Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

MOI TRUONG VA GIAO DUC BAO VE MOI TRUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.63 MB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MÔI TRƯỜNG </b>


<b>MÔI TRƯỜNG </b>



<b>VÀ GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>


<b>VÀ GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>



<b>TS. </b>



<b>TS. </b>

<i><b>Nguyễn Thị Kim Thành</b></i>

<i><b>Nguyễn Thị Kim Thành</b></i>


<b>Đại học Quốc gia HN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ý nghĩa - tầm quan trọng</b>



<b>Ý nghĩa - tầm quan trọng</b>



- Là mối quan tâm hàng đầu của nhân loại nói chung và Việt


Nam nói riêng



-

Vấn đề MT đang đứng trước những thách thức nghiêm trọng


địi hỏi có sự thống nhất của các tổ chức, cá nhân và của cả


cộng đồng để bảo vệ MT.



- GDMT là một trong những biện pháp hiệu quả nhất.



- Thực tế : việc giảng dạy các mơn học có khai thác kiến thức


GDMT thể hiện cịn ít và sơ sài dẫn đến hiểu biết về môi


trường của HS bị hạn chế.



<i><b> Trách nhiệm của GV : </b></i>



<i><b> + giúp HS thấy được sự tác động qua lại giữa MT và con </b></i>



<i><b>người </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI DUNG TRAO </b>



<b>NỘI DUNG TRAO </b>

<b>ĐỔI</b>

<b>ĐỔI</b>



<b>I. Môi trường, ô nhiễm MT và vấn đề biển đổi khí hậu</b>


<b>I. Mơi trường, ơ nhiễm MT và vấn đề biển đổi khí hậu I. Môi trường, ô nhiễm MT và vấn đề biển đổi khí hậu</b>


<b>I. Mơi trường, ơ nhiễm MT và vấn đề biển đổi khí hậu</b>


<b>II. Bảo vệ mơi trường</b>


<b>II. Bảo vệ môi trườngII. Bảo vệ môi trường</b>


<b>II. Bảo vệ môi trường</b>


<b>III.</b>


<b>III.CCon người với on người với MTMT và phát triển, phát triển bền vững và phát triển, phát triển bền vững</b>


<b>V. Giáo dục bảo vệ MT trong các trường PTDTNT</b>


<b>V. Giáo dục bảo vệ MT trong các trường PTDTNT</b>


<b>VI.</b>


<b>VI. VI.</b> <b>Định hướng giáo dục bảo vệ MT ở trường PTDTNTĐịnh hướng giáo dục bảo vệ MT ở trường PTDTNT </b>



<b>VI.</b> <b>Định hướng giáo dục bảo vệ MT ở trường PTDTNTĐịnh hướng giáo dục bảo vệ MT ở trường PTDTNT </b>


<b>VII. Định hướng kiểm tra- đánh giá</b>


<b>VII. Định hướng kiểm tra- đánh giáVII. Định hướng kiểm tra- đánh giá</b>


<b>VII. Định hướng kiểm tra- đánh giá</b>


<b>IV. </b>


<b>IV. IV. Một số vấn đề về môi trường ở vùng dân tộcMột số vấn đề về môi trường ở vùng dân tộc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ơ nhiễm </b>
<b>Ơ nhiễm </b>
<b>mơi trường</b>
<b>mơi trường</b>
<b>Biển đổi</b>
<b>Biển đổi</b>
<b>khí hậu</b>
<b>khí hậu</b>
<b>Mơi </b>
<b>Mơi </b>
<b>trường</b>
<b>trường</b>


<b>I. Mơi trường, ơ nhiễm mơi trường </b>



<b>I. Môi trường, ô nhiễm môi trường </b>



<b>và vấn đề biển đổi khí hậu</b>




<b>và vấn đề biển đổi khí hậu</b>


<i><b>1. Khái niệm</b></i>


<i><b>2. Thành phần và chức năng</b></i>


<i><b>1. Biển đổi khí hậu</b></i>


<i>2. Một số hiện tượng của sự biến đổi khí hậu</i>


<i><b>3. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến Việt Nam</b></i>


<i><b>4. Phương hướng-Chiến lược đối phó với biến đổi khí hậu</b></i>
<i><b>1. Khái niệm</b></i>


<i><b>2. Mơi trường hiện nay của Việt Nam</b></i>


<i><b>3. Suy giảm tính đa dạng sinh học trên Trái Đất</b></i>
<i><b>4. Sự suy thoái tài nguyên rừng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Xin các Thày/ Cơ vui lịng chia sẻ vấn đề ô nhiễm </b>


<b>môi trường tại đía phương các Thày/ Cơ đang </b>


<b>công tác và sinh sống?</b>



<b>2. Ở vùng/ miền các Thày/ Cơ đang cơng tác và sinh </b>


<b>sống có chịu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu </b>


<b>khơng? Đó là hiện tượng gì?</b>



<b>3. Các Thày/ Cơ có thể nêu nguyên nhân của hiện </b>


<b>tượng đó?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Mơi trường</b>



<b>Mơi trường</b>



<b>Khái ni</b>

<b>ệ</b>

<b>m </b>



-

Điều 3 chương I (Luật BVMT


năm 2005) : Môi trường bao


gồm các yếu tố tự nhiên và


vật chất nhân tạo bao quanh


con người, có ảnh hưởng đến


đời sống, sản xuất, sự tồn tại,


phát triển của con người và


sinh vật.



- MT sống của con người : là


tất cả các nhân tố môi trường


tự nhiên, xã hội và nhân tạo.


<i><b><sub>MT có tầm quan trọng đặc </sub></b></i>
<i><b>biệt đối với sự phát triển của </b></i>
<i><b>đất nước</b></i>


- Quyết định và đạo đức MT


<b>Thành phần</b>


- Thạch quyển
- Khí quyển
- Thuỷ quyển


- Sinh quyển
- Địa quyển


<b>Chức năng cơ bản</b>


<b>Môi </b>
<b>trường</b>


Nơi chứa đựng các


nguồn tài nguyên


Không gian sống của
con người và các loài


sinh vật


Nơi lưu trữ và cung


cấp các nguồn thông
tin


Nơi chứa đựng và


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thành phần MT của Trái Đất gồm:</b>



<b>1. Thạch quyển </b>



<b>1. Thạch quyển </b>




<sub>Thạch quyển là lớp vỏ cứng ngoài của Trái Đất, có </sub>


cấu tạo hình thái rất phức tạp, có thành phần khơng


đồng nhất, có bề dầy thay đổi theo những vị trí địa lí


khác nhau từ 0 đến 100 km.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thành phần MT của Trái Đất gồm:</b>



<b>2. Khí quyển</b>



<sub>Là lớp khí bao quanh bề mặt Trái Đất, là một hỗn hợp các khí: nitơ </sub>



(78,09%), oxi (khoảng 20,94 %), cacbonđioxit (khoảng 0,03%), hơi


nước (khoảng 0,1-5%) và nhiều khí khác...



<sub>Có tác dụng duy trì và bảo vệ sự sống trên Trái Đất, ngăn chặn các tia </sub>



tử ngoại gần đi vào Trái Đất.



<sub>Có vai trị quan trọng trong việc giữ cân bằng nhiệt lượng của Trái Đất </sub>



thông qua quá trình hấp thụ tia tử ngoại từ Mặt trời chiếu xuống và


nhiệt từ mặt đất phản xạ lên.



<sub>Là nguồn cung cấp O</sub>

<sub>2</sub>

<sub> và CO</sub>

<sub>2</sub>

<sub> cần thiết cho sự sống Trên Đất, cung </sub>



cấp nitơ cho quá trình cố định đạm ở thực vật hay sản xuất phân đạm,


hoá chất cho công, nông nghiệp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thành phần MT của Trái Đất gồm:</b>




<b>3. Thuỷ quyển</b>



<sub> Là yếu tố chủ yếu của hệ sinh thái, là nhu cầu </sub>



cơ bản của mọi sự sống trên Trái Đất và cần


thiết cho các hoạt động kinh tế - xã hội .



<sub> Bao gồm các dạng nguồn nước có trên Trái Đất </sub>



như: đại dương, biển, hồ, sông, suối, các nguồn


chứa băng đá ở hai cực Trái Đất và các nguồn


nước ngầm.



<sub> Khoảng 71% với 361 triệu km</sub>

2

bề mặt Trái Đất



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thành phần MT của Trái Đất gồm:</b>



4. Sinh quyển



<sub>Là một phần của Trái Đất, bao gồm tầng trên của thạch quyển </sub>



(có thể sâu tới 11km), toàn bộ thủy quyển, tầng đối lưu, tầng


bình lưu của khí quyển, nơi có các điều kiện tự nhiên thích hợp


cho sự sống phát triển.



<sub>Bao gồm các loài động vật, thực vật, vi khuẩn, nấm,... từ sinh </sub>



vật đơn bào nguyên thủy đến đa bào tiến hóa cao; Là một hệ


thống động, rất phức tạp : hệ thống động, thực vật, các hệ sinh


thái.




<sub>Sự sống trên bề mặt Trái Đất được phát triển chính nhờ vào </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thành phần MT của Trái Đất gồm:</b>



<b>5. Địa quyển</b>



-

Có độ sâu 70-100 km.



-

<sub>Con người thường khai thác các nguyên liệu cho công </sub>



nghiệp ở lớp vỏ Trái Đất, ở độ sâu khoảng 16 km.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ơ nhiễm mơi trường</b>



<b>Ơ nhiễm mơi trường</b>


<b>1. Khái niệm</b>



- Ơ nhiễm mơi
trường (ảnh)
- Suy thối mơi
trường


- Tiêu chuẩn môi
trường


<b>2. Vấn đề MT hiện </b>
<b>nay của VN</b>


- <i>Ơ nhiễm khơng khí *</i>



<i>- Ơ nhiễm MT đất (</i>
<i>video) </i>


<i>- Ô nhiễm MT nước </i>
(video)


<b>3. Suy giảm tính </b>
<b>đa dạng sinh học </b>


- là sự phong phú về
nguồn gen, giống, loài
và hệ sinh thái tự nhiên
- 3 mức độ: cấp loài,
cấp quần thể, quần xã


- Suy giảm
- Nguyên nhân


<b>4. Suy thoái tài </b>
<b>nguyên rừng</b>


-Suy thoái
- Nguyên nhân
- B<b>iện pháp ngăn </b>
<b>chặn</b>


<b>5.Một số biện pháp chống ô nhiễm môi trường</b>


<i><b>- Quản lý chất thải </b></i>



+Thay thế các chất ô nhiễm bằng các chất không gây hay ít gây ơ nhiễm.
+ Tìm kiếm cơng nghệ khơng có chất thải


+ Lí tưởng nhất : thay thế bằng các công nghệ mới không sản sinh ra chất thải.


<i><b>- Xử lý các chất ô nhiễm (</b><b>video</b><b>)</b></i>


+ Chống ơ nhiễm khơng khí bởi bụi, các khí thải và động cơ đốt trong, các chất CFC, các
oxit của nitơ, các khí cacbonoxit, khí của lưu huỳnh...


+ Chống ô nhiễm nguồn nước bởi các chất thải sinh hoạt, công nghiệp, kim loại nặng,
photphat, nitrat, xianua, các chất tẩy rửa, thuốc bảo vệ thực vật... (***)


 xử lý chất gây ô nhiễm từ nguồn phát sinh, duy trì nồng độ ở mức cho phép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Biến đổi khí hậu </b>



<b>Biến đổi khí hậu </b>



<b>v</b>



<b>v</b>

<b>à ảnh hưởng của biến đổi khí hậu</b>

<b>à ảnh hưởng của biến đổi khí hậu</b>



<i><b>1. Biến đổi khí hậu</b></i>


<b>Khái niệm </b>


- Là sự thay đổi của hệ thống khí hậu (khí quyển, thuỷ quyển, sinh quyển, thạch quyển) hiện
tại và tương lai bởi nguyên nhân tự nhiên và nhân tạo trong một giai đoạn nhất định từ


tính bằng thập kỷ hay hàng triệu năm.


- Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến mơi trường vật lý hoặc sinh học gây tác hại đáng kể đến
thành phần, khả năng phục hồi hoặc sinh sản của các hệ sinh thái tự nhiên, KT – XH,
đến sức khỏe và phúc lợi của con người”.


- Quá trình biến đổi khí hậu diễn ra từ từ, khó bị phát hiện, khơng thể đảo ngược, trên tồn
cầu, tác động đến tất cả các châu lục, ảnh hưởng đến tât cả các lĩnh vực của sự sống.
Cường độ ngày một tăng, hậu quả ngày càng nặng nề.


<i>- Biến đổi khí hậu khơng chỉ là thách thức mà còn là cơ hội.</i>


<b>Các biểu hiện của sự biến đổi khí hậu : </b> Nhiệt độ trung bình, tính biến động và dị thường
của thời tiết, khí hậu tăng lên; Lượng mưa thay đổi; Mực nước biển dâng lên ; Các thiên
tai và hiện tượng thời tiết cực đoan xảy ra với tần xuất, độ bất thường và cường độ tăng
lên; Sự thay đổi năng suất sinh học của các hệ sinh thái, chất lượng và thành phần của
thuỷ quyển, sinh quyển, các địa quyển.


<b> Ngun nhân gây biến đổi khí hậu :</b>Q trình tự nhiên do tương tác và vận động giữa Trái
Đất và vũ trụ; Tác động của CO2 ; Bức xạ mặt trời; Động đất và núi lửa; Tác động của


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Biến đổi khí hậu </b>



<b>Biến đổi khí hậu </b>



<b>v</b>



<b>v</b>

<b>à ảnh hưởng của biến đổi khí hậu</b>

<b>à ảnh hưởng của biến đổi khí hậu</b>



<b>2. Một số hiện tượng của sự biến đổi khí hậu</b>



- Sự suy giảm tầng ozon và các tác hại
- Hiệu ứng nhà kính (Green house effect)
- Mưa axit


<i> - Cháy rừng </i>(video)
- <i>Lũ lụt - hạn hán </i>(video)


<b>3. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến Việt Nam</b>


- Tác động tới yếu tố tự nhiên và môi trường, phát triển kinh tế, đời sống - xã hội


<b>4.Phương hướng-Chiến lược </b>


- Là vấn đề chung của tất cả các quốc gia.Được các quốc gia nhất trí: đề ra phương hướng và phân công
nhiệm vụ công bằng hiệu quả.


- Có quy mơ: lớn, rộng khắp về mọi mặt và trên nguyên tác thống nhất đồng bộ.
- Thực hiện nhanh chóng để đạt hiệu quả cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Bảo vệ môi trường</b>



<b>II. Bảo vệ môi trường</b>



<b>1. Khái niệm</b>



2.

<b>Định hướng bảo vệ MT đến năm 2020</b>



<b>3. Các biện pháp bảo vệ môi trường</b>




- Ngày 5/6/1972, tại Hội nghị Liên hợp quốc họp ở


Stôckhôm (Thụy Điển) đã nhất trí nhận định:

<i>Việc </i>


<i>bảo vệ thiên nhiên và môi trường là hai nhiệm vụ </i>


<i>hàng đầu của toàn nhân loại</i>

(Cùng với nhiệm vụ bảo


vệ hịa bình chống chiến tranh).



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. Bảo vệ môi trường</b>



<b>II. Bảo vệ môi trường</b>



<b>Khái niệm</b>



<b>Định hướng</b>



<b>B</b>

<b>iện pháp</b>



- là những hoạt động giữ cho MT trong lành, sạch đẹp, cải thiện, cân
bằng sinh thái, ngăn chặn, khắc phục hậu quả xấu, khai thác và sử
dụng hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên


Mục tiêu : Ngăn ngừa ô nhiễm, phục hồi và cải thiện MT, bảo tồn
đa dạng sinh học, nâng cao chất lượng MT, chất lượng cuộc
sống phát triển KT-XH bền vững,…Cụ thể:


- 80% cơ sở sản xuất, kinh doanh được cấp giấy chứng nhận đạt tiêu
chuẩn MT.


- 100% đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải
tập trung đạt tiêu chuẩn MT.



- 100% dân số đô thị và 95% dân số nông thôn được sử dụng nước sạch.
- Nâng cấp tỷ lệ đất có rừng che phủ đạt 48% tổng diện tích tự nhiên của
cả nước.


- 100% sản phẩm, hàng hoá xuất khẩu và 50% hàng hoá tiêu dùng trong
nội địa được ghi nhãn MT theo tiêu chuẩn ISO 14021 .


-<b>Xây dựng quy hoạch sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và MT</b>


-<b> Nghiên cứu và ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật</b>


-<b> Phát triển công nghệ sạch, đổi mới công nghệ, đầu tư thiết bị xử lí chất thải</b>


- <b>Luật pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III.</b>



<b>III.</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>on người với môi trường và phát triển, </b>

<b>on người với môi trường và phát triển, </b>


<b>phát triển bền vững</b>



<b>phát triển bền vững</b>



<b>1.</b>

<b>Con người và môi trường</b>



<b>2.</b>

<b>Phát triển và phát triển bền vững</b>



<b>3.</b>

<b>Mối quan hệ giữa con người và môi trường </b>



<b>tự nhiên trong sự phát triển bền vững</b>




<b>4.</b>

<b>Mối quan hệ giữa con người và môi trường </b>



<b>xã hội trong sự phát triển bền vững</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III.</b>



<b>III.</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>on người với môi trường và phát triển, </b>

<b>on người với môi trường và phát triển, </b>


<b>phát triển bền vững</b>



<b>phát triển bền vững</b>



<b>1. Con người và môi trường</b>

<b><sub>Nhu cầu tiêu dùng </sub></b>


<b>và phát triển</b>


Tài nguyên thiên
nhiên


<b>Con người</b>
Công cụ và phương


thức sản xuất


Sinh thái và môi
trường


- lạm dụng, can thiệp thô bạo vào thiên nhiên theo hướng có lợi cho mình làm ơ nhiễm và suy


thối MT.  thiếu ăn, mặc, khơng khí trong lành để thở, thậm trí cướp đi mạng sống.



- quan tâm, khôi phục và bảo tồn các hệ sinh thái  tạo được điều kiện sống hài hoà với thiên


nhiên, thiên nhiên sẽ tiếp tục phục vụ lợi ích của con người.


<i>Như vậy : con người là trung tâm mối quan hệ của tài nguyên, MT và phát triển. Giáo dục nhận </i>
<i>thức về tài nguyên thiên nhiên cho cộng đồng và tạo kỹ năng khai thác, sử dụng tài nguyên là giữ </i>
<i>vai trò quyết định trong phát triển bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. </i>


- dân số tăngyêu cầu cuộc sống


được cải thiện công cụ, phương


thức s/x được cải tiến  khai thác,


sử dụng tài nguyên nhiều hơn, 


thiên nhiên chịu nhiều tổn thất, suy
thoái MT tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III.</b>



<b>III.</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>on người với môi trường và phát triển, phát </b>

<b>on người với môi trường và phát triển, phát </b>


<b>triển bền vững</b>



<b>triển bền vững</b>



<b>2. Môi trường và phát triển, phát triển bền vững</b>


<b><sub>Môi trường và phát triển</sub></b>



Phát triển là xu hướng tất yếu khách quan của mỗi cá nhân và



tồn xã hộị, nhằm khơng ngừng cải thiện và nâng cao đời sống vật


chất, tinh thần cho con người.



<b><sub>Phát triển bền vững là gì?</sub></b>



Năm 1987, trong báo cáo “Tương lai chung của chúng ta” của


Hội đồng Thế giới về Môi trường và Phát triển của Liên hợp quốc,



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III.</b>



<b>III.</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>on người với môi trường và phát triển, </b>

<b>on người với môi trường và phát triển, </b>


<b>phát triển bền vững</b>



<b>phát triển bền vững</b>



<b><sub>Mối quan hệ giữa</sub></b>

<b><sub>phát triển và phát triển bền vững</sub></b>



- Phát triển là xu thế tất yếu của mọi xã hội, là quy luật của tiến hoá thiên nhiên, khơng
thể kìm hãm sự phát triển của xã hội lồi người phải tìm con đường phát triển thích


hợp để giải quyết các mâu thuẫn giữa MT và phát triển.


- Phát triển bền vững khơng chỉ phát triển KT mà cịn những nhu cầu tất yếu của XH
và sự tác động đến MT sinh thái học.


- Mơ hình phát triển bền vững: 1 -tăng trưởng KT, 2 - cơng bằng XH (bình đẳng giới,


thế hệ) và 3- môi trường, chúng không tách rời nhau.


- Một "xã hội bền vững" phải có nền "kinh tế bền vững",  sản phẩm của sự phát triển



bền vững. Khi tốc độ GDP càng cao thì gia tăng chất thải sẽ càng lớn, tổn thất phúc lợi
XH càng nhiều.  phát triển KT theo hướng bền vững là rất cần thiết.


- Phương diện bền vững : việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên sao cho đảm bảo chất
lượng cuộc sống hiện tại và mai sau, đảm bảo sử dụng tài nguyên thiên nhiên trong giới
hạn để nó có thể tự bổ sung và tái tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III.</b>



<b>III.</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>on người với môi trường và phát triển, </b>

<b>on người với môi trường và phát triển, </b>


<b>phát triển bền vững</b>



<b>phát triển bền vững</b>



<b>3. Mối quan hệ giữa con người và môi trường tự nhiên </b>



- Trong mối quan hệ với môi trường tự nhiên, con người lựa chọn tạo dựng môi
trường sống của mình từ mơi trường tự nhiên, tận dụng khai thác tài nguyên
thiên nhiên, các yếu tố môi trường nhằm phục vụ cuộc sống của mình.


- Mơi trường tự nhiên quy định cách thức tồn tại và phát triển của con người. Con
người tác động vào môi trường tự nhiên theo hướng tích cực và tiêu cực. Trong
mối quan hệ tương tác, môi trường tự nhiên làm nền tảng cho cuộc sống của
con người.


- Nếu con người biết giới hạn để vừa sử dụng vừa bảo vệ mơi trường tự nhiên thì
mối quan hệ ngày càng bền chặt và tồn tại lâu dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III.</b>




<b>III.</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>on người với môi trường và phát triển, </b>

<b>on người với môi trường và phát triển, </b>


<b>phát triển bền vững</b>



<b>phát triển bền vững</b>



<b>4. Mối quan hệ giữa con người và môi trường xã hội trong sự </b>


<b>phát triển bền vững</b>



- Con người là nhân tố trung tâm, tham gia và chi phối MT xã hội.


Ngược lại, MT xã hội là nền tảng căn bản trong sự phát triển


nhân cách con người.



- MT xã hội tốt, con người sống sẽ được hòa nhập vào MT, được


hưởng đầy đủ các giá trị do MT xã hội mang lại.



- Mặt trái của MT xã hội đó là sự suy thoái về đạo đức, lối sống, sự


tiêm nhiễm văn hóa ngoại lai, các loại tệ nạn xã hội, tội phạm và


các biểu hiện lệch lạc khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III.</b>



<b>III.</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>on người với môi trường và phát triển, </b>

<b>on người với môi trường và phát triển, </b>


<b>phát triển bền vững</b>



<b>phát triển bền vững</b>



<b>5. Mối quan hệ giữa môi trường và phát triển</b>


- Mối quan hệ giữa môi trường và sự phát triển là hết sức chặt chẽ trong đó mơi


trường là địa bàn, là đối tượng của phát triển, còn phát triển là nguyên
nhân của mọi biển đổi đối với môi trường.


- Giữa môi trường và phát triển có mối quan hệ hữu cơ với nhau. Hoạt động
phát triển tác động có lợi đến môi trường là cải tạo môi trường tự nhiên
hoặc tạo ra chi phí cần thiết cho sự cải tạo đó, nhưng cùng có thể gây ảnh
hưởng có hại đến môi trường như làm ô nhiễm môi trường tự nhiên hoặc
nhân tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>IV. </b>



<b>IV. </b>

<b>Một số vấn đề về </b>

<b>Một số vấn đề về </b>

<b>MT</b>

<b>MT</b>

<b> ở vùng dân tộc</b>

<b> ở vùng dân tộc</b>



1.

Xin Thày/ Cô chia sẻ một số vấn đề đặc biệt


về MT (động, thực vật trong tự nhiên hoặc


sông, suối, hồ,…) tại địa phương.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>IV. </b>



<b>IV. </b>

<b>Một số vấn đề về </b>

<b>Một số vấn đề về </b>

<b>MT</b>

<b>MT</b>

<b> ở vùng dân tộc</b>

<b> ở vùng dân tộc</b>



<b>Đa dạng sinh học </b>


HST : gồm các
loài sinh vật
sống ở một
vùng địa lí tác
động qua lại với
nhau và với MT
xung quanh, tạo


nên các chuỗi,
lưới thức ăn và
các chu trình
sinh địa hoá


ĐDSH thể
hiện ở :
-thành phần
loài sinh vật,
gen


- sự đa dạng
các kiểu
cảnh quan,
các hệ sinh
thái.


Số lượng
cá thể
giảm,
nhiều loài
bị diệt
chủng và
nhiều loại
đang có
nguy cơ
bị tiêu
diệt.


<b>Rừng ở Việt Nam</b>



<b>Vai trò, </b>
<b>đặc điểm</b>
<b>Phân loại </b>
<b>rừng</b>
<b>Biện pháp </b>
<b>bảo vệ </b>


- nguồn tài
ngun
- điều hồ
khí hậu,
- bảo vệ
đất,


- giữ nước
ngầm
- lưu giữ
các nguồn
gen quý


- Theo mục
đích sử dụng
- Theo nguồn
gốc hình
thành


- Theo điều
kiện lập địa
- Theo loài


cây


- Theo trữ
lượng


- Làm giảm độ
dốc và chiều
dài sườn dốc:


ruộng bậc


thang, đào


mương, đắp


bờ, trồng các
hàng cây để
ngăn chiều dài
dốc,…


- Trồng rừng và
cây xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>V. Giáo dục bảo vệ MT trong trường PTDTNT</b>



<b>V. Giáo dục bảo vệ MT trong trường PTDTNT</b>



<b>1.</b>

<b>Đặc điểm tâm lí và hoạt động nhận thức </b>


<b>của học sinh dân tộc thiểu số</b>




<b>2.</b>

<b>Đặc điểm về nhu cầu</b>



<b>3.</b>

<b>Đặc điểm của trường PTDTNT trong việc </b>


<b>giáo dục BVMT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Xin các Thày /Cô vui lịng chia sẻ một số thơng tin


sau:



- Đối tượng HS (dân tộc? Ngôn ngữ ? Ý thức học


tập?)



- Nét văn hoá đặc trưng.



- ảnh hưởng của văn hoá vùng/ miền đến việc


GDBVMT tại trường học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>V. Giáo dục bảo vệ MT trong trường PTDTNT</b>



<b>V. Giáo dục bảo vệ MT trong trường PTDTNT</b>



<b>1. Đặc điểm tâm lí và hoạt động nhận thức của HS dân tộc </b>


<b>thiểu số</b>



- Về ngôn ngữ tiếng Việt


- Về trình độ tư duy



- Tình cảm của HSDTTS có ảnh hưởng đến chất lượng học tập



<b>2. Đặc điểm về nhu cầu </b>




- Nhu cầu học tập của HS được đáp ứng và phát triển nhờ vào các


biện pháp xây dựng trường PTDTNT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>V. Giáo dục bảo vệ MT trong trường PTDTNT</b>



<b>V. Giáo dục bảo vệ MT trong trường PTDTNT</b>



<b>3. Đặc điểm của trường PTDTNT trong việc giáo dục BVMT</b>


 Là trường dành cho con em các DTTS, con em các dân tộc định cư lâu dài tại vùng có


điều kiện KT - XH đặc biệt khó khăn, tạo nguồn cán bộ.


 Được ưu tiên đầu tư CSVC, thiết bị và ngân sách, lựa chọn bố trí cán bộ, GV, nhân viên


để đảm bảo việc ni, dạy HS, được hưởng chính sách ưu đãi theo quy định của Nhà
nước.


 Là loại trường chun biệt mang tính chất phổ thơng, dân tộc và nội trú, có 35 HS/ lớp, 2


buổi /ngày , GV được tập huấn về kĩ năng sống, BVMT giúp GV và cán bộ đồn đội


có thể tích hợp GDBVMT thơng qua các mơn học và hoạt động ngoài giờ lên lớp


<i><b> Nhiệm vụ :</b></i>


- Giáo dục về truyền thống tốt, bản sắc văn hóa, đường lối, chính sách dân tộc của Đảng và
Nhà nước.


- Giáo dục lao động - hướng nghiệp, kĩ năng sống, BVMT…giúp HS định hướng nghề; giáo


dục HS ý thức phục vụ quê hương sau khi tốt nghiệp.


- Tổ chức đời sống vật chất, tinh thần cho học sinh PT DTNT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>V. Giáo dục bảo vệ MT trong trường PTDTNT</b>



<b>V. Giáo dục bảo vệ MT trong trường PTDTNT</b>



<b>4. Phong tục tập quán và những nét văn hóa truyền thống của đồng </b>


<b>bào dân tộc với việc giáo dục BVMT</b>



- Mỗi dân tộc trong quá trình tồn tại và phát triển đều tạo dựng cho mình


những phong tục tập quán riêng. Phong tục tập quán là kết quả ứng


xử của cộng đồng dân tộc trước điều kiện tự nhiên và xã hội xung


quanh. Phong tục tập quán lại có tác dụng quay trở lại chi phối các


hoạt động của cộng đồng, được cộng đồng tn thủ, hình thành luật


tục của chính dân tộc đó. Đó là những chế tài quy định cách ứng xử


của con người với tự nhiên và xã hội xung quanh.



- Trong phong tục hay luật tục của người dân tộc, có nhiều điều quy định


về cách ứng xử liên quan đến mối quan hệ giữa con người với MT


như cách ứng xử với đất, rừng, nước, khơng khí, chất thải, đa dạng


sinh học, cung cấp nước sạch…



-

Tuy nhiên, ngoài các yếu tố văn hóa tích cực, cịn có các yế

<i>u tố văn hố </i>



<i>tiêu cực lạc hậu </i>

là như một số hủ tục mê tín dị đoan, tập quán nhốt



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>VI.</b>




<b>VI.</b>

<b>Định hướng GD BVMT ở trường PTDTNT</b>

<b>Định hướng GD BVMT ở trường PTDTNT</b>



<b>1.</b>

<b>Mục tiêu giáo dục bảo vệ môi trường</b>



<b>2.</b>

<b>Nguyên tắc, phương thức và phương </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>VII. Định hướng kiểm tra- đánh giá</b>



<b>VII. Định hướng kiểm tra- đánh giá</b>


<b>1. Mục đích của kiểm tra - đánh giá</b>


Là nhiệm vụ không thể bỏ qua trong quá trình dạy học. KT - ĐG giúp:


- GV đánh giá được hiệu quả của quá trình dạy học và chất lượng học tập của
HS định hướng, điều chỉnh PPDH sao cho đạt hiệu quả tốt nhất.


- HS biết kết quả học tập của mình  tạo động lực học tập cho họ


<b>2. Nội dung kiểm tra- đánh giá</b>


Dựa vào mục tiêu GDBVMT, GV cần xác định những nội dung đánh giá là:
- Các kiến thức chung về MT.


- Kĩ năng vận dụng kiến thức về MT vào thực tiễn cuộc sống.
- Thái độ và hành vi về MT.


<b>3. Các hình thức</b> <b>kiểm tra- đánh giá</b>


- Có thể tiến hành thơng qua các mơn học hoặc các hoạt động ngoại khố, có thể
kiểm tra- đánh giá độc lập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<sub>Quyết định MT: là quá trình tổng hợp các kiến </sub>



thức, kĩ năng để mỗi cá nhân, tập thể ra quyết


định giải quyết một vấn đề MT cụ thể.



<sub>Đạo đức MT là một hệ thống các giá trị(hành </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

 <sub>2. Ô nhiễm mơi trường- suy thối mơi trường</sub>


 <sub>a)Ơ nhiễm mơi trường là hiện tượng làm thay đổi trực tiếp hoặc gián tiếp </sub>


</div>

<!--links-->

×