Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.94 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 15.</b>



<i><b> </b></i><b> Thứ hai, ngày 6 tháng 12 năm 2010</b>
<b>Sáng</b><i><b>. Tiết 1. </b></i><b>Chào cờ</b>


<b>a. mục tiêu:</b>


- HS thấy đợc u, nhợc điểm của lớp, của bản thân trong tuần.
- Có hớng sửa chữa, phấn đấu trong tuần tới.


<b>B. chuẩn bị.</b>
GV: Loa đài


HS: Trang phơc gän gµng
<b>C. Néi dung:</b>


1. TËp chung, kiÓm tra sÜ sè.


2. Chào cờ, hô đáp khẩu hiệu, hát Quốc ca, Đội ca.


3. GV trực tuần nhận xét u, nhợc điểm của các lớp tuần qua.
4. Cờ đỏ nhận xét, đánh giá, xếp loại.


5. BGH (TPT) phổ biến nội dung hoạt động tuần tới.
6. Nghe kể chuyện về tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh


<i><b>Tiết 2. </b></i><b>Tp c</b>


<b>Cánh diều tuổi thơ</b>
<b>a. mục tiêu</b>



<b> 1.Đọc thành tiếng.</b>


- c ỳng: Nõng lờn, trm bng, sao sớm, khổng lồ…


- Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.
<b>2. Đọc hiểu:</b>


- Từ ngữ: Mục đồng, huyền ảo, khát vọng, tuổi ngọc ngà, khát khao.


- Nội dung: Niềm vui sớng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho
lứa tuổi nhỏ.


- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK.


<b>b. chuẩn bị GV: Tranh minh hoạ trong SGK, băng giấy viết sẵn đoạn cần luyện đọc</b>
HS : Sỏch v mụn hc


<b>c. tiến trình bài dạy </b>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi 3 HS đọc bài : “ Chú Đất Nung –
phần 2” + trả lời câu hỏi


GV nhËn xét ghi điểm cho HS
<b>III. Bài mới:</b>



<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>


<b>2. </b><i><b>H</b><b> ng dn luyn c và tìm hiểu bài.</b></i><b>.</b>
<b>a) Luyện đọc</b><i>:</i> - Gọi 1 HS khá đọc bài
- GV chia đoạn: bài chia làm 2 đoạn
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp đoạn – GV kết
hợp sửa cách phát âm cho HS.


- Yêu cầu 2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2+
nêu chú giải


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV c mu ton bi.


<b>b) Tìm hiểu bài:</b>


- Yờu cầu HS đọc đoạn 1 + trả lời câu hỏi:
?/ Tác giả chọn những chi tiết nào để tả
cánh diều?


?/ Tác giả đã quan sát cánh diều bằng
những giác quan nào?


GV : Cánh diều đợc tác giả tả một cách tỉ


- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 3 HS thực hiện yêu cầu


HS ghi đầu bài vào vở



- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS đánh dấu từng đoạn


-2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


- 2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + nêu chú
giải SGK.


- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


+ Cánh diều mềm mại nh cánh bớm,
tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Sáo đơn,
rồi sáo kép, sáo bè…nh gọi thấp xuống
những vì sao sớm…


+ T¸c giả quan sát cánh diều bằng tai và
mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

mỉ bằng cách quan sát tinh tế làm cho nó
trở nên đẹp hơn, đáng yêu hơn.


- Mục đồng: trẻ chn trõu, dờ, bũ, cu
lng quờ


?/ Đoạn 1 nói lên điều gì?


- Yờu cu HS c thm on 2 và trả lời
câu hỏi:



?/ Trò chơi thả diều đã đem lại cho trẻ em
niềm vui sớng nh thế nào?


?/ Trò chơi thả diều đã đem lại cho trẻ em
những ớc mơ đẹp nh thế nào?


- Huyền ảo: đẹp một cách kì lạ và bí ẩn,
nửa thực nửa h.


- Khát vọng: điều mong muốn, đòi hỏi rất
mạnh mẽ


GV: Cánh diều là ớc mơ, là khao khát của
trẻ thơ. Mỗi bạn nhỏ thả diều đều đặt ớc
mơ của mình vào đó, những ớc mơ đó sẽ
chắp cánh cho bn trong cuc sng.


?/ Nội dung đoạn 2 là g×?


- Yêu cầu HS đọc đoạn mở bài và đoạn kết
bài .


?/ Bài văn nói lên điều gì?
GV ghi nội dung lên bảng
<b>c) Luyện đọc diễn cảm:</b>
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp cả bài.


- GV hớng dẫn HS luyện đọc một đoạn
trong bài.



- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét chung.


<b>IV. Cñng cè.</b>


- GV cđng cè bµi, nhËn xÐt giê häc
<b>V. Dặn dò. </b>


- Dn HS v c bi và chuẩn bị bài sau:
“ Tuổi ngựa”


<b>1. Tả vẻ đẹp của cánh diều.</b>
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi


+ Các bạn nhỏ hò hét nhau thả diều thi,
sung sớng đến phát dại nhìn lên trời.
+ Nhìn lên bầu trời đêm huyền ảo, đẹp
nh một tấm thảm nhung khổng lồ, bạn
nhỏ thấy cháy lên, cháy mãi khát vọng
suốt một thời mới lớn . bạn đã ngửa cổ
chờ đợi một nàng tiên áo xanh bay xuống
từ trời, bao giừo cũng hy vọng tha thiết
cầu xin “ <i>Bay đi diều ơi, bay đi...</i>”


- L¾ng nghe


<b>2.Trị chơi thả diều đem lại niềm vui</b>
<b>và những ớc mơ đẹp.</b>



- HS đọc bài theo yêu cầu


<b>Nội dung: Bài văn nói lên niềm vui </b>
<b>s-ớng và những khát vọng tốt đẹp mà trò</b>
<b>chơI thả diều đem lại cho đám trẻ mc</b>
<b>ng.</b>


HS ghi vào vở nhắc lại nội dung


- 2 HS đọc nối tiếp bài, cả lớp theo dõi
cách đọc.


- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp.


- 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình
chọn bạn đọc hay nhất


- L¾ng nghe


- Ghi nhí


<b>TiÕt 3. To¸n</b>


<b>Chia hai sè có tận cùng là các chữ số 0 (</b><i>Trang 80)</i>


<b>a. mơc tiªu</b>


<b> - Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0</b>


- áp dụng để tính nhẩm.


- HS tù gi¸c, tÝch cùc trong häc tËp.


<b>b. chuÈn bÞ GV: ViÕt ghi nhớ vào bảng phụ.</b>
HS: Bảng con, SGK, vở toán.
<b>c. tiến trình bài dạy </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>


II. KiĨm tra bµi cị:


- Gäi 2 học sinh lên bảng giải bài 3 bằng 2
cách.


- Yêu cầu nêu tính chất chia một tích cho
một số.


- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 2 học sinh lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Bài mới:</b>


1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
2. <i><b> ớng dẫn bài mới</b><b>H</b></i> <b>.</b>


a) GV nêu phép tính: 320 : 40 =?


- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và áp dụng


tính chất một số chia cho một tích để thực
hiện.


?/ Phép tính nào thuận tiện nhất?
?/ Vậy: 320 : 40 đợc mấy ?


?/ Em cã nhËn xÐt g× vỊ kết quả 320 : 40 và
32: 4 ?


?/ Em có nhận xét gì các chữ số của 320 và
32, của 40 và 4?


- Giáo viên kết luận (SGK)


- Yờu cầu đặt tính và thực hiện phép tính
320 : 40


b). Phép chia 32000 : 400


Cách tiến hành tơng tự nh phần 1.


<i><b>3. Luyện tập thực hành:</b></i>


Bài 1: *Thực hiện phép tính
- Yêu cầu tự làm bài.


- Nhận xét và cho điểm.
Bài 2a: *Tìm x


- Yêu cầu tù lµm bµi.


- GV nhËn xÐt , sưa sai.
Bµi 3a:


- Gọi HS đọc đề.
- Yêu cầu tự làm bài.
- GV nhận xét, sửa sai.


<b>NÕu cßn thêi gian cho HS lµm bµi 2b, 3b</b>


<b>IV. Cđng cè.</b>


?/ Khi chia hai số có tận cùng là các chữ
số 0 ta có thể làm nh thế nào ?


<b>V. Dặn dò. </b>


- Dặn HS về nhà làm VBT, chuẩn bị bài
sau.


- HS ghi đầu bài vào vở.
- HS thùc hiÖn YC


320 : (8x5); 32 : (10x4) hc 32:(20x2)
+ 320 : (10x4) = 320:10:4 = 32:4=8
+ . . . 320:40=8


+ Hai phép tính chia đều có kết quả là 8.
+ Nếu cùng xoá đi một chữ số 0 ở tận
cùng của 320 và 40 thì ta đợc 32 và 4.
- Nêu lại kết luận.



- 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào
nháp.


320 40
0 8


- HS đọc và nhận xét: Chữ số 0 ở tận
cùng của số bị chia nhiều hơn của số
chia.


- 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở
bài tập. Nhận xét bài làm trên bảng.
a) 420:60 = 7 b) 85000:500=170
4500:500=9 92000:400=230
- 1 häc sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở
bài tập.


a) X x40=25600 b) X x 90 =37800
X = 25600 : 40 X = 37800 : 90
X = 640 X =420


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- 1 học sinh lờn bng, c lp lm vo v
bi tp.


Bài giải:


a. Nu mỗi toa xe chở đợc 20 tấn
hàng thì số toa xe là:



180 : 20 = 9 (toa xe)


Đáp số: 9 toa xe
Bài 3b


Nu mỗi toa xe chở đợc 30 tấn hàng thì
số toa xe là:


180 : 30 = 6 (toa xe)
Đs: 6 toa xe.
- Vài HS nêu.


- Hs lắng nghe. Ghi nhí.


<i><b>TiÕt 4. </b></i><b>Khoa häc</b>
<b>TiÕt kiƯm níc</b>
<b>a. mơc tiªu</b>


- Kể những việc nên làm và những việc không nên làm để tiết kiệm nớc.
- Hiểu đợc ý nghĩa của việc tiết kiệm nớc.


- Ln có ý thức tiết kiệm nớc và vận động tuyên truyền mọi ngời.
<b>b. chuẩn bị GV: Các hình trang 60, 61.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>c. tiến trình bài dạy</b>





<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


?/ Vì sao phải bảo vệ nguồn nớc?
?/ Cần làm gì để bảo vệ nguồn nớc ?
<b>III. Bi mi:</b>


1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
2. <i><b>H</b><b> ớng dẫn bài mới</b></i><b>.</b>


<b>a) Tại sao phải tiÕt kiƯm níc?</b>


- YC HS quan sát hình trang 60 thảo luận
theo cặp đôi trả lời câu hỏi:


?/ Nêu những việc nên làm và không nên
làm để tiết kiệm nớc.


- GV nhận xét, KL:


- Yêu cầu quan sát hình 7, 8 và trả lời câu
hỏi:


?/ Em có nhận xét gì về hình vẽ 2 bạn trai
trong hình 7 ?


?/ Theo em bạn nam ở hình 7a nên làm gì ?
Tại sao ?



?/ Em cã nhËn xét gì về hai bạn ở hình 8.
?/ Vì sao chóng ta ph¶i tiÕt kiƯm níc ?


- GV nhËn xÐt, KL: (Môc Bạn cần biết
trang 61)


<b>b). Cuộc thi đội tuyên truyền giỏi.</b>


- Yêu cầu vễ tranh theo nhóm với nội dung
tuyên truyền, cổ động mọi ngời cùng tiết
kiệm nớc.


- YC c¸c nhóm trình bày


- Gv cựng c lp nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>IV. Cng c.</b>


?/ Vì sao phải tiết kiệm nớc ?


?/ Nêu những việc cần làm thể hiện tiết
kiệm nớc/


<b>V. Dặn dò. </b>


- Dặn HS có ý thức tiết kiệm nớc và tuyên
truyền mọi ngời cùng thực hiện.


- Chuẩn bị bài sau.



- HS hát và chuẩn bị sách vở.


- 2 Hs lờn bng trả lời câu hỏi, lớp nhận
xét, đánh giá.




- Häc sinh nghe.


- HS thùc hiÖn YC


+ Nên làm: H1, H3, H5:Không để nớc
chảy tràn, chữa ngay ống nớc khi bị
hỏng, dùng nc. .


+ Không nên làm: H2, H4, H6: Để nớc
chảy tràn, xả nớc bừa bÃi. . . .


- HS quan sát, thảo luận và TLCH:


+ Mt bn ngi đợi mà khơng có nớc vì
bạn ở nhà bên cạnh xả vòi to hết mức.
+ Bạn ở H7a phải tiết kiệm nớc để ngời
khác có nớc dùng.


+ Bạn gái chờ nớc chảy đầy xô xách về vì
bạn nam nhà bên vặn vịi nớc vừa phải.
+ . Tiết kiệm nớc để ngời khác có nớc
dùng.



. TiÕt kiƯm níc lµ tiÕt kiƯm tiỊn của.
. Nớc sạch không phải tự nhiên mà có.
. TiÕt kiÖm nớc là góp phần b¶o vƯ
ngn níc.


- HS đọc SGK


- HS thảo luận tìm đề tài và thực hành v
theo nhúm.


- Các nhóm trình bày và giải thích ý tởng
của mình.


- Vài HS nối tiếp nhau trả lời.


- Hs l¾ng nghe. Ghi nhí.


<i><b>TiÕt 5. </b></i><b>Thể dục</b>


<b>Bài thể dục phát triển chung-trò chơI: thỏ nhảy</b>
<b>a. mơc tiªu</b>


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đúng luật trò chơi: Thỏ nhảy.


<b>b. chuẩn bị - GV: sách giáo khoa , đồng hồ thể thao, còi .</b>


- HS:dọn VS sân bãi , trang phục gon gàng theo quy định .
<b> c. tin trỡnh bi dy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mở đầu</b> 5 phót
1. NhËn líp, phỉ biÕn nhiƯm vơ


u cầu bài học
2. Khởi động:


- Học sinh chạy nhẹ nhàng từ
hàng dọc thành vòng tròn , thực
hiện các động tác xoay khớp cổ
tay , cổ chân , hông , vai , gối ,




2phót
3 phót


*
********
********
đội hình nhận lớp
đội hình khởi động
Cả lớp khi ng di s iu


khiển của cán sự


<b>Cơ bản</b> 18-20 phót


1 . Bµi thĨ dơc


- Ơn 8 động tác vơn



thở,tay,chân, lng- bụng, tồn
thân, thăng bằng và nhảy.
2. Trị chơi vận động
- Chơi trị chơi<i><b>: Thỏ nhảy</b></i>


3. Cđng cố: Ôn bài thể dục phát
triển chung.


8-10 phút


6-8 phút


2-3 phót


- HS «n theo tỉ.


- GV nhËn xÐt sưa sai cho h\s
- Cho các tổ thi đua biểu diễn




- GV nêu tên trò chơi hớng
dẫn cách chơi


- HS thực hiện chơi.


- Cả lớp tập lại toàn bài thể
dục phát triển chung.



<b> kÕt thóc.</b>


- Tập chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập
- Hớng dẫn học sinh tập luyện
ở nh


5-7 phút *


*********
*********


<b>Thứ ba, ngày 7 tháng 12 năm 2010</b>


<i><b>Tiết 1. </b></i><b>To¸n</b>


<b>Chia cho sè có hai chữ số (Trang 81)</b>
<b>a. mục tiêu</b>


- Bit đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số (chia hết,
chia có d).


- áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải tốn.
- HS có ý thc v tớch cc trong hc tp.


<b>b. chuẩn Bỵ GV: PhÐp tÝnh mÉu.</b>


HS: Bảng con, SGK, vở toán.
<b>c. tiến trình bài dạy </b>



<b> Hoạt động của GV </b> <b> Hoạt động của HS </b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>


II. KiÓm tra bài cũ:


- Gọi HS lên bảng làm bài tập 2b, 3b.
- GV chữa và cho điểm .


<b>III. Bài mới:</b>


1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
2. <i><b> íng dÉn bµi míi</b><b>H</b></i> <b>.</b>


a). Híng dÉn thùc hiƯn phÐp chia cho sè
<b>cã hai ch÷ sè:</b>


<i>a. PhÐp chia 672 : 21=?</i>


- GV viết phép chia 672 : 21 lên bảng.
- Y/C HS sử dụng tính chất một số chia
cho một tích. để tìm kết quả phép chia.


- HS hát và chuẩn bị sách vở.


- 2 HS lên bảng làm bài tập, lớp nhận
xét, sửa sai


- HS ghi bµi.


- HS thùc hiƯn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

?/ 672 : 21 b»ng bao nhiªu?


- Y/C: Dựa và cách đặt tính chia cho số có
một chữ số để đặt tính 672 : 21.


- GV võa híng dÉn HS võa viÕt nh SGK
672 21


63 32
42
42
0


VËy 672 : 21 = 32.


?/ PhÐp chia 672 : 21 lµ phÐp chia cã d hay
phÐp chia hÕt.


b) <i>PhÐp chia 779 : 18</i>


- GV viết phép chia <i>779 : 18</i> =? lên bảng.
- Y/C HS đặt tính và thực hiện.


- GV HD lại HS đặt tính và thực hiện tính
nh nội dung SGK.


779 18
72 43
59


54
0


VËy 779 : 18 = 43 (d 5).


?/ PhÐp chia 672 : 21 lµ phÐp chia hÕt hay
phÐp chia cã d.


?/ Trong các phép chia có số d, chúng ta
phải chú ý điều gì?


<i>c. Tập ớc lợng thơng</i>


- GV: Khi thực hiện các phép chia cho số
có 2 chữ số, để tính tốn nhanh, chúng ta
cn bit c lng thng.


- Gv nêu cách ớc lợng thơng:
- Viết lên bảng các phép chia sau:


75 : 23 ; 89 : 22 ; 68 : 21 ; ...
- Để ớc lợng thơng của các phép chia trên
đợc nhanh, chúng ta lấy hàng chục của
SBC chia cho hàng chục của SC.


- Y/C HS thực hành ớc lợng thơng của các
phép chia trên.


<i><b>3. Luyện tập, thực hành.</b></i>
<i>Bài 1: </i>



- Y/C HS tự đặt tính rồi tính.


- Y/C HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng
của bạn.


- GV chữa bài và cho điểm HS.


<i>Bài 2: </i>


- Gi 1 HS đọc đề bài
- YC HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, sửa sai


<b>NÕu cßn thêi gian cho HS làm bài 3</b>
Bài 3. *Tìm x


- YC HS làm bài cá nhân


- GV nhận xét, củng cố tìm thõa sè
cha biÕt.


= (672 : 3) : 7
= 224 : 7 = 32
+ 672 : 21 = 32.


- 1 HS lên bảngđặt tính, cả lớp làm vào
bảng con và nêu lại phép chia.


- Chia theo thø tự từ trái sang phải.



* 67 chia cho 21 c 3, viết 3.
3 nhân 1 bằng 3, viết 3.
3 nhân 2 bằng 6, viết 6.
67 trừ 63 bằng 4, viết 4.


* Hạ 2 đợc 42; 42 : 21 đợc 2 viết 2.
2 nhân 1 bằng 2, viết 2.


2 nh©n 2 b»ng 4, viÕt 4.
642 trõ 42 b»ng 0, viÕt 0.


+ Lµ phÐp chia hÕt v× sè d b»ng 0.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
bảng con và nêu lại phép chia.


- Chia theo thứ tự từ trái sang phải.


* 77 chia cho 18 c 4, vit 4.
4 nhân 8 bằng 32, viết 2, nhớ3.
4 nhân 1 bằng 4, viết 6.
77 trừ 72 bằng 5, viết 5.


* Hạ 9 đợc 59; 59 chia 18 đợc 3 viết 3.
3 nhân 8 bằng 24, viết 4, nhớ 2.
3 nhân 1 bằng 3, thêm 2, bằng 5, viết 5.
59 trừ 54 bằng 5, viết 5.


+ Lµ phÐp chia cã sè d b»ng 5.



+ Trong c¸c phÐp chia cã d, số d luôn
luôn nhỏ hơn số chia.


- HS nhẩm để tìm thơng sau đó kiểm tra
lại. VD: Nhẩm 7 chia 2 đợc 3, vậy 75
chia 23 đợc 3; 23 nhân 3 đợc 69, 75 trừ
69 bằng 6; vậy thơng cần tìm là 3.
- HS cả lớp theo dõi và nhận xét.


- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực
hiện một con tính. Cả lớp làm vào bảng
con, nhận xét, chốt kết quả đúng.


288 24 740 45
24 12 45 16
48 290
48 270
0 20


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào
vở, nhận xét, sửa sai


Bài giải


Số bộ bàn ghế mỗi phòng có là:
240 : 15 = 16 (bé)


Đáp số: 16 bộ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>IV. Củng cè.</b>


- GV cđng cè bµi, nhËn xÐt giê häc.
<b>V. Dặn dò. </b>


- Về nhà làm VBT. Chuẩn bị giê sau.


a) x 34 = 714


x = 714 : 34
x = 21


b) 846 x = 18


x = 846 : 18
x = 47
- HS l¾ng nghe. Ghi nhí.


<i><b>TiÕt 2</b></i><b>. Chính tả (Nghe - viết)</b>
<b>Cánh diỊu ti th¬</b>


<b>a. mục tiêu:- Nghe, viết chính xác, đẹp đoạn từ: Tuổi thơ của tơi... vì sao sớm trong </b>
bài “Cánh diều tuổi thơ”.


- Tìm đợc đúng, nhiều trị chơi, đồ chơi chứa tiếng đầu có âm đầu ch/tr


- Biết miêu tả một số trò chơi, đồ chơi một cách chân thật, sinh động để các bạn có thể
hình dung đợc đồ chơi hay trị chơi đó.



- Hs có ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp.
<b>b. chuẩn bị GV: Kẻ bảng bài 2.</b>


HS: SGK, vở chính tả, một đồ chơi chứa tiếng có âm đầu ch/tr.
<b>c. tiến trình bài dạy </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 1 hs đọc cho 3 hs viết bảng lớp.
- GV nxét, ghi điểm cho hs.


<b>III. Bµi mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>HD nghe, viết chính tả:</b></i>
<i>a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn:</i>


- Gi hs c đoạn văn.


?/ Cánh diều đẹp nh thế nào?


?/ C¸nh diỊu đem lại cho tuổi thơ niềm
vui sớng nh thế nào?


<i>b) HD viÕt tõ khã:</i>


- Y/c hs t×m tõ khã, dƠ lÉn vµ viÕt.


- GV nxÐt, sưa cho hs.


<i>c) ViÕt chÝnh t¶:</i>


- GV đọc mẫu bài viết 1 lần.
- Gv đọc cho hs viết bài.
- Đọc cho hs soát lỗi.


<i>d) ChÊm chữa bài:</i>


- Gv thu bài chấm, nxét.
<b>3. </b><i><b>HD làm bµi tËp</b></i><b>:</b>
Bµi 2a:


- Gọi hs đọc y/c của bài.


- Tổ chức 2 đội chơi: Tìm tên các đồ
chơi, trò chơi chứa tiếng có âm đầu
ch/tr


- GV nxét, kết luận lời giải đúng.
Bài 3a:


- Gọi hs đọc y/c.


- HS thực hiện theo nhóm 2. (Cầm đồ
chơi mình mang đến lớp tả hoặc giới
thiệu cho các bạn trong nhóm).


- YC vừa tả vừa làm ng tỏc cho cỏc


bn hiu.


- Gọi hs trình bày trớc líp
<b>IV. Cđng cè.</b>


- Gọi 1 hs kể lại tên các đồ chơi, trò
chơi mà em biết.


- GV nxét giờ học,


- Cả lớp hát, chuẩn bị sách vở.


- Hs viết bảng: sáng láng, sát sao, xum xuê,
xấu xí, sảng khoái, xanh xao...


- Hs ghi u bi vo vở
- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi.


+ C¸nh diỊu mềm mại nh cánh bớm.


+ Cỏnh diu lm cho cỏ bạn nhỏ hị hét, vui
sớng đến phát dại nhìn lên tri.


- Viết từ khó: mềm mại, vui sớng, phát dại,
trầm bổng...


- Hs lắng nghe.
- Hs viết bài vào vở.
- Soát lỗi chính tả.



- 1 HS c thnh ting, lp c thầm.
- HS làm bài dới hình thức trị chơi


ch tr


+ Chong chóng, chó bơng,
chó đi xe đạp, que chuyền.
+ Chọi dế, chọi cá, chọn gà,
thả chim, chơi chuyền...


+ Trèng Õch, trèng cơm, cầu
trợt...


+ Đánh trống, trèn t×m,
trång nơ- trång hoa, cắm
trại, bơi chải, trợt cầu...


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Hoạt động trong nhóm2.


- Gọi đại diện 3-5 HS trình bày trớc lớp
VD: Tả trị chơi: Tơi sẽ tả trị chơi nhảy ngựa cho các bạn
nghe. Để chơi, phải có ít nhất sau ngời mới vui: ba ngời bám
vào bụng nhau nối dài làm ngựa, ba ngời phải bám chắc vào
một gc cõy hay mt bc tng...


Tôi sẽ hớng dẫn các bạn thử chơi nhé...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>V. Dặn dò. </b>



- Về nhà luyện viết lại đoạn văn bài 3,


chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe, ghi nhớ
<b>Tiết 3. Âm nhạc</b>


<b>Hc hỏt : dành cho địa phơng</b>
<b>Tiết 4.</b><i><b> </b></i><b>Luyện từ và câu</b>


<b>Më réng vèn tõ: §å chơi - Trò chơi</b>
<b>a. mục tiêu</b>


- Bit tờn mt số đồ chơi, trò chơi của trẻ em (BT1, BT2).
- Phân biệt đợc những đồ chơi có lợi và đồ chơi có hại (BT3).


- Nêu đựoc vài từ ngữ tả tình cảm, thái độ của con ngời khi tham gia trò chơi(BT4).
<b>b. chuẩn bị - Giáo viên: -Tranh trang 147; 148 trong SGK, kẻ bảng bài 1,2.</b>
- Giấy khổ to và bút dạ.


.- Học sinh: Sách vở, đồ dùng mơn học.
c. tiến trình bài dạy


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b> II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu 3 học sinh đặt câu hỏi để thể
hiện: Thái độ khen, chê, sự khẳng định, phủ
định hoặc yêu cầu, mong muốn.



- NhËn xÐt vµ cho điểm.
<b>III. Bài mới:</b>


<b> 1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b> 2. </b><i><b>H</b><b> íng dÉn bµi míi</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>


<b>Bµi 1, 2</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Treo tranh yêu cầu học sinh quan sát nói
tên đồ chơi hoặc trũ chi trong tranh.


- Gọi phát biểu: chỉ vào tranh và giải thích.


Bài 3


- Gi hc sinh c yờu cu và nội dung.
- Yêu cầu hoạt động theo cặp nêu kết quả.
- Gv nhận xét, chốt ý đúng.


b) Trß chơi có ích và lợi ích của nó khi chơi


* Thả diều ( thú vị khỏe), Rớc đèn (vui), bày cỗ đêm
trung thu (vui, khéo tay), chơi búp bê (rèn tính chú đáo, dịu
dàng), nhảy dây (nhanh, khỏe), trồng nụ trồng hoa ( vui
khoẻ), trò chơi điện tử ( rèn trí thơng minh), xếp hình ( rèn chí
thơng minh), cắm trại ( rèn khéo tay và nhanh nhẹn), đu quay
( rèn sự mạnh dạn ), bịt mắt bắt dê ( vui, rèn chí thơng minh),
cầu trợt (khơng sợ độ cao), ném vòng cổ chai (tinh mắt, khéo


tay), tày hoả trên không (dũng cảm), đua mô tô trên sàn, cỡi
ngựa (lòng dũng cảm)


* <i><b>Chú ý: các trò chơi ấy, đồ chơi ấy</b></i>


- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 3 học sinh đặt câu.


- HS ghi bµi.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng, lp lm vo v, nhn
xột, sa sai


Tranh Đồ chơi Trò chơi
1


2
3


4
5
6


Diều


u s t, ốn ụng sao,
n giú


Dõy thong, búp bê, bộ


xếp hình nhà cửa, đồ
nấu bp.


Ti vi, vật liệu xây dựng
Dây thừng


Khăn bịt mắt.


Thả diều


Mỳa s tử, rớc đèn
Nhảy dây, cho
búp bê ăn, xếp
hỡnh nh ca, thi
cm.


Chơi điện tử, lắp
ghép hình.
Kéo co
Bịt mắt bắt dê


Bài 2. Bóng, cầu, cờ.
Chuyền, viên sỏi
Máy bay, mô tô. . . .


đá bóng, đá cầu,
cờ tớng. . .
Chơi chuyền, chi
ụ n quan



đua mô tô, máy
bay.


- 1 HS c thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS thực hiện YC


a)


Trò chơi bạn


trai thớch Trũ chi bn gỏi thớch Trị chơi cả trai,gái đều thích
đá bóng, ỏu


kiếm, bắn súng,
cờ tớng, lái
máy bay trên
không, lái m«
t«,..


búp bê, nhảy
dây, nhảy ngựa,
trồng nụ trồng
hoa, chơi
chuyền, chơi ơ
ăn quan, nhảy
lị cị, bày cỗ
đêm trung thu,





thả diều, rớc
đèn, trò chơi
điện tử, xếp
hình, cắm trại,
đu quay, bịt mắt
bắt dê, cầu trợt,




c) Tác hại của những đồ chơi, trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>nÕu ham ch¬i quá, quên ăn, quên ngủ,</b></i>
<i><b>quên học thì sẽ ảnh hởng tới sức khỏe và</b></i>
<i><b>học tập. Chơi điện tử hỏng mắt.</b></i>


Bài 4.


- Gọi Hs đọc YC


- YC HS nối tiếp nhau nêu các từ ngữ thể
hiện tình cảm thái độ của ngời khi tham gia
trò chơi và đặt câu với mỗi từ tìm đợc.


<b>IV. Cđng cè.</b>


- GV cđng cố bài. Nhận xét giờ học
<b>V. Dặn dò. </b>


- VỊ nhµ häc bµi , lµm bµi tËp vµo VBT,
chuẩn bị bài sau.



cho nhau bị thơng ), song cao su ( giết hại chim, phá hoạ
môi trờng, gây nguy hiểm nếu lỡ bắn vào ngời khác).


- 1 HS c thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS nối tiếp nhau nờu:


VD: say mê, hăng say, thú vị, hào hứng, ham thích,
đam mê, say sa.


* Em rt ho hng khi tham gia chơi bóng đá.
* Nam rất ham thích thả diu.


* Em gái em rất thích chơi đu quay


<b>-</b> * Nam rất say mê chơi điện tử.


- HS lắng nghe, ghi nhí


<b>ChiỊu</b><i><b>. </b></i><b>TiÕt 1.</b><i><b> </b></i><b>TiÕng Anh</b>
<b>TiÕt 2. MÜ thuËt</b>


<b>VÏ tranh: vÏ ch©n dung</b>


<i><b>TiÕt 3. </b></i><b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>a. mục tiêu</b>


- Kể lại đợc câu chuyện(đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của em hoặc những


con vật gần gũi với trẻ em.


- Lời kể chân thật, sinh động, giàu hình ảnh và sáng tạo. Biết nxét, đánh giá lời kể của
bạn theo các tiêu chí đã nêu.


- Hiểu nội dung ý nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể
<b>b. chuẩn bị - GV: Viết sẵn đè bài và gợi ý lên bảng.</b>


- HS: Su tầm những câu chuyện theo Yc đề bài.
<b>c. tiến trình bài dạy </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kim tra bi c:</b>


- Gọi 2 hs lên bảng kể lại câu chuyện Búp
bê của ai? bằng lời của búp bê.


- GV nxét, ghi điểm.
<b>III. Bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b> ớng dẫn bài mới</b><b>H</b></i> <b>.</b>


<b>a) Tỡm hiu bi:</b>
- Gi Hs c y/c.


?/ Đề bài YC kể chuyện gì?
?/ Nhân vật trong truyện là ai?



?/ Trao đổi với các bạn những điều gì?
- GV gạch chân những từ ngữ cần lu ý.
<b>b) Hớng dẫn kể chuyện.</b>


- YC HS kể tên những câu chuyện có nội
dung nh YC trên.


- HÃy giới thiệu câu chuyện mình kể cho
bạn nghe.


<b>c)KÓ trong nhãm:</b>


- Y/c hs kể chuyện và trao đổi với bạn về
tính cách nhân vật ý nghĩa truyện.


<b>d)KĨ tríc líp</b><i>:</i>


- Tỉ chøc cho hs thi kĨ.


- Khun khÝch hs hỏi lại bạn về tính cách
nhân vật, ý nghĩa truyện.


- Cả lớp hát, lấy sách vở môn học
- 2 Hs kĨ chun


Hs l¾ng nghe.


- Hs đọc y/c của bài.



<b>Đề bài: 1. Hãy kể một câu chuyện mà</b>
<b>em đã đ ợc nghe hay đ ợc đọc có nhân</b>
<b>vật là những đồ chơi của trẻ em hoặc</b>
<b>những con vật gần gũi với trẻ em.</b>
<b>2. Trao đổi với các bạn trong lớp về</b>
<b>tính cách của các nhân vật và ý nghĩa</b>
<b>câu chuyện</b>


- HS nèi tiÕp nhau kĨ.
- 2, 3 hs giíi thiÖu mÉu.


- 2 hs ngồi cùng bàn kể chuyện và trao
đổi...


- 5 - 7 hs thi kÓ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nxÐt, cho ®iĨm hs.
<b>IV. Cđng cè.</b>


<i><b>- </b></i>GV cđng cố bài. Nhận xét tiết học.
<b>V. Dặn dò. </b>


- DỈn hs vỊ nhà kể lại cho ngời thân
nghe và chuẩn bị bài tuần sau.


HS lắng nghe. Ghi nhớ.


<b>Thứ t, ngày 8 tháng 12 năm 2010</b>


<i><b>Tiết 1. </b></i><b>Tập đọc.</b>


<b>Tuổi ngựa</b>
<b>a. mc tiờu</b>


1. Đọc thành tiếng:


- c ỳng : nớu đá, lố, xơn xao..


- Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng; đọc đúng hịp thơ, bớc đầu biết đọc với giọng có
biểu cảm một khổ thơ trong bài.


2. §äc hiĨu:


- Từ ngữ : Tuổi ngựa, đại ngàn


- Nội dung: Cậu bé tuổi ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạm nhiều nơi nhng cậu rất yêu
mẹ, đi đâu cũng nhớ tìm đờng về với mẹ.


<b>b. chuẩn bị GV</b> : Tranh minh hoạ trong SGK, băng giấy viết sẵn đoạn cần luyện đọc
HS: Sách vở mụn hc


<b>c. tiến trình bài dạy </b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS đọc bài : “ Cánh diều tuổi
thơ” + trả lời câu hỏi



GV nhËn xÐt – ghi ®iĨm cho HS
<b>III. Bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>


<b>2. </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>


<b>a) Luyện đọc:</b>


- Gọi 1 HS khá đọc bài


- GV chia đoạn: bài chia làm 4 đoạn, mỗi
khổ thơ là một đoạn.


- Gi 4 HS c ni tip đoạn – GV kết
hợp sửa cách phát âm cho HS.


- Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2+
nêu chú giải


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV c mu ton bi.


<b>b) Tìm hiểu bài:</b>


- Yờu cu HS đọc khổ thơ 1 + trả lời câu
hỏi:


?/ Bạn nhỏ tuổi gì?



?/ Mẹ bảo tuổi ấy tính nết nh thế nào?
?/ Khổ thơ 1 nói lên điều g×?


- Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 2 và trả
lời câu hỏi:


?/ “<i>Ngùa con</i>”theo ngän giã rong chơi
những đâu?


- i ngn: Rng ln cú nhiu cõy to lõu
i


?/ Đi khắp nơi nhng Ngựa con vẫn nhớ
mẹ nh thế nào?


?/ Khổ thơ 2 kể lại chuyện gì?


- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 2 HS thực hiện yêu cầu


- HS ghi đầu bài vào vë


- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS đánh dấu từng đoạn


- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + nêu chú
giải SGK.



- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
+ Bạn nhỏ tuổi ngựa


+ Tuæi ngùa không chịu ở yên một chỗ,là
tuổi thích đi.


<b>ý1. Gii thiu bạn nhỏ tuổi ngựa..</b>
<b>-</b> HS đọc bài và trả lời câu hỏi


+ “ <i>Ngựa con</i>” rong chơi khắp nơi, qua
miền trung xanh ngắt, qua những cao
nguyên đất đỏ, qua những rừng đại ngàn
đến những triền núi đá.


+ Ngùa con vÉn nhớ mang về cho mẹ:
Ngọn gió của trăm miền.


<b>2. Kể lại chuyện Ngựa con rong chơi</b>
<b>khắp nơi cùng ngọn gió</b><i>..</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- YC HS đọc khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi:
?/ Điều gì hấp dẫn “ Ngựa con” trờn
nhng cỏnh ng hoa?


?/ Khổ thơ 3 tả cảnh gì?


- Yờu cu HS c kh th 4 v trả lời câu
hỏi:



?/ “ <i>Ngựa con</i>” đã nhắn nhủ với m iu
gỡ?


?/ Cậu bé yêu mẹ nh thế nào?
?/ Khổ thơ 4 nói gì?


?/ Nếu vẽ một bức tranh minh hoạ bài này
em sẽ vẽ nh thế nào?


?/ Nội dung chính của bài là gì?


- GV ghi ni dung lờn bảng
<b>c)Luyện đọc diễn cảm:</b>


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp cả bài thơ.


- GV hớng dẫn HS luyện đọc một đoạn
trong bài.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm và đọc
thuộc lịng bài thơ


- GV nhËn xÐt chung.
<b>IV. Cđng cè.</b>


<b>-</b> GV củng cố bài. Nhận xét giờ học
<b>V. Dặn dò. </b>



- Dặn HS về học thuộc bài thơ và chuẩn
bị bµi sau: “ KÐo co”


+ Trên những cánh đồng hoa: Màu sắc
trắng của loài hoa mơ, hơng thơm ngạt
ngào của hoa huệ, gió v nắng xơn xaồ
trên cánh đồng tràn ngập hoa cúc dại.
<b>3. Cảnh đẹp của đồng hoa mà </b><i><b>Ngựa con</b></i>


<b>rong ch¬i.</b>


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi


+ “ <i>Ngựa con</i>” nhắn nhủ với mẹ: tuổi con
là tuổi đi nhng mẹ đừng buồn, dù đi xa,
cách núi, cách rừng, cách biển con cũng
nhớ đờng tìm về với mẹ.


+ Cậu đi mn nơi nhng vẫn tìm đờng về
với mẹ.


<b>4. Tình cảm của Ngựa con đối với</b>“ ”
<b>mẹ</b><i>.</i>


- HS tù tr¶ lêi theo ý m×nh


<b>Nội dung: Bài thơ nói lên ớc mơ và trí </b>
<b>t-ởng tợng đầy lãng mạn của cậu bé tuổi</b>
<b>ngựa. Cậu thích bay nhảy nhng rất yêu</b>


<b>mẹ, đi đâu cũng tìm đờng về với mẹ. </b>
HS ghi vào vở – nhắc lại nội dung


- 4 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi cách
đọc.


- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp.


- 3,5 HS thi đọc diễn cảm và đọc thuộc
lịng bài thơ, cả lớp bình chọn bạn đọc hay
nhất và thuộc bài nhất.


- L¾ng nghe


- Hs đọc lại nội dung.
- Ghi nhớ


<i><b>TiÕt 2. </b></i><b>Toán</b>


<b>Chia cho số có hai chữ số </b><i>( tiêp theo. Trang 82).</i>


<b>a. mơc tiªu</b>


- Thực hiện đợc phép chia số có 4 chữ số cho só có hai chữ số (chia hết và chia có d).
- Rèn kĩ năng nhẩm ớc lợng thơng một cách chính xác.


- áp dụng để giải các bài tốn có liên quan.
<b>b. chuẩn bị GV: Phép tính mẫu.</b>



HS: B¶ng con, SGK, vë toán,
<b>c. tiến trình bài dạy </b>


<b> Hoạt động của GV </b> <b> Hoạt động của HS </b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>


II. KiĨm tra bµi cị:


- Gäi 2 HS lên bảng làm bài tập 3.
- GV chữa và cho điểm .


<b>III. Bài mới:</b>


1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
2. <i><b> ớng dẫn bài mới</b><b>H</b></i> <b>.</b>


<b>a. PhÐp chia 8192 : 64=?</b>


- GV viết phép chia <i>8192 : 64 </i> lên bảng.
- Y/C HS đặt tính v tớnh.


- HS hát và chuẩn bị sách vở.
-2 HS lên bảng làm bài tập 3.
- HS chữa bài.




- HS ghi bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nhận xét, sửa và hớng dẫn HS thực


hiện cách đặt tính và thực hiện tính nh nội
dung SGK.


?/PhÐp chia <i>8192 : 64 </i>lµ phÐp chia hÕt hay
phÐp chia cã d?


<b>b. Phép chia 1154 : 62=?</b>
- GV viết phép chia lên bảng.
- Y/C HS thực hiện đặt tính và tính.


- GV theo dõi HS làm bài nếu thấy HS làm
đúng cho HS nêu cách thực hiện tính của
mình trớc lớp, nếu sai GV sửa


- GV HD lại HS đặt tính và thực hiện tính
nh nội dung SGK.




?/PhÐp chia 1154 : 62 lµ phÐp chia hÕt hay
phÐp chia cã d?


?/ Trong c¸c phÐp chia có số d, chúng ta
phải chú ý điều gì?


<i><b>3. Luyện tập, thực hành.</b></i>
<i>Bài 1: </i>* Đặt tính rồi tính
- Y/C HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, sửa sai.



<i>Bài 3: </i>* Tìm x.
- Y/C HS tự lµm bµi.
- Gv nhËn xÐt, sưa sai


<b>Nếu cịn thời gian HD HS làm bài 2</b>
- Gọi HS đọc đề bài.


- YC HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, sửa sai
<b>IV. Cđng cè.</b>


- GV cđng cè bµi. NhËn xÐt giờ học.
<b>V. Dặn dò. </b>


- Về nhà làm bài 2, 3b. chuẩn bị bài sau


bảng con.


+ Là phép chia hết vì số d bằng 0.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
bảng con.


1154 62
- 62 18
534
- 496
38


- VËy 1154 : 62 = 18 (d 38).


+Lµ phÐp chia cã sè d b»ng 38.
+ Sè d lu«n lu«n nhỏ hơn số chia.
- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực
hiện một con tính. Cả líp lµm vµo VBT.
a) 4674: 82 = 57 b) 5781:47 = 123
2488:35 = 71(d3) 9146:72 =127(d 2)
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một
phần. Cả lớp làm vào vở, nhËn xÐt, söa
sai.


a) 75 x = 1800


x = 1800 : 75
x = 24


b) 1855 x = 35


x =1855: 35
x = 53
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở, nhận
xột, sa sai


Bài giải
Ta cã: 3500 : 12 = 291 t¸ (d 8)


Vậy đóng gói đợc nhiều nhất 291 tá bút chì và thừa ra 8
chiếc.


Đáp số: 291 tá; thừa 8 chiếc bút.



Hs l¾ng nghe. Ghi nhí.


<i><b>TiÕt 3</b></i><b>. Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp miêu tả đồ vật</b>
<b>a. mục tiêu</b>


- Nắm vững cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn miêu tả đồ vật và
trình tự miêu tả ; hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn,
sự xen kẽ của lời tả với lời kể (BT1).


- Lởp đợc dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp (BT2)
- Có ý thức rèn luyện ngơn ngữ trong viết văn.


<b>b. chuẩn bị GV: Kẻ bảng nội dung : Trình tự miêu tả chiéc xe đạp của chú T.</b>
HS: SGK, VBT.


c. tiến trình bài dạy


<b> Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<i><b> II. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
?/ Thế nào là văn miêu tả?


?/ Cấu tạo 1 bài văn miêu tả đồ vật nh thế
nào?


<b>III. Bµi míi:</b>



<i><b> 1. </b><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>


- Cả lớp hát, lấy sách vở môn học


- 2 Hs lờn bng tr li câu hỏi, lớp nhận
xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> 2. </b><b>H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i><b>.</b>
Bµi tËp 1:


- Gọi hs đọc y/c


- YC Hs đọc bài văn tả chiếc xe đạp của
chú T, thảo luận v tr li cõu hi :


a) ?/ Tìm phần mở bài, thân bài, kết bài.
Nêu tác dụng từng phần.




c) ?/Tác giả quan sát chiếc xe bằng những
giác quan nào?


b)?/ phn thân bài, chiếc xe đạp đợc
miêu tả theo trình tự, nh thế nào?


d) ?/T×m lêi kĨ xen lÉn lêi miêu tả trong
bài.



?/ Lời kể nói lên điều gì về tình cảm của
chú T với chiếc xe.


Bài tập 2:


- Gi hs đọc y/c của bài.


GV viết bảng đề bài, nhắc hs chú ý.
+ Tả chiếc áo em mặc đến lớp hôm nay.
+ Lập dàn ý cho bài văn dựa theo nội
dung ghi nhớ đã học.


<b>-</b> YC HS trao đổi và làm bài theo cặp.
<b>-</b> Gọi 3-5 HS trình bày trớc lớp.


- GV nxÐt, kÕt luËn chung.


<b>IV. Cñng cè.</b>


- Gäi hs nhắc lại nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b>V. Dặn dò. </b>


- Dặn hs về nhà hoàn chỉnh dàn ý bài văn
tả chiếc áo. Chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầmYC.
- 1 Hs đọc thành tiếng, lớp đọc thầm bài
văn “Chiếc xe đạp của chú T” suy nghĩ


và trả lời câu hỏi.


+ Mở bài: “<i>Trong làng tôi. . . . xe đạp của chú</i>”. Giới thiệu
chiếc xe đạp của chú T.


+ Thân bài: “<i>ở xóm vờn. . . Nó đá đó</i>”.
Tả chiếc xe và tình cảm của chú T với nó.


+ Kết bài: <i>Đám con nít. . . của mình</i>”. Niềm vui của đám
con nít và chú T bên chiếc xe.


+ Bằng mắt nhìn và bằng tai nghe.


+ T bao quát ->- Tả những bộ phận có
đặc điểm nổi bật -> Tình cảm của chú T
với chiếc xe.


+ Chó g¾n hai con bím. . . . Bao giê
dõng xe. . . chó ©u m gäi. . . chú dặn
bọn nhỏ. . . Chú thì hÃnh diƯn. . .


+ Nói lên tình cảm của chú T với chiếc
xe đạp: Chú yêu quý chiếc xe và rất hạnh
diện vì nó.


- Hs đọc đề bài: <i><b>Lập dàn ý tả chiếc áo</b></i>
<i><b>em mặc đến lớp hôm nay.</b></i>


- HS thực hiện yêu cầu.



VD: M bi: Chic ỏo em mặc đến lớp hôm nay là một
chiếc áo sơ mi đã cũ, em đã mặc đợc hơn 1 năm.


Th©n bài: - Tả bao quát chiếc áo (dáng kiểu, rộng, hẹp,
vải, màu...)


- Tả từng bộ phận (thân áo, tay áo, nẹp, khuy áo...)
Kết bài: Tình cảm của em với chiếc ¸o.


- áo đã cũ nhng em rất thích.


- Em cã cảm thấy nh mình lớn lên khi mặc áo.


- Nhắc lại nội dung.
- HS lắng nghe, ghi nhớ


<i><b>Tit 4. </b></i><b>o c</b>


<b>biết ơn thầy giáo cô giáo</b>
<b>a. mục tiêu</b>


- Biết ơn công lao của thầy, cô giáo .


- Nờu c nhng vic cn lm thể hiện sự biết ơn đối với thầy, cô giáo.
- Có ý thức, vâng lời và lễ phép với thầy, cơ giáo.


- BiÕt chµo hái, lƠ phÐp. BiÕt lµm gióp thầy cô một số công việc có thể và phê phán
những bạn có hành vi sai.


<b>b. chuẩn bị GV và HS : Su tầm một số bài thơ, câu chuyện, ca dao, tục ngữ về </b>


công ơn thầy , cô giáo.


<b>c. tiến trình bài dạy TiÕt 2:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


?/ V× sao phải kính trọng và biết ơn thầy
giáo, cô giáo ?


?/ Em cần làm gì để tỏ lịng biết ơn thy
giỏo , cụ giỏo?


<b>III. Bài mới:</b>


- HS hát và chuẩn bị sách vở.


- 2 HS lờn bng tr lời câu hỏi, lớp nhận
xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn bài mới</b></i><b>.</b>


<b>(1). Báo cáo kết quả su tầm (Bài tập 4,</b>
5 trang23 SGK)


- Y/c hs đọc những câu ca dao.



?/ Các câu ca dao tục ngữ đó khun ta
điều gì?


?/ Hãy kể lại một câu chuyện về thầy , cô
giáo mà em đợc nghe, đợc đọc


<b>(2). Thi kĨ chun</b><i><b> ( Bài tập 3)</b></i>


- Kể cho bạn nghe những câu chuyện hay
về những kỷ niệm khó quên về thầy cô
giáo?


?/ Em rút ra đợc điều gì từ những kỉ niệm
đó?


<b>(3). S¾m vai xử lý tình huống.</b>


- GV nêu 2 tình huống, YC HS sắm vai
xử lí tình huống.


TH1. Cụ giáo lớp em đang giảng bài thì
bị mệt ko thể tiếp tục, em sẽ làm gì?
TH2. Cơ giáo có con nhỏ, chồng cơ đi
cơng tác xa, em sẽ làm gì để giúp đỡ cô ?
- GV nhận xét, ghi điểm và tuyên dơng
các nhóm thể hiện tốt ...


<b>(4). Lµm bu thiÕp chóc mõng các thầy</b>
<b>cô giáo.</b>



- YC HS lm vic cỏc nhõn.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>IV. Cng c.</b>


?/ Vì sao phải kính trọng và biết ơn thày
cô giáo?


<b>V. Dặn dò. </b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- DỈn HS thùc hiƯn tèt phần thực hành,
chuẩn bị giờ sau.


- HS c. VD:


<b>.</b> Không thầy đố mày làm nên.


<b>.</b> Muốn sang thì bắc . chữ thì yêu lấy thầy.


<b>. </b> Dốt kia phải cậy lấy thÇy


- Phải biết kính trọng, u q thầy cơ giáo
vì thầy cô giáo đã dạy dỗ chúng ta nên
ng-ời...


- Hs lần lợt kể trớc lớp


- Hs t k trong nhóm sau đó kể trớc lớp.
+... Nhớ ơn thầy cơ giỏo c...



- HS nghe tình huống và sắm vai thể hiện
xử lý từng tình huống.


+ Bảo các bạn giữ trật tự, bảo bạn lớp trởng
xuống trạm y tế báo bác sỹ xoa dầu cho cô
giáo...


+ n thm gia ỡnh cụ, phân công nhau
đến giúp cô, trông em bé, quét nhà nhặt
rau...


- HS làm bài sau đó trình bày trớc lớp.
- Vài HS phát biểu.


HS l¾ng nghe, ghi nhí
<b>ChiỊu. TiÕt 3. Kĩ thuật</b>


<b>cắt, khâu, thêu sản phẩm tù chän</b>



<b>a. mơc tiªu</b>


- Đánh giá kiến thức kĩ năng cắt, khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn
của học sinh.


- HS có ý thức tích cực, tự giác, sáng tạo và an toàn trong lao động.
<b>b. chuẩn bị GV : Một số sản phẩm cắt , khâu , thêu.</b>
HS: Đồ dùng học tập.


c. tiến trình bài dạy



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
II. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS
<b>III. Bi mi:</b>


1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
2. <i><b>H</b><b> íng dÉn bµi míi</b></i><b>.</b>


(1). Ơn tập các bài đã học ở chơng I
?/Nêu các mũi khâu ,mũi thêu đã học.
?/Nêu quy trình của khâu thờng, khâu
đột tha..


- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- HS chuẩn bị đồ dùng.


+ Khâu thờng, khâu đột tha, thêu móc xích
- HS nối tiếp nhau nêu.


+ Quy tr×nh cđa khâu thờng


. Vch ng du


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

?/ Thế nào là thêu móc xích?
?/ Nêu cách thêu móc xích



(2). Thực hành cắt, khâu, thêu sản
<b>phẩm tự chọn.</b>


- GV cho HS quan sát một số sản phẩm,
giới thiệu ứng dụng của các mũi khâu,
thêu.


- YC HS thực hành, tự chọn và làm một
sản phẩm mình thích.


<b>IV. Củng cè.</b>


- GV cđng cè bµi, nhËn xÐt giê häc.
<b>V. Dặn dò. </b>


<b> - Về nhà thực hành tiếp. Chuẩn bÞ giê </b>
sau


khâu các mũi khâu cách đều nhaủơ hai mặt vải khâu liền
nhiều mũi mới rút chỉ


+ Quy trình khâu đột tha:


. Vạch đờng dấu


. Khâu đột tha theo đờng dấu khâu từ trái sang phải tạo ra
các mũi khâu cách đều nhau ở mặt phải, mặt trái mũi khâu
sau lấn 1/3 mũi khâu liền trớc


+ Thêu móc xích là cách thêu để tạo ra


những vịng chỉ móc nối tiếp nhaugiống
nh chuỗi móc xích


+ Thêu móc xích đợc thực hiện theo chiều
từ phải sang trái,khi thêu phải tạo vòng chỉ
qua đờng dấu.Vị trí xuống kim của mũi
thêu sau nằm trong mũi thêu trớc liền kề


<b>-</b> HS quan s¸t, nhËn xét.


- HS thực hành.


- HS lắng nghe, ghi nhớ


<b>Tiết </b><i><b>4. </b></i><b>LÞch sư</b>


<b>Nhà trần và việc đắp đê</b>
<b>a. mục tiêu</b>


- Nêu đợc một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất nông nghiệp: Nhà
trần rất coi trọng việc đắp đê phòng lũ lụt: Lập Hà đêm huong sứ; năm 1248 nhân dân cả
nớc đợc lệnh mở rộng việc đắp đêm huong từ đầu nguồn các con sông lớn cho đến biển;
khi có lũ lụt, tất cả mọi ngời phải tham gia đắp đêm huong; các vua Trần cũng có khi tự
mình trơng coi việc đắp đê.


- Do có hệ thống đê điều tốt nên nền kinh tế dới thời nhà Trần phát triển nhân dân no
ấm.


- Bảo vệ và phòng chống bÃo lũ ngày nay là truyền thống của nhân dân ta từ thời nhà
Trần.



<b>b. chuẩn bị GV : Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa . Bản đồ Việt Nam .</b>
HS: SGK,


<b>c. tiến trình bài dạy </b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
II. Kiểm tra bài cũ:


?/ Nêu hoàn cảnh ra đời của Nhà Trần.
?/ Nhà Trần đã làm những gì để xây dựng
đất nớc?


- NhËn xÐt viƯc häc bµi ë nhµ
<b>III. Bµi míi:</b>


1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn bài mới</b></i><b>.</b>


(1). Điều kiện nớc ta và truyền thèng
<b>chèng lị lơt cđa nh©n d©n ta .</b>


- YC HS đọc SGK và TL câu hỏi :


?/ NghÒ chÝnh của nhân dân dới thời Trần
là gì ?


?/ Sụng ngòi nớc ta nh thế nào ? hãy chỉ


trên bn vi con sụng ln .


?/ Sông ngòi nớc ta có thuận lợi và khó


- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi


- HS ghi đầu bài vào vở.


- HS c.


+ Dới thời Trần nghề chính của nhân dân
ta là nông nghiệp là chut yếu .


+ Hệ thống sông ngòi nớc ta chằng chịt có
nhiều con sông lớn nh sông Hồng , sông
Đuống , sông MÃ , sông Cả ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

khăn gì cho sản xuÊt ?


* GV: Chỉ trên bản đồ và giới thiệu ĐK
thuận lợi và khó khăn của hệ thống sơng
ngũi VN .


?/ Em có biết câu chuyện nào kể vỊ viƯc
ND ta chèng lị lơt ?


<b>(2). Nhà Trần tổ chức đắp đê chống lụt</b>
- Đọc SGK và thảo luận nhóm đơi .



?/ Nhà Trần đã tổ chức đắp đê chống lụt
nh thế nào?


<b>(3). Kết quả công việc đắp đê của nhà </b>
<b>Trần .</b>


?/ Nhà Trần đã thu đợc kết quả nh thế nào
trong việc đắp đê ?


?/ Hệ thống đê điều đợc hình thành nh vậy
đã giúp gì cho cuộc sống ND ?


* GV : Dới thời Trần Hệ thống đê điều đợc hình thành
dọc sông Hồng và con sông lớn khác ở đồng bằng Bắc Bộ
và Trung Bộ .


Hệ thống đê điều đợc hình thành đã góp phần làm cho
nông nghiệp phát triển , đời sống nhân dân đời đời ấm
no .Việc đắp đê cũng làm cho ND ta thêm đồn kết .


<b>(4). Liªn hƯ thùc tÕ </b>


?/ Địa phơng em có con sơng gì ? Mọi
ng-ời đã phòng chống lũ bão nh thế nào?
* Tổng kết : Việc đắp đê đã trở thành
truyền thống của ND ta song hệ thống đê
điều đã kiên cố nh vậy nhng bão lũ vẫn
th-ờng xuyên xảy ra .Vậy muốn hạn chế lũ
lụt, chúng ta cần phải làm gì?



<b>IV. Cđng cè.</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ cuối bài .
<b>V. Dặn dị. </b>


- VỊ nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


nc cho vic cy trồng nh thờng xuyên tạo
ra lũ lụt làm ảnh hởng đến mùa màng và
cuộc sống của nhân dân .


- HS lắng nghe


+ Sơn Tinh , Thuỷ Tinh ...


- HS Đọc SGK và thảo luận nhóm đơi .
+ Những việc mà nhà Trần đã làm để
phòng chống lũ bão là :


<b>.</b> Nhà Trần đã đặt thêm chức Hà Đê Sứ để trông coi việc đê
điều .


<b>. </b>Mọi ngời đều phải tham gia đắp đe.


<b>.</b> Con trai từ 18 tuổi trửo lên phải dành một số ngày tham
gia đắp đe(hàng năm).


<b>.</b> Có lúc vua Trần cũng tự mình trơng nom việc đắp đê.


+ Hệ thống đê điều đợc hình thành dọc


sơng Hồng và con sông lớn khác ở đồng
bằng Bắc Bộ và Trung Bộ .


+ Hệ thống đê điều đợc hình thành đã góp
phần làm cho nơng nghiệp phát triển , đời
sống nhân dân đời đời ấm no .


- HS l¾ng nghe.
- HS liªn hƯ thùc tÕ


+. Khơng đợc chặt phá rừng . Đắp đê , bảo
vệ đê thờng xuyên.


. Đảng và nhà nớc ta đã có chủ trơng đặc
biệt cho việc bảo vệ đê nh trồng cỏ ven
đê .


<b>-</b> HS đọc ghi nhớ.
- HS lắng nghe, ghi nhớ
<b>Thứ năm, ngày 9 tháng 12 năm 2010</b>


<b>TiÕt 1. To¸n</b>


<b>lun tËp(Trang 83)</b>
<b>a. mơc tiªu</b>


- Thực hiện đợc phép chia số có 3, 4 chữ số cho số có 2 chữ số. (Chia hết và chia có d)
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số.


- áp dụng để tính giá trị của biểu thức và giải các bài tốn có lời văn.


<b>b. chuẩn bị HS: Bảng con, SGK vở tốn.</b>


<b>c. tiÕn tr×nh bài dạy </b>


<b> Hot động của GV</b> <b> Hoạt động của HS </b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>


II. KiÓm tra bài cũ:


- Gọi HS lên bảng làm bài tập 2, 3b.
- GV chữa và cho điểm .


<b>III. Bài mới:</b>


1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
2. <i><b>H</b><b> ớng dẫn luyện tập</b></i><b>.</b>


<i>Bài 1: </i>* Đặt tính rồi tính.
- Y/C HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


- HS hát và chuẩn bị sách vở.


- 2 HS lên bảng làm bài tập 2 và 3b.
- HS chữa bài.



- HS ghi bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Bài 2: </i>* Tính giá trị cđa biĨu thøc.


- Y/C HS tù lµm bµi.


- Gv nhËn xÐt, sưa sai, cđng cè thø tù thùc
hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong biĨu thøc.


<b>Nếu cịn thời gian cho HS làm bài 3</b>
Bài 3. – Gọi HS c bi.


<b>-</b> YC HS làm bài cá nhân
<b>-</b> GV nhËn xÐt, sưa sai


<b>IV. Cđng cè.</b>


- GV cđng cè bài, nhận xét giờ học.
<b>V. Dặn dò. </b>


- Về nhà làm VBT, chuẩn bị bài sau.


con.


855 45 579 36 9009 33 927 39
45 19 36 16 66 27 78 23
405 219 240 147
405 216 231 117
0 3 9 30
- 4 HS nèi tiÕp nhau lªn bảng, lớp làm
vào vở, nhận xét, sửa sai


<b>a).</b> 4237 18 –
34578



= 76266 - 34578
= 41668


b<b>) </b> 46857 + 3444 : 28
= 46857 + 123


= 46980


8064 : 64 37
= 126 37 = 4662


<b>.</b> 601759 - 1988 : 14
= 601759 – 142 =
601617


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở, nhận
xét, sửa sai


Bài giải
Số nan hoa cần để lắp một xe là:
36 2 = 72 (nan hoa)
Ta có: 5260 : 72 = 73 (d 4)


Vậy 5260 lắp đợc nhiều nhất 73 chiếc xe đạp
và thừa ra 4 nan hoa.


Đáp số: 73 chiếc xe đạp;
thừa 4 nan hoa



- HS l¾ng nghe, ghi nhí
<b>TiÕt 2.</b><i><b> </b></i><b>Luyện từ và câu</b>


<b>Gi phép lịch sự khi đặt câu hỏi</b>
<b>a. mục tiêu</b>


<b> - Nắm đợc phép lịch sự khi hỏi chuỵên ngời khác: Biết tha gửi, xng hô phù hợp với quan</b>
hệ giữa mình và ngời đợc hỏi; tránh những câu hỏi tị mò hoặc làm phiền lòng ngời khác
(ND ghi nhớ)


- Nhận biết đợc quan hệ giữa các nhân vật, tính cách của nhân vật qua lời đối đáp(BT1,
BT2 mục III).


- HS cã ý thøc rÌn lun thêng xuyªn trong giao tiếp.


<b>b. chuẩn bị GV: Viết sẵn bài 1 phần nhận xét lên bảng.</b>
HS: SGK VBT.


<b>c. tiến trình bài dạy </b>


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>


<b> II. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b> - Gọi 2 học sinh đặt câu có từ ngữ miêu tả </b>
tình cảm, thái độ, của con ngời khi tham
gia trò chi.



<b>III. Bài mới:</b>


<b> 1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b> 2. </b><i><b> ớng dẫn bài mới</b><b>H</b></i> <b>.</b>


<b> a) Phần nhËn xÐt.</b>
Bµi 1


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung.
- YC HS gạch chân câu hỏi và từ ngữ thể
hiện thái độ lễ phép của ngời con vào VBT
ri nờu ming kt qu.


- Giáo viên viết câu hỏi lên bảng.
- Kết luận: ( ý 1 phần ghi nhớ)
Bài 2


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung.


- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 2 học sinh trả lời.


- HS ghi bài.


- 1 HS c thnh ting, lớp đọc thầm.
- Học sinh cùng bàn trao đổi, gạch chân
từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép.


+ C©u hỏi: <i><b>Mẹ ơi, con tuổi gì?</b></i>



+ Lời gọi: Mẹ ơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi đặt câu hỏi.


- GV nhận xét , đánh giá
Bài 3


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


?/ Theo em, để giữ lịch sự, cần tránh những
câu hỏi có nội dung nh thế nào ?


?/ LÊy vÝ dơ về những câu mà ta không nên
hỏi ?


- Kết luận ( ý 2 phÇn ghi nhí)
<b>b) Ghi nhí</b>


<b>c) Lun tËp</b>


Bài 1. - Gọi HS đọc YC và nội dung.
- YC HS trao đổi và thảo luận theo nhóm.
- GV nhận xét, sửa sai.


?/ Qua cách hỏi đáp ta biết đợc điều gì về
nhân vật ?


GVKL: Ngời ta có thể đánh giá tính cách, lối sống. Do
vậy, khi nói ln có ý thức giữ phép lịch sự đối với mình
đang nói.



Bµi 2


- Gi c yờu cu v ni dung.


- Yêu cầu tìm câu hỏi trong truyện dùng
bút chì gạch chân trong SGK


- Có 3 câu hỏi các bạn tự hỏi nhau. 1 câu
hỏi các bạn hỏi cụ già. Câu các bạn hỏi cụ
già có thích hợp hơn câu hỏi mà các bạn tự
hỏi nhau không ? vì sao ?


+ Nu chuyn những câu hỏi các bạn hỏi
nhau đẻ hỏi cụ gìa thì hỏi nh thế nào?
GVKL: Khi hỏi khơng phải cứ tha gửi là lịch sự mà các
em luôn phải tránh những câu hỏi thiếu tế nhị, tò mò, làm
phiền lịng ngời khác.


<b>IV. Cđng cè.</b>


<b> ?/ Làm thế nào để giữ phép lịch sự khi hỏi</b>
chuyện ngời khác ?


- NhËn xét tiết học.
<b>V. Dặn dò. </b>


- Dăn HS luôn có ý thức lịch sự khi nói,
hỏi ngời khác.



- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


a) Với cô giáo hoặc thầy giáo em:


* Tha cô, cô có thích mặc áo dài không ạ ?


* Tha thy, nhng lỳc nhàn rỗi, thầy thích xem phim, đọc
báo hay nghe ca nhạc ạ ?


b) Víi b¹n em:


* Bạn có thích mặc quần áo đồng phục khơng ?
* Cậu ơi ! có thích chơi điện tử khơng ?


- 1 học sinh đọc to phn yờu cu.


+ Làm phiền lòng ngời khác, gây cho
ng-ơi khác sự buồn chán


+VD: <b>.</b> Cậu không có áo mới hay sao mà toàn mặc áo
cũ quá vậy ?


<b>.</b> Tha b¸c sao b¸c hay sang nhà cháu mợn nồi thế ạ ?


- Đọc phÇn 2 ghi nhí.


- Hs nối tiếp nhau đọc ghi nhớ.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS thc hin YC.



ĐA: a) Quan hệ giữa hai nhân vật là quan hệ thầy trò:
* Thầy Rơ-nê hỏi Lu-i rất ân cần, trìu mến,
chứng tỏ thầy rât yêu trò.


* Lu-i pa-xt trả lời thầy rất lễ phép cho thấy cậu
là một đứa trẻ ngoan biết kính trọng thầy giáo.


b) Quan hệ giữa hai nhân vật là quan hệ thù địch: Tên sĩ
quan phát xít cớp nớc và cậu bé yêu nớc.


*Tên sĩ quan phát xít hỏi rất hách dịch, xấc xợc, hăn
gọi cậu bé là th»ng nhãc, mµy.


*CËu bÐ trả lời trống không vì cậu yêu nớc, cậu căm
ghét khinh bỉ tên xâm lợc.


+ Bit đợc tính cách, mối quan hệ của
nhân vật.


- HS l¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS thảo luận và làm theo nhóm đơi.


* Chun gì xảy ra với ông cụ thế nhỉ ?
* Chắc là cụ bị ốm ?


* Hay c ỏnh mt cỏi gỡ ?



* Tha cụ, chúng cháu có thể giúp gì cụ không ạ ?


+ Cõu cỏc bn nh hi c già là câu hỏi
phù hợp. Thân thiện thái độ tế nhị, thơng
cảm, sẵn lịng giúp đỡ cụ già của các bạn.
+ Những câu hỏi mà các bạn tự hỏi nhau
mà hỏi cụ già thì cha thật tế nhị, hơi tị
mị.


+ . Tha cụ, có chuyện gì xảy ra víi cơ
thÕ?


<b>. Tha cụ, cụ đánh mất gì ạ?</b>
<b>. Tha cụ, cụ bị ốm hay sao ạ?</b>


- Vài HS đọc lại ghi nhớ.


- Hs l¾ng nghe. Ghi nhí.




<b>TiÕt 3. TiÕng Anh</b>
<b>TiÕt 4.</b><i><b> </b></i><b>Khoa häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>a. môc tiªu</b>


<b> - Tự làm thí nghiệm để nhận biết xung quanh mọi vật và chỗ rỗng bên trong vật đều có</b>
khơng khí


- Có lịng ham mê khoa học, tự làm một số thí nghiệm đơn giản.


<b>b. chuẩn bị GV: Các hình trang 62, 63 SGK.</b>


HS: Nhóm: Hai túi ni lông to, dây chun, kim băng, chậu nớc, chai
không, một miếng bọt biển hay một viên gạch hoặc một cục đất khơ.


<b>c. tiến trình bài dạy </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>


II. KiĨm tra bµi cị:


?/ Vì sao chúng ta phải tiết kiệm nớc?
?/ Chúng ta nên làm gì và khơng nên làm
gì để tiết kiệm nớc ?


<b>III. Bµi míi:</b>


1. <i><b>Giíi thiƯu bµi. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn bài mới</b></i><b>.</b>


<b>(1) Không khÝ cã ë xung quanh ta. </b>


- Cho 2-3 häc sinh cÇm tói ni l«ng më
réng miƯng tói ch¹y däc, ngang lớp rồi
dùng dây chun buộc chặt miệng tói.


- Yêu cầu quan sát túi đã buộc và trả lời:
?/ Em có nhận xét gì về những chiếc túi
này ?



?/ Cái gì làm cho túi ni lơng căng phồng ?
?/ Điều đó chứng tỏ xung quanh ta có gì ?
(2). Khơng khí có ở xung quanh mọi vật.
- Chia học sinh làm 6 nhóm. Hai nhóm
làm 1 thí nghiệm nh sách giáo khoa.


- Gọi 2 học sinh đọc thí nghiệm trớc lớp.
* Thí nghiệm 1:


+ Hiện tợng: Khi dùng kim châm thủng túi ni lơng thì túi
dần xẹp xuống…để tay lên lỗ thủng ta thấy mát nh có gió
nhẹ.


+ Kết luận: Khơng khí có ở trong túi ni lơng đã buộc chặt
khi chạy.


* ThÝ nghiƯm 2:


+ HiƯn tỵng: Khi më nót chai ra ta thÊy cã bong bãng níc
nỉi lên mặt nớc.


+ Kết luận: Không khí có ở trong chai rỗng.


* Thí nghiệm 3:


+ Hin tợng: Nhúng miếng bọt biển (hòn gạch, cục đất)
xuống nớc ta thấy nổi lên mặt nớc những bong bóng rất nhỏ
chui từ khe nhỏ trong miếng bọt biển (hòn gạch, cục đất).
+ Kết luận: Khơng khí có ở trong khe của bọt biển (hịn
gạch, cục đất)



?/ Ba thí nghiệm trên cho em biết điều gì ?
GVKL: Xung quanh mọi vật, mọi chỗ
<b>rỗng bên trong vật đều có khơng khí.</b>
- Theo hình 5 trang 63: Giải thích khơng
khí có ở khắp mọi nơi, lớp khơng khí bao
quanh trái đất gọi là khí quyển.


- Gọi học sinh nhắc lại định nghĩa của khí
quyển.


<b>(3). Cuéc thi: Em lµm thÝ nghiƯm.</b>


- u cầu các tổ thảo luận để tìm ra trong
thực tế cịn có những ví dụ nào chứng tỏ
khơng khí có ở xung quanh ta; khơng khí
có trong những chỗ rỗng của mọi vật. Mơ
tả thớ nghim ú bng li.


- HS hát và chuẩn bị sách vở.
<b>-</b> 2-3 học sinh trả lời.


- HS ghi đầu bài vào vở.


- 2-3 học sinh thực hiện, cả lớp theo dõi.
<b>-</b> Quan sát và trả lời.


<b></b>


-+ Tỳi ni lông phồng to lên nh đựng gỡ


bờn trong.


+ Không khí tràn vào miệng túi và khi ta
buộc vào nó phồng lên.


+ Có không khí.


- TiÕn hµnh lµm thí nghiệm và trình bày
trớc lớp.


- Cả líp quan s¸t và ghi kết quả thÝ
nghiƯm.


+ Khơng khí ở trong mọi vật: Túi ni lơng,
chai rỗng, bọt biển (hịn gch, t khụ).


- Quan sát, lắng nghe.
- 2 học sinh nhắc lại.


<b>-</b> Tho lun, c đại diện trình bày.
Ví dụ: + Khi rót nớc vào chai, ta thấy ở miệng chai nổi
lên những bọt khí. Điều đó chứng tỏ khơng khí có ở trong
chai rỗng.


+ Khi thổi hơi vào quả bóng, quả bóng căng phồng lên.
Điều đó chứng tỏ khơng khí có ở trong quả bóng.


+ Khi dùng sách quạt ta thấy hơi mát ở mặt. Điều đó
chứng tỏ khơng khí có ở xung quanh ta.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>IV. Cñng cè.</b>


- GV KL, gọi HS đọc mục bạn cần biết.
<b>V. Dặn dị. </b>


- VỊ nhµ học bài, chuẩn bị ba quả bóng
bay với những hình dạng khác nhau.


bút. Điều đó chứng tỏ…


+ Khi ta bịt một đầu của bơm tiêm và cho xi lanh vào ta
thấy nặng. Điều đó chứng tỏ khơng khí có ở trong bơm
tiêm.


- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS lắng nghe, ghi nhớ
<b>Thứ sáu, ngày 10 tháng 12 năm 2010</b>


<i><b>TiÕt 1. </b></i><b>To¸n.</b>


<b>Chia cho sè cã hai chữ số(</b><i>Tiếp theo) (Trang 83<b>)</b></i>
<b>a. mục tiêu</b>


- Thc hin đợc phép chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số ( Chia hết và chia có d)
- Hs có ý thức tích cực, tự giác và làm đúng các bài tập.


<b>b. chuÈn bÞ GV: PhÐp tÝnh mÉu.</b>


HS: Bảng con, SGK, vở toán.
c. tiến trình bài dạy



<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chc</b>
<b>II. Kim tra bi c:</b>


<i><b> - </b></i>Gọi hs lên bảng chữa bài 2b, và bài 3.
- GV nhận xét, sửa sai.


<b>III. Bài mới:</b>


1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
2. <i><b>H</b><b> íng dÉn bµi míi</b></i><b>.</b>


<i>*VÝ dơ 1: </i>GV nêu phép tính: 10105:43=?
- YC HS tự tìm cách làm


- Gọi 1 hs lên bảng , lớp làm bảng con.
- GV nhận xét, cho hs nêu cách thực hiện.


?/ Vậy 10105:43=?


?/ Đây là phép chia có d hay kh«ng d?


<i>*VÝ dơ 2:</i> 26345: 35 = ?
- Híng dÉn t¬ng tù vÝ dơ 1.
T¬ng tù VD 1.


?/ VËy 26345:35=?



?/ Đây là phép chia có d hay không d?
Lu ý HS : . Không đặt phép trừ trực tiếp mà
trừ nhẩm chỉ ghi số d vào phép chia.


. Quy tr×nh thùc hiƯn phÐp chia : Chia- trừ
nhẩm - ghi số d - hạ từng chữ sè cña SBC-
chia tiÕp. . .


NhËn xÐt KL: Chia sè cã 5 ch÷ sè cho sè cã
2 chữ số tơng tự chia số có 3, 4 chữ số cho
số có 2 chữ số.


<i><b>3.Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1 * Đặt tính rồi tính</b>
- YC HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, sửa sai


- HS hát và chuẩn bị sách vở.


<b>1</b> 2 HS lờn bng thc hin YC, lp
nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>-</b> HS ghi bài.


- Tự tìm cách thực hiện
- 1 hs lên bảng


- Nêu cách thùc hiÖn (Nh SGK)
10105 43



150


<b>1</b> 235


00


+ 10105 :43=235


+ Phép chia không d vì sè d b»ng 0.
26345 35


184


<b>1</b> 752


25


+ Vëy 26345 :35=752(d25)
+ Cã d, sè d lµ 25.


- 4 HS nèi tiếp nhau lên bảng, lớp làm
bảng con, nhận xét, söa sai.


<b> 23576 56 31628 48</b>
117 282
<b> 056 421 428 658</b>
<b> 00 44</b>
<b>18510 15 42546 37</b>
<b> 35 055</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

NÕu<b> còn thời gian HD HS làm bài 2</b>
Bài 2.


- Gi HS c YC.


- YC HS làm bài cá nhâ.
- Gv nhËn xÐt, sưa sai.
<b>IV. Cđng cè.</b>


<b>-</b> GV cđng cè bài, nhận xét giờ học.
<b>V. Dặn dò. </b>


- Về nhà làm VBT, chuẩn bị bài sau.


<b> 060 366</b>
<b> 00 33</b>


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
<b> - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở, nhận </b>
xét, sửa sai


<b>Giải</b>
Đổi 1 giờ 15 phút= 75 phút
38 km 400 m = 38 400m


Trung bình mỗi phút ngời đó đi đợc là:
384000:75 = 512(m)


Đáp số : 512 mét


<b>- HS lắng nghe, ghi nhớ </b>


<b>Tiết 2.</b><i><b> </b></i><b> Tập làm văn</b>
<b>Quan sát đồ vật</b>
<b>a. mục tiêu</b>


- Hs biết quan sát đồ vật theo 1 trình tự hợp lý, bằng nhiều cách khác nhau (mắt nhìn,
tai nghe, tay sờ...); phát hiện đợc đặc điểm riêng phân biệt đồ vật đó với những đồ vật
khác (ND ghi nhớ).


- Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi em đã chọn (mục III).
- HS có ý thức trau dồi ngơn ngữ và có ý thức viết văn.


<b>b. chuẩn bị </b>– GV: Mẫu một dàn ý tả đồ chơi.
- HS: Sách vở môn học và một đồ chơi.
c. tiến trình bài dạy


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi hs đọc dàn ý của bài vn t chic
ỏo.


- GV nxét, cho điểm.
<b>III. Bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn bài míi</b></i><b>.</b>



<b>a) PhÇn nhËn xÐt.</b>


Bài 1. – Gọi HS đọc YC


- Gọi HS đọc các gợi ý trong SGK
- Y/c hs giới thiệu đồ chơi của mình
quan sát và viết theo gọi ý trong SGK.
- Gọi HS trình bày kết quả quan sát.
- GV nxét chung.


<i><b>Bài 2(HSG):</b></i> ?/Khi quan sát đồ vật cần
chú ý những gì?


- GV nxÐt, kÕt ln ý chÝnh rót ra ghi
nhí.


<b>b). Ghi nhí </b>


- Gọi 2, 3 hs đọc nội dung cần ghi nhớ.
<b>c). Luyện tập</b>


Bài1 * Gọi HS đọc YC của bài.


?/ Dàn ý một bài văn tả đồ vật gồm
mấy phn?


- Gọi hs nêu miệng và nx bài của bạn


<i><b>HSG </b></i>: nêu mẫu dàn bài



- HS hỏt và chuẩn bị sách vở.
- 2 Hs đọc.


- HS ghi bµi.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Hs đọc thầm y/c và gợi ý trong sgk...
- Nối tiếp nhau giới thiệu đồ chơi
- Quan sát và viết bài.


- Hs trình bày kết quả quan sát của mình.
+ Phải quan sát theo trình tự hợp lý bằng
nhiều cách khác nhau - từ bao quát đến các
bộ phận.


- Qu¸t s¸t b»ng nhiỊu gi¸c quan: m¾t, tai,
tay...


- Tìm ra những đặc điểm riêng, phân biệt đồ
vật này với những đồ vật khác, nhất là những
đồ vật cùng loại.


- hs đọc ghi nhớ.


- 1 Hs đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS nhắc lại dàn ý chung


- Hs làm bài vào vở hoặc VBT.
- Hs tiếp nối đọc dàn ý đã lập.


VD: Dàn ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV nxét, bình chọn bạn lập đợc dàn ý
tốt nhất.


<b>IV. Cñng cè.</b>


?/ Khi quan sát đồ vật cần chú ý gì?
<b>V. Dặn dị. </b>


- VỊ nhµ lËp dµn ý chi tiÕt, chn bị
giờ sau.


<i><b>Thân bài</b></i>: - Gấu bông không to, là gấu ngồi, dáng ngời tròn,
hay tay chắp thu lu trớc ngực...


- Bộ lông màu nâu pha mấy mảng hồng nhạt ở tại, mõm, hai
bàn chân... hai mắt đen láy trông nh mắt thật...


<i><b> Kết luận</b></i>: Em rất yêu gấu bông, ôm chó gÊu nh mét cơc b«ng
lín, em thÊy rÊt dƠ chịu.


-Vài HS nhắc lại ghi nhớ.
- Hs lắng nghe. Ghi nhớ.


<i><b>Tiết 3. </b></i><b>Địa lí</b>


<b>Hot động sản xuất của ngời dân ở đồng bằng bắc bộ </b>
(Tiếp theo)



<b>a. mơc tiªu</b>


- HS biết đồng bằng Bắc Bộ có hàng trăm nghề thủ công truyền thống: dệt lụa, sản
xuất đồ gốm, chiếu cói, chạm bạc, đồ gỗ, . . . .


- HS dựa vào tranh ảnh mô tả cảnh chợ phiên.
<b>b. chuÈn bÞ </b>


GV và HS: Su tầm tranh,ảnh về nghề thủ công, chợ phiên ở vùng đồng bằng Bắc Bộ
c. tiến trình bài dạy


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
II. Kiểm tra bài cũ:


+ Nêu một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt
động trồng trọt và chăn nuôi của ngời
dân ở đồng bằng Bắc Bộ.


+ Kể tên một số vật ni và cây trồng
chính ở đồng bằng Bắc B.


<b>III. Bài mới:</b>


1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
2. <i><b>H</b><b> ớng dẫn bài mới</b></i><b>.</b>


(3) .Nơi có hàng trăm nghề thủ công
<b>truyền thống</b>



- YC HS dựa vào SGK, trả lời các câu
hỏi sau:


?/K tờn mt số nghề thủ công của ngời
dân đồng bằng Bắc Bộ?


?/ Hãy kể tên các làng nghề và sản phẩm
thủ công nổi tiếng của ngời dân đồng
bằng Bắc Bộ mà em biết?


?/ Thế nào là nghề thủ công? Theo em
nghề thủ cơng ở ĐBBB có lâu cha?
?/ Đồ gốm đợc làm từ nguyên liệu gì?
Quan sát hình bên em hãy nêu thứ tự các
công đoạn làm ra sản phẩm gốm?


- GV kết luận:để tạo ra một sản phẩm
gốm cần rất nhiều công đoạn và rất công
phu đòi hỏi sự khéo tay, tài hoa của
những ngời th


?/ Thế nào là nghệ nhân của nghề thủ
công?


?/ Khi nào một làng trở thành làng nghề?
(4).Chợ phiên


- Dựa vào trong SGK thảo luận trong
nhóm các câu hỏi sau:



- HS hát và chuẩn bị sách vở.


<b>-</b> 2 Hs lên bảng trả lời câu hỏi, lớp
nhận xét, đánh giá.


<b>-</b> Hs ghi bµi.


- HS đọc mục 1 SGK và trả lời câu hỏi
+ Ngời dân ĐBBB có nhiều nghề thủ công
khác nhau nh: dệt lụa (Vạn Phúc), làm gốm
sứ (Bát Tràng), dệt chiếu cói (Kim Sơn),
chạm bạc (Đồng Sâm), làm đồ gỗ (Đồng
Kị), khảm trai (Chuyên Mĩ)…


+ làng Bát Tràng ở Hà Nội chuyên làm
gốm,làng Vạn Phúc ở Hà Tây chuyên dệt
lụa,làng Đồng Kị ở Bắc Ninh chuyên làm
đồ gỗ,…


+. . . làm bằng tay, dụng cụ làm đơn giản,
sản phẩm đạt trình độ tinh sảo.


+ . . . có từ lâu đời.


+ . . . đất sét. Nhào đất và tạo dáng cho
gốm -> phơi gốm -> vẽ hoa văn -> tráng
men -> nung gốm -> các sản phẩm gốm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

?/ Chợ phiên của ĐBBB có c im gỡ?



?/ Quan sát vào hình trong SGK em hÃy
mô tả về cảnh chợ phiên?


?/ Chợ phiên ở §BBB cã nhiÒu ngêi hay
Ýt?


?/ Kể tên một số chợ ở địa phơng mà em
biết.


<b>IV. Cñng cè.</b>


- GV củng cố bài, gọi HS đọc bài học.
<b>V. Dặn dò. </b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Thủ
đô Hà Nội.


+ Hoạt động mua bán là chủ yếu, các ngày
họp chợ thờng không trùng với chợ gần đó,
hàng hố bán ở chợ là những sản phẩm sản
xuất tại địa phơng (rau, khoai, cá, thịt, . . .)
và một số mặt hàng đa từ nơi khác về


+ Chợ phiên ở các địa phơng gần nhau
th-ờng không trùng nhau hoạt động mua bán
diễn ra tấp nập, có nhiều mặt hàng chủ yếu
là của địa phơng sản xuất


+. . . nhiÒu.



<b>-</b> HS nèi tiÕp nhau kÓ.


<b>-</b> Vài HS nối tiếp nhau đọc.
- HS lắng nghe. Ghi nhớ.


<i><b>TiÕt 4. </b></i><b>Thể dục</b>


<b>Bài thể dục phát triển chung-trò chơI: lò cò tiếp sức</b>
<b>a. mục tiêu</b>


- Thc hin c bn đúng các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đúng luật trị chơi: Lị cị tiếp sức.


- RÌn lun ý thøc tÝch cù, tù gi¸c trong häc tËp.


<b>b. chuẩn bị - GV: sách giáo khoa , đồng hồ thể thao, còi .</b>


- HS:dọn VS sân bãi , trang phục gon gàng theo quy định .
<b> c. tiến trình bài dạy</b>


<b>Néi dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>Mở đầu</b> 6 phút


1. Nhận lớp. Phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu bài học


2. Khi động:



- Học sinh chạy nhẹ nhàng từ
hàng dọc thành vòng tròn , thực
hiện các động tác xoay khớp cổ
tay , cổ chân , hông , vai , gối ,




2phót
3 phót


*
********
********
đội hình nhận lớp
đội hình khởi động
cả lớp khởi ng di s iu


khiển của cán sự
<b>Cơ bản</b>


1 . Bài thĨ dơc


- Ơn 8 động tác vơn


thở,tay,chân, lng- bụng, tồn
thân, thăng bằng và nhảy.
2. Trị chơi vận động


- Chơi trò chơi<i><b>: Lò cò tiếp sức.</b></i>



3. Củng cố: Ôn bài thể dục phát
triển chung


18-20 phút
8-10 phót


6-8 phót
2-3 phót


- HS «n theo tỉ.


- GV nhËn xÐt sưa sai cho h\s
- Cho c¸c tỉ thi ®ua biĨu diƠn




- GV nêu tên trò chơi hớng
dẫn cách chơi


- HS thực hiện chơi.


- Cả lớp tập lại toàn bài thĨ
dơc ph¸t triĨn chung.


<b> kÕt thóc.</b>


- Tập chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập
- Hớng dẫn học sinh tập luyện
ở nhà



5-7 phót *


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×