Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

Dạy thêm toán 11 QUY tắc TÍNH đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.55 KB, 71 trang )

QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM TẠI ĐIỂM
y=

Câu 1.

Cho hàm số
−1
A.
.

4
x −1

y′ ( −1)

. Khi đó
−2
B.
.

bằng
2
C. .
Lời giải

1
D. .

Chọn A
y′ = −



Ta có

4

( x − 1)

2

⇒ y′ ( −1) = −1
f ( x) =

Câu 2.

2x + 7
x+4

x=2
Tính đạo hàm của hàm số
tại
ta được:
1
11
3
f ′ ( 2) =
f ′ ( 2) =
f ′ ( 2) =
36
6
2

A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn A

f ′( x) =
Ta có
Câu 3.

.

1

( x + 4)

2

⇒ f′ 2 = 1
( )
36

f ′ ( 2) =
D.

5
12


.

y = x ( x +1) ( x + 2) ( x + 3)
x0 = 0
Tính đạo hàm của hàm số
tại điểm
là:
y ¢( 0) = 5
y ¢( 0) = 6
y ¢( 0) = 0
y ¢( 0) =- 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải

Chọn B

y = x ( x +1) ( x + 2) ( x + 3) = ( x 2 + x) ( x 2 + 5 x + 6)
Ta cú

ị y Â= ( 2 x +1) ( x 2 + 5 x + 6) +( x 2 + x) ( 2 x + 5)
ị y Â( 0) = 6.


Câu 4.

.

x0 = 4

y = x +x

Tính đạo hàm của hàm số
tại điểm
là:
9
3
¢( 4) =
y ¢( 4) =
y
¢
y ( 4) = 6
2
2
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn D
1


y ¢( 4) =
D.

5
4

.


y Â=
Ta cú

Cõu 5.

1
2 x

+1 ị y Â( 4) =

o hàm của hàm số

A.

π 
y′  ÷ = 3
2

1

5

+1 = .
4
2 4

x0 =

y = 5sin x − 3cos x

.

π 
y′  ÷ = 5
2

B.

tại

.

π
2

là:

π 
y′  ÷ = −3
2

C.


.

D.

π 
y′  ÷ = −5
2

.

Lời giải
Chọn A

Ta có:
Câu 6.

π 
⇒ y′  ÷ = 3
y′ = 5cos x + 3sin x
2

.

(TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Cho

f ( x ) = x5 + x3 − 2 x − 3

. Tính


f ' ( 1) + f ' ( −1) + 4 f ' ( 0 ) ?
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 4.

B. 7.

C. 6.
Lời giải:

D. 5.

Chọn A
 Phương pháp tự luận:
Tập xác định:
Ta có:

D=¡

.

f ' ( x ) = 5 x 4 + 3x 2 − 2

.

⇒ f ' ( 1) = 6; f ' ( −1) = 6; f ' ( 0 ) = −2 ⇒ f ' ( 1) + f ' ( −1) + 4 f ' ( 0 ) = 4

.

 Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng Casio
d ( x 5 + x 3 − 2 x − 3)

Bấm

dx
y=

Câu 7.

Cho hàm số
5
2
A. .

x =1

x+2
x −1

. Tính

dx

x =−1

−4

d ( x 5 + x 3 − 2 x − 3)
dx

x =0


y′ ( 3)



B.

+

d ( x5 + x3 − 2 x − 3)

3
4



.

C.
Lời giải

Chọn B
2

3
2

.

D.


3
4

.

=4
.


y=

Ta có
y ′ ( 3) =

Câu 8.

x+2
−3
⇒ y′ =
2
x −1
( x − 1)
−3

( 3 − 1)

Cho hàm số

2


=−

3
4

.

3 − 4 − x

4
f ( x) = 
1
 4

A. Không tồn tại.

khi x ≠ 0
khi x = 0

1
f ′ ( 0) =
16

B.

. Tính

f ′ ( 0)

.


f ′ ( 0) =
.

C.
Lời giải

1
4

f ′ ( 0) =
.

D.

1
32

.

Chọn B
3− 4− x 1

x
1
4
4 = lim 2 − 4 − x = lim 4 − ( 4 − x ) = lim
f ′ ( 0 ) = lim
=
x →0

x

0
x

0
x

0
x
4x
16
4x 2 + 4 − x
4 2+ 4− x

(

f ( x) =
Câu 9.

Cho hàm số

A.

−3

.

3x + 1
x2 + 4


B.

. Tính giá trị biểu thức

−2

)

f '( 0)

)

.

3
2

.

(

C. .
Lời giải

3
D. .

Chọn C
Cách 1: Tập xác định


f '( x) =

D=¡

3 x 2 + 4 − ( 3 x + 1) .

⇒ f '( 0) =

(
3
2

x2 + 4

)

2

.

x
12 − x

x +4 =
2

2

(x


2

+ 4)

3

.

DẠNG 2. TÍNH ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP (đa thức, chứa căn,
phân thức, hàm hợp)
Dạng 2.1 Tính đạo hàm
Câu 10.

(THPT Đồn Thượng – Hải Dương) Tính đạo hàm của hàm số
3

y = x3 + 2 x + 1

.


A.

y ' = 3x 2 + 2 x

.

B.


y ' = 3x 2 + 2

.

C.
Lời giải

y ' = 3x 2 + 2 x + 1

.

D.

y ' = x2 + 2

.

Chọn B
Ta có:

y ' = 3x2 + 2

.

Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai
y = x ⇒ y ' =1
y = x3 ⇒ y ' = 3x 2
A.
.
B.

.
5
4
3
y = x ⇒ y ' = 5x
y = x ⇒ y ' = 4x
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
+) Ta có:


y = x n ⇒ y ' = n.x n−1 , ∀n ∈ ¥ *

y = x5 ⇒ y ' = 5 x 4

do đó các mệnh đề A, B, D đúng.

nên mệnh đề C sai.

y = x 3 − 2 x 2 − 4 x + 2018

Câu 12. Hàm số
có đạo hàm là
2
y′ = 3 x − 4 x + 2018
y′ = 3 x 2 − 2 x − 4

A.
. B.
.
2
2
y′ = 3 x − 4 x − 4
y′ = x − 4 x − 4
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu 13.

(TRƯỜNG

THPT

(

THANH

THỦY

2018

-2019)

Đạo


hàm

của

hàm

)

y = − x3 + 3mx 2 + 3 1 − m 2 x + m3 − m2

m
(với là tham số) bằng
3 x 2 − 6mx − 3 + 3m 2
− x 2 + 3mx − 1 − 3m
A.
. B.
.
2
2
2
−3x + 6mx + 1 − m
−3 x + 6mx + 3 − 3m 2
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu 14. Đạo hàm của hàm số
y′ = −4 x3 + 8 x

.
A.

y = x4 − 4 x2 − 3


y′ = 4 x − 8x
2

B.

.

Lời giải
Chọn C

4

C.

y′ = 4 x3 − 8 x

.

D.

y ′ = −4 x 2 + 8 x

số



y′ = ( x 4 − 4 x 3 − 3) = 4 x3 − 8 x


.

x 4 5 x3
+
− 2x + a2
a
2
3
Câu 15. Đạo hàm của hàm số
( là hằng số) bằng.
1
1
2 x3 + 5 x2 −
+ 2a
2 x3 + 5 x 2 +
2x
2 2x
A.
.
B.
.
1
2 x3 + 5x 2 −
2x
2 x3 + 5 x 2 − 2
C.

.
D.
.
y=

Lời giải
Chọn C
y ′ = 2 x3 + 5 x 2 −
Ta có

1
2x

.
1
2x

Câu 16. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng

A.

f ( x) = 2 x

.

f ( x) = x

B.

?


.

C.

f ( x) = 2 x

f ( x) = −
.

D.

1
2x

.

Lời giải
Chọn C
f '( x) =

Ta có

(

2x

)′ =

1

2x

.

y = ( x3 − 5 ) x

Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số
.
7
5
7 5
5
y′ = 5 x 2 −
y′ =
x −
2
2
2 x
2 x
A.
. B.
.
5
1
y′ = 3x 2 −
y′ = 3x 2 −
2 x
2 x
C.
.

D.
.
Lời giải
Chọn B
y ' = 3 x 2 . x + ( x3 − 5 )
Ta có

1
2 x

= 3x 2 x +

5

1 2
5
7
5
7 5
5
x x−
= x2 x −
=
x −
2
2 x 2
2 x 2
2 x

.



x+3

y=

x2 + 1

Câu 18. Đạo hàm của hàm số

A.

(x

1 − 3x

2

+ 1) x 2 + 1

.

(x

B.

là:

1 + 3x


2

+ 1) x 2 + 1

.

C.

1 − 3x
x2 + 1

.

D.

(x

2 x2 − x −1
2

+ 1) x 2 + 1

.

Lời giải
Chọn A

x2 + 1 −
y′ =


( x + 3) x

x2 + 1

Ta có

Câu 19. Cho hàm số
S=4
A.
.

x2 + 1 =

(x

1 − 3x

2

+ 1) x 2 + 1

.

S = f ( 1) + 4 f ' ( 1)

f ( x ) = x2 + 3

. Tính giá trị của biểu thức
S =2
S =6

B.
.
C.
.

.

D.

S =8

.

Lời giải
Chọn A
x

f ( x ) = x2 + 3 ⇒ f ' ( x ) =

x +3
2

Ta có:
Vậy

S = f ( 1) + 4 f ' ( 1) = 4

.

.


y = 2 x2 + 5x − 4

y'
. Đạo hàm
của hàm số là
4x + 5
2x + 5
y' =
y' =
2 2 x2 + 5x − 4
2 2x2 + 5x − 4
A.
. B.
.
2x + 5
4x + 5
y' =
y' =
2
2 x + 5x − 4
2x2 + 5x − 4
C.
. D.
.
Lời giải

Câu 20. Cho hàm số

Chọn A

y' =

(

2 x + 5x − 4
2

Ta có

)

'

( 2x
=

2

'

2 2x2 + 5x − 4

u = u ( x) , v = v ( x)

Câu 21. Cho các hàm số
đề nào sau đây sai?

+ 5x − 4 )

=


4x + 5
2 2 x 2 + 5x − 4

có đạo hàm trên khoảng

6

J



v ( x) ≠ 0

với

∀x ∈ J

. Mệnh


A.

C.

u ( x ) + v ( x ) ′ = u ′ ( x ) + v ′ ( x )

.

B.


u ( x ) .v ( x ) ′ = u ′ ( x ) .v ( x ) + v′ ( x ) .u ( x )

.

 1 ′ v′ ( x )

 = 2
v
x
(
)

 v ( x)

D.

.

 u ( x ) ′ u ′ ( x ) .v ( x ) − v′ ( x ) .u ( x )

 =
v2 ( x )
 v ( x) 

.

Lời giải
Chọn B


y = x2 −

1
x

Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số
.
1
1
y′ = 2 x − 2
y′ = x − 2
x
x
A.
.
B.
.

y′ = x +
C.
Lời giải

1
x2

y′ = 2 x +
.

D.


1
x2

.

Chọn D
Tập xác định

D = ¡ \ { 0}

1
x2

y′ = 2 x +


.

y=

2x
x −1

Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số
2
2
y′ =
y′ =
2
( x − 1)

( x − 1)
A.
.
B.
.

y′ =
C.

−2

( x − 1)

y′ =

2

.

D.

−2
( x − 1)

.

Lời giải
Chọn C

y=


2x
−2
⇒ y′ =
2
x −1
( x − 1)
y=

Câu 24. Hàm số
y' =

A.

(x

1
x +5
2

1
2

.

+ 5)

2

có đạo hàm bằng:

2x
y' =
2
( x 2 + 5)
.
B.
.

Chọn D

7

y' =

C.
Lời giải

(x

−1
2

+ 5)

y' =

2

.


D.

(x

−2 x
2

+ 5)

2

.


y' =

(x

−2 x
2

+ 5)

2

y=

2 x 2 − 3x + 7
x2 + 2x + 3


Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số
.
2
2
−7 x + 2 x + 23
7 x − 2 x − 23
y′ =
y′ =
2
2
( x 2 + 2 x + 3)
( x 2 + 2 x + 3)
A.
. B.
2
8 x 3 + 3 x 2 + 14 x + 5
7 x − 2 x − 23

y
=

y = 2
2
( x 2 + 2 x + 3)
( x + 2 x + 3)
C.
D.
Lời giải
Chọn B


( 4 x − 3) ( x 2 + 2 x + 3) − ( 2 x + 2 ) ( 2 x 2 − 3x + 7 ) 7 x 2 − 2 x − 23
2 x 2 − 3x + 7
y= 2
⇒ y′ =
=
2
2
x + 2x + 3
( x 2 + 2 x + 3)
( x 2 + 2 x + 3)
f ( x) =
Câu 26. Cho hàm số
−a + 2b
(b − 1) 2
A.
.
Chọn D
f '( x) =
Ta có:

2x + a
(a, b ∈ R; b ≠ 1)
x −b

B.

Câu 27. Cho

C.


f '(1)

bằng:
a + 2b
(b − 1) 2
C.
.
Lời giải

.

2( x − b) − 2 x − a − a − 2b
=
( x − b)2
( x − b) 2

f ( x) = 1− 4x +

A.

a − 2b
(b − 1) 2

. Ta có

2
2

1− 4x x − 3
1

+1
2 1 − 4x

1− x
x−3

. Tính
2

f ′( x)

1− 4x
.

B.

D.



.

2

( x − 3)

2

−2
2

+
2
1 − 4 x ( x − 3)

.

.

Lời giải
Chọn D
1 − x ′

f ′ ( x ) =  1 − 4x +
÷=
x −3


(

′  1 − x ′
1− 4x + 
÷
 x−3

)

8

D.


− a − 2b
(b − 1)2

.


1 − 4 x ) ′ ( 1 − x ) ′ ( x − 3 ) − ( 1 − x ) ( x − 3) ′
(
=
+
2
2 1− 4x
( x − 3)
y = ( 2 x − 1)

Câu 28. Đạo hàm của hàm số
y'=

8x + 4 x −1

A.

−2
2
+
2
1 − 4 x ( x − 3)

.
B.


.

x2 + x


8x + 4x + 1
y' =
.
2 x2 + x
2

2

2 x2 + x

=

y' =

C.

4x + 1
2 x2 + x

y' =

.

D.


6x2 + 2x − 1
.
2 x2 + x

Lời giải
Chọn A
y ' = 2 x2 + x +

( 2 x − 1) ( 2 x + 1)
2 x2 + x

Ta có:
=

4x2 + 4x + 4x2 − 1
2 x2 + x
y' =

Vậy

=

8x2 + 4 x − 1
2 x2 + x

Câu 29. Đạo hàm của hàm số

8x 2 + 4 x − 1
2 x2 + x


.

y = ( − x 2 + 3x + 7 )

y ' = 7 ( −2 x + 3) ( − x + 3x + 7 )
2

A.
C.

.

y ' = ( −2 x + 3) ( − x 2 + 3x + 7 )

7



6

.

B.

6

.

D.


y ' = 7 ( − x 2 + 3x + 7 )

6

.

y ' = 7 ( −2 x + 3 ) ( − x 2 + 3 x + 7 )

Lời giải
Chọn A

Ta có:

y ' = 7 ( − x2 + 3x + 7 )

6

( −x

2

+ 3 x + 7 ) ' = 7 ( −2 x + 3 ) ( − x 2 + 3 x + 7 )

6

.

3


Câu 30. Đạo hàm của hàm số

2

y =  x2 − ÷
x


bằng

2

A.

1 
2

y′ = 6  x + 2 ÷ x 2 − ÷
x 
x


2

.

B.

2


C.

1 
2

y′ = 6  x − 2 ÷ x 2 − ÷
x 
x


2

y′ = 3  x 2 − ÷
x


.
2

.

D.
Lời giải
9

1 
2

y′ = 6  x − ÷ x 2 − ÷
x 

x


6

.


Chọn A
2

2

2 
2
1 
2


y ' = 3.  x 2 − ÷'  x 2 − ÷ = 6  x + 2 ÷ x 2 − ÷
x 
x
x 
x



.
1


Câu 31.

(THPT CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 3 - 2018) Đạo hàm của hàm số
2x + 1
2
y′ =
1 2
2
3
2

3
y
=
x
+
x
+
1
3 ( x + x + 1)
3
A.
. B.
.
8
2x +1
1
y′ =
y′ = x 2 + x + 1 3
2 3 x2 + x + 1

3
C.
. D.
.
Lời giải

(

(

y′ =
Ta có
Câu 32.

y = ( x 2 + x + 1) 3



)

)

1
−1
1 2
2x +1
3
x
+
x

+
1
x 2 + x + 1) ′ =
(
)
(
2
3
3 3 ( x 2 + x + 1)

.

(CHUYÊN TRẦN PHÚ - HẢI PHÒNG - LẦN 2 - 2018) Đạo hàm của hàm số

y = ( x3 − 2 x2 )

2

bằng:
6 x − 20 x − 16 x3
A.
.
5

4

B.

6 x 5 − 20 x 4 + 4 x3


.

C.

6 x5 + 16 x3

.

D.

6 x 5 − 20 x 4 + 16 x 3

.

Lời giải

(

)(

)

y ′ = 2 ( x 3 − 2 x 2 ) . ( x3 − 2 x 2 ) ′ = 2 x 3 − 2 x 2 3x 2 − 4 x = 6 x 5 − 20 x 4 + 16 x 3
Câu 33.

.

(THPT NGUYỄN ĐỨC THUẬN - NAM ĐỊNH - LẦN 1 - 2018) Đạo hàm của hàm số
f ( x ) = 2 − 3x 2


−3 x
A.

2 − 3x 2

Ta có

bằng biểu thức nào sau đây?
1

.

B.

( u ) ′ = 2u′u

f ′( x) =

(

2 − 3x

2

)

2 2 − 3x 2

.


C.
Lời giải

−6 x 2

3x

2 2 − 3x 2

2 − 3x 2

.


2 − 3x ) ′
(
=
2

2 2 − 3x2

=

−6 x
2 2 − 3x 2

10

=


−3 x
2 − 3x 2

.

.

D.

.


Dạng 2.2 Một số bài tốn tính đạo hàm có thêm điều kiện

1
y = x3 − 2 x 2 − 5 x
3

Câu 34. Cho hàm số
[ −1;5]
A.
.
( −∞; −1) ∪ ( 5; +∞ )
C.
.

B.
D.

y′ ≥ 0


. Tập nghiệm của bất phương trình





.
( −∞; −1] ∪ [ 5; +∞ )

.

Lời giải
Chọn D

1
y = x3 − 2 x 2 − 5 x ⇒ y′ = x 2 − 4 x − 5
3
2
y′ ≥ 0 ⇔ x − 4 x − 5 ≥ 0 ⇔ x ∈ ( −∞; −1] ∪ [ 5; +∞ )

.

y = x 3 + mx 2 + 3x − 5

m
m
M
Câu 35. Cho hàm số
với

là tham số. Tìm tập hợp
tất cả các giá trị của
y′ = 0
để
có hai nghiệm phân biệt:
M = ( −3;3)
M = ( −∞; −3] ∪ [ 3; +∞ )
A.
.
B.
.
M = ( −∞; −3) ∪ ( 3; +∞ )
M =¡
C.
.
D.
.

Lời giải
Chọn D
y = x 3 + mx 2 + 3x − 5 ⇒ y ′ = 3x 2 + 2mx + 3

y′ = 0

có hai nghiệm phân biệt

.

⇔ ∆ ′ > 0 ⇔ m 2 − 9 > 0 ⇔ m < −3 ∨ 3 < m
y′ < 0


y = x 3 − 3x + 2017

Câu 36. Cho hàm số
S = ( −1;1)
A.
.
( 1; +∞ )
C.
.

B.
D.

. Bất phương trình
S = ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )

( −∞; −1)

.

có tập nghiệm là:

.

.
Lời giải

Chọn A
y = x 3 − 3x + 2017 ⇒ y′ = 3x 2 − 3 y′ < 0 ⇔ x 2 − 1 < 0 ⇔ −1 < x < 1

,
.
f ( x ) = x4 + 2 x2 − 3

Câu 37. Cho hàm số
−1 < x < 0
A.
.

. Tìm
x<0
B.
.

x

để

f ′( x) > 0

C.
11

?
x>0

.

D.


x < −1

.


Lời giải
Chọn C

f ′ ( x ) > 0 ⇔ 4 x 3 + 4 x > 0 ⇔ 4 x ( x 2 + 1) > 0 ⇔ x > 0
Câu 38.

(TRƯỜNG

THPT

THANH

THỦY

y = ( m − 1) x − 3( m + 2) x − 6( m + 2) x + 1.
3

A.

.
2018

2

[3; +∞).


B.

Tập giá trị của

∅.

C.

m

để

-2019)

Cho

y ' ≥ 0, ∀x ∈ R

[4 2; +∞).

D.

hàm

số



[1; +∞).


Lời giải:
Chọn B
Ta có

y ' = 3(m − 1) x 2 − 6(m + 2) x − 6(m + 2).

∆ ' y ' = 27 m 2 + 54m

.

{

m − 1 > 0
y ' ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔  '
⇔ m >1
⇔ m ∈∅


0
−2 ≤ m ≤ 0
 y'
y = ( m + 2 ) x3 +

Câu 39. Cho hàm số
y′ ≥ 0, ∀x ∈ ¡
A.
C.

5

3

.

3
( m + 2 ) x 2 + 3x − 1, m
2

là tham số. Số các giá trị ngun



.

B. Có vơ số giá trị ngun

.

D.

m

.

4
Lời giải

Chọn A

y ' = 3 ( m + 2 ) x 2 + 3 ( m + 2 ) x + 3 ≥ 0 => ( m + 2 ) x 2 + ( m + 2 ) x + 1 ≥ 0 ( 1)


Để phương trình
TH1:

TH2:

( 1)

ln thỏa mãn

∀x ∈ ¡

m + 2 = 0 => m = −2 => y ' = 1 ≥ 0, ∀x ∈ ¡

( Nhận)

m + 2 > 0 m > −2
 m > −2
=> 
=>  2
=> 
=> −2 < m ≤ 2
∆ ≤ 0
 m − 4 ≤ 0  −2 ≤ m ≤ 2
m + 2 ≠ 0 => m ≠ −2

Kết hợp hai trường hợp:

m = −2; −1; 0;1; 2


.
12

m

để


f ( x ) = − x3 + 3mx 2 − 12 x + 3

Câu 40. Cho hàm số
f ′( x) ≤ 0

∀x ∈ ¡

với

với

m

là tham số thực. Số giá trị nguyên của



1

A. .

B.


5

.

4

C.

3
D. .

.

Lời giải
Chọn B
f ( x ) = − x3 + 3mx 2 − 12 x + 3 ⇒ f ′ ( x ) = −3 x 2 + 6mx − 12
f ′( x) ≤ 0

∀x ∈ ¡ ⇔ −3 x 2 + 6mx − 12 ≤ 0

với

⇔ −2 ≤ m ≤ 2

. Vì

m ∈ { −2; −1; 0;1; 2}

m∈¢


nên
3
mx mx 2
f ( x) =

+ ( 3 − m) x − 2
3
2

Câu 41. Cho hàm số
12
0≤m≤
5
A.
.

với

0
B.

12
5

−3 < 0
a < 0
⇔ 2
⇔

9m − 36 ≤ 0
∀x ∈ ¡
 ∆′ ≤ 0

. Vậy có

m

. Tìm

để

5

C.

m

f ' ( x ) > 0 ∀x ∈ R

0≤m<

.

giá trị nguyên

12
5

thoả mãn.


.

0
.

D.

Lời giải
Chọn C
f ' ( x ) = mx 2 − mx + ( 3 − m )
Ta có
f ' ( x ) = 3 > 0∀x ∈ R
m=0
+ Nếu
thì
( thỏa mãn)
2
f ' ( x ) = mx − mx + ( 3 − m )
m≠0
+ Nếu
thì
là tam thức bậc hai,

m > 0
12
m > 0
f ' ( x ) > 0 ∀x ∈ R ⇔ 
⇔ 2

⇔02
5

5m − 12m < 0
 ∆ = m − 4m ( 3 − m ) < 0
0≤m<

Vậy
Câu 42. Cho hàm số
7

 ; +∞ ÷.
5

A.

12
5

.

f ( x ) = −5 x 2 + 14 x − 9

Tập hợp các giá trị của
7

7 9
 −∞; ÷.
 ; ÷.

5

5 5
B.
C.
Lời giải

Chọn C

Tập xác định:

 9
D = 1;  .
 5
13

x

để

f '( x) < 0

D.


 7
1; ÷.
 5

12

5

.

m

để


−5 x + 7

 9
, ∀x ∈ 1; ÷.
 5
−5 x 2 + 14 x − 9

f ( x ) = −5 x 2 + 14 x − 9 ⇒ f ' ( x ) =
Ta có

−5 x + 7 < 0
7
9

<0⇔
9
5
5
1< x <
−5 x 2 + 14 x − 9


5

−5 x + 7

f '( x) < 0 ⇔

f ( x) =

x2 − 2x

Câu 43. Cho hàm số
nhiêu giá trị nguyên?

. Tìm tập nghiệm

1

A. .

B.

2

S

của phương trình

0


.

f ′( x) ≥ f ( x)

C. .
Lời giải

D.

3

có bao

.

Chọn C
Tập xác định của hàm số là:

f ′( x) =
Ta có:

Với

x −1
x2 − 2x

x ∈ ( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ )

Kết hợp với điều kiện


x ∈∅.

Câu 44.

Vậy

D = ( −∞;0] ∪ [ 2; +∞ )

.
x −1

f ′( x) ≥ f ( x) ⇔

x2 − 2x

. Vậy

≥ x2 − 2x ⇔

− x 2 + 3x − 1
x2 − 2x

≥ 0.

3− 5 3+ 5 
≥ 0 ⇔ − x 2 + 3x − 1 ≥ 0 ⇔ x ∈ 
;

2 
x2 − 2x

 2

− x 2 + 3x − 1
, ta có:

x ∈ ( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ )

, ta có:

 3+ 5 
x ∈  2;

2 


.Mà

x∈¢

nên suy ra

S = ∅.

(Thi thử SGD Hưng Yên) Cho
−16
−4
A.
.
B.
.


ax − b
1
 3 − 2 x ′
, ∀x >

÷=
4
 4 x − 1  ( 4 x − 1) 4 x − 1
−1
C.
.
Lời giải

. Tính
4
D. .

a
.
b

Chọn C

∀x >
Với

1
4


, ta có:


 3 − 2 x ′ ( 3 − 2 x ) 4 x − 1 − ( 3 − 2 x )

÷=
( 4 x − 1)
 4x −1 

(

4x −1

14

) ′ = −2

4 x −1 −

6 − 4x
4x −1 =

( 4 x − 1)

−4 x − 4
.
( 4 x − 1) 4 x − 1


a = −4, b = 4 ⇒

Do đó
Câu 45.

a
= −1.
b
y = 1 + 3x − x 2

(TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 6) Cho hàm số
đúng?
A.

( y′ )

2

+ y. y′′ = −1

.

B.

( y′ )

2

y. y′′ − ( y′ ) = 1

. Khẳng định nào dưới đây


2

+ 2 y. y′′ = 1
. C.
Lời giải

.

D.

( y′ )

2

+ y. y′′ = 1
.

y = 1 + 3x − x 2 ⇒ y 2 = 1 + 3x − x 2

⇒ 2 y. y′ = 3 − 2 x ⇒ 2.( y′ ) + 2 y. y′′ = −2 ⇒ ( y′ ) + y. y′′ = −1
2

Câu 46.

2

(THPT CHUYÊN QUANG TRUNG - BP - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số
y′. y = 2 x + 1
Nghiệm của phương trình
là:

x=2
x =1
x = −1
A.
.
B.
.
C. Vơ nghiệm.
D.
.
Lời giải

Tập xác định của hàm số là

D = ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )

y′. y = 2 x + 1 ⇔
Nghiệm của phương trình

x
x −1
2

y = x2 −1

.

x

y′ =


x2 −1

. Khi đó ta có

. x2 −1 = 2 x + 1

.

x = 2 x + 1 ⇔ x = −1

suy ra

.

Tuy nhiên do điều kiện xác định nên phương trình vơ nghiệm.
Trình bày lại

Tập xác định của hàm số là

Nghiệm của phương trình
⇔ x = 2 x + 1 ⇔ x = −1

D = ( −∞; −1] ∪ [ 1; +∞ )

y′. y = 2 x + 1



x

x −1
2

y′ =
. Khi đó ta có

x
x −1
2

. x2 − 1 = 2 x + 1
.ĐK:

.

x ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )

.

: Khơng thỏa mãn.

KL:phương trình vơ nghiệm.
y = x − 2x + 3

y′ =

2

Câu 47.


(THPT NGUYỄN HUỆ - NINH BÌNH - 2018) Cho
a.b
đó giá trị
là:
15

,

ax + b
x − 2x + 3
2

. Khi


A.

−4

.

−1

B.

.

C.

0


1
D. .

.

Lời giải
y= x

2

(x
− 2 x + 3 ⇒ y′ =

2

− 2 x + 3) ′

2 x2 − 2x + 3

y=
Câu 48. Cho hàm số
{ −1;3}
A.
.

=

2x − 2
2 x2 − 2 x + 3


=

x −1
x 2 − 2 x + 3 ⇒ a = 1 b = −1
;
.

−2 x 2 + x − 7
x2 + 3

. Tập nghiệm của phương trình
{ 1;3}
{ −3;1}
B.
.
C.
.

y′ = 0


D.

{ −3; − 1}

.

Lời giải
Chọn A

− x2 + 2x + 3
y′ =
2
( x 2 + 3)
y ′ = 0 ⇔ − x 2 + 2 x + 3 = 0 ⇔ x = −1 ∨ x = 3
f ( x ) = ax 3 +

Câu 49. Cho hàm số
12
5
A.
.

b
x

B.


−2
5

.

f ′ ( 1) = 1, f ′ ( −2 ) = −2

.

C.


2

f′
. Khi đó

( 2)

bằng:


.

D.

12
5

.

Lời giải
Chọn B
1

a=−

 f ′ ( 1) = 3a − b
3a − b = 1

5


⇒



b ⇒
−8
b
b
12a − = −2 b =
f ′ ( x ) = 3ax 2 − 2
 f ′ ( −2 ) = 12a −



4
5

4
x
f′

( 2 ) = 6a − b2 = − 52

.

.

Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

m


y=

để hàm số

x+2
x + 5m

có đạo hàm dương trên khoảng

( −∞; −10 ) ?
A.

1.

B.

2.

C.

3.

Lời giải
16

D. vô số.


Chọn B

Tập xác định:
y'=

Ta có

D = ( −∞; −5m ) ∪ ( −5m; +∞ ) .

5m − 2

( x + 5m )

2

 5m − 2 > 0
2
YCBT ⇔ 

10


5
m

5



m ∈ ¢ ⇒ m ∈ { 1; 2}


.

Vậy có 2 giá trị nguyên của

m

thỏa mãn YCBT

DẠNG 3. BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN
Dạng 3.1 Tiếp tuyến tại điểm
y=

Câu 51.

(Kim Liên - Hà Nội - L1 - 2018-2019) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
hồnh độ

A.

5

x0 = −1

.

có hệ số góc bằng
1

5
B.

.

−5
C.
.
Lời giải

D.

x +1
2x − 3

1
5

tại điểm có

.

Chọn B

TXĐ:

3
D=¡ \ 
2
f '( x) =

Ta có


−5

( 2 x − 3)

2

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ

f ' ( −1) =

Câu 52.

−5

( 2. ( −1) − 3)

2

=

x0 = −1

:

−1
5

(THI HK I QUẢNG NAM 2017) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = x4 − 4x 2 + 5
A.


tại điểm có hồnh độ

x = −1.

y = 4 x − 6.
17


B.
C.
D.

y = 4 x + 2.
y = 4 x + 6.
y = 4 x − 2.
Lời giải

Chọn C
y′ = 4 x3 − 8 x y′ ( −1) = 4.
Ta có
,
Điểm thuộc đồ thị đã cho có hồnh độ

x = −1

là:

Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại


M ( −1; 2 ) .
M ( −1;2 )

là:

y = y′ ( −1) ( x + 1) + 2 ⇔ y = 4 ( x + 1) + 2 ⇔ y = 4 x + 6.

Câu 53.

y = x4 − 4x2 + 5

(Quảng Nam-HKI-1718) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x = −1
điểm có hồnh độ
.
y = 4 x − 6.
y = 4 x + 2.
y = 4 x + 6.
y = 4 x − 2.
A.
B.
C.
D.
Lời giải

tại

Chọn C
y′ = 4 x3 − 8 x y′ ( −1) = 4
Ta có

,
Điểm thuộc đồ thị đã cho có hồnh độ

x = −1

là:

Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại

M ( −1;2 ) .
M ( −1;2 )

y = y′ ( −1) ( x + 1) + 2 ⇔ y = 4 ( x + 1) + 2 ⇔ y = 4 x + 6

là:

.

y=
Câu 54.

(THPT THUẬN THÀNH 1) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
bằng , tương ứng là
y = 7 x + 13
y = −7 x + 30
y = 3x + 9
A.
.
B.

.
C.
.
Lời giải
Chọn B
18

2x + 3
x−2

tại điểm có hồnh độ

D.

y = −x − 2

.


x = 3⇒ y = 9
y′ =

−7

( x − 2)

2

;


⇒ y ' ( 3) = −7
.

Phương trình tiếp tuyến tương ứng là

Câu 55.

y = −7 ( x − 3) + 9 ⇔ y = −7 x + 30

.

(GIỮA KÌ I LƯƠNG THẾ VINH CƠ SỞ II 2018-2019) Cho hàm số
có đồ thị là
 1
M 1; ÷
 3
là:

A.

( C)

y = 3x − 2

. Phương trình tiếp tuyến của

.

B.


y = −3 x + 2

( C)

tại điểm

y = x−
.

1
y = x3 + x 2 − 2 x + 1
3

C.
Lời giải

2
3

y = −x +
.

D.

2
3

Chọn C

y ' = x2 + 2x − 2

y ' ( 1) = 1 + 2 − 2 = 1

 1
M 1; ÷
( C)
 3
Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
là:
1
1
2
y = y ' ( 1) ( x − 1) + = x − 1 + = x −
3
3
3
Câu 56.

(LƯƠNG TÀI 2 BẮC NINH LẦN 1-2018-2019) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số

y = x3 − 3x

tại điểm có hồnh độ bằng 2.
y = −9 x + 16
y = −9 x + 20
y = 9 x − 20
A.
.
B.

.
C.
.
Lời giải

D.

y = 9 x − 16

Chọn D

y′ = 3x2 − 3

Ta có

y( 2) = 2



y′ ( 2) = 9

. Do đó PTTT cần tìm là:

19

y = 9( x − 2) + 2 ⇔ y = 9x − 16

.



Câu 57.

(Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2018-2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
x0 = 0

tại điểm có hoành độ
y=0
A.
.

B.


y = 3x

.

C.
Lời giải

y = 3x − 2

.

D.

( C ) : y = 3x − 4 x 2

y = −12 x


.

Chọn B
Tập xác định
Đạo hàm

D=¡

y′ = 3 − 8 x

.
.

Phương trình tiếp tuyến:
Câu 58.

y = y(′0) . ( x − 0 ) + y( 0) ⇒ ∆ : y = 3x

(Chuyên Thái Bình lần 2 - 2018-2019) Cho hàm số

.
y = − x3 + 3x − 2

( C)
( C)
phương trình tiếp tuyến của
tại giao điểm của
với trục tung.
y = −2 x + 1
y = 2x +1

y = 3x − 2
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải

D.

có đồ thị

( C) .

y = −3 x − 2

Viết

.

Chọn C
+)

y ′ = −3 x 2 + 3

+) Giao điểm của
+) Tiếp tuyến của

( C)

( C)

với trục tung có tọa độ là
tại điểm

( 0; −2 )

( 0; −2 ) .

có phương trình là:

y = y′ ( 0 ) ( x − 0 ) − 2 ⇔ y = 3 x − 2.
Câu 59.

(LÊ HỒNG PHONG HKI 2018-2019) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C ) : y = x 4 − 8 x 2 + 9
A.

y = 12 x + 14

.

tại điểm M có hồnh độ bằng -1.
y = 12 x − 14
y = 12 x + 10
B.
.
C.
.
Lời giải


Chọn A
Tập xác định

¡.

y′ = 4 x 3 − 16 x. ⇒ y′( −1) = 12.
20

D.

y = −20 x − 22

.


M( −1; y 0 ) ∈ (C ) ⇔ y0 = 2.

Tiếp tuyến của đồ thị

(C )

tại

M(−1; 2)

có phương trình là

y = y '(−1)( x + 1) + 2 ⇔ y = 12 x + 14.


y = 12 x + 14.
Vậy tiếp tuyến cần tìm có phương trình là
y=

Câu 60.

(THPT Yên Dũng 3 - Bắc Giang lần 1- 18-19) Cho hàm số

x−2
x +1

. Viết phương trình tiếp

x0 = 0

tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hồnh độ
.
y = 3x − 2
y = −3 x − 2
y = 3x − 3
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải

D.


y = 3x + 2

.

Chọn A
Tập xác định

D = ¡ \ { −1}

.

3

x − 2 ⇒ y′ =
2
y=
( x + 1)
x +1

.

y ( 0 ) = −2 y′ ( 0 ) = 3
,



phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hồnh độ

y = 3 ( x − 0 ) − 2 ⇔ y = 3x − 2
Câu 61.


x0 = 0



.

(Trường THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên, năm 2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ

y=
thị hàm số

−x + 3
x −1

y = −2 x + 3.

B.

A.

x=0

tại điểm có hồnh độ
y = −2 x − 3.



C.
Lời giải


Chọn B
TXĐ:
y' =

Với

D = ¡ \ { 1} .

−2
⇒ y '(0) = −2
( x − 1) 2
x = 0 ⇒ y = −3

.

.
21

y = 2 x − 3.

D.

y = 2 x + 3.


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
Câu 62.

y = −2x − 3


.

(Hội 8 trường chuyên ĐBSH - Lần 1 - Năm học 2018 - 2019) Cho hàm số

( C)

đồ thị
. Hệ số góc
k = −5
A.
.

k

của tiếp tuyến với
k = 10
B.
.

y = x3 − 2 x + 1



( C)

1
tại điểm có hồng độ bằng bằng
k = 25
k =1

C.
.
D.
.
Lời giải

Chọn D
Ta có

y′ = 3 x 2 − 2

Hệ số góc
Câu 63.

k

.

của tiếp tuyến với

( C)

tại điểm có hồng độ bằng

1

bằng

k = y ′ ( 1) = 1


.

(Trường THPT Thăng Long Lần 1 năm 2018-2019) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y=

A.

- x +1
3x - 2

- 1

.

tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có hệ số góc là
1
5
1
4
4
4
B. .
C.
.
D.
.
Lời gii

Chn D

y Â=

- 1

( 3 x - 2)

Ta cú:

2

.

ổ 1ử
ị Mỗ
0; - ữ




ố 2ứ
M
Gi
l ta giao im ca thị hàm số với trục tung
.
1
k = y ¢( 0) =4
Vậy hệ số góc cần tìm là:
.
y=


Câu 64.

x +1
x −1

(C ).
d
(HKI-Chuyên Long An-2019) Cho hàm số
có đồ thị
Gọi
là tiếp tuyến của
(C )
3
k
d.
tại điểm có tung độ bằng . Tìm hệ số góc của đường thẳng
1
1

2
2
−2
2
A.
.
B.
C. .
D. .
Lời giải


Chọn B
Tập xác định:

D = R \ { 1}
22


Với

y=3

, ta có:

y′ = −

Ta có:

x +1
= 3 ⇒ 3x − 3 = x + 1 ⇔ x = 2
x −1

.

2

( x − 1)

2

.


Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ bằng
k = y′ ( 2 ) = −

Câu 65.

2

( 2 − 1)

2

2

là:

= −2

.

(Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa lần 2 -2018-2019) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
x0 = −1

y = x2 + x − 2

tại điểm có hồnh độ
x + y − 1 = 0.
x − y − 2 = 0.
A.
B.


.
C.
Lời giải

x + y + 3 = 0.

D.

x − y − 1 = 0.

Chọn C
y = f ( x) = x 2 + x − 2
Đặt
y ' = f '( x) = 2 x + 1
Ta có
 f '(−1) = −1
⇒
x0 = −1
 y0 = f (−1) = −2
Tại
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:

y = −( x + 1) − 2 ⇔ y = − x − 3 ⇔ x + y + 3 = 0
Câu 66.

.

(Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương thi thử lần 1 (2018-2019)) Hệ số góc tiếp tuyến tại
A ( 1; 0 )


của đồ thị hàm số

1
A. .

y = x3 − 3x 2 + 2

B.

−1


−3
C.
.
Lời giải

.

Chọn C
y = f ( x ) = x3 − 3x 2 + 2 ⇒ f ' ( x ) = 3x 2 − 6 x

Hệ số góc tiếp tuyến tại

A ( 1; 0 )

D.

.


của đồ thị hàm số

y = x3 − 3 x 2 + 2



0

.

f ' ( 1) = 3.12 − 6.1 = −3
y=

Câu 67.

.

x +1
x −1

I
(Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Gọi là giao điểm giữa đồ thị hàm số
Oxy
I
và trục tung của hệ trục tọa độ
. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số trên tại là
0
−2
−1

2
A.
.
B. .
C. .
D. .

23


Lời giải
Chọn A

Tập xác định:

y′ =

D = ¡ \ { 1}

I ( 0; −1)

Theo bài ra ta có

. Ta có

−2

( x − 1)

2


.

.
y′ ( 0 ) =

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại
Câu 68.

I



−2

( 0 − 1)

2

= −2

.

(THPT Cẩm Bình 2018-2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y=

3x - 1
x - 1 tại điểm


có hồnh độ x = 2 là
A.

y = 2x + 9

.

B.

y = −2 x + 9

.

C.
Lời giải

y = 2x − 9

.

D.

y = −2 x − 9

.

Chọn B
y ¢=

- 2


( x - 1)

2

, y ¢( 2) =- 2

Ta có

. Khi

y =5

x=2

thì
.
3x - 1
y=
x =2
x- 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hồnh độ


y = −2 ( x − 2 ) + 5 ⇔ y = − 2 x + 9

Câu 69.

.


(THPT Cộng Hiền - Lần 1 - 2018-2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
tại giao điểm của

A.

y = x−3

( H)

.

và trục hoành là:
1
y = ( x − 1)
3
B.
.

C.
Lời giải

y = 3x

.

D.

Chọn B
Giao điểm của

y′ =

Ta có

(H)

và trục hoành là điểm

3

( x + 2)

y′ ( 1) =

2

nên

1
3

24

.

M ( 1;0 )

.

(H)


y=
:

y = 3 ( x − 1)

.

x −1
x+2


Phương trình tiếp tuyến với

( H)

M

tại điểm

là:

1
y = y′ ( 1) ( x − 1) + 0 ⇔ y = 3 ( x − 1)

.
Câu 70.

(THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa - Lần 1 - Năm học 2018_2019) Cho hàm số
y = − x 3 + 3x 2 + 9 x − 1

A. 1

có đồ thị (C). Hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị (C) là.
B. 6
C. 12
D. 9
Lời giải

Chọn C
Hàm số

y = − x 3 + 3x 2 + 9 x − 1

có đồ thị (C) có tập xác định

Ta có hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số

( C)

y′ = −3x 2 + 6 x + 9 = 12 − 3 ( x + 1) ≤ 12
2



Vậy hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị hàm số là
Câu 71.

(Bình Giang-Hải Dương lần 2-2019) Cho hàm số

( C)


trình tiếp tuyến của đồ thị
tại điểm
y = 8x − 4
y = x+3
A.
.
B.
.

M ( 1; 4 )

D=¡

12

y = x4 + 2 x2 + 1

có đồ thị

( C)

. Phương



C.
Lời giải

y = −8 x + 12


.

D.

y = 8x + 4

.

Chọn A
y ′ = 4 x3 + 4 x ⇒ y ′ ( 1) = 8.
Ta có
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là

y = 8 ( x − 1) + 4 = 8 x − 4.
y=

Câu 72.

(Thi thử lần 4-chuyên Bắc Giang_18-19) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

A ( 2;3)
A.

9

có phương trình

.


y = ax + b

B.

5

. Tính

a+b
1
C. .
Lời giải

.

Chọn B
Điều kiện
y' =

Ta có

x ≠1

.

−2

( x − 1)

2


⇒ y ' ( 2 ) = −2

.

25

D.

−1

.

x +1
x −1

tại điểm


×