Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

TOÁN-TUẦN 29-LY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) 45 ; 570 ;

2000.



<b>Dãy số nào gồm những số thập phân?</b>



b)



3,67 ; 57,03 ; 816,4.


d)



c)


<b>c)</b>



;


13



7



;


9


4



.


7


22


;



4


15




2

;



6


5



1

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cấu tạo số thập phân gồm:</b>



a) Phần nguyên


b) Phần thập phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phần ngun và phần thập phân của </b>


<b>số thập phân được phân cách với </b>



<b>nhau bởi:</b>



a) Dấu phẩy
b) Dấu chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phần thập phân của số thập phân </b>


<b>goàm:</b>



a) Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
b) Hàng phần mười, hàng phần


trăm, hàng phần nghìn,…


c) Hàng chục, hàng đơn vị, hàng phần


mười, hàng phần trăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Baøi 1</b>


Số <sub> 63,42</sub> <sub> 99,99</sub> <sub> 81,325</sub> <sub> 7,081</sub>
c s


phần nguyên
Phần thập
phân


Giá trị theo v
trớ của mỗi


ch s


99 81 7


9 chc,
9 n v
9 phần m ời
9 phần trăm


8 chục,
1 đơn vị
3 phần m ời
2 phần trăm
5phần nghỡn


7 đơn vị


0 phần m ời
8 phần trăm
1phần nghỡn


Sáu mươi ba
phảy bốn mươi
hai


63.


6 chục,
3 đơn vị
4 phần m ời
2 phần trăm


chín mươi chín
phảy chín mươi
chín


Tám mươi mốt
phảy ba trăm hai
mươi lăm


Bảy phảy
không trăm
tám mươi mốt
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá


trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:



63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>8,65</b>


<b>a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần </b>
<b>trăm</b>


<b>b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, </b>
<b>chín phần trăm, ba phần nghìn</b>


<b>c) Không đơn vị, bốn phần trăm :</b>


<b>72,493</b>


<b>0,04</b>


<i><b> </b><b>(tức là tám đơn vị và sáu mươi</b></i>
<i><b>lăm phần trăm):</b></i>


<i><b>(tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm </b></i>
<i><b>chín mươi ba phần nghìn):</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Bài 3: Viết thêm chữ số 0 vào bên</b>


<b>Phải phần thập phân của mỗi số thập phân</b>
<b>để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ</b>
<b>số ở phần thập phân.</b>


74,6
284,3



74,60
284,30


104 104,00
401,25


<b>=</b>
<b>=</b>


<b>=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Bài 4: Viết các số sau dưới dạng số thập </b>
<b>phân</b>


<b> </b> <b>Bài 4: Viết các số sau dưới dạng số thập </b>
<b>phân</b>


<b> 3 </b>

<b>.</b>

<b>10</b>


<b> 3 </b>

<b>.</b>


<b>100</b>



<b> 25 </b>

<b>.</b>


<b>100</b>


<b>4</b>


<b>2002</b>

<b>.</b>

<b>1000</b>



<b>=</b>


<b>=</b>


<b>=</b>


<b>=</b>



<b> 1 </b>

<b>.</b>

<b> 4</b>


<b> 3 </b>

<b>.</b>


<b> 5</b>


<b> 7</b>


<b> 8</b>


<b>=</b>


<b>=</b>


<b>=</b>


<b>=</b>


a) b)


<b> 1 </b>

<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<
>
=


?


78,6 78,59
9,478 9,48


28,3


28,300


0,916 0,906








<
>


>
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐỐ BẠN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Phân số viết dưới


daïng số thập phân là:
0,07.


Đúng hay sai?


0,900 > 0,9


Đúng hay sai?


Số 7,037 đọc là: bảy


phẩy khơng trăm ba
mươi bảy.


Đúng hay sai?


Ba trăm mười lăm đơn


vị, bốn phần trăm viết
là: 315,4


Đúng hay sai?

<b>s</b>



<b>Đ</b>


<b>s</b>

<b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 1</b>


Sè <sub>63,42</sub> <sub>99,99</sub> <sub>81,325</sub> <sub>7,081</sub>


đọc số <sub>………….</sub> <sub>…………</sub> <sub>……….</sub> <sub>………</sub>
phần nguyên


PhÇn thập
phân


Giá trị của
mỗi ch s


63 99 81 7



6 chục,
3 đơn vị
4phầnm ời
2phần trăm


9 chục,
9 đơn vị
9phầnm ời
9phần trăm


8 chục,
1 đơn vị
3phầnm ời
2phần trăm
5phần nghỡn


7 đơn vị
0phần m ời
8phần tram
1phần nghin
đọc số
Sỏu
mươi ba
phảy bốn
mươi hai
Chín m
ơi chín
phảy
chín m


ơi chín
Tỏm
mươi
mốt
phảy ba
trăm hai
mươi
lăm
Bảy
phảy
khụng
trăm tỏm
mươi


mốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 1/150</b>


SỐ 63,42


ĐỌC SỐ <sub>Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai</sub>
PHẦN NGUYÊN


PHẦN THẬP PHÂN
GIÁ TRỊ THEO VỊ
TRÍ CỦA MỖI CHỮ
SỐ


63



6 chục, 3 đơn vị, 4 phần mười, 2
phần trăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 1/150</b>


SỐ 99,99


ĐỌC SỐ Chín m i chín ph y chín m i chínươ ả ươ


PHẦN NGUYÊN
PHẦN THẬP PHÂN
GIÁ TRỊ THEO VỊ
TRÍ CỦA MỖI CHỮ
SỐ


99


9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9
phần trăm


81,325


Tám mươi mốt phảy ba trăm hai mươi l mă


81


8 chục, 1 đơn vị, 3 phần m ời, 2


phÇn tr m, 5 phÇn ă nghìn



7,081


B y ph y không trăm tám mươi mốtả ả


7


7 đơn vị, 0 phần mười, tám
phần trăm, một phần nghìn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Xin chân thành cảm ơn các thầy cơ giáo đã về dự giờ thăm lớp 5A2 !



chóc thầy cô giáo mạnh khoẻ!



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×