Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.94 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trêng THCS <b>Đồng Tiến</b>
<b>---</b>
<b>Bµi 1:</b> ( 2 điểm ) Giải các phơng trình sau:
a. 2x + 15 = 30 – 3x b.
4 1
2 3
<b>x</b> <b>x</b>
c.
1 1 3
2<b>(x</b>1<b>)</b> <b>x</b>2 <b>x</b>3
<b>Bài 2: </b>( 2 điểm ) <i>Cho biểu thức</i>
<b> A = </b>
2
2
1 2 5
: 2
9 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Rót gän A
b) Tìm x biết A = 3
c) Tìm x để A < 0
<b>Bµi 3</b> ( 2 điểm ) Chọn một trong 2 bài sau :
<b>1).</b> Một ngời đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km. Một giờ sau, một ngời đi xe máy từ A và
đến B trớc ngời đi xe đạp 20 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết vận tốc của xe máy gấp 3 lần
vận tốc xe đạp.
<b>2).</b> Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Tổ đã may mỗi ngày 40 áo nên
đã hoàn thành trớc thời hạn 3 ngày, ngồi ra cịn may thêm đợc 20 chiếc áo nữa. Tính số áo
<b>Bài 4: </b>( 3 điểm)
Cho ABC vuông tại A . Đờng cao AH
a) Chng minh ABC ng dạng ABH ; ABH đồng dạng CAH
b) Kẻ đờng phân giác BD cắt AH tại I. Chứng minh AB . BI = BH . BD
<b>Bµi 5:</b> ( 1 điểm ) Chọn một trong 3 bài sau :
<b>1).</b> Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất đợc 900 chi tiết máy. Tháng thứ hai tổ I vợt mức 15 % và tổ
II vợt mức 10 % so với tháng thứ nhất, vì vậy hai tổ đã sản xuất đợc 1010 chi tiết máy. Hỏi
tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất đợc bao nhiêu chi tiết máy.
<b>2). </b><i>T×m giá trị nhỏ nhất của biểu thức : </i>
2
2
3 8 6
2 1
<b>x</b> <b>x</b>
<b>A</b>
<b>x</b> <b>x</b>
<b>3). Cho a, b, c > 0. Chøng minh r»ng: </b>
1 <b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> 2
<b>a</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>a</b>