Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC PHẢI THU KHÁCH HÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.21 KB, 13 trang )

AASC
Bµi tËp t×nh huèng
Híng dÉn thùc hµnh kiÓm to¸n
Kho¶n môc Ph¶i thu kh¸ch hµng
AASC
Bài tập tình huống
Công ty XDV
Câu hỏi: Các thủ tục kiểm tra hệ thống kiểm soát và các thủ tục phân tích, kiểm tra chi tiết
có thể thực hiện?
Kiểm tra các hoạt động kiểm soát nội bộ
tính hiệu quả của các cuộc họp quản lý hàng tháng giúp doanh nghiệp phát hiện và
hiểu đợc những biến động, chênh lệch (so sánh với tháng trớc, kế hoạch ngân
sách...).
Tính đầy đủ, Tính hiện hữu và Tính chính xác.
khả năng của phòng bán hàng trong việc dự đoán và hỗ trợ quá trình lập kế hoạch
sản xuất dựa trên việc kiểm soát hàng tồn kho. Tính đầy đủ, Tính hiện hữu và
Tính chính xác
đối chiếu các tài khoản phải thu (phân tích) Tính hiện hữu và Tính chính xác
đối chiếu ngân hàng Tính hiện hữu và Tính chính xác
báo cáo hàng tháng gửi cho khách hàng và thờng xuyên trao đổi với khách hàng về
tình hình tài khoản của họ (kế hoạch thanh toán) Tính hiện hữu và Tính chính xác
kiểm tra việc đánh số liên tục các hoá đơn bán hàng Tính đầy đủ
Ngời quản lí bán hàng thờng xuyên nhận đợc các chi tiết về khoản cha thanh toán
và xem xét lại các khoản này bằng cách sử dụng tuổi nợ của các khoản phải thu .
Đánh giá
Các thủ tục phân tích
Căn cứ số vòng quay các khoản phải thu để dự đoán số d các khoản phải thu hoặc
doanh thu trong một thời kỳ, so sánh doanh số theo tháng , theo loại sản phẩm; kết
hợp các thông tin do các lĩnh vực hoạt động khác cung cấp vào báo cáo tài chính.
Tính hiện hữu và Tính chính xác
dự đoán việc thu tiền mặt hoặc doanh thu trong một thời kỳ; bằng cách xem xét có


tính phân tích doanh thu, kết hợp các thông tin do các lĩnh vực hoạt động khác
cung cấp vào báo cáo tài chính. Tính hiện hữu, Tính chính xác
So sánh chi phí nợ khó đòi đợc tính theo tỉ lệ phần trăm doanh thu hàng bán so với
với năm trớc. Đánh giá
so sánh số ngày của các khoản phải thu cha đợc thanh toán với các năm trớc. Đánh
giá
AASC
Bài tập tình huống
so sánh loại tuổi nợ tính theo tỉ lệ phần trăm của tài khoản phải thu của năm nay so
với năm trớc. Đánh giá
so sánh dự phòng đối với khoản nợ khó đòi tính theo tỉ lệ phần trăm các khoản phải
thu của năm nay với các năm trớc. Đánh giá
Kiểm tra chi tiết
xác nhận các khoản cho vay đợc ghi sổ. Tính hiện hữu, Tính chính xác
xác minh tính chính xác toán học của các danh mục tài liệu hổ trợ tơng ứng và đối
chiếu chúng với bảng cân đối phát sinh và ghi chép của chi nhánh. Tính chính xác
Xem xét lại các giấy báo có đợc cấp. Tính hiện hữu
Xem xét các báo cáo tình hình hoá đơn đã bị huỷ vào sau cuối năm đợc gửi tới cơ
quan thuế và kiểm tra xem liệu chúng có liên quan đến báo cáo tài chính đợc kiểm
toán hay không
Đối chiếu các khoản phải thu đợc ghi với các chứng từ hỗ trợ khác, bao gồm các
đơn đặt hàng, các hoá đơn bán hàng do ngời chuyển hàng hay khách hàng ghi ngày
tháng và kí. Tính hiện hữu, Tính chính xác
bàn bạc về khả năng thu hồi các khoản phải thu cụ thể với các nhân viên có trách
nhiệm, và xem xét lại việc trao đổi th từ với các khách hàng. Đánh giá
Đối chiếu các chi tiết về tuổi nợ trong chứng từ hổ trợ để xác minh tính chính xác
của tuổi nợ nếu có . Đánh giá
Đối chiếu các khoản phải thu đợc ghi trong phần xoá nợ khó đòi. Đánh giá
Chọn khách hàng quan trọng với số d có, đối chiếu biên lai thu tiền và sau đó đối
chiếu với hoá đơn đợc phát hành sau cuối năm. Hiện hữu

AASC
Bài tập tình huống
Công ty XDV
Trích Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2004
Số đầu năm Số cuối kỳ
Tiền mặt tai quỹ 145,230 256,780
Tiền gửi ngân hàng 1,548,000 2,030,700
Phải thu khách hàng 653,980 421,760
...
tổng tài sản 9,850,230 10,234,560
Nợ dài hạn đến hạn trả 1,200,000 500,000
Phải trả người bán 785,420 984,650
....
....
Tổng nguồn vốn 9,850,230 10,234,560

AASC
Bài tập tình huống
Công ty XDV
Trích Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2003
Số đầu năm Số cuối kỳ
Tiền mặt tai quỹ 154,230 145,230
Tiền gửi ngân hàng 1,243,900 1,548,000
Phải thu khách hàng 712,300 653,980
...
tổng tài sản 8,753,000 9,850,230
Nợ dài hạn đến hạn trả 1,200,000 1,200,000
Phải trả người bán 560,243 785,420
....
....

Tổng nguồn vốn 8,753,000 9,850,230

×