu?
? Từ việc ph/tích ví dụ, em hãy cho
biết thế nào là đại từ? Đại từ giữ vai
trò ngữ pháp gì trong câu?
- Hs phát biểu, đọc ghi nhớ.
(* Gv: Đại từ khơng làm tên gọi của
sv, h/động, tính chất 1 cách t/tiếp nh
DT, ĐT, TT mà chỉ để tr vo
<b>sv</b>, h/t,..)
- Hs lần lợt cho biết:
+ Các đại từ “tôi”, “tao”, “tớ”,
“chúng tao” trỏ gì?
+ Các đại từ “bấy”,“bấy nhiêu” trỏ
gì?
+ Các đại từ “vậy”, “thế” trỏ gì?
? Vậy có mấy loại đại từ để trỏ?
* Vận dụng:
+/ Nhận xét 2 đ/từ “tơi” trong câu sau:
“Chợt thấy động phía sau, tơi quay lại:
em tôi đã theo ra từ lúc nào”? (Giống:
đều là đ/từ xng hô.
Khác: “tôi”(1) - Chủ ngữ;
“tôi”(2)- Định ngữ.)
+/ Hs tìm những đại từ để trỏ trong
các bài ca dao đã học dới hình thức thi
đua.
Đại từ để trỏ dùng để trỏ ai?
-Hs lần lợt cho biết:
<b>I -Thế nào là đại từ . </b>
<b>1. VD : sgk (54 + 55 ) </b>
a- Nã: Trá em t«i
b- Nã: Con gµ trèng
-> “ Nó” là đ/từ để trỏ vào sự vật
( a) nó thay thế cho em tơi
( b ) nó thay thế cho anh Bốn Linh
c Thế: thay thế cho câu nói của mẹ
-chia đồ chơi , phụ ngữ.
d- Ai: Dùng để hỏi
-> “Thế, ai” là đại từ để trỏ
-Nó đoạn a: Chủ ngữ
- Nó đoạn b: định ngữ
- Từ thế đoạn c: Bổ ngữ cho động từ
nghe
- Tõ ai trong bài ca dao: Chủ ngữ.
<b>2. Ghi nhớ: sgk (55)</b>
<b>II - Các loại đại từ.</b>
<b>1. Đại từ để trỏ:</b>
a- Trỏ ngời, sự vật gọi là đại từ xng hơ
( nhân xng )
b- Trá sè lỵng.
c- trỏ hoạt động, tính chất, sự việc
Có ba loại
+ Các đại từ “ai, gì ” hỏi về điều
gì?
+ Các đại từ “bao nhiêu”,
“ mấy ” hỏi về gì?
+ Các đại từ “sao”, “thế nào”
hỏi gì?
? Vậy có mấy loại đại từ để hỏi?
- Hs vẽ sơ đồ các loại đại từ.
- Gv: ®/tõ “ai” hái ngời, sv không xđ
-> gọi là đ/từ nói trống( phiếm chỉ)
Hs lần lợt làm các bài tập phần luyện
tập sgk.
- Hs trong líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Gv nhËn xÐt, bỉ sung, cđng cè néi
dung bµi häc.
b- Hái vỊ sè lỵng.
c- hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc
Có ba loại.
Ghi nhí sgk (56)
<b>III - Lun tập.</b>
<b>Bài tập: 1(56)</b>
Số
Số ít Số nhiều
Ngôi
Chúng tôi,
1 Tôi, tao, tớ chúng ta
chúng tớ
Chúng mày
2 Mµy, mi Bän mi
3 Nó, hắn Chúng nó,
họ
b. Nghĩa của đại từ “mình” là đại từ
nhân xng ngụi th th nht.
- Đại từ mình trong câu ca dao:
=> Ngôi thứ hai.
<b>Bài tập 2:(57)</b>
- T×m vd:
Cháu đi liên lạc
Vui lắm chú à
ở đồn mang cá
Thích hơn ở nhà.
<b>IV. Củng cố: - Khái niệm; Các loại đại từ</b>
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Học bài, hoàn thành sơ đồ về các loại đại từ.
- Hoàn thiện các bài tập cịn lại.
- §äc thªm sgk/ 57 + 58.
- C bị bài Luyện tập tạo lập văn bản .
<i>Ngày soạn: /9/20111 </i>
<i>Ngày giảng /9/2011 </i>
TiÕt 16
<b> Lun tËp t¹o lËp văn bản</b>
<b>A - Mục tiêu : </b>
- Giúp hs củng cố lại những kiến thức có liên quan đến việc tạo lập vb và làm
quen hơn nữa với các bớc của quá trình tạo lập vb
- Văn bản và quy trình tạo lập văn bản.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tạo lập văn bản.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- GV: Chuẩn bị bài.
- Phơng pháp : Phân tích VD mẫu - quy nạp -luyện tập
- Đồ dùng : B¶ng phơ
<b>I. ỉ</b>
<b> n định tổ chức : lớp 7B:</b>
<b>II. Kiểm tra:</b>
- Kết hợp trong giờ .
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
Giíi thiệuBài: GV : Nêu yêu cầu, ndung, nhiệm vụ giờ luyện tập.
- HS chuẩn bị bài ở nhà
- GV nêu yêu cầu sgk
-Thảo luận?
- Hs c tỡnh hung.
? Dựa vào phần gợi dẫn em thấy bài
viết cần chú ý những yêu cầu gì? Cho
- Hs chia nhãm, thảo luận, thống
nhất dàn bài.
Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Lớp tranh luận, bổ sung rồi chọn ra
một dàn bài phù hợp nhất.
- Hs chia 4 nhãm:
+ Nhãm 1: Th¶o luận, viết phần mở
bài.
+ Nhóm 2 + 3: Thảo luận dàn ý phần
thân bài ( phần chính của lá th ).
+ Nhóm 4: Thảo luận viết phần kết
bài.
- Cỏc nhúm ln lt cử đại diện lên
đọc phần mở bài, dàn ý đã lập của
phần thân bài, kết bài.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Gv nhËn xÐt, bỉ sung.
- Hs rót ra nh÷ng ®iỊu cÇn thiÕt khi
viÕt mét vb viÕt th
- HS lµm bµi tËp?
<b>I. Tìm hiểu u cầu của đề bài.</b>
<i> Đề bài: Th cho 1 ngời bạn để bạn</i>
hiểu về đất nớc mình.
- KiĨu vb viết th
- Gồm 4 bớc:
- Khoảng một nghìn chữ
- ND: Giới thiệu về truyền thống lịch
sử, cảnh đẹp thiên nhiờn.
<b>II. Xác lập các b ớc tạo lập vb</b>
<b>1.B ớc1: Định hớng trong vb</b>
+ Nội dung: Viết về 1 trong những vđ
sau:
- Truyền thống lịch sử.
- Cnh p thiờn nhiờn.
- Đặc sắc văn ho¸, phong tơc cđa
VN.
+ Đối tợng: Bạn cùng lứa tuổi, ngời
+ Mục đích: Để bạn hiểu về đất nớc
VN.
+ Yêu cầu: Viết th, khoảng 1000 chữ.
<b>2. B ớc 2 : X©y dùng bè cơc.</b>
Ví dụ: Viết về cảnh đẹp .
+ MB: G/thiƯu chung vỊ cảnh sắc
thiên nhiên VN.
+ TB: Cnh mựa xn- hè-thu- đơng,
khí hậu, hoa lá, chim mng...
+ KB: Cảm nghĩ, niềm tự hào về đất
nớc.
- Lời mời, hẹn, chúc sức khoẻ.
<b>3. B c 3: Din t:</b>
Viết câu, đoạn chính xác, trong sáng,
có lk chặt chẽ, mạch lạc.)
<b>4. B íc 4 : KiĨm tra.</b>
- Sưa sai xãt, bỉ sung ý cßn thiÕu.
<b>II. Lun tập.</b>
- Tập viết phần mở bài.
- Các bớc tạo lập vb.
- Yêu cầu của bài viết ( Viết th: cần có vốn sống, trí tởng tợng, t/c chân
thành. Bài viết càn có tính văn học, thể hiện t/c, tâm sự, mong đợc chia sẻ...)
- Đọc bức th tham khảo sgk ( trang 60 )
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Hoµn thµnh nèt bøc th.
<i>Tân Phú, ngày tháng 9 năm 2011.</i>
Tổ chuyên môn duyệt
<b>Tuần 5</b>
<i>Ngày soạn 13 /9/ 2011</i>
<i>Ngày gi¶ng : //9/ 2011 </i>
<b>TiÕt 17</b>
<b>S«ng nói níc Nam.</b>
( Lí Thờng Kiệt )
<b>Phò giá về kinh.</b>
( Trần Quang Khải
<b>A - Mục tiêu :</b>
- Nhng hiu bit ban đầu về thơ trung đại.
- Đặc điểm thể thơ thất ngôn tứ tuyệt.
- Chủ quyền và lãnh thổ của đất nớc và ý chí quyết tâm bảo vệ chủ quyền đó trớc
kẻ thù xâm lợc.
Nhận biết thể thơ thất ngơn tứ tuyệt đờng luật - Đọc- hiểu và phân tích thể thơ
thất ngôn tứ tuyệt đờng luật chữ Hán qua bn dch ting Vit.
- Sơ giản về tác giả Trần Quang Kh¶i.
- Đặc điểm thể thơ ngũ ngơn tứ tuyệt ng lut.
- Khí phách hào hùng và khát vọng thái bình thịnh trị của dân tộc ta ở thời nhà
Trần.
- Nhận biết thể thơ ngũ ngôn tứ tuyệt đờng luật.
- Đọc và phân tích thơ ngũ ngôn tứ tuyệt chữ Hán qua bản dịch tiếng Việt.
B
<b> . Chuẩn bị:</b>
- GV: Soạn bài, sgk, sgv.
<b> - Phơng pháp : Đọc diễn cảm - P tích- thảo luận</b>
HS: Chuẩn bị bài.
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>
<b>I. </b>
<b> n định tổ chức : Lớp 7B:</b>
II. Kiểm tra.
- Đọc thuộc bài ca dao 1,4 "Những câu hát châm biếm" Nêu nội dung chính
vµ ý nghÜa cđa bµi ca dao ?
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
- Giíi thiƯu Bµi : Đây là hai bài thơ ra đời trong giai đọan lịch sử dân
tộc đã thốt khỏi ách đơ hộ ngàn năm của phong kiến phương bắc, đang trên
đường bảo vệ, vừa củng cố xây dựng một quốc gia tự chủ rất mực hào hùng,
đặc biệt là trong trường hợp ngoại xâm. Hai bài thơ có chủ đề mang tinh thần
chung đó của thời đại viết bằng chữ Hán. Hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu
kỹ hai bài thơ này để làm sánh tỏ vấn đề trờn.
<i><b>- Đọc văn bản: Sông núi nớc Nam </b></i>
<i><b> - Đọc văn bản: Phò giá về kinh</b></i>
<i>I . Tiếp xúc vănbản.</i>
<i>1. Đọc</i>
<i><b>- HS đọc GV nhận xét?</b></i>
<i><b>- Hs đọc phần chú thích.</b></i>
<i><b>- Gv nói qua về tác giả và sự xuất </b></i>
<i><b>hiện của bài thơ</b></i>
<i><b>Giới thiệu về thể thơ thất ngôn tứ </b></i>
<i><b>tuyệt Đờng luật.</b></i>
<i><b>- Hs nhận dạng bài thơ trên các </b></i>
<i><b>ph-ơng diện: Số câu, số chữ trong câu, </b></i>
<i><b>cách hiệp vÇn.</b></i>
<i><b>? Bài thơ đã từng đợc coi là Tun </b></i>
<i><b>ngơn độc lập .Vậy nội dung Tuyên </b></i>
<i><b>ngôn độc lập trong bài thơ là gì?</b></i>
<i><b> Tun ngơn: Lời tun bố trớc toàn </b></i>
<i><b>dân về một nền độc lập của dân tộc, </b></i>
<i><b>là một văn kiện lịch sử rõ ràng.</b></i>
<i><b>? Nội dung tuyên ngôn trong bài thơ </b></i>
<i><b>gồm những ý cơ bản nào?</b></i>
<i><b>( + ý 1: Hai câu đầu: Khẳng định ch</b></i>
<i><b>quyn dõn tc.</b></i>
<i><b> + ý 2: Hai câu cuối: Cảnh báo quân </b></i>
<i><b>giặc ).</b></i>
<i><b>? Trong cõu Nam quc sơn hà nam</b></i>“
<i><b>đế c toát lên t</b></i>” <i><b> tởng nào của Tuyên </b></i>
<i><b>ngôn?</b></i>
<i><b>? Em hãy dịch nghĩa câu thứ hai? </b></i>
<i><b>Nhận xét về âm điệu? Âm điệu đó </b></i>
<i><b>thể hiện t tởng, tình cảm gì? </b></i>
<i><b>? NhËn xét về giọng thơ ở câu thứ </b></i>
<i><b>ba và cho biết câu 3 thể hiện nội </b></i>
<i><b>? Nhận xét nội dung và giọng thơ ở </b></i>
<i><b>câu cuối?</b></i>
<i><b>? Theo em, đây có phải là lời đe doạ </b></i>
<i><b>không? Tại sao tác giả có thể nói nh </b></i>
<i><b>vậy?</b></i>
<i><b>( Li cnh cáo dựa trên cơ sở chiến </b></i>
<i><b>thắng từ bao đời nay ca d/tc. Nú </b></i>
<i><b>chắc.</b></i>
<i>2.Tìm hiểuchú thích . </i>
<b> a. Tác giả - tác phẩm ( sgk ) ( 63-64)</b>
<i><b>(66-67 )</b></i>
<i><b> b. Tõ khã : ( 62-64) (67)</b></i>
<i>3. ThÓ thơ:</i>
<i>a- Thơ đ ờng luật:</i>
<i><b>Vit theo lut th do cỏc thi sĩ đời </b></i>
<i><b>Đờng nớc trung Hoa sáng tạo nên. + </b></i>
<i><b>Thơ thất ngôn tứ tuyt.</b></i>
<i><b>- 7 chữ/ 1 câu, 4 câu/ 1 bài.</b></i>
<i><b>- Nhịp 4/3 hoặc 2/2/3.</b></i>
<i><b>- Vần ở chữ cuối câu 1,2,4 hoặc 2,4.</b></i>
<i><b>+ Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt: 4 câu mỗi </b></i>
<i><b>câu 5 tiÕng.</b></i>
<i><b>+ Cách hiệp vần tơng tự nh thất </b></i>
<i><b>ngôn t tuyt ng lut</b></i>
<i><b>+ Gieo vần chân: Vần ở tiếng cuối </b></i>
<i><b>câu:</b></i>
<i><b>- Vần liền: Câu 1,2</b></i>
<i><b>- Vần cách: Câu 2,4</b></i>
<i>II - Phân tích văn bản :</i>
<i><b>+ Văn Bản : Sông núi nớc Nam</b></i>
<i><b> (Nam quốc sơn hà )</b></i>
<i>1- Câu 1-2 : </i>
<i><b>- C©u 1:</b></i>
<i><b>- Sơng núi nớc Nam vua Nam ở</b></i>
<i><b>=> Khẳng định nớc Nam thuộc chủ </b></i>
<i><b>quyền của ngời Nam</b></i>
<i><b>- C©u 2:</b></i>
<i><b> + Âm điệu hùng hồn, rắn rỏi, </b></i>
<i><b>khẳng định một chân lí hiển nhiên là</b></i>
<i><b>sách trời không thay đổi. </b></i>
<i><b> -> Câu thơ thể hiện ý thức độc lập, </b></i>
<i><b>chủ quyền của dân tộc, không một </b></i>
<i><b>thế lực nào đợc xâm phạm.</b></i>
<i>2. C©u3 - 4</i>
<i>- C©u 3:</i>
- - Giọng chắc nịch: Là lời
<i><b>cảnh báo về hành động xâm lợc liều </b></i>
<i><b>lĩnh, phi nghĩa của kẻ thù. </b></i>
<i>C©u 4:</i>
<i><b>- Giọng kiêu hÃnh, dõng dạc: Cảnh </b></i>
<i><b>báo về sự thất bại nhục nhÃ, tất yếu </b></i>
<i><b>của quân giặc.</b></i>
<i><b>khẳng định sức mạnh vô địch của </b></i>
<i><b>quân và dân ta trong cuộc chiến đấu </b></i>
<i><b>bảo vệ chủ quyền t nc.)</b></i>
<i><b>- bài thơ sông núi nớc Nam có hình </b></i>
<i><b>thøc biĨu ý, biĨu c¶m ntn? </b></i>
<i><b>- NhËn xÐt vỊ giọng điệu bài thơ ?</b></i>
<i><b>? Hai chin thng c nhc đến ở 2 </b></i>
<i><b>câu đầu là gì?</b></i>
<i><b>+Cớp giáogiặc ở bến Chơng Dơng.</b></i>
<i><b> + Bắt quân Hồ ở cửa Hàm Tử?</b></i>
<i><b> Nhận xét về cách dùng từ? Cách đối</b></i>
<i><b>xứng? Giọng iu?</b></i>
<i><b>? Tất cả có tác dụng gì trong việc thể</b></i>
<i><b>hiện, hiện thực kháng chiến và tình </b></i>
<i><b>cảm của t/g?</b></i>
<i><b>? Hai câu cuối nói về vấn đề gì?</b></i>
<i><b>( Nói về xõy dng t nc thi bỡnh)</b></i>
<i><b> ? Câu thơ thể hiện tình cảm gì của</b></i>
<i><b>tác giả?</b></i>
<i><b>( Khi t nc thỏi bình, khơng nên </b></i>
<i><b>say sa với chiến thắng mà cần phải </b></i>
<i><b>tập trung hết sức xây dựng đất nớc </b></i>
<i><b>Hy vọng tơng lai tơi sáng, khát vọng </b></i>
<i><b>xây dựng đất nớc bền vững muôn đời</b></i>
<i><b>).</b></i>
<i><b>? Em hãy nhận xét về cách diễn đạt </b></i>
<i><b>của bài thơ?</b></i>
<i><b>? Néi dung chÝnh cña bài thơ là gì?</b></i>
<i><b> ( V ni dung, bi th thứ hai tiếp </b></i>
<i><b>nối một cách có hệ thống hai ý của </b></i>
<i><b>bài thơ trớc đó, từ khẳng định quyền </b></i>
<i><b>=>lời cảnh cáo và khẳng định ý chí </b></i>
<i><b>bảo vệ chủ quyền của dân tộc .</b></i>
<i><b>- Bài thơ thiên về biểu ý, khẳng định </b></i>
<i><b>độc lập chủ quyền dân tộc, nhng </b></i>
<i><b>cũng có nội dung biểu cảm thể hiện </b></i>
<i><b>thái độ mãnh liệt, sắc đá.</b></i>
<i><b>-> Ngời đọc nghiền ngẫm, suy cảm.</b></i>
<i><b>+ NT: Giọng thơ hựng hn, anh </b></i>
<i><b>thộp, cụ ng</b></i>
<i>2- Văn bản: Phò giá về kinh.</i>
<i><b> ( tụng giá hoàn kinh s)</b></i>
<i>1 - Hai câu đầu:</i>
<i><b>- Động từ mạnh.</b></i>
<i><b>- Câu trên > < câu dới.</b></i>
<i><b>- Giọng khoẻ, hùng tr¸ng.</b></i>
<i><b> Khơng khí chiến thắng oanh </b></i>
<i><b>liệt của DT ta trong cuộc chiến đấu </b></i>
<i><b>đối đầu với quân giặc Nguyên Mông </b></i>
<i>2 - Hai câu cuối:</i>
<i><b> - Hy vọng tơng lai tơi sáng, khát </b></i>
<i><b>vọng xây dựng đất nớc bền vững </b></i>
<i><b>mn đời.</b></i>
<i><b>-> ThĨ hiƯn niỊm tin, lòng yêu nớc </b></i>
<i><b>của Trần quang Khải</b></i>
<i>III - Tổng kết.</i>
<i><b>1. Nghệ thuật:</b></i>
<i><b>+ Lập luận chặt chẽ.</b></i>
<i><b>- Giọng điệu đanh thÐp, hïng hån, </b></i>
<i><b>kiªu h·nh.</b></i>
<i><b>+ Thể thơ ngũ ngơn tứ tuyệt</b></i>
<i><b> - Diễn đạt cô đọng, hàm xúc</b></i>
<i>2. Nội dung:</i>
<i><b> - Thể hiện lòng tự tôn dân tộc , lòng</b></i>
<i><b>yêu nớc sâu sắc.</b></i>
<i><b> - Hào khí chiến thắng và khát vọng </b></i>
<i><b>hòa bình.</b></i>
<i><b> Ghi nh :sgk (65 -68 )</b></i>
<i><b> Hs đọc ghi nhớ</b></i>
<i>VI- LuyÖn tËp</i>
<i><b>dân tộc đợc phát triển về sau này ). </b></i>
<i><b>- Hs thảo luận: Điểm giống nhau </b></i>
<i><b>của 2 bài thơ?</b></i>
<i><b> ( * Gv: Bài thơ mang màu sắc chính</b></i>
<i><b>luận sâu sắc: ý thơ trực tiếp, rõ ràng,</b></i>
<i><b>mạch lạc; Giọng thơ gọn sắc, cô </b></i>
<i><b>đọng, anh chc.)</b></i>
<i><b>* Điểm chung của 2 bài thơ:</b></i>
<i><b>- Giọng thơ khoẻ, hùng hồn.</b></i>
<i><b>- Lời thơ rõ ràng, mạch lạc.</b></i>
<i><b>- Kết hợp biểu ý, biểu cảm.</b></i>
<i><b>-Thể hiện bản lĩnh, khí phách cña </b></i>
<i><b>d/téc.</b></i>
<b>IV. Cñng cè:</b>
- Nội dung, nghệ thuật của 2 bài thơ.
- Em hiểu thêm đợc điều gì về “ Hào khí Đơng A”.
<b>V. H ớng dẫn về nhà.</b>
- Häc thuéc nguyên văn, dịch thơ của hai bài thơ.
- Làm bài tập phần luyện tập SGK. Đọc tham khả obài Đọc thêm.
- Soạn bài Côn Sơn ca “.
-n/c;Tõ h¸n viƯt
________________________________________
<i>Ngày soạn: /9/2011</i>
<i>Ngày giảng :. /9/2011</i>
<i> TiÕt 18</i>
Tõ hán việt
<b>A - Mục tiêu:</b>
- Khái niêm từ Hán Việt, yếu tố Hán Việt.
- Các loại tõ ghÐp H¸n ViƯt.
- NhËn biÕt tõ H¸n ViƯt, Các loại từ ghép Hán Việt.
- Mở rộng vốn tõ H¸n
- Ra quyết định: Lựa chọn cách sử dụng từ hán việt phù hợp với thực tiễn giao
tiếp ca bn thõn.
Giao tiếp: trình bày suy nghĩ ý tởng, thảo luận và chia sẻ quan điểm cá nhân về
cách sư dơng tõ H¸n ViƯt.
- GD ý thức sử dụng Từ Hán Việt khi nói và viết.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
<b> Phơng pháp: Phân tích mẫu- quy nạp - luyện tËp</b>
GV: sgk, sgv, G/A
Đồ dùng: Bảng phụ
HS: Chuẩn bị bài.
C. Tiến trình lên líp:
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức :Lớp : 7B</b>
<b>II.Kiểm tra:</b>
Thế nào là đại từ? Nêu các loại đại từ?
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
Giới thiệu bài : ở lớp 6, trong bài “ Từ mợn”, các em đã biết từ Hán Việt là
từ mợn tiếng Hán. ở bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu về đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
và từ ghép Hán Việt.
<i><b>-Hs đọc bài thơ chữ hán Nam quc </b></i>
sn h.
<b>-</b> Hs trả lời câu hỏi sgk, phần
(1)
<b>-</b> Các tiếng Nam ,Quốc
,Sơn ,Hà nghĩa là gì?
<b>I- Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt . </b>
1 .VD 1: (sgk - 69)
+ Gi¶i nghĩa các tiếng
- Nam:Phơng nam
- Quốc :Nớc
- Sơn: Núi -Hà :Sông
- Nam cú th dựng c lp.
VD: Mẹ tơi vào Nam
<b>-</b> tiếng nào có thể dùng độc
lập? tiếng nào không?
- Gv: Trong tiếng Việt, có yếu tố Hán
Việt đợc dùng độc lập nh từ nam, có
yếu tố khơng thể dùng độc lập mà
phải đi với các yếu tố khác tạo t
ghộp.
- Hs trả lời câu hỏi phần (2).
- Gv: Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng
âm nhng nghĩa khác xa nhau.
? Vậy dựa vào những ví dụ trên, em
- Hs c ghi nh (69).
<b>-</b> Hs lần lợt trả lời các câu hỏi
sgk (70).
? So sánh với tõ ghÐp tiÕng ViƯt, trËt
tù c¸c tiÕng trong tõ ghép Hán Việt
có gì giống và khác nhau?
<b>-</b> Hs so sánh, nhận xét?
Thế nào là từ ghép hán việt?
- Hs thảo luận, trả lời bài 1
yếu tố khác để tạo tử ghép
+ Dùng để ghép các tiếng khác, để
tạo từ có nghĩa.
+ Đa số các yếu tố Hán Việt không
thể dùng độc lp
VD: Không thể nói yêu quốc mà nói
là yêu níc
+ Phân biệt nghĩa của yếu tố hán việt
đồng âm
- 2. VD 2 (sgk/69)
-Thiªn trong thiªn th cã nghĩa là trời
-Thiên trong thiên nên kỷ, thiên lí mÃ,
có nghĩa là một nghìn
- Thiờn trong thiờn ụ: Di, di dời
- Thiên 1: Nghìn.
- Thiªn 2: Dêi.
hiện tượng đồng âm.
3. KÕt luËn :
- Đặc điểm của yếu tố Hán Việt:
+ Phần lớn không sử dụng độc lập
nh từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép.
+ Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm
nhng nghĩa khác xa nhau.
=> Ghi nhí sgk(69)
<b>II - Tõ ghÐp H¸n ViƯt.</b>
<b>1. Từ ghép hán việt đẳng lập.</b>
+ Sơn hà, xâm phạm, giang san
- Các tiếng có quan hệ bình đẳng
=>Từ ghép đẳng lập.
<b>2. Từ ghép hán việt chính phụ. </b>
<b> a- ái quốc, thủ mơn, chiến thắng </b>
-> Tiếng chính đứng trớc,- tiếng phụ
đứng sau.
=>Tõ ghÐp chÝnh phơ.
b-Thiªn th, thạch mÃ, tái phạm
-Ting ph ng trớc- tiếng chính
đứng sau
- trong tv tiếng chính đứng trớc ,tiếng
phụ đứng sau.
-Trong tõ ghÐp h¸n viƯt có cả phụ
chính và chính phụ
=>Ghi nhớ: (sgk- 70)
<b>III. LuyÖn tËp . </b>
<b>Bài 1.Phân biệt nghĩa của các yếu tố </b>
hán việt đồng âm.
+ Hoa 1: ChØ sù vật, cơ quan sinh sản
hữu tính của cây hạt kÝn
+ Hoa 2 : Phån hoa, bãng bÈy.
+ Phi 1: Bay
+Phi 2:Tráivới lẽ phải, trái pháp luật
+ Phi 3: Vợ thø cđa vua ( V¬ng phi ).
+ Tham1: Ham mn
+ Tham 2: Dù vµo, tham dù vµo.
+ Gia1: Nhµ
Hs chia nhóm, thi đua xem nhóm
nào tìm đợc nhiều từ ghép (bài 2)
Gv gäi hs lªn bảng làm bài 3, lớp làm
ra vở Lớp nhận xét, bổ sung Giáo
viên nhận xét, bổ sung.
( L u ý : Có 4 yếu tố hán việt có nghĩa
là nhà: Thất, gia, trạch, ốc)
<b> Bài 2. Tìm từ ghép hán việt, giải </b>
nghĩa từ.
- Quốc:Quốc gia, ¸i quèc, quèc lé,
quèc huy, quèc ca...
- Sơn: Sơn hà, giang sơn...
- C : C trú, an c, định c, du c, nhàn
c-,...
-Bại: Thảm bại, chiến bại, thất bại, đại
bại,
<b> Bµi 3. Phân loại từ hán việt.</b>
- Tiếng chính trớc: Hữu ích, phát
thanh, bảo mật, phòng hoả.
<b> - Tiếng chính sau: Thi nhân, đại </b>
thắng, tân binh, hậu đãi.
<b>IV. Cñng cè:</b>
<i> - Đặc điểm của từ ghép hán việt. Các loại?</i>
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ. </b>
- So s¸nh víi tõ thn ViƯt.
- Lµm bµi tËp 3,4
Tìm những từ ghép trong hai bài thơ chữ Hán vừa học.
- Chuẩn bị bài: Từ Hán Việt (tiếp)
- Giờ sau trả bàiTLV
_________________________________
<i>Ngày soạn : 9/2011</i>
<i> Ngày giảng: 9/2011</i>
<b> Tiết 19</b>
<b>Trả bài tập làm văn số 1</b>
<b>A - Mơc tiªu:</b>
<i> - Giúp hs củng cố lại kiến thức, kỹ năng đã học về tự sự ( miêu tả ), về tạo lập</i>
văn bản, về cách sử dụng từ ngữ, đặt câu ...
Đánh giá đợc chất lợng bài làm của mình so với yêu cầu của đề bài. Nhờ đó
có đợc những kinh nghiệm và quyết tâm cần thiết để làm tốt hơn những bài sau.
-Rèn kỹ năng kể chuyện sáng tạo bằng lời văn của minh
- GD ý thức sửa lỗi, có phơng hớng phấn đáu cho bài sau.
<b>B. Chuẩn bị: -GV chấm, chữa bài chi tiết.</b>
-HS : xem lại bài, tự sửa lỗi
<b>C. Nội dung:</b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức : Lớp 7B:</b>
<b>II. Kiểm tra: ( Trong giờ) </b>
<b>III. TiÕn hành: GV nêu yêu cầu, nội dung, nhiệm vụ giờ trả bài</b>
<i><b>* Gv nêu yêu cầu của tiết trả bài.</b></i>
<i><b>- Hs nhắc lại đề, gv chép đề lên </b></i>
<i><b>bảng.</b></i>
<i><b>- Hs nhắc lại các bớc tạo lập vb rồi </b></i>
<i><b>thảo luận các bớc làm bài .</b></i>
<i><b>- Gv nhận xét, bổ sung.</b></i>
<i><b>1.Đề bài:</b></i>
<i><b>Dựa vào bài thơ Lợm của Tố Hữu,em </b></i>
<i><b>hÃyviết thành một bài văn ngắn bằng </b></i>
<i><b>lời của tác giả.</b></i>
<i><b> +yêu cầu:</b></i>
<i><b> -Thể loại:Tự sự.</b></i>
<i><b> 1</b> -Nội dung : Kể lại câu chuyện chú bé </i>
<i><b>Lợm ,đi liên lạc và sự hy sinh dung </b></i>
<i><b>cảm của Lợm bằng lời của tác giả </b></i>
<i><b>(Ngôi thứ nhất)</b></i>
<i><b>HS cần nêu đợc các ý cơ bản sau .</b></i>
<i><b>Gv đánh giá u, khuyết điểm bài viết </b></i>
<i><b>của hs.</b></i>
<i><b>G/v: Trả bài cho học sinh </b></i>
<i><b>H/s nhận đợc cụ thể kt qu v </b></i>
<i><b>im.</b></i>
<i><b>G/v: Đọc 1 số đoạn văn viết tốt có </b></i>
<i><b>nêu tên H/S.</b></i>
<i><b>Đọc 1 số đoạn viết yếu (Không nêu </b></i>
<i><b>tên học sinh)</b></i>
<i>a. Mở bài:(1.5đ)</i>
<i><b>-Giới thiệu khung cảnh cuộc gặp gỡ</b></i>
<i><b>giữa hai chú cháu, ngời chiến sĩ vệ </b></i>
<i><b>quốc và Lợm</b></i>
<i>b-Thân bài :(6đ)</i>
<i><b>-K v Lm- chỳ bộ hn nhiên,tinh </b></i>
<i><b>nghịch làm liên lạc cho bộ đội. (2đ)</b></i>
<i><b>-Kể về tinh thần sẵn sàng nhận nhiệm </b></i>
<i><b>vụ,hành động dũng cảm và sự hi sinh </b></i>
<i><b>thanh thản của Lợm. (2)</b></i>
<i><b>-Lòng cảm phục thơng tiếc Lợm của </b></i>
<i><b>ngời chiến sĩ. (2đ)</b></i>
<i>c- Kết bài : (2.5)</i>
<i><b>Cm ngh ca ngi kể chuyện đối với </b></i>
<i><b>nhân vật Lợm. (0.5)</b></i>
<i><b>-Yêu mến, trân trọng và học tập tinh </b></i>
<i><b>thần lạc quan dũng cảm. (0.5đ)</b></i>
<i><b>-Lợm là tấm gơng sáng dể thiếu niên </b></i>
<i><b>Việt Nam noi theo. ( 0.5đ)</b></i>
<i><b>- trình bày: ( 1đ )</b></i>
<i>II. Nhận xét bài viết:</i>
<i><b>1</b></i>
<i> . Ưu điểm : </i>
<i>a.Nội dung:Xác định đúng nội dung </i>
<i><b>câu chuyện cần k.</b></i>
<i><b>-Sử dụng ngôi kể phù hợp</b></i>
<i>b. Hình thức trình bày:</i>
<i><b>-Đảm bảo bố cục ba phần</b></i>
<i><b>-Biết đan xen giữa kể với miêu tả, biểu </b></i>
<i><b>cảm.</b></i>
<i><b>-Trỡnh by sch ch vit ỳng chớnh t.</b></i>
<i>2. Nh c im:</i>
<i><b> -Còn nhầm lẫn ngôi kể.</b></i>
<i><b> -Nội dung câu chuyện còn sơ sài.</b></i>
<i><b> -Sắp xếp ý còn thiếu liên kết lộn xộn.</b></i>
<i><b> -7A:Đạt , khánh , Chức</b></i>
<i><b> - 7B: Mạnh .Tâm...</b></i>
<i><b> -7C:Bộ ,Lâm .... </b></i>
III- Trả bài
<i><b>Trả bài cho học sinh:</b></i>
<i><b>- Trả bài,nhận xÐt cơ thĨ theo tõng bµi</b></i>
<i><b>viÕt cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>- Nêu tên một số bài khá, giỏi, đọc một </b></i>
<i><b>số đoạn văn viết tốt.</b></i>
<i><b>- Một số đoạn mắc lỗi đọc trớc lớp</b></i>
<i><b>( tránh nêu tên học sinh)</b></i>
<i><b>- H/s nhận bài kiểm tra đối chiếu bài </b></i>
<i><b>làm của minh với đáp án, nhận xét của </b></i>
<i><b>G/v và điểm bài kiểm tra của mình.</b></i>
<i><b>G/v bao quát, nghe ý kiến phát biểu </b></i>
<i><b>của H/s (nu cú)</b></i>
<i><b>G/v yêu cầu học sinh ghi điểm kiểm tra</b></i>
<i><b>của mình vào sổ liên lạc, nộp lại bài </b></i>
<i><b>kiểm tra cho G/v.</b></i>
- Sửa các lỗi trong bài viết.
- Những bài cha đạt yêu cầu cần viết lại bài.
- Soạn bài “ Tìm hiểu chung về văn biểu cảm ”.
<i> _________________________________</i>
<i>Ngày soạn: /9/2011</i>
<i>Ngµy giảng /9/2011</i>
<b>Tiết 20</b>
<b>Tìm hiểu chung về văn biểu cảm</b>
A. Mục tiêu.
<i> - Khái niệm văn biểu cảm.</i>
- Vai trũ, c im ca vn biu cm.
- Hai cách biểu cảm trực tiếp và gián tiếp trong văn biểu cảm.
- Nhn bit đặc điểm chung của văn bểu cảm và hai cách biểu cảm trong các
văn bản biểu cảm cụ thể.
- Tạo lập văn bản có sử dụng các yếu tố biểu cảm.
- GD ý thức học bộ môn.
B. Chuẩn bị:
<b> - Phơng pháp: phân tích vd mÉu- quy n¹p - lun tËp</b>
- GV; sgv,sgk, chuẩn bị bài.
- HS: Học bài, chuẩn bị bài.
<b>C. Tiến trình lên lớp: </b>
<b>I. ổ</b>
<b> n định tổ chức : Lớp : 7B </b>
<b>II. Kiểm tra: Không</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<i> Giới thiệu Bài : GV nhấn mạnh yêu cầu, tầm quan trọng của văn biểu cảm trong</i>
đời sống con ngời .
<i><b>? Nhu cầu biểu cảm là gì?</b></i>
<i><b>- Hs c nhng cõu ca dao trong </b></i>
<i><b>(sgk-71).</b></i>
<i><b>? Mỗi câu ca dao thổ lộ tình cảm, </b></i>
<i><b>cảm xúc gì? Ngời ta thổ lộ tình cảm </b></i>
<i><b>để làm gì?</b></i>
<i><b>(+ Bài 1: Bày tỏ sự cảm thơng sâu </b></i>
<i><b>sắc với số phận ngời lao động thấp </b></i>
<i><b>cổ bé họng và đầy oan trái.</b></i>
<i><b>Ngêi ta thổ lộ tình cảm với số phận </b></i>
<i><b>của con ngời.</b></i>
<i><b> + Bài 2: Yêu mến, tự hào, say đắm </b></i>
<i><b>vẻ đẹp của cảnh và ngời thôn quê. </b></i>
<i><b>Mong muốn bày tỏ tình cảm cảm xúc</b></i>
<i><b>ca ngợi ẻ đẹp của cảnh và ngời.</b></i>
<i><b> Để giãi bày tình cảm của mình với</b></i>
<i><b>ngời khác, mong muốn ngời khác sự </b></i>
<i><b>đồng cảm ).</b></i>
<i><b>- Gv: Những câu ca dao trên là văn </b></i>
<i><b>biểu cảm. </b></i>
<i><b>? Theo em, khi nào thì con ngời thấy</b></i>
<i><b>cần làm văn biĨu c¶m?</b></i>
<i><b>-Hs nhắc lại đối tợng để biểu cảm </b></i>
<i><b>trong hai bài ca dao trên rồi cho biết,</b></i>
<i>I - Nhu cầu biểu cảm và văn biểu </i>
<i>cảm.</i>
<i>1. Nhu cu biu cảm của con ng ời. </i>
<i><b>+ đọc những câu ca dao sgk/71</b></i>
<i><b>- Nhu cầu biểu cảm là mong muốn </b></i>
<i><b>đ-ợc bày tỏ những rung động của mình</b></i>
<i><b>thành lời.</b></i>
<i><b>- Mục đích: Giãi bày tâm tình, khêu </b></i>
<i><b>gợi sự đồng cảm ở ngời khác</b></i>
<i><b>- Khi có tình cảm tốt đẹp, chứa chất </b></i>
<i><b>muốn biểu hiện cho ngời khác cảm </b></i>
<i><b>nhận đợc thì ngời ta có nhu cầu biểu</b></i>
<i><b>cảm.</b></i>
<i><b>ngời ta thờng biểu cảm về vấn đề gì?</b></i>
<i><b>- Hs cho biết, ngời ta biểu cảm bằng</b></i>
<i><b>những phơng tiện gì? </b></i>
<i><b>Có rất nhiều cách: Ca hát, vẽ tranh, </b></i>
<i><b>đánh đàn, thổi sáo, viết th, làm thơ,...</b></i>
<i><b>- Hs đọc hai ví dụ (sgk-72).</b></i>
<i><b>? Hai đoạn văn trên biểu đạt những </b></i>
<i><b>nội dung gì?</b></i>
<i><b>Nỗi dung ấy có đặc điểm gì khác so </b></i>
<i><b>với nội dung của văn bản tự sự v </b></i>
<i><b>miờu t?</b></i>
<i><b> (+ Đoạn 1: Không kể một chuyện </b></i>
<i><b>hoàn chỉnh, chỉ gợi lại kỷ niệm </b></i>
<i><b>Bộc lộ nỗi nhí.</b></i>
<i><b> + Đoạn 2: Miêu tả nhng từ miêu tả </b></i>
<i><b>lại gợi tình yêu quê hơng, đất nớc ). </b></i>
<i><b>? Em đồng ý hay khơng với ý kiến: </b></i>
<i><b>Tình cảm, cảm xúc trong văn biểu </b></i>
<i><b>cảm phải là những tình cảm cảm xúc</b></i>
<i><b>thấm nhuần t tởng nhân văn nh: Yêu</b></i>
<i><b>thơng con ngời, yêu quê hơng đất </b></i>
<i><b>n-ớc, ghét những điều tầm thờng, độc </b></i>
<i><b>ác, giả dối ... ? </b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Em có nhận xét gì về phương </b></i>
<i><b>thức biểu đạt tình cảm,cảm xúc ở 2 </b></i>
<i><b>đoạn văn trên?</b></i>
<i><b>?</b></i>
<i><b> Từ những điều vừa tìm hiểu, em </b></i>
<i><b>thấy văn biểu cảm có những đặc </b></i>
<i><b>điểm gì?</b></i>
<i><b>- Hs đọc ghi nhớ.</b></i>
<i><b>- Hs làm bài tập, trình bày, thảo </b></i>
<i><b>luận, bổ sung.</b></i>
<i><b>- Gv nhận xét, bổ sung.</b></i>
<i><b>- Những bức th, bài văn, bài thơ ... </b></i>
<i><b>là các thể loại văn biểu cảm.</b></i>
<i>2. Đặc điểm chung của văn biểu cảm.</i>
<i><b>Đọc đoạn văn (sgk- 72).</b></i>
<i>- Đoạn 1.</i>
<i><b> + Biu t tỡnh cm nhớ thơng ngời </b></i>
<i><b>bạn, nỗi nhớ gắn liền với những k </b></i>
<i><b>nim.</b></i>
<i><b> + Tình cảm bộc lộ trực tiếp qua các </b></i>
<i><b>từ ngữ.</b></i>
<i><b> Cách b/cảm thờng gặp ở th, nhật kí. </b></i>
<i>Đoạn 2</i>
<i><b> + Biu hin tỡnh cm gắn bó với </b></i>
<i><b>quê hơng, đất nớc.</b></i>
<i><b> + Tình cảm bộc lộ gián tiếp ( Qua </b></i>
<i><b>-> Cách b/cảm phổ biến của văn học </b></i>
<i><b>hiện đại.</b></i>
<i><b>C¶ 2 đoạn không kể về một chuyện </b></i>
<i><b>gì hoàn chỉnh, mặc dù có gợi lại </b></i>
<i><b>những kỉ niệm. Nhng ở đoạn 2 tác </b></i>
<i><b>giả sử dụng biện pháp miêu tả, từ </b></i>
<i><b>miêu tả liên tởng gợi ra cảm xúc sâu </b></i>
<i><b>sắc.</b></i>
<i><b>- Văn biểu cảm có hai loại:</b></i>
<i><b> + BiĨu c¶m trùc tiÕp. </b></i>
<i><b> + Biểu cảm gián tiếp.</b></i>
<i><b>- Tình cảm trong văn biu cảm phải </b></i>
<i><b>là những cảm xc thấm nhuần t tởng</b></i>
<i><b>nhân văn, h</b><b>ng v con ngi, </b></i>
<i><b>chaõn, thieọn, mú boi ủaộp cho tâm hồn</b></i>
<i><b>con ngươì</b></i>
<i><b>- </b><b>đoạn 1: là biểu cảm trực tiếp. </b></i>
<i><b>người viết gọi tên đối tượng biểu </b></i>
<i><b>cảm, nói thẳng tình cảm của mình</b></i>
<i><b>- đoạn 2: bắt đầu bằng miêu tả tiếng</b></i>
<i><b>hát đêm khuya trên đài rồi im lặng </b></i>
<i><b>rồi tiếng hát trong tâm hồn trong </b></i>
<i>II - Lun tËp : </i>
<i>. Bài1 : Xác định đoạn văn biểu cảm.</i>
<i><b>Giải thích.</b></i>
<i><b> GV hd häc sinh lµm bµi tËp?</b></i>
<i><b> - Tác giả tả 2 cây hải đờng. Từ hoa </b></i>
<i><b>nghĩ đến lời chào hạnh phúc.</b></i>
<i><b> - Tả sắc hoa rồi so sánh với những</b></i>
<i><b>ngời đẹp vơng giả.</b></i>
<i><b> - Tả sức sống vơn lên của hoa.</b></i>
<i><b> - Cảm xúc bâng khuâng của t/g.</b></i>
<i><b> -> Từ tả đến cảm, từ vật đến tình. </b></i>
<i><b>Biểu cảm vừa trực tiếp vừa gián tiếp </b></i>
<i><b>(qua liên tởng, hồi ức). -> Kiểu vb </b></i>
<i><b>biểu cảm tuỳ bút.</b></i>
<i>Bµi 2. </i>
Cả 2 bài thơ đều biểu cảm trực tiếp:
<i><b>Trực tiếp nêu ra t tởng, tình cảm </b></i>
<i><b>không thông qua phơng tiện trung </b></i>
<i><b>gian nh miêu tả, kể chuyện.</b></i>
<i><b> Bài 3*: Xác định kiểu biểu cảm </b></i>
<i><b>trong các bài ca dao đã học.</b></i>
<i><b>- Biểu cảm trực tiếp, qua miêu tả: </b></i>
<i><b>Ca dao về t/y qh đất nớc, con ngời.</b></i>
<i><b>- Biểu cảm gián tiếp, qua ẩn dụ: Ca </b></i>
<i><b>dao than thân.</b></i>
<i><b>- BiĨu c¶m qua lêi kĨ: Ca dao ch©m </b></i>
<i><b>biÕm.</b></i>
<b>IV. Cđng cè. - Văn biểu cảm là gì? Đợc thể hiện qua những thể loại nào?</b>
(Thơ trữ tình ,ca dao , tùy bút)
- Văn biểu cảm có những cách thể hiện nào?
<b>V. H ớng dẫn về nhà.</b>
- Häc bµi. Hoµn thiƯn bµi tËp.
- Chuẩn bị bài:Đặc điểm văn biểu cảm.
Tân Phú, ngày tháng 9 năm 2011
Tổ chuyên môn duyệt
<b>Tuần 6</b>
<i>Ngày soạn : 9 /2011 </i>
Ngày gi¶ng . 9/ 2011
<b>côn sơn ca</b>
(Nguyn trãi)
<b>Buổi chiều đứng ở phủ Thiên</b>
<b>trêng tr«ng Ra</b>
(Trần Nhân Tông)
<b>A.Mục tiêu : </b>
<b>-</b> Sơ giản về tác giả Nguyễn trãi
<b>-</b> Sơ giản về đặc điểm thơ lục bát
<b>-</b> Sự hòa nhập giữa tâm hồn Nguyễn Trãi với cảnh trí Cơn Sơn Ca c th
hiờn trụng bi vn
<b>-</b> Nhận diện thơ lục bát
<b>-</b> Phhan tích thơ chữ Hán đợc dịch sang tiếng Việt theo thể thơ lục bát
<b>-</b> Bức tranh làng quê thôn dã trong sáng tác của Trần Nhân Tông
<b>-</b> Tâm hồn cao đẹp của một vị vua tài đức
<b>-</b> Đặc điểm của thể thơ thất ngôn tứ tuyệt đờng luật
<b>-</b> NhËn biÕt chi tiÕt NT tiªu biĨu, sù tinh tÕ trong lựa chọn ngôn ngữ.
<b>-</b> GD lòng yêu thích thơ
<b>B.Chuẩn bị:</b>
Phơng pháp : Đọc- phân tích - thảo luận
Đồ dùng : -Tranh ch©n dung Ngun Tr·i
HS: Chun b bi
<b>C. Tin trỡnh lờn lớp:</b>
<b>I. ổn định tổ chức </b>
<b> Líp7B:</b>
<b>II. KiĨm tra : </b>
<i> - Đọc thuộclịng bài “Sơng núi nớc Nam”. Vì sao bài thơ đó đợc </i>
coi là bản tuyên ngôn độc lp?
- Đọc thuộc bài Phò giá về kinh. Nêu nội dung chính của bài thơ?
HS tr¶ lêi?
GV nhận xét cho điểm?
<b>III: Các hoạt động dạy họ c : </b>
Giới thiệu bài :
Các em sẽ đợc học hai bài thơ: Một bài là của Nguyễn Trãi - danh nhân văn hoá
thế giới đợc UNESCO công nhận, một bài là của Trần Nhân Tông vị vua u
n-ớc, có cơng lớn trong cơng cuộc chống giặc ngoại xâm. Hai văn bản này là hai
sản phẩm tinh thần cao đẹp của hai cuộc đời lớn, hai tâm hồn lớn, hẳn sẽ đa lại
cho chúng ta nhiều điều lí thú, bổ ích.
<i><b>- Gv cho hs quan sát tranh chân </b></i>
<i><b>dung Nguyễn TrÃi.</b></i>
<i><b>? Gii thiu v tiu sử Nguyễn Trãi, </b></i>
<i><b>hoàn cảnh ra đời của bài thơ?</b></i>
<i><b>- Hs trình bày</b></i>
<i><b>- Gv khái quát, mở rộng thêm.</b></i>
<i>I.Tiếp xúc văn bản:</i>
<i>1.Đọc:</i>
<i><b>+ Giọng êm ái, ung dung, chậm rÃi</b></i>
<i><b>+ Đọc chậm rÃi ung dung,thanh </b></i>
<i><b>thản</b></i>
<i><b>Ngắt nhịp 4/3; 2/2/3 (Bài 2 )</b></i>
<i>2- t×m hiĨu Chó thÝch : </i>
<i><b> a - Tác giả</b> : </i>
<i><b>+ Nguyễn TrÃi (1380 - 1442 ) ngời </b></i>
<i><b>Hải Dơng.</b></i>
<i><b>- Là một nhà thơ, nhà quân sự, nhà </b></i>
<i><b>ngoại giao - danh nhân văn hoá thế </b></i>
<i><b>giới.</b></i>
<i><b> - t¸c phÈm? </b></i>
<i><b>- Hs đọc đoạn trích, nhận xét thể </b></i>
<i><b>th.?</b></i>
<i><b>- Gv giới thiệu: Nguyên tác của bài </b></i>
<i><b>- Gv giới thiệu cho hs hiểu về thể lục </b></i>
<i><b>bát.</b><b> thaỏt ngoõn tửự tuyeọt ủửụứng luaọt </b></i>
<i><b>? Bài thơ viết về điều gì? ( Cảnh Cơn</b></i>
<i><b>Sơn và con ngời trong cảnh vật ).</b></i>
<i><b>? Cảnh Cơn Sơn có những gì? Tác </b></i>
<i><b>giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì </b></i>
<i><b>để miêu tả cảnh? Chỉ ra các biện </b></i>
<i><b>pháp nghệ thuật ấy.</b></i>
<i><b>( Biện pháp so sánh, liệt kê ).</b></i>
<i><b>? Qua cách miêu tả của nhà thơ, em </b></i>
<i><b>hình dung cảnh vật Cụn Sn cú gỡ </b></i>
<i><b>c ỏo?</b></i>
<i><b>? Đại từ ta lặp lại có ý nghĩa gì?</b></i>
<i><b>? Con ngời ở đây hiện lên hoà mình </b></i>
<i><b>vào cảch vËt hay Èn sau c¶nh vËt </b></i>
<i><b>ntn?</b></i>
<i><b>-NhËn xÐt vỊ NT đoạn thơ?</b></i>
<i><b>? Cnh trong bi th c miờu t </b></i>
<i><b>bng những hình ảnh nào? Những </b></i>
<i><b>hình ảnh ấy đợc miêu tả ntn? Qua </b></i>
<i><b>đó, em hình dung cảnh thơn q qua</b></i>
<i><b>con mt nh th hin lờn ntn?</b></i>
<i><b>của Trần thánh Tông.</b></i>
<i>b - Tác phẩm:</i>
<i><b> - Viết trong thời kỳ nhà thơ về ở ẩn </b></i>
<i><b>tại Côn Sơn. </b></i>
<i><b>- Bi th đợc sáng tác trong dịp ông </b></i>
<i><b>về thăm quê cũ ở thiên trờng</b></i>
<i><b>. </b></i>
<i><b> 3.ThĨ lo¹i:</b></i>
<i><b>+ Bản dịch : Thơ lục bát </b></i>–<i><b>biểu cảm</b></i>
<i><b>- Kết cấu : Sóng đơi giữa cảnh và </b></i>
<i><b>ng-ời</b></i>
<i><b>- thể loại: thất ngôn tứ tuyệt đường </b></i>
<i><b>lut </b></i>
<i><b>.II.Phân tích văn bản:</b></i>
<i>Văn bản: Côn sơn ca</i>
<i><b> (Nguyễn TrÃi )</b></i>
<i>1.Cảnh vật Côn S¬n:</i>
<i><b>- Suối chảy: Nh đàn cầm.</b></i>
<i><b>- Đá rêu phơi: Nh chiếu êm.</b></i>
<i><b>- Thông mọc: Nh nêm.</b></i>
<i><b>-> Cảnh thiên nhiên có âm thanh, </b></i>
<i><b>màu sắc, khống đạt, thanh tĩnh, </b></i>
<i><b>ngun thuỷ, nên thơ. </b></i>
<i><b>- NghƯ tht so s¸nh, liệt kê, điệp -> </b></i>
<i><b>tạo nên giọng điệu nhẹ nhàng, ªm </b></i>
<i><b>tai.</b></i>
<i>2.Cuộc sống và tâm hồn Nguyễn Trãi </i>
<i><b>Điệp từ ta : Khẳng định t</b></i>“ ” <i><b> thế làm </b></i>
<i><b>chủ của con ngời trớc thiên nhiên, </b></i>
<i><b>hồ mình vào thiên nhiên.</b></i>
<i><b> + Si ch¶y - ta nghe.</b></i>
<i><b> + Đá rêu phơi - ta ngåi.</b></i>
<i><b> + Th«ng mäc - ta n»m.</b></i>
<i><b> + Trúc - ta ngâm thơ.</b></i>
<i><b> Tình yêu thiên nhiên, thú vui hoà </b></i>
<i><b>nhập với thiên nhiên nhân cách </b></i>
<i><b>thanh cao của nhà thơ</b></i>
<i><b>- ging iu nhẹ nhàng, thảnh thơi, </b></i>
<i><b>êm tai.Các điệp từ: Côn sơn, ta, trong</b></i>
<i><b>góp phần tạo nên giọng đệu ấy.</b></i>
<i><b>+ Văn bản: Buổi chiều đứng ở phủ </b></i>
<i><b>Thiên Trờng trông ra</b></i>
<i> (Thiên trờng vÃn vọng )</i>
<i>a. Cảnh thôn quê:</i>
<i><b>? Qua bài thơ, em thấy đợc tình cảm </b></i>
<i><b>gì của nhà thơ? Từ đó, hãy nhận xét </b></i>
<i><b>về nhân cách của một vị vua nh tác </b></i>
<i><b>giả? </b></i>
<i><b> - Hs kh¸i qu¸t ND, NT của hai</b></i>
<i><b> bài thơ?</b></i>
<i><b>- Hs thảo luận, đọc thêm, tìm hiểu </b></i>
<i><b>phần luyện tập sgk (81)</b></i>
<i><b>- Gv nhận xét, bổ sung. </b></i>
<i><b>bình nơi thôn dÃ.</b></i>
<i>b. Tình cảm của nhà thơ:</i>
<i><b>- Yêu mến thiên nhiên, gắn bó máu </b></i>
<i><b>thịt với quê hơng.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i>III.Tổng kết:</i>
<i>1.Nghệ thuật: </i>
<i><b>-Sử dụng phép đối,phép so sánh độc </b></i>
<i><b>đáo.</b></i>
<i><b>-Điệp từ ta khẳng định t</b></i>“ ” <i><b> thế nhà </b></i>
<i><b>thơ.</b></i>
<i><b>+ Hình ảnh âm thanh quen thuộc, </b></i>
<i><b>gần gũi đơn xơ.</b></i>
<i>2.Néi dung:</i>
<i><b>- Ca ngợi vẻ đẹp Côn Sơn và vẻ đẹp </b></i>
<i><b>nhõn cỏch, tõm hn nh th.</b></i>
<i><b>- Bài thơ có sự hài hòa, gắn bó giữa </b></i>
<i><b>cảnh vật và con ngời </b></i>
<i><b>=> Ghi nhí: sgk(81 ) - (77)</b></i>
<i>1V - Lun tËp : </i>
<i>Bµi tËp: </i>
<i> Bằng trí tởng tợng viết một đoạn văn</i>
<i><b>khoảng 5-6 dòng tả cảnh mục đồng </b></i>
<i><b>thổi sáo, dẫn trâu về khi chiều </b></i>
<i><b>xuống. </b></i>
<b>IV.Cñng cè:</b>
- Nội dung, nghệ thuật 2 bài thơ.
<b>V. H íng dÉnVN:</b>
<i> - Héc thuộclòng hai bài thơ.</i>
- Làm bài tập phần luyện tập sgk (77).
<i> - Soạn bài : Bánh trôi nớc ,Sau phót chia ly.</i>
- N/c:Tõ h¸n viƯt (tiÕp )
<i> ______________________________</i>
<i>Ngày soạn 9/2011</i>
<i>Ngày giảng : 9/2011</i>
<b>TiÕt 22</b>
<b>Tõ h¸n viƯt (TiÕp )</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
- Tác dụng của từ Hán Việt trong văn bản.
- Tác hại của việc lam dơng tõ H¸n ViƯt
- Sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa, phù hợp với ngữ cảnh.
- Mở rộng vốn từ hán Việt
- Ra quyết định: Lựa chọn cách sử dụng từ hán việt phù hợp với thực tiễn giao
tiếp của bn thõn.
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ ý tởng, thảo luận và chia sẻ quan điểm cá nhân về
cách sử dụng từ Hán Việt.
<b>B. Chuẩn bị : </b>
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : Lớp 7B:</b>
<b>II. Kiểm tra : </b>
<i> - Có mấy loại từ ghép Hán Việt? Mỗi loại đợc cấu tạo ntn? Cho</i>
ví dụ?
- HS trả lời ghi nhớ sgk (70)
<b>III: Các hoạt động dạy- học : </b>
<b> Giới thiệu bài :</b>
Giê tríc chóng ta n/c cấu tạo từ hán việt và từ ghép hán việt . Bài học hôm
nay sẽ giúp các em tìm hiểu về sắc thái ý nghĩa riêng biệt của từ hán vệt,tránh
lạm dụng từ hán việt.
<i><b>- Hs đọc ví dụ 1a, sgk (81 + 82).</b></i>
<i><b>- Hs thay thế từ ngữ thuần Việt có </b></i>
<i><b>nghĩa tơng đơng vào vị trí của từ </b></i>
<i><b>Hán Việt in đậm rồi so sánh sắc thái</b></i>
<i><b>biểu cảm của hai loại từ ( Hán Việt </b></i>
<i><b>và thuần Việt ) có gì khác nhau? </b></i>
<i><b>Khơng thể thay thế các từ trong </b></i>
<i><b>( ) cho các từ in đậm sẽ mất đi sắc </b></i>
<i><b>thái tơn kính, biểu cảm</b></i>
<i><b>- Hs giải nghĩa của các từ kinh đô </b></i>“
<i><b>, yết kiến , trẫm , bệ hạ , </b></i>
” “ ” “ ” “ ” “
<i><b>thần , cho biết các từ này hiện nay </b></i>”
<i><b>có đợc dùng trong giao tiếp hằng </b></i>
<i><b>ngày khơng?</b></i>
<i><b>( Kh«ng, chØ dïng trong x· héi</b></i>
<i><b>phong kiÕn ).</b></i>
<i><b>? Việc sử dụng những từ trên trong </b></i>
<i><b>ví dụ ( 1b ) tạo đợc sắc thái gì cho </b></i>
<i><b>đv?</b></i>
<i><b>- Hs nhận xét, đọc ghi nhớ.</b></i>
<i><b>- Hs đọc ví dụ (a, b) sgk (82).</b></i>
<i><b>- Hs thảo luận, trả lời câu hỏi sgk.</b></i>
<i><b>- Hs rút ra nhận xét rồi đọc và ghi </b></i>
<i><b>nhớ phần ghi nhớ sgk (83).</b></i>
<i><b>- Hs lµm bµi tËp, nhËn xÐt, bỉ sung.</b></i>
<i><b>- Gv nhËn xÐt, chèt ý.</b></i>
<i><b>- Hs ph©n nhãm thi t×m nhanh.</b></i>
<i><b>- Trong khi nói, viết, gặp một cặp từ</b></i>
<i><b>thuần Việt- Hán Việt đồng nghĩa </b></i>
<i><b>thì chúng ta sẽ giải quyết như thế </b></i>
<i>I. Sư dơng tõ H¸n ViƯt.</i>
<i>1. Sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái</i>
<i><b>+ .VÝ dụ: (sgk 81, 82)</b></i>
<i><b> a- Phụ nữ, từ trần. </b></i>
<i><b>- Mai t¸ng, tư thi.</b></i>
<i><b> Dùng từ hán việt để tạo Sắc thái </b></i>
<i><b>trang trọng, tao nhã, trỏnh thụ </b></i>
<i><b>thin.</b></i>
<i><b>b - Yết kiến, trẫm, bệ hạ, thần.</b></i>
<i><b>Tạo sắc thái cổ kính, hợp với xh </b></i>
<i><b>a, trong văn chơng tạo sác thái cổ </b></i>
<i><b>x-a.</b></i>
<i><b> => Ghi nhớ 1: ( sgk 82)</b></i>
<i>2. Không nên lạm dụng từ Hán Việt.</i>
<i><b>Ví dụ: sgk (82).</b></i>
<i><b>a - Đề nghị: Không phù hợp. </b></i>
<i><b>- Ví dụ a: sử dụng từ “Đề nghị” </b></i>
<i><b>chưa phù hợp với đối tượng, hồn </b></i>
<i><b>cảnh giao tiếp, khơng thể hin c</b></i>
<i><b>sc thỏi trang trng.</b></i>
<i><b>- Mẹ thởng: Phù hợp hơn</b></i>
<i><b>b - Nhi đồng:</b><b> Gãy khoự hieồu, thieỏu tửù</b></i>
<i><b>nhiên, trong sáng</b><b> ,không phù hợp </b></i>
<i><b>với hoàn cảnh giao tiếp.</b></i>
<i><b>- Tr em: Phù hợp (tự nhiên, thân </b></i>
<i><b>mật, đời thờng).</b></i>
<i><b>- Lạm dụng từ Hán Việt:</b></i>
<i><b>naøo? </b></i>
<i><b>GV: Khi cần tạo sắc thái biểu cảm </b></i>
<i><b>thì dùng từ Hán Việt, nhưng không </b></i>
<i><b>nên lạm dụng.</b></i>
<i><b>- Vậy lạm dụng từ Hán Việt sẽ dẫn </b></i>
<i><b>đến hậu qủa gì?</b></i>
<i><b>hợp với hồn cảnh, đối tượng giao </b></i>
<i><b>tiếp </b><b></b><b> Không nên lạm dụng từ Hán </b></i>
<i><b>Việt, phải sử dụng đúng lúc, đúng </b></i>
<i><b>chỗ.</b></i>
<i><b>=> Ghi nhớ: sgk.(83)</b></i>
<i><b>II. Luyện tập</b></i>
<i> Bài tập 1: Điền từ.</i>
<i><b> mĐ</b></i>
<i><b> Th©n mÉu</b></i>
<i><b> Phu nhân</b></i>
<i><b>-Phu nhân,vợ:</b></i>
<b> Vợ </b>
<i><b> Sắp chết</b></i>
<i><b>-Lâm chung,sắp chết:</b></i>
<i><b> Lâm </b></i>
<i><b>chung</b></i>
<i><b> Giáo </b></i>
<i><b>huấn</b></i>
<i><b>-Giáo huấn,dạy bảo:</b></i>
<b> Dạy bảo</b>
<i><b>Giải thích: Vì từ Hán Việt mang sắc</b></i>
<i><b>thái biểu cảm, trang trọng hơn.</b></i>
<i><b>Ví dụ: Bảo Quốc, Thu Hà, Thanh </b></i>
<i><b>Vân...</b></i>
<i>Bài tập 2: Mang sắc thái trang trọng</i>
<b> Bài tập 3:</b>
<b> Từ HV tạo sắc thái cổ xa: giảng </b>
<i><b>hoà, cầu thân, hoà hiếu, cố thủ, kết </b></i>
<b> Bài tập 4 : Tìm từ thuần Việt có </b>
<i><b>nghĩa tơng đơng:</b></i>
<i><b> - Bảo vệ - giữ gìn.</b></i>
<i><b> - Mĩ lệ - đẹp đẽ.</b></i>
<b>IV. Củng cố: - GV hệ thống kt</b>
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ: </b>
- häc thc ghi nhí. Hoµn thiƯn bµi tËp.
- n/ c: bµi Đặc điểm của văn biểu cảm .
<i>Ngày soạn 9/2011</i>
<i>Ngày giảng 9/2011 </i>
<b>đặc điểm văn biểu cảm.</b>
<b>A. Mc tiờu . </b>
- Bố cục của bài văn biể cảm
- Yêu cầu của việc biểu cảm
- Cỏch biu cảm trực tiếp và cách biểu cảm gián tiếp.
- Nhận diên các đặc điểm của bài văn biểu cảm.
<b>B. Chuẩn b : </b>
- Phơng pháp: Phân tích VD mẫu- quy nạp - luyện tập
- HS: Chun bị bài.
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức: Lớp 7B:</b>
<b>II. Kiểm tra.</b>
<i> - Thế nào là văn biểu cảm? Có những phơng thức b/c nào?</i>
- HStrả lời ghi nhớ sgk (73)
<b>III: Các hoạt động dạy - học .</b>
Giới thiệu bài : -Trong văn biểu cảm,đặc điểm nổi bật là bộc lộ t tởng tình cảm
qua những, chi tiêt ,sự việc nào có k/năng gợi cảm để biểu hiện cảm xúc,t
t-ởng.Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ về văn biểu cảm.
<i><b>- Hs đọc văn bản Tấm g</b></i>“ <i><b>ơng (84), </b></i>”
<i><b>trả lời câu hỏi sgk.</b></i>
<i><b>- Bài văn tấm gơng biểu đạt tình cảm</b></i>
<i><b>gì ?</b></i>
<i><b> Để biểu đạt tình cảm đó, t/giả bài </b></i>
<i><b>văn đã làm ntn?</b></i>
<i><b>-Bè cơc bµi văn gồm mấy phần?</b></i>
<i><b>- Hs thảo luận?</b></i>
<i><b>- Gv chốt ý tõng phÇn, lu ý bè cơc.</b></i>
<i><b>Chủ đề của bài văn?</b></i>
<i><b>- Tình cảm và sự đánh giá của t/ giả </b></i>
<i><b>có rõ ràng chân thực không ?</b></i>
<i><b>-Hs đọc đoạn văn (86)</b></i>
<i><b>- đoạn văn biểu hiện tình cảm gì?</b></i>
<i><b>- Tình cảm đợc biểu hiện trực tiếp </b></i>
<i><b>hay gián tiếp ?</b></i>
<i><b>-Dùa vµo dÊu hiƯu nµo?</b></i>
<i><b> - Qua vb trên, em thấy văn bản biêủ </b></i>
<i><b>cảm có đặc điểm gì?</b></i>
<i><b>- Hs trả lời, đọc ghi nhớ.</b></i>
<i><b>- Gv chốt đặc điểm của văn biêủ </b></i>
<i><b>cảm.</b></i>
<i>I. Tỡm hiu c im ca vn biu </i>
<i>cm.</i>
<i><b>1. Bài văn TÊm g</b></i>“ <i><b> ¬ng</b><b> .</b></i>”
<i><b>a - Ca ngợi tính trung thực, ghét thói</b></i>
<i><b>b - Tác giả mợn hình ảnh tấm gơng </b></i>
<i><b>để bộc lộ t/c của mình.</b></i>
<i><b> c - Bè cơc: (3 phần).</b></i>
<i><b>+ Mở bài: Giới thiệu tấm gơng và </b></i>
<i><b>phẩm chÊt cđa nã.</b></i>
<i><b>+ Thân bài: Các đức tính của tấm </b></i>
<i><b>g-ơng.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>TÝnh trung thùc.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>VÝ dơ minh ho¹.</b></i>
<i><b> + Kết bài: Vai trò của tấm gơng và </b></i>
<i><b>phẩm chất của nó trong việc hình </b></i>
<i><b>thành cảm xúc</b></i>
<i><b>- Ch : Bi vn biu dng tớnh </b></i>
<i><b>trung thc</b></i>
<i><b>d - Tình cảm chân thật, rõ ràng làm </b></i>
<i><b>cho tấm gơng có sức khêu gợi.</b></i>
<i>b. Đoạn văn (86) </i>
<i><b>- Tỡnh cm: Cụ n, cu mong s </b></i>
<i><b>giỳp v cm thụng.</b></i>
<i><b>- Tình cảm béc lé trùc tiÕp.</b></i>
<i><b>- DÊu hiƯu: TiÕng kªu, lêi than, câu </b></i>
<i><b>hỏi biểu cảm.</b></i>
<i><b>=>Ghi nhớ.(88)</b></i>
<b> II. Luyện tập</b><i> : </i>
Đoạn văn Hoa häc trß“
<i><b>- Hs đọc vb phần bài tập, trao đổi.</b></i>
<i><b>Hs trả lời câu hỏi sgk?</b></i> <i><b>thẫn thờ khi phải xa thầy, xa bạn.</b><b>- Miêu tả hoa phợng để nói đến </b></i>
<i><b>những cuộc chia li.</b></i>
<i><b>- Hoa phợng là hoa học trị vì hoa </b></i>
<i><b>phợng thân gắn bó thân thuộc </b></i>
<i><b>với đời hs. Phợng đỏ rực vào hè, báo</b></i>
<i><b>hiệu mùa thi, mùa chia tay với bạn </b></i>
<i><b>bè thầy cô...</b></i>
<i><b> -Mạch ý: Sắc đỏ của hoa phợng: </b></i>
<i><b>Hoa phợng càng đỏ, nỗi nhớ càng </b></i>
<i><b>tng.</b></i>
<i><b>-Đoạn văn biểu cảm gián tiếp.</b></i>
<b>IV. Củng cố.</b>
<i> - Bố cục vb b/c thờng đợc tổ chức theo mạch t/c, suy nghĩ.</i>
- Trong văn b/c, ngoài các biểu hiện trực tiếp ý nghĩ, t/c, còn có biểu
hiện gián tiếp thông qua miêu tả, kể chuyện.
- Miêu tả trong văn b/c là phơng tiện để thể hiện cảm xúc, suy nghĩ.
<i> - Mục đích: Gợi sự đồng cảm. </i>
<b> V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
<i> - Häc thuéc ghi nhí.</i>
- So sánh văn biểu cảm với văn miêu tả (về nhiệm vụ, mục đích)
- Soạn bài :Tìm hiểu đề và cách lm bi vn b/c.
<i>Ngày soạn /9/2011</i>
<i>Ngày dạy /9/2011</i>
<b>Tiết 24</b>
<b> văn biểu cảm và</b>
<b>cácH làm bài văn biểu cảm.</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
- Đặc điểm, cấu tạo của đề văn biểu cảm
- Cách làm bài văn biểu cảm.
- Nhận bit vn biu cm
- Bớc đầu rèn luyện các bớc làm bài văn biểu cảm
<b>B. Chuẩn bị : </b>
-Phơng pháp : Phân tích ví dụ mẫu - quy nạp - luyện tập
GV: sgk, sgv, đồ dựng: Bng ph
C. Tiến trình lên lớp:
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức : </b>
<b> líp : 7B:</b>
<b>II. KiÓm tra:</b>
- Thế nào là văn biểu cảm? Đặc điểm của một bài văn biểu cảm?
- Hs tr¶ lêi ghi nhí sgk (86
<b>III: Các hoạt động dạy - học </b>
Giới thiệu bài:
<b> - GV kiểm tra hs về các bớc làm một bài văn.</b>
<i><b>- Hs đọc đề văn (88).</b></i>
<i><b>? Đối tợng b/cảm và t/cảm cần biểu </b></i>
<i><b>hiện trong đề văn là gì?</b></i>
<i><b>- Hs ph¸t hiƯn.</b></i>
<i><b>? Em hãy cho biết các đề trên giống </b></i>
<i><b>nhau ở chỗ nào? </b></i>
<i><b>( §Ịu cã hai phÇn: </b></i>
<i><b> - Đ/tợng để bộc lộ tỡnh cm ).</b></i>
<i>I. Đề văn biểu cảm và các b ớc làm bài</i>
<i>văn biểu cảm. </i>
<i>1. Đề văn biểu cảm.</i>
<i><b>* Đề văn : SGK-88</b></i>
<i><b>-Các từ :Cảm nghĩ , buồn vui em yêu</b></i>
<i><b>Đề a: dòng sông quê hơng</b></i>
<i><b> Đói tợng miêu tả là dòng sông quê </b></i>
<i><b>hơng</b></i>
<i><b>- Gv: Đề văn b/cảm gồm 2 phần...</b></i>
<i><b>? Đối tợng PBCN mà đề văn nêu ra là</b></i>
<i><b>gì?</b></i>
<i><b>- Gv chia lớp thành hai nhóm:</b></i>
<i><b> Nhóm 1: viết phần mở bài.</b></i>
<i><b> Nhóm 2: viết phần kết bài. </b></i>
<i><b>- Gv gọi đại diện hs lên đọc phần viết</b></i>
<i><b>của mình.</b></i>
<i><b>- Hs, gv nhận xét, bổ sung.</b></i>
<i><b>- Các bớc làm bài văn b/c? Tác dụng </b></i>
<i><b>của mỗi bớc? </b></i>
<i><b>- Hs c và ghi nhớ phần ghi nhớ </b></i>
<i><b>(88).</b></i>
<i><b>Hs đọc bài văn mẫu sgk (89)</b></i>
<i><b> Trả lời câu hỏi sgk ?</b></i>
<i><b>- Đề b: Cảm nghĩ về đêm trăng trung</b></i>
<i><b>thu</b></i>
<i><b>Chi tiÕt :Thêi tiÕt ,khí hậu ánh sáng</b></i>
<i><b> ấn tợng sâu sắc nhất là cảnh sắc, sự </b></i>
<i><b>vật , con ngời</b></i>
<i><b> Đề e: Loài cây em yêu .</b></i>
<i><b> Đối tợng :Cây gì (Cây bàng ,cây </b></i>
<i><b>ph-ợng...) gắn bó với những kỷ niệm học</b></i>
<i><b>trò.</b></i>
<i><b>- Mục đích : Bày tỏ suy nghĩ cảm </b></i>
<i><b>xúc về cách sống, bạn bè</b></i>
<i><b>Gåm 2 phÇn: </b></i>
<i><b> - Nêu đối tợng b/cảm.</b></i>
<i><b>- Định hớng t/c cho bài làm</b></i>
<i><b>2. Các b</b> ớc làm bài văn biểu cảm.</i>
<i><b> Đề</b> : Cảm nghĩ về nụ cời của mẹ.</i>
<i><b>- B</b> ớc 1 : Tìm hiểu đề.</i>
<i><b> + Kiểu bài: Văn biểu cảm.</b></i>
<i><b> + Néi dung: BiĨu c¶m vỊ nơ cêi </b></i>
<i><b>cđa mĐ.</b></i>
<i><b>- B</b> ớc 2 : Tìm ý và lập dàn ý.</i>
<i><b> a. Më bµi: </b></i>
<i><b>- Giíi thiƯu nơ cêi cđa mÑ.</b></i>
<i><b>- Cảm xúc đối với nụ cời của mẹ.</b></i>
<i><b> b. Thõn bi:</b></i>
<i><b> - Các sắc thái của nụ cời:</b></i>
<i><b>+ Khi nào mẹ cời, khi nào mẹ không </b></i>
<i><b>cời.</b></i>
<i><b>+ Con cảm thấy hạnh phúc khi mẹ </b></i>
<i><b>cời.</b></i>
<i><b> - Nụ cời vui, thơng yêu.</b></i>
<i><b> - N ci khuyn khớch, ng viờn an</b></i>
<i><b>i.</b></i>
<i><b>+ Con trống trải khi vắng nụ cời của </b></i>
<i><b>mẹ.</b></i>
<i><b>+ Con sẽ cố gắng để mãi thấy nụ cời </b></i>
<i><b>của m n trờn mụi.</b></i>
<i><b> + Kết bài: Lòng yêu thơng, kính </b></i>
<i><b>trọng mẹ.</b></i>
<i><b>- B</b> ớc 3 : ViÕt bµi </i>
<i><b>-B</b> íc 4 : Sưa lỗi</i>
<i><b>=> Ghi nhớ sgk (88)</b></i>
<i>II. Luyện tập : </i>
<i><b> Bµi tËp 1</b><b> : (89-90 )</b></i>
<i><b>+ Bài văn biểu lộ tình cảm tha thiết </b></i>
<i><b>với quê hơng An Giang.</b></i>
<i><b>+ Nhan đề: - An Giang q tơi.</b></i>
<i><b> - An Giang tình sâu nghĩa nặng.</b></i>
<i><b>+ Đề bài: Cảm nghĩ về quê hơng An </b></i>
<i><b>Giang.</b></i>
<i><b>+ Dàn bài:</b></i>
<i><b>- Mở bài: Giới thiệu tình yêu quê </b></i>
<i><b>h-ơng An Giang.</b></i>
<i><b> + Tỡnh yờu quê từ tuổi ấu thơ.</b></i>
<i><b>+ Tình yêu quê trong chiến u v </b></i>
<i><b>nhng tm gng yờu nc.</b></i>
<i><b>- Kết bài: Tình yêu quê hơng trong </b></i>
<i><b>nhận thức của ngời từng trải, trởng </b></i>
<i><b>thành.</b></i>
<i><b> + Phơng thức biêủ c¶m: Trùc tiÕp.</b></i>
<b> IV. Cđng cè : </b>
- Giáo viên khái quát lại bài
<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>
- Tập làm dàn ý cho 1 đề văn b/cảm (88).
- Tập viết thành văn đoạn mở - thân - kết.
- Soạn bài : Bánh trụi nc
<i>Tân Phú, ngày tháng năm 2011</i>
<b>Tổ chuyên môn duyệt </b>
<b>Tuần 7</b>
<i>Ngày soạn: 9/ 2011</i>
<i>Ngày giảng: 10/2011 </i>
<b> </b> <b>Tiết 25</b>
<b>BáNH TRôI NC</b>
( Hồ Xuân Hơng)
<b>A. Mục tiêu :</b>
- Sơ giản về tác giả Hò Xuân Hơng.
- Tính chất đa nghĩa của ngôn ngữ và hình tợng trong bài thơ.
- Nhận biết thể loại của văn bản.
- c- hiểu, phân tích văn bản thơ nơm đờng luật.
- Giáo dục lòng tự hào, yêu quý các nhà thơ nữ; Cảm thông, thơng cảm với
số phận ngời phơ n÷ trong x· héi cị.
B - <b> Chn bị:</b>
- Phơng pháp : Đọc diễn cảm - Phân tích - thảo luận
GV: Đồ dùng: Tranh Hồ Xuân Hơng, sgk,sgv.
HS: Chuẩn bị bài
<b>C. Tin trỡnh lờn lp. cỏc h oạt động dạy học . </b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức: lớp : 7B: </b>
<b>II.</b>
<b> KiÓm tra : </b>
- Đọc thuộc bài Côn Sơn ca. Nêu nội dung , NT của bài thơ?
- Đọc thuộc bài Thiên Trờng vÃn vọng.
Nêu cảm nhận của em về cảnh vật trong bài thơ
<b>III: Các h oạt động dạy học . </b>
<b> Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> Bài thơ bánh trơi nớc cho ta thấy Hồ Xuân Hơng rất trân trọng vẻ đẹp,bản lĩnh</b>
sắt son, thân phận chìm nổi của ngời phụ nữ VN trong xh cũ.
<i><b>GVđọc mẫu-> hs đọc vb</b></i>
<i><b>- Gv nhận xét, bổ sung.</b></i>
<i><b>- Hs đọc chú thích sgk (95).</b></i>
<i><b>- Nêu những nét chính về Hồ Xuân </b></i>
<i><b>Hơng?</b></i>
<i><b>- Hs đọc vb, nhận diện thể thơ.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Em hãy phân bố cục cho bài?</b></i>
<i><b>- Bánh trơi đợc m/tả ntn?</b></i>
<i><b>- Hs hình dung, diễn tả.</b></i>
<i><b>- Gv: Sự vật đợc tả thực, cụ thể về </b></i>
<i><b>hình dáng, màu sắc, quá trình luộc, </b></i>
<i><b>khi chín cịn ngun nhân. Sự trịn, </b></i>
<i><b>méo của bánh phụ thuộc vào bàn tay</b></i>
<i><b>khéo léo của ngời làm...</b></i>
<i><b>? Những đặc điểm của chiếc bánh </b></i>
<i><b>trôi gợi em liên tởng đến điều gì về </b></i>
<i><b>ngời phụ nữ?</b></i>
<i><b>-Với vẻ đẹp ấy người phụ nữ có </b></i>
<i><b>quyền được sống như thế nào trong </b></i>
<i><b>Gv nhưng trong xã hội cũ thân </b></i>
<i><b>phận người phụ nữ khác với thân </b></i>
<i>I. TiÕp xúc văn bản : </i>
<i><b></b></i>
<i> Đọc :</i>
<i><b> Vừa dịu vừa mạnh vừa ngậm ngùi, </b></i>
<i><b>dứt khoát thoáng kiêu hÃnh tự hào</b></i>
<i>2. Tìm hiĨu chó thÝch: </i>
<i><b>a. Tác giả: Hồ Xuân Hơng lai lịch </b></i>
<i><b>cha thật rõ.</b></i>
<i><b> HXH đợc mệnh danh là bà chúa </b></i>
<i><b>thơ nơm.</b></i>
<i><b>b.T¸c phÈm: SGK</b></i>
<i>3 </i>
<i> . ThĨ th¬ - CÊu tróc </i>
<i><b> + Thất ngôn tứ tuyệt đờng luật.</b></i>
<i><b>4 câu/ bài, mỗi câu 7 tiếng</b></i>
<i><b> + 2 phÇn : </b></i>
<i><b>thể chất đẹp đẽ và thân phận của</b></i>
<i><b>người phụ nữ (2 câu thơ đầu)</b></i>
<i><b>lòng tin vào phẩm giá trong sạch</b></i>
<i><b>của người ph n (2 cõu th cui)</b></i>
<i>II. Phân tích văn bản.</i>
<i>1. Thể chất và thân phận ng ời phụ nữ:</i>
<i><b>- H/a chiếc bánh trôi : vừa trắng lại </b></i>
<i><b>vừa tròn ”</b></i>
<i><b>-> Gợi vẻ đẹp trong trắng, xinh xắn, </b></i>
<i><b>đầy đặn, hoàn hảo của ngời phụ nữ, </b></i>
<i><b>đồng thời bộc lộ niềm tự hào về </b></i>
<i><b>th©n em .</b></i>
“ ”
<i><b>phận bánh trôi</b></i>
<i><b>- Ở đây thành ngữ “bảy nổi, ba </b></i>
<i><b>chìm” được dùng với dụng ý gì?</b></i>
<i><b>Trong 2 dịng thơ cuối văn bản, </b></i>
<i><b>hình ảnh bánh trơi nước tiếp tục </b></i>
<i><b>đự</b><b>¬</b><b>c gợi tả bằng những chi tiết </b></i>
<i><b>ngơn từ nổi bật: Rắn nát </b><b>mỈc dÇu</b><b>, </b></i>
<i><b>tấm lòmg son.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Em hình dung ntn về bánh trôi </b></i>
<i><b>nứơc qua các chi tiết ny? </b><b>và tng </b></i>
<i><b>tr-ng cho điu gì?</b></i>
- <i><b>caõu thụ cuoỏi em có suy nghó gì?</b></i>
<i><b>Qua bài thơ này ta thấy tác gủa ca </b></i>
<i><b>ngợi nâng niu vẻ đẹp của người phụ </b></i>
<i><b>nữ cảm thông đầy sâu sắc. Lên án </b></i>
<i><b>tố cáo chế độ phong kiến. khát khao</b></i>
<i><b>hạnh phúc tự do.</b></i>
<i><b>Bà là ngời có cuộc đời chìm nổi </b></i>
<i><b>nh-ng cá tính mạnh mẽ, nhân cách </b></i>
<i><b>cứng cỏi, luôn tự tin vào phẩm giá </b></i>
<i><b>của mình bất chấp hồn cảnh trớ </b></i>
<i><b>trêu).</b></i>
<i><b>- Thủ pháp nghệ thuật đợc sử dụng </b></i>
<i><b>chủ yếu trong bài thơ là gì?</b></i>
<i><b>Từ những điều đã phân tích, em hãy </b></i>
<i><b>cho biết nội dung, ý nghĩa của bài </b></i>
<i><b>thơ?</b></i>
<i><b>Hs th¶o ln nhãm?</b></i>
<i><b>- Thành ngữ bảy nổi ba chìm: gợi </b></i>
<i><b>liên tởng đến số phận bấp bênh, trôi </b></i>
<i><b>nổi, vất vả của ngời phụ nữ.</b></i>
<i><b>- Họ còn chịu số phận phụ thuộc, </b></i>
<i><b>khơng tự quyết định đợc cuộc đời </b></i>
<i><b>mình (câu 3).</b></i>
<i><b>-> Ngời phụ nữ đẹp nhng bị vùi dập, </b></i>
<i><b>phụ thuộc.</b></i>
<i>2. Khẳng định phẩm giá trong sạch.</i>
<i><b>- </b><b>Raộn naựt …. </b><b></b><b> ủaỷo ngửừ beà ngoaứi coự </b></i>
<i><b>thể rắn nát nhưng bên trong vẫn </b></i>
<i><b>nguyên vẹn chất lượng tượng trưng </b></i>
<i><b>cho phẩm giá của người phụ </b><b>n÷ </b><b>dù </b></i>
<i><b>bị vùi dập nhưng vẫn giữ phẩm chất</b></i>
<i><b>trong sạch .</b></i>
<i><b>- Câu thơ cuối : khẳng định tấm </b></i>
<i><b>lòng son thủy chung bản lĩnh của </b></i>
<i><b>người phụ nữ, phẩm chất cao quí </b></i>
<i><b>đáng trân trọng, hoàn thiện và đẹp </b></i>
<i><b>(đẹp người đẹp nết</b></i>)
<i><b>-> Ngời phụ nữ trong thơ HXH vừa </b></i>
<i><b>đẹp vừa tự tin và có bản lĩnh, cá tính.</b></i>
<i>III. Tỉng kÕt.</i>
<i><b>1 - Nghệ thuật:</b></i>
<i><b>- Bài thơ là một ẩn dụ bình dị mà </b></i>
<i><b>tinh tế, sâu sắc.</b></i>
<i>2 - Néi dung.</i>
<i><b>- Ca ngợi vẻ đẹp hình thức và phẩm </b></i>
<i><b>chất của ngời phụ nữ trong xã hội </b></i>
<i><b>x-a.</b></i>
<i><b>- Th«ng c¶m víi sè phËn vÊt v¶, phơ </b></i>
<i><b>thc cđa hä.</b></i>
<i><b>=>Ghi nh: sgk (95)</b></i>
<i><b>-Hs c ghi nh</b></i>
<i>V1- Luyn tp:</i>
<i><b>BT1: (96)</b></i>
<i><b>Đại diƯn nhãm b¸o c¸o</b></i>
<i><b>Nhãm kh¸c bỉ xung</b></i>
<i><b>+Mối liên hệ: Gắn bó nối tiếp trong </b></i>
<i><b>phạm vi một nguồn cảm xúc nhân </b></i>
<i><b>đạo đối với ngời phụ nữ.</b></i>
<b>IV. Cñng cè:</b>
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Học thuộc lòng bài thơ.Nắm vững nội dung, nghệ thuật.
Su tầm các thành ngữ có nghĩa tơng đơng “ Bảy nổi ba chìm”
<b>-</b> So¹n bài : HDĐT : Sau phút chia li.
<i>Ngày soạn : /9/2011</i>
<i>Ngày dạ: /10/2011 </i>
<b>Tiết 26 </b>
<b>Đọc thêm: SAU PHT CHIA LI</b>
Đặng trần Côn
(Đoàn Thị Điểm ) dịch
<b>A. Mục tiêu.:</b>
- Đặc điểm của thể thơ song thất lơc b¸t.
- Sơ giản về Chinh phụ ngâm khúc, tác giả Đặng Trần Côn, vấn đề ngời dịch
CPNK
- Niềm khát khao hạnh phúc lứa đơi của ngời phụ nữ có chồng đi chinh chiến ở
nơi xa và ý nghĩa tố cáo chiến tranh phi nghĩa đợc thể hiện trong vn bn.
- Giá trị của một đoạn thơ dịch TP Chinh phụ ngâm khúc.
- Đọc hiểu văn bản viết theo thể ngâm khúc
- Phân tích nghệ thuật tả cảnh, tả tâm trạng trong đoạn trích thuộc tác phẩm
CPNK
- GD lòng cảm thông chia sẻ.
<b>B. Chuẩn bị: </b>
PP: Đọc - Phân tích- Thảo luận
GV: Soạn bài.sgk,sgv.
HS: Chuẩn bị bài.
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>
<b> I. ổ n định tổ chức: Lớp : 7B:</b>
<b>II. Kiểm tra:</b>
- Đọc thuộc bài “Bánh trôi nớc”.
-Nêu giá trị ND,NT của bài thơ?
<b>III. Các hoạt động dạy học .</b>
Giíi thiƯu bµi:
<b> - G Vgiới thiệu tập thơ trinh phụ ngâm</b>
- Đoạn trích sau phút chia ly là nỗi buồn rầu, nhớ thơng, xa vắng của ngời
chinh phụ, qua đó tố cáo chế độ pk phi nghĩa.
GV đọc mẫu-> Hs đọc sgk ( 91 )
? Em hÃy cho biết những nét chính về
tác giả Đặng Trần Côn và dịch giả
Đoàn Thị Điểm?
- Gv nhận xét, mở rộng kiến thức về
tác giả, dịch giả.
<b>I. Tiếp xúc văn bản.</b>
<b>1. Đọc : </b>
-Chậm, đều, buồn
<b>2. Tìm hiểu chú thớch</b>
a-Tỏc gi, dch gi.
- Tác giả: Đặng Trần Côn.
- Dịch giả: Đoàn Thị Điểm.
b-Tác phẩm : ( Đoạn trÝch)
- Đất nớc xuất hiện các cuộc khởi
nghĩa nơng dân, triều đình ra sức đàn
áp.
c-Tõ khã : sgk
3- ThĨ th¬:
- Song thất lục bát ( Bản dịch Nôm)
+ Bè côc:
- Nỗi sầu chia li của ngời vợ c gi
t ntn?
- Cách xng hô chàng, thiếp có ý
- Trong đoạn thơ, nhiều hình ảnh đối
lập đợc tạo ra. Đó là những hình ảnh
nào?
- Theo em, sự đối lập này có tác dụng
gì trong việc diễn tả hiện thực chia li
và tâm trạng con ngời?
? Theo em, hình ảnh Tuôn màu mây
biếc, trải ngàn núi xanh ” cã ý nghÜa
g×?
( Nỗi sầu chia li nặng nề tởng nh đã
phủ lên màu biếc của trời, màu xanh
của núi. Câu thơ tả cảnh mà chất chứa
bao nỗi lòng)
? Xác định các BPTT trong khổ 2?
? Các thủ pháp nghệ thuật ấy cho thấy
sự tởng tợng của ngời vợ nh thế nào?
( Các biện pháp nghệ thuật đó cho
thấy, tuy đã cách xa về khơng gian
nhng tình vợ chồng vẫn còn quyến
luyến. Ngời chinh phụ nh vẫn đứng tại
chỗ để trông về hớng chồng và tởng
t-ợng chồng cũng đang hớng về mình ).
? Từ ngữ trong 4 câu thơ cuối có gì
đặc biệt? Nó gợi lên một khơng gian
- NhËn xÐt về Nd ,NT đoạn thơ?
Em hiểu về ngời phụ nữ nh thế
nào?
Hs thảo luận ?
- Khúc ngâm 3 (4 câu).
II. Phân tích văn bản
1. Nỗi sầu chia li của ng ời vợ .
<b>a. Khổ thơ 1:</b>
+ Chàng - thiếp: Tình cảm vợ
chồng mặn nồng hạnh phúc.
+ Phộp i xng:
Chàng đi >< Thiếp về.
Câi xa >< buång cò.
Ma gió >< chiếu chăn.
Hin thc chia li phũ phàng, nỗi xót
xa cho hạnh phúc lứa đơi bị chia cắt.
+ “Tuôn màu mây biếc, trải ngàn núi
-> Không gian vô tận, càng làm rõ
thân phận cô đơn, bé nhỏ và cảm giác
trống trải của lòng ngời, nỗi sầu chia
li, người chinh phụ cảm nhận về nỗi
xa cỏch chồng vợ
<b>b. Khỉ th¬ 2.</b>
+ Đối ngữ:
- Chàng / thiếp.
- Ngoảnh lại / trông sang.
+ Điệp, đảo ng:
- Bến Tiêu Tơng / cách Hàm Dơng.
- Cây Hàm Dơng / cách Tiêu Tơng.
Thể hiện nỗi nhớ triền miên, xót xa
trong xa xôi cách trở.
<b>c. Khổ thơ 3.</b>
+ Từ láy: Xanh xanh.
+ Điệp từ: Xanh, ngàn dâu.
+ KÕt cÊu vßng trßn.
-> Khơng gian vơ tận, nỗi nhớ thơng,
lu luyến tăng đến cực độ. Cảm giác
buồn đến tuyệt vọng.
2
. ý nghĩa của đoạn thơ.
on thơ gián tiếp lên án, tố cáo
chiến tranh và nói lên khát khao hạnh
phúc lứa đôi của ngời phụ nữ trong
XHPK.
<b>III- Tæng kÕt</b>
1.N T : Ngơn từ điêu luyện, điệp ngữ
phép đối tài tình.
2- ND: -Nỗi sầu chia li của ngời chinh
phụ
- Tố cáo chiÕn tranh
- Niềm khát khao hạnh phúc lứa đơI
của ngời phụ nữ.
=>Ghi nhí sgk ( 9 3 )
<b>IV- LuyÖn tËp : </b>
<b>IV</b>
<b> . Cñng cè:</b>
- Néi dung, nghÖ thuật của bài thơ
<b>V. H ớng dẫn về nhà : </b>
- Thuộc lòng thơ. Bài tập 1 (93).
- Soạn bài: Qua đèo ngang.
_________________________________________
<i>Ngày soạn: 9/2011 </i>
<i>Ngày giảng: 10/2011</i>
<b>Tiết 27</b>
<b>QUAN HỆ TỪ</b>
<b>A. Mơc tiªu. : </b>
- Kh¸i niƯm quan hƯ tõ.
- ViƯc sư dơng quan hệ từ trong giao tiếp và lựa chọn văn bản.
- Nhận biết quan hệ từ.
- Phân tích tác dụng của quan hÖ tõ.
- Ra quyết định lựa chon sử dụng QHT phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý tởng, thảo luận và chia sẻ cách sử dụng quan
hệ từ tiếng việt.
<b>B. Chuẩn bị : </b>
<b> - Phơng pháp :Quy nạp - luyện tập - Thảo luận.</b>
- GV: Soạn bài, sgk,sgv, đồ dùng: Bảng phụ
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức : Lớp 7B:</b>
<b>II. Kiểm tra : </b>
- Việc sử dụng từ Hán Việt có tác dụng gì? Cho ví dụ?
- Tạo sắc thái trang trọng thể hiện thái độ tơn kính.
-Tạo sắc thái tao nhã tránh cảm giác thô tucf ghê sợ
-Tạo sắc thái cổ phù hợp với xh cổ xa.
GV nhận xét,cho điểm ?
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
Giới thiệu bài: ở tiểu học các em đã học về quan hệ từ nhng ở mức độ thấp.Để
hiểu sâu về đặc điểm chính của quan hệ từ là liên kết và biểu thị các ý nghĩa q
hệ...bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ điều đó .
<i><b>-</b></i> <i><b>Hs đọc ví dụ sgk. </b></i>
<i><b>? Xác định quan hệ từ trong cỏc vớ </b></i>
<i><b>d?</b></i>
<i><b>? Các quan hệ từ nói trên liên kết </b></i>
<i><b>những bộ phận nào với nhau? Nêu ý</b></i>
<i><b>nghĩa của mỗi quan hệ từ?</b></i>
<i><b>- Vậy theo em, quan hệ từ là gì?</b></i>
<i>I. Thế nào là quan hệ từ</i>
<i>1 - VD : sgk (96).</i>
<i><b>a, Từ của: Liên kết từ đồ chơi với </b></i>“ ”
<i><b>"chúng tôi": -> Quan hệ sở hữu.</b></i>
<i><b>b, Từ nh</b></i>“ ”<i><b>: Liên kết ng</b></i>“ <i><b>ời đẹp với </b></i>”
<i><b>hoa -> Quan hƯ tõ so s¸nh.</b></i>
“ ”
<i><b>c, Tõ bëi , nên : Liên kết các vế </b></i>
<i><b>câu -> Quan hệ nguyên nhân, kết </b></i>
<i><b>quả.</b></i>
<i><b> Từ và : Liên kết giữa hai vị ngữ </b></i>“ ”
<i><b>trong câu -> Quan hệ đồng thời, liệt </b></i>
<i><b>kê.</b></i>
<i><b>- Hs đọc ghi nhớ (97)</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Hs đọc mục 1 (sgk-97).</b></i>
<i><b>? Theo em, trờng hợp nào bắt buộc </b></i>
<i><b>phi dựng quan h t? Trng hp </b></i>
<i><b>no</b></i>
<i><b> không? Vì sao?</b></i>
<i><b>? Tìm những quan hệ từ có thể dùng </b></i>
<i><b>thành cặp với quan hệ từ đã cho ở </b></i>
<i><b>mục 2 sgk (97).</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Hs đặt câu với các cặp quan</b></i>
<i><b>hệ từ va tỡm c.</b></i>
<i><b>? Từ những ví dụ trên, em hÃy rót ra </b></i>
<i><b>nhËn xÐt vỊ viƯc sư dơng quan hƯ tõ?</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Hs đọc ghi nhớ (98).</b></i>
<i><b> B¶ng phơ.</b></i>
<i><b>- Hs tìm qht, thi tìm nhanh, thảo </b></i>
<i><b>luận để giải quyết các bài tập.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Gv bæ sung, chèt ý.</b></i>
<i>=>Ghi nhí ( sgk - 97 ).</i>
<i>II. Sư dơng quan hƯ tõ.</i>
<i>1.VD: sgk (97).</i>
<i><b> - Các ví dụ: a, c, e, i: Không bắt </b></i>
<i><b>buộc dùng quan hệ từ vì nghĩa </b></i>
<i><b>khơng thay đổi.</b></i>
<i><b> - C¸c vÝ dơ: b, d, g, h: B¾t bc </b></i>
<i><b>dïng quan hƯ tõ vì nếu không</b><b> coự </b></i>
<i><b>quan h t thỡ khụng rừ ngha, khú </b></i>
<i><b>hiu v vụ ngha</b></i>
<i>2. Các cặp quan hệ tõ:</i>
<i><b> - nÕu ... th× ; vì ... nên </b></i>
<i><b> - tuy ... nhng ; hƠ ... th× </b></i>
<i><b> - sở dĩ ... là vì </b></i>
<i><b>-> Một số quan hệ từ đợc dùng thành</b></i>
<i><b>cặp.</b></i>
<i><b>* Chó ý: </b></i>
<i><b> Dùng quan hệ từ phù hợp làm cho </b></i>
<i><b>ý nghĩa của câu cụ thể, tránh dài </b></i>
<i><b>dòng, lặp.</b></i>
<i>=> Ghi nhớ: (sgk -98)</i>
<i>III. Luyện tập :</i>
<i><b> Bài 1 : NhËn diÖn.</b></i>
<i><b> Quan hÖ tõ: còn, nh, và, nh, của..</b></i>
<i><b>. Bài 2 : Điền quan hƯ tõ:</b></i>
<i><b> Víi, vµ, cïng(víi), b»ng, nÕu, thì, </b></i>
<i><b>và.</b></i>
<i><b>Bi 3 : Chn cõu ỳng:</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Cõu ỳng: b, d, g, i, k, l.</b></i>
<i><b>Bài 5 : Phân biệt nghĩa ca quan h </b></i>
<i><b>t.</b></i>
<i><b> Câu a: Qht tơng phản - ý khen.</b></i>
<i><b> Câu b: Qht tơng phản - ý chª.</b></i>
<b>IV. Cđng cè : </b>
<i> - ý nghÜa cña quan hƯ tõ.</i>
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ : </b>
-Häc bµi ,lµm BT 4,5 (99)
- Chuẩn bị bài : Chữa lỗi về quan hệ từ.
____________________________
<i>Ngày soạn : 9/2011</i>
<i>Ngµy d¹y : 10/2011 </i>
<b> TiÕt 28 :</b>
<b> LUYỆN TẬP </b>
<b> CÁCH LÀM VĂN BIU CM.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Đặc điểm thể loại biểu cảm.
- Các thao tác làm bài văn biểu cảm, cách thể hiện những tình cảm,cảm xúc.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài văn biểu cảm.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b> - GV: SGK, SGV, chuÈn bị bài.</b>
<b>I. </b>
<b> n định tổ chức : lp 7B:</b>
<b>II. Kiểm tra: ( Phần chuẩn bị của hs).</b>
-Nêu các bớc làm một bài văn biểu cảm
- Ghi nhí sgk (88 )
<b>III: Các hoạt động dạy - học : </b>
Giới thiệu bài :
- GV nªu yªu cÇu , n/vơ giê lun tËp
<i><b>? Đề bài yêu cầu em viết địều gì?</b></i>
<b>-</b> <i><b>? Tìm hiểu yêu cầu của đề qua các </b></i>
<i><b>từ ngữ: Loài cây, em, yêu </b></i>
<i><b>+ Loài cây : Đối tượng miêu tả là </b></i>
<i><b>loại cây chứ không phải là loại vật </b></i>
<i><b>hay là người </b></i>
<i><b>+ Em : Người viết là chủ thể bày tỏ </b></i>
<i><b>+ Yêu: Chỉ tập trung khai thác tình </b></i>
<i><b>cảm tích cực là u để nói lên sự gắn</b></i>
<i><b>bó và cần thiết của loại cây đó đối </b></i>
<i><b>với đới sống của chủ thể. </b></i>
<i><b>? Em u cây gì? Vì sao em u cây </b></i>
<i><b>đó hơn các cây khác? </b></i>
<i><b>MB: Giới thiệu chung về cây Phợng</b></i>
<i><b>TB: Các đặc điểm gợi cảm của cây.</b></i>
<i><b>KB: Tình cảm của em với cây đó: </b></i>
<i><b>Tham khảo văn bản Cây sấu Hà </b></i>
<i><b>Nội</b></i>
<b>-</b> <i><b>Bài văn giới thiệu nguồn gốc, lá, </b></i>
<i><b>vỏ, hoa của sấu.</b></i>
<i>I. Tập tìm hiểu đề và tìm ý : </i>
<i><b> Đề bài</b><b>: Loài cõy em yờu </b></i>
<i><b>+ Đ ịnh hướng </b></i>
<i><b>- yêu cầu viết : Loài cây em yêu </b></i>
<i><b>- Cây em yêu : Cây phượng </b></i>
<b>-</b> <i><b>Lí do : </b><b>Cây phượng gắn bó với mái</b></i>
<i>II. LËp dµn ý:</i>
<i>1. Më bµi: </i>
<i><b>- Nêu lồi cây , lí do em yêu thích </b></i>
<i><b>- Em thích nhất là cây phượng </b></i>
<i><b> Cây phượng đã gắn bó bao kỉ </b></i>
<i><b>niệm ngây thơ , hồn nhiên , đáng yêu</b></i>
<i>+ Thân bài : <b> Các đặc điểm của cây </b></i>
<i><b>- Thân to ,rễ lớn , tán phượng xoè </b></i>
<i><b>rộng che mát, dẻo dai , chịu đựng </b></i>
<i><b>mưa nắng </b></i>
<i><b>- Hoa màu đỏ </b></i>
<i><b>- Loài cây phượng trong cuộc sống </b></i>
<i><b>con người : Toả mát trên con đường,</b></i>
<i><b>ngôi trường tạo vẻ thơ mộng, hấp </b></i>
<i><b>thụ khơng khí trong lành </b></i>
<i><b>- Loại cây trong cuộc sống của em: </b></i>
<i><b>Màu đỏ của phượng, âm thanh tiếng</b></i>
<i><b>ve làm cho c/s chúng em luôn vui </b></i>
<i><b>tươi rộn ràng </b></i>
<i><b>- Do đó cây phượng là cây em yêu </b></i>
<i>+ Kết bài : <b>Tình cảm của em với cây </b></i>
<i><b>đó: </b></i>
<i><b>- Em rất yêu quí cây phượng </b></i>
<i><b>- Xao xuyến bâng khuâng khi chia </b></i>
<i><b>tay với phượng thân yêu để bước vào</b></i>
<i><b>kì nghỉ hè </b></i>
<i>III - Luyện tập viết đoạn văn.</i>
<i><b>- Viết đoạn mở bài và kết bài cho </b></i>
<i><b>đoạn văn trên.</b></i>
<i><b>- Cơng dụng và lợi ích của sấu.</b></i>
<i><b> Khơng phải là văn bản biểu cảm.</b></i>
<b>IV. Cñng cè : </b>
- Những điểm cần thiết khi làm văn b/c.
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ : </b>
- Hoàn thiện dàn ý, tập diễn đạt hoàn chỉnh bài văn.
- Chuẩn bị viết bài số 2 tại lớp.
- So¹n bài: Qua Đèo Ngang
<i>Tân Phú, ngày tháng 9 năm 2011</i>
<b>Tổ chuyên môn duyệt</b>
<b>Tuần 8</b>
<i>Ngày soạn. 10/ 2011 </i>
<i>Ngày gi¶ng: 10/2011 </i>
<b>TiÕt 29 </b>
<b>QUA ĐÈO NGANG</b>
( Bà Huyện Thanh Quan )
<b>A.Mục tiêu : </b>
- Sơ giản về tác giả bà Huyện Thanh Quan.
- Đặc điểm thơ Bà Huyện Thanh Quan qua bài thơ Qua Đèo Ngang.
- cảnh Đèo Ngang và tâm trạng tác giả thể hiện qua bài thơ.
- Ngh thut t cnh, t tỡnh c đáo trong văn bản.
- Đọc hiểu văn bản thơ nôm viết theo thể thơ thất ngôn bát cú đờng luật.
- Phân tích một số chi tiết nghệ thuật độc đáo trong bài thơ
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, đất nớc.
<b>B. Chuẩn bị : </b>
- PP : Đọc – Phân tích – Thảo luận
GV: sgk,sgv, soạn bài.
- HS : Đọc ,soạn bài
<b>C. Tiến trình lên lớp : </b>
I- <b> Ổ n định tổ chức: </b>
<b> Líp 7B: </b>
II- KiĨm tra:<b> </b>
- Đọc thuộc bài thơ :Sau phỳt chia li
- Nêu cảm nhận của em về bài thơ?
- Ghi nh sgk (93 )
<b>III - Cỏ c hoạt động dạy- học</b>
Giới thiệu bài :
<i><b>- Hs đọc vb, Gv nhận xét uốn </b></i>
<i><b>nắn cách đọc ?</b></i>
<i><b>-Hs đọc phần chú thích * tóm tắt vài </b></i>
<i><b>nét về tác giả?</b></i>
<i><b>- Gv giới thiệu về hồn cảnh ra đời </b></i>
<i><b>của bài thơ? </b></i>
<i><b>- Gv giíi thiệu thể thơ thất ngôn bát </b></i>
<i><b>cú Đờng luật?</b></i>
<i><b>- Hs nhận xét về số câu, chữ, cấu </b></i>
<i><b>trúc, cách gieo vần, ngắt nhịp, đối ...</b></i>
<i><b>giữa các câu thơ ?</b></i>
<i><b>- Hs cho biết bài thơ đợc viết theo </b></i>
<i><b>ph/thức biểu đạt nào? ( Biểu cảm ).</b></i>
<i><b> - Đây là cách biểu cảm trực tiếp hay</b></i>
<i><b>( Võa trùc tiÕp, võa gi¸n tiếp qua </b></i>
<i><b>m/tả) </b></i>
<i><b> - Trong bài thơ, cảnh Đèo Ngang </b></i>
<i><b>thể hiện qua những câu thơ nào?</b></i>
<i><b>( Hai cõu đề, thực và luận ).</b></i>
<i><b> - Cảnh Đèo Ngang đợc miêu tả vào </b></i>
<i><b>thời gian nào? Thời điểm đó có ý </b></i>
<i><b>nghĩa gì? </b></i>
<i><b>- Em hiĨu nghÜa cđa tõ chen nh</b></i>
<i><b>thế nào? Việc lặp lại từ chen cã ý </b></i>“ ”
<i><b>nghÜa g×?</b></i>
<i><b>( chen : Lẫn vào nhau, xâm lấn </b></i>
<i><b>nhau không ra hµng lèi). </b></i>
<i><b>* Gv chèt, chun ý:</b></i>
<i><b> Giữa thời gian gợi buồn, không </b></i>
<i><b>gian hoang sơ, chỉ có cỏ, cây, hoa, lá</b></i>
<i><b>chen chúc nhau nh thế, cảnh Đèo </b></i>
<i><b>Ngang xuất hiện con ngời và đâu đó </b></i>
<i><b>có sự sống. Nhng con ngời và sự </b></i>
<i><b>sống ở đây ra sao? </b></i>
<i><b>- Hs đọc hai câu thực.</b></i>
<i><b>? Em hãy nhận xét cách dùng từ, </b></i>
<i><b>biện pháp nghệ thuật đợc sử dụng ở </b></i>
<i><b>hai câu thơ? Tác dụng? </b></i>
<i><b> ( + lom khom : T</b></i>“ ” <i><b> thÕ cói thÊp, Èn </b></i>
<i><b>đi trớc tự nhiên.</b></i>
<i><b> + lỏc ỏc : Th</b></i>“ ” <i><b>a thớt.</b></i>
<i><b> + Đảo" "lom khom , lác đác , </b></i>“ ” “
<i><b>d</b></i>
<i><b>ới núi , bên sông lên đầu câu: </b></i>
<i>I. Tiếp xúc văn bản.</i>
<i>1. Đọc.</i>
<i><b>- Giọng tha thiết, trầm lắng</b></i>
<i><b> - Ging c bun man mỏc, chm </b></i>
<i><b>dói</b></i>
<i>2. Tìm hiểu chú thích</i>
<i><b>a -Tác giả</b><b> : </b></i>
<i><b>- Tên thật: Nguyễn Thị Hinh.(TK 19)</b></i>
<i><b>- Quê ở Nghi Tàm - Hà Nội.</b></i>
<i><b>- Là nhà thơ tµi hoa, trang nh·, tinh </b></i>
<i><b>- Thơ mang nặng tâm t hồi cổ, buồn</b></i>
<i><b>kín đáo.</b></i>
<i><b>b- T¸c phÈm.</b></i>
<i><b> - Hoàn cảnh ra đời: </b></i>
<i><b> Bài thơ đợc viết khi bà vào kinh đô </b></i>
<i><b>làm việc (cung trung giáo tập).</b></i>
<i><b>c-T</b></i>
<i><b> </b><b>ừ khó :</b><b> </b><b>sgk</b></i>
<i>3. ThĨ th¬: </i>
<i><b> - Thất ngôn bát cú §êng lt.</b></i>
<i>4 - Bè cơc: </i>
<i><b> - §Ị - thùc - luËn - kÕt.</b></i>
<i><b> - NhÞp: 4/3 hoặc 2/2/3.</b></i>
<i><b> - Vần: Cuối câu 1, 2, 4, 6, 8.</b></i>
<i><b> - Đối: Câu 3 - 4; Câu 5 - 6.</b></i>
<i>II .Phân tích văn bản. </i>
<i>1. Cnh ốo Ngang.( 6 câu )</i>
<i>a- Hai câu đề : </i>
<i><b>- Nhà thơ đặt chân đến Đèo Ngang </b></i>
<i><b>- §iƯp từ chen -> Gợi cảnh vật </b></i>
<i><b>hoang sơ, cỏ cây, hoa lá rậm rạp, tơi </b></i>
<i><b>tèt.</b></i>
<i>b- Hai c©u thùc:</i>
<i><b>- Từ láy lom khom , lác đác .</b></i>“ ” “ ”
<i><b>- Đảo trật tự cú pháp, đối ngữ.</b></i>
<i><b>Nhấn mạnh sự tha thớt, uể oải của </b></i>
<i><b>nhịp sống ).</b></i>
<i><b>- Bức tranh Đèo Ngang đến hai câu </b></i>
<i><b>luận xuất hiện thêm điều gì?</b></i>
<i><b> ( ¢m thanh ).</b></i>
<i><b>- Âm thanh là biểu hiện của sự sống </b></i>
<i><b>sôi động, nhng ở đây là âm thanh </b></i>
<i><b>tiếng chim quốc, chim đa đa lại gợi </b></i>
<i><b>điều gì? ( Não nuột, tái tê ).</b></i>
<i><b>* Gv b×nh: </b></i>
<i><b> Cảnh Đèo Ngang vào buổi </b></i>
<i><b>chiều tà, chỉ có cỏ, cây, hoa, lá chen </b></i>
<i><b> ven sông, mấy nhà; âm thanh lại là</b></i>
<i><b>âm thanh nÃo nuột, tê tái của chim </b></i>
<i><b>quốc, chim đa đa ... Tất cả càng làm </b></i>
<i><b>cho cảnh thêm buồn hơn, hoang vu </b></i>
<i><b>hơn.</b></i>
<i><b>- Cảnh ấy, trớc hết hé mở cho em </b></i>
<i><b>thấy tâm trạng của nhà thơ nh thế </b></i>
<i><b>nào?</b></i>
<i><b>( Tâm trạng buồn của thi sĩ ).</b></i>
<i><b>* Gv bình thêm: </b></i>
<i><b> Đó chính là tâm cảnh - nỗi buồn </b></i>
<i><b>từ lòng ngời mà tràn ra cảnh vËt, nãi</b></i>
<i><b>nh Ngun Du: Ng</b></i>“ <i><b>êi bn c¶nh có</b></i>
<i><b>vui đâu bao giờ . </b></i>
<i><b>- Hs c hai câu luận, giải thích từ </b></i>
<i><b>quốc quốc , gia gia ? </b></i>
“ ” “ ”
<i><b>- ë hai câu kết, nhà thơ tiếp tục sử </b></i>
<i><b>dụng những biện pháp nghệ thuật </b></i>
<i><b>nào? Tác dụng?</b></i>
<i><b>( + Đối: </b></i>
<i><b> * trời, non nớc >< một mảnh tình </b></i>
<i><b>riêng.</b></i>
<i><b> * mênh mông, rộng lớn >< nhá </b></i>
<i><b>bÐ.</b></i>
<i><b> + §iƯp: ta víi ta ).</b></i>
<i><b> - Đại từ ta ở đây chỉ ai? chỉ nhà thơ</b></i>“
<i><b>* Gv: Nhà thơ chỉ có một mình đối </b></i>
<i><b>diện với chính mình, chỉ có một </b></i>
<i><b>mình, cơ đơn, ko biết ngỏ cùng ai. </b></i>
<i><b>Đây có lẽ là nỗi buồn của cả một lớp </b></i>
<i><b>ngời trớc cảnh đời, thời thế thay </b></i>
<i><b>đổi ).</b></i>
<i><b> - Nh vậy, với những biện pháp nghệ</b></i>
<i><b>thuật đó, hai câu kết nhấn mạnh tâm</b></i>
<i><b>trạng gỡ ca nh th? </b></i>
<i>c- Hai câu luận:</i>
<i><b>- Cảnh có thêm âm thanh: Tiếng </b></i>
<i><b>- Cnh thờm ngi, cú õm thanh nhng</b></i>
<i><b>càng vắng vẻ, mênh mông, lặng lẽ, </b></i>
<i><b>hoang vu, heo hút -> Thêm buồn.</b></i>
<i><b>- NT: Chơi chữ, đảo trật tự cú pháp </b></i>
<i><b>-> Nhấn mạnh nỗi nhớ nớc, thơng </b></i>
<i><b>nhà; tạo sự cân đối cho lời thơ.</b></i>
<i>2. T©m trạng nhà thơ.</i>
<i><b>- Tả cảnh ngụ tình.</b></i>
<i><b> Cảnh Đèo Ngang buồn hoang </b></i>
<i><b>vắng -> Nỗi buồn của nhà thơ.</b></i>
<i>c. Hai câu kết.</i>
<i><b>- Đối: mênh mông >< nhỏ bé.</b></i>
<i><b>- Điệp: ta</b></i>
<i><b>-> Cảnh trời mây, non nớc mênh </b></i>
<i><b>mông, xa lạ, tĩnh vắng.</b></i>
<i><b>-> Nhn mạnh nỗi cô đơn ,sự nhỏ </b></i>
<i><b>bé, đơn chiếc của con ngời trớc cảnh </b></i>
<i><b>vật.</b></i>
<i><b>- Bài thơ Qua Đèo Ngang là 1 bài </b></i>“ ”
<i>III. Tỉng kÕt.</i>
<i><b>.</b></i>
<i> 1. NghƯ tht . </i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Bài thơ có những c sc </b></i>
<i><b>ngh thut no?</b></i>
<i><b>? Qua bài thơ, em thấy Bµ Hun </b></i>
<i><b>Thanh Quan lµ ngêi nh thÕ nµo?</b></i>
<i><b>( Tµi hoa, nặng lòng với thời cuộc,</b></i>
<i><b>với đ/nớc ).</b></i>
<i><b>?Em cm nhn đợc nội dung, ý </b></i>
<i><b>nghĩa nào từ bài thơ?</b></i>
<i><b>- Nghệ thuật đảo, đối, chơi chữ đợc </b></i>
<i><b>sử dụng điêu luyện. </b></i>
<i><b>2- Néi dung:</b></i>
<i><b>-Cảnh Đèo Ngang đẹp mà buồn.</b></i>
<i><b>-Nỗi buòn,nỗi cơ đơn của thi sĩ.</b></i>
<i><b>* Ghi nhớ: (104)</b></i>
<i>IV. Lun tËp.</i>
- Đọc diễn cảm bài thơ.
<i><b>- Nột c ỏo của bài thơ? Hàm ý </b></i>
<i><b>của cụm từ Ta với ta ?</b></i>“ ”
<b>IV</b>
<b> . Cñng cè. </b>
<b> - GV hệ thống bài (giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ)</b>
<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Soạn : Bạn đến chơi nhà
<i> ___________________________________</i>
<i>Ngày soạn: 10/2011</i>
<i>Ngày dạy 10/2011 </i>
<b>TiÕt 30</b>
<b>Bạn đến chơi nhà.</b>
( Nguyễn Khuyến )
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Sơ giản về tác giả Nguyễn Khuyến.
- S sỏng to trong vic vận dụng thể thơ đờng luật, cách nói hàm ẩn sâu sắc,
- NhËn biết thể loại của văn bản.
- c - hiu vn bản thơ nôm đờng luật thất ngôn bát cú.
- Phân tích một bài thơ nơm đờng luật
- Giáo dục ý thức xây dựng tình bạn trong sáng, tốt đẹp.
<b> B Chuẩn bị: PP : đọc diễn cảm – phân tích – thảo luận</b>
- GV: sgk,sgv, soạn bài. Tranh Nguyễn Khuyến
- HS: c trc bi.
<b>C. tiến trình lên lớp : </b>
<b>I. ổn định tổ chức: lớp 7B:</b>
<b>II. Kiểm tra:</b>
- Đọc thuộc lòng bài thơ Qua Đèo Ngang. Nêu ND chính của bài thơ?
- Ph©n tÝch ND và NT một câu thơ mà em thích trong bài thơ?
<b>III. Cỏc hot ng dy v hc</b>
Gii thiu bài: Nguyễn Khuyến đợc coi là nhà thơ làng cảnh VN. Ơng có nhiều
bài thơ thật hay về làng cảnh quê hơng, trong đó nổi tiếng nhất là 3 bài thơ thu.
Khơng những thế ơng cịn là nhà thơ của tình bạn trong sáng, thủy chung, cao
đẹp. Về tình bạn, ông để lại 2 bài thơ đặc sắc, mỗi bài là 1 vẻ. “Khóc Dơng
Khuê” đau đớn, xót xa, nghẹn ngào thì đến “Bạn đến chơi nhà” là niềm vui
mừng khơn xiết, là nụ cời hiền, hóm hỉnh.
<i><b>- Gv hớng dẫn đọc-đọc mẫu</b></i>
<i><b>- hs đọc.</b></i>
<i><b>- NhËn xÐt söa</b></i>
<i><b>Hs c chỳ thớch, gii thiu v t/g.</b></i>
<i>I. Tiếp xúc văn bản.</i>
<i>1. Đọc.</i>
<i><b>- Giọng hóm hỉnh ,vui,chậm rÃi.</b></i>
<i>2. tìm hiểu chú thích.</i>
<i><b>a- Tác giả: ( 1835 - 1909 ).</b></i>
<i><b>- Tam Nguyên Yên Đổ.</b></i>
<i><b>? Ti sao mi ngi gi ông là Tam </b></i>
<i><b>nguyên Yên Đổ?(Thi đỗ cả ba kì.)</b></i>
<i><b>- Gv giới thiệu về Nguyễn Khuyến. </b></i>
<i><b>? Bài thơ đợc sáng tác trong hồn </b></i>
<i><b>cảnh nào?</b></i>
<i><b> Giải thích từ: nớc cả, khôn, rốn.</b></i>
<i><b>- Hs nhận diện thể thơ: số câu, số </b></i>
<i><b>chữ, cách gieo vần, ngắt nhịp, đối ...</b></i>
<i><b>- Nên phân tích bài thơ theo bố cục </b></i>
<i><b>nh thế nào?</b></i>
<i><b> ( Có thể theo đề - thực - luận - kết </b></i>
<i><b> + C©u 1.</b></i>
<i><b> + Sáu câu tiếp.</b></i>
<i><b> + C©u cuèi.)</b></i>
<i><b>- Căn cứ vào số lợng câu chữ, cái </b></i>
<i><b>nghèo đợc nói tới nhiều hơn tình </b></i>
<i><b>bạn. Theo em bài thơ này nhằm kể </b></i>
<i><b>sự nghèo khó hay bộc lộ t/c bạn bè? </b></i>
<i><b>Vì sao em khẳng định nh vậy?</b></i>
<i><b>- NhËn xÐt vỊ cách dùng từ ĐÃ bấy </b></i>
<i><b>lâu nay và từ bác trong câu thơ </b></i> ”
<i><b>1?</b></i>
<i><b>? Qua câu 1, em cảm nhận đợc tình </b></i>
<i><b>cảm gì của nhà thơ dành cho bạn?</b></i>
<i><b>Gv: Thời gian này ông về ở ẩn. tự </b></i>
<i><b>cho mình là già, lại nghèo nên sống </b></i>
<i><b>ẩn dật, ít giao du - bạn tâm giao </b></i>
<i><b>càng ít - nên rất vui mừng khi bạn </b></i>
<i><b>đến chơi.</b></i>
<i><b>- Nhng thực ra nhà thơ đã lâm vào </b></i>
<i><b>tình huống khó xử gì?</b></i>
<i><b>- Diễn tả về cái không , tác giả đã </b></i>“ ”
<i><b>sử dụng nhiều cách diễn đạt khác </b></i>
<i><b>? Theo em, viƯc đa ra hàng loại cái </b></i>
<i><b>không nh</b></i>
<i><b> thế có phải Nguyễn </b></i>
<i><b>Khuyến ôn nghèo, kể khổ với bạn </b></i>
<i><b>với Pháp.</b></i>
<i><b>- Là nhà thơ của làng, cảnh Việt </b></i>
<i><b>Nam, của tình bạn.</b></i>
<i><b>b- Tác phẩm: SGK</b></i>
<i><b>c- Từ khó.</b></i>
<i><b>- Nớc cả: nớc đầy, nớc lớn.</b></i>
<i><b>- Khôn: không thể, khó.</b></i>
<i><b>- Rốn: cuống, cánh hoa bao bọc.</b></i>
<i>3. Thể thơ:</i>
<i><b> - Thất ngôn bát cú.</b></i>
<i><b> 4 - Bè côc</b> : </i>
<i><b>Câu 1: Cảm xúc khi bạn đến nhà.</b></i>
<i><b>Câu 2-7: Cảm xúc về gia cảnh.</b></i>
<i><b>Câu 8: Cảm xúc về tình bạn. </b></i>
<i>II. Phân tích văn bản.</i>
<i><b>1. Niềm vui gặp bạn.</b></i>
<i><b>- Đã bấy lâu nay : vui mừng, mong </b></i>“ ”
<i><b>mỏi, ch i.</b></i>
<i><b>- Bác : x</b></i> <i><b>ng hô thân mật, trân trọng,</b></i>
<i><b>gần gũi. </b></i>
<i><b>- Câu thơ nh 1 tiếng reo vui, hồ hởi </b></i>
<i><b>thể hiện niềm vui gặp bạn; tình cảm </b></i>
<i><b>bạn bè thân thiết, bền chặt.</b></i>
<i>2. Gia cảnh của nhà thơ.</i>
<i><b>- Tình thế oái oăm khó tin:</b></i>
<i><b> - Trẻ vắng- chợ xa </b></i>
<i><b>-> Khụng cú mún n ngon đãi bạn.</b></i>
<i><b> - Cá - ao sâu, nớc cả.</b></i>
<i><b> - gµ - vên réng, rào tha.</b></i>
<i><b> - Cải - chửa ra cây.</b></i>
<i><b> - Cà - mới nô.</b></i>
<i><b> - Bầu -vừa rụng rốn.</b></i>
<i><b> - Mớp - đơng hoa.</b></i>
<i><b>-> Không có cả món ăn dân dã để </b></i>
<i><b>đãi bạn.</b></i>
<i><b>- Trầu - khơng có -> thứ tối thiểu để </b></i>
<i><b>đãi bạn cũng khơng có.</b></i>
<i><b>- Mọi thứ: Thực phẩm, rau quả đều </b></i>
<i><b>có nhng cũng bằng khơng vì đều </b></i>
<i><b>khơng thể đánh bắt, thu hái, tất cả có</b></i>
<i><b>nhng khơng sử dụng đợc.</b></i>
<i><b>- Cách nói phóng đại - cái khơng </b></i>“ ”
<i><b>đợc đẩy đến tận cùng - làm nổi bật </b></i>
<i><b>cuộc sống thanh đạm, nghèo khó của</b></i>
<i><b>nhà thơ.</b></i>
<i><b>kh«ng? T¹i sao?</b></i>
<i><b>- Sự thiếu thốn đợc nói q lên có ý </b></i>
<i><b>nghĩa gì? Em hiểu đợc điều gì về </b></i>
<i><b>tính cách, tình cảm thật của tác giả?</b></i>
<i><b>- Nhận xét ý nghĩa của câu cuối so </b></i>
<i><b>với 6 câu trên?</b></i>
<i><b>( §èi lập với 6 câu trên ).</b></i>
<i><b>- Đối lập ở chỗ nµo?</b></i>
<i><b>( Đối lập nhiều cái khơng ở 6 câu </b></i>“ ”
<i><b>trên để khẳng định một cái có duy </b></i>
<i><b>nhất: có ta với ta ).</b></i>“ ”
<i><b>- Em hiểu ntn về cụm từ ta với ta ?</b></i>“ ”
<i><b>- Gv: Sử dụng từ đồng âm; giữa chủ </b></i>
<i><b> - Bài thơ có những đặc sắc nghệ </b></i>
<i><b>thuật nào?</b></i>
<i><b>- Em cảm nhận đợc nội dung,ý ngha</b></i>
<i><b>no t bi th?</b></i>
<i><b> ( Đây là bài thơ hay nhất về tình </b></i>
<i><b>bạn. Bài thơ không chỉ ngợi ca tình </b></i>
<i><b>bạn mà còn gợi không khí làng quê </b></i>
<i><b>miền Bắc VN thật tài tình.)</b></i>
<i><b> Hs c cõu hỏi sgk ( 106 )</b></i>
<i><b></b><b>so sánh cụm từ " ta v</b><b>ới ta"</b><b> ở bài thơ </b></i>
<i><b>này </b><b> với bài thơ bà huyện thanh </b></i>
<i><b>quan</b></i>
<i><b>-ta với ta: một</b></i>
<i><b>- ta vơí ta: hai</b></i>
<i><b>hØnh, chÊt ph¸c.</b></i>
<i>3. Khẳng định một tình bạn cao đẹp.</i>
<i><b>- Khơng có vật chất >< có ta với ta</b></i>“ ”
<i><b>-> Câu thơ khẳng định ( ta với ta )</b></i>“ ” “ ”
<i><b>1 tình cảm cao hơn vật chất tầm </b></i>
<i>III. Tỉng kÕt</i>
<i>1.. NghƯ tht.</i>
<i><b>- Từ ngữ bình dị đời thờng.</b></i>
<i><b>- Thủ pháp đối, lối nói phóng đại đầy</b></i>
<i><b>hóm hỉnh, thú vị, bất ngờ.</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i> .Néi dung : </i>
<i><b>- Ngợi ca tình bạn đẹp,chân thật gắn </b></i>
<i><b>bó,khơng hào hoa.</b></i>
<i><b> * Ghi nhí: (105)</b></i>
<i>IV- Lun tËp:</i>
<i>Bµi tËp 1/b</i>
<i> </i>
<i><b>Theo em, có gì giống và kh¸c nhau </b></i>
<i><b>trong cơm tõ ta víi ta ở 2 bài </b></i>
<i><b>thơ...?</b></i>
<i><b>-ta vi ta: mt</b></i>
<i><b>- ta vớ ta: hai</b><b> </b></i>
<b>IV. Cñng cè : </b>
- GV hÖ thèng néi dung bài.
<i> - Hs nhắc lại ghi nhớ.</i>
<b>V.H ớng dẫn về nhà:</b>
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Tham khảo: Thơ, ca dao ... về tình bạn.
- Thơ Nguyễn Khuyến về làng cảnh VN.
- Soạn bài:Xa ngắm thác núi L
____________________________
<i>Ngày soạn: 10/2011</i>
<i>Ngày giảng: 10/2011</i>
<b>TiÕt 31+ 32 </b>
<b> A. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh vận dụng kiến thức và kĩ năng về văn biểu cảm để hoàn thành 1 bài
văn. Thể hiện tình cảm yêu thiên nhiên , con ngời theo truyền thống của dân tộc.
- Giúp GV đánh giá về nhận thức và kỹ năngviết văn của học sinh, trên cơ sỏ đó
có hớng bồi dỡng.
- Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra .
- Giáo dục ý thức làm bài nghiêm túc, tự giác.
.B- Đề bài và điểm số<b> : </b>
1- Đề bài : Loài cây em yêu.
2- Điểm số :( 10 đ)
<b>C: </b>
<b> Đáp án - thang điểm ( Hớng dẫn chấm)</b>
<b> 1- Yêu cầu chung : </b>
<b>-</b> HS viết đợc bài văn biểu cảm theo đúng yêu cầu của đề .
<b>a- Nội dung : Biểu cảm về một lồi cây em u </b>
<b>b- H×nh thøc : </b>
- Bài viết đảm bảo bố cục 3 phần – có sự liên kết , mạch lạc.
<b>2- Yêu cầu cụ thể</b>
<b> a- Më bài : ( 2 điểm ) </b>
- Gii thiu loi cây- Lí do mà em u thích lồi cây đó.
<i><b>b- Thân bài : ( 6 điểm )</b></i>
- Tả chung về cây, tuổi, rễ, thân, lá
( Chỳ ý các yếu tố miêu tả, chỉ là phơng tiện đê biểu cảm.) ( 1đ )
- Tả cây qua bốn mùa : Xuân, hạ, thu đông ( 1 đ)
- Dù cây có thay đổi nhng lúc nào cây cung là ngời bạn thân thiết của em
( 1 đ)
- Các đặc điểm gợi cảm của cây.(1 đ)
- Loµi c©y trong cc sèng cđa con ngêi. ( 1 đ)
- Loài cây trong cuộc sống của em ( 1 đ)
c- Kết bài : (2đ )
- Tình cảm của em đối với lồi cây đó.
<b>+ L u ý : Khuyến khích các bài viết có sự sáng tạo trong cách sử dụng các biện </b>
pháp tu tõ.
+ §iĨm 9-10 :
- Bài viết đảm bảo bố cục, đủ nội dung theo đáp án .
- Bài viết sinh động, tính biểu cảm cao, sử dụng các biện pháp tu từ phù hợp.
- Trình bày sạch đẹp, chữ viết đúng chính tả.
+ §iĨm 7-8 :
- Đảm bảo bố cục, nội dung nh trªn.
- Cịn mắc một vài lỗi nhỏ trong dùng từ, diễn đạt hoặc lỗi chính tả.
+ Điểm 5 - 6 :
- Đảm bảo bố cục, nội dung.
- Bài viết cha sâu, sử dụng các biện pháp tu từ còn hạn chế hoặc cha phù hợp.
+ Điểm 3 - 4 :
- Bài viết cha đảm bảo yêu cầu về nội dung, sơ sài.
- Trình bày bố cục cha rõ ràng.
- Mắc nhiều lỗi trong cách dùng từ, diễn đạt, lỗi chính rả.
+ Điểm 1 - 2 :
- Không hiểu đề.
- ý thức làm bài kém.
+ §iĨm 0 : - Không viết bài.
<b>D: Tổ chøc kiÓm tra.</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
- GV: đọc đề, chép đề lên bảng, giải quyết thắc mắc của hs (nếu có)
- Học sinh làm bài.
<b>3. NhËn xÐt:</b>
GV nhËn xÐt giê viÕt bµi.
<b>E: H íng dÉn vỊ nhµ.</b>
Xem lại bài đề bài, ơn lại kiến thức về văn biểu cảm .
- Xem trớc bài : Cách lập ý của bài văn biểu cm .
<i>Tân Phú, ngày . tháng 10 năm 2011</i>
<b>Tổ chuyên môn duyệt </b>
<b>Tuần 9</b>
<i>Ngày soạn: 10/2011</i>
<i>Ngày giảng: 10/2011</i>
<b> TiÕt 33 </b>
<i> </i><b>Chữa lỗi về quan hệ tõ.</b>
<b> </b>
<b> A. Mơc tiªu.</b>
- Một số lỗi thờng gặp khi dùng quan hệ từ và cách sửa lỗi
- Sử dụng quan hệ từ đúng với ngữ cảnh.
- Phát hiện và chữa đợc một số lỗi thông thờng về quan hệ từ.
- GD ý thức vận dụng.
<b> B. ChuÈn bÞ : </b>
<b> - PP :Luyện tập thực hành Thảo luận</b>
- GV : Giáo án ,bảng phụ, SGK, TLTK
- HS : Đọc trớc bài , soạn bài.
<b>C. Tin trỡnh lên lớp :</b>
<b>I. ổn định tổ chứ : </b>
<b>II. KiĨm tra: ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ ? cho vÝ dô ?</b>
=>Ghi nhí sgk (97 )
<b> III. Các hoạt động dạy học: </b>
Giới thiệu bài : Trong q trình nói và viết nhiều khi chúng ta sử dụng quan hệ
từ còn cha đúng.Vậy lỗi thờng gặp là gì ? cần sử dụng quan hệ từ ntn ?
- Hs đọc hai ví dụ trong sgk.
- Hai câu trên thiếu quan hệ từ ở chỗ
nào? Sửa li cho ỳng?
- Hs nhận diện, sửa lỗi.
- Hs c hai ví dụ.
- Các quan hệ từ “và”, “để” trong vớ d
<b>I. Các lỗi th ờng gặp về quan hÖ tõ.</b>
1. ThiÕu quan hÖ tõ.
a –VD : (sgk 106)
b- NhËn xÐt :
Sửa lỗi: a, Điền qht “mà” (để).
b, Điền qht “với” (đối với).
<b>2. Dùng quan hệ từ không thích hợp</b>
<b>về nghĩa.</b>
+VD: (sgk 106)
+ NhËn xÐt
a, 2 bộ phận diễn đạt 2 sv có hàm ý
t-ơng phản.
có diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa
các bộ phận câu khơng?
- Nªn thay b»ng quan hệ từ nào cho
phù hợp?
- Hs c hai vớ dụ trong sgk.
- Phân tích CN,VN trong ví dụ trên?
- Vì sao các câu đó lại thiếu chủ ngữ?
( Vì: + Câu 1: thừa quan hệ từ “qua”.
+ Câu 2: thừa quan hệ từ “ về ” ).
- Em hãy chữa lại câu văn cho đúng?
- Hs đọc hai ví dụ trong sgk.
- Những chỗ in đậm sai ở đâu? Hãy
chữa lại cho đúng?
( + ë vÝ dơ 1: gi÷a hai vế câu không có
sự liên kết.
+ ë vÝ dơ 2: quan hƯ tõ “víi” ë vế câu
thứ hai cha có tác dụng liên kết -> phải
thêm tâm sự trớc với ).
? Qua những ví dụ vừa tìm hiểu, em
hÃy cho biết, trong khi sử dụng quan
hệ từ ta cần tránh những lỗi sai nào?
Muốn không sai phải làm gì?
- Hs tr¶ lêi.
- Gv nhËn xÐt, bỉ sung, chèt ý.
thÝch lí do.
+ Sửa lỗi:
a, Thay từ nhng.
b, Thay tõ “ v×”.
<b>3. Thõa quan hƯ tõ.</b>
+VD : (sgk)
+ NhËn xÐt:
<b>-</b> Từ “Qua”, “Về” đã biến CN
thnh TN, thiu CN.
+ Sửa lỗi: Bỏ từ Qua, Về
<b>4. Dùng quan hệ từ mà không có tác</b>
<b>dụng liên kết.</b>
+VD: (sgk 107)
+ Sửa lỗi:
- .... Không những giỏi về môn toán
mà còn giỏi về môn văn ...
- Nó thích tâm sự với mẹ (mà) không
thích tâm sự với chị.
* Ghi nhớ:sgk (107)
+ Các lỗi th êng m¾c :
- ThiÕu, thõa quan hƯ tõ.
- Dùng quan hệ từ khơng đúng nghĩa,
khơng có tác dụng.
+ Để tránh, cần: Đọc kỹ, suy nghĩ khi
viết, phải nắm đợc ý nghĩa của các
quan hệ từ.
<b>II. LuyÖn tập.</b>
Bài 1.
- Thêm quan hệ từ: "từ".
- "cho" cha mĐ mõng.
<b>Bµi 2. Thay quan hƯ tõ: </b>
a, Nh.
b, Dï.
c, vỊ.
<b>Bµi 3. Sửa lỗi sai quan hệ từ.</b>
- B quan h từ: Đối với, với, qua.
<b> Bài 4. Câu dùng qht đúng: a, b, d, h.</b>
<b> </b>
<b> IV. Cñng cè.</b>
<i> - Việc dùng qht, những điều chú ý khi sư dơng qht.</i>
<b> V . H íng dÉn vỊ nhµ : </b>
- Häc bµi. VËn dơng sư dơng qht phï hỵp trong nãi, viÕt.
- Hoàn thiện bài tập còn lại.
- Soạn bài “ Từ đồng ngha
________________________________
<i>Ngày soạn: 10/2011</i>
<i>Ngày dạy : 10/2011</i>
<b>Tiết 34:</b>
<b>(HDĐT) Xa ngắm thác núi L</b>
f
(Väng L s¬n béc bè )
LÝ B¹ch
<b> A. Mơc tiªu: </b>
- Vẻ đẹp độc đáo hùng vĩ, tráng lệ của thác núi l qua cảm nhận đầy hứng khởi
của thiên tài Lí Bạch, qua đó phần nào hiểu đợc tâm hồn phóng khống, lãng
- Đặc điểm nghệ thuật độc đáo trong bài thơ.
- Đọc - hiểu văn bản thơ đờng lut qua bn dch ting vit.
- Sử dụng phần dịch nghĩa trong phân tích tác phẩm và phần nào biết tích lũy vốn
từ Hán Việt.
- GD lòng yêu thiên nhiên
<b>B.Chuẩn bÞ : </b>
<b> PP :Đọc diễn cảm- Phân tích – thảo luận</b>
- GV : Giáo án,Sgk,Sgv, Tranh thác núi L
- Hs : đọc,soạn bài.
<b>C.Tiến trình lên lớp : </b>
<b>I. ổn định tổ chức </b>
<b>II. </b>
<b> KiÓm tra.</b>
- Đọc thuộc bài thơ “Bạn đến chơi nhà”.
Theo em, cái hay của bài thơ là ở điểm nào?
Nêu nội dung,NT của bài thơ?
+ Ghi nhớ sgk(105 )
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Gv đọc mẫu-Hs đọc-Nhận xét-sửa.</b></i>
<i><b>- Tóm tắt những hiểu biết của em về</b></i>
<i><b>nhà thơ Lý Bạch?</b></i>
<i><b>- Gv giới thiệu vỊ LÝ B¹ch.</b></i>
<i><b>- Hs đọc bài thơ, giải nghĩa từ: </b></i>
<i><b>Vọng, Hơng Lô, bộc bố, Ngân hà,...</b></i>
<i><b>- Hs xác định thể thơ, phơng thức </b></i>
<i><b>biểu đạt. </b></i>
<i><b> xác định vị trí đứng ngắm thác </b></i>
<i><b>nước của tác giả? Vị trí đó có lợi </b></i>
<i><b>thế như thế nào trong việc phát </b></i>
<i><b>hiện những đặc điểm của thác </b></i>
<i><b>nước? </b></i>
<i><b>- Bi th miờu t cnh gỡ ? </b><b>cảnh </b></i>
<i><b>thác nói l</b></i>
<i><b>- Câu thơ thứ nhất miêu tả cái gì? </b></i>
<i><b>(Câu thứ nhất phác ra cái phông </b></i>
<i><b>nền của bức tranh tồn cảnh thác </b></i>
<i><b>núi Lư.</b></i>
<i><b>- Ngọn núi Hương Lơ c miờu t </b></i>
<i>I.Tiếp xúc văn bản</i>
<i><b>1. </b> Đọc: </i>
<i><b>- Giọng phấn chấn, hùng tráng</b></i>
<i>2. Tìm hiểu chú thÝch:</i>
<i> a - Tác giả: Lí Bạch (701 - 762)</i>
<i><b> Tiên thơ , là nhà thơ nổi ting i</b></i>
<i><b>Đờng, tính tình phóng khoáng, văn </b></i>
<i><b>hay, võ giỏi, thích rợu, đi nhiều, làm </b></i>
<i><b>thơ nhanh và rất hay về chiến tranh, </b></i>
<i><b>thiên nhiên, tình yêu, tình bạn...</b></i>
<i><b> -> Một con ngời tài hoa và đầy cá </b></i>
<i><b>tÝnh</b></i>
<i>b- Tác phẩm : Là bài thơ tiêu biểu </i>
<i><b>viết v ti thiờn nhiờn.</b></i>
<i><b> - Đợc viết khi tác giả chuẩn bị ở ẩn</b></i>
<i><b>tại núi L.</b></i>
<i>c- tõ khã :sgk</i>
<i>3. ThĨ th¬:</i>
<i><b> Thất ngôn tứ tuyệt đờng luật </b></i>
<i>II. Nội dung</i>
<i>1. Cảnh thác núi L . </i>
<i>- Cnh c nhìn ngắm từ xa, khơng </i>
<i><b>khắc họa đợc chi tiết, tỉ mỉ nhng dễ </b></i>
<i><b>phát hiện đợc vẻ đẹp toàn cảnh</b></i>
<i><b>- Nhật chiếu Hương Lô sinh tử yên,</b></i>
<i><b>-> Miêu tả khái qt hình ảnh ngọn </b></i>
<i><b>núi Hương Lơ. </b></i>
<b> IV. Cñng cè : </b>
<i> - §äc diƠn cảm bài thơ.</i>
- Nội dung, nghệ thuật tiêu biểu của bài thơ.
<b>V. H íng dÉnVN : </b>
- Học thuộc lòng bài thơ (bản dịch). học phần nội dung của bài.
- Soạn bi: Cm ngh trong ờm thanh tnh.
<i>Ngày soạn : 10/2011</i>
<i>Ngày dạy : 10/2011 </i>
<b> Tiết 35 </b>
<b> Từ đồng nghĩa</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- Khái niệm từ đồng nghĩa
- Từ đồng nghĩa hồn tồn và từ đồng nghĩa khơng hồn toàn
- Nhận biết từ đồng nhĩa trong văn bản
- Phân biệt từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.
- Sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp với ngữ cảnh.
- Phát hiện lỗi và sửa lỗi dung từ đồng nghĩa
- GD hs có ý thức sử dụng từ đồng nghĩa
<b>B.Chuẩn bị : </b>
<b> - PP :Ph©n tÝch vÝ dơ mÉu- quy n¹p- lun tËp</b>
- GV : Gi¸o ¸n, Sgk, b¶ng phơ.
- Hs: ôn lại kiến thức đã học, chuẩn bị bài mới .
<b>C. Tiến trình lên lớp : </b>
<b>I. ổn định tổ chức </b>
<b>II. </b>
<b> KiÓm tra.</b>
1 - ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ? Khi sư dơng qht thờng mắc những lỗi gì?
2.Chữa bài tập 3/108-sgk
+Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ nh sở hữu so
sánh,nhân quả...giữa các bộ phận của câu với câu trong đoạn văn,
-ý 2 ghi nhớ ( 107 )
GV nhận xét => cho điểm
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b> Giới thiệu bài : -Trong tiếng việt có nghĩa giống nhau hoạc gần giống nhau đó là</b>
từ đồng nghĩa.Bài học hơm nay sẽ giúp các em hiểu về từ đồng nghĩa
- Hs đọc lại vb “ Xa ngắm...”.
- Hs thảo luận tìm các từ đồng nghĩa
với từ “rọi”, “trông”.
- Từ đồng nghĩa là gì? Em có nhận xét
gì về từ “trơng” trong mối quan hệ với
các nhóm từ đồng nghĩa?
VD: mỈt trêi toả ánh nắng xuống
muôn vật.
hs c mc 2 ( 113 )
Thế ào là từ đồng nghĩa?
Hs đọc ghi nhớ.
Hs đọc mục 1?
Hai từ “quả, trái” có thể thay thế cho
nhau đợc khơng? Vì sao?
<b>I. Thế nào là từ đồng nghĩa.</b>
<b>1. VD sgk (113, 114).</b>
Tìm từ đồng nghĩa:
<b>2. nhận xét</b>
+“rọi”: đồng nghĩa với chiếu, soi,
+ “tr«ng”:
<i> - Nhìn để nhận biết : đồng nghĩa với </i>
nhìn, ngó, nhịm, dịm, liếc ...
+ Coi sóc, giữ gìn cho n ổn : đồng
nghĩa với trơng coi, chăm sóc, coi sóc,
...
+ Mong: đồng nghĩa với hy vọng,
trông mong ...
<i>=>. Ghi nhớ: sgk (114)</i>
<b>II. Các loại từ đồng nghĩa.</b>
1.VD: sgk (114).
2. nhËn xÐt:
- Từ quả và trái: giống nhau hoàn
toàn về nghĩa.
Tõ “bá m¹ng, hi sinh” cã thĨ thay thế
cho nhau không? Vì sao?
- Theo em, cú my loại từ đồng nghĩa?
- Từ 2 ví dụ (1), (2) phần II, em hãy
rút ra cách sử dụng từ đồng nghĩa?
- Tía- cha –bố...
- Má - mẹ- bầm...
Hs đọc mục II
<b>-</b> Các từ quả - trái ; bỏ mạng
và hy sinh có thể thay thế
cho nhau đợc khơng? vì sao?
- Theo em, tại sao đoạn trích “Sau
phút chia li” lại không đặt nhan đề là
“Sau phút chia tay”?
( * Kh«ng thĨ thay thÕ “chia li” b»ng
“chia tay vì:
+ Chia tay: có tính chất tạm thời.
+ Chia li: chia tay lâu dài thậm chí là
vĩnh biệt).
- Hs thi tìm từ - trình bày
- GV nhËn xÐt, bè sung.
- Thi tìm từ địa phng (Nhúm).
- Thảo luận thay từ; phân biệt nghĩa
của c¸c tõ.
“hi sinh” và “bỏ mạng” đều chỉ sự
khơng tồn tại, chết.
+ Kh¸c nhau:
- bỏ mạng: mang sắc thái khinh
bỉ, coi thêng.
- “hi sinh”: mang sắc thái tôn kính,
trang trọng.
=> Khụng th thay th cho nhau đợc
-> Từ đồng nghĩa có sắc thái khác
nhau.
=>. Ghi nhớ. sgk (114)
Hs đọc ghi nhớ.
+ Có hai loại từ đồng nghĩa: Đồng
nghĩa hoàn toàn và đồng ngha khụng
hon ton.
+ Đặc điểm:
- Đồng nghĩa hoàn toàn: không phân
biệt nhau về sắc thái nghĩa.
- Đồng nghĩa không hoàn toàn: có
sắc thái nghĩa khác nhau.
<b>III - S dng t ng nghĩa.</b>
1.VD
2. nhËn xÐt:
+Quả - trái...:Có thể thay thế cho nhau
đợc vì sắc thái trung hồ
+ Bỏ mạng – hy sinh khơng thể thay
thế cho nhau đợc vì sắc thái ý nghĩa
khắc nhau
- Những từ đồng nghĩa hoàn tồn có
thể thay thế cho nhau.
- Những từ đồng nghĩa khơng hồn
tồn thì khơng thể thay thế cho nhau.
=>Ghi nhí: (115)
<b>IV. Lun tËp.</b>
Bài 1. Tìm từ Hán Vit ng ngha:
- Gan d: dng cm
Nhà thơ: thi sÜ.
- Mỉ xỴ: phÉu tht.
- Của cải: tài sản
- Đòi hỏi: yêu cầu.
<b> Bài 2 : Tìm từ gốc ấn Âu đồng nghĩa:</b>
- máy thu thanh: ra - đi - ô.
- Sinh tè: vi - ta - min.
- Xe hơi: ô tô.
- Dơng cầm: pi - a- nô.
<b>Bi 3: T a phng v từ tồn dân.</b>
Ví dụ: mi - vá.
bao diêm - hộp quẹt.
B ài 4. Thay từ đồng nghĩa:
(a) trao. (d) cêi
(b) tiÔn. (e) từ trần.
(c) phàn nàn.
- Gv nhận xét bài làm của hs. Chốt
ỏp ỏn.
Ví dụ:
+ Xinh:Chỉ ngời còn trẻ, hình dáng
nhỏ nhắn a nhìn
+p: Cú ý ngha chung hơn, mức đọ
cao hơn xinh.
+ Tu, nhấp, nốc: Khác nhau về cách
+ ¡n, x¬i, chÐn: khác nhau về sắc thái.
<b>IV. Củng cố.</b>
- Khái niệm, phân loại từ đồng nghĩa.
- Cách dùng từ đồng nghĩa.
<b> </b>
<b>V. H ớng dẫn về nhà </b>
- Nắm đặc điểm của từ đồng nghĩa.
- Làm bài tập còn lại (sgk).
- Soạn bài: Từ trái nghĩa
<i> __________________________________</i>
<i>Ngày soạn: 12/10/2010</i>
<i> Ngày giảng</i> <i>:22/10/2010</i>
<b>Tiết 36 </b>
<b>cách lập ý của bài văn biểu cảm</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- ý và cách lập ý trong bài văn biểu cảm.
- Nhng cỏch lp ý thng gp ca bài văn biểu cảm.
- Biết vận dụng các cách lập ý hợp với các đề bài cụ thể.
- PP:Phân tích thảo luËn – thùc hµnh.
- GV: Gi¸o ¸n, sgk, sgv.
- Hs: Chuẩn bị bài.
<b>C. Tiến trình lªn líp</b> <b>:</b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức</b> <b>: </b>
Líp 7B:
<b>II. </b>
<b> KiĨm tra: Nêu các bớc làm bài văn biểu cảm</b>
Ghi nhí (88 ),
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
Giơí thiệu bài : Tất cả cảm xúc con ngời đều bắt nguồn từ mối quan hệ giữa
chúng ta với các cảnh vật, sự vật, hiện tợng, con ngời trong cuộc sống hàng ngày.
ghi lại những cảm xúc đó là ta đã viết văn biểu cảm.
- Hs đọc đoạn văn của Thép Mới
(117).
- Đoạn văn nói về vấn đề gì?
- Cây tre đã gắn bó với đời sống của
- Để thể hiện sự gắn bó "cịn mãi" của
tre, đoạn văn đã nhắc đén gì ở tơng
lai?
- Việc liên tởng đến tơng lai cơng
nghịêsp hóa đã khơi gợi cho tác giả
những cảm xúc gì về cõy tre? tỏc gi
<b>I. Những cách lập ý th ờng gặp của </b>
<b>bài văn biểu cảm.</b>
<b> 1. Liên hệ hiện tại với t ơng lai . </b>
- Cây tre VN trên bớc đờng đi tới tơng
lai ca t nc
- Công dụng: nứa, tre còn mÃi chia bùi
sẻ ngọt, vui hạnh phúc, hòa bình.
- Tng lai: Ngày mai ... nhưng ... tre
xanh vẫn là bóng mát…Tiếng sáo diều
tre cao vút mãi.
đã biểu cảm trực tiếp bằng những biện
pháp nào?
(Bày tỏ tỡnh cảm đối với sự vật bằng
cỏch: liờn hệ hiện tại với tương lai)
- Tác giả đã say mê con gà đất ntn?
- Việc hồi tưởng quỏ khứ đó gợi lờn
cảm xỳc gỡ cho tỏc giả?
- ở đoạn văn này nhân vật tơi đã bày
tỏ cảm xúc đối với sự vật bằng cách
nào ? (Bày tỏ cảm xúc bằng cách hồi
tưởng quá khứ và suy nghĩ về hiện tại)
<b>-</b> - Vậy hồi tưởng quá khứ và suy
nghĩ về hiện tại là hình thức như thế
nào?
- Hs đọc đoạn văn (119).
- Đoạn văn đề cập đến vấn đề gì ?
- Để bày tỏ tình cảm u mến cơ giáo,
tác giả đã tưởng tượng và gợi lại
những kỉ niệm gì về cơ?
- Đoạn văn đã thể hiện tình cảm đối
với cơ giáo bằng cách nào? (Tưởng
tượng tình huống, hứa hẹn và gợi lại
kỉ niệm)
- Hs đọc đoạn văn Mõm Lũng Cú tột
- Việc liên tưởng từ Lũng Cú, cực Bắc
của Tổ quốc tới Cà Mau, cực Nam Tổ
quốc đã giúp tác giả thể hiện tình cảm
gì?
- Biểu cảm trực tiếp qua liệt kê, nhân
hóa, điệp, đối lập, ẩn dụ tợng trng.
- Từ ngữ mang ý nghĩa khẳng định của
đối tợng không chỉ ở hiện tại mà cịn ở
tơng lai.
<b>2. Håi t ëng qu¸ khứ và suy nghĩ về </b>
<b>hiện tại.</b>
a- Đoạn văn: (upload.123doc.net)
b – nhËn xÐt :
- Cảm xúc bắt nguồn từ niềm say mê
con gà đất, con gà trống từ thuở ấu
thơ.
- Hóa thân thành con gà trống để dõng
dạc cất lên điệu nhạc sớm mai.
- Gợi lên những cảm xúc: những con
gà đất lần lượt vỡ dọc theo tuổi thơ
mãi để lại trong tôi 1 nỗi gì sâu thẳm,
giống như 1 linh hồn.
- Là hình thức liên tởng tới những kí
ức trong quá khứ sống dậy những kỉ
niệm, để từ đó suy nghĩ về hiện tại. Là
hình thức lấy quá khứ soi hiện tạ.
- Cách biểu cảm này sẽ tạo mối liên hệ
gắn kết nhuần nhuyễn và tự nhiên
giữa q khứ và hiên tại
<b>3. T ëng t ỵng t×nh hng, høa hĐn, </b>
<b>mong íc. </b>
1. Đoạn văn: (119, 120)
<b>Đoạn 1.</b>
- on vn núi v tình cảm u mến
cơ giáo của tác giả.
- Đoạn văn đã tưởng tượng và gợi lại
những kỉ niệm về cơ giáo: Tìm gặp cơ
giữa đám học trị, nghe tiếng cơ giảng
bài, thấy cơ mệt nhọc, đau đớn, yêu
thương, thất vọng, lo lắng, sung
sướng...
<b>* Đoạn văn 2: Mõm Lũng Cú tột </b>
Bắc- Nguyễn Tuân
-Tác giả đã thể hiện tình yêu đất nước
và bày tỏ khát vọng thống nhất đất
- Gv: Tưởng tượng tỡnh huống, hứa
hẹn, mong ước cũng là 1 cỏch bày tỏ
tỡnh cảm đối với con người và sự vật.
- Đoạn văn đã nhắc đến những hình
ảnh nào về “ U tơi ”?
( + Hình bóng: đen đủi, mơ hồ.
+ Nét mặt: trăng trắng.
+ Đơi mắt: nhỏ, lịng đen nâu đồng.
+ Cời: nếp nhăn xếp lên nhau.
+ Mái tóc: lốm đốm bạc, rụng cịn la
tha.
+ Hàm răng: khuyết mấy lỗ ).
- Tại sao tác giả lại quan sát những
hình ảnh đó của U? Quan sát để làm
gì?
( Quan sát để suy ngẫm, để bộc lộ tình
thơng U, nỗi hối hận vì đã thờ ơ đối
với U ).
- Em thÊy sù quan s¸t có t/d bộc lộ t/c
ntn?
- Có những cách lập ý nào trong bài
văn b/c?
- Hs tỡm hiu , tìm ý và lập dàn ý
cho đề 1:
“ Cảm xúc về vờn nhà .
- Gv chốt lại ý hay của hs.
<b>4. Quan sát, suy ngẫm.</b>
Đọc đoạn văn
- Nhân vật “U tơi” đợc miêu tả:
Hình bóng: đen đủi, hịa lẫn bóng tối,
chỗ nào cũng thấy...
Nét mặt: trăng trắng, đơi mơi nhỏ,
lịng đen nâu đồng...
- Tình cảm: - Lịng thơng cảm, hối
hận vì đã thờ ơ, vơ tình với u.
Quan s¸t —> suy ngÉm —> béc lộ tình
cảm.
* Ghi nhớ: (121)
<b>II. Luyện tập.</b>
Đề bài: Cảm xúc về vờn nhµ.
+ Më bµi: - Giíi thiƯu khu vên (ko
gian, thêi gian).
- Tình cảm của em với vờn nhà.
+Thân bài: - Kể lại lai lịch khu vờn.
Miêu tả đặc điểm. ( Quan sát )
- Vờn và cuộc sống vui, buồn của gia
đình. ( Hồi nhớ )
- Vờn và lao động của cha mẹ
-> biết ơn. ( Hồi nhớ )
- Vên qua 4 mïa. ( T¬ng lai, høa
hẹn )
+ Kết bài: Cảm xúc về khu vên.
<b>IV. Cñng cè.</b>
-GV hƯ thèng bµi
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ . </b>
- Triển khai dàn ý trên thành bài văn.
- Tập lập dàn ý đề b,c (121); đề 4 (130).
- Soạn bài: Luyện nói văn biểu cảm.
<b>Tuần 10</b>
<i>Ngày soạn : 10/2011</i>
<i>Ngày giảng : /10 /2011</i>
<b>Tiết 37</b>
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
<b> (TÜnh D¹ tø)</b>. <b> </b>
- Tỡnh quê hơng đợc thể hiện một cách chân thành, sâu sắc của Lí Bạch.
- Nghệ thuật đối với cai trị của câu kết trong bài thơ.
- Hình ảnh ánh trăng - vầng trăng tác động tới tâm tình nhà thơ.
- Đọc hiểu bài thơ cổ thể qua bản dịch tiếng việt.
- Nhận ra nghệ thuật đối trong bài thơ.
- Bíc đầu tập so sánh bản dịch thơ và bản phiên âm chữ Hán, phân tích tác
phẩm.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b> PP: Đọc diễn cảm - phân tÝch th¶o luËn</b>
- GV: Gi¸o ¸n,Sgk,TLTK.
- HS: Đọc,chuẩn bị bài.
<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I . </b>
<b> ổ n định tổ chức : </b>7B:
<b>II. </b>
<b> KiĨm tra: </b>
- Đọc thuộc lịng bài “Xa ngắm thác núi L”. Em cảm nhận đợc vẻ đẹp của thác
núi L ntn?
<b>III. Các hoạt đông dạy học </b>
<b>Giới thiệu bài: “Vọng nguyệt hồi hơng” ( Trơng trăng nhớ quê ) là một đề tài</b>
phổ biến trong thơ cổ phơng Đông, cả Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam. Ngay
đối với các nhà thơ đời Đờng, ta cũng bắt gặp khơng ít bài, ít câu cảm động, man
mác. “Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh” của Lý Bạch cũng là một bài thơ chọn đề
tài ấy nhng vẫn mang lại cho ngời đọc cả nghìn năm nay biết bao rung cảm và
đồng cảm sâu xa.
<i><b>- Cách đọc: giọng trầm buồn, tình </b></i>
<i><b>cảm, nhịp 2/3.</b></i>
<i><b>- Hs đọc vb.</b></i>
<i><b>- Xác định thể thơ, vần, nhịp</b></i>
<i><b>- Cã thĨ chia bè cơc bµi thơ thành 2 </b></i>
<i><b>(Sự phân chia chỉ là tơng đối, trong </b></i>
<i><b>2 câu đầu có cả tả cảnh và tả tình)</b></i>
<i><b>- Nội dung của hai câu đầu và hai </b></i>
<i><b>câu cuối là gì?</b></i>
<i><b>- Cảnh đêm trăng đợc gợi tả bằng </b></i>
<i><b>những h/a tiêu biu no? Trong cõu </b></i>
<i><b>th no?</b></i>
<i>I. Tiếp xúc văn bản</i>
<i>1. §äc.</i>
<i><b>- Giäng chËm bn, nhÞp 2-3</b></i>
<i>2. Chó thÝch: SGK</i>
<i><b>a - Tác giả:</b><b>Lí Bạch (sgk-111).</b></i>
<i><b>b - Tác phẩm:</b><b>Bài thơ do Tương </b></i>
<i><b>Như dịch, in trong thơ Đường -Tập </b></i>
<i><b>II (1987).</b></i>
<i><b>c. từ khó.</b></i>
<i><b>-Chữ Tứ có nghĩa là ý tứ, cảm nghĩ</b></i>
<i>3. Thể thơ- cấu trúc</i>
<i><b> Ngũ ngôn tứ tuyệt- cổ thể</b></i>
<i><b> ( Nhịp 2/3, vần câu 2,4 )</b></i>
<i>+ Bè côc:</i>
<i><b>- Hai câu đầu: Cảnh đêm trăng </b></i>
<i><b>thanh tnh. </b></i>
<i><b>- Hai câu cuối: Cảm nghĩ của t/g.</b></i>
<i>II. Phân tích văn bản:</i>
<i>1. Cnh ờm thanh tnh.</i>
<i><b>- ở hai câu thơ này, tác giả đã sử </b></i>
<i><b>dụng thủ pháp nghệ thuật gì? </b></i>
<i><b> ( so sánh: ánh trăng sáng ở đầu </b></i>
<i><b>gi-ờng với sơng ).</b></i>
<i><b>- Cách so sánh ấy giúp em hình </b></i>
<i><b>dung ra cảnh đêm trăng ntn?</b></i>
<i><b>( rÊt sáng, vì trăng sáng quá, chuyển</b></i>
<i><b>thành màu trắng giống nh s¬ng </b></i>
<i><b>vËy).</b></i>
<i><b>- Ngồi cảnh trăng rất sáng, hai </b></i>
<i><b>câu đầu cịn gợi cho em hình dung </b></i>
<i><b>ra điều gì đối với chủ thể trữ tình? </b></i>
<i><b>( sàng :</b></i>“ ” <i><b> cho thấy trăng sỏng đầu </b></i>
<i><b>giường, nghĩa là nhà thơ đang nằm</b></i>
<i><b>trờn giường thao thức</b></i>
<i><b> + nghi ( ngỡ là, t</b></i>“ ” <i><b>ởng là): ngủ rồi </b></i>
<i><b>lại tỉnh và không sao chợp mắt đợc ).</b></i>
<i><b>- Hai cõu thơ đầu gợi cho ta thấy vẻ </b></i>
<i><b>đẹp của trăng như thế nào?</b></i>
<i><b>- Hai câu thơ đầu chỉ thuần tuý tả </b></i>
<i><b>cảnh hay vừa tả cảnh, vừa tả tình?</b></i>
<i><b>- Gv: vừa tả trạng thái bâng khuâng,</b></i>
<i><b>ngỡ ngàng, vừa tả cử chỉ của người </b></i>
<i><b>đang nằm trên giường “cúi đầu” </b></i>
<i><b>xuống nhìn mặt đất, nhìn vào mơng </b></i>
<i><b>lung, nhớ đất, nhớ người. Đó chính </b></i>
<i><b>là tả tình.</b></i>
<i><b>- Gv: Hai cõu thơ đầu vừa tả cảnh, </b></i>
<i><b>vừa tả tỡnh, cũn 2 cõu cuối thỡ sao?</b></i>
<i><b>- Hs đọc diễn cảm phần phiên âm và </b></i>
<i><b>dịch thơ hai câu cuối.</b></i>
<i><b>- Em hãy cho biết biện pháp nghệ </b></i>
<i><b>thuật đợc sử dụng trong hai câu cuối</b></i>
<i><b>là gì? Hãy chỉ rõ nghệ thuật đó? - </b></i>
<i><b>Em cú nhận xột gỡ về cỏch sd từ ngữ </b></i>
<i><b>của tỏc giả?</b></i>
<i><b>Việc sử dụng 1 loạt ĐT như vậy có </b></i>
<i><b>tác</b><b>dụng gì?</b></i>
<i><b> - Trong bản dịch thơ, ngời dịch đã </b></i>
<i><b>giữ nguyên từ cố h</b></i>“ <i><b>ơng mà không </b></i>”
<i><b>dịch là quê cũ , điều đó có ý nghĩa </b></i>“ ”
<i><b>gì?</b></i>
<i><b>- Vì sao tác giả nhìn trăng sáng lại </b></i>
<i><b>gợi nỗi nhớ quê? (Dựa vào chú thích</b></i>
<i><b>- sgk-124).</b></i>
<i><b>- Nhan đề của bài thơ là Tĩnh dạ tứ </b></i>
<i><b>(Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh), </b></i>
<i><b>vậy cảm nghĩ mà tác giả muốn thể </b></i>
<i><b>hiện trong bài thơ là cảm nghĩ gì ?</b></i>
<i><b>tả bằng h/a ánh trăng sáng.(3 câu </b></i>
<i><b>đầu)</b></i>
<i><b>- Phép so sánh: trăng rất sáng ( sáng</b></i>
<i><b>trắng ).</b></i>
<i><b>- Nhân vật trữ tình:</b></i>
<i><b> + sàng -> Nhà thơ ®ang n»m </b></i>“ ”
<i><b>trªn giêng. </b></i>
<i><b> + nghi -> n»m mµ không ngủ đ</b></i> <i><b></b></i>
<i><b>-ợc. </b></i>
<i><b>-> Cnh ờm trăng mang vẻ đẹp dịu </b></i>
<i><b>êm, mơ màng, yên tĩnh. Trăng rất </b></i>
<i><b>- Hai câu thơ đầu vừa tả cảnh, vừa </b></i>
<i><b>tả tình</b></i>
<i>2. Cảm nghĩ của tác giả trong đêm </i>
<i>thanh tĩnh.</i>
<i><b>- Phép đối:</b></i>
<i><b> + Cử đầu - đê đầu.</b></i>
<i><b> + Vọng minh nguyệt - t cố hơng.</b></i>
<i><b>- Sử dụng 1 loạt ĐT chỉ hoạt động, </b></i>
<i><b>trạng thái, tính chất của sự vật</b></i>
<i><b>- Gợi tả tâm trạng buồn, nhớ quê </b></i>
<i><b>h-ơng</b></i>
<i><b>- Trân trọng cảm xúc của nhà thơ</b></i>
<i><b>- Cố hơng: gợi nhớ, gợi thơng, gợi </b></i>
<i><b>nuối tiếc. </b></i>
<i><b>-Tỡnh yờu v ni nhớ q da diết</b></i>.
<i>III. Tỉng kÕt.</i>
<i>1. NghƯ tht . </i>
<i><b> - Biểu cảm trực tiếp kết hợp với gián</b></i>
<i><b>tiếp.</b></i>
<i><b>- Từ những điều vừa phân tích, em </b></i>
<i><b>có nhận xét gì về nghệ thuật và nội </b></i>
<i><b>dung chính của bài thơ ?</b></i>
<i><b>- Mạch thơ, tứ thơ của bài ntn?</b></i>
<i><b> ( Nhớ quê không ngủ thao thức </b></i>
<i><b>-nhìn trăng - -nhìn trăng - lại càng </b></i>
<i><b>nhớ quê.)</b></i>
<i><b> - T ng gin d, cụ ng.</b></i>
<i><b> - Nghệ thuật đối gợi cảm, sáng tạo</b></i>
<i>2 . Nội dung.</i>
<i><b> Bài thơ thể hiện sâu sắc tình yêu </b></i>
<i><b>thiên nhiên, t/y quê hơng của con </b></i>
<i><b>ng-ời.</b></i>
<i>IV. Luyện tâp</i>
<i><b> - Tìm 1 số từ Hán Việt có yÕu tè : </b></i>
<i><b>TÜnh, nguyÖt, quang, tø</b></i>
<i><b> - Qua 2 bài thơ của Lí Bạch, em </b></i>
<i><b>cảm nhận đợc điều gì về tâm hồn và </b></i>
<i><b>tài thơ của Lí Bạch?</b></i>
<i><b> ( Yêu th/nh, nhất là tình yêu sâu</b></i>
<i><b>nặng với quê hơng; Thơ cơ đúc, lời ít</b></i>
<b> IV. Cđng cè: </b>
- GV hƯ thèng bµi
<b> V . H íng dÉnVỊ nhµ </b>
<i> - Häc thuéc lòng bài thơ.</i>
- Viết một bài văn ngắn, nêu cảm nhận của mình về bài thơ.
- Soạn bài: Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê.
<i>Ngày soạn: 10/2011</i>
<i>Ngày giảng: 10/2011</i>
<b>TiÕt 38 </b>
<b>NgÉu nhiªn viÕt nhân buổi mới về quê</b>
( Håi h¬ng ngÉu th )
( Hạ Tri Chơng )
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Sơ giản về tác giả Hạ Chi Trơng.
- Ngh thut i v vai trũ của câu kết trong bài thơ.
- Nét độc đáo về tứ của bài thơ.
- Tình cảm quê hơng là tình cảm sâu nặng, bền chặt suốt cả cuộc đời.
- Đọc - hiểu bài thơ tuyệt cú qua bản dịch tiếng Việt.
- Nhận ra nghệ thuật đối trong bài thơ đờng.
- Bớc đầu tập so sánh bản dịch thơ và bản phiên âm chữ hán, phân tích tác phẩm.
<b>B.Chuẩn bị : </b>
- PP :§äc diễn cảm - phân tích - thảo luận
- GV :Gi¸o ¸n-Sgk-TLTK.
- Hs :Đọc-Soạn bài.
<b>C. Tiến trình lên lớp : </b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức</b> <b>: 7B:</b>
<b>II. </b>
<b> KiÓm tra: </b>
- Đọc thuộc bài “Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh” của Lí Bạch.
<i><b> - Qua bài thơ, em cảm nhận đợc những t/c sâu sắc nào của t/g?</b></i>
Hs đọc thuộc lòng?- Ghi nhớ ( 124 )
<b>III. các hoạt động dạy - học </b>
<i><b>GV nêu yêu cầu - cho hs đọc</b></i>
<i><b>- Hs dùa vµo chó thÝch (*) trong sgk,</b></i>
<i><b>giíi thiƯu vµi nét về tác giả Hạ Tri </b></i>
<i><b>Chơng.</b></i>
<i><b>- Gv: H Tri Chơng khơng nổi tiếng </b></i>
<i><b>nh Lí Bạch, Đỗ Phủ nhng nổi tiếng với </b></i>
<i><b>- Gv nhÊn m¹nh:</b></i>
<i><b> Hai bản dịch đều theo thể </b></i>
<i><b>thơ lục bát dân tộc. Tuy khác nhau </b></i>
<i><b>về câu, nhịp, vần, luật, cả giọng điệu</b></i>
<i><b>nhng các dịch giả đều cố chuyển đợc</b></i>
<i><b>cái tâm trạng, cảm xúc vui, buồn, </b></i>
<i><b>ngỡ ngàng của nhà thơ khi về thăm </b></i>
<i><b>quê cũ mà trẻ con lại tởng ông là </b></i>
<i><b>ng-ời khách lạ. </b></i>
<i><b>- Em hiểu ntn về nhan đề bài thơ?</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> HS c cõu u</b></i>
<i><b>- Tác giả kể về điều gì?</b></i>
<i><b>- Cõu th ó s dng bin pháp </b></i>
<i><b>nghệ thuật gì? nêu tác dụng?</b></i>
<i><b>- Hs đọc phần phiên âm, dịch thơ </b></i>
<i><b>câu 2.</b></i>
<i><b>- Câu thơ này viết theo phơng thức </b></i>
<i><b>- Khi miêu tả, nhà thơ đã sử dụng </b></i>
<i><b>biện pháp nghệ thuật gì? </b></i>
<i><b>- biện pháp đối này có tác dụng gì?</b></i>
<i><b> HS thảo luận câu hỏi 4 sgk/127</b></i>
<i>I. Tiếp xúc văn bản</i>
<i>1. Đọc.</i>
<i><b>- Giọng tự nhiên có chút ngậm ngùi</b></i>
<i>2. Tìm hiểu chú thích</i>
<i>a- Tác giả: Hạ Tri Ch¬ng </i>
<i><b> (659 - 744).</b></i>
<i><b>- Là ngời tài giỏi, để lại 20 bài thơ.</b></i>
<i><b>b- Tác phẩm.</b></i>
<i><b>- Là một trong hai bài Hồi h</b></i>“ <i><b>ơng </b></i>
<i><b>ngẫu th của Hạ Tri Ch</b></i>” <i><b>ơng.</b></i>
<i><b>- Tình cờ viết nhân lần nhà thơ về </b></i>
<i><b>thăm quê năm 744, khi ông 86 tuổi </b></i>
<i><b>và đã xa quê hơn nửa thế kỷ.</b></i>
<i>c - Tõ khã : sgk</i>
<i>3. Thể thơ: </i>
<i> - Thất ngôn tứ tuyệt.</i>
<i>II. Phân tích văn bản.</i>
<i><b>Khụng ch nh lm th ngay lỳc </b></i>
<i><b>mi t chân tới quê nhà, nhng tình </b></i>
<i><b>huống cuối bài khiến tác giả viết bài </b></i>
<i><b>thơ. Đắng sau duyên cớ ngẫu nhiên </b></i>
<i><b>là tình cảm quê hơng sâu nặng.</b></i>
<i>- Câu 1 (Khai )</i>
<i><b>- Kể khái quát về quãng đời xa quê </b></i>
<i><b>làm quan, làm nổi bật sự thay đổi </b></i>
<i><b>vóc dáng, tuổi tác, đồng thời hé lộ </b></i>
<i><b>tình cảm quê hơng của nhà thơ.</b></i>
<i><b>- Câu thơ sử dụng phép đối (tiểu </b></i>
<i><b>i):</b></i>
<i><b>Khi đi trẻ .> <Lúc về già</b></i>
<i>+ Câu 2 (thừa ).</i>
<i><b>- Miêu tả giọng nói, mái tóc.</b></i>
<i><b>- i: ging khụng đổi (tiếng nói quê</b></i>
<i><b>hơng) > < thay đổi mái bạc. </b></i>
<i><b>- chi tiÕt võa cã tÝnh ch©n thùc võa </b></i>
<i><b>có ý nghĩa tợng trng làm nổi bật tình </b></i>
<i><b>cảm gắn bó với quê hơng. </b></i>
<i>+ Hai câu :3 - 4 ( chuyển hợp ).</i>
<i><b> + Giọng điệu hai câu trên bề ngoài </b></i>
<i><b>dờng nh bình thản song vẫn phảng </b></i>
<i><b>phÊt buån.</b></i>
<i><b>+ Hai câu dới; vì tác giả thay đổi quá</b></i>
<i><b>nhiều nên về quê tre nhỏ tởng nhà </b></i>
<i><b>thơ là khách lạ. song không chỉ nh </b></i>
<i><b>vậy mà ở đây cịn có cả sự thay đổi </b></i>
<i><b>của q hơng. </b></i>
<i><b>- Về q chỉ cịn nhi đồng ra đón, </b></i>
<i><b>ng-ời cùng tuổi chẳng cịn ai.</b></i>
<i><b>- Bài thơ có những nét đặc sắc </b></i>
<i><b>nghệ thuật nào?</b></i>
<i><b>- Em cảm nhận đợc nội dung, ý </b></i>
<i><b>nghĩa nào từ bài thơ?</b></i>
<i><b> - Hs đọc ghi nhớ.</b></i>
<i><b>cời tiếp đón, thật là trớ trêu =>Tạo </b></i>
<i><b>nên 1 giọng điệu bi hài </b></i>
<i><b>=>Cảm giác thấm thía của tác giả </b></i>
<i><b>khi chợt thấy mình thành ngời xa lạ </b></i>
<i><b>ngay trên mảnh đất quê hơng </b></i>
<i><b>=> thái độ đau xót ngậm ngùi mà kín</b></i>
<i>III. Tổng kết.</i>
<i>1. Nghệ thuật.</i>
<i><b>- Biểu cảm gián tiếp qua miêu tả, tự </b></i>
<i><b>sự.</b></i>
<i><b>- Từ ngữ bình dị nhng gợi cảm.</b></i>
<i>2 . Nội dung.</i>
<i><b> - Tình yêu quê hơng thầm kín, sâu </b></i>
<i><b>nặng của nhà thơ.</b></i>
<i><b> - Nhắc nhở: Quê hơng, tình quê là </b></i>
<i><b>điều thiêng liêng không thể thiếu </b></i>
<i><b>trong cuộc đời mỗi con ngời.</b></i>
<i><b>=>Ghi nhớ sgk ( 12)</b></i>
<i><b> IV. LuyÖn tËp.</b></i>
<i><b> - So sánh 2 văn bản của Phạm Sĩ Vĩ</b></i>
<i><b>và Trần Trọng San</b></i>
<b>+ So sánh 2 bản dịch:</b>
<i><b> - Khác nhau: Cách ngắt nhịp, từ </b></i>
<i><b>ngữ. - Bản 1: Câu 1: đối chỉnh; câu</b></i>
<i><b>2: cịn thơ.</b></i>
<i><b>- Bản 2: Câu 1: cha thật đối; câu 2: </b></i>
<i><b>thốt ý, có hồn</b></i>
<i><b>- Giống nhau: Thể hiện đợc cái hồn</b></i>
<i><b>của bài thơ: Vẻ đẹp tâm hồn thủy </b></i>
<i><b>chung với quê hơng.</b></i>
<b>IV. Cñng cè.</b>
+ So sánh 2 bản dịch:
- Khác nhau: Cách ngắt nhịp, từ ngữ.
Bản 1: Câu 1: đối chỉnh; câu 2: cịn thơ.
Bản 2: Câu 1: cha thật đối; câu 2: thốt ý, có hồn.
- Giống nhau: Thể hiện đợc cái hồn của bài thơ: Vẻ đẹp tâm hồn thủy chung
với quê hơng.
+ C©u 3 sgk (127)
+ Hát 1 bài về quê hơng.
V - H<b> ớng dẫn. </b>
- Viết một bài văn ngắn, nêu cảm nhận của em khi học xong bài thơ.
- Đọc-soạn : Bài ca nhà tranh bị gió thu phá.
n/c:Từ trái nghĩa
<i>Ngày soạn : 10/2011</i>
<i>Ngày giảng: 10/2011</i>
<b>Tiết 39</b>
<b>Từ trái nghĩa</b>
<i><b> A. Mục tiêu. </b></i>
- Tác dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa trong văn bản.
- Nhận biết từ trái nghĩa trong văn bản.
- Sử dụng từ trái nghĩa phù hợp với ngữ cảnh.
- Ra quyt nh la chn cách sở dụng từ trái nghĩa phù hợp với giao tip.
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ ý tởng thảo luậ và chia sẻ những ý kiến cá nhân
về cách sử dụng các từ trái nghĩa
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b> PP</b> <b>: Phân tích ví dụ mẫu- quy nạp - thảo luận - thực hành</b>
GV : SGK - Tµi liƯu -B¶ng phơ.
Hs : đọc trớc bài.
<b>C. Tiến trình lên lớp : </b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức : Lớp :7B:</b>
<b> II. Kiểm tra:</b>
- Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa? Cho ví dụ?
=>Ghi nhớ sgk (114)
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
Giới thiệu bài:
Trong khi nói hoặc viếtta thờng gặp những từ có nghĩa trái ngợc nhau biểu
thị những hoạt động. tích chât,sự vật trái ngợc nhau đó là từ trái nghĩa.
<i><b>- Hs đọc lại 2 bản dịch th. </b></i>
<i><b>- HÃy tìm các cặp từ trái nghĩa trong</b></i>
<i><b>hai vb dịch thơ trên?</b></i>
<i><b>- Da trờn tiờu chớ no m em xác </b></i>
<i><b>định đợc nh vậy? Nhận xét về ý </b></i>
<i><b>nghĩa của các cặp từ đó?</b></i>
<i><b>( Các cặp từ có nghĩa trái ngợc nhau </b></i>
<i><b>dựa trên 1 tiêu chí chung c gi l </b></i>
<i><b>t trỏi ngha.) </b></i>
<i><b>- Tìm từ trái nghÜa víi tõ giµ </b></i>“ ”
<i><b>trong cau giµ , rau giµ ?</b></i>
<i><b>-Thế nào là từ trái nghĩa ?</b></i>
<i><b>-Tìm cặp Từ trái nghĩa trong bài </b></i>
<i><b>bánh trôi nớc </b></i>
<i><b> ( nổi </b></i><i><b> chìm .rắn </b></i><i><b> nát )</b></i>
<i><b> Hs đọc ghi nhớ 1, sgk (128).</b></i>
<i><b>- Em hãy cho biết tác dụng của các </b></i>
<i><b>cặp từ trái nghĩa đã tìm đợc trong </b></i>
<i><b>hai vb trên?</b></i>
<i><b> Già - trẻ , ngẩng - cúi</b></i>
<i><b> ( Tạo ra các cặp tiểu đối:</b></i>
<i><b> + Tạo sự cân đối, nhịp nhàng cho </b></i>
<i><b>câu văn, th.</b></i>
<i><b> + Nhấn mạnh tình cảm, cảm xúc </b></i>
<i><b>của nhà thơ ).</b></i>
<i><b>- HÃy nêu một số thành ngữ có sử </b></i>
<i><b>dụng từ trái nghĩa?</b></i>
<i><b>( ba chìm bảy nổi , đầu xuôi </b></i>
<i><b>đuôi lọt , lên bổng xuống trầm , </b></i>” “ ”
<i><b> chã tha ®i mÌo tha l¹i ... ).</b></i>
“ ”
<i><b>? Các từ trái nghĩa đợc sử dụng </b></i>
<i><b>trong các thành ngữ trên có tác </b></i>
<i><b>dụng gì?</b></i>
<i><b>( + Tạo ra sự cân đối, làm cho li núi</b></i>
<i>I -Thế nào là từ trái nghĩa:</i>
<i>1.VD 1: sgk (128).</i>
<i>2 - Nhận xét:</i>
<i><b>- Từ trái nghĩa trong bài TÜnh d¹ </b></i>“
<i><b>tø : ngÈng > < cói.</b></i>”
<i><b> ( hoạt động của đầu...)</b></i>
<i><b>- Tõ trái nghĩa trong bài Hồi h</b></i> <i><b>ơng </b></i>
<i><b>ngẫu th : </b></i>”
<i><b> ®i > <vỊ (sù di chun)</b></i>
<i><b> trỴ > < già (tuổi tác)</b></i>
<i><b>- VD 2.</b></i>
<i><b> - Cau giµ > < Cau non </b></i>
<i><b> - Rau giµ .> < rau non</b></i>
<i><b>- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa </b></i>
<i><b>trái ngợc nhau.</b></i>
<i><b>=> ghi nhớ sgk( 128</b></i>
<i><b>- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc </b></i>
<i><b>nhiều cặp từ trái nghÜa kh¸c nhau.</b></i>
<i>II. Sư dơng tõ tr¸i nghÜa.</i>
<i>1. Trong thể đối:</i>
<i><b> - tạo sự nhịp nhàng, cân đối, nhn </b></i>
<i><b>mnh mt ý ngha no ú.</b></i>
<i>2. Trong thành ngữ:</i>
<i><b> -> tạo sự cân đối, sinh động, gây ấn</b></i>
<i><b>tợng mạnh.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>sinh động.</b></i>
<i><b> + T¹o ý nghĩa tơng phản, gây ấn </b></i>
<i><b>t-ợng mạnh ).</b></i>
<i><b>- Hs đọc phần ghi nhớ 2, sgk (128).</b></i>
<i><b> Hs làm bt ?</b></i>
<i><b>- Hs thi t×m nhanh. NhËn xÐt, bæ </b></i>
<i><b>sung.</b></i>
<i><b> hs lµm bµi tËp ?</b></i>
<i>Bµi 1 :</i>
<i><b>Các cặp từ trái nghĩa</b></i>
<i><b>- Lnh </b></i><i><b> rỏch ; giu </b></i>–<i><b> mghèo ; </b></i>
<i><b>ngắn </b></i>–<i><b> dài ; đêm </b></i>–<i><b> ngày; sỏng </b></i>
<i>+bài 2 :</i>
<i><b> cá tơi </b></i><i><b> cá </b><b>ơn </b></i>
<i><b>t¬i </b></i>
<i><b> hoa tơi </b></i><i><b> hoa héo, hoa khô</b></i>
<i><b> ăn yếu- ăn khoẻ</b></i>
<i><b> häc lùc kh¸</b></i>
<i><b>yÕu </b></i>
<i><b> häc lùc yÕu</b></i>
<i><b> học lực giỏi</b></i>
<i><b> chữ xấu- chữ đẹp</b></i>
<i><b>xÊu </b></i>
<i><b> đất xấu- đất tốt</b></i>
<i>Bài 3 : </i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Chân cứng đá mềm</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Có đi có lại</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Gần nhà xa ngõ</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Mắt nhắm, mắt mở</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Chạy sấp chạy ngửa</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Vô thởng vô phạt</b></i>
<i> - Tõ tr¸i nghÜa, t¸c dơng cđa tõ tr¸i nghÜa.</i>
<b>V. H íngdÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi. Bµi tËp 4.
- Soạn bài: Luyện nói văn biểu cảm về sự vật, con ngời.
( Mỗi tổ làm dàn ý 1 đề trong sgk, tập nói)
_____________________________
<i> Ngày soạn: 10/2011</i>
<i>Ngày giảng: 2011</i>
<b>Tiết 40</b>
<b>Luyện nói văn biểu cảm</b>
<b>Về sự vật, con ngời.</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- Các cách biểu cảm trực tiếp và gián tiếp trong việc trình bày văn nói biểu cảm.
- Những yêu cầu khi trình bày văn nói biểu c¶m.
- Tìm ý, lập dàn ý bài văn biểu cảm về sự vật và con ngời.
- Biết cách bộc lộ tình cảm về sự vật và con ngời trớc tập thể.
- Diễn đạt mạch lạc rõ ràng
<b>B. ChuÈn bÞ : </b>
- PP: Lun nãi – thùc hµnh
GV: Gi¸o ¸n, SGK.
<b>I- ổ n định tổ chức : 7B:</b>
<b>II.</b>
<b> Kiểm tra : (Chuẩn bị dàn ý). </b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học . </b>
<b> Giới thiệu bài: Gv nêu yêu cầu của giê luyÖn nãi</b>
<i><b>- Gv nêu yêu cầu của bài nói.</b></i>
<i><b>- Gv hớng dẫn cách thực hiện.</b></i>
<i><b> Ví dụ: (đề 2).</b></i>
<i><b>- Gv gọi một vài đại diện của từng </b></i>
<i><b>nhóm lên đọc dàn bài mà mình đã </b></i>
<i><b>lập.</b></i>
<i><b>- Lớp trao đổi, bổ sung, đa ra một </b></i>
<i><b>dàn bài hay nhất cho mỗi đề.</b></i>
<i><b>- Hs các nhóm dựa vào dàn bài đã </b></i>
<i><b>đ-ợc bổ sung, luyện nói trong nhóm.</b></i>
<i><b>- Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên nói </b></i>
<i><b>tr-ớc lớp.</b></i>
<i><b>- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.</b></i>
<i><b>- Gv nhËn xÐt, bỉ sung. </b></i>
<i><b> Nhắc nhở học sinh sửa nhng </b></i>
<i><b>iu cha lm c.</b></i>
<i>I. Đề bài : </i>
<i><b> Sgk (129, 130)</b></i>
<i>1. yêu cầu của bài nói:</i>
<i><b> - Tình cảm chân thành.</b></i>
<i><b> - Từ ngữ chính xác, trong sáng.</b></i>
<i><b> - Bài nói mạch lạc, liên kết chặt chẽ.</b></i>
<i>2. HS xem lại phần chuẩn bị ở nhà</i>
<i><b> - HS bảng trình bày</b></i>
a, Mở bài.
<i><b> Kớnh tha cô giáo và các bạn. </b></i>
<i><b>Tất cả những ai cắp sách đến trờng </b></i>
<i><b>đều có những kỉ niệm sâu sắc về mái</b></i>
<i><b>trờng, thầy cô, bè bạn. Với em ,m</b><b>ột </b></i>
<i><b>trong những kỉ niệm sõu sắc nhất để </b></i>
<i><b>lại cho em nhiều suy nghĩ và tỡnh </b></i>
<i><b>cảm là hỡnh ảnh về cụ giỏo… người </b></i>
<i><b>lỏi đũ đưa thế hệ tr cp bn tng </b></i>
<i><b>lai.</b></i>
<i>b. Thân bài:</i>
<i><b>- Trong nhng nm qua, học nhiều </b></i>
<i><b>thầy cô, mỗi ngời 1 vẻ nhng đều </b></i>
<i><b>giống nhau: tận tụy với cơng việc. Vì</b></i>
<i><b>vậy em ln kính trọng và biết ơn </b></i>
<i><b>các thầy cơ.</b></i>
<i><b>- KĨ về 1 kỉ niệm sâu sắc...</b></i>
<i><b>- Mt ln cụ... tr bài TLV, em bị </b></i>
<i><b>điểm kém. Nhận bài, em vò nhàu rồi </b></i>
<i><b>bỏ vào trong cặp…</b></i>
<i><b>Cuối giờ cô giáo yêu cầu tất cả </b></i>
<i><b>những HS bị điểm kém làm lại bài, </b></i>
<i><b>hôm sau phải nộp cả bài cũ lẫn bài </b></i>
<i><b>mới cho cơ. </b></i>
<i><b>Tối hơm đó, vừa làm bài em vừa vuốt</b></i>
<i><b>tờ giấy kiểm tra cho phẳng, nhưng </b></i>
<i><b>vuốt mãi mà tờ giấy vẫn còn nhăn </b></i>
<i><b>nhúm. Em nghĩ ra sáng kiến lấy bàn </b></i>
<i><b>là là cho phẳng...</b></i>
<i><b>Sỏng hụm sau, em ung dung nộp cả </b></i>
<i><b>bài cũ lẫn bài mới cho cụ...</b></i>
<i><b> - Cứ nhớ lại kỉ niệm ấy em lại bồi </b></i>
<i><b>hồi nghĩ rằng cô không chỉ là ngời </b></i>
<i>c. KÕt bµi</i>
<b> IV. Củng cố. - Theo em, với đề trên văn viết khác văn nói ntn?</b>
<b>V. H ớng dẫn về nhà . </b>
- Tiếp tục luyện làm dàn ý, tập nói, đọc tham khảo.
- Viết thành bài văn hoàn chỉnh 1 đề bài.
-nghiªn cøu: Các yếu tố tự sự,miêu tả trong văn biểu cảm.
- Soạn bài : Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
<i>Tân Phú, ngày tháng năm 2011</i>
<b>Tổ chuyên môn duyệt</b>
<b>Tuần 11</b>
<i>Ngày soạn: 10/2011</i>
<i>Ngày giảng: /2011 </i>
<b>Tiết 41: Đọc thêm</b>
<b>Bài ca nhà tranh bị gió thu phá</b>
(Mao ốc vị thu phong sở phá ca )
( Đỗ Phủ )
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Sơ giản về tác giả Đỗ Phủ
- Giá trị hiện thực: phản ánh chân thực cuéc sèng cña con ngêi.
- Giá trị nhân đạo: thể hiện hoài bão cao cả và sâu sắc của Đỗ Phủ, nhà thơ của
những ngời nghèo khổ và bất hạnh.
- Vai trò và ý nghĩa của yếu tố miêu tả và tự sự trong thơ trữ tình ; đặc điiểm bút
pháp hiện thực của nhà thơ Đỗ Phủ trong bài th.
- Đọc - hiểu, phân tích văn bản thơ nớc ngoài qua bản dịch tiếng Việt.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
PP: Đọc - phân tích th¶o luËn
GV:Tranh ¶nh minh häa.
Hs: §äc - soạn bài.
<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức : 7B:</b>
<b>II Kiểm tra:</b>
- Đọc thuộc lòng bài 2 văn bản dịch thơNgẫu nhiên viết ....
- Nêu ngắn gọn nội dung của bài thơ và chỉ ra các biện pháp nghệ thuật..
tiêu biĨu trong bµi?
<b> =>Ghi nhớ sgk (128 )</b>
<b> GV nhận xét cho đỉểm</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học. </b>
<b> Giới thiệu bài: Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch C Dị là ba nhà thơ lớn nhất của Trung Hoa</b>
đời Đờng. Nếu Lý Bạch là nhà thơ lãng mạn vĩ đại - thi tiên ( ơng tiên làm thơ ) thì Đỗ Phủ là
nhà thơ hiện thực vĩ đại - thi sử thi thánh ( ông thánh làm thơ ). Cuộc đời long đong, khốn khổ,
chết vì nghèo, vì bệnh, Đỗ Phủ đã để lại cho đời gần 1500 bài thơ trầm uất, buồn đau, nuốt
tiếng khóc nhng lại sáng ngời lên tinh thần nhân ái bao la. “ Bài ca nhà tranh bị gió thu phá ”
là một bài thơ nh thế.
<i><b>- GV nêu yêu cầu - HS đọc</b></i>
<i><b>Đọc bộc lộ đợc cảm xúc buồn bã,bất </b></i>
<i><b>lực ,cay đắng của nhà thơ trong ba </b></i>
<i><b>khổ thơ đầu; giọng tơi sáng, phấn </b></i>
<i><b>trấn hơn ở ba khổ thơ cuối.</b></i>
<i>I.TiÕp xúc văn bản.</i>
<i>1. Đọc . </i>
<i><b>- Giọng vừa kể vừa tả và bộc lộ cảm </b></i>
<i><b>xúc</b></i>
<i><b>- Hs đọc, Gv nhận xét.</b></i>
<i><b>- Hs dựa vào chú thích (*) sgk (132) </b></i>
<i><b>giới thiệu ngắn gọn về cuộc đời và </b></i>
<i><b>sự nghiệp văn học của Đỗ Phủ.</b></i>
<i><b>- Bài thơ đợc sáng tác trong hồn </b></i>
<i><b>cảnh nào?</b></i>
<i><b>. Theo em t¹i sao bài thơ có tên là </b></i>
<i><b>Bài ca ... ?</b></i>
”
<i><b> ( gọi là Bài ca vì đây là 1 bài thơ, </b></i>“ ”
<i><b>là tiếng lòng cao đẹp của t/g)</b></i>
<i><b>- Gv giới thiệu thể thơ: thể thơ cổ </b></i>
<i><b>thể, ra đời trớc đời Đờng: vần, nhịp, </b></i>
<i><b>câu, chữ đều khá tự do, phóng </b></i>
<i><b>khống.</b></i>
<i><b>? Cã 2 ý kiến khác nhau về cách chia</b></i>
<i><b>đoạn: </b></i>
<i><b> - Vb chia làm 2 đoạn.</b></i>
<i><b> - Vb chia làm 4 đoạn.</b></i>
<i><b> Em ng ý vi cỏch chia nào? Vì </b></i>
<i><b>sao?</b></i>
<i><b>( Cả 2 cách chia đều có lí. Đây là bài</b></i>
<i><b>thơ vừa trữ tình vừa tự sự) </b></i>
<i><b>- Hs đọc lại khổ 1.</b></i>
<i><b>- Trong khỉ nµy, nhà thơ kể hay tả?</b></i>
<i><b>- Em hình dung, ngôi nhà của nhà </b></i>
<i><b>- Một căn nhà mà khơng chống chọi </b></i>
<i><b>nổi với gió thu thì đó là một ngơi nh</b></i>
<i><b>ntn? Ch nh l ngi ntn?</b></i>
<i><b>- Hình ảnh căn nhà bị gió thu phá </b></i>
<i><b>đ-ợc tác giả miêu tả ntn?</b></i>
<i><b>( Mảnh tranh lợp nhà bị gió đánh tốc</b></i>
<i><b>đi: mảnh thì bay sang sơng, mảnh </b></i>
<i><b>thì tót ngọn rừng xa, mảnh thì lộn </b></i>
<i><b>vào mơng sa ... ).</b></i>
<i><b>- Em hãy nhận xét về cảnh tợng đó </b></i>
<i><b>và hình dung xem tâm trng tỏc gi </b></i>
<i><b>nh th no?</b></i>
<i>a- . Tác giả: (712 -770)</i>
<i><b>- Là nhà thơ nổi tiếng đời Đờng.</b></i>
<i><b>- Có thời gian ngắn làm quan nhng </b></i>
<i><b>cuộc đời sống cảnh nghèo khổ, bệnh </b></i>
<i><b>tật.</b></i>
<i><b>- Ơng có tấm lịng vị tha, nhân ái, </b></i>
<i><b>h-ớng tới những con ngời khốn khổ.</b></i>
<i><b>- Ông là Thi thánh , để lại cho đời </b></i>“ ”
<i><b>sau gần 1500 bài thơ.</b></i>
<i>b- T¸c phÈm:</i>
<i><b> năm 760 Đỗ Phủ nhờ bạn bè và ngời</b></i>
<i><b>thân giúp đỡ mới dựng đợc căn nhà </b></i>
<i><b>tranh tre bên cạnh khe Cán Hoa, </b></i>
<i><b>phía tây Thành Đơ, tỉnh Tứ Xun. </b></i>
<i><b>Nhng ở cha đợc bao lâu thì căn nhà </b></i>
<i><b>đã bị gió mùa thu phá nát. Là TP nổi</b></i>
<i><b>tiếng của t/g với bút pháp hiện thực </b></i>
<i><b>và tinh thần nhân đạo cao cả. </b></i>
<i><b>c- Từ khó :sgk </b></i>
<i>3. ThĨ th¬: Cỉ thĨ.</i>
<i>4. Bè cơc:</i>
<i><b> + Gồm bốn đoạn:</b></i>
<i><b>+Đ1; Khổ 1</b></i>
<i><b>- Cảnh gió thu cuốn mất các lớp </b></i>
<i><b>tranh của căn nhà Đỗ Phủ.</b></i>
<i><b>Đ2: Khổ 2</b></i>
<i><b>- Trẻ con cớp tranh đi tuốt vào lũy </b></i>
<i><b>tre, nhà thơ bất lực, ấm ức.</b></i>
<i><b>+ Đ3: Khổ 3:</b></i>
<i><b>- ờm ma, rét, nhà dột, nằm suốt </b></i>
<i><b>đêm khơng ngủ.</b></i>
<i><b>+§4: Khỉ 4</b></i>
<i><b>- Mơ ớc của t/giả.</b></i>
<i><b> + Gồm 2 đoạn:</b></i>
<i><b>- 18 câu đầu: Nỗi nghèo khổ và lời </b></i>
<i><b>than thở vì nhà tranh bị tốc mái.</b></i>
<i><b>- 5 câu cuối: Mơ ớc của t/giả</b></i>
<i>II. Phân tích văn bản.</i>
<i>1. Cảnh gió thu cuốn mất các lớp </i>
<i>tranh của căn nhà Đỗ Phủ.</i>
<i><b>- Ph/thức: miêu tả kết hợp tự sự.</b></i>
<i><b>- Nhà bị gió thu phá tung cả 3 lớp </b></i>
<i><b>tranh: nhà đơn sơ, khơng chắc chắn;</b></i>
<i><b>chủ nhà là ngời nghèo khó.</b></i>
<i><b>- Mảnh tranh lợp nhà bị gió đánh tốc</b></i>
<i><b>đi, bay khắp nơi: tan tỏc, tiờu iu, </b></i>
<i><b>kinh hong.</b></i>
<i><b>-> Cảnh tan tác, tiêu điều. </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>- Hé lộ tâm trạng tiếc của, kinh ngạc</b></i>
<i><b>của nhà thơ trớc thiên nhiên vô tình.</b></i>
<i><b>- Hs đọc lại khổ 2.</b></i>
<i><b>Trong khổ 2, nhà thơ đã kết hợp </b></i>
<i><b>ph-ơng thức biểu đạt nào? </b></i>
<i><b>- ĐÃ khổ vì nhà bị tốc mái, nhà thơ </b></i>
<i><b>còn khổ thêm vì lý do nào nữa?</b></i>
<i><b>- Cảnh tợng trên cho thấy cuộc sống </b></i>
<i><b>XH thời Đỗ Phủ ntn?</b></i>
<i><b>( tr em nghốo, tht hc, nghch </b></i>
<i><b>ngợm là hiện tợng phổ biến trên </b></i>
<i><b>khắp đất nớc TQ đầy loạn li, nội </b></i>
<i><b>chiến)</b></i>
<i><b>- Những đứa trẻ thôn nam đáng </b></i>
<i><b>trách hay đáng thơng? </b></i>
<i><b>- Hs th¶o luËn.</b></i>
<i><b>- Cảm xúc của em khi đọc đến hai </b></i>
<i><b>câu:</b></i>
<i><b> Môi khô miệng cháy, gào chẳng đ</b></i> <i><b></b></i>
<i><b>-ợc</b></i>
<i><b> " Quay vỊ, chèng gËy, lßng Êm øc </b></i>
<i><b> ? ( Nhà thơ già yếu, chân chậm, </b></i>
<i><b>mt kộm lm sao đuổi đợc lũ trẻ, gào</b></i>
<i><b>- Hs đọc lại khổ 3.</b></i>
<i><b>- Khổ thơ đợc viết theo phơng thức </b></i>
<i><b>biểu đạt nào? ( Kể và tả ). </b></i>
<i><b>- Kể và tả để làm gì? ( Biểu cảm ).</b></i>
<i><b>- Em hình dung thế nào về h/c và nỗi</b></i>
<i><b>khổ của gia đình Đỗ Phủ?</b></i>
<i><b> Qua khổ thơ, đặc biệt là câu hỏi tu </b></i>
<i><b>từ ở cuối khổ thơ cho em hình dung </b></i>
<i><b>ntn về tâm trạng của nhà thơ?</b></i>
<i><b> ( Ơng trằn trọc suốt đêm trong mệt, </b></i>
<i><b>đói, lo lắng, buồn rầu, thơng con, </b></i>
<i><b>th-ơng mình và cũng chỉ đành cay </b></i>
<i><b>đắng, ấm ức và .... bất lực ).</b></i>
<i><b>- Gv nhấn mạnh: Câu hỏi tu từ vang </b></i>
<i><b>lên với nhiều ý nghĩa sâu sắc. Cái </b></i>
<i><b>khổ về vật chất và tinh thần của Đỗ </b></i>
<i><b>- Khổ thơ cuối đợc viết theo phơng </b></i>
<i><b>thức biểu đạt nào? ( Biểu cảm ).</b></i>
<i><b>- Ph/thøc: KÓ, biĨu c¶m.</b></i>
<i><b>- Những tấm tranh bị lũ trẻ thơn </b></i>
<i><b>nam nghịch ngợm, xô vào cớp giật</b></i>
<i><b>- Thể hiện cuộc sống khốn khổ, đáng</b></i>
<i><b>thơng.</b></i>
<i><b>-> Lên án cảnh nghèo đói, trẻ em </b></i>
<i><b>thất học.... </b></i>
<i><b>Câu thơ cho ta cảm nhận nỗi giận </b></i>
<i><b>dữ, đắng cay, ấm ức, bất lực của nhà </b></i>
<i><b>thơ.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i>3. Cảnh đêm m a, rét, nhà dột.</i>
<i><b>- Ph/thức: Kể, tả.</b></i>
<i><b>- Khổ vì lạnh, ma dầm dề, nhà dột </b></i>
<i><b>lung tung, chăn, mền cũ bở bục bị </b></i>
<i><b>mấy đứa con nhỏ lạnh đạp rách .... </b></i>
<i><b>-> Sự nghèo khổ khơng có cách nào </b></i>
<i><b>giải thốt.</b></i>
<i><b>- Tâm trạng nhà thơ: trằn trọc khơng</b></i>
<i><b>ngủ, thơng con, thơng mình, cay </b></i>
<i><b>đắng, ấm ức, bất lực đếm trống canh.</b></i>
<i><b>Nhấn mạnh, làm nổi bật tình cảm </b></i>
<i><b>gắn bó với q hơng.</b></i>
<i>4. M¬ íc của nhà thơ.</i>
<i><b>- Ước mơ có một ngôi nhà rộng, </b></i>
<i><b>vững chắc, che cho kẻ sĩ nghèo trong</b></i>
<i><b>thiên h¹.</b></i>
<i><b>- Ngơi nhà ớc mơ của Đỗ Phủ là </b></i>
<i><b>ngơi nhà ntn? Mục đích của mơ ớc </b></i>
<i><b>ú l gỡ?</b></i>
<i><b>- Vì sao nhà thơ lại ớc mơ cho kỴ sÜ </b></i>
<i><b>nghÌo?</b></i>
<i><b>( Họ có đức, có tài mà phải chịu</b></i>
<i><b>khổ ).</b></i>
<i><b>- Ước cho kẻ sĩ nghèo trong thiên hạ </b></i>
<i><b>đợc sung sớng. Cịn nhà thơ ớc gì </b></i>
<i><b>- Gv bình: Nhà thơ thơng ngời hơn </b></i>
<i><b>cả thơng mình. Phải là một bậc </b></i>
<i><b>thánh nhân ( thi thánh ) mới có </b></i>
<i><b>đ-ợc tấm lòng nh vậy trong hoàn cảnh</b></i>
<i><b>khốn khổ. </b></i>
<i><b>- Ti sao c vọng cao đẹp nh vậy mà </b></i>
<i><b>lại đợc t/g mở đầu bằng từ Than </b></i>“
<i><b>ôi ?</b></i>”
<i><b>- Phơng thức biểu đạt chính của bài </b></i>
<i><b>thơ là gì?( Biểu cảm )</b></i>
<i><b>- Phơng thức ấy đợc bộc lộ trong sự </b></i>
<i><b>kết hợp với các phơng thức nào? ( Tự</b></i>
<i><b>sự, miêu tả ).</b></i>
<i><b>- Em có nhận xét gì về ngôn ngữ, </b></i>
<i><b>hình ảnh th¬?</b></i>
<i><b>- Em cảm nhận đợc nội dung, ý </b></i>
<i><b>nghĩa nào từ bài thơ?</b></i>
<i><b> GV hd hs làm bt?</b></i>
<i><b>-> Ước mơ giản dị, chân thành, chứa</b></i>
<i><b>chan lòng vị tha cao cả.</b></i>
<i><b>- Thán từ Than ôi trực tiếp bộc lộ </b></i>
<i><b>cảm xúc. Đó là ớc vọng cao cả nhng </b></i>
<i><b>chua xót, bế tắc</b></i>
<i>III. Tổng kết.</i>
<i><b>.1. Nghệ thuật</b> . </i>
<i><b>- Kết hợp biểu cảm, tự sự, miêu tả. </b></i>
<i><b>- Ngôn ngữ giản dị, dễ hiểu.</b></i>
<i>2.Nội dung.</i>
<i><b>- Nỗi buồn của kẻ sĩ, ngời dân trong </b></i>
<i><b>xã hội Trung Quốc đời Trung Đờng.</b></i>
<i><b>- Lòng vị tha cao cả của nhà thơ Đỗ </b></i>
<i><b>Phủ.</b></i>
<i> =>Hs đọc ghi nhớ (134).</i>
<i>IV. Luyện tập :</i>
<i><b>BT2</b><b> :</b></i>
<i><b>P1 :Mt¶ kÕt hợp tự sự </b></i>
<i><b>P2 :Tự sự kết hợp biểu cảm</b></i>
<i><b>P3 : Mtả kết hợp biểu cảm</b></i>
<i><b>P4 : Biểu cảm trực tiÕp </b></i>
<i> IV. Cñng cè.</i>
- Điều cao cả nhất trong t/c nhân đạo của Đỗ Phủ ở đây là gì? (Vị tha)
- Em học tập đợc điều gì từ NT biểu cảm trong vb này? (B/c+ tự sự, m/tả)
<b> V. H ớng dẫn vê nhà :</b>
- Học thuộc lòng bài thơ. Nắm chắc nội dung, nghệ thuật của bài.
- Bµi tËp 2 (134).
- Chuẩn bị: Kiểm tra 1 tiết (Văn)
<b>Tiết 42</b>
<b>kiểm tra văn</b>
<b> A. Mục tiêu:</b>
<b>- Qua gi kim tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh ở các phần: </b>
- Văn bản nhật dụng
- Ca dao
- Thơ trung đại
Làm đề trắc nghiệm, tù luËn: tổng hợp kiến thức
- Rèn luyện học sinh tớnh c lp, suy ngh v sỏng to, trình bày bài kiểm tra .
- Giáo dục ý thức học, tự giác nghiêm túc trong giờ kiểm tra
<b>B. Đề bài - điểm số:</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)</b>
<i><b>Câu1: Văn bản Cuộc chia tay của những con búp bê của tác giả nào?</b></i>
A. Lý Lan
C. Kh¸nh Hoµi.
<i><b>Câu 2: Dịng nào nêu đầy đủ nhất chủ đề của các bài ca dao đã học?</b></i>
A. Tình cảm gia đình; than thân.
B. Tình cảm với quê hơng đất nớc; tình cảm gia đình; châm biếm.
C. Tình cảm với quê hơng đất nớc; châm biếm; than thân.
D. Tình cảm gia đình; Tình cảm với quê hơng đất nớc; than thân; châm
biếm.
<i><b>Câu 3: Văn bản: “ Bạn đến chơi nhà “của Nguyễn Khuyến thuộc thể thơ nào ?</b></i>
A. Lục bỏt.
B. Song thất lục bát.
C. Ngũ ngôn tứ tuyệt Đờng luật.
D.Thất ngôn bát cú §êng luËt
<i><b>Câu 4: Nối nội dung cột A với cột B sao cho đợc 1 đáp án đúng:</b></i>
<b>A ( Tên văn bản )</b> <b>B (Tên tác giả)</b>
1. Bỏnh trụi nớc a. đỗ Phủ
2. Qua đèo ngang b. Hạ Tri Chng
3. Côn Sơn ca c. Hồ Xuân Hơng
4. Phò giá vỊ kinh d. LÝ B¹ch
<i><b>Câu 5: Ca dao dân ca chỉ các thể loại trữ tình dân gian kết hợp lời và nhạc diễn </b></i>
tả đời sống nội tâm của con ngời.
Theo em đúng hay sai.
A. §óng B. Sai
<i><b>Câu 6: Điền từ vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài ca dao sau:</b></i>
Thân em nh
...biết tấp vào đâu
<b>II. Phần tự luận (7 điểm):</b>
<i><b>Câu1: (3đ) Chép thuộc lòng bài thơ : Qua Đèo Ngang của Bà Huyện Thanh </b></i>
Quan. Nêu khái quát néi dung nghÖ thuËt ?
<i><b>Câu 2</b><b> :</b><b> (4đ) Viết 1 đoạn văn ngắn (khoảng 7 đến 10 câu) nêu những cảm nhận </b></i>
của em về hình ảnh ngời phụ nữ qua bài thơ:” Bánh trôi nớc” của Hồ Xuõn
H-ng.
C. Hớng dẫn chấm
Câu Đáp án Điểm
Trắc nghiệm 3 ®iÓm
1 C 0.5
2 D 0.5
3 D 0.5
4 1 – C 0.5
5 A 0.5
6 <sub>..trái bần trôi;</sub>
giã dËp sãng dåi………..
0.5
Tù ln 7 ®iĨm
1 - Chép đủ đúng, chính xác bài thơ- Nội dung: cảnh đèo ngang đẹp mà buồn;
tâm trạng buồn cô đơn của tác giả.
- Nghệ thuật: thể thơ thất ngôn Bát cú đờng
luật - kết hợp miêu tả biểu cảm; sử dụng biện
pháp đảo, đối, chơi chữ; từ ngữ gợi tả.
2
- Đoạn văn đảm bảo số cõu, tớnh mch lc,
liờn kt
- Nội dung cần nêu:
+ Ca ngợi vẻ đẹp của ngời phụ nữ
+Số phận bấp bênh phụ thuộc của họ
1
3
(1.5)
(1.5)
<b>D.Tỉ chøc kiĨm tra : </b>
<b>1. ổn định tổ chức : </b>
<b>2. Tiến hành kiểm tra</b>
GV phát đè cho HS, GV đọc đề, học sinh theo dõi.
GV coi kiĨm tra, häc sinh lµm bµi, hÕt giờ giáo viên thu bài.
<b>3: Nhận xét giờ lµm bµi kiĨm tra cđa häc sinh.</b>
<b>E: HDVN: - Về nhà tự xem lại cách làm bài kiểm tra ở lớp, tự sửa chữa</b>
- Về nhà đọc soạn: Cảnh khuya + Rằm tháng giờng.
<i>Ngày soạn: 10/2011</i>
<i>Ngày giảng 10/2011</i>
<b> Tiết 43</b>
Từ đồng âm
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Việc sử dụng từ đồng âm.
- Nhận biết từ đồng âm trong văn bản; phân biệt từ đồng âm vứi từ nhiều nghĩa.
- Đặt câu phân biệt từ đồng âm.
- Lựa chọn cách sử dụng đồng ân đúng nghĩa, phù hợp với giao tiếp.
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ ý tởng thảo luậ và chia sẻ những ý kiến cá nhân
về cách sử dụng các từ đồng âm.
<b>B. ChuÈn bÞ : </b>
PP: Phân tích VD mẫu- quy nạp - luyện tập
GV: Sgk, Tài liệu, chuẩn bị bài
Hs : đọc trớc bài.
<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I. </b>
<b> n định tổ chức : 7B</b>
<b>II. Kiểm tra: </b>
Thế nào là từ trái nghĩa? Sử dụng từ trái nghĩa có tác dụng gì?
Cho vÝ dơ?
<b> => Ghi nhí (128 )</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học . </b>
<b> Giới thiệu bài: Đồng âm là hiện tợng phổ biến trong các ngôn ngữ. Bài học</b>
<i><b>- Hs đọc 2 ví dụ, giải thích nghĩa của</b></i>
<i><b>từ lồng trong 2 ví dụ.</b></i>“ ”
<i><b>- Nghĩa của các từ lồng trên có </b></i>“ ”
<i><b>liên quan gì đến nhau khơng?</b></i>
<i><b>- Vậy thế nào là từ đồng âm ? cho ví</b></i>
<i><b>dụ?</b></i>
<i><b>- Hs đọc ghi nhớ trong sgk.</b></i>
<i><b>- Gv cho vÝ dô: chân gà, chân bàn, </b></i>
<i><b>chân núi, chân tờng. </b></i>
<i><b>- T chân có nghĩa ntn? phải là </b></i>“ ”
<i><b>hiện</b></i>
<i><b>tợng đồng âm khơng? Vì sao?</b></i>
<i>I. Thế nào là từ đồng âm:</i>
<i>1.VD : sgk (135)</i>
<i>2. NhËn xÐt :</i>
<i><b>- Lồng 1: hoạt động: nhảy dựng lên.</b></i>
<i><b>- Lồng 2: sự vật: chuồng nhỏ để nhốt</b></i>
<i><b>chim.</b></i>
<i><b>-> Nghĩa 2 từ lồng khác </b></i>“ ”
<i>=>. Ghi nhí: (135)</i>
<i>3. Chó ý.</i>
<i><b> - Hs th¶o luËn.</b></i>
<i><b>- Từ đồng âm có gì giống, có gì khác</b></i>
<i><b> So với từ nhiều nghĩa</b></i>
<i><b>( + Gièng: Cã ©m thanh gièng nhau.</b></i>
<i><b> + Kh¸c: </b></i>
<i><b> * Từ đồng âm: nghĩa không liên</b></i>
<i><b>quan đến nhau.</b></i>
<i><b> * Từ nhiều nghĩa: nghĩa có liên </b></i>
<i><b>quan đến nhau).</b></i>
<i><b> - Dựa vào đâu mà em hiểu đợc các </b></i>
<i><b>nghĩa khác nhau của từ lồng ? </b></i>“ ”
<i><b>- Câu Đem cá về kho có thể hiểu </b></i>“ ”
<i><b>theo mấy nghĩa? Đó là những nghĩa </b></i>
<i><b>nào?</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>- Muốn hiểu đúng nghĩa của từ </b></i>“
<i><b>kho ngoài ng cnh ra, em phi </b></i>
<i><b>( Hoàn cảnh giao tiÕp ).</b></i>
<i><b>- Nh vậy, để hiểu đúng nghĩa của từ </b></i>
<i><b>đồng âm, em phải chú ý gì?</b></i>
<i><b>- Hs đọc ghi nhớ (136).</b></i>
<i><b>Tìm nghĩa khác nhau của dt </b><b>“</b><b>Cổ</b><b>”</b><b>? </b></i>
<i><b>Cho biết nghĩa của từ đó ?</b></i>
<i><b> - Từ đồng âm: nghĩa không liên </b></i>
<i><b>quan đến nhau.</b></i>
<i><b> - Từ nhiều nghĩa: nghĩa có liên </b></i>
<i><b>quan đến nhau.</b></i>
<i>II. Sử dụng từ đồng âm. </i>
<i><b> 1. Dùa vµo mèi quan hệ giữa từ </b></i>
<i><b>lồng với các từ khác ở trong câu tức </b></i>
<i><b>là dựa vào ngữ cảnh</b></i>
<i>2. - Câu §em c¸ vỊ kho cã thĨ hiĨu</i>“ ”
<i><b>theo 2 nghĩa: </b></i>
<i>+ Kho 1: Cách chế biến món ăn </i>
<i><b>(nấu)</b></i>
<i><b>+ Kho 2: Chỗ chứa đựng, nơi đựng </b></i>
<i><b>cá</b></i>
<i><b>Muốn câu được hiểu theo một cách </b></i>
<i><b>duy nhất thì phải diễn đạt lại:</b></i>
<i><b>+ Đem cá về kho lên đi!(hoạt động)</b></i>
<i><b>+ Đem cá về để nhập kho(chỗ chứa </b></i>
<i><b>đựng)</b></i>
<i>3. Chó ý:</i>
<i><b> Cần chú ý đến hoàn cảnh giao tiếp </b></i>
<i><b>để hiểu đúng nghĩa của từ đồng âm.</b></i>
<i>=> Ghi nhí: (136)</i>
<i>II. Lun tËp.</i>
<i>+ Bài 1: Tìm từ đồng âm</i>
<i><b> - Thu : Mïa thu - thu : c¸ thu</b></i>
<i><b> - Thu : Thu tiÒn </b></i>–<i><b> Thu : thu nhËp</b></i>
<i><b> - Tranh : Nhµ tranh </b></i>
<i><b> - tranh chÊp - Tranh vÏ </b></i>
<i><b> - Nam : Ph¬ng nam</b></i>
<i><b> - Giíi tÝnh</b></i>
<i><b>- M«i : M«i khô - Môi : Môi giới</b></i>
<i><b>- Cao : Cây cao</b></i>
<i><b> - NÊu cao</b></i>
<i><b>-Søc: Søc kh - trang søc </b></i>
<i><b>- Sang : Sang sông, Sang trọng</b></i>
<i><b>Bài</b><b> </b><b> 2:</b><b> NghÜa cđa tõ.</b></i>
<i><b>a, Tõ cỉ trong: khăn quàng cổ, cổ </b></i>
<i><b>áo, cổ chai -> Từ nhiều nghĩa.</b></i>
<i><b>- Cổ: Phần giữa đầu và thân ngời</b></i>
<i><b>- Cổ tay: Phần giữa bàn tay và cánh </b></i>
<i><b>tay</b></i>
<i><b>- Cổ áo: Phần trên nhất của chiếc áo</b></i>
<i><b>- Cổ chai : Phần già miệng chai và </b></i>
<i><b>cổ chai</b></i>
<i><b>b. ng ừm vi DT cổ:</b></i>
<i><b>đồ cổ, truyện cổ</b></i>
<i><b>- Cổ kính: xưa cũ</b></i>
<i><b>Hs lµm bµi tËp ?</b></i> <i><b><sub>- Cổ lỗ: cũ kĩ quá</sub></b></i>
<i> Bài 3 : Đặt câu có sử dụng từ đồng </i>
<i><b>âm.</b></i>
<i><b>Chúng tơi bàn với nhau chuyển cái </b></i>
<i><b>bàn đi chỗ khác.</b></i>
<i><b>Những con sâu làm cho vỏ cây bị </b></i>
<i><b>nứt sâu hơn.</b></i>
<i><b>Có một năm anh Ba về quê năm lần</b></i>
<b>IV. Cñng cè:</b>
- Hiện tợng đồng âm? Cách sử dụng từ đồng âm?
<b>V . H ớng dẫn về nhà:</b>
- Học bài. Hoàn thiện bài tập. Cho ví dụ về đồng âm.
- Ôn tập kiến thức tõ lo¹i (qht), nghÜa cđa tõ...giê sau kiĨm tra mét tiÕt.
-n/c : c¸c yÕu tè tù sù ….
_____________________________
<i>Ngµy soạn: 10/2011</i>
<i> Ngàygiảng /2011</i>
<b> Tiết 44</b>
<b>các yếu tố tự sự, miêu tả</b>
<b>trong văn biểu cảm</b>
<b>A Mục tiêu:</b>
- Vai trò của các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm.
- Sự kết hợp của các yếu tố biểu cảm, tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm.
- Nhận biết tác dụng của các yếu tố miêu tả trong một văn bản biểu cảm.
- Sự kết hợp của các yếu tố miêu tả, tự sự trong làm van biểu cảm
<b>B. Chuẩn bị : </b>
PP:Ph©n tÝch vd mÉu- quy nap - luyÖn tËp
GV: SGK, Tµi liƯu
HS: SGK
<b>C.TiÕn trình lên lớp : </b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức : 7B:</b>
<b>II Kiểm tra: Lồng trong giờ </b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>Giíi thiƯu bµi: Ỹu tè tù sự có tác dụng gợi cảm làm cho tình tiết gay cấn hấp</b>
dẫn, yếu tố miêu tả có tác dụng khêu gợi sức cảm thụ và tởng tợng. Miêu tả chân
thật có sức gợi cảm lớn.
- Xỏc nh cỏc yu tố tự sự, miêu tả
và biểu cảm trong bài thơ “Bài
ca ...”? Nêu ý nghĩa của các yếu t
trong bi th?
<b>I. Tự sự và miêu tả trong văn bản </b>
- Hs suy nghĩ, thảo luận.
Mối quan hệ của ba yếu tố miêu tả, tự
sự và biểu cảm trong bài thơ?
( Miờu tả + tự sự để thể hiện thái độ,
tình cảm của tác giả: khổ đau, chua
xót nhng cũng đầy khát khao, ớc mơ ).
- Gv: Bài thơ là 1 chỉnh thể. Việc phân
chia ranh giới giữa các phơng thức
biểu đạt chỉ là tơng đối...
- Hs đọc đoạn vn.
- Em hÃy chỉ ra các yếu tố miêu tả, tự
sự, biểu cảm trong đoạn văn?
- Gv gọi đại diện một vài hs trả li.
- Theo em, đoạn văn b/c trực tiếp hay
gián tiÕp?
- Nếu khơng có yếu tố miêu tả, tự sự
thì yếu tố biểu cảm cuối đoạn văn có
thể bộc lộ đợc khơng? ( khơng ).
- Tình cảm ở cuối đoạn đã chi phối tự
sự, miêu tả ntn?
( Kể và miêu tả trong hồi tởng, không
phải kể, tả trong hiện tại -> góp phần
khơi gợi cảm xúc )
- Yếu tố tự sự và miêu tả có vai trò ntn
trong văn biểu cảm?
- Gv: Nếu ko có yếu tố tự sự, miêu tả
thì yếu tố b/c khó có thể thực hiện
đ-ợc.
- Hs c ghi nhớ.
- Gv yêu cầu: kể đảm bảo đúng nội
dung, đúng các yếu tố miêu tả, tự sự,
biểu cảm; dùng ngôn ngữ văn xuôi
biểu cảm.
- Mét häc sinh kể trớc lớp.
- Lớp, giáo viên nhận xét, bổ sung.
- Một học sinh khác kể lại.
- Hs c vn bn (138).
? Xác định yếu tố tự sự, miêu tả, cảm
xúc trong vb?
Hs t×m chi tiÕt, nhËn xÐt, bỉ sung.
- Gv nêu yêu cầu:
+ Đảm bảo có tự sự, miêu tả, biểu
cảm.
+ Đảm bảo nội dung.
+ Bµi “Bµi ca nhµ tranh bị gió thu
phá
- Khổ 1: tự sự + miêu tả.
-> Tạo ra bối cảnh chung.
- Khổ 2: tự sự + biểu cảm (2 câu cuối).
<b> -> Giải thích cho tâm trạng uất ức vì </b>
già yếu.
- Khổ 3: tự sự + miêu tả, 2 câu ci
biĨu c¶m, cam phËn.
- Khỉ 4: biĨu c¶m.
-> Tình cảm cao thợng, vị tha, vơn
lên sáng ngời.
+ Đoạn văn: sgk (137, 138).
a, Yếu tố tự sù:
- KĨ chun bè ng©m ch©n.
- Bố đi sớm về khuya.
- Miêu tả bàn chân bố: gan bàn
chân..., mu bàn chân...
-> Cảm nghĩ : rất thơng bố.
(Biểu cảm gián tiếp)
+ K, miờu tả trong hồi tởng có tác
dụng khơi gợi cảm xúc ở hiện tại.
Các yếu tố tự sự, miêu tả có vai trị là
phơng tiện để t/g bộc lộ cảm xúc,
<b>3.KÕt ln (Ghi nhí/ sgk 138)</b>
II. Lun tËp:
<b> Bµi 1:</b>
<b> Häc sinh cã thể theo trình tự sau:</b>
- Tả cảnh gió mùa thu. Gió gây ra tai
họa ntn.
- Kể lại diễn biến sự việc nhà tranh
của Đỗ Phủ bị tốc mái.
- Kể lại h/động của những đứa trẻ và
tâm trạng m c ca t/g.
- Tả cảnh ma, dột và cảnh sống cực
khổ, lạnh lẽo của nhà thơ.
- Kể lại mơ ớc của nhà thơ.
<b> Bài 2.</b>
<i> Xác định các yếu tố:</i>
- Hs tập viết thành bài văn. + Miêu tả: Cảnh chải tóc của ngời mẹ,
hình ảnh ngời mẹ.
+ Biểu cảm: lòng nhớ mẹ khôn xiết.
<b>IV. Củng cố: - Tác dụng của tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm?</b>
<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>
- Nắm chắc thao tác, vận dơng vµo bµi viÕt.
- Hoàn thiện bài tập 2
<i>Tân Phú, ngàytháng 10 năm 20111</i>
<b>Tổ chuyên môn duyệt</b>
<b>Tuần 12</b>
<i>Ngày soạn: 10/2011 </i>
<i>Ngàygiảng. /2011 </i>
Tiết 45:
<b> Cảnh khuya - Rằm tháng giêng </b>
<b>A Mơc tiªu:</b>
- Sơ giản về tác giả Hồ Chí Minh.
- Tình yêu thiên nhiên gắn liền với tình cảm cách mạng của chủ tịch Hồ Chí
Minh.
- Tõm hn chin s- nghệ sĩ vừa tài hoa tinh tế vừa ung dung bình tĩnh lạc quan.
- Nghệ thuật tả cảnh, tả tình; ngơn ngữ và hình ảnh đặc sắc trong bài thơ.
- Đọc hiểu tác phẩm thơ hiện đại viết theo thể thơ thất ngơn tứ tuyệt đờng luật
- Phân tích để thấy đợc chiều sâu nội tâm của ngời chiến sĩ cách mạng và vẻ đẹp
mới mẻ của những chất liệu cổ thi trong sáng tác của lãnh tụ Hồ chớ Minh.
- So sánh sự khác nhau giữa nguyên tác và bản dịch thơ Rằm tháng riêng.
<b>B. Chuẩn bị; </b>
- PP : đọc - phân tích - thảo luận…
- đồ dùng : Chân dung Hồ Chí Minh
- GV: Giáo án -Sgk, Tài liệu.
- HS: Đọc - soạn bài.
<b>C.Tiến trình lên l ớp </b>
<b>I. </b>
<b> n định tổ chứ c: 7B :</b>
<b>II. Kiểm tra:</b>
<b>-</b> Qua bài thơ, em hiểu đợc điều gì về hồn cảnh sống và t/c, ớc mơ của
nhà thơ?
<b>III. Các hoạt động day và học</b>
<b> Giới thiệu bài. Chủ tịch Hồ Chí Minh vốn là một con ngời có tâm hồn nghệ sĩ, </b>
mặc dù ngời từng viết: “ Ngâm thơ ta vốn không ham ”. Hồi đầu kháng chiến
chống Pháp, khi ở chiến khu Việt Bắc, dù bận trăm cơng nghìn việc, nhng có khi
giữa đôi phút nghỉ ngơi trong đêm khuya thanh vắng, nơi rừng sâu, núi thẳm,
tình cờ bắt gặp một cảnh đẹp, vẳng nghe một tiếng hát, dõi theo một mảnh trăng
xa, Ngời lại làm thơ. Hai bài thơ chúng ta sẽ tìm hiểu trong tiết học này chính là
hai trờng hợp nh thế.
<i><b>GV nêu yêu cầu - HS đọc 2văn bản?</b></i>
<i><b>- Hs đọc thầm phần t/g. Nêu vài nét </b></i>
<i><b>về Bác, các tác phẩm thơ văn của </b></i>
<i><b>Ng-ời.</b></i>
<i><b>- Hs kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.</b></i>
<i><b>- Gv chèt ý.</b></i>
<i><b>- Hai bài thơ đợc Bác viết trong thời </b></i>
<i><b>gian nào?</b></i>
<i><b>- Hai bài thơ đợc viết theo thể thơ </b></i>
<i><b>nào? </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>- Cảnh trong bài Cảnh khuya là </b></i>
<i><b>- Bức tranh cảnh khuya ở đây có </b></i>
<i><b>những sự vật nào?</b></i>
<i><b>( ting sui, trng, c th, hoa )</b></i>
<i><b> - Tác giả đã sử dụng NT gì để miêu tả</b></i>
<i><b>tiếng suối?</b></i>
<i><b>? Cách so sánh đó giúp em hình dung</b></i>
<i><b>ra một bức tranh cảnh khuya ntn?</b></i>
<i><b>- Hình ảnh trăng, cổ thụ, hoa đợc </b></i>
<i><b>miêu tả nhờ biện pháp nghệ thut </b></i>
<i><b>no?</b></i>
<i><b>- Qua cách miêu tả ấy, em hình dung</b></i>
<i><b>ra cảnh ntn? .</b></i>
<i><b> Em có nhận xét gì về bức tranh cảnh</b></i>
<i><b>khuya trong 2 câu thơ?</b></i>
<i><b>- Hai câu cuối biểu hiện tâm trạng gì </b></i>
<i><b>ở Bác?</b></i>
<i><b>- Theo em, vỡ sao Bỏc thao thc </b></i>
<i><b>khụng ng c?</b></i>
<i>I. Tiếp xúc văn bản. </i>
<i>1.Đọc.</i>
<i><b>- Chậm rÃi, thanh thản và sâu lắng</b></i>
<i>2. Tìm hiểu chú thích . </i>
<i>a.Tác giả: (1890 - 1969)</i>
<i><b>- là lãnh tụ vĩ đại, nhà thơ lớn của </b></i>
<i><b>dân tộc, danh nhân văn hố thế giới.</b></i>
<i><b>- Thơ Bác có sự kết hợp nhuần </b></i>
<i><b>nhuyễn giữa chất chiến sĩ và cht </b></i>
<i><b>ngh s.. b.Tỏc phm.</b></i>
<i><b> Những năm đầu kháng chiến chống </b></i>
<i><b>Pháp, tại chiến khu Việt </b></i>
<i><b>Bắc.(1946-1954)</b></i>
<i><b>c.Từ khó: sgk </b></i>
<i>3. Thể thơ</i>
<i> - Thất ngôn tứ tuyệt.</i>
<i><b>- Khai, thừa, chuyển hợp</b></i>
<i>II.Phân tích văn bản.</i>
<i>Bài : Cảnh khuya</i>
<i>1. Bức tranh thiên nhiên</i>
<i><b>- Tả bằng ấn tợng về âm thanh.</b></i>
<i><b>- So sánh: Tiếng suối - tiếng hát xa.</b></i>
<i><b>-> tiếng suối gần gũi với con ngời </b></i>
<i><b>hơn có sức sống trẻ trung.</b></i>
<i><b>- Điệp từ lồng -> bức tranh nhiều </b></i>“ ”
<i><b>tầng lớp, đờng nét, hình khối đa </b></i>
<i><b>dạng có ánh trăng, có óng la, bóng </b></i>
<i><b>cây, bóng trăng in vào khóm hoa, in </b></i>
<i><b>lên mặt đất -> vẻ đẹp lung linh, chập </b></i>
<i><b>chờn, ấm áp, hòa hợp quấn quýt.</b></i>
<i><b>* Thiên nhiên yên tĩnh, gần gũi, có </b></i>
<i><b>linh hồn, có sức sống, có sự vận </b></i>
<i><b>động, rất gắn bó với nhau.</b></i>
<i>2. Tâm hồn Bác.</i>
<i><b>- Bỏc trn trc, thao thc khụng ng </b></i>
<i><b>đợc vì:</b></i>
<i>Câu 3: Thể hiện chất nghệ sĩ trong </i>
<i><b>tâm hồn bác -> Đó là sự rung động, </b></i>
<i><b>niềm say mê trớc vẻ đẹp nh tranh của</b></i>
<i><b>cảnh rừng Việt Bắc </b></i>
<i>Câu 4: mở ra vẻ đẹp chiều sâu trong </i>
<i><b>tâm hồn bác. Thao thức cha ngủ là vì</b></i>
<i><b>lo lắng cho vận mệnh đất nớc.</b></i>
<i><b>NT nái bËt ở hai câu cuối? tác dụng?</b></i>
<i><b>- Cảnh trong vb này có gì khác so với </b></i>
<i><b>bài trên?</b></i>
<i><b>- Cnh c miờu tả nh thế nào ở hai </b></i>
<i><b>Biện pháp nt nào đợc sử dụng hai </b></i>
<i><b>câu thơ? tác dụng?</b></i>
<i><b>- Hình ảnh con ngời hiện lên ntn </b></i>
<i><b>trong 2 câu cuối?</b></i>
<i><b>Đặt TP vào hoàn cảnh sáng tác bài </b></i>
<i><b>thơ thì ta hiểu thêm điều gì về Bác?</b></i>
<i><b>( h/c thời kì đầu của cuộc k/c đầy </b></i>
<i><b>gian khổ)</b></i>
<i><b>* Sự kết hợp hài hòa giữa tình yêu </b></i>
<i><b>thiên nhiên cuộc sống và bản lĩnh </b></i>
<i><b>ngời chiến sĩ cách mạng Hồ Chí </b></i>
<i><b>Mịnh</b></i>
<i><b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghƯ tht? </b></i>
<i><b>Néi dung của 2 bài thơ?</b></i>
<i><b>trạng trong cùng một con ngời; niềm</b></i>
<i><b>say mê thiên nhiên và nỗi lo việc nớc </b></i>
<i><b>- Sự hòa hợp , thống nhất giữa nhà </b></i>
<i><b>thơ và ngời chiến sĩ trong vị lÃnh tụ.</b></i>
<i><b>-> Với Bác yêu th/nh gắn liền với yêu</b></i>
<i><b>nớc. </b></i>
<i><b> Phong thái ung dung, tự tại, bình </b></i>
<i><b>tĩnh.</b></i>
<i>Bài: Rằm tháng giêng.</i>
<i>1. Cnh ờm rm thỏng giờng.</i>
<i><b>- Câu 1: Cảnh trăng rằm, trăng trên </b></i>
<i><b>sông nớc, ko gian cao rộng, bát ngát,</b></i>
<i><b>tràn đầy ánh sáng và sức sống của </b></i>
<i><b>mùa xuân</b></i>
<i>- Câu 2: không gian xa rộng bát </i>
<i><b>ngát, con sông mặt nớc tiếp liền bầu </b></i>
<i><b>trêi</b></i>
<i><b> Điệp từ xuân -> nhấn mạnh sự </b></i>“ ”
<i><b>diễn tả vẻ đẹp và sức sống mùa xuân </b></i>
<i><b>ang trn ngp c t tri. </b></i>
<i>2. Hình ảnh con ng êi. </i>
<i><b>- Đó là Bác Hồ và các vị lãnh đạo </b></i>
<i><b>Đảng và nhà nớc ta bàn việc quân tại</b></i>
<i><b>chiến khu Việt Bắc.</b></i>
<i><b>Bình tĩnh chủ động, lạc quan toát ra </b></i>
<i><b>từ rung cảm tinh tế dồi dào trớc thiên</b></i>
<i><b>nhiên </b></i>
<i><b> Phong thái ung dung, lạc quan -> </b></i>
<i><b>hình ảnh con thuyền trở về lớt đi </b></i>
<i>1. NghÖ thuật:</i>
<i><b>- Kết hợp miêu tả và biểu cảm. </b></i>
<i><b>- Ngôn từ gợi cảm.</b></i>
<i><b>- Cỏc bin phỏp tu t c vn dụng </b></i>
<i><b>tinh tế, sáng tạo.</b></i>
<i>2 . Néi dung:</i>
<i><b>- Cảnh đêm trng p ni nỳi rng </b></i>
<i><b>Vit Bc.</b></i>
<i><b>- Tình yêu thiên nhiên gắn liền với </b></i>
<i><b>lòng yêu nớc sâu nặng.</b></i>
<i><b>- Th Bác vừa cổ điển vừa hiện đại.</b></i>
<i><b>=>Ghi nhớ sgk( 143 )</b></i>
<i><b> Hs đọc</b></i>
IV.Luyện tập: Tìm 1 số câu thơ bài
<i><b>thơ Bác viết về trăng</b></i>
IV.Củng cố : GV nhấn mạnh nd bài
- Học thuộc2 bài thơ. Nắm vững nội dung, nghƯ thËt cđa hai bµi
- Su tầm những bài thơ viết về trăng của Bác.
Soạn : Tiếng gà tra.
<i>Ngàygiảng : 11/2011</i>
<b>TiÕt 46 </b>
<b>KiĨm tra tiÕng ViƯt</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Giúp hs củng cố và hệ thống hóa lại kiến thức về đại từ, quan hệ từ, từ đồng
nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
- Vận dụng kiến thức và kĩ năng thực hành, diễn đạt.
- Giúp GV nắm đợc năng lực học tập của mỗi HS để điều chỉnh phơng pháp dạy
học cho phù hợp.
- GD hs cã ý thøc lµm bài tốt
<b>B. Chuẩn bị : </b>
- GV : Đề bài, đáp án.
- HS: Làm bài kiểm tra
<b> C. Đề bài- điểm số:</b>
<b> I. Đề bài</b>
<b> II Điểm số ( 10 điểm )</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm :(3 điểm )</b>
<b>Chn ỏp ỏn đúng và ghi ra tờ giấy thi</b>
<b>Câu 1 : </b> Từ nào sau đõy là từ ghộp chớnh phụ?
A. Sách vở B. Bà ngoại
C. Bàn ghế D.Quần áo
<b>Câu 2 : Các từ trong mỗi nhóm từ sau thuộc từ đồng nghĩa. Đúng hay sai ?</b>
A. gan d - dng cm
B. đa - tiễn
C. bỏ mạng - hi sinh
A . §óng B . Sai
<b>C©u 3. Từ </b><i><b>“thiên”</b></i> trong <i><b>“Tiệt nhiên định phận tại thiên thư”</b></i> có nghĩa là gì?
A. Nghìn B. Dời
C. Trăm D. Trời
<b>C©u 4: Câu “</b><i><b>Nhà em nghèo và em cố gắng vươn lên trong học tập”</b></i> mắc lỗi gì
về quan hệ từ?
A. Thiếu quan hệ từ
B. Thừa quan từ
C . Dùng quan hệ từ khơng thích hợp về nghĩa
D. Dùng quan hệ từ khơng có tác dụng liên kết
<b>C©u 5 : Từ nào dưới đây là từ ghép Hán Việt?</b>
A. Núi sông B. Ông cha
C. Hồi hương D. Nước nhà
<b>Câu 6 : Từ tranh trong câu văn sau thuộc nhóm từ nào ?</b>
- Trẻ con tranh giành nhau tấm phên tranh.
A. Từ đồng nghĩa .
B. Từ trái nghĩa.
C. Từ đồng âm.
<b>B. Phần T lun (7 im )</b>
<b>Cõu 1:(3 im ) </b>
Tìm cặp từ trái nghĩa trong đoạn thơ sau :
Thiếu tất cả ta rÊt giµu dịng khÝ.
Viết một đoạn văn ngắn từ 7- 10 câu có sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa
(gạch chân dới các từ đồng nghĩa và trái nghĩa).
<i><b> III .Đáp án chi tiết - đểm từng phần :</b></i>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (3đ) mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 iểm</b>
<b>C©u</b> 1 2 3 4 5 6
<b>Đáp án</b> B A D C C C
Phần tự luận: 7 điểm
Câu 1
- Cặp từ trái nghĩa: Thiếu - giàu, sống - chết ,
nô lệ - anh hùng, nhân nghĩa cờng bạo.
3đ
Cõu 2 - Vit on văn ngắn, độ dài 7 – 10 câu, các
câu liên kết chặt chẽ.
- Trong đoạn có ít nhất một cặp từ đồng nghĩa,
một cặp từ trái nghĩa.
- Gạnh chân các cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa
có trong đoạn văn đó.
4®
<b>IV. Tỉ chøc kiĨm tra </b>
<b> 1, ỉn ®inh tæ chøc : </b>
<b> </b>
<b> 2.TiÕn hµnh kiĨm tra :</b>
Giáo viên giao đề
Học sinh làm bài
<b>IV. củng cố : GV thu bài – nhận xét ý thức làm bài của hs </b>
<b>V. HDVN: Ôn lại kt đã học </b>
N/c bài :Thành ngữ
<i>Ngày soạn 10/2011</i>
<i>Ngày giảng : 11/2011</i>
<b> TiÕt 47:</b>
<b>Tr¶ bài tập làm văn số 2.</b>
<i><b>A </b></i>
<i><b> - Mơc tiªu:</b><b> </b><b> </b></i>
- Giúp học sinh thấy đợc khả năng viết văn biểu cảm của mình, biết sửa lỗi trong
bài viết, rút kinh nghiệm cho bài tới.
- Củng cố kiến thức về văn biểu cảm, rèn kĩ năng liên kết văn bản, về tạo lập văn
bản, về cách sử dụng từ ngữ, đặt câu ...
- Đánh giá đợc chất lợng bài làm của mình so với u cầu của đề bài. Nhờ đó có
đợc những kinh nghiệm và quyết tâm cần thiết để làm tốt hơn những bài sau.
<b>B. Chuẩn bị: </b>
- GV :chấm, chữa bài chi tiÕt.
- HS : ôn lại lí thuyết- xem lại đề bài.
<b>C. Nội dung:</b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức : Lớp 7B:</b>
<b>II. Kiểm tra: ( Trong giờ) </b>
<i><b>* Gv nêu yêu cầu của tiết trả bài.</b></i>
<b>.</b>
<i><b>- Hs nhắc lại đề, gv chép đề lên </b></i>
<i><b>bảng.</b></i>
<i><b>- Hs nh¾c lại các bớc tạo lập vb rồi </b></i>
<i><b>thảo luận các bíc lµm bµi .</b></i>
<i><b>- Gv nhËn xÐt, bỉ sung.</b></i>
<i><b> HS nêu đợc các ý cơ bảm sau ?</b></i>
<i><b>Gv đánh giá u, khuyt im bi vit </b></i>
<i><b>ca hs.</b></i>
<i><b>I .Đề bài:</b></i>
<i><b> Loài cây em yêu.</b></i>
<i><b>+ Thể loại</b><b> : BiĨu c¶m</b></i>
<i>1.Néi dung : BiĨu c¶m về một loại </i>
<i><b>cây êm yêu . </b></i>
<i>2 .Hình thức : </i>
<i><b>- Bài viết đảm bảo bố cục 3 phần - - </b></i>
<i><b>Trình bày rõ ràng chữ viết sạch đúng</b></i>
<i><b>chính tả.</b></i>
<i><b>cã sù liªn kÕt , mạch lạc.</b></i>
<i>3 - Yêu cầu cụ thể</i>
<i><b> a- Mở bài : ( 2 điểm ) </b></i>
<i><b>- Giới thiệu loài c©y</b></i>
<i><b>- Lí do mà em u thích lồi cây đó.</b></i>
<i>b- Thân bài : ( 6 điểm )</i>
<i><b> - Tả chung về cây, tuổi ,rễ ,thân,lá</b></i>
<i><b> ( Chú ý các yếu tố miêu tả, chỉ là </b></i>
<i><b>ph-ơng tiện đê biểu cảm.) ( 1đ )</b></i>
<i><b>- Tả cây qua bốn mùa : Xuân, hạ , </b></i>
<i><b>thu đơng ( 1đ)</b></i>
<i><b>- Dù cây có thay đổi nhng lúc nào </b></i>
<i><b>cây cũng là ngời bạn thân thiết của </b></i>
<i><b>em ( 1 đ) </b></i>
<i><b>- Các đặc điểm gợi cảm của cây </b></i>
<i><b>- Loài cây trong cuộc sống ca con </b></i>
<i><b>ngi (1) </b></i>
<i><b>- Loài cây trong cuộc sống cđa em </b></i>
<i><b> c- Kết bài : (2đ )</b></i>
<i><b>- Tỡnh cm ca em i vi loi cõy </b></i>
<i><b>ú.</b></i>
<i>II. Nhận xét bài viết:</i>
<i>1.Ưu điểm:</i>
<i><b>a. Nội dung: đa số các bài viết xác </b></i>
<i><b>định đúng đối tợng cần biểu cảm.</b></i>
<i><b>- nhiều bài biết sử dụng kết hợp giữa </b></i>
<i><b>miêu tả, tự sự và biểu cảm phù hợp.</b></i>
<i>b. Hình thức trình bày:</i>
<i><b>- Nhiều em biết trình bày, đảm bảo </b></i>
<i><b>bố cục ba phần</b></i>
<i><b>- BiÕt ®an xen giữa kể, miêu tả, biểu </b></i>
<i><b>cảm.</b></i>
<i><b>-Trỡnh by sch ch vit ỳng chớnh </b></i>
<i><b>t.</b></i>
<i>2.Tồn tại:</i>
<i><b>-Nhiều bài cảm xúc cha sâu thiên về </b></i>
<i><b>tả và miêu tả.</b></i>
<i><b>-Nội dung bài viết còn sơ sài, yếu tố </b></i>
<i><b>biểu cảm còn mờ nhạt, cha biết sử </b></i>
<i><b>dụng kết hợp các biện pháp tu từ .</b></i>
<b>-Sắp xếp ý còn thiếu liên kết, lộn </b>
<i><b>xộn.</b></i>
<i>Cỏc li din đạt</i>
<i><b>+Lỗi dùng từ diễn đạt</b></i>
<i><b>+Lỗi viết câu:</b></i>
<i><b>G/v: Trả bài cho học sinh </b></i>
<i><b>H/s nhn c c th kết quả về điểm.</b></i>
<i><b>G/v: Đọc 1 số đoạn văn viết tt cú </b></i>
<i><b>nờu tờn H/S.</b></i>
<i><b>Đọc 1 số đoạn viết yếu (Không nêu </b></i>
<i><b>tên học sinh)</b></i>
<i><b>Trả bài cho học sinh:</b></i>
<i><b>- Trả bµi,nhËn xÐt cơ thĨ theo tõng</b></i>
<i><b>bµi viÕt cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>- Nêu tên một số bài khá, giỏi, đọc </b></i>
<i><b>một số đoạn văn viết tốt.</b></i>
<i><b>- Một số đoạn mắc lỗi đọc trớc lớp</b></i>
<i><b>( tránh nêu tên học sinh)</b></i>
<i><b>- H/s nhận bài kiểm tra đối chiếu bài</b></i>
<i><b>làm của minh với đáp án, nhận xét </b></i>
<i><b>của G/v và điểm bài kiểm tra của </b></i>
<i><b>mình.</b></i>
<i><b>G/v bao qu¸t, nghe ý kiÕn ph¸t biĨu </b></i>
<i><b>cđa H/s (nếu có)</b></i>
<i><b>G/v yêu cầu học sinh ghi điểm kiểm </b></i>
<i><b>tra của mình vào sổ liên lạc, nộp lại </b></i>
<i><b>bài kiểm tra cho G/v.</b></i>
IV. <b> Cñng cè - Những yêu cầu khi làm văn biểu cảm : (Đan xen ba phần của</b>
bài viết)
<b> V. HDVN : </b>
- Sửa các lỗi trong bµi viÕt.
- Những bài cha đạt yêu cầu cần viết lại bài.
- So¹n bài Cách làm bài biểu cảm về tác phẩm văn học .
____________________________
<i>Ngày soạn : 10/2011</i>
<i>Ngày giảng: 11/2011</i>
<b>Tiết 48</b>
<b>Thành ngữ</b>
- Khái niệm thành ngữ.
- Nghĩa của thành ngữ.
- Chức nang của thành ngữ trong câu
- c điểm diễn đạt và tác đụn của thành ngữ.
- Nhận biết thành ngữ.
- Gi¶i thÝch ý nghÜa cđa mét sè thành ngữ thông dụng.
<b>B. Chuẩn bị :</b>
- GV : Giáo án, SGK, Bảng phụ
- HS : chuẩn bị trớc bài.
<b>C.Tin trình lên lóp</b>
<b>I. ổn định lớp: </b>
<b>II.. Kiểm tra bài cũ.</b>
<i><b> - Thế nào là từ đồng âm? Cho ví dụ? Nêu cách nhận diện?</b></i>
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>
<i><b> Giíi thiƯu bµi: Trong tiÕng viƯt có một khối lợng khá lớn thành ngữ. thế nào là</b></i>
thành ngữ, sử dụng thành ngữ có tác dụng gì ?
<i><b>- Hs đọc ví dụ sgk-143.</b></i>
<i><b> - NhËn xÐt vỊ cấu tạo của cụm từ </b></i>
lên thác xuống ghềnh ?”
<i><b>- Có thể thay thế các từ lênn thác </b></i>
<i><b>xuống ghềnh bằng các từ ngữ khác</b></i>
<i><b> đợc khơng ? Tại sao?</b></i>
<i><b>- Có thể chêm xen một vài từ khác </b></i>
<i><b>vào cụm từ, hoặc hoán đổi vị trớ cỏc </b></i>
<i><b>t khụng ?</b></i>
<i>I.Thế nào là thành ngữ</i>
<i><b>1. Đặc điểm cấu tạo.</b></i>
<i><b>a. Vd: (sgk 143)</b></i>
<i><b>- Cụm từ: Lên thác xuống ghềnh.</b></i>
<i><b>b. Nhận xét.</b></i>
<i><b>- Là một tổ hợp từ (cụm từ )</b></i>
<i><b>- Không thể thay từ khác - ý nghÜa </b></i>
<i><b>sÏ láng lỴo.</b></i>
<i><b>- Từ nhận xét trên, em rút ra kết </b></i>
<i><b>luận gì về đặc điểm cấu tạo của </b></i>
<i><b>thành ngữ?</b></i>
<i><b>- Hs phát biểu, nhận xét, bổ sung. </b></i>
<i><b>- Gv chú ý hs: Thành ngữ lên thác </b></i>“
<i><b>xuống ghềnh có cấu tạo cố định. </b></i>”
<i><b>Tuy nhiên cũng có một số thành ngữ</b></i>
<i><b>biến thể. </b></i>
<i><b>VD:</b></i>
<i><b> + châu chấu đá xe - châu chấu đá </b></i>
<i><b>voi.</b></i>
<i><b> + b¶y nỉi ba chìm - ba chìm bảy </b></i>
<i><b>nổi.</b></i>
<i><b>- Ngha ca cm t lên thá</b></i>“ <i>c xuống </i>
<i><b>ghềnh có nghĩa là gì? Theo em </b></i>”
<i><b>nghĩa của thành ngữ này đợc hiểu </b></i>
<i><b>theo nghĩa đen hay nghĩa bóng?</b></i>
<i><b>( Nghĩa đợc hiểu theo nghĩa ẩn dụ: </b></i>
<i><b>thác, ghềnh - những hình ảnh tợng </b></i>
<i><b>trng cho khó khăn, thử thách )</b></i>
<i><b>- Thành ngữ nhanh nh</b></i>“ <i><b> chớp có </b></i>”
<i><b>nghĩa là gì? Tại sao nói nhanh nh</b></i>“
<i><b>chớp ?</b></i>”
<i><b>( chớp loé lên với tốc độ nhanh ).</b></i>“ ”
<i><b>- Từ hai ví dụ trên, em hãy cho biết, </b></i>
<i><b>nghĩa của thành ngữ đợc hiểu ntn?</b></i>
<i><b>- ghi nhớ ý 2/144</b></i>
<i><b>- Hs cho vÝ dơ vỊ thành ngữ, nêu </b></i>
<i><b>cách hiểu nghĩa của thành ngữ. </b></i>
<i><b>Ví dô: </b></i>
<i><b> + Tham sèng sỵ chÕt, Ma to giã </b></i>
<i><b> + Ruột để ngồi ra, Lịng lang dạ </b></i>
<i><b>thú, Rán sành ra mỡ. (Nghĩa bóng)</b></i>
<i><b>- Vậy thế nào là thành ngữ? nghĩa </b></i>
<i><b>của thành ngữ đợc hiểu nh thế nào?</b></i>
<i><b> - Hs c vớ d.</b></i>
<i><b>- Thành ngữ trong hai ví dụ trên giữ </b></i>
<i><b>chức vụ làm thành phần gì trong </b></i>
<i><b>câu?</b></i>
<i><b>- Hs rót ra nhËn xÐt.</b></i>
<i><b>- Em h·y so s¸nh c¸ch nãi bảy nổi </b></i>
<i><b>ba chìm với long đong, phiêu bạt </b></i>
<i><b>?</b></i>
<i><b>( bảy nổi ba chìm : có hình ảnh, </b></i>
<i><b>biểu cảm, ngắn gọn, hàm súc hơn ).</b></i>
<i><b>- Hs nhận xét giá trị của thành ngữ?</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>-cỏc t trong cm t vỡ đây là trật tự </b></i>
<i><b>cố định.</b></i>
<i><b>=> Ghi nhí ý 1 ( 144 )</b></i>
<i>2. Nghĩa của thành ngữ.</i>
<i><b>a.VD : sgk (143).</b></i>
<i><b>- Lên thác xuống ghềnh : trải </b></i>“ ”
<i><b>nhiỊu gian lao, vÊt v¶, nguy hiĨm -> </b></i>
<i><b>nghÜa Èn dô.</b></i>
<i><b>- Nhanh nh</b></i>“ <i><b> chớp : rất nhanh -> </b></i>”
<i><b>nghĩa đợc hiểu trực tiếp từ nghĩa </b></i>
<i><b>đen.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i>b. Nhận xét.</i>
<i><b>- Đợc hiểu theo nghĩa ẩn dụ, so </b></i>
<i><b>sánh.</b></i>
<i><b>- Đợc hiểu theo nghĩa đen.</b></i>
<i><b>=>Ghi nhớ: SGK/ (144).</b></i>
<i>II.Sử dụng thành ngữ. </i>
<i><b>a.VD : sgk (144)</b></i>
<i><b>- Bảy nổi ba chìm - vị ngữ.</b></i>
<i><b>- Tt la ti ốn - ph ng của danh </b></i>
<i><b>từ khi .</b></i>“ ”
<i><b>- Bổ ngữ cho ng t phũng </b></i>
<i><b>b. Nhn xột:</b></i>
<i><b>+ Chức năng ngữ pháp.</b></i>
<i><b>- Thành ngữ thờng làm chủ ngữ, vị </b></i>
<i><b>ngữ, phụ ngữ.</b></i>
<i><b>+ Tác dụng.</b></i>
<i><b>- Ngắn gọn, hàm súc.</b></i>
<i><b>- Gợi hình, gợi cảm.</b></i>
<i><b>=>. Ghi nhí: (144)</b></i>
<i><b> III. Lun tËp. </b></i>
<i><b> Em thấy thành ngữ có những tác </b></i>
<i><b>dụng gì?- Hs đọc phần ghi nhớ </b></i>“ ”
<i><b>sgk (144).</b></i>
<i><b>- Hs lµm bµi tËp, nhËn xÐt, bỉ sung.</b></i>
<i><b> (Bµi 2, 4 chia nhãm, thi lµm </b></i>
<i><b>nhanh)</b></i>
<i><b>- Gv hớng dẫn, chốt đáp án.</b></i>
<i><b>c¸c mãn</b></i>
<i><b> - Nem công chả phợng: - quý hiếm </b></i>
<i><b>- Khỏe nh voi: rất khỏe.</b></i>
<i><b> - Tứ cố vô thân: Ko có ngời thân, </b></i>
<i><b>ruột thịt.</b></i>
<i>Bài 3</i>
<i><b>- Lời ăn tiếng nói</b></i>
<i><b>- Một nắng hai sơng</b></i>
<i><b>- Ngày lành tháng tốt </b></i>
<i><b> Bài 4: Thi tìm thành ngữ.</b></i>
<i><b> Bài *: Tìm thành ngữ có sử dụng </b></i>
<i><b>hình ảnh ẩn dụ con voi .</b></i>“ ”
<i><b> - Thành ngữ nào đợc hiểu theo </b></i>
<i><b>nghĩa đenkhơng ?</b></i>
<i><b> Ví dụ: - Lên voi xuống chó. </b></i>
<i><b>-Trăm voi ko đợc bát nớc xáo.</b></i>
<i><b> - Theo voi hÝt b· mÝa. </b></i>
<i><b> - Kháe nh voi</b></i>
<i><b> - Đầu voi đuôi chuột. </b></i>
<i><b> - Đợc voi đòi tiên.</b></i>
<i><b> - Voi giµy ngùa xÐo. </b></i>
<i><b> - ThÇy bãi xem voi. </b></i>
<b>IV.Cđng cè : - Kh¸i niệm, tác dụng của thành ngữ.</b>
- Hoµn thiƯn bµi tËp.
- n/c bµi: Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
<i>Tân Phú, ngày tháng năm 2011</i>
<b>Tổ chuyên môn duyệt </b>
<b>Tuần 13</b>
<i>Ngày soạn : 11/2011</i>
<i>Ngàygiảng : 11/2011</i>
<b> TiÕt 49</b>
<b>Trả bài Kiểm tra văn , bài kiểm tra tiếng việt</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Giỳp học sinh nhận thấy đợc những u, khuyết điểm trong bài làm của mình về
cả nội dung và hình thức để những bài sau làm đợc tốt hơn.
- Ôn tập củng cố kiến thức phần văn bản: văn bản nhật dụng, ca dao, thơ trung
đại; về đại từ, quan hệ từ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm;... nâng cao kỹ
năng làm bài.
<b>B.ChuÈn bÞ:</b>
-Gv:Chấm chữa bài chi tiết.
- Hs:Ôn lại kiến thức;Xem lại đề bài.
<b>C. Nội dung:</b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức : Lớp 7B:</b>
<b>II. Kiểm tra: Không</b>
<b>III. Tiến hành: GV nêu yêu cầu, nội dung, nhiệm vụ giờ trả bài</b>
GV nhc li bi v nờu yờu cu cn
t ca bi.
Giáo viên nhận xét u nhợc ®iĨm cđa
hs
Hớng dẫn, xây dựng đáp án đúng cho
học sinh.
<b>I. Xác định mục đích yêu cầu </b>
. 1.Bài kiểm tra văn : (Tiết 42).
- ôn lại kiến thức văn bản nhật dụng,
ca dao , thơ trung đại
+. Phần trắc nghiệm(6 câu).
+ Phần tự luận ( 2 c©u )
<b>2. Bài kiểm tra tiếng việt (tiết 46 )</b>
- Xác định đúng chính xác
- Viết đợc đoạn văn ngắn 7- 10 câu có
sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa
<i> II. Nhận xét bi lm ca HS:</i>
<b>1.Ưu điểm</b>
- Phần lớn có ý thøc häc bµi
- Chuẩn bị đủ điều kiện để làm bài .
- Các câu hỏi phần trắc nghiệm làm
khá hoàn chỉnh đúng ỏp ỏn .
- Bớc đầu biết viết đoạn văn theo yêu
cầu .
<b> </b>
<b> 2.Nh ợc điểm :</b>
+Bài kiểm tra văn:
- Phần trắc nghiệm : Một số em còn
nhầm lẫn
- PhÇn chép thuộc lòng bài thơ còn
mắc nhiều lỗi chÝnh t¶.
- Một số em cha nêu đợc giá trị nội
dung,nghệ thuật.
- Đoạn văn viết sơ sài, cha đảm bảo
nội dung theo yêu cầu; Các câu trong
đoạn còn rời rạc, thiếu liên kết .
+ Bµi kiĨm tra tiÕng ViƯt:
- Phần trắc nghiệm: 1 số bài Cha
chÝnh x¸c
- Đoạn văn phần lớn cha hoàn
chỉnh, sử dụng từ gợng ép, các câu
trong đoạn thiếu liên kết, rời rạc, có
bài cha sử dụng đợc các từ đồng
nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu..
- Cha biết cách trình bày bài một
cách khoa học, chữ viết sai nhiu li
chớnh t.
<b>III. Trả bài. </b>
- Trả bài, nhận xét cụ thể theo từng bµi
viÕt cđa häc sinh.
- Nêu tên một số bài khá, giỏi, đọc
một số đoạn văn viết tốt.
- Một số đoạn mắc lỗi đọc trớc lớp
( tránh nêu tên học sinh)
G/v bao quát, nghe ý kiến phát biểu,
thắc mắc của H/s (nếu có)
G/v yêu cầu học sinh ghi điểm kiểm
tra của mình vào sổ liên lạc, nộp lại
bµi kiĨm tra cho G/v.
<b>IV .Cđng cè : Rót kinh nghiƯm , nhÊn m¹nh phơng pháp làm bài </b>
<b>V:HDVN:</b>
- TiÕp tơc «n tËp kiÕn thøc.
- Hoàn thiện sửa bài. Đọc tham kh¶o, vËn dơng kiÕn thøc.
- N/c bài: Cách làm bài văn biểu cảm về TPVH.
<i>Ngày soạn: 8 / 11/ 2010</i>
<i>Ngày giảng : 16 / 11/ 2010 </i>
<b>Tiết 50 </b>
<b>Cách làm bài văn biểu cảm</b>
<b>về tác phẩm văn học</b>
- .Yờu cu ca bài văn biểu cảm về TPVH.
- Cách làm dạng bài biểu cảm về TPVH.
- Cảm thụ TPVH đã học.
- Viết đợc những đoạn văn bài văn biểu cảm về TPVH.
- làm đợc bài văn biểu cảm về TPVH.
<b>B.ChuÈn bÞ:</b>
PP: phân tích ví dụ mẫu - quy nạp - lun tËp
-GV : Gi¸o ¸n, sgk,TLTK.
-HS : §äc tríc bài.
<b>C. Tiến trình lên lớp </b>
<b>I.Tổ chức : 7B:</b>
<b>II .Kiểm tra: Thế nào là văn biểu cảm? </b>
Đặc điểm của văn biểu cảm?
=>Ghi nhí (73 )
<b>III .Các hoạt động dạy học</b>
<b>Giới thiệu bài : Để làm tốt bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học, ngời viết phải</b>
có ấn tợng tổng thể về tác phẩm , về nhân vật chính hoặc phong cảnh, nắm đợc
các yêu cầu làm 1 bài văn biểu cảm.
<i><b>- Hs đọc bài văn.</b></i>
<i><b>- Bài văn biểu cảm về bài ca dao </b></i>
<i><b>nào? Hãy đọc bài ca dao đó?</b></i>
<i><b>- Hs đọc liền mạch 2 bài ca dao.</b></i>
<i>I.Tìm hiểu cách làm bài văn biểu cảm </i>
<i>về tác phẩm văn học.</i>
<i> Đọc bài văn : sgk (146)</i>
Văn bản: Cảm nghĩ về một bài ca
dao.
<i>NhËn xÐt.</i>
<i><b>-Tác giả phát biểu cảm nghĩ của </b></i>
<i><b>mình bằng cách nào ? Hãy chỉ ra </b></i>
<i><b>các yếu tố đó trong bài văn ?</b></i>
<i><b>Bài cảm nghĩ có 4 đoạn, mỗi đoạn </b></i>
<i><b>nói về 2 câu lục bát trong bài. Vậy:</b></i>
<i><b>-Bước 1, tác giả cảm nhận như thế </b></i>
<i><b>nào về 2 câu đầu?</b></i>
<i><b>-Bước 2, tác giả cảm nhận về 2 câu </b></i>
<i><b>tiếp theo như thế nào ?</b></i>
<i><b>-Bước 3, tác giả cảm nhận về điều gì</b></i>
<i><b>?</b></i>
-<i><b>Bước 4, là cảm nhận gì ?</b></i>
<i><b>+Gv: Đây là bài văn p.biểu cảm nghĩ</b></i>
<i><b>về t.p văn học.</b></i>
<i><b>-Vậy em hiểu thế nào là p.biểu </b></i>
<i><b>c.ngh v tp vh ?</b></i>
<i><b>- Một bài văn biểu cảm gåm mÊy </b></i>
<i><b>phÇn? Néi dung tõng phÇn?</b></i>
<i><b>- Nêu những yêu cầu để làm 1 bài </b></i>
<i><b>văn biểu cảm về TPVH?</b></i>
<i><b>- Hs chia làm 2 nhóm, mỗi nhóm</b></i>
<i><b>Nh vn hi tng lại cảm xúc của </b></i>
<i><b>mình khi đọc bài ca dao và những </b></i>
<i><b>ấn tượng do bài ca dao gợi lên. </b></i>
<i><b>-Cảnh minh hoạ: tranh minh hoạ vẽ </b></i>
<i><b>ngêi</b><b> đàn ông mặc áo dài, đội khăn </b></i>
<i><b>(nhưng ta vẫn có thể tưởng tượng </b></i>
<i><b>lời trong bài ca dao là lời của cụ gỏi </b></i>
<i><b>nh n </b><b>ngời</b><b> yờu... ).</b></i>
<i><b>Bài văn chia làm 4 bíc</b></i>
<i><b>+Bước 1: Cảm nhận của tác giả về 2 </b></i>
<i><b>câu đầu: Một ng đàn ơng, thậm chí </b></i>
<i><b>+Bước 2: Tưởng </b><b>tượng cảnh ngóng </b></i>
<i><b>trơng và tiếng kêu, tiếng nấc của ng </b></i>
<i><b>trơng ngóng.</b></i>
<i><b>+Bước 3: Cảm nghĩ về sông Ngân </b></i>
<i><b>Hà, con sông chia cắt, con sông nhớ </b></i>
<i><b>thương đối với Ngưu Lang, Chức </b></i>
<i><b>Nữ.</b></i>
<i><b>+Bước 4 : Cảm nghĩ về 2 câu cuối, </b></i>
<i><b>về sông Tào Khê.</b></i>
<i>3. Ghi nhí:</i>
<i><b> (a) Kh¸i niƯm: sgk (147)</b></i>
<i><b> (b) Bè cơc:</b></i>
<i><b> + Mở bài:</b></i>
<i><b> - Giới thiệu t/g, t/p, h/cảnh tiếp xúc </b></i>
<i><b>với t/p.</b></i>
<i><b> - Nêu cảm nghĩ chung về t/p.</b></i>
<i><b> Nêu những cảm xúc, suy nghĩ do </b></i>
<i><b>t/p gợi lên (nội dung, nghệ thuật, </b></i>
<i><b>nhân vật... trong t/p)</b></i>
<i>+ Kết bài:</i>
<i><b> Ên tỵng chung vỊ t/p.</b></i>
<i>(c) Yêu cầu làm văn b/c về TPVH :</i>
<i><b>- Đọc kĩ TP để hình thành cảm xúc </b></i>
<i><b>từ những h/a, chi tiết gây ấn tợng </b></i>
<i><b>sâu sắc nhất.</b></i>
<i><b>- Tõ c¶m xóc ấy phát huy trí tởng </b></i>
<i><b>t-ợng, liên tởng, hồi tởng và rút ra </b></i>
<i><b>những suy nghĩ về ý nghĩa của TP.</b></i>
<i><b> - Bài phát biểu cảm nghĩ về tác </b></i>
<i><b>phẩm vh gồm 3 phần </b></i>
<i><b> lập dàn ý cho bài văn biểu cảm về </b></i>
<i><b>một bài thơ.</b></i>
<i><b> - Gv gọi một vài hs đọc dàn bài của </b></i>
<i><b>mình.</b></i>
<i><b>- Líp, gv nhËn xÐt, bỉ sung.</b></i>
<i>II. Lun tËp.</i>
<i><b>LËp dµn ý: B i 2 (148 ):</b><b>à</b></i>
<i><b>Dàn ý bài phát biểu cảmnghĩ về bài </b></i>
<i><b>thơ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới </b></i>
<i><b>về quê.</b></i>
<i><b>a-MB: -G.thiệu tp (Thể loại, đề tài, </b></i>
<i><b>tác giả )</b></i>
<i><b>-G.thiệu ngắn gọn hoàn cảnh sáng </b></i>
<i><b>tác bài thơ.</b></i>
<i><b>-Nêu cảm nhận chung về tp: Nỗi </b></i>
<i><b>ngạc nhiên, buồn, cô đơn của nhà </b></i>
<i><b>thơ già sau bao nhiêu năm xa quê </b></i>
<i><b>nay mới trở về thăm quê nhà.</b></i>
<i><b>b-TB: Nêu cảm xúc, suy nghĩ do tp </b></i>
<i><b>gợi ra.</b></i>
<i><b>-Tưởng tượng, suy ngẫm về 2 câu </b></i>
<i><b>thơ đầu.</b></i>
<i><b>- suy ngẫm về 2 câu thơ cuối.</b></i>
<i><b>c-KB: Khẳng định lại tình yêu quê </b></i>
<i><b>hương da diết của nhà thơ.</b></i>
<b>IV</b>
<b> . Cñng cố : - Khái niệm, cách làm, bố cục.</b>
<b>V. HDVN: </b>
- Nắm kiến thức. Hoàn thiện dàn ý.
- Viết bài PBCN cho đề bài đã lập.
- Chuẩn bị: Vit bi TLV s 3.
<i> Ngày soạn: 11/2011 </i>
<i> Ngày giảng : 11/2011</i>
<b>TiÕt 51 + 5 2</b>
<b>ViÕt bài tập làm văn số 3 tại lớp</b>
<b> A. Mơc tiªu . </b>
- Học sinh viết đợc bài văn biểu cảm thể hiện tình cảm chân thực của mình đối
với ngời mẹ. Biết kết hợp các phơng thức tự sự, miêu tả hợp lí giúp cho việc biểu
lộ cảm xúc chân thành, sõu sc, xỳc ng.
- Rèn kĩ năng viết văn biểu c¶m.
- Giáo dục tình cảm gia đình, lịng kính yêu, quý trọng cha mẹ.
<b>B. .Đề bài - điểm số: </b>
Đề bài : Viết bài văn cảm nghÜ vỊ ngêi mĐ kÝnh yªu cđa em
§iĨm sã : (10 ®)
<b>C</b>
<b> . h ớng dẫn chấm:</b>
*Yêu cầu chung: <b>1. Yêu cầu chung:</b>
HS viết đợc bài văn biểu cảm về ngời
mẹ kính yêu.
Bài viết đảm bảo bố cục 3 phần. Biết
kết hợp các yếu tố tự sự, miêu tả để
bộc lộ cảm xúc một cách hợp lí.
.- Dàn bài hs nêu đợc các ý sau ?
*Biểu điểm?
lạc
<b>2. Yêu cầu cụ thể:</b>
a. Mở bài: (2đ)
- Gii thiu m ca em bng một câu
văn ngắn gọn chú ý trong lời văn có
chứa đựng tình cảm u kính của em
với mẹ.
b. Th©n bài<b> : (6đ)</b>
- Có thể viết rời hoặc đan xen các yêu
cầu sau:
- Dựng yu t miờu t khc hoạ đợc
chân dung ngời mẹ.
- Dùng yếu tố tự sự để dựng lại một số
việc làm của mẹ đem lại tình cảm sâu
sắc cho bản thân.
*Chú ý:Chọn những chi tiết hình ảnh
sự việc có giá trị nhất trong việc giúp
ngời đọc nhận thấy sự nhọc nhằn vất
vả sự hi sinh to lớn của ngời mẹ đối
với con cái.
- Biểu cảm: Lịng kính u biết ơn mẹ
phải đợc thể hiện bằng những suy nghĩ
chân thành, những việc làm cụ thể của
bản thõn.
c. Kết bài: (2đ)
- Cảm xúc chung về ngời mĐ cđa em
nh÷ng mong íc cđa em víi mĐ.
+Điểm 9,10: Bài viết đúng bố cục đủ
nội dung theo đáp án
-Bài văn sinh động bộc lộ tình cảm sâu
sắc chân thành; Sử dụng kết hợp các
phơng thức hài hoà, các biện pháp tu
từ phù hợp.
-Trình bày sạch chữ đẹp đúng chính
tả.
+§iĨm 7,8:
-Đảm bảo bố cục, nội dung nêu trên.
-Cịn mắc một vài lỗi nhỏ trong dùng
từ diễn đạt hoặc li chớnh t.
+ Điểm 5,6:
- Đảm bảo nội dung.
- Bài viết còn sơ sài, kết hợp các yếu
tố còn mờ nhạt gợng ép
- Mc nhiu lỗi trong cách dùng từ
diễn đạt, lỗi chính tả.
+ §iĨm 3,4:
- Bài viết quá sơ sài cha đảm bảo nội
dung.
- Cha kt hp y yu t theo yờu
cu.
-Trình bày bố cục cha rõ ràng.
+Điểm 1,2:
-Xỏc nh khụng ỳng yờu cầu của đề
-ý thức làm bài kém.
<b>D: Tổ chức kiểm tra :</b>
<b> 1. ổn định lớp : 7B:</b>
<b> 2. KiĨm tra : ViƯc chn bÞ cña HS</b>
- GV đọc đề, chép đề lên bảng, HS làm bài,
- GV quan sát, hết giờ thu bài
<b> 3. NhËn xÐt: GV nhËn xÐt ý thøc giê lµm bài.</b>
C. Củng cố : Các bớc làm bài văn biểu cảm,
Thu bµi- nhËn xÐt giê KT
<b> E. HDVN : </b>
- Ôn tập văn biểu cảm.
- Chuẩn bị: giờ sau luyện nói phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn
<i>Tân Phú, ngày tháng năm 2011</i>
<b>Tổ chuyên môn duyệt</b>
<b>Tuần 14</b>
<i>Ngày soạn : 11 / 2011</i>
<i>Ngày dạy: 11 / 2011 </i>
<b>TiÕt 53</b>
<b>TiÕng gµ tra</b>
<b>A. Mơc tiêu : </b>
- Sơ giản về tác giả Xuân Quỳnh. Cơ sở của lòng yêu nớc, sức mạnh của ngời
chiến sĩ trong cuộc kháng chiến chống Mĩ: những kỉ niệm tuổi thơ trong sáng,
sâu nặng nghĩa tình.
- NT sử dụng điệp từ điệp ngữ, điệp câu trong bài thơ.
- Đọc hiểu, phân tích văn bản thơ trữ tình có sử dụng các yếu tố tự sự
- Phân tích các yếu tố biểu càm trong van bản.
- Giáo dục HS tình cảm gia đình,tình yêu quê hơng, đất nớc.
<b>B.Chuẩn bị:</b>
<b> Phơng pháp : đọc diễn cảm - phân tích - thảo luận </b>
GV: Giáo án-SGK-TLTK.
HS :Đọc-Soạn bài.
<b>C. Tiến trình lên líp:</b>
<b>I. ổ n định tổ chức: 7B:</b>
<b>II. </b>
<b> KiÓm tra:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học . </b>
Giíi thiƯu bµi: Xn Quỳnh là nhà thơ nữ xuất sắc nhất của nền thơ hiện đại
VN. Thơ XQ thêg hướng về nh÷ng hình ảnh, sự việc bình dị, gần gũi trong đêi
sèng thêng nhật của gia đình. Bài thơ Tiếng gà trưa là một bài thơ như
<i><b> - GV đọc mẫu -> Hs đọc tiếp </b></i>
<i><b>- Giíi thiƯu vµi nÐt về nhà thơ Xuân </b></i>
<i><b>Quỳnh?</b></i>
<i><b>- Gv: Tuổi thơ Xuân Quỳnh nhiều </b></i>
<i><b>mất mát, mồ côi mẹ từ khi còn nhỏ, </b></i>
<i><b>xa cha, sống với bà ở La khê - Hà </b></i>
<i><b>T©y.</b></i>
<i><b>- Em hãy cho biết hồn cảnh ra đời </b></i>
<i><b>bài thơ.</b></i>
<i><b>- Gv: Sau này, bài thơ đợc in lại </b></i>
<i><b>trong tập Sân ga chiều em đi </b></i>
<i><b>-1984.</b></i>
<i><b>- Gà mái mơ., chắt chiu, gà toi.</b></i>
<i><b>Phân tích nhịp thơ, vần thơ?</b></i>
<i><b> ( Thơ ngũ ngôn có nguồn gốc từ dân</b></i>
<i><b>ca phờng vải Trung Bộ. </b></i>
<i><b>- Khụng hn nh s cõu.</b></i>
<i><b> - Nhịp linh hoạt, vần phong phú.</b></i>
<i><b> Bài thơ sáng tạo xen điệp ngữ </b></i>
<i><b>Tiếng gà tr</b></i>
<i><b>a .)</b></i>
<i><b>- Theo mạch cảm xúc, bài thơ có thể </b></i>
<i><b>chia thành mấy phần? Nội dung của </b></i>
<i><b>từng phần?</b></i>
<i><b>- Tiếng gà vọng vào trong tâm trí tác </b></i>
<i><b>giả trong thời điểm cụ thể nào?</b></i>
<i><b>- Tại sao trong vô vàn âm thanh của </b></i>
<i><b>làng quê tâm trí con ngời chỉ bị ám </b></i>
<i><b>ảnh bởi tiếng gà tra?</b></i>
<i><b>Trờn ng hành quân xa là ngời ra </b></i>
<i><b>trận </b></i>
<i><b>- Víi ngêi ra trận tiếng gà tra gợi </b></i>
<i><b>những cảm giác mới lạ nào?</b></i>
<i><b>- Điệp từ nghe nói lên điều gì?</b></i>
<i>I. Tiếp xúc văn bản. </i>
<i>1. Đọc.</i>
<i><b>- Rõ ràng tha thiết.Phân biệt lừi </b></i>
<i>a.Tác giả: (1942 - 1988)</i>
<i><b>- L nhà thơ nữ xuất sắc trong nền </b></i>
<i><b>thơ hiện đại Vit Nam (thi chng </b></i>
<i><b>M)</b></i>
<i><b>- Thơ trẻ trung, sôi nổi, tha thiết, </b></i>
<i><b>giàu nữ tính- Viết về những điều </b></i>
<i><b>bình dị trong cuộc sống.</b></i>
<i>b.Tác phẩm: </i>
<i><b>- Viết tháng 7-1965 in trong tËp </b></i>“
<i><b>Hoa däc chiÕn hµo 1968.</b></i>”
<i> c. Tõ khã: SGK.</i>
<i>3. ThĨ th¬: 5 chữ-tự do. </i>
<i>4. Bố cục: (3 phần)</i>
<i><b> - Khổ 1: Tiếng gà tra thức dậy t/c </b></i>
<i><b>làng quê.</b></i>
<i><b>- Kh 2, 3, 4, 5, 6 7: Kỷ niệm tuổi thơ</b></i>
<i><b>đợc tiếng gà khơi dậy.</b></i>
<i><b> - Khỉ 8: M¬ íc của ngời cháu. </b></i>
<i>1. Tiếng gà tr a thức dậy tình cảm làng</i>
<i>quê.</i>
<i><b>- Bui tra trong xúm nh trờn ng </b></i>
<i><b>hnh quõn</b></i>
<i><b>Tieỏng gà trưa: âm thanh bình dị và </b></i>
<i><b>thân thuộc</b><b></b><b> không gian thanh bình </b></i>
<i><b>và yên tĩnh hiếm hoi trong chiến </b></i>
<i><b>tranh. Nghe xao động nắng trưa, </b></i>
<i><b>bàn chân đỡ mỏi, gọi về tuổi thơ.</b></i>
<i><b>- Cảm thấy nắng tra xao xuyến</b></i>
<i><b>Cảm thy chõn mi</b></i>
<i><b>Cảm thấy tuổi thơ hiện về</b></i>
<i><b>- ip từ nghe 3 lần liên tiếp đặt ở </b></i>
<i><b>đầu câu th.</b></i>
<i><b>bằng cảm giác, bằng tâm giác , bằng </b></i>
<i><b>sự trở lại, bằng cảm xúc tâm hồn.</b></i>
<i><b>- Tình làng quê thắm thiết, sâu </b></i>
<i><b>nặng . Tiếng gà tra có ý nghĩa sâu </b></i>
<i><b>sắc thiêng liêng , tâm hồn tinh tế, </b></i>
<i><b>giàu tình cảm</b><b> .</b></i>
<b> IV- Củng cố :</b>
- Đọc diễn cảm ®o¹n 1.
- Nêu những nét sơ lợc về tác giả, hoàn cảnh ra đời của bài thơ.
-Tiếng gà làm thức dậy tình cảm với làng quê ntn?
V-HDVN:
- Hoc thuéc lòng đoạn 1, nội dung.
- Chuẩn bị phần tiếp theo: Kỉ niệm thời thơ ấu. Mơ ớc của ngời chiến sĩ.
<i>Ngày soạn : 11/2011</i>
<i>Ngày Giảng : 11/2011</i>
<b>TiÕt 54</b>
<b> TiÕng gµ tra</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
- Sơ giản về tác giả Xuân Quỳnh. Cơ sở của lòng yêu nớc, sức mạnh của ngời
chiến sĩ trong cuộc kháng chiến chống Mĩ: những kỉ niệm tuổi thơ trong sáng,
sâu nặng nghĩa tình.
- NT sử dụng điệp từ điệp ngữ, điệp câu trong bài thơ.
- Đọc hiểu, phân tích văn bản thơ trữ tình có sử dụng các yếu tố tự sự
- Phân tích các yếu tố biểu càm trong van b¶n.
- Giáo dục HS tình cảm gia đình,tình u quê hơng, đất nớc.
B.Chuẩn bị:
<b> - Phơng pháp : đọc diễn cảm - phân tích - thảo luận</b>
-GV: Giáo án,SGK,TLTK.
-HS :Đọc - soạn bài.
<b>C.Tiến trình lên lớp :</b>
<b> I .ổ n định tổ chức : 7B:</b>
<b>II. Kiểm tra.</b>
Đọc thuộc lịng và phân tích khổ thơ 1 bài thơ : tiếng gà tra"
III .<b> Các h oạt động dạy học. </b>
Giới thiệu bài : GV khái quát tiết học trớc->chuyển bài mới ?
- Gv: Tiếng gà nh là nút khởi động bất
ngê ch¹m vào tình quê, kỷ niệm tuổi
thơ luôn thờng trực trong lòng nhà thơ,
chỉ chạm nhẹ th«i nã cịng vang lên
bất tận, không dứt.
Hs đọc khổ 2?
- Tiếng gà đã khơi dậy những h/a thân
thơng nào ở khổ thơ 2?
- Những h/a đó gợi lên vẻ đẹp nào
trong cuộc sống làng quê?
- Điệp từ “ này ” giúp em hình dung ra
điều gì? Cảm nhận c t/c gỡ ca con
ngi thụn quờ?
Khổ thơ 3?
- Hình ảnh ngời bà hiện lên qua những
kỷ niệm nào?
<b>II.Phân tích văn bản(tiếp)</b>
<b>2. Tiếng gà tr a kh¬i dËy những kỉ</b>
<b>niệm ấu thơ.</b>
+ Kỷ niệm về những con gà mái mơ,
mái vàng.
- Hỡnh nh, mu sc p nh tranh; vẻ
đẹp bình dị, tơi sáng, đầm ấm, hiền
hồ ở thơn q.
- §iƯp tõ này: tình cảm yêu, gắn bó
với loài vật.
+, Kỷ niệm về bà.
- Lời trách mắng yêu.
- Cách bà chăm chút, chắt chiu từng
quả trứng.
- Em hãy cho biết, đó là hình ảnh một
ngời bà ntn?
- Trong nỗi nhớ bà, em thấy tình cảm
của ngời cháu ntn?
- Tiếng gà tra còn gợi lên những suy t
gì của ngời cháu?
- Em hiểu giấc ngủ hồng sắc trứng
là gì?
( Cháu ngủ mơ thấy trứng hồng, cũng
có nghĩa là mơ thấy có nhiều quần áo
mới ).
- Gv : Giấc mơ rất giản dị, rất trẻ con
vậy thơi nhng đó cũng chính là giấc
mơ đợc sống hạnh phúc, ấm no. Đó là
một hình ảnh đẹp, mang nhiều ý nghĩa
khái quát sâu sắc.
- Em hãy cho biết, ngời cháu chiến
đấu hơm nay vì những mục đích nào?
- Em hiểu ý nghĩa của h/a “ ổ trứng
hồng tuổi thơ ” ở cuối bài là gì?
( Cháu chiến đấu để giành lấy, để biến
ớc mơ tuổi thơ thành hiện thực: đợc
ấm no, hạnh phúc ).
- Gv bình: Ước mơ tuổi thơ, ớc mơ
hiện tại của cháu đó cũng là ớc mơ
của bà, của xóm làng và cao hơn nữa,
rộng hơn nữa là của nhân dân, của Tổ
Quốc. Bài thơ kết thúc rõ ràng, dễ
hiểu, giản dị nhng ko giản đơn.
- Qua bài thơ, em cảm nhận đợc
những nghệ thuật ,nội dung nào của
bài thơ?
muèi.
- Bà lo dành dụm, chắt chiu mong đem
đến niềm vui cho cháu.
-> Một ngời bà rất mực thơng cháu,
chịu thơng, chịu khó, giàu đức hi sinh.
* Qua niềm vui tuổi thơ, nỗi nhớ về
bà, ta cảm nhận đợc tình cảm u q,
kính trọng, biết ơn của ngời cháu i
vi b.
<b>3. Những suy nghĩ của ng ời cháu.</b>
<b>a, Suy t về hạnh phúc.</b>
- Mơ ớc tuổi thơ ®i vµo giÊc ngđ:
“ GiÊc ngđ hång s¾c trøng”
-> Mơ đợc hạnh phúc, ấm no - một mơ
ớc nhỏ bé, giản dị của trẻ em thời
chiến.
<b>b, Suy t vỊ hiƯn t¹i.</b>
- Cháu chiến đấu để biến giấc mơ tuổi
thơ thành hiện thực.
- Điệp từ “Vì” k/định mục đích ch/đấu
cao cả mà bình dị
<b>III. Tỉng kÕt.</b>
<b>1. NghƯ thuật.</b>
- Đan xen phơng thức kể,tả,suy nghĩ.
- Hình ảnh giản dị, gần gũi, phép ẩn
dụ.
- Điệp từ, điệp ngữ gợi hình, gợi cảm.
<b>2 Nội dung.</b>
- Tình yêu bà, yêu làng quê của nhà
thơ.
- Tỡnh yờu t nc gin d mà sâu sắc.
- Hình ảnh giản dị, gần gũi,phép ẩn
- Điệp từ, điệp ngữ gợi hình, gợi cảm.
<b>* Ghi nhớ: (sgk 151)</b>
<b>Luyện tập:</b>
- Đọc diễn cảm bài thơ.
+Bµi tËp 2
<b>IV- Cđng cè:</b>
Bức tranh minh hoạ đoạn thơ nào trong bài? Nếu em vẽ em sẽ chọn đoạn thơ nào
để vẽ tranh minh hoạ?
<b>V- HDVN:</b>
- Học thuộc bài thơ
- Làm bài tËp 2 (151).
- ChuÈn bÞ : Mét thø quà của lúa non:Cốm.
<i>Ngày soạn : 11/2011</i>
<i>Ngày giảng: 11/2011</i>
<b> Tiết 55</b>
<b> Điệp ngữ</b>
<b>A. Mục tiêu. </b>
- Khái niệm điệp ngữ
- Tác dụng của điệp ngữ trong văn bản
- Nhận biết phép điệp ngữ.
- Phân tích tác dụng của điệp ngữ,
- s dng c phộp ip ng phù hợp với ngữ cảnh
- Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng phép tu từ điệp ngữ phù hợp với thực tiễn
giao tiếp của cá nhân
- Giao tiÕp: trình bày suy nghĩ , ý tởng thảo luận và chia sẻ những kinh nghiệm
cá nhân về cách sử dụng phép tu từ điệp ngữ.
<b>B.Chuẩn bị:</b>
Phơng pháp :PT ví dụ mẫu - thảo luận - lun tËp
- GV: Gi¸o ¸n, sgk, b¶ng phơ
-HS :Ơn lại kiến thức đã học ở tiểu học, soạn bài mới
<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>
I. <b> ổ n định tổ chức . </b>
<b>II.Kiểm tra . </b>
- Thành ngữ là gì? Cho ví dụ? Giải nghĩa, đặt câu?
- Nêu một số thành ngữ có sử dụng hình ảnh ẩn dụ “chuột”?
<b> III. Các hoạt ng dy - hc.</b>
<b>Giới thiệu bài : Điệp ngữ là lặp lại những từ ngữ nhằm nhấn mạnh ý hoặc gợi</b>
cảm xúc trong lòng ngời . Vởy sử dụng điệp ngữ có tác dụng gì?có những dạng
điệp ngữ nào ?
<i><b>- Xác định và nhận xét các từ ngữ </b></i>
<i><b>lặp lại trong bài Tiếng gà tr</b></i>“ <i><b>a ở khổ</b></i>”
<i><b>thơ đầu và khổ thơ cuối có tác dụng </b></i>
<i><b>gì?</b></i>
<i><b>- Hs xác định, nhận xét.</b></i>
<i><b>- Tõ vÝ dơ trªn, em hiĨu thế nào là </b></i>
<i><b>điệp ngữ?</b></i>
<i><b>- Các điệp ngữ trên có tác dụng gì?</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Hs c li kh th u: Ting g tr</b></i> <i><b></b></i>
<i><b>-a .</b></i>
<i>I. Điệp ngữ và tác dụng của điệp ngữ.</i>
<i>1. VD : Bài thơ : tiếng gà tra</i>
<i><b>- Điệp từ Nghe (3 lần) - Nhấn </b></i>
<i><b>mạnh cảm giác, cảm xúc khi nghe </b></i>
<i><b>tiÕng gµ.</b></i>
<i><b>- Điệp từ Vì (4 lần) - Nhấn mạnh </b></i>“ ”
<i><b> - Điệp ngữ là lặp đi lặp lại 1 từ, </b></i>
<i><b>ngữ, câu nhằm làm tăng giá trị biu </b></i>
<i><b>t.</b></i>
<i><b> - Điệp ngữ có thể là 1 từ, ngữ, câu, </b></i>
<i><b>1 đoạn (điệp khúc)</b></i>
<i><b> 2. Tỏc dng của điệp ngữ.</b></i>
<i><b>- Điệp ngữ có nhiều tác dụng:</b></i>
<i><b>- Tạo sự cân đối, nhịp nhàng.</b></i>
<i><b>- Lµm nỉi bËt ý, gây cảm xúc mạnh.</b></i>
<i><b>- Liên kết câu, đoạn.</b></i>
<i><b> => HS đọc ghi nhớ/152-SGK.</b></i>
<i>II. Các dạng điệp ngữ.</i>
<i><b>§äc vd a,b sgk/152</b></i>
<i><b>- Qua các ví dụ trên theo em có mấy </b></i>
<i><b>loại điệp ngữ, đó là những loại nào? </b></i>
<i><b>Phân loại điệp ngữ trong ví dụ (tr </b></i>
<i><b>152)?</b></i>
<i><b>- Đặc điểm của mỗi loại điệp ngữ, tác</b></i>
<i><b>dụng.</b></i>
<i><b>Xỏc nh ip ng, t/dng :</b></i>
<i>- Khổ thơ đầu :Điệp từ nghe</i>
<i><b>- Điệp ngữ là 1từ gọi là điệp từ.</b></i>
<i><b> => Điệp ngữ nèi tiÕp</b><b>. "nhấn mạnh </b></i>
<i><b>ý theo cấp độ tăng tiến"</b><b> </b></i>
<i>a. điệp ngữ : rất lâu , khăn xanh</i>
<i><b>=>Điệp ngữ là 1 cụm từ (gọi là điệp </b></i>
<i><b>ngữ)-> Điệp ngữ cách quÃng </b><b>-> taùo </b></i>
<i><b>th i lp tng phn</b></i>
<i><b>- Thơng em :3 lần-> điệp ngữ nối </b></i>
<i><b>tiếp </b></i>
<i><b>b. Đip từ thấy, đip ngữ ngàn dâu </b></i>
<i><b>-> Đip ngữ chuyn tiếp (đip ngữ </b></i>
<i><b>vòng</b><b>, bc cu) </b><b></b><b> nhấn mạnh xốy </b></i>
<i><b>sâu cảm xúc</b></i>
<i><b></b><b> sử dụng điệp ngữ phù hợp sao cho </b></i>
<i><b>đạt hiệu quả giao tiếp cao nhất.</b></i>
<i><b>=>Ghi nhí :sgk/152 </b></i>
<i>III. Lun tËp.</i>
<i>Bài 1: Xác định điệp ngữ, t/dụng :</i>
a, <i><b>-Một DT đó gan gúc</b><b>2</b><b>, DT đú phải </b></i>
<i><b>được</b><b>2</b></i>
<i><b>->Nhấn mạnh sự gan dạ, dũng cảm </b></i>
<i><b>của DT VN trong </b><b>chiÕn </b><b>đ</b><b>Êu </b><b>chống </b></i>
<i><b>ngoại xâm và nhấn mạnh quyền </b></i>
<i><b>được hưởng tự do, ĐL của DT ta.</b></i>
<i><b>b, - Đi cấy</b><b>2</b><b><sub>, trông</sub></b><b>8</b><b><sub> ->Nhấn mạnh nỗi</sub></b></i>
<i><b>lo âu, trông mong cho thời tiết thuận</b></i>
<i><b>lợi của ng nơng dân.</b></i>
Bµi 2 . Phân loại điệp ngữ.
<i><b> - Điệp ngữ cách quÃng.</b></i>
<i><b> - Điệp ngữ chuyển tiếp.</b></i>
<i>Bài 3.</i>
<i><b>a, Đoạn văn mắc lỗi lặp từ.</b></i>
<i><b> - Cc t ng c lp lại trong đv </b></i>
<i><b>khụng cú td biểu cảm. Cú thể lược bỏ</b></i>
<i><b>cỏc từ ngữ trựng lặp khụng cần thiết.</b></i>
<i><b>b, Diễn đạt lại đoạn văn</b></i>
<i><b>- Phía sau nhà em có 1 mảnh vườn, </b></i>
<i><b>trồng rất nhiều loại hoa: hoa cúc, </b></i>
<i><b>hoa thược dược, hoa đồng tiền, hoa </b></i>
<i><b>hồng và cả hoa lay ơn nữa. Ngày </b></i>
<b>IV. Cñng cố</b>
- Khái niệm, các dạng điệp ngữ, tác dụng.
- Điệp ngữ đợc sử dụng phổ biến trong thơ, vn.
(Văn b/c, văn chính luËn)
<b>V.H íng dÉnVN:</b>
- Hoµn thiƯn bµi tËp 4.
- Soạn bài : Chơi chữ.
<i>_______________________________________-Ngày soạn : 11/2011</i>
<i>Ngày dạy : 11/2011</i>
TiÕt 56
<b> luyện nói: phát biểu cảm nghĩ </b>
<b> về tác phẩm văn học </b>
<b>A. Mơc tiªu . </b>
- GÝa trị nội dung và nghệ thuật của một số tác phẩm văn học
- Những yêu cầu khi trình bày văn nói biểu cảm về một tác phẩm văn học
- Tìm ý, lập dàn ý bài văn biểu cảm về một tác phẩm văn học.
- Biết cách bộc lộ tình cảm về một tác phẩm văn học trớc tập thể.
- Din đạt mạch lạc, rõ ràng những tình cảm của bản thân về một tác phẩm văn
học bằng ngơn ngữ nói.
<b> B.ChuÈn bÞ : </b>
Phơng pháp :Thực hành lun nãi
GV:Gi¸o ¸n,SGK.
HS :ChuÈn bÞ theo hớng dẫn SGK.
<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>
<b> I. ổ n định tổ chức.</b>
<b> II. Kiểm tra.</b>
- ThÕ nµo lµ PBCN vỊ TPVH?
- Nội dung từng phần của bài PBCN về TPVH?
<b> III.Các hoạt động dạy - học . </b>
Giíi thiƯu bµi : B i à hơm nay sẽ giúp chúng ta trình bày v.đề một cách có bài
bản, có sửa chữa, uốn nắn, có sự theo dúi ỏnh giỏ ca ngời khỏc về văn phát
biểu c¶m nghÜ TPVH
<i><b>- </b></i>
<i><b> + PBCN về TPVH là nói lên cảm </b></i>
<i><b>xúc của ngời đọc bắt nguồn từ 1 </b></i>
<i><b>nhân vật, 1 chi tiết, 1 h/a, lời văn, lời</b></i>
<i><b>thơ hay ý nghĩa trong tp.</b></i>
<i><b> -Dàn ý của bài pbiểu cảm nghĩ về </b></i>
<i><b>TP vh gồm mấy phần ?</b></i>
<i><b>- Phần MB cần nêu gì ? Cảm nghĩ </b></i>
<i><b>chung của bài thơ Cảnh khuya là </b></i>
<i><b>gì ?</b></i>
<i><b>-TB cần nêu gì ? Cần phát biểu cảm </b></i>
<i><b>nghĩ ở n khía cạnh nào của bài thơ ?</b></i>
<i><b>-KB cần phải làm gì ? Em có tình </b></i>
<i><b>cảm gì đối với tác giả bài th ny ?</b></i>
<i>I. Chuẩn bị: </i>
<i><b>Đề bài: Phát biểu cảm nghĩ về một </b></i>
<i><b>trong hai bài thơ của chủ tịch Hå </b></i>
<i><b>ChÝ Minh: C¶nh khuya , R»m </b></i>“
<i><b>tháng giêng .</b></i>
<i>2. Tỡm hiu - Tỡm ý:.</i>
<i><b>-Phơng thức: Biểu cảm về tp vh</b></i>
<i><b>-Đối tợng: Bài cảnh khuya</b></i>
<i>3. Dàn ý:</i>
<i><b>+ Mở bài : Gt bài thơ Bác viết trong </b></i>
<i><b>thời kì đầu k/c chống pháp</b></i>
<i><b>- Cm ngh: Bt để lại nhiều cảm xúc</b></i>
<i><b>+Thân bài:</b></i>
<i><b>-C¶m nhËn chung vỊ phong cảnh</b></i>
<i><b>-Cảm nghĩ theo từng câu thơ</b></i>
<i><b> + Kết bài: Bác không chỉ là 1 vị </b></i>
<i><b>lÃnh tụ mà còn là một nhà thơ </b></i>
<i>III. Thực hành trên lớp :</i>
<i><b>+. Gọi HS trình bày :</b></i>
<i><b>- lớp nhËn xÐt.</b></i>
<b>IV- Cđng cè - GV nh¾c lại phơng pháp làm bài</b>
V - HDVN: - Tập viết thành văn hoàn chỉnh bài 1, 2 (148 ).
- ChuÈn bÞ bà i: Làm thơ lục bát.
Tân Phú, ngày. tháng. năm 2011
<b>Tổ chuyên môn duyệt</b>
<b>Tuần 15 </b>
<i>Ngày soạn: 11/2011</i>
<i>Ngày giảng : 11/2011</i>
<b>TiÕt 57</b>
<b>mét thø quµ cđa lóa non : Cèm</b>
<i> (Thạch Lam)</i>
<b>A.Mục tiêu. </b>
- Sơ giản về tác giả Thạch Lam.
- Phong v c sắc, nét đẹp văn hóa truyền thống của Hà Nội trong mốn quà độc
đáo: Cốm.
- C¶m nhËn tinh tÕ, c¶m xúc nhẹ nhàng, lời văn duyên dáng, thanh nhÃ, giàu sức
biểu cảm của nhà văn Thạch lam trong văn bản.
- Đọc hiểu văn bản tùy bút có sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm.
- Sử dụng các u tè biĨu c¶m giíi thiƯu mét s¶n vËt cđa quê hơng.
- Giáo dục ý thức giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc.
<b>B.Chuẩn bị:</b>
Phơng pháp :Đọc diễn cảm - phân tích - thảo luận
GV: Gi¸o ¸n, SGK,TLTK.
HS :Đọc - soạn bài.
<b>C.Tiến trình lên lớp :</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : 7B</b>
<b> II. Kiểm tra.</b>
- Đọc thuộc lòng bài thơ :Tiếng gà tra ?
- Nêu cảm nghĩ của em sau khi học xong bài tiếng gà tra ?
=>Bài thơ gợi lại kỉ nệm tuổi thơ
- Tỡnh cm b i vi cháu và ngợc lại
- Ước mơ của ngời cháu
- GV nhËn xÐt ?
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
Giíi thiƯu bµi: Đã là người Hà Nội, hay từng sống một thời gian ở Hà Nội,
mấy ai không một lần ăn cốm với chuối tiêu vào những ngày mùa thu mát
trời. Nhưng sẽ thú vị ngon lành,thơm thảo hơn nhiều nữa nếu chúng ta được
thưởng thức những bài tùy bút. Những bài thơ bằng văn xuôi về cốm của
Nguyễn Tuân,Thạch Lam,Băng Sơn. Bài cốm của Thạch Lam được trích từ
tập tùy bút “Hà Nội băm sáu phố phường viết về các thức quà của riêng Hà
Nội từ trước cách mạng tháng 8 1945.
GV nêu yêu cầu –HS đọc
- Hs đọc chú thích* (161), cho biết vài
nét về tác giả Thạch Lam.
- Gv nhÊn vµi nÐt chđ yếu về t/g.
<b>I. Tiếp xúc văn bản.</b>
<b>1. Đọc.</b>
<b>2.Tìm hiểu chú thÝch.</b>
- Gv giíi thiƯu mét sè t¸c phẩm nổi
tiếng của Thạch Lam.
-Nêu xuất xứ, thể loại của tp?
- Gv :
+ Đây là tập tùy bút viết về các thức
quà riêng của Hà nội trớc cách mạng
tháng 8 / 1945.
+ Tùy bút là thể loại văn xuôi thuộc
loại ký, thờng ghi chép những con
ng-ời, sự kiện có thật mà nhà văn quan sát
đợc. Đặc biệt nhà văn chú trọng đến
bộc lộ cảm xúc, t/c, đánh giá trớc vấn
đề của i sng.
- Em hÃy cho biết văn bản chia thành
mấy ®o¹n ? Néi dung cđa tõng ®o¹n ?
Đoạn 1
- Cảm xúc của tác giả bắt đầu từ đâu?
Nhờ giác quan nào là chủ yếu?
- Để có hạt cốm cịn cần đến cơng sức
và sự khéo léo của con ngời. Vì vậy ,
tác giả cịn nói đến nghề làm cốm nổi
tiếng nhất là ở đâu?
HS đọc đoạn 2
- Câu mở đầu đã khái quát giá tr gỡ
ca cm?
- Giá trị văn hóa của cốm còn gắn với
tục lệ gì?
- S hòa hợp đợc thể hiện ở phơng
diện nào?
- Phần cuối đoạn nhà văn còn phê
phán điều gì? Qua đó t/g muốn truyền
tới bạn đọc t/c và thái độ nào trong
ứng xử với thức quà dân tộc?
- Phần cuối, t/g bàn về sự thởng thức
cốm trên những phơng diện nào?
- Vì sao khi ăn cốm phải ăn từng ít?
- Nguyễn Tờng L©n.
- Một nhà văn, một cây bút truyện
ngắn và tuỳ bút.
- Ông là một nhà văn tinh tế, nhạy
cảm và rất giàu lòng trắc ẩn.
<b>b-Tác phẩm:</b>
- Trích từ tập tuỳ bút Hà Nội băm sáu
phố phờng ( 1943 ).
<b>c.Từ khó: SGK</b>
<b>3. ThĨ lo¹i: Ký ( T bót ).</b>
<b>4. Bè cơc : (3 đ )</b>
- Từ đầu ... thuyền rồng: Nguồn gốc
của cốm.
- Tiếp ... nhũn nhặn: Giá trị văn hoá
của cốm.
- Còn lại: Sự thởng thức cốm.
<b>II. Phân tích văn bản.</b>
<b>1. Nguồn gốc của cốm. </b>
- Cảm xúc bắt đầu từ:
+ Hơng thơm của lá sen -> hơng vị
của cốm, thứ quà đặc biệt của lúa non
-> Cảm nhận bằng khứu giác.
- H¹t thóc nếp làm nên cốm:
L tinh hoa ca tri t, thiên nhiên.
- Cách làm truyền từ đời này sang đời
khác , một sự trân trọng khe khắt giữ
gìn
- Coỏm gaộn liền vụựi veỷ ủép cuỷa ngửụứi
laứm ra coỏm laứ cõ gaựi laứng voứng.
- Tơn lên nét đẹp truyền thống dân tộc,
mang cả nét đẹp duyên dáng của con
ngi trong cm lng Vũng.
<b>2. Giá trị văn hoá của cèm.</b>
- Cốm là thức quà rất riêng, giản dị,
độc đáo mà tinh khiết của đất và ngời
Việt Nam.
- Cèm g¾n liỊn víi tơc lƯ sªu tÕt
- Thứ lễ vật ấy sánh cùng quả
hồng-hịa hợp tốt đơi, biểu trng cho s hi
hũa trong tỡnh duyờn ụi la.
+ Màu sắc, hơng vị.
- Cốm vừa có giá trị văn hóa dân tộc,
vừa có giá trị tinh thần.
+ Tỏc giả phê phán, chê cời thói
chuộng ngoại, đáng tiếc cho tục lệ
ngày một phai nhạt dần.
-> Mong muốn mọi ngời trân trọng và
giữ gìn cốm nh 1 nét đẹp văn hóa của
dân tộc.
<b>3. Sù th ëng thøc cèm.</b>
(Để cảm nhận đợc mùi thơm, màu
xanh, tơi mát, vị ngọt, cái dịu dàng,
thanh đạm ).
- T/g c¶m thơ cốm bằng các giác quan
nào?
( khứu giác, thị giác, xúc giác, vị giác
và cả sự suy tởng ).
-T s thởng thức cốm, tác giả đa ra
lời đề nghị với nhng ngi mua cm
ntn?
- Bài văn cho em những hiểu biết mới
mẻ sâu sắc nào về cốm?
( Cm l thc q đặc biệt vì nó kết
tinh nhiều vẻ đẹp: q hơng (hơng vị,
màu sắc đồng quê), vẻ đẹp của ngời
- Bài văn có những đặc sắc nghệ
thuật , nội dung nào từ bài văn?
cách mua với thái độ văn hóa.
+ Ăn chút ít, thong thả, ngẫm nghĩ.
-> Thởng thức cốm bằng mọi giác
quan -> T/g là ngời tinh tế, sâu sắc, rt
snh v cm.
+ Hỡi các bà mua hàng!,
hÃy,chớ, phải, nên
-> Hãy nhẹ nhàng trân trọng trớc thứ
sản vật quý này thì "sự thởng thức …
sẽ trang nhã và đẹp đẽ hơn".
-> cốm như một giá trị t tưởng
thiêng liêng đáng được chúng ta trân
trọng, giữ gìn.
* §ã là văn hoá ẩm thực của ngời Việt
Nam.
<b>III. Tổng kết.</b>
<b>1. Nghệ thuật.</b>
- Kết hợp tả, kể và biểu cảm.
- Câu văn, từ ngữ giàu hình ảnh, giàu
chất trữ tình.
<b>2. Nội dung.</b>
- Sự trân trọng nét đẹp văn hoá dân tộc
trong một thứ quà giản dị.
- Sự hiểu biết sâu sắc về thứ quà đó.
- Khuyên răn những ai không trân
trọng truyền thống văn hoá dân tộc.
Hs đọc ghi nhớ sgk (163).
<b>IV. LuyÖn tËp.</b>
<b>- Su tÇm 1 sè câu thơ, tục ngữ về</b>
cốm:
- Già gạo thì ốm gi· cèm th× kháe.
(Tơc ngữ)
- Sáng mát trong nh sáng năm xa
Gió thổi mùa thu h¬ng cèm míi.
( Nguyễn Đình Thi)
<b> IV. Củng cố:</b>
- GV hÖ thèng néi dung bài.
-HS nhắc lại ghi nhí.
V. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc thuéc ghi nhớ, thuộc 1 đoạn tiêu biểu.
- Phân tích cảm xúc của t/g qua văn bản.
- Chuẩn bị: Mùa xuân của tôi.
<i>Ngày soạn: 11/2011</i>
<i>Ngày giảng: 11/2011</i>
<b>Tiết 58 </b>
<i><b>A </b></i>
<i><b> - Môc tiªu:</b><b> </b><b> </b></i>
Giúp học sinh thấy đợc khả năng viết văn biểu cảm của mình, thấy đợc những
-u, nhợc điểm trong bài viết của mình, rút kinh nghiệm cho bài tới.
- Củng cố kiến thức về văn biểu cảm, rèn kĩ năng liên kết văn bản, về tạo lập văn
bản, về cách sử dụng từ ngữ, đặt câu ...
- Đánh giá đợc chất lợng bài làm của mình so với yêu cầu của đề bài. Nhờ đó có
đợc những kinh nghiệm và quyết tâm cần thiết để làm tốt hơn những bài sau.
- Giáo dục ý thức tự sửa lỗi
<b>B. ChuÈn bÞ: </b>
- GV :chÊm, chữa bài chi tiết.
- HS : ơn lại lí thuyết- xem lại đề bài.
<b>C. Nội dung:</b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức : Lớp 7B:</b>
<b>II. Kiểm tra: ( Trong giờ) </b>
<b>III. Tiến hành: GV nêu yêu cầu, nội dung, nhiệm vụ giờ trả bài</b>
<i> </i>
<i><b>* Gv nêu yêu cầu của tiết trả bài.</b></i>
<b>.</b>
<i><b>- Hs nhc li , gv chộp lờn </b></i>
<i><b>bng.</b></i>
<i><b>- Hs nhắc lại các bớc tạo lập vb rồi </b></i>
<i><b>thảo luận các bớc lµm bµi .</b></i>
<i><b>- Gv nhËn xÐt, bỉ sung.</b></i>
<i><b>- Híng d·n hs xây dựng dàn bài.</b></i>
<i><b>Gv ỏnh giỏ u, khuyt im bi vit </b></i>
<i>I.Yờu cu cn t:</i>
<i>1. bi:</i>
<i><b>Viết một bài văn thể hiện tình cảm </b></i>
<i><b>với mẹ kính yêu của em.</b></i>
<i>2. Phõn tớch :</i>
<i><b>+Th loi: Biu cm</b></i>
<i><b>+ Ni dung:</b></i>
<i><b>Tình cảm của em với mẹ kính yêu.</b></i>
<i><b>+Cách trình bày:</b></i>
<i><b> - B cục bài viết mạch lạc.Trình bày</b></i>
<i><b>rõ ràng chữ viết sạch đúng chính tả.</b></i>
<i><b>a. Mở bài: (2đ)</b></i>
<i><b>- Giới thiệu mẹ của em bằng một câu</b></i>
<i><b>văn ngắn gọn chú ý trong lời văn có </b></i>
<i><b>chứa đựng tình cảm u kính của em</b></i>
<i><b>với m.</b></i>
<i><b> b. Thân bài: (6đ)</b></i>
<i><b>- Có thể viết rời hoặc đan xen các </b></i>
<i><b>yêu cầu sau:</b></i>
<i><b>- Dựng yu t miờu tả để khắc hoạ </b></i>
<i><b>đ-ợc chân dung ngời mẹ.</b></i>
<i><b>- Dùng yếu tố tự sự để dựng lại một </b></i>
<i><b>số việc làm của mẹ đem lại tình cảm </b></i>
<i><b>sâu sắc cho bản thân.</b></i>
<i><b>*Chú ý:Chọn những chi tiết hình </b></i>
<i><b>ảnh sự việc có giá trị nhất trong việc </b></i>
<i><b>- Biểu cảm: Lịng kính u biết ơn </b></i>
<i><b>mẹ phải đợc thể hiện bằng những </b></i>
<i><b>suy nghĩ chân thành, những việc làm</b></i>
<i><b>cụ thể ca bn thõn.</b></i>
<i><b> c. Kết bài: (2đ)</b></i>
<i><b>- Cảm xúc chung vỊ ngêi mĐ cđa em </b></i>
<i><b>nh÷ng mong íc cđa em với mẹ.</b></i>
<i>I. Nhận xét bài viết:</i>
<i>1.Ưu điểm:</i>
<i><b>của hs.</b></i>
<i><b>G/v: Trả bài cho học sinh </b></i>
<i><b>H/s nhn c c thể kết quả về điểm.</b></i>
<i><b>G/v: Đọc 1 số đoạn văn vit tt cú </b></i>
<i><b>nờu tờn H/S.</b></i>
<i><b>Đọc 1 số đoạn viết yếu (Không nêu </b></i>
<i><b>tên học sinh)</b></i>
<i><b>-Hầu hết các bài sử dụng kết hợp </b></i>
<i><b>giữa miêu tả, tự sự và biểu cảm phù </b></i>
<i>b. Hình thức trình bày:</i>
<i><b>-Phn ln cỏc bài viết đảm bảo bố </b></i>
<i><b>cục ba phần.</b></i>
<i><b>- BiÕt ®an xen giữa kể với miêu tả, </b></i>
<i><b>biểu cảm.</b></i>
<i><b>-Trỡnh by sch ch vit ỳng chớnh </b></i>
<i><b>t.</b></i>
<i>2.Tồn tại:</i>
<i><b>-Nhiều bài cảm xúc cha sâu.</b></i>
<i><b>-Nội dung bài viết còn sơ sài, thiên </b></i>
<i><b>về yếu tố miêu tả ,tự sự.</b></i>
<i><b>-Sắp xếp ý còn thiếu liên kết, lộn </b></i>
<i><b>xộn.</b></i>
<i>III- Trả bài </i>
<i><b>Trả bài cho học sinh:</b></i>
<i><b>- Trả bài,nhận xét cụ thể theo từng</b></i>
<i><b>bài viết của häc sinh.</b></i>
<i><b>- Nêu tên một số bài khá, giỏi, đọc </b></i>
<i><b>một số đoạn văn viết tốt.</b></i>
<i><b>- Một số đoạn mắc lỗi đọc trớc lớp</b></i>
<i><b>( tránh nêu tên học sinh)</b></i>
<i><b>- H/s nhận bài kiểm tra đối chiếu bài</b></i>
<i><b>làm của minh với đáp án, nhận xét </b></i>
<i><b>của G/v và điểm bài kiểm tra của </b></i>
<i><b>mình.</b></i>
<i><b>G/v bao qu¸t, nghe ý kiÕn ph¸t biĨu </b></i>
<i><b>của H/s (nếu có)</b></i>
<i><b>G/v yêu cầu học sinh ghi điểm kiểm </b></i>
<i><b>tra của mình vào sổ liên lạc, nộp lại </b></i>
<i><b>bµi kiĨm tra cho G/v.</b></i>
IV.<b> Cđng cè : </b>
<b> V.HDVN : </b>
- Những yêu cầu khi làm văn biểu cảm
<i> - Sửa các lỗi trong bài viết.</i>
- Những bài cha đạt yêu cầu cần viết lại bài.
- Soạn bài “Ôn tập văn biểu cm .
<i>Ngày soạn: 11/2011</i>
<i> Ngày Giảng : 11/2011</i>
<b>Tiết 59 </b>
<b>Chơi chữ</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Khái niệm chơi chữ
- Các lối chơi chữ.
- Tác dụng của phép chơi chữ.
- Nhận biết phép chơi chữ.
- chỉ rõ lối chơi chữ trong văn bản.
- Ra quyt nh: la chn cỏch s dụng phép tu từ chơi chữ phù hợp với thực tin
giao tip ca cỏ nhõn
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ , ý tởng thảo luận và chia sẻ những kinh nghiệm
cá nhân về cách sử dụng phép tu từ chơi chữ.
Phơng pháp : PT ví dụ mẫu - quy n¹p - lun tËp
GV: Gi¸o ¸n,SGK,TLTK.
HS : Đọc trớc bài.
<b>C.Tiến trình lên lớp : </b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức.</b>
<b>II. </b>
<b> KiÓm tra:</b>
- Thế nào là điệp ngữ ?Có mấy dạng điệp ngữ? Cho ví dụ ?
- Hs tr¶ lêi gv nhËn xÐt ?
III,Các hoạt động dạy và học
<i>Giới thiệu bài:- ChơI chữ là biện pháp tu từ lợi dụng các đặc điểm về câu ,về </i>
<i>nghĩa của từ ngữ tạo ra những liên tởng bất ngờ thờng dùng để châm biếm đả </i>
<i>kích hài hớc ...</i>
Hs đọc ví dụ, nhận xét nghĩa của các
tõ “ lỵi ” trong bài ca dao. <b>I.Thế nào là chơi chữ:1. Ví dụ: sgk (163)</b>
<i><b>- ViƯc sư dơng tõ lỵi ở câu cuối </b></i>
<i><b>bài ca dao là dựa vào hiện tợng gì </b></i>
<i><b>của từ ngữ? ( Đồng âm ).</b></i>
<i><b>- Việc sử dụng từ lợi nh</b></i> <i><b> trên có </b></i>
<i><b>tác dụng gì?</b></i>
<i><b>- Vy em hiểu chơi chữ là gì?</b></i>
<i><b>- Hs đọc ghi nhớ.</b></i>
<i><b>- Chỉ rõ lối chơi chữ trong các ví dụ?</b></i>
<i><b>Nêu tác dụng của lối chơi chữ đó?</b></i>
<i><b>(4) Sầu riêng 1: chỉ 1 trạng thái tâm</b></i>
<i><b>lý tiêu cực cá nhân (tính từ)</b></i>
<i><b>Sầu riêng 2: chỉ loại quả (danh từ)</b></i>
<i><b>vui chung: chỉ một trạng thái tâm lý</b></i>
<i><b>tích cực tập thể(tính từ)</b></i>
<i><b>Sầu riêng 1: trái nghĩa với vui </b></i>
<i><b>chung</b></i>.
<i><b>- Gv cho bµi tËp. Hs phân tích hiện </b></i>
<i><b>t-ợng chơi chữ.</b></i>
<i><b> a, Xôi ăn ch¶ ngon.</b></i>
<i><b> b, Cóc chết để nhái mồ cơi</b></i>
<i><b> Chẫu ngồi chẫu khóc: chàng ơi là </b></i>
<i>2. Nhận xét: </i>
<i><b>- Lỵi 1: lỵi Ých, lỵi léc, thn lỵi.</b></i>
<i><b>- Lỵi 2: lợi răng,</b><b> boọ phaọn oõm laỏy </b></i>
<i><b>raờng</b></i>
<i><b>- hin tng đồng âm</b></i>
<i><b>- Taùo ra tieỏng cửụứi, sửù baỏt ngụứ haứi </b></i>
<i><b>hửụực dớ doỷm</b><b></b><b> chãm bieỏm, cheỏ giu</b></i>
<i><b>-> Lợi dụng hiện tợng đồng âm để </b></i>
<i><b>tạo sự bất ngờ, thú vị, hài hớc mà ko </b></i>
<i><b>=> Ghi nhí: sgk (164).</b></i>
<i>II. C¸c lối chơi chữ.</i>
<i>1. Ví dụ: sgk </i>
<i><b> (1). ng õm lời nói - giễu cợt Na </b></i>
<i><b>va.</b></i>
<i><b> - nồng nặc >< tiếng tăm t</b></i>“ ” “ ” <i><b>ơng </b></i>
<i><b>phản về ý nghĩa - chõm bim, </b></i>
<i><b>kớch Na Va.</b></i>
<i><b>(2) Điệp phụ âm đầu M - dÝ dám, vui </b></i>
<i><b>vỴ.</b></i>
<i><b>(3) cá đối - cối đá , </b></i>“ ” “ ”
<i><b> mèo cái - mái kèo</b></i>“ ” “ ”
<i><b> -> Cách nói lái.</b></i>
<i><b>(4) SÇu riêng - Lợi dụng từ nhiều </b></i>
<i><b>nghĩa, trái nghÜa.</b></i>
<i><b>=> Ghi nhí: sgk (165)</b></i>
<i>III. Lun tËp.</i>
<i>Bµi 1: </i>
<i><b> Chơi chữ theo cách dùng từ đồng </b></i>
<i><b> -> Đều chỉ loài rắn.</b></i>
<i>Bài 2</i>
<i><b>chàng!</b></i>
<i><b> c, Bao giờ thong thả lên chơi nguyệt</b></i>
<i><b> Nhớ hái cho xin nắm lá đa.</b></i>
<i><b>- Gv cht ỏp ỏn.</b></i>
<i><b>- Nứa - tre - tróc - hãp.</b></i>
<i>Bµi 3 : </i>
<i><b>- Hiện tợng đồng âm Khổ tận cam </b></i>“
<i><b>lai .</b></i>”
<i><b>- Cam: - Chỉ 1 loại quả.</b></i>
<i><b> - Chỉ sự vui vẻ, hạnh phúc, </b></i>
<i><b>tốt đẹp.</b></i>
<i>Bµi 4.</i>
<i><b> a, Hiện tợng đồng âm.</b></i>
<i><b> b, - Cãc, nh¸i, chÉu chµng: cïng </b></i>
<i><b> - Tõ nhiỊu nghĩa: Chàng.</b></i>
<i><b> c, Nguyệt - lá đa - cây đa cã chó </b></i>
<i><b>ci: ~ cïng trêng nghÜa.</b></i>
IV.Cđng cè
<i> - Khái niệm, các lối chơi ch÷.</i>
- Chơi chữ thờng đợc dùng phổ biến trong văn thơ, đặc biệt là trong thơ trào
phúng, câu đối, câu đố.
<b> V. HDVN: </b>
- Häc bµi. Bµi tËp 3.
- Chn bÞ:Chn mùc sư dơng từ.
Ngày soạn : 11/2011
<i>Ngày giảng : 11/2011</i>
<b> Tiết 60</b>
<b>Làm thơ lục bát</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Sơ giản về vần, luật bằng trắc , nhịp thơ của thơ lục bát
- Nhận diên, phân tích, tập viết thơ lục bát.
<b>B.Chuẩn bị : </b>
Phơng pháp : Phân tích vd mẫu - quy nạp - luyện tập
- đồ dùng : Bảng phụ .
<b>C.TiÕn trình lên lớp </b>
<b>I. </b>
<b> n định tổ chức.</b>
<b>II.Kiểm tra: </b>
- Nêu những văn bản đã học có sử dụng thể thơ lục bát?
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
Giới thiệu bài: Thơ lục bát là thể thơ thông dụng trong văn chơng và trong đời
sống ngờiVN. Vì vậyViệc tìm hiểu luật thơ lục bálà một yêu cầu rất cần thiết .
<i><b>- Hs c vớ d.</b></i>
<i><b>- Cặp (câu) lục bát mỗi dòng có mấy </b></i>
<i><b>tiếng? Vì sao gọi là lục bát?</b></i>
<i><b>- Xác định luật bằng - trắc, vần ứng </b></i>
<i><b>với mỗi ting? </b></i>
<i><b>- Nhận xét về quy luật thanh, vần </b></i>
<i><b>giữa các tiếng?</b></i>
<i><b>( Thanh huyền, ngang : bằng</b></i>
<i><b> Thanh sắc, hỏi, ngÃ, nặng: trắc)</b></i>
<i>I. Luật thơ lục bát. </i>
<i>1. VÝ dơ:</i>
<i><b> Anh ®i anh nhớ quê nhà</b></i>
<i><b> b t b (vần)</b></i>
<i><b>Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm </b></i>
<i><b>t-ơng.</b></i>
<i><b> b t b (vÇn) </b></i>
<i><b>b(vÇn)</b></i>
2
. NhËn xÐt.
<i><b>- Hs nhËn diÖn, nhËn xÐt.</b></i>
<i><b>- NhËn xÐt về sự tơng quan thanh </b></i>
<i><b>điệu giữa các tiếng thứ 6 và thứ 8 </b></i>
<i><b>của câu 8?</b></i>
<i><b>- Nhp th trong câu lục bát ntn?</b></i>
<i><b>- Hs đọc ghi nhớ.</b></i>
<i><b>- Gv chèt kiÕn thøc. </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>- Gv cho hs đọc kĩ 3 ví dụ.</b></i>
<i><b>- Nhận xét về đặc điểm hình thức và</b></i>
<i><b>ý nghĩa của các câu, đoạn thơ?</b></i>
<i><b>( Hình thức giống nhau.</b></i>
<i><b> C©u a, b ko có giá trị biểu cảm.</b></i>
<i><b> Câu c: Giàu h/a, giá trị biểu cảm </b></i>
<i><b>cao)</b></i>
<i><b>-Theo em, trong các câu, đoạn thơ </b></i>
<i><b>trên đâu là thơ lục bát, đâu là văn </b></i>
<i><b>vần 6 / 8? Vì sao?</b></i>
<i><b> - Vậy theo em, thơ lục bát khác văn </b></i>
<i><b>vần 6 / 8 ở chỗ nào?</b></i>
<i><b>- Hs nhận xét.</b></i>
<i><b>- Hs tp phõn tích đặc điểm thơ lục </b></i>
<i><b>bát trong câu (c).</b></i>
<i><b>- Gv: Muốn thơ lục bát hay thì câu </b></i>
<i><b>thơ phải có h/a, cã hån.</b></i>
<i><b>- häc sinh lµm bµi tËp?</b></i>
<i><b>tiÕng.</b></i>
<i><b> Câu bát: 8 </b></i>
<i><b>tiếng.</b></i>
<i><b>+ Vần:</b></i>
<i><b>- Tiếng 6 câu 6 vần với tiếng 6 câu 8.</b></i>
<i><b>- Tiếng 8 câu 8 vần với tiếng 6 câu 6 </b></i>
<i><b>dới. </b></i>
<i><b>+ Luật bằng trắc.</b></i>
<i><b>- Các tiếng lẻ: tự do.</b></i>
<i><b>- Các tiÕng ch½n: theo lt (Xem vÝ </b></i>
<i><b>dơ)</b></i>
<i><b>- Trong câu 8, các tiếng thứ 6, thứ 8 </b></i>
<i><b>đều cùng thanh bằng nhng phi trỏi </b></i>
<i><b>du.</b></i>
<i><b>+ Nhịp thơ: nhịp chẵn.</b></i>
<i>3. Ghi nhớ: sgk (156)</i>
<i>* Phân biệt thơ lục bát với văn vÇn </i>
<i>6/8.</i>
<i>1. VÝ dơ</i>
<i><b>a. Con mèo, con chó có lơng</b></i>
<i><b> Bụi tre có mắt, nồi đồng có quai.</b></i>
<i><b>-> Tác dụng: Giúp trẻ nhận biết sự </b></i>
<i><b>vật.</b></i>
<i><b>b. Các bạn trong lớp ta ơi</b></i>
<i><b> Thi đua học tập phải thời tiến lên!</b></i>
<i><b> Tiến lên liên tục đừng quên</b></i>
<i><b>Nhì trờng, nhất khối, khỏi phiền thầy</b></i>
<i><b>cô. -> Tác dụng: Hô hào, kêu gọi </b></i>
<i><b>phấn đấu.</b></i>
<i><b>c. Tiếc thay hạt gạo trắng ngần</b></i>
<i><b> Đã vo nớc đục lại vần than rơm.</b></i>
<i><b>-> ẩn dụ: </b></i>
<i><b> - Lời than thân, trách phận của cô </b></i>
<i><b>gái.</b></i>
<i><b> - Sự thơng cảm của ngời thân ...</b></i>
<i>2. Ghi nhớ.</i>
<i><b>- Văn vần 6 / 8: có cấu tạo giống thơ </b></i>
<i><b>lục bát nhng không có giá trị biểu </b></i>
<i><b>c¶m.</b></i>
<i><b>- Thơ lục bát: có giá trị biểu cảm, gợi</b></i>
<i><b>nhiều liên tởng trong ngời đọc, ngời </b></i>
<i><b>nghe.</b></i>
<i>II. Lun tËp.</i>
<i>Bµi 1:</i>
<i><b>+ Các từ cần điền:</b></i>
<i><b>a. Kẻo mà ( mà vần với xa )</b></i>
<i><b>b. Mới nên con ngời</b></i>
<i><b>( Nên vần với bền ) </b></i>
<i><b> Bµi 2:</b></i>
<i><b>a. tiếng thứ 6 của câu 8 lạc vần với </b></i>
<i><b>tiếng thứ 6 câu 6 ( loài - na)</b></i>
<i><b>Sửa:</b></i>
<i><b>Vn em cõy q đủ lồi</b></i>
<i><b>Có cam, có qt, có xồi, có na.</b></i>
<i><b>b. Sửa:</b></i>
<i><b>Hs làm thơ về môi trờng </b></i> <i><b>Chúng em phấn đấu trở thành trò </b><b>ngoan.</b></i>
<i>Bài 3:</i>
<i><b>Tổ chức lp thnh 2 i:</b></i>
<i><b>i 1: Cõu lc</b></i>
<i><b>Đội 2: Câu bá</b></i>
<b> IV. Cñng cè</b>
- Đặc điểm thơ lục bát. Cách đọc thơ lục bát.
<b>V. HDVN:</b>
- Nắm đặc điểm thơ lục bát.
- Làm 1 bài lục bát theo chủ đề học sinh hoặc về môi trờng
<i>Tân phú, ngày. thángnăm 2011</i>
<b>Tổ chuyên môn duyệt</b>
<b>Tuần 16</b>
<i>Ngày soạn: 11/2011 </i>
<i>Ngày gi¶ng : /2011</i>
<b>TiÕt 61</b>
<b>ChuÈn mùc sư dơng tõ</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>
- Các u cầu của việc sử dụng từ đúng chuẩn mực
- Sử dụng từ đúng chuẩn mực .
- Nhận biết đợc các từ đợc sử dụng vi phạm các chuẩn mực sử dụng từ.
- Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng từ để giao tiếp có hiệu quả.
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tởng, thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm cá nhân
về cách sử dụng từ đúng chuẩn mực.
<b> B.ChuÈn bÞ:</b>
- Phơng pháp :Phân tích VD mẫu- thảo luận - Luyện tËp - quy n¹p
- GV: Gi¸o ¸n, SGK, TLTK.
- HS : Đọc trớc bài.
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. </b>
<b> n định tổ chức. 7B:</b>
<b>II. </b>
<b> Kiểm tra : - Chơi chữ là gì? Các lối chơi chữ? </b>
Cho ví dụ và phân tích?
<b>III. Các hoạt động dạy học. </b>
Giới thiệu bài: khi nói và viết các em cịn dùng từ cha đúng: Sai chính tả, sai phát
âm, sai ngữ pháp. Bài học hôm nay sẽ giúp em sửa các lỗi, từ đó biết dùng từ
đúng chuẩn mực.
<i><b>- Hs đọc 3 ví dụ mục I, sgk (166).</b></i>
<i><b>- Các từ in đậm trong những ví dụ đó</b></i>
<i>I. Sử dụng từ đúng âm, đúng chính tả. </i>
<i>1. Ví dụ: sgk (166)</i>
<i>2.NhËn xÐt:</i>
<i><b>dùng sai ntn? Nguyên nhân sai? </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>- Em hãy chữa lại cho đúng</b></i>
<i><b>GV: do ảnh hởng của tiếng địa </b></i>
<i><b>ph-ơng, do nhớ không chính xác hình </b></i>
<i><b>thức ngữ âm, chữ viết của từ, liên </b></i>
<i><b>t-ởng không đúng, hoặc do học không </b></i>
<i><b>đến nơi đến chốn.</b></i>
<i><b>- Hs đọc ví dụ mục II (tr-166)</b></i>
<i><b>- Em hãy cho biết các từ in đậm </b></i>
<i><b>dùng sai ntn?</b></i>
<i><b>- Em hÃy sửa lại cho thích hợp. Vì </b></i>
<i><b>sao em sưa nh thÕ?</b></i>
<i><b>Gv kết luận: </b></i>
<i><b>Khơng hiểu đúng nghĩa của từ</b></i>
<i><b>Không phân biệt được các từ </b></i>
<i><b>đồng nghĩa.</b></i>
<i><b>- Hs đọc kĩ ví dụ mục III.</b></i>
<i><b>Các từ in đậm dùng sai nh thế nào? </b></i>
<i><b>tìm cách chữa lại cho đúng.</b></i>
<i><b>Gv kết luaọn:</b></i>
<i><b>+ </b><b>Dùng sai về từ loại</b></i>
<i><b>+ Trái với quy tắc trật tự TV</b></i>
<i><b>(do cách phát âm). (Nam Bộ) </b></i>
<i><b>- tËp tÑ - bËp bÑ , tËp täe : sai </b></i>“ ” “ ” “ ”
<i><b>©m (do âm gần nhau, nhớ không </b></i>
<i><b>chính xác).</b></i>
<i><b>- khoảng khắc - khoảnh khắc : </b></i>
<i><b>Liên tởng sai, nhớ không chính xác </b></i>
<i><b>(do gần âm). </b></i>
<i><b>=>Khi nói, viết phải dùng đúng âm, </b></i>
<i><b>đúng </b><b>chÝnh </b><b>tả.</b></i>
<i>II. Sử dụng từ đúng nghĩa.</i>
<i>1. Ví dụ: (sgk-166)</i>
<i>2.NhËn xÐt:</i>
Sáng sủa -> ti p
<i><b>+ sáng sủa: thờng nhận biết bằng thị</b></i>
<i><b>giác</b></i>
<i><b>+ Tơi đẹp: nhận biết bằng t duy, cảm </b></i>
<i><b>xúc, liên tng. </b></i>
<i><b>- Cao cả -> sâu sắc</b></i>
<i><b>+ Cao c: li nói hoặc việc làm có </b></i>
<i><b>phẩm chất tuyệt đối</b></i>
<i><b>+ Sâu sắc: nhận thức và thẩm định </b></i>
<i><b>bằng tư duy liên tưởng </b></i>
<i><b>- Biết</b><b></b><b> có: </b></i>
<i><b>+ Biết: nhận thức được, hiểu được</b></i>
<i><b>+ Có : tồn tại</b></i>
<i>III. Sử dụng từ đúng tính chất ngữ </i>
<i>pháp của từ.</i>
<i>1.VÝ dô: (sgk/167)</i>
<i>2.NhËn xÐt: </i>
<i><b>- Hào quang -> hào nhoáng</b></i>
<i><b>+ Hào quang: DT không trực tiếp </b></i>
<i><b>làm vị ngữ.</b></i>
<i><b>- Ăn mặc: là ĐT -> không thể dùng </b></i>
<i><b>nh DT</b></i>
<i><b>VD: Chị ăn mặc thật giảng dị.</b></i>
<i><b>- Thảm hại: TT: không dùng nh DT</b></i>
<i><b>- Thảm hại: tính từ: khơng dùng </b></i>
<i><b>như danh từ</b></i>
<i><b>VD: bon giặc đã chết rất thảm hại</b></i>
<i><b>_ Giả</b><b> táo phồn vinh: Traựi vụựi quy </b></i>
<i><b>tắc trật tự từ Tiếng việt </b><b></b><b> phồn vinh </b></i>
<i><b>giả tạo</b></i>
<i>IV. Sử dụng từ đúng sắc thái biểu cảm,</i>
<i>hợp phong cách.</i>
<i>1. VÝ dô: (sgk -167)</i>
<i>2.NhËn xÐt:</i>
<i><b>- lãnh đạo : ng</b></i>“ ” <i><b>ời đứng đầu các tổ </b></i>
<i><b>chức hợp pháp chính nghĩa -> sắc </b></i>
<i><b>thái tơn trọng.</b></i>
<i><b>- Em hãy cho biết, trong trờng hợp </b></i>
<i><b>nào không sử dụng từ địa phơng, từ </b></i>
<i><b>Hán Việt?</b></i>
<i><b>VD: Cha mẹ nào mà chẳng thơng </b></i>
<i><b>con =>Không nên dùng phụ mẫu .</b></i>
<i><b> - Anh em nh thể tay chân </b></i>
<i><b>=>Không nên dùng huynh đệ </b></i>
<i><b>- Tại sao ta không nên lạm dụng từ </b></i>
<i><b>địa phơng và từ Hán Việt?</b></i>
<i><b>- Qua tất cả những điều vừa tìm </b></i>
<i><b>hiểu, em hãy cho biết, khi sử dụng từ</b></i>
<i><b>phải đạt đợc những chuẩn mực nào?</b></i>
<i><b>- Hs đọc phần ghi nhớ sgk (167).</b></i>
<i><b>- chú hổ -> gọi thân mật con vật </b></i>“ ”
<i><b>đáng yêu.</b></i>
<i><b> -> nó, con : gọi con vật hung dữ.</b></i>“ ”
<i>V. Không lạm dụng từ địa ph ơng, từ </i>
<i>Hán Việt.</i>
<i><b>(1). Không nên dùng từ địa phơng </b></i>
<i><b>trong các tình huống giao tiếp trang </b></i>
<i><b>trọng và trong các văn bản chuẩn </b></i>
<i><b>mực (VB hành chính, VB chính </b></i>
<i><b>luận).</b></i>
<i><b>(2). Khơng nên lạm dụng từ HV khi </b></i>
<i><b>có từ thuần Việt tơng đơng (Trừ </b></i>
<i><b>tr-ờng hợp VB cần sắc thái trang trng).</b></i>
<i>* Ghi nh: sgk (167).</i>
<i>IV. Luyện tập </i>
<i>Bài 1: Phân biƯt nghÜa cđa c¸c tõ :</i>
<i><b> a. be bÐt - bª bÕt - bª bèi.</b></i>
<i><b>b. dối dá - dối trá.</b></i>
<i><b>c. đào thải - sa thải.</b></i>
<i><b>d. danh tiÕng - tai tiếng - tiếng tăm.</b></i>
<i><b>e. chú tâm - chủ tâm.</b></i>
<i>Bài 2 : Đặt câu.</i>
<b>IVCủng cố: GV hệ thống toàn bé néi dung bµi.</b>
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ : </b>
- N¾m bµi häc. VËn dơng sưa sai, trau dåi vèn tõ.
- n/c bµi: Lun tËp sư dơng tõ.
- Soan : ôn tập văn biểu cảm
<i>Ngày soạn : 11/2011</i>
<i>Ngày giảng: /2011</i>
<b>Tiết 62:</b>
<b>ôn tập văn biểu cảm</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Vn t s, miờu tả và các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.
- cách lập ý và lập dàn bài cho một đề văn bểu cảm.
- Cách diễn đạt trong một bài văn biểu cảm.
- Nhận biết, phân tích đặc điểm của văn bản biểu cảm.
- Tạo lập văn bản biểu cảm.
<b>B.ChuÈn bÞ:</b>
<b> - GV: Gi¸o ¸n, SGK, TLTK.</b>
- HS :Ôn tập kiến thức.
I. n nh t chc: 7B:
<b> II .Kiểm tra: (kết hợp trong giờ)</b>
<b>III. Cỏc hot ng dy - hc.</b>
GV nêu yêu cầu n/v giêi «n tËp
<i><b>- ThÕ nào là văn biểu cảm?</b></i>
<i><b>- Hs lần lợt trả lời, bæ sung.</b></i>
<i><b>Sự khác nhau giữa văn miêu tả và </b></i>
<i><b>văn biu cm:</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i> . Những kiến thức cơ bản về văn biểu</i>
<i>cảm.</i>
<i> Khái niệm.</i>
<i><b>- Vn biu cm: l kiểu vb bày tỏ </b></i>
<i><b>thái độ, tình cảm và sự đánh giá của </b></i>
<i><b>con ngời với thiên nhiên, cuộc sống</b></i>
<i>1 -Sự khác nhau giữa văn miêu tả và </i>
<i>văn biểu cảm:</i>
<i><b>Sự khác nhau giữa văn tự sự và văn </b></i>
<i><b>biểu cảm</b></i>
<i><b>Vai trò và n.vụ của tự sự và miêu tả </b></i>
<i><b>trong văn biểu cảm:</b></i>
<i><b>Tìm ý và lập dàn bài cho đề văn: </b></i>
<i><b>Cảm nghĩ về mùa xuân.</b></i>
<i><b>Bài văn biểu cảm thường sd các b.p </b></i>
<i><b>tu từ</b></i>
<i><b>tượng (</b><b>ngêi</b><b>, vật, cảnh) sao cho </b><b>ngêi</b></i>
<i><b>ta cảm nhận được nó. Cịn v</b><b>ăn</b><b> biu </b></i>
<i><b>cm, miờu t </b><b>ối </b><b>tng nhm mn </b></i>
<i><b>những</b><b> </b><b>ăc</b><b> im, </b><b>phẩm</b><b> cht ca nú </b></i>
<i><b>m núi lờn suy nghĩ, cảm xúc của </b></i>
<i><b>mình</b><b>. Do </b><b>đặc điểm</b><b>này mà văn biểu </b></i>
<i><b>cảm </b><b>thêng</b></i> <i><b>sư dơng</b><b> </b><b>biƯn ph¸p</b><b> tu từ </b></i>
<i><b>s</b><b>2</b><b><sub>, ẩn dụ, nhân hoá.</sub></b></i>
<i>2- Sự khác nhau giữa văn tự sự và văn</i>
<i>biểu cảm</i>
<i><b>-Văn tự sự nhằm kể lại 1 câu chuyện</b></i>
<i><b>(1 sự việc) có đầu, có đi, có </b></i>
<i><b>nguyªn</b><b> nhân, d</b><b>iƠn</b><b> biến, </b><b>kÕt</b><b> quả. </b></i>
<i><b>Cịn văn biểu cảm, tự sự chỉ làm nền</b></i>
<i><b>để nói lên cảm xúc. Do đó tự sự </b></i>
<i><b>trong văn biểu cảm thường nhớ lại </b></i>
<i><b>nh÷ng</b><b> sự việc trong quá khứ, </b><b>nh÷ng</b></i>
<i><b>sự việc để lại ấn tượng sâu đậm, chứ</b></i>
<i><b>khơng cần đi sâu vào </b><b>nguyªn </b><b>nhân, </b></i>
<i><b>kÕt</b><b> quả.</b></i>
<i>3- Vai trị và nhiƯm vụ của tự sự và </i>
<i>miêu tả trong văn biểu cảm:</i>
<i><b>-Tự sự và miêu tả trong văn biểu </b></i>
<i><b>cảm đóng vai trị làm giá đỡ cho tác </b></i>
<i><b>giả bộc lộ tình cảm, cảm xúc. Thiếu </b></i>
<i><b>tự sự, miêu tả thì tình cảm mơ hồ, </b></i>
<i><b>khơng cụ thể, bởi vì tình cảm, cảm </b></i>
<i><b>xúc của con ng nảy sinh từ sự việc, </b></i>
<i><b>cảnh vật cụ thể.</b></i>
<i>4- Tìm ý và lập dàn bài cho đề văn: </i>
<i>Cảm nghĩ về mùa xuân.</i>
<i><b>a-Mb: 1 năm có 4 mùa, theo em mùa</b></i>
<i><b>xuân là mùa đẹp nhất.</b></i>
<i><b>b-TB:</b></i>
<i><b>*ý nghĩa của m.xuân đối với con ng:</b></i>
<i><b>-M.xuân mang lại sức sống mới</b></i>
<i><b>-M.xuân đánh dấu bước đi của đ.nc, </b></i>
<i><b>con ng.</b></i>
<i><b>*Cảm nghĩ của em về m.xuân:</b></i>
<i><b>-Mùa đơm hoa kết trái</b></i>
<i><b>-Mùa sinh sôi vạn vật.</b></i>
<i><b>-Mùa thêm 1 tuổi đời.</b></i>
<i><b>c-KB: K.định lại c.nghĩ của em về </b></i>
<i><b>m.xuân.</b></i>
<i>các</i>
<i> biÖn ph¸p tu t ừ : </i>
<i><b>-s</b><b>2</b><b><sub>, ẩn dụ, nhân hố, điệp ngữ.</sub></b></i>
<i><b>-Ngơn ngữ văn biểu cảm gần với </b></i>
<i><b>thơ. Vì nó có mục đích biểu cảm như</b></i>
<i><b>thơ.Trong cách biểu cảm trực tiếp, </b></i>
<i><b>ngêi</b><b> viết sd ngôi thứ nhất (tôi, em, </b></i>
<i><b>chúng em), </b><b>trùc</b><b> tiếp bộc lộ cảm xúc </b></i>
<i><b>của m</b><b>×nh</b><b> bằng lời than, lời nhắn, lời</b></i>
<i><b>hơ... Trong cách biểu cảm giao tiếp, </b></i>
<i><b>tình cảm ẩn trong các hình ảnh.</b></i>
- Hệ thống nội dung đã ôn tập.
<b>V. H ớng dẫn về nhà :</b>
Hoµn thµnh dµn ý chi tiÕt, viÕt đoạn văn mở bµi,kÕt bµi.
-- Chuẩn bị bài: Ôn tập tác phẩm trữ tình.
<i>Ngày soạn : 11/2011</i>
<i>Ngày giảng : /2011</i>
<b> TiÕt 63</b>
<b> Mùa xuân của tôi </b>
<i><b> (Vị B»ng) </b></i>
<b>A. Mơc tiªu: </b>
- Một số hiểu biết về tác giả Vũ bằng.
- Cảm nhận đợc nét đẹp riêng của cảnh sắc thiên nhiên, khơng khí mùa xn của
Hà Nội, về miền Bắc qua nỗi lòng "sầu xứ", tâm sự sâu sắc ca tỏc gi.
- Sự kết hợp giữa miêu tả và biểu cảm: lời văn thấm đẫm cảm xúc trữ tình, dào
dạt chất thơ.
- Đọc, hiểu văn bản tùy bút.
- Phân tích áng văn xuôi trữ tình giàu chất thơ, nhận biết và làm rõ vai trò của
các yếu tố miêu tả trong văn biểu cảm.
.
<b> B.Chuẩn bị:</b>
Phơng pháp : Đọc diễn cảm - phân tích, thảo luận
GV: Gi¸o ¸n, SGK, TLTK.
HS : Đọc, soạn bài.
<b>C. Tiến trình lên lớp </b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức . 7B</b>
<b>II. Kiểm tra. - Có mấy cách thởng thức cốm? ý nghĩa của việc thởng thức cốm?</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>Giới thiệu bài: sống ở Sài Gòn tác giả gửi vào trong trang viết nỗi niềm thơng</b>
nhớ da diết về đất Bắc , về Hà Nội và gia đình. Mong mỏi đất nớc hồ bình thống
nhất. Bài mùa xn của tơi giúp chúng ta hiểu thêm nỗi lòng thơng nhớ của tác
giả .
<i><b>GV nêu yêu cầu - HS đọc</b></i>
<i><b>- Hs đọc chú thích (*) sgk 175, cho </b></i>
<i><b>biết vài nét v tỏc gi V Bng.</b></i>
<i>I. Tiếp xúc văn bản.</i>
<i>1. Đọc.</i>
<i><b> - Rõ ràng mạch lạc, sâu l¾ng</b></i>
<i>2. Chó thÝch.</i>
<i><b> a.</b> Tác giả. (1913 - 1984)</i>
<i><b>- Là nhà văn, nhà báo.</b></i>
<i><b>- Viết nhiều về thể loại tuỳ bút, bút </b></i>
<i><b>ký, truyện ngắn.</b></i>
<i><b>- Vài nét về t¸c phÈm?</b></i>
<i><b>- Em hãy cho biết tp này đợc viết </b></i>
<i><b>theo thể loại nào? </b></i>
<i><b>- Em h·y cho biÕt, vb gồm mấy </b></i>
<i><b>phần? Nội dung của từng phần là </b></i>
<i><b>gì?</b></i>
<i><b>- Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ </b></i>
<i><b>thuật nào ở đoạn văn này? Hãy chỉ </b></i>
<i><b>ra và nêu tác dụng của thủ pháp </b></i>
<i><b>nghệ thuật ấy?</b></i>
<i><b>- Đoạn văn trên đã bộc lộ tình cảm </b></i>
<i><b>nào của tác giả?</b></i>
<i><b>- Theo em, tại sao tác giả lại mở đầu </b></i>
<i><b>đoạn bằng câu Mùa xuân của tôi </b></i>
<i><b>?</b></i>
<i><b>( Đó là mùa xuân trong lòng, theo </b></i>
<i><b>cảm nhận của tác giả ).</b></i>
<i><b>- HÃy tìm những chi tiết, hình ảnh </b></i>
<i><b>nói về cảnh sắc, không khí mùa </b></i>
<i><b>xuân miền Bắc trong những ngµy </b></i>
<i><b>tÕt?</b></i>
<i><b>- Em hình dung cảnh sắc, khơng khí </b></i>
<i><b>những ngày tết ở miền Bắc ntn? </b></i>
<i><b>Những t/c gì trỗi dậy trong lịng t/g </b></i>
<i><b>khi mùa xn đến?</b></i>
<i><b>- Ên tỵng của t/g về mùa xuân sau </b></i>
<i>b. Tác phẩm.</i>
<b> Trích Th</b> <i><b>ơng nhớ mời hai - bài </b></i>
<i><b>Tháng giêng mơ về trăng non rét </b></i>
<i><b>ngọt .</b></i>
<i>c. Từ khã :sgk </i>
<i>3. ThĨ lo¹i. </i>
<i><b> Tuú bót. (Håi kÝ).</b></i>
<b> 4. Bè cơc. Gåm 3 phÇn:</b>
<i><b>Đ1: t u</b><b></b><b> mờ luyn mựa xuõn: </b></i>
<i><b>+ Tình cảm ca con ngời với mùa </b></i>
<i><b>xuân nh là một quy luật tất yếu và tự </b></i>
<i><b>nhiên.</b></i>
<i><b>+ </b><b>2: tip</b><b></b><b> m hi liờn hoan:</b></i>
<i><b> Cảnh sắc và không khí mùa xuân </b></i>
<i><b>Bắc Việt trong những ngày tết.</b></i>
<i><b>+Đ 3; còn lại: </b></i>
<i><b>Cảnh sắc mùa xuân xứ Bắc sau ngày</b></i>
<i><b>rằm tháng giêng.</b></i>
<i>II. Phân tích văn bản.</i>
<i>1. Tình cảm của con ng ời với mùa </i>
<i>xuân.</i>
<i><b>- Điệp từ, điệp ngữ, điệp kiểu câu. ai</b></i>“
<i><b>bảo , đừng th</b></i>” “ <i><b>ơng , ai cấm đ</b></i>” “ <i><b>ợc . </b></i>”
<i><b>-> Lời văn nhịp nhàng, tha thiết; </b></i>
<i><b> Khẳng định, nhấn mạnh t/c của </b></i>
<i><b>con ngời dành cho mùa xuân. Đó là </b></i>
<i><b>1 t/c sẵn có, hết sức tự nhiên trong </b></i>
<i><b>mỗi ngời.</b></i>
<i><b>* Thể hiện t/cảm thơng nhớ thuỷ </b></i>
<i><b>+ Cảnh sắc th/nh đợc gợi tả qua </b></i>
<i><b>những dấu hiệu điển hình:</b></i>
<i><b> - Thời tiết, khí hậu: </b></i>
<i><b> + ma riêu riêu, gió lành lạnh.</b></i>
<i><b> - Âm thanh: tiếng nhạn, tiếng trống </b></i>
<i><b>chèo, câu hát huê tình.</b></i>
<i><b>-> Khơng khí xn hài hịa tạo </b></i>
<i><b>thành sự sống riêng của mùa xuân </b></i>
<i><b>đất Bắc.</b></i>
<i><b>+ Cảnh xuân trong gia đình: trầm, </b></i>
<i><b>đèn, nến, bàn thờ tổ tiên, khơng khí </b></i>
<i><b>đồn tụ gia đình thật đầm ấm.</b></i>
<i><b>* C¶nh lung linh, hun ảo, mơ </b></i>
<i><b>màng nh trong mộng và cũng thật </b></i>
<i><b>ấm áp tình ngời. </b></i>
<i><b> Kết hợp kể, tả, biêủ cảm: Bài văn </b></i>
<i><b>thể hiện tâm trạng bồi hồi, nhớ </b></i>
<i><b>th-ơng da diết mùa xuân, quê hth-ơng của </b></i>
<i><b>t/g. </b></i>
<i>3. Cảnh sắc và h ơng vị mùa xuân xứ </i>
<i><b>+ Cảnh sắc: </b></i>
<i><b>rằm tháng giêng đất Bắc ntn?</b></i>
<i><b>- Những hình ảnh, chi tiết đó có gì </b></i>
<i><b>khác với trớc rằm tháng giêng?</b></i>
<i><b>( §èi lËp ).</b></i>
<i><b>-Những chi tiết này cho thấy sự tinh </b></i>
<i><b>tế ntn trong cách cảm thụ đời sống?</b></i>
<i><b>- Hãy khái quát lại nghệ thuật tuỳ </b></i>
<i><b>bút của Vũ Bằng qua văn bản?</b></i>
<i><b>- Qua văn bản, em cảm nhận đợc </b></i>
<i><b>những nội dung gì?</b></i>
<i><b>=>Ghi nhí: sgk ( 178)</b></i>
<i><b> - Trời hết nồm, ma xuân...</b></i>
<i><b>+ Không khí: </b></i>
<i><b> - Bữa cơm giản dị.</b></i>
<i><b> - Các trò chơi đã vãn.</b></i>
<i><b> - Màn điều đã cất, lễ hóa vàng.</b></i>
<i><b>-> Tất cả trở lại cuộc sống thờng </b></i>
<i><b>nhật, 1 cuộc sống êm đềm.</b></i>
<i><b> C¶m xóc con ngêi: vui vỴ, phÊn </b></i>
<i><b>chÊn.</b></i>
<i><b>* Tác giả đã cảm nhận chính xác </b></i>
<i><b>những nét rất riêng của mùa xuân </b></i>
<i><b>đất Bắc -> Thể hiện sự tinh tế, nhạy </b></i>
<i><b>cảm, thái độ trân trọng sự sống, yêu </b></i>
<i><b>thiên nhiên của t/g.</b></i>
<i>III. Tæng kết.</i>
<i><b> 1.NT: Điệp ngữ ,kể ,tả , biểu cảm </b></i>
<i><b>chi tiết chân thực </b></i>
<i><b> 2. ND: Cảnh sắc thiên nhiên , </b></i>
<i><b>không khí mùa xuân của Hà Nội , </b></i>
<i><b>táI hiện trong nỗi nhớ thơng da diết </b></i>
<i><b>của ngời xa quª </b></i>
<i>IV. Lun tËp. </i>
<i><b>- Đọc diễn cảm . </b></i>
<i><b>-Su tầm các câu thơ hay về mùa </b></i>
<i><b>xuân</b></i>
<b>IV. Cđng cè.</b>
- C©u hái 5 (178).
- Tập đọc diễn cảm bài văn, bài thơ “Xuân về”.
So sánh cảm xúc, cách biểu đạt của 2 t/g?
<b> . . H íng dÉnVN:</b>
- Häc bµi. lµm bµi tËp 3.
- Chuẩn bị: Sài Gòn tôi yêu.
<i> _________________________________</i>
<i>Ngày soạn : 11/2011</i>
<i>Ngày giảng: /2011</i>
<b>Tiết 64</b>
<b>(HdĐT) : Sài Gòn tôi yêu</b>
<b> (Minh Hơng) </b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- Học sinh cảm nhận đợc những nét đẹp riêng của Sài Gịn với th/nh, khí hậu,
cảnh quan và nhất là phong cách con ngời Gài Gịn.
- NghƯ tht biĨu cảm nồng nhiệt, chân thành của tác giả.
- Đọc, hiểu văn bản tùy bút có sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm.
- Biểu hiện tình cảm, cảm xúc về một sự việc qua những hiểu biết cụ thể.
<b>B.Chuẩn bị: </b>
<b> - Phơng pháp :Đọc diễn cảm - Thảo luận - phân tích </b>
- GV:Gi¸o ¸n,SGK,TLTK.
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chc.</b>
<b>II. Kim tra.</b>
Nêu giá trị nội dung ,nghệ thuật VB Mùa xuân của tôI ?
=>Ghi nhí sgk ( 178 )
<b>III.Cỏc hot ng dy - hc.</b>
Giới thiệu bài. Ai đi Nam Bé, TiÒn Giang, HËu Giang
Ai vô thành phố Hồ Chi Minh rực rỡ tên vàng!
Thnh ph phng Nam chan hồ nắng gió - nơi Bác Hồ ra đi tìm đờng cứu nớc
năm 1911 - trở thành niềm tự hào vô hạn trong trái tim mỗi ngời Việt Nam. Hơm
nay, cơ và các em cùng đến thăm Sài Gịn qua trang tuỳ bút chân thành và sơi
động “Sài Gịn tôi yêu” của tác giả Minh Hơng
<i><b>GV hớng dẫn - HS c</b></i>
<i><b>- Gv giới thiệu vắn tắt vài nét về tác </b></i>
<i><b>giả.</b></i>
<i><b>- Đọc xong, em thấy văn bản nổi bËt </b></i>
<i><b>lªn mÊy néi dung chÝnh?</b></i>
<i><b>( Hai néi dung chÝnh: </b></i>
<i><b> + Vẻ đẹp của Sài Gịn.</b></i>
<i><b> + Tình cảm u mến, gắn bó</b></i>
<i><b>của tác giả đối với Sài Gịn ).</b></i>
<i><b>- Vẻ đẹp của Sài Gòn trong vb đợc </b></i>
<i><b>tác giả khắc hoạ ở những phơng diện</b></i>
<i><b>nào?</b></i>
<i><b>( KhÝ hËu, thiªn nhiên, cuộc sống, </b></i>
<i><b>sinh hoạt và phong cách ngời Sài </b></i>
<i><b>Gßn ).</b></i>
<i><b>- Sài Gịn đợc giới thiệu khái qt là </b></i>
<i><b>một đơ thị ntn?</b></i>
<i><b>- Điều đó đợc diễn tả bằng hình ảnh </b></i>
<i><b>nào?</b></i>
<i><b>( Sài Gịn cứ trẻ hồi nh</b></i>“ <i><b> cây tơ đang </b></i>
<i><b>độ nõn nà trên đà thay da đổi thịt ).</b></i>”
<i><b>- Nêu những nét đặc trng của khí </b></i>
<i><b>hu Si Gũn?</b></i>
<i><b>- Ngời Sài Gòn hiện lên qua những </b></i>
<i><b>phơng diện nào? Con ngời Sài Gòn </b></i>
<i>I. Tiếp xúc văn bản. </i>
<i>1. Đọc.</i>
<i><b>-Ging h hi ti vui , hm hở sơi</b></i>
<i><b>động, chú ý các từ địa phơng</b></i>
<i>2. Tìm hiểu chỳ thớch</i>
<i>a.Tác giả:</i>
<i><b>- Quê ở Quảng Nam nhng sống ở Sài</b></i>
<i><b>Gòn trên 50 năm.</b></i>
<i><b>- Cú nhiu bỳt ký, tu bỳt viết về Sài </b></i>
<i><b>gòn: Sài Gòn dậy sớm , H</b></i>“ ” “ <i><b>ơng đêm</b></i>
<i><b>ngoại thành , Nhớ Sài Gòn ... </b></i>” “ ”
<i>b. Tác phẩm.</i>
<i><b> TrÝch từ Nhớ Sài Gòn .</b></i>
<i>c. Thể loại: Tuỳ bót.</i>
<i>3. Bè cơc <b>: 3 phần</b></i>
<i><b> ->họ hàng: </b><b>Nh÷ng</b><b> ấn tượng bao </b></i>
<i><b>quát về SG.</b></i>
<i><b> ->hơn năm triệu: Đ</b><b>2</b><b><sub> cư dõn v </sub></b></i>
<i><b>phong cỏch </b><b>ngời</b><b> SG.</b></i>
<i><b>-Cũn li: </b><b>Khẳng </b><b></b><b>ịnh tình yªu</b><b> của </b></i>
<i><b>tác giả đối với SG</b></i>.
<i>II. Phân tích văn bản.</i>
<i>1. Vẻ đẹp của Sài Gòn.</i>
<i><b>- Một đô thị trẻ trung, nhộn nhịp và </b></i>
<i><b>năng ng.</b></i>
<i><b>-> So sánh, tính từ, thành ngữ: tô </b></i>
<i><b>đậm nét trẻ trung của Sài Gòn.</b></i>
<i><b>+ Khí hậu:</b></i>
<i><b>- Nhiu nng, ma.</b></i>
<i><b>- Khơng có mùa đơng.</b></i>
<i><b>- Thay đổi thất thờng.</b></i>
<i><b>+ Con ngời Si Gũn:</b></i>
<i><b>cú c im gỡ?</b></i>
<i><b>( Cách ăn nói, tính cách, trang phục,</b></i>
<i><b>dáng vẻ, cách xà giao ... ).</b></i>
<i><b>- Điệp ngữ Tơi u có t/d gì? Em </b></i>“ ”
<i><b>hiểu gì về tình cảm của tác giả qua </b></i>
<i><b>câu: th</b></i>“ <i><b>ơng mến bao nhiêu cũng </b></i>
<i><b>khơng uổng cơng hồi của ?</b></i>”
<i><b>- Qua những dịng văn đầy trách </b></i>
<i><b>móc và nuối tiếc, em cảm nhận đợc </b></i>
<i><b>thêm điều gì về t/g?</b></i>
<i><b>- Theo em, sức truyền cảm của bài </b></i>
<i><b>văn này là do đâu?</b></i>
<i><b>- Bài văn Sài Gòn tôi yêu đem lại </b></i>
<i><b>cho em những hiểu biết nào mới mẻ</b></i>
<i><b>về cuộc sống, con ngời Sài Gòn?</b></i>
<i><b>- Hs c phn ghi nh sgk.</b></i>
<i><b>thắn, chân thành, ít tính toán.</b></i>
<i><b> Các cô gái Sài Gòn:</b></i>
<i><b>- Giản dị trong ăn mặc, khỏe khoắn.</b></i>
<i><b>- Đẹp trong cách chào hỏi, ứng xử, </b></i>
<i><b>dáng đi, nụ cời.</b></i>
<i><b>- Bất khuất, kiên cờng trong bom </b></i>
<i><b>đạn.</b></i>
<i><b>-> Đó là vẻ p truyn thng mang </b></i>
<i><b>bn sc riờng.</b></i>
<i>2. Tình yêu Sài Gòn của nhà văn.</i>
<i><b>+ Điệp ngữ tôi yêu . </b></i>“ ”
<i><b> - Nhấn mạnh Sài Gịn có nhiều </b></i>
<i><b>điều đáng u.</b></i>
<i><b> - Tình cảm chân thành, nồng nàn,</b></i>
<i><b>tha thiết.</b></i>
<i><b>+ Th</b></i>“ <i><b>¬ng .... cđa :</b></i>”
<i><b> - Yêu Sài Gòn đến độ hết lòng.</b></i>
<i><b> - Mong muốn đóng góp sức mình </b></i>
<i><b>cho Sài Gịn.</b></i>
<i><b> + Mong mọi ngời đến và yêu Si </b></i>
<i><b>Gũn.</b></i>
<i><b>-> T/c tự nhiên, chân thành, tha </b></i>
<i><b>thiết.</b></i>
<i>III. Tổng kÕt.</i>
<i>1. NghÖ thuËt.</i>
<i><b>- Cách viết độc đáo, sử dụng so sánh,</b></i>
<i><b>nhân hố sáng tạo.</b></i>
<i><b>- Sù am hiĨu kÕt hỵp víi tình cảm và </b></i>
<i><b>những suy ngẫm sâu sắc.</b></i>
<i>2. Nội dung.</i>
<i><b>- Sài Gịn mang vẻ đẹp của một đơ </b></i>
<i><b>thị trẻ trung, hồ hợp.</b></i>
<i><b>- Ngời Sài Gịn có nhiều đức tính tốt:</b></i>
<i><b>hồn nhiên, chân thành, cởi mở.</b></i>
<i><b>- Là mảnh đất đáng để chúng ta yêu </b></i>
<i><b>mến.</b></i>
<i><b> IV.LuyÖn tËp: </b></i>
<i><b>Đọc diễn cảm một đoạn văn em </b></i>
<i><b>thích.</b></i>
<b>IV. Củng cố. - hƯ thèng néi dung bµi.</b>
<b>V. H íng dÉnVN: - Häc bµi. Bµi tËp 2 (173).</b>
- ChuÈn bị: Ôn tập tác phẩm trữ tình.
<i>Tân Phú, ngày..thángnăm 2011</i>
<b>Tổ chuyên môn duyệt</b>
<b>Tuần 17 </b>
<i>Ngày soạn : 12/2011</i>
<b>TiÕt 65 </b>
<b> lun tËp sư dơng tõ</b>
<b> A .Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức về âm, chính tả, ngữ pháp, đặc điểm ngữ pháp của từ.
- Chuẩn mực sử dụng t.
- Một số lỗi dùng từ thờng gặp và cách ch÷a.
- Vận dụng những kiến thức đẫ học về từ để lựa chọn, sử dụng từ đúng chuẩn
mực.
<b>B.ChuÈn bÞ : Phơng pháp :Đàm thoại - Th¶o ln - lun tËp </b>
Gv: sgk, sgv,soạn bài.
HS: chuẩn bị bài.
<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>
<b> . ổ n định tổ chức : 7B:</b>
<b>II. Kiêmr tra :</b>
Khi sư dơng tõ em cÇn chú ý những gì?
=> Ghi nhớ ( 167 )
<b> III. Các hoạt động dạy học.</b>
Giíi thiƯu bài: GV nêu yêu cầu , nhiệm vụ , nội dung giê luyÖn tËp
<b>Bài 1: Đọc các bài tập làm văn của em từ đầu năm đến nay. Ghi lại những câu từ </b>
em đẫ dùng sai (về âm, chính tả, tính chất ngữ pháp, sắc thái biểu cm ( nờu
nguyờn nhõn cỏch cha).
câu dùng sai lỗi sai nguyên nhân cách sửa
-Đêm lay chăng
sáng quá
-Cú nhiu ỏnh ốn
in mp mỏy
-ỏnh trng chói
chang khắp khơng
gian rộng lớn
-Q em có rất
nhiều cây tre nên
-Em rÊt q träng
c©y tre
-lay, chăng
-mấp máy
-chói chang
-NP lỗi diễn đạt
-quý träng
-phát âm khơng
chuẩn, chính tả
-lỗi dùng từ gần
âm, sai nghĩa
-nghĩa của từ
-Ko nắm đợc NP
-l¹m dơng từ HV
-nay,trăng
-nhấp nháy
-tỏa sáng
-nhng
-yêu quý
<i><b>Đọc các bài tập làm văn cđa b¹n </b></i>
<i><b>cùng lớp; nhận xét các trờng hợp </b></i>
<i><b>dùng từ khơng đúng nghĩa.... </b></i>
<i> Bµi 2 : </i>
<i><b>a- Sử dụng từ không đúng âm, đúng </b></i>
<i><b>chÝnh t¶.</b></i>
<i><b>-Da đình em có rất nhiều người: </b></i>
<i><b>Ơng bà, cha mẹ, anh chị em và cả cơ</b></i>
<i><b>gì, chú bác nữa.</b></i>
<i><b>-> gia đình, cơ dì.</b></i>
<i><b>b- Dùng từ khơng đúng nghĩa:</b></i>
<i><b>-Trường của em ngày càng trong </b></i>
<i><b>sáng.</b></i>
<i><b>-> khang trang.</b></i>
<i><b>c- Sử dụng từ không đúng </b><b>tÝnh</b><b> chất </b></i>
<i><b>ngữ pháp của </b><b>tõ:</b></i>
<i><b>l </b></i>
<i><b>hiểu. (Bạn nói năng thật khó hiểu.)</b></i>
<i><b>d- Sử dụng từ không đúng sắc thái </b></i>
<i><b>biểu cảm, không hợp phong cách:</b></i>
<i><b>-Bọn giặc đã hi sinh rất nhiều.->bỏ </b></i>
<i><b>e- Không lạm dng t </b><b>ịa phơng,</b><b> t </b></i>
<i><b>HV:</b></i>
<i><b>-Bn ni, bn i mụ ? ->này, đâu.</b></i>
<i><b>-Bác nông dân cùng phu nhân đi </b></i>
<i><b>thăm đồng. ->Bác nông dân cùng vợ </b></i>
<i><b>đi...</b></i>
<i> IV.Cñng cè.</i>
- Dùng từ đúng chuẩn. Cách trau dồi vốn từ.
V<b> . H ớng dẫn.</b>
- Chú ý rèn chính tả, sử dụng từ đúng chuẩn mực trong nói, viết.
- Ôn tập kiến thức, mở rộng t.
- Soạn: Ôn tập tác phẩm trữ tình.
<i> Ngày soạn: 12/2011</i>
<i> Ngày giảng : 12/2011</i>
<b>Tiết 66</b>
<b>ôn tập tác phẩm trữ tình</b>
<b> A .Mục tiêu.</b>
- Khái niệm TP trữ tình, thơ trữ t×nh.
- một số đặc điểm chủ yếu của thơ trữ tình.
- Một số thể thơ đã học.
- Giá trị nội dung nghệ thuật của một số TP trữ tình đã hc.
- Rèn các kĩ năng ghi nhớ, hệ thống hóa tổng hợp, phân tích, chứng minh.
- Cảm nhận, phân tích TP trữ tình.
<i><b> B. Chuẩn bị </b><b> : Phơg pháp : Đàm thoại - Thảo luận - Hệ thống hoá kt</b></i>
GV : ChuÈn bÞ Nd
Hs: chuÈn bị bài
<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I. n nh tổ chức . 7B:</b>
<b>II.Kiểm tra: chuẩn bị bài hs </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
Giíi thiệu bài :
GV nêu nd , hình thức và yêu cầu giờ ôn tập
Hóy nờu tờn tỏc gi tương ứng với
tác phẩm?
<b>I. Ôn tập</b>
1. Tên tác giả, tác phẩm
- Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
( Lý Bạch.)
- Phò giá về kinh (Trần Quang Khải.)
- Tiếng gà trưa ( Xuân Quỳnh)
- Cảnh khuya ( Hồ Chí Minh.)
- Bạn đến chơi nhà
( Nguyễn Khuyến.)
- Buổi chiểu đứng ở phủ Thiên
Trường trông ra
(Trần Nhân Tông. )
- Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
( Đỗ Phủ )
<b>Bµi 2: ( 180 )</b>
T¸c phÈm
Nội dung t tởng tình cảm đợc biểu
hiện
Bài ca nhà tranh bị gió thu phá ( Mao
ốc vị thu phong sở phá ca )
Tinh thần nhân đạo và lòng vị tha cao
cả
Qua đèo Ngang Nỗi nhớ thương quá khứ đi đôi với nỗi
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về
quê ( Hồi hương ngẫu thư )
Tình cảm quê hương chân thành pha
chút xót xa khi mới về quê
Sông núi nước nam ( Nam Quốc Sơn
Hà )
Ý thức độc lập tự chủ và quyết tâm
tiêu diệt địch
Tiếng gà trưa Tình cảm gia đình, quê hương qua
những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ
Bài ca Côn Sơn ( Cô Sơn ca ) Nhân cách thanh cao và sự giao hòa
tuyệt đối với thiên nhiên
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh ( tĩnh
dạ tứ )
Tình yêu quê hương sâu lắng trong
khoảnh khắc thanh vắng.
Cảnh khuya Tình u thiên nhiên, lịng yêu nước
sâu nặng và phong thái ung dung lạc
quan
GV hướng dẫn hs làm bài tậ <b>Bµi 3: ( 181)</b>
Tác phẩm Thể thơ
Sau phút chia ly ( chinh phụ ngâm
khúc )
Song thất lục bát
Tiếng gà trưa thể thơ 5 chữ
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh ( tĩnh
dạ tứ)
Ngũ ngôn tứ tuyệt
Sông núi nước nam ( Nam Quốc
SơnHà )
thất ngôn tứ tuỵêt đường luật
GV hướng dẫn HS làm bài tập?
Những ý kiến khơng chính xác.
Học sinh thảo luận?
<b>II. Luyện tập </b>
<b>+ Bài 4(181 )</b>
a. Đó là thơ trữ tình thì nhất thiết chì
được dùng một phương thức biểu
cảm.
e. Thơ trữ tình chỉ được dùng lối
nói trực tiếp biểu hiện tình cảm, cảm
xúc.
i. Thơ trữ tình phải có một cốt
truyện hay và một hệ thống nhân vật
đa dạng.
k. Thơ trữ tình phải có một hệ
thống lập luận chặt chẽ.
<b> Bài 5. Điền vào chổ trống SGK</b>
<b>trang 182?</b>
<b> a. Tập thể và truyền miệng</b>
b. Lục bát
c.So sánh, nhân hoá, ẩn dụ, hoán
dụ, điệp ngữ.
IV. Cñng cè.
- GV hƯ thèng bµi
<i> V. H</i><b> íng dÉn về nhà</b>
- Ôn tập nắm chắc kiến thức.
- Viết 1 bài văn b/c ngắn về 1 tp trữ tình mà em thích.
<i>Ngày soạn : 12/2011</i>
<i>Ngày giảng : 12/2011</i>
<b>Tiết 67</b>
<b>ôn tập tác phẩm trữ tình ( tiếp )</b>
<b>A. Mc ớch yờu cu :</b>
- Khái niệm TP trữ tình, thơ trữ tình.
- mt s c điểm chủ yếu của thơ trữ tình.
- Một số thể thơ đã học.
- Giá trị nội dung nghệ thuật của một số TP trữ tình đã học.
- RÌn c¸c kÜ năng ghi nhớ, hệ thống hóa tổng hợp, phân tích, chứng minh.
- Cảm nhận, phân tích TP trữ tình.
B. Chuẩn bị :
Ph ương pháp: thảo luận – quy nạp - luyện tập
- Thày: SGK - SGV - giáo án
- Trò: SGK - Vở ghi.
Đồ dùng : Bảng phụ
<b>C Tiến trình lên lớp </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>
Lồng trong giờ
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
Giới thiệu bài : Gv nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài
HS đọc BT 1, làm bài
- Tình huống thể hiện tình yêu quê
hương và cách thể hiện tình cảm qua
hai bài thơ: “Cảm nghĩ trong đêm<i><b> </b></i>
thanh tĩnh ( tĩnh dạ tứ) và “Ngẫu
nhiên viết nhân buổi mới về q
(Hồi hương ngẫu thư )
<b>III. Lun tËp.</b>
<b>Bµi 1: C¶m thơ. </b>
- ND trữ tình: u nớc, thơng dân. Nỗi
sầu lo cho vận mệnh của đất nớc, trăn
trở, trằn trọc, vị tha.
- HT thĨ hiƯn: kĨ, béc lộ cảm xúc, sử
dụng các biện pháp ẩn dụ, so sánh trực
tiếp -> bộc lộ.
- NT là con ngời luôn sống vì dân, nỗi
lo thờng trực và duy nhất trong lòng
ông là nỗi lo cho dân cho níc.
Câu 1,3 biểu cảm trực tiếp
Câu 2,4 biểu cảm gián tip
<b>Bài 2: So sánh.</b>
- Tĩnh dạ tứ: tình cảm biểu hiện lúc
xa quê; thể hiện trực tiếp, nhẹ nhàng,
sâu lắng.
<b>a. Tỡnh hung : </b>
<b>_Tnh d t: mt ngi ở xa quê</b>
trong một đêm trăng sáng nhớ quê.
_ Hồi hương ngẫu thư : một người
mới về quê sau cả đời xa quê, bị coi là
khách khi trở về nơi chôn nhau cắt
rốn.
<b>b. Cách thể hiện tình cảm : </b>
<b>_ “ tĩnh dạ tứ”: dùng ánh trăng làm</b>
nền để thể hiện tình cảm nhớ q
m×nh, nhớ q thao thức khơng ngủ,
nhìn trăng, nhìn trăng lại càng nhớ quê
( nghệ thuật đối )
<i><b> </b></i>
- So sánh bài “ đêm đỗ thuyền ở
Phong Kiều” và “ Rằm thàng giêng”
về cảnh vật được miêu tả và tình cảm
được thể hiện
- Đọc kĩ 3 bài tùy bút trong bài
14,15 .Hãy lựa chọn câu đúng ?
b. Tùy bút khơng có cốt truyện và có
thể khơng có nhân vật.
c. Tùy bút sử dụng nhiều phương
thức ( tự sự, miêu tả, biểu cảm, thuýêt
minh, lập luận )nhưng biểu cảm là
phương thức chủ yếu.
e. Tùy bút có những yếu tố gần với
tự sự nhưng chủ yếu thuéc loại trữ
tình
<i><b> </b></i>
nhà( hai câu cuối ).
- Hồi hơng ngẫu th: tình cảm biểu
hiện lúc về quê, thể hiện gián tiếp
nh-ng đầy nh-ngậm nh-ngùi, chua xãt.
<b>Bài 3*: So sánh bài “ đêm đỗ thuyền</b>
ở Phong Kiều” và “ Rằm thàng giêng”
về cảnh vật được miêu tả và tình cảm
được thể hiện
<i> </i><b>a. Cảnh vật được miêu tả : </b>
<b>_ “ Phong Kiều dạ bạc” </b> cảnh vật
buồn hiu hắt ( trăng tà, quạ kêu, sương
đầy trời, khách nằm ngủ trước cảnh
buồn của lửa chài cây bến).
_ “Nguyên tiêu” : cảnh vật bao la
bát ngát, đầy ánh trăng sáng, đầy sắc
xuân, dạt dào sức sống.
<b>b. Hình thức thể hiện :</b>
<b>_ “ Phong Kiều dạ bạc” </b>: buồn, cô
đơn.
_ “Nguyên tiêu”: ung dung thanh
thản, lạc quan, tràn đầy một niềm tin
phơi phới.
<b>Bài 4: Trắc nghiệm.</b>
- Những câu đúng: b, c, e.
<b>IV. Củng cố : </b>
- Viết 1đoạn văn biểu cảm về 1 văn bản đã học
- ễn tp timg vit
<i><b> Ngày soạn : 12/2011</b></i>
<i>Ngày giảng : 12/2011</i>
<b> Tiết 68</b>
<b>ôn tập tiếng việt</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- H thng kin thức về:
+ Cấu tạo từ (từ ghép, từ láy)
+ Từ loại (đại từ, QHT)
+ Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ.
+ Từ HV.
+ C¸c phÐp tu tõ.
+ Giải nghĩa một số yếu tố HV đã học.
+ Tìm thành ngữ theo u cầu.
<b>B. Chn bÞ : Phơng pháp : Ôn tâp -Thảo luận - Thùc hµnh </b>
Đồ dùng :Bảng phụ
<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>
I. ổn định tổ chức. 7B:
<b> II.Kiểm tra : (chuẩn bị bài).</b>
Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu ,nhiệm vụ giờ «n tËp
<i><b>- Hs nhắc lại khái niệm từ ghép, từ </b></i>
<i><b>láy, đại từ, quan hệ từ.</b></i>
<i><b>- Hs ghi nhớ sơ đồ (sgk - 183) và lấy </b></i>
<i><b>ví dụ theo yêu cầu của bài.</b></i>
<i>I. HƯ thèng kiÕn thøc.</i>
<i>1. Tõ phøc:</i>
<i><b>a, Kh¸i niƯm: 2 tiếng trở lên.</b></i>
<i><b>b, Phân loại:</b></i>
<i><b>+ T ghộp: 2 ting có nghĩa trở lên.</b></i>
<i><b> - Từ ghép đẳng lập. (sgk 14)</b></i>
<i><b> - Tõ ghÐp chÝnh phơ.</b></i>
<i><b>+ Tõ l¸y: 1 tiếng gốc có nghĩa, qh </b></i>
<i><b>ngữ âm.</b></i>
<i><b> - Từ láy toàn bộ. (sgk 42)</b></i>
<i><b> - Từ láy bộ phận.</b></i>
<i>2. Đại từ:</i>
<i><b>a, Khái niệm: (sgk 55)</b></i>
<i><b>b, Phân lo¹i: </b></i>
<i><b>+ Đại từ để trỏ: - Trỏ ngời, sự vật.</b></i>
<i><b> - Trỏ số lợng.</b></i>
<i><b> - Trỏ h/đ, t/c, ...</b></i>
<i><b>+ Đại từ để hỏi: - Hỏi về ngời, sự vật.</b></i>
<i><b> - Hỏi về số lợng.</b></i>
<i><b> - Hỏi về h/đ, t/c ...</b></i>
Từ phức
Từ ghép
Từ ghép
chính
phụ
T ghộp
ng lp
Từ láy
Từ láy toàn
bộ Từ láy bộphận
Từ láy
phần
vần
<i><b>VD:</b></i>
<i><b>- Hs so sánh quan hệ từ với danh từ, </b></i>
<i><b>động từ, tính từ về ý nghĩa và chức </b></i>
<i><b>năng.</b></i>
<i><b>- Hs gi¶i thÝch các yếu tố Hán Việt </b></i>
<i><b>trong bài tập 3 sgk-184.</b></i>
<i><b>- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.</b></i>
<i><b>- Gv nhËn xÐt, bỉ sung.</b></i>
<i><b>- Hs nhắc lại khái niệm: từ đồng </b></i>
<i><b>nghĩa, trái nghĩa, đồng âm, thành </b></i>
<i><b>ngữ.</b></i>
<i><b>- Tại sao lại có hiện tợng đồng </b></i>
<i><b>nghĩa? </b></i>
<i><b>- Phân biệt từ đồng âm và từ nhiều </b></i>
<i><b>nghĩa? Ví dụ?</b></i>
<i><b>3. Quan hƯ tõ.</b></i>
<i><b>a, Kh¸i niƯm: (sgk 97).</b></i>
<i><b>b, So s¸nh:</b></i>
<i><b>+ Danh từ, động từ, tính từ:</b></i>
<i><b>- ý nghĩa: biểu thị ngời, sự vật, hoạt </b></i>
<i><b>động, tính chất.</b></i>
<i><b>- Chức năng: Có khả năng làm </b></i>
<i><b>thành phần của cụm từ, câu.</b></i>
<i><b>+ Quan hệ từ:</b></i>
<i><b>- ý nghĩa: biểu thị ý nghĩa quan hệ.</b></i>
<i><b>- Chức năng: liên kết các từ, cụm từ, </b></i>
<i><b>câu, đoạn ... </b></i>
<i>4. Thành ngữ.</i>
<i><b>a. Khái niệm: (sgk 144)</b></i>
<i><b>b. Đặc điểm về ý nghĩa của thành </b></i>
<i><b>ngữ: </b></i>
<i><b> - NghÜa ®en.</b></i>
<i><b> - Nghĩa bóng. (ẩn dụ, so sánh,...)</b></i>
<i><b>c, Tác dụng: câu văn ngắn gọn, có </b></i>
<i><b>tính hình tợng, tính biểu cảm cao.</b></i>
<i>5. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, ng õm.</i>
<i><b>a. Khỏi nim.</b></i>
<i><b>b, Một số điều cần lu ý:</b></i>
<i><b>- Hiện tợng đồng nghĩa: nhằm diễn </b></i>
<i><b>- Từ trái nghĩa mang tính chất hàng </b></i>
<i><b>loạt.</b></i>
<i>6. Điệp ngữ, chơi chữ.</i>
<i><b>a. Khái niệm.</b></i>
Cây bởi Núi sông
Đại từ
i t tr
Trỏ ngời
s vt Tr s l-ng Tr hotng
T/C
Tôi,
chúng
tôi,
nó,...
Bấy,
bấy
nhiêu
Vậy,
thế
xinh xinh Loanh
quanh
Đẹp đẽ
Đại từ để hỏi
Hỏi về
hoạt
động tính
chÊt
Hái vỊ sè
lỵng
Hái vỊ
ngêi
Sao, thế
nào?
bao
nhiêu
mấy
Ai, gì,
<i><b>+ Thế nào là điệp ngữ? Có mấy </b></i>
<i><b>dạng điệp ngữ?</b></i>
<i><b>+ Thế nào là chơi chữ? Có mấy </b></i>
<i><b>lối chơi chữ?</b></i>
<i><b>- Hs làm bài tập 6 (193), bµi 7 (194).</b></i>
<i><b>- Gv cho bµi tËp.</b></i>
<i><b>- Hs lµm bài, chữa bài, bổ sung.</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b> Hs nhc li nhng kin thức tiếng </b></i>
<i><b>Việt đã ôn tập, ở những kiến thức đó,</b></i>
<i><b>chúng ta phải nhớ những vấn đề gì? </b></i>
<i><b>Luyện tập nhng dng bi tp no?</b></i>
<i><b>b, Tác dụng:</b></i>
<i>II. Luyện tập.</i>
<i>+ Bài 6 : (193). </i>
<i><b> Thành ngữ thuần Việt tơng đơng.</b></i>
<i><b> Trăm trận trăm thắng.</b></i>
<i><b> Nửa tin nửa ngờ.</b></i>
<i><b> Cành vàng lá ngọc.</b></i>
<i><b> MiƯng nam m« bơng bå dao </b></i>
<i><b>găm.</b></i>
<i>+ Bài 7: (194). Thành ngữ thay thế.</i>
<i><b> Đồng không mông quạnh.</b></i>
<i><b> Còn nớc còn tát.</b></i>
<i><b> Con dại cái mang.</b></i>
<i><b> Nt vỏch.</b></i>
<i>Bài *: Cho cặp từ trái nghÜa: Buån - </i>
<i><b>vui.</b></i>
<i><b>a, Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ trên.</b></i>
<i><b>b, Phân loại từ láy.</b></i>
<i>Bµi *: </i>
<i><b> Viết đoạn văn thể hiện niềm vui </b></i>
<i><b>của em khi kết thúc học kì I em đạt </b></i>
<i><b>kết quả cao trong học tập.</b></i>
<b>IV. Cñng cè.</b>
- GV hƯ thèng kt
<b>V.H íng dÉn vN:</b>
- Ôn tập kiến thức đã học.
- Soạn : Chơng trình địa phơng ( phần Tiếng Việt ).
<i>T©n Phú, ngày...tháng...năm 2011</i>
<b>Tuần 18</b>
<i>Ngày soạn: 12/2011</i>
<i>Ngày giảng : /2011 </i>
<b>chơng trình địa phơng</b>
<b>Về tiếng Việt</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b> <b> </b>
Biết cách khắc phục 1 số lỗi chính tả do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng
- Phát hiện và sửa lỗi chính tả do cách phát âm địa phơng.
<b>B. Chn bÞ:</b>
- Phơng pháp: Luyện tập thực hành
- Đồ dùng: Bảng phụ
<b>C.Tiến trình lên lớp </b>
<b>I. </b>
<b> n định tổ chức . 7B:</b>
<b>II. Kiểm tra: (chuẩn bị bài).</b>
<i><b>III. Hoạt động dạy học.</b></i>
Giới thiệu bài. GV nêu mục đích, nội dung, yêu cầu nhiệm vụ bài học
<i><b>- Gv đọc cho hs chép 8 câu đầu trích </b></i>
<i><b>đoạn Mõm Lũng Cú tột Bắc của </b></i>“ ”
<i><b>Nguyễn Tuân, sgk (119, 120).</b></i>
<i><b>- Hs kiểm tra chéo và chấm lỗi chính</b></i>
<i><b>tả của nhau.</b></i>
<i><b>- Hs nêu để cùng rút kinh nghiệm.</b></i>
<i><b>- Gv nhận xét, lu ý các lỗi dễ mắc. </b></i>
<i><b>- Hs làm bài tập sgk - 195. </b></i>
<i><b>- Hs chia làm 4 nhóm, các nhóm </b></i>
<i><b>trao đổi và cử đại diện lên bảng chép</b></i>
<i><b>các từ mà nhóm mình tìm đợc.</b></i>
<i><b>- Hs nhận xét, bổ sung.</b></i>
<i><b>- Gv nhận xét, chốt đáp án.</b></i>
<i><b>- Hs thi tỡm t.</b></i>
<i><b>- Kiểm tra, hoàn thiện đoạn văn tiết </b></i>
<i><b>68</b></i>
<i><b>Hs đặt câu ?</b></i>
<i> + Bµi 1: Nghe - viÕt. </i>
<i>+ Bài 2.</i>
<i><b>a. Điền vào chỗ trống.</b></i>
<i><b>- Xử lí ,sử dơng, gi¶ sư , xÐt xư </b></i>
<i><b>- TiĨu sư , tiƠu trõ , tiĨu thut , tn </b></i>
<i><b>tiƠu.</b></i>
<i><b>- Chung sức , trung thành , thuỷ </b></i>
<i><b>chung , trung đại </b></i>
<i><b>b. Tìm từ theo yêu cầu.</b></i>
<i><b>- Tên các loài cá: Tre, tr«i, chim, </b></i>
<i><b>chuån, chuèi, chÝch,...</b></i>
<i><b>- Hoạt động, trạng thái: Ngẫm ngh, </b></i>
<i><b>lo ngh, n ngh.</b></i>
<i><b>- Không thật: giả dối, dối trá.</b></i>
<i><b>- Tàn ác: dà man, </b></i>
<i><b>C. Đặt câu phân biệt các từ chứa </b></i>
<i><b>những từ dễ lẫn.</b></i>
<i><b>Chỳng ta chin u để giành độc lập,</b></i>
<i><b>tự do cho Tổ Quốc .</b></i>
<i><b>- Bố mẹ ln dành cho em những </b></i>
<i><b>tình cảm tốt đẹp nhất </b></i>
<i><b>- Chị ấy suốt ngày đầu tắt mặt tối </b></i>
<i><b>- ngày nghỉ đông ngời nên thờng tắc </b></i>
<i> + Bài 3. Thi tìm từ có các phụ âm </i>
<i><b>s/x, ch/tr, l/n, d/r/gi.</b></i>
<i><b>a, Diễn tả trạng thái, tâm trạng con </b></i>
<i><b>ngời: nao núng, nÃo nề, niềm nở, </b></i>
<i><b>nóng nẩy, lạnh lùng...</b></i>
<i><b>b, Diễn tả âm thanh tiếng cời, tiếng </b></i>
<i><b>nói: rúc rích, sằng sặc, rôm rả, rñ rØ,</b></i>
<i><b>lÝ nhÝ...</b></i>
<b>IV.Củng cố : </b>
<b>V .</b>
<b> H ớng dẫn về nhà : Về viết lại nhỡng tờ hay viết sai lỗi chính tả và sửa lại</b>
cho đúng
- Ôn tập chuẩn bị kt học kì I .
<i> ________________________________</i>
<i>Ngày soạn: 12/2011</i>
<i>Ngày giảng: /2011</i>
<b>Tiết 70, 71 </b>
<b>Kiểm tra học kì I ( Đề tổng hợp )</b>
- Kiểm tra, đánh giá sự nhận thức, sự học tập của học sinh theo hớng tích
hợp các kiến thức và kĩ năng của cả 3 phân môn Văn học, tiếng Việt và tập làm
văn của môn Ngữ văn trong một bài kiểm tra.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận.
- Giáo dục HS thái độ nghiêm túc trong kiểm tra
B. Để bài và điểm số:
<b>Phần I: trắc nghiệm: (3điểm ) </b>
<b>Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi ra giấy thi đáp án đúng. </b>
<b>Câu 1: Văn bản nào dưới đây không phải là tác phẩm thơ Trung đại Việt Nam?</b>
<b>A. Bánh trơi nước</b> <b>B. Qua §Ìo Ngang</b>
<b>C. Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh</b> <b>D. Phò giá về kinh.</b>
<b>Câu 2:</b>Thể thơ Thất ngôn tứ tuyệt là thể thơ<i><b>:</b></i>
<b>A.</b> Mỗi bài có bốn câu, mỗi câu có bảy tiếng, gieo vần vào tiếng cuối các câu 1,2,4
<b>B.</b> Mỗi bài có tám câu mỗi câu có bảy tiếng, gieo vần vào tiếng cuối các câu 1,2,4
<b>C.</b> Mỗi bài có bảy câu mỗi câu có tám tiếng, gieo vần vào tiếng cuối các câu 1,2,4
<b>D.</b> Mỗi bài có bốn câu, mỗi câu có 5 tiếng, gieo vần vào tiếng cuối các câu 1,2,4
<b>Câu 3: Dòng nào nêu đúng ý nghĩa của văn bản “ Tĩnh dạ tứ”?</b>
A. Bài thơ thể hiện tâm trạng cơ đơn, nỗi niềm hồi cổ của nhà thơ.
B. Bài thơ thể hiên nỗi lòng đối với quê hương da diết , sâu nặng trong tâm
hồn của người xa quê.
<i><b> </b></i><b>C. Tình quê hương là tình cảm lâu bền và thiêng liêng nhất trong cuộc đời mỗi</b>
con người.
D. Bài thơ cho thấy sự giao hòa trọn vẹn giữa con người với thiên nhiên.
<b>Câu 4:</b>Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ láy?
<b>A. lác đác </b> <b>B. mặt mµy. </b>
<b> C. lom khom</b> <b>D. nức nở</b>
<b>Câu 5:</b><i><b> </b></i>Trong câu thơ sau:<i><b> “ Tiếng suối trong như tiếng hát xa"</b><b>. C</b></i>ó sử dụng
biện pháp tu từ nào sau đây?
<b>A. Chơi chữ</b> B. Ẩn dụ
C. Nhân hoá D. So s¸nh
<b>Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng quan hệ từ không đúng</b><i><b>? </b></i>
<b>A. Nhờ siêng năng luyện tập nên nó đạt thành tích cao.</b>
<b>B. Đừng nên nhìn hình thức mà đánh giá kẻ khác.</b>
<b>C. Nếu trời mưa con đường này sẽ rt trn.</b>
<b>Câu 1: (1 im )</b>
Nờu giá trị nghệ thuật và ni dung ý ngha ca bi thơ: "Qua Đèo Ngang" của
<b>Câu 2 : (1®iĨm ) </b>
- Tìm biện pháp nghệ thuật ở khổ thơ đầu trong bài thơ tiếng gà tra của Xuân
Quỳnh và nêu tác dụng của biện pháp đó ?
<b>Câu 4 : (5điểm) </b>
<b> Cảm nghĩ của em về bài thơ “Cảnh khuya” của Hồ Chí Minh.</b>
<b>C: H ớng dẫn chấm. </b>
<b>Phần I: trắc nghiệm (3điểm)</b>
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp
án
C A B B D D
<b>Phần II: Tự luận (7điểm)</b>
Cõu 1: (1 điểm )
<b>*NghÖ thuËt : 0,5®</b>
- Vận dụng điêu luyện thể thơ thất ngôn bát cú đờng luật. (0,1đ)
- Ngôn ngữ miêu tả . (0,1đ)
- Từ ngữ: sử dụng từ láy, từ tợng thanh có tác dụng gợi hình, gợi cảm. (0,1đ)
- Các biện pháp tu từ: đảo, đối, điệp đợc sử dụng điêu luyện. (0,2đ)
<b>* Nội dung ý nghĩa: 0,5 điểm</b>
+ Bài thơ cho thấy cảnh tượng Đèo Ngang thoáng đãng mà heo hút, thấp thoáng
có sự sống con người nhưng cịn hoang sơ.(0,5®)
Qua bài thơ thể hiện nỗi nhớ nước thương nhà, nỗi buồn thm lng cụ
n ca tỏc gi. (0,5đ)
<b>Câ</b>
<b> u 2 :(1 ®iĨm )</b>
- Điệp từ nghe ở khổ thơ đầu đợc nhắc lại 3 lần (0.25 đ )
- Điệp từ nghe (Điệp ngữ nối tiếp ) ( 0.25đ)
<b> + T¸c dụng : Gây ra những liên tởng nghệ thuật khác nhau, không chỉ nghe </b>
bằng tai ,mà còn nghe bằng cảm giác, tâm trí nhớ lại .. ..(0,5 đ )
Câu3: (5 điểm)
* Yêu cầu: Trình bày sạch đẹp, khơng sai lỗi chính tả bố cục rõ ràng đảm
bảo 3 phần, lời văn trong sáng, mạch lạc có cảm xúc thể hiện tình cảm đối
với bài thơ và tác giả.. (0,5điểm)
<b>a. Mở bài: (0,75 ®iĨm ) - Giới thiệu được bài thơ và hoàn cảnh sáng tác.</b>
- Giới thiệu cảm xúc chung của bài thơ.
b.
<b> Thân bài: (3 điểm)</b>
+ Cảm nhận chung về hai câu thơ đầu “ Tiếng suối……lồng hoa”
- Chỉ ra được nội dung và biện pháp nghệ thuật của 2 câu thơ
nêu cảm nghsĩ cho từng câu
+ Cảm nhận về 2 câu thơ sau: “ Cảnh khuya……nước nhà”.
- Chỉ ra được nội dung và biện pháp nghệ thuật của 2 câu thơ
nêu cảm nghĩ cho từng câu.
<b>c .Kết bài: (0.75 điểm)</b>
- Bài thơ cho ta hiểu về Bác là Người lạc quan…..
<b>D: Tỉ chøc kiĨm tra.</b>
<b>1. Tỉ chøc:</b>
<b>2: KiĨm tra:</b>
GV phát đề cho HS, GV đọc đề, học sinh theo dõi.
GV coi kiĨm tra, häc sinh lµm bµi, hÕt giờ giáo viên thu bài.
<b>3: Nhận xét giờ lµm bµi kiĨm tra cđa häc sinh.</b>
<b>E: HDVN:</b>
- Về nhà tự xem lại cách làm bài kiểm tra ở lớp, tự sửa chữa
- Ơn lại nội dung đã học
<i>T©n Phú, ngày...tháng...năm 2011</i>
<b>Tổ chuyên môn duyệt </b>
<b>Tuần 19</b>
<i>Ngày soạn: 12/2011</i>
<i>Ng y gà</i> <i>iảng: /2011</i>
<b>Tiết 72</b>
<b>Trả bài kiểm tra học kì I</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Thụng qua tit tr bài, giúp học sinh nhận ra những u điểm, nhợc điểm của
mình trong khâu phân tích đề, phơng pháp làm bài, kỹ năng vận dụng kiến thức
để giải quyết u cầu đề ra.
- Cđng cè kiÕn thøc TiÕng ViƯt, Tập làm văn.
<b>B. Chuẩn bị: </b>
- GV : chấm, chữa bài chi tiết.
- HS : xem lại đề bài, xây dựng dàn bài cho đề tập làm văn.
<b>C. Nội dung:</b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức : Lớp 7B:</b>
<b>II. Kiểm tra: ( Trong giờ) </b>
<b>III. Tiến hành: GV nêu yêu cầu, nội dung, nhiệm vụ giờ trả bài</b>
G/V cho H/S đọc lại 6 câu hỏi trắc
nghiƯm?
?Ph¹m vi kiến thức phần trắc nghiệm
hỏi về những nội dung gì?
?ý kiến về chọn P/A đúng?
-G/V: đa ra P/ A đúng
-Ph¹m vi kiến thức ở câu 1là gì?
- Ni dung.
- Nghệ thuËt
-Chốt lại các ý cần đạt ở câu 1.
<b>I. §Ị bµi:</b>
A.Phần trắc nghiệm: 3 điểm.
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5đ
Cõu 1. C
Câu 2. A
Câu 3. B
Câu 4. B
Câu 5. D
Cõu 6. D
<b>B. Phần tự luận: 7 điểm.</b>
<b>Cõu 1: (1 điểm ) </b>
<b>*NghÖ thuËt : 0,5®</b>
- Vận dụng điêu luyện thể thơ thất
ngôn bát cú đờng luật. (0,1đ)
-Phạm vi kiến thức ở câu 2 là gì?
- Nội dung.
-NhÖ thuËt.
-Chốt lại các ý cần đạt cõu 1
Câu 3.
Yêu cầu của các phần mở bài, thân bài,
kết bài ntn?
Nhận xét u, nhợc điểm:
(0,1đ)
- Các biện pháp tu từ: đảo, đối, điệp
đợc sử dụng điêu luyện. (0,2đ)
<b>* Nội dung ý nghĩa: 0,5 điểm</b>
+ Bài thơ cho thấy cảnh tượng Đèo
Ngang thống đãng mà heo hút, thấp
Qua bài thơ thể hiện nỗi nhớ nước
thương nhà, nỗi buồn thầm lặng cô n
ca tỏc gi. (0,5đ)
<b>Câ</b>
<b> u 2 :(1 ®iĨm )</b>
- Điệp từ nghe ở khổ thơ đầu đợc nhắc
lại 3 lần (0.25 đ )
- §iƯp tõ nghe (§iƯp ng÷ nèi tiÕp )
( 0.25đ)
<b> + Tác dụng : Gây ra những liên tởng </b>
nghệ thuật khác nhau, không chỉ nghe
bằng tai ,mà còn nghe bằng cảm giác,
tâm trí nhớ lại .. ..(0,5 đ )
Cõu3: (5 điểm)
<b>a. Mở bài: (0,75 ®iĨm ) - Giới thiệu </b>
được bài thơ và hoàn cảnh sáng tác.
- Giới thiệu cảm xúc chung của bài
thơ.
b.
<b> Thân bài: (3 điểm)</b>
+ Cảm nhận chung về hai câu thơ đầu “
Tiếng suối……lồng hoa”
- Chỉ ra được nội dung và biện pháp
nghệ thuật của 2 câu thơ nêu cảm nghsĩ
cho từng câu
+ Cảm nhận về 2 câu thơ sau: “ Cảnh
khuya……nước nhà”.
- Chỉ ra được nội dung và biện pháp
nghệ thuật của 2 câu thơ nêu cảm nghĩ
cho từng câu.
<b>c .Kết bài: (0.75 điểm)</b>
- Cảnh Khuya là bài thơ tứ tuyệt.
- Chốt lại nội dung bài thơ.
- Bài thơ cho ta hiểu về Bác là Người
lạc quan…..
<b>* NhËn xét u nhợc điểm.</b>
<b>- Phn trc nghim nhiu em làm rất</b>
tốt song vẫn còn một số em xác định
còn sai ở một số câu.
<b>- PhÇn tù luËn: </b>
<b>Câu 1: Nghệ thuật nhiều em cha làm</b>
đợc.
+G/V trả bài cho học sinh.
+H/S tìm ra những điểm mạnh, điểm
yếu trong bài KT của mình.
G/v: Đọc 1 số bài văn viết tốt có nêu
tên H/S.
Đọc 1 số bài văn viết yế không nêu tên
H/S
<b>Cõu 2: Các em xác định đợc yêu cầu,</b>
song còn một số em nhầm sang phân
tích.
<b>C©u 3.</b>
Nhiều em biết viết bài văn biểu cảm
nhng còn một số em cha có ý thức làm
bài, cha đúng kiểu bài văn biểu cảm,
nội dung sơ sài, lủng củng, viết sai
chớnh t.
<b>II.Trả bài cho H/S: </b>
-H/S nhn bài với kết quả cụ thể về
điểm và những nhận xét chung về việc
làm bài KT học kì I, đối chiếu bài làm
của mình với nhận xét của GV và điểm
bài kiểm tra.
GV nghe ý kiÕn phát biểu của học sinh
( nếu có).
Yêu cầu HS ghi ®iĨm kiểm tra của
mình vào sổ liên lạc, nộp lại bài kiểm
tra cho GV.
<b>IV .Củng cố : - Rót kinh nghiƯm , nhÊn mạnh phơng pháp làm bài </b>
<b> - Sự cần thiết của giờ trả bài kiểm tra văn tổng hợp</b>
- NhËn xÐt ý thøc giê häc.
<b>V:HDVN:</b>
- TiÕp tơc «n tËp kiÕn thøc.
- Hồn thiện sửa bài. Đọc tham khảo đề kiểm tra học kì ở sgk /188, vận
dụng kiến thức vào bài
- Soạn bài : tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất
<i>T©n Phú, ngày...tháng...năm 2011</i>
<b>Tổ chuyên môn duyệt </b>