.c
om
ng
co
an
cu
u
du
o
ng
th
Lý thuyết xếp hàng và ứng dụng
CuuDuongThanCong.com
/>
Tổng quan
.c
om
• Trong các hệ thống dịch vụ, chủ thể phục vụ (server)
lần lượt phục vụ các đối tượng sử dụng dịch vụ. Số
lượng chủ thể có thể nhiều hơn 1
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
• Ví dụ:
– Các hệ thống điện thoại: khi số lượng lớn khách hàng
quay số để kết nối đến một trong những đường ra hữu
hạn của tổng đài.
– Trong mạng máy tính: khi mà gói tin được chuyển từ
nguồn tới đích và đi qua một số lượng các nút trung
gian. Hệ thống hàng đợi xuất hiện tại mỗi nút ở q
trình lưu tạm thơng tin tại bộ đệm.
CuuDuongThanCong.com
/>
Ứng dụng
.c
om
• Mạng viễn thơng
• Kiểm sốt lưu lượng giao thơng
co
ng
• Đánh giá hiệu năng hệ thống máy tính
th
ng
• Khơng lưu, bán vé
an
• Y tế và chăm sóc sức khỏe
cu
u
du
o
• Dây truyền sản xuất
CuuDuongThanCong.com
/>
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Tổng quan
CuuDuongThanCong.com
/>
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Tổng quan
CuuDuongThanCong.com
/>
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Mạng hàng đợi mở
CuuDuongThanCong.com
/>
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Mạng hàng đợi đóng
CuuDuongThanCong.com
/>
Xếp hàng trong mạng viễn thơng
.c
om
• Có thể mơ hình hóa mạng viễn thơng như một tập
ng
hợp các hàng đợi
co
– Mỗi nút gồm một số giao tiếp mỗi giao tiếp gắn với một hoặc một
th
an
số hàng đợi
du
o
ng
– Cấu trúc dữ liệu theo kiểu FIFO
u
• Lý thuyết xếp hàng sẽ giúp phân tích các tham số:
cu
– Chiều dài trung bình của hàng đợi
– Thời gian đợi trung bình
– Xác xuất một hàng đợi có chiều dài nào đó
– Xác suất mất gói
CuuDuongThanCong.com
/>
Đặc trưng của hàng đợi
.c
om
• Hệ thống có bao nhiêu server? Tốc độ phục vụ của
co
ng
các server này ?
th
an
• Có bao nhiêu vị trí đợi trong hàng đợi?
du
o
ng
• Có bất kỳ quy tắc nội bộ đặc biệt nào không (yêu
cu
u
cầu dịch vụ, mức độ ưu tiên...)?
• Miêu tả của tiến trình đến (phân bố khoảng thời
gian đến)
CuuDuongThanCong.com
/>
Đặc trưng của hàng đợi
.c
om
• Quy tắc phục vụ (FCFS, LCFS, RANDOM)
co
ng
• Thời gian rỗi (phân bố thời gian rỗi)
cu
u
du
o
ng
th
an
• Mức độ ưu tiên
CuuDuongThanCong.com
/>
Phân tích hệ thống hàng đợi
.c
om
• Phân tích giải tích
co
ng
• Q trình mơ phỏng
cu
u
du
o
ng
th
an
• Cả hai phương pháp trên
CuuDuongThanCong.com
/>
Kết quả phân tích
(về phía khách hàng)
.c
om
• Thời gian xếp hàng (trễ hàng đợi)
co
ng
• Tổng trễ (bao gồm trễ hàng đợi và trễ phục vụ )
ng
th
an
• Số lượng khách hàng trong hàng đợi
du
o
• Số lượng khách hàng trong hệ thống (gồm khách
cu
u
hàng chờ và khách hàng đang được phục vụ )
• Xác suất nghẽn mạng (khi kích thước bộ đệm hữu
hạn)
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
Kết quả phân tích
về phía hệ người phục vụ
ng
• Khả năng sử dụng server
an
co
• Khả năng sử dụng bộ đệm
du
o
u
về kinh tế)
ng
th
• Lợi ích thu được (thơng số dịch vụ và các xem xét
cu
• Lợi ích bị mất (thơng số dịch vụ và các xem xét về
kinh tế)
CuuDuongThanCong.com
/>
th
an
co
ng
.c
om
Phân tích hàng đợi
du
o
ng
λ - tốc độ đến trung bình , thời gian đến trung bình -1/λ
cu
u
µ - tốc độ phục vụ trung bình, thời gian phục vụ trung bình 1/µ
Với kích thước của bộ đệm là vơ hạn, quy tắc phục vụ là FCFS
CuuDuongThanCong.com
/>
t
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Phân tích hàng đợi
CuuDuongThanCong.com
/>
Phân tích hàng đợi
.c
om
• Sự kiện A: có 1 sự đến trong Δt
• Sự kiện B: khơng có sự đến nào trong Δt
co
ng
• Sự kiện C: có nhiều hơn 1 sự đến trong Δt
th
an
• Giả sử rằng Δt →0. Như vậy ta sẽ có:
du
o
ng
Pr{A}= λ ∆t
cu
u
Pr{B}= 1- λ ∆t
Giả thiết Pr{C}= 0
• Số lượng sự kiện đến tuân theo phân bố Poisson
CuuDuongThanCong.com
/>
Phân tích hàng đợi
.c
om
• Định nghĩa luật phân bố Poisson*
λ n
an
co
ng
e λ
P(N= n)=
(n= 0,1,2,...)
n!
ng
th
• Đồng thời, khoảng thời gian đến (được tính giữa hai
du
o
sự đến liên tiếp) tuân theo luật phân bố mũ* với
cu
u
tham số λ
(*) Trong MS
Excel có hàm POISSON và hàm
-λt
a(t) = λe
EXPONDIST
CuuDuongThanCong.com
/>
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Phân tích hàng đợi
CuuDuongThanCong.com
/>
Phân tích hàng đợi
• Sự kiện A: có 1 sự kiện đi trong ∆t
.c
om
• Sự kiện B: khơng có sự kiện đi nào trong ∆t
ng
• Sự kiện C: có nhiều hơn 1 sự kiện đi trong ∆t
du
o
ng
th
an
co
• Giả sử ∆t 0. Nh vy ta s cú:
Pr{A}= àt
Pr{B}= 1- àt
cu
u
ã D là sự kiện của 1 hoặc nhiều sự đến AND với sự kiện
của 1 hoặc nhiều sự đi trong khoảng Δt. Giả sử Pr{D}=0
CuuDuongThanCong.com
/>
Phân tích hàng đợi
.c
om
• Định nghĩa pN(t) là xác xuất mà hệ thống có N
khách hàng tại thời điểm t
ng
• Khi đó có:
th
an
co
p0(t+∆t )= p0(t)(1-λ∆t)+p1(t)µ∆t, N=0
du
o
u
cu
N>0
ng
pN(t+∆t )= pN(t)(1-λ ∆t-µ∆t)+pN-1(t)λ∆t+ pN+1(t)µ∆t,
Ở thời điểm t+∆t có N khách hành nếu ở t có N khách hàng và
khơng có sự đến/ sự đi...
CuuDuongThanCong.com
/>
Phân tích hàng đợi
.c
om
• Từ đó suy ra:
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
dp0 (t)
= λp0 (t)+ μp1 (t), N = 0
dt
dpN (t)
= (λ + μ)pN (t)+ λpN 1 (t)+ μpN +1 (t), N > 0
dt
CuuDuongThanCong.com
/>
Phân tích hàng đợi
du
o
p0(t)=p0, với N=0
u
pN(t)=pN, với N>0
cu
• Hay:
ng
th
an
co
ng
dp 0 (t)
= 0, N = 0
dt
dp N (t)
= 0, N > 0
dt
.c
om
• Ở điều kiện ổn định, khi t→∞, ta có
Tức là xác xuất hệ thống rơi vào một trạng thái
nào đó khơng phụ thuộc thời gian nữa...
CuuDuongThanCong.com
/>
Phân tích hàng đợi
.c
om
• Hệ phương trình vi phân trở thnh (t = /à < 1):
p1=p0
co
ng
pN+1(t)=(1+)pN- pN-1=pN=N+1p0, N>0
th
an
ã Theo iu kiện phân bố chuẩn:
du
o
cu
• Suy ra:
u
i
i
ng
p (t)= 1, t 0
pi = ρi (1-ρ ), i=0,1,…
CuuDuongThanCong.com
/>
Số lượng khách hàng trung bình
.c
om
• Xét trong một khoảng thời gian đủ lớn, số lượng khách
co
ng
hàng lưu trong hệ thống được tính theo cơng thức:
cu
u
du
o
ng
th
an
ρ
E[N]= ipi = iρ (1 ρ)=
1 ρ
i=0
i=0
i
* Để chứng minh, tách thành 2 tổng rồi thay thế
i+1 sang i để rút gọn...
CuuDuongThanCong.com
/>
Số lượng trung bình
ng
.c
om
• Số lượng khách hàng lưu trong hàng đợi được tính bằng:
du
o
ng
th
an
co
ρ2
ρ
ρ
(1 p0 ) =
ρ=
E[NQ ] = (i 1)pi = ipi pi =
1 ρ
1 ρ
1 ρ
i=1
i=1
i=1
cu
u
* Tổng xuất phát từ i = 1, nghĩa là cơng thức chỉ
đúng khi có ít nhất một khách hàng trong hệ thống
CuuDuongThanCong.com
/>