Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.18 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A/Mục tiêu</b>:
- Đọc được ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: ach, cuốn sách.
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
- Giúp hs u thích ngơn ngữ Tiếng Việt
B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: tranh, bộ thực hành.
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1/Giới thiệu bài:
-GV ghi bảng, phát âm: ach
-GV yêu cầu HS ghép tiếng sách.
-GV cho HS xem tranh rút từ: cuốn sách.
3/Viết bảng con:
-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV nhận xét.
4/Đọc từ ứng dụng:
-GV ghi bảng.
viên gạch kênh rạch
sạch sẽ cây bạch đàn
-GV giải thích từ, đọc mẫu.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Chuẩn bị tiết 2.
HS viết, đọc: cá diếc, công việc, cái lược.
HS đọc câu ứng dụng.
HS phát âm (CN- ĐT), phân tích ach.
HS cài ach, đọc(CN-ĐT)
HS ghép, đánh vần, đọc trơn.
Phân tích tiếng.
HS đọc(CN-ĐT)
HS đọc: ach- sách- cuốn sách
HS viết bảng con.
HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc từ.Phân tích tiếng.
HS đọc lại.
ach, cuốn sách. HS đọc lại bài.
<b>TIẾT 2</b>
<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
-GV viết câu ứng dụng.
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách, áo cũng bẩn ngay
-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:
HS đọc lại tiết 1.
HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.
HS tìm tiếng có vần mới học.
Đánh vần, đọc trơn tiếng
HS đọc câu.
-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói: GV viết chủ đề
-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý.
Tranh vẽ sách gì?
Em có những loại sách vở gì?
Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
Tại sao chúng ta phải giữ gìn sách vở
<b>III/Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
<b>IV/Dặn dị</b>: Xem các bài 82.
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc: Giữ gìn sách vở.
HS trả lời câu hỏi.
ach, cuốn sách. HS đọc lại bài.
HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
*******************
<b>GV </b>chuyên trách dạy
********************
<b>A/Mục tiêu</b>:
-Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
-Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.
-Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
* KNS :Kĩ năng giao tiếp, ứng xử lễ phép thầy cô giáo ( kĩ thuật động não)
B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: HS :vở bài tập, tranh
GV : tranh phóng to , bài hát
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/<b>Bài cũ</b>:
+Tiết trước học bài gì?
+Khi gặp thầy (cơ) giáo, em cần làm gì?
+Khi đưa hoặc nhận vât gì từ tay thầy (cơ) giáo, em cần
làm gì?
II/<b>Dạy học bài mới:</b>
<b>a/ Khám phá ; </b>
<b>b/ Kết nối :</b>
*<b>HĐ1: </b>hoạt động cá nhân
<b>MT : Hs kể được 1 câu chuyện về 1 bạn Hs ngoan , </b>
<b>lễ phép vâng lời thầy cơ giáo với lời nói tự nhiên .</b>
<b>KT : trình bày quan điểm </b>
Làm bài tập 3.
-GV yêu cầu một số HS kể về một bạn biết lễ phép, vâng
lời thầy giáo, cô giáo.
-GV kể vài bạn biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
Vài HS lên trước lớp kể về bạn mình
Lớp trao đổi, nhận xét
HS trả lời, nhận xét
-GV hỏi:
Bạn nào trong câu chuyện biết lễ phép, vâng lời thầy
giáo, cơ giáo?
*<b>HĐ2:</b>MT : Hs nhận biết ngồi việc bản thân lễ
phép ...các em cần có trách nhiệm khuyên lơn , giúp
đỡ để bạn thực hiện tốt như em.
Kt : động não
Thảo luận nhĩm.
-GV chia 4 nhóm, nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì nếu bạn em
chưa biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo?
+<b>Kết luận</b>: Khi bạn em chưa biết lễ phép, vâng lời thầy
giáo, cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn
không nên như vậy.
*<b>HĐ3</b>:
MT: HS hát theo chủ đề, lễ phép với thầy cô giáo.
Cả lớp hát bài : mẹ có u khơng nào
HS vui múa hát bài “Những em bé ngoan”
-GV hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ
Kết luận KNS:Các em cần lễ phép lễ độ khi gặp và
tiếp xúc với thầy cô giáo trong và ngoài nhà trường .
c/ Vận dụng <b>:</b> Vừa học bài gì?
+Khi gặp thầy, cơ giáo em cần làm gì?
+ Khi đưa hoặc nhận vật gì từ tay thầy giáo, cơ giáo em
phải làm gì và nói gì?
+Để tỏ lịng biết ơn thầy, cơ giáo em cần làm gì?
d/<b>Dặn dị: </b>Xem bài “Em và các bạn”
HS cùng nhau múa hát
HS đọc 2 câu thơ.
Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cơ giáo
**********************
*Nối: HS đọc rồi nối thành từ sau đó đọc lại từ.
*Điền ach: Con vịt đi lạch bạch Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
*Viết: GV hướng dẫn HS viết từ sạch sẽ, bạch đàn ở vở bài tập.
<b>A/Mục tiêu</b>:
Mẹ tôi lớn rất nhanh.
- Đọc được ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch
- Giúp hs u thích ngơn ngữ Tiếng Việt
B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: tranh, bộ thực hành.
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1/Giới thiệu bài:
2/Dạy vần:
-GV ghi bảng, phát âm: ich
-GV yêu cầu HS ghép tiếng lịch.
-GV cho HS xem tranh rút từ: tờ lịch.
*Dạy vần êch tương tự.
3/Viết bảng con:
-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV nhận xét.
4/Đọc từ ứng dụng:
-GV ghi bảng.
vở kịch mũi hếch
vui thích chênh chếch
-GV giải thích từ, đọc mẫu.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Chuẩn bị tiết 2.
HS viết, đọc: cuốn sách, viên gạch, kênh rạch.
HS đọc câu ứng dụng.
HS phát âm (CN- ĐT), phân tích ich.
HS cài ich, đọc(CN-ĐT)
HS ghép, đánh vần, đọc trơn.
Phân tích tiếng.
HS đọc(CN-ĐT)
HS đọc: ich- lịch- tờ lịch
So sánh ich- êch
Đọc tổng hợp: ich- lịch- tờ lịch
êch- ếch- con ếch
HS viết bảng con.
HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc từ.Phân tích tiếng.
HS đọc lại.
ich, êch, tờ lịch, con ếch. HS đọc lại bài.
<b>TIẾT 2</b>
<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
-GV viết câu ứng dụng.
Tơi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Có ích, có ích.
-GV nhận xét, đọc mẫu.
HS đọc lại tiết 1.
HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.
HS tìm tiếng có vần mới học.
Đánh vần, đọc trơn tiếng
HS đọc câu.
HS đọc đoạn thơ
b/ Luyện viết:
-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói: GV viết chủ đề
-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý:
Tranh vẽ gì?
Ai đã được đi du lịch với gia đình?
Kể tên những nơi du lịch mà em đã được đi?
<b>III/Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
<b>IV/Dặn dị</b>: Xem các bài 83.
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc: Chúng em đi du lịch
HS trả lời câu hỏi.
ich, êch, tờ lịch, con ếch. HS đọc lại bài.
HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
*****************
- Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
- Biết cộng nhẩm dạng 14+3.
B/Đồ dùng dạy học: que tính.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/<b>Bài cũ</b>: Tiết trước học bài gì?
+Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+Số 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1. <b>Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3</b>:
a) GV yêu cầu HS lấy 14 que tính rồi lấy thêm 3
que rời. Hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?
b) GV u cầu HS đặt 1 bó chục que tính ở bên
trái, 4 que rời ở bên phải.
-GV vừa nói vừa ghi như SGK:
Có 1 bó chục viết 1 ở cột chục.
Có 4 que rời viết 4 ở cột đơn vị.
Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị.
Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp 4
que rời với 3 que rời được 7 que rời.Có 1 chục và
7 que rời là 17 que tính.
c) Hướng dẫn cách đặt tính và tính
+Đặt tính (từ trên xuống)
Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4.
Viết dấu +
Kẻ vạch ngang dưới hai số.
Hai mươi. Hai chục
HS trả lời.
Nhận xét.
HS lấy 14 que tính và 3 que rời.HS đếm, trả lời
14 que tính và 3 que tính là 17 que tính.
HS nhận xét, nhắc lại.
HS đặt que tính theo yêu cầu của GV.
+Tính (từ trái sang phải)
4 cộng 3 bằng 7, viết 7.
Hạ 1, viết 1.
14+3=17
2. <b>Thực hành</b>:
*<b>HĐ1</b>: Bài 1: Tính (cột 1, 2, 3)
14 15 13
+ 2 + 3 + 5
12 7 15
+ 7 + 2 + 1
*<b>HĐ2</b>: Bài 2: Tính (cột 2, 3)
13+6= 12+1=
12+2= 16+2=
10+5= 15+0=
*<b>HĐ3</b>: Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống (theo
mẫu) (phần 1)
14 1 2 3 4 5
15
-GV chia lớp 3 dãy.
-GV nhận xét, tuyên dương.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học toán bài gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Xem bài “Luyện tập”
14
+ 3
17
HS nêu yêu cầu: tính.
HS làm vào bảng con.
HS nêu cách đặt tính và cách tính.
Nhận xét, đọc lại.
HS nêu yêu cầu: Tính
HS làm nhanh vào sách rồi nêu kết quả.
Nhận xét, đọc lại.
HS nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào ơ trống.
Đại diện từng dãy 4HS lần lượt viết số (mỗi
lượt viết 1 số). Nhận xét, đọc lại.
Phép cộng dạng 14+3
*********************
- Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học.
- Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
KNS : KN tư duy phê phán : Những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi học.
KN ra quyết định : nên và không nên làm gì để đảm bảo an tồn trên đường đi học .
Kn tự bảo vệ : ứng phó với các tình huống trên đường đi học .
Phát triển kỹ năng giao tiếptho6ng qua tham gia các hoạt động học tập.
B/Đồ dùng dạy học: Gv : tranh.
HS : SGK
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/Bài cũ :GV nêu câu hỏi
+Tiết trước học bài gì?
+Bố mẹ em làm nghề gì?
+Em ở nông thôn hay thành thị?
II/Dạy học bài mới:
a / Khám phá: Gv hỏi:
Các em đã bao giờ nhìn thấy tai nạn trên đường chưa?
HS trả lời.
Cuộc sống xung quanh
Theo em vì sao tai nạn xảy ra?
b/ Kết nối :
*<b>HĐ1</b>
+MT : Biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra
trên đường đi học.
-KN tư duy phê phán : Những hành vi sai, có thể gây
nguy hiểm trên đường đi học
KT: Thảo luận nhóm
+Cách tiến hành :Thảo luận tình huống.
-GV chia 5 nhóm, mỗi nhóm 1 tranh và nêu câu hỏi gợi ý
Tranh nào thể hiện tình huống nguy hiểm có thể xảy
ra tai nạn?
Đã có khi nào em có những hành động như tình huống
đó khơng?
Em sẽ khun các bạn trong tình huống đó như thế
nào?
+<b>Kết luận</b>: Để tránh xảy ra tai nạn trên đường, mọi
người phải chấp hành những quy định về trật tự an tồn
giao thơng. Chẳng hạn như: không được chạy lao ra
đường, không được bám ngồi ơ tơ, khơng để tay, chân,
đầu ra ngồi khi đang ở trên phương tiện giao thơng…
*<b>HĐ2</b>:
+MT: biết quy định về đi bộ trên đường
KN ra quyết định : nên và không nên làm gì để đảm
bảo an tồn trên đường đi học .
Kn tự bảo vệ : ứng phó với các tình huống trên đường đi
học .
KT: hỏi đáp
+Cách tiến hành
Quan sát tranh.
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp và nêu câu hỏi gợi ý:
Đường ở tranh 1 khác gì đường ở tranh 2?
Người đi bộ ở tranh 1 đi ở vị trí nào trên đường?
Người đi bộ ở tranh 2 đi ở vị trí nào trên đường?
+<b>Kết luận</b>: Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần
đi sát mép đường về bên tay phải của mình; cịn trên
đường có vỉa hè, thì người đi bộ đi trên vỉa hè.
*<b>HĐ3</b>:
+MT:Biết thựchie65n theo những quy định về trật tự an
toàn giao thơng
KT: Trị chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”
+Cách tiến hành :
-GV hỏi về quy tắc đèn hiệu.
-GV vẽ một ngã tư đường phố.
-GV quan sát, nhắn nhở thêm.
HS chia nhóm, nhận tranh.
Thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý.
Đại diện nhóm lên trình bày.
Nhận xét, bổ sung.
HS chia nhóm và nói với nhau những gì
quan sát được theo câu hỏi gợi ý.
Vài HS lên trả lời trước lớp.
Nhận xét, bổ sung.
HS đóng vai đèn giao thơng, người đi
bộ, làm xe ô tô, xe máy.
c/Vận dụng: Vừa học bài gì?
+Để tránh xảy ra tai nạn trên đường, mọi người cần làm
gì?
+Đi bộ như thế nào trên đường có vỉa hè và khơng có vỉa
hè?
d/ Dặn dị: Xem bài “Ơn tập: Xã hội”.
An tồn trên đường đi học.
***********************
B/Làm bài tập:
1. Tính:
14 12 11 15 12
+ 5 + 3 + 6 + 4 + 5
16 13 17 18 11
+ 3 + 6 + 2 + 1 + 3
2. Điền số theo thứ tự vào ơ trống:
-GV thu vở chấm, nhận
xét.
13 1 2 3 4 5 6 15 4 1 3 2 0
18: … 11: …
3. Tính:
14 10 17 11
+ 1 + 4 + 2 + 6
4. Viết phép tính thích hợp:
Có : 10 con chim
Thêm : 3 con chim
Có tất cả: …con chim?
-GV thu vở chấm.
<b>A/Mục tiêu</b>:
- Đọc được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
- Giúp hs u thích ngơn ngữ Tiếng Việt
B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: tranh, bảng ôn.
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1/Giới thiệu bài:
+Tuần qua đã học những vần gì?
-GV ghi bảng, gắn bảng ơn.
2/Ôn tập:
a/<i>Các chữ và vần đã học</i>:
-GV chỉ âm
Nhận xét 13 vần, vần nào có âm đơi?
b/<i>Đọc từ ngữ ứng dụng</i>:
-GV viết từ.
thác nước ích lợi chúc mừng
-GV giải từ, đọc mẫu.
c/<i>Viết bảng con</i>:
-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV nhận xét.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học vần, tiếng, từ gì?
IV/<b>Dặn dò</b>: Chuẩn bị tiết 2.
HS viết, đọc: vở kich, vui thích, mũi hếch.
HS đọc câu ứng dụng.
HS nêu các vần mới học.
HS quan sát, bổ sung.
HS đọc âm, đọc vần.
iêc, c, ươc
HS đọc lại 13 vần
HS tìm, gạch chân tiếng có vần vừa ơn.
Đánh vần, đọc trơn tiếng, từ. Phân tích tiếng.
HS đọc lại các từ.
HS viết bảng con.
Ơn tập. HS đọc lại bài.
<b>TIẾT 2</b>
-GV nhận xét.
<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.
c/ Kể chuyện: GV viết tựa chuyện.
-GV kể lần 1.
-GV kể lần 2 kèm tranh minh họa.
+Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện?
<b>III/Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
<b>IV/Dặn dị</b>: Đọc lại bài. Xem bài 84.
HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.
HS tìm tiếng có âm mới học.
Đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc câu.
HS đọc đoạn thơ
HS đọc lại đoạn thơ
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc tựa: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
HS nghe.
HS chia 4 nhóm, mỗi nhóm một tranh.
HS kể một đoạn theo tranh.Nhận xét.
HS xung phong kể 2-3 đoạn theo tranh. Nhận xét.
Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp,
được lấy cơng chúa làm vợ.
Ơn tập. HS đọc lại bài.
*********************
-Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14+3.
B/Đồ dùng dạy học: que tính.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/<b>Bài cũ</b>: Tiết trước học bài gì?
-GV viết 4 phép tính.
15+3 11+6 12+7 14+4
-GV nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
*<b>HĐ1</b>: Bài 1: Đặt tính rồi tính (cột 1, 2, 4).
12+3 11+5 16+3
13+4 16+2 13+6
-GV nhận xét.
*<b>HĐ2</b>: Bài 2: Tính nhẩm (cột 1, 2, 4)
15+1 10+2 13+5
Phép cộng dạng 14+3.
4HS trả lời lên bảng đặt tính rối tính.
Nhận xét, đọc lại.
HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính
HS thực hiện vào bảng con, nêu cách đặt tính và
cách tính.Nhận xét, đọc lại.
HS nêu yêu cầu: Tính nhẩm
18+1 12+0 15+3
10+1+3= 11+2+3=
16+1+2= 12+3+4=
-GV nhận xét, tun dương.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học tốn bài gì?
+Nêu lại cách đặt tính và cách tính 16+2
IV/<b>Dặn dị</b>: Xem bài “Phép trừ dạng 17-3”
HS nêu yêu cầu: Tính
HS chia 3 đội thi đua tính.
Nhận xét, nêu lại cách tính.
HS lần lượt nối từng tranh với một số. Nhận xét
Luyện tập
HS nêu lại cách đặt tính và cách tính 16+2
**********************
-HS thực hành gấp mũ ca lô bằng giấy.
-Gấp được mũ ca lô bằng giấy.Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
-HS biết trang trí và trình bày sản phẩm.
B/Chuẩn bị:
-GV: bài mẫu, quy trình gấp.
-HS giấy màu, vở, hồ dán.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/<b>Bài cũ: </b>GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
II/<b>Dạy học bài mới:</b>
*<b>HĐ1: </b>GV hướng dẫn HS gấp mũ ca lô
-GV nhắc lại quy trình gấp mũ ca lơ.
Đặt tờ giấy hình vng, mặt màu úp xuống, gấp đơi
hình vng theo đường chéo.
Gấp đôi để lấy đường dấu giữa, mở ra, gấp một phần
ở cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách
đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm
vào đường dấu giữa.Lật ra mặt sau và gấp tương tự.
Gấp một lớp giấy phần dưới lên sát với cạnh bên
vừa mới gấp. Gấp lộn vào trong theo đường chéo
nhọn gần về góc, miết nhẹ cho phẳng.
Lật ra mặt sau gấp tương tự.
-GV hướng dẫn trang trí chiếc mũ ca lơ theo ý thích.
-GV nhận xét
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
+Nêu cách gấp mũ ca lơ.
IV/<b>Dặn dị:</b>Xem lại các bài gấp.
HS tự tạo tờ giấy hình vng
HS vừa quan sát vừa gấp theo hướng dẫn
của GV
HS trang trí mũ ca lơ
HS dán sản phẩm, trang trí và trình bày sản
phẩm.
HS chọn sản phẩm đẹp.
Gấp mũ ca lơ
*****************************
A/Mục tiêu: Rèn HS kỹ năng nối câu, điền tiếng, viết từ.
B/Làm bài tập:
*Nối: HS đọc rồi nối thành câu sau đó đọc lại câu.
* Điền tiếng: HS nhìn tranh nói từ, điền tiếng.
đi học đọc bài được điểm tốt
*Viết từ: chúc mừng, uống nước.
1/Viết số thích hợp từ 1 đến 11 Từ 1 đến 12
HS nhìn vào ô trống VBT điền số cho phù hợp theo đúng thứ tự.
2/Điền số thích hợp:
Hs đếm số hình trong tranh VBT sau đó ghi số vào ơ tương ứng
3/ Viết ( theo mẫu )
Số 11 gồm ...chục và ...đơn vị.
Số 12 gồm ...chục và ...đơn vị
Số 13 gồm ...chục và ...đơn vị
Số 14 gồm ...chục và ...đơn vị
Số 15 gồm ...chục và ...đơn vị
Số 16 gồm ...chục và ...đơn vị
Gv nhận xét – Ghi điểm
************************
B/Làm bài tập:
bé g… cái c…
nhà ng… m… tóc
b… vở b… cá
*Nối:
cao thênh thang
rộng tinh mơ.
sáng chót vót
*Viết từ có vần inh, ênh
Em thích rất dài.
Chiếc thước dây mùa đông rất lạnh.
<b>A/Mục tiêu</b>:
- Đọc được op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chng.
- Giúp hs u thích ngơn ngữ Tiếng Việt
B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: tranh, bộ thực hành.
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1/Giới thiệu bài:
2/Dạy vần:
-GV ghi bảng, phát âm: op
-GV yêu cầu HS ghép tiếng họp.
-GV cho HS xem tranh rút từ: họp nhóm.
*Dạy vần ap tương tự.
3/Viết bảng con:
-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV nhận xét.
4/Đọc từ ứng dụng:
-GV ghi bảng.
con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
-GV giải thích từ, đọc mẫu.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học vần, tiếng, từ gì?
IV/<b>Dặn dò</b>: Chuẩn bị tiết 2.
HS viết, đọc: thác nước, chúc mừng, ích lợi.
HS đọc câu ứng dụng.
HS phát âm (CN- ĐT), phân tích op.
HS cài op, đọc(CN-ĐT)
HS ghép, đánh vần, đọc trơn.
Phân tích tiếng.
HS đọc(CN-ĐT)
HS đọc: op- họp- họp nhóm
So sánh: op- ap
Đọc tổng hợp: op- họp- họp nhóm
ap- sạp – múa sạp
HS viết bảng con.
HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc từ.Phân tích tiếng.
HS đọc lại.
op, ap, họp nhóm, múa sạp. HS đọc lại bài.
<b>TIẾT 2</b>
I/<b>Bài cũ: </b>Tiết 1 học bài gì?
-GV nhận xét.
<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
-GV viết câu ứng dụng.
Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:
HS đọc lại tiết 1.
HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.
HS tìm tiếng có âm mới học.
Đánh vần, đọc trơn tiếng. HS đọc câu.
HS đọc đoạn thơ
-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
c/ Luyện nói: GV viết chủ đề
-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý:
Bức tranh vẽ gì?
Hãy chỉ đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chng?
Đâu là nơi cao nhất của núi?
Đâu là nơi cao nhất của cây?
<b>III/Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
<b>IV/Dặn dị</b>: Đọc lại bài. Xem bài 85.
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc: Chóp núi, ngọn cây, tháp chng.
HS trả lời câu hỏi.
op, ap, họp nhóm, múa sạp. HS đọc lại bài.
HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
***********************
- Biết làm tính trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
-Biết trừ nhẩm dạng 17-3.
B/Đồ dùng dạy học: que tính.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I/<b>Bài cũ</b>: Tiết trước học bài gì?
-GV viết và u cầu HS lên tính
14+2+3= 11+4+1= 16+3+0=
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1. <b>Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17-3</b>:
a) Thực hiện trên que tính:
-GV yêu cầu HS lấy 17 que tính rồi tách thành hai
phần.
-GV yêu cầu HS từ 7 que tính lấy ra 3 que tính.
-GV hỏi: Cịn lại bao nhiêu que tính?
b) Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ.
-GV vừa nói vừa ghi như SGK:
+Đặt tính (từ trên xuống)
Viết 17 rồi viết 4 sao cho 4 thẳng cột với 7.
-Kẻ vạch ngang dưới hai số.
+Tính (từ trái sang phải)
7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
Hạ 1, viết 1.
17-3=14
2. <b>Thực hành</b>:
*<b>HĐ1</b>: Bài 1: Tính (a)
13 17 14 16 19
- 2 - 5 - 1 - 3 - 4
*<b>HĐ2</b>: Bài 2: Tính (cột 1, 3)
Luyện tập.
3HS lên bảng tính.
Nhận xét, đọc lại.
HS lấy 17 que tính và tách hai phần: bên trái 1
chục, bên phải 7 que rời.
HS từ 7 que tính lấy ra 3 que tính.
1chục que tính và 4 que tính là 14 que tính.
17
- 3
17
- 3
14
HS nêu yêu cầu: tính
12-1= 14-1=
17-5= 19-8=
14-0= 18-0=
*<b>HĐ3</b>: Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo
mẫu) (phần 1)
16 1 2 3 4 5
15
-GV hướng dẫn cách làm, chia lớp 3 đội.
-Gv nhận xét, tun dương.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học tốn bài gì?
-GV viết 13-2
IV/<b>Dặn dị</b>: Xem bài “Luyện tập”
HS nêu u cầu: tính
HS tính nhanh vào sách, nêu kết quả.
HS nêu u cầu: Điền số thích hợp vào ơ trống
mỗi đội 4 em. HS thi đua điền số.
Nhận xét, đọc lại.
Phép trừ dạng 17-3
HS nêu cách đặt tính và cách tính phép trừ
************************
<b>Bài: </b>Phép trừ dạng 17-3
A/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng tính trừ dạng 17-3
B/Làm bài tập:
1. Tính:
12 15 16 15 13
- 1 - 2 - 4 - 1 - 2
2. Điền số thích hợp vào ơ trống:
15 1 2 3 4 18 7 6 5 4 3 2 1
14 11
**************************
A/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng tính trừ dạng 17-3 và viết phép tính thích hợp.
B/Làm bài tập:
1. Đặt tính rồi tính:
13-1 18-2 16-0 19-6
2. Tính:
12+2= 12-1=
14+4= 17-5=
13+0= 14-0=
3. Viết phép tính thích hợp
Có : 13 con chim
Bán: 6 con chim
Còn: …con chim?
*******************
<b>Bài 2: Tìm hiểu đường phố</b>
A/ Mục tiêu:
- Nhớ tên đường phố nơi em ở và đường phố gần trường.
- Nêu đặc điểm của các đường phố này.
- Phân biệt sự khác nhau giữa lòng đường và vỉa hè: lòng đường dành cho xe cộ đi lại, vỉa hè dành
cho người đi bộ.
2. Kỹ năng:
- Mô tả con đường nơi em ở.
-Phân biệt các âm thanh trên đường phố.
-Quan sát và phân biệt hướng xe đi tới.
3. Thái độ: Không chơi trên đường phố và đi bộ dưới lòng đường.
B/Chuẩn bị: tranh
C/ Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/<b>Bài cũ</b>: GV hỏi
Hãy nêu các trị chơi an tồn.
Đi bộ trên đường, em cần làm gì?
II/ <b>Dạy học bài mới</b>:
*<b>HĐ1</b>: Làm phiếu bài tập.
-GV phát phiếu bài tập và nêu yêu cầu: Nhớ lại tên và một
số đặc điểm của đường phố nơi em ở.
-GV nêu câu hỏi gợi ý:
Tên đường phố là gì?
Đường phố đó rộng hay hẹp?
Con đường có nhiều xe hay ít xe?
Có những loại xe nào đi lại?
Đường có vỉa hè, đèn hiệu khơng?
Em có nghe thấy tiếng động nào trên đường khơng?
Chơi đùa trên đường phố có được khơng? Vì sao?
+<b>Kết luận</b>: Mỗi đường phố đều có tên. Có đường phố
rộng, có đường phố hẹp, có đường phố đơng người và các
loại xe qua lại, có đường phố ít xe, đường phố có vỉa hè và
đường phố khơng có vỉa hè.
*<b>HĐ2</b>: Quan sát tranh.
-GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát tranh, hỏi:
Đường trong tranh là loại đường gì?
Hai bên đường em thấy điều gì?
Lịng đường rộng hay hẹp?
Tiếng cịi xe báo hiệu cho ta điều gì?
+<b>Kết luận</b>: Đường phố có đặc điểm chung là: Hai bên
đường có nhà ở, cửa hàng, cây xanh, vỉa hè, lòng đường
*<b>HĐ3</b>: Vẽ tranh.
-GV chia nhóm 4, phát giấy vẽ và hướng dẫn HS vẽ đường
phố theo yêu cầu của GV
HS trả lời
HS nhận phiếu bài tập, nghe câu hỏi
gợi ý và ghi vào phiếu những gì em
quan sát được.
HS lên kể trước lớp và trả lời thêm câu
hỏi của GV.
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi của
GV.
Nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét
*<b>HĐ4</b>: Trò chơi “Hỏi đường”
-GV chia nhóm 2 và yêu cầu HS kể với nhau về nơi mình ở
+<b>Kết luận</b>: Các em cần nhớ tên đường phố và số nhà nơi
em ở để biết đường về nhà hoặc có thể hỏi thăm đường về
III/ Củng cố: Vừa học bài gì?
+Đường phố thường có gì?
+Mỗi ngơi nhà thường có gì?
IV/ Dặn dị: Xem bài “Đèn tín hiệu giao thơng”.
HS trình bày tranh vẽ
Từng cặp HS kể với nhau về nơi ở, tên
đường, địa chỉ nhà của mình.
Từng cặp lên hỏi – đáp nhau trước lớp
Tìm hiểu đường phố
An tồn và nguy hiểm
<b>A/Mục tiêu</b>:
- Đọc được ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: tranh, bộ thực hành.
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1/Giới thiệu bài:
2/Dạy vần:
-GV ghi bảng, phát âm: ăp
-GV yêu cầu HS ghép tiếng bắp.
-GV cho HS xem tranh rút từ: cải bắp
*Dạy vần âp tương tự.
3/Viết bảng con:
-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV nhận xét.
4/Đọc từ ứng dụng:
-GV ghi bảng.
gặp gỡ tập múa
ngăn nắp bập bênh
-GV giải thích từ, đọc mẫu.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học vần, tiếng, từ gì?
HS viết, đọc: họp nhóm, múa sạp, con cọp.
HS đọc câu ứng dụng.
HS phát âm (CN- ĐT), phân tích ăp.
HS cài ăp, đọc(CN-ĐT)
HS ghép, đánh vần, đọc trơn.
Phân tích tiếng.
HS đọc(CN-ĐT)
HS đọc: ăp- bắp- cải bắp
So sánh: ăp- âp
Đọc tổng hợp: ăp- bắp- cải bắp
âp- mập- cá mập
HS viết bảng con.
HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc từ.Phân tích tiếng.
HS đọc lại.
IV/<b>Dặn dò</b>: Chuẩn bị tiết 2.
<b>TIẾT 2</b>
I/<b>Bài cũ: </b>Tiết 1 học bài gì?
-GV nhận xét.
<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
-GV viết câu ứng dụng.
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn cuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:
-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói: GV viết chủ đề
-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý:
Giới thiệu cho bạn trong cặp mình có gì?
Tên đồ dùng?
Nó dùng làm gì?
Để đồ dùng trong cặp sách được gọn gàng,
ngăn nắp em cần phải làm gì?
<b>III/Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
<b>IV/Dặn dị</b>: Đọc lại bài. Xem bài 86.
HS đọc lại tiết 1.
HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.
HS tìm tiếng có âm mới học.
Đánh vần, đọc trơn tiếng. HS đọc câu.
HS đọc đoạn thơ
HS đọc đoạn thơ.
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc: Trong cặp sách của em.
HS trả lời câu hỏi.
ăp, âp, cải bắp, cá mập. HS đọc lại bài.
HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
********************
-Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
-Trừ nhẩm dạng 17-3
B/Đồ dùng dạy học: que tính.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/<b>Bài cũ</b>: Tiết trước học bài gì?
-GV viết phép tính:
13-1 18-2 16-0
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
*<b>HĐ1</b>: Bài 1: Đặt tính rồi tính
-GV đọc từng phép tính (lưu ý viết thẳng cột)
14-3 17-5 19-2
16-5 17-2 19-7
*<b>HĐ2</b>: Bài 2: Tính nhẩm (cột 2, 3, 4)
Phép trừ dạng 17-3.
HS lên đặt tính rồi tính.
Nhận xét, đọc lại.
HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính
HS làm vào bảng con.
-GV hỏi nhanh từng phép tính
15-4= 17-2= 15-3=
19-8= 16-2= 15-2=
*<b>HĐ3</b>: Bài 3: Tính (dịng 1)
-GV chia lớp 3 dãy, mỗi dãy 3 HS
12+3-1= 17-5+2= 15-3-1=
-GV nhận xét, tuyên dương
+<b>HĐ4</b>: Bài 4: Nối (theo mẫu)
-GV kiểm tra, nhận xét.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học tốn bài gì?
-GV chia 3 tổ rồi giơ phép tính cho từng tổ
IV/<b>Dặn dị</b>: Xem bài “Phép trừ dạng 17-7”.
HS tính nhẩm, trả lời nhanh.
Nhận xét, nhắc lại.
HS nêu yêu cầu: Tính
HS thi đua tính
Nhận xét, nêu lại cách tính.
HS nêu yêu cầu: nối
HS lên làm sách
Luyện tập
Tổ nêu đúng nhiều, nhanh là tổ chiến thắng
*Nối: HS đọc rồi nối thành câu và đọc lại câu.
*Điền ăp hay âp?
nấp sau tường gấp sách cây cao cây thấp
*Viết từ: gặp gỡ, tập múa.
***********************
*Nối:
Chim sơn ca em chiếc cặp mới.
Em đi học hót rất hay.
Mẹ mua cho rất đúng giờ.
*Viết từ chứa vần: at, iêu.
* Điền ng hay ngh:
…iêng ngã …ăn cản
nằm …ủ đùa …ịch
đông …ịt …ẩn đầu
*********************
cái bênh
bập cặp
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
Ngày tháng 1 năm 2011.
Khối trưởng duyệt