Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.22 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 3: Thứ 2 ngày 3 tháng 9 năm 2012</b>
Tiết 3
<b>Bài 3: TỈ LỆ BẢN ĐỒ.</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1 . Kiến thức</b>
- Hiểu tỉ lệ bản đồ là gì? nắm vững ý nghĩa của hai loại tỉ lệ: số tỉ lệ và thước tỉ lệ.
- Biết cách tính khoảng cách thực tế dựa vào số tỉ lệ và thước tỉ lệ.
<b>2 . Kĩ năng</b>
- Phân biệt hai loại tỉ lệ bản đồ.
- Cách tính dựa vào hai loại tỉ lệ bản đồ.
- Đảm nhận trách nhiệm.
3. Thái độ
- Yêu quý Trái đất – mơi trường sống của con người, có ý thức bảo vệ các thành phần tự
nhiên của môi trường.
<b>II. CÁC K N NG S NG C B N Ĩ Ă</b> <b>Ố</b> <b>Ơ Ả ĐƯỢC GIÁO D C TRONG BÀI Ụ</b>
- T duyư : Tìm ki m và x lí thơng tin qua bài vi t và b n đ đ tìm hi u ý ngh a c a t lế ử ế ả ồ ể ể ĩ ủ ỉ ệ
b n đ và cách đo tính các kho ng cách th c đ a d a vào t l b n đ .ả ồ ả ự ị ự ỉ ệ ả ồ
- Giao ti pế : Ph n h i/ l ng nghe tích c c; trình bày suy ngh , ý t ng, giao ti p, h p ả ồ ắ ự ĩ ưở ế ợ
tác khi làm vi c nhóm.ệ
- Làm ch b n thânủ ả : Đảm nh n trách nhi m trong nhóm.ậ ệ
<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / K THU T D Y H C TÍCH C C CĨ TH S D NGĨ</b> <b>Ậ</b> <b>Ạ</b> <b>Ọ</b> <b>Ự</b> <b>Ể Ử Ụ</b>
Th o lu n theo nhóm nh ; đàm tho i, g i m ; th c hành; thuy t gi ng tích c c.ả ậ ỏ ạ ợ ở ự ế ả ự
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Bản đồ thế giới
<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Khám phá.</b>
- HS lên bảng vẽ mơ phỏng mơ hình Trái đất và điền lên đó: Cực Bắc, Cực Nam, đường
xích đạo
<b>2. Kết nối.</b>
B n đ là hình nh thu nh v th gi i ho c các l c đ a lên m t ph ng c a gi y, nh ng th cả ồ ả ỏ ề ế ớ ặ ụ ị ặ ẳ ủ ấ ư ự
t thì r t r ng l n. V y hình nh thu nh đó đã đ c thu nh bao nhiêu l n so v i th c t ? Cách tínhế ấ ộ ớ ậ ả ỏ ượ ỏ ầ ớ ự ế
kho ng cách t b n đ so v i th c t nh th nào? Hôm nay các em s đ c tìm hi u n i dung bài 3.ả ừ ả ồ ớ ự ế ư ế ẽ ượ ể ở ộ
<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu ý nghĩa của tỉ lệ</b>
<b>bản đồ.</b>
- Gv: Treo bản đồ Thế giới lên bảng, cho
Hs so sánh hình dáng các lục địa trên TĐ
so với quả Địa Cầu.
- Hs: so sánh
- Gv: yêu cầu Hs rút ra nhận xét và cho
biết khái niệm: bản đồ là gì?
- Hs: trả lời. Gv nhận xét-chuẩn và cho Hs
<b>1.Ýnghĩa của tỷ lệ bản đồ:</b>
quan sát một số bản đồ khác để khắc sâu
khái niệm bản đồ.
- Gv yêu cầu Hs quan sát hai bản đồ thể
hiện cùng một lãnh thổ nhưng có tỉ lệ khác
nhau ( H8 và H9 sgk/13) kết hợp với kênh
chữ sgk cho biết:
+ Tỉ lệ bản đồ là gì?
+ Tỉ lệ bản đồ được thể hiện mấy dạng?
Đó là gì?
+ Thế nào là tỉ lệ số? Khoảng cách 1cm
trên bản đồ có tỉ lệ 1: 2000000 bằng bao
nhiêu km trên thực địa?
- Gv gợi ý cho Hs trả lời.
+ Thế nào là tỉ lệ thước?
- HS trả lời. Gv nhận xét và chuẩn kiến
- GV yêu cầu HS quan st bản đồ ở H8, H9
v cho biết:
+ Mỗi cm trên bản đồ tương với bao nhiêu
km trên thực địa?
+ Bản đồ nào trong hai bản đồ có tỉ lệ lớn?
Bản đồ nào thể hiện các đối tượng địa lí
chi tiết hơn?
- Hs: trả lời – nhận xét – bổ sung.
- Gv: chuẩn kiến thức.
- Gv yu cầu Hs dựa vào sgk/12cho biết: có
mấy loại bản đồ?
- Hs: trả lời –nhận xét –bổ sung.
- Gv yu cầu Hs nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản
đồ.
- Hs: trả lời.
- Gv: chuẩn kiến thức.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách đo khoảng</b>
<b>cách trên thực địa dựa vào tỉ lệ thước và</b>
<b>tỉ lệ số</b>
- Gv yu cầu Hs thực hành đo tính khoảng
cách từ H8 (Gv hướng dẫn)
+ Nhóm 1-2: đo tính khoảng cách từ khách
sạn Hải Vân đến khách sạn Thu Bồn.
hoặc của các lục địa vẽ trên mặt phẳng của
giấy.
- Tỉ lệ bản đồ là tỉ lệ giữa các khoảng cách
trên bản đồ, so với các khoảng cách tương
ứng trên thực địa.
- Tỉ lệ số(số tỉ lệ): là một phân số ln có
tử số là 1.Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng
nhỏ và ngược lại.
Vd: Tỉ lệ 1:100000(tức là :1cm trên bản đồ
=100000 cm trên thực địa=1km.
- Tỉ lệ thước(thước tỉ lệ):là tỉ lệ được vẽ cụ
thể dưới dạng một thước đo đã được tính
sẵn, mỗi đoạn đều ghi số đo độ dài tương
ứng trên thực địa.
VD: 75km<sub> 0</sub>
1cm=75km.
- Có 3 loại bản đồ:
+ Bản đồ có tỉ lệ lớn :lớn hơn 1:200000.
+ Bản đồ có tỉ lệ TB :từ 1:200000 đến
1:1000000.
+Bản đồ có tỉ lệ nhỏ: nhỏ hơn 1:1000000.
* Ý nghĩa:Tỉ lệ bản đồ cho biết bản đồ đ
được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực địa.
+ Nhóm 3-4: đo tính chiều dài của đường
Phan Bội Châu ( đoạn từ đường Trần Quý
Cáp đến đường Lý Tự Trọng)
- Hs cc nhĩm thực hành đo.
- Gv nhận xét v gọi cc nhĩm đọc kết quả.
- Gv chuẩn lại kết quả, yêu cầu Hs nêu
cách tính.
- Hs: trả lời - nhận xét –bổ sung.
- Gv: chuẩn kiến thức.
a. Tính khoảng cách dưa vào tỉ lệ thước:
Lưu ý : Đo theo đường chim bay.
- B1: Đánh dấu 2 địa điểm cần đo vào cạnh
một tờ giấy hoặc thước kẻ.
- B2: Đặt cạnh tờ giấy hoặc thước kẻ đã
đánh dấu dọc theo thước tỉ lệ và đọc trị số
b. Đo khoảng cách dựa vào tỉ lệ số: tương
tự như mục1.
<b>3. Thực hành/ luyện tập</b>
<i>Hs lm việc c nhn</i>
- Gv yêu cầu Hs đo tính khoảng cách từ khách sạn Hịa Bình đến khách sạn Sơng Hàn
trên bản đồ H8 trang 13.
<b>4. Vận dụng</b>