Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.36 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 26</b>



<i><b> Ngày soạn: 12/03/2018</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ hai, ngày 19/03/2018</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết 76+77: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật


- Hiểu nghĩa các từ khó được chú giải cuối bài học: búng càng, nhìn trân trân, mái
chèo, bánh lái, quẹo,...


- Hiểu nội dung câu chuyện muốn nói: Cá Con và Tơm Càng đều có tài riêng. Tơm
Càng cứu được bạn qua khỏi hiểm nguy. Tình bạn của họ ngày càng khăng khít.
<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, rõ ràng câu, đoạn, toàn bài .</i>


<i>3. Thái độ: Giáo dục HS có thái độ trân trọng và học tập tình bạn của Tơm Càng và</i>
Cá Con


<b>* QTE: TE có quyền được kết bạn</b>


<b>*KNS:</b> + Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân.
+ Ra quyết định.


+ Thể hiện sự tự tin.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK
tranh ảnh mái chèo bánh lái của thuyền.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Đọc thuộc bài: Bé nhìn biển


- Qua bài giúp em hiểu điều gì ? - Bé rất yêu biển, biển to, rộng ngộ
nghĩnh như trẻ con


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Gt bài: (2P) cho </b> hs quan sát
tranh trên máy chiếu và giới thiệu.


- HS quan sát tranh
<b>2. Luyện Đọc (28P)</b>


2.1: Đọc mẫu toàn bài - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp


giải nghĩa từ.


a. Đọc từng câu Học sinh tiếp nối nhau đọc
Giáo viên theo dõi uốn nắn học sinh


đọc.



b. Đọc từng đoạn trước lớp :
- Giáo viên hướng dẫn cách đọc
Giải nghĩa từ


- HS tiếp nối nhau đọc


+ búng càng - Co mình lại rồi dùng càng đẩy mình vọt
lên để di chuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nắc nỏm khen - khen luôn miệng tỏ ý thán phục
+ mái chèo - vật dùng để đẩy nước cho thuyền đi
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4


d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc
<i><b>Tiết 2:</b></i>


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (25P)</b>
Câu 1:


- Khi đang tập dưới đáy sông Tơm
Càng gặp chuyện gì ?


- Tơm Càng gặp một con vật lạ, thân
dẹp hai mắt tròn xoe khắp người phủ 1 lớp
bạc óng ánh .


Câu 2:


Cá Con làm quen với Tôm Càng
ntn?



<b>* QTE : Qua việc làm quen giữa</b>
Tơm Càng và Cá Con thì bản thân các
con ngoài những bạn ở lớp ra các con
có quyền được kết bạn với những bạn
khác khơng ?


- Cá Con làm quen với Tôm Càng bằng
lời chào lời tự giới thiệu tên, nơi ở . . .


Câu 3:


Đi của Cá Con có ích gì ? - Đi Cá Con vừa là mái chèo vừa là
bánh lái


- Vẩy của Cá Con có ích gì ? - Vẩy của Cá Con là bộ áo áp bảo vệ
cơ thể nên Cá Con bị va vào đá không biết
đau


Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu


- Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con ? - HS tiếp nối nhau kể


Câu 5: - 1 HS đọc u cầu


- Em thấy Cơm Càng có gì đáng
khen ?


* QTE : Qua tình bạn giữa Tơm Càng
và Cá Con thì cho thấy bạn bè phải có


bổn phận ntn với nhau ?


- Tôm Càng thông minh nhanh nhẹn,
dũng cảm cứu bạn thoát nạn


<b>4. Luyện đọc lại: (5P)</b> - HS đọc phân vai
<b> C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5P)</b>


<b>* KNS :- Em học được ở nhân vật tơm</b>
điều gì ?


(Yêu quý bạn, thông minh, dám dũng
cảm cứu bạn).


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS luyện đọc nhiều để chuẩn bị
cho tiết kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 126: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng xem đồng hồ </i>


- Tiếp tục phát triển biểu tượng về thời gian: Thời điểm, khoảng thời gian gắn với
việc sử dụng thời gian trong đời sống hàng ngày.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng xem đồng hồ.



<i>3. Thái độ:</i>Hs nghiêm túc học tập, hăng hái phát biểu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Mơ hình đồng hồ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5P)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng kèm mơ hình
đồng hồ cá nhân


- GV nêu yêu cầu : Đặt đồng hồ chỉ


chỉ 9 giờ 30 phút, 12 giờ 15 phút - 2 HS lên bảng
<b>B. BÀI MỚI (27P)</b>


Bài 1: <b>(5P) Khoanh vào chữ đặt</b>
trước câu trả lời đúng


- HS đọc yêu cầu
Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 5 giờ rưỡi


y/c cả lớp khoanh vào vbt


Bài 2 : (5P) Khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng


Đọc y/c
y/c hs trả lời miệng sau đó làm vào



VBT


Làm vào vbt
Bài 3(7P) Đúng ghi Đ, sai ghi S


20 h tức là mấy giờ ?


? vậy Ngọc đến muộn hay đến đúng
giờ ?


Bài 4(HSKG): (6P)Viết giờ hoặc
phút vào chỗ chấm thích hợp:


- Mỗi trận thi đấu bóng đá kéo dài
trong 90 p


- Mỗi ngày người thợ làm việc
trong 8 h


- Một người đi từ Hà Nội đến
TPHCM bằng máy bay hết khoảng
gần 2h


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (4P)</b>


đọc y/c
8 h


- muộn giờ



- đọc yc


<b>- </b>Kể tên các đơn vị đo thời gian em
được học?


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn: 13/03/2018


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba, ngày 20/03/2018</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>


<i><b>Tiết 127:TÌM SỐ BỊ CHIA</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia
- Biết cách trình bày bài dạng này.


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm số bị chia khi biết thương và số chia .</i>
<i>3. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </i>


<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:</b>


- Các tấm bìa hình vng, hoặc hình trịn
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>



- Đọc bảng chia 2,3,4,5 - 3 HS đọc
- Nhận xét chữa bài


<b>B. BÀI MỚI: (30P)</b>
<b>1.Bài mới (15P)</b>


a. Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và
phép chia.


- Gắn 6 ô vuông lên bảng thành 2
hàng


- Có 6 ơ vng xếp thành 2 hàng đều


nhau. Mỗi hàng có mấy ơ vng ? - Mỗi hàng 3 ô vuông
- Nêu phép chia 6 : 2 = 3
- Nêu tên gọi của phép chia SBC SC Thương


- Mỗi hàng có 3 ơ. Hỏi 3 hàng có tất
cả bao nhiêu ơ ?


- Có 6 ơ vng : viết 3 x 2 = 6


- Ta có thể viết 6 = 3 x 2


- Đối chiếu so sánh sự thay đổi vai trò
của mỗi số trong phép nhân và phép
chia.



2. Giới thiệu cách tìm SBC chưa biết
- Có phép chia : x : 2 = 5


- Nêu thành phần tên gọi của phép
chia ?


- x là số bị chia chưa biết
- 2 là số chia


- 5 là thương
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm


như thế nào ? - HS nêu


x : 2 = 5
x = 5 x 2
x = 10


- HS nhắc lại cách tìm SBC
<b>3. Thực hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết
quả vào sgk


- Cả lớp làm bài


- Sau đó nhiều em đọc kết quả
Bài 2 : Tìm x(4P) - Cả lớp làm bảng con


a. x : 3 = 5


x = 5 x 3
x = 15
b. x : 4 = 2
x = 2 x4
- Nhận xét chữa bài x = 8


Bài 3 : (5P) - HS đọc đề toán


- GV hướng dẫn HS phân tích tìm
hiểu đề tốn


- 2 HS nêu miệng tóm tắt


- Nêu miệng và giải bài tốn Bài giải


Có tất cả số bao xi măng là :
4 x 5 = 20 (bao )
Bài 4 Tìm y : (5P)


Y/c cả lớp làm băng con
Nhận xét ,chữa bài


Đ/S :20 bao
Đọc y/c


Cả lớp làm bảng con


Y - 3 = 4 y : 3 = 4
y = 4 + 3 y = 4 x 3
y = 7 y = 12


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>


- Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
- Nhận xét giờ học; dặn HS học thuộc
quy tắc tìm số bị chia.


<i><b>Chính tả: (tập chép)</b></i>


<i><b>Tiết 51:</b></i>

<b><sub>VÌ SAO CÁ KHƠNG BIẾT NĨI ?</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức</i>


<b>-</b> Chép lại chính xác truyện vui “ Vì sao cá khơng biết nói”
- Viết đúng 1 số tiếng có âm đầu r/d hoặc vân ưt/ ưc


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm, vần dễ lẫn ai/
ay; s/x; ất/ào


<i>3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ chép mẫu chuyện


- Bảng lớp chép những vần thơ cần điền


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Đọc cho học sinh viết: con trăn, cá
trê, nước trà


- 4 HS lên bảng


- Cả lớp viết bảng con
- Nhận xét HS viết bài


<b>B. BÀI MỚI:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn tập chép: (25P)</b>


2.1. Ghi nhớ nội dung đoạn viết


- GV đọc mẫu lần 1 - 2 HS đọc lại bài
- Việt hỏi anh điều gì ?




- Lân trả lời em ntn?


- Vì sao cá khơng biết nói (Lân chê em
hỏi ngớ ngẩn nhưng chính Lân mới ngớ
ngẩn )


- Em hỏi thật ngớ ngẩn. Nếu miệng em
ngậm đầy nước, em có nói được khơng?


2.2 Hướng dẫn cách trình bày:


- Câu chuyện có mấy câu?
- Hãy đọc câu nói của Việt?


- Lời nói của hai an hem được viết
sau những dấu câu nào?


- Trong bài những chữ nào được
viết hoa? Vì sao?


- Nêu cách trình bày bài ?


- Có 5 câu
- HS đọc


- Dấu 2 chấm và dấu gạch ngang
Anh, Em, Nếu và tên riêng


- Viết tên bài giữa trang chữ đầu đoạn
viết lùi vào 1 ô .


2.3 Hướng dẫn viết từ khó:


- Trong bài có những từ nào dễ
lẫn trong khi viết?


- HS luyện viết từ khó
2.4. HS chép bài vào vở:



- HS tìm. Đọc CN - ĐT
- HS viết


- HS viết bài
- GV quan sát theo dõi HS viết


- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở
- Đổi chéo vở kiểm tra
2.5. Nhận xét, chữa bài


- Thu 1số bài nhận xét


<b>3. Hướng dần làm bài tập: (5P)</b>


Bài 1: Lựa chọn - 1 HS đọc yêu cầu


Điền vào chỗ trống : - Cả lớp làm vở


a. r hay d Lời ve kim da diết


Se sợi chỉ âm thanh


Khâu những đường rạo rực
- Nhận xét chữa bài


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2P)</b>


- Theo em cá có biết nói khơng?
- GV nhận xét tiết học.



- Dặn HS về nhà luyện viết các từ
còn hay nhầm lẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Kể chuyện</b></i>


<i><b>Tiết 26:</b></i>

<b>TÔM CÀNG VÀ CÁ CON</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1.Kiến thức</i>


- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện.
- Biết cùng các bạn phân vai dựng lại câu chuyện một cách tự nhiên.


- Tập trung theo dõi bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, có thể kể tiếp lời bạn.
<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng kể chuyện, nghe bạn kể và đánh giá lời kể của bạn.</i>


<i>3. Thái độ: HS có thái độ trân trọng và yêu quý tình bạn của Tơm Càng và Cá Con</i>
<b>* KNS: - Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân</b>


- Ra quyết định


- Thể hiện sự tự tin.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- 4 tranh minh hoạ SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Kể lại chuyện:Sơn Tinh Thuỷ Tinh
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện


- 3HS kể
- 1 HS nêu


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện: (25P)</b>


2.1. Kể từng đoạn theo tranh trên
máy chiếu.


- HS quan sát 4 tranh ứng với 4 nội dung
- Nêu nội dung tranh 1 - Tôm Càng và Cá Con làm quen với nhau
- Nêu nội dung tranh 2 ? - Cá Con trổ tài bơi cho Tôm Càng xem
- Nội dung tranh 3 ? - Tôm Càng phát hiện ra kẻ ác kịp thời


cứu bạn.


- Nội dung tranh 4 ? - Cá Con biết tài của Tôm Càng rất nể
trọng bạn


*Kể chuyện trong nhóm - 4 HS kể theo nhóm 4.
- GV theo dõi các nhóm kể.



* Thi kể giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi kể
- GV Nxét bình chọn các nhóm kể


2.2. Phân vai dựng vai câu chuyện - Mỗi nhóm 3 HS kể theo phân vai dựng
lại câu chuyện


- Thi dựng câu chuyện trước lớp - Các nhóm thi dựng lại câu chuyện
- GV lập 1 tổ trọng tài, các trọng tài


cho điểm vào bảng con


- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện
- Nhận xét.


<b>*KNS: Em học gì ở 2 con vật này?</b>


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ: (5P)</b>


Tơm Càng có gì đáng khen?
- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b>Tiết 25: LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T1)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức: Biết được một số quy tắc ứng sử khi đến nhà người khác và ý nghĩa</i>
của các quy tắc đó.


<i>2. Kĩ năng: Đồng tình ủng hộ với những ai lịch sự khi đến nhà ngừơi khác. Khơng</i>


đồng tình, phê bình, nhắc nhở ai khơng biêt cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
3. Thái độ: u thích mơn học


<b>*KNS:</b> + Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi đến nhà người khác.


+ Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi đến nhà người khác.


+ Kĩ năng tư duy, đánh giá hành vi lịch sự và phê phán hành vi chưa lịch sự
khi đến nhà người khác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Bộ đồ dùng để đóng vai


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (5P)</b>


- Khi đến nhà người khác em cần


làm gì ? - 2HS trả lời


<b>B. BÀI MỚI: (30P)</b>
*Giới thiệu bài:


Hoạt động 1: Đóng vai(20P)


GV giao nhiệm vụ - Các nhóm TL đóng vai


1- Em sang nhà bạn và thấy trong tủ
có nhiều đồ chơi đẹp mà em thích em
sẽ . . .



a. Em cần hỏi mượn được chủ nhà cho
phép


2- Em đang chơi ở nhà bạn thì đến
giờ ti vi có phim hoạt hình mà em
thích xem nhưng nhà bạn lại không
bật tivi ? em sẽ . . .


- Em có thể đề nghị chủ nhà không nên
bật tivi xem khi chưa được phép .


3- Em đang sang nhà bạn chơi thấy
bà của bạn bị mệt ? Em sẽ . . .


- Em cần đi nhẹ nói khẽ hoặc ra về lúc
khác sang chơi


Hoạt động 2: Trò chơi(10P)
" Đố vui"
- GV phổ biến luật chơi


- Chia lớp 4 nhóm ; 2 nhóm 1 câu
đố, nhóm đưa ra tình huống nhóm kia
trả lời và ngược lại.


VD : Vì sao cần lịch sự khi đến nhà
người khác.


- 2 nhóm cịn lại là trọng tài


- GV nhận xét, đánh giá


<i><b>*Kết luận: </b></i>Cư sử lịch sự khi đến nhà
người khác thể hiện nếp sống văn
minh. Trẻ em biết cư sử lịch sự được
mọi người quý mến


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ph¶i thĨ hiƯn nh thÕ nµo ?
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Vận dụng thực hành qua bài.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


_______________________________________
<i><b> Ngày soạn: 14/03/2018</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư, ngày</b></i>
<i><b>21/03/2018</b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 128: LUYỆN TẬP </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Rèn kĩ năng giải bài tập tìm số bị chia
- Rèn kĩ năng giải bài tốn có phép
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng tìm số bị chia.
<b>3</b><i>. Thái độ:</i>Hs tích cực, hứng thú học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A</b>


<b>. </b>
<b>KI</b>
<b>Ể</b>
<b>M </b>
<b>TR</b>
<b>A </b>
<b>BÀ</b>
<b>I </b>
<b>CŨ</b>
<b>:5P</b>

-Đọc
cho
HS
viết
bảng
chia



-Gọi 2
HS lên
bảng



- Cả lớp viết bảng con


x :
5 =
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>


x =
4 x
5


x = 2 x 2



x =
20


x = 4



-Nhận
xét,
chữa
bài.


<b>B</b>
<b>. </b>
<b>BÀ</b>
<b>I </b>
<b>M</b>


<b>ỚI:</b>
<b>1.</b> <b>G</b>


<b>i</b>
<b>ớ</b>
<b>i</b>
<b>t</b>
<b>h</b>
<b>i</b>
<b>ệ</b>
<b>u</b>
<b>b</b>
<b>à</b>
<b>i</b>
<b>:</b>
<b>1</b>
<b>p</b>
<b>2.</b> <b>l</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>p</b>
Bài
1 :
Số ?
<b>(6P)</b>


Đọc y/c


Nhì
n vào
các


phép
chia
trong
bài 1
đã cho
biết
những
gi ?


SC

Thươn
g


Vậy
trong ơ
trống
ta phảI
điền gì
?


SB
C


Yc
cả lớp
làm
vào
VBt



Làm
vào
VBt




GV
nhận
xét và
chữa
bài.


Bài
2 :
Tìm x
<b>(6P)</b>



-Yêu
cầu cả
lớp
làm
bảng
con


- Cả lớp làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

x = 6



-Muốn
tìm số
bị trừ
ta làm
ntn ?


b. x
- 5 = 4


x = 4
+ 5
x = 9





-Muốn
tìm
SBC
ta làm
ntn ?


c. x
: 3 = 3


x - 3 = 3


x = 3 x
3



x = 3 + 3


x = 9


x = 6
Bài


3 : Số
? (6P)


- HS đọc yêu cầu


S BC 15 15 20 20 12 12


SC 3 3 4 4 3 3


Thươn
g


5 5 5 5 4 4



-Nhận
xét
chữa
bài


Bài
4 :
<b>(6P)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>


-u
cầu
HS
quan
sát
hình
vẽ


- HS quan sát hình vẽ



-GV
hướng
dẫn
HS
phân
tích đề
tốn
rồi
giải.


Bài giải


Tất cả có số tờ báo là :
5 x 4 = 20(tờ)
Đ/S : 20 tờ
<b>C.</b>



<b>CỦN</b>
<b>G CỐ</b>
<b>–</b>
<b>DẶN</b>
<b>DÒ:</b>
<b>(2P)</b>

-Nhận
xét giờ
học.


__________________________________________


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết 78: SÔNG HƯƠNG </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc trơn chảy tồn bài. Ngắt nghỉ đúng ở chỗ có dấu câu và chỗ cần tách ý gây ấn
tượng trong những câu dài


- Biết đọc bài với giọng thong thả, nhẹ nhàng.- Hiểu các từ ngữ khó: sắc độ, đặc ân,
thiên nhiên.


- Cảm nhận được vẻ thơ mộng, luôn biến đổi của sông Hương qua cách miêu tả của
tác giả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Đọc bài : Tôm Càng và Cá Con 3 HS đọc 3 đoạn
- GV nhận xét.


<b> B. BÀI MỚI:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: (1P)</b>
<b>2. Luyện đọc: (13P)</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết


hợp giải nghĩa từ:


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.


b. Đọc từng đoạn trước lớp.


- Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 3 đoạn


Đoạn 1 : Từ đầu đến in trên mặt nước
Đoạn 2 : …lung linh dát vàng


Đoạn 3 : Còn lại
- GV hướng dẫn HS đọc ngắt giọng,



nhấn giọng 1 số câu


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài


Giải nghĩa từ


+ Lung linh dát vàng ánh trăng vàng chiếu xuống Sơng
Hương dịng sông ánh xuống toàn màu
vàng


c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3
- GV theo dõi các nhóm đọc


d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện giữa các nhóm thi đọc
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10P)</b>


Câu 1:


- Tìm những từ chỉ màu xanh khác
nhau của Sơng Hương


- Đó là màu xanh với những sắc độ
đậm nhạt khác nhau xanh thẳm, xanh biếc,
xanh non


- Những màu xanh ấy do cái gì tạo
nên ?



- Màu xanh thẳm do da trời tạo nên,
mầu xanh biếc do cây lá tạo nên.


- Do đâu có sự thay đổi ấy ?
Câu 3:


Vì sao nói Sơng Hương là 1 đặc ân
dành cho Huế ?


- Vì Sông Hương làm cho thành phố
Huế thêm đẹp làm cho khơng khí thành
phố trở nên trong lành


<b>4. Luyện đọc lại: (5P)</b> - HS luyện đọc lại đoạn 3 và cả bài
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>


- Sau khi học bài này em nghĩ thế
nào về Sông Hương ?


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Dặn HS luyện đọc tiếp ở nhà.


____________________________________________


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>Tiết 26: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<i>1. Kiến thức</i>


- Mở rộng vốn từ về sơng biển ( các lồi cá, các con vật sống dưới nước).
- Luyện tập về dấu phẩy.


<i>2)Kỹ năng: Rèn kĩ năng dùng dấu phấy đúng.</i>


<i>3)Thái độ: Có thái độ dùng câu đúng khi nói và viết. </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ chép sẵn 2 câu văn
- Tranh minh hoạ các loại cá
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Viết các từ ngữ có tiếng biển - 2 HS lên bảng
- Đặt câu hỏi cho bộ phận được


gạch dưới 2 câu văn đã viết sẵn .


- Vì sao cỏ cây khơ héo
- Vì sao đàn bó béo trịn
<b>B. BÀI MỚI: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2P)</b>
- GV nêu mục đích yêu cầu:
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


Bài 1( miệng) (7P) - HS đọc yêu cầu



- GV treo tranh và loại cá trên máy
chiếu


- HS quan sát các loại cá
- HS đọc tên từng loại
HS trao đổi theo cặp
- 2 nhóm lên thi làm bài


Cá nước mặn (cá biển) Cá nước ngọt


Cá thu (cá ở sông áo hồ )


Cá chim Cá mè


Cá chuồn Cá chép


Cá nục Cá trê


Cá quả (cá chuối, cá lóc )
Bài tập 2 (Miệng) (8P) - HS đọc yêu cầu


- Kể tên các con vật sống ở dưới
nước ?


- HS quan tranh tự viết ra nháp tên của
chúng


- Yêu cầu 3 nhóm lên thi tiếp sức
mỗi em viết nhanh tên 1 con vật



VD : cá mè, cá chép, cá trôi, cá
trắm….


Bài 3 (viết) (8P) - HS đọc yêu cầu


- Đặt thêm dấu phẩy vào chỗ cần
thiết để tách các ý của câu văn câu 1
và câu 4


- Cả lớp làm vào vở
- 2 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

càng nhỏ dần, càng vòng dần càng nhẹ
dần


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ (5P)</b>
- Kể tên một số con vật sống dưới
nước.


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà tiếp tục ôn bài.
- Chú ý dấu phẩy khi viết câu


<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: 15/03/2018</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 22/03/2018</b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 129:CHU VI HÌNH TAM GIÁC</b></i>
<b> CHU VI HÌNH TỨ GIÁC</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức: Bước đầu nhận biết về chu vi hình tam giác chu vi hình tứ giác</i>
- Biết cách tính chu vi tam giác , chu vi tứ giác


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng nhận biết và tính chu vi tam giác , chu vi tứ giác.
<i>3. Thái độ:</i>Hs hứng thú, tích cực học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- Thước đo độ dài</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5 P)</b> - 2 học sinh lên bảng
- Muốn tìm số bị chia ta làm thế


nào?


x : 2 = 9
x : 4 = 40
Nhận xét bài làm của HS


<b>B. BÀI MỚI (10 P)</b>


*Giới thiệu về cạnh và chu vi hình
tam giác hình tứ giác



* Hình tam giác : Vẽ lên bảng giới
thiệu


- Vẽ tam giác ABC
- Cho HS nhắc lại để nhớ tam giác


có 3 cạnh


- HS quan sát hình vẽ sgk để nêu
độ dài của mỗi cạnh.


Hình tâm giác ABC có 3 cạnh là AB, BC,
CA


- Độ dài cạnh AB là 3 cm
- Độ dài cạnh BC là 5 cm
- Độ dài cạnh CA là 4 cm
? Hãy tính tổng độ dài các cạnh


của hình tam giác ABC


3cm + 5cm + 4cm = 12cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Như vậy chu vi của hình tam giác ABC
là 12cm.


* Hình tứ giác


- HDHS nhận biết các cạnh của


hình tứ giác DEGH


- Tính độ dài các cạnh hình tứ giác
DEGH


- gt chu vi hình tứ giác đó
- Cho học sinh tự nêu tổng độ dài


các cạnh tam giác tứ giác là chu vi
hình đó.


? Muốn tính chu vi hình tứ giác,
hình tam giác ta làm ntn ?


- Muốn tính chu vi hình tam giác hình tứ
giác ta tính tổng độ dài các cạnh của
hình tam giác tứ giác đó.


2. Thực hành 15 p


Bài 1: (5P)Tính chu vi hình tam
giác có độ dài các cạnh


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vở


- Gọi 2 học sinh lên bảng
* Củng cố cách tính chu vi hình


tứ giác (tổng độ dài các cạnh của


hình tứ giác)


b. Chu vi hình tứ giác là :
20 + 30 + 40 = 90 (dm)
Đ/S : 90dm
c. Chu vi hình T/giác là:
15 + 20 + 30 = 65 (cm)
Đ/S : 65 (cm)
Bài 2 : (5P) Tính chu vi tứ giác có


độ dài các cạnh.


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vở


- Gọi HS lên chữa bài
* Củng cố cách tính chu vi hình


tứ giác (tổng độ dài các cạnh của tứ
giác )


Bài giải


a) Chu vi hình T/giác đó là:
5 + 6 + 7 + 8 = 26 (dm)
Đ/S : 26dm
b. Chu vi hình T/giác đó là:


20 + 20 + 30 + 30 = 100 (cm)
Đ/S: 100 cm



Bài 3 : (5P) - HS đọc yêu cầu


a, HD học sinh đo ghi độ dài các
cạnh của hình T/giác ABC


a, Tính chu vi T/giác ABC Chu vi hình tứ giác ABCD là:
3 + 3 + 3+3 = 12 (cm)
Đ/S : 12 cm
Gọi yêu cầu hs chuyển
3 x 4 = 12 cm
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ(5P)</b>


+ Muốn tính chu vi của hình tam giác ta
làm như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


____________________________________________
<i><b>Chính tả (nghe viết)</b></i>


<i><b>Tiết 52:</b></i><b> SÔNG HƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


1. Kiến thức: Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Sông Hương
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu r/d/gi và có vần t/c


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn </i>
r/d/gi và có vần t/c



<i>3. Thái độ: Hs có ý thức rèn chữ đẹp.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC</b>:


- Bảng phụ ghi sẵn nội quy tắc chính tả .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5p)</b>


- Gọi học sinh lên bảng, đọc các từ sau
cho học sinh viết : say sa, ngớ ngẩn,
miệng …


- nhận xét.


<b>B. BÀI MỚI:</b> Giới thiệu bài
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn viết chính tả. (17P)</b>
2.1. Ghi nhớ nội dung bài viết:


- Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học
sinh đọc lại.


- Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào?
- Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp của
sông Hương vào thời điểm nào?
2.2. Hướng dẫn cách trình bày :
Giáo viên hỏi :



+ Đoạn văn có mấy câu ?


Trong đoạn văn những từ nào đựơc
viết hoa? Vì sao?


2.3. Hướng dẫn viết từ khó:


-u cầu học sinh tìm đọc các từ dễ lẫn
trong khi viết .


-Yêu cầu học sinh đọc và viết các từ
vừa tìm được.


2.4. Viết bài :


Giáo viên đọc bài thong thả từng câu cho
học sinh viết .


2.5. Sốt lỗi :


Đọc tồn bài phân tích từ khó cho học
sinh sốt lỗi.


2.6. Nhận xét, chữa bài :


- 3 em lên bảng .


- Lớp viết vào giấy nháp.


- 2 học sinh đọc.


- Học sinh trả lời .


* Sông Hương.


* Cảnh đẹp của sông Hương vào mùa hè
và khi đêm xuống.


* 3 câu.


* Các từ đầu câu: Mỗi, Những, Tên riêng :
Hương Giang.


HS viết các từ khó


- Nghe và viết vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Thu 7 bài nhận xét .


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập . (8P)</b>
Bài 2: (4P)


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở bài
tập.


- Gọi học sinh nhận xét sửa bài.
- Giáo viên nêu đáp án:


Bài 3 : (4P)



- Yêu cầu học sinh tự đọc đề bài và làm
bài vào vở bài tập .


- Đọc từng câu hỏi cho học sinh trả lời.
- Gọi học sinh đọc bài làm của mình ,
sau đó nhận xét và cho điểm học sinh
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ(5P)</b>


- Gọi học sinh tìm các tiếng có âm r/ d/
gi hoặc c/ t.


- Nhận xét tiết học ,tuyên dương 1 số
em viết đẹp.


- Về viết lại những lỗi chính tả.


* Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào
chỗ trống.


-2 học sinh đọc nối tiếp.


-Học sinh tìm tiếng.
*Dở, giấy, mực, bút


<i><b>______________________________________________</b></i>
<i><b>Tự nhiên xã hội</b></i>


<i><b>Tiết 26: MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<i>1. Kiến thức: - Sau bài học, học sinh biết nói tên và nêu ích lợi của một số cây sống</i>
dưới nước.


<i>2. Kĩ năng: - Phân biệt được một số cây sống trơi nổi trên mặt nước và nhóm cây </i>
có rễ bám sâu vào bùn ở đáy nước.


- Hình thành kĩ năng quan sát , nhận xét mơ tả
<i>3. Thái độ: - Thích sưu tầm bảo vệ các loài cây</i>


<b> *KNS: </b>+ Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thơng tin về các lồi cây sống
trên cạn.


+ Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ cây cối.
+ Phát triển kĩ năng hợp tác: Biết hợp tác với mọi người xung quanh cùng
bảo vệ cây cối.


+ Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
<b> * BVMTBĐ</b>: HS hiểu về một số loài thực vật biển.


<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:</b>


- Hình vẽ trong SGK .- Sưu tầm vật thật .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Kể tên các loài làm gia vị - Cây sả , thìa là…
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>



* HĐ 1: Làm việc với SGK (13P)


Bước 1 : Làm việc theo cặp - HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- Chỉ và nói tên những cây trong hình?


Hình 1 là cây gì? H1: Cây lục bình (bèo nhật bản hay bèo
tây)


- Hình 2 vẽ cây gì ? - Cây rong
- Hình 3 vẽ cây gì ? - Cây sen
- Em thường nhìn thấy cây này mọc


ở đâu ?


- Cây bèo mọc ở ao, các loại rong và cây
sen đều mọc trên ao hồ.


- Các loại cây này có hoa khơng ? - Cây sen có hoa cho hoa rất đẹp
Bước 2 : Làm việc cả lớp - HS chỉ và lần lượt nói tên những cây


sống ở dưới nước.
- Trong số cây đó cây nào sống nổi


trên mặt nước ?


- Cây lục biển, rong sống nổi trên mặt
nước


<b>* KNS</b>: Con cần làm gì để bảo vệ cây


cối?


- Cây sen có thân và rễ cắm sâu đất đáy và
ao hồ


HĐ 2 : (12P)


- Làm việc với vật thật và tranh ảnh
sưu tầm được


Bước 1: Làm việc theo nhóm Nhóm 2
- Yêu cầu các nhóm đêm cây thật và


tranh ảnh đã sưu tầm được ra quan sát


- HS quan sát


- GV hướng dẫn phát phiếu quan sát - HS nhận phiếu ghi
1. Tên cây


2. Đó là cây sống trên mặt nước hay cây
có rễ bán vào bờ ao


<b>* BVMTBĐ</b>: Kể tên một số loài thực
vật mà con biết?


3. Phân biệt nhóm cây sống trơi nổi, nhóm
cây sống dưới nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

sèng.



- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS v nh tìm hiểu thêm về các
loại cây sèng díi níc, Về nhà sưu tầm
tiếp các lồi cây sống dưới nước


______________________________________________


<i><b> Ngày soạn: 16/03/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu, ngày </b></i>
<i><b>23/03/2018</b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 130: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố về nhận biết và tính độ dài đường gấp khúc
- Nhận biết và tính chu vi hình tam giác hình tứ giác.


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết tính chu vi hình tam giác hình tứ giác, độ dài </i>
đường gấp khúc


<i>3. Thái độ:</i> Hs hứng tích cực học và làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> Bảng</b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Gọi 2hs lên bảng làm bài tập sau:
Tính chu vi hình tam giác có độ dài
các cạnh lần lượt là :


a) 3cm, 4cm, 5cm
b)8cm, 6cm, 13cm


- HS lên bảng làm bt


- Nhận xét .
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Bài tập:</b>


Bài 1: Nối các điểm để được: (6P) - 1 HS đọc yêu cầu
- Đường gấp khúc có nhiều cáh


vẽ ,y/c hs len bảng làm 3 phần a,b,c
- gọi hs nhận xét. GV nhận xét cho
điểm


- 3 HS lên bảng làm. Dưới lớp làm vào
VBt


- nhận xét
Bài 2 : (6P) Tính chu vi hình tam



giác ABC, biết độ dài các cạnh là :
AB = 3cm BC = 6cm AC = 4cm


Đọc y/c bài tập
-Muốn tính chu vi hình tam giác ta


làm ntn ? Lấy tổng độ dài các cạnh cộng lại với nhau


Gọi 1HS lên bảng làm bài tập.y/c dưới
lớp làm vào vbt sau đó kiểm tra cheo
vbt


1 HS lên bảng làm bài tập. Dưới lớp làm
vào vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Chu vi hình tam giác ABC là :
3 + 6 + 4 =13(cm)
Đáp số : 13 cm
Bài 3 Y/c hs đọc đề bài tốn(6P) 2 HS đọc


Hình tứ giác này có tên là gì ?
Y/c hs làm bài tập


GV nhận xét,chữa bài


MNPQ
Bài giải:


Chu vi hình tứ giác MNPQ là :
5 +6 +8+5 = 24(dm)



Đáp số : 24 cm
Bài 4; Đọc y/c bài tập (6P)


Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập


GV nhận xét..


2 hs đọc y/c bài tập


a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là :
4 +4 +4 = 12 ( cm )


Đáp số : 12cm
b)Chu vi hình tứ giác ABCD là :
4x 4 = 16( cm )


Đáp số : 16cm
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (5P)</b>


- HS nêu cách tính chu hình tam giác,
hình tứ giác, và tính độ dài dường gấp
khúc.


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


__________________________________________


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Tiết 26</b></i><b>: ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý ,TẢ NGẮN VỀ BIỂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Tiếp tục luyện tập cách đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp.
- Trả lời câu hỏi về biển


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng đáp lại lời đồng ý trong giao tiếp
<i>3. Thái độ:</i>Có thái độ giao tiếp văn hóa.


<b>* QTE</b>: Quyền được tham gia ( Đáp lại lời đồng ý)
<b>* KNS: - </b>Giao tiếp: ứng xử văn hoá.


<b> - </b>Lắng nghe tích cực.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa cảnh biển ở tuần trước.
- Các tình huống viết vào giấy.


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
<b>A.KTBC: 4p</b>


- Gọi học sinh lên bảng giải quyết các tình
huống sau:


+ Đáp lời đồng ý khi bạn cho mợn bút.



+ Đáp lời đồng ý khi bạn làm trực nhật vì bị
ốm.


- 4 em lên bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Giáo viên nhận xét.
<b>B. BÀI MỚI</b> :
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. HD làm bài tập (28p) </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài 1.


- Treo bảng phụ gọi học sinh đọc các tình
huống cho sẵn.


- Gọi học sinh lên thực hành đáp lại lời đồng
ý.


- Một tình huống


<b>*KNS: </b>Đưa tình huống HS đáp lời
- Giáo viên nhận xét tuyên dương .
<b>*QTE</b>: Trẻ em có quyền gì?


Bài 2 :


- Giáo viên treo tranh minh họa sau đó yêu cầu
học sinh quan sát tranh và trả lời câu các hỏi :
+ Bức tranh vẽ cảnh gì ?



+ Sóng biển như thế nào ?
+ Trên mặt biển có những gì ?
+ Trên bầu trời có gì ?


- u cầu học sinh viết 1 đoạn văn theo các
câu trả lời của mình.


*Ví dụ : Cảnh biển lúc bình minh thật đẹp.
Sóng biển nhấp nhô trên mặt biển xanh.
Những cánh buồm đỏ thắm đang lướt sóng .
Đàn hải âu chao lượn, những đám mây trắng
bồng bềnh trôi .


- Gọi học sinh đọc bài mình viết. Giáo viên
chú ý sửa câu cho từng học sinh.


- Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh .
<b>* MTBĐ: Các con cần làm gì để bảo vệ mơi</b>
trường biển?


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : 3p</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Nhắc nhở học sinh luôn đáp lại các lời đồng
ý lịch sự, có văn hố, về nhà viết lại bài văn
vào vở .


-Học sinh mở sách giáo khoa và
đọc lại yêu cầu của bài .



-1 học sinh đọc bài lần 1 và 2 học
sinh phân vai đọc bài lần 2 .


- Học sinh lên thực hành .


- HS trả lời


-Học sinh trả lời


-Một số học sinh nhắc lại .




<b>---Kĩ năng sống</b>


<b>KĨ NĂNG CẢM THÔNG, CHIA SẺ - SINH HOẠT TUẦN 26</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- HS sinh hoạt thường xuyên, có nền nếp, cứ sinh hoạt vào tuần chẵn .
- Học sinh nhận biết đợc những biểu hiện của việc biết cảm thông , chia sẻ.
- Biết được lợi ích của việc cảm thông chia sẻ với người khác và khi được người
khác cảm thông, chia sẻ.


- Hiểu đợc tại sao phải cảm thơng chia sẻ.


- HS có ý thức cảm thông chia sẻ với với mọi người
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


-Sách KNS



<b>-</b> Bản nhận xét tuần 26
<b>-</b> Phương hướng tuần 27.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>A. Dạy kĩ năng sống</b>


<b>1. Bài mới:</b> Giới thiệu bài .
<b>a. Hoạt động 1</b>: Bài tập 2


Em sẽ làm gì trong mỗi tình huống dới đây ? Vì sao ?


*Bạn cùng tổ Nam bị ốm phải nghỉ học mấy ngày nay, Nếu em là Nam em sẽ*
Đến thăm Nam và động viên bạn ....


*Bà ngoại của Tú ở quê ốm mệt ,nếu em là Tú em sẽ …. Về thăm và chăm sóc bà
Hoặc gọi điện...


*Mấy hôm nay bố Hà rất bận, phải mang cả việc cơ quan về nhà làm, nếu em là Hà.
*Hỏi xem bố có cần mình giúp gì khơng....


*Mẹ lê đi làm đồng về , trời nóng bức , mồ hôi ướt lưng áo mẹ, nếu em là Lê em
sẽ…*Lấy nước mời mẹ và quạt mát cho mẹ...


*Bạn Vân nói giọng địa phương bị các bạn trêu chọc , nếu em là các bạn trong lớp,
em sẽ… Nói với các bạn trong lớp khơng trêu bạn và thường xuyên chơi với bạn.
*Bà cụ cạnh nhà San sống một mình mấy hơm nay bà bị đau chân phải nằm một
chỗ , nếu em là San em sẽ… Sang thăm và làm giúp bà một số việc cần thiết.
- Nhận xét và kết luận



<b>b. Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn làm bài tập3 .Em đã đợc bạn bè và mọ ngời trong gia
đình quan tâm chia sé khi nào cha? Quan tâm , chia sé nh thế nào?Lúc đó em cảm
thấy thế nào?


- Yêu cầu học sinh kể cho bạn trong bàn nghe .
-Gọi đại diện HS trình bày.


- Nhận xét


<b>2.Củng cố</b>:. Vì sao phải quan tâm chia sẻ với mọi người xung quanh.
<b>3.Dặn dò</b> :. Thực hành quan tâm chia sẻ với mọi người.


B. Sinh hoạt Nhận xét các hoạt động trong tuần 26:
<b>+ Đạo đức</b> :


Nhìn chung HS ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép với thầy cơ giáo, đồn kết giúp đỡ
bạn bè .


+ <b>Học tập</b> : - Học tập chăm chỉ, giờ học sơi nổi, chăm chú nghe giảng, có ý thức tự
giác trong học tập : Nam, Minh, Vinh, Linh, Thảo, Văn, Tường, Phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>+ Lao động vệ sinh</b> : - Hầu hết các em giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, vệ sinh lớp
học sạch sẽ, cịn một vài hơm lớp học trực nhật chưa tốt lắm .


<b>Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt sao :</b>


- 100% HS tham gia vào các hoạt động của Đội đề ra.
- HS thực hiện đều các nền nếp do nhà trường đề ra.
<i><b>2 Phương hướng tuần 27:</b></i>



- Phát huy tính ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép đã có
- Tiếp tục thi đua chăm học, chăm lao động .


- Thực hiện nghiêm túc các nền nếp của nhà trường qui định đề ra.
- Trong lớp hăng hái phát biểu, về nhà xem bài, luyện chữ .


- Hăng hái trong mọi hoạt động của trường, Đội đề ra.


- Chăm chỉ sinh hoạt sao để trao đổi học tập, giúp nhau cùng tiến bộ.
- Thi đua học tập, rèn luyện chào mừng ngày 26/3


<i><b>3. Văn nghệ :</b></i>


- HS sinh hoạt tập thể, cá nhân


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×