Tải bản đầy đủ (.docx) (116 trang)

Giao an Lich su 9 cuc Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.25 KB, 116 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 1


Ngày soạn:06-8-2009


<b>HỌC KỲ I</b>


<b>PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ 1945 ĐẾN NAY</b>
<b>Chương I. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU</b>


<b>BÀI 1. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN GIỮA NHỮNG</b>
<b>NĂM 70 CỦA THẾ KỶ XX</b>


<b>Tiết 1: I. LIÊN XÔ</b>


<b>A. Mục tiêu bài học </b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu: </i>


- Q trình khơi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiên tranh, xây dựng cơ sở vật chất
của CNXH ở Liến Xô từ sau chiến tranh thế giới 2 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX
- Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong xây dựng chủ nghĩa xã hội từ 1945 đến
giữa những năm 70 của thế kỷ XX


<i>2. Tư tưởng: Bồi dưỡng tinh thần đoàn kết quốc tế, lòng yêu CNXH, ý thức xây dựng bảo vệ</i>
chế độ XHCN


<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích và nhận định các sự kiện, các vấn đề lịch sử.</i>
<b>B. Phương tiện dạy học </b>


Tranh ảnh liên quan đến bài
<b>C.Tiến trình dạy học </b>



<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh</b></i>
<i><b>III. Dạy học bài mới </b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


HS. Đọc mục 1 SGK trang 3)


<i>Liên Xơ tiến hành cơng cuộc khơi</i>
<i>phục kinh tế trong hồn cảnh nào?</i>
(hết sức khó khăn: đất nước bị chiến
tranh tàn phá...)


GV. Phân tích những thiệt hại của Liên
Xơ trong chiến tranh và ảnh hưởng của
nó đối với Liên Xô


<i>Để khắc phục những khó khăn</i>
<i>đó, Đảng và Nhà nước Liên Xơ đã làm</i>
<i>gì?</i>


(thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ 4 –
khôi phục kinh tế)


<i>Công cuộc khôi phục kinh tế,hàn</i>


<b>I. LIÊN XƠ</b>



<i><b>1. Cơng cuộc khôi phục kinh tế sau chiến</b></i>
<i><b>tranh (1945-1950)</b></i>


<i>* Hoàn cảnh</i>


- Chịu tổn thất nặng nề vê người và của trong
chiến tranh


- Phương Tây và Mĩ bao vây cấm vận
→ Thực hiện kế hoạch khôi phục kinh tế (1946
-1950)


* Kết quả:
- Kinh tế:


+ Hoàn thành kế hoạch 5 năm trước thời hạn
+ Các chỉ tiêu cơ bản đều đạt và vượt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>gắn vết thương chiến tranh ở Liên Xô</i>
<i>đã đạt được kết quả như thế nào?</i>


(Hoàn thành kế hoạch 5 năm trước thời
hạn 9 tháng)


<i>Những kết quả Liên Xô đạt được</i>
<i>trong công cuộc khôi phục kinh tế có ý</i>
<i>nghĩa ntn?</i>


( tạo đk Liên Xô tiến lên tiếp tục xd
CCNXH....)



nguyên tử


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
HS. Đọc mục 2 (SGK trang 4, 5)


<i>Để tiếp tục xây dựng CSVC của</i>
<i>CNXH, Liên Xô đã làm gì?</i>


(Thực hiện các kế hoạch 5 năm → xây
dựng CSVC của CNXH)


<i>Phương hướng của các kế hoạch</i>
<i>này là gì?Tại sao phải ưu tiên phát triển</i>
<i>công nghiệp nặng?</i>


(Ưu tiên công nghiệp nặng,thâm canh
nông nghiệp...)


GV. Liên hệ với phương hướng của Việt
Nam trong xây dựng CNXH hiện nay


<i>Nêu những thành tựu chủ yếu của</i>
<i>Liên Xô trong công cuộc xdựng CNXH</i>
<i>từ 1950 - đầu những năm 70?</i>


(Kinh tế: Liên Xô trở thành cường quốc
công nghiệp đứng thứ 2 thế giới,khoa
học kỹ thuật: nhiều đỉnh cao)



GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 1 và H.
2 (SGK tr 4, 5) <i>Qua sách báo, em</i>
<i>hãy kể 1 số chuyến bay của các nhà du</i>
<i>hành vũ trụ Liên Xô trong những năm</i>
<i>60 của thế kỷ XX?</i>


<i>Vê đối ngoại Liên Xô thi hành c/s</i>
<i>gì? Tác dụng c/s đó?</i>


GV. Nêu dẫn chứng về sự giúp đỡ của
Liên Xô đối với các nước trong đó có
Việt Nam


<i><b>2. Tiếp tục cơng cuộc xây dựng cơ sở vật chất </b></i>
<i><b>-kỹ thuật của CNXH (từ năm 1950 đến đầu</b></i>
<i><b>những năm 70 của thế kỷ XX)</b></i>


<i>* Quá trình:</i>


- Từ 1950 đến những năm 70, tiếp tục thực hiện
các kế hoạch dài hạn


- Phương hướng Chính
+ Ưu tiên cơng nghiệp nặng
+ Thâm canh nông nghiệp
+ Đẩy mạnh tiến bộ KHKT


+ Tăng cường sức mạnh quốc phịng
<i>* Thành tưu: </i>



- Kinh tế: Liên Xơ trở thành cường quốc công
nghiệp đứng thứ 2 thế giới


- Khoa học kỹ thuật:


+ Năm 1957 phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
+ Năm 1961 phóng tàu Phương Đơng bay vịng
quanh Trái đất.


- Đối ngoại:


+ Thực hiện chính sách hồ bình, hữu nghị với
tất cả các nước.


+ Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Em có nhận xét gì về những</i>
<i>thành tựu Liên Xô đạt được từ 1950 </i>
<i>-đầu 70?</i>


(Thành tựu to lớn → đạt thế cân bằng
chiến lược về mọi mặt Mĩ và các nước
Phương Tây)


GV. Bên cạnh những thành tựu đó Liên
Xơ đã mắc phải những thiếu sót, sai lầm
đó là: Chủ quan, nóng vội, duy trì nhà
nước bao cấp về kinh tế.Tuy nhiên
thành tựu là to lớn và có ý nghĩa quan
trọng



<i><b>IV. Củng cố bài</b></i>


1. Hãy nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội từ 1950 đến đầu những năm 1970?


2. Trong bối cảnh Liên Xô đã sụp đổ hiện nay, có ý kiến cho rằng những thành tựu của
Liên Xô trong thời kỳ 1950 - đầu những năm 70 là khơng có thật. Em có suy nghĩ gì về nhận
định trên


<i><b>V. Hướng dẫn học tập</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn tiếp Bài 1. Liên Xô và các nước Đông Âu ... những năm 70 của thế kỷ XX
Tuần 2


Ngày soạn:10/8/2009
<i>Tiết 2</i>


<b>BÀI 1. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN GIỮA NHỮNG</b>
<b>NĂM 70 CỦA THẾ KỶ XX (tiếp theo)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Quá trình thành của các nước Dân chủ nhân dân Đông Âu và hệ thống XHCN


- Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân Đông Âu sau chiến tranh thế giới


thứ hai


<i>2. Tư tưởng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích và nhận định, sử dụng lược đồ</i>
<b>B. Phương tiện dạy học </b>


Lược đồ các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
<b>C. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng CNXH từ năm
1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX? Ý nghĩa của những thành tựu đó?


<i><b>III.Dạy học bài mới </b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


HS. Đọc mục 1 (SGK trang 5, 6)


<i> Các nước dân chủ nhân dân Đơng Âu ra đời</i>
<i>trong hồn cảnh nào?</i>


GV. Giải thích thuật ngữ “Nhà nước dân chủ nhân
dân”


HS. Dựa vào LĐ xác định, đọc tên, xác định thời gian
thành lập của các nước DCND Đông Âu



GV. Giảng về sự ra đời của nước Đức (T10/1949)
<i>Để hoàn thành nhiệm vụ của cuộc cách mạng</i>
<i>Dân chủ nhân dân, các nước Đông Âu đã làm gì?</i>
(Xây dựng cquyền dân chủ ndân, cải cách ruộng đất,
quốc hữu hóa các xí nghiệp,thực hiện quyền tự do dân
chủ…)


<i>Việc các nước DCND Đơng Âu, hồn thành</i>
<i>nhiệm vụ của cuộc cách mạng DCND có ý nghĩa như</i>
<i>thế nào?</i>


<i><b>II. Đông Âu</b></i>


<i><b>1. Sự ra đời của các nước dân</b></i>
<i><b>chủ nhân dân Đông Âu</b></i>


- Khi Liên Xô truy kích FX Đức
→ giúp đỡ nhân dân Đơng Âu nổi
dậy giành chính quyền.


- Từ 1944-1946: một loạt các
nước Dân chủ nhân dân Đông Âu
đời


- Từ 1944 -1949, thực hiện nhiệm
vụ của cách mạng DCND:


+ Xây dựng cquyền dân chủ ndân.
+ Cải cách ruộng đất, quốc hữu
hóa các xí nghiệp



+ Thực hiện quyền tự do dân chủ.
 Lịch sử Đông Âu sang trang
<i>mới</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


HS. Đọc mục 1 (SGK trang 7)


<i>Các nước Đông Âu tiến hành xây dựng CNXH</i>
<i>trong điều kiện như thế nào?</i>


(khó khăn: bị các thế lực thù địch chống phá,cơ sở vật
chất kỹ thuật lạc hậu ...)


<i>Những nhiệm vụ chính của nhân dân Đơng Âu</i>
<i>trong cơng cuộc xây dựng CNXH là gì?</i>


(xóa bỏ sự bóc lột của gcấp tư sản, …)


<i>Trong cơng cuộc Xây dựng CNXH nhân dân</i>


<i><b>2. Tiến hành xây dựng chủ nghĩa</b></i>
<i><b>xã hội (Từ 1950 đến đầu những</b></i>
<i><b>năm 1970)</b></i>


- Nhiệm vụ:


+ Xóa bỏ sự bóc lột của gcấp tư
sản



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Đơng Âu đã đạt được những thành tựu gì ?</i>


GV. Phân tích thay đổi căn bản của các nước Đơng
Âu. Kđịnh vai trị Liên Xô đvới các nước DCND
Đông Âu


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Cơ sở của sự hợp tác giữa Liên Xơ và các</i>
<i>nước Đơng Âu là gì?</i>


GV. Mối quan hệ hợp tác giữa Liên Xô và Đông Âu
thể hiện trên 2 phương diện: Kinh tế và chính trị, quân
sự


<i>Hội đồng tương trợ kinh tế ra đời vào thời gian</i>
<i>nào? Mục đích?</i>


GV. Giới thiệu các nước thành viên trong khối SEV.
Nhấn mạnh mốc thời gian Việt Nam tham gia SEV


<i>Trong thời gian hoạt động SEV đã đạt được</i>
<i>những thành tích gì?Ý nghĩa của những thành tựu đó?</i>
(Tốc độ tăng trưởng tăng 10%...; thể hiện sự lớn mạnh
của hệ thống XHCN)


<i>Vai trò của Liên Xơ trong khối SEV?</i>
(vai trị đặc biệt, giúp đỡ các nước…)



<i>Tổ chức Hiệp ước Vacsava ra đời trong hồn</i>
<i>cảnh nào? Mục đích?</i>


(Mĩ thành lập khối NATO → Chống Liên Xơ và các
nước Đơng Âu…; bảo vệ hồ bình châu ÂU và thế
giới )


<i>Sự ra đời và hoạt động của khối SEV và tổ</i>
<i>chức Hiệp ước Vacsava có ý nghĩa như thế nào? </i>


+ Tới đầu những năm 70 các nước
Đông Âu → công - nông nghiệp.
+ Kinh tế - xã hội thay đổi căn
bản.


<i><b>II. Sự hình thành hệ thống</b></i>
<i><b>XHCN</b></i>


<i>* Cơ sở hình thành</i>


+ Chung mục tiêu xây dựng
CNXH


+ Sự lãnh đạo của Đảng cộng snr
+ Hệ tư tưởng CN Mác – Lê-nin
<i>* Quan hệ hợp tác</i>


- Về kinh tế:


+ Ngày 8/1/194, Hội đồng tương


trợ kinh tế (SEV) thành lập


+ Mục đích: Đẩy mạnh sự hợp tác,
giúp đỡ giữa các nước XHCN
- Về chính trị, quân sự:


+ Tháng 5/1955 thành lập tổ chức
Hiệp ước Vácsava


+ Mục đích: Bảo vệ cơng cuộc xây
dựng CNXH, duy trì hịa bình, an
ninh châu Âu và thế giới


 Đánh dấu sự hthành hệ thống
<i>XHCN</i>


<i><b>IV. Củng cố bài</b></i>


Mục đích ra đời và những thành tựu của khối SEV trong những năm 1951 -1973
Sự thành lập của cấc nước Dân chủ nhân dân Đông Âu.


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học b i cà ũ theo câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuần 3


Ngày soạn: 16/8/09
<i>Tiết 3</i>



<b>BÀI 2. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ GIỮA NHỮNG NĂM 1970 ĐẾN</b>
<b>ĐẦU NHỮNG NĂM 90 CỦA THẾ KỶ XX</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp h/s hiểu:</i>


Những nét chính về q trình khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở Liên Xô và
các nước Đông Âu


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục học sinh niềm tin vào con đường XHCN, nhận thức đúng đắn về sự</i>
sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận định các vấn đề lịch sử, sử dụng lược đồ</i>
<b>B. Phương tiện dạy học </b>


Lược đồ các nước SNG
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Hãy trình bày mục đích ra đời và những thành tích của khối SEV trong những năm
1951-1973?


<i><b>III.Dạy học bài mới </b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


HS. Đọc đoạn đầu mục 1 (SGK trang 9)



<i>Tình hình thế giới trong những năm 70 của thế</i>
<i>kỷ XX đặt ra yêu cầu gì đối với các nước?</i>


(địi hỏi các nước phải cải cách tồn diện)


<i>Trước u cầu đó, Ban lãnh đạo L Xơ đã làm</i>
<i>gì?</i>


(khơng tiến hành cải cách cần thiết về KT – XH,...)
<i>Sự chậm trễ của Ban lãnh đạo LXô trong việc</i>
<i>đề ra các cải cách cần thiết đã để lại hậu quả ntn?</i>
(Đất nước lâm vào tình trạng trì trệ →khủng hoảng
tồn diện vào đầu những năm 80 của TK XX)


GV. Trong bối cảnh đó Goóc- ba- chốp lên nắm


<i><b>I. Sự khủng hoảng và</b></i>
<i><b>tan rã của Liên bang Xơ</b></i>
<i><b>Viết</b></i>


<i>* Hồn cảnh:</i>


- Năm 1973, khủng
hoảng thế giới → cải
cách tồn diện


- Liên Xơ không tiến
hành cải cách cần thiết
 Đất nước lâm vào
<i>khủng hoảng tồn diện </i>


<i>* Q trình cải tổ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

quyền


<i>Sau khi lên nắm quyền Goóc- ba- chốp đã làm</i>
<i>gì để đưa đất nước thốt khỏi khủng hoảng?</i>


HS. Đọc tư liệu in nghiêng (SGK trang 10)


<i>Em có nhận xét gì về nội dung cơng cuộc cải</i>
<i>tổ của LXơ?</i>


GV. Trong khi tiến hành cải tổ,LX đã mắc sai lầm
nghiêm trọng trong đường lối và biện pháp cải tổ.
Sau 6 tháng cải tổ thất bại


<i>Cải tổ thất bại đã để lại hậu quả ntn đối với</i>
<i>LXô?</i>


GV. Hướng dẫn học sinh khai thác H. 3 (SGK trang
9)


<i>Đảo chính thất bại đã để lại hậu quả như thế</i>
<i>nào?</i>


(ĐCS bị đình chỉ h động, các nước cộng hồ địi li
khai)


GV. u cầu h/s xác đinh các nước SNG trên LĐ



đề ra đường lối cải tổ
- Mục đích:


+ Khắc phục thiếu sót sai
lầm, đưa đất nước thoát
khỏi khủng hoảng


+ Xây dựng CNXH đúng
bản chất


<i>* Hậu quả: </i>


+ Đất nước lún sâu vào
khủng hoảng và rối loạn
+ 19/8/1991, đảo chính
lật đổ Gc- ba- chốp
nhưng thất bại


+21/12/1991, 11 nước
cộng hòa tuyên bố độc
lập.→ SNG


+25/12/1991,
Goóc-ba-chốp từ chức, LXơ chính
thức tan rã


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


HS. Đọc tư liệu; “Sản xuất...đúng đắn” (SGK tr11)
<i>Em có nhận xét gì về tình hình các nước Đơng</i>


<i>Âu trong những năm 70 -đầu 80 của TK XX?</i>


(Kinh tế suy giảm, chính trị bất ổn → k/ hoảng gay
gắt...)


<i>Trước tình trạng đất nước khủng hoảng, Ban</i>
<i>lãnh đạo Đơng Âu đã làm gì?</i>


(khơng đề ra cải cách cần thiết, đàn áp quần chúng...)
<i>Quá trình sụp đổ của chế độ XHCN ở Đông</i>
<i>Âu diễn ra như thế nào?</i>


(thời gian, hình thức, kết quả...)


<i>Hậu quả của cuộc khủng hoảng ở Đông Âu?</i>
(ĐSC mất quyền lđạo, các tlực chống XHCN nắm


<i><b>II. Cuộc khủng hoảng</b></i>
<i><b>và tan rã của chế độ</b></i>
<i><b>XHCN ở các nước Đông</b></i>
<i><b>Âu</b></i>


<i>* Quá trình khủng</i>
<i>hoảng, tan rã</i>


- Cuối những năm 70 đầu
80, lâm vào khủng hoảng
gay gắt


- Cuối 1988 k/hoảng lên


tới đỉnh cao


+ Khởi đầu từ Ba Lan →
nước khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

quyền)


<i>Sự sụp đổ của chế độ XHCN ở LX và Đơng Âu</i>
<i>có ảnh hưởng như thế nào đối với thế giới?</i>


GV. Yêu cầu h/s thảo luận:


<i>+ Nguyên nhân dẫn tới sự sụp đổ của chế độ</i>
<i>XHCN ở LXơ và Đơng Âu?</i>


<i>+ Em có suy nghĩ gì về sự sụp đổ của chế độ</i>
<i>XHCN ở Liên Xô và Đông Âu?</i>


GV.Nguyên nhân sự sụp đổ:mơ hình CNXH chưa
phù hợp,sai lầm lãnh đạo, hđộng chống phá của các
thế lực phản cmạng.Đây chỉ là sự sụp đổ mơ hình
chưa phù hợp


<i>Bài học kinh nghiệm có thể rút ra từ sự sụp đổ</i>
<i>của chế độ XHCN ở LX và Đông Âu?</i>


<i>* Hậu quả:</i>


+ ĐSC mất quyền lãnh
đạo



+ Các thế lực chống
XHCN lên nắm quyền.
<i>* Ảnh hưởng:</i>


+ Kết thúc sự tồn tại của
hệ thống XHCN SEV và
tổ chức Hiệp ước
Vacsava


+ Chấm dứt hoạt động
của khối


+ Tổn thất lớn đối với
cmạng thế giơi


<i><b>IV. Củng cố bài : </b></i>


Quá trình khủng hoảng và sụp đổ của chế độ XHCN ở LXơ và Đơng Âu đã diễn ra
ntn?


Em có nhận xét gì về tình hình của các nước XHCN hiện nay (Việt nam)
<i><b>V. Hướng dẫn học tập: + Học bài cũ theo câu hỏi SGK</b></i>


+ Đọc, soạn tiếp Bài 3. Quá trình phát triển của phong trào ...
Tuần 4


Ngày soạn: 25/8/2009
<i>Tiết 4</i>



<b>Chương II. CÁC NƯỚC Á, PHI, MỸ LA TINH TỪ 1945 ĐẾN NAY</b>


<b>BÀI 3. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC</b>
<b>VÀ SỰ TAN RÃ CỦA HỆ THỐNG THUỘC ĐỊA</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1.Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


Q trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc
địa ở châu Á, châu Phi và Mĩ La -tinh.


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lịng u chuộng hồ bình, ý thức đấu tranh bảo vệ độc lập dân tộc</i>
<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, sử dụng lược đồ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bản đồ phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Á - Phi và Mĩ La -tinh.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Quá trình khủng hoảng và sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô đã diễn ra như thế nào?
<i><b>III.Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


HS. Đọc mục 1 (SGK trang 13)


Phong trào gphóng dân tộc ở khu vực Á -Phi –
<i>Mĩ La tinh sau chiến tranh thế giới 2 diễn ra ntn?</i>


(kđầu ĐNÁ → Nam Á, Bắc Phi → Mĩ La-tinh)
GV. Treo bản đồ yêu cầu h/s:


<i>Xác định trên bản đồ vị trí các nước giành</i>
<i>được độc lập trong giai đoạn từ năm 1945 đến giữa</i>
<i>những năm 60 của thế kỷ XX</i>


HS. Lên bảng xác định tên nước - thời gian giành
độc lập


<i>Thắng lợi của phong trào đã ảnh hưởng như thế nào</i>
<i>đến hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc?</i>
(hệ thống thuộc địa của CNĐQ về cơ bản sụp đổ)


<i><b>I. Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa</b></i>
<i><b>những năm 60 của thế kỷ XX</b></i>


- Phong trào khởi đầu từ Đông Nam
Á → nhiều nước giành độc lập năm
1945


+ Inđônêxia (17/8)
+ Việt Nam (2/9)
+ Lào (12/10)


- Phong trào lan nhanh Nam Á, Bắc
Phi.→ nhiều nước giành độc lập:
+ Ấn Độ (1950)


+ Ai Cập (1952)


+ Angiêri (1962)


+ Năm 1960, 17 nước châu Phi tbố
độc lập


- Ngày 1/1/1959, cách mạng Cu Ba
thành công


 Hệ thống thuộc địa của CNĐQ
<i>cơ bản sụp đổ.</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Nét nổi bật của phong trào giải phóng</i>
<i>dân tộc ở giai đoạn này là gì?</i>


GV. Yêu cầu h/s xác định 3 nước trên lược đồ
<i>Việc các nước thuộc địa của Bồ Đào</i>
<i>Nha ở châu Phi giành thắng lợi có ý nghĩa gì?</i>


<i><b>II. Giai đoạn từ giữa những</b></i>
<i><b>năm 60 đến giữa những năm 70</b></i>
<i><b>của thế kỷ XX</b></i>


- Tiêu biểu là phong trào giành
độc lập của các thuộc địa Bồ Đào
nha:


+ Ghi-nê Bít-xao ((6/1974)
+ Mơ-dăm-bích (6/1975)
+ Ăng-gơ-la (11/1975)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thắng lợi qtrọng của ptrào giải
phóng d tộc ở Châu phi.


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
HS. Đọc mục 3 (SGK trang 14)


<i>Từ cuối những năm 70,CNTD chỉ còn</i>
<i>tồn tại dưới hình thức nào?</i>


(ttại dưới hthức c độ pbiệt chủng tộc ở Nam
Phi)


Em hiểu thế nào là chế độ phân biệt chủng
<i>tộc?</i>


GV. Yêu cầu h/s lên xác định 3 nước:
Rơ-đê-ri-a, Tây Nam Phi, Cộng hồ Nam Phi trên
bản đồ


<i>Cuộc đấu tranh chống chế độ </i>
<i>A-pác-thai của người da đen diễn ra ntn? Kết quả</i>
<i>đạt được?</i>


GV. Chế độ A-pác-thai bị đánh đổ đánh dấu
sự sụp đổ hoàn toàn của hệ thống thuộc địa


<i>Sau khi giành được độc lập nhân dân</i>
<i>các nước này đã làm gì?</i>



<i><b>III. Giai đoạn từ giữa những</b></i>
<i><b>năm 70 đến giữa những năm 90</b></i>
<i><b>của thế kỷ XX</b></i>


- CNTD tồn tại dưới hình thức
chế độ phân biệt chủng tộc
(A-pác-thai) ở Nam Phi.


- Sau nhiều năm đấu tranh chính
quyền của người da đen đã được
thành lập:


+ Rô-đê-di-a (Dim-ba-bu-ê) 1980
+ Tây Nam Phi (nam –mi-bi-a)
1990


+ Cộng hoà Nam Phi (1993)
 Hệ thống thuộc địa sụp đổ
hoàn toàn


- Nhiệm vụ: củng cố độc lập, xây
dựng và phát triển đất nước.
<i><b>IV. Củng cố bài </b></i>


Em có nhận xét gì về phong trào giải phóng dân tộc ở Á -Phi - Mĩ La-tinh sau
chiến tranh thế giới thứ 2?


- Phong trào đã diễn ra với khí thế sơi nổi, mạnh mẽ từ ĐNA, Nam Á, Châu Phi...
- Lực lượng tham gia đông đảo: Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.(chủ
yếu là công nhân và nhân dân)



- Giai cấp lãnh đạo: Công nhân - Tư sản dân tộc (phụ thuộc llượng so sánh gcấp ở mỗi
nước).


- Hình thức đấu tranh: Biểu tình, bãi cơng, nổi dậy, …
<i><b>V. Hướng dẫn học tập</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Bài tập: Lập bảng thống kê các giai đoạn của phong trào giải phóng dân tộc ở ptgp
dân tộc ở Á -Phi -Mĩ La –tinh sau CTTG 2 theo mẫu: giai đoạn, sự kiện tiêu biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tuần 5


Ngày soạn:30/8/2009
<i>Tiết 5</i>


<b>BÀI 4. CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


1Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:


- Khái quát tình hình các nước châu Á sau chiến tranh thế giới thứ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>2. Tư tưởng: Giáo dục tinh thần quốc tế vô sản, đoàn kết giữa các nước XHCN</i>
<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tổng hợp, phân tích vấn đề, kỹ năng sử dụng bản đồ lịch</i>
sử


<b> B. Phương tiện dạy học</b>



Bản đồ phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Á _Phi và Mĩ La -tinh.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra:</b></i>


Hãy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân tộc từ sau
1945 và một số sự kiện lịch sử qua mỗi giai đoạn?


<i><b>III.Dạy học bài mới </b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


GV. Giới thiệu vị trí châu Á trên bản đồ
HS. Đọc mục 1 (SGK trang 15)


<i>Nêu nét nổi bật của châu Á từ sau</i>
<i>CTTG2 đến cuối những năm 50 của TK XX?</i>
GV. Yêu cầu h/s xác đinh 3 nước Trung
Quốc, In-đơ-nê-xi-a, Ấn Độ trên bản đồ


<i>Tại sao tình hình châu Á lại trở nên</i>
<i>bất ổn trong nửa sau thế kỷ XX?</i>


GV. Sử dụng bản đồ xác định khu vực;
Đông Nam Á và Tây Á


<i>Trong những thập niên gần đây tình</i>
<i>hình châu Á có biến đổi gì?</i>


(đạt được nhiều thành tựu trong phát triển


kinh tế, tiêu biểu Trung Quốc,…)


GV. Dẫn chứng về sự phát triển nhanh
chóng của Ấn Độ, Trung Quốc.


<i>Từ sự phát triển của các nước trong</i>
<i>khu vực, em có nhạn xét gì về tương lai của</i>
<i>châu Á?</i>


<i><b>I.Tình hình chung</b></i>


- Trước 1945, chịu sự bóc lột, nơ dịch của đế
quốc thực dân


- Sau 1945, phong trào giành độc lập lên cao
→ cuối những năm 50 phần lớn đều giành
được độc lập


- Nửa sau thế kỷ XX, tình hình không ổn
định.:


+ Chiến tranh xâm lược của đế quốc
+ Xung đột tranh chấp biên giới
+ Phong trào li khai, khủng bố


- Hiện nay: Một số nước đạt được sự tăng
trưởng nhanh chóng về kinh tế:Nhật,Trung
Quốc, Xin-ga-po,...


- Ấn Độ: Đang vươn lên hàng các cường


quốc.


 Tương lai trở thành khu vực phát triển
<i>nặng động nhất thế giới</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


GV. Sử dụng LĐ, giới thiệu khái quát về TQ


<b>II. TRUNG QUỐC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa</i>
<i>ra đời trong hoàn cảnh nào?</i>


(Nội chiến giữa QDĐ và ĐCS kết thúc, tập
đoàn TGT rút chạy ra Đài Loan → Nước
CHND Trung Hoa ra đời)


GV. Hướng dẫn học sinh khai thác H. 5
(SGK trang 16)


<i>Sự ra đời của nước Cộng hòa nhân</i>
<i>dân Trung Hoa có ý nghĩa gì?</i>


GV. Sử dụng LĐ đẻ h/s thấy rõ ý nghĩa quốc
tế của sự ra đời nước CHND Trung Hoa


<i><b>Trung Hoa</b></i>


- Ngày 01/10/1949, nước CHND Trung Hoa


thành lập


- Ý nghĩa:


+ Kết thúc ách nô dịch của đế quốc và
phong kiến


+ Mở ra kỷ nguyên độc lập, tự do


+ Nối liền hệ thống XHCN từ Âu sang Á


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Nhiệm vụ của CHND Trung Hoa sau</i>
<i>khi ra đời?</i>


(Tiến hành công nghiệp hoá, phát triển kinh
tế - xã hội...)


GV. Để thực hiện nhiệm vụ trên → từ 1950
thực hiện kế hoạch khôi phục kinh tế; 1953
kế hoạch 5 năm lần 1


<i>Nêu những thành tựu của kế hoạch 5</i>
<i>năm lần 1?</i>


(bộ mặt đát nước thay đổi, s/x cơng – nơng
tăng nhanh…)


<i>Em có nhận xét gì về chính sách đối</i>


<i>ngoại của Trung Quốc trong thời kỳ này?</i>


<i><b>2. Mười năm xây dựng chế độ mới </b></i>
<i><b>(1949-1959)</b></i>


<i>* Nhiệm vụ: </i>


+ Tiến hành cơng nghiệp hố
+ Phát triển kinh tế - xã hội.


<i>→ Thực hiện công cuộc khôi phục kinh tế và</i>
<i>kế hoạch 5 năm lần 1</i>


<i>* Kết quả:</i>


- Kinh tế: sản xuất công- nông nghiệp tăng
nhanh


- Đối ngoại: thực hiện chính sách tích cực
→đẩy cách mạng thế giới


<i><b>Hoạt động 4.</b></i>


<i>Nguyên nhân nào đã đẩy Trung Quốc</i>
<i>lâm vào thời kỳ biến động?</i>


(Việc đề ra đường lối và thực hiện đường lối
“3 ngọn cờ hồng”, đặc biệt là phong trào:
Đại nhảy vọt)



GV. Giải thích về đường lối: Ba ngọn cờ
hồng


<i>Nêu hậu quả của những đường lối</i>
<i>trên đối với TQ trong thời kỳ này?</i>


GV. Giảng hậu quả của những đường lối


<i><b>3. Đất nước trong thời kỳ biến động </b></i>
<i><b>(1959-1978)</b></i>


- Từ năm 1959, TQ lâm vào tình trạng đầy
biến động:


+Thực hiện “Ba ngọn cờ hồng”.→
sản xuất giảm sút, n dân điêu đứng


+ Thực hiện “Đại cách mạng văn hóa vô
sản” → đất nước hỗn loạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trên đối với TQ và phong trào cách mạng thế
giới


<i><b>Hoạt động 5.</b></i>


HS. Đọc mục 4 (SGK trang 18,19)


<i>Công cuộc cải cách mở cửa ở TQ</i>
<i>diễn ra ntn?</i>



(bắt đầu từ 12/1978, nội dung, mục tiêu,...)
<i>Em có nhận xét gì về nội dung đường</i>
<i>lối mở TQ đề ra vào tháng 12/1978? </i>


(kịp thời, phù hợp với tình hình và điều kiện
TQ...)




<i>Công cuộc cải cách, mở cửa đạt được</i>
<i>kết quả ntn?</i>


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 7, H. 8
(SGK trang 19,20)


Đối ngoại TQ thu được những thành
tựu gì?


GV. Kể thêm thành tựu của TQ về KHKT
va sự phát triển nhanh chóng của TQ hiện
nay


<i>Những kết quả TQ đạt được từ 1978</i>
<i>đến nay nói lên điều gì?</i>


GV. Giảng về quan hệ Việt Nam - Trung
Quốc


<i><b>4. Công cuộc cải cách - mở cửa (1978 đến</b></i>
<i><b>nay)</b></i>



- Tháng 12/1978, đề ra đường lối mới → cải
cách kinh tế - XH


- Nội dung đường lối mới:


+ Xdựng CNXH mang màu sắc TQ


+ Thực hiện cải cách mở cửa, lấy phát triển
kinh tế trọng tâm


 Đưa TQ trở thành quốc gia giàu mạnh,
<i>văn minh</i>


- Kết quả: đạt nhiều t tựu to lớn.


+ Kinh tế: tốc độ tăng trưởng cao nhất thế
giới


+ Đối ngoại: bình thường hoá, mở rộng quan
hệ với nhiều nước, thu hồi chủ quyền HK,
MC


 Địa vị Trung Quốc được nâng cao trên
<i>trường quốc tế</i>


<i><b>IV. Củng cố bài</b></i>


1. Công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ 1978 đến nay?



2. Vì sao dự luân thế giới đánh giá cao sự phát triển của Trung Quốc hơn 20
năm qua


3. Những biến đổi lớn của châu Á từ sau năm 1945 đến nay?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Bài tập: Lập bảng thống kê về các giai đoạn phát triển của Trung Quốc từ
năm 1945 đến nay theo mẫu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Đọc, soạn Bài 5. Các nước Đông Nam Á


Tuần 6


Ngày soạn: 07-9-09
<i>Tiết 6</i>


<b>Bài 5. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:


- Những nét chính về tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm 1945


- Sự ra đời và phát triển của ASEAN, vai trò của ASEAN đối với sự phát
triển của các nước trong khu vực.


<i>2. Tư tưởng: Bồi dưỡng tinh thần đoàn kết giữa các nước trong khu vực</i>
<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích khái quát, tổng hợp sự kiện lịch sử và kỹ</i>


năng sử dụng bản đồ cho học sinh.


<b>B. Phương tiện dạy học</b>
Bản đồ Đông Nam Á


Một số tài liệu về ASEAN và các nước Đông Nam Á
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>
II. Kiểm tra


Nêu những nét nổi bật của Châu Á từ sau 1945 đến nay?


Công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ 1978 đến nay? …
<i><b>III.Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


HS. Đọc mục 1 (SGK trang 21, 22)


GV. Yêu cầu h/s dựa vào LĐ giới thiệu khái quát về
các nước Đơng Nam Á


<i><b>I. Tình hình Đơng Nam Á trước và</b></i>
<i><b>sau năm 1945</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Hãy nêu những nét nổi bật của tình hình</i>
<i>Đơng Nam Á trước và sau năm 1945?</i>


HS. Sử dụng LĐ đọc tên và xác định thời gian giành


độc lập của một số nước trong khu vực


<i>Sau khi giành độc lập, tình hình khu vực như</i>
<i>thế nào? Vì sao?</i>


(GV. Sự can thiệp của Mĩ vào khu vực → đường lối
đối ngoại của các nước ĐNA có sự phân hố


<i>Từ giữa những năm 50 của thế kỷ XX , các</i>
<i>nước ĐNA đã có sự phân hố ntn trong đường lối</i>
<i>đối ngoại?</i>


(Philíppin - Thái Lan tham gia khối SEATO → đồng
minh của Mĩ; Inđônêsia và Miến Điện thi hành
chính sách trung lập; 3 nước ĐD → kháng chiến
chống Mĩ)


Lan)


- Sau 1945, các nước nhanh chóng
giành chính quyền


- Đế quốc xâm lược trở lại → nhân
dân đứng lên đấu tranh → tới giữa
những năm 50 đều giành độc lập
- Từ giữa những năm 50 do chính
sách can thiệp của Mĩ:


+ Tình hình k vực trở nên căng
thẳng



+ Các nước có sự phân hoá trong
đường lối đối ngoại


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Tổ chức ASEAN ra đời trong hoàn cảnh nào?</i>
(sau khi giành độc lập, do yêu cầu hợp tác phát triển
kinh tế, xã hội; hạn chế ảnh hưởng bên ngoài
→ASEAN thành lập)


<i>Mục tiêu, nguyên tắc h động của ASEAN là</i>
<i>gì?</i>


(Hợp tác phát triển kinh tế, văn hố, duy trì hồ bình
ổn định khu vực;Ng tắc: tôn trọng độc lập chủ
quyền...)


<i>Từ mục tiêu, nguyên tắc hoạt động của</i>
<i>ASEAN, em có nhận xét gì về tổ chức này?</i>


(Là tổ chức liên minh kinh tế -chính trị của khu vực
ĐNA)


<i>Quan hệ giữa 3 nước Đông Dương và các</i>
<i>nước ASEAN như thế nào?</i>


(thăng trầm qua nhiều thời kỳ: lúc c thẳng, khi hoà
dịu..)



<i><b>II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN</b></i>
<i>* Nguyên nhân ra đời</i>


+ Yêu cầu phát triển kinh tế xã hội
+ Hạn chế ảnh hưởng của các cường
quốc bên ngoài


→ 8/8/1967, ASEAN thành lập tại
Băng Cốc - 5 nước : Inđơnêxia,
TLan, Malayxia, Philíppin, Xingapo
<i>* Mục tiêu, ngun tắc hoạt động</i>
- Mục tiêu:


+ Hợp tác phát triển kinh tế, văn hố
+ Duy trì hồ bình ổn định khu vực
- Nguyên tắc: (SGK trang 24)


→ Là tổ chức liên minh kinh tế
-chính trị của khu vực ĐNA


<i>- Quan hệ giữa ĐDương và ASEAN:</i>
+ Trước 1976 là quan hệ đối đầu
+ Sau Hiệp ước Ba-li q hệ → cải
thiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV. Dẫn chứng về sự phát triển của ASEAN – “Con
Rồng châu Á”


căng thảng đối đầu



 Từ cuối những năm 70 kinh tế
<i>ASEAN tăng trưởng cao</i>


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


GV. Yêu cầu h/s nhắc lại tên các nước thành viên
ban đầu của ASEAN, nêu mốc thời gian Bru-nây
tham gia ASEAN


HS. Đọc mục 3 (SGK trang 25)


<i>ASEAN 6 phát triển thành ASEAN 10 ntn?</i>
HS. Sử dụng LĐ trình bày về sự mở rộng của
ASEAN


(xác định các nước thành viên mới của ASEAN)
<i>Việc Cam-pu-chia tham gia vào ASEAN có ý</i>
<i>nghĩa gì?</i>


(ASEAN 6 trở thành ASEAN 10)


<i>Những hoạt động của ASEAN trong thập kỷ</i>
<i>90 có những nét gì mới?</i>


GV. Hướng dẫn h/s quan sát H.11  Thể hiện sự
hợp tác hữu nghị, giúp đỡ nhau cùng phát triển


<i>Vai trò của Việt Nam trong tổ chức ASEAN?</i>
<i>Quan hệ Việt Nam ASEAN hiện nay?</i>



<i><b>III. Từ “ASEAN 6” phát triển</b></i>
<i><b>thành “ASEAN 10”</b></i>


<i>* Quá trình phát triển:</i>


- Tháng 1/1984 Brunây→ tành viên
t6


- Đầu những năm 90, ASEAN →
mở rộng thành viên:


+ Tháng 7/1995 Việt Nam tham gia
+ Tháng 9/1997 Lào và Myanma
+ T 4/1999 Căm pu -chia tham gia
→ ASEAN 10


<i>* Hoạt động:</i>


- Hợp tác kinh tế, xây dựng khu vực
hồ bình, ổn định phát triển phồn
vinh.


- Năm 1992, lập AFTA
- Năm 1994, thành lập ARF


 Lịch sử ĐNA bước sang thời kỳ
<i>mới</i>


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>



1. Trình bày về sự ra đời, mục đích hoạt động và quan hệ của ASEAN với
Việt Nam?


2. Những biến đổi to lớn của Đông Nam Á từ sau chiến tranh thế giới thứ
hai đến nay?


3. Lập bảng thống kê về các nước ASEAN theo mẫu:
Tên nước Thời gian tham gia


ASEAN


Nét nổi bật tình hình hiện
nay


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tuần 7


Ngày soạn: 15-9-09
<i>Tiết 7</i>


<b>BÀI 6. CÁC NƯỚC CHÂU PHI</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức: Giúp h/s hiểu:


- Tình hình chung của các nước châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ
hai



- Cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở Cộng hoà Nam
Phi


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục h/s tinh thần đoàn kết tương trợ giúp đỡ ủng</i>
hộ nhân dân châu Phi


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng lược đồ, so sánh đối chiếu, khai</i>
thác tranh ảnh lịch sử


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Lược đồ các nước châu Phi
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp: 9A:</b></i> 9B: 9C:


<i><b>II. Kiểm tra:</b></i>


Trình bày hồn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động, quá trình phát
triển của ASEAN?


<i><b>III.Dạy học bài mới </b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


GV. Yêu cầu h/s sử dụng LĐ giới thiệu khái quát về
các nước châu Phi


HS. Đọc mục 1 (SGK trang 26,27)



<i>Sau CTTG 2 phong trào đấu tranh giành độc</i>
<i>lập ở châu Phi diễn ra như thế nào?</i>


(nổ ra sớm nhất BPhi → khu vực khác ở c Phi…)
Tại sao ptrào nổ ra sớm nhất lại ở Bắc Phi?
(Nơi có trình độ phát triển cao hơn các vùng khác).
GV. Sử dụng LĐ giảng về phong trào đấu tranh ở
BPhi


<i>Vì sao năm 1960 được gọi là “Năm châu</i>
<i>Phi”?</i>


<i><b>I.Tình hình chung</b></i>


- Sau 1945, phong trào đấu tranh
chống CNTD diễn ra sôi nổi:


+ Mở đầu là cuộc binh biến ở Ai
Cập→ Cộng hoà Ai Cập
(18/6/1953)


+Thắng lợi của Angiêri (1954
-1962)


+ 1960, 17 nước giành độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV. Sử dụng LĐ xác định các nước giành độc lập
1960


<i>Sau khi giành được đ lập các nước c Phi làm</i>


<i>gì?</i>


(xdựng đất nước phát triển KT-XH thu nhiều thành
tích)


HS. Đọc tư liệu: “từ 1987....300tỉ USD”


<i>Qua đoạn tư liệu, em có nhận xét gì về tình</i>
<i>hình châu Phi sau khi giành độc lập? Nguyên nhân</i>
<i>khó khăn đó? (xung đột, đói nghèo, dịch bệnh...)</i>


- Xây dựng đất nước phát triển
KT-XH thu nhiều t tích → đói nghèo,
lạc hậu


- Từ cuối những năm 80 → khó
khăn, khơng ổn định


- Hiện nay, châu Phi đang tìm cách
giải quyết khó khăn, lập Liên minh
khu vực (AU)


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


GV. Yêu cầu h/s giới thiệu khái quát về Nam Phi
<i>nước cộng hoà Nam Phi được thành lập ntn?</i>
(Năm 1662, Hà Lan thành lập xứ Kếp, năm 1910,
Liên bang Nam Phi thành lập thuộc khối Liên hiệp
Anh, năm 1961 t lập Cộng hồ Nam Phi)



<i>Chính quyền thực dân da trắng đã thi hành</i>
<i>chính sách gì đối với người da đen và da màu ở Nam</i>
<i>Phi?</i>


GV. Dẫn chứng về một số đạo luật của chính quyền
thực dân da trắng


<i>Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt</i>
<i>chủng tộc ở CỘng hoà Nam Phi đã đạt được thắng</i>
<i>lợi nào có ý nghĩa lịch sử to lớn?</i>


(Năm 1993, chế độ Apácthai bị xoá bỏ, tháng
5/1994 Nen-xơn Man-đê-la trở thành Tổng
thống…)


<i>Em biết gì về xơn Man-đê-la? Việc </i>
<i>Nen-xơn Man-đê-la trúng cử Tổng thống có ý nghĩa gì?</i>
(Ơng là nhà hoạt động chính trị, là lãnh tụ của
ANC, là anh hùng chống chế độ phân biệt chủng
tộc)


<i>Sau khi chế độ A-pac-thai bị xố bỏ, chính</i>
<i>quyền Nam Phi đã làm gì để xây dựng đất nước?</i>


<i><b>II.Cộng hồ Nam Phi</b></i>
<i>* Q trình thành lập</i>


- Năm 1662, Hà Lan thành lập xứ
Kếp



- Năm 1910, Liên bang Nam Phi
thành lập thuộc khối Liên hiệp Anh
- Năm 1961 t lập Cộng hoà Nam Phi
<i>* Cuộc đtranh chống chế độ</i>
<i>Apácthai</i>


- Chính quyền da trắng thi hành
chính sách phân biệt chủng tộc tàn
bạo


- Người ra đen dưới sự lãnh đạo của
ANC bền bỉ đấu tranh thủ tiêu chế
độ Apácthai


- Năm 1993, chế độ Apácthai bị xoá
bỏ


-Tháng 5/1994 Nen-xơn Man-đê-la
trở thành Tổng thống


→ Chế độ phân biệt chủng tộc bị
xoá bỏ sau hơn 3 thế kỷ tồn tại


- Hiện nay: Tháng 6/1996 chính
quyền mới đưa ra chiến lược kinh tế
vĩ mơ → xoá bỏ “Chế độ Apácthai
<i>về kinh tế” </i>


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>



Trình bày những nét chính về sự phát triển kinh tế - xã hội của các
nước châu Phi sau 1945?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>V. Hướng dẫn - Dặn dò: </b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài 7. Các nước Mĩ La-tinh


+ Tìm hiểu về Phi-đen cax-tơ-rô và mối quan hệ hữu nghị việt nam –
Cu Ba


Tuần 8


Ngày soạn: 22-9-09
<i>Tiết 8</i>


<b>BÀI 7. CÁC NƯỚC MĨ LA TINH</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Những nét khái quát về tình hình Mĩ La –tinh từ sau chiến trang thế
giới 2 đến nay


- Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu Ba và những
thành tựu mà nhân dân đã đạt được sau khi giành độc lập


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu mến, quý trọng nhân dân Cu Ba, thắt</i>
chặt tình đoàn kết hữu nghị, tương trợ giúp đỡ lấn nhau giữa nhân dân Việt


nam và Cu Ba


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, tổng hợp, phân tích và so</i>
sánh


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Bản đồ phong trào giải phóng dân tộc của châu Á, Phi, Mĩ La - tinh.
Lược đồ khu vực Mĩ La Tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Trình bày những nét chính về phong trào đấu tranh chống chế độ
A-pác-thai ở Cộng hoà Nam Phi?


<i><b>III.Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


GV. Yêu cầu h/s sử dụng LĐ giới thiệu khái quát
về các nước Mĩ La - tinh


<i>Theo em có thê gọi là “châu Mĩ La-tinh”</i>
<i>được khơng? Vì sao?</i>


(Mĩ La –tinh là một bộ phận của châu Mĩ…)


<i>Trước và sau năm 1945, tình hình Mĩ La –</i>
<i>tinh có gì khác biệt so với các nước ở khu vực</i>
<i>châu Á và châu Phi?</i>



(Trước 1945, về hình thức là các quốc gia độc
lập,trên thực tế lệ thuộc vào Mĩ; sau 1945, nhiều
bchuyển)


Tsao Mĩ La –tinh đc gọi là :”Lục địa bùng cháy?
(phong trào cách mạng diễn ra quyết liệt và đồng
loạt)


<i>Phong trào đấu tranh đã thu được kết quả</i>
<i>ntn?</i>


GV.Yêu cầu h/s xác định vị trí 2 nước: Chi Lê và
Nicaragoa trên bản đồ và nêu lên các sự kiện đấu
tranh ở 2 nước này


<i>Trong c cuộc x dựng và phát triển đất nước</i>
<i>các nước Mĩ La-tinh đã thu được những thành tựu</i>
<i>gì? </i>


HS. Đọc tư liệu “Tốc độ….trong nước…”


<i>Em có nhận xét gì về tình hình các nước Mĩ</i>
<i>La tinh từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX?</i>


<i><b>I. Những nét chung</b></i>


- Trước 1945, về hình thức là các
quốc gia độc lập,trên thực tế lệ thuộc
vào Mĩ



- Sau 1945, nhiều biến chuyển mạnh
mẽ:


+ Mở đầu: t lợi cách mạng Cu Ba
(1959)


+ Đầu những năm 60 -80, cao trào
đấu tranh bùng nổ → “Lục địa bùng
cháy”


- Kết quả: Cquyền dân chủ được thiết
lập ở nhiều nước, tiêu biểu:


+ Chi-lê: 7/1970, chính phủ Agienđê
giành thắng lợi, thực hiện c sách tiến
bộ


+ Ni-ca-ra-goa: Mặt trận Xanđinô
lđạo lật đổ cđộ độc tài thân Mĩ → dân
chủ.


.-


- Thu được nhiều thành tựu quan
trọng trong xây dựng và phát triển đất
nước


Hiện nay: tình hình không ổn định



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


GV. Yêu cầu h/s sử dụng LĐ giới thiệu và đánh
giá về vị trí của Cu Ba đối với khu vực Mĩ La-tinh


<i>Sau CTTG 2, Mĩ đã làm gì để ngăn cản</i>
<i>phong trào đấu tranh của nhân dân Cu Ba?</i>


(giúp Ba-ti-xta thiết lập chế độ độc tài quân sự)
HS. Đọc tư liệu và nhận xét về các chính sánh của


<i><b>II. Cu Ba - Hòn đảo anh hùng</b></i>


<i>* Cuộc đấu tranh chống chế độ độc</i>
<i>tài</i>


- Tháng 3/1952, Mĩ giúp Ba-ti-xta
thiết lập chế độ độc tài quân sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

chình quyền Ba-ti-xta


Cuộc đấu tranh chống chế độ Ba-ti-xta của
<i>nhân dân Cu ba diễn ra ntn? </i>


(diễn ra không ngừng, dưới nhiều hình thức)
<i> Vì sao nói cuộc tcơng pháo đài Mơn-ca-đa đã</i>
<i>mở ra 1 gđoạn mới trong ptrào đtranh của ndân</i>
<i>Cu Ba?</i>


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 15



HS. Đọc tư liệu: “Sau gần 2 năm...Ma-a-xtơ-ra”
<i>Em có nhận xét gì về tinh thần cách mạng</i>
<i>của Phi-đen cùng các đồng chí của ơng?</i>


(kiên cường, khơng chịu khuất phục)


<i>Được sự ủng hộ của nhân dân, từ cuối</i>
<i>1958, lực lượng cmạng đã làm gì?</i>


(llượng cmạng liến tiếp phản công, 1/1/1959
cmạng thắng lợi)


<i>Sau khi cách mạng thắng lợi Chính phủ</i>
<i>cách mạng đã làm gì để xây dựng đất nước?</i>


(Để thiết lập chế độ mới, thực hiện cải cách dân
chủ).


<i>Thắng lợi ở bãi biển Hi-rơn nói lên điều gì?</i>
(sức mạnh của nhân dân Cu Ba)


<i>Nhân dân Cu Ba tiến hành xây dựng CNXH</i>
<i>trong hồn cảnh nào?</i>


(Hồn cảnh khó khăn, đặc biệt sau khi LXô tan rã)


+ 26/7/1953, Phi-đen lãnh đạo 135
thanh niên yêu nước tcông pháo đài
Môncađa  thất bại → mở ra giai


đoạn mới


+ Tháng 11/1956 Phiđen và 81 chiến
sĩ từ Mê-hi-cô → Cu Ba


+ Cuối 1958, lực lượng cách mạng
liên tiếp mở phản công


+ 01/01/1959, chế độ độc tài Batixta
bị lật đổ  Cách mạng thắng lợi


<i>* Công cuộc xây dựng đất nước</i>


- 1959 -1961, chính quyền cách mạng
tiến hành cải cách dân chủ triệt để
- Tháng 4/1961, sau thắng lợi ở
Hi-rôn → tiến lên CNXH.


- Hiện nay: đạt nhiều thành tựu trên
các lĩnh vực: Kinh tế, văn hoá, giáo
dục..


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


Theo em tình hình cách mạng Mĩ La - tinh có gì khác với phong trào
cách mạng châu Á và châu Phi?


<i><b>V. Hướng dẫn - Dặn dị: </b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+Ơn tập chuẩn bị kiểm tra một tiết


Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ………


<i>Tiết 9</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Kiểm tra đánh giá quá trình học tập của h/s, đánh giá cho điểm theo
đinh kỳ


- Giáo dục ý thức tự giác tích cực trong học tập, ý thức tự giác làm
bài,


- Rèn kỹ năng trình bày một vấn đề lịch sử, kỹ năng lập bảng biểu
<b> </b> <b>B. Phương tiện dạy học</b>


Đề kiểm tra đã phô tơ sẵn
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


<i><b>III.Tiến hành kiểm tra </b></i>
<b>Phần I. Phần trắc nghiệm</b>


<i>Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng:</i>


1. Đến nửa đầu thập kỷ 70, hai cường quốc công nghiệp đừng đầu
thế giới là:



A. Mỹ và Nhật Bản . B. Mĩ và Liên Xô.


C. Nhật bản và Liên Xô. D. Liên Xô và các nước Tây
Âu.


2. Điểm chung cơ bản của các nước XHCN là:


A. Do đảng cộng sản lãnh đạo. B.Lấy chủ nghĩa Mác Lê Nin
làm tư tưởng.


C. Cùng mục tiêu xây dựng CNXH. D. Cả 3 ý trên.
3. Liên Xô đã giúp chúng ta xây dựng cơng trình gì?


A. Nhà máy thuỷ điện Đa Nhim. B. Nhà máy thuỷ điện Hồ
Bình.


C. Đường dây 500 KV. D. Câu A và C đúng.


4. ASEAN thành lập diễn đàn khu vực (ARF) vào thời gian nào?


A. Năm 1991 B. Năm 1993 C. Năm


1994 D. Năm 1997


5. Ấn Độ đã giải quyết được vấn đề lương thực nhờ:


A. Cuộc cách mạng xanh B. Cuộc cách mạng
trắng


C. Cuộc cách mạng công nghiệp D. Cuộc cách mạng


nhung


6. Nước Đông nam Á nào là “Con rồng” châu Á?
A. Thái Lan B. Singapo. C. Ma-lai -xia-a
D. Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. Châu Phi B. Mĩ La-tinh C. Đông Nam Á
D. Nam Á


8. Ngày 1/10/1949 là ngày thành lập của nước:


A. Cộng hoà Liên bang Đức B. Cộng hoà nhân dân Trung
Hoa


C. Nước cộng hoà Ai Cập . Cộng hoà Nam Phi
<i> Câu 2: Nối các sự kiện ở cột B với niên đại ở cột A sao cho đúng;</i>


Cột A Cột B


1. 8/1/1949 a. Nen-xơn Man-đe-la trở thành
Tổng thống Cộng hoà Nam Phi
2. 1/1/1959 b. Liên bang Xô Viết tan rã
3. 25/12/1991 c. Cách mạng Cu Ba thành công
4. 5/1994 d. Hội đồng tương trợ kinh tế được


thành lập
<b>II. Phần tự luận:</b>


1. ASEAN 6 phát triển thành ASEAN 10 như thế nào? Thời cơ và
thách thức khi Việt nam tham gia ASEAN?



2. Công cuộc cải cách và mở cửa ở Trung Quốc từ năm 1978 đến
nay?


<b>ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm).</b>


Câu 1: (2 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đ.
án


B D D C A B C B


Câu 2: (1 điểm)


1.- d 2.- c 3.- b 4.- a


<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>


<i>1. Quá trình phát triển của ASEAN (4 điểm )</i>


* Quá trình phát triển từ ASEAN 6 thành ASEAN 10: (3 điểm)
- Khi mới thành lập (5 nước thành viên)…


- 1/1984, Bru-nây → thành viên thứ 6


- Đầu những năm 90, ASEAN → mở rộng thành viên:


+ Tháng 7/1995 Việt Nam tham gia


+ Tháng 9/1997 Lào và Myanma


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- ASEAN chuyển trọng tâm hoạt động:


+ Hợp tác kinh tế, xây dựng khu vực hồ bình, ổn định phát triển
phồn vinh.


+ Năm 1992, lập AFTA


+ Năm 1994, thành lập ARF  Lịch sử ĐNA bước sang thời kỳ mới
* Thời cơ thách thức khi Việt Nam tham gia ASEAN: (1 điểm)


- Thời cơ: Tạo cơ hội cho Việt Nam giao lưu, trao đổi với các bnư[cs
trong khu vực


- Thách thức: Nếu không nắm bắt thời cơ chuyển giao công nghệ →
tụt hậu xa hơn; hoà tan mất bản sắc dân tộc


<i>2. Công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc (4 điểm)</i>
* Lí do cải cách mở cửa


- Từ 1959 -1978, Trung Quốc lâm vào thời kỳ đầy biến đơng


- Tháng 12/1978 để đưa đất nước thốt khỏi thời kỳ khủng hoảng →
đề ra đường lối mới


* Nội dung đường lối mới:



+ Xdựng CNXH mang màu sắc TQ


+ Thực hiện cải cách mở cửa, lấy phát triển kinh tế trọng tâm
 Đưa TQ trở thành quốc gia giàu mạnh, văn minh


* Kết quả: đạt nhiều t tựu to lớn.


+ Kinh tế: tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới…


+ Đối ngoại: bình thường hố, mở rộng quan hệ với nhiều nước, thu
hồi chủ quyền HK, MC


 Địa vị Trung Quốc được nâng cao trên trường quốc tế
<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


- Giáo viên thu bài - Nhận xét giờ kiểm tra
<i><b>V. Hướng dẫn - Dăn dò: </b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+ Đọc soạn Bài 8. Nước Mĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tuần 10


Ngày soạn: 01-10-09
<i>Tiết 10</i>


<b>Chương III. MĨ -NHẬT BẢN – TÂY ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY</b>
<b>BÀI 8. NƯỚC MĨ</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



<i>1.Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Sau CTTG 2, kinh tế Mĩ có bước phát triển nhảy vọt, chiếm ưu thê
tuyệt đối trong thế giới tư bản. Nguyên nhân phát triển kinh tế Mĩ


- Trong thời kỳ này nước Mĩ thực hiện chính sách đối nội phản động,
đối ngoại bành trướng với mưu đồ bá chủ thế giới, nhưng trong hơn nửa thế
kỷ qua, Mĩ đã vấp phải nhiều thất bại nặng nề


<i>2. Tư tưởng: </i>


Giáo dục tinh thần đấu tranh chống chủ nghĩa cục bộ, cas nhân, chủ
nghĩa bành trướng


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện,</i>
kỹ năng sử dụng bản đồ.


<b>B. Phương tiện dạy học </b>


Bản đồ chính trị thế giới từ sau đại chiến 2 đến năm 1989.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động1:</b></i>


GV. Giới thiệu nước Mĩ trên bản đồ



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

HS. Đọc mục 1 (SGK trang 33)


<i>Sau chiến tranh thế giới thứ hai,</i>
<i>tình hình kinh tế Mĩ ntn?</i>


(phát triển nhanh chóng → TB giàu
mạnh nhất thế giới)


<i>Vì sao kinh tế Mĩ phát triển nhanh</i>
<i>chóng sau chiến tranh?</i>


(Thu lợi từ chiến tranh, đất nước không
bị tàn phá, áp dụng t tựu KHKT vào sản
xuất)


GV. Giảng nguyên nhân phát triển kinh
tế Mĩ


<i>Trong những thập niên tiếp theo</i>
<i>tình hình kinh tế Mĩ ntn?</i>


(Kinh tế suy giảm, không cịn ưu thế
tuyệt đối)


<i>Vì sao nền k tế Mĩ từ 1973 trở đi</i>
<i>lại suy giảm?</i>


GV. Đưa ra bảng số liệu kinh tế Mĩ ở 2
thời kỳ



<i>Qua bảng số liệu, em có nhận xét</i>
<i>gì về sự phát triển kinh tế Mĩ qua 2 thời</i>
<i>kỳ?</i>


<i>* Những thập niên đầu sau chiến tranh - Kinh</i>
tế chiếm ưu thế tuyệt đối :


+Cơng nghiệp chiếm ½ s lượng thế giới
+ nghiệp: Gấp 2 lần s lượng 5 nước:
I-ta-li-a, Nhật, Tây Đức, Pháp, Anh
+ Tài chính: ¾ dự trữ vàng thế giới
- Nguyên nhân phát triển:


+ Thu lợi từ chiến tranh, đất nước không bị tàn
phá


+ Áp dụng t tựu KHKT vào sản xuất...
<i>* Những thập niên tiếp theo:</i>


- Kinh tế khơng cịn ưu thế tuyệt đối
- Ngun nhân suy giảm:


+ Cạnh tranh Tây Âu, Nhật Bản
+ T xun khủng hoảng, suy thối
+ Chi phí qn sự lớn


+ Chênh lệch giàu nghèo quá lớn.


 Kinh tế phát triển khơng đều, hiện suy, vẫn


<i>đứng đầu thế giới</i>


<i><b>Hoạt động2.</b></i>


<i>Vì sao Mĩ trở thành nước khởi đầu</i>
<i>cách mạng KHKT 2?</i>


(nhiều nhà khoa học, kinh tế phát triển →
đầu tư lớn)


GV. Hướng dẫn h/s quan sát H. 16


<i>Em có nhận xét gì về KHKT của</i>
<i>Mĩ qua h. 16? Biểu hiện sự tiến bộ vượt</i>
<i>bậc KHKT của Mĩ?</i>


<i>Ý nghĩa của những thành tựu</i>
<i>KHKT đối với nước Mĩ?</i>


<i><b>II. Sự phát triển về khoa học - Kỹ thuật của</b></i>
<i><b>Mĩ sau chiến tranh</b></i>


- Khởi đầu cách mạng KHKT lần 2.
- Thành tựu: Đi đầu về nhiều lĩnh vực:


Sáng chế công cụ mới., năng lượng mới, chinh
phục vũ trụ…


 Tạo điều kiện kinh tế tăng trưởng nhanh, đời
<i>sông ndân được nâng cao</i>



<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Nét nổi bật trong chính sách đối</i>
<i>nội của Mĩ sau CTTG 2?</i>


(Thực hiện chế độ 2 đảng thay nhau cầm


<i><b>III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ</b></i>
<i><b>sau chiến tranh</b></i>


* Đối nội:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

quyền, ban hành một loạt đạo luật phản
động...)


<i>Em có nhận xét gì về chính sách</i>
<i>đối nội của Mĩ sau chiến tranh?</i>


(c sách pvụ tư sản, chống người lao động
→ phản động)


<i>Thái độ của nhân dân Mĩ với</i>
<i>những chính sách của Chính phủ?</i>


GV. Dẫn chứng: Phong trào tiêu biểu:
Chống phân biệt chủng tộc, p đối cuộc c
tranh xâm lược Việt Nam <i>Dựa vào</i>
<i>ưu thế KT –QS giới cầm quyền Mĩ thực</i>
<i>hiện chính sách đối ngoại ntn?</i>



(Đề ra “Chiến lược toàn cầu”→ chống
phá CNXH, ptrào cách mạng thế giới,
xác lập thé giới đơn cực)


<i>Em có nhận xét gì về chính sách</i>
<i>dối ngoại của Mĩ từ sau CTTG 2 đến</i>
<i>nay?</i>


(bành trướng, cá nhân cục bộ → tham
vọng của CNĐQ)


<i>Những thắng lợi và thất bại của</i>
<i>Mĩ trong việc thực hiện chính sách đối</i>
<i>ngoại từ 1945 đến nay?</i>


<i>Em biết gì về mqh Việt – mĩ trước đây và</i>
<i>hnay?</i>


quyền


- Ban hành một loạt đạo luật phản động:


+ Ngăn cản phong trào cơng nhân, chống ĐCS
+ Chính sách phân biệt chủng tộc


 P trào đấu tranh bùng lên mạnh mẽ:


* Đối ngoại:



- Đề ra “Chiến lược toàn cầu”→ chống phá
CNXH, ptrào cách mạng thế giới


- Biện pháp:


+ Tiến hành viện trợ lôi kéo đồng minh
+ Thành lập các khối quân sự


+ Gây chiến tranh xâm lược


- Từ 1991, xác lập thế giới đơn cực
<i>→ Thiết lập sự thống trị thế giới.</i>


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


- Vì sao Mĩ lại trở thành nước tư bản giàu nhất thế giới (từ
1945-1973) ?


- Em hãy nêu những nét chính về chính sách đối nội, đối ngoại của
Mĩ (Từ 1945 đến nay) ?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:. + Học bài cũ theo câu hỏi SGK</b></i>
+ Đọc soạn Bài 9. Nhật Bản
Tuần 11


Ngày soạn: 10-10-09
<i>Tiết 11</i>


<b>BÀI 9. NHẬT BẢN</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nhật bản là nước phát xít bại trận, kinh tế Nhật bị tàn phá nặng nề.
Sau CTTG 2, Kinh tế Nhật phát triển nhanh chóng Nhật Bản đã vươn lên
nhanh chóng trở thành siêu cường quốc, đứng thứ 2 thế giới


- Chính sách dối nội, đối ngoại của giới cầm quyền Nhật bản sau
chiến tranh thế giới 2


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục ý chí vươn lên, tinh thần học tập lao động hết</i>
mình, tơn trọng kỷ luật


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích các sự kiện</i>
lịch sử, so sánh, liên hệ với thực tế.


<b>B. Phương tiện dạy học </b>


Bản đồ chính trị thế giới từ sau CTTG 2 đến năm 1989….
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Em hãy nêu những nét nổi bật trong chính sách đối nội, đối ngoại
của Mĩ từ 1945 đến nay?


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


GV. Giới thiệu nước Nhật trên bản đồ



<i> Sau chiến tranh thế giới thứ 2 tình hình</i>
<i>nước Nhật như thế nào?</i>


(Là nước bại trận, bị Mĩ chiếm đóng, mất hết
thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề,...)


GV. Dưới chế độ quân quản của Mĩ, một loạt các
cải cách dân chủ được tiến hành


<i>Nêu những cải cách dân chủ ở Nhật sau</i>
<i>chiến tranh?</i>


(ban hành Hpháp mới, xoá bỏ CN quân phiệt..)
<i>Ý nghĩa những cải cách dân chủ ở Nhật sau</i>
<i>CTTG 2?</i>


<i><b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến</b></i>
<i><b>tranh</b></i>


<i>* Tình hình Nhật Bản sau chiến</i>
<i>tranh:</i>


- Là nước bại trận, bị Mĩ chiếm đóng,
mất hết thuộc địa


- Kinh tế bị tàn phá nặng nề, đất nước
gặp nhiều khó khăn


<i>* Cải cách dân chủ ở Nhật Bản:</i>



- Năm 1946, ban hành Hiến pháp mới.
- Năm 1946-1949, cải cách ruộng đất.
- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt, ban
hành các quyền tự do dân chủ


Tạo luồng khơng khí mới giúp Nhật
<i>phát triển sau này</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


GV. 1945-1950 phát triển chậm, phụ thuộc Mĩ
HS. Đọc tư liệu: “Nền kinh tế Nhật… Pê-ru”
(SGK trang 37)


<i>Em có nhận xét gì về kinh tế Nhật những</i>
<i>năm 50 -70 của TK XX?</i>


(phát triển mạnh mẽ → tăng trưởng “thần kì”...)


<i><b>II. Nhật Bản khơi phục và phát triển</b></i>
<i><b>kinh tế sau chiến tranh</b></i>


- Từ 1945 -1950, kinh tế phát triển
chậm chạp


- Giữa những năm 50 - 70, phát triển
mạnh mẽ → tăng trưởng “thần kì” →
đứng thứ 2 thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV. Dẫn chứng về sự phát triển nhanh chóng của


kinh tế Nhật trong gđ này.


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 18,19,20 (SGK
tr38)


<i>Vì sao sau CTTG 2 nền kinh tế của Nhật</i>
<i>Bản lại phát triển nhanh như vậy?</i>


HS. Đọc tư liệu: “Sau một thời kỳ…mong muốn”.
<i>Hạn chế và khó khăn của kinh tế Nhật?</i>
(nghèo tài nguyên, bị cạnh tranh, chèn ép)


<i>Em có nhận xét gì về kinh tế Nhật từ đầu</i>
<i>những năm 90 so với thời kỳ trước?</i>


(khủng hoảng suy thoái)


<i>Nguyên nhân làm kinh tế Nhật lâm vào</i>
<i>khủng hoảng suy thoái?</i>


(c tranh, thiếu t nguyên, mất cân đối, lão hố l
động)


<i>trung tâm kinh tế tài chính thế giới</i>
<i>- Ngun nhân phát triển:</i>


+ Nhờ chiến tranh Triều Tiên, Đ
Dương


+ Truyền thống văn hoá, giáo dục lâu


đời.


+ Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu
quả.


+ Vai trị quan trọng của Nhà nước
+ Con người Nhật có truyền thống tự
cường.


- Kinh tế nhiều khó khăn, hạn chế:
nghèo tài nguyên, bị cạnh tranh, chèn
ép...


- Từ đầu những năm 90, kinh tế suy
thoái kéo dài


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Nêu những nét nổi bật trong chính sách đối</i>
<i>nội của Nhật sau chiến tranh thế giới 2?</i>


(t/hiện cđộ dân chủ, ban hành quyền tdo dân
chủ...)


<i>Em đánh giá thế nào về việc Đảng LDP</i>
<i>mất quyền lập Chính phủ?</i>


(Biểu hiện tình hình c trị khơng ổn định, đhỏi mơ
hình mới với sự tgia cầm quyền của nhiều chính
đảng)



<i>Em hãy trình bày những nét nổi bật trong</i>
<i>chính sách đối ngoại của Nhật?</i>


GV. Ngày 8/9/1951 Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
được ký  Mĩ đóng quân, xdựng căn cứ qsự trên đất
Nhật


<i>Em biết gì về mối quan hệ Việt Nam - Nhật</i>
<i>Bản?</i>


<i><b>III. Chính sách đối nội và đối ngoại</b></i>
<i><b>của Nhật Bản sau chiến tranh</b></i>


<i>* Đối nội: Thực hiện c độ dân chủ:</i>
+ Các Đảng phái công khai hoạt động
+ Phong trào bãi công, dân chủ phát
triển + Đảng LDP liên tục cầm quyền
+ Năm 1993 Đảng LDP mất quyền lập
Chính phủ → chính trị khơng ổn định
<i>* Đối ngoại:</i>


- Sau chiến tranh hoàn toàn lệ thuộc


+ N 8/9/1951 kí Hiệp ước an ninh với


+ Hiệp ước gia hạn 1960, 1970; nâng
cấp 1996, 199



- Hiện nay:


+ Thực hiện chính sách mềm mổng
+ Tập trung phát triển quan hệ kinh tế
đối ngoại


 Nhật đang vươn lên thành cường
<i>quốc chính trị</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1. Thành tựu phát triển kinh tế của Nhật sau chiến tranh thế giới thứ
2?Nguyên nhân ptriển?


2. Nguyên nhân chung dẫn tới sự tăng trưởng của kinh tế Mĩ - Nhật
sau ctranh?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i> + Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc soạn Bài 10. Các nước Tây Âu
Tuần 12


Ngày soạn: 20-10-09
<i>Tiết 12</i>


<b>BÀI 10. CÁC NƯỚC TÂY ÂU</b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy : </b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Những nét khái quát của các nước Tây Âu từ sau chiến tranh thế


giới thứ hai đến nay.


- Sự hình thành và phát triển của Liên minh châu Âu (EU)


<i>2. Tư tưởng: giáo dục học sinh tinh thần đoàn kết khu vực. Mối quan</i>
hệ Việt nam và EU


<i>3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ, tổng hợp, phân tích,</i>
so sánh.


<b>B. Phương tiện dạy học </b>


Bản đồ chính trị thế giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm
1989


C. Tiến trình dạy học
<i><b>I. Tổ chức lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


Thành tựu phát triển kinh tế của Nhật sau chiến tranh thế giới thứ 2?
Nguyên nhân ptriển?


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


GV. Yêu cầu h/s giới thiệu vị trí các nước Tây Âu
trên bản đồ


HS. Đọc tư liệu: “Trong chiến tranh…bảng Anh”
<i>Em có nhận xét gì về tình hình các nước Tây</i>


<i>Âu sau chiến tranh thế giới thứ 2?</i>


(đất nước bị tàn phá nặng nề, gặp nhiều khó khăn)
<i>Để phục hồi kinh tế các nước Tây Âu đã làm</i>
<i>gì?</i>


(nhận viện trợ của Mĩ qua kế hoạch “Mác-san”)


<i><b>I. Tình hình chung</b></i>
<i>* Kinh tế:</i>


- Trong chiến tranh, kinh tế bị tàn
phá nặng nề


- Từ 1948 -1951, 16 nước nhận viện
trợ Mĩ → phục hồi kinh tế


Ktế phục hồi nhưng lệ thuộc vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Tại sao kinh tế Tây Âu lại lệ thuộc vào Mĩ?</i>
(để nhận v trợ Tây Âu phải tuân theo đk do Mĩ đra)


<i>Sau ctranh, giới cầm quyền Tây Âu đã thi</i>
<i>hành csách đối nội, đối ngoại ntn? </i>


(Thu hẹp quyền tự do dân chủ, xóa bỏ cải cách tiến
bộ, ngăn cản phong trào công nhân và dân chủ)


<i>Em có nhận xét gì về chính sách đối nội, đối</i>


<i>ngoại của các nước Tây Âu sau chiến tranh?</i>


(lệ thuộc vào Mĩ → căn bản giống chính sách của
Mĩ ..)


<i>Sau CTTG 2, tình hình nước Đức có gì đặc</i>
<i>biệt?</i>


(có sự tần tại của 2 nhà nước với 2 chế độ khác
nhau)


- Thu hẹp quyền tự do dân chủ, xóa
bỏ cải cách tiến bộ


- Ngăn cản phong trào cơng nhân và
dân chủ


<i>* Đối ngoại:</i>


- Xâm lược trở lại các thuộc địa
- Tham gia khối NATO → chống
LXô và các nước XHCN Đông Âu
<i>* Đức sau chiến tranh:</i>


- Sau c tranh ở Đức có 2 nhà nước
- Ngày 3/10/1990, 2 nước Đức
thống nhất → Cộng hòa Liên bang
Đức


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



GV. Sau ctranh, xu thế nổi bật ở Tây Âu là liên kết
KV


Vì sao các nước Tây Âu có xu hướng lkết với
<i>nhau?</i>


(Chung nền văn minh, kinh tế không cách biệt
nhiều, hợp tác → thoát khỏi nghi kỵ và sự lệ thuộc
vào Mĩ)


GV. Bđầu liên kết theo các ngành kinh tế → các
lvực


<i>Nêu các mốc thời gian thành lập các tổ chức</i>
<i>liên kết kinh tế ở Tây Âu?</i>


(4/1951, thành lập Cộng động than thép châu Âu,…)
<i>Hội nghị Ma-a-xtơ-rích có ý nghĩa như thế</i>
<i>nào?</i>


(Đánh dấu mốc mang tính đột phá của q trình liên
kết)


<i>Hiện nay EU đã thống nhất về những mặt</i>
<i>nào?</i>


(đồng tiền chung EURO, đang tìm cách t nhất về
ctrị)



GV. Giới thiệu về đồng EURO


GV. Khi mới thành lập Eu có 6 nước thành viên


<i><b>II. Sự liên kết các khu vực</b></i>
<i>* Nguyên nhân liên kết:</i>


- Chung nền văn minh, kinh tế
không cách biệt nhiều


- Hợp tác → thoát khỏi nghi kỵ và
sự lệ thuộc vào Mĩ


<i>* Quá trình liên kết:</i>


- T4/1951 Cộng động than thép
châu Âu ra đời.


- T3/1957,Cộng đồng nlượng
nguyên tử châu Âu,Cộng đồng ktế
châu Âu (EEC)


- T7/1967, 3 cộng đồng trên sáp
nhập → Cộng đồng châu Âu (EC)
- T12/1991, Hội nghị cấp cao
Ma-a-xtơ- rích quyết định;


+ Xây dựng thị trường, đồng tiền
chung



+ Xây dựng Nhà nước chung châu
Âu


+Đổi tên (EC) →Lminh châu Âu
(EU)


<i>* Quá trình mở rộng :</i>
- Thành lập: 6 thành viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

HS. Xác định trên bản đồ 6 nước đầu tiên của EU
GV.Sử dụng bản đồ gthiệu về quá trình mở rộng của
EU


<i>Em biết gì về mối quan hệ Việt Nam và EU? </i>
(thiết lập quan hệ 1990, nay là thị trường bạn hàng
lớn của Việt Nam)


(2007)


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1. Nét nổi bật của các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai?
2. Lập bảng niên biểu về các mốc thời gian thành lập các tổ chức liên
kết kinh tế ở Tây Âu?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc soạn Bài 11. Trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thức


hai.


<i><b>VI/ Duyệt giáo án</b></i>


Tuần 13


Ngày soạn: ……….
<i>Tiết 13</i>


<b>CHƯƠNG IV. QUAN HỆ QUỐC TẾ TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY</b>
<b>BÀI 11. TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI</b>


<b>THỨ HAI</b>
<b>A. Mục tiêu bài học : </b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh:“Trật tự hai cực
<i>Ianta”; sự thành lập, vai trò và hoạt động của Liên hợp quốc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>2. Tư tưởng: Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế, đấu tranh phê</i>
phán những biểu hiện “cực đoan’, “đơn cực hoá của Mĩ”


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, phân tích, nhận định</i>
những vấn đề lịch sử.


<b>B. Phương tiện dạy học </b>


Bản đồ chính trị thế giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm
1989



<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra: Nêu các mốc thời gian thành lập các tổ chức liên kết</b></i>
kinh tế ở Tây Âu?


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
GV. Giải thích thuật ngữ: Trật tự thế giới. K
đinh trật tự tgiới mới hình thành sau Hội nghị
I-an-ta


<i>Hoàn cảnh, thời gian, thành phần tham</i>
<i>gia Hội nghị I-an-ta?</i>


(CTTG 2 sắp kết thúc, từ 4 -11/2/1945,...)


<i>Hội nghị đã có quyết định quan trọng</i>
<i>nào?</i>


HS. Đọc tư liệu: “Hội nghị …..phương Tây”
(SGK trang 44,45)


<i>Quyết định phân chia khu vực ảnh hưởng</i>
<i>của Hội nghị đã để lại hệ quả ntn?</i>


(thế giới phân thành 2 cực do Liên Xô Và Mĩ
đứng đầu mỗi cực)



GV. Sử dụng BĐ xác định khu vực ảnh hưởng
của Liên Xô và Mĩ


<i><b>I. Sự hình thành trật tự thế giới mới</b></i>
<i>* Hội nghị I-an-ta:</i>


- Thời gian: 4 - 11/02/1945


- Thành phần: nguyên thủ 3 nước: Anh,
Liên Xô, MĨ


- Nội dung:


+ Phân chia khu vực ảnh hưởng giữa
Liên Xo và Mĩ


+ Thành lập Liên hợp quốc…


<i>* Hệ quả: hình thành trật tự 2 cực </i>
I-an-ta


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
HS. Nhắc lại nội dung Hội nghị I-an-ta


<i>Hiện nay chúng ta thường kỷ niệm thành</i>
<i>lập Liên Hợp quốc vào thời gian nào? Vì sao?</i>
(24/10 hàng năm - ngày Hiến chương Liên hợp
quốc có hiệu lực)



<i>Nhiệm vụ chính của Liên hợp quốc là gì?</i>
GV. Giới thiệu nguyên tắc hoạt động của LHQ


<i>Kể tên một số cơ quan của LHQ mà em</i>
<i>biết?</i>


<i><b>II. Sự hình thành Liên hợp quốc</b></i>
- Thành lập: Ngày 24/10/1945
- Nhiệm vụ:


+ Duy trì hịa bình, an ninh thế giới
+ Phát triển quan hệ hữu nghị giữa các
dân tộc trên cơ sở + + Thực hiện hợp tác
quốc tế về mọi mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV. hướng dẫn h/s khai thác H. 23 (SGK trang
45)


<i>Việt Nam tham gia LHQ vào thời gian</i>
<i>nào?</i>


<i>Em hãy nêu những việc làm của Liên hợp</i>
<i>quốc giúp nhân dân Việt Nam mà em biết?</i>
( cơ quan hoạt động tích cực ở VN: WHO,
IMF...)


<i>Em đánh giá như thế nào về vai trò của</i>
<i>LHQ trước đây và hiện nay?</i>


+ Hội đồng bảo an LHQ - Tổng thư kí:


Bankimun


+ Các cơ quan chuyên môn..


- T9/1977, Việt Nam trở thành thành
viên LHQ


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Sau CTTG 2 quan hệ Xô –Mĩ diễn ra</i>
<i>ntn? Em hiểu thế nào là „chiến tranh lạnh“?</i>
(Là chính sách thù địch về mọi mặt của Mĩ và
các nước đế quốc với Liên Xô và các nước
XHCN)


<i>Hãy nêu những biểu hiện của tình trạng</i>
<i>chiến tranh lạnh?</i>


(Chạy đua vũ trang, tlập các khối quân sự,...).
<i>Tình trạng chiến tranh lạnh đã dẫn đến</i>
<i>hậu quả như thế nào?</i>


<i><b>III. Chiến tranh lạnh</b></i>


- T3/1947, thế giới bước vào thời kỳ
Chiến tranh lạnh).


- Biểu hiện:


+ Chạy đua vũ trang



+ Thành lập các khối quân sự


+ chiến tranh đàn áp phong trào giải
phóng dân tọc


- Hậu quả:


+ Thế giới luôn căng thẳng.
+ Chi phí quân sự tốn kém
<i><b>Hoạt động 4.</b></i>


HS. Đọc mục IV (SGK trang 47)


<i>Nêu các xu thế ptriển của thế giới ngày</i>
<i>nay?</i>


GV. Mĩ là muốn xác lập “Thế giới 1 cực” →
thống trị thế giới → khó thực hiện, Nhật, Đức....
<i>Theo em xu thế chung của thế giới hiện</i>
<i>nay là gì?Tại sao đây vừa là thời cơ vừa là</i>
<i>thách thức đối với các dân tộc?</i>


(Xu thế chung: hbình, ổn đinh và h tác phát
triển...)


Nhiệm vụ to lớn của nước ta hiện này là
<i>gì?</i>


<i><b>IV. Thế giới sau “Chiến tranh lạnh”</b></i>
- Tháng 12/1989, “Chiến tranh


lạnh”chấm dứt


- Các xu thế mới:


+ Hịa hỗn và hịa dịu trong quan hệ
quốc tế.


+ Xác lập trật tự thế giới đa cực, nhiều
trung tâm.


+ Điều chỉnh chiến lược phát triển, lấy
kinh tế làm trọng điểm.


+ Xung đột quân sự và nội chiến


 Xu thế chung: hồ bình, ổn đinh và
<i>hợp tác phát triển kinh tế</i>


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc soạn Bài 12. Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của
cách mạng KHKT


+ Sưu tầm tranh ảnh về các thành tựu, phát minh khoa học kĩ thuật
hiện nay



Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 14</i>


<b>BÀI 12. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VÀ Ý NGHĨA LỊCH SỬ</b>
<b>CỦA CÁCH MẠNG KHOA HỌC - KỸ THUẬT</b>


<b>A. Mục tiêu bài học </b>
<i>1. Kiến thức:Giúp học sinh hiểu:</i>


Nguồn gốc, những thành tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của
cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần thứ hai của loài người.


2. Tư tưởng: Giáo dục học sinh lòng ham mê nghiên cứu khoa học,
ý thức đấu tranh bảo vệ môi trường


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tư duy, phân tích, liên hệ thực tế</i>
<b>B. Phương tiện dạy học </b>


Tranh ảnh về các thành tựu cách mạng KHKT
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nêu những xu thế phát triển của thế giới ngày nay?
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>Nguyên nhân dẫn tới cuộc cách mạng</i>
<i>KH –Kt lần 2?</i>


HS. Đọc đoạn đầu mục 1 (SGK trang 48 -49)
<i>Trong lĩnh vực khoa học cơ bản loài</i>
<i>người đã đạt được những thành tựu nào?</i>


(Phát minh to lớn:Toán , Lí, Hóa và Sinh học)
<i> Những p minh KH cơ bản có tác dụng</i>
<i>ntn?</i>


GV. Hướng dẫn h/s quan sát H. 24 (SGK trang
48)


<i>Hãy cho biết những thành tựu mới về</i>
<i>công cụ sản xuất, nguồn năng lượng, vật liệu</i>


<i><b>I. Những thành tựu chủ yếu của cách</b></i>
<i><b>mạng khoa học - kỹ thuật</b></i>


<i>1. Khoa học cơ bản: </i>


+ Phát minh to lớn → bước phát triển
nhảy vọt của Tốn , Lí, Hóa và Sinh học.
+ Ứng dụng vào kỹ thuật và sản xuất →
phục vụ cuộc sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>mới?</i>


(tìm ra nhiều nguồn năng lượng mới, sáng chế


nhiều vật liệu mới, công cụ mới)


<i>Những phát minh trong 3 lĩnh vực trên</i>
<i>có ý nghĩa như thế nào?</i>


GV. Giảng về tác dụng của máy tính điện tử…
GV. Hdẫn h/s khai thác H. 25 (SGK trang 48)
HS. Lấy dẫn chứng về công dụng của chất dẻo
Pô-li-me


<i>Ý nghĩa của cuộc cách mạng xanh trong</i>
<i>nông nghiệp? Liên hệ với tình hình nơng</i>
<i>nghiệp Việt Nam?</i>


(Giải quyết căn bản nạn thiếu lương thực)
<i>Trong lĩnh vực GTVT và TTLL, chinh</i>
<i>phục vũ trụ loài người đã đạt được những tiến</i>
<i>bộ nào?</i>


(thành tựu kì diệu)


<i>Những thành tựu này có ý nghĩa ntn?</i>
GV. hướng dẫn h/s khai thác H. 26 (SGK trang
51)


mặt trời, gió, thủy triều ...


<i>4. Vật liêu mới: </i>chất dẻo Pô-li-me,
Ti-tan…



<i>5. Cách mạng xanh trong nông nghiệp: </i>
→ Giải quyết căn bản nạn thiếu lương
thực.


<i>6. G thông vận tải và TTLL: </i>Máy bay
siêu âm khổng lồ, tàu hỏa tốc độ cao,...
phát sóng vơ tuyến hết sức hiện đại


<i>7. Chinh phục vũ trụ: Thành tựu kì diệu</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
HS. đọc mục II (SGk trang 51)


<i>Cách mạng KH –KT hiện nay có ý nghĩa</i>
<i>như thế nào đối với nhân loại?</i>


(Đánh dấu lịch sử tiến hoá vminh nhân loại,
mang lại tiến bộ phi thường, ttựu kỳ diệu)


<i>Cuộc cmạng KHKT hiện nay đã và đang</i>
<i>có tác động ntn đối với cuộc sống của con</i>
<i>người?</i>


GV. Giải thích tại sao tỷ lệ lao động trong
nông nghiệp và công nghiệp lại giảm dần, lao
động trong ngành du lịch phục vụ ngày càng
cao


<i>Trong thời đại cmạng KHKT ngày nay,</i>
<i>là học sinh, em có suy nghĩ gì để có thể phục</i>


<i>vụ đất nước?</i>


GV. Giáo dục h/s ý thức bảo vệ mơi trường:
Xử lí rác thải cơng nghiệp…


<i><b>II. Ý nghĩa và tác động của cách mạng</b></i>
<i><b>khoa học - kỹ thuật </b></i>


* Ý nghĩa:


- Đánh dấu lịch sử tiến hoá vminh nhân
loại


- Mang lại tiến bộ phi thường, ttựu kỳ
diệu


* Tác động: 2 mặt
- Tích cực:


+ Thay đổi lớn về cơ cấu dân cư lao
động


+ Nâng cao chất lượng cuộc sống
- Tiêu cực:


+ Nguy cơ chiến tranh huỷ diệt


+ Ô nhiễm môi trường, tai nạn, dịch bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Nêu những tiến bộ về KHKT và những hạn chế của việc áp dụng


KHKT vào sản xuất


Theo em trong thời đại KHKT phát triển như ngày nay, Việt Nam
chúng ta cần làm gi?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc soạn Bài 13. Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến
nay


Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 15</i> <b> </b>


<b>BÀI 13. TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ SAU NĂM 1945 ĐẾN</b>
<b>NAY</b>


<b>A. Mục tiêu bài học </b>
<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Củng cố những kiến thức đã học về lịch sử thế giới hiện đại từ sau
chiến tranh thế giới thứ hai đến nay


- Nội dung chủ yếu, của lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến
nay. Các xu thế phát triển hiện nay của thế giới


<i>2. Tư tưởng: Giúp học sinh thấy rõ cuộc đâu tranh gay gắt giữa 2</i>


phe; XHCN và TBCN. vai trò của Việt Nam hiện nay.


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng ttổng hợp, phân tích, nhận định, đánh giá.</i>
<b>B. Phương tiện dạy học </b>


Bản đồ chính trị thế giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm
1989


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Nêu những nội dung chủ yếu của lịch sử</i>
<i>thế giới từ sau năm 1945 đến nay?</i>


(5 nội dung chính)


HS. Xác định các nước XHCN trên bản đồ
GV. Sr dụng bản đồ, giảng về sự hình thành hệ
thống XHCN


HS. Lấy dẫn chứng về sự lớn mạnh và ảnh
hưởng của hệ thống XHCN tới sự phát triển
của thế giới


<i>Hệ thống XHCN sụp đổ đã ảnh hưởng</i>
<i>như thế nào tới ptrào cmạng thế giới?</i>



<i>Những thắng lợi to lớn của ptgp dân tộc</i>
<i>ở Á –Phi – Mĩ La-tinh sau CTTG 2 đến nay?</i>
GV. Giới thiệu một số hình ảnh về các thành
tựu của TQuốc và ASEAN


<i>Nêu đặc điểm chung của các nước tư</i>
<i>bản chủ yếu sau chiến tranh thế giới 2?</i>


GV. Yêu cầu h/s nhắc lại một số nét về liên
minh châu Âu (EU)


<i>Quan hệ quốc tế từ sau 1945 đến nay</i>
<i>diễn ra như thế nào?</i>


(2 thời kỳ: 1945 -1991; 1991 –nay)


HS. Nhắc lại thành tựu chủ yếu cách mạng
KHKT


<i>Nhận xét về tác động của KHKT đối với</i>
<i>sự phát triển của thế giới?</i>


<i>Giáo viên: Việc thế giới chia thành 2 phe là đặc</i>
trưng bao trùm giai đoạn lịch sử thế giới kéo
dài từ 1945-1991 chi phối mạnh mẽ, tác động
sâu sắc đến đời sống chính trị thế giới và quan
hệ quốc tế.


<i><b>I. Những nội dung chính của lịch sử</b></i>
<i><b>thế giới từ sau 1945 đến nay</b></i>



<i>1. Sự hình thành hệ thống XHCN</i>


- Sau 1945, CNXH đã trở thành một hệ
thống trên thế giới


- Nửa sau thế kỷ XX, CNXH → lực
lượng hùng mạnh → ảnh hưởng lớn tới
tiến trình thế giới


- Đầu những năm 90 hệ thống XHCN
sụp đổ → tổn thất lớn đối với ptrào
cmạng thế giới


<i>2. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á –</i>
<i>Phi –Mĩ La-tinh</i>


- Thắng lợi của ptrào giải phóng dân tộc
→ sụp đổ hệ thống thuộc địa CNTD
- Hiện nay; đạt thành tựu to lớn trong
công cuộc xây dựng đất nước


<i>3. Các nước tư bản chủ yếu</i>


- Sau 1945, kinh tế phát triển nhanh
chóng tiêu biểu: Mĩ, Nhật, Cộng hòa
Liên bang Đức


- Xu hướng liên kết kinh tế khu vực;
Liên minh châu Âu (EU)



<i>→ Hình thành 3 trung tâm kinh tế lớn:</i>
<i>Mĩ -Nhật - Tây Âu</i>


<i>4. Quan hệ quốc tế từ 1945 đến nay</i>
- Sau 1945, trật tự 2 cực I-an-ta hình
thành → “ Chiến tranh lạnh”


- Từ 1991 đến nay: Xu thế đối thoại, hợp
tác


<i>5. Cách mạng KHKT </i>


- Đạt những thành tựu kỳ diệu trong mọi
lĩnh vực


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Lịch sử thế giới 1945 đến nay có thể</i>
<i>chia làm mấy thời kỳ? Nêu nội dung sự phân kỳ</i>
<i>đó?</i>


(2 thời kỳ: 1945 -1991; 1991 –nay…)


HS. Nhắc lại các xu thế phát triển của thế giới
ngày nay


<i>Tại sao nói “Hịa bình, ổn định và hợp</i>
<i>tác phát triển” vừa là thời cơ, vừa là thách</i>
<i>thức đối với các dân tộc?</i>



<i><b>II. Các xu thế phát triển của thế giới</b></i>
<i><b>ngày nay</b></i>


<i>* Phân kỳ: </i>


- Từ 1945 -1991:Thế giới phân làm 2
cực: Xô –Mĩ


- Từ 1991 –nay:


+ Xác lập trật tự thế giới đa cực nhiều
trung tâm


+ Xu thế hịa hỗn, thoả hiệp giữa các
nước lớn


+Lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm
+ Xung đột nội chiến,…→ hịa bình ở
nhiều khu vực


<i>→ Xu thế chung: Hịa bình ổn định và</i>
<i>hợp tác phát triển</i>


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Giáo viên nhấn mạnh đặc điểm bao trùm của giai đoạn lịch sử này là
thế giới chia thành 2 cực Ianta.


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>



+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc soạn Bài 14.Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất


Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 16</i>


<b>PHẦN II. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY</b>
<b>Chương I. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1919 -1930</b>
<b>BÀI 14. VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Những thủ đoạn thâm độc của Pháp về chính trị, văn hóa, giáo dục.
Sự phân hóa xã hội Việt Nam sau chương trình khai thác thuộc địa lần 2


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng căm thù đối với thủ đoạn thâm độc của</i>
thực dân Pháp


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng LĐ, phân tích, đánh giá sự kiện lịch</i>
sử


<b>B. Phương tiện dạy học </b>


LĐ:Nguồn lợi của Thực dân Pháp trong công cuộc khai thác lần 2
<b>C. Tiến trình dạy học</b>



<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nêu những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới hiện đại từ 1945 đến
nay?


III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Tại sao thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác</i>
<i>Việt Nam và Đông Dương ngay sau CTTG 1?</i>


(đất nước bị tàn phá, kinh tế kiệt quệ → khai thác bù
đắp thiệt hại do ctranh)


<i>Theo em mục đích chương trình khai thác</i>
<i>thuộc đại lần 2 của thực dân Pháp là gì ?</i>


GV. Yêu cầu h/s quan sát H. 27 (SGK trang 560, trả
lời câu hỏi:


<i>Trong chương trình khai thác việt Nam lần 2,</i>
<i>Pháp tập trung vào những nguồn lợi chủ yếu nào?</i>
(Nông nghiệp và khai mỏ)


<i>Tại sao Pháp lại đầu tư nhiều vào nơng nghiệp</i>
<i>và khai mỏ?</i>


(tlợi nhanh, nhiều;ít phải đtư về kthuật)



<i>Trong công nghiệp Pháp chú trọng phát triển</i>
<i>ngành nào?</i>


(khai mỏ, công nghiệp chế biến)


<i>Thủ đoạn của Pháp trong lĩnh vực t nghiệp là</i>
<i>gì?</i>


<i>Tại sao Pháp lại đầu tư và phát triển vào giao</i>
<i>thông vận tải?</i>


(khai thác vận chuyển hàng hóa…)


<i>Theo em chương trình khai thác lần 2 có gì</i>
<i>giống và khác với lần 1?</i>


<i><b>I. Chương trình khai thác lần thứ</b></i>
<i><b>hai của thực dân Pháp </b></i>


<i>* Mục đích khai thác:</i>


Bóc lột và kiếm lời nhiều nhất
<i>* Nội dung khai thác:</i>


- Nông nghiệp:
+ Tăng vốn đầu tư


+ Lập đồn điền chủ yếu trồng cao
su



- Công nghiệp:


+ Đẩy mạnh khai mỏ: chủ yếu mỏ
than


+ Xây dựng 1 số cơ sở chế biến
- Thương nghiệp: nắm độc quyền
thị trường Việt nam và Đông
Dương


- Giao thông vận tải: Xây dựng 1
số tuyến đường → phục vụ khai
thác


- Tài chính:


+ Ngân hàng Đông Dương → chỉ
huy kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>→ Chính sách khai thác không</i>
<i>thay đổi, quy mô và đầu tư lớn </i>
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Nêu những thủ đoạn chính trị, văn hóa, giáo</i>
<i>dục của thực dân Pháp ở Việt Nam?</i>


GV. Giảng về chính sách chia đẻ trị của Td Pháp
<i>Mục đích của các thủ đoạn trên là gì?</i>



(duy trì ách thống trị, phục vụ cho cơng cuộc khai
thác)


<i>Em có nhận xét gì về những thủ đoạn chính trị,</i>
<i>văn hóa, giáo dục của TD Pháp? (thâm độc)</i>


<i><b>II. Các chính sách chính trị, văn</b></i>
<i><b>hóa, giáo dục</b></i>


<i>- Chính trị: </i>


+ Thi hành chính sách “chia để trị”
+ Lợi dụng triệt để bộ máy cường
hào ở thơn xã


<i>- Văn hóa, giáo dục: </i>


+ Thi hành chính sách văn hóa nơ
dịch.


+ Tun truyền chính sách “khai
<i>hóa”</i>


<i>→ Dễ bề cia trị và bóc lột</i>
<i><b> Hoạt động 3: III. Xã hội Việt</b></i>


<i><b>Nam phân hóa</b></i>


GV. Yêu cầu h/s hoạt động nhóm, thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:
<i>1. Xã hội Việt Nam sau ctranh đã phân hóa như thế nào? </i>



<i>2. Hãy cho biết thái độ chính trị và khả năng cách mạng của cấc</i>
<i>giai cấp trong xã hội Việt Nam sau ctranh?</i>


HS. Thảo luận, trình bày kết quả


GV. Nhận xét bổ sung và cho h/s ghi nội dung theo bảng sau:


<i><b>Giai cấp</b></i> <i><b>Đặc điểm</b></i> <i><b>Thái độ chính trị và khả năng</b></i>
<i><b>cách mạng</b></i>


<i>Đchủ p</i>
<i>kiến</i>


- Số lượng ngày càng
đông


- Cơ bản đã đầu hàng
Pháp


- Đại bộ phận cấu kết với Pháp
→ tay sai cho Pháp


- Một bộ phận địa chủ vừa, nhỏ
có tinh thần yêu nước


<i>Tư sản</i> - Ra đời sau ctranh
- Phân hóa: 2 bộ phận


+ Tư sản mại bản: Quyền lợi


gắn chặt với Pháp


+ Tư sản dân tộc: kinh doanh
độc lập, bị chèn ép → tinh thần
dân tộc dân chủ


<i>Tểu tư sản</i> - Gồm: h/s, sinh viên,
viên chức...


- Bị chèn ép, bạc đãi,
khinh rẻ


Có tinh thần hăng hái cmạng
→ lực lượng cách mạng


<i>Nông dân</i> - Chiếm 90% dân cư
- Bị áp bức bóc lột nặng


- Căm ghét đế quốc, pkiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

nề đảo nhất
<i>Công nhân</i> - Ra đời trước ctranh


- Bị 3 tầng áp bức b lột


- Tinh thần yêu nước


- Lực lượng tiến bộ → có khả
năng lãnh đạo cách mạng



<i>Tại sao g/c cơng nhân lại có thể trở thành lực lượng lãnh đạo cách</i>
<i>mạng?</i>


(lực lượng tiến bộ, có tổ chức, kỷ luật cao, bị 3 tầng áp bức....)


<i>Em có nhận xét gì về thái độ chính trị và khả năng cách mạng của</i>
<i>các giai cấp?</i>


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


Chương trình khai thác thuộc địa lần 2 của TD Pháp đã tác động như
thế nào đến kinh tế xã hội Việt Nam?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+Học bài cũ theo câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 17</i> <b> </b>


<b>BÀI 15. PHONG TRÀO CÁCH MẠNG VIỆT NAM SAU CHIẾN</b>
<b>TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1919-1925)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga và phong trào cách


mạng thế giới đến cách mạng Việt Nam


- Nét chính trong phong trào dân tộc dân chủ công khai và phong
trào công nhân Việt Nam từ 1919 đến 1925


<i>2. Tư tưởng:Bồi dưỡng lòng yêu nước và khâm phục các bậc tiền bối</i>
cách mạng


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, trình bày các sự kiện lịch sử </i>
<b>B. Phương tiện dạy học </b>


Ảnh chân dung ccs nhân vật lịch sử (nếu có)
. <b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất đã phân hóa như
thế nào?Thái độ chính trị và khả năng cách mạng của các giai cấp?


III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Cách mạng tháng Mười Nga đã ảnh</i>
<i>hưởng như thế nào đến phong trào cách</i>
<i>mạng thế giới?</i>


(Ptgp dân tộc và ptrào cơng nhân gắn bó chặt
chẽ với nhau....)



<i>Những sự kiện đó đã ảnh hưởng như</i>
<i>thế nào đến cách mạng Việt Nam?</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Giải thích: “Phong trào dân tộc dân chủ”
<i>Sau CTTG 1 phong trào dân tộc, dân</i>
<i>chủ ở nước ta phát triển như thế nào?</i>


(phát triển mạnh mẽ, hình thức phong phú và


<i><b>I. Ảnh hưởng của cách mạng tháng</b></i>
<i><b>Mười Nga và phong trào cách mạng thế</b></i>
<i><b>giới</b></i>


- Cách mạng tháng Mười thành công →
ptgp dân tộc, ptrào cơng nhân gắn bó mật
thiết


- Làn sóng cách mạng dâng cao trên thế
giới → Quốc tế cộng sản ra đời (3/1919)
- Đảng cộng sản được thành lập ở nhiều
nước: Pháp, TQuốc


<i>→ Tạo điều kiện truyền bá chủ nghĩa Mác</i>
<i>– Lê-nin vào V Nam</i>


<i><b>II. Phong trào dân tộc, dân chủ công</b></i>
<i><b>khai (1919-1925)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

sôi nổi)



HS. Đọc tư liệu:” Giai cấp tư sản…quyền
lợi”


<i>Vì sao g/c tư sản phát động đấu tranh?</i>
(bị chèn ép → phát động đấu tranh)


<i>Kể tên các phong trào đấu tranh tiêu</i>
<i>biểu của g/c tư sản?</i>


(1923 chống độc quyền xuất cảng lúa gạo của
Pháp…).


<i>Em có nhận xét gì về mục tiêu, tính</i>
<i>chất phong trào đấu tranh của g/c tư sản thời</i>
<i>kỳ này?</i>


Gv. Vì bị áp bức, tiểu tư sản đã đứng lên đấu
tranh


<i>Nêu các h động đấu tranh của tiểu tư</i>
<i>tư sản trong thời kỳ này?</i>


(Thành lập các tổ chức chính trị,mít tinh, biểu
tình,…)


<i>Em có nhận xét gì về mục tiêu, tính</i>
<i>chất phong trào đấu tranh của tiểu tư sản</i>
<i>thời kỳ này?</i>



HS. Thảo luận câu hỏi:


<i>Những điểm tích cực và hạn chế của</i>
<i>phong trào dân tộc dân chủ (1919-1925)?</i>


- Sau c tranh, tư sản muốn vươn lên giành
vị trí kinh tế, nhưng bị chèn ép → phát
động đấu tranh


- Phong trào:


+ Chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa
(1919)


+ Chống độc quyền cảng SGịn và xcảng
lúa gạo Nam Kỳ (1921)


+ Phong trào báo chí....


<i>→ Phong trào mang tính cải lương, thoả</i>
<i>hiệp, chủ yếu địi quyền lợi kinh tế</i>


<i>2. Phong trào của tiểu tư sản</i>
- Hoạt động:


+ Thành lập các tổ chức chính trị: Hội
phục Việt,…


+ Mít tinh, biểu tình,…



+ Lập nhà xuất bản, ra báo tiến bộ → cổ
động tinh thần yêu nước


+ Tổ chức ám sát, đấu tranh đòi thả Phan
Bội Châu,…


<i>→ Phong trào mang tính chất yêu nước</i>
<i>dân chủ, mục tiêu chống áp bức, cường</i>
<i>quyền</i>


<i>3. Nhận xét chung:</i>
<i>* Ưu điểm:</i>


+ Thức tỉnh lòng yêu nước


+ Truyền bá tư tưởng dân tộc, dân chủ, tư
tưởng cách mạng mới


<i>* Hạn chế:</i>


+ Tiểu tư sản: xốc nổi, ấu trĩ
+ Tư sản: cải lương thảo hiệp
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Ptrào cnhân nước ta trong mấy năm</i>
<i>đầu sau CTTG 1 đã phát triển trong bối cảnh</i>
<i>nào?</i>


(thế giới và trong nước thuận lợi)



<i>Phong trào công nhân đã diễn ra như</i>
<i>thế nào?</i>


(Phát triển lên một bước cao hơn sau CTTG


<i><b>III. Phong trào cơng nhân (1919-1925)</b></i>
- 1920, cơng nhân sài Hịn Chợ Lớn thành
lập Công hội đỏ


- 1922: đấu tranh của công nhân, viên
chức Bắc kỳ


- 1924, bãi công của công nhân nổ ra nhiều
nơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

1)


<i>Cuộc bãi cơng Ba Son có điểm gì mới</i>
<i>trong p trào đấu tranh của cơng nhân nước</i>
<i>ta sau CTTG 1?</i>


(Mục đích, tổ chức, kết quả…)


<i>Em có nhận xét gì về phong trào cơng</i>
<i>nhân (1919-1925)?</i>


→ Đánh dấu bước tiến mới của p trào công
nhân


→ Đấu tranh còn lẻ tẻ, tự phát nhưng ý


thức giác ngộ nâng cao


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1.Căn cứ vào đâu để khẳng định phong trào công nhân nước ta phát
triển lên một bước cao hơn sau chiến tranh thế giới thứ nhất?


2. Lập bảng thống kê về phong trào dân tộc dân chủ 1919 -1925 theo
mẫu:


<i>Phong trào</i> <i>Mục tiêu</i> <i>Hoạt động</i> <i>Nhận xét</i>


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+ Ôn tập, chuẩn bị kiểm tra học kỳ I


Ngày soạn: 10/01/2011 Ngày dạy:
11/01/2011


<i>Tiết 19</i>


<b>BÀI 16. HOẠT ĐỘNG CỦA NGUYỄN ÁI QUỐC Ở NƯỚC NGOÀI </b>
<b>TRONG NHỮNG NĂM 1919-1925</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Những hoạt động chính của Nguyễn Ái Quốc từ 1919 – 1927 và ý nghĩa


của những hoạt động đó đối với cách mạng Việt Nam.


- Chủ trương và hoạt động của hội Việt Nam c mạng thanh niên


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng khâm phục kính yêu lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc</i>
và các chiến sĩ cách mạng


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử,</i>
sử dụng tranh ảnh, bản đồ lịch sử


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8/1925) có điểm gì mới hơn
<i>so với các phong trào cơng nhân trước đó?</i>


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.Hd hs </b><b> tìm hiểu hoạt động </b></i>
<i><b>của Nguyễn ái Quốc ở Pháp</b><b> </b><b> </b></i>


GV. Nhắc lại những hoạt động chính của
Nguyến Ái Quốc từ 1911-1917


HS. Thảo luận:



<i>Nêu những hoạt động của NAQ ở</i>
<i>Pháp từ 1919 -1920? Ý nghĩa của những</i>
<i>hoạt đó?</i>


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H.28 (SGK
trang 62)


Con đường cứu nước của Nguyễn Ái
<i>Quốc có gì mới và khác với lớp người đi</i>
<i>trước?</i>


<i>Sau khi tìm thấy chân lí cứu</i>
<i>nước,Người có những hoạt động gì?</i>


<i>Tác dụng của những hoạt động</i>
<i>trên?</i>


<i><b>I. Nguyễn Ái Quốc ở Pháp (1917-1923)</b></i>
- 6/1919, gửi tới Hội nghị Véc-xai “Bản
yêu sách của ndân An Nam” → gây tiếng
vang lớn


- 7/1920, đọc Sơ thảo Luận cương về vấn
đề dtộc và tđịa của Lê -nin


- 12/1920, bỏ phiếu tán thành Quốc tế 3 và
sáng lập ĐCS Pháp


<i>→ Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn </i>
<i>-CMVS</i>



- 1921, lập Hội liên hiệp t/ địa
- 1922, ra báo Người cùng khổ


- Viết bài cho báo: Nhân đạo, Đời sống
công nhân,…


<i><b>HĐ2</b><b> : H</b><b> d hs tìm hiểu hoạt động của NAQ</b></i>
<i><b>ở Liên Xơ</b></i>


<i>Nêu những hoạt động chủ yếu của</i>
<i>Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô?</i>


Những hoạt động đó có ý nghĩa như thế
<i>nào?</i>


<i><b>II. Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô </b></i>
<i><b>(1923-1924)</b></i>


- T 6/1923, dự Hội nghị Quốc tế nông
dân.→ bầu vào Ban chấp hành


- N 1924, dự Đại hội lần V của Quốc tế
cộng sản, trình bày quan điểm lập trường
về vị trí, vai trò của cách mạng thuộc địa
 Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị → ra
<i>đời của Đảng cộng sản ở Việt Nam</i>


<i><b>H</b></i>



<i><b> Đ3: Hd hs tìm hiểu hoạt động của NAQ</b></i>
<i><b>ở Trung Quốc</b></i>


Nguyễn Ái Quốc đã làm gì để Hội Việt
<i>Nam cách mạng thanh niên ra đời?</i>


<i> Nêu những hoạt động của Nguyễn Ái</i>
<i>Quốc trong Hội Việt Nam cách mạng</i>
<i>thanh niên? Ý nghĩa của những hoạt động</i>
<i>đó?</i>


<i><b>III. Nguyễn Ái Quốc ở Trung quốc</b></i>
<i><b>(1924-1925)</b></i>


- Cuối 1924, về Quảng Châu - Trung Quốc.
- T6/1925, lập Hội Việt Nam cách mạng
thanh niên - hạt nhân là Cộng sản Đoàn.
- Người trực tiếp tham gia hoạt động của
Hội:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>Vai trò của Hội Việt Nam cách</i>
<i>mạng thanh niên đối với việc thành lập</i>
<i>đảng?</i>


- N 1928,thực hiện chủ trương “vơ sản
hố”.→ truyền bá chủ nghĩa Mác


 Chuẩn bị về tổ chức, tư tưởng cho sự ra
<i>đời của ĐCS</i>



<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


<i>1. Lập bảng niên biểu về những hoạt động của NAQ từ 1911 đến</i>
<i>năm 1927 theo mẫu:</i>


<i>Thời gian</i> <i>Hoạt động chính</i>


2. Cơng lao của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam từ
1911 đến 1925


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc Bài 17.Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng cộng sản ra đời
+ Tìm hiểu về Nguyễn Thái Học


===============@****@==============
Ngày soạn: 13/01/2011 Ngày dạy: 14/01/2011
<i>Tiết 20</i>


<b>BÀI 17. CÁCH MẠNG VIỆT NAM TRƯỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN</b>
<b>RA ĐỜI</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Bước phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam 1926
-1927 là cơ sở cho sự ra đời của các tổ chức cách mạng: Tân Việt cách


mạng Đảng, Việt Nam quốc dân đảng.


- Chủ trương và hoạt động của 2 tổ chức cách mạng này.


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lịng khâm phục kính u các bậc tiền bối cách</i>
mạng


<i>3. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ và nhận định,</i>
đánh giá, phân tích các sự kiện lịch sử.


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Lược đồ cuộc khởi nghĩa Yên Bái (nếu có)
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra : Nêu những hoạt động của NAQ tại Pháp? Ý nghĩa của các h/</b></i>
động đó?


<i><b>III. Dạy học bài mới( Giíi thiƯu bµi )</b></i>
<i><b>H</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>của phong trào cách mạng Việt </b></i>
<i><b>Nam(1926-1927)</b></i>


HS. Đọc mục 1 (SGK trang 64, 65)


<i>Phong trào đấu tranh của công</i>
<i>nhân, viên chức, học sinh trong những</i>


<i>năm 1926-1927 có những điểm gì mới?</i>


<i>Những điểm mới trong phong trào</i>
<i>đấu tranh nói lên điều gì?</i>


<i>Phong trào yêu nước trong thời kỳ này</i>
<i>phát triển như thế nào?</i>


GV. Phong trào đấu tranh trong nước phát
triển mạnh → các tổ chức cách mạng ra
đời ở Việt Nam.


<i><b>cách mạng Việt Nam (1926-1927)</b></i>


- Phong trào bãi công liên tiếp bùng nổ từ
Bắc → Nam, nhiều nét mới:


+ Mang tính thống nhất trong tồn quốc
+ Mang tính chất chính trị


+ Bước đầu l kết nhiều ngành, địa phương
→ Trình độ giác ngộ công nhân được nâng
lên rõ rệt


- Phong trào dân tộc, dân chđ dâng cao →
làn sóng cách mạng khp c nc


<i><b>H</b></i>


<i><b> Đ2: Hd hs tìm hiểu tổ chức Tân Việt </b></i>


<i><b>cách mạng Đảng</b></i>


<i>Tõn Vit cách mạng đảng ra đời</i>
<i>trong hoàn cảnh nào?T/ phần và đại bàn</i>
<i>h/ động của Tân Việt?</i>


<i>Dưới ảnh hưởng của Hội Vn cách</i>
<i>mạng thanh niên Tân Việt đã phân hoá</i>
<i>như thế nào?</i>


<i>Việc một số đngr viên tiên tiến của</i>
<i>Tân Việt gia nhập Hội VNCMTN nói lên</i>
<i>điều gì?</i>


<i>Đảng Tân Việt ra đời và hoạt động</i>
<i>có ý nghĩa như thế nào?</i>


<i><b>HĐ3: Hd hs tìm hiểu tổ chức Việt Nam </b></i>
<i><b>Quốc đân đảng và khởi nghĩa Yên Bái</b><b> </b><b> </b></i>
HS. Đọc mục 3 (SGK trang 65, 66)


<i>Việt Nam quốc dân Đảng ra đời và</i>
<i>hoạt động như thế nào?</i>


GV. Giới thiệu về Nguyễn Thái Học, giáo
dục h/s truyền thống cách mạng địa
phương Vĩnh Phúc


<i>Em có nhận xét gì về thành phần, tổ</i>
<i>chức, xu hướng cách mạng của tổ chức</i>


<i>này?</i>


<i><b>II. Tân Việt cách mạng Đảng (7/1928)</b></i>
- Tiền thân: Hội phục Việt (7/1925 –Vinh)
→ nhiều lần đổi tên → tân Việt cách mạng
đảng (7/1928)


- Thành phần:Trí thức trẻ, thanh niên tiểu
tư sản yêu nước


- Địa bàn: chủ yếu ở Trung Kỳ


- Do ảnh hưởng Hội VNCMTN → Tân
Việt phân hoá theo 2 khuynh hướng: vô
sản, tư sản


- Khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế


 Chứng tỏ tinh thần yêu nước, nguyện
<i>vọng cứu nước của TTS Việt Nam</i>


<i><b>III. Việt Nam Quốc dân Đảng (1927) và</b></i>
<i><b>khởi nghĩa Yên Bái 1930 </b></i>


<i><b>1. Việt Nam quốc dân Đảng (1927)</b></i>


- Cơ sở: NXB Nam Đồng thư xã → chịu
ảnh hưởng chủ nghĩa Tam dân


- Ngày 25/12/1927, Việt Nam quốc dân


Đảng thành lập.


- Lãnh đạo: Nguyễn Thái Học, …
- Hoạt động: Thiên về ám sát cá nhân
 Tổ chức cmạng theo xu hướng Dân chủ
<i>tư sản, nhưng thành phần phức tạp, tổ</i>
<i>chức lỏng lẻo</i>


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1. Các tổ chức cách mạng Việt Nam ra đời trong hoàn cảnh như thế
nào?


2. Những điểm khác nhau cơ bản giữa 2 tổ chức cách mạng: Tân
Việt cách amngj đảng và Việt Nam quốc dân đảng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc Bài 17.Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng cộng sản ra đời
(tiếp)


+ Tìm hiểu về di tích lịch sử ở Vĩnh Phúc có liên quan đến Nguyễn
Thái Học


==============@*****@=============


Ngày soạn: 17/01/2011 Ngày dạy: 18/01/2011
<i>Tiết 21</i>


<b>BÀI 17. CÁCH MẠNG VIỆT NAM TRƯỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN</b>


<b>RA ĐỜI</b>


(tiếp)
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Nguyên nhân, diễn biến, kết quả khởi nghĩa Yên Bái


- Sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản chính là bước chuyển biến lớn của
cách mạng Việt Nam


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng khâm phục kính yêu các bậc tiền bối cách</i>
mạng


<i>3. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ và nhận định,</i>
đánh giá, phân tích các sự kiện lịch sử.


<b>B. Phương tiện dạy học: Lược đồ cuộc khởi nghĩa Yên Bái.</b>
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra : Em hãy nêu sự thành lập và hoạt động của Tân Việt cách</b></i>
mạng Đảng ?


<i><b>III. Dạy học bài mới( Giới thiệu bài mới )</b></i>
<i><b>H</b></i>


<i><b> Đ1: Hd hs tìm hiểu khởi nghĩa Yên </b></i>


<i><b>Bái</b><b> . </b><b> </b></i>


<i>Khi nghĩa Yên Bái nổ ra trong</i>
<i>hoàn cảnh như thế nào?</i>


HS. Xác định địa phương nổ ra khởi nghĩa
trên lược đồ


GV. Sử dụng LĐ tường thuật diễn biến
khởi nghĩa


<i>Em có nhận xét gì về hành động của</i>
<i>Nguyễn Thái Học khi bị xử bắn?</i>


GV. Giới thiệu về di tích nơi thờ Nguyễn
Thái Học ở Vĩnh Phúc, giáo dục h/s ý thức
bảo vệ di lịch sử địa phương


<i><b>III. Việt Nam Quốc dân Đảng (1927) và</b></i>
<i><b>khởi nghĩa Yên Bái 1930 </b></i>


<i>1. Việt Nam quốc dân Đảng</i>
<i><b>2. Khởi nghĩa Yên Bái</b></i>
<i>* Hoàn cảnh:</i>


- Pháp khủng bố sau vụ mưu sát Ba-danh
→ Đảng bị tổn thất nặng


- Mặc dù chưa có sự chuẩn bị → VNQD
đảng quyết định khởi nghĩa



<i>* Diễn biến:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>



<i>Vì sao khởi nghĩa Yên Bái thất bại?</i>


<i>Khởi nghĩa Yên Bái có ý nghĩa gì?</i>


GV. Hướng dẫn h/s rút ra bài học lịch sử
từ thất bại của khởi nghĩa Yên Bái


áp


<i>* Kết qủa:</i>


- Khởi nghĩa nhanh chóng thất bại


- Nguyễn Thái Học cùng 12 đồng chí bị xử
bắn


<i>* Nguyên nhân thất bại:</i>


- Pháp còn mạnh → đàn áp k/nghĩa


- VNQD đảng vừa non yếu, lại không
vững chắc về tổ chức và lãnh đạo


<i>* Ý nghĩa lịch sử:</i>



- Cổ vũ lòng yêu nước,chí cthù của nhân
dân


- Đánh dấu sự tan rã ptrào ĐTC theo
khuynh hướng tư sản


<i><b>H</b></i>


<i><b> Đ2: Hd hs tìm hiểu sự ra đời của 3 tổ </b></i>
<i><b>chức đảng trong năm 1929</b></i>


<i>Tại sao một số Hội viên tiên tiến</i>
<i>của Hội VNCMTN ở Bắc kỳ lại chủ động</i>
<i>thành lập chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt</i>
<i>Nam?</i>


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 30 (SGK
trang 68)


Quá trình thành lập 3 tổ chức cách
<i>mạng ở Việt Nam?</i>


<i>Sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản</i>
<i>Đảng nói lên điều gì?</i>


<i><b>IV. Ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra</b></i>
<i><b>đời trong năm 1929 </b></i>


<i>* Hoàn cảnh:</i>



- Cuối 1928 - đầu 1929, ptrào cmạng theo
khuynh hướng vô sản phát triển mạnh →
yêu cầu tlập ĐCS


- Tháng 3/1929, Hội viên Bắc kỳ thành lập
chi bộ cộng sản đầu tiên: 5Đ - Hàm Long.
<i>* Quá trình thành lập:</i>


- Ngày 17/6/1929, Đơng Dương cộng sản
thành lập


- Tháng 8/1929, An Nam cộng sản ra đời
- Tháng 9/1929, Đông Dương CSLĐ thành
lập


 Chứng tỏ điều kiện thành lập ĐCS đã
<i>chín muồi ở Việt Nam</i>


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1. Tại sao trong một thời gian ngắn 3 tổ chức cộng sản nối tiếp nhau
ra đời ở VN?


(Là do sự phát triển mạnh mẽ của cách mạng nước ta, đặc biệt là phong
trào công - nông theo con đường cách mạng vơ sản địi hỏi cấp thiết phải có
một ĐCS để tổ chức và lãnh đạo phong trào).


2. Nguyên nhân, diễn biến, kết quả khởi nghĩa Yên Bái (1930)
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>



+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc Bài 18.Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời


+ Tìm hiểu về Hội nghị thành lập Đảng, tiểu sử, hoạt động của đồng
chí Trần Phú


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Tiết 22</i>


<b>BÀI 18. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Hoàn cảnh, nội dung, ý nghĩa lịch sử của Hội nghị thành lập Đảng..
Ý nghĩa lịch sử to lớn của việc Đảng ra đời


- Nội dung chính của Luận cương chính trị tháng 10/1930


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lịng u Đảng và u Bác Hồ người đã có cơng</i>
sáng lập ĐCS


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh lược đồ, phân tích, đánh giá</i>
<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Chân dung: Nguyễn Ái Quốc, Trần Phú
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra </b></i>



Tại sao ở Việt Nam chỉ trong một t gian ngắn đã có 3 tổ chức c sản
Đảng nối tiếp nhau ra đời


<i><b>III. Dạy học bài mới( Giíi thiƯu bµi míi)</b></i>
<i><b>H</b></i>


<i><b> Đ1: Hd hs tìm hiểu Hội nghị thành </b></i>
<i><b>lập ĐCS ViÖt Nam(3-2-1930)</b></i>


HS. Đọc đoạn đầu mục 1 (SGK trang 69)
<i>Hội nghị thành lập Đảng diễn ra</i>
<i>trong hoàn cảnh như thế nào?</i>


GV. Trước yêu cầu bức thiết lúc này,
Nguyễn Ái Quốc đã đứng ra tổ chức Hội
nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản →
thành lập ĐCS duy nhất ở Việt Nam


<i>Nêu thời gian, địa điểm, thành</i>
<i>phần tham dự Hội nghị?</i>


GV. Nguyễn Ái Quốc kêu gọi các tổ
chức cộng sản xoá bỏ mọi hiềm khích
thống nhất thành tổ chức cộng sản duy
nhất  Đảng cộng sản Việt Nam.


<i>Nêu nội dung chính của Hội nghị?</i>
GV. Phân tích nội dung: Chính cương vắn
tắt, sách lược vắn tắt



<i>Hội nghị t lập Đảng có ý nghĩa như thế</i>
<i>nào? </i>


GV. Yêu cầu h/s nhận xét về vi trò của
NAQ đối với việc thành lập ĐCS Việt
Nam


<i><b>I. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản</b></i>
<i><b>Việt Nam (3/02/1930)</b></i>


<i>* Hoàn cảnh:</i>


- Ba tổ chức cộng sản ra đời → phong
trào cách mạng. phát triền


- Hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh
hưởng → nguy cơ chia rẽ lớn


 Yêu cầu phải có 1 Đảng thống nhất
<i>trong cả nước</i>


<i>* Nội dung:</i>


- Từ 3-7/2/1930, Hội nghị diễn ra tại
Hương Cảng - TQuốc, NAQ chủ trì


- Thành phÇn dự Hội nghị:2 đbiểu
ĐDCSĐ, 2 đbiểu ANCSĐ, 2 đại biểu ở
ngoài nước



- Nội dung:


+ Quyết định hợp nhất các tổ chức CS →
ĐCS Việt Nam


+ Thơng qua: Chính cương, sách lược vắn
tắt, điều lệ tóm tắt


 Đại hội thành lập Đảng,Chính cương,
<i>sách lược vắn tắt - Cương lĩnh chính trị</i>
<i>đầu tiên của Đảng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Việt Nam
<i><b>H</b></i>


<i><b> §2: Hd hs tìm hiểu Luận c</b><b> ơng chính </b></i>
<i><b>trị </b></i>


<i>Lun cương tháng 10/1930 được</i>
<i>thông qua trong hồn cảnh nào?</i>


GV. u cầu h/s trình bày hiểu biết về
Tổng bí thư Đảng đầu tiiên: Trần Phú


<i>Luận cương chính trị 1930 của</i>
<i>Đảng có những điểm chủ yếu nào?</i>


<i>Em có nhận xét gì về nội dung</i>
<i>Luận cương chính trị 1930 của Đảng?</i>


- nhiều han chế: xác đinh lực lượng,
nhiệm vụ…


Gv. Hạn chế Luận cương được đảng khắc
phục trong quá trình lãnh đạo cách mạng


<i><b>II. Luận cương chính trị (10/1930)</b></i>
<i>* Hội nghị l1 của Đảng (10/1930)</i>
- Đổi tên Đảng → ĐCS Đơng Dương.
- Bầu BCHTƯ - Trần Phú Tổng bí thư
- Thơng qua Luận cương chính trị
<i>* Nội dung: </i>


+ Tính chất cách mạng: CMTS dân quyền
bỏ qua TBCN → CNXH


+ Nhiệm vụ: Đánh đổ đế quốc – pkiến
+ Lãnh đạo: Đảng cộng sản.


+ Lực lượng: công nhân và nông dân.
+ Cmạng Việt Nam: là một bộ phận của
cách mạng thế giới


+ Phương pháp cmạng: vtrang, bạo động
<i><b>H</b></i>


<i><b> Đ3: Hd hs tìm hiểu ý nghĩa lịch sử của</b></i>
<i><b>việc thành lập đảng</b></i>


<i>ĐCS Việt Nam ra đời có ý nghĩa</i>


<i>như thế nào?</i>


<i>Tại sao nói đảng ra đời là bước</i>
<i>ngoặt vĩ đại trong lịch sử Việt Nam?</i>


<i><b>III. Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập</b></i>
<i><b>Đảng</b></i>


- Đảng ra đời là kết quả của sự kết hợp:
CN Mác – Lê-nin + Ptrào công nhân +
Ptrào yêu nước


- Là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng
Việt Nam:


+ Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về
đường lối , giai cấp lãnh đạo


+ Khẳng định g/c CN đã trưởng thành, đủ
sức lãnh đạo cách mạng


+ Cách mạng Việt Nam gắn liền khăng
khít với cách mạng thế giới


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1. Ý nghĩa của việc thành lập Đảng?


2. vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với việc thành lập Đảng?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>



+ Đọc Bài 19. Phong trào cách mạng trong những năm 1930 -1935
Ngày soạn: 24/01/2011 Ngày dạy: 25/01/2011


<i>Tiết 23</i>


<b>BÀI 19: PHONG TRÀO CÁCH MẠNG TRONG NHỮNG NĂM 1930</b>
<b>-1935</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Bản chất của chính quyền Xơ Viết Nghệ Tĩnh - chính quyền kiểu
mới.Q trình hồi phục lực lượng cách mạng (1931-1935)


<i>2. Tư tưởng: </i>Giáo dục lòng khâm phục tinh thần chiến đấu anh dũng của
quần chúng công – nông và các chiến sĩ cách mạng


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ để trình bày phong trào cách</i>
mạng


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Lược đồ về phong trào Xô Viết - Nghệ Tĩnh
Tranh ảnh về Xơ viết Nghệ Tĩnh


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>



<i><b>II. Kiểm tra bµi cị:</b></i>


Hội nghị thành lập Đảng? Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với việc thành
lập Đảng


<i><b>III. Dạy học bài mới(Giíi thiƯu bµi)</b></i>
<i><b>H</b></i>


<i><b> Đ1: Hd hs tìm hiểu mục 1</b></i>


<i>Cuc khủng hoảng kinh tế thế</i>
<i>giới (1929-1933) đã ảnh hưởng như thế</i>
<i>nào tới Việt Nam?</i>


HS. Đọc tư liệu “Nhân dân lao động...
bùng nổ” (SGK trang 72)


<i>Em có nhận xét gì về đời sống</i>
<i>của nhân dân trong thời gian này?</i>
GV. Ảnh hưởng khủng hoảng, chính
sách đàn áp khủng bố cña Pháp →
nguyên nhân bùng nổ của phong tro
cỏch mng (1930-1931)


<i><b>H</b></i>


<i><b> Đ2: Hd hs tìm hiĨu mơc II</b></i>


HS. Đọc tư liệu: “Phong trào đấu
tranh...Chợ Lớn v.v.” (SGk tr 73. 74)



<i>Em có nhận xét gì về phong trào đấu</i>
<i>tranh của quần chúng những năm 1929</i>
<i>-1930?</i>


GV. Yêu cầu h/s xác định trên LĐ
những nơi nổ ra phong trào đấu tranh
của công nhân và nông dân


<i>Nêu nét mới phong trào đấu</i>
<i>tranh đầu năm 1930?</i>


<i>Trình bày phong trào đấu tranh</i>
<i>của nhân dân Nghệ Tĩnh trong những</i>
<i>năm 1930-1931?</i>


GV. Sử dụng tranh két hợp thơ ca về
Xơ viết Nghệ tĩnh giới thiệu về các hình
thức đấu tranh của phong trào Xô viết


<i><b>I. Việt Nam trong thời kỳ khủng hoảng kinh</b></i>
<i><b>tế thế giới (1929-1933)</b></i>


- Kinh tế: Suy sụp,xuất nhập khẩu đình đốn,
hàng hố khan hiếm đắt đỏ


- Xã hội: Các giai cấp đều điêu đứng, khốn
khổ


- Pháp tăng cường khủng bố, đàn áp



 Mâu thuẫn dân tộc sâu sắc → bùng nổ
<i>phong trào đấu tranh</i>


<i><b>II. Phong trào cách mạng 1930-1931 với</b></i>
<i><b>đỉnh cao Xô Viết - Nghệ Tĩnh</b></i>


<i>1. Phong trào đấu tranh trên tồn quốc</i>
- Phong trào đấu tranh của cơng-nơng bùng
lên mạnh mẽ trên cả 3 miền


- Trên khắp cả nước xuất hiện truyền đơn, cờ
Đảng, biểu tình…


- Ngày 1/5/1930, CN, nơng dân Đơng Dương
biểu tình tuần hành thị uy


<i>2. Phong trào ở Nghệ Tĩnh</i>
<i>* Diễn biến:</i>


- Tháng 9/1930, phong trào công – nông phát
triển tới đỉnh cao


- Khẩu hiệu đấu tranh: chính trị kết hợp với
kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Nghệ Tĩnh


<i>Tại sao nói chính quyền Xơ viết là</i>
<i>chính quyền kiểu mới?</i>



<i>Phong trào Xơ Viết - Nghệ Tĩnh có ý</i>
<i>nghĩa lịch sử nh th no?</i>


<i><b>H</b></i>


<i><b> Đ3: Hd hs tìm hiểu môc III</b></i>


<i>Các Đảng viên cộng sản trong</i>
<i>nhà tù của TD Pháp đã có thái độ ntn</i>
<i>trước chinh sach khủng bố tàn bạo của </i>
<i>kẻ thù?</i>


<i>Phong trào cách mạng nước ta </i>
<i>đến năm 1935 được phục hồi như thế </i>
<i>nào?</i>


vệ → chính quyền địch nhiều địa phương bị
tê liệt, tan rã


<i>* Chính quyền Xơ viết Nghệ Tĩnh</i>


- BCH Nơng hội do chi bộ Đảng lãnh đạo
đảm đương nhiệm vụ c /quyền mới


- Thi hành các chính sách phục vụ quyền lợi
quần chúng


 Chính quyền kiểu mới



- Pháp khủng bố tàn bạo → phong trào thất
bại


<i>* Ý nghĩa: </i>


+ Chứng tỏ tinh thần và năng lực c/ mạng của
nhân dân, khả năng lãnh đạo của đảng


+ Cuộc diễn tập chuẩn bị c/mạng T8/ 1945
<i><b>III. Lực lượng cách mạng được phục hồi</b></i>
- Đảng viên trong tù, biến nhà tù thành
trường học cách mạng


Đảng viên bên ngoài gây dựng lại cơ sở


 Cuối 1934 đầu 1935 hệ thống tổ chức
Đảng trong nước được phục hồi


- Tháng 3/1935 Đại hội Đảng lần 1 ở Ma Cao
→ cao trào mới


<i><b>IV. Củng cố bài: Trình bày về phong trào cách mạng 1930 -1931 trên LĐ</b></i>
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc Bài 20. Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 -1939
=================@*****@===============


Ngày soạn: 27/01/2011 Ngày dạy: 28/01/2011


<i>Tiết 24</i>


<b>BÀI 20. CUỘC VẬN ĐỘNG DÂN CHỦ TRONG NHỮNG NĂM</b>
<b>1936-1939</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Những nét chính về tình hình thế giới và trong nước trong những
năm 1936-1939. Ảnh hưởng của nó đối với p trào cách mạng Việt Nam


- Chủ trương của Đảng và phong trào đấu tranh công khai thời kỳ
1936-1939. Ý nghĩa của phong trào


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục h/s lòng tin vào sự lãnh đạo của Đảng</i>


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh, so sánh đánh giá sự</i>
kiện lịch sử


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Bảng so sánh về chủ trương của đảng qua 2 thời kỳ
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra : Tại sao nói Xơ viết Nghệ Tĩnh là chính quyền kiểu mới?</b></i>
III. Dy hc bi mi



<i><b>H</b></i>


<i><b> Đ1: Hd hs tìm hiĨu mơc</b></i>
<i><b>I</b></i>


HS. Đọc mục 1 (SGK
trang 76,77)


<i>Tình hình thế giới</i>
<i>và trong nước trong</i>
<i>những năm 1936 -1939</i>
<i>như thế nào?</i>


Tình hình thế giới và
<i>trong nước đã ảnh hưởng</i>
<i>như thế nào đến cách</i>
<i>mạng Việt Nam?</i>


<b>I . Tình hình thế giới và trong nước</b>
<i>* Thế giới: </i>


- Khủng hoảng kinh tế → xuất hiện CNFX → nguy cơ
c/ tranh


- Tháng 7/1935, Đại hội VII của Quốc tế csản họp chủ
trương tlập Mặt trận ndân ở mỗi nước


- Năm 1936, Mặt trận nhân dân Pháp lên nắm quyền,
tchính sách tiến bộ



<i>→Thuận lợi cho ptrào c mạng</i>
<i>* Trong nước:</i>


- Khủng hoảng kinh tế → đời sóng ndân điêu đứng
- Pháp tiếp tục chính sách bóc lột, đàn áp khủng bố
<i>→ Mâu thuẫn dân tộc gay gắt</i>


<i><b>H</b></i>


<i><b> §2: Hd hs t×m hiĨu mơc</b></i>
<i><b>II</b></i>


GV. Đưa ra bảng so sánh,
u cầu h/s điền vào bảng
chủ trương của Đảng thời
kỳ 1936 -1939


<i>Vì sao chủ trương của</i>
<i>Đảng thời kỳ 1936 -1939</i>
<i>thay đổi?</i>


<i>Nêu những sự kiện tiêu</i>


<i><b>II. Mặt trận dân chủ</b></i>
<i><b>Đông Dương và phong</b></i>
<i><b>trào đấu tranh đòi tự do,</b></i>
<i><b>dân chủ</b></i>


<i>1. Chủ trương của Đảng:</i>
- Nhận định kẻ thù: bọn


phản động Pháp và bè lũ
tay sai


- Nhiệm vụ: Chống phát
xít, chống ctranh, địi tự do
dân chủ, cơm áo hồ bình
- Chủ trương: lập Mặt trận
nhân dân phản đế Đông
Dương (1936) → Mặt trận
DCĐD (1938)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>biểu trong phong trào dân</i>
<i>chủ 1936 -1939?</i>


GV. H/dẫn h/s khai thác H.
33 (SGK tr 79) và một số
tranh liên quan


<i>Em cú nhận xét gì về</i>
<i>phong trào đấu tranh đòi</i>
<i>tự do dân chủ 1936-1939?</i>


-> Đảng có sự chuyển
hướng trong chỉ đạo sách
lược do tình hình thế giới
và trong nước thay đổi
<i>2. Các phong trào đấu</i>
<i>tranh</i>


- Giữa 1936, cuộc vận


động Đông Dương Đại hội
- Đầu 1937, phong trào
đón phái đồn Chính phủ
Pháp và toàn quyền mới
của Đông Dương


- Phong trào đấu tranh của
quần chúng:


+ 11/1936, bãi cơng CN c/
ty than Hịn Gia


+ 7/1937, bãi cơng Cn xe
lửa Trường Thi


- 1/5/1938, mít tinh btình
của 2,5 v qchúng ở khu
Đấu Xảo Hà Nội


- Phong trào báo chí tiến
bộ → tuyên truyền Cn
Mác – Lê-nin


- T9/1939, phong trào
chấm dứt


=> Phong trào đấu tranh
rộng rãi, thu hút đông đảo
các lực lượng nhân dân tham
gia ở cả nông thôn, thành


thị, hình thức phong phú
<i><b>H§3</b><b> : Hd hs tìm hiểu ý </b></i>


<i><b>nghĩa của phong trào</b></i>
<i>Cuc vn ng dân</i>
<i>chủ 1936-1939 có ý nghĩa</i>
<i>như thế nào?</i>


<i><b>III. Ý nghĩa của phong trào</b></i>
- Q/chúng được tập dượt đ/tranh


- Đảng được rèn luyện, uy tín của Đảng được nâng cao
- CN Mác cùng chính sách cảu đảng được truyền bá sâu
rộng trong quần chúng


<i>→ Cuộc diễn tập lần 2 chuẩn bị cho cách mạng tháng</i>
<i>Tám</i>


<i><b>IV. Củng cố bài: So sánh c/trương của Đảng qua 2 tkỳ 1930 1931 và</b></i>
1936 -1939


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ngày soạn : 8/2/2011 Ngày dạy: 9/2/2011
<b>Chương III. </b>


<b>CUỘC VẬN ĐỘNG TIẾN TỚI CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM</b>
<b>1945</b>



<i>Tiết 25 : BÀI 21. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1939-1945</i>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Sau khi CTTG 2 bùng nổ, Nhật vào Đông Dương, Pháp - Nhật cấu
kết với nhau để thống trị và bóc lột Đơng Dương, làm cho nhân dân ta vô
cùng khốn khổ


- Những nét chính về diễn biến của khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kỳ và
Đô Lương. Ý nghĩa lịch sử của 3 cuộc khởi nghĩa


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục h/s lòng căm thù đế quốc Pháp, FX Nhật, khâm phục</i>
tinh thần dũng cảm của nhân dân ta


<i>3. Kỹ năng: Rèn k/ năng sử dụng bản đồ và phân tích, tổng hợp, đánh giá</i>
các sự kiện l/ sử


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Lược đồ k/nghĩa Bắc Sơn, k/nghĩa Nam Kỳ và binh biến Đô Lương
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra : Diễn biến, ý nghĩa của phong trào dân chủ thời kỳ</b></i>
1936-1939


<i><b>III. D y h c b i m i(Giíi thiƯu bµi)</b><b>ạ</b></i> <i><b>ọ</b></i> <i><b>à</b></i> <i><b>ớ</b></i>


<i><b>H</b></i>


<i><b> Đ1: Hd hs tìm hiểu tình hình thế giới </b></i>
<i><b>và Đông D</b><b> ơng</b></i>


<i>Tỡnh hỡnh th gii v ụng Dương</i>
<i>những năm 1939 -1945 có gì khác so với</i>
<i>thời kỳ 1936 1939?</i>


<i>Vì sao TD Pháp và FX Nhật thoả</i>
<i>hiệp với nhau để cùng thống trị Đông</i>
<i>Dương?</i>


GV. giải thích về sự cấu kết của
Pháp - Nhật: - Pháp yếu không đủ sức
chống Nhật, phải chấp nhận những yêu
cầu của Nhật, Pháp muốn dựa vào Nhật để
chống cách mạng Đông Dương.


- Nhật: Muốn lợi dụng Pháp để
kiếm lời và chống phá cách mạng Đông
Dương.


<i>Nêu những thủ đoạn của Pháp -Nhật?</i>
<i>Hậu qủa của những thủ đoạn đó?</i>


<i><b>I. Tình hình thế giới và Đơng Dương</b><b> :</b><b> </b></i>
<i>* Thế giới</i>


- Tháng 9/1939, CTTG 2 bùng nổ



- Tháng 6/1940, Đức tấn cơng Pháp → Chính
phủ Pháp đầu hàng


- Ở viễn Đông: Nhật x/lược TQuốc, tiến sát
biên giới Việt Trung.


<i>* Đông Dương</i>


- Pháp đứng trước 2 nguy cơ: c/mạng Đông
Dương, Nhật lăm le hất cẳng


Tháng 9/1940, Nhật vµo ĐDương → Nhật
-Pháp cấu kết với nhau, áp bức bóc lột ndân
ĐDương


+ Pháp thi hành chính sách gian xảo → thu
lợi nhiều nhất


+ Nhật → Đông Dương thành thuộc địa, căn
cứ ctranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>H</b></i>


<i><b> Đ2: Hd hs tìm hiểu những cuộc nổi</b></i>
<i><b>dậy đầu tiên</b></i>


<i>Khi ngha Bc Sn din ra trong</i>
<i>hon cảnh nào?</i>



GV. Sử dụng LĐ tường thuật diễn biến
khởi nghĩa


<i>Vì sao cuộc k/nghĩa thất bại?</i>


Nguyên nhân b/nổ khởi nghĩa Nam Kỳ?
GV. Sử dụng LĐ tường thuật d/biến khëi
nghĩa


<i>Vì sao cuộc khởi nghĩa thất bại?</i>


<i>Nguyên nhân bùng nổ cuộc binh</i>
<i>biến?</i>


GV. Sử dụng LĐ tường thuật diễn biến
<i>Em có nhận xét gì về hình ảnh Đội</i>
<i>Cung khi bị Pháp xử bắn?</i>


GV.Cuộc binh biến: nổi dậy tự phát của
binh lính, khơng có sự lãnh đạo của Đảng
và phối hợp của quần chúng ...


<i><b>H</b></i>


<i><b> §3: Hd hs tìm hiểu ý nghĩa lịch sử và </b></i>
<i><b>bµi häc kinh nghiƯm</b></i>


Ý nghĩa, bài học kinh nghiệm rút ra từ
<i>3 cuộc nổi dậy trên?</i>



<i><b>II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên</b></i>
<i><b>1.Khởi nghĩa Bắc Sơn (27/9/1940)</b></i>
<i>* Diễn biến:</i>


- Ngày 22/9/1940,Nhật→Lạng Sơn, Pháp bỏ
chạy qua châu Bắc Sơn


- Nhân dân Bắc Sơn nổi dậy → giải tán chính
quyền địch, lập chính quyền cách mạng
(27/9/1940)


- Nhật – Pháp cấu kết → đàn áp
<i>* Kết quả: </i>


+ Khởi nghĩa thất bại


+ Một bộ phận n quõn → Đội d/ kớch Bắc Sơn
=>Đ/ k thuận lợi mới chỉ xuất hiện tại một địa
phơng, kẻ địch có điều kiện tập trung lực lợng
để đàn áp


<i><b>2.K nghĩa Nam Kỳ (23/11/1940)</b></i>


<i>* Nguyên nhân: Do việc Pháp bắt lính Việt →</i>
Lào, cam-pu-chia chết thay cho chúng


<i>* Diễn biến:</i>


- Đêm 22 rạng 23/11/1940, knghĩa bùng nổ
khắp các tỉnh Nam Kỳ



- Chính quyền cách mạng được thành lập ở
nhiều vùng, cờ đỏ sao vàng lần đầu xuất hiện
KÕt qu¶: Pháp đàn áp → cách mạng tổn thất
nặng


<i>=> Cha có thời cơ thuận lợi nh Bắc Sơn lại bị</i>
<i>lộ nên pháp chuẩn bị đối phó</i>


<i><b>3.Binh biến Đơ Lương (13/01/1941)</b></i>


<i>* Ngun nhân: Bất bình trước csách của TD</i>
Pháp, blính Việt trong qđội Pháp nổi dậy
<i>* Diễn biến:</i>


Ngày 13/01/1941, binh lính đồn Chợ Rạng
-Đội Cung chỉ huy nổi dậy chiếm đồn Đô
Lương → thành Vinh nhưng bị lộ


- TD Pháp đàn áp,Đội Cung,10 đồng chí bị xử
tử


<i><b>4. Ý nghĩa lịch sử, bài học kinh nghiệm</b></i>
- Chứng tỏ tinh thần yêu nước của ndân ta
- Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý:
+ Về khởi nghĩa vũ trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


<i>. Lập bảng niên biểu thống kê về 3 cuộc nổi dậy:Khởi nghĩa Bắc</i>


<i>sơn, Nam Kỳ, binh biến Đô Lương</i>


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc Bài. 22. Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945


<i><b>==========****============</b></i>
Ngày soạn: Ngày dạy:


<i>Tiết 26</i>


<b>BÀI 22. CAO TRÀO CÁCH MẠNG TIẾN TỚI TỔNG KHỞI NGHĨA</b>
<b>THÁNG TÁM NĂM 1945</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp hs hiĨu : Hồn cảnh ra đời, chủ trương và hoạt động của</i>
Mặt trận Việt Minh. Vai trò cảu Việt Minh đối với sự phát triển của cách
mạng


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lịng kính u Chủ tịch Hồ Chí Minh và lịng tin</i>
vào Đảng.


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử, sử dụng tranh</i>
ảnh


<b>B. Phương tiện dạy học</b>



Lược đồ khu giải phóng Việt Bắc, Ảnh đội Việt Nam tuyên truyền giải
phóng quân.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra :? Nguyên nhân bùng nổ, diễn biến, ý nghĩa của 2 cuộc khởi</b></i>
nghĩa Bắc Sơn, Nam Kỳ và binh biến Đơ Lương


<i><b>III. Dạy học bài mới( Giíi thiƯu bµi)</b></i>


<b>I. M T TR N VI T MINH RA Ặ</b> <b>Ậ</b> <b>Ệ</b> <b>ĐỜI (19/5/1941)</b>
<i><b>H</b></i>


<i><b> Đ1: Hd hs tìm hiểu hồn cảnh ra đời của </b></i>
<i><b>mặt trận Việt Minh</b></i>


<i>Đảng chủ trương thành lập Mật trận</i>
<i>Việt Minh trong hoàn cảnh như thế nào?</i>
GV. Nhắc lại hành trình của NAQ từ
1911.Ngày 28/1/1941, về nước triệu tập Hội
nghị TƯ 8


<i><b>H§2:Hd hs tìm hiểu Hội nghị TƯ 8</b></i>
- Thi gian, a điểm của Hội nghị TƯ 8?
GV. Giới thiệu về Pác Bó, qua đó giáo dục


<i><b>1. Hồn cảnh ra đời của Mặt trận Việt</b></i>
<i><b>Minh</b></i>



<i>* Thế giới:</i>


- Tháng 6/1941, Đức tấn công Liên Xơ →
thế guới hình thành 2 trận tuyến


- Cuộc đấu tranh của ndân ta là 1 bộ phận
của trận tuyến Dân chủ


<i>* Trong nước:</i>


- Nhân dân rên xiết dưới 2 tầng áp bức của
Pháp -Nhật → mâu thuẫn dân tộc sâu sắc
- Ngày 28/1/1941, NAQ về nước trực tiếp
lãnh đạo cách mạng.


<i><b>2. Hội nghị TƯ 8</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

h/s ý thức bảo vệ di tích lịch sử cách mạng
- Nêu nội dung chủ yếu của Héi nghÞ?


(xác định kẻ thù, khẩu hiệu đấu tranh, Mặt
trận...)


<i>Em có nhận xét gì về chủ trương của Đảng</i>
<i>trong thời kỳ này?</i>


<i><b>HĐ3: Hd hs tìm hiểu hoạt động của Mặt </b></i>
<i><b>trận Việt Minh</b></i>



<i>Sau khi thành lập Mặt trận Việt Minh</i>
<i>đã làm gì?</i>


- Để xây dựng, phát triển lực lượng chính trị
<i>Việt Minh đã làm gì? Kết quả đạt được?</i>
GV. Cao -Bắc -Lạng là nơi Hội cứu quốc
phát triển nhất. Vì ở đây có sự chỉ đạo trực
tiếp của NAQ


- Việt Minh đã làm gì để từng bước
<i>xây dựng lực lượng vũ trang, chuẩn bị k/n?</i>
GV. Hướng dẫn học sinh khai thác H. 37
(SGK trang 88)


<i>Em có nhận xét gì về hình ảnh của Đội</i>
<i>Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân?</i>


Gv: ảnh lễ tuyên thệ của 34 chiến sỹ do đ/c
Võ Nguyên Giáp làm Đội trưởng - Tại khu
rừng Trần Hưng Đạo - Cao Bằng.


- Địa điểm: Pác Bó (Cao Bằng)
- Nội dung:


+ Đề cao nhiệm vụ giải phúng dõn tộc
+ Khẩu hiệu: “Tịch thu ruộng đất của đế
quốc và việt gian chia cho dân cày nghèo,
giảm tô, giảm tức, chia lại ruộng đất công”
+ Chủ trương thành lập: Mặt trận Việt
Minh



- Ngày 19/5/1941, Mặt trận Việt Minh
chính thức thành lập


<i>→ Hồn chỉnh chủ trương chuyển hướng</i>
<i>chỉ đạo chiến lược</i>


<i><b>3. Hoạt động của Mặt trận Việt Minh</b></i>
<i>* Xây dựng lực lượng chính trị:</i>


- Lập các Hội cứu quốc → tập hợp q/c
- Các đoàn thể cứu quốc được xây dựng
khắp cả nước nhất là ở Cao - Bắc - Lạng
- Đẩy mạnh công tác báo chí c/m của
Đảng, cđa V/M → tuyên truyền đường lối
c/s của Đảng


<i>* Xây dựng l/l vũ trang, chuẩn bị k/n:</i>
- Năm 1941, thành lập Cứu quốc quân →
phát động ctranh du kích ở Bắc sơn –Vũ
Nhai


- Tháng 5/1944, ra chỉ thị sửa soạn k/n
- Ngày 22/12/1944, lập Đội Việt Nam
TTGPQ


<i>* Xây dựng căn cứ cách mạng:</i>
- Mở rộng căn cứ Cao -Bắc - Lạng
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>



. Nhận xét về chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng
trong Hội nghị TƯ 8?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i> + Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc bài. 22. Cao trào ... năm 1945 (tiếp)
======================*****====================


Ngày soạn: Ngày dạy:
<i>Tiết 27</i>


<b>BÀI 22. CAO TRÀO CÁCH MẠNG TIẾN TỚI TỔNG KHỞI NGHĨA</b>
<b>THÁNG TÁM NĂM 1945 (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>2. Tư tưởng: Giáo dục: Lịng kính u Chủ tịch Hồ Chí Minh và lịng tin</i>
vào Đảng.


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng LĐ, phân tích tổng hợp sự kiện</i>
<b>B. Phương tiện dạy học : Lược đồ khu giải phóng Việt Bắc</b>
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>1. Tổ chức lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra : - Em hÃy trình bày h/c ra i v nh</b></i>à ững h/® chủ yếu của
MTVM? III. 3.Dạy học bài mới( Giíi thiƯu bµi)


<b>II. CAO TR O KH NG NH T C U NÀ</b> <b>Á</b> <b>Ậ</b> <b>Ứ</b> <b>ƯỚC TI N T I T NGẾ</b> <b>Ớ</b> <b>Ổ</b>
<b>KH I NGH A TH NGT M N M 1945Ở</b> <b>Ĩ</b> <b>Á</b> <b>Á</b> <b>Ă</b>



<i><b>HĐ1: Hd hs tìm hiểu Nhật đảo chính Pháp</b></i>
- Tại sao Nhật đảo chớnh Phỏp?


- Cuộc đảo chính diễn ra như thế nào? Kết
<i>quả ra sao ?</i>


GV. Sau khi độc chiếm Đông Dương Nhật
tuyên bố giúp đỡ nền độc lập của Đông
Dương. Nhưng tiếp tục tăng cường bóc lột,
bắt nhổ lúa trồng đay, tấn cơng căn cứ cách
mạng ...


- Em có n/x gì về hành động của quân Nhật?
(giả nhân giả nghĩa,...)


<i><b>Hoạt động 2.20p</b></i>


- Khi Nhật đảo chính Pháp, Đảng ta đã có
<i>chủ trương ntn để thúc đảy c/m ptriển?</i>


- Tại sao Đảng ta quyết định phát động cao
<i>kháng Nhật cứu nước?</i>


(Căn cứ vào tình hình thế giới và trong nước;
Nhật > < Pháp)


- Cao trào kháng Nhật cứu nước đã diễn ra
<i>như thế nào?</i>



<i><b>1. Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945)</b></i>
<i>* Hồn cảnh</i>


<i>- Thế giới:</i>


+ Đầu 1945, CTTG 2 → giai đoạn kết
thúc, Pháp được giải phóng


+ Nhật khốn đốn ở Thái Bình Dương


- Ở Đơng Dương Pháp ráo riết hoạt động
→ âm mưu giành lại địa vị thống trị


<i>→ Nhật đảo chính Pháp →độc chiếm</i>
<i>Đơng Dương</i>


<i>* Diễn biến</i>


- Đêm 9/3/1945, Nhật đảo chính Pháp trên
tồn Đơng Dương


- Pháp chống cự yếu ớt → đầu hàng


- Sau khi độc chiếm Đông Dương, Nhật
tăng cường chính sách áp bức, bóc lột
<i>→ Ngun nhân bùng nổ cao trào kháng</i>
<i>Nhật cứu nước</i>


<i><b>2. Tiến tới tổng khởi nghĩa tháng Tám</b></i>
<i><b>năm 1945</b></i>



<i>* Chủ trương của Đảng:</i>


- Ngày 9/3/1945, Hội nghị mở rộng của
Đảng


+ Ra Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và
hành động của chúng ta”:


+ Xác định kè thù chính: FX Nhật


- Phát động cao trào “Kháng Nhật cứu
nước”


<i>* Diễn biến cao trào kháng Nhật</i>


- Giữa tháng 3/1945,khởi nghĩa từng phần
ở nhiều địa phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>- Giữa lúc cao trào kháng Nhật dâng cao,</i>
<i>Đảng đã có chủ trương gì? Tác dụng chủ</i>
<i>trương đó?</i>


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H.38 (SGK
trang 91)


<i>Em có nhận xét gì về cao trào kháng Nhật</i>
<i>cứu nước trước ngày tổng khởi nghĩa?</i>


(sôi nổi, quyết liệt, làm tê liệt bộ máy chính


quyền bù nhìn, tạo nên khí thế sẵn sàng khởi
nghĩa trong cả nước)


được giải phóng


+ Ở nthơn –thành thị, Việt Minh diệt bọn
tay sai Việt gian


-> Ngày 15/4/1945, Hội nghị quân sự Bắc
Kỳ (Hiệp Hòa):


+ Thống nhất llượng vũ trang → VNGPQ
+ Lập ủy ban quân sự Bắc Kỳ


- Ngày 4/6/1945, khu giải phóng Việt Bắc
ra đời


- Phong trào “Phá kho thóc, giải quyết nạn
đói”


<i>→ Tạo khí thế sục sôi, chuẩn bị cho Tổng</i>
<i>khởi nghĩa trong cả nước</i>


<i><b>IV. Củng cố bài: 3p</b></i>


<i>1. Mặt trận Việt Minh ra đời đã có t động như thế nào đến cao trào</i>
<i>kháng Nhật cứu nước?</i>


(Lãnh đạo cao trào, tổ chức các cuộc đấu tranh vũ trang khởi nghĩa
từng phần ở các địa phương cùng với nhiều hoạt động như phá kho thóc ...


để tập dượt cho quần chúng đấu tranh, giác ngộ quần chúng xây dựng căn
cứ địa cách mạng làm nòng cốt trong việc xây dựng lực lượng vũ trang
cách mạng)


<i>2. Cao trào kháng Nhật đã chuẩn bị những gì cho cách mạng tháng Tám</i>
<i>năm 1945?</i>


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:1p</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc Bài. 23. Tổng k/n tháng Tám năm 1945 …. nước VNDC cộng
hòa


========================*****=========================
Ngày soạn: 8 /2/1010 Ngày dạy: 19 /2/2010


<i>Tiết 28</i>


<b>BÀI 23. TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG TÁM 1945 VÀ SỰ</b>
<b>THÀNH LẬP NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Nhật đầu hàng Đồng minh tạo ra thời cơ hết sức thuận lợi cho ta
knghĩa giành chính quyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng
Tám năm 1945



<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lịng kính u Đảng và lãnh tụ, niềm tin vào thắng</i>
lợi của cách mạng, niềm tự hào dân tộc


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ lịch sử</i>
<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Ảnh: Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập (2/9/1945)
Bản đồ: Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp-1p</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra 5p - Trình bày diễn biến, ý nghĩa của cao trào kháng Nhật</b></i>
cứu nước?


III. Dạy học bài mới
<i><b>Hoạt động 1.10p</b></i>


- Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố trong
<i>hồn cảnh nào?</i>


- Em có nhận xét gì về thời cơ của cách mạng
<i>tháng Tám năm 1945?</i>


(thời cơ ngàn năm có một, chỉ tồn tại từ khi
Nhật đầu hàng → qu©n Đồng minh vào
ĐDương)


GV. Chớp thời cơ, Đảng đã kịp thời phát


động lệnh Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
- Lệnh Tổng khởi nghĩa được ban bố ntn?
- Sau khi Lệnh Tổng knghĩa được ban bố
<i>Đảng đ· lµm gì để t/tới Tổng k/nghĩa giành</i>
<i>c/quyền?</i>


- Thực hiện lệnh của Uỷ ban khởi nghĩa, quân
<i>giải phóng đã làm gì?</i>


<i><b>I.Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố</b></i>
<i>* Hồn cảnh:</i>


- Thế giới: CNFX bị tiêu diệt, 15/8/
1945 Nhật đầu hàng Đồng minh


- Trong nước:


+ FX Nhật cùng tay sai hoang mang
cực độ


+ Khơng khí cách mạng sục sơi
 Tạo đk tlợi để giành chính quyền
<i>* Lệnh khởi nghĩa được ban bố </i>


- Ngày 14 - 15/8/1945, Hội nghị toàn
quốc ở Tân Trào:


+ Phát động Tổng khởi nghĩa


+Lập Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc


- Ngày 16/8/, Quốc dân Đại hội ở Tân
Trào:


+ Tán thành lệnh Tổng khởi nghĩa
+ Thơng qua 10 chính sách của Việt
Minh.


+ Lập Uỷ ban dân tộc giải phóng


- Chiều 16/8/1945 quân giải phóng →
Thái Nguyên → Hà Nội


<i><b>Hoạt động 2.5p</b></i>


HS. Đọc tư liệu: “Ở Hà Nội…tận gố rễ”
(SGK trang 92, 93)


- Em có nhận xét gì khơng khí cách mạng ở
<i>Hà Nội trước khởi nghĩa?</i>


- Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội đã
<i>diễn ra như thế nào? </i>


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 39 (trang


<i><b>II. Giành chính quyền ở Hà Nội</b></i>
- Đầu tháng 8, khơng khí cách mạng
sục sôi khắp Hà Nội c/tác chuẩn bị
được tiến hành gấp rút



- Ngày 19/8/1945, mít tinh của quần
chúng ở Nhà hát lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

93)


- Cuộc khởi nghĩa ở Hà Nội thắng lợi có có
<i>ý nghĩa như thế nào? </i>


(Cổ vũ cả nước, kẻ thù hoang mang, dao
động).


chiếm các cơng sở của chính quyền bù
nhìn


- Khởi nghĩa thắng lợi hoàn toàn


<i><b>Hoạt động 3.10p</b></i>


HS. Xác định các tỉnh đã giành chính quyền
trước 19/8/1945


GV. Sử dụng LĐ tường thuật khởi nghĩa
giành chính quyền trong cả nước


<i>Em có nhận xét gì về cuộc Tổng khởi</i>
<i>nghĩa giành chính quyền trong cả nước?</i>
(K/n thành công nhanh chóng (15 ngày),
toàn dân xuống đường, l/lượng c/ trị,vũ
trang)



GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 40 (SGK
94)


<i><b>III. Giành chính quyền trong cả</b></i>
<i><b>nước</b></i>


- Ngày 14 đến 18/8, Hdương, BGiang,
HTĩnh, QNam giành chính quyền
- Ngày 23/8, Huế khởi nghĩa thắng lợi
- Ngày 25/8, Sài Gịn giành chính
quyền


- Ngày 28/8, c/m t/ công trong cả nước
- Ngày 2/9/1945, HCT đọc tuyên ngôn
độc lập→ nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hoà


<i><b>IV. Củng cố bài: 3p</b></i>
<i><b>Hoạt động 4.10p</b></i>


HS. Thảo luận:


- Ý nghĩa l/ sử của cách mạng tháng Tám?


<i>- Tại sao cách mạng tháng Tám thành cơng</i>
<i>nhanh chóng và ít đổ máu?</i>


GV. Phân tích dẫn chứng nguyên nhân thắng
lợi của CM tháng Tám



<i><b>IV. Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân</b></i>
<i><b>thành công của cách mạng tháng</b></i>
<i><b>Tám</b></i>


<i>1. Ý nghĩa lịch sử</i>


- Đập tan ách thống trị:Pháp, Nhật,
phong kiến


- Đưa Việt Nam trở thành quốc gia độc
lập


- Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới
<i>2. Nguyên nhân thắng lợi</i>


- Truyền thống đấu tranh của dân tộc
- Sự lãnh đạo kịp thời sáng suốt của
Đảng


- Nhờ đkiện quốc tế thuận lợi, sự ủng
hộ lực lượng tiến bộ thế giới


<b> Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng cộng sản Đơng Dương và Chủ tịch</b>
Hồ Chí Minh trong cách mạng tháng Tám thể hiện ở những điểm nào?


Lập niên biểu những skiện chính trong diễn biến CM tháng Tám
1945


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:1p</b></i>
+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

=========================****======================
Ngày soạn: 8/2/2010 Ngày dạy: 21 /2/2010
<i> Tiết 29</i> <i> </i>


<b>BÀI 24. CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ VÀ XÂY DỰNG CHÍNH</b>
<b>QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN (1945-1946)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Thuận lợi và khó khăn của nước VNDCCH sau cách mạng tháng
Tám 1945


- Dưới sự lãnh đạo của Đảng và Hồ Chủ Tịch chúng ta đã phát huy
thắng lợi, khắc phục khó khăn giữ vững và củng cố chính quyền nhân dân
<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu nước, tinh thần c mạng, niềm tin vào sự</i>
lãnh đạo của Đảng


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá vấn đề lịch sử</i>


<b>B. Phương tiện dạy học: -Các tranh ảnh về giai đoạn lịch sử 1945-1946</b>
.C. Tiến trình dạy học


<i><b>I - Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra: - Ý nghĩa l/s, nguyên nhân thắng lợi của c/m tháng Tám năm</b></i>
1945?



<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:10p.</b></i>


HS. Nhắc lại ý nghĩa lịch sử của cách m¹ng
tháng Tám 1945


<i>Những thuận lợi của nước VNDCCH</i>
<i>sau cách mạng tháng Tám?</i>


GV. Thuận lợi tuy lớn nhưng khó khăn
chồng chất → đặt nước VNDCCH vào tình
thế “ngàn cân treo sợi tóc”


<i>Tại sao nói nước VNDCCH ngay sau</i>
<i>khi t lập đã ở vào tình thế “ngàn cân treo</i>
<i>sợi tóc”</i>


GV. Phân tích khó khăn và tác hại của 3 vấn
nạn lớn: nạn đói, nạn dốt, nạn ngoại xâm.
Khẳng định vấn nạn lớn nhất đe doạ nền độc
lập dân tộc đó là nạn ngoại xâm


<i><b>I.Tình hình nước ta sau cách mạng</b></i>
<i><b>tháng Tám</b></i>


<i>* Thuận lợi:</i>


- Đất nước độc lập, nhân dân tự do
- Chính quyền mới được xây dựng
<i>* Khó khăn:</i>



- Ngoại xâm, nội phản:


+ Vĩ tuyến 16 → Bắc: 20v q Tưởng,tay
sai


+ Vĩ tuyến 16 → Nam: q Anh,
Pháp,tay sai


+ 6 vạn quân Nhật chờ giải giáp
- Kinh tế, tài chính:


+ Hạn hán, lũ lụt, s/x đình đốn → nạn
đói


+ Tài chính trống rỗng


- Văn hố – xã hội:nạn mù chữ và tệ
nạn xã hội tràn lan


- Chính quyền non trẻ, chưa được củng
cố


 Đặt nước Việt Nam Dân chủ Cộng
<i>hồ đứng trước tình thế hiểm nghèo</i>
<i><b>Hoạt động 2.10p</b></i>


<i>Để xây dựng chế độ mới Đảng và</i>
<i>Chính phủ đã làm gì?</i>



(Tổng tuyển cử bầu Quốc hội, …)


<i>Cuộc tổng tuyển cử thu được k quả</i>


<i><b>II. Bước đầu xây dựng chế độ mới</b></i>
- N 8/9/1945, công bố Lệnh Tổng
tuyển cử


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>ntn?</i>


(hơn 90% cử tri đi b cử, chọn 333 đại
biểu…)


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 41 (SGK
97)


<i>Thắng lợi của Tổng tuyển cơ và bầu</i>
<i>cử HĐND các cấp có ý nghĩa ntn?</i>


<i>Để mở rộng khối đồn kết dân tộc,</i>
<i>Đảng và Chính phủ đã làm gì?</i>


- Ngày 2/3/1946 Chính phủ Liên hiệp
kháng chiến được thông qua


- Trung Bộ, Bắc Bộ tiến hành bầu cử
Hội đồng nhân dân.


 Củng cố kiện toàn bộ máy chính
<i>quyền</i>



- Ngày 29/5/1946, Hội Liên Việt được
tlập


<i><b>Hoạt động 3.15p</b></i>


<i>Để giải quyết nạn đói, Đảng và Chính</i>
<i>phủ đã có những biện pháp gì?</i>


(Lập hũ gạo cứu đói, tổ chức ngày đồng
tâm, đẩy mạnh tăng gia sản xuất, tiết kiệm.)
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 42 (SGK
98)


<i>Nêu những biện pháp của Đảng và</i>
<i>Chính phủ trong việc diệt giặc dốt?</i>


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 43 (SGK
99)


<i>Để giải quyết khó khăn về tài chính,</i>
<i>Chính phủ đã làm gì?</i>


GV. Kể những câu chuyện về sự ủng hộ của
nhân dân đối với các chủ trương của đảng
và Chính phủ


<i><b>III. Diệt giặc đói, giặc dốt và giải</b></i>
<i><b>quyết khó khăn về tài chính</b></i>



<i>* Diệt giặc đói:</i>


- Lập hũ gạo cứu đói, tổ chức ngày
đồng tâm


- Đẩy mạnh tăng gia sản xuất, tiết
kiệm.


→ Nạn đói cơ bản được đầy lùi
* Diệt giặc dốt:


- Ngày 8/9/1945, lập Nha bình dân học
vụ


- Kêu gọi tồn dân tham gia xố nạn
mũ chữ


<i>* Giải quyết khó khăn về tài chính</i>
- Phát động “Tuần lễ vàng”, xây dựng
“Quỹ độc lập” → kêu gọi đóng góp
của ndân


- Ngày 31/1/1946, thông qua sắc lệnh
phát hành tiền Việt Nam.


- Ngày 23/11/1946, lưu hành tiền Việt
Nam trong cả nước.


<i><b>IV. Củng cố bài:3p </b></i>



Nêu những biện pháp cảu đảng và chính phủ trong việc giải quyết
nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính? Tác dụng của những biện pháp
đó?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:1p</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền
…(1945-1946)


+ Sưu tầm những câu chuyện lịch sử về thời kỳ này


=====================********======================
Ngày soạn: 25/2/2010 Ngày dạy: 26/2/2010


<i>Tiết 30</i>


<b>BÀI 24. CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ VÀ XÂY DỰNG CHÍNH</b>
<b>QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN (1945-1946) (tiếp)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


Những giải pháp tình thế của Đảng và chính phủ đã đưa nước ta vượt
qua những khó khăn về ngoại xâm, nội phản


<i>2.Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu nước, tinh thần c mạng, niềm tin vào</i>
sự lãnh đạo của Đảng


<i>3.Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá vấn đề lịch sử</i>


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Các tranh ảnh về giai đoạn lịch sử 1945-1946.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


Nêu những biện pháp cảu đảng và chính phủ trong việc giải quyết
nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính? Tác dụng của những biện pháp
đó?


III. Dạy học bài mới
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>Được sự giúp đỡ của qAnh, qPháp đã</i>
<i>làm gì?</i>


(Đêm 22 rạng 23/9/1945, Pháp → Nam Bộ,
mở đầu cuộc xâm lược trở lại)


HS. Đọc tư liệu: “Quân dân Sài Gịn….phá
khám lớn..”


<i>Em có nhận xét gì về tinh thần chiến</i>
<i>đấu cảu quân và dân Sài Gòn - Chợ Lớn?</i>
(chiến đấu anh dũng, bằng nhiều hình thức,…)


<i>Đảng và Chính phủ có thái độ như thế</i>
<i>nào trước hành động xâm lược của quân</i>


<i>Pháp?</i>


GV. Giới thiệu H. 44


<i><b>IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến</b></i>
<i><b>chống thực dân pháp trở lại xâm</b></i>
<i><b>lược</b></i>


- Đêm 22 rạng 23/9/1945, Pháp →
Nam Bộ, mở đầu cuộc x.lược trở lại
- Quân dân Sài Gòn anh dũng đánh trả
→ cản bước tiến của quân Pháp


- Đầu 10/1945, Pháp tăng viện →
Nam Bộ và Nam Trung Bộ


- Đảng phát động phong trào ủng hộ
Nam Bộ kháng chiến


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Em có nhận xét gì về âm mưu và hành</i>
<i>động chống phá cách mạng của quân Tưởng?</i>
(Nham hiểm, sử dụng tay sai chống phá từ bên
trong)


<i>Đứng trước âm mưu và hành động</i>
<i>chống phá của kẻ thù, Đảng, Chính phủ có</i>
<i>chủ trương gì? Vì sao?</i>



(tạm thời hồ hỗn nhân nhượng với Tưởng,
tránh cùng lúc đối phó với nhiều kẻ thù)


<i>Nêu rõ những biện pháp đối phó của ta</i>
<i>với quân Tưởng và tay sai?</i>


(Nhân nhượng cho chúng 1 số quyền lợi kinh
tế, chính trị, kiên quyết trấn áp bọn phản c
mạng)


Em có nhận xét gì về các bpháp đphó


<i><b>V. Đấu tranh chống qn Tưởng và</b></i>
<i><b>bọn phản động cách mạng</b></i>


<i>* Âm mưu cuỷa quân Tưởng và tay</i>
<i>sai</i>


- Quân Tưởng sử dụng tay sai phá ta
từ bên trong


- Bọn tay sai → phá hoại trị an, gây
sức ép về chính trị


<i>* Chủ trương, biện pháp đối phó của</i>
<i>ta</i>


- Thực hiện sách lược tạm thời hồ
hỗn với qn Tưởng và tay sai



- Biện pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>của Đảng?</i>


(khôn khéo mềm dẻo,vừa đảm bảo nguyên tắc
vừa hạn chế được sự phá hoại của kẻ thù)


+ Kiên quyết trấn áp bọn phản c mạng
 Hạn chế các hoạt động chống phá
<i>của quân Tưởng và tay sai</i>


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Tại sao quân Pháp và quân Tưởng lại</i>
<i>ký với nhau Hiệp ước Hoa – Pháp?</i>


(Pháp muốn được thay quân Tưởng ra Bắc →
tránh đụng độ llượng k/c của ta; quân
Tưởng....)


<i>Hiệp ước Hoa –Pháp đã đặt ta đứng</i>
<i>trước tình thế như thế nào?</i>


(2 lựa chọn: hồ hay đánh Pháp khi chúng ra
Bắc)


<i>Đảng và Chính phủ đã thực hiện sách</i>
<i>lược gì trước tình thế do Hiệp ước Hoa –</i>
<i>Pháp đặt ra?Vì sao?</i>



(Hồ hỗn với Pháp tránh được ctranh, đuổi
quân Tưởng về nước)


<i>Nội dung của chủ yếu của Hiệp định sơ</i>
<i>bộ?</i>


(Pháp công nhận VNam là nước tự do có
Chính phủ, thuộc khối Liên Hiệp Pháp; ta…)


<i>Ý nghĩa của Hiệp đinh Sơ bộ? </i>


<i>Sau Hiệp đinh Sơ bộ, quan hệ Việt –</i>
<i>Pháp như thế nào? Vì sao?</i>


(căng thẳng, do h động khiêu khích, phá hoại
của Pháp)


Trước tình hình trên, Đảng và Chính
phủ đã làm gì? Vì sao?


(ký với pháp Tạm ước, nhân nhượng cho
chúng 1 số quyền lợi…)


<i><b>VI. Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và</b></i>
<i><b>tạm ước Việt - Pháp (14/9/1946)</b></i>
<i><b>1. Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946)</b></i>
<i>* Hoàn cảnh:</i>


- Ngày 28/2/1946, Pháp - Tưởng ký
Hiệp ước Hoa - Pháp



- Pháp đem quân ra Bắc thay quân
Tưởng


 Ngày 6/3/1946, ta ký với Pháp
<i>Hiệp định Sơ bộ</i>


<i>* Nội dung:</i>


- Pháp công nhận VNam là nước tự do
có Chính phủ, thuộc khối Liên Hiệp
Pháp


- Ta cho 15 nghìn quân Pháp ra Bắc
- Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ


 Gạt được 20v quân Tưởng và tay
<i>sai, có thêm thời gian chuẩn bị kháng</i>
<i>chiến</i>


<i><b>2. Tạm ước Việt – Pháp (14/9/1946)</b></i>
- Sau Hiệp đinh Sơ bộ, quan hệ Việt
Pháp căng thẳng → nguy cơ chiến
tranh


- Ngày 14/9/1946, ta ký với Pháp Tạm
ước Việt – Pháp → nhượng thêm 1 số
quyền lợi kinh tế, văn hoá


 thời gian hồ hỗn,chuẩn bị kháng


<i>chiến lâu dài</i>


<i><b>IV. Củng cố bài: Trước và sau Hiệp định Sơ bộ, chủ trương và biện</b></i>
pháp đối phó của Đảng và Chính phủ đối với qn Tưởng và qn Pháp có
gì khác nhau?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập: Học bài cũ, đọc soạn Bài 25. Những năm</b></i>
đầu…1950 (tiết 1)


=====================*****==================
Ngày soạn: 27/2/2010 Ngày dạy: 28/2/2010


<i>Tiết 31</i>


<b>Chương V. VIỆT NAM TỪ CUỐI NĂM 1946 ĐẾN NĂM 1954</b>
<b>BÀI 25. NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Hoàn cảnh lịch sử dẫn tới bùng nổ cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp xâm lược. Nội dung của đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng
và Hồ Chủ Tịch


- Những thắng lợi mở đầu có ý /n chiến lược của quân và dân ta trên các
mặt trận.


<i>2. Tư tưởng: Bồi dưỡng lòng yêu nước, tinh thần cách mạng cho học sinh.</i>
<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch, các trận</i>


đánh.


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Nội dung lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến- Tranh ảnh liên quan bài học
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra: Trước và sau Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 chủ trương và</b></i>
biện pháp của Đảng và Chính phủ ta đối phó với qn Tưởng và qn Pháp
có gì khác nhau?


III.Dạy học bài mới
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i> Sau khi đã kí Hiệp định sơ bộ và</i>
<i>Tạm ước, Pháp có những hành động gì?</i>
(khiêu khích, gây xung đột nhiều nơi, đánh
chiếm 1 số vị trí...)


<i> Em có nhận xét gì về âm mưu và</i>
<i>hành động của Pháp?</i>


(ngoan cố và trắng trợn)


GV. Hành động trắng trợn, ngoan cố của
TD Pháp → đe doạ nghiêm trọng độc lập
chủ quyền dan tộc



<i>Trước tình hình đó Trung ương</i>
<i>Đảng, Chính phủ đã có hành dộng gì?</i>
(quyết định phát động toàn quốc kháng
chiến )


HS. Đọc đoạn trích Lời kêu gọi (SGK
trang 104)


<i>Nêu nội dung Lời kêu gọi toàn quốc</i>
<i>kháng chiến của HCT?</i>


(đường lối k/c, quyết tâm k chiến ...)


GV. Hưởng ứng lời kêu gọi, nhân dân đã
đứng lên k/c. 8 giờ tối CN nhà máy điện
Yên Phụ tắt điện báo hiệu cuộc kháng
chiến bắt đầu ở Hà Nội


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i><b>I. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống</b></i>
<i><b>thực dân Pháp xâm lược bùng nổ</b></i>
<i><b>(19/12/1946)</b></i>


<i><b>1. Kháng chiến toàn quốc chống thực</b></i>
<i><b>dân Pháp xâm lược bùng nổ</b></i>


<i>* Hoàn cảnh:</i>


- Pháp khiêu khích, gây xung đột →


chiến tranh:


+ Tấn công, đánh chiếm nhiều nơi
+ Đầu 12/1946, gây xung đột vũ trang ở
Hà Nội


+ Ngày 18/12/1946, gửi tối hậu thư
buộc ta đầu hàng


 Đe doạ nghiêm trọng độc lập chủ
<i>quyền dân tộc</i>


<i>* Chủ trương của đảng, Chính phủ</i>
- Ngày 18-19/12/1946, BTVTƯ Đảng
họp quyết định phát động toàn quốc k
chiến


- Ngày 19/12/1946, HCM ra lời kêu gọi
“toàn quốc kháng chiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>Đường lối kháng chiến được thể</i>
<i>hiện trong các văn kiện nào?</i>


(trong 3 văn kiện của Đảng...)


<i>Nêu tinh chất, mục đích, nội dung,</i>
<i>phương châm của cuộc kháng chiến chống</i>
<i>Pháp?</i>


(tồn dân, tồn diện, trường kì dựa vào sức


mình là chính)


GV. Phân tích: Tính tồn dân, tồn diện,
trường kì dựa vào sức mình là chính của
cuộc KC


HS. Đọc Tư liệu in nghiêng (SGK t.104)
<i>Tại sao nói cuộc kháng chiến chống</i>
<i>Pháp là chính nghĩa và có tính chất nhân</i>
<i>dân?</i>


(Kẻ thù xâm lược, ta chống lại → chính
nghĩa;dựa vào dân → mang tính nhân dân)
<i>Đường lối kháng chiến của ta có tác</i>
<i>dụng gì?</i>


(Động viên đẫn dắt nhân dân kháng chiến)


<i><b>2. Đường lối kháng chiến chống thực</b></i>
<i><b>dân Pháp của ta</b></i>


<i>* Văn kiện thể hiện:</i>


- Lời kêu gọi “toàn quốc KC”
- Chỉ thị :”Toàn dân kháng chiến”
- Tác phẩm:“KC nhất định thắng lợi”
<i>* Nội dung đường lối kháng chiến:</i>
toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự dựa
vào sức mình là chính.



Hoạt động 3.
<i> Cuộc chiến đấu ở Hà Nội cuối</i>
<i>1946 đầu 1947 diễn ra như thế nào?</i>
(quyết liệt, ta chủ động tiến công, bao vây
giam chân chúng trong thành phố)


<b> GV. Kể chuyện về các chiến sĩ cảm tử ôm</b>
bom ba càng → bức tượng đài ở Hà Nội.
Giáo dục h/s ý thức giữ gìn bảo vệ di tích
lịch sử, cách mạng


<i> Tại sao Trung đồn thủ đơ rút khỏi</i>
<i>Hà Nội?</i>


(Đã hồn thành nhiệm vụ, rút lui bảo tồn
lực lượng)


GV.Tại các đơ thị khác cuộc chiến đấu
diễn ra quyết liệt riêng ở Vinh ta buộc địch
đầu hàng


<i>Theo em cuộc chiến đấu giam chân</i>
<i>địch trong các thành phố có ý nghĩa như thế</i>
<i>nào?</i>


<i><b>Hoạt động 4.</b></i>
<i>Cuộc k/c chống TD Pháp của nhân</i>
<i>dân ta đã được chuẩn bị như thế nào?</i>
GV. Giải thích: “tiêu thổ kháng chiến”



<i> Việc xây dựng lực lượng được tiến</i>


<i><b>II. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía</b></i>
<i><b>Bắc vĩ tuyến 16</b></i>


<i>* Ở Hà Nội:</i>


+ Cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt nhiều
nơi


+ Ngày 17/02/1947, Trung đoàn thủ đô
rút khỏi Hà Nội


+ Kết quả: diệt hàng ngàn địch, giam
chân địch trong thành phố


<i>* Tại các đô thị khác:</i>


Ta chủ động tiến công, giam chân địch
 Tạo thế trận chiến tranh ndân, thời
<i>gian chuẩn bị kháng chiến lâu dài</i>


<i><b>III. Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến</b></i>
<i><b>đấu lâu dài</b></i>


- Cuối 11/1946, ta tổ chức di chuyển
máy móc, thiết bị → nơi an toàn


- Tiến hành “tiêu thổ kháng chiến”
- Xây dựng lực lượng về mọi mặt



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>hành như thế nào?</i>


(trên các mặt: chính trị, kinh tế…..)
<i>Em có nhận xét gì về sự chuẩn bị</i>
<i>của Đảng cho kháng chiến?Tác dụng của</i>
<i>việc chuẩn bị?</i>


(Chu đáo, khẩn trương)


+ Quân sự: Xây dựng 3 thứ quân


+ Kinh tế: đẩy mạnh sản xuất, lập Nha
tiếp tế


+ Giáo dục: Duy trì, phát triển phong
trào Bình dân học vụ


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


- Cuộc k/c toàn quốc chống TD Pháp bùng nổ như thế nào?


- Phân tích nội dung cơ bản của đường lối cháng chiến chống Pháp
của Đảng?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài. 25. Những năm đầu ….91946 -1954)


+ Sưu tầm những câu chuyện lịch sử về thời kỳ này


Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 32 </i>


<b>BÀI 25. NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN</b>
<b>QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1946-1950) (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lược của quân và dân ta
trên các mặt trận.


- Âm mưu, thủ đoạn của Pháp trong những năm đầu của cuộc kháng
chiến


<i>2. Tư tưởng: </i>


Bồi dưỡng lòng yêu nước, tinh thần cách mạng,niềm tin vào sự lãnh
đạo của Đảng và Bác Hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


LĐ: Chiến dịch Việt Bắc thu đơng năm 1947
<b>C. Tiến trình dạy học</b>



<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


1. Cuộc k/c toàn quốc chống TD Pháp bùng nổ như thế nào?


2. Phân tích nội dung cơ bản của đường lối cháng chiến chống Pháp
của Đảng?


III.Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
GV. Pháp âm mưu đánh nhanh thắng nhanh thành
lập chính phủ bù nhìn. Để thực hiện âm mưu đó
thực dân Pháp cử Bơlaec làm cao uỷ ĐD, tập hợp
Việt gian phản động....,chuẩn bị tiến công lên Việt
Bắc


<i>TD Pháp tấn cơng Việt Bắc nhằm mục đích</i>
<i>gì?</i>


(Phá căn cứ, cơ quan đầu não k chiến, tiêu diệt bộ
đội chủ lực....)


<i>Để thực hiện âm mưu đó, TD Pháp đã làm</i>
<i>gì?</i>


GV. Sử dụng LĐ, trình bày diễn biến cuộc tấn
công Việt Bắc của Pháp


HS. Xác định hướng tiến công của qn Pháp


<i>Em có nhận xét gì về các hướng tấn cơng</i>
<i>của qn Pháp?</i>


(tạo thế gọng kìm bao vây Việt Bắc)


GV. TƯ Đảng ra chỉ thị phải phá tan cuộc tấn
công thu đông của Pháp.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Quân dân ta đã chiến đấu như thế nào để</i>
<i>bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc?</i>


(Ta đánh nhiều hướng, bẻ gãy từng gọng kìm
địch)


GV. Sử dụng LĐ lược thuật diễn biến


<i>Chiến dịch Việt Bắc, ta đã thu được kết quả</i>
<i>như thế nào?</i>


GV. Giới thiệu về các địa điểm diễn ra trận đánh,
giáo dục h/s ý thức bảo vệ di tích lịch sử cách
mạng


<i> Ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc?</i>


(làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh”
của thực dân Pháp)


<i><b>IV. Chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông</b></i>


<i><b>năm 1947</b></i>


<i><b>1.Thực dân Pháp tiến công căn cứ</b></i>
<i><b>địa kháng chiến Việt Bắc</b></i>


- T3/1947,Bôlaec → Cao uỷ Đông
Dương → mở cuộc tấn công Việt Bắc
nhằm:


+ Phá căn cứ, cơ quan đầu não k chiến
+ Tiêu diệt bộ đội chủ lực.


+ Khoá chặt biên giới Việt Trung →
cô lập Việt Bắc


- Thực hiện:


+ 7/10/1947, quân dù → Bắc Cạn, Chợ
Mới,...; quân bộ → Cao Bằng → Bắc
Cạn


+ 9/10, quân thuỷ ngược s Hồng, Lô,
Gâm → Tuyên Quang


 Tạo thành 2 gọng kìm bao vây V
<i>Bắc</i>


<i><b>2. Quân dân ta chiến đấu bảo vệ căn</b></i>
<i><b>cứ địa Việt Bắc</b></i>



<i>* Diễn biến:</i>


- Bắc Cạn: ta chủ động bao vây, chia
cắt, cô lập địch


- Đường số 4: phục kích đèo Bơng
Lau, Bản Sao


- Trên s Lơ; phục kích chặn địch →
Đoan Hùng, Khe Lau


<i>* Kết quả:</i>


- Sau 75 ngày đêm, Pháp rút khỏi V
Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Sau thất bại ở Việt Bắc Pháp có âm mưu</i>
<i>gì?Em có nhận xét gì về âm mưu đó?</i>


(csang đánh ldài, dùng người Việt đánh người
Việt…)


<i>Để đối phó với âm mưu mới của Pháp, ta</i>
<i>có chủ trương gì?</i>


(thực hiện phương trâm: Đánh lâu dài,đẩy mạnh
kháng chiến toàn dân, toàn diện)


<i>Cuộc kháng chiến toàn dân, toàn diện được</i>


<i>đẩy mạnh như thế nào?</i>


(trên tất cả các mặt: kinh tế, chính trị, văn hố,
qn sự, ngoại giao)


GV. Giảng về sự kiện các nước đặt quan hẹ ngoịa
giao với Việt Nam và ý nghĩa của sự kiện đó đói
với cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược


<i><b>V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân,</b></i>
<i><b>toàn diện</b></i>


* Pháp thực hiện âm mưu: “dùng
người Việt đánh người Việt, lấy chiến
tranh nuôi chiến tranh”


* Ta thực hiện phương châm “đánh lâu
dài”, đẩy mạnh kchiến toàn dân, toàn
diện


- Quân sự: thực hiện vũ trang tồn dân,
phát triển c tranh du kích.


- Chính trị, ngoại giao:


+ Nam Bộ: tổ chức bầu cử HĐND các
cấp (1948)


+ T 6/1949 thống nhất Việt Minh và
Liên Việt ở cơ sở



+ Năm 1950, các nước XHCN đặt quan
hệ ngoại giao với ta


- Kinh tế: xdựng phát triển kinh tế, phá
hoại kinh tế địch


- Giáo dục: Tháng 7/1950, chủ trương
cải cách giáo dục phổ thông


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1. Trình bày diễn biến chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947 bằng
lược đồ?


2. Cuộc kháng chiến toàn dân, toàn diện được đẩy mạnh như thế
nào?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài 26 . Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến…
(1950 -1953)


Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 33 </i>



<b>BÀI 26. BƯỚC PHÁT TRIỂN MỚI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN</b>
<b>TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1950-1953)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>2. Tư tưởng: Bồi dưỡng lịng u nước, tinh thần đồn kết dân tộc,</i>
niềm tin vào sự lãnh đạo của đảng và HCT


<i>3. Kỹ năng: Phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử, sử dụng lược đồ</i>
<b>B. Phương tiện dạy - học:</b>


LĐ: Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Trình bày diễn biến chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947 bằng lược
đồ?


III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i>Tình hình thế giới và Đơng Dương sau chiến</i>
<i>dịch Việt Bắc có gì thuận lợi cho cách mạng?</i>
(Thay đổi có lợi cho c mạng: cmạng TQ thành
công,...)



<i> Tại sao Mĩ lại can thiệp sâu vào chiến</i>
<i>tranh Đông Dương?</i>


(thay chân Pháp chiếm đóng ĐD)


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i>Bước vào thu – đông 1950, âm mưu của</i>
<i>Pháp- Mĩ ở Đông Dương như thế nào? </i>


(thực hiện kế hoạch Rơ –ve nhằm; ngăn chặn ảnh
hưởng cm TQ,tiêu diệt kc của ta)


GV. Sử dụng LĐ phân tích rõ âm mưu của Pháp
<i>Để thực hiện âm mưu đó, TD Pháp đã làm</i>
<i>gì?</i>


(Tăng cường hệ thống phịng ngự trên đường 4, ...)
<i> Trước âm mưu của Pháp, Đảng đã có chủ</i>
<i>trương như thế nào?Tại sao?</i>


(xuất phát tình hình TG và ĐD thay đổi có lợi
cm,địch có âm mưu mới,chứng tỏ thế và lực của ta
lớn mạnh: mở chiến dịch biên giới 1950)


HS. Quan sát H. 46 (SGK T.110)


<i> Chiến dịch biên giới đã diễn ra như thế</i>
<i>nào?</i>


GV.Sử dụng LĐ, tường thuật diễn biến chiến dịch.


Khắc hoạ hình ảnh Bác Hồ ra mặt trận trực tiếp chỉ
huy chiến dịch và hình ảnh một số chiến sĩ cm: La
Văn Cầu – Đông Khê


<i><b>I. Chiến dịch Biên giới thu - đơng</b></i>
<i><b>1950</b></i>


<i><b>1. Hồn cảnh lịch sử mới</b></i>


- Cách mạng Trung Quốc thắng lợi →
thuận lợi cho cách mạng


- Ở Đông Dương:


+ Pháp liên tiếp thất bại → lệ thuộc


+ Mĩ can thiệp sâu vào chiến tranh
Đông Dương


<i><b>2. Quân ta tiến công địch ở biên giới</b></i>
<i><b>phía Bắc</b></i>


<i>* Âm mưu của Pháp: </i>


- Thực hiện kế hoạch Rơ-ve nhằm:
+ Khoá cửa biên giới Việt – Trung
+ Cô lập căn cứ địa Việt Bắc
- Biện pháp thực hiện:



+ Tăng cường hệ thống phòng ngự
trên đường 4


+ Thiết lập hành lang Đông - Tây
+ Chuẩn bị tấn công Việt Bắc lần 2
<i>* Chủ trương của ta:</i>


T6 – 1950, TƯ Đảng quyết định mở
chiến dịch Biên giới


<i>* Diễn biến:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>Chiến dịch biên giới ta thu được kết quả gì?</i>
(Khai thơng 750 km đường bgiới, với 35 vạn
dân,...)


<i>Ý nghĩa của những thắng lợi trong thu đông</i>
<i>1950?</i>


(ta giành quyền chủ động ...)


- Pháp: ở Cao Bằng rút theo Đường
4, từ Thất Khê → Đông Khê → về
xuôi


- Ta chặn đánh địch trên Đường 4 →
2 cách quân Pháp gặp được nhau
- 22/10/1950, Pháp rút khỏi Đường 4
<i>* Kết quả:</i>



- Khai thông 750 km đường biên giới,
với 35 vạn dân.


- Chọc thủng.Hàng lang Đông Tây
 Kế hoạch Rơ-ve phá sản


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i> Sau khi thất bại ở Biên giới, Pháp – Mĩ có</i>
<i>âm mưu gì để đảy mạnh chiến xâm lược ĐD?</i>
(giành lại thế chủ động)


<i> Để thực hiện âm mưu đó Pháp, Mĩ đã làm</i>
<i>gì Em có nhận xét gì về sự cấu kết giữa Pháp –</i>
<i>Mĩ?</i>


<i> (Chặt chẽ, Pháp lệ thuộc vào Mĩ)</i>


<i><b>II. Âm mưu đẩy mạnh chiến tranh</b></i>
<i><b>xâm lược Đông Dương của thực dân</b></i>
<i><b>Pháp</b></i>


- Pháp âm mưu giành lại quyền chủ
động chiến lược


- Mĩ tăng v trợ → Pháp đẩy mạnh
ctranh


- Tháng 12/1950, đề ra kế hoạch Đờ
Lát-đờ Tát-xi-nhi.



<i><b>Hoạt động 4.</b></i>
<i>Để đẩy mạnh kháng chiến đến thắng lợi</i>
<i>Đảng ta đã làm gì?</i>


GV.Giới thiệu H. 48 (SGk trang 113)


<i>Nêu những nội dung cơ bản của Đại hội?</i>
<i> Theo 2 bản báo cáo, nhiệm vụ trước mắt</i>
<i>chủ yếu của cm VN lúc này là gì?</i>


(chống đế quốc)


GV.Ngày 11/11/1945 Đảng cộng sản Đơng Dương
đi vào hoạt động bí mật.


<i>Đại hội đại biểu tồn quốc lần 2 của Đảng</i>
<i>có ý nghĩa như thế nào?</i>


<i><b>III. Đại hội đại biểu toàn quốc lần</b></i>
<i><b>thứ II của Đảng (2/1951)</b></i>


- Tháng 2/1951, Đảng họp Đại hội lần
2 ở Chiêm Hố - Tun Quang.


- Nội dung:


+ Thơng qua báo cáo chính trị,báo cáo
bàn về cách mạng Việt Nam


+ Quyết định đưa Đảng ra công khai,


đổi tên Đảng lao động Việt Nam
+ Bầu BCHTƯ Đảng.


 Đánh dấu bước trưởng thành của
<i>Đảng,thúc đẩy cuộc k chiến thắng lợi</i>


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Âm mưu của thực dân Pháp - Mĩ sau thất bại ở Biên giới?


Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950H. Diễn
biến, kết quả,ý nghĩa của chiến dịch Biên giới


<i><b>V. Hướng dẫn học tập: +Học bài cũ theo câu hỏi SGK</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 34 </i>


<b>BÀI 26. BƯỚC PHÁT TRIỂN MỞI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN</b>
<b>TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1950-1953) (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


Sau chiến thắng Biên giơi ta tiếp tục đẩy mạnh công tác hậu phương
và đấu tranh để giữ vững quyền chủ động trên chiến trường



<i>2. Tư tưởng: Bồi dưỡng lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết dân tộc,</i>
niềm tin vào sự lãnh đạo của đảng và HCT


<i>3. Kỹ năng: Phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử, sử dụng lược đồ</i>
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


LĐ: Chiến dịch Tây Bắc
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950H.
Diễn biến, kết quả,ý nghĩa của chiến dịch Biên giới


III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Nêu những sự kiện chính trị diễn ra</i>
<i>vào năm 1951, ý nghĩa của các sự kiện đó?</i>
GV.Hướng dẫn học sinh quan sát H 49


<i>Quan sát H.49, em có nhận xét gì về</i>
<i>thành phần tham dự ĐH thống nhất Việt</i>
<i>Minh - Liên Việt?</i>


(đủ các giới, các ngành, các đoàn thể...)
<i> Sau ĐH toàn quốc lần hậu phương</i>
<i>kháng chiến đã phát triển như thế nào về</i>
<i>KT,VHGD?</i>



(đạt nhiều thành tựu về kinh tế, văn hoá)
HS. Nêu hiểu biết của bản thân về một
trong 7 anh hùng chiến sĩ ở ĐH thi đua toàn
quốc T5/1951


<i>Những thành tựu trong xây dựng hậu</i>
<i>phương có ý nghĩa như thế nào với thắng</i>
<i>lợi KC?</i>


<i><b>IV. Phát triển hậu phương kháng chiến về</b></i>
<i><b>mọi mặt</b></i>


<i>* Chính trị:</i>


- Ngày 3/3/1951,Mặt trận Liên Việt thành lập
Ngày 11/3/1951. Liên minh nhân dân Việt
-Miên - Lào ra đời.


<i>* Kinh tế:</i>


- Năm 1952,vận động tăng gia sản xuất, thực
hành tiết kiệm


- Năm 1953, giảm tô, cải cách ruộng đất
- Tháng 12/1953, thông qua Luật cải cách r
đất


- Từ 4/1953 đến 7/1954 thực hiện 5 đợt cải
cách ruộng đất ở vùng tự do.



<i>* Văn hoá - giáo dục:</i>


- Giáo dục ngày càng phát triển, số người đi
học và h/s các cấp đều tăng


- Ngày 1/5/1952, Đại hội anh hùng chiến sĩ
thi đua toàn quốc –tuyên Quang


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Sau chiến thắng Biên giới, quân ta</i>
<i>tiến công địch ở những đâu? Vì sao?</i>


<i><b>V. Giữ vững quyền chủ động đánh địch trên</b></i>
<i><b>chiến trường</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

(vùng rừng núi, trung du, đồng bằng)


<i>Pháp tập trung lực lương đánh</i>
<i>chiếm Hồ Bình nhằm mục đích gì?</i>


(giành lại thế chủ động trên chiến trường
BBộ, nối lại hành lang Đơng – Tây)


<i> Ở mặt trận Hồ Bình quân ta đã</i>
<i>tiến đánh địch ra sao?Kết quả chiến dịch?</i>


<i> Ta mở chiến dịch Tây Bắc nhằm</i>
<i>mục đích gì?</i>



GV. Sử dụng LĐ tường thuật chiến dịch
Tây Bắc


<i>Vì sao ta lại phối hợp mở chiến dịch</i>
<i>Thượng Lào? Kết quả của chiến dịch?</i>
GV. Trình bày chiến dịch Thượng Lào


<i>Thắng lợi trên mặt trận quân sự của</i>
<i>ta trong những năm 1951 – 1953, có ý</i>
<i>nghĩa như thế nào?</i>


ở trung du và đồng bằng


- Mở các chiến dịch vùng rừng núi:


+ Chiến dịch Hồ Bình (T11/1951 –
T2/1952)


+ Chiến dịch Tây Bắc (T10/1952 –
T12/1952)


→ giải phóng Nghĩa Lộ, Sơn La.


+ Chiến dịch Thượng Lào (T4/1953) → giải
phóng vùng rộng lớn


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Lập bảng niên đại và sự kiện thắng lợi có ý nghĩa chiến lược của
quân và dân ta trên các mặt trận quân sự, chính trị trong kháng chiến chống


Pháp từ thu – đông 1950 đến trước đông – xuân 1953 -1954


<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>
+Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài 27. cuộc kháng chiến toàn quốc….(1953 -1954)


Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 35</i>


<b>BÀI 27. CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN</b>
<b>PHÁP XÂM LƯỢC KẾT THÚC (1953-1954)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Âm mưu mới của Pháp, Mĩ trong kế hoạch Na-va


- Chủ trương chiến lược của ta trong chiến cuộc Đông - Xuân
1953-1954, diễn biến chiến cuộc Đông – Xuân 1953 - 1954


<i>2. Tư tưởng: Bồi dưỡng tinh thần quyết chiến quyết thắng, tinh thần</i>
đoàn kết chiến đấu của nhân dân Đông Dương


<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ,phân tích, đánh giá</i>
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Bản đồ chiến cuộc Đông Xuân 1953-1954
<b>C. Tiến trình dạy học</b>



<i><b>I. Tổ chức lớp </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nêu những thắng lợi lớn của ta về chính trị, quân sự (1951-1953)?
III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
GV. Sau những thất bại liên tiếp, Pháp đã đề ra,
thực hiện kế hoạch Nava


<i>Nêu nội dung, mục đích cảu kế hoạch Na –</i>
<i>va?</i>


(2 bước, xoay chuyển cục diện chiến tranh, kết
thúc chiến tranh trong 18 tháng, chuyển bại 
thắng)


<i>Em có nxét gì về kế hoạch Nava của Pháp </i>
<i>-Mĩ?</i>


(ra đời trong thế thua → khó tránh khỏi thất bại)
<i>Để thực hiện kế hoạch Na-Va Pháp đã làm</i>
<i>gì?</i>


(Tăng 12 tiểu đồn bộ binh, tăng viên trợ, xây dựng
lực lượng cơ động mạnh, tăng ngụy quân)


<i><b>I. Kế hoạch Na-va của Pháp Mĩ</b></i>
- 7/5/1953, Na-va làm Tổng chỉ huy


quân Pháp ĐDương → kế hoạch
Nava:


+ Xoay chuyển cục diện chiến tranh
+ Kết thúc chiến tranh trong danh dự
- Nội dung:


+ Bước 1: Thu đông 1953 - xuân
1954 phòng ngự chiến lược miền
Bắc, tiến công chiến lược miền
Trung-Nam.


+ Bước 2: Thu đông 1954, thực hiện
tiến công chiến lược miền Bắc → kết
thúc chiến tranh.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Để đối phó với âm mưu của Pháp – Mĩ trong kế
hoạch Na-va,Đảng ta đã đề ra kế hoạch tác chiến
Đông – Xuân 1953 -1954


GV. Giới thiệu H 52 (SGK trang 120)


<i>Nêu phương hướng chiến lược của ta trong</i>
<i>chiến cuộc Đông –Xuân 1953 -1954?</i>


(mở những cuộc tiến công vào những hướng quan
trọng mà địch tương đối yếu)


<i>Để thực hiện phương hướng chiến lược trên</i>


<i>quân ta đã làm gì?</i>


(mở 1loạt chiến dịch hầu khắp Đông Dương)


<i><b>II.Cuộc tiến công chiến lược Đông</b></i>
<i><b>Xuân 1953-1954 và chiến dịch lịch</b></i>
<i><b>sử Điện Biên Phủ</b></i>


<i><b>1. Cuộc tiến công chiến lược Đông </b></i>
<i><b>-xuân 1953-1954</b></i>


- T9/1953, đề ra kế hoạch tác chiến
Đông- Xuân 1953 -1954


+ Phương hướng chiến lược: Đánh
váo những hướng quan trọng mà địch
yếu → phân tán đối phó


+ Phương trâm; “tích cực, chủ động,
cơ động linh hoạt”, ‘đánh chắc
thắng”


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

GV. Sử dụng LĐ tường thuật diễn biến chiến cuộc
Đông –Xuân 1953 -1954


<i>Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân</i>
<i>1953 -1954 đã bước đầu làm phá sản kế hoạch </i>
<i>Na-Va như thế nào?</i>


(Phân tán lực lượng cơ động, lúng túng đối phó


một cách bị động)


HS. Xác định các hướng địch phải bị động phân tán
trên khắp các chiến trường Đông Dương


hướng


+ Chiến dịch Tây Bắc (12/1953) →
Na-va tăng quân ĐBP


+ Chiến dịch Trung Lào (12/1953) →
Na-va tăng quân Xê-nô


+ Chiến dịch Thượng Lào (1/1954)
→ Na-va tăng quân Luông Pha-bang
+ Chiến dịch Bắc Tây Nguyên
(2/1954) → Na-va tăng quân Plây
Cu


- Phát triển chiến tranh du kích vùng
sau lưng địch.


 Kế hoạch Na-va bước đầu phá sán
<i><b>Hoạt động3.</b></i>


HS. Xác định vị trí Điện Biên Phủ tên LĐ


<i> Em có nhận xét về vị trí của Điện Biên Phủ?</i>
(vị trí chiến lược qn trọng đối với Đơng Dương)
GV. Giáo dục h/s ý thức bảo vệ di tích cách mạng


ĐBP


<i>Pháp – Mĩ đã làm gì để xây dựng Điện Biên</i>
<i>Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông</i>
<i>Dương?</i>


(huy động lực lượng cơ động mạnh)


GV. Điện Biên Phủ - pháo đài bất khả xâm phạm
<i>Chủ trương của Đảng,mục tiêu của chiến</i>
<i>dịch Điện Biên Phủ?</i>


(tiêu diệt lực lượng địch, mở rộng vùng giải phóng)
GV.Giới thiệu H.55 (SGK trang 124)


GV.Sử dụng lược đồ trống trình bày diễn biến
chiến dịch ĐBP


<i> Chiến dịch ĐBP diễn ra qua mấy đợt? Mục</i>
<i>tiêu của ta trong từng đợt? </i>


GV. Tạo biểu tượng về cuộc chiến đấu ác liệt trên
các cứ điểm, gương hi sinh của các chiến sĩ cách
mạng


Giới thiệu H.56 (SGK trang 124)


<i> Chiến dịch ĐBP kết thúc thắng lợi có ý</i>
<i>nghĩa như thế nào?</i>



(chấm dứt ctranh xâm lược của Pháp ở ĐDương…)


<i><b>2. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ</b></i>
<i><b>1954</b></i>


<i>* Âm mưu của Pháp – Mĩ: Xây dựng</i>
ĐBP → tập đoàn cứ điểm mạnh nhất
Đông Dương


<i>* Chủ trương ta:</i>


Đầu 12/1953, ta quyết định mở
chiến dịch ĐBP → tiêu diệt địch, giải
phóng Tây Bắc


<i>* Diễn biến: (13/3 đến ngày</i>
7/5/1954)


+ Đợt 1: tiêu diệt cứ điểm Him Lam
-toàn bộ phân khu Bắc


+ Đợt 2: tiêu diệt cứ điểm phía đơng
khu Trung tâm.


+ Đợt 3: tiêu diệt cứ điểm còn lại ở
khu trung tâm , phân khu Nam. →
chiến dịch kết thúc (7/5)


<i>* Kết quả:</i>



- Tiêu diệt hoàn toàn tập đoàn cứ
điểm.


- Loại 16.200 địch, phá huỷ 62 máy
bay toàn bộ phương tiện chiến tranh
 Kế hoạch Na-va bị phá sản hồn
<i>tồn </i>


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Trình bày những thắng lợi của ta trong chiến cuộc Đông - Xuân
1953-1954 bằng lược đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>V. Hướng dẫn học tập: + Học bài cũ theo câu hỏi SGK</b></i>
+ Đọc, soạn tiếp Bài 27 theo SGK


Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 36 </i>


<b>BÀI 27. CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN</b>
<b>PHÁP XÂM LƯỢC KẾT THÚC (1953-1954) (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Nội dung, ý nghĩa Hiệp định Giơ-ne-vơ (7/1954)



- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp


<i>2. Tư tưởng: </i>


Bồi dưỡng tinh thần yêu nước, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự
lãnh đạo của Đảng


<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá các vấn đề lịch sử</i>
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Nội dung Hiệp định Giơ-ne-vơ
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Em hãy trình bày chiến dịch Điện Biên Phủ bằng lược đồ?
III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
HS. Đọc P.III (SGK trang 125 -126)


<i>Hội nghị Giơ-ne-vơ được triệu tập trong</i>
<i>hoàn cảnh nào?</i>


(k/c của ta giành nhiều thắng lợi, Pháp liên tiếp thất
bại)


<i>Cuộc đấu tranh trên bàn hội nghị đã diễn ra</i>


<i>như thế nào?Vì sao?</i>


(diễn ra gay gắt, phức tạp- Pháp, Mĩ ngoan cố)
HS. Đọc nội dung cơ bản của hiệp định Giơ-ne-vơ


<i>Em có nhận xét gì về nội dung của Hiệp đinh</i>
<i>Giơ-ne-vơ? So sánh với nội dung Hiệp định Sơ bộ?</i>
(Việt Nam được công nhận là quốc gia độc lập, ...)
GV. Phân tích để học sinh thấy được bước tiến
quan trọng trong cuộc đấu tranh ngoại giao từ 1946
đến 1954


<i>Hiệp định Giơ-ne-vơ có ý nghĩa lịch sử ntn?</i>


<i><b>III. Hiệp định Giơ –ne -vơ về chấm</b></i>
<i><b>dứt chiến tranh ở Đông Dương</b></i>
<i><b>(1954)</b></i>


<i>1. Hội nghị Giơ –ne –vơ</i>


- Ngày 8/5/1954, chính thức khai
mạc


- Cuộc đáu tranh trên bàn Hội nghị
diễn ra gay gắt


<i>2. Hiệp định Giơ-ne-vơ</i>
<i>* Thời gian : 21/7/1954</i>
<i>* Nội dung cơ bản: </i>



+ Tôn trọng quyền cơ bản Đơng
Dương


+ Ngừng bắn, lập lại hồ bình ĐD
+ Thực hiện tập kết, di chuyển quân
đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

tuyển cử T7/1956
<i>* Ý nghĩa:</i>


+ Chấm dứt chiến tranh, lập lại hồ
bình ở Đơng Dương.


+ Văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận
các quyền cơ bản của Đông Dương.
+ M Bắc hoàn toàn giải phóng
→CNXH


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp</i>
<i>thắng lợi có ý nghĩa như thế nào?</i>


GV. Liên hệ ảnh hưởng thắng lợi cuộc kháng chiến
chống Pháp đối với ptgpdt ở các nước thuộc địa
Pháp ở châu Phi (An-giê-ri)


<i><b>IV. Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân</b></i>
<i><b>thắng lợi của cuộc kháng chiến</b></i>
<i><b>chống Pháp (1945-1954)</b></i>



<i><b>1. Ý nghĩa lịch sử</b></i>


- Kết thúc cuộc ctranh xâm lược và
ách thống trị của Pháp đối với Việt
Nam


- Miền Bắc h toàn giải phóng →
CNXH


- Giáng địn nặng nề vào tham vọng
xâm lược, nô dịch của CNĐQ, góp
phần làm tan rã hệ thống thuộc địa
- Cổ vũ phong trào cách mạng thế
giới


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến</i>
<i>chống thực dân Pháp?</i>


HS. Dẫn chứng về một số nguyên nhân thắng lợi
của cuộc kháng chiến


GV. Giảng về một số nguyên nhân thắng lợi:
TQuốc giúp đỡ về vũ khí (24 khẩu pháo), đạn dược
(3600 viên đạn pháo 105 - chiếm 38%), lương thực
(10,8%)…


<i><b>2. Nguyên nhân thắng lợi</b></i>
<i>* Chủ quan:</i>



- Đường lối lãnh đạo sáng suốt của
Đảng đứng đầu HCT


- Hệ thống chính quyền dân chủ nhân
dân, Mặt trận dân tộc thống nhất
củng cố, mở rộng


- Hậu phương rộng lớn, vững chắc
<i>* Khách quan:</i>


- Liên minh, đoàn kết chiến đấu ĐD
- Giúp đỡ to lớn Trung Quốc, Liên
Xô và lực lượng dân chủ tiến bộ
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Tại sao lại khẳng định chiến thắng lịch sử Điện Biên phủ đã quyết
định chấm dứt chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp ở Đông Dương?


Lập bảng niên đại và sự kiện về thắng lợi có ý nghĩa chiến lược của
quân dân ta trên các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao trong kháng
chiến chống Pháp 1946 - 1954


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 37</i>


<b>KIỂM TRA VIẾT (1 TIẾT)</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>



- Qua bài kiểm tra giúp học sinh đánh giá kiến thức của mình từ tuần
22 đến tuần 27


- Rèn luyện cách làm bài và ý thức làm bài cho học sinh.
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Lập Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề


Nhận thức


Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TN TL TN TL TN TL TN TL


Cách mạng Việt Nam
từ 1919 -1930


1
0,25đ


2
0,5đ


1
0,5 đ


4
1,25đ


Cách mạng Việt nam


từ 1930 - 1939


1
0,25đ


1
0,25đ
Cách mạng Việt nam


từ 1939 - 1945


1
0,25đ


1
0,5 đ


1
0,75


đ
Cách mạng Việt nam


từ 1945 - 1954


1
0,5 đ



3
1,25đ


1


1


4
1,75đ


2




Tổng 3 <sub>1 đ</sub> 6 <sub>2 đ</sub> 1 <sub>3 đ</sub> 1 <sub>4đ</sub> 6 <sub>4 đ</sub> 2 <sub>6đ</sub>


Đề bài (phô tơ) - Đáp án – Thang điểm
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp </b></i>


9A: 9B: 9C:


<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


Nhắc nhở HS quy định làm bài kiểm tra
<i><b>III. Tiến hành kiểm tra</b></i>



<b>A.Đề bài:</b>


<i><b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan</b></i>


<i><b>Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời</b></i>
<i><b>đúng:</b></i>


1.Tác giả của tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi là:


A. Hồ Chí Minh C. Lê Duẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

2. Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào được thành lập vào:
A. Ngày 11/3/1951 C.Ngày 03/3/1951


B. Ngày 13/3/1951 D. Ngày 21/3/1951


3. Người viết “ Cương lĩnh đầu tiên” của Đảng cộng Sản Việt Nam là:


A. Trần Phú C. Nguyễn Văn Cừ


B. Nguyễn Ái Quốc D. Ngô Gia Tự
4. Cách mạng tháng tám diễn ra trong thời gian:


A. 1 tháng C. 2 tháng


B. 20 ngày D. 15 ngày


<i> 5. Đại hội đại biểu toàn quốc lần II của Đảng được tiến hành ở đâu?.</i>
<i>Vào thời gian nào?</i>



A. Điện Biên Phủ - 1954 C.Tuyên Quang - 1951
B. Bến Tre - 1960 D. Bắc Sơn - 1940
6. Cuộc kháng chiến toàn quốc bùng nổ vào thời gian nào?
A. 19/12/1946 B. 23/11/1940


B. 23/9/1945 D.19/12/1945


<i><b>Câu 2: Hãy điền các sự kiện lịch sử vào các mốc thời gian sau sao cho</b></i>
đúng:


Thời gian Sự kiện


T12/1920
03/02/1930
02/9/1945
07/5/1954


<i><b>Phần II: Tự luận</b></i>


1. Tại sao nói nước Việt Nam Dân chủ cộng hồ ngay sau khi thành
lập đã ở vào tình thế ngàn cân treo sợi tóc?


2. Trình bày ngắn gọn diễn biến, kết qủa chiến dịch Việt Bắc thu -
đông năm 1947


<b>B. Đáp án – Thang điểm:</b>


<b> Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)</b>
<i> Câu 1: Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm</i>



1 2 3 4 5 6


Đáp án B A B D C A


Câu 2: M i ý úng 0,25 i mỗ đ đ ể


<i>Thời gian</i> <i>Sự kiện</i>


T12/1920 Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế 3,
tham gia sáng lập ĐCS Pháp


03/02/1930 Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam – Hương Cảng – Trung
Quốc


02/9/1945 HCM đọc tuyên ngôn độc lập khai sinh nước Việt Nam dân
chủ cộng hoà


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Câu 1: (3,5 điểm )


<i>* Trước Hiệp định Sơ bộ 06/3/1946: Ta chủ trương nhân nhượng hồ</i>
hỗn với qn T]ưởng ở miền Bắc, tập trung đánh Pháp ở miền Nam (1,75
điểm)


- Đối với quân Tưởng ở miền Bắc:


+ Chia cho chúng 70 ghế trong QH không qua bầu cử...
+ Nhân nhượng một số quyền lợi kinh tế


- Đối với quân Pháp ở miền Nam:



<i>+ Phát động phong trào ủng hộ Nam Bộ kháng chiến</i>


+ Chuẩn bị đối phó với âm mưu mở rộng chiến tranh của Pháp


<i>* Từ ngày 06/3/1946, ta chủ trương hoà Pháp để gạt Tưởng về nước</i>
(1,75 điểm)


- Đàm phán kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ 06/3/1946
- Nội dung Hiệp Định:...


Câu 2: (2,5 điểm )


<i>* Nội dung hiệp định Giơ-ne-vơ: (1,5 điểm)</i>
+ Tôn trọng quyền cơ bản Đông Dương
+ Ngừng bắn, lập lại hồ bình ĐD
+ Thực hiện tập kết, di chuyển quân đội


+ Việt nam thống nhất bằng Tổng tuyển cử T7/1956
<i>* Ý nghĩa. (1,0 điểm).</i>


- Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp và can
thiệp Mĩ.


- Là văn bản pháp lí quốc tên ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của
nhân dân các nước Đơng Dương.


- Miền Bắc hồn tồn giải phóng, chuyển sang cách mạng XHCN.
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Thu bài + Nhận xét giờ làm bài


<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>


Đọc, soạn Bài 28. Xây dựng CNXH….miền Nma (1954 -1965)


Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 38 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>BÀI 28. XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC ĐẤU</b>
<b>TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GỊN Ở</b>


<b>MIỀN NAM (1954-1965)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức:Giúp học sinh hiểu:</i>


- Tình hình nước ta sau hiệp định Giơ - ne - vơ (7/1954), nguyên
nhân của việc đất nước ta bị chia cắt làm 2 miền.


- Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc và kết quả đạt được trong công
cuộc khôi phục, phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục


<i>2. Tư tưởng: Bồi dưỡng lịng u nước gắn với CNXH, tình cảm ruột</i>
thịt Bắc – Nam


<i>3. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự</i>
kiện lịch sử.


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Tranh ảnh có liên quan đến bài học


<b>C. Tiến trình dạy học </b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nêu nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ?
III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động1.</b></i>
<i>Sau Hiệp đinh Giơ-ne-vơ tình</i>
<i>hình nước ta như thế nào?</i>


(Đất nước bị chia cắt làm 2 miền)
GV. Giới thiệu H.57 (SGK trang 128)


<i>Em hiểu như thế nào là thuộc địa</i>
<i>kiểu mới?</i>


GV. Nhiệm vụ cách mạng 2 miền


<i><b>I.Tình hình nước ta sau hiệp định Giơ ne </b></i>
<i><b>-vơ 1954 về Đông Dương </b></i>


- Miền Bắc:


+ Ngày 10/10/1954, Pháp rút khỏi Hà Nội
+ Tháng 5/1955 Pháp rút khỏi Miền Bắc.
<i>→ Miền Bắc giải phóng → xây dựng CNXH</i>


- Miền Nam:


+ Mĩ âm mưu biến mNam → thuộc địa kiểu
mới


+ Dựng chính quyền tai sai Ngơ Đình Diệm
<i>→ Tiến hành chống Mĩ</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i> Sau khi hoàn tồn giải phóng</i>
<i>miền Bắc tiếp tục tiến hành mới đợt cải</i>
<i>cách ruộng đất? Kết quả?</i>


HS. Đọc phần chữ nhỏ (130 SGK)


<i> Nêu và nhận xét về những hạn</i>
<i>chế trong cải cách ruộng đất?</i>


(đấu tố người có cơng cách mạng,...sai
lầm nghiêm trọng…)


<i>Ý nghĩa của cải cách ruộng đất?</i>


<i><b>II.Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất,</b></i>
<i><b>khơi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất</b></i>
<i><b>(1954-1960)</b></i>


<i><b>1.Hồn thành cải cách ruộng đất</b></i>


- Từ 1953 -1956, thực hiện 5 đợt cải cách ruộng


đất


- Kết quả:


+ Thực hiện được khẩu hiệu:“Người cày có
ruộng”


+ Giai cấp địa chủ phong kiến bị đánh đổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Trong công cuộc khôi phục kinh</i>
<i>tế hàn gắn vết thương chiến tranh ta đã</i>
<i>thu được những thành tựu gì?</i>


( Nơng nghiệp: diện tích mở rộng,
hthống thuỷ lợi được phục.hồi,1957, sản
lượng vượt mức chiến tranh ;…)


<i>Những thành tựu trên có ý nghĩa</i>
<i>gì?</i>


<i> (Giảm bớt khó khăn, đời sống nhân dân</i>
được cải thiện tạo tiền đề cải tạo XHCN
an ninh quốc phịng được giữ vững).


<i><b>2.Khơi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến</b></i>
<i><b>tranh</b></i>


<i>* Nông nghiệp:</i>



+ Diện tích mở rộng, hthống thuỷ lợi được
phục.hồi


+ Năm 1957, sản lượng vượt mức chiến tranh
<i>* Công nghiệp: </i>


+ Mở rộng, xây mới các cơ sở cơng nghiệp
+ Cuối1957, có:97 nhà máy Nhà nước
<i>* Thủ công nghiệp:</i>


+ Đáp ứng được tiêu dùng


+ Cuối1957, số lượng thợ tcông tăng gấp 2
(1939)


<i>* Thương nghiệp:</i>


+ Hệ thống mậu dịch và HTX mở rộng
+ Cuối1957 có quan hệ với 27 nước
<i>* Giao thông vận tải:</i>


Khôi phục, xây dựng và mở rộng nhiều tuyến
đường, bến cảng.


<i><b>Hoạt động 4.</b></i>
<i> Trong thời kỳ cải tạo XHCN miền</i>
<i>Bắc đã đạt được những thành tựu gì?</i>
(xố bỏ chế độ người bóc lột người, thúc
đẩy sản xuất phát triển)



<i> Trong cải tạo XHCN ta còn mắc</i>
<i>những sai lầm gì?Nguyên nhân nào dẫn</i>
<i>đến sai lầm?</i>


(Chủ quan, nóng vội, đốt cháy giai
đoạn)


<i>Trong phát triển kinh tế văn hố</i>
<i>ta thu được kết quả gì? Ý nghĩa?</i>


<i><b>3.Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát</b></i>
<i><b>triển kinh tế, văn hóa </b></i>


<i>* Cải tạo quan hệ sản xuất</i>


- Từ 1958 -1960: cải tạo QHSX theo định
hướng XHCN đối với các thành phần kinh tế
- Kết qủa: xoá bỏ chế độ người bóc lột người,
thúc đẩy sản xuất phát triển


<i>* Phát triển kinh tế, văn hoá:</i>


- Kinh tế: Xây dựng thêm nhiều nhà máy xí
nghiệp


→ Cuối 1960: 172 xí nghiệp quốc doanh, 500 xí
nghiệp địa phương.


- VHGD: Cuối 1960, thanh tốn nạn mù chữ,
giáo dục phổ thơng hoàn chỉnh



- Cơ sở y tế: tăng 11 lần so với 1955
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Nêu quá trình thực hiện và kết quả cải cách ruộng đất ở miền Bắc từ
1953 đến năm 1956?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 39</i>


<b>BÀI 28. XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC ĐẤU</b>
<b>TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GỊN Ở</b>


<b>MIỀN NAM (1954-1965) (tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Cuộc đấu tranh chính trị của nhân dân miền Nam chống chế độ
Mĩ Diệm. Phong trào “Đồng Khởi” đánh dấu bước phát triển mới của cách
mạng miền Nam.


- Nội dung, ý nghĩa Đại hội Đảng toàn quốc lần III



<i>2. Tư tưởng: Bồi dưỡng lòng yêu nước gắn với CNXH, tình cảm ruột</i>
thịt Bắc – Nam


<i>3. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá, tổng</i>
hợp các sự kiện lịch sử.


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Lược đồ phong trào đồng khởi (1959 -1960)
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Thành tựu của miền Bắc đạt được trong những năm 1954 -1960
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<b>III.MIỀN NAM ĐẤU TRANH CHỐNG CHẾ ĐỘ MĨ - DIỆM.</b>
<b>GIỮ GÌN VÀ PHÁT TRIỂN LỰC LƯỢNG CÁCH MẠNG, TIẾN TỚI</b>
<b>“ĐỒNG KHỞI” (1954-1960)</b>


<i><b>Hoạt động1.</b></i>
<i>Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ, Đảng đề</i>
<i>ra nhiệm vụ gì cho cách mạng miền Nam?</i>
(Đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm)


<i>Phong trào đtranh chống Mĩ -Diệm</i>
<i>của ndân miền Nam trong những năm đầu</i>
<i>sau Hiệp định Giơ-ne-vơ đã diễn ra như thế</i>
<i>nào?</i>



(Mở đầu “phong trào hồ bình” ở Sài Gịn
-Chợ Lớn (8/1954), năm 1958- 1959...)


<i>Em có nhận xét gì về phong trào đấu</i>


<i><b>1.Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm, giữ gìn</b></i>
<i><b>và phát triển lực lượng cách mạng </b></i>
<i><b>(1954-1959)</b></i>


<i>* Nhiệm vụ: chuyển từ đấu tranh vũ trang</i>
chống Pháp → đấu tranh chính trị chống Mĩ
-Diệm.


<i>* Phong trào đấu tranh:</i>


- Mở đầu “phong trào hồ bình” ở Sài Gịn
-Chợ Lớn (8/1954)


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i>tranh thời kỳ này? Ý nghĩa lịch sử của phong</i>
<i>trào?</i>


- Năm 1958- 1959: phong trào chống khủng
bố, đàn áp → hình thức, mục tiêu đấu tranh có
sự thay đổi


<i><b>Hoạt động2.</b></i>
<i>Phong trào Đồng khởi nổ ra trong</i>
<i>hoàn cảnh nào?</i>



(Mĩ -Diệm tăng cường khủng bố, mâu
thuẫn chống đối trong hàng ngũ địch lên
cao,…)


<i> Ý nghĩa lsử của Nghị quyết TƯ Đảng</i>
<i>15?</i>


(ngọn lửa dẫn đường cho phong trào đấu
tranh)


<i>Có ánh sách của Đảng phong trào</i>
<i>nổi dậy của quần chúng đã diễn ra như thế</i>
<i>nào?</i>


GV. Đồng khởi: Đồng loạt khởi nghĩa. Sử
dụng LĐ lược thuật diễn biến của phong
tràáoH. Xác định các địa danh diễn ra các
phong trào đấu tranh


<i>Em có nhận xét gì về phong trào</i>
<i>Đồng khởi ở miền Nam 1959 -1960?</i>


(quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt,…)
GV. Giới thiệu H.61 (SGK trang 135)


<i>Phong trào đã thu được kết quả, ý</i>
<i>nghĩa như thế nào?</i>


(Phá vỡ từng mảng chính quyền địch,
UBND tự quản, lực lưỡng vũ trang ra đời;


…)


<i><b>2. Phong trào “Đồng khởi” 1959-1960</b></i>
<i>* Hoàn cảnh: </i>


- 1957 -1959, Mĩ - Diệm tăng cường khủng bố,
đàn áp→ chống đối chính quyền Diệm


- Nội bộ chính quyền Diệm mâu thuẫn


 Đầu 1959, Hội nghị TƯ Đảng 15 chủ
<i>trương khởi nghĩa giành chính quyền</i>


<i>* Diễn biến:</i>


- Mở đầu là khởi nghĩa từng phần ở một số địa
phương:Vĩnh Thanh, ...


- Phong trào lan khắp miền Nam → cao trào
với “Đồng khởi” Bến Tre


- Ngày 17/01/1960 nhân dân Định Thuỷ,
Phước Hiệp, Bình Khánh (Mỏ Cày) đồng loạt
nổi dậy


- Từ Mỏ Cày, phong trào → khắp tỉnh Bến Tre
→ Nam Bộ, Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
<i>* Kết quả: </i>


- Phá vỡ từng mảng chính quyền địch


- UBND tự quản, lực lưỡng vũ trang ra đời
<i>* Ý nghĩa: </i>


- Giáng đòn nặng nề vào c/s thực dân của Mĩ,
lung lay tận gốc chính quyền Diệm


- Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách
mạng miền Nam


- Từ phong trào Mặt trận dân tộc giải phóng
miền Nam Việt Nam ra đời (20/12/1960)


IV. MIỀN BẮC XÂY DỰNG BƯỚC ĐẦU CƠ SỞ VẬT CHẤT
-KỸ THUẬT CỦA CNXH (1961-1965)


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Đại hội đại biểu toàn quốc lần III</i>
<i>của Đảng họp trong hoàn cảnh nào? </i>


(Đất nước chia cắt 2 miền Bắc – Nam, cách
mạng 2 miền giành thắng lợi)


GV. Giới thiệu H.62 (SGK trang 137)
<i>Nêu nội dung chủ yếu của Đại hội?</i>
Xác định cách mạng mỗi miền, đề ra nhiệm


<i><b>1.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III</b></i>
<i><b>củaĐảng (9-1960)</b></i>


<i>* Hoàn cảnh:</i>



- Đất nước chia cắt 2 miền Bắc - Nam
- Cách mạng 2 miền giành thắng lợi:
+ Miền Bắc cải tạo XHCN thắng lợi.


+ Cách mạng mNam có bước phát triển nhảy
vọt


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

vụ của kế hoạch 5 năm lần 1, bầu ra
BCHTƯ)


<i>Đại hội đã xác đinh tính chất, vai trò</i>
<i>của cách mạng mỗi miền ntn?</i>


(MBắc: hậu phương giữ vai trò quyết định
nhất, mNam: Giữ vai trò tiền tuyến)


<i>Ý nghĩa của Đại hội toàn quốc lần</i>
<i>III?</i>


GV. Đại hội đánh dấu một bước phát triển
mới của cách mạng Việt Nam,đưa mạnh
cách mạng 2 miền đi lên


- Xác định cách mạng mỗi miền:


+ Miền Bắc: Tiến hành cách mạng XHCN.
+ Miền Nam: Tiến hành cách mạng
DTDCND



- Vị trí ,vai trị cách mạng 2 miền:


+ MBắc: vai trò quyết định nhất đối với cách
mạng Việt Nam


+ MNam: quyết định trực tiếp → cách mạng
giải phóng mNam, thống nhất đát nước


- Đề ra nhiệm vụ kế hoạch 5 năm lần 1
- Bầu ra Ban chấp hành Trung ương
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


- Phong trào Đồng khởi nổ ra trong hoàn cảnh như thế nàoH. Kết
quả, ý nghĩa?


- Nêu hoàn cảnh, nội dung ý nghĩa Đại hội Đảng lần III?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn tiếp Bài 28. Xây dựng CNXH… (1954 -1965)
Ngày soạn: ……….


Ngày dạy: ……….
<i>Tiết 40 </i>


<b>BÀI 28. XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC ĐẤU</b>
<b>TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GỊN Ở</b>


<b>MIỀN NAM (1954-1965) (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức:Giúp HS hiểu:</i>


Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong “Chiến tranh đặc biệt. Những
thắng lợi của quân dân ta chống chiến lược “chiến tranh đặc biệt”.


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của</i>
Đảng., tự hào dân tộc


<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, lược đồ lịch sử; phân</i>
tích đánh giá.


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Tranh ảnh về chiến lược “chiến tranh đặc biệt”
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nguyên nhân, diễn biến, kết quả của phong trào Đồng khởi?
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Mục tiêu của kế hoạch 5 năm lần 1 là</i>
<i>gì?</i>


(Xây dựng bước đầu CSVC- KT của CNXH)
<i>Thành tựu của mBắc trong việc thực</i>


<i>hiênj kế hoạch 5 năm lần 1?</i>


(Kinh tế: phát triển về mọi mặt, giao thơng vận
tải củng cố, hồn thiện,...)


<i>Những thành tựu của kế hoạch 5 năm</i>
<i>có ý nghĩa ntn?</i>


<i><b>2. Miền Bắc thực hiện kế hoạch Nhà</b></i>
<i><b>nước 5 năm (1961-1965)</b></i>


- Mục tiêu: Xây dựng bước đầu cơ sở vật
chất kỹ thuật CNXH.


- Thành tựu:


+ Kinh tế: phát triển về mọi mặt


+ Giao thơng vận tải củng cố, hồn thiện.
+ Văn hóa giáo dục, y tế:phát triển.


 Làm thay đổi xã hội miền Bắc


- Từ 1961 -1965, chi viện khố lượng lớn
vũ khí đạn được cho mNam


V. MIỀN NAM CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN LƯỢC “CHIẾN TRANH
ĐẶC BIỆT” CỦA MĨ (1961-1965)


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


GV. Sau thất bại ở Đồng khởi Mĩ đề ra chiến
lược chiến tranh đặc biệt


<i>Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ tong chiến</i>
<i>lược chiến tranh đặc biệt?</i>


GV. Giới thiệu H.63 (SGK trang 139)


<i> Em có nhận xét gì về chiến lược</i>
<i>“Chiến tranh đặc biệt”?</i>


(Lực lượng chủ yếu quân Nguỵ + cố vấn Mĩ +
vũ khí, trang bị Mĩ)


<i><b>1.Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của</b></i>
<i><b>Mĩ ở miền Nam</b></i>


<i>* Thời gian: 1961 1965, Kennơđi </i>
-Giônxơn


<i>* Âm mưu, thủ đoạn:</i>


+ Tăng cường quân Ngụy, sử dụng chiến
thuật mới→ hành quân, càn quét tiêu diệt
lực lượng cách mạng mNam


+ Dồn dân, lập ấp chiến lược → bình định
mNam


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Chủ trương của ta trong cuộc chiến đấu</i>
<i>chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”? </i>
(Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ
trang, nổi dậy và tiến công,...)


<i>Nêu những thắng lợi của quân dân</i>
<i>miền Nam trên mặt trận quân sự?</i>


(1962: Đánh bại các cuộc càn quét của địch,
2/01/1963, chiến thắng Ấp Bắc)


GV. Tường thuật trận Ấp Bắc


<i> Chiến thắng ấp Bắc có ý nghĩa như thế</i>
<i>nào?</i>


(mở ra khả năng đánh bại Mĩ trong CTĐB)
<i> Cuộc biểu tình của 70 vạn quần chúng</i>
<i>Sài Gịn tác động như thế nào đến chính quyền</i>


<i><b>2.Chiến đấu chống chiến lược “Chiến</b></i>
<i><b>tranh đặc biệt” của Mĩ</b></i>


<i>* Chủ trương ta:</i>


+ Đấu tranh chính trị - đấu tranh vũ trang;
nổi dậy - tiến công


+ Đánh địch trên 3 vùng chiến lược, bằng
3 mũi giáp công



<i>* Thắng lợi: </i>
- Quân sự:


+ 1962: Đánh bại các cuộc càn quét của
địch


+ 02/01/1963, chiến thắng Ấp Bắc →
phong trào “thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập
cơng”


- Chính trị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>Nguỵ?</i>


GV. Giới thiệu H.64. Phá ấp chiến lược.
- Giữa 1963, lập non nửa ấp dự kiến
- Cuối 64 đầu 65 chỉ còn lại 1/3


<i> Thắng lợi trên mặt trận chống phá bình</i>
<i>đinh có ý nghĩa như thế nào?</i>


(bẻ gãy xương sống chiến lược)


tình


+ 11/6/1963, Thích Quảng Đức tự thiêu
phản đối Mĩ - Diệm


+ 16/6/1963, biểu tình của 70v quần


chúng Sài Gòn → chính quyền Diệm
rung chuyển → sụp đổ (1/11/1963)


- Chống phá bình định: cuối năm 1965,
2/3 số ấp bị phá


- Đơng – Xuân 1964 -1965, ta liên tiếp
mở các chiến dịch tiến công quy mô lớn
 “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ bị phá
<i>sản</i>


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


<i>Bài tập: Ghép nối mốc thời gian với sự kiện lịch sử sao cho phù</i>
hợp?


Thời gian Sự kiện


N1962 đánh bại các cuộc hành quân,càn quét của địch nhiều nơi
Ngày soạn: 12/4/2010 Ngày dạy: 13/4/2010
<i>Tiết 42 </i>


<b>BÀI 29. CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG MĨ CỨU</b>
<b>NƯỚC (1965-1973)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1.Kiến thức:Giúp HS hiểu:</i>


<b> Âm mưu và thủ đoạn mới của Mĩ trong “Chiến tranh cục bộ”. Thắng</b>


lợi của quân dân 2 miền trong cuộc chiến đấu chống “Chiến tranh cục bộ”
của Mĩ


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của</i>
Đảng, tự hào dân tộc


<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá, so sánh, sử dụng tranh</i>
ảnh, lược đồ


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Lược đồ trận Vạn Trường 1965


LĐ. Miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần 1 và phát triển....
<b>C.Tiến trình dạy - học</b>


<i><b>I. Kiểm tra</b></i>


Quân dân miền Nam đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” như
thế nào?


<i><b>II. Dạy học bài mới</b></i>


I. CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN LƯỢC “CHIẾN TRANH CỤC BỘ”
CỦA MÌ (1965-1968)


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


GV. Sau thất bại ở chiến lược ctranh đặc biệt
Mĩ đề ra chiến lược chiến tranh cục bộ



<i><b>1.Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của</b></i>
<i><b>Mĩ ở miền Nam</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i>Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ tong chiến</i>
<i>lược chiến tranh cục bộ?</i>


(Đưa quân Mĩ, quân Đồng minh vào mNam →
hành quân tìm diệt, bình định; ném bom bắn
phá miền Bắc)


<i>Chiến lược CTCB và CTĐB của MĨ ở</i>
<i>miền Na có điểm gì giống và khác nhau?</i>


(Giống: chiến lược CTXL thực dân mới của
Mĩ, khác: lực lượng, quy mô, thủ đoạn)


<i>* Âm mưu, thủ đoạn: </i>


- Đưa quân Mĩ, quân Đồng minh vào
mNam


→ hành quân tìm diệt, bình định
- Ném bom bắn phá miền Bắc


 Chống phá cách mạng mNam, phá
<i>hậu phương mBắc</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<i>Quân dân ta giàng thắng lợi như thế</i>
<i>nào trong những năm đầu chống chiến lược</i>
<i>CTCB?</i>


HS. Xác định vị trí Vạn Tường trên LĐ


GV. Sử dụng LĐ tường thuật trận Vạn Tường
<i>Chiến thắng Vạn Tượng có ý nghĩa gì?</i>
(mở ra khả năng đánh bại Mĩ trong CTCB)


<i>Khả năng đánh thắng Mĩ được chứng</i>
<i>minh như thế nào trong 2 mùa khô?</i>


GV. Giới thiệu H. 66 và H. 67 (SGK
tr144-145)


<i>Cuộc đấu tranh chính trị và chống phá</i>
<i>bình định diễn ra ntn?</i>


<i><b>2.Chiến đấu chống chiến lược “Chiến</b></i>
<i><b>tranh cục bộ” của Mĩ</b></i>


<i>* Quân sự:</i>


- Mở đầu cthắng Vạn Tường (8/1963) →
ctrào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng Nguỵ mà
diệt”


<i> - Chiến thắng mùa khô </i>



+ 1965-1966: đánh bại 5 cuộc hành quân
tìm diệt của 72 vạn Mĩ - Nguỵ


+ 1966-1967:đánh bại 3 cuộc hành quân
của gần 1 triệu Mĩ - Nguỵ


* Đấu tranh ctrị và chống phá bình định:
Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ khắp nông thôn,
thành thị


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Tạ sao Đảng quyết định mở cuộc Tổng</i>
<i>tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968?</i>
(Tranh cử vào nhà trắng ta có thể lợi dụng,...)


<i>Cuộc tổng tiến cơng đó đã diễn ra ntn?</i>
GV. Sử dụng LĐ tường thuật diễn biến


<i>Em có nhận xét gì về cách tiến cơng của</i>
<i>ta?</i>


(Bí mật, bất ngờ - dịp tết, quy mơ tồn mNam)
<i> Nêu kết quả, ý nghĩa cuộc Tổng tiến</i>
<i>công?</i>


GV.Cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1968, mục
tiêu của cuộc tổng tiến công không đạt được
đầy đủ. Tuy vậy cũng đã có ý nghĩa lịch sử to
lớn.



<i><b>3.Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết</b></i>
<i><b>Mậu Thân 1968</b></i>


<i>* Hoàn cảnh: </i>


+ Lực lượng thay đổi lợi cho ta
+ Mĩ bầu cử Tổng thống


 Tổng tiến công,nổi dậy giành chính
<i>quyền, buộc Mĩ rút về nước</i>


<i>* Diễn biến:</i>


- Đêm 30 rạng sáng 31/1/1968, ta đồng
loạt tấn công và nổi dậy khắp các đơ thị
- Tại Sài Gịn ta tấn công các cơ quan đầu
não địch: Dinh Độc Lập,....


<i>* Ý nghĩa:</i>


- Làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ,
phá sản chiến lược CTCB


- Buộc Mĩ chấm dứt ném bom mBắc,
chấp nhận đàm phán ở Pa-ri


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>Hoạt động 4.</b></i>


GV. Phối hợp với chiến lược CTCB ở mNam


Mĩ đã ném bom bứn phá mBắc


<i>Đế quốc Mĩ đánh phá mBắc ntn?</i>


(5/8/1964, ném bom 1 số nơi ở mBắc, 7/2/1965
cthức gây chiến tranh phá hoại mBắc)


<i>Mục tiêu đánh phá của Mĩ? Tại sao</i>
<i>chúng lại đánh những nơi đó?</i>


<i><b>1.Mĩ tiến hành chiến tranh không quân</b></i>
<i><b>và hải quân phá hoại miền Bắc</b></i>


- N5/8/1964, , Mĩ dựng “Sự kiện BBộ” →
ném bom 1 số nơi ở mBắc.


- N7/2/1965 cthức gây chiến tranh phá
hoại mBắc


 Phá hoại hậu phương mBắc
<i><b>Hoạt động 5.</b></i>


<i>MBắc đã có chủ trương gì để chống Mĩ?</i>
(chuyển mọi hoạt động sang thời chiến, thực
hiện vũ trang toàn dân, triệt để sơ tán…)


<i>Miền Bắc đã đạt được thành tựu gì khi</i>
<i>đồng thời làm 2 nhiệm vụ?</i>


<i><b>2. MBắc vừa chiến đấu chống chiến</b></i>


<i><b>CTPH vừa sxuất</b></i>


<i>* Mặt trận chiến đấu: </i>


- Bắn rơi, phá hủy nhiều máy bay, tàu
chiến


- 1/11/1968, Mĩ tuyên bố ngừng ném
bom


<i>* Mặt trận sản xuất:</i>


+ Nông nghiệp: Diện tích mở rộng, năng
xuất tăng.


+ Cơng nghiệp sản xuất được giữ vững
+ GTVT: thông suốt, đáp ứng nhu cầu
<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


Lập bảng thống kê về những thắng lợi của quân dân 2 miền trong
cuộc chiến đấu chống chiến lược ctranh cục bộ


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc soạn tiếp Bài 29. Cả rnước trực tiếp chiến đấu...(1965 -1973)
================@*****@================


Ngày soạn: 16/4/2010 Ngày dạy: 17/4/2010


<i>Tiết 43 </i>


<b>BÀI 29. </b>


<b>CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC</b>
<b>(1965-1973) </b>


(tiếp)
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu:</i>


- Vai trò hậu phương miền Bắc đối với miền Nam.


- Âm mưu, thủ đoạn của Mĩ trong “VNHCT”, thắng lợi quân dân ta
trong cuộc chiến đấu chống “VNHCT”


<i>2. Tư tưởng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Tranh ảnh lịch sử về giai đoạn này - Bản đồ Việt Nam
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>I. Kiểm tra</b></i>


Những thắng lợi của quân dân mNam trong cuộc chiến đấu chống
chiến tranh cục bộ


<i><b>II. Dạy học bài mới</b></i>



II.MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU CHỐNG “CTPH”LẦN THỨ NHẤT
CỦA MĨ VỪA SẢN XUẤT (1965-1968)


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i> Hậu phương mBắc đã chi viện như</i>
<i>thế nào cho tiền tuyến mNam đánh Mĩ?</i>
GV. Sử dụng LĐ, giới thiệu về tuyến
đường vận chuyển Bắc Nam


HS. Liên hệ với thời điểm hiện nay


<i><b>3.Miền Bắc thực hiện nghĩa vụ hậu</b></i>
<i><b>phương lớn</b></i>


- Bằng đường Hồ Chí Minh trên bộ, biển
miền Bắc chi viện đầy đủ, kịp thời cho miền
Nam


- Từ 1965-1968, chi viện tăng 10 lần so với
trước


III. CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN LƯỢC “VNHCT” VÀ “ĐƠNG
DƯƠNG HĨA CHIẾN TRANH” CỦA MĨ


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


GV. Sau thất bại ở chiến lược ctranh cục
bộ, Mĩ đề ra chiến lược VNHCT



<i>Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ tong</i>
<i>chiến lược VNHCT?</i>


(Dùng người Việt trị người Việt, dùng
người Đông Dương, đánh người Đơng
Dương,...)


<i> Nhận xét gì về âm mưu thủ đoạn của</i>
<i>Mĩ trong chiến lược VNHCT?</i>


(lực lượng, quy mơ, tích chất, ...)


<i><b>1. Chiến lược “VNHCT” và “ĐDHCT“ của</b></i>
<i><b>Mĩ</b></i>


<i>* Thực hiện: 1969- 1973 – Ních-xơn</i>
<i>* Âm mưu, thủ đoạn : </i>


- Dùng người Việt trị người Việt, dùng người
Đông Dương, đánh người Đông Dương


- Tăng cường Nguỵ quân mở rộng, tăng
cường xâm lược CPC, Lào


- Ném bom bắn phá miền Bắc


 Chống phá cách mạng đông Dương
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>



<i> Nhân dân 3 nước đông Dương đã</i>
<i>giành thắng lợi to lớn ntn trên mặt trận</i>
<i>chính trị?</i>


(6/6/1969, Chính phủ CMLTCH mNam ra
đời, 4/1970, Hội nghị cấp cao 3 nước Đông
Dương)


<i>Trên mặt trận quân sự nhân dân</i>
<i>Đông Dương đã giành thắng lợi gì?</i>


(đập tan các cuộc hành quân xâm lược, mở
rộng ctranh của Mĩ -Nguỵ)


<i> Chiến thắng Đường 9 Nam Lào có ý</i>
<i>nghĩa như thế nào?</i>


(Quân dân miền Nam có khả năng thắng Mĩ


<i><b>2. Chiến đấu chống chiến lược “VNHCT” </b></i>
<i><b>và “ĐDHCT” của Mĩ</b></i>


<i>* Thắng lợi về chính trị</i>


- 6/6/1969, Chính phủ CMLTCH mNam ra
đời


- 4/1970, Hội nghị cấp cao Đơng Dương →
quyết tâm đồn kết chống Mĩ



<i>* Thắng lợi về quân sự:</i>


- Từ 30/4-30/6/1970, liên quân Việt – CPC
đập tan cuộc hành quân xlược CPC của Mĩ
-Nguy


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

trong “Việt Nam hóa chiến tranh” về quân
sự).


<i><b>Hoạt động 4.</b></i>


<i>Tại sao ta mở cuộc tiến cơng chiến</i>
<i>lược năm 1972?</i>


(tình thế cách mạng có nhiều thuận lợi,…)
<i>Cuộc tiến cơng chiến lược 1972 đã</i>
<i>diễn ra như thế nào?</i>


(từ tháng 3 đến tháng 6 năm 1972,…)


<i> Nêu kết quả, ý nghĩa cuộc tiến công</i>
<i>chiến lược năm 1972?</i>


<i><b>3. Cuộc tiến công chiến lược 1972</b></i>


- 3/1972, ta mở cuộc tấn công vào Quảng Trị
- Tháng 6/1972, chọc thủng phòng tuyến:
Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bô


- Kết qủa:



+ Diệt hơn 20 vạn địch.


+ Giải phóng một vùng đất rộng lớn.


 Phá sản chiến lược VNHCT, Mĩ chấp nhận
<i>tiếp tục đàm phán ở Pa-ri</i>


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1. Hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau của “Chiến tranh cục bộ”
và “Việt Nam hóa chiến tranh”?


2. Thắng lợi chung của nhân dân 3 nước Đơng Dương trên mặt trận
qn sự, chính trị trong chiến đấu chống VNHCT?


<i><b>V.Hướng dẫn học tập: </b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGk


+ Đọc soạn tiếp Bài 29. Cả rnước trực tiếp chiến đấu...(1965 -1973)


Ngày soạn: 19/4/2010 Ngày dạy: 20/4/2010
<i>Tiết 44 </i>


<b>BÀI 29. CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG MĨ CỨU</b>
<b>NƯỚC (1965-1973) (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Những thành tựu khôi phục, phát triển kinh tế và chiến đấu chống
chiến tranh phá hoại lần 2 của nhân dân miền Bắc (1969-1973)


- Nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh lập
lại hồ bình ở Việt Nam


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của</i>
Đảng, tự hào dân tộc


<i>3. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự</i>
kiện lịch sử.


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>
<i><b>I. Kiểm tra</b></i>


Em hãy nêu thành tích chiến đấu và sản xuất của miền Bắc thời kỳ
1965-1968?


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

IV. MIỀN BẮC KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - VĂN
HÓA, CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN TRANH PHÁ HOẠI LẦN THỨ
HAI CỦA MĨ (1969-1973)


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>Miền Bắc đạt được những thành tựu</i>
<i>gì trong khơi phục và phát triển kinh tế?</i>
(Nông nghiệp:Chăn nuôi được đưa lên
thành ngành chính, nhiều HTX đạt 5 - 7


triệu tấn/ ha)


<i>Ý nghĩa của những thành tựu đó?</i>
(Đời sống ndân ổn định, tạo đkiện chi viện
mNam)


<i><b>1. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế</b></i>
<i><b>- văn hóa</b></i>


<i>* Thành tựu về kinh tế</i>


- Nơng nghiệp:nhiều HTX đạt 5 - 7 triệu tấn/
ha; 1970, sản lượng thực tăng trên 60 vạn tấn
- Công nghiệp:


+ Nhiều cơ sở được khôi phục


+ Giá trị slượng cnghiệp:tăng 142% (1972
1968)


- Giao thông vận tải khẩn trương khôi phục
<i>* Văn hố, giáo dục, y tế </i>


được khơi phục và phát triển


 Đời sống ndân ổn định, tạo đkiện chi viện
<i>mNam</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<i>Mỹ đã tiến hành chiến tranh phá hoại </i>
<i>Miền Bắc lần 2 như thế nào?</i>


(6/4/1972 Mì bắt đầu ném bom bắn phá từ
Thanh Hóa đến Quảng Bình,16/4/1972….)


<i>Em có nhận xét gì về cuộc phá hoại</i>
<i>miền Bắc lần 2 của Mĩ ?</i>


(quy mơ, tích chất, mức độ)


<i>Nhân dân miền Bắc chống chiến</i>
<i>tranh phá hoại như thế nào?</i>


<i><b>2. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến</b></i>
<i><b>tranh phá hoại, vừa sản xuất làm nghĩa vụ</b></i>
<i><b>hậu phương</b></i>


<i>* Hành động phá hoại của Mỹ: </i>


- Ngày 6/4/1972, Mĩ ném bom bắn phá từ
Thanh Hóa - Quảng Bình


- Ngày 16/4/1972, chính thức gây chiến tranh
phá hoại mBắc lần II


<i>* Cuộc chiến đấu của nhân dân mBắc</i>
- Chủ động đánh địch ngay trận đầu


- Đập tan cuộc tập kích → “ Điên Biên Phủ


trên khơng” (18 - 29/12/1972)


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Nêu bối cảnh, diễn biến của Hội</i>
<i>nghị Pa –ri?</i>


(13/5/1968 : Hội nghị Pa-ri bắt đầu họp
gồm 2 bên,25/1/1969 gồm 4 bên….)


<i>Bị thất bị trong cuộc tập kích bằng</i>
<i>B52 buộc Mĩ phải làm gì ?</i>


(chính thức đàm phán và kí Hiệp định
Pa-ri)


<i>Em hãy nêu nội dung cơ bản của</i>
<i>Hiệp định?</i>


(Mĩ công nhận các quyền c bản của VNam,
…)


<i> Hiệp định Pa-ri có ý nghĩa ntn?</i>


<i><b>V. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt</b></i>
<i><b>chiến tranh ở Việt Nam</b></i>


<i>* Hoàn cảnh</i>


- Ngày 13/5/1968, cuộc thương lượng được


mở


- 12/1972, thất bại trong cuộc tập kích B52
→ Mĩ chính thức đàm phán


 27/1/1973 Hiệp định Pari ký chính thức
<i>* Nội dung (SGK trang 153)</i>


<i>* Ý nghĩa:</i>


+ Là kết qủa đấu tranh kiên cường của ndân
ta


+ Mĩ phải công nhận các quyền cơ bản của
Việt Nam , rút quân về nước


+ Tạo điều kiện quan trọng để nhân dân ta
giải phóng hồn tồn miền Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

1.Thắng lợi của nhân dân mBắc trong cuộc chiến đấu chống chiến
tranh phá hoại lần 2?


2. Nội dung, ý nghĩa cảu Hiệp định Pa-ri?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGk


+ Đọc soạn tiếp Bài 30. Hồn thành giải phóng mNam...(1973
-1975)



=========================@****@======================
Ngày soạn: 4/2010 Ngày dạy: 4/2010


<i>Tiết 45: </i>


<b>BÀI 30. HOÀN THÀNH GIẢI PHÓNG MIỀN NAMTHỐNG NHẤT</b>
<b>ĐẤT NƯỚC (1973-1975)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:


Tình hình nước ta sau Hiệp định Pa-ri. Tình thế cách mạng miền
Nam sau Hiệp định Pa-ri năm 1973


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của</i>
Đảng


<i>3.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng lược đồ và tranh ảnh lịch sử,</i>
phân tích đánh giá


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Lược đồ cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1975
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Hãy trình bày nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri.
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


GV. Khái quát hoàn cảnh lịch sử mới sau Hiệp
định Pa-ri năm 1973


<i>Nhiệm vụ của miền Bắc sau năm 1973? </i>
(khơi phục phát triển kinh tế văn hố)


<i>Trong cơng cuộc khơi phục, phát triển</i>
<i>kinh tế, văn hố mBắc đã đạt được t tựu gì?</i>
(thành tựu to lớn về kinh tế, văn hố,…)


<i>Những thành tựu này có ý nghĩa ntn?</i>


<i><b>I. Miền Bắc khắc phục hậu quả của</b></i>
<i><b>chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh</b></i>
<i><b>tế, văn hóa, ra sức chi viện cho Miền</b></i>
<i><b>Nam </b></i>


- Miền Bắc: khơi phục phát triển kinh tế
văn hố → chi viện cho miền Nam


- Thành tựu:


+ Kinh tế: sản lượng công- nông nghiệp
ở một số mặt vượt mức năm 1971
(1964)


+ Giao thông vận tải: đảm bảo thông


suốt


+ Từ 1973-1974, tăng cường chi viện
sức người, sức của cho miền Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>quản vùng giải phóng</i>
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Sau Hiệp định Pa-ri so sánh lực lượng</i>
<i>giữa ta và địch có thay đổi như thế nào?</i>


(Mĩ rút, Nguỵ mất chỗ dựa, nhưng âm mưu phá
hoại Hiệp định; ta lực lượng lớn mạnh,…)


<i>Âm mưu mới của Mĩ -Nguỵ sau Hiệp</i>
<i>đinh Pa-ri 1973?</i>


(Mĩ tiếp tục viện trợ cho Ngụy,Ngụy Sài Gòn
huy động lực lượng…)


<i>Cuộc chiến đấu chống địch “lấn chiếm”</i>
<i>và bình định diễn ra như thế nào?</i>


(Cuộc đấu tranh chống địch lấn chiếm đạt kết
quả nhất định)


<i>Trước tình hình đó Hội nghị 21 của TƯ</i>
<i>Đảng xác đinh kẻ thù, nhiệm vụ cmạng ntn?</i>
(Kẻ thù: Mỹ -Nguỵ, nvụ tiếp tục cmạng
DCND)



<i>Em có nhận xét gì về tình hình chiến</i>
<i>trường trong thời gian này ?</i>


(Thời cơ mới đã xuất hiện trên chiến trường, có
thể giải phóng hồn tồn miền Nam)


<i><b>II Đấu tranh chống địch “Bình Định </b></i>
<i><b>-lấn chiếm” tạo thế và lực</b><b> , </b><b> tiến tới giải</b></i>
<i><b>phóng hồn tồn Miền Nam</b></i>


<i>* Âm mưu cảu Mĩ và chính quyền Sài</i>
<i>Gịn</i>


<i> - Ngày 29/3/1973, Mĩ rút về nước → để</i>
lại hơn 2 vạn cố vấn, tiếp tục viện trợ
cho Ngụy.


- Ngụy Sài Gòn huy động lực lượng tiến
hành “lấn chiếm” và bình đinh


<i>* Cuộc chiến đấu của ta</i>


- Cuộc đấu tranh chống địch lấn chiếm
đạt kết quả nhất định


- Tháng 7/1973, Hội nghị TƯ 21 xác
định:


+ Kẻ thù: Mỹ -Nguỵ



+ Nhiệm vụ: tiếp tục cách mạng DCND
- Cuối năm 1974 đầu năm 1975, ta
giành thắng lợi lớn: chiến thắng Phước
Long


- Kinh tế: s/x được đẩy mạnh → tăng dự
trữ cho cách mạng


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Sau Hiệp định Pa-ri so sánh lực lượng giữa ta và địch ở miền Nam
thay đỏi như thế nào?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


- Học bài cũ, ôn tập, làm đề cương chuẩn bị kiểm tra HKII
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i>Tiết 46</i>


<b>BÀI 30. </b>


<b>HỒN THÀNH GIẢI PHĨNG MIỀN NAM THèng NHẤT ĐẤT</b>
<b>NƯỚC </b>


<b>(1973-1975) (tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:



- Chủ trưng kế hoạch giải phóng miền Nam của TƯ Đảng. Hồn
cảnh, diễn biến cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy xuân 1975


- Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ.
<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của</i>
Đảng, tự hoà dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>B. Phương tiện dạy - học LĐ: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy 1975</b>
<i><b>I. Kiểm tra</b></i>


Sau Hiệp định Pa-ri năm 1973 về Việt Nam, miền Bắc thực hiện
những nhiệm vụ gì?


<i><b>II. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>III- GIẢI PHĨNG HỒN TỒN MIỀN NAM, GIÀNH TOÀN</b></i>
<i><b>VẸN LÃNH THỔ TỔ QUỐC</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>Đảng đề ra kế hoạch giải phóng miền</i>
<i>Nam trong hồn cảnh như thế nào?</i>


(tình hình so sánh lực lượng lợi cho cm)


GV. Hdẫn h/s khai thác H. 71 (SGK trang 158)
<i>Trong kế hoạch giải phóng hồn tồn </i>
<i>miền Nam có những điểm nào khẳng định sự </i>
<i>lãnh đạo đúng đắn và linh hoạt của Đảng?</i>
(đúng đắn: đề ra trên cơ sở nhận đinh đúng thời


cơ, tranh thủ thời cơ đánh nhanh tránh thiệt hại;
linh hoạt: kế hoạch đề ra trong 2 năm, nhấn
mạnh năm 1975 là thời cơ lớn có thể tranh thủ)
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


GV. Tổng tiến công phát triển qua 3 chiến dịch:
Tây Nguyên, Huế- ĐN,HCM


<i>Tại sao trong ta lại mở chiến dịch Tây</i>
<i>Nguyên đầu tiên?</i>


(Là địa bàn chiến lược quan trọng, địch sơ
hở…)


<i>Tóm tắt diễn biến chiến dịch Tây</i>
<i>Nguyên?</i>


GV. Sử dụng LĐ tường thuật chiến dịch


HS. Xác định địa danh và thời gian thắng lợi
của chiến dịch trên LĐ


<i>Tại sao Bộ chính trị lại nhanh chóng</i>
<i>quyết định mở chiến dịch Huế -đà Nẵng trong</i>
<i>khi cdịch Tây Nguyên còn đang tiếp diễn?</i>


<i>Chiến dịch Huế - Đà Nẵng diễn ra ntn?</i>
GV. Sử dụng LĐ tường thuật chiến dịch.
Hướng dẫn h/s khai thác h. 71 (SGK trang 160)
HS. Xác định các dịa danh giải phóng cùng thời


gian với Huế


<i> Trước khi bắt đầu chiến dịch HCM qn</i>
<i>ta tiến cơng vào đâu?. Vì sao?</i>


GV. Trình bày chiến dịch Hồ Chí Minh bằng


<i><b>1. Chủ trương, kế hoạch giải phóng</b></i>
<i><b>hồn tồn miền Nam</b></i>


- Cuối năm 1974, đầu 1975, Đảng đề ra
kế hoạch giải phóng miền Nam trong 2
năm 1975-1976


- Nhấn mạnh nếu thời cơ đến thì lập tức
giải phóng miền Nam trong năm 1975


<i><b>2. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân</b></i>
<i><b>1975</b></i>


<i>a. Chiến dịch Tây Nguyên (10/3</i>
<i>đến24/3)</i>


- 4/3, ta đánh nghi binh: Plây-cu, Kon
Tum


- 10/3, đánh Buôn Ma Thuột → giải
phóng



- 12/3, địch phản công chiếm Buôn Mê
Thuột nhưng thất bại


- 14/3, địch rút khỏi Tây Nguyên →
Duyên Hải miền Trung .


- Ngày 24/3, Tây Nguyên h tồn giải
phóng


<i>b. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng </i>
<i>* Chiến dịch Huế</i>


- Ngày 21/3, ta đánh vào Huế → 24/3
hình thế bao vây


- Ngày 26/3, giải phóng tồn Huế
<i>* Chiến dịch Đà Nẵng</i>


- Giải phóng Tam Kỳ, Quảng Ngãi, Chu
Lai → tạo thế bao vây Đà Nẵng


- Chiều ngày 29/3, Đà Nẵng giải phóng.
<i>c. Chiến dịch Hồ Chí Minh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

HS. X định các hướng tiến cơng của ta vào Sài
Gịn


GV.Giới thiệu H.76 và H.78 (SGK trang162,
164)



<i>Ý nghĩa lịch sử của chiến dịch HCM?</i>
(đánh gục hoàn toàn Mĩ -Nguỵ, giải phóng
Nam, thống nhất đất nước)


- Chiều ngày 26/4,chiến dịch bắt đầu
- Trưa ngày 30/4, bộ đội ta tiến vào Dinh
Độc Lập → Sài Gịn giải phóng


- 2/5, giải phóng hồn tồn m Nam.


IV. Ý NGHĨA LỊCH SỬ, NGUYÊN NHÂN THẮNG LỢI CỦA
CUỘC KCHIẾN CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống</i>
<i>Mĩ cứu nước có ý nghĩa như thế nào?</i>


GV. Lưu ý h/s về ý nghĩa trng nước và quốc tế
GV. Phân tích ảnh hưởng thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Mĩ đến nội tình nước Mĩ. Di
chứng chiến tranh Việt Nam đối với các cựu
chiến binh Mĩ


<i><b>1.Ý nghĩa lịch sử:</b></i>
<i>* Trong nước:</i>


- Kết thúc 21 năm chiến đấu chống Mĩ,
30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc
- Mở ra kỷ nguyên mới - kỷ nguyên độc


lập, thống nhất đi lên CNXH.


<i>* Quốc tế:</i>


- Tác động mạnh mẽ đến tình hình nước
Mĩ và thế giới


- Cổ vũ to lớn đối với ptrào GPDT thế
giới.


 Chiến công vĩ đại của thế kỷ XX
<i><b>Hoạt động 4.</b></i>


<i> Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng</i>
<i>chiến chống Mĩ cứu nước?</i>


HS. Thảo luận trả lời, các nhóm khác nhận xét
GV. Phân tích, kết luận nguyên nhân thắng lợi


<i><b>2. Nguyên nhân thắng lợi</b></i>
<i>* Chủ quan:</i>


- Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng


- Truyền thống yêu nước, tinh thần đấu
tranh bất khuất của dân tộc


- Sự lớn mạnh của hậu miền Bắc.
<i>* Khách quan:</i>



- Đoàn kết chiến đấu của 3 nước
ĐDương


- Ủng hộ của các nước XHCN, lực
lượng tién bộ thế giới


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


Quân dân 2 miền đã giành được những thắng lợi gì có ý nghĩa chiến
lược về qn sự, chính trị, ngoại giao trong 9 năm chống Mĩ?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


Ôn tập, làm đề cương chuẩn bị kiểm tra Học kì II


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 48 </i>


<b>Chương VII. VIỆT NAM TỪ NĂM 1975 ĐẾN NĂM 2000</b>


<b>BÀI 31. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM ĐẦU SAU ĐẠI THẮNG</b>
<b>XUÂN 1975</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Tình hình hai miền Nam - Bắc sau đại thắng mùa xuân 1975.
Những biện pháp khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục phát triển kinh
tế của 2 miền



- Q trình hồn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước


<i>2. Tư tưởng: Bồi dưỡng cho học sinh lịng u nước, tình cảm ruột</i>
thịt Bắc –Nam tinh thần độc lập dân tộc thống nhất Tổ quốc, niềm tin vào
tiền đồ cách mạng.


<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử</i>
<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Tranh ảnh tài liệu liên quan đến bài học
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Em hãy trình bày diễn biến Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm
1975 trên lược đồ


III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Sau đại thắng 1975, tình hình</i>
<i>2 miền có những thuận lợi và khó</i>
<i>khăn gì?</i>


GV. Dẫn số liệu cụ thể: Tồn bộ các
thành phố, thị xã bị đánh phá: 12 thị
xã. 51 trấn, …



<i><b>I. Tình hình hai miền Bắc - Nam</b></i>
<i><b>sau đại thắng xuân 1975</b></i>


- Thuận lợi: đất nước độc lập thống
nhất đi lên CNXH


- Khó khăn:


+ Hậu quả nặng nề của chiến tranh.
+ Di hại của chế độ thực dân, phong
kiến


+ Kinh tế: Nông nghiệp lạc hậu,
công nghiệp phụ thuộc bên ngoài
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Nhiệm vụ chủ yếu của miền</i>
<i>Bắc từ sau năm 1973?</i>


(tiến hành khắc phục hậu quả chiến
tranh, khơi phục ptriển kinh tế, văn
hố)


<i>Trong cơng cuộc khôi phục</i>
<i>và phát triển kinh tế nhân dân miền</i>
<i>Bắc đã đạt được những thành tựu</i>
<i>gì?</i>


GV. Giảng các thành tựu của miền
Bắc



<i>Miền Nam khắc phục hậu quả</i>
<i>chiến tranh, khôi phục và phát triển</i>
<i>kinh tế ntn?</i>


<i><b>II. Khắc phục hậu quả chiến tranh</b></i>
<i><b>khôi phục và phát triển kinh tế,</b></i>
<i><b>văn hóa ở hai miền đất nước</b></i>


<i>* Miền Bắc</i>


- Từ 1973 -1976, tiến hành khắc
phục hậu quả chiến tranh, khơi phục
ptriển kinh tế, văn hố


- Kết qủa:


+ Diện tích trịng lúa tăng


+ Sự nghiệp văn hoá, giáo dục, y tế
ptriển mạnh


<i>* Miền Nam</i>


- Khẩn trương tiếp quản vùng mới
giải phóng, thành lập chính quyền
cmạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Quốc hữu hịa các ngân hàng,…
- Khơi phục s/x nơng cơng nghiệp.


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Vì sao cần phải thống nhất</i>
<i>đất nước về mặt nhà nước?</i>


(đất nước thống nhất về lãnh thổ,
nhưng ở 2 miền tồn tại 2 Chính phủ
thống nhất về mặt Nhà nước)


<i>Quá trình thống nhất đất</i>
<i>nước về mặt nhà nước diễn ra như</i>
<i>thế nào?</i>


(Bắt đầu từ Hội nghị Hiệp
thương….kỳ họp thứ nhất Quốc hội
VI)


<i>Quốc hội khóa VI kỳ họp thứ</i>
<i>nhất đãthơng qua những quyết định</i>
<i>quan trọng nào?</i>


(Tên nước,Quốc ca, Quốc kì, Quốc
huy, thủ đơ; đổi tên thành phố Sài
Gòn – Gia Định,….)


<i> Ở các địa phương chính</i>
<i>quyền được tổ chức ntn?Liên hệ</i>
<i>cách thức tổ chức hiện nay?</i>


(3 cấp tỉnh, huyện, xã)



<i>Kết quả của kì họp thứ nhất</i>
<i>Quốc hội khố VI có ý nghĩa như</i>
<i>thế nào?</i>


<i><b>III. Hoàn thành thống nhất đất </b></i>
<i><b>nước về mặt Nhà nước </b></i>
<i><b>(1975-1976)</b></i>


- 9/1975,TƯ Đảng đề ra nhiệm vụ
hoàn thành thống nhất đất nước
- 25/4/1976, Tổng tuyển cử bầu
Quốc hội trong cả nước


- Từ 24/6 - 3/7/1976, Quốc hội
khóa VI họp tại Hà Nội quyết định:
+ Tên nước,Quốc ca, Quốc kì, Quốc
huy, thủ đơ


+ Đổi tên thành phố Sài Gòn – Gia
Định


+ Bầu cơ quan chức vụ lãnh đạo cao
nhất.


- Địa phương tổ chức thành 3 cấp
 Hoàn thành t nhất đất nước về
<i>mặt nhà nước</i>


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>



Vì sao cần phải thống nhất đất nước về mặt nhà nước? Quá trình
thống nhất diễn ra ntn?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


Ôn tập, làm đề cương chuẩn bị kiểm tra Học kì II
Đọc soạn Bài 32. Xây dựng đất nước ....(1976 -19850


Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 47 </i>


<b>BÀI 32. XÂY DỰNG ĐẤT NƯỚC, ĐẤU TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC</b>
<b>(1976-1985)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i>1.Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Con đường tấy yếu của cách mạng Việt Nam là đi lên CNXH,
những thành tựu và thiếu sót, yếu kém trong 10 năm đầu cả nước đi lên
CNXH (1976-1985).


- Cuộc chiến đấu bảo vệ biên giới phía Tây - Nam và phía Bắc Tổ
quốc (1975-1979).


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục cho học sinh lòng yêu nước, yêu CNXH., u</i>
chuộng hồ bình


<i>3. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận định, so</i>


sánh các sự kiện lịch sử.


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Tranh ảnh tài liệu liên quan đến bài học
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nêu quá trình thống nhất đất nước về mặt nhà nước?
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


I.VIỆT NAM TRONG 10 NĂM ĐI LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
(1976-1985)


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Nêu phương hướng nhiệm vụ,</i>
<i>mục tiêu của kế hoạch 5 năm 1976</i>
<i>-1980?</i>


(12/1976, Đại hội IV đề ra đường lối
xây dựng CNXH, thông qua kế hoạch 5
năm; mục tiêu xây dựng CSVC CNXH)


<i>Trong 5 năm thực hiện kế hoạch</i>
<i>ta đã đạt được những thành tựu gì? </i>
GV. HD h/s khai thác H.81 (SGK tr
171)



<i> Bên cạnh những thành tựu đó ta</i>
<i>cịn có những mặt hạn chế gì?</i>


<i><b>1.Thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm </b></i>
<i><b>(1976-1980)</b></i>


- Tháng 12/1976, Đại hội IV đề ra đường lối xây
dựng CNXH, thông qua kế hoạch 5 năm


- Mục tiêu của kế hoạch 5 năm:


+ Xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH.
+ Cải thiện một bước đời sống nhân dân.
- Kết quả:


+ Công – nông nghiệp, GTVT bước đầu phát
triển


+ Miền Nam: xoá bỏ g/c tư sản mại bản, xây
dựng văn hoá cách mạng


- Hạn chế: Kinh tế mất cân đối, năng xuất lao
động thấp, đời sống nhân dân khó khăn.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Nêu phương hướng nhiệm vụ,</i>
<i>mục tiêu của kế hoạch 5 năm 1981</i>
<i>-1985)?</i>


(đẩy mạnh cải tạo QHSX, ổn định kinh


tế, xã hội, giảm nhẹ mất cân đối)


<i> Trong 5 năm (1981-1985) thực</i>
<i>hiện kế hoạch chúng ta đã đạt được</i>
<i>những thành tựu? </i>


<i><b>2.Thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm </b></i>
<i><b>(1981-1985)</b></i>


- Tháng 3/1982, Đại hội lần V họp tại Hà Nội,
đề ra kế hoạch 5 năm (1981 – 1985)


- Nhiệm vụ: đẩy mạnh cải tạo QHSX, ổn định
kinh tế, xã hội, giảm nhẹ mất cân đối


- Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

(Kinh tế đất nước có những chuyển biến
nhiều mặt, hoạt động khoa học kỹ thuật
được triển khai)


<i>Trong kế hoạch 5 năm lần này ta</i>
<i>cịn có những mặt hạn chế nào?</i>


+ Hoạt động khoa học kỹ thuật được triển khai.
- Hạn chế: khó khăn yếu kém chưa được khắc
phục


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Cuộc chiến đấu bảo vệ Biên giới</i>


<i>Tây Nam diễn ra như thế nào? Kết quả?</i>


<i><b>II. Đấu tranh bảo vệ tổ quốc (1975-1979)</b></i>
<i><b>1. Đấu tranh bảo vệ biên giới Tây - Nam</b></i>


- 22/12/1978, tập đồn Pơn Pốt huy động lực
lượng lớn xâm lấn biên giới Tây Nam


- Quân ta tổ chức phản công → bọn Pôn Pốt rút
khỏi lãnh thổ


<i><b>Hoạt động 4.</b></i>
<i>Cuộc chiến đấu ở biên giới phía</i>
<i>Bắc đã diễn ra như thế nào?Kết quả?</i>
GV. Liên hệ giáo dục ý thức bảo vệ Tổ
quốc XHCN


<i><b>2. Đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc</b></i>


- Ngày 17/2/1979, Trung Quốc huy động 32 sư
đồn tấn cơng từ Móng Cái đến Phong Thổ
- Quân dân ta đứng lên chiến đấu ngoan cường
→ Trung Quốc rút về nước (18/3/1979).


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


Thành tựu của nhân dân ta trong 10 năm đầu xây dựng CNXH
<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>


+ Ôn tập chuẩn bị kiểm tra Học kì II theo đề của PGD



+ Đọc soạn Bài 33. Việt Nam trên đường đổi mới...1986 đến năm
2000


+ Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về thời kỳ 1986- 2000


Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 48 </i>


<b>BÀI 33. VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI ĐI LÊN CHỦ NGHĨA</b>
<b>XÃ HỘI TỪ NĂM 1986 ĐẾN NĂM 2000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Sự tất yếu phải đổi mới đất nước đi lên CNXH, nội dung của đường
lối đổi mới.


- Quá trình thực hiện đổi mới đất nước. Những thành tựu và yếu kém
trong quá trình đổi mới.


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục cho học sinh lòng yêu nước, yêu CNXH.</i>
<i>3. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự</i>
kiện lịch sử.


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Tranh ảnh tài liệu liên quan đến bài học
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


Thành tựu của nhân dân ta trong 10 năm đầu xây dựng CNXH
(19876 - 1985)?


III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Vì sao Đảng đề ra đường lối đổi</i>
<i>mới đường lối ?</i>


(Đất nước khủng hoảng, gặp nhiều những
khó khăn, yếu kém, tác động của cách
mạng KHCN,...)


<i> Em hiểu thế nào là đổi mới?Nội</i>
<i>dung của đường lối đổi mới như thế nào ?</i>
(Giữ vững mục tiêu CNXH; đổi mới toàn
diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh
tế)


<i> Tại sao đổi mới kinh tế là trọng</i>
<i>tâm ?</i>


<i><b>I. đường lối đổi mới của Đảng</b></i>
<i>* Hoàn cảnh</i>


- Đất nước khủng hoảng, gặp nhiều những
khó khăn, yếu kém



- Tác động của cách mạng KHCN → quan hệ
quốc tế có nhiều thay đổi


- Khủng hoảng ở Liên Xơ và Đông Âu


 Đại hội VI (T12/1986) đề ra đường lối đổi
<i>mới</i>


<i>* Nội dung dường lối đổi mới</i>
+ Giữ vững mục tiêu CNXH


+ Đổi mới toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là
đổi mới kinh tế


II.VIỆT NAM TRONG 15 NĂM THỰC HIỆN ĐƯỜNG LỐI ĐỔI MỚI (1986-2000)
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Mục tiêu chính của kế hoạch 5 năm</i>
<i>1986 -1990?</i>


(Thực hiện mục tiêu 3 c trình kinh tế lớn)
<i>Những thành tựu đạt được? Ý nghĩa</i>
<i>câ những thành tựu đó?</i>


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Mục tiêu chính của kế hoạch 5 năm</i>
<i>1991 -1995?</i>


(ổn định kinh tế, chính trị, xã hội)



<i>Những thành tựu đạt được? Ý nghĩa</i>
<i>của những thành tựu đó?</i>


<i><b>1. Kế hoạch 5 năm 1986 -1990</b></i>


- Nhiệm vụ: Thực hiện mục tiêu 3 chương
trình kinh tế lớn


- Thành tựu:


+ 1990, LTTP có dự trữ và xuất khẩu
+ Hàng hoá dồi dào


+ Kinh tế đối ngoại phát triển nhanh chóng,
<i><b>2. Kế hoạch 5 năm (1991 -1995)</b></i>


- Mục tiêu: ổn định kinh tế, chính trị, xã hội
- Kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i><b>Hoạt động 4.</b></i>
<i>Mục tiêu chính của kế hoạch 5 năm</i>
<i>1996 -2000?</i>


(Tăng trưởng nhanh, hiệu quả và bến vững)
<i>Những thành tựu đạt được? Ý nghĩa</i>
<i>của những thành tựu đó?</i>


GV. HD hs quan sát H. 85.- H. 90 để học
sinh thấy được sự phát triển đất nước trong
15 năm đổi mới. 1/2008 Việt Nam gia


nhập WHO


<i><b>Hoạt động 5.</b></i>
<i>Ý nghĩa của những thành tựu trong</i>
<i>hơn 20 năm đổi mới?</i>


(Làm thay đổi bộ mặt đất nước, củng cố
vững chắc độc lập dân tộc và chế độ
XHCN)


GV. 10/2008 trở thành viên không thường
trực của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc


<i>Hạn chế của kinh tế, văn hoá, xã hội</i>
<i>Việt Nam hiện nay?</i>


GV. Kết hợp giáo dục h/s ý thức trách
nhiệm công dân


+ Thị trường xuất khẩu mở rộng, đầu tư
nước ngồi tăng


+ Khoa học cơng nghệ đẩy mạnh.
<i><b>3. Kế hoạch 5 năm (1996 – 2000)</b></i>


- Mục tiêu: Tăng trưởng nhanh, hiệu quả và
bến vững


- Thành tựu



+ Kinh tế tăng trưởng khá, đối ngoại mở
rộng


+ Khoa học, cơng nghệ chuyển biến tích
cực, giáo dục đào tạo phát triển


+ Chính trị, xã hội ổn định, quốc phòng an
ninh tăng cường


<i><b>4. Ý nghĩa, hạn chế </b></i>
<i>* Ý nghĩa </i>


+ Làm thay đổi bộ mặt đất nước


+ Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế
độ XHCN


 Vị thế Việt Nam nâng cao trên trường q
<i>tế</i>


<i>* Hạn chế </i>


+ Kinh tế tăng trưởng chưa bền vững, hiệu
quả, sức cạnh tranh thấp


+ Văn hoá, xã hội còn nhiều vấn đề bức xúc
+ Nạn tham nhũng, suy thoái đạo đức,...
<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1. Lập bảng thống kê về các kế hoạch 5 năm từ 1986- 2000



Kế hoạch 5 năm 1986 -1990 1991 -1995 1996 -2000


Mục tiêu
Thành tựu


<i>2. Em có nhận xét gì về những thành tựu nhân dân ta đạt được từ 1986-2000?</i>
<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>


.+ Ôn tập chuẩn bị kiểm tra Học kì II theo đề của PGD


+ Đọc, soạn Bài 34. Tổng kết lịch sử Việt Nam....đến năm 2000
Ngày soạn: ……….


Ngày dạy: ……….
<i>Tiết 49 </i>


<b>BÀI 34. TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ SAU CHIẾN TRANH</b>
<b>THẾ GIỚI THỨ NHẤT ĐẾN NĂM 2000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Quá trình phát triển của lịch sử dân tộc từ năm 1919 đến nay, các
giai đoạn chính và những đặc điểm lớn của mỗi giai đoạn


- Nguyên nhân cơ bản quyết định quá trình phát triển của lịch sử dân
tộc, bài học kinh nghiệm lớn rút ra được từ q trình đó.


<i>2. Tư tưởng: Củng cố niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, lòng tự</i>
hào dân tộc



<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích, hệ thống và lựa chọn các sự kiến</i>
điển hình, đặc điểm lớn của từng giai đoạn


<b>B. Phương tiện dạy học </b>
Tranh ảnh từ 1919 đến nay


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>III.Dạy học bài mới</b></i>


I. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TIẾN TRÌNH LỊCH
SỬ


<i> Em hãy nêu những nội dung cơ</i>
<i>bản nhất và đặc điểm lịch sử Việt Nam</i>
<i>giai đoạn 1919-1930 ?</i>


(Pháp khai thác lần 2 → xã hội phân hoá
sâu sắc, ngày 3/2/1930 Đảng CS Việt
Nam….)


<i>Ý nghĩa lịch sử của việc t lập</i>
<i>Đảng?</i>


<i><b>1.Giai đoạn từ 1919-1930</b></i>


- Pháp khai thác lần 2 → xã hội phân hoá sâu
sắc



- Ngày 3/2/1930, ĐCS Việt Nam ra đời →
lãnh đạo cách mạng


<i> Nêu nội dung và đặc điểm của</i>
<i>cách mạng Việt Nam trong giai đoạn</i>
<i>1930-1945 ?</i>


GV. Sử dụng tranh ảnh giới thiệu, phân
tích để h/s thấy rõ sự phát triển của cách
mạng Việt Nam


<i><b>2. Giai đoạn 1930-1945</b></i>


- Dưới sự lãnh đạo của Đảng, cách mạng
không ngừng phát triển:


+ 1930-1931, phong trào cmạng với đỉnh cao
Xô viết Nghệ Tĩnh


+ 936-1939, cuộc vđộng Dân chủ diễn ra sôi
nổi


+ 1939 -1945, cuộc vận động tiến tới cmạng
tháng Tám


- 2/9/1945, cách mạng tháng Tám thành công
<i>Điểm lại những thắng lợi to lớn về</i>


<i>quân sự của quân dân ta trong k/c chống</i>


<i>Pháp từ 1946 -1954?</i>


(Việt bắc (19470, Biên giới (1950), …)
<i>Nhắc lại nội dung Hiệp định </i>
<i>Giơ-ne-vơ năm 1954?</i>


<i><b>3. Giai đoạn 1945-1954</b></i>


- Ngày 19/12/1946, kchiến toàn quốc bùng nổ
- 1946 -1954, giành nhiều thắng lợi lớn trên
mặt trận quân sự, đỉnh cao là chiến thắng Điện
Biên Phủ (7/5/1954).


- 27/1/1954, Hiệp định Giơ - ne - vơ được ký
kết, hịa bình trở lại ở miền Bắc.


<i>Các chiến lược chiến tranh của Mĩ</i>
<i>quân dân miền Nam đã đánh bại ở miền</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i>Nam?</i>


(4 chiến lược: Chiến tranh đơn phương
(1954 -1959), Chiến tranh đặc biệt,…)


- Hai miền thực hiện 2 nhiệm vụ chiến lược
khác nhau


- Đại thắng mùa Xuân 1975, kết thúc thắng
lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ



<i>Trình bày nội dung, đặc điểm cách</i>
<i>mạng Việt Nam giai đoạn 1975 đến nay?</i>
(cả nước đi lên CNXH,...)


GV. Giới thiệu H.91, H.92


<i><b>5. Giai đoạn 1975 đến nay</b></i>


- Trong 10 năm đầu đi lên CNXH, gặp nhiều
khó khăn thử thách


- Đại hội Đảng VI (12/1986), đề ra đ lối đổi
mới


- 1986 –nay, đạt nhiều thành tựu, tồn tại khó
khăn, thử thách


II. NGUYÊN NHÂN THẮNG LỢI, NHỮNG BÀI HỌC KINH NGHIỆM,
PHƯƠNG HƯỚNG ĐI LÊN


<i>Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến</i>
<i>thắng lợi của cách mạng Việt Nam (1919</i>
<i>đến nay) </i>


(sự lđạo của Đảng, truyền thống dtộc, tinh
thần đồn kết cđấu 3 nước Đơng Dương,
…)


<i>Theo em nguyên nhân nào là quan</i>
<i>trọng nhất?</i>



(Dưới sự lãnh đạo của Đảng, nhân dân ta
đã phát huy truyền thống yêu nước, …)


<i><b>1. Nguyên nhân thắng lợi</b></i>
- Nhiều nguyên nhân


- Nguyên nhân q trọng nhất là sự lđạo của
Đảng


<i>Trải qua quá trình hơn 70 năm</i>
<i>lãnh đạo cách mạng, Đảng ta đã rút ra</i>
<i>được những bài học kinh nghiệm gì ?</i>
(Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và
CNXH, củng cố và tăng cường khối đoàn
kết toàn dân,…)


<i>Phương hướng xây dựng đát nước</i>
<i>trong giai đoạn hiện nay là gì?</i>


<i><b>2. Bài học kinh nghiệm</b></i>


- Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và
CNXH


- Củng cố và tăng cường khối đoàn kết toàn
dân


- Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời
đại, sức mạnh trong nước và quốc tế



- Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố
quyết định mọi thắng lợi của cách mạng


<i><b>3. Phương hướng đi lên</b></i>


Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH theo
đường lối đổi mới của Đảng


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


Giáo viên khái quát lại nội dung chính của bài.
<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>


+ Ôn tập để chuẩn bị kiểm tra Học kì II.
Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>A. Mục tiêu kiểm tra</b>


- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập bộ mơn của h/s, qua đó điều
chỉnh kế hoạch giảng dạy cho phù hợp


- Rèn kỹ năng làm làm bài lịch sử, tổng hợp, khía quát sự kiện lịch
sử


- Giáo dục ý thức tự giác, tích cực độc lập sáng tạo của h/s trong học
tập bộ môn



<b> </b> <b>B. Phương tiện dạy - học </b>


Đề kiểm tra phơ tơ sẵn (Phịng GD –ĐT)
<b>C. Tiến trình kiểm tra</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


<i><b>III. Tiến hành kiểm tra</b></i>


<b> ĐỀ BÀI:</b>
(Theo đề của phòng giáo dục)


Ngày soạn:…………..
Ngày giảng:…………
<i>Tiết 51</i>


<b>PHẦN III. LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG VĨNH PHÚC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Giúp h/s hiểu những diễn biến chính về phong trào c mạng ở Vĩnh
Phúc trong giai đoạn từ năm 1930 đến năm 1945


- Giáo dục học sinh lịng tự hào về lịch sử q hương, từ đó các em
có ý thức gắn bó với quê hương và xây dựng quê hương giàu đẹp


- Rèn kỹ năng sưu tầm tư liệu lịch sử, phân tích, đánh giá
<b>B.Phương tiện dạy học</b>



Bản đồ hành chính tỉnh Vĩnh Phúc
<b>C.Tiến trình dạy - học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
GV. Khái quát lịch sử dân tộc thời kỳ 1930
đến 1945


<i>Đảng bộ Vĩnh Yên và Phúc Yên đã được</i>
<i>thành lập như thế nào?</i>


(Từ 1933, phong trào cách mạng vô sản phát
triển mạnh → các cơ sở Đảng lần lượt ra đời,
…)


<i>Em biết gì về đồng chí Lê Xoay?</i>


GV. Sử dụng ảnh chân dung Lê Xoay, giới
thiệu về Bí thư Liên tỉnh


<i> Sự ra đời của Ban cán sự Liên tỉnh có ý</i>
<i>nghĩa ntn?</i>


(đánh dấu sự ra đời của Đảng bộ tỉnh)


<i>Khởi nghĩa giành chính quyền ở VP</i>


<i>trong cách mạng tháng Tám diễn ra như thế</i>
<i>nào?</i>


( Vĩnh Yên: Khởi nghĩa diễn ra ở các huyện
trước → tỉnh lị; Phúc Yên: K/n tỉnh lị → huyện
lị)


HS. Xác định các địa danh nổ ra k/n trên bản
đồ


. <i>Vì sao khởi nghĩa ở Vĩnh Yên ngày 31/8</i>
<i>không thành công?</i>


<i><b>Hoạt động2.</b></i>
HS. Đọc tài liệu (tư liệu l/s đại phương Vĩnh
Phúc)


<i>Trong kháng chiến chống Pháp nhân</i>
<i>dân Vĩnh Phúc đã giành được những thắng lợi</i>
<i>ntn?</i>


<i><b>1. Vĩnh Phúc trong thời kì 1930 -1945</b></i>
<i>a. Sự ra đời của Đảng bộ Vĩnh Yên, Phúc</i>
<i>Yên</i>


- Từ 1933, phong trào cách mạng vô sản
phát triển mạnh → ra đời cơ sở Đảng:
+ 10/1933, chi bộ Tam Lộng – Bình
Xuyên



+ 8/ 1938, chi bộ VTường – Lê Xoay bí
thư


+ 3/1940, Ban cán sự Liên tỉnh thành lập
ở Tam Dương - bí thư Lê Xoay


 Đánh dấu sự ra đời của Đảng bộ tỉnh
<i>b. Cách mạng tháng tám ở Vĩnh Phúc</i>
<i>* Vĩnh Yên</i>


- Khởi nghĩa diễn ra ở các huyện → tỉnh
lị


+ Lập Thạch (17/8)
+ Vĩnh Tường (22/8)
+ BX, Tam Dương(24/8)


- T9/1945,UBND cách mạng lâm thời
tỉnh Vĩnh Yên thành lập


<i>* Phúc Yên: </i>


- 18/8, khởi nghĩa nổ ra ở tỉnh lị → huyện
lị


- Ngày 30/8, UBND cách mạng lâm thời
Phúc Yên thành lập


<i><b>2. Vĩnh Phúc trong thời kì chống Pháp</b></i>
- Từ 1946 đến 1950, ndân Vĩnh Phúc đã


phối hợp với chủ lực đánh nhiều trận lớn:
+ Trận Khoan Bộ (Lập Thạch) - 1947
+ Trận Xuân Trạch - Lập Thạch (1950)
+ Trận núi Đanh (1951)


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

GV. Sử dụng tranh giới thiệu 1 số trận đánh
tiêu biểu của nhân dân Vĩnh Phúc


HS. Kể một số gương anh hùng tiểu biểu trong
kháng chiến chống Pháp trên địa bàn Vĩnh
Phúc


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
GV. Nhắc lại kiến thức lịch sử dân tộc trong
giai đoạn chống Mĩ


<i>Nêu thành tích của Vĩnh Phúc trong</i>
<i>kháng chiên chống Mĩ?</i>


GV. Sử dụng LĐ giới thiệu về chiến công của
ndân VPhúc


HS. Xác định địa danh xã Tiền Châu – Phúc
Yên trên LĐ


<i>Em biết gì về anh hùng, liệt sĩ Nguyễn</i>
<i>Viết Xn?</i>


cơng, 28.500 thanh niên nhập ngũ



- Vĩnh Phúc có nhiều người lập công:
Trần Cừ, Nguyễn Văn Nhạc,…


 Quốc hội tặng danh hiệu Anh hùng lực
<i>lượng vũ tranh nhân dân</i>


<i><b>3. Vĩnh Phúc trong kháng chiến chống</b></i>
<i><b>Mĩ</b></i>


- Quân dân Vĩnh Phúc đã chiến đấu 783
trận, bắn rơi 120 máy bay (2 B52, 1
F111)


- Tiêu biểu: 17/10/1972, quân dân Tiền
Châu bắn rơi chiếc F111


- Từ 1965 -1975, Vĩnh Phúc đã huy động
3.850 thanh niên xung phong, 14,5 vạn bộ
đội → chiến trường


- Vĩnh Phúc có 15 đ/c được tặng danh
hiệu AHLLVT (Nguyễn Viết Xuân)


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Kể một số anh hùng lực lượng vũ trang và bà mẹ Việt nam anh hùng
của xã em? Trách nhiệm của h/s đối với những người có cơng với cách
mạng


<i><b>V.Hướng dẫn học tập:</b></i>


- Học bài cũ


- Sưu tầm tư liệu lịch sử Vĩnh Phúc và địa phương về thời kỳ xdựng
và bvệ Tổ quốc XHCN


Ngày soạn:………….
Ngày giảng:…………
<i>Tiết 52</i>


<b>VĨNH PHÚC TRONG THỜI KÌ XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC</b>
<b>XHCN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Giúp h/s thấy được những thành quả to lớn của nhân dân Vĩnh Phúc
trong thời kỳ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN từ 1976 đến 2009


<b>- Giáo dục học sinh lòng tự hào về lịch sử quê hương, từ đó các em </b>
có ý thức gắn bó với quê hương và xây dựng quê hương giàu đẹp.


<b>- Rèn kỹ năng tổng hợp, sử dụng tư liệu lịch sử đã sưu tầm </b>
<b>B.Phương tiện dạy học</b>


Tài liệu có liên quan đến bài học
<b>C.Tiến trình dạy - học</b>
<i><b>I. Tổ chức</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nêu những đóng góp của nhân dân Vĩnh Phúc trong kháng chiến
chống Pháp và chống Mĩ từ năm 1946 đến năm 1975?



III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
GV. Nhắc lại kiến thức lịch sử dân tộc trong
giai đoạn 1976 -1996. Tháng 2/1968, Vĩnh
Phúc sáp nhập Phú Thọ → Vĩnh Phú


<i>Trong 10 năm đầu xây dựng CNHX</i>
<i>nhân dân Vĩnh Phú đã đạt được những</i>
<i>thành tựu như thế nào trong xây dựng</i>
<i>CNXH?</i>


GV. Giới thiệu: khoán 10, đ/c Kim Ngọc,
tdụng của csách khốn 10 đối với s/x nơng
nghiệp. Hạn chế yếu kém kinh tế VPhúc thời
kỳ này


<i>Nêu những thành tựu của Vĩnh Phúc</i>
<i>trong thời kì 1986 -1996?</i>


(Kinh tế, xã hội có chuyển biến tích cực…)
<i>Vì sao kinh tế Vĩnh Phúc từ 1986 –</i>
<i>1996 đã có sự chuyển biến tích cực?</i>


<i><b>Hoạt động2.</b></i>
GV. Từ 1/1/1997 Vĩnh Phúc tái lập


<i>Những thành tựu cơ bản của Vĩnh</i>
<i>Phúc về KT –XH thời kỳ 1997- 2007?</i>



(Sau 10 năm tái lập, có chuyển biến vượt
bậc…)


<i>Kể tên những khu công nghiệp trên</i>
<i>địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc?</i>


(Khai Quang, Bính Xuyên…)


<i>Kể tên các địa điểm du lịch nổi tiếng</i>
<i>trên địa bàn tỉnh?</i>


(Tam Đảo, Đại Lải,…)


<i><b>1. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN ở</b></i>
<i><b>Vĩnh Phúc (1976- 1996)</b></i>


<i>a. Thời kì từ năm 1976 – 1985</i>


- Nhiệm vụ: xây dựng, bảo vệ Tổ quốc
XHCN


- Kết quả:


+ 1985, chặn đà giảm sút của sản xuất, bước
đầu thực hiện khốn 10


+ Góp sức người, sức của → chiến đấu bảo
vệ biên giới Tây Nam, phía Bắc


<i>b. Thời kì từ năm 1986 -1996</i>


- Nhiệm vụ:


+ Tập trung thực hiện 3 c trình kinh tế lớn
+ Thực hiện cơ chế quản lí mới, xây dựng
kinh tế nhiều thành phần…


- Kết qủa:


- Kinh tế, xã hội có chuyển biến tích cực.
- Văn hố, giáo dục có bước phát triển


<i><b>2.Cơng cuộc đổi mới ở Vĩnh Phúc (1997</b></i>
<i><b>-2007)</b></i>


<i>* Kinh tế:</i>


- Tốc độ phát triển cao nhất cả nước: tăng
trưởng bình quân đạt 15%,


- Công nghiệp


+ Giá trị s/x tăng 75,5 %


+ Cơng nghiệp đứng thứ 7 cả nước, thứ 3
mBắc


+ Hình thành khu cơng nghiệp: Khai Quang,
Bính Xun…


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

GV. Giáo dục h/s ý thức bảo vệ mơi


trường…


HS. Kể về thành tích trong giáo dục của tỉnh,
địa phương, nhà trường


<i> Những thành tựu có ý nghĩa quan</i>
<i>trọng của giáo dục Vĩnh Phúc trong thời kì?</i>
GV. Yêu cầu h/s nêu hạn chế của kinh tế,
văn hoá giáo dục Vĩnh Phúc hiện nay, chủ
trương của Tỉnh trong việc khắc phục những
hạn chế đó


- Từ 2001 -2005, thu hút 450 dự án - 1,7 tỉ
USD


-Thu ngân sách: 2075 tỉ đồng – câu lạc bộ
1000 tỉ của cả nước


<i>* Giáo dục – văn hoá: phát triển cả về quy</i>
mô và chất lượng


+ Đạt phổ cập tiểu học đúng lứa tuổi
+ 2002, hoàn thành phổ cập cập THCS
+ 2004, là 1/7 tỉnh dẫn đầu cả nước về giáo
dục


<i>* Y tế : được chú trọng đầu tư </i>


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>



Theo em tỉnh, huyện, xã em cịn có những vấn đề văn hoá, xã hội nào
được coi là bức xức cần giải quyết? Biện pháp khắc phục?


<i><b>V.Hướng dẫn học tập:</b></i>


- Ôn tập lại các kiến thức đa học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×