Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

TUAN 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.94 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 34:</b>



<b>Thứ hai, ngày tháng năm 2012</b>
<b>Chào cờ:</b>


____________________________


<b>Tập đọc-Kể chuyện:</b>


<b>Tiết 67: SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG </b>


<b>I. MUC TIÊU:</b>


<b>A. Tập đọc:</b>


- Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng
lững…


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiều phu, khoảng giập bã trầu, phú ông, rịt …


- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lịng nhân hậu của chú Cuội; giải
thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên cung trăng của loài người (trả lời được
các CH trong SGK)


<b>B. Kể chuyện:</b>


Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý (SGK).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học. TẬP ĐỌC:</b>


<b>A. KTBC:</b>


- Yêu cầu Đọc TL bài "Mặt trời xanh
của tôi"?


- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


a) GV đọc bài. - HS theo dõi.


- GV hướng dẫn đọc.


- Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.


+ HD học sinh luyện đọc từ khó.


- HS đọc từng câu.


+ HS luyện phát âm tiếng khó.
- Đọc từng đoạn trước lớp.



+ HD học sinh luyện ngắt nghỉ câu văn
dài.


- HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm.


+ Đại diện nhóm thi đọc.
+ HS nhận xét, bình chọn.
- Cả lớp đọc đối thoại.


- 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây - Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con…
thuốc quý?


- Thuật lại những việc đã xảy ra với chú
Cuội.


- HS thực hiện.


- Vì sao chú Cuội lại bay lên cung trặng? - Vì vợ chú Cuội quên mất lời chồng dặn, đem
nước giải tưới cho cây.


- Em tưởng tượng chú cuội sống như thế
nào trên cung trăng? Chon 1 ý em cho là
đúng.


- VD:



Chú buồn và nhớ nhà.


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- GV hướng dẫn đọc. - 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- HS khá đọc toàn bài.


- Tổ chức thi đọc.
- GV nhận xét.


- Thi đọc.
<b>KỂ CHUYỆN:</b>


<b>1. GV nêu nhiệm vụ:</b>
<b>2. Kể chuyện:</b>


- HS nghe.


- HD kể từng đoạn. - 1 HS đọc gợi ý trong SGK.


- GV mở bảng phụ viết tóm tắt mỗi
đoạn.


- HS khác kể mẫu mỗi đoạn.
- GV yêu cầu kể theo cặp.


- GV tới cá nhóm nhắcnhở gợi ý.


- HS kể theo cặp.



-3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.


- GV nhận xét. - HS nhận xét.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DỊ:</b>


- Vì sao những đêm trăng lại nhìm thấy
chú Cuội?( GV liên hệ)


- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau.






----



<b>---Toán:</b>


<b>Tiết 166: ƠN BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100000.
- Giải được bài tốn bằng hai phép tính.( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (cột 1, 2))
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>A. KIỂM TRA: </b>



- Yêu cầu h/s <i><b> Làm BT 3 (T163)</b></i>
- HS nhận xét.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.


- GV sửa sai.


a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400
= 700


b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000
= 10000


Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu câu.
- GV yêu cầu làm bảng con.


- Gợi ý h/s yếu, khuýet tật.


998 3056 10712 4
+ 5002 6 27 2678
6000 18336 31
32



0
- GV nhận xét sửa sai.


Bài 3 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu .
- Bài tốn cho biết gì, hỏi gì? Bài giải :


- Bài dạng gì? Số lít dầu đã bán là :
- Yêu cầu làm vào vở. 6450 : 3 = 2150 ( L )


Số lít dầu cịn lại là :


6450 - 2150 = 4300 ( L )
- GVnhận xét. Đáp số : 4300 lít dầu
Bài 4 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào Sgk. - HS làm.


- GV nhận xét - HS nêu kết quả.


<b>C. CỦNG CỐDẶN DÒ :</b>
- Nêu lại ND bài ?


- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau.







----





<b>Đạo đức:</b>


<b>Tiết 34: </b> <b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Ôn tập:</b>


* GV nêu câu hỏi, HS trả lời. * HS trả lời liên hệ qua các bài đã học.
- HS chúng ta cần có tình cảm gì với Bác


Hồ?


- Em đã làm những gì tỏ lịng kính u
Bác?


- u q kính trọng…


- Thế nào là giữ lời hứa?
- Em đã biết giữ lời húa chưa?


- Là thực hiện đúng lời hứa của mình
- Thế nào là tự làm lấy việc của mình?



- Em đã tự làm lấy việc của mình chưa?


- Là cố gắng làm lấy cơng việc của mình mà
không dựa dẫm vào người khác.


- GV nhận xét. - HS nhận xét.


<b>3. Dặn dò.</b>


- NhĂcs lại các nội dung em đã học tập?
- Nhận xét giờ học, dặn h/s thực hành bài
và chuẩn bị cho bài sau.






----



<b>---Thứ ba ngày tháng năm 2012</b>
<b>Tập đọc:</b>


<b>Tiết 68: MƯA </b>


<i><b>( Tích hợp GD BVMT)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đúng các từ ngữ : lũ lượt , chiều nay, lật đật, nặng hạt, làn nước mát, lặn lội, cụm lúa



- Biết ngắt nhịp hợp lí khi đọc các dịng thơ, khổ thơ.


- Hiểu ND: Tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn
mưa, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả (trả lời được các CH
trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ).


-** HS khá, giỏi bước đầu biết đọc bài thơ với giọng có biểu cảm.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét ghi điểm.
<b>B. BÀI MỚI: </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


a. GV đọc toàn bài .


- GV HD đọc. - HS chú ý nghe.


b. Luyện đọc giải nghĩa từ :


+ Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc câu.


+ Đọc đoạn trước lớp. - HS đọc đoạn.


HD giải nghĩa từ. - HS giải nghĩa từ mới.



+ Đọc đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 5.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>3. Tìn hiểu bài:</b>


- Tìm hiểu những hình ảnh gợi tả cơn
mưa trong bài ?


- Mây đen lũ lượt kéo về …
- Cảnh sinh hoạt gia đình ngày mưa ấm


cúng như thế nào ?


- Cả nhà ngồi bên bếp lửa.
- Vì sao mọi người thương bác ếch ? - Vì bac lặn lội trong mưa …
- Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến


ai ?


* Mưa có ích lợi gì?


<b>4. Học thuộc lịng :</b>


- HS nêu ý kiến luựa chọn ý trả lời đúng.
H/ả bác nông dân.


- Làm cho cây cối thêm tươi tốt, cung cấp
nguồn nước cần thiết cho con người.
- GV HD đọc mẫu bài. - HS luyện đọc thuộc lòng.



- HD luyện đọc bài. - HS thi học thuộc lòng.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ : </b>


- Mưa có những ích lợi gì đối với cuộc
sống?


- 1 HS nêu
- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau






----



<b>---Toán:</b>


<b>Tiết 167: ÔN VỀ CÁC ĐẠI LƯỢNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời
gian, tiền Việt Nam).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. KIỂM TRA:</b>


<b>-</b> Làm BT 2 (T166)
- GV nhận xét.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Gới thiệu bài:</b>
<b>2. HD làm bài tập:</b>


Bài 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu làm vào SGK. - HS làm SGK.


- Nêu KQ.
B. 703 cm


- GV nhận xét. - Nhận xét.


Bài 2.


- GV gọi HS nêu yêu cầu.


- Nhận xét cho điểm.


- HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.


a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.


c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
Bài 3



- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu h/s làm bài.


- HS nêu yêu cầu.


- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.


- Nhận xét. + Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.


Bài 4:


- GV gọi HS nêu u cầu.
- Bài tốn cho biết gì, hỏi gì?


- HS nêu u cầu.
- HS làm vào vở.


Bài giải:
Bình có số tiền là:
2000 2 = 4000(đồng)


Bình cịn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đồng)


ĐS: 1300 đồng
- GV nhận xét.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>



- Mỗi tiết học em học trong bao lâu?
- Nhận xét giờ học , dặn chuẩn bị bài sau.






----



<b>---Chính tả:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
- Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á (BT2).


- Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>A. KIỂM TRA:</b>


- GV đọc một số từ khó.
- Nhận xét đánh giá.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


- HS viết bảng con.


<b>1. Giơí thiệu bài:</b>
<b>2. HD viết chính tả:</b>



a) HS chuẩn bị.


- GV đọc đoạn viết. - HS nghe.


- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự
vật biết trị chuyện, đó là những sự vật và
con vật nào?


- HS nêu ý kiến.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày? - HS nêu ý kiến.
b) Hướng dẫn nghe-viết


- GV đọc cho học sinh viết.
- Theo dõi sửa sai cho HS.


- HS viết vào vở.
c) Chấm chữa bài.


- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- GV thu vở chấm.


- HS soát lỗi.


<b>3. Làm bài tập:</b>


a) Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bài.



- HS nêu yêu cầu


- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nước.
- HS đọc đối thoại.


b) Bài 3( a)


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.


- HS thi làm bài.


a) Trước , trên (cái chân)


- GV nhận xét. - HS nhận xét.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ.</b>
- Nêu lại ND bài.


- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau.






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>---Hát nhạc</b>


<b>( GV chuyên trách dạy)</b>
<b>************</b>



<b>Anh văn</b>
<b>( GV anh văn daïy)</b>


<b>**************</b>


<b>Thứ tư ngày tháng năm 2012</b>
<b>Toán:</b>


<b>Tiết 168: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC </b>


<b> I. MỤC TIÊU: </b>


- Xác định được góc vng, trung điểm của đoạn thẳng.


- Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vng.( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4)
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>A. KIỂM TRA:</b>


- Nêu khoảng thời gian em đi từ nhà tới
trường?


- Nhận xét đánh giá.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. HD làm bài tập:</b>


Bài 1:



- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu h/s làm bài.


- HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét. + Toạ độ đoạn thẳng AB là điểm M
Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu nêu cách tính rồi tính.
- GV gọi HS đọc bài.


- GV nhận xét


- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.


Chu vi tam giác là.
26 + 35 + 40 = 101 (cm)
Đáp số: 101 (cm)
Bài 3:


- GV gọi HS nêu u cầu.


- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
- Yêu cầu h/ s làm bài.


- HS nêu yêu cầu.


- HS làm vở.


Bài giải:


Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là.


(125 + 68) x 2 = 386 (cm)


- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. Đáp số: 386 cm.


Bài 4.


- GV gọi HS đọc yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.


Bài giải:


Chu vi hình chữ nhật là.
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)


cạnh hình vng là.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DỊ: </b>


- Nêu cách tính chu vi hình tam giác,
hình chữ nhật?


- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài
sau.


200 : 4 = 50 (m)


Đáp số: 50 m.






----



<b>---Tự nhiên và xã hội:</b>


<b>Tiết 67: BỀ MẶT LỤC ĐỊA </b>


<i><b>( Tích hợp GDBVMT)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa.


- Có ý thức giữ gìn mơi trường sống của con người.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các hình trong SGK
- Tranh, ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hoạt động 1:</b> Làm việc theo cặp.
* Mục tiêu: Biết mô tả bề mặt lục địa .
* Tiến hành :


- Bước 1 : GV HD HS quan sát. <sub>- HS quan sát H</sub><sub>1</sub><sub> trong SGK và trả lời </sub>


câu hỏi.


- Bước 2 : Gọi một số HS trả lời. - 4 - 5 HS trả lời.
* Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhơ cao, có


chỗ bàng phẳng, có những dịng nước chảy và
những nơi chứa nước .


<b>3. Hoạt động 2</b> : Làm việc theo nhóm .


* Mục tiêu : HS nhận biết được suối, sông, hồ .
* Tiến hành :


- HS nhận xét.


- Bước 1 : GV nêu yêu cầu. - HS làm việc trong nhóm, quan sát H1
trong Sgk và trả lời câu hỏi . SGK


- Bước 2 : - HS trả lời.


Yêu cầu trả lời câu hỏi.


* Kết luận : Nước theo những khe chảy thành
suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại các
chỗ trũng tạo thành hồ .


<b>4. Hoạt động 3</b> : Làm việc cả lớp .


* Mục tiêu : Củng cố các biểu tượng suối,
sông, hồ .



* Cách tiến hành :


- HS nhận xét


- Bước 1 : Khai thác vốn hiẻu biết của HS đẻ
nêu tên một số sông, hồ …


- Bước 2 : - HS trả lời


- Bước 3 : GV giới thiệu thêm 1 số sông, hồ …


<b>5. Củng cố dặn dị: </b>


<i>- Chúng ta cần làm gì để bảo vệ bề mặt trái đất</i>
<i>ngày càng thêm sạch đẹp?</i>


- GV tổng kết liên hệ việc bảo vệ môi trường,
nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài sau.


- HS liên hệ.






</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>---Luyện từ và câu:</b>



<b>Tiết 34: TỪ NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của
con người đối với thiên nhiên (BT1, BT2).


- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3).
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA:</b>


- Làm bài tập 3 ( T33 )
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. HD làm bài tập:</b>


Bài 1 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.


- HD làm bài. - HS làm bài theo nhóm.


- Đại diện nhóm nêukết quả.
- HS nhận xét.


a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi ….
- Nhận xét đành giá. b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt …



Bài 2 : - HS nêu yêu cầu.


- GV gọi HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu h/s làm bài. - HS làm bài theo nhóm.
- GV quan sát nhắc nhở. - HS đọc kết quả.


VD : Con người làm nhà, xây dựng đường xá,
chế tạo máy móc …


- GV nhận xét. - HS nhận xét.


Bài 3 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào SGK.
- HS nêu kết quả.


- GV nhận xét. - HS nhận xét.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>
-Đặt câu với từ Cây cối?


- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau.







----



<b>---Thủ cơng</b>


<b>Tiết 34:</b> <b>ƠN TẬP CHƯƠNG III, CHƯƠNG IV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Ôn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng đan nan và làm đồ chơi đơn giản.
- Làm được một sản phẩm đã học.


-** Với HS khéo tay: Làm được ít nhất một sản phẩm đã học. Có thể làm được sản phẩm
mới có tính sáng tạo.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b> Ơn làm quạt giấy trịn, làm
đồng hồ để bàn.


- Cho HS làm quạt


- Gọi h/s nhắc lại cách làm đồng hồ để bàn.
- GV nhận xêt nhắc lại cáh thực hiện.
- GV tổ chức cho HS thực hành.


- HS nêu các bước làm đông hồ.


- HS thực hành.


- GV quan sát hướng dẫn thêm.


<b>2. Hoạt động 2:</b> Trưng bày sản phẩm:
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.


- HS trưng bày sản phẩm
- HS nhận xét.


- GV nhận xét - đánh giá.
<b>C. CỦNG CỐ ẶN DÒ:</b>


- Nhận xét sự chuẩn bị và khả năng thực
hành của HS.


- Dặn dị chuẩn bị bài sau.






----



<b>---Thể dục</b>


<b>( GV chuyên trách dạy)</b>


***************


<b>Thứ năm, / /2012</b>
<b>Tập viết:</b>



<b>Tiết 34: ÔN CHỮ HOA: A, N, M, O, V ( MẪU 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa (kiểu 2): A, M (1 dòng), N, V (1 dòng); viết
đúng tên riêng An Dương Vương (1 dòng) và câu ứng dụng: Tháp Mười … Bác Hồ (1
lần) bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Mẫu chữ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA:</b>


- Yêu cầu viết: Yêu trẻ, Kính già
- Nhận xét đánh giá.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>- HS viết.</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. HD viết lên bảng con</b>


a. luyện viết chữ hoa:


- Tìm chữ viết hoa ở trong bài? - A, M, N, V, D, B, H
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết.



- Yêu cầu viết bảng.


- HS quan sát.


- HS viết bảng con: A, N, M, O, V
- GV nhận xét.


b. Luyện viết từ ứng dụng.


- Đọc từ ứng dụng. - 3 HS


- Giải nghĩa: An Dương Vương là tên hiệu
của Thục Phán.


- HS nghe.


- HS viết bảng con.
- Yêu cầu viết bảng.


- GV nhận xét.


c. Luyện đọc viết câu ứng dụng:
- Đọc câu úng dụng.


- Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt
Nam đẹp nhất.


- HS nghe.


- HS viết : Tháp Mười. Việt Nam.


- Nhận xét.


3. HD viết vở TV. - HS nghe.


- GV nêu yêu cầu.
- Yêu cầu viết bài.
- Theo dõi nhắc nhở.


- HS viết vở.


<b>4. Chấm chữa bài:</b>


- Thu vở chấm điểm.
- Nhận xét.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn luyện viết ở nhà, chuẩn bị bài sau.






----



<b>---Mĩ thuật:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> ( GV chuyên trách dạy)</b></i>



<b>****************</b>
<b>Toán:</b>


<b>Tiết 169: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vng và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật,
hình vng.(Bài 1, bài 2, bài 3)


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>A. KIỂM TRA:</b>


- Làm BT 2 trang 168
- Nhận xét đánh giá.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Ôn tập:</b>


Bài 1.


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.


+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng
có diện tích bằng nhau vì đều có


- GV nhận xét. 8 ơ vng có diện tích 1cm2<sub> ghép lại.</sub>



Bài 2: - HS nêu yêu cầu.


- GV goi HS nêu yêu cầu. - HS làm bài.


- Yêu cầu làm vào vở. Giải:


- GV gọi h/s lên bảng giải.
- GV theo dõi nhắc nhở.


a) Chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)


chu vi HV là.
9 x 4 = 36 cm


Chu vi hai hình là băng nhau.
Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) Diện tích HCN là:


12 x 6 = 72 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích HV là:
9 x 9 = 81 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .


- GV nhận xét. Đáp số: 74 (cm2<sub>); 81 (cm</sub>2<sub>)</sub>


Bài 3:



- Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng


làm.


Giải:


Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

9 + 36 = 45 (cm2<sub>) </sub>


- GV nhận xét. Đáp số: 45 (cm2<sub>).</sub>


Bài 4:


- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu thi đua xếp hình.
- GV nhận xét.


- HS nêu yêu cầu.
- HS xếp thi.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DỊ:</b>


- Nêu cách tính chu vi và diện tích hình
vng?



- Chuẩn bị bài sau.






----



<b>---Chính tả:</b>


<b>Tiết 68 </b>

<b>:</b>

<b> DÒNG SUỐI THỨC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát.


- Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
<b>II. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA:</b>


<b>- </b>GV đọc tên một số nước Đông Nam Á.
- Nhận xét.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


- 2 HS lên bảng


<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2. HD viết chính tả:</b>



a. HD chuẩn bị.


- GV đọc bài thơ. - HS nghe


- 2 HS đọc lại.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật


trong đêm như thế nào?


- HS nêu ý kiến.


+ Trong đêm dịng suối thức để làm gì? - Nâng nhịp cối giã gạo.


- Nêu cánh trình bày. - HS nêu.


- GV đọc một số tiếng khó.
- Nhận xét sửa sai.


- HS viết bảng con.
b. Viết chính tả:


- GV đọc bài cho h/s viết.
- GV theo dõi, uốn nắn h/s yếu.


- HS viết bài.
c. Chấm chữa bài:


- GV đọc lại.


- GV thu vở chấm điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét bài vừa chấm.


<b>3. HD làm bài tập:</b>


Bài 2(a) - HS nêu yêu cầu.


- GV gọi HS nêu yêu cầu.


- HS làm nháp nêu kết quả .
a. Vũ trụ, chân trời.


- GV nhận xét. - HS nhận xét.


Bài 3(a)


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.


- HS làm vào Sgk nêu kết quả


a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng
- GV nhận xét.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ : </b>


- GV nhận xét chung giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ sáu, ngày tháng năm 2012</b>
<b>Toán:</b>



<b>Tiết 170: ÔN TẬP VỀ GIẢI TỐN </b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Biết giải bài tốn bằng hai phép tính.


- Rèn kỹ năng thực hiện tính biểu thức .( Bài 1, bài 2, bài 3)
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>A. KIỂM TRA:</b>


- Nêu các quy tắc tính chu vi diện tích
các hình đã học?


- Nhận xét.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Ôn tập :</b>


Bài 1 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu.

<i><sub>-</sub></i>

<sub> HS nêu yêu cầu. </sub>
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?


- GV u cầu tóm tắt và giải vào vở.

<sub> Bài giải </sub>

<sub>:</sub>

<sub> </sub>



- Theo dõi nhắc nhở. Số người tăng thêm là :



87 + 75

=

162 ( người )
Số dân năm nay là :
5236 + 162 = 5398 ( người )
- GV nhận xét.

<i> </i>

Đáp số : 5398 người
Bài 2 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu.

<i><sub>- </sub></i>

<sub> HS nêu yêu cầu .</sub>
- GV gọi HS phân tích bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

vở.


- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
- GV nhận xét.


Bài 3 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS phân tích. - HS phân tích.


- Yêu cầu HS làm vào vở. Bài giải :
Số cây đã trồng là :
20500 : 5 = 4100 ( cây )


Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là:
20500 - 4100 = 16400 ( cây )
- GV gọi HS đọc bài. Đáp số : 16400 cây


- GV nhận xét
Bài 4 :



- GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu h/s làm bài. - HS làm vào vở.


a. Đúng
b. Sai


- GV nhận xét. c. Đúng


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: </b>
- Nêu lại ND bài ?


- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau






----



<b>---Tập làm văn:</b>


<b>Tiết 34: NGHE - KỂ : VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO . GHI CHÉP SỔ TAY</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nghe và nói lại được thơng tin trong bài Vươn tới các vì sao.
- Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thơng tin nghe được.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA:</b>



- Đọc sổ tay của mình?
- GV nhận xét


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Bài tập:</b>


Bài 1 : - HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV đọc bài. - HS nghe.
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xơ phóng thành


công tàu vũ trụ Phương Đông. - 12 / 4 / 61
+ Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? - Ga - ga - rin
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay


vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ?


- 1980


- GV đọc 2 - 3 lần. - HS nghe.


- HS thực hành nói.
- HS trao đổi theo cặp.
- Đại diẹn nhóm thi nói.
- GV nhận xét.


Bài 2 : - HS nêu yêu cầu.



- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính. - HS thực hành viết.


- Theo dõi gợi ý h/s yếu. - HS đọc bài.


- GV nhận xét.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: </b>


- Nêu tác dụng ghi chép sổ tay?
- Nhận xét giờ học, dặn h/s thực hành ghi sổ
tay, chuẩn bị bài sau






----



<b>---Tự nhiên và xã hội:</b>


<b>Tiết 68: BỀ MẶT LỤC ĐỊA</b>


<i><b>( Tích hợp GDBVMT)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa
sơng và suối.


- Có ý thức giữ gìn mơi trường sống của con người.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hoạt động 1:</b> Làm việc theo nhóm.


* Mục tiêu: Nhận biết được núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi.
* Tiến hành:


Bước 1:


- GV yêu cầu thảo luận.


- HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo
luận theo nhóm và hồn thành vào
nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu trình bày.


* Kết luận: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh
nhon, sườn dốc cịn đồi có đỉnh trịn sườn thoải


<b>3. Hoạt động 2:</b> Quan sát tranh theo cặp.


* Mục tiêu: - Nhận biết được đồng băng và cao
nguyên


- Nhận ra được sự giống nhau giữa đồng
bằng và cao nguyên.



quả.


* Tiến hành:


- Bước 1: GV HD quan sát. - HS quan sát hình 3, 4 và trả lời
câu hỏi SGK.


* Kết luận: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối
phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có
sườn dốc.


<b>4. Hoạt động 3:</b> Vẽ hình mơ tả núi , đồi, đồng bằng,
cao nguyên.


* Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu biểu tượng núi , đồi,
đồng bằng, cao nguyên.


- HS trả lời.


* Tiến hành:


- Bước 1: GV yêu cầu h/s vẽ hình mơ tả. - HS vẽ vào nháp mơ tả núi , đồi,
đồng bằng, cao nguyên


- Bước 2: Yêu cầy trao đổi nhóm. - HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận
xét.


- B3: GV tổ chức cho h/s trưng bày bài vẽ.
- GV cùng HS nhận xét.



<b>5. Củng cố dặn dị:</b>


<i>- Chúng ta cần làm gì để bảo vệ bề mặt trái đất </i>
<i>ngày càng thêm xanh, sạch, đẹp?</i>


- Nhận xét giờ học, dặn h/s thực hiện bảo vệ môi
trường, chuẩn bị bài sau.


- HS liên hệ


_____________________________________


<b>THỂ DỤC</b>


<b>(GV CHUYÊN TRÁCH DẠY)</b>


******************


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> TỔNG KẾT TUẦN 34</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 34.
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- HS vui chơi, múa hát tập thể.


<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>1. Sinh hoạt lớp: </b>


- HS tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 34.
- HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 35.



* GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 34.
* GV bổ sung cho phương hướng tuần 35 :


- GV nêu gương một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học
để lớp học tập.


<b>2. Hoạt động tập thể :</b>


- Tổ chức cho h/s múa hát các bài hát đã học.
- Tập văn nghệ chào mừng ngày sinh nhật Bác.


- Nhận xét chung nhắc nhở h/s chuẩn bị các bài hát bài thơ, câu chuyện về Bác.


<b>DUYỆT</b>
<b>KHỐI TRƯỞNG</b>









<b>---HIỆU TRƯỞNG</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×