Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Tuần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.64 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7 Ngày soạn: 09/10/ 2017</b>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 16/10/2017</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu.


- Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật: chú Khánh (bố của
Dũng), thầy giáo.


- Hiểu nghĩa của các từ mới: xúc động, hình phạt; Các từ ngữ làm rõ ý nghĩa câu
chuyện: lễ phép, mắc lỗi.


- Hiểu nội dung bài, cảm nhận được ý nghĩa: hình ảnh người thầy thật đáng kính
trọng, tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ.


<b>*)TH: Hs có quyền được học tập, quyền được các thầy cô giáo yêu thương, dạy dỗ.</b>
Hs có bổn phận phải biết nhớ ơn, kính trọng các thầy cô giáo.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, to, rõ ràng tồn bài.</i>


<i>c)Thái độ: Có thái độ kính trọng và biết nhớ ơn các thầy cơ giáo.</i>
<b>II/ CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Xác định giá trị.


- Tự nhận thức về bản thân.
- Lắng nghe tích cực.



<b>III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- UDCNTT


- Máy tính, máy chiếu, phông chiếu.


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p </b>


- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi cuối về
nội dung bài "Ngôi trường mới".


- Học sinh và giáo viên nhận xét


- Học sinh thực hiện.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu chủ điểm và bài tập đọc: 1p</b>
- Nhân dân ta có câu "Cơng cha, nghĩa mẹ, ơn
thầy". Những bài học trong tuần 7, 8 gắn với
chủ điểm thầy cô sẽ giúp các em hiểu thêm về
tấm lịng của thầy, cơ giáo đối với học sinh và
tình cảm biết ơn của học sinh đối với thầy cơ
giáo.


- Ấn Slide 1


? Trong tranh vẽ gì?



- Truyện đọc mở đầu tuần "Người thầy cũ" kể
chuyện một chú bộ đội về trường thăm lại thầy
giáo cũ. Thầy giáo ấy bây giờ đang dạy con trai
của chú. Chúng ta hãy cùng nhau đọc truyện để
biết bạn học sinh nghĩ gì khi nhìn thấy bố của
mình đến thăm thầy giáo cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Luyện đọc: 35p</b>


<b>2.1. Giáo viên đọc mẫu toàn bài: với lời kể</b>
chuyện từ tốn, lời thầy giáo vui vẻ, trìu mến, lời
chú Khánh lễ phép, cảm động.


<b>2.2. Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc,</b>
<b>kết hợp giải nghĩa từ.</b>


<b>a. Đọc từng câu</b>


- Các từ khó học sinh cần lưu ý: cổng trường,
xuất hiện, lớp, lế phép, lúc ấy, mắc lỗi, mắc
lại...


- Học sinh đọc giáo viên theo dõi để uốn nắn
cho học sinh.


<b>b. Đọc từng đoạn trước lớp</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ:
- Ấn Slide hiện các câu dài ở dưới



+ Nhưng...// hình như hơm ấy/ thầy có phạt em
đâu!//


+ Lúc ấy,/ thầy bảo: / Trước khi làm việc gì,/
cần phải nghĩ chứ!/ Thôi, em về đi. / thầy
không phạt em đâu.//


+ Em nghĩ: // bố cũng có lần mắc lỗi, /thầy
khơng phạt,/ nhưng bố nhận đó là hình phạt và
nhớ mãi.//


- Giáo viên nghe học sinh đọc và sửa cho học
sinh.


- Gọi học sinh đọc chú giải trong SGK.
<b>c. Đọc từng đoạn trong nhóm</b>


<b>d. Thi đọc giữa các nhóm</b>
<b>e. Cả lớp đọc đồng thanh</b>


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh đọc nối tiếp.
- Học sinh đọc các từ khó.


- Học sinh làm theo hướng dẫn.


- Học sinh đọc.
- Học sinh đọc.



<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 15p</b>


<i>Thảo luận nhóm-trình bày ý kiến cá nhân. </i>
- Gọi học sinh đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi: Bố
Dũng đến trường làm gì?


- Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng đã thể hiện
sự kính trọng đối với thầy giáo cũ như thế nào?
- Giải nghĩa từ: lễ phép?


<b>*)TH: nhớ ơn, kính trọng các thầy cô giáo là </b>
bổn phận phải biết.


- Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm nào về thầy giáo?


- Thầy giáo đã nói gì với cậu học trị trèo qua
cửa sổ?


- Dưới lớp đọc thầm.
- Tìm gặp lại thầy giáo cũ.
- Bố Dũng bỏ mũ, lễ phép chào
thầy.


- Bố Dũng đã trèo qua cửa sổ lớp
nhưng thầy không phạt mà chỉ
bảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>*)TH: các em có quyền được học tập, quyền</b>
được các thầy cô giáo yêu thương, dạy dỗ.



- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về? - Bố Dũng có lần mắc lỗi, thầy
khơng phạt nhưng bố vẫn tự
nhận đó là hình phạt để ghi nhớ
mãi và không bao giờ mắc lại.
<b>4. Luyện đọc lại (Thảo luận nhóm): 15p</b>


- 4 nhóm tự phân vai thi đọc toàn bộ chuyện.
- Học sinh các nhóm và giáo viên nhận xét.


- Học sinh các nhóm thực hiện.
<b>5. Củng cố, dặn dị: 2p</b>


- Giáo viên: câu chuyện này giúp em hiểu điều
gì?


- Dặn học sinh về nhà kể câu chuyện cho gia
đình nghe.


- Nhớ ơn thầy cơ, kính trọng, u
q thầy cơ giáo.


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 31: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a,Kiến thức: Giúp học sinh củng cố khái niệm ít hơn, nhiều hơn. </i>
- Củng cố cách giải bài tốn về ít hơn, nhiều hơn.



<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài tốn về ít hơn, nhiều hơn.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ học tập tíc cực và hứng thú.</i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- VBT.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4p</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
trong sách giáo khoa.


- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét


- Học sinh thực hiện.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


Nêu mục đích, yêu cầu của bài.
<b>2. Thực hành: 30p</b>


<i><b>Bài 1: Giải bài tốn theo tóm tắt sau</b></i>
- u cầu học sinh đọc bài tốn dựa
vào tóm tắt.



- Kém hơn nghĩa là thế nào?
- Bài tốn thuộc dạng bài tốn gì?
- u cầu học sinh giải bài toán vào
VBT.


- Gọi học sinh lên bảng làm.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Kém hơn nghĩa là như thế nào?
- Bài toán thuộc dạng bài tốn ít hơn.


a) Số tuổi của em là:
15 – 5 = 10 (tuổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Học sinh và giáo viên nhận xét.


<i><b>Bài 2</b></i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
làm.


- Học sinh và giáo viên nhận xét.
<i><b>Bài 3: Số? ( giảm tải)</b></i>


b) Số tuổi của anh là:
10 + 5 = 15(tuổi)
Đáp số: 15 tuổi
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm


vào VBT.


Tồ nhà thứ hai có số tầng là:
17 – 6 = 11(tầng)


Đáp số: 11 tầng


<b>3. Củng cố, dặn dò: 1p</b>


- Học sinh về nhà làm bài tập trong
SGK.


- Nhận xét giờ học.


- Học sinh lắng nghe và thực hiện.


<i><b>Ngày soạn: 09/10/ 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 17/10/2017</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 32: KI-LƠ-GAM</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a,Kiến thức: Giúp học sinh:</i>


- Có biểu tượng về nặng hơn, nhẹ hơn.


- Làm quen với cái cân, quả cân và cách cân.


- Nhận biết về đơn vị: kilơgam, biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của kilôgam(kg).


- Tập thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.


- Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số kèm theo đơn vị kg.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng làm tốn với đơn vị là ki- lơ - gam.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ học tập tíc cực và hứng thú.</i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Cân đĩa, với các quả cân 1kg, 2kg, 5kg, quyển sách,…
<b>- Ứng dụng PHTM </b>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm phép tính
trong SGK bài cũ.


- Học sinh và giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:1p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ </b>
<b>hơn: 2p</b>


- Đưa ra 1 quả cân (1kg) và quyển
sách. Yêu cầu học sinh dùng tay lần


lượt nhấc 2 vật lên và trả lời vật nào
nặng hơn, nhẹ hơn?


- Cho học sinh làm tương tự với 3 cặp
đồ vật khác nhau và nhận xét "vật
nặng hơn- vật nhẹ hơn"


- Quả cân nặng hơn quyển vở.


- Kết luận: Muốn biết một vật nặng
nhẹ thế nào ta cần phải cân vật đó.
<b>2.2. Giới thiệu cái cân và quả cân: </b>
<b>5p</b>


- Cho học sinh quan sát chiếc cân đĩa.
Nhận xét về hình dạng của cân.


- Giới thiệu: Để cân các vật ta dùng
đơn vị đo là kilôgam, kilôgam được
viết tắt là kg.


- Viết lên bảng: kilôgam - kg.
- Yêu cầu học sinh đọc.


- Cho học sinh xem các quả cân 1kg,
2kg, 5 kg và đọc số đo ghi trên quả
cân.


<b>2.3. Giới thiệu cách cân và thực </b>
<b>hành cân: 8p</b>



- Giới thiệu cách cân thông qua cân 1
túi gạo.


- Đặt 1 túi gạo (1kg) lên đĩa cân phía
bên kia là quả cân 1kg (vừa nói vừa
làm).


- Nhận xét cho cơ vị trí của kim thăng
bằng?


- Vị trí hai đĩa cân như thế nào?
- GV: Khi đó ta nói túi gạo nặng 1kg.
- Xúc một ít gạo từ trong túi ra và yêu
cầu nhận xét về vị trí của kim thăng
bằng, vị trí hai đĩa cân.


- Kết luận: túi gạo nhẹ hơn 1kg.
- Đổ thêm vào túi gạo một ít gạo (túi
gạo nặng hơn 1kg) tiếp tục hướng dẫn
học sinh nhận xét để rút ra kết luận: túi
gạo nặng hơn 1kg.


- Cân có 2 đĩa, giữa 2 đĩa có vạch thăng
bằng, kim thăng bằng.


- Kilơgam.


- Quan sát.



- Kim chỉ đúng giữa


- Hai đĩa cân ngang bằng nhau.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại.


- Kim thăng bằng lệch về phía quả cân.
Đĩa cân có túi gạo cao hơn so với đĩa
cân có quả cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2.4. Thực hành: 17p</b>


<i><b>Bài 1: Đọc, viết (theo mẫu)</b></i>
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 2 học sinh đọc bài làm.


- Giáo viên nhận xét, chốt kết quả
đúng.


<i><b>Bài 2: Tính (theo mẫu)</b></i>
<b>* Ứng dụng PHTM</b>


- Tiến hành gửi tập tin cho Hs.


<b>Bài tập trắc nghiệm: Em hãy điền kết</b>
quả vào chỗ chấm.


1kg + 2kg = … kg
16kg +10kg = … kg
27kg + 8kg = … kg
30kg – 20kg = … kg


26kg – 14kg = … kg
1 10kg – 4kg = … kg


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét, chốt
lại kết quả đúng.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm: 2kg, 1kg, 3kg.


- Học sinh đọc y/c bài tập.


- Học sinh dưới lớp nhận tệp tin và làm
vào máy tính bảng


1kg + 2kg = 3kg
16kg +10kg =16kg
27kg +8kg = 35kg
30kg – 20kg = 10kg
26kg – 14kg = 12kg
110kg – 4kg = 6kg


<b>3. Củng cố, dặn dò: 2p</b>


- Giáo viên nhắc học sinh về nhà làm
bài tập trong SGK.


- Nhận xét giờ học.



- Học sinh nghe và thực hiện.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả (tập chép)</b>


<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


<i>a,Kiến thức </i>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đọan trong bài "người thầy cũ".
- Luyện tập phân biệt ui/uy; tr/ch hoặc iên/iêng.


<i>a,Kĩ năng: </i>Rèn kĩ năng viết đúng chính tả với các tiếng có phụ âm đầu hoặc vần:
ui/uy; tr/ch hoặc iên/iêng.


<i>c)Thái độ: Có thái độ kính trọng và biết ơn thầy cơ giáo.</i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ, VBT.
- UDPHTM


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 2p</b>


- 2 học sinh lên bảng lớp viết: 2 chữ có
vần ai, 2 chữ có vần ay.



- Giáo viên và học sinh nhận xét.


- Dưới lớp viết vào nháp


<b>B. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn tập chép</b>


<b>a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: 7p</b>
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép.


- Giáo viên đọc bài trên bảng.


- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung bài
viết:


+ Đây là đoạn mấy của bài "Người thầy
cũ"


+ Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?
<b>* Hướng dẫn cách trình bày</b>
- Bài chính tả có mấy câu?


- Bài chính tả có những chữ nào cần viết
hoa?


- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy, và dấu
hai chấm.



<b>* Hướng dẫn học sinh viết từ khó</b>
- Đọc cho học sinh viết những từ khó
vào bảng con.


- Nêu cách viết và sửa lỗi cho học sinh.
<b>b. Học sinh chép bài vào vở: 15p</b>
<b>c. Sốt lỗi chính tả: 1p</b>


<b>d. Chấm, chữa bài: 4p</b>


- 2 học sinh đọc lại bài tập chép.


- Đoạn 3.


- Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy khơng
phạt, nhưng bố nhận đó là hình phạt và
nhớ mãi để khơng bao giờ mắc lại nữa.
- 4 câu.


- Chữ đầu câu và tên riêng.
- Em nghĩ: bố cũng... nhớ mãi.


- Xúc động, cổng trường, nghĩ, hình
phạt.


- Học sinh chép bài.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: 7p</b>


<b>* Ứng dụng PHTM</b>



- Tiến hành gửi tập tin cho Hs.


<i><b>Bài tập 1: Điền ui hay uy vào chỗ trống</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh làm bài vào VBT.
- Gọi học sinh đọc bài làm.


- Giáo viên nhận xét.


<i><b>Bài tập 2: Điền vào chỗ trống</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh tự làm vào VBT.
- Gọi học sinh đọc bài làm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


- Hs nhận tệp tin


- Hs đọc yêu cầu bài tập.


- Hs làm bài: bụi phấn, huy hiệu, vui
vẻ, tận tuỵ.


- Học sinh thực hiện.


a) Giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn


<b>4. Củng cố, dặn dò: 1p</b>



- Học sinh về nhà luyện viết chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Ngày soạn: 09/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 18/10/2017</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 33: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Giúp học sinh làm quen với cân đồng hồ, và tập cân với cân đồng hồ.


- Củng cố kiến thức làm tính và giải toán với các số kèm theo đơn vị ki- lơ-gam.
<i>b)Kỹ năng</i>


- Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn với các số kèm theo đơn vị ki- lơ-gam.
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Một cân đồng hồ, cân bàn.


- Túi gạo, túi đường, sách vở, quả cam...


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm phép tính:
25 + 10.



- Giáo viên và học sinh nhận xét.


- Học sinh thực hiện.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu tiết
học.


<b>2. Bài tập thực hành: 30p</b>
<i><b>Bài 1: Số?</b></i>


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Học sinh làm bài vào VBT.


- Gọi học sinh đọc kết quả, giáo viên và
học sinh nhận xét.


<i><b>Bài 3: Tính</b></i>


- Hướng dẫn học sinh làm.
- Học sinh tự tính.


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<i><b>Bài 4</b></i>



- Gọi học sinh tóm tắt:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Gọi học sinh lên bảng làm.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm.


- 3kg, 1kg, 4kg.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm


2kg + 3kg – 4kg = 1kg
15kg – 10kg + 5kg = 10kg
6kg – 3kg + 5kg = 8kg
16kg + 4kg – 10kg = 10kg


- Học sinh tóm tắt.


- Bài tốn cho biết: mẹ mua về 25kg
gạo tẻ và nếp, trong đó 20kg gạo tẻ.
- Bài toán hỏi: mẹ mua về bao nhiêu
kg gạo nếp?


- Hs lên bảng làm bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên và học sinh nhận xét.



Đáp số: 5kg gạo nếp
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2p</b>


- Học sinh về nhà làm bài tập trong
SGK.


- Học sinh thực hiện.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tập đọc</b>


<b>THỜI KHOÁ BIỂU</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


<i>a,Kiến thức </i>


- Đọc đúng "Thời khoá biểu", biết ngắt hơi sau nội dung từng cột, ngắt nghỉ hơi
sau từng dòng.


- Biết đọc với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khốt.


- Nắm được số tiết học chính, số tiết học bổ sung, số tiết học tự chọn trong TKB.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, dứt khốt.</i>


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.</i>


<i>*QTE: Quyền được tham gia được biết TKB của lớp mình để theo dõi các tiết</i>
<i><b>học trong từng tháng, ngày.</b></i>



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ ghi một Mục lục sách thiếu nhi.
- TKB của lớp.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Sưu tầm mục lục truyện thiếu nhi.
- Giáo viên nhận xét


- 3 học sinh trả lời về các thông tin trong
mục lục.


<b>2. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p </b>


- Chúng ta đã biết "Mục lục sách" có ý
nghĩa rất lớn trong việc đọc sách. Bài
học hôm nay sẽ học về thời khoá biểu,
các con sẽ thấy nó quan trọng của nó
trong học tập.


- Học sinh nghe.


<b>b. Luyện đọc: 12p</b>


<b>* Giáo viên đọc mẫu: Đọc đến đâu chỉ</b>


thước đến đó, theo 2 cách:


- Cách 1: Đọc theo từng ngày (thứ -
buổi - tiết).


- Cách 2: Đọc theo buổi (buổi - thứ -
tiết)


<b>*Luyện đọc theo trình tự: thứ - buổi - </b>
<i><b>tiết.</b></i>


- Gọi 1 học sinh đọc thành tiếng TKB
ngày thứ hai theo mẫu trong SGK.
- Học sinh luyện đọc theo nhóm.
- Các nhóm thi đọc.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>* Luyện đọc theo trình tự: buổi thứ </b></i>
<i><b>-tiết.</b></i>


- Giáo viên giúp học sinh nắm yêu cầu
bài tập.


- Gọi 1 học sinh đọc thành tiếng TKB
buổi sáng thứ hai theo mẫu trong SGK.
- Học sinh luyện đọc theo nhóm.



- Các nhóm thi đọc.


<i><b>* Các nhóm thi tìm mơn học</b></i>


- Học sinh đọc.


- Nhiều học sinh đọc.


<b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 10p</b>
<i><b>Câu hỏi 3</b></i>


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp đọc thầm TKB, đếm số tiết
của từng mơn học - số tiết học chính,
số tiết học bổ sung, số tiết học tự chọn;
Ghi lại vào VBT.


- Nhiều học sinh đọc bài làm của mình
trước lớp.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận
xét, đánh giá.


<i><b>Câu hỏi 4</b></i>


- Em cần TKB để làm gì?


<b>*)TH: Biết TKB của mình để theo dõi</b>
các tiết học là các con thực hiện tốt


quyền được tham gia, được học tập,
vui chơi.


- Học sinh thực hiện.


- Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở nhà,
mang sách vở và đồ dùng học tập cho
đúng.


<b>d. Luyện đọc lại: 10p</b>


<b>- Học sinh thi đọc lại toàn văn bài </b>
- Đcọ với giọng rõ ràng, rành mạch
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2p</b>


- 2 học sinh đọc TKB của lớp mình.
- Nhắc học sinh rèn luyện thói quen sử
dụng TKB.


- Học sinh thực hiện.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i> Kể chuyện</i>


<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


<i>a,Kiến thức </i>


- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện: chú bộ đội, thầy giáo và Dũng.


- Kể lại được toàn bộ câu chuyện đủ ý, đúng trình tự diễn biến.


- Biết tham gia dựng lại phần chính của câu chuyện theo các vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>c)Thái độ: Có thái độ kính trọng và biết ơn thầy cô giáo.</i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mũ bộ đội, kính đeo mắt… để thực hiện bài tập.
<b>- ƯDCNTT</b>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Gọi học sinh kể lại chuyện: mẩu giấy
vụn.


- Nhận xét


- 4 học sinh nối tiếp nhau kể.
- 4 học sinh kể theo vai.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


- Hôm trước lớp mình đã học bài tập
đọc gì?


- Hơm nay lớp mình sẽ cùng nhau kể
lại câu chuyện này.



- Treo tranh minh hoạ.


- Bài: người thầy cũ.


- Quan sát tranh.
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện</b>


<b>2.1. Hướng dẫn kể từng đoạn: (10p)</b>
- Hỏi: bức tranh vẽ cảnh gì? ở đâu?
+ Câu chuyện "người thầy cũ" có
những nhân vật nào?


+ Ai là nhân vật chính?


+ Chú bộ đội xuất hiện trong hoàn
cảnh nào?


- Gọi 2 học sinh kể lại đoạn 1.


+ Khi gặp thầy giáo chú đã làm gì để
thể hiện sự kính trọng với thầy?


+ Chú đã giới thiệu mình với thầy giáo
như thế nào?


+ Thái độ của thầy giáo ra sao khi gặp
lại cậu học trị năm xưa?


+ Thầy đã nói gì với bố Dũng?



+ Nghe thầy nói thế chú bộ đội đã trả
lời ra sao?


- Gọi 3 - 5 học sinh kể lại đoạn 2. Chú
ý nhắc học sinh đổi giọng cho phù hợp.
+ Tình cảm của Dũng như thế nào khi
bố ra về?


+ Em Dũng đã nghĩ gì?


- Hs quan sát


- Vẽ 3 người đang nói chuyện trước cửa
lớp.


+ Dũng, chú bộ đội, thầy giáo.
+ Chú bộ đội.


+ Giữa cảnh nhộn nhịp của sân trường
giờ ra chơi.


- Bỏ mũ, lễ phép chào thầy.


+ Thưa thầy, em là Khánh, đứa học trò
năm nào trèo cửa sổ lớp bị thầy phạt đấy
ạ!


+ Lúc đầu cười ngạc nhiên, sau cười vui
vẻ.



+ À Khánh. Thầy nhớ ra rồi. nhưng…
hình như hơm ấy thầy có phạt em đâu!
+ Vâng, thầy không phạt. Nhưng thầy
buồn. Lúc ấy thầy bảo: Trước khi làm
việc gì cần phải suy nghĩ chứ! Thơi em
về đi, thầy không phạt em nữa đâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.2. Kể lại toàn bộ câu chuyện: (10p)</b>
- Gọi 3 học sinh tiếp nối nhau kể lại
câu chuyện theo đoạn.


- Gọi học sinh kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- Nhận xét.


<b>2.3. Dựng lại câu chuyện theo vai:</b>
(10p)


- Cho các nhóm chọn học sinh thi đóng
vai.


- Giáo viên và học sinh nhận xét, tuyên
dương.


+ Dũng nghĩ: bố cũng có lần mắc lỗi thầy
khơng phạt nhưng bố nhận đó là hình
phạt và nhớ mãi. Nhớ để không bao giờ
mắc lại nữa.



- Học sinh thực hiện.


- Các nhóm thi đóng vai.


<b>3. Củng cố, dặn dò: 2p</b>


- Câu chuyện này nhắc nhở chúng ta
điều gì?


- Dặn học sinh về nhà kể lại câu
chuyện cho gia đình nghe.


- Học sinh trả lời theo suy nghĩ.
- Học sinh thực hiện.


––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Đạo đức</b>


<b>Bài 4: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ ( Tiết 1)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>1)Kiến thức: HS biết</i>


- Trẻ em có bổn phận tham gia những việc nhà phù hợp với khả năng, chăm làm
việc nhà, thể hiện tình cảm của em đối với ông bà, cha mẹ.


<i>2)Kỹ năng: HS biết Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp</i>


<i>3)Thái độ: Có thái độ khơng đồng tình với hành vi chưa chăm làm việc nhà HS biết </i>


yêu mến những người sống gọn gàng ngăn nắp.


<b>*THQTE: Trẻ em có bổn phận tham gia những việc nhà phù hợp với khả năng, </b>
chăm làm việc nhà, thể hiện tình cảm của em đối với ông bà, cha mẹ.


<b>II/ CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- KN đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>


- Bộ tranh nhỏ để làm việc theo nhóm ở HĐ2, các thẻ bài, đồ dùng chơi đóng vai.
- VBT đạo đức


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Ổn định tổ chức: 1p</b> - Hát


<b>B. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


? Giờ trước chúng ta học bài gì?
? Gọn gàng ngăn nắp có tác dụng gì?
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C. Dạy Bài mới</b>


<b>1. Phần đầu: Khám phá: 1p</b>


<b>- Giới thiệu bài: </b>Các em ạ! Hồi nhỏ Trần Đăng


Khoa đã làm thơ tặng Mẹ với nhan để “Khi Mẹ
vắng nhà” Chúng ta hãy tìm hiểu xem khi mẹ vắng
nhà thì TĐK sẽ làm gì nhé qua bài học….


- Ghi đầu bài lên bảng.


- HS lắng nghe, lặp lại
tựa bài.


<b>2. Phần hoạt động: Kết nối</b>


<b>a. Hoạt động 1: Tìm hiểu bài thơ “ Khi Mẹ vắng nhà”</b>
(10p)


- HS đóng vai theo tình
huống.


«Mục tiêu: HS biết một tấm gương chăm làm việc
nhà là thể hiện tình u thương ơng bà cha mẹ.


«Cách tiến hành:


- Đọc diễn cảm bài thơ. - HS lắng nghe.


- Mời HS đọc lần thứ hai, yêu cầu HS thảo luận lớp - 1 HS đọc lại bài thơ
- Chia nhóm HS và YC thảo luận – TLCH. - HS thảo luận, trả lời


câu hỏi.


+ Bạn nhỏ đã làm gì khi Mẹ vắng nhà? - Bạn nhỏ luộc khoai,


giã gạo, thổi cơm, nhổ
cỏ, quét dọn


+ Việc làm của bạn nhỏ thể hiện điều gì ( tình cảm
gì) đối với Mẹ?


+ Hãy đốn xem Mẹ của bạn nhỏ nghĩ gì khi thấy
việc của mình đã làm?


- Gọi các nhóm trình bày kết quả - GV nhận xét


- Thể hiện tình cảm
thương yêu đối với Mẹ,
muốn chia sẻ nỗi vất vả
với Mẹ.


- Mẹ hài lòng khen con
ngoan.


- Nhận xét.
+ Khi được Mẹ khen bạn có nhận lời khen của Mẹ


khơng? Vì sao?


=> Bạn nhỏ làm việc nhà vì bạn thương Mẹ,
muốn chia sẻ nỗi vất vả với Mẹ => mang lại sự hài
lòng cho Mẹ.


- GV kết luận: Chăm làm việc nhà là 1 đức tính tốt,
ta cần học tập.



- Bạn không nhận, tự
mình nhận thấy phải cố
gắng hơn nữa mới xứng
đáng là con ngoan. Vì
bạn thương Mẹ, bạn hiểu
nỗi vất vả của Mẹ, Bạn
muốn chia sẻ nỗi vất vả
với Mẹ.


<b>b. Hoạt động 2: Bạn đang làm gì ? (10p)</b>


«Mục tiêu: HS biết được một số việc nhà phù hợp
với khả năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV chia nhóm (phát phiếu).


+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Hãy làm
lại các động tác trong tranh đó -NX-tuyên dương.


- QS tranh (nhỏ).
=> Chúng ta nên làm những việc phù hợp với khả


năng của mình.


- HS lắng nghe.
<b>c. Hoạt động 3: Điều này đúng hay sai ? (10p)</b>


«Mục tiêu: HS nhận thức được và có thái độ đúng
với cơng việc gia đình.



«Cách tiến hành:


- Treo bảng phụ ghi BT. Lần lượt nêu từng ý kiến
- Sau mỗi ý kiến mới HS giải thích rõ lí do


-HS mở vở, đọc yêu cầu
BT.


- HS làm BT trong 2
phút.


=> Các ý: b, d, đ là đúng


ý : a, c là sai vì mỗi người trong gia đình đều
phải tự giác làm việc nhà, kể cả trẻ em.


- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài:


- Giơ thẻ theo từng ý
kiến


Màu đỏ: Tán thành
Màu xanh: Không tán
thành


Màu trắng: Không biết
- CN - ĐT nhắc lại nội
dung.



<b>*QTE: Tham gia làm việc nhà phù hợp khả năng là </b>
quyền và bổn phận của trẻ em, là thể hiện tình yêu
thương đối với ông bà cha mẹ.


<b>3. Củng cố, dặn dò:1p</b>


- Trong lớp ta ai đã chăm làm việc nhà và làm
những việc gì?


- HS liên hệ


- VN thực hiện bài học - HS lắng nghe, thực
hiện.


- Nhận xét chung tiết học - HS tiếp thu.


_________________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 09/09/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 19/10/2017</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 34: 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


<i>a)Kiến thức </i>


- Giúp học sinh thực hiện phép cộng dạng 6 + 5 (từ đó lập và thuộc các cơng thức
6 cộng với một số).


- Biết tính nhẩm (thuộc bảng 6 cộng với một số).



<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm (thuộc bảng 6 cộng với một số).</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Que tính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 3
SGK mà cô giáo đã giao.


- Học sinh và giáo viên nhận xét.


- Học sinh thực hiện.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


Giáo viên nêu mục tiêu của bài. - Học sinh nghe.
<b>2. Giới thiệu phép cộng 6 + 5: 7p</b>


B1: Giới thiệu


- Nêu bài tốn: có 6 que tính, thêm 5
que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu
que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm phép tính gì?



B2: Đi tìm kết quả:


- Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để
tìm kết quả.


- 6 que tính, thêm 5 que tính là bao
nhiêu que tính?


- Yêu cầu học sinh nêu cách làm.


B3: Đặt tính và tiểu họcực hiện phép
tính


- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng đặt tính.
- Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính và
thực hiện phép tính.


- Tiểu họcết luận về cách thực hiện


phép cộng 6 + 5.


- Nghe và phân tích đề bài toán.


- Phép cộng 6 + 5.


- Thao tác trên que tính.
- Là 11 que tính.


- Trả lời.



- Đặt tính.


<b>3. Bảng cộng 6 cộng với một số: 4p</b>
- Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để
tìm kết quả các phép tính sau đó điền
vào bảng.


- Xố dần bảng các cơng thức cho học
sinh học thuộc lòng.


- Thao tác trên que tính.


- Học thuộc lịng bảng 6 cộng với một số.
<b>4. Thực hành: 20p</b>


<i><b>Bài 1: Tính nhẩm</b></i>


- Yêu cầu học sinh tự làm vào VBT.
- Gọi học sinh đọc kết quả.


- Học sinh và giáo viên nhận xét.
<i><b>Bài 2: Tính</b></i>


- Gọi 4 học sinh lên bảng làm, dưới lớp
làm bài vào VBT.


- Gọi học sinh nhận xét. Giáo viên


- Học sinh đọc kết quả


6 + 1 = 7


6 + 2 = 8
6 + 3 = 9
6 + 4 = 10
6 + 0 = 6


6 + 5 = 11
6 + 6 = 12
6 + 7 = 13
6 + 8 = 14
6 + 9 = 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nhận xét chốt lại kết quả đúng.
<i><b>Bài 3: Số?</b></i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
làm.


- Gọi học sinh đọc kết quả.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


- Học sinh đọc.


- Học sinh làm bài vào vở.
7 + 5 = 12 6 + 6 = 12
6 + 5 = 11 8 + 3 = 11
6 + 9 = 15 9 + 6 = 15
<b>5. Củng cố, dặn dò: 1p</b>



- Nhắc học sinh về nhà làm bài tập
trong SGK.


- Học sinh thực hiện theo lời dặn của
giáo viên.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Luyện từ cà câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Củng cố vốn từ về môn học và hoạt động của người.
- Củng cố kiến thức về đặt câu với từ chỉ hoạt động.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ dùng câu đúng khi nói và viết. </i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ về các hoạt động của người.
- Bảng phụ ghi BT4.


- VBT.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p </b>



- 2 học sinh đặt câu hỏi cho các bộ
phận câu được gạch dưới (mẫu Ai là
gì?). Giáo viên viết sẵn những câu này
lên bảng.


Bé Un là học sinh lớp 1.


Mơn học em u thích là tin học.


(Ai là học sinh lớp 1? / Môn học em
u thích là gì?


- 1 học sinh tìm những cách nói có
nghĩa gần giống nghĩa câu sau: Em
khơng thích nghỉ học.


- Học sinh thực hiện.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


- Trong tiết luyện từ và câu tuần này
các con sẽ được làm quen với các từ
chỉ hoạt động và thực hành đặt câu với
từ chỉ hoạt động.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: 30p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>môn học ở lớp 2</b></i>



- Treo TKB của lớp và yêu cầu học
sinh đọc.


+ Kể tên các mơn học chính thức của
lớp mình?


+ Kể tên các mơn học tự chọn của lớp
mình?


<i><b>Bài tập 2: Tìm từ ngữ chỉ hoạt động</b></i>
<i><b>của mỗi người trong mỗi tranh dưới</b></i>
<i><b>dây và viết vào chỗ trống</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Treo hoặc cho học sinh quan sát bức
tranh và hỏi:


+ Tranh vẽ bạn nhỏ đang làm gì?


+ Từ chỉ hoạt động của bạn nhỏ là từ
nào?


+ Tiến hành tương tự với các bức tranh
2, 3, 4.


+ Viết nhanh các từ học sinh vừa tìm
được lên bảng.



<b>*)TH: Các bức tranh thể hiện các hoạt</b>
động của bạn nhỏ cho thấy bạn đã thực
hiện tốt quyền của mình.


<i><b>Bài tập 3: Viết lại nội dung nói trên</b></i>
<i><b>bằng một câu</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Gọi học sinh làm mẫu, sau đó cho
học sinh thực hành theo cặp và đọc bài
làm trước lớp.


- Nhận xét từng câu của học sinh.
<i><b>Bài tập 4: Chọn từ chỉ hoạt động</b></i>
<i><b>thích hợp rồi điền vào chỗ trống</b></i>
<i><b>trong mỗi câu sau.</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Viết nội dung bài tập lên bảng, chia
thành 2 cột.


- Phát thẻ từ cho nhóm học sinh. Thẻ từ
ghi các từ chỉ hoạt động khác nhau
trong đó có 3 đáp án đúng.


- Nhận xét các nhóm làm bài tập.


- 1 học sinh đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.



+ Tiếng việt, toán, đạo đức, tự nhiên xã
hội, nghệ thuật.


+ Tiếng anh.


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Bạn đang học bài.
- Đọc.


- Bức tranh 2: bạn đang viết bài.
Bức tranh 3: Nghe.


Bức tranh 4: Nói.


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Tranh 1: Bạn Hoa đang chăm chú đọc
bài.


Tranh 2: Bạn Nam đang làm bài tập.
Tranh 3: Bố Nam đang dạy Nam học bài.
Tranh 4: Hai bạn đang nói chuyện với
nhau.


- 2 nhóm hoạt động, tìm những từ thích
hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu
đúng.


- Đáp án: dạy, giảng, khuyên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yêu cầu đặt câu có từ chỉ hoạt động.
- Nhận xét chung tiết học.


- Học sinh thực hiện.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b> Chính tả (nghe viết)</b>
<b>CƠ GIÁO LỚP EM</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Nghe viết đúng khổ thơ 2, 3 của bài "Cơ giáo lớp em"; Trình bày đúng các khổ
thơ 5 chữ.


- Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có vần ui/ uy; âm đầu ch/tr.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các tiếng có vần ui/ uy; âm đầu ch/tr.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ kẻ BT2.


- VBT.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- 2 học sinh viết lên bảng lớp, cả lớp


viết bảng con hoặc giấy nháp các từ
sau: huy hiệu, vui vẻ, con trăn, cái
chăn.


- Giáo viên nhận xét


- Học sinh thực hiện.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu bài
tập.


- Học sinh nghe.
<b>2. Hướng dẫn nghe - viết</b>


<b>2.1. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:</b>
<b>8p</b>


- Gv đọc đầu bài và 2 khổ thơ cuối.
- Giúp học sinh nắm nội dung bài:
+ Khi cơ dạy viết thì gió và nắng thế
nào?


+ Câu thơ nào cho thấy bạn học sinh
rất thích điểm mười cô chấm?


- Hướng dẫn học sinh nhận xét:


+ Mỗi dịng thơ có mẫy chữ?


+ Các chữ đầu mỗi dòng thơ thế nào?
- Học sinh tập viết chữ ghi tiếng, từ
khó hoặc dễ lẫn: lớp, lời, giảng,
trang…


<b>2.2. Giáo viên đọc, học sinh viết bài</b>
<b>vào vở: 15p</b>


- Giáo viên nhắc học sinh nghe cho
chính xác, viết chữ rõ ràng, đúng chính


- 2 học sinh đọc lại.


- Gió đưa thoảng hương nhài. Nắng ghé
vào cửa lớp xem chúng em học bài.


- Ngắm mãi.
- Hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tả, trình bày đúng.


<b>2.3. Sốt bài, chấm chữa bài: 4p</b>
<b>3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>
<b>chính tả: 7p</b>


<b>Bài 1</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.


- Treo bảng có sẵn bài tập 2.


- Gọi học sinh làm mẫu, chỉnh sửa lỗi.


<b>Bài 2</b>


- Cho học sinh hoạt động theo nhóm.
- Treo bảng và phát thẻ từ cho 4 nhóm
và yêu cầu hai nhóm này cùng thi gắn
từ đúng.


- Nhận xét


- Học sinh đọc.
- Đọc thầm.


- Thuỷ/ thuỷ chung/ thuỷ tinh/…
- Núi/ núi cao/ trái núi/...


- Luỹ/ luỹ tre/ đắp luỹ/...
- Các nhóm thực hiện.


- Hs tình bày
<b>4. Củng cố, dặn dò: 1p</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài.


- Học sinh nghe và thực hiện.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b>Ngày soạn: 09/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20/10/2017</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 35: 26 + 5</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


<i>a)Kiến thức: Giúp học sinh biết thực hiện phép cộng dạng 26 + 5.</i>
- Củng cố giải toán đơn về nhiều hơn và cách đo đoạn thẳng.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 26 + 5 và giải toán đơn về nhiều</i>
hơn.


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bộ đồ dùng học toán


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


+ 3 Học sinh đọc thuộc lịng các cơng
thức 6 cộng với một số.


+ 2 học sinh tính nhẩm: 6 + 5 + 3;
6 + 9 + 2; 6 + 7 + 4,



- Học sinh và giáo viên nhận xét.


- Học sinh thực hiện, dưới lớp chú ý theo
dõi bài làm của bạn để nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


Gv nêu mục đích, yêu cầu bài.


- Học sinh nghe.
<b>2. Giới thiệu phép cộng 26 + 5: 12p </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nêu bài tốn: có 26 que tính, thêm
5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiêu que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính
ta làm như thế nào?


<b>B2: Đi tìm kết quả.</b>


- Yêu cầu học sinh sử dụng que tính
để tìm kết quả.


<b>B3: Đặt tính và thực hiện ptính</b>
- Gọi 1 học sinh lên bảng đặt tính.
Các học sinh khác làm bài vào nháp.



- Hỏi: Em đặt tính như thế nào?


- Em thực hiện phép tính như thế
nào?


- Yêu cầu học sinh khác nhắc lại.


- Nghe và phân tích đề bài toán.


- Ta thực hiện phép cộng 26 + 5.


- Thao tác trên que tính và báo cáo kết
quả: có tất cả 31 que tính.


- Đặt tính: 26
+
5
31


- Viết 26 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột
với 6. Viết dấu + và kẻ gạch ngang.


- Thực hiện phép tính từ phải sang trái. 6
cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1. 2 thêm 1 là
3, viết 3 vào cột chục.Vậy 26 cộng 5 bằng
31.


<b>3. Thực hành: 18p</b>
<i><b>Bài 1: Tính</b></i>



- GV hướng dẫn học sinh cách làm.
- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.
<i><b>Bài 3: </b></i>


- Gọi học sinh đọc bài tốn.
- Gọi học sinh tóm tắt bài tốn.
- Hỏi: Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


- 1 học sinh lên làm bảng lớp.
- Học sinh và giáo viên nhận xét.


<i><b>Bài 4: Đo rồi viết số thích hợp vào</b></i>
<i><b>chỗ chấm:</b></i>


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Học sinh làm bài vào VBT.
- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh làm bài tập vào VBT, 2 học
sinh đọc kết quả.


- Học sinh làm bài vào VBT.
- Học sinh lên bảng làm.
- Con lợn cân nặng 16kg.
Tháng sau tăng lên 8kg


- Hỏi tháng sau con lợn bao nhiêu kg?
- Học sinh làm bài vào VBT.



Bài giải


Tháng sau con lợn cân nặng số kg là:
16 + 8 = 24(kg)


Đáp số: 24kg
- Hs nghe gv hướng dẫn cách làm.
- Hs đọc kết quả.


<b>4. Củng cố, dặn dò: 1p</b>


- HS về nhà làm bài tập trong SGK.
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh nghe và thực hiện.


- Học sinh nghe và rút kinh nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Tự nhiên xã hội</i>


<i>Tiết 7 </i>

<sub>ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ</sub>



I. MỤC TIÊU:


- Sau bài học học sinh có thể hiểu ăn đủ, uống đủ cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh.
- Có ý thức ăn đủ 3 bữa chính, uống đủ nước và ăn thêm hoa quả.


- Vận dụng, thực thành trong việc, ăn uống hàng ngày ăn đủ no, ăn đủ chất.
*)GDBVMT: Biết tại sao phải ăn uống sạch sẽ và cách thực hiện ăn uống sạch sẽ.



*)KNS:


- Kỹ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gỡ trong việc ăn uống hằng ngày.
- Quản lý thời gian để đảm bảo ăn uống hợp lí.


- Kỹ năng làm chủ bản thân:Có trách nhiệm với bản thân để đảm bảo đủ 3 bữa ăn
và ưổng đủ nước.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


- 1 số món ăn, đồ uống (đã chế biến, thực phẩm tươi sống).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)


- Vào đến dạ dày thức ăn được biến đổi
thành gì?


- Gọi 2 HS


- Tiếp…bổ dưỡng.
- Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai kỹ? - Thức ăn…cơ thể.
B.BÀI MỚI


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2.Các hoạt động dạy học:


Hoạt động 1: (6p) thảo luận nhóm về các bữa ăn các thức ăn hàng ngày.
* Mục tiêu:



- HS kể về các bữa ăn mà các em thường được ăn uống hằng ngày.
- HS hiểu thế nào là ăn uống đầy đủ.


* Cách tiến hành:
Bước 1:


- Quan sát tranh - HĐN2


- Nói về các bữa ăn của Hoa - H1 – H4 (SGK)
- Một ngày Hoa ăn mấy bữa chính? - 3 bữa chính.


- Sáng, trưa, tối.
- Đó là những bữa nào?


- Hàng ngày các em ăn mấy bữa? - HS phát biểu (nên ăn nhiều vào
bữa sáng, trưa tối, không nên ăn quá
no).


- Mỗi bữa ăn những gì ? và bao nhiêu ?
(nhiều hay ít ăn mấy bát…).


- HS phát biểu.


- Ngồi ra cịn, uống thêm gì? Em thích ăn
gì? Uống gì?


- Uống nước – uổng đủ.


- Cần ăn phối hợp các loại thức ăn
từ động vật, thực vật.



- Trước khi ăn, uống chúng ta nên làm gì? - Rửa tay, khơng ăn đồ ngọt.
- Xúc miệng, uống nước.
- Ai đã thực hiện đúng? - Khen cả lớp


Bước 2: Làm việc cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

*Kết luận: Ăn uống đầy đủ được hiểu là chúng ta cầm phải ăn đủ cả về số lượng
( ăn đủ no ) và đủ cả về chất lượng (ăn đủ chất).


Hoạt động 2: (7p)Thảo luận nhóm về ích lợi của việc ăn uống đầy đủ.


*Mục tiêu: Hiểu được tại sao cần ăn uống đầy đủ và có ý thức ăn uống đầy đủ.
*Cách tiến hành:


Bước 1: Làm việc cả lớp.


- GV gợi ý HS nhớ lại những gì đã học ở
bài tiêu hoá thức ăn.


- Thức ăn được biến đổi như thế nào trong
dạ dày và ruột non?


- Cả lớp thảo luận và trả lời câu hỏi.


- Những chất bổ thu được từ thức ăn được
đưa đi đâu, để làm gì


- Tại sao chúng ta cần ăn đủ no, uống đủ
nước.



- Chúng ta…khoẻ mạnh.


- Nếu ta thường xuyên bị đói khát thì điều
gì sẽ xảy ra?


- Bị bệnh…kém.


Bước 2: HS thảo luận trong nhóm các câu
hỏi trên.


- GV đến các nhóm giúp đỡ kiểm tra.
Bước 3: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến của nhóm mình.


*Kết luận: Chúng ta cần ăn đủ các loại thức ăn và đủ lượng thức ăn, uống đủ
nước để chúng biến thành chất bổ dưỡng nuôi cơ thể, làm cơ thể khoẻ mạnh,
chóng lớn… Nếu để cơ thể bị đói, khát ta sẽ bị bệnh, mệt mỏi, gầy yếu, làm việc
và học tập kém.


Hoạt động 3: (8p) Trò chơi "Đi chợ"


*Mục tiêu: Biết lựa chọn các thức ăn cho từng bữa ăn một cách phù hợp và có lợi
cho sức khoẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bước 1: GV hướng dẫn cách chơi.


- Cứ 3 em bán - HS chơi bán hàng ngoài chợ.


- 3 em mua



Bước 2: Hướng dẫn chơi sẽ giới thiệu
trước lớp những thức ăn đồ uống mà mình
lựa chọn cho từng bữa.


- 1 em mua thức ăn bữa sáng.
- 1 em mua thức ăn bữa trưa.
- 1 em mua thức ăn bữa tối.
Bước 3: Hướng dẫn sẽ giới thiệu trước lớp


những thức ăn đồ uống mà mình lựa chọn
cho từng bữa.


- Nhận xét, lựa chọn của bạn nào
phù hợp có sức khoẻ.


- GV cùng học sinh nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò: (4P)


* GDCBVMT: Tại sao phải ăn uống
sạch sẽ? Con đã thực hiện chưa?


- Nhận xét giờ học. Nhắc HS chuẩn bị bài
sau


- Thực hành: Ăn uống đầy đủ và ăn
thêm hoa quả.


____________________________________________



<b>Tập làm văn</b>


<b>KỂ NGẮN THEO TRANH. </b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Dựa vào 4 tranh vẽ liên hoàn, kể được một câu chuyện đơn giản có tên: Bút của
cơ giáo.


- Trả lời được một số câu hỏi về thời khoá biểu.


- Biết viết TKB ngày hôm sau của lớp theo mẫu đã học.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nói: nói câu văn có hình ảnh kể câu chuyện đơn giản: Bút </i>
của cô giáo.


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </i>
<b>II/ CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Thể hiện sự tự tin khi tham gia các hoạt động học tập.
- Lắng nghe tích cực.


- Quản lý thời gian.


<b>III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>



- 1 học sinh làm lại BT2 tuần 6.


- 2 học sinh đọc tên truyện, tác giả và số
trang theo thứ tự trong mục lục tập truyện
thiếu nhi.


- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh thực hiện.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


- Giờ học Tập làm văn hôm nay các em sẽ
thực hành viết lại TKB lớp mình và kể lại
câu chuyện Bút của cô giáo.


- Học sinh nghe.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: 30p</b>


<i><b>Bài tập 1: Viết tiếp nội dung dưới đây để </b></i>
<i><b>tạo thành câu chuyện có tên : Bút của cơ </b></i>
<i><b>giáo.( Đóng vai)</b></i>


- Gọi học sinh đọc u cầu.
- Treo 4 bức tranh.



<i><b>Tranh 1</b></i>


- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Hai bạn học sinh đang làm gì?
- Bạn trai nói gì?


- Bạn gái trả lời ra sao?


- Gọi học sinh kể lại nội dung.
- Gọi học sinh nhận xét.


- Gợi học sinh đặt tên cho từng nhân vật
trong truyện.


- Hướng dẫn tương tự đối với các bức
tranh cịn lại.


<i><b>Tranh 2</b></i>


- Bức tranh 2 có thêm nhân vật nào?
- Cơ giáo đã làm gì?


- Bạn trai đã nói gì với cơ giáo?
<i><b>Tranh 3 </b></i>


- Hai bạn nhỏ đang làm gì?
<i><b>Tranh 4</b></i>


- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?



- Bạn trai đang nói chuyện với ai?
- Bạn trai nói gì và làm gì với mẹ?


- Mẹ bạn có thái độ như thế nào?
- Gọi học sinh kể lại câu chuyện.
- Học sinh kể lại câu chuyện theo vai.
<i><b>Bài tập 2: Viết lại thời khố biểu hơm </b></i>


- Học sinh đọc yêu cầu.


+ Trong lớp học.
+ Tập viết.


+ Tớ quên khơng mang bút.
+ Tớ chỉ có một cái bút.


- 2 học sinh kể lại câu chuyện.
- Nhận xét về nội dung, lời kể,
giọng điệu, cử chỉ và điệu bộ.


+ Cô giáo.


+ Cho bạn trai mượn bút.
+ Em cảm ơn cô ạ!


+ Tập viết.
+ Ở nhà bạn trai.
+ Mẹ của bạn.


- Nhờ có cơ giáo cho mượn bút, con


viết bài được điểm 10 và giơ bài lên
cho mẹ xem.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>sau của lớp em</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh tự làm vào VBT.
- Theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
<i><b>Bài tập 3: Dựa theo thời khoá biểu ở </b></i>
<i><b>trên, trả lời từng câu hỏi sau và ghi vào </b></i>
<i><b>chỗ trống (Làm việc nhóm)</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Học sinh đọc.
- Học sinh làm.


- Học sinh đọc.


- 1 học sinh đọc câu hỏi, 1 học sinh
trả lời theo TKB đã lập.


<b>3. Củng cố, dặn dị: (2p)</b>


- Hơm nay lớp mình học câu chuyện gì?
- Ai có thể đặt tên khác cho truyện không?
- Học sinh về nhà tập kể lại câu chuyện
vừa kể và viết TKB của mình.



- Bút của cơ giáo.


- Chiếc bút mực/ Cơ giáo lớp em/...


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Phần I: Sinh hoạt (20p)</b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 7</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS thấy được những ưu điểm, nhược điểm của mình trong tuần vừa qua.
- Đề ra phương hướng và biện pháp trong tuần tới.


- Giáo dục HS có ý thức vươn lên trong học tập.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>A. Đánh giá các hoạt động của tuần 2</b>
<b>1. Về nề nếp</b>


...
...
...
<b>2. Về học tập</b>


...
...
...
...
<b>3. Các hoạt động khác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

...


...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×