Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

KE HOACH GIANG DAY VA SDTB TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.25 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>n</b> <b>iu chnh</b>


1
T:
22/8
n:
27/8


1


<b>. </b>Tập hợp Q các sè h÷u


-Hiểu khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
và so sánh các số hữu tỉ. Nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập
hợp số: N Z Q.B .diễn số Htỉ trên trục số, so sánh các số
Htỉ.


B¶ng phụ, thớc
chia khoảng,
phấn mầu


2


<b>.</b>Cng, tr s hu tỷ - Nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc " Chuyển
vế" trong tập hợp số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh
và đúng.


B¶ng phơ


1-H



Hai góc đối đỉnh - Hiểu định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh. Có kỹ năng
nhận biết và vẽ hai góc đối đỉnh. Bc u bit vn dng suy
lun.


Bảng phụ, thớc
thẳng, thớc ®o
gãc, phÊn mÇu.


2-H


Luyện tập - Củng cố và khắc sâu định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh,
rèn luyện thành thạo kỹ năng vẽ và nhận biết hai góc đối đỉnh,
vận dụng tính chất của hai góc đối đỉnh để suy lun, trỡnh by
bi tp.


Bảng phụ, thớc
thẳng, thớc đo
góc, phấn mầu.


2
T:
29/8
n:
03/9


3


Nhân, chia số hữu tỷ - Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Có kĩ năng nhân chia



s hu t nhanh v ỳng. Bng ph ghi <sub>BT14(12) , t </sub>


chức chơi trò
chơi


4


Giá trị tuyệt đối cuả một số
hữu tỷ. Cộng ...


- Hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xđịnh đợc
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, tr, nhõn,
chia s thp phõn.


Bảng phụ, hình
vẽ trơc sè vỊ


<i>a</i>
3-H Đ2.Hai đờng thẳng


vu«ng gãc


- Hiểu khái niệm hai đờng thẳng vuông góc, tính chất, khái
niệm đờng trung trực của đọan thẳng. Có kỹ năng vẽ hai đờng
thẳng vng góc, đờng trung trực của đoạn thẳng. Tập suy luận.


Thíc th¶ng,
eke, giÊy rêi
4-H



Luyện tập - Củng cố, khắc sâu định nghĩa hai đờng thẳng vng góc và
đ-ờng trung trực của đoạn thẳng. Rèn luyện kỹ năng vẽ hai đđ-ờng
thẳng vng góc, sử dụng thớc kẻ và êke. Tập suy luận.


Thíc th¶ng,
eke, giÊy rêi


3
Từ:
05/9
đến:
10/9


5 Luyện tập - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm
x, sử dụng MTBT. Phỏt trin t duy ca hc sinh.


Bảng phụ, máy
tÝnh bá tói
6


L thõa cđa mét sè
h÷u tû


- HiĨu kh¸i niƯm l thõa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,
biết các quy tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số,
quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. Có kĩ năng vận dụng.


Bảng phụ, máy
tính bỏ túi



5-H


Các góc tạo bởi một
đ-ờng thẳng c¾t ...


- Nắm đợc tính chất của một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng tạo
thành một cặp góc so le trong bằng nhau. Có kỹ năng nhận biết
các cặp góc và biết vận dụng kiến thức để suy luận.


B¶ng phơ, eke,
thớc thảng,
phấn màu
6-H


Luyện tập - Củng cố, khắc sâu tính chất của một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau. Rèn luyện
kỹ năng vẽ hình và nhận biết các cặp góc.


B¶ng phơ, eke,
thớc thảng,
phấn màu


4 7 Luỹ thừa của một sè


h÷u tû (tiÕp)


- Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thõa cđa mét tÝch vµ l


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>đến</b> <b>điều chỉnh</b>



Từ:
12/9
đến:
17/9


8


Lun tËp - Cđng cố các quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc
tính lũy thừa của luỹ thừa, lũy thõa cđa mét tÝch, lịy thõa cđa
mét th¬ng. RÌn luyện kỹ năng áp dụng các tính chất trên.


Bảng phụ


7-H


Hai đờng thẳng song
song


- Nắm chắc định nghĩa và dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng
song song. Có kỹ năng sử dụng thớc kẻ và êke để vẽ đờng thẳng
đi qua điểm cho trớc và song song với đờng thng cho trc.


Bảng phụ, eke,
thớc thảng,
phấn màu
8-H


Luyện tập - Củng cố, khắc sâu định nghĩa và dấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song. Rèn luyện thành thạo kỹ năng sử dụng thớc kẻ
và êke để vẽ đờng thẳng song song với đờng thẳng cho trớc.



£ke, thíc
th¶ng, phÊn mµu


5
Từ:
19/9
đến:
24/9


9


Tỷ lệ thức - Hiểu khái niệm tỉ lệ thức, các tính chất của tỉ lệ thức. Nhận
biết đợc tỉ lệ thức. Nhận biết đợc tỉ lệ thức, biết vận dụng các
Tchất.


B¶ng phơ


10


Lun tËp - Cđng cè c¸c tÝnh chÊt của tỉ lệ thức. Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ
lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lËp ra c¸c tØ lƯ thøc tõ


các số, từ đẳng thức tích.


B¶ng phơ , b¶ng
ghi T/C tû lƯ
thøc (26)


9-H



Đ5. Tiên đề Ơclit về đờng
thẳng song song


- Hiểu tiên đề Ơclit và tính chất của hai đờng thẳng song song.
Có kỹ năng vận dụng tiên đề Ơclit và tính chất ca hai ng
thng song song.


Bảng phụ, thớc
thẳng, thớc đo
gãc


10-H


Luyện tập - Củng cố, khắc sâu tiên đề Ơclit và tính chất của hai đờng
thẳng song song. Rèn luyện kỹ năng vận dng tớnh s o gúc


và suy luận trình bày bài toán.


Thớc thảng,
th-ớc đo góc, bảng
phụ


6
T:
26/9
n:
01/10


11



Đ8. Tính chất của dÃy
tỷ số bằng nhau


- Nắm vững tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau. Có kỹ năng vận


dụng tính chất này để giải các bài tốn chia theo tỉ lệ. Bphụ, bảng ghi <sub>cách c/m mở </sub>
rộng cho 3 số
hữu tỉ


12


Luyện tập - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất để giải các bài tập về
dãy tỉ số bằng nhau.


B¶ng phơ


11- H Đ6.Từ vng góc đến


song song


Biết quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vng góc hoặc cùng
song song với đờng thẳng thứ ba. Rèn luyện kỹ năng phát biểu
gãy gọn một mệnh đề và vận dụng để suy luận.


B¶ng phơ, thíc
th¶ng , eke


12- H



Luyện tập - Củng cố, khắc sâu quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng song
song hoặc cùng vng góc với đờng thẳng thứ ba. Rèn luyện kỹ
năng vận dụng để suy luận và trỡnh by bi toỏn.


Bảng phụ, thớc
thẳng, e ke


7
T:
03/10
n:08


/10


13


Đ9<b>. </b> Số thập phân hữu
hạn. Số thập phân vô
hạn tuần hoàn.


- Hc sinh nhn bit c s thp phõn hữu hạn, điều kiện để một
số thập phân tối giản biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn.


B¶ng phơ, b¶ng
ghi KL (T14),
m¸y tÝnh


14 Luyện tập - Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập


phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn.Rèn luyện kỹ năng
vận dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>đến</b> <b>điều chỉnh</b>
13-H Đ7<b>.</b> Định lý


- Biết cấu trúc của một định lí, hiểu thế nào là chứng minh định
lí, biết đa định lí về dạng "Nếu...thì...". Làm quen với mệnh đề
lơgic: P <i>⇒</i> Q.


B¶ng phơ, thíc
th¼ng


14-H


Luyện tập - Rèn luyện kỹ năng diễn đạt định lí dới dạng: "Nếu...thì...". Biết
minh hoạ một định lí trên hình vẽ và viết giả thiết, kết luận bằng
kí hiệu. Bớc đầu biết chứng minh định lí.


B¶ng phơ, thíc
th¶ng , eke


8
Từ:
10/10
đến:15


/10


15 Đ10<b>. </b>Làm trịn số - Nắm vững khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩ của việc làm tròn số trong thực tiễn. Nắm vững và biết vận dụng các quy ớc


làm tròn số, sử dụng đúng các quy tắc làm trũn s.


Bảng phụ,
máytính


16


Luyn tập - Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ớc làm tròn số, sử
dụng đúng các thuật ngữ. vận dụng các quy tắc làm tròn số vào
thực tế, vào tính giá trị biểu thức, vào đời sng hng ngy


Bảng phụ, máy
tính, 2 bảng phụ
"trò chơi tÝnh
nhanh".


15- H


Ôn tập chơng I - Hệ thống kiến thức về đờng thẳng vuông góc và đờng thẳng
song song. Rèn luyện kỹ năng vẽ,nhận biết,kiểm tra và vận
dụng các tính chất của hai ng thng vuụng gúc; song song.


Bảng phụ, thớc
thẳng , thíc ®o
gãc


16- H


Ơn tập chơng I - Tiếp tục củng cố kiến thức về hai đờng thẳng vng góc và hai
đờng thẳng song song. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và vận dụng


các tính chất để suy luận, tính tốn, chứng minh.


Bg phụ, thớc
thảng , eke, thớc
đo góc


9
T:
17/10
n:22


/10


17


Đ11.Số vô tỉ. Khái niệm
về căn bậc hai


- Nm c khỏi nim s vơ tỉ, hiểu khái niệm căn bậc hai của số


kh«ng ©m. BiÕt sư dơng kÝ hiƯu <sub>√❑</sub> . Kh¸i niệm về<sub>căn bậc hai.</sub>
Bỏ dòng
11:Có thể
cmr số vô
tỉ


Bảng phụ,
máytính


18 Đ12. Số thực



- Biết khái niệm số thực, biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu
ý nghĩa của trục số thực. Hiểu đợc sự phát triển của hệ thống số
từ N n Z, Q v R.


Bảng phụ,
máytính, thớc
kẻ, com pa


17- H <i><b>Kiểm tra viết chơng I</b></i> - Đánh giá kết quả nhận thức và kỹ năng vận dụng kiến thøc cđa


häc sinh. rÌn lun ý thøc häc tËp tÝch cực, tự giác.


18- H


Đ1. Tổng ba góc của
một tam gi¸c


- Nắm đợc định lí về tổng ba góc trong tam giác, tính chất các
góc của tam giác vng, góc ngồi của tam giác. Rèn luyện kỹ
năng vận dụng tớnh gúc trong tam giỏc.


Thớc thẳng,
th-ớc đo góc, b×a
h×nh, kÐo


10
Tõ:
24/10



19 Lun tËp - Cđng cè kh¸i niƯm sè thùc, quan hệ giữa các tập hợp số. rèn
luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính,
tìm x và tìm căn bậc hai dơng của mét sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>đến</b> <b>điều chỉnh</b>
đến:


29/10


20


Ôn tập chơng I... - Hệ thống và củng cố về các tập hợp số đã học; định nghĩa số
hữu tỉ; quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ; quy tắc
các phép toán trong Q. Rèn luyện thành thạo kỹ năng vận dng.


Bảng TK:"Quan
hệ giữa các
T/hợp


N,Z,Q,R""Các
phép toán trong
Q"máy tÝnh


19- H


Luyện tập - Củng cố, khắc sâu tính chất về tổng ba góc trong tam giác, các
góc của tam giác vng, góc ngồi của tam giác. Rèn luyện kỹ
năng vận dụng để tính số đo góc trong tam giác và suy luận.


B¶ng phơ, thớc


thẳng , thớc đo
góc


20- H


Đ2. Hai tam giác b»ng
nhau


- Hiểu định nghĩa và quy ớc kí hiệu hai tam giác bằng nhau. Biết
vận dụng hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng
nhau và các góc bằng nhau. Rèn luyện kỹ năng nhận xột.


B.phụ, thớc
thẳng, compa,
thớc đo góc


11
T:
31/10
n:05


/11


21 Ôn tập chơng I... - Hệ thống và củng cố các khái niệm và tính chất về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. Rèn luyện kỹ
năng vận dng thnh tho gii bi tp.


Bảng phụ, máy
tính bá tói


22 KiĨm tra viết



ch-ơng I


- Đánh giá kết quả nhận thức và kỹ năng vận dụng kiến thức của
học sinh. rèn luyện ý thøc häc tËp tÝch cùc, tù gi¸c.


21- H


Luyện tập - Hiểu định nghĩa và quy ớc kí hiệu hai tam giác bằng nhau. Biết
vận dụng hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng
nhau và các góc bằng nhau. Rốn luyn k nng nhn xột.


Bảng phụ, thớc
thẳng, compa


22- H


Đ3.Trờng hợp bằng nhau thứ
nhất của tam giác. ..


- Biết trờng hợp bằng nhau cạnh- cạnh- cạnh của hai tam giác và
vận dụng để chứng minh hai tam giác bằng nhau từ đó chỉ ra các
góc bằng nhau. Rèn luyện kỹ năng tính tốn và trình bày bài.


Bg phụ,thớc
thẳng,thớc đo
góc,compa


12
T:


07/11
n:12
/11


23 Đ1. Đại lợng tỉ lệ thuận


- Nắm đợc khái niệm, công thức biểu diễn và tính chất của hai
đại lợng tỉ lệ thuận. Có kỹ năng nhận biết hai đại lợng tỉ lệ
thuận, tính hệ số tỉ lệ, tính giá trị của các đại lợng.


B¶ng phơ ghi ?
3


24 Đ2. Một số bài tốn về đại


lỵng tØ lƯ thn


- Có kỹ năng nhận biết và giải bài tóan cơ bản về đại lợng tỉ lệ


thuËn và chia tỉ lệ. Bảng phụ


23- H


Luyện tập<b> 1</b> - Củng cố và rèn luyện kỹ năng vận dụng trờng hợp bằng nhau
cạnh- cạnh- cạnh của hai tam giác để chứng minh hai tam giác
bằng nhau, từ đó chỉ ra các góc bằng nhau. Rèn k nng v
hỡnh.


Bảng phụ, thớc
thẳng, thớc đo


gãc, compa,
phÊn mµu


24- H


Lun tËp 2<b> </b> - TiÕp tơc luyện giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng
nhau theo trờng hợp cạnh- cạnh- cạnh. Biết vẽ một góc bằng góc
cho trớc bằng thớc và compa.


Thớc thẳng


13
T:
14/11
n:19


/11


25


Luyện tập - Rèn luyện kỹ năng giải thành thạo các bài toán cơ bản về đại
l-ợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ; sử dụng thành thạo các tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau để giải tốn. Biết liên hệ thực tế.


B¶ng phơ, H -
10 ( SGK)
26 <sub>Đ</sub><sub>3. Đại lợng tỉ lệ </sub>


nghÞch



- Nắm đợc khái niệm, cơng thức biểu diễn và tính chất của hai
đại lợng tỉ lệ nghịch. Có kỹ năng nhận biết hai đại lợng tỉ lệ
nghịch, tính hệ số tỉ lệ, tính giá trị của cỏc i lng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>n</b> <b>iu chnh</b>


25- H


Đ4.Trờng hợp b»ng nhau thø
hai cđa tam gi¸c...


- Nắm đợc và có kỹ năng vận dụng trờng hợp bằng nhau
cạnh-góc- cạnh của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng
nhau.Biết vẽ tam giác khi cho hai cnh v gúc xen gia.


Thớc thẳng,
th-ớc đo góc,
compa
26-H


Luyện tập 1 - Củng cố và rèn luyện kỹ năng vận dụng trờng hợp bằng nhau
cạnh- góc- cạnh của hai tam giác để nhận biết hai tam giác bằng
nhau. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và trình bày bài giải.


Thớc thẳng,
compa, thớc đo
độ, phấn màu


14
Từ:


21/11
đến:
26/11


27 §


4<b>.</b>Một số bài tốn về đại
lợng tỉ lệ nghịch


- Có kỹ năng nhận biết và giải bài tóan cơ bản về đại lợng tỉ l


nghịch. Bảng phụ ghi <sub>BT1, BT2 lời </sub>


giải
28


Luyện tập - Rèn luyện kỹ năng giải thành thạo các bài toán cơ bản về đại
l-ợng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch; sử dụng thành thạo các tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau để giải tốn. Biết liên hệ thực tế.


B¶ng phơ


27-H


Luyện tập 2 - Củng cố và Rèn luyện kỹ năng vận dụng hai trờng hợp bằng
nhau của hai tam giác để nhận biết hai tam giác bằng nhau, từ
đó chỉ ra các đoạn thẳng bằng nhau, cỏc gúc bng nhau.


Bg phụ,thớc
thẳng,thớc đo


góc,compa,eke
28-H


<i><b>Đ5.Trờng hợp b»ng nhau thø</b></i>
ba cđa tam gi¸c ...


- Nắm đợc trờng hợp bằng nhau góc- cạnh- góc của hai tam giác
trờng hợp bằng nhau cạnh huyền- góc nhọn của tam giác vuông.
Biết vẽ một tam giác khi biết mt cnh v hai gúc k.


Bg phụ,thớc
thẳng,thớc đo
góc,compa,eke


15
Từ:
28/11


n:
03/12


29 §


5. Hàm số - Nắm đợc khái niệm hàm số, các cách cho hàm số. Có kỹ năng
nhận biết hàm số và tính giá trị tơng ứng của hàm số khi cho giá
trị của bin.


Một số ví dụ
về hàm số.



Bảng phụ, thớc
thẳng


30


Lun tËp - Cđng cè kh¸i niệm hàm số. Rèn luyện thành thạo kỹ năng
nhận biết hàm số, tính giá trị tơng ứng của hàm số khi cho giá
trị của biến và ngợc lại.


Bảng phụ, thớc
thẳng, phân
màu


29-H


Luyện tập - Củng cố và Rèn luyện kỹ năng vận dụng các trờng hợp bằng
nhau của hai tam giác để nhận biết hai tam giác bằng nhau. Rèn
luyện kỹ năng suy luận và trình bày bi gii.


Thớc kẻ, compa,
eke


30-H


Ôn tập học kỳ I - Hệ thống các kiến thức cơ bản của học kì I. Rèn luyện kỹ năng
vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận và suy luận có căn cứ của
học sinh.


Thớc kẻ, compa,
eke, Bảng phụ,


thớc thẳng,
phân mµu


16
Tõ:
05/12


đến:
10/12


31 KiĨm tra viÕt


32


Đ6.Mặt phẳng toạ độ - Hiểu và vẽ đợc hệ trục toạ độ, biết biểu diễn một cặp số trên
mặt phẳng toạ độ. Có kỹ năng xác định toạ độ của một điểm
trên mặt phẳng toạ độ và xác định toạ độ của một điểm trên
MPTĐ.


(Bg phụ ghi bài
32, phấn
màu,thớc thẳng
compa,1 chiếc
vé xem phim)
Bảng phụ
33 Luyện tập - củng cố và rèn luyện thành thạo kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ, xác


định vị trí của một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết toạ độ
của nó và xác định toạ độ của một điểm cho trớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>đến</b> <b>điều chnh</b>


34


Đ7. Đồ thị hàm số y =
ax (a 0)


- Hiểu khái niệm đồ thị hàm số, hiểu và biết cách vẽ đồ thị hàm
số y = ax (a ≠ 0). Thấy đợc ý nghĩa của đồ thị hàm số trong
nghiên cứu hàm số và trong thực tiễn.


Bài
39(Sgk-71): Vẽ 4 đồ
thị trên cùng
mộthệ trục
toạ độ. Bài
39 b cõu
b,d.


Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn màu


17
Từ:
12/12


n:
17/12


35



Luyện tập - Củng cố khái niệm và rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị hàm số, đồ
thị hàm số y = ax (a ≠ 0). Biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị hàm
số, điểm không thuộc đồ thị hàm số, xác định h s a ca hm
s.


Bảng phụ kẻ ô
vuông, thớc
thẳng, phấn màu


36


¤n tËp häc ch¬ng
II


- Củng cố và hệ thống các kiến thức cơ bản về đại lợng tỉ lệ
thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số. Rèn
luyện kỹ năng vận dụng kiến thức để giải bài tập và liên hệ thc
t.


Thớc kẻ, compa,
eke, bảng phụ


37


ễn tp hc kỳ I - Hệ thống và củng cố các kiến thức và kỹ năng cơ bản về các
phép toán trong Q, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, đại lợng tỉ lệ
thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch,hàm số và đồ thị hàm số.


Bg phơ tỉng kÕt


c¸c phÐp tÝnh +
- x : luü thõa,
, T/c tØ lÖ
thøc, T/c d·y tØ
sè = nhau
38


Ôn tập học kỳ I - Hệ thống các kiến thức cơ bản của học kì I. Rèn luyện kỹ năng
vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận và suy luận có căn cứ của
học sinh.


Bảng phụ, thớc
kẻ, compa, eke


18
Tõ:
19/12


đến:
24/12


39 KiÓm tra häc kú I,
31-H


KiÓm tra häc kú I,


19
Từ:
26/12
đến:


31/12


40 Trả bài kiểm học kỳ I - Học sinh đợc nhận xét, đánh giá và rút kinh nghiệm về bài kiểm tra học kì. Có ý thức ơn tập và Rèn luyện kiến thức đã học,
phấn đấu nâng cao kết quả học tập.


32-H


Trả bài kiểm học kỳ I - Học sinh nhận xét và đánh giá đợc kết quả học tập của bản
thân qua bài kiểm tra. Có kỹ năng tự nhận xét đánh giá từ đó rút
kinh nghiệm về phơng pháp học tập rèn luyện để đạt kết quả tốt
hơn.


20
Tõ:


n: 41


Đ1<b>. </b>Thu thập số liệu
thống kê, tần số


<b>Chơng III: Thèng kª</b>


-Hiểu các bảng về thu thập số liệu thống kê, xác định và diễn tả
đợc dấu hiệu điều tra, hiểu khái niệm tần số của một giá trị. Biết
các kí hiệu một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>đến</b> <b>điều chỉnh</b>
42


42 LuyÖn tập -Củng cố, khắc sâu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệuvà tần số của chúng.Rèn luyện kỹ năng tính giá trị của dấu


hiệu, tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu.


Bảng phụ, thớc kẻ


33-H
33-H


Luyện tập ( về ba trờng
hợp bằng nhau ... )


- Củng cố, khắc sâu và rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam
giác bằng nhau theo ba trờng hợp bằng nhau của hai tam giác.
Rèn luyện kỹ năng suy luận và trình bày bài giải.


Bng ph, thc
thng, thc đo độ


34-H
34-H


Lun tËp ( vỊ ba trêng
hỵp b»ng nhau ... )


- TiÕp tơc rÌn luyện kỹ năng chøng minh hai tam gi¸c b»ng
nhau, vËn dơng chøng minh hai tam giác vuông bằng nhau. Rèn
luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh và trình bày bài giải.


Bảng phụ, th


Bảng phụ, thớc ớc



thẳng, eke


thẳng, eke


21
Từ:


n: 43


Đ2<b>. </b>Bảng "tần số"các giá
trị của dấu hiệu


- Hiểu ý nghĩa của bảng tần số. Biết lập bảng tần sè tõ b¶ng sè


liệu thống kê ban đầu. Bảng 7(9), bảng 8vàphần đóng khung


(T10)
44 Luyện tập"tần số"c - Củng cố về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng,củng cố kỹ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu. Biết


cách từ bảng tần số viết lại một bảng số liệu ban đầu.


Bảng 13 (14)


35-H


6. Tam giác cân - Nắm đợc định nghĩa và tính chất tam giác cân, tam giác vuông
cân, tam giác đều. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và vận dụng kiến
thức để vẽ tính tốn và chứng minh.



Thớc thẳng,
comopa, thớc đo
góc, tấm bìa
36-H Luyện tập - Củng cố định nghĩa, các tính chất của tam giác cân, tam giácvuông cân, tam giác đều và rèn luyện kỹ năng vận dụng. Biết


định lí thun, nh lớ o.


Bảng phụ, thớc
thẳng, compa


22
Từ:


n: 45


Đ3. Biểu đồ - Hiểu ý nghĩa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng


ứng. Biết dựng biểu đồ đọan thẳng và đọc biểu đồ đơn giản. BT & biểu đồ BT màu,thớc
thẳng,phấn màu


46 Luyện tập - Rèn luyện kỹ năng dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và ngợc lại từ biểu đồ đoạn thẳng lập lại bảng tần số. Có kỹ năng
đọc biểu đồ một cách thành thạo.


Tranh vẽ biểu đồ
đoạn thẳng,HCN,
quạt thớc, phấn màu
37-H


Đ7. Định lý Pytago - Hiểu và biết vận dụng định lí Pi- ta- go để tính độ dài cạnh của
tam giác vng, chứng minh tam giác vuông và vận dụng kiến


thức vào thực t.


Bảng phụ, các , 2
thớc eke, com pa


38-H Luyện tập 1 - Củng cố định lí Pi- ta- go và định lí Pi- ta- go đảo. Rèn luyệnkỹ năng vận dụng để tính độ dài cạnh của tam giác vuông và
chứng minh một tam giác là tam giác vng, liên hệ thực tế.


B¶ng phơ, thíc
th¼ng, eke, compa


23
Từ:
đến:


47


Đ4. Số trung bình cộng - Biết tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết
ý nghĩa của số trung bình cộng. Biết tìm mốt của một dấu hiệu
và thấy đợc ý nghĩa của nó.


B¶ng phơ


48 Lun tËp - Cđng cè cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng(các bớc và ý nghĩa các kí hiệu). Rèn luyện kỹ năng tính số
trung bình cộng và mốt của một dÊu hiƯu.


B¶ng phơ


39-H



Luyện tập 2 - Tiếp tục củng cố định lí Pi- ta- go ( thuận, đảo). Rèn luyện kỹ
năng vận dụng định lí để giải một số bài tốn thực tế có nội
dung phù hợp. Giới thiệu bộ ba số Pi- ta- go.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>n</b> <b>iu chnh</b>


40-H


Đ8. Các trờng hợp bằng
nhau của tam giác vuông


- Nm vng cỏc trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
Biết vận dụng để chứng minh hai tam giác vuông băng nhau từ
đó suy ra các góc bằng nhau và các đoạn thẳng bằng nhau.


B¶ng phơ, th


B¶ng phơ, thíc íc


thẳng, eke vuông


thẳng, eke vuông


24
Từ:


n: 4949


<i><b>Ôn tập chơng</b></i>
<i><b>III ...</b></i>



- Củng cố, hệ thống và rèn luyện thành thạo kỹ năng vận dụng
các kiến thức cơ bản của chơng: dấu hiệu, tần số, bảng tần số,
cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ.


B¶ng phơ, thíc
thẳng,phấn màu,
máy tính


50


50 <i><b>Ôn tập chơng</b><b>III ...</b></i> -Tiếp tục củng cố, hệ thống và rèn luyện thành thạo kỹ năng vậndụng các kiến thức cơ bản của chơng: dấu hiệu, tần số, bảng
tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu .


Bảng phụ, thớc
thẳng,phấn màu,
máy tính


41-H
41-H


Luyện tập - Củng cố và rèn luyện kỹ năng vận dụng các trờng hợp bằng
nhau của hai tam giác vuông để giải bài tập. Rèn luyện kỹ nng
trỡnh by bi chng minh hỡnh hc.


Thớc thẳng, eke
vuông, compa, phÊn
mµu


42-H



42-H Thực hành ngồi trời - Biết cách xác định khoảng cách giữa hai điểm A và B trong đócó một điểm khơng đến đợc. Rèn luyện kỹ năng dựng góc trên
mặt đất,gióng đờng thẳng và ý thức làm việc có tổ chức.


cọc tiêu dài 1.2m,
sợi dây 10m, thớc
đo độ dài


25
Từ:
đến:


51


<b>Kiểm tra viết chương</b>
<b>III</b>


- Đánh giá nhận thức của học sinh về các kiến thức cơ bản của
chơng và kỹ năng vận dụng kiến thức để giải bài tập. Rèn luyện
ý thức học tập tích cực, tự giác.


52 Đ1<b>. </b>Khái niệm về biểu<sub>thức đại số </sub> - Hiểu khái niệm biểu thức đại số. Tự tìm hiểu đợc một số ví dụ<b>Chơng IV: Biểu thức đại số (19 tiết )</b>
về biểu thức đại số.


B¶ng phơ: B¶ng ghi
BT3 (26)


43-H


Thực hành ngoài trời - Rèn luyện kỹ năng xác định khoảng cách giữa hai điểm A và B


trong thực tế mà một điểm không đến đợc. Rèn luyện kỹ năng
đo đạc, tính tốn chính xác và ý thức làm việc có tổ chức.


cọc tiêu dài 1.2m,
sợi dây 10m, thớc
đo độ dài


44-H


<i><b>Ôn tập chơng II ...</b></i> - Ôn tập và hệ thống các kiến thức về tổng ba góc trong tam giác
và các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác. vận dụng các kiến
thức để vẽ hình, tính toỏn, chng minh v ng dng thc t.


Bảng TK các TH


Bảng TK các TH


bằng nhau của 2


bằng nhau cđa 2 ,,
Th


Thíc th¼ng, íc th¼ng,


compa, eke.


compa, eke.


26
Tõ:



đến: 5353


Đ2. Giá trị của một biểu
thức đại số


Biết cách tìm giá trị của một biểu thức đại số, biết cỏch trỡnh


bày lời giải bài toán này. Bảng phụ


54


54 Đ3<b>. </b> Đơn thức


- Nhn bit c n thc, n thc thu gọn. Nhận biết đợc phần
hệ số, phần biến của đơn thức. Biết nhân hai đơn thức, biết viết


đơn thức ở dạng cha thu gọn thành đơn thức thu gọn.


B¶ng phơ


45-H
45-H


<i><b>Ơn tập chơng II ...</b></i> - Ơn tập và hệ thống kiến thức về tam giác cân, tam giác đều,
tam giác vuông và tam giác vuông cân. vận dụng kiến thức để
vẽ hình, tính tốn, chứng minh và ứng dụng thực tế.


Bg1 số dạng  đặc
biệt, thớc



th¼ng,compa, eke


46-H
46-H


<b>Kiểm tra chơng II</b> - Đánh giá kiến thức và kỹ năng của học sinh. Rèn luyện ý thức,
thái độ học tập và tu dỡng tự giác, tích cực, kỉ luật, tinh thần


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>đến</b> <b>điều chỉnh</b>
27


Tõ:


đến: 55
55


Đ4<b>. </b>Đơn thức đồng
dạng


- Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Biết cộng trừ các đơn


thức đồng dạng. Bảng phụ, bảng ghi BT 18 (35)


56
56


Luyện tập - Củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn
thức đồng dạng. Rèn luyện kỹ năng tính giá trị của biểu thức
đại số,tích các đơn thức, tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm


bậc đơn thức.


B¶ng phơ


47-H
47-H


Đ1<b>. </b>Quan hệ giữa góc và
cạnh đối diện trong...


<b>Ch¬ng III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam gi¸c...( 26</b>
<b>tiÕt )</b>


- Nắm vững hai định lí, vận dụng đợc chúng và hiểu chứng minh
định lí 1. Rèn luyện kỹ năng diễn đạt và chứng minh định lí
bằng một bài tốn, kỹ năng dự đốn và nhận xét thơng qua hỡnh
v.


Thớc thẳng, compa,
thớc đo góc, phấn
màu


48-H
48-H


Luyện tập - Củng cố các định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong
tam giác. Rèn luyện kỹ năng vận dụng so sỏnh cỏc on


thẳng, các góc trong tam giác.



Thớc thẳng, compa,
thớc đo góc, phấn
màu


28
Từ:


n: 5757


Đ5<b>. </b>Đa thức - Hiểu khái niệm và nhận biết đợc đa thức thơng qua một số ví
dụ cụ thể. Có kỹ năng thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.


- Nắm đợc quy tắc cộng, trừ đa thức. Có kĩ năng bỏ dấu ngoặc
đằng trớc có dấu + hoặc dấu <b>-</b> , thu gọn đa thức, chuyn v a


thức.


?1 sửa lại
thành ?3.


Hình vẽ T36


58


58 Đ6<b>. </b>Céng, trõ ®a thøc


- Nắm đợc quy tắc cộng, trừ đa thức. Có kĩ năng bỏ dấu ngoặc
đằng trớc có dấu + hoặc dấu <b>-</b> , thu gọn đa thc, chuyn v a


thức.



Bảng phụ, phán màu


49-H
49-H


2.Quan h gia ng
vuụng góc và...


- Nắm đợc các khái niệm và định lí về quan hệ giữa đờng vng
góc và đờng xiên; đờng xiên và hình chiếu. Biết vẽ hình và vận
dụng các định lí để giải các bài tập đơn giản.


B¶ng phơ, thớc
thẳng,eke, phấn màu


50-H
50-H


Luyn tập - Củng cố các định lí về quan hệ giữa đờng vng góc và đờng
xiên, giữa các đờng xiờn v hỡnh chiu ca chỳng. Rốn luyn


kỹ năng vẽ hình, phân tích và chứng minh bài toán.


Bảng phụ, thớc
thẳng,eke, phấn màu


29
T:
n:



59
59


Lun tËp - Cđng cè kiÕn thøc vỊ đa thức, cộng, trừ đa thức. rèn luyện kỹ


năng tính tổng hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức. Bảng phụ


60 <b>Kim tra vit</b>
51-H


51-H


Đ3.Quan hệ giữa ba cạnh
của một tam giác...


- Hiểu và biết chứng minh định lí bất đẳng thức trong tam giác.
Luyện cách chuyển một định lí thành một bài toán và ngợc lại.
Bớc đầu biết vận dụng bất đẳng thức tam giác để giải tốn.


B¶ng phơ, eke, phÊn
mµu,compa


52-H Luyện tập - Củng cố và rèn luyện kỹ năng vận dụng định lí về bất đẳngthức trong tam giác để chứng minh bài toán và vận dụng vào
thực tế đời sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>đến</b> <b>điều chỉnh</b>
30


Tõ:



đến: 61


§7<b>. </b>Đa thức một biến - Biết kí hiệu đa thức một biến và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa
giảm hay tăng của biến. Biết tìm bậc, các hệ số, hƯ sè cao nhÊt,


hƯ sè tù do cđa ®a thøc một biến, kí hiệu giá trị của đa thức
một biến.


Bg phụ, 2 bg tổ chức
chơi trị chơi "Thi về
đích nhanh nht"


62 Đ8. Cộng, trừ đa thức<sub>một biến </sub> - BiÕt céng, trõ ®a thøc mét biến theo hai cách (theo hàng ngangvà theo cột dọc). Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu


53-H


Đ4.Tính chất ba trung tun
cđa tam gi¸c


- Nắm đợc khái niệm, cách vẽ và tính chất đờng trung tuyến và
trọng tâm của tam giác. Biết vận dụng tính chất đờng trung
tuyến của tam giác để giải một số bài tập n gin.


Bảng phụ, thớc,
phấn màu, bg
phụH22(65)


54-H



Luyện tập - Củng cố và vận dụng tính chất đờng trung tuyến của tam giác.
Chứng minh tính chất trung tuyến của tam giác cân, tam giỏc
u.


Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn màu,
phiếu HT


31
T:
n:


63


Lun tËp RÌn lun kỹ năng cộng, trừ đa thức, bỏ ngọăc, thu gọn đa thức,
sắp xếp các hạng tử của đa thức.


Bảng phụ, eke, phấn
màu,compa, thớc
thẳng


64


Đ9. Nghiệm của đa
thức một biến


- Hiểu khái niệm nghiệm của đa thức, biết nhận biết nghiệm của
một đa thức, xác định đợc số nghiệm của một đa thức khơng vợt
q bậc của nó.



B¶ng phơ, thíc
thẳng, phấn màu


55-H


Đ5.Tính chất tia phân
giác của một góc


- Nắm vững các định lí về tính chất đờng phân giác của tam
giác. Biết vận dụng các định lí để giải bài tập. Rèn luyện kỹ
năng vẽ tia phân giác ca tam giỏc.


Thơc 2 lề,com pa
eke, phấn màu


56-H


Luyện tập - Củng cố, khắc sâu các định lí về tính chất tia phân giác của
tam giác. vận dụng các định lí để tìm tập hợp điểm cách đều
hai đờng thẳng cắt nhau và giải bài tập. Rèn kỹ năng vẽ hình,


chøng minh.


Th¬c 2 lỊ,com pa
eke, phÊn
mµu,phiÕuHT


32
Tõ:



đến: 65


<i><b> Ôn tập chơng IV ...</b></i> - Củng cố, hệ thống các kiến thức cơ bản về đơn thức, đa thức.
Rèn luyện kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có
biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài, tính giá trị, thu gọn biểu


thức i s


Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
màu,phiếu HT


66


<i><b> Ôn tập chơng IV ...</b></i> - Củng cố, hệ thống các kiến thức cơ bản về đơn thức, đa thức.
Rèn luyện kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có
biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài, tính giá trị, thu gọn biểu


thức đại s


Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
màu,phiếu HT


57-H


6.Tớnh cht ba ng
phõn giác của tam giác


- Hiểu khái niệm và chứng minh đợc tính chất đờng phân giác


của tam giác. Nắm đợc tính chất đờng phân giác trong tam giác
cân. Bớc đầu biết vận dụng các tính chất vào giải bài tp.


Bảng phụ, bìa,
th-ớc 2 lề, compa, eke,
phấn mµu, PhiÕu Ht


58-H


Luyện tập - Củng cố tính chất đờng phân giác của tam giác, đờng phân
giác của một góc, tính chất đờng phân giác của tam giác cân,
tam giác đều. Vận dụng để phân tích và chứng minh bài tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>đến</b> <b>điều chỉnh</b>
33


Từ:
đến:


67 <i><b>Ôn tập học kỳ II</b></i>


- Củng cố và hệ thống các kiến thức cơ bản về thống kê và biểu
thức đại số. Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức cơ bản
để giải bài tập, kĩ năng trình bày bi gii.


Bảng phụ, thớc
thẳng, compa, phấn
màu


68 <i><b></b><b>n t</b><b></b><b>p h</b><b>ọ</b><b>c k</b><b>ỳ</b><b> II</b></i> - Củng cố và hệ thống các kiến thức cơ bản về thống kê và biểu thức đại số. Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức cơ bản


để giải bài tập, kĩ năng trình by bi gii.


Bảng phụ, thớc
thẳng, compa, phấn
màu


59-H


7.Tớnh cht đờng trung
trực của một đoạn thẳng


- Hiểu và chứng minh đợc hai định lí về đờng trung trực của một
đọan thẳng. Biết cách vận dụng các định lí này để giải bài tập


đơn giản. Biết vẽ đờng trung trực và trung im ca on
thng.


Bg phụ, tờ giấy
mỏngmép là đoạn
thẳng (mực + màu),
thớc, eke, phấn màu
60-H


Luyện tập - Củng cố các định lí về đờng trung trực của đoạn thẳng và vận
dụng vào giải bài tập chứng minh, dựng hình, liên hệ thực tế.
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình.


B¶ng phơ, thíc
thẳng, compa, phấn
màu



34
Từ:


n: 61-H


8.Tớnh cht ba đờng
trung trực của tam giác


- Nắm đợc khái niệm và các định lí về đờng trung trực của tam
giác. Biết khái niệm đờng tròn ngoại tiếp của tam giác. Rèn
luyện cách vẽ ba đờng trung trực của tam giác.


B¶ng phụ, thớc
thẳng, compa, phấn
màu


62-H Luyn tp - Củng cố các định lí về đờng trung trực của một đoạn thẳng, bađờng trung trực của tam giác, một số tính chất của tam giác
cân, tam giác vng. Vận dng cỏc nh lớ gii bi tp.


Bảng phụ,thớc
thẳng,eke, compa,
phÊn mµu


63-H Đ9.Tính chất ba đờng cao<sub>của tam giác </sub>


- Nắm đợc khái niệm, có kỹ năng nhận biết và hiểu định lí về
đ-ờng cao của tam giác. Hiểu khái niệm trực tâm của tam giác và


luyện cách vẽ đờng cao của tam giác bằng cách dùng êke.



B¶ng phụ,thớc
thẳng,eke, compa,
phấn màu


64-H


Luyn tp - Cng c tính chất về đờng cao, trung tuyến, trung trực, phân
giác của tam giác. Vận dụng các tính chất này để giải bài tập.
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình phân tích v chng minh bi tp.


Bảng phụ,thớc
thẳng,eke, compa,
phấn màu


35
T:
đến:


65-H


<i><b>Ôn tập chơng III ...</b></i> - Ôn tập và hệ thống các kiến thức về quan hệ giữa các yếu tố
cạnh góc trong tam giác. Vận dụng các kiến thức đã học để giải
toán và giải quyết mt s tỡnh hung trong thc t.


Bảng phụ, thớc
thẳng, compa, phấn
màu, thớc đo góc,
eke, phiếu HT
66-H



<i><b>ễn tp chơng III ...</b></i> - Ôn tập và hệ thống các kiến thức về các đờng đồng quy trong
một tam giác. Vận dụng các kiến thức đã học để giải tốn và
giải quyết một số tình huống trong thực t.


Bảng TK các KT
cần nhớ (85) thớc đo
góc, eke


67-H <i><b>Ôn tập học kỳ II </b></i> - Ôn tập và hệ thống kiến thức về các đờng đồng quy của tamgiác và các dạng đặc biệt của tam giác.Vận dụng kiến thức để
giải một số bài tập ôn tập cuối nm.


Bảng phụ, thớc
thẳng, compa, phấn
màu


68-H <i><b>ễn tp hc kỳ II </b></i>

-

giác và các dạng đặc biệt của tam giác.Vận dụng kiến thức để Ôn tập và hệ thống kiến thức về các đờng đồng quy của tam
giải một số bài tập ơn tập cuối năm.


B¶ng phụ, thớc
thẳng, compa, phấn
màu


36
Từ:


n: 69


<b>Kiểm tra viết học kỳ </b>
<b>II</b>



- Đánh giá kết quả nhận thức của học sinh về các kiến thức và
kỹ năng cơ bản đã học trong chơng trình. rèn luyện ý thức thái
độ học tập, tu dỡng tự giác, tích cực của học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>đến</b> <b>điều chỉnh</b>
37


Tõ:


đến: 70


<i><b>Trả bài kiểm tra học </b></i>
<i><b>kỳ II</b></i>


- Học sinh nhận xét, đánh giá đợc kết quả học tập của bản thân,
từ đó tìm đợc phơng pháp học hiệu quả.


</div>

<!--links-->

×