Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.53 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần: 32 - Tiết: 68.
Ngày soạn: 31/ 03/ 2010.
luyện tập
Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chó.
8A ____/ ____/ 2010
8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thức:
- Chữa bài tập $5.
- Gii phng trỡnh cha du giá trị tuyệt đối.
2. Kĩ năng: - Giải bài tập & Trình bày lời giải.
3. T tëng: - RÌn tÝnh kiên trì và linh hoạt trong giải toán.
II/ Phng phỏp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhúm.
III/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập của HS.
IV/ Tiến trình bài dạy.
1. n nh t chc lp.
2. Kim tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
10p
15p
+ GV nêu phơng pháp giải
1. Phơng trình dạng: <i>A x</i>( ) <i>B x</i>( ) (*)
a) <i>A x</i>( ) 0 (1): (*) trë thµnh:
( ) ( )
<i>A x</i> <i>B x</i> <sub> (2). Gi¶i (2) vµ chän</sub>
nghiệm thoả (1) ta đơc nghiệm của
(*).
b) <i>A x</i>( ) 0 (3): (*) trë thµnh:
( ) ( )
<i>A x</i> <i>B x</i>
<sub> (4). Giải (4) và chọn</sub>
nghiệm thoả (3) ta đợc nghiệm của
(*).
c) Kết luận: Nghiệm của (*) là tất cả
các nghiệm vừa tìm đợc trong các
tr-ờng hợp trên.
2. Phơng trình dạng: <i>A x</i>( ) <i>B x</i>( )
(**)
(**)
( ) ( )
( ) ( )
<i>A x</i> <i>B x</i>
<i>A x</i> <i>B x</i>
<sub></sub>
3. Phơng trình chứa nhiều dấu giá trị
tuyệt đối: Ta xét dấu trong từng
khoảng để khử dấu giá trị tuyệt đối.
<b>Bài 35. SGK/ Tr 51.</b> <b>Bỏ dấu giá trị tuyệt</b>
<b>đối và rút gọn các biểu thức:</b>
Gi¶i
a) Víi <i>x</i>0<sub> ta cã </sub><i>A</i>3<i>x</i> 2 5<i>x</i>8<i>x</i>2
Víi <i>x</i>0 ta cã <i>A</i>3<i>x</i> 2 5<i>x</i>2<i>x</i>2
b)
Víi <i>x</i>0 ta cã <i>B</i>4<i>x</i> 2<i>x</i>126<i>x</i>12
Víi <i>x</i>0<sub> ta cã </sub><i>B</i>4<i>x</i> 2<i>x</i>12 2 <i>x</i>12
c) Víi <i>x</i>5<sub> ta cã </sub><i>C</i> <i>x</i> 4 2 <i>x</i>12<i>x</i>8
d) Víi <i>x</i>5 ta cã <i>D</i>3<i>x</i> 2 <i>x</i> 5 4<i>x</i>7
Víi <i>x</i> 5<sub> ta cã </sub><i>D</i>3<i>x</i> 2 <i>x</i> 5 2 <i>x</i> 3
<b>Bµi 36. SGK/ Tr 51.</b> <b>Giải các phơng trình</b>
Giải
17p
+ HS dựa vào phơng pháp giải và giải
mẫu một vài ý của GV. Từ đó HS có
hớng giải tốt.
+ GV luôn hớng cho HS dựa vào
định nghĩa giá trị tuyệt đối để rút
gọn:
<i>x</i> <i>x</i> nÕu <i>x</i>0.
<i>x</i> <i>x</i> nÕu <i>x</i>0.
Giải phơng trình khơng có dấu
giá trị tuyệt đối.
Chän nghiƯm thÝch hỵp ®ang
xÐt.
TÝnh chÊt:
2 <sub>2</sub>
0; ;
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
+ GV yêu cầu HS thảo luận nhóm ý
a) Sau đó đại diện 2 HS lên bảng
trình bày.
+ HS kh¸c nhËn xÐt.
+ Nếu có đủ thời gian GV chữa hết
các ý cịn lại cho HS
+ HS chú ý và lĩnh hội phơng pháp
giải.
Vậy <i>S</i> <sub>.</sub>
b) Víi <i>x</i>0 ta cã 3<i>x</i> <i>x</i> 8 3<i>x x</i> 8
<i>x</i>4 (lo¹i).
Víi <i>x</i>0<sub> ta cã </sub>3<i>x</i> <i>x</i> 8 3<i>x x</i> 8
<i>x</i>2 (lo¹i).
VËy <i>S</i> .
c)
Víi <i>x</i>0 ta cã 4<i>x</i> 2<i>x</i>12 4<i>x</i>2<i>x</i>12
<i>x</i>6 <sub>(nhËn).</sub>
Víi <i>x</i>0<sub> ta cã </sub>4<i>x</i> 2<i>x</i>12 4<i>x</i>2<i>x</i>12
<i>x</i>2 (nhËn).
VËy <i>S</i>
d) Trình bày tơng tù nh ý c) Ta cã tËp
nghiƯm lµ: <i>S</i>
<b>Bµi 37. SGK/ Tr 51.</b> <b>Gi¶i các phơng</b>
<b>trình:</b>
Giải
a) Với <i>x</i>7 ta có <i>x</i> 7 2<i>x</i>3
<i>x</i> 7 2 <i>x</i> 3 <i>x</i>10<sub> (lo¹i)</sub>
Víi <i>x</i>7 ta cã <i>x</i> 7 2<i>x</i>3
4
7 2 3
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(nhËn)
VËy
4
3
<i>S</i> <sub> </sub>
<sub>.</sub>
b) Víi <i>x</i>4 ta cã <i>x</i>4 2<i>x</i> 5
<i>x</i> 4 2<i>x</i> 5 <i>x</i>9<sub> (nhËn)</sub>
Víi <i>x</i> 4 ta cã <i>x</i>4 2<i>x</i> 5
<i>x</i> 4 2 <i>x</i> 5 <i>x</i>1/ 3 (lo¹i)
VËy <i>S</i>
c) Víi <i>x</i>3<sub> ta cã </sub> <i>x</i>3 3 <i>x</i>1
<i>x</i> 3 3 <i>x</i>1 <i>x</i>1/ 2<sub> (lo¹i)</sub>
VËy <i>S</i>
d) Víi <i>x</i>4 ta cã <i>x</i> 4 3 <i>x</i>5
<i>x</i> 4 3 <i>x</i> 5 <i>x</i>9 / 4<sub> (lo¹i)</sub>
Víi <i>x</i>4 ta cã <i>x</i> 4 3 <i>x</i>5
<i>x</i> 4 3<i>x</i> 5 <i>x</i>1/ 2 (lo¹i)
VËy <i>S</i>
4. Cđng cè bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bµi.
5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.
Bµi vỊ: 38 45 - SGK/ Tr 53; 54.
V/ Tù rót kinh nghiệm.
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
Xác nhận của tổ chuyên môn.
Tuần: 33 - Tiết: 69.
Ngày soạn: 03/ 04/ 2010.
ôn tập chơng IV
Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010
8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:
- Rèn luyện kĩ năng giải bất phơng trình bậc nhất và phơng trình giá trị tuyệt đối
dạng <i>ax</i> <i>cx d</i> và dạng <i>x b</i> <i>cx d</i> .
- Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phơng trình theo yêu cầu của chơng.
2. Kĩ năng: - Giải phơng trình, bất phơng trình và phơng trình chứa dấu .
3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.
II/ Phng phỏp: m thoi, nờu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ §å dïng dạy học: Bảng phụ, phiếu học tập của HS.
IV/ Tiến trình bài dạy.
1. n nh t chc lp.
2. Kim tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
5p
+ GV nêu câu hỏi kiểm tra.
Cõu 1. Th no l bất đẳng thức? Cho
ví dụ?
+ GV hái thªm: H·y viÕt công thức
liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa
thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu
của thứ tự.
Câu 2. Bất phơng trình bậc nhất một
ẩn có dạng nh thế nào? Cho ví dụ?
Câu 3. HÃy chỉ ra một nghiệm của bất
phơng trình trong ví dụ của Câu hỏi
2.
Cõu 4. Phát biểu quy tắc chuyển vế
để biến đổi bất phơng trình. Quy tắc
này dựa trên tính chất nào của thứ tự
trên tập hợp số?
<b>A - C©u hái lÝ thuyÕt</b>
C©u 1. Trả lời
- Hệ thức có dạng <i>a b</i> hay <i>a b</i> , <i>a b</i> ,
<i>a b</i> <sub> là bất đẳng thức.</sub>
- Ví dụ: 3 5 ; <i>a b</i> .
* Các công thức: Với ba sè <i>a b c</i>, ,
NÕu <i>a b</i> <sub> th× </sub><i>a c b c</i>
NÕu <i>a b</i> vµ <i>c</i>0 thì <i>ac bc</i>
- Bất phơng trình bậc nhất một ẩn có dạng:
0
<i>ax b</i> <sub>(hoặc</sub> <i>ax b</i> 0<sub>,</sub> <i>ax b</i> 0<sub>,</sub>
0
<i>ax b</i> <sub>), trong đó </sub><i>a b</i>, <sub> là hai số đã cho,</sub>
0
<i>a</i> <sub>.</sub>
- VÝ dô: 3<i>x</i> 2 5<sub>. Có nghiệm là </sub><i>x</i>3<sub>.</sub>
Câu 3. Trả lời
0 4
- 1 0
5p
5p
5p
Câu 5. Phát biểu quy tắc nhân để biến
+ GV gợi ý HS dựa vào tính chất để
giải bài.
+ Gäi 3 HS lên bảng trình bày bài
giải.
+ GV: Để biÕt mét số có phải là
nghiệm cđa bÊt ph¬ng trình hay
không ta giải nh thế nào?
+ HS nêu bằng cách thay vào bất
ph-ơng trình đó. Nếu thoả mãn dấu bất
phơng trình thì là nghiệm và ngợc lại.
+ GV cho 4 HS lên bảng giải, còn lại
làm vào phiếu học tập.
+ GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Sau đó gọi đại diện 3 nhóm lên trình
bày li gii.
+ HS khác nhận xét ...
Câu 4. Trả lời
Quy tắc chuyển vế (SGK tr 44); Quy tắc
này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và
Câu 5. Trả lời
Quy tắc nhân với một số (SGK tr 44); Quy
tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ
tự và phép nhân với số dơng hoặc số âm.
<b>B - Bài tập</b>
Bài 38. SGK/ Tr 53
Giải
a) ¸p dơng tÝnh chÊt:
NÕu <i>a b</i> <sub> th× </sub><i>a c b c</i> <sub>, ta cã:</sub>
2 2
<i>m n</i> <i>m</i> <i>n</i>
b) <i>m n</i> ( 2)<i>m</i> ( 2)<i>n</i> 2<i>m</i> 2<i>n</i>
c) <i>m n</i> 2<i>m</i>2<i>n</i> 2<i>m</i> 5 2 <i>n</i> 5
d) <i>m n</i> 3<i>m</i> 3<i>n</i> 4 3 <i>m</i> 4 3<i>n</i>
Bài 39. SGK/ Tr 53
Giải
Thay <i>x</i>2<sub> vào các bất phơng tr×nh ta</sub>
thÊy: a) ; c) ; d) thoả còn b) ; e) ; f) không
Bài 40. SGK/ Tr 53
Giải
a) <i>x</i> 1 3 <i>x</i>4. VËy <i>S</i>
0 1/2
10p
5p
+ GV giải. HS quan sát và nêu nhận
xét.
+ GV gi ý sau ú HS trình bày lời
giải.
+ GV kiểm tra các em sức học yếu &
trung bình. Từ đó giúp các em biết
các giải.
+ GV cïng HS thùc hiÖn.
c)
1
4 2 5
2
<i>x</i> <i>x</i>
. VËy
1
/
2
<i>S</i> <sub></sub><i>x x</i> <sub></sub>
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 41. SGK/ Tr 53
Gi¶i
a)
2
5 2 20 18
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
VËy <i>S</i>
b)
2 3
3 15 2 3 6
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
VËy <i>S</i>
4 5 7
20 25 21 3 2
3 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
VËy <i>S</i>
2 3 4
3(2 3) 4(4 )
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
7
6 9 16 4
10
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
VËy
7
/
10
<i>S</i><sub></sub><i>x x</i> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Bµi 42. SGK/ Tr 53
Gi¶i
a)
1
3 2 4 2 1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
VËy
1
/
2
<i>S</i> <sub></sub><i>x x</i> <sub></sub>
<sub>.</sub>
b)
2
3 4 2
3
<i>x</i> <i>x</i>
VËy
2
/
3
<i>S</i> <sub></sub><i>x x</i> <sub></sub>
<sub>.</sub>
7p
+ GV giải cho HS quan sát.
+ HS quan sát và tiếp thu cách giải.
+ GV cho HS giải các ý dÔ.
VËy <i>S</i>
d) (<i>x</i> 3)(<i>x</i>3) ( <i>x</i>2)23
2 <sub>9</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4 3</sub> <sub>4</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
VËy <i>S</i>
a)
5
5 2 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
Nếu
5
2
<i>x</i>
thì giá trị của biểu thức 5 2 <i>x</i><sub> là</sub>
số dơng.
b)
8
3 4 5
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Nếu
8
3
<i>x</i>
thì giá trÞ cđa biĨu thức <i>x</i>3
nhỏ hơn giá trị biểu thức 4<i>x</i> 5.
c) 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 3 <i>x</i>2<sub>. Nếu </sub><i>x</i><sub> không nhỏ</sub>
hơn 2 (<i>x</i>2) thì giá trị của biểu thức 2<i>x</i>1
không nhỏ hơn giá trị của biểu thức <i>x</i>3.
d)
2 <sub>1 (</sub> <sub>2)</sub>2 2 <sub>1</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> 3
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Nếu <i>x</i> không lớn hơn
3
4<sub> (</sub>
3
4
<i>x</i>
) thì giá trị
của biểu thức <i>x</i>21<sub> không lớn hơn giá trị</sub>
của biểu thức (<i>x</i> 2)2.
Bài 45. SGK/ Tr 55
Gi¶i
a) Víi <i>x</i>0: 3<i>x</i> <i>x</i> 8 3<i>x x</i> 8 <i>x</i>4
(nhËn).
Víi <i>x</i>0: 3<i>x</i> <i>x</i> 8 3<i>x x</i> 8 <i>x</i>2
(nhËn).
2<i>x</i> 4<i>x</i> 18 2<i>x</i> 4<i>x</i> 18 <i>x</i> 9
(lo¹i)
Víi <i>x</i>0:
2<i>x</i> 4<i>x</i> 18 2<i>x</i> 4<i>x</i> 18 <i>x</i> 3
(lo¹i)
VËy <i>S</i>
c) Víi <i>x</i>5:
5 3 5 3 5 / 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(lo¹i)
Víi <i>x</i>5<sub>: </sub>
5 3 5 3 5 / 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(nhËn)
VËy
5
4
<i>S</i><sub> </sub>
<sub>.</sub>
d) Víi <i>x</i>2:
2 2 10 2 2 10 12
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(nhËn)
Víi <i>x</i> 2<sub>:</sub>
2 2 10 2 2 10 8 / 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(lo¹i)
VËy <i>S</i>
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.
5. Hng dn hc sinh hc v làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã cha.
Làm các bài Ôn tập cuối năm: Bài 1 <sub> 15/ SGK - Tr 130; 131.</sub>
V/ Tù rót kinh nghiƯm.
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
X¸c nhận của tổ chuyên môn.
Tuần: 34 - Tiết: 70.
Ngày soạn: 13/ 04/ 2010.
ôn tập cuối năm
Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010
8B ____/ ____/ 2010
I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phơng trình và bất phơng trình.
3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, tho lun nhúm.
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phiếu học tập của HS, thớc kẻ phấn màu ...
IV/ Tiến trình bài dạy.
1. n nh t chc lp.
2. Kim tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
10p
+ GV: Nêu lần lợt các câu hỏi ôn tập
đã cho về nhà, yêu cầu HS trả lời để
xây dựng bảng sau:
<b>A - Ôn tập về phơng trình, bất phơng</b>
<b>trình</b>
1) Hai phơng trình tơng đơng.
Hai phơng trình tơng đơng là hai
ph-ơng trình có cùng một tập nghiệm.
2) Hai quy tắc biến đổi bất phơng
trình.
a) Quy t¾c chun vÕ.
Khi chuyển một hạng tử của phơng
trình từ vế này sang vế kia phải đổi
dấu hạng t ú.
b) Quy tắc nhân với một số.
Trong một phơng trình, ta có thể nhân
(hoặc chia) cả hai vế cho cùng một số
khác 0.
3. Định nghĩa phơng trình bậc nhÊt
mét Èn.
Phơng trình dạng <i>ax b</i> 0<sub>, với a và b</sub>
là hai số đã cho và a <sub> 0, c gi l</sub>
1) Hai bt phng trình tơng đơng.
Hai bất phơng trình tơng đơng là hai bất
phơng trình có cùng một tập nghiệm.
2) Hai quy tắc biến đổi bất phơng trình.
a) Quy tắc chuyển vế.
Khi chuyển một hạng tử của bất phơng
trình từ vế này sang vế kia phải đổi du
hng t ú.
b) Quy tắc nhân với một số.
Khi nhân hai vế của một bất phơng trình
với cùng một số khác 0, ta phải:
- Gi nguyờn chiu bt phng trỡnh nếu số
đó dơng.
- Đổi chiều bất phơng trình nếu số đó âm.
3. Định nghĩa bất phơng trình bậc nht
mt n.
Bất phơng trình dạng <i>ax b</i> 0 (hoặc
0, 0, 0
phơng trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ: 2<i>x</i>1 0
hai số đã cho và a <sub> 0, đợc gọi là bất </sub>
ph-ơng trình bậc nhất một ẩn.
VÝ dơ: 2<i>x</i> 3 0; 5<i>x</i> 8 0 .
15p
10p
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử.
a) <i>a</i>2 <i>b</i>2 4<i>a</i>4
+ GV: Gọi HS lên bảng chữa.
b) <i>x</i>22<i>x</i> 3
+ GV nhc li kiến thức cũ sau đó gợi
ý đế HS tìm ra hớng giải.
c) 4<i>x y</i>2 2 (<i>x</i>2<i>y</i>2 2)
+ HS cïng GV thùc hiƯn.
Bài 6. Tìm giá trị ngun của x để
phân thức M có giá trị là một số
nguyên:
2
10 7 5
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
+ GV yêu cầu HS nhắc lại cách làm
dạng toán này.
+ HS nờu: giải bài toán này, ta cần
tiến hành chia tử cho mẫu, viết phân
thức dới dạng tổng một phân thức với
tử thức là một hằng số. Tìm giá trị
nguyên của x để M có giá trị nguyên.
+ Gọi HS giải phơng trình để tìm ra
kết qu.
Bài 7. Giải các phơng trình.
a)
4 3 6 2 5 4
3
5 7 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ GV: Yêu cầu HS phân tích bài tốn.
Sau đó nêu bớc giải.
+ HS: Nhắc lại cách quy đồng cộng
hai trừ hai phân thức khơng cùng
mẫu.
+ HS: T×m mÉu thøc chung
<i>BCNN</i>(5;7;3) 105 .
b)
3(2 1) 3 1 2(3 2)
1
4 10 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
T¬ng tự cách thức làm nh trên yêu cầu
<b>B - Luyện tập</b>
Bài 1. SGK/ Tr 130
Giải
a) <i>a</i>2 <i>b</i>2 4<i>a</i> 4 (<i>a</i>2 4<i>a</i>4) <i>b</i>2
2 2
( 2)
( 2 )( 2 )
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b a</i> <i>b</i>
b) <i>x</i>2 2<i>x</i> 3<i>x</i>23<i>x x</i> 3
( 3) ( 3)
( 3)( 1)
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c) 4<i>x y</i>2 2 (<i>x</i>2 <i>y</i>2 2) (2 )<i>xy</i> 2 (<i>x</i>2<i>y</i>2 2)
2 2 2 2
2 2
(2 )(2 )
( ) ( )
<i>xy x</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
Bài 6. SGK/ Tr 130
Giải
Thực hiện phép chia đa thức, ta cã:
7
5 4
2 3
<i>M</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<i>x</i><sub> nguyên thì </sub>5<i>x</i>4<sub> nguyờn, do ú M</sub>
có giá trị nguyên thì 2<i>x</i> 3 phải là ớc của
7.
Ước của 7 gåm: 1; 7<sub>.</sub>
2<i>x</i> 3 1 <i>x</i>2.
2<i>x</i> 3 7 <i>x</i>5<sub>.</sub>
2<i>x</i> 3 1 <i>x</i>1<sub>.</sub>
2<i>x</i> 37 <i>x</i>2.
Vậy các giá trị nguyên của <i>x</i> cần tìm là:
<i>x</i>
.
Bài 7. SGK/ Tr 130
Giải
a)
4 3 6 2 5 4
3
5 7 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
21(4 3) 15(6 2) 35(5 4) 105.3
84 63 90 30 175 140 135
84 90 175 140 135 63 30
181 362
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
7p
HS giải tơng tự, nhng kết quả nghiệm
là khác nhau.
+ HS: Tìm mẫu thức chung
<i>BCNN</i>(4;10;5) 20 .
c)
2 3(2 1) 5 3 5
3 4 6 12
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+ HS: Tìm mẫu thức chung sau đó lên
giải phơng trình.
<i>BCNN</i>(3;4;6;12) 12 .
Bài 8. Giải phơng trình.
a) 2<i>x</i> 3 4
+ GV: Nhắc lại kiến thức cho HS biết
cách gi¶i.
<i>x</i> <i>x</i> nÕu <i>x</i>0<sub>.</sub>
<i>x</i> <i>x</i> nÕu <i>x</i>0<sub>.</sub>
+ HS: áp dụng định nghĩa giá trị
tuyệt đối trên để giải phơng trình.
b) 3<i>x</i>1 <i>x</i>2
+ §èi víi ý này khó hơn, nên GV hỗ
trợ và cùng HS giải.
+ GV: Có thể cho HS thảo luận nhóm
VËy: <i>S</i>
b)
3(2 1) 3 1 2(3 2)
1
4 10 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
15(2 1) 2(3 1) 20 8(3 2)
30 6 24 16 15 2 20
0. 13
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> (Phơng trình vô nghiệm)</sub>
Vậy: <i>S</i> .
c)
2 3(2 1) 5 3 5
3 4 6 12
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
4( 2) 9(2 1) 2(5 3) 12 5
4 8 18 9 10 6 12 5
4 18 10 12 5 8 9 6
0. 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> (Phơng trình nghiệm đúng vi</sub>
mi <i>x</i>)
Vậy: <i>S</i><sub>.</sub>
Bài 8. SGK/ Tr 130
Giải
a) 2<i>x</i> 3 4
2 3 4 7 / 2
2 3 4 1/ 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
VËy:
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
b) 3<i>x</i>1 <i>x</i>2
2 0
3 1 2 3 1 2
3 1 ( 2)
2 2
3/ 2
2 3 3/ 2
1/ 4
4 1 1/ 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập ó cha.
Bài về: Làm tiếp các bài tập còn lại.
V/ Tự rút kinh nghiệm.
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
Xác nhận của tổ chuyên môn.
Tuần: 35 - Tiết: 71.
Ngày soạn: 14/ 04/ 2010.
ôn tập cuối năm
Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chó.
8A ____/ ____/ 2010
8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thức:
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập phơng trình, bài tập tổng hợp
về rút gọn biểu thức.
- Hớng dẫn HS vài bài tập phát biểu t duy.
- Chuẩn bị kiểm tra toán học kì II.
2. Kĩ năng: - Giải bài tập một cách chính xác và logíc
3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.
II/ Phng phỏp: m thoi, nờu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ §å dïng dạy học: Bảng phụ, phiếu học tập của HS ...
IV/ Tiến trình bài dạy.
1. n nh t chc lp.
2. Kim tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
7p
10p
+ GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài và liờn
h cụng thc tớnh vn tc
<i>s</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
.
( / )
<i>v km h</i> <i>t h</i>( ) <i>s km</i>( )
Lúc đi 25
25
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
(<i>x</i>0<sub>)</sub>
Lúc về 30
30
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
Phơng trình:
1
50
25 30 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(TMĐK).
Vy quóng ng AB di: 50 km.
<b>A - Ôn tập về giải toán bằng cách lập</b>
<b>phơng trình</b>
Bài 12. SGK/ Tr 131
Giải
Cách 1.
Gi <i>x</i> (km) là quãng đờng AB (<i>x</i> >0).
Thời gian xe máy đi từ A đến B là: 25( )
<i>x</i>
<i>h</i>
.
Thêi gian về là: 30( )
<i>x</i>
<i>h</i>
.
Ta có phơng trình:
1
50
25 30 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
Vậy quãng đờng AB dài: 50 km.
Bµi 13. SGK/ Tr 131
Gi¶i
+ Gọi <i>x</i> (ngày) là thời gian thực tế xí nghiệp đã rút ngắn đợc (<i>x</i>0).
+ Ta có bảng sau:
Số sản phẩm Thời gian Số sản phẩm làm đợc<sub>trong 1 ngày</sub>
7p
5p
2p
6p
Thùc tÕ 1755 30 <i>x</i> 1755
30 <i>x</i>
+ Ta có phơng trình:
1755
50 15 1755 65(30 ) 3
30 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
+ Vậy thực tế xí nghiệp đã rút ngắn đợc 3 ngày.
Bµi 14. Cho biĨu thøc:
2
2
2 1 10
: 2
4 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
a) Rót gän biĨu thøc <i>A</i>.
+ GV hớng dẫn và phân tích cách giải
cho HS nắm vững và tự giải.
b) Tính giá trị của <i>A</i> tại <i>x</i>, biÕt
1
2
<i>x</i>
.
+ Sau khi rút gọn đợc <i>A</i> tiếp tục giải
tiếp, chú ý về dấu .
+ 2 HS lên bảng làm tiếp.
+ GV cho các HS còn lại làm vào phiếu
bài tập.
c) Tỡm giỏ tr ca <i>x</i> để <i>A</i>0.
+ HS dựa vào cách giải bất phơng trình
đã học để giải.
+ Sau đó GV bổ sung thêm câu hỏi:
d) Tìm giá trị của <i>x</i> để <i>A</i>0.
+ GV cïng HS thùc hiƯn.
e) Tìm giá trị ngun của <i>x</i> để <i>A</i> có
giá trị nguyên.
+ GV chữa cho HS quan sát.
+ Với HS khá giỏi, GV có thể cho thêm
câu hỏi g.
<b>B - Ôn tập bài tập rút gọn biểu thức</b>
<b>tổng hợp</b>
Bài 14. SGK/ Tr 131
Giải
a) Rót gän biĨu thøc <i>A</i>.
2
2
2 1 10
: 2
4 2 2 2
2( 2) 2 6
:
( 2)( 2) 2
6
( 2).6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub> ( §K: </sub><i>x</i>2<sub>).</sub>
b)
1 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
( TM§K )
+ NÕu
1
2
<i>x</i>
Ta cã:
1 1 2
1 3 <sub>3</sub>
2
2 2
<i>A</i>
+ NÕu
1
2
<i>x</i>
Ta cã:
1 1 2
5
1 5
2
2
2
<i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
c)
1
0 0 2 0 2
2
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
d)
1
0 0 2 0 2
2
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Kết hợp điều kiện của <i>x</i> ta có <i>A</i>0<sub> khi</sub>
2
<i>x</i> <sub> vµ </sub><i>x</i>2<sub>.</sub>
5p
g) Tìm <i>x</i> để: <i>A</i>.(1 2 ) 1 <i>x</i>
+ GV híng dẫn hoặc đa bài giải mẫu.
2
<i>x</i>
2 <i>x</i>
<sub> Ư(</sub>1<sub>)</sub>
2 <i>x</i> 1 <i>x</i>1 (TMĐK)
2 <i>x</i> 1 <i>x</i>3<sub> (TMĐK)</sub>
Vậy khi <i>x</i>1<sub> hoặc </sub><i>x</i>3<sub> thì </sub><i>A</i><sub> có giá trị</sub>
nguyên.
g)
.(1 2 ) 1
<i>A</i> <i>x</i>
1
(1 2 ) 1
2 <i>x</i> <i>x</i>
<sub> (§K: </sub><i>x</i>2<sub>)</sub>
1 2
1 0
2
1 2 2
0
2
<sub> hc </sub>
1 0
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> hc </sub>
1
2
<i>x</i>
<sub> hc </sub><i>x</i> 1<sub> (và </sub><i>x</i>2<sub>).</sub>
4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.
5. Hng dn hc sinh hc và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập ó cha.
V/ Tù rót kinh nghiƯm.
_______________________________________________________________________