Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.13 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục tiêu kiểm tra</b>
- Kiểm tra nắm vững kiến thức của học sinh sau khi học xong địa lí các quốc gia Liên
Bang Nga, Nhật Bản, Trung Quốc.
- Phát hiện sự phân hóa về trình độ nhận thức của học sinh trong quá trình dạy học để đặt
ra các biện pháp dạy học cho phù hợp.
- Giúp cho học sinh biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của
chương trình, tìm được ngun nhân sai sót từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học, phát
triển kĩ năng tự đánh giá cho học sinh.
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức kĩ năng của học sinh vào các tình huống cụ thể.
- Thu thập thơng tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học.
<b>II. Hình thức ra đề kiểm tra</b>
- Tự luận
<b>III. Xây dựng đề kiểm tra</b>
- Trong đề kiểm tra địa lí học kì II lớp 11 với thời lượng 9 tiết tương ứng với 100% phân
phối cho các chủ đề: Liên Bang Nga (30%), Nhật Bản (30%), Trung Quốc (40%). C n că ứ
v o chu n ki n th c k n ng à ẩ ế ứ ĩ ă để xây d ng ma tr n ự ậ đề ể ki m tra nh sau.ư
<b>Chủ đề (nội</b>
<b>dung) mức độ</b>
<b>nhận thức</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp</b>
<b>độ thấp</b>
<b>Vận dụng cấp</b>
<b>độ cao</b>
LB Nga Trình bày
được những
thành tựu nền
kinh tế sau
năm 2000
Tỉ lệ: 30% Số
điểm: 3đ
Tỉ lệ: 100%
Số điểm: 3đ
Trung Quốc Phân tích
được những
thuận lợi và
khó khăn về
điều kiện tự
nhiên 2 miền
Đông - Tây
Đánh giá được
thuận lợi và
khó khăn của
2 miền đối với
sự phát triển
công nghiệp,
nông nghiệp.
Tỉ lệ: 40% Số
điểm: 4đ
Tỉ lệ: 50% Số
điểm: 2đ
Tỉ lệ: 50% Số
điểm: 2đ
Nhật Bản Có kĩ năng xử
lí số liệu
đồ thích hợp
nhất thể hiện
giá trị xuất
nhập khẩu của
Nhật Bản.
Tỉ lệ: 30% Số
điểm: 3,5đ
Tỉ lệ: 33.33%
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 66.66%
Số điểm: 2đ
Tổng 10 điểm
(100%)
3 điểm
(30%)
3 điểm
(30%)
4 điểm
(40%)
<b>VI. Viết đề kiểm tra từ ma trận</b>
Câu 1: (3 điểm): Trình bày những thành tựu Liên Bang Nga đã đạt được sau năm 2000?
Câu 2: (4 điểm): So sánh những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên của miền Đơng và
miền Tây đối với sự phát triển nông nghiệp, công nghiệp của Trung Quốc?
Câu 3: (3 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau:
<i>Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản</i>
Năm 1990 1995 2000 2001 2004
Xuất khẩu 287.6 443.1 479.2 403.5 565.7
Nhập khẩu 235.4 335.9 379.5 349.1 454.5
Tổng số 523.0 779.0 858.7 752.6 1020.2
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
1
Những thành tựu Liên Bang Nga đạt được sau năm 2000
- Do LBN đã có những chính sách và biện pháp đúng đắn,
nên nền kinh tế LBN thoát khỏi khỏng hoảng và dang dần
ổn định, đi lên.
- Kết quả:
+ Sản lượng các ngành tăng, dự trữ ngoại tệ lớn.
+ Đã thanh toán xong các khoản nợ.
+ Giá trị xuất siêu tăng, đời sống nhân dân được cải thiện.
+ LBN nằm trong nhóm G8
- Hạn chế: Có sự phân hóa giàu nghèo, chảy máu chất
xám...
(3 điểm)
0,5
0,25
2
(4
điểm)
a . So sánh những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên giữa 2
miền Đông- Tây của Trung Quốc
Miền Tây Miền Đơng
Địa hình Gồm nhiều dãy núi
cao, hùng vĩ:
Hymalaya, Thiên
Sơn, các cao
nguyên đồ sộ và các
bồn địa.
Vùng núi thấp và
các đồng bằng màu
mỡ: Đơng Bắc, hoa
Bắc, Hoa Trung,
Hoa Nam.
Khống
Nhiều loại khống
sản: Than, sắt, dầu
mỏ, thiếc, đồng..
Khí đốt, dầu mỏ,
than, sắt...
Khí hậu Khí hậu lục địa
khắc nghiệt, mưa ít.
-Phía B khí hậu ơn
đới gió mùa.
- Phía N khí hậu cận
nhiệt gió mùa.
Sơng
ngịi
Là nơi bắt nguồn
của nhiều hệ thống
Nhiều sông lớn:
Trường Giang,
0,5
0,5
0,5
sơng lớn. Hồng Hà, tây
Giang
b. Đánh giá thuận lợi và khó khăn đối với phát triển nông
nghiệp, công nghiệp
- Nông nghiệp
+ Thuận lợi: Rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp với
cơ cấu đa dạng do có các đồng bằng màu mỡ, khí hậu có
sự phân hóa từ B->N, từ Đ-> T.
+ Hạn chế: Phía T mưa ít, dịa hình chủ yếu là đồi núi. Phía
Đ có lũ lụt vào mùa mưa....
- Cơng nghiệp
+ Thuận lợi: Có nguồn tài ngun khống sản phong phú,
đa dạng có trữ lượng lớn rất thuận tiện cho phát triển công
nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng.
+ Hạn chế: Nhiều khống sản có giá trị kinh tế tập trung
chủ yếu ở phía T địa hình hiểm trở khó khai thác.
0,5
0,5
0,5
0,5
3
- Xử lí số liệu (%)
Năm 1990 1995 2000 2001 2004
Xuất
khẩu
55 56.9 55.8 53.6 55.5
Nhập
khẩu
45 43.1 44.2 46.4 44.5
Tổng số 100 100 100 100 100
<b>- Vẽ biểu đồ yêu cầu</b>
+ Vẽ biểu đồ miền phải đẹp, chính xác, có tên biểu đồ (
Nếu thiếu 1 thơng tin trừ 0,25đ)
1.0