Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>nhìn rõ được khi không điều tiết </b>
<b>gọi là điểm cực viễn.</b>
<b>- Khoảng cách từ mắt đến điểm </b>
<b>cực viễn gọi là khoảng cực viễn.</b>
<b>- Điểm gần mắt nhất mà ta có </b>
<b>thể nhìn rõ được gọi là điểm cực </b>
<b>cận.</b>
<b>- Khoảng cách từ mắt đến điểm </b>
<b>cực cận gọi là khoảng cực cận.</b>
<b>C<sub>c</sub></b>
<b>C<sub>v</sub></b>
<b>O</b>
<b>C<sub>c</sub>: Điểm cực cận</b>
<b> C<sub>v</sub>: Điểm cực viễn</b>
<b>CHÁU</b> <b>ƠNG</b>
<b>? Ơng ơi! Cháu để kính của cháu ở </b>
<b>đâu mà tìm mãi khơng thấy . Ơng </b>
<b>cho cháu mượn kính của ơng một </b>
<b>lúc nhé!</b>
<b>- Cháu đeo kính của ơng thế </b>
<b>nào được!</b>
<b>I – MẮT CẬN</b>
<b>1) Những biểu hiện của mắt cận thị.</b>
<b>C<sub>1</sub>: Hãy khoanh tròn vào dấu + trước những biểu hiện mà em cho là </b>
<b>triệu chứng của tật cận thị.</b>
<b>+ Khi đọc sách, phải đặt sách gần mắt hơn bình thường.</b>
<b>+ Khi đọc sách, phải đặt sách xa mắt hơn bình thường.</b>
<b>+ Ngồi dưới lớp, nhìn chữ viết trên bảng thấy mờ.</b>
<b>I – MẮT CẬN</b>
<b>1) Những biểu hiện của mắt cận thị.</b>
<b>C<sub>2</sub>: Mắt cận khơng nhìn rõ những vật ở xa hay ở gần mắt? Điểm cực </b>
<b>viễn C<sub>v</sub> của mắt cận ở xa hay ở gần mắt hơn bình thường?</b>
<b>Trả lời: </b>
<b>+ Mắt cận khơng nhìn rõ được những vật ở xa.</b>
<b>I – MẮT CẬN</b>
<b>1) Những biểu hiện của mắt cận thị.</b>
<b>2) Cách khắc phục tật cận thị.</b>
<b>C<sub>3</sub>: Nếu có một kính cận, làm thế nào để biết đó là thấu kính phân </b>
<b>kì?</b>
<b>Trả lời: </b>
<b>+ Để kiểm tra xem kính cận có phải là thấu kính phân kì hay khơng </b>
<b>ta có thể xem kính đó có cho ảnh ảo nhỏ hơn vật hay khơng.</b>
<b>I – MẮT CẬN</b>
<b>1) Những biểu hiện của mắt cận thị.</b>
<b>2) Cách khắc phục tật cận thị.</b>
<b>C4: Biết kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng </b>
<b>với điểm C<sub>v</sub> của mắt. Hãy giải thích tác dụng </b>
<b>của kính cận bằng cách vẽ ảnh của vật AB qua </b>
<b>kính cận.</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>F, C<sub>v</sub></b>
<b>? Khi khơng đeo </b>
<b>kính mắt có </b>
<b>nhìn rõ vật AB </b>
<b>hay không? Tại </b>
<b>sao?</b>
<b>? Khi không đeo </b>
<b>kính mắt có </b>
<b>nhìn rõ vật AB </b>
<b>hay khơng? Tại </b>
<b>sao?</b>
<b>- Khi khơng đeo kính mắt </b>
<b>cận khơng nhìn rõ vật AB vì </b>
<b>vật này nằm xa mắt hơn </b>
<b>điểm cực viễn C<sub>v</sub> của mắt</b>
<b>I – MẮT CẬN</b>
<b>1) Những biểu hiện của mắt cận thị.</b>
<b>C4: Biết kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng </b>
<b>với điểm C<sub>v</sub> của mắt. Hãy giải thích tác dụng </b>
<b>của kính cận bằng cách vẽ ảnh của vật AB qua </b>
<b>kính cận.</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
B'
A'
O
<b>F, C<sub>v</sub></b>
<b>Khi đeo kính </b>
<b>muốn nhìn rõ ảnh </b>
<b>của AB thì ảnh </b>
<b>này phải hiện lên </b>
<b>trong khoảng </b>
<b>nào?</b>
<b>Khi đeo kính </b>
<b>muốn nhìn rõ ảnh </b>
<b>của AB thì ảnh </b>
<b>này phải hiện lên </b>
<b>trong khoảng </b>
<b>- Khi đeo kính muốn nhìn rõ </b>
<b>ảnh của AB thì ảnh này phải </b>
<b>hiện lên trong khoảng từ điểm </b>
<b>cực cận C<sub>c</sub> đến điểm cực viễn </b>
<b>C<sub>v.</sub></b>
<b>I – MẮT CẬN</b>
<b>1) Những biểu hiện của mắt cận thị.</b>
<b>2) Cách khắc phục tật cận thị.</b>
<b>+ Mọi người hãy cùng nhau giữ gìn mơi trường trong lành, khơng </b>
<b>có ơ nhiễm và có thói quen làm việc khoa học. </b>
<b>+ Người bị cận thị không nên điều khiển các phương tiện giao </b>
<b>thông vào buổi tối, trời mưa và với tốc độ cao. </b>
<b>I – MẮT CẬN</b>
<b>II – MẮT LÃO</b>
<b>1) Những đặc điểm của mắt lão.</b>
-<b>Mắt lão là mắt của người già. Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, </b>
<b>nhưng khơng nhìn rõ những vật ở gần.</b>
<b>- Điểm cực cận C<sub>c</sub> của mắt lão xa mắt hơn so với mắt bình thường.</b>
<b> Mắt lão là gì? Mắt lão nhìn được những </b>
<b>vật ở xa hay ở gần mắt? Điểm cực viễn C<sub>v</sub></b>
<b>của mắt lão xa hơn hay gần hơn của mắt </b>
<b>thường?</b>
<b> Mắt lão là gì? Mắt lão nhìn được những </b>
<b>vật ở xa hay ở gần mắt? Điểm cực viễn C<sub>v</sub></b>
<b>của mắt lão xa hơn hay gần hơn của mắt </b>
<b>I – MẮT CẬN</b>
<b>II – MẮT LÃO</b>
<b>1) Những đặc điểm của mắt lão.</b>
<b>2) Cách khắc phục tật mắt lão.</b>
<b>C<sub>5</sub>: Nếu có một kính lão, làm thế nào để biết đó là thấu kính hội tụ?</b>
<b>Trả lời:</b>
<b>I – MẮT CẬN</b>
<b>1) Những đặc điểm của mắt lão.</b>
<b>2) Cách khắc phục tật mắt lão.</b>
<b>- Khi không đeo kính mắt </b>
<b>lão khơng nhìn rõ vật AB vì </b>
<b>vật này nằm gần mắt hơn </b>
<b>điểm cực cận C<sub>c</sub> của mắt.</b>
<b>C<sub>6</sub>: Hãy giải thích tác dụng của kính lão bằng </b>
<b>cách vẽ ảnh của vật AB qua kính lão.</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C<sub>c</sub></b>
<b>C<sub>v</sub></b>
<b> Khi khơng đeo </b>
<b>kính mắt lão có </b>
<b>nhìn rõ vật AB </b>
<b>hay khơng? Tại </b>
<b>sao?</b>
<b> Khi khơng đeo </b>
<b>kính mắt lão có </b>
<b>nhìn rõ vật AB </b>
<b>I – MẮT CẬN</b>
<b>II – MẮT LÃO</b>
<b>1) Những đặc điểm của mắt lão.</b>
<b>2) Cách khắc phục tật mắt lão.</b>
<b>- Khi đeo kính muốn nhìn </b>
<b>rõ ảnh của vật AB thì ảnh </b>
<b>này phải hiện lên ở trong </b>
<b>khoảng</b> <b>từ điểm cực cận C<sub>c</sub></b>
<b>đến điểm cực viễn C<sub>v</sub> của </b>
<b>mắt.</b>
<b>C<sub>6</sub>: Hãy giải thích tác dụng của kính lão bằng </b>
<b>cách vẽ ảnh của vật AB qua kính lão.</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C<sub>c</sub></b>
<b>C<sub>v</sub></b>
<b>Khi đeo kính muốn </b>
<b>nhìn rõ ảnh của vật </b>
<b>AB thì ảnh này phải </b>
<b>hiện lên ở trong </b>
<b>khoảng nào?</b>
<b>Khi đeo kính muốn </b>
<b>nhìn rõ ảnh của vật </b>
<b>AB thì ảnh này phải </b>
<b>I – MẮT CẬN</b>
<b>II – MẮT LÃO</b>
<b>1) Những đặc điểm của mắt lão.</b>
<b>2) Cách khắc phục tật mắt lão.</b>
<b>NGUYÊN NHÂN GÂY RA TẬT MẮT LÃO</b>
<b>BIỆN PHÁP BẢO VỆ MẮT</b>
<b>+ Cần đo mắt và đeo kính có số đo phù hợp.</b>
<b>I – MẮT CẬN</b>
<b>II – MẮT LÃO</b>
<b>III – VẬN DỤNG.</b>
<b>C<sub>7</sub>: Hãy tìm cách kiểm tra xem kính của bạn em và kính của một </b>
<b>người già là thấu kính hội tụ hay phân kì.</b>
Cách 1: Kiểm tra hình dạng của các thấu kính
-Nếu mắt kính có phần rìa dày hơn phần giữa thì kính đó
là kính cận.
- Nếu mắt kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa thì kính
đó là kính lão.
Cách 1: Kiểm tra hình dạng của các thấu kính
-Nếu mắt kính có phần rìa dày hơn phần giữa thì kính đó
là kính cận.
- Nếu mắt kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa thì kính
đó là kính lão.
<b>Cách 2: Quan sát một vật khi đeo kính và khơng </b>
<b>đeo kính</b>
-Nếu khi đeo kính, ảnh của vật nhỏ hơn khi đeo kính thì
kính đó là kính cận.
-Nếu khi đeo kính, ảnh của vật đó lớn hơn khi khơng đeo
kính thì kính đó là kính lão.
<b>Cách 2: Quan sát một vật khi đeo kính và khơng </b>
<b>đeo kính</b>
-Nếu khi đeo kính, ảnh của vật nhỏ hơn khi đeo kính thì
kính đó là kính caän.
<b>I – MẮT CẬN</b>
<b>II – MẮT LÃO</b>
<b>III – VẬN DỤNG.</b>
<b>C<sub>8</sub>: Hãy tìm cách so sánh khoảng cực cận của mắt em với khoảng </b>
<b>cực cận của mắt một bạn bị cận thị và khoảng cực cận của một </b>
<b>người già, rồi rút ra kết luận cần thiết.</b>
<b>Mắt bình thường</b>
<b>Mắt cận </b>
<b>C<sub>c</sub></b>
<b>C<sub>c</sub></b>
<b>Kết luận: OC<sub>C (mắt cận)</sub>< OC<sub>C (mắt thường)</sub>< OC<sub>C(mắt lão)</sub></b>
<b>O</b>
•<b>* Mắt cận nhìn rõ những vật ở gần, nhưng khơng nhìn rõ những vật </b>
<b>ở xa. Kính cận là thấu kính phân kì. Mắt cận phải đeo kính phân kì </b>
<b>để nhìn rõ các vật ở xa. </b>
•<b>* Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng khơng nhìn rõ những vật ở </b>
<b>gần. Kính lão là thấu kính hội tụ. Mắt lão phải đeo kính hội tụ để </b>