Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.94 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
+ Tính từ đứng sau hệ từ (linking verb: be, become,
seem, look, get, feel, sound, taste, smell, appear)
và trước danh từ
Ex: He is a good soccer player.
+ Trạng từ có thể đứng đầu câu, sau “to be” và các
trợ động từ hoặc đứng cuối câu.
Ex: Yesterday I went to school by bus.
I am really sorry.
• <i><b><sub>Summer is on its way: </sub></b></i>
• <i><b><sub>Improve (v) </sub></b></i>
• <i><b><sub>Safety (n) </sub></b></i>
• <i><b><sub>Awareness (n) </sub></b></i>
• <i><b><sub>Aim (v, n) </sub></b></i>
• <i><b><sub>Pool (n) </sub></b></i>
• <i><b><sub>Lifeguard (n) </sub></b></i>
• <i><b><sub>Edge (n) </sub></b></i>
• <i><b><sub>Strict (a) </sub></b></i>
• <i><b><sub>Obey (v) </sub></b></i>
Mùa hè đang đến
Cải thiện, nâng cao
Sự an tồn
Sự nhận thức
Mục đích
Bờ hồ
Hồ bơi
Người cứu hộ
<b>clearly</b>
<b>carefully</b>
<b>safely</b>
<b>carelessly</b>
a)My sister is a quick swimmer.
<b>-> My sister swims quickly.</b>
b)My mother is a good cook.
<b>-> My mother cooks well.</b>
c)He is a skillful guitar player.
<b>-> He plays guitar skillfully.</b>
d)Nam is a careless driver.
<b>-> Nam drives carelessly.</b>
e)My grandmother is a slow walker.