Tải bản đầy đủ (.docx) (125 trang)

giao an vat li 9 3 cot chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.6 KB, 125 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Líp … tiÕt theo TKB….. Ngµy soạn Sĩ sốVắng
Lớp tiết theo TKB.. Ngày soạn ………SÜ sè……V¾ng……


Tiết1 Bài 1. sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện
vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


+ nêu đợc cách bố trí và tiến hành TN khảo sát sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện
vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây.


+ Vẽ và sử dụng đợc đồ thị biểu thị mối quan hệ I, U từ số liệu thực nghiệm.
+ Nêu đợc kết luận về sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa
hai đầu dõy dn.


<b>2. Kĩ năng:</b>


+ Mc mch in theo s .


+ Sử dụng các dụng cụ đo: vôn kế, ampe kế.


+ Sử dụng một số thuật ngữ khi nói về hiệu điện thế và cờng độ dòng điện.
+ Kĩ năng vẽ v sx lớ th.


<b>3. Thỏi :</b>


+ Yêu thích môn học.


<b>II.Chuẩn bị</b>



<b>1. GV</b>: bảng phụ ghi nội dung bảng 1, b¶ng 2 ( trang 4 - SGK),


<b>2. HS</b>: 1 ®iÖn trë mÉu, 1 ampe kÕ ( 0,1 - 1,5A), 1 vôn kế ( 0,1 - 6V), 1 công tắc, 1
nguồn điện, 7 đoạn dây nối.


III. Hot ng dy học.


1. KiÓm tra bài cũ
2. Bµi míi


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1. Tìm hiểu sự


phụ thuộc của cờng độ
dòng điện vào hiệu điện
thế giữa hai đầu dây
- Yêu cầu HS tìm hiểu
mạch điện hình 1.1, kể
tên, nêu cong dụng, cách
mắc các bộ phận trong sơ
đồ, bổ sung chốt ( +), (-)
vào mạch điện.


- Yêu cầu HS đọc mục 2 -
Tiến hành TN, nêu các
b-ớc tiến hành TN.


GV: Hớng dẫn cách làm
thay đổi hiệu điện thế đặt


vào hai đầu dây dẫn bằng
cách thay đổi số pin dùng
lm ngun in.


- Yêu cầu HS nhận dụng
cụ TN tiến hành TN theo
nhóm, ghi kết quả vào
bảng.


- GV kiểm tra các nhóm
tiến hành Tn, nhắc nhở
cách đọc chỉ số trên dụng


HS vẽ sơ đồ mạch điện
TN kiểm tra vào vở


HS đọc mục 2 trong SGK,
nêu đợc các bớc tiến hành
TN:


Nghe


NhËn dơng cơ vµ tiÕn
hành thí nghiệm theo
nhóm.


Ghi kết quả vào bảng 1.


I. Thí nghiệm.
1. Sơ đồ mạch điện



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cơ đo, kiểm tra các điểm
tiếp xúc trên mạch.


- GV gọi đại diện một
nhóm đọc kết quả TN, GV
ghi lên bảng phụ.


- Gọi các nhóm khác trả
lời C1.- GV đánh giá kết
quả TN của các nhóm.
Yêu cầu ghi câu trả lời C1
vào vở


Hoạt động 2.Vẽ và sử
dụng đồ thị để rút ra kết
luận


- Yêu cầu HS đọc phần
thông báo mục 1 - Dạng
đồ thị, trả lời câu hỏi:
? Nêu đặc điểm đờng
biểu diễn sự phụ thuộc
của I vào U?


? Dựa vào đồ thị cho biết :
+ U = 1,5 V  I = ?
+ U = 3V  I = ?
+ U = 6V  I = ?



- GV hớng dẫn lại cách vẽ
đồ thị của mình, GV giải
thích: Kết quả đo cịn sai
số, do đó đờng biểu diễn
đi qua gần tất cả cỏc im
biu din.


- Nêu kết luận về mqh
giữa I vµ U


Hoạt động 3. Củng cố -
Vận dụng-


- Yêu cầu HS hoàn thành
C3.


i din HS cỏc nhúm
đọc kết quả TN. Nêu nhận
xét của nhóm mình.


Tr¶ lêi C1


HS nêu đợc đặc điểm đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc
của I vào U là:


- Là đờng thẳng đi qua
gốc toạ độ.


+ U = 1,5 V <sub> I = 0,3A</sub>



+ U = 3V  I = 0,6A
+ U = 6V  I = 0,9A
- Cá nhân HS vẽ đồ thị
quan hệ giữa I và U theo
s liu TN ca nhúm
mỡnh.


- Cá nhân HS trả lời C2.
- Nêu kết luận về mqh
giữa I và U:


Hoàn thành C3
Trả lời


Nhận xét ghi vë


C1: Khi tăng giảm hiệu
điện thế đặt vào hai đầu
dây dẫn bao nhiêu lần thì
cờng độ dòng điện cũng
tăng ( giảm) bấy nhiêu lần


II. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của cờng độ dòng
điện vào hiệu điện thế.
Dạng đồ thị


C2:



KÕt luËn:


Khi tăng( giảm) hiệu điện
thế đặt vào hai đầu dây
dẫn bao nhiêu ln thỡ cng
dũng in cng


tăng( giảm ) bấy nhiêu
lần.


III. Vận dụng


C3


- K mt ng thng song
song với trục hồnh, cắt
trục tung tại điểm có cờng
độ I tơng ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gäi HS tr¶ lêi C3 - HS
khác nhận xét hoàn
thành C3.


- Cá nhân HS hoàn thành
C4 theo nhóm, gọi 1 HS
lên bảng hoàn thành trên
bảng phụ.


- Hoàn thành C4



hoành tại điểm có hiệu
điện thế tơng ứng U.
C4:


3 Củng cố


GV tóm tắt lại kiến thức cho hc sinh ghi nh


4 Dặn dò: Học bài và làm bµi tËp 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 trong sbt
Đọc và nghiên cứu trớc bài sau.


________________________________


Líp … tiÕt theo TKB.. Ngày soạn Sĩ sốVắng
Lớp tiết theo TKB.. Ngày soạn Sĩ sốVắng


<b>Tit 2 Bi 2: điện trở của dây dẫn - định luật ôm</b>
<b>điện trở của dây dẫn - định luật ôm</b>


<b>I. Môc tiªu</b>:
1. KiÕn thøc:


+ Nhận biết đợc đơn vị đo điện trở và vận dụng đợc cơng thức tính điện trở để giải
bài tập.


+ Phát biểu và viết đợc định luật Ôm.


+ Vận dụng đợc định luật Ôm để giải mọt số bài tậo đơn giản.
2. Kĩ năng:



+ Sử dụng một số thuật ngữ khi nói về hiệu điện thế và cờng độ dòng điện


+ Vẽ sơ đồmạch điện sử dụng các dụng cụ đo để xác định điện trở ca dõy dn.
3. Thỏi :


+ Cẩn thận, kiên trì trong líp häc.
II.Chn bÞ


GV: Kẻ sẵn bảng ghi giá trị thơng số U/ I theo SGK.
III. hoạt động dạy học.


1 kiÓm tra bài cũ


HS1: Nêu kết luận về mqh giữa hiệu điện thế giữa hai đầu dây và cờng độ dòng
điện chạy qua dây dẫn?


- Từ bảng kết quả số liệu bảng 1 ở bài trớc hãy xác định thơng số U/ I: Từ kết quả
thí nghiệm hãy nêu nhận xét.


2. bµi míi.


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Ni dung
Hot ng 1. Tỡm hiu


khái niệm điện trở


Y/ C hs làm C1 tính thơng Học sinh thực hành cùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

số U/I dựa vào bảng 1 và
bảng 2 của thí nghiệm ở


bài trớc.


Y/ C hs dựa kết quả C1 để
trả lời C2


- GV hớng dẫn HS thảo
luận để trả lời C2.


- Yêu cầu HS trả lời đợc
C2 và ghi vở:


+ Với mỗi dây dẫn thì
th-ơng số U/I có giá trị xỏc
nh v khụng i.


+ Với hai dây dẫn khác
nhau thì thơng số U/I có
giá trị khác nhau.


- Yêu cầu HS đọc phần
thông báo của mục 2 và
trả lời câu hỏi: Nêu cơng
thức tính điện trở?


- GV giới thiệu kí hiệu
điện trở trong sơ đồ mạch
điện, đơn vị tính. Yêu cầu
HS vẽ sơ đồ mạch điện
xác định điện trở của dây
dẫn và nêu cách tính điện


trở.


- Gọi 1 HS lên bảng vẽ sơ
dồ mạch điện, HS khác
nhận xét  GV sửa sai.
- Hớng dẫn HS cách đổi
đơn vị điện trở.


- So sánh điện trở của dây
dẫn ở bảng 1 và 2  Nêu
ý nghĩa của điện trở.
Hoạt động 2.Phát biểu và
viết hệ thức định luật Ơm
- GV hớng dẫn HS từ
cơng thức
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>I</i>


<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>


và thơng báo định luật
Ơm. u cầu HS phát
biểu định luật Ôm.
- Yêu cầu HS ghi biểu
thức của định luật vào vở,


giải thích rõ từng kí hiệu
trong cơng thức


Hoạt động 3. Củng cố -
Vn dng- Dn dũ


- Yêu cầu HS trả lời câu
hỏi:


giáo viên


Dựa vào kết quả C1 trả lời
C2


Ghi vở C2


Đọc thông tin mục 2
Trả lời


Nghe v nờu n vị tính
điện trở


- 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ
mạch điện, dùng các dụng
cụ đo xác định điện tr
ca dõy dn


Nhận xét


So sánh và nêu ý nghÜa



- HS phát biểu định luật
Ôm: và ghi vở


C1:


C2: Thơng số U/I đối với
mỗi dây dẫn có giá trị nh
nhau và không đổi. Với 2
dây dẫn khác nhau thì
th-ơng số U/I có giá trị khỏc
nhau.


2. Điện trở.
Công thức:


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>I</i>




- Công thức tính điện trở
là ôm, kớ hiu


1
1
1
<i>V</i>


<i>A</i>

.
Kilụụm; 1k=1000,
Mờgaụm; 1M=1000
000Ω.


-Ý nghĩa của điện trở: Biểu
thị mức độ cản trở dũng
in nhiu hay ớt ca dõy
dn.


II. Định luật Ôm
Định luật:


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>




Trong ú: I l cng
dũng in.


U là hiệu điện thế.
R là điện trở


2. Phỏt biểu định luật



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. C3 / SGK


+ §äc và tóm tắt C3? Nêu
cách giải?


Gv hớng dẫn hs trả lêi c©u
C4


+ 1 đại diện HS đọc và
tóm tắt.


+ 1 dại diện nêu cách giải.


Trả lời C4


C3:


Tóm tắt:
R=12Ω
I=0,5A
U=?
Bài giải


Áp dụng biểu thức định


luật Ôm: .


<i>U</i>


<i>I</i> <i>U</i> <i>I R</i>



<i>R</i>


  


Thay số:


U=12Ω.0,5A=6V


Hiệu điện thế giữa hai đầu
dây tóc đèn là 6V.


C4: Vì cùng 1 hiệu điện
thế U đặt vào hai đầu các
đoạn dây khác nhau, I tỉ lệ
nghịch với R. Nên R2 =
3R1 thì I1 = 3I2.


<b>3 Củng cố </b>


GV tóm tắt lại kiến thức cho hc sinh ghi nh


<b>4 Dặn dò</b>: ôn lại bài 1 häc kÜ bµi 2
Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành
Lµm bµi tËp 2.1, 2.2, 2.3 sbt


_____________________________


Líp … tiết theo TKB.. Ngày soạn Sĩ sốVắng
Lớp tiết theo TKB.. Ngày soạn Sĩ sốVắng



Tit 3: Bi 3: thc hành: Xác định điện trở
của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế
I. Mục tiêu:


1. KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Mơ tả đợc cách bố trí và tiến hành TN xác định điện tở của một dây dẫn bằng vụn
k v ampe k.


2. Kĩ năng:


+ Mc mch in theo s .


+ Sử dụng các dụng cụ đo: Vôn kế, ampe kÕ.


+ Kĩ năng làm bài thực hành và viết bỏo cỏo thc hnh.
3. Thỏi :


+ Cẩn thận, kiên trì, trung thực, chú ý an toàn trong sử dụng điện.
+ Yêu thích môn học.


II.Chuẩn bị


1. GV: 1 ng h a năng.


2. HS: 1 dây dẫn có điện trở cha xác định, 1 ampe kế ( 0,1 - 1,5A), 1 vôn kế ( 0,1 -
6V), 1 công tắc, 1 nguồn điện, 7 đoạn dây nối.


III. hoạt động dạy học.


1 Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt ng 1. Kim tra bi




- Yêu cầu lớp phó học tập
báo cáo tình hình chuẩn bị
bài của các bạn trong lớp.
- Gọi 1 HS lên bảng trả
lời:


? Câu hỏi của mục 1 trong
báo cáo thực hành.


? V mch điện TN xác
định điện trở của một dây
dẫn bằng ampe kế và vơn
kế?


- GV kiĨm tra phÇn chuẩn
bị bài của HS.


- Gi HS nhn xột cõu trả
lời của bạn  GV đánh
giá.


Hoạt động 2. Thc hnh


theo nhúm


- GV chia nhóm, phân
công nhóm trởng . yêu
cầu nhóm trởng của các
nhóm phân công nhiệm vụ
của các bạn mình trong
nhóm.


- GV nờu yêu cầu chung
của tiết học về thái độ học
tập, ý thức kỉ luật.


- Giao dông cô TN cho
HS.


- Yêu cầu các nhóm tiến
hành TN theo nội dụng
mơc II.


- GV theo dõi, giúp đỡ các
nhóm mắc mạch điện,
kiêm tra các điểm tiếp
xúc, đặc biệt là cách mắc
am pe kế, vơnkế vào mach
trớc khi đóng cơng tắc. Lu


- Lớp phó báo cáo việc
chuẩn bị bài của các bạn.
- 1 HS lên bảng trả lời


theo yêu cầu của GV.
- Cả lớp cùng vẽ sơ đồ
mạch điện TN vào vở.


- Nhóm trởng cử đại diện
lên nhận dụng cụ TN,
phân công bạn th kí ghi
chép kết quả và ý kiến
thảo luận của các bạn
trong nhóm.


- Các nhóm tiến hành TN.
- Tất cả HS trong nhóm
đều tham gia mắc hoặc
theo dõi, kiểm tra cách
mắc của các bạn trong
nhúm.


- c kt qu o ỳng


1. Trả lời câu hỏi


2. Kết quả đo


a.Tính điện trở


b.Trung bình cộng cđa
®iƯn trë.





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ý cách đọc kết quả đo, đọc
trung thực ở cỏc l


lần đo khác nhau.


- Yờu cu HS cỏc nhúm
đều phải tham gia thực
hành.


- Hoàn thành báo cáo.
Trao đổi nhóm để nhận
xét về nguyên nhân gây ra
sự khác nhau của các trị
số điện trở vừa tính đợc
trong mỗi lần đo.


Hoạt động 3.Tổng kết,
đánh giá thái độ học tập
của HS


- GV thu b¸o cáo thực
hành.


- Nhận xét, rút kinh
nghiệm về:


+ Thao t¸c TN.


+ Thái độ học tập của HS.


+ ý thức k lut.


quy tắc.


- Cá nhân HS hoàn thành
bản báo cáo thực hành
mục a) b).


- Trao i nhúm hon
thành nhận xét.


Chó ý l¾ng nghe


nhau là có sự sai số,
khơng chính xác trong
gách đo và đọc kết quả.
Dịng điện chạy trong dây
dẫn khơng đều.


<b>3 Củng cố GV tóm tắt lại kiến thức cho học sinh ghi nh</b>


<b>4 Dặn dò</b>: Ôn lại kiến thức về m¹ch nèi tiÕp, song song ë líp 7.


_____________________________________________


Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tiết 4: Bài 4: đoạn mạch nối tiÕp


1. KiÕn thøc:


+ Suy luận để xây dựng đợc công thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch nối
tiếp từ các kiến thức đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Vận dụng đợc những kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng và giải bài
tập về on mch ni tip.


2. Kĩ năng:


+ Kĩ năng thực hành sử dụng các dụng cụ đo điện: Vôn kế, ampe kế.
+ Kĩ năng bố trí, tiến hành lắp ráp TN.


+ Kĩ năng suy luận, lập luận logic.
3. Thái độ:


+ Vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng đơn giản có liên quan
đến thực t.


+ Yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị


1. GV: Mch in theo sơ đồ H4.2.


2. HS: 3 ®iƯn trë mÉu cã giá trị 6 <sub>, 10 </sub><sub>, 16 </sub><sub>, 1 ampe kÕ ( 0,1 - 1,5A), 1 v«n kÕ</sub>


( 0,1 - 6V), 1 công tắc, 1 nguồn điện, 7 đoạn dây nối.
III. hoạt động dạy học.


1. ổn định



2. Kiểm tra: Phát biểu và viết biểu thức của định luật ôm? làm bài tập 2.1
3. Bài mới


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1. Ơn lại kiến


thức có liên qua đến bài
mới


Gv Trong đoạn mạch gồm
hai bóng đèn mắc nối tiếp,
cờng độ dịng điện chạy
qua mỗi bóng đèn có quan
hệ nh thế nào với cờng độ
dòng điện mạch chính?
Hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch liên hệ nh thế
nào với hiệu điện thế giữa
hai đầu mỗi bóng đèn?
- Gọi học sinh trả lời
- GV ghi tóm tắt lên bảng:
- Yêu cầu cá nhân HS trả
lời C1.


- Gọi 1 HS trả lời C1.
- GV thông báo các hệ
thức (1) và (2) vẫn đúng
đối với đoạn mạch gồm
hai điện trở mắc nối tiếp.


- Gọi HS nêu lại mqh giữa
U, I trong đoạn mach gồm
hai điện trở Đ1 nt Đ2:
- Yêu cầu cá nhân HS
hoàn thành C2.


- Gv nhËn xÐt – kÕt luËn


Hoạt động 2.Xây dựng
cơng thức tính điện trở
t-ơng đt-ơng của on mch
ni tip


- GV thông báo khái niệm


- 1 HS trả lời, HS khác
nhận xét bổ sung.


- HS quan sát hình 4.1, trả
lời C1.


- Cá nhân HS trả lời C2 và
nhận xét bài làm của bạn:
- Ghi vở


I. Cờng độ dòng điện và
hiệu điện thế trong on
mch ni tip.


1. Nhớ lại kiến thức cũ


Đ1 nt §2:


I1 = I2 = I (1)
U1 + U2 = U ( 2)


2. Đoạn mạch gồm hai
điện trở mắc nối tiếp.
C1: Trong mạch điện H
4.1 có R1nt R2nt (A)


C2:
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>




<sub>U = IR </sub>


1 1 1


2 2 2


.
.


<i>U</i> <i>I R</i>


<i>U</i> <i>I R</i> <sub> V× I1 = I2 </sub><sub></sub>



1 1


2 2


<i>U</i> <i>R</i>
<i>U</i> <i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

điện trở tơng đơng 
Điện trở tơng đơng của
đoạn mạch gồm hai điện
trở nối tiếp đợc tính nh
thế nào?


- Yêu cầu cá nhân HS
hoàn thành câu C3. GV cã
thĨ híng dÉn HS :


+ Viết biểu thức liên hệ
giữa UAB, U1 và U2.
+ Viết biểu thức tính trên
theo I và R tơng ứng.
* Chuyển ý: Công thức (4)
đã đợc chứng minh bằng lí
thuyết để khẳng định
cơng thức này chúng ta
tiến hành TN kiểm tra.
- Với những dụng cụ TN
đã phát cho các nhóm các
em hãy nêu cách tiến


hành TN kiểm tra.


_ Yªu cầu HS làm TN
kiểm tra theo nhóm và gọi
các nhóm báo cáo kết quả
TN.


- Qua kết quả TN ta cã thĨ
KL g×?


- GV thơng báo: Các thiết
bị điện có thể mắc nối tiếp
với nhau khi chúng chịu
đợc cùng một cờng độ
dịng điện.


- GV thơng báo khái niệm
giá trị cờng độ định mức.
Hoạt động 3. Củng cố -
Vận dụng – dặn dò
- Yêu cầu các nhân HS
hồn thành C4.


- Gäi HS tr¶ lời C4 GV
làm Tn kiểm tra câu trả
lời của HS trên mạch điện.
Qua C4 GV mở rộng, chỉ
cần 1 công tắc điền khiển
đoạn mạch mắc nối tiếp.
- Tơng tự yêu cầu HS


hoàn thành C5.


- Từ kết quả C5, mở rộng:


- chú ý lắng nghe
- Trả lời câu hỏi


- HS hoàn thành C3:


- Ghi vở C3


- HS nêu cách kiểm tra:
+ Mắc mạch điện theo sơ
dồ H4.1 <sub> Đo UAB, </sub>


IAB.


+ Thay R1 nt R2  giữ
UAB không đổi, đo I'AB
+ So sánh IAB và I'AB 
Kết luận.


- HS tiÕn hµnh TN kiểm
tra theo nhóm nh các bớc
ở trên. Thảo luận nhóm đa
ra kết quả.


- Đại diện nhóm nêu kết
luật và ghi vở



- Cá nhân HS hoàn thành
C4, tham gia thảo luận C4
trên lớp.


_ Kiểm tra lại phần trả lời
câu hỏi của mình và sửa
sai.


đoạn mạch nối tiếp.
1. Điện trở tơng đơng
- HS nắm khái niệm điện
trở tơng đơng.


2. Cơng thức tính điện trở
tơng đơng của đoạn mạch
gồm 2 điện trở mc nt.
C3:


Vì R1 nt R2 nên UAB =
U1 + U2


<sub>IAB. Rtđ = I1. R1 + I2. </sub>


R2


Mà IAB = I1 = I2


<sub>Rt® = R1 + R2 (dpcm) </sub>


(4)



3. ThÝ nghiƯm kiĨm tra.


4. Kết luận: Đoạn mạch
gồm hai điện trở mắc nối
tiếp có điện trở tơng đơng
bằng tổng các điện trở
thành phần Rtđ = R1 +
R2.


III. VËn dơng
C4.


- C5:


+Vì R1 nt R2 do đó điện
trở tơng đơng R12:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Điện trở tơng đơng của
đoạn mạch gồm 3 điện trở
nối tiếp bằng tổng các
điện trở.<sub>Trong đoạn </sub>


mạch có n điện trở nối
tiếp thì điện trở tơng đơng
bằng n.R.


- Yêu cầu 1 HS yếu đọc
lại phần ghi nhớ.



- C¸ nhân học sinh hoàn
thành C5


- HS lên bảng hoàn thành
C5


- Nhận xét bài làm của
b¹n


đoạn mạch trên thì điện
trở tơng đơng RAC của
đoạn mạch mới là:


RAC = R12 + R3 = 40 +
20 = 60 <sub>.</sub>


+ RAC lớn hơn mỗi điện
trở thành phần


Dặn dò: Học bài và làm bài tËp 4.1, 4.2 , 4.3 , 4.4
Ôn lại kiến thức ở lớp 7




_________________________


Ngày soạn:
Ngày giảng:





Tiết5: Bài 5:. đoạn mạch song song
I. Mục tiêu:


1. Kiến thức:


+ Suy lun xây dựng đợc cơng thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch song
song từ các kiến thức đã học.


+ Mơ tả đợc cách bố trí TN kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lí thuyết.


+ Vận dụng đợc những kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng và giải bài
tập về đoạn mch song song.


2. Kĩ năng:


+ Kĩ năng thực hành sử dụng các dụng cụ đo điện: Vôn kế, ampe kế.
+ Kĩ năng bố trí, tiến hành lắp ráp TN.


+ Kĩ năng suy luận, lập luận logic.
3. Thái độ:


+ Vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng đơn giản có liên quan
đến thực tế.


+ Yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị


1. GV: Mch in theo s đồ H4.2.



2. HS: 3 điện trở mẫu trong đó 1 điện trở có giá trị là điện trở tơng đơng của hai
điện trở kia mắc song song, 1 ampe kế ( 0,1 - 1,5A), 1 vôn kế ( 0,1 - 6V), 1 công
tắc, 1 nguồn điện, 7 đoạn dây nối.


III. Hoạt động dạy học
ổn định.


KiĨm tra.
Bµi míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cị – tỉ chøc t×nh hng
häc tËp


- Gọi HS nhắc lại kiến
thức cũ: trong đoạn mạch
gồm hai đen mắc song
song, hiệu điện thế và
c-ờng độ dịng điện của
đoạn mạch có quan hệ thế
nào với hiệu điện thế và
c-ờng độ dòng điện các
mạch rẽ?


ĐVĐ: Đối với đoạn mạch
nối tiếp, chúng ta đã biết
Rtđ bằng tổng các điện trở
thành phần. Với đoạn
mạch song song điện trở
tơng đơng của đoạn mạch
có bằng tổng các điện trở


thành phần?  Bài mới
Hoạt động 2. Nhận biết
đoạn mạch gồm hai điện
trở song song


- Yêu cầu HS quan sát sơ
đồ mạch điện H5.1 và cho
biết điện trở R1 và R2 đợc
mắc với nhau nh thế nào?
Nêu vai trị của vơn kế,
ampe kế trong sơ
đồ?


- GV thông báo các hệ
thức về mqh giữa U, I
trong đoạn mạch có hai
đèn song song vẫn đúng
cho trờng hợp 2 điện trở
R1 // R2  Gọi 1 HS lên
bảng viết hệ thức với 2
điện trở R1 // R2.


- Từ kiến thức các em ghi
nhớ đợc với đoạn mạch
song song, hãy trả lời C2.
- Hớng dẫn HS thảo luận
C2.


- HS cã thể đa ra nhiều
cách c/m GV nhận xét,


bổ sung.


_ Tõ biÓu thøc (3), h·y


- Nhắc lại kiến thức cũ đã
học ở lớp 7


- L¾ng nghe


- HS quan sát sơ đồ mạch
điện hình 5.1,trả lời C1


- Tham gia thảo luận đi
đến kết quả đúng v ghi
v.


- Đại diện HS trình bày
trên bảng lêi gi¶i C2.


- Ghi vë


I. Cờng độ dịng điện và
hiệu điện thế trong
đoạn mạch song song.
1. Nhớ lại kiến thức ở lớp
7


- Trong đoạn mạch gồm 2
bóng đèn mắc song song
thì:



UAB = U1 = U2 (1)
IAB = I1 + I2 (2)
2. Đoạn mạch gồm hai
điện trở mắc song song.
C1. R1//R2.


(A) nt (R1//R2) (A) đo
cờng độ dịng điện mạch
chính. (V) đo HĐT giữa
hai điểm A, B cũng chính
là HĐT giữa 2 đầu R1, R2.


- C©u C2:


áp dụng định luật Ơm cho
mỗi đoạn mạch nhánh ta
có:


V× U1 = U2  I1.R1 = I2.
R2


Hay


1 2


2 1


<i>I</i> <i>R</i>
<i>I</i> <i>R</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

phát biểu thành lời mqh
giữa cờng độ dòng điện
qua các mạch rẽ và điện
trở thành phần.


Hoạt động 3.Xây dựng
cơng thức tính điện trở
t-ơng đt-ơng ca on mch
song song


- Yêu cầu cá nhân HS
hoàn thành C3.


- Gọi 1 HS lên trình bày,
GV kiểm tra phần trình
bày của 1 số HS.


-GV có thể gợi ý cách
C/m:


+ Viết hệ thức liên hệ gi÷a
I, I1, I2.


+ Vận dụng cơng thức
định luật Ơm thay I theo
U, R


- GV gäi HS nhËn xÐt bài
làm của bạn trên bảng,


nêu cách C/m.


- GV: Chúng ta đã xây
dựng đợc cơng thức tính
Rtđ đối với đoạn mạch
song song  Hãy nêu
cách tiến hành TN kiểm
tra công thức (4).


- Yêu cầu nêu đợc dụng
cụ TN, các bớc tiến hành
TN:


+ Mắc mạch điện theo sơ
đồ H5.1.


+ §äc sè chØ cña (A) 
IAB.


+ Thay R1, R2 bằng điện
trở tơng đơng. Giữ UAB
khơng đổi.


+ §äc sè chØ cđa (A)
I'AB.


+ So sánh IAB, I'AB
Nêu kết luận.


- Yờu cu HS các nhóm


tiến hành TN kiểm tra
theo các bớc đã nêu và
thảo luận để đi đến KL.
- GV thông báo: Ngời ta
thờng dùng các dụng cụ
điện có cùng hiệu điện thế
định mức và mắc chúng
song song vo mch in.


- Cá nhân HS hoàn thành
C3.


- Hs nêu phơng án tiến
hành TN kiểm tra.


- HS tiến hành thí nghiệm
theo nhóm.


- Đại diện 1 số nhóm nêu
kết quả TN của nhóm
mình.


- HS nêu đợc kết luận:


- HS lắng nghe thông báo
về hiệu điện thế định mức
của dụng cụ điện.





1 2


2 1


<i>I</i> <i>R</i>
<i>I</i> <i>R</i> <sub>(3)</sub>


- Từ (3) ta có: Trong đoạn
mạch song song cờng độ
dòng điện qua các mạch rẽ
tỉ lệ nghịch với điện trở
thành phần.


II. Điện trở tơng đơng của
đoạn mạch song song.
1. Cơng thức tính điện trở
tơng đơng của đoạn
mạch gồm hai điện trở
mắc song song.


C3:


V× R1 // R2  I = I1 + I2



 


 


1 2
1 2
1 2

1 2
4
.
4'
<i>AB</i>
<i>td</i>
<i>td</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
 
 


2. ThÝ nghiƯm kiĨm tra


KÕt ln:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Khi đó chúng đều hoạt
động bình thờng và có thể
sử dụng độc lập với nhau.
Hoạt động 4. Củng cố -
Vận dụng- dặn dò.
- Yêu cầu HS phát biểu
thành lời mqh giữa U, I, R
trong đoạn mạch song


song.


- Yªu cầu HS thảo luận
nhóm trả lời C4.


- Hớng dẫn HS tr¶ lêi C4


 <sub> ghi đáp án vào vở.</sub>


- Yêu cầu cá nhân HS
hoàn thành C5.


- GV mở rộng: Trong
đoạn mạch có 3 điện trở
song song thì điện trở
t-ơng đt-ơng


1 2 3


1 1 1 1


<i>td</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


+ NÕu cã n ®iƯn trë gièng
nhau mắc song song thì
Rtđ = R/n


- HS phỏt biu thành lời


mqh giữa U, I, R trong
đoạn mạch song song.
- HS thảo luận nhóm để
trả lời C4:


- Ghi vë C4


- Th¶o ln C5
- Tr¶ lêi


- Chó ý l¾ng nghe


III. VËn dơng
C4:


+ Vì quạt trần và đèn dây
tóc có cùng HĐT định
mức 220V  <sub> đèn và quạt </sub>


đợc mắc song song vào
nguồn 220V để chúng
hoạt động bình thờng.
+ Sơ đồ mạch điện:


+Nếu đèn khơng hoạt
động thì quạt vẫn hoạt
động vì quạt vẫn đợc mắc
vào HĐT đã cho.


- C©u C5:



+ Vì R1 //R2 do đó điện
trở tơng đơng R12 là:


12 3


1 1 1 1 1 1


15 30 10


<i>AC</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>   


<sub>R12 = 15 </sub>


+ Khi mắc thêm điện trở
R3 thì điện trở tơng đơng
RAC của đoạn mạch mới
là:


12 1 2


1 1 1 1 1 1


30 30 15


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>   


<sub>RAC = 10 </sub>



Điện trở RAC nhỏ hơn
mỗi điện trở thành phần.


Dặn dò: Học bài và làm bài tập 5.1, 5.2, 5.3, 5.4. SBT
Ôn lại kiến thøc bµi 2, 4, 5.


__________________________
Ngày soạn:


Ngày giảng:



Tiết 6: Bài 6: bài tập vận dụng định luật ôm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Vận dụng các kiến thức đã học để giải đợc các bài tập đơn giản về đoạn mạch gồm
nhiều nhất là 3 điện trở .


2. KÜ năng:


+ Gii bi tp vt lớ theo ỳng cỏc bc giải.


+ Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp thông tin.
+ Sử dụng đúng thuật ngữ.


3. Thái độ: Cẩn thận trung thực.
II.Chuẩn bị


GV: SGK, GA,
HS: SGK, Vë ghi



III. Hoạt động dạy học.
ổn định


KiĨm tra.
Bµi míi.


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1. Kiểm tra bài




?Phát biểu và viết biểu
thức định luật Ơm?


? ViÕt c«ng thøc biểu diễn
mqh giữa U, I, R trong
đoạn mạch có 2 ®iƯn trë
nt, //?


Hoạt động 2. Giải bài tập
1.


- Gọi 1 Hs đọc đề bài.
- Gọi 1 HS tóm tắt đề bài.
- Yêu cầu các nhân HS
giải bài tập 1 ra nháp.


- GV hớng dẫn chung cả
lớp giải bài tập 1 bằng


cách trả lời các câu hỏi:
? Cho biết R1 và R2 đợc
mắc với nhau nh thế nào?
Ampe kế, vôn kế đo
những đại lợng nào trong
mạch?


? Vận dụng công thức nào
để tính điện trở tơng đơng
Rtđ và R2? <sub> Thay số </sub>


tÝnh Rt® <sub> R2?</sub>


- Yêu cầu HS nêu các
cách giải khác: Tính U1
sau đó tính U2  R2 và
tính Rtđ = R1 + R2.


- Hs lªn bảng, HS dới lớp
nhận xét câu trả lời của
bạn.


- HS c bi


- Cá nhân HS tóm tắt bài
vào vở và giải bài tập 1.


Trả lời các c©u hái


- HS chữa bài vào vở.



Bài tập 1.
Tóm tắt:
R1 = 5


UV = 6V
IA = 0,5A
a) Rtđ = ?
b) R2 = ?
Bài giải


Phân tích mạch điện R1 nt
R2


(A) nt R1 nt R2  IA =
IAB = 0,5A


UV = UAB = 6V


a) Rt® = UAB/IAB = 6/0,5
= 12 


Điện trở tơng đơng của
đoạn mạch AB là 12 


b) V× R1 nt R2 nên Rtđ =
R1 + R2


<sub>R2 = Rtđ - R1 = 12 - 5 </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động 3.Giải bài tập 2
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Yêu cầu cá nhân giải bài
tập 2 theo đúng bớc giải.
- Sau khi HS làm xong,
GV thu bài của mt vi
HS.


- Gọi 1 HS lên bảng chữa
phần a)


- Gọi HS khác nêu nhận
xét; nêu các cách giải
khác.


- Phần b) HS có thể đa ra
cách giải khác:


Vì R1 // R2


1 2


2 1


<i>I</i> <i>R</i>
<i>I</i> <i>R</i> <sub></sub>
C¸ch


với R1; I1 đã biết; I2 = I -
I1



Hoạt động 4. Giải bài tập
3


- T¬ng tù híng dÉn HS
giải bài tập 3.


- GV cha a ra biu điểm
chấm cho từng câu. Yêu
cầu HS đổi bài cho nhau
để chấm cho bạn trong
nhóm.


- Lu ý c¸c cách tính khác
nhau.


- Gọi HS báo cáo kết quả
điểm <sub> GV thống kê kết </sub>


quả.


- HS c bài 2, cá nhân
HS hoàn thành bài tập 2.


- 2 HS lên bảng giải bài
tập 2.


- HS khác nêu nhận xét
từng bớc giải.



- Yêu cầu HS chữa bài vµo
vë nÕu sai.


- HS đọc đề bài bài 3, cá
nhân hoàn thành bài tập.
- Theo dõi đáp án, biểu
im ca GV.


- Đổi bài cho bạn trong
nhóm chấm


Bài tËp2:
Tãm t¾t


R1 = 10 <sub>; IAI = 1,2A</sub>


IA = 1,8A
a) UAB = ?
b) R2 = ?
Bài giải:


a) (A) nt R1  I1 = IAI =
1,2A


(A) nt ( R1//R2) IA =
IAB = 1,8A


Tõ c«ng thøc:
<i>U</i>
<i>I</i>



<i>R</i>




<sub> U </sub>


= IR


<sub> U1 = I1.R1 = 1,2.10 = </sub>


12V


R1//R2  U1 = U2 =
UAB = 12V


Hiệu điện thế giữa hai đầu
AB là 12V


b) Vì R1 //R2 nên I = I1 +
I2


<sub>I2 = I - I1 = 1,8A - </sub>


1,2A = 0,6A
U2 = 12V


2
2



2


12
20
0,6


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>R</i>




Vậy điện trở R2 bằng 20




Bài 3
Tóm t¾t


R1 = 15 <sub>; R2 = R3 = 30</sub>


UAB = 12V
a) RAB = ?
b) I1, I2, I3 = ?
Bài giải


a) (A)ntR1 nt(R2//R3)
V× R2 = R3  R23 =


30/2 = 15 


RAB = R1 + R23 = 15 +
15 = 30


Điện trở của đoạn mạch
AB lµ 30 


b) áp dụng cơng thức định
luật Ơm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

12
0, 4
30


<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>U</i>


<i>A</i>
<i>R</i>  
I1 = IAB = 0,4A


U1 = I1. R1 = 0,4. 15 =
6V


U2 = U3 = UAB - U1 =
12 - 6 =6V


2


3


2


6
0, 2
30


<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i>


  


I2 = I3 = 0,2A


Vậy cờng độ dòng điện
qua R1 là 0,4A; qua R2;
R3 bằng nhau và bằng
0,2A.


Dặn dò: - GV củng cố lại: bài 1 vận dụng với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối
tiếp; bài 2 vận dụng với hai điện trở song song; bài 3 vận dụng cho đoạn hỗn tạp.
L-u ý cách tính điện trở tơng đơng cho đoạn mạch hỗn tạp.


- BTVN: bµi 6( SBT)


________________________



Ngày soạn:
Ngày giảng:



Tiết 7: Bài 7: sự phụ thuộc của điện trở
vào chiều dài dây dẫn


I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:


+ Nờu đợc điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện và vật liệu dây
dẫn.


+ Biết cách xác định sự phụ thuộc của điện trở vào một trong các yếu tố.


+ Suy luËn vµ tiÕn hµnh TN kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây
dẫn.


+ Nờu c in tr ca cỏc dây dẫn có cùng tiết diện và đợc làm tứ cùng một chất
liệu thì lỉ lệ thuận với chiều di ca dõy.


2. Kĩ năng:


+ Mc mch in v s dụng dụng cụ đo để đo điện trở của dây dn.
3. Thỏi :


+ Yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị



. HS: 1 ampe kế ( 0,1 - 1,5A), 1 vôn kế ( 0,1 - 6V), 1 công tắc, 1 nguồn điện, 7
đoạn dây nối; 3 dây điện trở có cùng tíêt diện, đợc làm từ cùng một chất liệu: 1 dây
dài l, một dây dài 2l, 1 dây dài 3l.


III. Hoạt động dạy học.
1.ổn định


2. KiĨm tra
3. Bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1. Kiểm tra bài


cị
HS1:


Ch÷a bµi tËp 6.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS2:


? Trong đoạn mạch gồm
hai điện trở mắc nt cờng
độ dòng điện chạy qua
mỗi điện trở quan hệ ntn
với cờng độ dũng in
mch chớnh?


? Hiệu điện thế giữa hai
đầu mạch liên hệ ntn với
hiệu điện thế giữa hai đầu


mỗi điện trở?


? in tr ca on mch
nt quan hệ ntn với mỗi
điện trở thành phần?
? Vẽ sơ đồ sử dụng vôn kế
và ampe kế đo điện trở
của dây dẫn?


- Đánh giá cho điểm HS.
ĐVĐ: Chúng ta đã biết
với mối dây dẫn


thì R khơng đổi. Vậy điện
trở mỗi dây dẫn phụ thuộc
ntn vào bản thân mỗi dây
dẫn đó?


Hoạt động 2. Ơn lại kiến
thức có liên qua đến bài
mới


- Yêu cầu HS quan sát
các đoạn dây dẫn H7.1
cho biết chúng khác nhau
ở yếu tố nào? Điện trở của
các dây dẫn này liệu có
nh nhau khơng?  Yếu tố
nào có thể gây ảnh hởng
đến điện trở của dây dẫn?


- Yêu cầu thảo luận nhóm
đề ra phơng án kiểm tra sự
phụ thuộc của điện trở dây
dẫn vào chiều dài dây.
- GV có thể gợi ý cách
kiểm tra phụ thuộc của
một đại lợng vào một
trong các yếu tố khác
nhau đã học ở lớp dới.
- Yêu cầu đa phơng án TN
tổng quát để có thể kiểm
tra sự phụ thuộc của điện
trở vào 1 trong các yếu tố
khác nhau.


Hoạt động 3.Xác định sự
phụ thuộc của điện trở vào
chiều dài dây dẫn


- Dù kiÕn cách tiến hành
TN.


- HS cả lớp chú ý theo dâi
nhËn xÐt, bæ sung nÕu sai.


- HS quan sát hình 7.1 nêu
đợc các dây dẫn này khác
nhau:


+ chiỊu dài dây


+ Tiết diện dây
+ Chất liệu làm dây.


- Thảo luận nhóm đề ra
phơng án kiểm tra sự phụ
thuộc của điện trở dây dẫn
vào chiều đà dây.


- Đại diện nhóm trình bày
phơng án, HS khác nhn
xột phng ỏn ỳng.


- Cá nhân HS nêu phơng
án làm TN kiểm tra: Từ sơ


I. Xỏc nh sự phụ thuộc
của điện trở dây dẫn vào
một trong nhng yu t
khỏc nhau.


* Các cuộn dây hình 7.1
khác nhau:


+ chiều dài dây
+ Tiết diện dây
+ Chất liệu làm dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yêu cầu HS nêu dự đoán
về sự phụ thuộc của điện
trở vào chiều dài dây dẫn


bằng cách trả lời C1


thống nhất phơng án TN


<sub> mắc mạch điện theo s¬</sub>


đồ H7.2a  u cầu các
nhóm chọn dụng cụ TN,
tiến hành TN theo nhóm,
ghi kết quả vào bảng 1.
- GV thu bảng ghi kết quả
của các nhóm. <sub> cỏc </sub>


nhóm khác nhận xét.
- Yêu cầu nêu kết luận
qua TN kiểm tra dự đoán.
- GV: Với 2 dây dẫn có
điện trở tơng ứng R1, R2
có cùng tiết diện và cùng
chất liệu chiều dài tơng
ứng l1 và l2 thì


1 1


2 2


<i>R</i> <i>l</i>
<i>R</i> <i>l</i>
Hot ng 4. Cng c -
Vn dng



- Yêu cầu cá nhân HS
hoàn thành C2.


- Hớng dẫn thảo luận C2.


Y/C HS hoàn thành C3


- Tơng tự với C4


mch in s dụng các
dụng cụ đo để đo điện trở
của dõy dn <sub> Dng c </sub>


cần thiết, các bớc tiến
hành TN, giá trị cần đo.
- HS nêu dự đoán.


- Các nhóm chọn dụng cụ
để tiến hành TN.


- Tham gia thảo luận kết
quả bảng 1.


- So sánh với dự đoán ban
đầu đa ra kết luận về
sự phụ thuộc của điện trở
vào chiều dài dây dẫn.
- chú ý lắng nghe



- Cá nhân HS hoàn thành
C2:


Cá nhân hs hoàn thành C3


- Câu C4:


C1: Dây dẫn dài 2l có
chiều dài 2R dây dẫn dài
3l có điện trở dài 3R.
2. Thí nghiệm kiểm tra.
Bảng 1:


3. Kết luận: SGK (20)
Điện trở của các dây dẫn
có cùng tiết diện và đợc
làm từ cùng một chất liệu
thì tỉ lệ nghịch với chiều
dài mi dõy.


III. Vận dụng
C2:


Chiều dài của dây càng
lớn <sub> Điện trở càng lớn. </sub>


Nu gi nguyờn hiu in
thế cờng độ dòng điện
chạy qua đoạn mạch càng
nhỏ  Đèn sáng càng


yếu.


C3:
C4:


Vì hiệu điện thế đặt vào 2
đầu dây không đổi nên I tỉ
lệ nghịch với R do I1 =
0,25I2


<sub> R2 = 0,25R1 hay R1 =</sub>


4R2 Mµ


1 1


2 2


<i>R</i> <i>l</i>


<i>R</i> <i>l</i> <sub></sub> <sub>l1 = </sub>
4l2


Dặn dò: Học bài và làm bài tập 7.1, 7.2, 7.3,7.4. SBT
Nghiên cứu và đọc trớc bài 8


____________________________


Ngµy soạn:


Ngày giảng:



TiÕt 8: bµi 8: sù phụ thuuộc của điện trở
Vào tiết diện dây dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Suy luận đợc rằng các dây dẫn có cùng chiều dài và làm từ cùng một loại
vật liệu thì điện trở c u ả chúng tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây.


+ Bố trí và tiến hành TN kiểm tra mqh giữa điện trở và tiết diện dây dẫn.
+ Nêu đợc điện trở của dây dẫn có cùng chiều dài và làm từ cùng một vật liệu
thì tỉ lệ nghịch vi tit din ca dõy.


2. Kĩ năng:


Mc mch in v sử dụng dụng cụ đo điện trở của dây.
3. Thái độ:


+ Vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng đơn giản có liên quan
đến thc t.


+ Yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị


. HS: 2 đoạn dây dẫn bằng hợp kim cùng loại, có cùng dài nhng tiết diện lần lợt là
S1 và S2, 1 ampe kÕ ( 0,1 - 1,5A), 1 v«n kÕ ( 0,1 - 6V), 1 công tắc, 1 nguồn điện, 7
đoạn dây nối.


III.hot ng dy hc.
n nh



2 Kiểm tra: ? Trong một đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song, hiệu điện
thế và cờng độ dịng điện của đoạn mạch có quan hệ với hđt và cờng độ dòng điện
qua các điện trở thành phần ntn?


3.Bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1. nêu dự đốn


vỊ sù phơ thc cđa điện
trở vào tiết diện dây.
- Yêu cầu HS vận


dụngkiến thức về điện trở
tơng đơng trong đoạn
mạch mc song song
tr li C1.


- Yêu cầu 1 HS trả lời, HS
khác nhận xét.


- Từ câu trả lời C1 Dự
đoán sự phụ thuộc của R
vµo S qua C2.


Hoạt động 2.Thí nghiệm
kiểm tra dự đoán


- GV: ta phải tiến hành


TN kiểm tra dự đoán trên.
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ
nhanh sơ mch in


- Cá nhân HS làm C1:
R2 = R/2


R3 = R/3


- HS nêu dự đoán về sự
phụ thuộc cảu R vào S. HS
có thể nêu đợc: Trong
tr-ờng hợp hai dây dẫn có
cùng chiều dài và cùng
chất liệu thì điện trở của
chúng tỉ lệ nghịch với tiết
diện của dây.


- 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ
mạch điện TN kiểm tra.
- nêu đợc cỏc bc tin


I. Dự đoán sự phụ thuộc
của điện trở vào tiết diện
dây.


C1:
R2 = R/2
R3 = R/3



C2: Tiết diện tăng gấp 2
lần thì điểntở của dây
giảm 2 lần R2 = R/2
Tiết diện tăng gấp 3 lần
thì điện trở của dây giảm
mất 3 lần : R3 = R/3
- Các dây dẫn có cùng
chiều dµi lµm tõ cïng mét
vËt liƯu, nÕu tiÕt diƯn của
dây lớn gấp bao nhiêu lần
thì điện trở của nó giảm đI
bấy nhiêu lần.


- Vậy R tỉ lệ nghÞch víi
tiÕt diƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

kiểm tra  Từ đó nêu
dụng cụ càn thiết để làm
TN, các bớc TN.


- Yêu cầu HS làm TN
kiểm tra theo nhóm để
hồn thành bảng 1.


- GV thu kÕt qu¶ TN của
các nhóm Hớng dẫn
thảo luận chung.


- Yêu cầu so sánh với dự
đoán để rút ra nhận xét.


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
phần 3. Tớnh t s


2


2 2


2


1 1


<i>S</i> <i>d</i>
<i>S</i> <i>d</i>
và so sánh víi tØ




1
2


<i>R</i>


<i>R</i> <sub> thu tõ b¶ng 1.</sub>
- Gäi 1HS nhắc lại kết
luận về mqh giữa R và S


 <sub> VËn dông.</sub>


Hoạt động 3. Củng cố -
Vận dng



- Yêu cầu cá nhân HS
hoàn thành C3.


- Gọi 1 HS lên bảng chữa
bài, gọi HS khác nhận xét.


<sub> yêu cầu HS hoàn thành</sub>


C5.


- GV thu bài 1 sè HS kiĨm
tra vµ nhËn xÐt.


Gọi HS đa ra các lí luận
khác để tính R2.


- Gợi ý: Để tính R2, đi so
sánh R1, R2 với một điện
trở R3 nào đó có cùng
chất liêu, chiều dài,cịn
tiết diện


hµnh TN kiĨm tra.


+ Mắc mạch điện theo sơ
đồ.


+ Thay các điện trở R đợc
làm từ cùng một vật liệu,


cùng chiều dài, tiết diện S
khác nhau.


+ Đo các giá trị U, I


Tính R.


+ So sánh với dự đoán rút
ra nhận xét TN.


- HS các nhóm lấy dụng
cụ TN, tiến hành TN theo
các bớc đã thống nhất.
- Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả TN.


- HS vận dụng cơng thức
tính diện tích hình trịn để
so sánh  Rút ra công
thức:


2


1 2 2


2


2 1 1


<i>R</i> <i>S</i> <i>d</i>


<i>R</i> <i>S</i> <i>d</i>


Cá nhân hs hoàn thành C3


- Cá nhân HS hoàn thµnh
C5.


- So sánh với dự đốn để
nêu đợc KL: Điện trở của
các dây dẫn có cùng chiều
dài và đợc làm từ cùng
một vật liệu thì tỉ lệ
nghịch với tiết diện của
dây


- NhËn xÐt:¸p dơng công
thức rính diện tích hình
tròn ta có:


2


1 2 2


2


2 1 1


<i>R</i> <i>S</i> <i>d</i>
<i>R</i> <i>S</i> <i>d</i>



III. VËn dơng.
C3:


Vì 2 dây dẫn đều bằng
đồng, có cùng chiều dài



2
1 2
2
2 1
6
3
2


<i>R</i> <i>S</i> <i>mm</i>


<i>R</i> <i>S</i>  <i>mm</i>  <sub></sub>
R1 = 3 R2


Điện trở của dây dẫn thứ
nhất gấp 3 lần điểntở của
dây thứ hai.


C4:


- C5:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Dặn dò



- Với cách lí luận tơng tự C5, về nhà làm C6 và bài tập 8.1, 8.2, 8.3, 8.4.
- Ôn lại bài 7, 8.


__________________________


Ngày soạn:
Ngày giảng:



TiÕt 9: bµi 9: sự phụ thuộc của điện trở


Vào vật liệu làm dây dẫn
I. Mục tiêu:


1. Kiến thức:


+ B trớ v tiến hành TN kiểm tra chứng tỏ rằng điện trở của các dây dẫn có cùng
chiều dài, tiết diện và đợc làm từ các vật liệu khác nhau thì khác nhau.


+ So sánh đợc mức độ dẫn điện của các chất căn cứ vào điện trở suất của chúng.
+ Vận dụng cơng thức


<i>l</i>
<i>R</i>


<i>S</i>






để tính đợc một đại lợng khi biết các đại lợng còn
lại.


2. KÜ năng:


+ Mc mch in v s dng dng c o để đo điện trở của dây dẫn.
+ Sử dụng bảng điện trở suất của một số chất.


3. Thái độ:


+ Vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng đơn giản có liên quan
đến thực tế.


+ Yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị


HS: 1 cuộn dây inox ( S = 0,1mm2, l = 2m), 1 cuén d©y nikêlin (S = 0,1mm2, l =
2m), 1 cuộn dây nicr«m (S = 0,1mm2, l = 2m), 1 ampe kÕ ( 0,1 - 1,5A), 1 v«n kÕ
( 0,1 - 6V), 1 công tắc, 1 nguồn điện, 7 đoạn dây nèi.


III. hoạt động dạy học.
ổn định


KiĨm tra
Bµi míi.


Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của học sinh Nội dung
HĐ1: KIỂM TRA BÀI



CŨ-TỔ CHỨC HOẠT
ĐỘNG DẠY HỌC.
-Qua tiết 7, 8 ta đã biết
điện trở của một dây
dẫn phụ thuộc vào các
yếu tố nào? Phụ thuộc
như thế nào?


-Muốn kiểm tra sự phụ
thuộc của điện trở vào


- Lên bảng trả lời


- Học sinh khác nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

vật liệu làm dây dẫn ta
phải tiến hành TN nh
th no?


HĐ2: Sự phụ thuộc của
điện trở vào vật liệu
làm dây dẫn.


Y/C hc sinh c v tr
li C1


Gäi HS kh¸c nhËn xÐt
GV nhËn xÐt



- Hãy nêu cách tiến
hành thí nghiệm để
kiểm tra sự phụ thuộc
của điện trở vào vật
liệu làm dây dẫn.
- Y/C HS làm thí
nghiệm theo nhóm
thực hiện theo từng bớc
a.b,c,d.


- Gọi đại diện các
nhóm nêu nhận xét rỳt
ra t kt qu thớ


nghiệm.


HĐ3. Tìm hiểu về ®iĨn
trë st.


- Y/C HS đọc thơng tin
mục 1và trở lời câu
hỏi:


+ §iƯn trë st cđa mét
vËt liệu là gì?


+ Điện trở suất kí hiệu
nh thế nào?



+ Đơn vị điện trở suất?
- Gọi HS khác nhận xét
- GV kết luận lên bảng
- GV treo bảng điện trở
suất ở 200 của một số
chất


- Gọi HS tra bảng để
xác định điện trở suất
của một số chất và giảI
thích ý nghĩa con số.
- Y/C cá nhân HS hoàn
thành C2


- Gäi HS nhËn xÐt
- GV kÕt ln


HĐ4: Xây dựng cơng
thức tính điện trở.
- Y/c HS đọc C3
- Y/C HS thực hiện
theo các bớc hoàn


- Cá nhân học sinh đọc
và trả lời


- HS kh¸c nhËn xÐt
- Ghi vë


- Nêu các bức tiếnhành


thí nghiệm nh trong
SGK


- Tiến hành thí nghiệm
theo nhóm.


- Nêu kết luận


- Đọc thông tin mục 1
và trả lời các câu hỏi
Gv nêu


- Ghi vở


- Quan sát
- Tra bảng
- Trả lời C2
- Ghi vở


- Đọc C3 và hoàn thành
bảng 2


- HS rút ra công thức
- HS ghi công thức và
giảI thích các kí hiệu


- Ghi công thức và giảI


vật liệu làm dây dẫn.



C1: xỏc nh s ph thuộc
của điện trở vào vật liệu làm dây
dẫn thì phảI tiến hành đo điện
trở của các dây dẫn có cùng
chiều dài và cùng


tiÕt diƯn nhng lµm b»ng c¸c vËt
liƯu kh¸c nhau.


1. ThÝ nghiƯm.


a, Các bớc tiến hành thí nghiệm.
Gồm 4 bớc nh SGK đã nêu
b, Tiến hành thí nghiệm
2. Kết luận.


§iƯn trë cđa dây dẫn phụ thuộc
vào vật liệu làm dây dẫn


II. Điện trở suất công thức tính
điện trở.


1. Điện trë suÊt.


- Điện trở suất của một vật liệu
( hay 1 chất) có trị số bằng điện
trở của một đoạndây dẫn hình
trụ đợc làm bằng vật liệu đó có
chiều dài 1m và có tiết diện l
1m2



- Điện trở suất có kí hiệu là
- Đọc là: rô


- Đơn vị là: m.


C2: Da vo bng điện trở suất
biết <i>cons</i>tan tan 0,5.10 6 <i>m</i>




  <sub> có </sub>


ngha l mt dây dn hình tr
lm bằng constantan cã chiều
dài 1m và tiết diện là 1m2 thì
in tr ca nó l 0,5.106<sub>.Vy</sub>


on dây constantan cã chiều
dài 1m, tiết diện


1mm2=10-6m2 cã điện trở l
0,5.


2. Công thức điện trở
C3:


Các
bc
tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

thành bảng 2


- Rút ra công thức tính
R= ?


- Y/C HS ghi cơng thức
R và giảI thích ý nghĩa
kí hiệu và đơn vị cua
từng đại lợng trong
công thức vào vở.
GV thông báo biện
pháp tích hợp mơi
tr-ờng: Điện trở của dây
dẫn là nguyên nhân
làm toả nhiệt trên
dây. nhiệt lơng toả ra
trên dây là nhiệt lơng
vơ ích. Mỗi dây dẫn là
m bằng một vậtliệu xác
định nếu sử dụng
khơng đúng cờng độ
dây dẫn sẽ nóng chảy
gây ra hoả hoạn…
Biện pháp: Cần sử
dụng dây dẫn có điện
trở suất nhỏ……
HĐ5: Vận dụng –
củng cố – dặn dị.
HDHS hồn thành C4


Để tính điện trở ta vận
dụng cơng thức nào?
Củng cố:


- Nªu mèi quan hệ giữa
R với vật liệu làm dây
dẫn?


thích ý nghÜa con sè


- Hoµn thµnh C4
-Ghi vë


1 <sub>Chiều</sub>


dài
1m


Tiết
diện
1m2


R1=ρ


2 <sub>Chiều</sub>


dài
l(m)


Tiết


diện
1 m2


R2=ρ.l


3 <sub>Chiều</sub>


dài
l(m)


Tiết
diện
S(m2)


<i>l</i>
<i>R</i>


<i>S</i>





3. KÕt luËn:
<i>l</i>
<i>R</i>


<i>S</i>






Trong đó: ρ điện trở suất
l Chiều dài dây dẫn
s tiết diện dây dẫn


III. VËn dông:


C4: Tãm tắt: l=4m;
d=1mm=10-3m.


8


1,7.10 <i>m</i>


 


  <sub>.</sub>


R=?


Bài giải: Diện tÝch tiết diện d©y
đồng là:


2 <sub>(10 )</sub>3 2


. 3,14.


4 4


<i>d</i>


<i>S</i> 




 


Áp dụng công thức tÝnh


8


3 2


4.4
. 1,7.10 .


3,14.(10 )
0,087( )


<i>l</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>S</i>
<i>R</i>


 




  



 


Điện trở ca dây ng l
0,087


Dặn dò: Đọc phần có thể em cha biÕt
Lµm bài tập 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


TiÕt 10: Bµi 10: BIẾN TRỞ- ĐIỆN TRỞ DÙNG TRONG KĨ THUẬT.
I.MỤC TIÊU:


1. Kiến thức:


-Nêu được biến trở là gì và nêu được nguyên tắc hoạt động của biến trở.


-mắc được biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện chạy qua
mạch.


-Nhận ra được các điện trở dùng trong kĩ thuật.
2. Kĩ năng:


Mắc và vẽ sơ đồ mạch điện có sử dụng biến trở.
3. Thái độ:


Ham hiểu biết. Sử dụng an toàn điện.
II.CHUẨN BỊ.



-Biến trở con chạy (20Ω-2 A). -Chiết áp (20Ω-2A). -Nguồn điện 3V.
-Bóng đèn 2,5V-1W. - Công tắc. -Dây nối.


-3 điện trở kĩ thuật cú ghi trị số điện trở.
-3 điện trở kĩ thuật cú cỏc vũng màu.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.ổn định


2. KiĨm tra
3. Bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
*HĐ.1: Kiểm tra bài cũ


– tæ chức tình huống học
tập


in tr ca dây dẫn phụ
thuộcvo những yếu tố
nào? Phụ thuéc nh thÕ
nào? Vit công thc biêủ
diễn sự phụ thuộc ó.


2. T cơng thức trên, theo
em có những cách nào
lm thay i in tr ca


1 HS lên bảng trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

dây dn.


Gọi học sinh khác nhËn
xÐt


-Từ c©u trả lời của
HS→GV đặt vấn đề vào
bài mới: Trong 2 c¸ch
thay đổi trị số của điện
trở, theo em c¸ch nào dễ
thực hiện được?


→Điện trở cã thể thay đổi
trị số gọi là biến trở→Bài
mới.


HĐ2: Tìm hiểu cấu tạo và
hoạt động của biến trở.
Treo tranh vẽ các loại biến
trở


Yªu cầu HS quan sát ảnh
chụp các loại biến tr, kt
hp vi hình 10.1, tr li
C1.


-Gv a ra các loại biến
tr thật gi HS nhận dng
các loại biến trở gi tên
chúng.



-Da vo bin tr có các
nhóm, c và trả lêi c©u
C2.


Muốn biến trở con chạy
có tác dụng làm thay đổi
điện trở phải mắc nó vào
mạch điện qua các chốt
nào?


-Gv gọi HS nhận xét, b
xung. Nu HS không nêu
c cách mắc, GV bổ
sung.


-Gv giới thiệu c¸c kÝ hiệu
của biến trở trªn sơ đồ
mạch điện, HS ghi vở.
-Gọi HS trả lời C4.
Chuyển ý: Để t×m hiểu
xem biến trở được sử
dụng như thế nào? Ta t×m
hiểu tiếp phần 2.


HĐ3: Sử dụng biến trở để
điều chỉnh cờng dũng


Chú ý lắng nghe



Quan sát các loại biến trở
ở H10.1


Nhận dạng


Trả lời C2


-HS ch ra cỏc cht nối
của biến trở khi mắc vào
mạch điện và giải thích vì
sao phải mắc theo các
chốt đó.


HS nhận xét


Nghe và ghi vở các kí
hiệu


Trả lời C4


Quan sát và giảI thích ý
nghĩa con số.


Trả lời C5


I. BiÕn trë


1. Tìm hiểu cấu tạo và
hoạt động của biến trở.
C1: Các loại biến trở: Con


chạy, tay quay, biến trở
than.


C2: Hai chốt nối với 2 u
cun dây ca bin tr l
A, B trên hình vẽ. nếu mắc
2 đầu A, B của cuộn d©y
này nối tiếp vào mạch
điện th× khi dịch chuyển
con chy C không lm
thay i chiu di cun
dây có dòng in chy
quaKhông có tác dng
lm thay đổi điện trở.
C3:


C4:


2.Sử dụng biến trë để điều
chỉnh dßng điện.


C5:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

®iƯn.


u cầu HS quan sát biến
trở của nhóm mình, cho
biết số ghi trên biến trở và
giải thích ý nghĩa con số
đó.



-Yªu cầu HS trả lời câu
C5.


-Hng dn tho lun
S chính xác.
-Yêu cu c¸c nhãm mắc
mạch điện theo sơ đồ, làm
thÝ nghiệm theo hướng
dẫn ở c©u C6. Thảo luận
và trả lời c©u C6.


-Biến trở là gì? Biến trở
có thể được dùng làm gì?
→Yêu cầu ghi kết luận
đúng vào vở.


-GV liên hệ thực tế: Một
số thiết bị điện sử dụng
trong gia đình sử dụng
biến trở than như trong
rađiô, tivi, đến để bàn ...
HĐ4: Nhận dạng hai loại
biến trở dùng trong kĩ
thuật


-Hướng dẫn trung cả lớp
trả lời c©u C7.


Lớp than hay lớp kim loại


mỏng cã tiết diện lớn hay
nhỏ →R lớn hay nh .
-Yêu cu HS quan sát các
loi in trở dïng trong kĩ
thuật của nhãm m×nh, kết
hợp với c©u C8, nhận
dạng hai loại điện trở
dïng trong k thut.
-GV nêu VD c th cách
c tr số của hai loại điện
trở dïng trong kĩ thuật.
H§5: VËn dông:


Y/C HS đọc trị số của các
điện trở của nhúm mỡnh.


HS khác nhận xét
Trả lời C6


Trả lời


Ghi kết luận vào vở


HS trả lời theo gợi ý của
GV.


Quan sát các loại điện trở
trong hình 10.4 trả lời câu
hỏi



Trả lời C9


Tóm tắt và giảI C10


gia mch in thay đổi.
Do đã cường độ dßng
điện trong mạch thay đổi.


*Kết luận: Biến trở là điện
trở cã thể thay đổi trị số
và cã thể được dïng để
điều chỉnh cng dòng
in trong mch.


II. Các dạng điện trở dùng
trong kÜ thuËt.


C7: Điện trở dïng trong kĩ
thuật được chế tạo bằng 1
lớp than hay lớp kim loại
mỏng →S rất nhỏ →cã
kÝch thước nhỏ và R cã
thể rất lớn.


-Hai loại điện trở dïng
trong kĩ thuật:


+Cã trị số ghi ngay trªn
điện trở.



+Trị số được thể hin
bng các vùng mu trên
in tr.


C8:


III. Vận dụng
C9:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Gợi ý cho hócinh trả lời
C10


Củng cố: GV tóm tắt lại nội dung chính của bài.
Dặn dò: Häc bµi vµ lµm bµi tËp 10.


__________________________
Ngày soạn:


Ngày giảng:


Tit 11: bi 11: Bài tập vận dụng định luật ôm và công thức tính điện trở của
dây dẫn


I. Mơc tiªu


1.Kiến thức: Vận dụng định luật «m và c«ng thức tÝnh điện trở của d©y dẫn
tính các i lng có liên quan i vi đoạn mạch gồm nhiều nhất là 3điện trở mắc
nối tiếp, song song, hỗn hợp.


2.Kĩ năng:



-Phân tích, tổng hợp kiến thức.
-Giải bài tập theo đúng các bước giải.
3.Th¸i độ:Trung thực, kiên trì.
II.Chuẩn bị:


-GV: GA, SGK, SGV
- HS: SGK, Vë ghi


III.Tổ chức tình huống học tập.
ổn định


KiĨm tra
Bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
HĐ1: Ôn tập kiến thức


cã liên quan.


HS1: Phát biu v vit
biu thc nh lut
«m, giải thÝch kÝ hiệu
và ghi râ đơn vị ca
tng i lng trong
công thc .


HS2: Dây dn cã
chiều dài l,cã tiết diện


S và làm bằng chất cã
điện trở là<sub>th× cã </sub>


điện trở R được tính
bng công thc no?
T công thc hÃy phát
biu mi quan h gia
in tr Rvi các i
lng ó.


VĐ: Vận dụng định
luật «m và c«ng thức


2 HS lên bảng phát biểu,
viết cơng thức phân tích
câc đại lợng, nêu mối QH
giữa các đại lợng trong
cơng thức.


HS kh¸c nhËn xÐt.


1 HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

tÝnh điện trở vào việc
giải c¸c bài tập trong
tit hc hôm nay.
HĐ2: GiảI bài tập 1
-Yêu cu 1 HS đọc đề
bài tập 1và 1HS lªn
bảng tãm tắt đề bài.


-GV hướng dẫn HS
c¸ch đổi đơn vị diện
tÝch theo số mũ cơ số
10 để tÝnh


-Hướng dẫn HS thảo
luận bài 1. Yªu cầu
cha bi vo v nu
sai.


-GV kim tra cách
trình bày bài trong vở
của 1 số HS nhắc nhở
cách trình by.


-GV: bi 1, tính
c cng dòng
in qua dây dn ta
phi áp dng được 2
c«ng thức: C«ng thức
của định luật «m v
công thc tính in
tr.


HĐ3: GiảI bài tập 2
Yªu cầu HS đọc đề bài
bài 2. Tự ghi phần
tãm tắt vào vở.


-Hướng dẫn HS ph©n


tÝch đề bài, yêu cu
HS nêu cách gii câu
a) c lớp trao đổi,
thảo luận. GV chốt lại
c¸ch giải đóng.


-Đề nghị HS tự giải
vào vở.


-Gọi 1 HS lªn bng
gii phn a), GV kim


1 HS lên bảng cả líp thùc
hiƯn vµo vë


HS nhËn xÐt
HS ghi vë


Chó ý lắng nghe


c


Túm tt bi
Chỳ ý lng nghe


HĐ cá nhân tự giảI vào
nháp


2 HS lên bảng giảI phần a
và b



HS khác nhận xét
Gi vở nếu sai


Tóm tt:


l=30m; S=0,3mm2
=0,3.10-6m2


6


1,1.10 <i>m</i>


    <sub>; U=220V</sub>


I=?
Bài giải


Áp dụng c«ng thức : .
<i>l</i>
<i>R</i>
<i>S</i>


Thay số:
6
6
30


1,1.10 . 110


0,3.10


<i>R</i> 




 


in tr ca dây nicrôm l
110.


p dng công thức định luật
«m:


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>




. Thay số:


220


2 .
110


<i>V</i>



<i>I</i>   <i>A</i>




Vy cng dòng in qua
dây dn l 2A.


Bài 2
tãm tắt:


Cho mạch điện như h×nh vẽ


1 7,5 ; 0,6 ;


12


<i>R</i> <i>I</i> <i>A</i>


<i>U</i> <i>V</i>





a) èn sáng bình thng,
R2=?


b)Tãm tắt:


2 6 2



6
30
1 10
0, 4.10
?
<i>b</i>
<i>R</i>


<i>S</i> <i>mm</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>l</i>



 
 


Bi gii:


C1: Phân tích mch: R1nt R2.
Vì èn sáng bình thường do
đã:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

tra bài giải của 1 số
HS kh¸c trong lớp.
-Gọi HS nhận xÐt bài
lm ca bn.



Cha vo v.


-Tng t, yêu cu cả
líp hồn thành phần
b).


HĐ 4: GiảI bài tập3
Gọi 1 HS nêu tóm tắt
Gv ghi nội dung tóm
tắt lên bảng, HDHS
đổi các đơn vị điện
tích


Hãy nêu cơng thức có
liên quan đến các đại
lợng cần tìm.


Gợi ý: Dây nối từ M
đến A và từ N đến B
đ-ợc coi nh là một điện
trở Rd mắc nối tiếp
với mạch gồm 2 bóng
đèn ( Rdnt (R1//R2))
Vậy điện trở của đoạn
MN đợc tớnh nh vi
on hn hp


b, Tơng tự hÃy tìm
công thức liên quan .
HÃy tính U từ công


thức trên.


HÃy thay số và thực
hiện phép tính.


c


HS nêu tóm tắt


HS thực hiện dới sự HD
của GV


HS nêu công thức
HS chú ý lắng nghe


HS HĐ cùng víi GV


R1ntR2→I1=I2=I=0,6A.
Áp dụng c«ng thức:


12
20
0, 6
<i>U</i> <i>V</i>
<i>R</i>
<i>I</i> <i>A</i>
   


1 2 2 1



2 20 7,5 12,5


<i>R R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R R</i>
<i>R</i>


    
      


Điện trở R2 là 12,5Ω.
b.


Bài giải: Áp dụng c«ng thức:


6
6


. 30.10


. 75 .


0, 4.10


<i>l</i> <i>R S</i>


<i>R</i> <i>l</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>S</i>





    


Vậy chiều dài d©y làm biến
trở là 75m


Bµi 3
Tãm tắt:


1 2


2
8


600 ; 900
220


200 ; 0, 2
1, 7.10


<i>MN</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>V</i>


<i>l</i> <i>m S</i> <i>mm</i>
<i>m</i>
 


   

 
 
Bài giải:


a) Áp dụng c«ng thức:


8


6


200


. 1,7.10 . 17
0, 2.10
<i>l</i>
<i>R</i>
<i>S</i>
 

   


Điện trở của d©y Rd là 17Ω.
V×:


1 2


1 2 1,2



1 2


. 600.900


// 360


600 900


<i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


     


 


Coi


1 2 1,2


( // )


360 17 337


<i>d</i> <i>MN</i> <i>d</i>


<i>MN</i>



<i>R nt R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i>


  
     


Vậy điện trở đoạn mạch MN
bằng 377Ω.


b)Áp dụng c«ng thức:
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>

1,2
220
377
220


. .360 210


377
<i>MN</i>
<i>MN</i>
<i>MN</i>
<i>AB</i> <i>MN</i>
<i>U</i> <i>V</i>
<i>I</i>
<i>R</i>



<i>U</i> <i>I</i> <i>R</i> <i>V</i> <i>V</i>


 


  


Vì <i>R</i>1//<i>R</i>2<i>U</i>1<i>U</i>2210<i>V</i>


Hiệu điện thế đặt vào 2 đầu
mỗi đÌn lµ 220v


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Đọc và nghiên cứu trớc bài 12.


_____________________________________
Ngày soạn:


Ngày giảng:


TiÕt 12: Bµi 12: Công suất điện
i. mục tiêu


1. Kiến thức:


- Nờu c ý nghĩa của số oát ghi trên các dụng cụ điện.


- Vận dụng đợc cơng thức p = UI để tính một đại lợng khi biết các đại lợng còn lại.
2. Kĩ năng: Thu thập thông tin


3. Thái độ: Trung thực, cn thn, yờu thớch mụn hc.


ii. chun b


Đối với cả líp


- Một bóng đèn 6V - 3W, 1bóng đèn 12V - 10W.


- Một bóng đèn 220V - 100W, 1bóng đèn loại 220V - 25W.
Đối với mỗi nhóm HS


- Một nguồn điện 6V phù hợp với các loại bóng đèn.


- Một bóng đèn 6V - 3W, 1bóng đèn 6V - 6W, 1 búng ốn 6V - 10W


- Một công tắc, 1 biÕn trë 20 - 2A, 1 ampe kÕ cã GHĐ 1,2 A và ĐCNN 0,01A, 1
vôn


kế có GHĐ 12V và ĐCNN 0,1V.


- 9 on dõy nối lõi bằng đồng với vỏ bọc cách điện, mỗi đoạn dài khoảng 30cm.
iii. hoạt động dạy học


ổn định
Kiểm tra
Bài mới


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1: tìm hiểu


công suất định mức của
các dụng cụ điện



Cho HS quan sát một số
dụng cụ điện và đọc đợc
số ghi trên mỗi dụng cụ
đó.


Y/C HS quan sát hình
12.1 SGK trả lời C1 khi
giáo viên đóng K để làm
thí nghiệm.


Hãy nhớ lại kiến thức ở
lớp 8 và cho biết oát là
đơn vị đo đại lợng nào?
Y/C HS đọc mục 2. và
một vài HS nêu ý nghĩa
của số ốt.


Thơng báo phần tích hợp
mơn trờng. Khi sử dụng
các dụng cụ điện trong gia
đình cần thiết sử dụng
đúng cơng suất định mức
để sử dụng đúng công suất
định mức cần đặt vào
dụng cụ đó hiệu điện thế
đúng bằng hiệu điện thế
định mức.


HS quan sát


HS c


HS quan sát H12.1 SGK
Trả lời C1 dựa vào kết
quả TN của GV


Nhớ lại kiến thức và trả
lời câu hỏi


Thực hiện theo yêu cầu
cđa GV.


i. Cơng suất định mức của
các dụng cụ điện.


C1: Với cùng 1 HĐT, đèn
có số ốt lớn thì sáng
mạnh hơn đèn có số ốt
nhỏ thì sáng yếu hơn.


C2: Oát là đơn vị đo công
suất.


2. ý nghĩa của số oát ghi
trên mỗi dụng cụ điện.
- Số vôn là hiệu điện thế
định mức.


- Số ốt là cơng suất định
mức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Biện pháp: sử dụng máy
ổn áp để bảo vệ các thiết
bị điện.


Y/C HS đọc và trả lời câu
C3


Treo bảng công suất của
một số dụng cụ điện thờng
dùng. Y/C HS giải thích
con số ứng với 1,2 dng
c in trong bng.
Hot ng 2:


Tìm hiểu công thức tính
công suất điện.


Y/C mt s HS:
nờu mc ớch của TN.
Nêu các bớc tiến hành
TN với sơ đồ 12.2 SGK.
Y/C HS đọc và thực hiện
C4


Y/C HS đọc mục 2 SGK
GV ghi công thức lên
bảng


Y/C HS đọc C5



Vận dụng định luật Ôm
hãy thực hiện C5


Hoạt động 3:


VËn dơng vµ cđng cè
Y/C HS vËn dơng tr¶ lêi
C6 , C7, C8


Y/C HS tr¶ lêi C7
Y/C HS tr¶ lêi C8
GV kÕt ln


Cđng cè: Trên èn có ghi
12V 75W cho biết gì?
X công suất ca một
đoạn mạch bằng CT no?


- Trả lời câu C3.


Đọc tham khảo bảng
công suất


Nờu mc đích TN
Các bớc tiến hành TN
Đọc và trả lời C4


Đọc mục 2
HS ghi vở



Vận dụng trả lời C5


VËn dơng tr¶ lêi C6


HS tr¶ lêi C7
HS tr¶ lêi C8
Ghi vë


C3: Cùng một bóng đèn
khi sáng mạnh thì có cơng
suất lớn hơn


Cïng mét bÕp ®iƯn lúc
nóng ít thì có công suất
nhỏ hơn.


II. Công thức tính công
suất điện.


1. Thí nghiệm


C4: Vi búng ốn 1:
U.I = 6. 0,82 = 5 W
Với bóng đèn 2: U.I =
6.0,51 = 3 W


2. C«ng thøc tÝnh công
suất.



p = UI


p đo bằng oát, U đo bằng
vôn, I đo bằng A


1W = 1V.1A


C5 p = UI vµ U = I.R
p = I2.R


p = UI vµ I = U/R p = 
U2/R


III. VËn dông


C6: ADCT: p = UI I = p/U.
Thay sè:I = 75/220 =
0,341(A)


R = U2/ p hc R = U/I =
220/0,341 = 645 Ω


Có thể dùng loại cầu chì
0,5 A vì nó đảm bảo cho
đèn hoạt động bình thờng
và sẽ nóng chảy, tự động
ngắt mạch khi nó đoản
mạch.


C7: p = 0,8 W. R = 30 Ω


C8: p = 1000W = 1 KW


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

________________________________
Ngày soạn:


Ngày giảng:


Tiết 13: bài 13: Điện năng - Công của dòng ®iƯn
I.Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc:


-Nêu đợc ví dụ chứng tỏ dịng điện có năng lợng


-Nêu đợc dụng cụ đo điện năng là công tơ điện và mối số đếm của cơng tơ điện là
một kilơ ốt giờ


-Chỉ ra đợc sự chuyển hoá các dạng năng lợng trong hoạt động của các dụng cụ
điện …


-Vận dụng đợc công thức A= P t = UIt để tính đợc một số đại lợng khi biết các đại
lợng còn lại


2. Kĩ năng: Phân tích tổng hợp kiến thức
3. TháI độ: Ham học hỏi, u thích mơn học
II.Chuẩn bị:


Cả lớp: một công tơ điện
III.Hoạt động dạy và học:
1) ổn định:



2) KiĨm tra bµi cị:


HS1:? HÃy viết các công thức tính công suất của dòng điện
HS2: ? Làm câu C7 bµi 12


3) Néi dung bµi míi:


Hoạt động giáo viên Hoạt động họcn sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tạo tình


huèng häc tËp:


GV đặt vấn đề nh ở SGK
Hoạt động 2: Tìm hiểu
năng lợng của dòng điện:
-Y/c HS đọc SGK phần 1
và thảo luận thực hiện
theo câu C1 theo gợi ý của
GV:


? Điều gì chứng tỏ cơng
cơ học đợc thực hiện trong
hoạt động của các dụng cụ
hay thiết bị điện


? Điều gì chứng tỏ nhiẹt
l-ợng đợc cung cấp trong
hoạt động của các dụng cụ
hay thiết bị điện



-Tổ chức HS thảo luận và
đi đến kết luận dịng điện
có năng lợng và thơng báo
khái niệm điện năng


Hoạt động 2: Tìm hiểu sự
chuyển hố điện năng
thành các dạng năng lợng
khác:


-Y/c HS đọc SGK mục 2,


HS theo dõi nắm vấn đề
-HS đọc SGK, thảo luận
và trả lời C1 theo gợi ýcủa
GV


-HS tham gia thảo luận và
đi đến khái niệm điện
năng


-HS làm việc theo nhóm,
thảo luận trả lời C2.
-Đại diện nhóm lên điền


I-Điện năng:


1/Dòng điện có mang
năng lợng:



C1:Dòng điện thực hiện
công cơ học trong thực
hiện của máy khoan, máy
bơm nớc. Dòng điện cung
cấp năng lợng trong thực
hiện của mỏ hàn nồi cơm
điện vµ bµn lµ


Dịng điện có mang năng
lợng vì nó có khả năng
thực hiện cơng cũng nh có
thể làm thay đổi nhiệt
năng của các vật. Năng
l-ợng của dũng in c gi
l in nng.


2/ Sự chuyển hoá điện
năng thành các dạng năng
lợng khác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

tho luận và trả lời C2
-Gọi đại diện nhóm lên
điền vào bảng phụ


-Y/c HS thùc hiÖn tiÕp C3


-Y/c HS đọc kt lun
SGK



-GV chốt lại và ghi bảng


Hot ng 3: Tìm hiểu
cơng của dịng điện, cơng
thức tính, dụng cụ đo:
-GV thơng báo về cơng
của dịng điện


-Y/c HS thùc hiƯn C4
-Y/c HS th¶o ln nhãm
thùc hiƯn C5.


-GV chốt lại và thông báo
công thức tính công của
dòng điện


-Thụng bỏo n v tớnh
cụng nh SGK


vào bảng phụ và ghi vở.
-HS thực hiện C3


-HS đọc kết luận và ghi vở


-HS ghi vë


-HS nªu mèi quan hệ giữa
công và công suất.


-HS thảo luận nhóm thực


hiƯn C5


-HS ghi vë c«ng thøc


-Ghi đơn vị


Nhiệt
năng
Quang
năng


C3: i vi búng ốn dõy
túc v ốn LED thì phần
năng lợng có ích là năng
ợng ánh sáng phần năng
l-ợng vơ ích là nhiệt năng
Đối với nồi cơm điện và
bàn là thì phần năng lợng
có ích là nhiệt năng phần
năng lợng vơ ích là năng
lợng ánh sáng


§èi víi quạt điện và máy
bơm nớc thì phần năng
l-ợng có ích là cơ năng
phần năng lợng vô ních là
nhiệt năng


3/Kết luận:



in nng l nng lng
ca dịng điện. Điện năng
có thể chuyển hoấ thành
các dạng năng lợng khác,
trong đó có phần năng
l-ợng có ích, có phần năng
lợng vơ ích.


-TØ sè gi÷a năng lợng có
ích và toàn bộ điện năng
là hiệu suất của dòng điện
H=<i>AtpA</i>1


II-Cơng của dịng điện:
1/Cơng của dịng điện:
Cơng của dịng điện sản
ra trong một đoạn mạch là
số đo lợng điện năng mà
đoạn mạch đó tiêu thụ để
chuỷen hố thành các
dạng năng lợng khác
2/Cơng thức tính cơng của
dịng điện:


C4: Cơng suất p đặc trng
cho tốc độ thực hiện cơng
và có trị số bằng công
thực hiện đợc trong một
đơn vị thời gian



C5:Từ C4 suy ra A= P t
mặt khác P =UI do đó
A =UIt


Trong đó:


Ulà hiệu điện thế(V)
I là cờng độ dòng điện(A)
t là thời gian dòng điện
chạy qua(s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Y/c HS đọc SGK mục 3,
và trả lời câu hỏi:? Để đo
công của của dịng điện có
những dụng cụ gì?


-GV giíi thiƯu về công tơ
điện


-Y/c HS làm C6


Hot ng 4: Vn dụng:
-GV HD HS thực hiện các
câu c7, C8


Y/C HS lÇn lợt trả lời các
câu hỏi C7 và C8


GV kết luËn



-HS đọc SGK và trả lời
câu hỏi của GV


-Theo dõi
-Thực hiện C6


-HS thực hiện C7, C8
Lần lợt trả lời


Ghi vë


1J = 1W.1s = 1V.1A.1s
Ngoài ra, cơng của dịng
điện cịn đợc đo bằng Kilơ
ốt gi(kW.h)


1kW.h = 1000W.3600s =
3,6. 106J


3/ Đo công của dòng
điện:


Dựng cụng t in o
cụng ca dũng điện


C6: Mỗi số đếm của công
tơ ứng với lợng điện
năng đã tiêu thụ là 1KW.h
III-Vận dụng:



C7: Bóng đèn sử dụng
l-ợng điện năng là: A =
0,075.4 = 0,3 Kw.h số
đếm của cơng tơ khi đó là
0,3 s


C8: Lợng điện năng mà
bếp điện sử dụng lµ: A =
1,5 Kw.h= 5,4.106J


Cơng suất của bếp điện là:
P =1,5/2Kw = 0,75 Kw =
750w. Cờng độ dòng điện
chạy qua bếp trong thời
gian này là: I = P/U =3,41
A


4) Dặn dò:


Học bài theo vở ghi +SGK
Đọc phần Có thể em cha biết
Làm các bài tập ở SBT


Xem trớc bài 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tiết 14 Bài 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dơng
I. Mơc tiªu:



1. KiÕn thøc:


Giải đợc các bài tập tính công suất điện và điện năng sử dụng đối với các dụng cụ
điện mắc nối tiếp và mắc song song.


2. Kĩ năng: Phân tích tổng hợp kiến thức và giảI bài tập định lợng
3. TháI độ: u thích mơn học


II. chn bÞ:


Cả lớp: Ơn lại định luật Ơm cho các đoạn mạch và kiến thức về công suất, cơng của
dịng điện


III. hoạt động dạy học:
1) ổn định:


2) KiĨm tra bµi cị:


HS1: ? Viết cơng thức tính cơng suất và cơng thức tính cơng của dịng điện? Ghi rõ
đơn vị và các đại lợng trong công thức.


3) Néi dung bµi míi:


Hoạt động iáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động1:Giải bài tập1


-GV gọi 2 Hs đọc bài, gọi
1 HS khác lên b_ng túm
tt bi toỏn



-GV gợi ý cách giải nh
các bớc ở SGK


-Y/c HS giải chi tiết vào
nháp và lên bảng trình bày


Hot ng2:Gii bi tp2
-GV gi 2 Hs đọc bài, gọi
1 HS khác lên bảng tóm
tt bi toỏn


-Y/c Hs thảo luận tìm
cách giải


-GV gợi ý cách giải nh
các bớc ở SGK


-Y/c HS giải chi tiết vào
nháp và lên bảng trình bày


Hs c bài và tóm tắt
bài tốn


-Theo dâi


-HS lµm bµi vµ trình
bày bảng


-Hs c bi v túm


tt bi toỏn


-HS thảo luận tìm
cách giải


-Theo dõi


-HS làm bài và trình
bày bảng


Bài tập 1:
Cho biết
U=220 V
I=341mA
t=30*4giờ
Rtđ =? P = ?


A =? Số đếm công tơ
Giải


a. điện trở của đèn là:
R= U/I = 220/0,341=645 
ADCT: p= U.I  p =
220.0,341=75W
b. A=p.t


=75.4.30.3600=32400000J
A=p.t=0,075.4.30=9KWh=9 sè






Bµi tập 2:
Cho biết:
Uđm=6V
Pđm=4,5W
t=10 phút
U=9V
I=?


Rbt=?, P=?
A=?


Giải


a.Đèn sáng bình thờng


UĐ= 6V; IĐ= 4,5w  I§= U/I
= 4,5/6= 0,75 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Hoạt động3:Giải bài tập3
-GV gọi 2 Hs đọc bài, gọi
1 HS khác lên bảng tóm
tắt bài tốn


-Y/c Hs thảo luận tìm
cách giải


-GV gợi ý cách giải nh
các bớc ở SGK



-Y/c HS giải chi tiết vào
nháp và lên bảng trình bày
GV quan sát kết quả


-HS hot động theo
hớng dẫn của GV
-Hs đọc bài và tóm
tt bi toỏn


-HS thảo luận tìm
cách giải


-Theo dõi


-HS làm bài và trình
bày bảng


Trình bày trên bảng


Ghi vở


A=U.I.t = 0,75.9.10.60 =
4050J


Bµi tËp 3:
Tãm tắt:


Đ(220V-100W)
BL(220V-1000W)
U=220V



vẽ sơ đồ mạch điện; R=?
A=?J=?kW.h.


Bài giải:


a)Vì đèn và bàn là có cùng
HĐT định mức bằng HĐT ở ổ
lấy điện, do đó để cả 2 hoạt
động bình thờng thì trong
mạch điện đèn và bàn là phảI
mắc song song.


2 2


/
D


/


220


484
100


<i>d m</i>
<i>d m</i>
<i>U</i>
<i>R</i>



<i>P</i>


    


2 2


/
/


220


48, 4
1000


<i>d m</i>
<i>BL</i>


<i>d m</i>
<i>U</i>
<i>R</i>


<i>P</i>


    


Vì đèn mắc song song với bàn
là:


. 484.48, 4



44
484 48, 4


<i>D</i> <i>BL</i>


<i>D</i> <i>BL</i>


<i>R R</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


     


 


ĐiƯn trở t¬ng đ¬ng của ®o¹n
m¹ch là 44Ω.


b)Vì đèn mắc song song với
bàn là vào HĐT 220V bằng
HĐT định mức do đó công suất
tiêu thụ của đèn và bàn là đều
bằng công suất định mức ghi
trên đèn và bàn là.→ Cụng sut
tiờu th in ca on mch l
P=P+PBL=100W+1000W=1
100W=1,1kW


A=P.t=1100W.3600s=


3960000J hay


A=1,1kW.1h=1,1kW.h


Điện năng mà đoạn mạch tiêu
thụ trong 1 giờ l 3960000J
hay 1,1kW.h.


4) Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tiết 15 Bài 15 thực hành xác định công suất của các dụng cụ điện
I.Mục tiêu:


1. KiÕn thøc:


Xác định đợc công suất của các dụng cụ điện bằng Vônkế và Ampekế
2. Kĩ năng: Mắc mạch điện, sử dụng các dụng cụ đo


3. TháI độ: Yờu thớch mụn hc
II.Chun b:


*Mỗi nhóm:


1 nguồn điện 6V 1Vônkế
9 đoạn dây 1 biÕn trë


1 quạt điện nhỏ dùng dịng điện khơng đổi 1 Am pe kế


1 bóng đèn 2,5V – 1W 1 công tắc



III.Hoạt động dạy và học:
1) ổn định:


2) KiĨm tra bµi cũ:


Gọi HS trả lời câu hỏi của phần 1 Trả lời câu hỏi ở Mẫu báo cáo
Và dặn dò HS chuẩn bị Mẫu báo cáo thực hành


3. Bµi míi:


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1:Giáo viên


nêu mục đích, nội qui và
hớng dẫn nội dung thực
hành :


- GV nêu mục đích, nội
qui tiết thực hành


-Y/c HS đọc SGK nắm nội
dung của tiết thực hành
-GV chốt lại nội dung


Hoạt động 2: Hớng dẫn
HS thực hành:



-GV phát dụng cụ cho các
nhóm, hớng dẫn các nhóm
bố trí dụng cụ, chú ý cho
HS mắc đúng vôn kế và
am pekế


-Theo dõi, giúp đỡ, và
h-ớng dẫn HS đọc và ghi kết
quả vào bảng


-Y/c HS tính toán kết quả
và rút ra nhận xét


-y/c HS hoàn thành báo
cáo thực hành


Hot ng 3: Rỳt kinh
nghiệm giờ thực hành :
-Y/c HS nộp báo cáo thực
hành, thu dọn dụng cụ
-GV nhận xét ý thức, thái
độ, tác phong làm việc
của HS


-HS theo dâi


-§äc SGK nắm thông tin,
nội dung thực hành


-HS nhận dụng cụ , bè trÝ


dơng cơ theo híng dÉn
cđa GV


-HS tiến hành , ghi kết
quả vào bảng


-Tính toán kết quả và
hoàn thành báo cáo


-HS nộp bài, thu dọn dơng


Néi dung thùc hµnh:


1) Xác định cơng suất của
bóng đèn pin với các hiệu
điện thế khác nhau


Theo 4 néi dung a, b, c, d
ë SGK


2) Xác định cơng suất của
quạt điện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

4) DỈn dò:


Ghi nhớ các kĩ năng thực hành trong tiết học
Xem trớc bài 16


_______________________________________________


Ngày soạn:


Ngày giảng:


Tiết 16 Bài 16: Định luật Jun - lenxơ
I.Mục tiêu:


1. Kiến thức:


-Nờu c tỏc dng nhit của dịng điện: khi có dịng điện chạy qua vật dẫn thơng
thờng thì một phần hay tồn bộ điện năng đợc biến đổi thành nhiệt năng


-Phát biểu đợc định luật Jun-Lenxơ và vận dụng đợc định luật để giải các bài tập về
tác dụng nhiệt của dòng điện


2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thc
3. ThỏI : Yờu thớch mụn hc


II.Chuẩn bị:


Phóng to hình 16.1


III.Hoạt động dạy và học:
1) ổn định:


2) KiĨm tra bµi cò:


Y/c HS nhắc lại các tác dụng của dòng điện đã học ở lớp 7
3) Nội dung bài mới:



Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tạo tình


huèng häc tËp:


GV đặt vấn đề nh ở SGK
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự
biến đổi điện năng thành
nhiệt năng:


-Cho HS quan sát và giới
thiệu về các dụng cụ : Bóng
đèn dây tóc, đèn của bút
thử điện, đèn LED, nồi cơm
điện, bàn là, ấm điện, mỏ
hàn, máy sấy tóc, quạt
điện, máy bơm nớc, máy
khoan điện.


? Trong số các dụng cụ hay
thiết bị trên, dụng cụ hay
thiết bị nào biến đổi điện
năng thành nhiệt năng, cơ
năng, quang năng.


? Dụng cụ hay thiết bị nào
biến đổi toàn bộ điện năng
thành nhiệt năng



Hoạt động 2:Xây dựng hệ
thức biểu thị định luật
Jun-Lenxơ:


-Y/c HS đọc SGK, phần hệ
thức


? trờng hợp điện năng biến
đổi hồn tồn thành nhiệt
năng thì nhiệt năng toả ra


HS theo dâi


-HS quan s¸t c¸c
dơng cơ, thiết bị


-Nêu các dụng cụ
theo câu hỏi


-Nêu các dụng cơ
theo c©u hái.


-HS đọc SGK


I-trờng hợp điện năng đợc
biến đổi thành nhiệt năng
1)Một phần điện năng đợc
biến đổi thành nhiệt năng
a. Mỏ hàn, bàn là, nồi cơm
điện



b. Quạt điện, máy bơm nớc
2)Toàn bộ điện năng bin i
thnh nhit nng


a. máy sấy tóc, tủ lạnh, Êm
®iƯn


II-Định luật Jun-Lenxơ:
1) Hệ thức của định luật:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

trên dây dẫn có điện trở R,
dòng điện I, thời gian dòng
điện chạy qua là t thì đợc
tính nh thế nào?


?Viết cơng thức tính điện
năng tiêu thụ theo I,R,t và
áp dụng định luật bảo tồn
năng lợng để suy ra hệ thức
tính Q


Tích hợp MT: Đối với các
thiết bị nóng nh bàn là, bếp
điện, lị sởi việc toả nhiệt là
có ích. Nhng một số thiết
bị khác nh: động cơ điện,
các thiết bị điện tử gia dụng
khac việc toả nhiệt là vơ


ích.


Biện pháp: cần giảm toả
nhiệt hao phí đó bằng cách
giảm điện trở nội của
chúng.


Hoạt động 3: Xử lí kết quả
TN kiểm tra hệ thức biểu
thị định luật Jun-Lenxơ:
-Đề nghị HS nghiên cứu
SGK


Hớng dẫn HS thực hiện
theo các câu C1, C2, C3.


-GV giới thiệu cho HS có
sự thất thốt nhiệt lợng nên
có kết quả nh trên. nếu bỏ
qua thất thốt thì A=Q
Hoạt động 4: Phát biểu
định luật:


Y/c Hs đọc SGK và phát
biểu định luật


Hoạt động 4: Vận dụng:
-GV hớng dẫn HS thực hiện
các câu C4, C5



Y/ C HS tr¶ lêi C4


Y/C HS đọc và tóm tắt C5


-Trả lời các câu hỏi
của GV


HS chú ý lắng nghe


-Đọc SGK


-Thực hiện các câu
C1, C2, C3


-Theo dõi


-HS c SGK v phỏt
biu nh lut


-HS làm bài
Trả lời C4


Đọc và tóm tắt C5


2) Xử lí kết quả thí nghiệm
kiểm tra:


C1:Điện năng tiêu thụ là:
A=UIt=I2Rt=(2,4)2.5.300
= 8640J



C2:Nhit lng nc nhn c
là: Q1=m1.c1<sub>t0 </sub>


= 4200.9,5.0,2=7980J
-Nhiệt lợng nhôm thu vào là:
Q2= m2.c2<sub>t0</sub>


=0.078*880*9.5=652.08J
-Nhiệt lợng nhôm và nớc thu
vµo lµ: Q= Q1+Q2


= 7980+652.08=8632.08J
C3: A <sub>Q</sub>


Bá qua thÊt thoát nhiệt lợng
thì A =Q


3) Phỏt biu nh lut:
Nhit lợng toả ra ở một dây
dẫn tỉ lệ thuận với bình phơng
cờng độ dịng điện, với điện
trở và thời gian dịng điện
chạy qua.


HƯ thøc: Q = I2Rt
NÕu tÝnh theo calo
Q = 0,24I2Rt
III-VËn dông:



C4 : Dây tóc bóng đèn đợc
làm bằng hợp kim


Cã  lín
<i>l</i>
<i>R</i>


<i>S</i>





Lớn hơn nhiều so với điện trở
dây nổi


C5: Tãm tắt:


Ấm (220V-1000W); U=220V
V=2 l→ m= 2kg;


0 0 0 0


1 20 ; 2 100


4200 /
?


<i>t</i> <i>C t</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>J kg</i>


<i>t</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Gọi HS lênbảng trình bày


GV sửa sai


Lên bảng trình bày


Ghi vở C5


Bi gii:


Vì sử dụng ở HĐT U = 220V
nên công suất tiêu thụ p =
1000w


Theo định luật bảo toàn năng
lợng:


0 0


0 . .(2 1)


. . .
4200.2.80


672 .
1000



<i>C m t</i> <i>t</i>
<i>A Q P t C m t</i> <i>t</i>


<i>P</i>


<i>s</i> <i>s</i>




   




Thời gian đun sôI nớc l:
672s.


4) Dặn dò:


Học bài theo vở ghi + SGK phần ghi nhớ
Làm bài tập ở SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày soạn:
Ngày gi¶ng:


Tiết 17 Bài 17 Bài tập: Vận dụng định luật jun – lenxơ
I. Mục tiêu:


1. KiÕn thøc:



Vận dụng đợc định luật Jun-Lenxơ để giải đợc các bài tạp về tác dụng nhiệt của
dòng điện


2. Kĩ năng: GiảI bài tập theo các bớc giảI
3. TháI độ: u thích mơn học


II. chn bÞ:


Cả lớp: Ơn lại định luật Jun-lenxơ và kiến thức về công suất, công và hiệu suất của
dòng điện


III. hoạt động dạy học:
1) ổn định:


2) KiĨm tra bµi cị:


HS1: ? Phát biểu định luật Jun-Lenxơ? Viết hệ thức của định luật theo đơn vị Jun
và đơn vị cal? Ghi rõ đơn vị và các đại lợng trong công thức.


3) Nội dung bài mới:
Hoạt động giáo


viên Hoạt động Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Một


sè kiÕn thức cần
nắm:


-GV cựng HS nhc
li cỏc cụng thc


tớnh nhiệt lợng đã
học ở lớp 8, hệ
thức định luật
Jun-lenxơ, cơng thức
tính hiệu suất,
cơng của dịng
điện


Hoạt động2:Giải
bài tập1


-GV gọi 2 Hs đọc
bài, gọi 1 HS khác
lên bảng tóm tắt
bài tốn


-GV gỵi ý cách
giải nh các bớc ở
SGK


-HS cựng GV
nhắc lại các
kiến thức đã
học


-Hs đọc bài và
tóm tắt bài tốn


-Theo dâi



Tiết14: bài tập vận dụng định luật
jun-lenxơ


Các kiến thức cần nắm :
-hệ thức định luật J-L:
Q = I2Rt


Q = 0,24I2Rt
H=A1/A


A=UIt
Bµi tËp 1:
Cho biÕt
R=80 
I=2,5A
V=1.5l
t10<sub>=250C</sub>


t02<sub>=1000C</sub>


c=4200J/kg.K
ta= 1s


tb=20phót
tc=3*30h
Q=?
H=?
Sè tiỊn?
Gi¶i



a)Áp dụng hệ thức định luật Jun-Len xơ ta
cã: <i>Q I R t</i> 2. . (2,5) .80.12 <i>J</i> 500<i>J</i>


Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1 giây l
500J.


b)Nhit lng cn cung cp un sôi
nước là:


. .


4200.1,5.75 472500


<i>i</i>


<i>Q C m t</i>


<i>Q</i> <i>J</i> <i>J</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-Y/c HS giải chi
tiết vào nháp và
lên bảng trình bày


Gọi HS nhận xét


GV kÕt luËn



Hoạt động3:Giải
bài tập2


-GV gọi 2 Hs đọc
bài, gọi 1 HS khác
lên bảng tóm tắt
bài toỏn


-Y/c Hs thảo luận
tìm cách giải
-GV gợi ý cách
giải nh các bớc ở
SGK


-Y/c HS giải chi
tiết vào nháp và
lên bảng trình bày


Gọi HS nhận xét


GV kết luận


Hot ng3:Gii


-HS làm bài và
trình bày bảng


Nhận xét



Ghi vở


-Hs c bi v
túm tt bi toỏn


-HS thảo luận
tìm cách giải
-Theo dõi
-HS làm bài và
trình bày bảng


Nhận xét


Ghi vở


2<sub>. .</sub> <sub>500.1200</sub> <sub>600000</sub>


<i>tp</i>


<i>Q</i> <i>I R t</i> <i>J</i>  <i>J</i>
Hiệu suất của bếp là:


472500


.100% 78, 75%.
600000


<i>i</i>
<i>tp</i>
<i>Q</i>


<i>H</i>


<i>Q</i>


  


c)C«ng suất toả nhiệt của bếp
P=500W=0,5kW


A=P.t=0,5.3.30kW.h=45kW.h
M=45.700(đ)=31500(đ)


Số tiền phải trả cho vic s dng bp trong
mt tháng l 31500ng


Bài tập 2:
Cho biết:
Uđm=220V
Pđm=1000W
t10<sub>=200C</sub>


H=90%
U=220V
C=4200J/kg.K
V=2l


a)Q1=?
b)Qtp=?
c)t=?
Giải



a)Nhit lng cn cung cp un sôi nước
là:


. . 4200.2.80 672000


<i>i</i>


<i>Q</i> <i>C m t</i>  <i>J</i>  <i>J</i>
b)V×:


672000.100


746666,7
90


<i>i</i> <i>i</i>


<i>tp</i>
<i>tp</i>


<i>Q</i> <i>Q</i>


<i>H</i> <i>Q</i> <i>J</i> <i>J</i>


<i>Q</i> <i>H</i>


    


Nhiệt lượng bếp toả ra là: 746666,7J



c)Vì bếp sử dụng ở U=220V bằng với HĐT
định mức do đã c«ng suất của bếp là


P=1000W.


2<sub>. .</sub> <sub>.</sub> 746666,7 <sub>746,7 .</sub>


1000


<i>tp</i>
<i>tp</i>


<i>Q</i>


<i>Q</i> <i>I R t P t</i> <i>t</i> <i>s</i> <i>s</i>


<i>P</i>


   


Thi gian un sôi lng nc trên l
746,7s.


Bài tËp 3:
ℓ = 40m


S = 0,5.10-6 m2
U = 220 V
P = 165 W


t = 3.30h


 = 1,7.10-8 .m
a) R = ?


b) I = ?


c) Q ( kWh) ?
Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

bµi tËp3


-GV gọi 2 Hs đọc
bài, gọi 1 HS khác
lên bảng túm tt
bi toỏn


-Y/c Hs thảo luận
tìm cách giải
-GV gợi ý cách
giải nh các bớc ở
SGK


-Y/c HS giải chi
tiết vào nháp và
lên bảng trình bày


Gọi HS nhËn xÐt


GV kÕt luËn



-Hs đọc bài và
túm tt bi toỏn


-HS thảo luận
tìm cách giải
-Theo dõi
-HS làm bài và
trình bày bảng


Nhận xét


Ghi vở


8


6


40


. 1,7.10 . 1,36
0,5.10


<i>l</i>
<i>R</i>


<i>S</i>


 





    


b)Áp dụng c«ng thức: P=U.I→


165


0, 75
220


<i>P</i>


<i>I</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>U</i>


  


Cường độ dßng điện chạy trong dây dn l
0,75A.


c)Nhit lng to ra trên dây dn là:


2<sub>. .</sub> <sub>(0,75) .1,36.3.30.3600</sub>2


247860 0,07 W.h


<i>Q I R t</i> <i>J</i>



<i>J</i> <i>k</i>






4) Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tiết 18 Bài 18: Thc hnh : KIỂM NGHIỆM MỐI QUAN HỆ Q  I2
TRONG ĐỊNH LUẬT JUN – LENXƠ


I . Mục tiªu :


1. KiÕn thøc:- Vẽ được sơ đồ mạch điện của thÝ nghiệm kiểm nghiệm đluật Jun
Lenx.


2. Kĩ năng: Lp rắp v tin hành được thÝ nghiệm kiểm nghiệm mối quan hệ Q 
I2 trong đluật Jun – Lenxơ.


3. tháI độ: - Có tác phong cẩn thận, kiên trì, chính xác và trung thực thực hiện các
phép đo và ghi lại kết quả đo của thí nghiệm.


II. Chuẩn bị : Mỗi nhãm :


- 1 nguồn - 1 nhiệt kế


- 1 ampekế - 170 ml nuớc sạch



- 1 v«n kế - 1 đồng hồ bấm gi©y


- 1 nhiệt lượng kế
III. Hoạt động dạy học


ổn định
kiểm tra
Bài mới


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1:Giáo viên


nêu mục đích, nội qui và
hớng dẫn nội dung thực
hành :


- GV nêu mục đích, nội
qui tiết thực hành


-Y/c HS đọc SGK nắm nội
dung của tiết thực hành
-GV chốt lại nội dung
Hoạt động 2: Hớng dẫn
HS thực hành:


-GV phát dụng cụ cho các
nhóm, hớng dẫn các nhóm
bố trí dụng cụ, chú ý cho
HS mắc đúng vôn kế và


am pekế


-Theo dõi, giúp đỡ, và
h-ớng dẫn HS đọc và ghi kết
quả vo bng


-Y/c HS tính toán kết quả
và rút ra nhận xét


-y/c HS hoàn thành báo


-HS theo dõi


-Đọc SGK nắm thông tin,
nội dung thực hành


-HS nhận dụng cụ , bè trÝ
dơng cơ theo híng dÉn
cđa GV


Chn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

cáo thực hành


Hot ng 3: Rỳt kinh
nghiệm giờ thực hành :
-Y/c HS nộp báo cáo thực
hành, thu dọn dụng cụ
-GV nhận xét ý thức, thái
độ, tác phong làm việc


của HS


-HS tiÕn hµnh , ghi kết
quả vào bảng


-Tính toán kết quả và
hoàn thành báo cáo


-HS nộp bài, thu dọn dụng
cụ


Nhn xột ỏnh giỏ


4) Dặn dò:


Ghi nhớ các kĩ năng thực hành trong tiÕt häc
Xem tríc bµi 19


______________________________________


Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tiết 19: Bài 19 Sử dụng An toàn và tiết kiệm điện
I.Mục tiªu:


1. KiÕn thøc:


-Nêu và thực hiện đợc các qui tắc an tồn khi sử dụng điện
-Giải thích đợc cơ sở vật lí của các quy tắc an tồn điện



-Nêu và thực hiện đợc các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng


2. Kĩ năng: GiảI thích đợc các cơ số vật lý các quy tắc an toàn khi sử dụng
3. TháI độ: u thích mơn học


II.Chn bÞ:


III.Hoạt động dạy và học:
1) ổn định:


2) KiĨm tra bµi cị:


? Phát biểu định luật Jun-Lenxơ? Viết các biểu thức của định luật/
3) Nội dung bài mới:


Hoạt độnggiáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu và


thực hiện các quy tắc an
tồn khi sử dụng điện:
a) Ơn tập về các quy tắc
an toàn khi sử dụng điện
đã học ở lớp 7:


-HS đọc SGK thảo luận trả
lời các câu hỏi


I. An toàn khi sử dụng
điện:



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-Y/c HS đọc và thảo luận
trả lời các câu từ C1 n
C4


-GV chốt lại ở bảng


b)Tìm hiểu thêm một số
quy tắc an toàn khác:
-Y/c HS thực hiện cá nhân
với C5 và phần thứ nhất
của C6


Gọi HS khác nhận xét
Giáo viên chốt lại


-Y/c HS thảo luận nhóm
và thùc hiƯn phÇn thø 2
cđa C6


Hoạt động 2: Tìm hiểu ý
nghĩa và các biện pháp sử
dụng tiết kiệm điện năng:
-Y/c HS đọc SGK và ghi
vở các lợi ích của việc tiết
kiệm điện năng


-Y/c HS th¶o luận và trả
lời C7



Ghi v t C1 n C4


-HS thực hiện cá nhân với
C5, phần thứ nhất của C6


Nhận xét
Ghi vở C5


-HS thảo luận và thực hiện


-Đọc SGk và ghi vở
-Thảo luận trả lời C7


C1:- Ch lm thớ nghiệm
với các nguồn điện có
hiệu điện thế dưới 40 vơn.
C2:- Phải sử dụng các dây
dẫn có vỏ bọc đúng qui
định.


C3:- Cần mắc cầu chì cho
mỗi dụng cụ in.


C4:- Phải rất thận trọng
khi tiếp xúc với mạng điện
này vì nó có hiệu điện thế
là 220v


- Ch sử dụng các thiết bị
điện với mạng điện gia


đình khi đảm bảo cách
điện đúng tiêu chuẩn.
2. Một số quy tắc an toàn
khi sử dụng


C5: - Sau khi đã rút phích
cắm điện thì khơng thể có
dịng điện chạy qua cơ thể
ngời.


- Để đảm bảo an tồn
điện, cơng tắc cầu chì
ln đợc nối với dây nóng
chỉ khi chạm vào dây
nóng thì mới có dịng điện
chạy qua cơ thể ngời, cịn
dây nguội luôn đợc nối
với đất nên giữa dây nguội
và cơ thể ngời khơng có
dịng điện chạy qua vì thế
việc ngắt cơng tắc tháo
cầu chì đã làm hở dây
nóng.


- Để đảm bảo cách điện
giữa ngời và nền nhà, do
điện trở của vật cách điện
là rất lớn nên dòng điện
nếu chạyqua cơ thể ngời
và vật cách điện sẽ có


c-ờng độ rất nhỏ nên
không gây nguy hiểm.
C6: Dây nối dụng cụ điện
với đất là chốt thứ 3 của
phích cắm nối vào vỏ kim
loại.


II. Sư dụng tiết kiệm điện
năng:


1)Cần phải sử dụng tiết
kiệm điện năng :


<SGK>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-Y/c Hs thực hiện C8,C9
-GV nhËn xÐt bæ sung


Hoạt động 3: Vận dụng:
-GV hớng dẫn HS thực
hiện các câu C10 đến
Yêu cầu học sinh trả lời
câu C11


Híng dÉn häc sinh gi¶I
C12


Gäi häc sinh nhận xét
Giáo viên kết luận



-Trả lời C8, C9


-HS thực hiƯn theo híng
dÉn


Tr¶ lêi C11


Thùc hiƯn gi¶I C12


NhËn xÐt
Ghi vở


mức cần thiết.


Ngắt điện khi không sử
dụng hoặc khi đI khỏi nhà
sẽ tránh có sự cố tai nạn
và thiệt hại do dòng điện
gây ra.


2) Các biện pháp sử dụng
tiết kiệm điện năng:


C8: Công thức: A = p t
C9:-Lựa chọn và sử dụng
các thiết bị và dụng điện
có công suất nhỏ


-Tắt các dụng cụ điện
trong nhà lúc không cần


thiết


III.Vận dụng


C10: Vit lên một tờ giấy
có dịng chữ đủ to “tắt
điện trớc khi đI ra khỏi
nhà”


C11: D


C12: Điện năng sử dụng
của mỗi loại bóng đèn
trong 8000 giờ là:
Bóng đèn dây tóc:


A1 = p1t = 0,075.8000 =
600 kw.h = 2160.106J
Bóng đèn com pắc:
A2 = p1t =0,015.8000 =
120kw.h = 432.106J
Tồn bộ chi phí cho viếcử
dụng mỗim bóng đèn là:
PhảI cần 8 bóng đền dây
tóc nên tồn bộ chi phí
cho việc dùng bóng đèn
này: T1 = 8. 3500 + 600 .
700 = 448 000đ


Chỉ cần dùng một bóng


đền com pắc:


T2 = 60 000 + 120. 700 =
144 000®


4) Dặn dò:


Hoàn thiện các câu vận dụng vào vở học
Học bài theo phần ghi nhớ ở SGK


Làm các bài tËp ë SBT


Chuẩn bị đề cơng cho tiết ôn tập tng kt chng


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày soạn : .
Ngày giảng:.


Tiết 20 Bµi 20 Tổng kết chơng I : Điện học
I. Mục tiêu:


-T ụn tập và tự kiểm tra đợc những yêu cầu về kĩ năng và kiến thức của toàn bộ
chơng I


- Vận dụng đợc những kiến thức và kĩ năng trong chng gii cỏc bi tp trong
chng


II. Chuẩn bị:
Phần 2: vËn dơng


III. Hoạt động dạy- học:


1/ ổn định:


2/ KiĨm tra bài cũ:
Kết hợp trong ôn tập
3/ Nội dung bài míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Trình bày


và trao đổi kết quả đã
chuẩn bị:


GV yªu cầu các nhóm
trởng kiểm tra sự chuẩn
bị bài ở nhà của các
thành viên trong nhóm
Cho các nhóm thống
nhất ý kiến trả lời trong
nhóm mình


-Gi i din cỏc nhóm
đọc phần chuẩn bị của
nhóm mình đối với mỗi
câu của phần tự kiểm
tra.


-C¸c nhãm kh¸c theo
dâi và tham gia nhận
xét , thảo luận



-GV thng nht ý kiến,
đa ra nhận xét về sự
chuẩn bị bài ở nhà của
các nhóm, và chốt lại
một số vấn đề cần lu ý
về các kiến thức trọng
tâm của chơng .


Hoạt động 2: Vận
dụng:


-Cho HS trả lời các câu
vận dụng từ 12 đến 16,
y/c giải thích cho các
cách lựa chọn


-GV lu ý cho HS các
lựa chọn của các câu
14,15,16


-Cỏc cõu từ 18 đến 20
là các bài tập GV hớng


-Nhãm trëng kiĨm tra


-C¸c nhãm thèng nhÊt
ý kiÕn


-Đại diện các nhóm
đọc câu trả lời đối với


mi cõu.


-Các nhóm theo dõi
nhận xét và thống nhất
ý kiÕn


-Tự trả lời và phát biểu
các câu từ 12 đến 16
Theo dõi


-HS tham gia giải các
bài toán bằng cách đọc
kĩ bài , tham gia ý kiến
phân tích bài tốn và
trình bày phần bài giải


I.Tù kiĨm tra


II. VËn dơng:


C©u 12 - C 15-A
13 - B 16-D
14 - D


C17:
Tãm t¾t


U = 12V ; R1 nt R2


I = 0,3A; R1 // R2; I’= 1,6A


R1; R2 = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

dẫn cho HS đọc kĩ bài,
tóm tắt bài tốn và phân
tích hớng giải , sau đó
cho HS tự làm vào vở.


Gäi häc sinh nhËn xÐt
Gi¸o viƯn kÕt luận


Hot ng 3: Hng dn
v nh:


-Ôn toàn bộ kiến thức
của chơng


-Hoàn thành các bài tập
vào vở.


Trả lời câu 18


Nhận xÐt
Ghi vë


TiÕp nhËn


 R1 + R2 = 0,3


12



<i>I</i>
<i>U</i>


= 40 
(1)


 R1 // R2


6
,
1


12
.


2
1


2
1




 <i>I</i>


<i>U</i>
<i>R</i>
<i>R</i>



<i>R</i>
<i>R</i>


= 7,5 
 R1. R2 = 300 (2)


Tõ (1) vµ (2)  R1 = 30 
R2 = 10
Hc R1 = 10  ; R2 = 30 
+ C©u 18:


a. Bộ phận chính của những
dụng cụ đốt nóng bình điện đều
làm bằng dây dẫn có điện trở
suất lớn để đoạn dây này có điện
trở lớn. Khi có dịng điện chạy
qua thì nt lợng đợc toả ra của
dịng điện đợc tính bằng Q=
I2.R.t


mà dòng điện chạy qua dây dẫn
và dây nối từ ổ cắm đến dụng cụ
điện bằng nhau, do đó hầu nh
nhiệt lợng chỉ toả ra ở đoạn dây
dẫn này mà không toả nhiệt ở
dây nối bằng đồng (có điện trở
suất nhỏ do đó điện trở nhỏ)
b. Khi ấm hoạt động bình thờng
thì HĐT là 220V và cơng suất là
1000W



Điện trở của ấm khi đó là:
R = 1000 48,4


2202
2


<i>P</i>
<i>U</i>


c. Tiết diện của dây dẫn điện trở
là:


R = <i>R</i>


<i>l</i>
<i>S</i>
<i>S</i>


<i>l</i> 


  


S =


)
(
10
.
045


,
0
4
,
48


2
.
10
.
1
,


1 6 6 <i><sub>m</sub></i>2






S = 4


2


<i>d</i>




 d = 0,24 mm
§êng kÝnh tiÕt diện 0,24 mm
4/ Dặn dò:



-Xem trc li cỏc kin thc đã học và nắm vững các công thức trọng tâm.
- Ôn lại toàn bộ kiến thức tiết sau kiểm tra


_____________________________________
Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

TiÕt 21 KiĨm tra 1 tiÕt
I. Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức chơng I về hiệu điện thế, cờng độ dòng
điện, giải các bài tập về tính hiệu điện thế, R ; I


2. Kĩ năng: + Rèn cách trình bày


+ Rèn kỹ năng tính toán tổng hợp
3. Bồi dỡng: Thế giới quan duy vËt biƯn chøng
II. Chn bÞ:


- Đề kiểm tra
III. Hoạt động kiểm tra:
1. ổn định tổ chc
2. kim tra:


3. Tiến hành kiểm tra :
Đề 1:


I. Trắc nghiệm:


A. Khoanh trũn t trc cõu ỳng:



Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng th×:


A. Cờng độ dịng điện chạy qua dây dẫn khơng thay đổi.


B. Cờng độ dịng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, có lúc giảm.
C. Cờng độ dịng điện chạy qua dây dẫn giảm.


D. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỷ lệ với hiệu điện thế.
Câu 2: Đối với mỗi dây dẫn, thơng số <i>I</i>


<i>U</i>


giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu dây
dẫn và cờng độ dòng điện I chạy qua dây dẫn đó có trị số:


A. Tỷ lệ thuận với hiệu điện thế U
B. Tỷ lệ nghịch với cờng độ dòng in I
C. Khụng i


D. Tăng khi hiệu điện thế U tăng.
Câu 3: Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biÕt:


A. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi dụng cụ này đợc sử
dụng đúng với U định mức.


B. Công suất điện của dụng cụ khi dụng cụ này đợc sử dụng đúng với hiệu
điện thế định mức.


C. Cơng mà dịng điện thực hiện khi dụng cụ này đợc sử dụng đúng với hiệu


điện thế định mức.


D. Công suất điện của dụng cụ này khi dụng cụ đợc sử dụng với hiệu điện
thế không vợt quá hiệu điện thế định mc.


B. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống:
Câu 4: Công của dòng điện là số đo ...
Câu 5: Biến trở là ...


Câu 6: Công suất tiêu thụ điện năng của một đoạn mạch bằng tích
II. Bài tËp:


Cho R1 = 6, R2 = 12, R3 = 16 m¾c song song víi nhau vào hiệu điện thế U
= 2,4V


a. Tớnh in tr tng đơng của đoạn mạch song song.
b. Tính I qua mạch chớnh.


Đáp án và thang điểm
I. Trắc nghiệm


A. Câu 1: D (1,0đ)
Câu 2: C (1,0đ)


Câu 3: B (1,0đ)


B. Câu 4: Lợng điện năng tiêu thụ để chuyển hoá thnh cỏc dng nng lng


khác (1,0đ)



Cõu 5: Bin trở là điện trở có thể thay đổi trị số (1,0đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

II. Bµi tËp:


a. 16


5
16


1
12


1
6
1
1
1
1
1


3
2
1











<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R<sub>td</sub></i>


 Rtđ = 3,2 (2,5đ)


b. I trong mạch chính: I = <i>R</i>
<i>U</i>


= 0,75 (A) (1,5đ)
4.Củng cố


5. Thu bài




_____________________________________________


Ngày soạn:
Ngày giảng:


Chơng II: §iƯn tõ häc
TiÕt 22 Bµi 21 Nam châm vĩnh cửu
I. Mục tiêu:


1. Kiến thøc:



- Mơ tả đợc từ tính của nam châm


- Biết cách xác định các cực từ Bắc, Nam của nam châm vĩnh cửu.
- Biết đợc các từ cực loại nào thì hút nhau, loại nào thì đẩy nhau.
- Mơ tả đợc cấu tạo và giải thích c hot ng ca la bn


2. Kĩ năng:


- Xác định cực của nam châm


- Giải thích đợc hoạt động của la bàn, biết sử dụng la bàn để xác định phơng
hớng.


3. Thái độ: Yêu thích mơn học, có ý thức thu thập thơng tin.
II. Chuẩn b :


* Đối với mỗi nhóm HS:


- 2 nam châm thẳng, trong đó có 1 thanh đợc bọc kín để che phần sơn màu
và tên các cực.


- Một ít vụn sắt trộn lẫn vụn gỗ, nhơm, đồng, nhựa.
- Nam châm hình chữ U


- Một kim nam châm đặt tên mũi thẳng đứng.
- Một la bn


- Một giá thí nghiệm
III. Tiến trình bài dạy



1. n nh t chc
2. Kim tra bi c:
3. Nội dung


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Gii thiu


mục tiêu chơng II


Tổ chức tình huống häc
tËp


- GV yêu cầu 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

GV có thể nêu những mục
tiêu cơ bản của chơng II
- ĐVĐ: Bài đầu tiên
chúng ta nhớ lại các đặc
điểm của nam châm vĩnh
cửu mà ta đã biết ở lớp 5
và 7.


Hoạt động 2: Nhớ lại kiến
thức


- GV tỉ chøc cho HS nhí
l¹i kiÕn thøc cò.


? Nêu một số đặc điểm
của nam châm



? Nam châm là vật có đặc
điểm gì?


+ Dựa vào kiến thức đã
biết hãy nêu phơng án loại
sắt ra khỏi hỗn hợp (Sắt;
gỗ ;đồng; xốp; nhôm)
? Đọc và cho biết yêu cầu
của C1


? Gọi HS báo cáo thí
nghiệm


+ GV nhấn mạnh lại. Nam
châm có tính chất hút sắt
- Lu ý HS cã thĨ cho r»ng
nam ch©m cã thĨ hót kim
loại


Đọc và cho biết yêu cầu
C2


? Nhắc lại yêu cầu cần
giải quyết


- Giao dụng cụ TN cho HS
và tiến hành TN ;quan sát
và rút ra nhận xét



? Đại diện nhóm trình bày
từng phần C2


? Đọc phần kết luận SGK
? Đọc phần thông báo
SGK


+ Quy c kí hiệu tên cực
từ, đánh dấu bằng các
màu sơn các cực từ của
nam châm.


+ Gäi tªn các vật liệu từ
+ Màu sơn là tuỳ vào nhà
sản xuất


+ Yêu cầu HS dựa vào
hình vẽ trong SGK và nam
châm có ở bộ thí nghiệm
của các nhóm gọi tên các
loại nam châm


Hot ng 3: Tìm hiểu sự
tơng tác giữa hai nam
châm:


-Y/c HS quan sát hình
21.3 đọc và thực hiện
C3,C4



L¾ng nghe


Nhớ lại kiến thức đã học ở
lớp 5 và lớp 7


Tr¶ lời


Nêu phơng án loại bỏ sắt
ra khỏi hỗn hợp


Trả lêi C1


Chó ý l¾ng nghe


HS đọc C2 và nắm vững
yờu cu


Trả lời C2


Trình bày C2
Đọc phần kết luận
Chú ý lắng nghe


Đọc thông tin trong sách
giáo khoa


Dựa vào bộ thí nghiệm
nêu tệ các loại nam châm


I. Từ tính của nam châm:


1. Thí nghiệm:


- Đặc điểm


Nam châm hút sắt hay bị
sắt hút, nam châm có hai
cực là cực bắc và cực nam.


C1: a thanh kim loại lại
gần vụn sắt trộn lẫn vụn
nhơm đồng nếu thanh kim
loại hút vụn sắt thì nó là
nam chậm


- C2


+ Khi đã đứng cân bằng
kim nam châm nằm dọc
theo hớng Bắc - Nam
+ Khi đã đứng cân bằng
trở lại nam châm vẫn chỉ
hớng Bắc Nam nh cũ.


2. KÕt luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

-Hãy trả lời các câu hỏi
C3,C4 sau khi đã làm TN
Giáo viên kết luận


? H·y nªu kÕt luËn về sự


tơng tác giữa các cực của
nam châm.


Hot động 4: Vận dụng:
- Y/c HS nêu các đặc điểm
của nam chõm ó hc
trong bi


-HD HS làm các câu vận
dụng C5,C6


-Gợi ý cho HS thực hiện
C7,C8 SGk


Gäi HS tr¶ lêi C5


Gäi mét häc sinh tr¶ lêi
C6


Gọi học sinh trả lời C7


Yêu cầu học sinh quan sát
và trả lời C8


Giáo viên kết luận


-HS quan sỏt hỡnh , đọc
SGK và thực hiện C3,C4
-Trả lời



Ghi vë C3,C4


-Trả lời


HS trả lời


-HS làm theo hớng dẫn và
gợi ý cđa GV


Tr¶ lêi


Häc sinh tr¶ lêi


Ghi vở t C5 n C8


II. Tơng tác giữa hai nam
châm :


1. Thí nghiệm:


- Làm thí nghiệm theo yêu
cầu


C3: Đa cực Nam của
thanh n/c lại gần kim n/c
cực Bắc của kim n/c bị
hút về phía cực Nam của
thanh n/c


C4: Đổi đầu của 1 trong


hai nam châm rồi đa lại
gần các cực cùng tên
của hai nam châm đẩy
nhau, các cực khác tên hút
nhau.


2. Kết luận:


Khi t hai nam chõm gn
nhau các từ cực cùng tên
đẩy nhau, các từ cực khác
tên hút nhau


III.VËn dơng:


C5: Có thể tổ Xung Chi đã
lắp đặt trên xe một thanh
nam châm. Đây là một giả
thuyết, gắn với nội dung
bài học.


C6: Bộ phận chỉ hớng của
la bàn là kim nam châm
tại vì tại mọi nơi trên trái
đất kim nam châm luôn
chỉ hớng Bắc - Nam.
- La bàn dùng để xỏc nh
phng hng


C7: Đầu ghi N- Bắc


S - Nam
§èi víi nam châm không
ghi chữ, chỉ có sơn màu;
do mỗi nhà sản xuất có
thể sơn màu theo một
cách riêng.


C8: Sát với cực có ghi chữ
N ( Cực bắc) của thanh
nam châm treo trên dây là
cực nam cđa thanh nam
ch©m.


4/ Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

______________________________________________


Ngày soạn:.
Ngày giảng:


Tiết 23 Bài 22: Tác dụng từ của dòng điện từ TRƯờNG
I. Mục tiêu:


1. Kin thc: Mụ t c thí nghiệm về tác dụng từ của dịng điện.
Trả lời đợc câu hỏi, từ trờng tồn tạiu ở đâu.


Biết cách nhận biết từ trờng
2. Kĩ năng: Lắp đặt thí nghiệm
Nhận biết từ trờng



3. TháI độ: Ham thích tìm hiểu hiện tng vt lớ
II. Chun b:


II. Chuẩn bị:


* Đối với mỗi nhóm HS: - 2 giá thí nghiệm
- Một nguồn điện 3V hoặc 4,5V


- Mt kim n/c t trờn giỏ, cú trc thng ng.


- Một công tắc. Một đoạn dây bằng Constan dài 40cm
- 5 đoạn dây nèi , 1 biÕn trë


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

1/ ổn định:


2/ KiĨm tra bµi cị:


Gọi một HS lên bảng làm BT 21.1 và 21.3 từ kết quả đó nêu các đặc điểm của nam
châm?


3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tạo tình


huèng häc tËp:


GV đặt vấn đề nh ở SGK
Hoạt động 2: Phát hiện
tính chất từ của dịng điện:


-Y/c HS nghiên cứu cách
bố trí TN trong hình 22.1
SGK và đọc tồn bộ thơng
tin của mục 1


-Y/c HS nêu mục đích TN
và cỏch tin hnh


-GV phát dụng cụ cho các
nhóm và y/c các nhóm
tiến hành TN


-Gi i din cỏc nhúm
tr liC1


-Qua kết quả TN hÃy nêu
kết luận


Hot ng 3: Tỡm hiu t
trng


GV thông báo nh ở SGK
và gọi HS nêu phơng án
làm TN kiểm tra


-Y/c HS tiến hành theo
nhóm


?Qua kết quả TN em rút
ra kết luận gì?



GV thông báo tiếp nh ở
SGK và y/c HS tìm phơng
án kiểm tra


HS theo dõi


-Cỏ nhõn nghiên cứu, đọc
SGK nắm TN


-HS nêu mục đích TN
-HS nhận dụng cụ và làm
TN theo nhóm


-đại diện nhóm tr li C1


-Nêu kết luận


-HS theo dõi và nêu phơng
án làm TN kiểm tra


-Tiến hành theo nhóm


-HS trả lời


-HS theo dõi tìm phơng án
kiểm tra và rút ra nhận xét


I. Lực từ:
1/Thí nghiệm:



Hiện tợng : kim nam
châm lệch khỏi vị trí ban
đầu


C1: Khi dòng điện chạy
qua dây dẫn kim nam
châm bị lệch đi, khi ngắt
dòng điện kim nam châm
trở về vị trí cò.


2/KÕt luËn:


Dòng điện chạy qua dây
dẫn gây ra tác dụng
lực( gọi là lực từ) lên kim
nam châm đặt gần nó, ta
nói rằng dịng điệncó tác
dụng từ


II.Tõ trêng:
1/ThÝ nghiƯm:


C2: Khi đa kim đến vị trí
khác nhau xung quanh
dây dẫn có dịng điện
hoặc xung quanh thanh
nam châm kim nam
châm lệch theo khỏi hớng
Bắc - Nam địa lý



C3:Kim nam châm luôn
chỉ một hớng xác định
2/ Kết luận:


Trong không gian xung
quanh một nam châm,
xung quanh một dòng
điện có khả năng tác dụng
lực từ lên kim nam châm
đặt trong nó, ta nói trong
khơng gian đó có từ trờng.
3/Cách nhận biết từ trờng:
Nơi nào trong không gian
có lực từ tác dụng lên kim
nam châm thì nơi đó có
từ trờng


III.VËn dơng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Hoạt động 4: Vận dụng:
GV gợi ý HS thực hiện C4
và giới thiệu ln về
ơ-xtét và thí nghiệm của ơng


-GV gợi ý tiếp về C5, C6
Gọi học sinh lần lợt nhận
xét


Giáo viên chốt lại



-HS thực hiện theo gợi ý
cđa GV


-HS thùc hiƯn theo gỵi ý
NhËn xÐt


Ghi vở C4 đến C6


châm lại gần dây dẫn AB,
nếu kim bị lệch khỏi hớng
Bắc - Nam thì trong dây
có dòng điện và ngợc lại.
C5: Đặt kim nam châm ở
trạng thái tự do, khi đã
đứng yên, kim nam châm
luôn chỉ hớng Bắc - Nam
chứng tỏ xung quanh trỏi
t cú t trng.


C6: Tại một điểm trên bàn
làm việc, ngời ta thử đi
thử lại vẫn thấy kim nam
châm luôn chỉ theo 1 hớng
Bắc - Nam, chøng tá xung
quanh kh«ng gian cã tõ
tr-êng.


4/ Dặn dò: -Học bài theo Ghi nhớ SGK
Đọc phần Có thể em cha biết



làm bài tập ở SBT


Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tiết 24: Bài 23: Từ phổ - Đờng sức từ
I. Mục tiêu:


1. Kiến thức:


- Biết cách dùng mạt sắt tạo ra từ phổ của thanh nam ch©m


- Biết vẽ các đờng sức từ và xác định đợc chiều các đờng sức từ của thanh
nam chõm.


2. Kĩ năng:


Nhn bit cc ca nam chõm, v đờng sức từ đúng cho nam châm thẳng, nam
châm chữ U.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Trung thùc, cÈn thËn, khÐo lÐo trong thao tác thí nghiệm.
II. Chuẩn bị của GV và HS :


* Đối với mỗi nhóm HS
- Một thanh nam châm thẳng
- Một tấm nhựa trong cứng
- Một ít mạt sắt


- Một bút dạ



- Mt s kim nam châm nhỏ có trục quay thẳng đứng.
* GV: Một bộ thí nghiệm đờng sức từ


III. Hoạt động dạy học
1/ ổn định:


2/ KiĨm tra bµi cị:
3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
HĐ 1 : thớ nghiệm tạo ra


từ phổ của nam châm
thẳng


YCHS làm thí nghiệm
23.1 sgktrả lời C1


Các đường cong mạt sắt
tạo thành đi đến đâu?
Mật độ các đường mạt sắt
ở xa nam châm có đặc
điểm gì?


*TB: các đường mạt sắt
trong thí nghiệm trên gọi
là từ phổ


HĐ 2 : Vẽ và xác định


chiều đường sức từ
YCHS đọc hướng dẫn
sgk và vẽ các đường sức
từ theo hướng dẫn.


TB: các đường liền nét
vừa vẽ biểu diễn đường
sức của từ trường (gọi là
đường sức từ).


YCHS dùng các kim nam
châm nhỏ đặt nối tiếp
nhau trên 1 đường sức từ
vừa vẽ được


nhận xét trả lời C2


Qui ước chiều đường sức
từ:TB như sgk


+Xuyên dọc nam châm :
N  B


+Bên ngoµi nam châm :
“ra B vào N”


Làm thí nghiệm 23.1
sgktrả lời C1


Rút ra kết luận về sự sắp


xếp của mạt sắt.


- Đọc hướng dẫn sgk và
vẽ các đường sức từ theo
hướng dẫn.


- Đặt kim nam châm theo
hướng dẫn


 nhận xét trả lời C2


- Dùng mũi tên đánh dấu
chiều đ.s.t


- Nêu kết luận về các
đường sức từ của thanh
nam châm


I. Từ phổ
1. ThÝ nghiÖm


C1: + Mạt sắt đợc sắp xếp
thành các đờng cong nối
từ cực này đến cực kia của
nam châm.


+ Các đờng càng xa nam
châm càng tha


2. KÕt luËn



Từ phổ là hình ảnh
cụ thể về các đường sức
từ. Có thể thu được từ phổ
bằng cách rắc mạt sắt lên
tấm nhựa đặt trong từ
trường và gõ nhẹ.
II. Đường sức từ


1. Vẽ và xác định chiều
đường sức từ


C2: Trên mỗi đờng sức từ
kim nam châm định hớng
theo một chiều nhất định.
C3: Bên ngoài thanh nam
châm, các đờng sức từ đều
có chiều đi ra từ cực Bắc,
đi vào cực Nam.




2. Kết luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

YCHS dùng mũi tên đánh
dấu chiều đ.s.t


HĐ 3: Rút ra kết luận về
các đường sức từ của
thanh nam châm



? Hãy rút ra kết luận về sự
định hướng của các kim
nam châm trên 1 đường
sức từ và chiều đường sức
từ ở 2 đầu nam châm


HĐ 4: Vận dụng


YCHS làm việc trả lời C4,
C5, C6


Y/c H đọc “có thể em
chưa biết”


- Làm việc cá nhân trả lời
C4, C5, C6


Đọc “có thể em chưa biết”


những đường cong đi ra từ
cực bắc, đi vào cực nam
của nam châm.


- Nơi nào từ trường
mạnh thì đường sức từ
dày, nơi nào từ trường yếu
thì đường sức từ thưa.
III. Vận dụng



C4: Đường sức từ ở
khỏang giữa hai từ cực
của nam châm chữ U có
dạng gần như đường
thẳng


C5: Đờng sức từ có chiều
đi ra từ cực Bắc, đi vào từ
cực Nam của nam châm
Vì vậy đầu B của thanh
nam châm là cực Nam
C6: - Vẽ đợc đờng sức
- Có thể hiện đờng


4/ Dặn dò: Học bài và trả lời lại từ C1 đến C6
Lm bi tp trong SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ngày soạn:
Ngày giảng:..


TIếT 25 Bài 24 : từ trờng của ống dây có dòng điện chạy qua
I. Mục tiêu:


Kin thc: So sánh đợc từ phổ của ống dây có dịng diện chạy qua với từ phổ của
thanh nam châm thẳng


Vẽ đợc đờng sức từ biểu diễn từ trờng của ống dây


Vận dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều đờng sức từ của ống dây có dịng
điện chạy qua khi biết chiều dòng điện



Kĩ năng: Làm từ phổ của từ trờng ống dây có dịng điện chạy qua
Vẽ đờng sức từ của từ trờng ống dây có dòng điện đi qua


Thái độ: Thn trng khộo lộo khi lm thớ nghim
II. Chun b:


Mỗi nhóm;


1 tấm nhựa có luồn sẵn các vòng dây của một ống dây dẫn
1 nguồn điện 6V


1 ít mạt sắt


1 công tắc, 3 đoạn dây dẫn
1 bút dạ


III. Hot ng dạy- học:
1/ ổn định:


2/ KiĨm tra bµi cị:
3/ Néi dung bµi míi


HoạT đoọng giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
HĐ 1 : Tạo ra và quan sỏt


từ phổ của ống dây có
dịng điện chạy qua.
YCHS làm thí nghiệm H
24.1  quan sát  trả lời


C1,C2


làm thí nghiệm 24.1 sgk
quan sát  trả lời C1,C2


I. Từ phổ, đường sức từ
của ống dây có dịng điện
chạy qua


1. Thí nghiệm :
(SGK)


C1: So sánh


- Phần từ phổ bên ngoài
ống dây có dòng điện
chạy qua và bên ngoài
thanh nam châm gièng
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Dùng nam châm nhỏ đặt
nối tiếp nhau trên 1 trong
các đường sức từ  YCHS
tr li C3.


Gọi HS nhận xét
Giáo viên kết luËn


HĐ 2 : Rút ra kết luận
Từ thí nghiệm ta rút ra


được kết luận gì về từ
phổ , đường sức từ và
chiều của đường sức từ ở
hai đầu ống dây?


YCHS thảo luận  kết luận
* Từ sự tương tự nhau của
hai đầu thanh nam châm
và 2 đầu ống dây ta có thể
coi hai đầu ống dây có
dịng điện chạy qua là 2 từ
cực. Khi đó đầu nào là
cực Bắc? đầu nào là cực
Nam?


Thực hiện trả lời C3


HS nhËn xÐt
Ghi vë


HS tr¶ lêi


Rót ra kÕt ln
Ghi vë kÕt ln


kÝn.


C3: Dựa vào định hớng
của kim nam châm ta xác
định hớng dẫn thảo luận


Lu ý: Kim nam châm đặt
trên trục thẳng đứng mũi
nhọn.


- KiÓm tra xem kim nam
châm có quay tự do
- Đờng sức từ cùng đi ra
và cùng đi vào một ống
dây.


2. Kết luận:


- Phần từ phổ ở bên ngòai
ống dây có dịng điện
chạy qua rất giống phần từ
phổ ở bên ngòai thanh
nam châm. Trong lòng
ống dây các đường sức từ
gần như song song với
nhau.


- Đường sức từ là những
đường cong khép kín.
- Tại hai đầu ống dây các
đường sức từ có chiều
cùng đi vào 1 đầu và cùng
đi ra ở đầu kia.


HĐ 3: Tìm hiểu qui tắc
nắm tay phải



Ta đã biết: từ trường do
dòng điện sinh ra. Vậy
chiều đường sức từ có phụ
thuộc vào chiều dịng điện
ko?


Hướng dẫn HS làm thí
nghiệm kiểm tra


* Để xác định chiều
đường sức từ của ống dây
có dịng điện người ta áp
dụng qui tắc “nắm tay
phải”


* Hướng dẫn HS xoay
nắm tay phải cho phù hợp
để xác định


Dự đóan: đổi chiều dịng
điện  chiều đường sức từ
trong ống dây có thể thay
đổi


Làm thí nghiệm kiểm tra.
* Nghe hướng dẫn của
GV, nghiên cứu


H 24.3 để hiểu rõ qui tắc


* Vận dụng qui tắc làm
phần 2.b


II. Qui tắc nắm tay phải.
1. Chiều đường sức từ
của ống dây có dịng điện
chạy qua phụ thuộc vào
yếu tố nào?


Phụ thuộc vào chiều của
dòng điện chạy qua các
vòng dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

*YCHS Vận dụng qui tắc
làm phần 2.b


HĐ 4: Vận dụng


YCHS trả lời C4,C5,C6


Đọc “có thể em chưa biết”


Trả lời C4,C5,C6 III. Vận dụng


C4: Đầu A: cực nam ( S )
Đầu B: cực bắc ( N )
C5: Kim nam châm sai là:
kim số 5


C6: A: cực bắc ( N )


B: cực nam (S )
4/ Dặn dò:


Hc bi, lm li C1<sub></sub>C6 vo tp; lm BT trong SBT từ bài 24.1 24.5 SBT
Xem tiếp Bài 25: Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện


? So sánh sự nhiễm từ của sắt, thép?


? Muốn nam châm điện mất hết từ tính thì ntn?


? Việc chế tạo nam châm điện có gì lợi hơn so với nam châm vnh cu?


____________________________________________
Ngày soạn:


Ngày giảng:.
Tiết 26


Bài 25: Sự nhiễm từ của sắt, thép - Nam châm điện
I. Mục tiêu:


Kin thc: Mụ t c thớ nghim về sự nhiễm từ của sắt, thép.


Giải thích đợc vì sao ngời ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện
Nêu đợc hai cách làm tăng lực từ nam châm điện tác dụng lên một vật


Kĩ năng: Mắc mạch điện theo sơ đồ, sử dụng biến trở trong mạch, sử dụng các
dụng cụ đo điện


Thái độ: Thực hiện an toàn về điện, u thích mơn học


II. Chuẩn bị:Mỗi nhóm:


1 èng d©y cã khoảng 500 hoặc 700 vòng.


1 la bn hoc kim nam châm đặt trên giá thẳng đứng
1 giá thí nghiệm, 1 biến trở


1 nguồn điện 3 đến 6V


1 ampe kÕ cã GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
1 công tắc điện, 5 đoạn d©y dÉn


1 lõi sắt non và 1 lõi thép có thể đặt vừa trong lịng ống dây
1 ít đinh ghim bằng sắt


III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn định:


2/ KiÓm tra bµi cị:
3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
HĐ 1 : Làm thớ nghiệm


về sự nhiễm từ của sắt và
thép


YCHS qsát H 25.1 phát
biểu mđích tno



* Hdẫn HS làm tno theo
yêu cầu SGK


Quan sát H 25.1 nêu mục
đích thí nghiệm


làm thí nghiệm theo yêu
cầu SGK


I. Sự nhiễm từ của sắt và
thép


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

* Góc lệch của kim nam
châm khi cuộn dây có lõi
sắt, thép so với khi khơng
có lõi sắt, thép có gì khác
nhau?


*YCHS trả lời C1
*YCHS quan sát H
25.2sgk nêu mđích thí
nghiệm


* Hdẫn HS làm tno H
25.2sgk  kết luận về sự
nhiễm từ của sắt và thép
Sắt
Thép


-Nhiễm từ - Nhiễm từ


yếu hơn sắt


mạnh
- Khử từ - giữ được từ
tính lâu


nhanh
* Hãy nêu


quan sát góc lệch  trả lời
 lớn hơn


* quan sát H 25.2sgk nêu
mụch đích thí nghiệm
* làm thí nghiệm H
25.2sgk  quan sát hiện
tượngtrả lời phần b  kết
luận




2. Kết luận:


- Lõi sắt hoặc thép làm
tăng tác dụng từ của ống
dây có dịng điện.


- Sắt, thép, coban và các
vật liệu từ khác khi đặt
trong từ trường đều bị


nhiễm từ.


- Sau khi đã nhiễm từ, sắt
non không giữ được từ
tính lâu dài, cịn thép giữ
được từ tính lâu dài.


HĐ 3:Tìm hiểu nam
châm điện


Tìm hiểu nam châm điện
YCHS trả lời C2: ctạo
nam châm điện


YCHS đọc thơng báo
SGK


* Ta có thể tăng lực từ của
nam châm điện bằng cách
nào?


HDẫn HS trả lời C3


Tr¶ lêi C2
+ tăng cđdđ


+ tăng số vòng dây
trả lời C3


II. Nam châm điện



C2 * Cấu tạo gồm: 1 ống
dõy bờn trong cú lừi sắt
non. Các con số khác
nhau (1000 – 1500) ghi
trên mỗi ống dây cho biết
ống dây có thể đợc sử
dụng với những số vịng
dây khác nhau, tuỳ theo
cách chọn để nối hai đầu
ống dây với nguồn điện.
Dòng chữ 1A- 22V


* Có thể tăng lực từ của
nam châm điện tác dụng
lên 1 vật bằng cách tăng
cđdđ chạy qua các vòng
dây hoặc tăng số vòng
dây


HĐ 4: Vận dụng


YCHS trả lời C4,C5,C6


Đọc “có thể em chưa biết”


trả lời C4,C5,C6 III. Vận dụng


C4: Vì kéo được làm
bằng thép nênkhi chạm


vào nc bị nhiễm từ và giữ
được từ tính lâu.


C5: Chỉ cần ngắt dịng
điện qua ống dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

mất từ tính.
4/ Dặn dò:


Hc bi, lm li C1<sub></sub>C6 vo tp; lm BT trong SBT từ bài 25.1 25.5 SBT
Xem tiếp Bài 26: Ứng dụng của nam châm


? Nam châm ứng dụng để làm gì??


? Cấu tạo và hoạt động của loa điện và rơle điện từ?


? tìm một số ứng dụng của nam châm trong đời sống v k thut?


Ngày soạn:
Ngày giảng:.


Tiết 27: Bài 26: ứng dụng của nam châm
I. Mục tiêu:


*Kin thc: Nờu c nguyờn tc hoạt động của loa điện, tác dụng của nam châm
trong rơ le điện từ, chuông báo động


Kể tên đợc một số ứng dụng của nam châm trong đời sống và kĩ thuật
*Kĩ năng: phân tích, tổng hợp kiến thức



Giải thích đợc hoạt động của nam châm điện


*Thái độ: Thấy đợc vai trò to lớn của vật lí học, từ đó có ý thức hc tp, yờu
thớch mụn hc


II. Chuẩn bị:
Mỗi nhóm:


1 ng dây điện khoảng 100 vịng, đờng kính của cuộn dây cở 3cm
1 giá thí nghiệm, 1 biến trở


1 ngn ®iƯn 6V, 1 công tắc điện


1 ampe kế có GHĐ 1.5A và ĐCNN 0.1A
1 nam châm hình chữ U


5 đoạn dây nèi


1 loa điện có thể tháo gỡ để lộ rõ cấu tạo bên trong gồm ống dây, nam châm, màng
loa


III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
HĐ 1: Tỡm hiểu nguyờn


tắc họat động của loa


điện.


Loa điện họat động dựa
vào nguyên tắc nào?


YCHS mắc m điện theo sơ
đồ H26.1


* Khi dịng điện khơng
đổi qua ống dây, có hiện
tượng gì xảy ra với ống
dây khơng?


* Khi dịng điện biến
thiên  có hiện tượng gì?
*TB: đó chính là ngun
tắc họat động của loa
điện.


Vậy loa điện phải có cấu
tạo như thế nào?


Nêu nguyên tắc họat động
của loa điện.


Mắc m điện theo sơ đồ
H26.1


Tr¶ lêi



Tr¶ lêi


Chó ý l¾ng nghe


I. Loa điện


1. Nguyên tắc họat
động của loa điện: Loa
điện họat động dựa vào
tác dụng từ của nam châm
lên ống dây có dịng điện
chạy qua.


a) Thí nghiệm: H 261
SGK


b) Kết luận:


- Khi có dịng điện chạy
qua ống dây chuyển động.
- Khi cường độ dòng điện
thay đổi, ống dây dịch
chuyển dọc theo khe hở
giữa hai cực của nam
châm .


HĐ 2: Tìm hiểu cấu tạo
của loa điện


Treo hình vẽ 26.2 gọi HS


nêu cấu tạo bằng cách chỉ
các bộ phận chính của loa
điện.


* Chúng ta biết vật dao
động thì phát ra âm
thanh. Vậy q trình biến
đổi dao đơng điện thành
âm thanh trong loa điện
diễn ra như thế nào? Các
em cùng nghiên cứu phần
TB SGK


Cá nhân tìm hiểu cấu tạo
của loa điện.


Đọc TB SGK


2. Cấu tạo của loa điện:
gồm một ống dây L được
đặt trong từ trường của
môt nam châm mạnh E,
một đầu của ống dây được
gắn chặt với màng loa M.
Ống dây có thể dao động
dọc theo khe nhỏ giữa hai
từ cực của nam châm.


HĐ 3: Tìm hiểu cấu tạo
và họat động của rơ-le


điện từ.


Rơ-le điện từ là gì?


Bộ phận chủ yếu của rơ le
điện từ? tác dụng từng bộ
phận?


Nguyên cứu SGK tìm
hiểu cấu tạo và họat động
của rơ-le điện từ.


Tr¶ lêi C1


II. Rơ-le điện từ


1. Cấu tạo và họat động:
( SGK )


C1: Khi đóng K có dịng
điện chạy qua mạch 1,
nam châm điện hút sắt và
đóng mạch điện 2.


HĐ 4: Tìm hiểu hoạt
động chuông báo động.
Rơ-le điện từ được ứng
dụng nhiều trong thực tế
và kĩ thuật, 1 trong những
ứng dụng của rơ-le điện từ



Nghiên cứu H 26.4 và trả
lời C2


2. Ứng dụng của rơ-le
địên từ: chng báo động.
C2: + Khi đóng cửa,
chng khơng kêu vì
mạch điện 2 hở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

là chng báo động chống
trộm


YCHS nghiên cứu H 26.4
và trả lời C2


Hướng dẫn trả lời C2


chng kêu vì cửa mở đã
làm hở mạch điện 1, nam
châm điện mất hết từ
tính, miếng sắt rơi xuống
và tự động đóng mạch
điện 2  chng kêu.
HĐ 5: Vận dụng


YCHS tho lun tr li
C3,C4


Gọi học sinh lần lợt trả lời


Gọi học sinh nhận xét
Giáo viên kết luận


c cú th em chưa biết”


thảo luận trả lời C3,C4


tr¶ lêi
NhËn xÐt
Ghi vë


III. Vận dụng


C3: Dựng nam chõm đưa
lại gần mắt nam chõm sẽ
hỳt mạt sắt ra khỏi mắt.
C4: Rơ le đợc mắc nối
tiếp với thiết bị cần bảo vệ
để khi dòng điện chạy qua
động cơ vợt quá mức cho
phép, tác dụng từ của nam
châm điện mạnh lên thắng
cực đàn hồi của lò xo và
hút chặt lấy thanh sắt S
làm cho mạch điện tự
động ngắt  động cơ
ngừng hoạt động.


IV./ Dặn dò – hướng dẫn về nhà:



Học bài, làm lại C1<sub></sub>C4 vào tập; làm BT trong SBT từ bài 26.1 26.5 SBT
Xem tiếp Bài 27: LỰC ĐIỆN TỪ


? Lực điện từ là gì? Lực điện từ xác định theo quy tắc nào?Phát biểu quy tắc đó?
Áp dụng?


___________________________________________
Ngày soạn:


Ngày giảng:.
Tiết 28: Bài 27: Lực điện từ
I. Mục tiêu:


*Kin thc: Mụ t c thớ nghiệm chứng tỏ tác dụng của lực điện từ lên đoạn dây
đẫn thẳng có dịng điện chạy qua đặt trong từ trờng


Vân dụng đợc quy tắc bàn tay trái biểu diễn lực từ tác dụng lên dòng điện thẳng đặt
vng góc với đờng sức từ, khi biết chiều đờng sức từ và chiều dòng điện


*Kĩ năng: Mắc mạch điện theo sơ đồ, sử dụng các biến trở và các dụng cụ điện
Vẽ và xác định chiều đờng sức từ của nam châm


*Thái độ: Cẩn thn, trung thc, yờu thớch mụn hc
II. Chun b:


Mỗi nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

1 đoạn dây dẫn AB bằng đồng = 2,5mm, dài 10cm
1 biến trở loại 20 –2A



1 c«ng tắc, 1 giá thí nghiệm


1 ampe kế GHĐ 1.5A và ĐCNN 0.1A
Cả lớp:


1 bản vẽ phóng to hình 27.1 và 27.2 SGK


Chuẩn bị vẽ hình ra bảng phụ cho phần vận dụng câu C2, C3, C4
III. Hoạt động dạy- học:


1/ ổn định:


2/ KiĨm tra bµi cị:
3/ Bµi míi:


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
HĐ 1: ĐVĐ


- Mơ tả thí nghiệm
Ơcxtect


- dịng điện tác dụng lục
từ lên nam châm, ngược
lại nam châm có tác dụng
lực lên dịng điện ko?
Hãy nêu dự đóan?


Nêu dự đóan?


HĐ 2: Thí nghiệm về tác


dụng của từ trường lên
ddẫn có dịng điện .


Hdẫn HS mắc mđ H 27.1
SGK.


* Chú ý: treo dây AB nằm
sâu trong lòng nam châm
chữ U và không chạm vào
nam châm


Mắc mđ H 27.1 SGK.theo
hdẫn GV


Tiến hành thí nghiệm
quan sát hiện tượng  trả
lời C1


I. Tỏc dụng của từ trường
lờn dõy dẫn cú dũng điện
1. Thớ nghiệm (SGK)
C1: Chứng tỏ đoạn dây
dẫn AB chịu tác dụng của
một lực nào đó.


2. Kết luận: dây dẫn có
dịng điện chạy qua đặt
trong từ trường và không
song song với đường sức
từ thì chịu tác dụng của


lực điện từ.


HĐ 3:Tìm hiểu chiều của
lực điện từ


- Chiều của lực điện từ
phụ thuộc vào những yếu
tố nào? Hãy nêu dự đóan?
- YCHS làm thí nghiệm
kiểm tra


- Theo dõi hướng dẫn
- Vậy khi biết chiều dòng
điện, chiều đường sức từ
làm thế nào để xác định
chiều lực điện từ?


- YCHS đọc thông tin
SGK


- Treo H27.2 hướng dẫn
“qui tắc bàn tay trái”
- Cho HS vận dụng qui tắc


Nêu dự đóan?


làm thí nghiệm kiểm tra
quan sát  rút ra kết luận


Tìm hiểu “qui tắc bàn tay


trái”


II. Chiều của lực điện từ.
Qui tắc bàn tay trái.
1. Chiều của lực điện từ
phụ thuộc vào những yếu
tố nào?


a. ThÝ nghiÖm
b. KÕt luËn


Chiều của lực điện từ
tác dụng lên dây dẫn có
dịng điện phụ thuộc vào
chiều dòng điện chạy
trong dây dẫn và chiều
đường sức từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

để đối chiếu với chiều
chuyển động của dây dẫn
AB trong thí nghiệm


cổ tay đến ngón tay giữa
hướng theo chiều dịng
điện thì ngón tay các
chõai ra 900 chỉ chiều của
lực điện từ.


HĐ 4: Vận dụng



Chiều của lực điện từ phụ
thuộc vào những yếu tố
nào?


Qui tắc bàn tay trái?
Nếu đồng thời đổi chiều
dòng điện và chiều đường
sức từ thì chiều lực điện
từ có thay đổi khơng?
YCHS trả lời C2,C3,C4
Đọc “có thể em chưa biết”


Không đổi.
trả lời C2,C3,C4


III. Vận dụng


C2: H 27.5a cặp lực điện
từ làm khung quay theo
chiều kim đồng hồ.
C3: làm biến dạng khung
C4: Làm khung quay theo
chiều ngc chiu kim
ng h


4/ Dặn dò:


Hc bi, lm li C1<sub></sub>C4 vào tập; làm BT trong SBT từ bài 27.1 27.5 SBT
Xem tiếp Bài 28: ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU



? Nêu các bộ phận của động cơ điện một chiều?
? Tác dụng của mỗi bộ phận chính?


? Hoạt động của động cơ điện một chiều?


? Khi hoạt động, động cơ điện chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Tiết 29 Bài 28: Động cơ điện một chiều
I. Mục tiêu:


*Kin thc: Mụ t c các bộ phận chính, giải thích đợc hoạt động của động cơ
điện một chiều


Nêu đợc tác dụng của mỗi bộ phận chính trong động cơ điện


Phát hiện sự biến đổi điện năng thành cơ năng trong khi động cơ điện hoạt động
*Kĩ năng: Vận dụng quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực điện từ, biểu diễn lực
điện từ


Giải thích đợc nguyên tắc hoạt động của động cơ điện một chiều
*TháI độ: Ham hiểu biết, yêu thích mụn hc


II. Chuẩn bị:
Mỗi nhóm:


1 mụ hỡnh ng c in một chiều, có thể hoạt động đợc với nguồn điện 6V
1 nguồn điện 6V


Cả lớp: Hình vẽ 28.2 phóng to
III. Hoạt động dạy- học:


1/ ổn định:


2/ KiĨm tra bµi cị:
3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
HĐ 1: Tỡm hiểu nguyờn


tắc cấu tạo của động cơ
điện


Cho HS quan sát mơ hình
động cơ điện một chiều.
YCHS đọc SGK + quan
sát mơ hình  chỉ ra các bộ
phận của động cơ điện
một chiều.


Tích hợp môI trờng: Khi
động cơ điện một chiều
hoạt động, tại các cổ góp
xuất hiện các tia lửa điện
kèm theo khơng khí có
mùi khét. Các tia lửa điện
này là tác nhân sinh ra khí
N0, N02 có mùi hắc. Sự
hoạt động của động cơ
điện một chiều cũng ảnh
hởng đến các thiết bị điện
khác



Biện pháp: Thay thế các
động cơ điện một chiều
bằng động cơ điện 2
chiều


Cá nhân làm việc với
SGK + quan sát mơ hình 
chỉ ra các bộ phận của
động cơ điện một chiều.


Chó ý l¾ng nghe


I. Ngun tắc cấu tạo và
hoạt động của động cơ
điện một chiều.


1. Các bộ phận chính
của động cơ điện một
chiều.


Cấu tạo: gồm hai bộ phận
chính là nam châm( bộ
phận đứng yên gọi là
stato) và khung dây dẫn
cho dòng điện chạy qua
( bộ phận quay gọi là
roto). Ngòai ra, để khung
dây có thể quay liên tục
cịn phải có bộ góp điện.



HĐ 2: Nghiên cứu


nguyên tắc hoạt động của
động cơ điện một chiều.
- Động cơ điện một chiều
họat động dựa vào nguyên
tắc nào?


YCHS trả lời C1


- Cặp lực từ có tác dụng
gì đối với khung?
YCHS làm thí nghiệm


Đọc sgk  trả lời


trả lời C1, C2


Tiến hành thí nghiệm
kiểm chứng C3


 Rút ra kết luận


2. Hoạt đông:


Động cơ điện một
chiều họat động dựa trên
tác dụng của từ trường lên
khung dây dẫn có dịng


điện chạy qua đặt trong từ
trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

theo nhóm


Kiểm tra dự đóan C3
 Rút ra kết luận


3. Kết luận: Khung dây
dẫn ABCD có dịng điện
chạy qua đặt trong từ
trường thì dưới tác dụng
của lực điện từ khung dây
sẽ quay.


HĐ 3: Tìm hiểu động cơ
điện một chiều trong kĩ
thuật


YCHS quan sát H 28.2
SGK để chỉ ra các bộ
phận chính của hiểu động
cơ điện một chiều trong kĩ
thuật.


- Bộ phận tạo ra từ trường
có phải là nam châm vĩnh
cữu khơng?


- Bộ phận quay có phải


chỉ là một khung dây
khơng?


YCHS rút ra kết luận
TB: ngòai động cơ điện 1
chiều cịng có động cơ
điện xoay chiều là lọai
động cơ thường dùng
trong đời sống và kĩ thuật.


Quan sát và chỉ ra các bộ
phận chính của hiểu động
cơ điện một chiều trong kĩ
thuật


Rút ra kết luận


II. Động cơ điện một
chiều trong kĩ thuật.
1. cấu tạo của động cơ
điện một chiều trong kĩ
thuật


C4:


-Bộ phận tạo ra từ trường
là nam châm điện.


- Bộ phận quay gồm
nhiều cuộn dây đặt lệch


nhau và song song với
trục của một khối trụ làm
bằng các lá thép kĩ thuật
ghép lại.


2. KÕt luËn:


HĐ 4: Phát hiện sự biến
đổi năng lượng trong
động cơ điện.


Khi họat động động cơ
điện chuyển hóa năng
lượng từ dạng nào sang
dạng nào?


Điện năng thành cơ năng. III. Sự biến đổi năng <sub>lượng trong động cơ điện: </sub>
Khi động cơ điện họat
động điện năng được
chuyển hóa thành cơ
năng.


HĐ 5: Vận dụng


YCHS trả lời C5,C6,C7


Đọc “có thể em chưa biết”
BTVN: 28.1 28.4 SBT


Trả lời C5,C6,C7



IV. Vận dụng


C5: khung quay theo
chiều ngược chiều kim
đồng hồ.


C6: Vì nam châm vĩnh
cửu không tạo ra từ
trường mạnh như nam
chõm in.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

sinh t.
4/ Dặn dò:


Hc bi, làm lại C1<sub></sub>C7 vào tập; làm BT trong SBT từ bài 28.1 28.5 SBT


Xem tiếp Bài 29: Thực hành: CHẾ TẠO NAM CHÂM VĨNH CỬU, NGHIỆM LẠI
TỪ TÍNH CỦA ỐNG DÂY CĨ DỊNG ĐIỆN


Kẽ sẵn mẫu báo cáo trang 81 và trả lời 3 câu hỏi C1<sub></sub> C3


Ngày soạn:
Ngày giảng:.
Tiết 30: Bài 29:


Thực hành: Chế tạo nam châm vĩnh cữu, nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng
điện


I. Mục tiêu:



Ch to c mt đoạn dây thép thành nam châm, biết cách nhận biết một vật có
phải là nam châm hay khơng


Biết dùng kim nam châm để xác định tên từ cực của ống dây có dịng điện chạy qua
và chiều dịng điện chạy trong ống dây


Biết làm việc tự lực để tiến hành có kết quả cơng việc thực hành biết xử lí và báo
cáo kết quả thực hành theo mẫu, có tinh thần hợp tác với các bạn trong nhóm
Rèn kĩ năng làm thực hành và viết báo cáo thực hnh


II. Chuẩn bị:


Mỗi nhóm: 1 nguồn điện 3v và 6v


2 đoạn dây dẫn 1 bằng thép, 1 bằng đồng dài 3,5 cm


ống dây A khoảng 200 vòng, quấn sẵn trên ống nhựa có đờng kính khoảng 1cm
ống dây B khoảng 300 vòng, quấn sẵn trên ống nhựa trong đờng kính kỡ 5cm, trên
mặt ống có kht mt l trũn, ng kớnh 2cm.


2 đoạn chỉ nilon mảnh mỗi đoạn dài 15cm


1 cụng tc, 1 giá thí nhgiệm, 1 bút dạ để đánh dấu.
HS: Kẻ sẵn mẫu báo cáo thực hành


III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

? KiĨm tra sù chn bÞ của HS và kiểm tra phần lí thuyết trong mẫu báo cáo


3/ Nội dung bài mới


Hot ng giỏo viờn Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1:Giáo viên


nêu mục đích, nội qui và
hớng dẫn nội dung thực
hành :


- GV nêu mục đích, nội
qui tiết thực hành


-Y/c HS đọc SGK nắm nội
dung của tiết thực hành
-GV chốt lại nội dung
Hoạt động 2: Hớng dẫn
HS thực hành:


-GV phát dụng cụ cho các
nhóm, hớng dẫn các nhóm
bố trí dụng cụ, chú ý cho
HS đặt đồng thời các đoạn
dây trong ống dây trong
khoảng thời gian từ 2-3
phút


-Theo dõi, giúp đỡ, và
h-ớng dẫn HS đọc và ghi các
thông tin vo bng



-y/c HS hoàn thành báo
cáo thực hµnh


Hoạt động 3: Rút kinh
nghiệm giờ thực hành :
-Y/c HS nộp báo cáo thực
hành, thu dọn dụng cụ
-GV nhận xét ý thức, thái
độ, tác phong làm việc
ca HS


-HS theo dõi


-Đọc SGK nắm thông tin,
nội dung thùc hµnh


-HS nhËn dơng cơ , bè trÝ
dơng cơ theo híng dÉn
cđa GV


-HS tiÕn hµnh , ghi kÕt
quả vào bảng


-Tính toán kết quả và
hoàn thành báo cáo


-HS nộp bài, thu dọn dụng
cụ


Nội dung thực hành:


1/ Chế tạo nam châm vĩnh
cửu:


a)Làm nam châm<theo
h-ớng dẫn của SGK>


b)Thử nam châm


2/Nghiệm lại từ tính của
ống dây có dòng ®iƯn
ch¹y qua:


<Thùc hiƯn nh hd cđa
SGK>


Nhận xét đánh giỏ


4/ Dặn dò:


Hoàn thành báo cáo thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Ngày soạn:
Ngày giảng:.
Tiết 31: Bài 30:


Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái
I. Mục tiêu:


*Kin thc:Vn dng c quy tc nm tay phải xác định đờng sức từ của ống dây
khi biết chiều dòng điện và ngợc lại



Vận dụng đợc quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn
thẳng có dịng điện chạy qua đặt vng góc với đờng sức từ hoặc chiều đờng sức từ
(hoặc chiều dòng điện) khi biết hai trong ba yếu tố trên


Biết cách thực hiện các bớc giải bài tập định tính phần điện từ, cách suy luận lôgic
và biết dụng kiến thức vào thực tế


* Kĩ năng: Giải một số bài tập trong SBT
* Thỏi : Yờu thớch mụn hc


II. Chuẩn bị:


GV: Mô hình khung d©y trong tõ trêng


Mỗi nhóm: 1 ống dây khoảng 500 đến 700 vòng, 1 thanh nam châm, một sợi dây
mảnh dài 20cm, 1 giá thí nghiệm, 1 cơng tắc, 1 nguồn điện 6v


III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn nh:


2/ Kiểm tra bài cũ:


Kiểm tra trong quá trình làm bµi tËp
3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hot ng 1: Mt s kin


thức cần nắm:



-GV cùng HS nhắc lại các
kiến thức về quy tắc bàn
tay trái, nam châm và từ
trờng của nam châm, quy
tắc nắm tay phải


-GV cung cp kin thc
về cách kí hiệu chiều
dịng điện khi dịng điện
vng góc với mặt giấy…
Hoạt động2:Giải bài tập1
-GV gọi 2 Hs đọc bài
-GV gợi ý cách giải nh
các bớc ở SGK


+Sử dụng quy tắc nắm tay
phải để xác định chiều của
đờng sức từ trong lồng
ống dây, từ đó xác định
các cực của ống dây


+Căn cứ tác dụng giữa các
cực từ xác định lực tác
dụng lên nam châm
Hoạt động3:Giải bài tập2
-GV gọi 2 Hs đọc bài


-HS cùng GV nhắc lại các
kiến thức đã học



-HS t×m hiĨu


-Hs đọc bài và tự tóm tắt
bài tốn


-Theo dâi


-Tham gia phân tích và
nêu cách giải


-Hs c bi


Các kiến thức cần nắm :
-từ trờng của nam châm và
tác dụng của của các cực
từ:


-quy tắc bàn tay trái :
-Quy tắc nắm tay phải:
-Kí hiệu dòng điện và
chiều dòng điện:
Bài tập 1:


a) -Thanh nam châm bị
hút vào èng d©y.


b) Lúc đầu nam châm bị
đẩy ra xa sau đó nó xoay
đi và khi cực bắc của nam


châm hớng vào đầu Bcủa
ống dây thì nam châm bị
hút vào ống dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

-Y/c Hs thảo luận tìm
cách giải


-GV gợi ý cách giải nh
c¸c bíc ë SGK


-Y/c HS giải chi tiết vào
nháp và lên bảng trình bày
Hoạt động3:Giải bài tập3
Làm tơng t nh hot ng
2


-HS thảo luận tìm cách
giải


-Theo dõi


-HS làm bài và trình bày
bảng


-HS hot ng theo hớng
dẫn của GV


Bµi tËp 3:


a. Lùc F1 vµ F2



b. Quay ngợc kim đồng hồ
c. Khi lực




<i>F</i><sub>1, </sub><i>F</i><sub>2 có </sub>
chiều ngợc lại. Muốn vậy,
phải đổi chiều dòng điện
trong khung hoc i
chiu t trng.


4/ Dặn dò:


Hoàn thành các bài tập vào vở


Nắm vững các qui tắc và kiến thức về nam châm.
Làm các bai tập có ở SBT.


Xem trớc bài 31.


Ngày soạn:
Ngày giảng:.


Tiết 32: Bài 31: Hiện tợng cảm ứng điện từ
I. Mục tiêu:


*KT: Lm c thớ nghiệm dùng nam châm vỉnh cửu hoặc nam châm điện để tạo ra
dịng điện cảm ứng



Mơ tả đợc cách làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín bằng nam
châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện


Sử dụng đợc đúng hai thuật ngữ mới, đó là dịng điên cảm ứng và hiện tợng cảm
ứng điện từ


*KN: Quan sát và mô tả chính xác hiện tợng xảy ra
*TĐ: nghiêm túc, trung thực trong học tập


II. Chuẩn bị:
GV:


1 đinamo xe đạp có lắp bóng đèn


1 đinamơ xe đạp đã boc một phần vỏ ngồi đủ nhìn thấy nam chõm v cun dõy
trong


Mỗi nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

1 thanh nam châm có trục quay vuông góc với thanh
1 nam châm điện và 2 pin 1.5V


III. Hot ng dy- hc:
1/ n nh:


2/ Kiểm tra bài cũ:


? Phát biểu qui tắc bàn tay trái và nắm tay phải
3/ Nội dung bµi míi



Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tạo tình


huèng häc tËp:


GV vào bài nh ở SGK.
Hoạt động 2: Tìm hiểu
cấu tạo và hoạt động của
đinamơ ở xe đạp:


-Y/c HS quan sát hình
31.1 SGk và quan sát đi
namô đã tháo vỏ để chỉ ra
các bộ phận chính của
đinamơ


-Gọi 1 HS nêu các bộ
phận chính của đinamơ
-Y/c HS dự đốn hoạt
động của bộ phận chính
nào của đinamơ gây ra
dịng điện.


Hoạt động 3: Tìm hiểu
cách dùng nam châm vĩnh
cửu để tạo ra dòng điện:
-Y/c HS đọc TN 1, nêu
dụng cụ cần thiết, và các
bớc tiến hành.



-GV phát dụng cụ và y/c
các nhóm thực hiện theo
nhãm


-Y/c HS thực hiện C1.
-Y/c HS đọc và thực hiện
theo C2


? Qua 2 lần thực hiện TN
các em có nhận xét gì?
GV chốt lại và cho HS ghi
vở


Hot động 4: Tìm hiểu
cách dùng nam châm điện
để tạo ra dịng điện:
-Tơng tự GV cho HS đọc
thơng tin ở SGK nắm
dụng cụ và cách thực hiện
đối với TN 2


-Y/c HS tiÕn hµnh TN 2
theo nhóm


-GV HD cách mắc dụng
cụ và cách quan sát cho
HS


-HD HS th¶o luËn C3



HS đọc phần đối thoại v
nm vn .


-HS quan sát hình và
dinamô thực tế kết hợp
với thông tin ở SGK nêu
các bộ phận chính của đi
namô


-HS nêu dự đoán của m×nh


-Cá nhân đọc SGK TN1,
nắm dụng cụ và cách thực
hiện.


-C¸c nhãm nhËn dơng cơ ,
nhãm trëng hd c¸c bạn
trong nhóm làm TN.
-Các nhóm trử lời C1
-Các nhóm lại thực hiện
theo C2


-HS nêu nhận xét


-HS đọc SGK nắm thơng
tin


-HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm
theo nhóm



-HS thảo luận C3
-HS lại nêu nhận xét


I.Cu to v hoạt động của
đinamô ở xe đạp:


<SGK>


II.Dùng nam châm để tạo
ra dịng điện:


1/ Dïng nam ch©m vÜnh
cưu:


ThÝ nhiƯm 1:


C1: Trong cuộn dây xuất
hiện dòng điện cảm ứng
khi:


Di chuyển nam châm lại
gần cuộn dây


Di chuyển nam ch©m ra
xa cuén d©y.


C2: Trong cuén d©y cã
xuất hiện dòng điện cảm
ứng



Nhận xét 1:


Dũng in xut hiện trong
cuộn dây dẫn kín khi ta đa
một cực của nam châm lại
gần hay ra xa một đầu
cuộn dây ú hoc ngc
li.


2/Dùng nam châm điện:
Thí nghiệm 2:


C3: Dũng điện xuất hiện:
+ Trong khi đóng mạch
điện của nam châm
+ Trong khi ngắt mạch
điện của của nam châm
điện


NhËn xÐt 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

?Qua TN 2 em cã nhËn
xÐt g×?


Hoạt động 5: Tìm hiểu
hin tng cm ng in
t:


-Gv thông báo cho HS
hiện tợng cảm ứng điện từ


? Qua TN1 và TN 2 em
cho biết khi nào thì xuất
hiện dòng ®iƯn c¶m øng
-Y/c HS tr¶ lêi C4


-HS theo dâi và ghi vở


-HS nêu lại hai trờng hợp
trên


-HS trả lêi


cuộn dây dẫn kín trong
thời gian đóng hay ngắt
mạch điện của nam châm
điện, nghĩa là trong thời
gian dũng iờn ca nam
chõm bin thiờn.


III. Hiên tợng cảm ứng
điện từ:


Dòng điện xuất hiện trong
trờng hợp nh trên gọi là
dòng điện cảm ứng, và
hiện tợng xuất hiện dòng
điện cảm ứng là hiện tợng
cảm ứng điện từ.


C4: Trong cuộn dây có


xuất hiện dòng điện cảm
ứng.


C5: Đóng là nhờ nam
châm có thể tạo ra dòng
điện


4/ Dặn dò:


Học bài theo ghi nhớ + vở ghi
Đọc phần có thể em cha biết
làm các bài tập trong SBT
xem tríc bµi 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

TiÕt 33: Bµi 32:


Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
I. Mục tiªu:


*Kiến thức: Xác định đợc sự biến đổi(tăng hay giảm) của số đờng sức từ xuyên qua
tiêt diện S của cuộn dây dẫn kín khi làm thí nghiệm với nam châm vĩnh cửu hoặc
nam châm điện


Dựa trên quan sát thí nghiệm, xác lập đợc mối quan hệ giữa sự xuất hiện dòng điện
cảm ứng và sự biến đổi của số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn
kín


Phát biểu đợc điều kiện xuất hiện dịng điện cảm ứng.


Nêu đợc ví dụ về hiện tợng cảm ứng, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến


thiên của số đờng sức từ xuyên qua tit din ca cun dõy dn kớn.


*Kĩ năng: Quan sát TN , mô tả chính xác TN
Phân tích tổng hợp kiến thøc cị.


*Thái độ: u thích mơn học
II. Chuẩn bị:


Mơ hình cuộn dây dẫn và đờng sức từ của một nam châm.
Bảng 1


1 cuộn dây có gắn bóng đèn LED


1 thanh nam ch©m cã trơc quay vu«ng gèc víi thanh, 1 trơc quay quanh trơc kim
nam ch©m


III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn định:


2/ Kiểm tra bài cũ:


Thế nào là hiện tợng cảm ứng điện từ? Trong hai TN của bài trớc dòng điện cảm
ứng xuất hiện trong các trờng hợp nào?


3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tạo tình


hng häc tËp:



Ta có thể dùng nam châm
để tạo ra dòng điện cảm
ứng ở cuộn dây dẫn kín
trong những điều kiện
khác nhau. Sự xuất hiện
của dịng điện cảm ứng
khơng phụ thuộc vào loại
nam châm hoặc trạng thái
của nó. Vậy điều kiện nào
là xuất hiện dòng điện
cảm ứng?


Hoạt động 2: Khảo sát sự
biến đổi của đờng sức từ
xuyên qua tiết diện của
cuộn dây dẫn khi một cực
của nam châm lại gần hay
ra xa cuộn dây dẫn trong
thí nghiệm tạo ra dịng
điện cảm ứng bằng nam
châm vĩnh cửu:


-Y/c HS đọc thông tin ở
SGK


GV thông báo thêm


-HD HS s dng mụ hỡnh
m số đờng sức từ xuyên


qua tiết diện S của của
cuộn dây dẫn khi khi nam
châm ở xa và lại gần cuộn
dây để trả lời C1


-Híng dÉn HS th¶o luËn


HS theo dõi vấn đề


-HS đọc thông tin ở SGK
-HS thực hiện theo hớng
dẫn của GV và trả lời C1.
-HS thảo luận C1 để rút ra
nhận xét.


I. Sự biến đổi số đờng sức
từ xuyên qua tiết diện của
cuộn dây:


C1: Số đờng sức từ tăng
Số đờng sức từ không đổi
Nhận xét 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

C1 để rút ra nhận xét về
sự biến thiên số đờng sức
từ xuyên qua tiết diện của
cuộn dây.


Hoạt động 3: Tìm mối
liên hệ giữa sự tăng hay


giảm của số đờng sức từ
qua tiết diện S của cuộn
dây với sự xuất hiện dòng
điện cảm ứng --> Điều
kiện xuất hiện dòng điện
cảm ng:


-Y/c cá nhân HS trả lời C2
bằng việc hoàn thành
b¶ng1.


-Dựa vào bảng 1, GV
h-ớng dẫn HS đối chiếu tìm
điều kiện xuất hiện dịng
điện cảm ứngnhận xét 2:


-HD HS thảo luận trả lời
C4,


Qua các nhận xét trên em
có kết luận gì


Hot ng 4: Vn dụng:
-GV hớng dẫn HS trả lời
các câu vận dụng C5,


-HS tr¶ lêi C2


-HS thảo luận để tìm điều
kiện xuất hiện dịng điện


cảm ứng


-HS th¶o ln tr¶ lêi C4


-HS rót ra kÕt ln.


-HS tr¶ lêi C5, C6 theo
gợi ý của GV


châm lại gần hay ra xa
một cuộn dây dẫn thì số
đ-ờng sức từ xuyên qua tiết
diện cuộn dây dẫn tăng
lên hay giảm xuống
( biến thiên )


II. Điều kiện xuất hiện
dòng ®iƯn c¶m øng:


C2:


C3: Khi số đờng sức từ
qua tiết diện S của cuộn
dây biến đổi thì xuất hiện
dòng điện cảm ứng


Nhận xét 2: Dòng điện
cảm ứng xuất hiện trong
cuộn dây dẫn kín đặt
trong từ trờng của một


nam châm khi số đờng sực
từ xuyên qua tiết diện S
của cuộn dây biến thiên
C4: Khi ngắt mạch điện -
I giảm  0 từ trờng của
nam châm yếu đi  số
đ-ờng sức từ giảm  do đó
xuất hiện dịng điện cảm
ứng.


- Khi đóng mạch I tăng 
từ trờng tăng, số đờng sức
từ qua S tăng  xuất hiện
dòng cảm ứng.


KÕt luËn:


Trong mọi trờng hợp khi
số đờng sức từ xuyên qua
tiết diện S của một cuộn
dây biến thiên thì trong
cuộn dây xuất hiện dịng
điện cảm ứng.


III.VËn dơng:


C5: Quay núm của
ĐInamơ, nam châm quay
theo. Khi đa một cực của
nam châm lại gần cuộn


dây, số đờng sức từ qua
tiết diện S của cuộn dây
tăng, lúc đó xuất hiện
dịng điện cảm ứng. Khi
cực đó của nam châm ra
xa cuộn dây thì số đờng
sức từ qua tiết diện S của
cuộn dây giảm, lúc đó
cũng xuất hiện dòng điện
cảm ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Häc bài theo ghi nhớ + vở ghi
Đọc phần có thể em cha biết
làm các bài tập trong SBT


xem li kin thức đã học trong kì I để tiết sau ơn tp


Ngày soạn:
Ngày giảng:.


Tiết 34 Ôn tập
I.Mục tiêu:


-ễn lại những kiến thức đã học từ đầu năm


-Vận dụng những kiến thức đã học để làm các bài tập
-Chuẩn bị kiến thức cho tiết kiểm tra học kì I


II.ChuÈn bÞ:



HS hệ thống lại kiến thức đã học
III.Hoạt động dạy và học:


1) ổn định:


2) KiĨm tra bµi cị:


KiĨm tra trong khi ôn tập
3) Nội dung bài mới:


Hot ng giỏo viờn Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Hệ thống lại


kiến thức đã học:


-Trên cơ sở các kiến thức
đã dặn dò HS chuẩn bị ở
nhà, GV hớng dẫn HS cả
lớp hệ thống lại kiến thức
đã học từ đầu năm đến
nay


-GV hệ thống lại các công
thức đã học


Hoạt động 2: Hớng dẫn
các dạng bài tập:


-GV hớng dẫn cho HS các
dạng bài tập đã học



HS dựa trên đề cơng đã
chuẩn bị ở nhà cùng GV
hệ thống li kin thc ó
hc


-HS theo dõi các dạng bài
tập và tự lấy ví dụ cho
từng dạng bµi tËp


I.Hệ thống kiến thức đã
học


GV hệ thống ở bảng các
công thức đã học


II.Các dạng bài tập:
1)Bài tập vận dụng định
luật Ơm và cơng thức tính
điện tr


2)Bài tập cho các đoạn
mạch song song, nối tiêp,
hỗ hợp


3)Bài tập về công và công
suất


4) Bi tp áp dụng định
luật Jun-Lenxơ



5) Bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Ngµy soạn:
Ngày giảng:.


Tiết 36: Bài 33: Dòng điện xoay chiều
I. Mục tiêu:


1. Kin thc:- Nờu đợc sự phụ thuộc của chiều dòng điện cảm ứng vào sự biến đổi
của số đờng sức từ qua tiết diện S của cuộn dây


- Phát biểu đợc đặc điểm của dòng điện xoay chiều là dòng điện cảm ứng có chiều
ln phiên thay đổi


- Bố trí đợc thí nghiệm tạo ra dịng điện xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín theo hai
cách, cho nam châm quay hoặc cho cuộn dây quay. Dùng đèn LED để phát hiện sự
đổi chiều của dòng điện


- Dựa vào quan sát thí nghiệm để rút ra điều kiện chung làm xuất hiện dòng điện
cảm ứng xoay chiều


2.Kỹ năng : Quan sát và mơ tả chính xác hiện tượng xảy ra.
3.Thái độ : Cẩn thận, tỉ mỉ, u thích mơn học.


II. Chn bÞ:


GV: 1 bộ thí nghiệm phát hiện dịng điện xoay chiều gồm một cuộn dây dẫn kín có
mắc hai bóng đèn LED song song, nguọc chiều có thể quay trong từ trờng của một
nam châm



HS: - Một cuộn dây dẫn kín có hai bóng đèn LED mắc song song, ngợc chiều vào
mạch điện


- Một nam châm vĩnh cửu có thể quay quanh một trục thẳng đứng.
- một mơ hình cuộn dây quay trong từ trờng của nam châm


III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn định:


2/ KiĨm tra bµi cị:


? Y/c Hs nêu lại điều kiện xuất hiện của dòng điện cảm ứng/
3/ Nội dung bài mới


Hot ng giỏo viờn Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tạo tình


huèng häc tËp:


-Từ chổ HS nhắc lại điều
kiện xuất hiện của dòng
điện cảm ứng GV giới
thiệu là có thể dùng phơng
pháp này để sản tạo ra
dòng điện xoay chiều.
GV giới thiệu tiếp nh ở
SGK.


Hoạt động 2: Phát hiện


dòng điện cảm ứng có thể
đổi chiều và tìm hiểu
trong trờng hợp nào dịng
điện cảm ứng có thể đổi
chiều:


-Y/c HS làm TN hình 33.1
theo nhóm quan sát kĩ
hiện tợng xảy ra để trả lời
C1


-GV Gv y/c HS so sánh sự
biến thiên của số đờng sức
từ xuyên qua tiết diện của
cuộn dây dẫn kín trong
hai trng hp.


-Y/c HS nhớ lại cách sử


-HS nhắc lại kiến thức cũ
-Theo dõi


-HS làm TN theo nhóm,
quan sát hiện tợng và trả
lời C1


-HS quan sỏt kĩ Tn, mơ tả
chính xác TN so sánh đợc.


-HS nh li cỏch dựng ốn


LED ó hc.


I.Chiều của dòng điện
c¶m øng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

dụng đèn LED đã học ở
lớp 7


Từ đó cho biết chiều dịng
điện cảm ứng trong hai
tr-ờng hợp trên có gì khác
nhau


-Y/c HS ®a ra kÕt ln


Hoạt động 3: Tìm hiểu
khái niệm dịng điện xoay
chiều:


-Y/c cá nhân HS đọc mục
3 SGk, tìm hiểu khái niệm
dòng điện xoay chiều
- GV liên hệ với dịng
điện xoay chiều trong
thực tế.


Hoạt động 4: Tìm hiểu 2
cách tạo ra dòng điện
xoay chiều:



-GV gọi HS đa ra cách tạo
ra dòng điện cảm ứng đã
học ở tiết trớc


-y/c HS đọc SGK và thực
hiện TN 1


-Y/c nêu nhận xét về
chiều của dòng điện xuất
hiện trong cuộn dây


-GV chốt lại: khi cho nam
châm quay trớc cuộn dây
dẫn kín có thể tạo ra dòng
điện xoay chiều.


-Y/c HS c tip TN 2 v
thc hin


-Y/c HS trả lời C3
?Từ hai tn trên em cã
nhËn xÐt g×


Hoạt động 5: Vân dụng:
GV HD HS trả lời C4


-HS nªu kÕt ln


-HS đọc SGK tìm hiểu
khái niệm dòng điện xoay


chiều.


-HS nêu đợc khái niệm
dòng điện xoay chiều


-HS nhắc lại kiến thức cũ
-HS đọc SGK và thực hiện
TN1


-HS nhËn xÐt


-HS đọc và thực hiện tip
TN 2


-HS trả lời C3
-HS rút ra kết lụân


HS tr¶ lêi C4 theo HD cđa
GV


2/KÕt ln:


Khi số đờng sức từ xuyên
qua tiết diện S của một
cuộn dây dẫn kín tăng thì
dịng điẹn cảm ứng trong
cuộn dây có chiều ngợc
với chiều dịng điện cảm
ứng khi số đờng sức từ
xuyên qua tiết diện đó


giảm.


3/Dịng điện xoay chiều:
Dịng điện có chiều ln
phiên thay i gi l dũng
in xoay chiu.


II.Cách tạo ra dòng điện
xoay chiỊu:


1/Cho nam ch©m quay
tr-íc cn d©y:


2/Cho cn d©y dÉn quay
trong tõ trêng:


3/KÕt luËn:


Trong cuén d©y dÉn kÝn,
dòng điện cảm ứng xoay
chiều xuất hiện khi cho
nam ch©m quay tríc cn
d©y hay cho cn d©y
quay trong tõ trêng.
III.VËn dông:


C4


4/ Dặn dò:
Học bài theo vở ghi


Làm bài tập ở SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Ngày soạn:
Ngày giảng:.


Tiết 37 Bài 34: máy phát điện xoay chiều
I. Mơc tiªu:


1. Kiến thức:- Nhận biết đợc hai bộ phận chính của một máy phát điện xoay chiều,
chỉ ra đợc rôto và stato của mỗi loại máy


- Nêu đợc nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiềucó khung
dây quay hoặc có nam châm quay.


- Nêu đợc cách làm cho máy phát điện có thể phát điện liên tục
2.Kĩ năng :


Quan sát, mơ tả trên hình vẽ. Thu thập thông tin từ SGK.


3. Thái độ : Thấy được vai trò của vật lý học→u thích mơn học.
II. Chn bÞ:


GV: mơ hình máy phát điện xoay chiều.
III. Hoạt động dạy- học:


1/ ổn định:


2/ KiÓm tra bài cũ:


? Thế nào gọi là dòng điện xoay chiều? Tạo ra dòng điện xoay chiều bằng những


cách nµo?


3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tạo tình


huèng häc tËp:


GV đặt vấn đề nh ở SGK
Hoạt động 2: Tìm hiểu
các bộ phận chính của
máy phát điện xoay chiều
và hoạt động của chúng
khi phát điện:


Gv thông báo: Chúng ta
đã biết cách tạo ra dòng
điện xoay chiều, dựa trên
cơ sở đó ngời ta chế tạo ra


HS theo dõi nắm vấn đề


-HS theo dâi


I. Cấu tạo và hoạt động
của máy phát điện xoay
chiều:


1/Quan s¸t:



C1. Các bộ phận chính
là nam châm và cuộn
dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

hai loại máy phát điện
xoay chiều có cấu tạo nh
hình 34.1và34.2


-GV treo hỡnh 34.1 v
34.2 , y/c HS quan sát
hình vẽ và kết hợp với mơ
hình để trả lời C1.


-Y/c HS th¶o luËn tr¶ lêi
C2


? Qua hai câu hỏi trên em
có kết luận gì về cấu tạo
của máy phát điện xoay
chiều.


Hot ng 3: Tìm hiểu
một số đặc điểm của máy
phát điện trong kỹ thuật
và trong sản xuất:


--Y/c HS tự nghiên cứu
phần II, sau đó gọi 1, 2
HS nêu những đặc điểm kĩ


thuật của máy phát điện
xoay chiều trong kĩ thuật
-y/c HS nêu cách làm
quay máy phát điện
Hoạt động 4: Vận dụng:
HD HS trả lời C3


-HS quan sát hình và mô
hình trả lời C1.


-HS thảo luận trả lời C2


-HS nêu kết luận


-HS c SGK v nờu
nhng c tớnh k thut


-HS nêu cách làm quay
máy phát điện.


-HS trả lời C3 theo gợi ý
của GV


đứng n; lọai thứ hai có
cuộn dây quay cịn nam
châm đứng n ( cịn có
thêm bộ góp điện)


C2: Khi nam châm hoặc
cuộn dây quay thì số


đường sức từ qua tiết
diện S của cuộn dây dẫn
luân phiên tăng giảm.
2/KÕt luËn:


Các máy phát điện xoay
chiều đều có hai bộ phận
cấu tạo chính là nam
châm và cuộn dây:


-Một trong hai bộ phận đó
đứng yên gọi là stato bộ
phận còn lại quay gọi là
roto.


II.máy phát điện xoay
chiều trong kĩ thuật:
1/ Đặc tính k thut:
-Cng dũng in:
2000A


-U xoay chiều:25000V
-Tần số: 50Hz


2/Cách làm quay máy
phát điện:


có thể dùng máy nổ,
tuabin nớc, cánh quạt
gió



III.Vận dụng:


C3: Ging: u cú nam
chõm và cuộn dây. Khi
một trong hai bộ phận
quay thì xuất hiện dịng
điện xoay chiều.


* Khác: đinamô nhỏ,
công suất điện nhỏ, hiu
in th, cd ầu ra
nh hn


4/ Dặn dò:


Học bài theo vở ghi
Làm bài tập ở SBT


Đọc thêm phần Có thể em cha biết
Xem trớc bài 35


Ngày soạn:
Ngày giảng:.


TiÕt 38


Bài 35: Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cờng độ và hiệu điện thế xoay
chiều



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

1. Kiến thức: - Nhận biết đợc các tác dụng nhiệt, quang, từ của dòng điện xoay
chiều.


- Bố trí đợc thí nghiệm chứng tỏ lực từ đổi chiều khi dòng điện đổi chiều.


- Nhận biết đợc kí hiệu của ampe kế và vơn kế xoay chiều, sử dụng đợc chúng để
đo cờng độ và hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.


Nhận biết đợc am pe kế và vôn kế dùng cho dịng điện một chiều và xoay chiều qua
các kí hiệu ghi trên dụng cụ


-Nêu đợc các chỉ số của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng
của cờng độ hoặc của điện áp xoay chiều.


2. Kĩ năng :


-Sử dụng các dụng cụ đo điện, mắc mạch điện theo sơ đồ, hình vẽ.
3. Thái độ :


-Trung thực, cẩn thận, ghi nhớ sử dụng điện an tồn.
-Hợp tác trong hoạt động nhóm.


II. Chn bÞ:


GV: 1 ampe kế xoay chiều 1 công tắc
1 vôn kế xoay chiều 8 sợi dây nối


1 búng ốn 3V có đui 1 nguồn điện một chiều 3V-6V
1 nguồn điện xoay chiều 3V-6V



III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn định:


2/ Kiểm tra bài cũ:


? HÃy nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều


? Dòng điện xoay chiều có gì khác với dòng điện một chiều, dòng điện một chiều
có những tác dụng gi?


3/ Nội dung bài míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tạo tình


huèng häc tËp:


GV đặt vấn đề nh ở SGK


Hoạt động 2: Tìm hiểu
các tác dụng của dịng
điện xoay chiu:


-Y/c HS thực hiện C1
-Gọi một HS trình bày và
cả lớp nhận xét.


KT mụI trng: Vic s
dng dịng điện mơI xoay


chiều là khơng thể thiếu
trong xã hội hiện đại. Sử
dụng dòng điện xoay
chiều để lấy nhiệt và lấy
ánh sáng có u điểm là
không tạo ra những chất
gây hiệu ứng nhà kính
- Tác dụng từ của dịng
điện xoay chiều là cơ sở
chế tạo các động cơ điện
xoay chiều


Hoạt động 3: Tìm hiểu tác
dụng từ của dịng điện
xoay chiều:


-GV y/c HS bè trÝ TN nh
h×nh 35.2 vµ 35.3 SGK vµ


HS đọc và theo dõi vn


-HS thực hiện C1


-HS trình bày cả lớp cùng
nhận xét.


Chú ý lắng nghe


I.tác dụng của dòng điện
xoay chiỊu:



C1: Bóng đèn nóng sáng
có tác dụng nhiệt,đinh sắt
hút sắt tác dụng từ và bút
thử điện sáng cú tỏc dng
quang..


II.Tác dụng từ của dòng
điện xoay chiều:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

cho HS tiến hành TN,
quan sát hiện tợng


-Y/c HS thảo luận trả lời
C2


Gọi HS trả lời, y/c cả lớp
nhận xét.


-?Qua TN trên em có kÕt
ln g×?


Hoạt động 4: Tìm hiểu
các dụng cụ đo, cách đo
c-ờng độ dòng điện và hiệu
điện thế của dòng điện
xoay chiều:


-Gv thực hiện các TN ở
các mục a, b, c của mục 1


và yêu cầu HS quan sát để
rút ra nhận xét.


-GV tổ chức HS thảo luận
để rút ra kết luận


-GV giới thiệu tiếp giá trị
hiệu dụng cho HS nắm.
Hoạt động 5: Vận dụng:
GV hớng dẫn HS trả lời
C3, C4


Gäi häc sinh nhËn xÐt
GV kÕt luËn


-HS bè trÝ TN và thực
hiện, quan sát hiện tợng
xảy ra.


-HS trả lời cả lớp nhận
xét.


-HS nêu kết luận


-HS quan sát các TN của
GV thực hịên rút ra nhận
xét.


-HS thảo luận theo HD
của GV



Chú ý lắng nghe
-HS tr¶ lêi C3, C4


NhËn xÐt
Ghi vë C3, C4


C2 : Trường hợp sử dụng
dịng điện khơng đổi,
Nếu lúc đầu cực N của
thanh nam châm bị hút
thì khi đổi chiều dịng
điện nó sẽ bị đẩy và
ngược lại.


Khi dịng điện xoay
chiều chạy qua ống dây
thì cực N của thanh nam
châm lần lượt bị hút,
đẩy. Nguyên nhân là do
dòng điện đổi chiều.
2/KÕt luËn:


Khi dòng điện đổi chiều
thì lực từ của dịng điện
tác dụng lên nam châm
cũng đổi chiều.


III. đo cờng độ dòng điện
và hiệu điện thế của dòng


điện xoay chiều:


1/Quan s¸t TN cđa GV:
2/ kÕt ln:


Đo cờng độ dòng điện và
hiệu điện thế của dòng
điện xoay chiều bằng
ampekế và vơnkế có kí
hiệu AC(hay ~)


Kết quả đo không đổi nếu
ta đổi chổ hai chốt của
phích cắm.


IV VËn dơng:


C3 : Sáng như nhau. Vì
hiệu điện thế hiệu dụng
của dịng điện xoay
chiều tương đương với
hiệu điện thế của dòng
điện một chiều có cùng
giá trị.


C4 : Có. Vì dịng điện
xoay chiều chạy vào
cuộn dây của nam châm
điện và tạo ra một từ
trường biến đổi . Các


đường sức từ của từ
trường trên xuyên qua
tiết diện S của cuộn dây
B biến đổi. Do đó trong
cuộn dây B xuất hiện
dịng điện cảm ng.
4/ Dặn dò:


Học bài theo vë ghi
Lµm bµi tËp ë SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Xem trớc bài 36


Ngày soạn:
Ngày giảng:.


Tiết 39 Bài 36: truyền tải điện năng đi xa
I. Mơc tiªu:


1. Kiến thức: - Lập đợc cơng thức tính năng lợng hao phí do toả nhiệt trên đờng dây
tải điện.


- Nêu đợc hai cách làm giảm hao phí điện năng trên đờng dây tải điện và lí do vì
sao chọn cách tăng hiệu điện thế ở hai đầu đờng dây


- Nêu đợc cơng suất điện hao phí trên đờng dây tảI điện tỉ lệ nghịch với bình phơng
của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đờng dây.


2.Kĩ năng : Tổng hợp kiến thức đã học để đi đến kiến thức mới.
3.Thái độ : Ham học hỏi, hp tỏc trong hot ng nhúm.



II. Chuẩn bị:


HS ôn lại công thức về công suất của dòng điện và công suất toả nhiệt của dòng
điện.


III. Hot ng dạy- học:
1/ ổn định:


2/ KiĨm tra bµi cị:


? Nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều? Khi dòng điện đổi chiều thì lực từ
tác dụng lên dây dn cú chiu nh th no?


? Viết các công thức tính công suất của dòng điện?
3/ Nội dung bài mới


Hot động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tạo tình


huèng häc tËp:


-GV đặt vấn đề nh ở SGK
Hoạt động 2: Phát hiện sự
hao phí điện năng vì toả
nhiệt trên đờng dây tải
điện. Lập cơng thức tính
cơng suất hao phí Php khi
truyền tải một cơng suất P
bằng một đờng dây có


điện trở R và đặt vào hiệu
điện thế U :


-Y/c HS đọc thông tin ở
SGK


-? Khi truền tải điện năng
đi xa thì ngun nhân nào
làm hao phí điện năng?
-Y/c HS trao đổi theo
nhóm tìm cơng thức liên
hệ giữa cơng suất hao phí
và P , U, R.


GV gợi ý các bớc:


+Tính công suất của dòng
điện nh thÕ nµo?


+Cơng suất toả nhiệt đợc
tính nh thế nào?


HS đọc và nắm vấn đề bài
học.


-HS đọc thông tin.
-HS trả lời


-HS trao đổi nhóm thực
hiện y/c của GV



-HS thực hiện theo các gợi


I.S hao phớ in nng
trên đờng dây truyền tải
điện:


-Điện năng khi đợc truyền
tải đi xa bị hao phí do toả
nhiệt trên đờng dây tải
điện.


1/Tính điện năng hao phí
trên đờng truyền ti:
Cụng ca dũng in l:
P=UI (1)


Công suất toả nhiƯt lµ:
P = RI2 (2)


Tõ (1) vµ (2) ta suy ra
công thức tính nhiệt công
suất hao phí là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Từ các công thức trên rút
ra biểu thøc tÝnh c«ng st
hao phÝ


Tích hợp MT: Việc truyền
tảI điện năng đI xa bằng


hệ thống các đờng dây cao
áp là một giảI pháp tối u
để giảm hao phí điện năng
và đáp ứng yêu cầu truyền
đI một lợng điện lớn.
- Ngồi u điểm trên, việc
có q nhiều các đờng
dây cao áp cũng làm phá
vỡ cảnh quan môI trờng,
cản trở fgiao thông…
- Biện pháp: Đa các đ]ờng
dây cao áp xuống lòng đất
hoặc đáy biển để giảm
thiểu tác hại của chúng.
Hoạt động 3: Căn cứ vào
công thức (3) đề xuất các
biện pháp làm giảm hao
phí trên đờng dây tải điện:
-Y/c các nhóm trao đổi để
trả lời các câu hỏi C1, C2,
C3


-Gọi đại diện nhóm trả
lời, GV hớng dẫn thống
nhất cả lớp


GV gợi ý HS vận dụng
các công thức về điện trở
để phân tích về u thế của
mỗi cách.



Hoạt động 4: Vận dụng:
GV hớng dẫn HS trả lời
C4,C5


Gäi häc sinh nhËn xÐt
GV chèt l¹i


ý cđa GV


Chó ý lắng nghe


-HS thảo luận trả lời.
-Đại diện trả lời.
-Lớp thống nhất


-HS trả lời vận dụng C4,
C5


2/ Cách làm gi¶m hao phÝ:
C1: Có hai cách làm
giảm hao phí trên đường
dây truyền tải là cách
làm giảm R hoặc tăng
U.


+C2: Biết R = <i>s</i>
<i>l</i>





, chất
làm dây đã chọn trước
và chiều dài đường dây
không đổi, vậy phải tăng
S tức là dùng dây có tiết
diện lớn, có khối lượng
lớn, đắt tiền, nặng, dễ
gãy, phải có hệ thống cột
điện lớn. Tổn phí để
tăng tiết diện S của dây
còn lớn hơn giá trị điện
năng bị hao phí.


+C3: Tăng U, cụng suất
hao phớ sẽ giảm rất
nhiều ( tỉ lệ nghịch với
U2). Phải chế tạo mỏy
tăng hiệu điện thế.
Để làm giảm hao phí điện
năng do toả nhiệt trên
đ-ờng dây tải điện thì tốt
nhất là tăng hiệu điện thế
đặt vào hai đầu đờng dây
tải điện.


II. VËn dông:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

NhËn xÐt
Ghi vë



+ C5: Bắt buộc phải dùng
máy biến thế để giảm
cơng suất hao phí, tiết
kim, bt khú khn.
4/ Dặn dò:


Học bài theo ghi nhớ và vở ghi
Đọc thêm phần có thể em cha biết.
Làm bài tập ở SBT


Xem trớc bài Máy biến thế


Ngày soạn:
Ngày giảng:.
Tiết 40 Bài 37: máy biến thế
I. Mục tiêu:


1. Kin thức: - Nêu đợc các bộ phận chính của máy biến thế gồm hai cuộn dây dẫn
có số vịng dây khác nhau đợc quấn quanh một lõi sắt chung


- Nêu đợc cơng dụng chính của máy biến thế là làm tăng hay giảm hiệu điện thế
hiệu dụng theo công thức 2


1
2
1


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>U</i>
<i>U</i>




- Nêu đợc nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp


- Nêu đợc điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận
với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu đợc một số ứng dụng của máy biến áp


- Giải thích đợc vì sao máy biến thế lại hoạt động đợc với dịng điện xoay chiều mà
khơng hoạt động đợc với dịng điện một chiều khơng đổi.


- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt máy biến thế ở hai đầu đờng dây tải điện.


2. Kĩ năng: -Biết vận dụng về hiện tượng cảm ứng điện từ để giải thích các


ứng dụng trong kĩ thuật.


- Mắc đợc máy biến áp vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu


- GiảI thích đợc nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng đợc công thức
trên.


3. Thái độ: Rèn luyện phương pháp tư duy, suy diễn một cách lơgic trong phong
cách học vật lí và áp dụng kiến thức vật lí trong kĩ thuật và cuộc sống.


II. Chn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

1 vơn kế xoay chiều 0-15V


III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn định:


2/ KiÓm tra bµi cị:


?Ngun nhân nào gây ra hao phí trên đờng dây tải điện? Viết cơng thức tính hao
phí và nêu cách khắc phục.


3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tạo tình


huèng häc tËp:


GV vào bài nh ở SGK
Hoạt động 2: Tìm hiểu
cấu tạo và hoạt động của
máy biến thế:


-Y/c HS đọc SGK nm
thụng tin mc 1.


-GC treo hình 37.1 và máy
biến thế loại nhỏ y/c học
sinh quan sát nêu các bộ
phận cấu tạo của máy biến
thế


-Y/c HS d đoán hoạt


động của máy biến thế
bằng cách trả lời C1
- Y/c HS làm TN kiểm tra
-Qua kết quả TN hớng
dẫn HS nhận xét.
-Y/c HS trả lời C2


-Qua TN trên em có kết
luận gì?


Hot ng 3: Tỡm hiểu
tácdụng làm biến đổi hiệu
điên thế của máy biến thế:
-GV bố trí dụng cụ TN là
máy biến thế, cho HS lên


-HS theo dâi


-HS đọc thông tin ở SGK
-Quan sát tranh và máy
biến thế nhỏ, nêu các bộ
phận cáu tạo của máy biến
thế.


-HS dự đoán hoạt đơng
của máy biến thế


-HS tiÕn hµnh TN theo
nhãm và rút ra nhận xét.
-HS trả lời C2



-Rút ra kết luận


-HS lên quan sát và ghi số


Tiết 41:
máy biến thÕ


I.Cấu tạo và hoạt động của
máy biến thế:


1/CÊu t¹o:


Cấu tạo của máy biến thế
gồm hai bộ phận chính:
-Hai cuộn dây dẫn có số
vịng khác nhau, đặt cách
điện với nhau


-Một lõi sắt (hay thép)
2/Nguyên tắc hoạt động:
C1: Khi cú hiệu điện thế
xoay chiều đặt vào hai


đầu cuộn sơ cấp → bóng


đèn sáng → có xuất hiện
dòng điện ở cuọn thứ
cấp.



C2: Đặt vào 2 đầu cuộn
sơ cấp một hiệu điện thế
xoay chiều thì trong cuộn
dây đó có dịng điện xoay
chiều chạy qua. Từ


trường trong lõi sắt luân
phiên tăng giảm. Kết quả
là trong cuộn thứ cấp
xuất hiện một dòng điện
xoay chiều – Nếu cuộn
thứ cấp được nối thành
mạch kín. Một dòng điện
xoay chiều phải do một
hiệu điện thế xoay chiều
gây ra. Bởi vậy ở hai đầu
cuộn thứ cấp có một hiệu


điện thế xoay chiều
3/KÕt luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

quan sát và hớng dẫn HS
ghi số vòng của các cuộn
dây


-GV tiến hành TN cho HS
quan sát và rút ra kết quả
ghi vào bảng


-Y/c HS trả lời C3



-Qua tr¶ lêi y/c HS rót ra
kÕt ln


-Y/c HS đọc tiếp thơng tin
ở SGK.


Biện pháp tích hợp MT:
Khi máy biến thế hoạt
động trong lõi thép luôn
xuất hiện dịng điện Fucơ.
Dịng điện Fucơ có hại vì
làm nóng máy biến thế.
Để làm máy biến thế ngời
ta nhúng toàn bộ lõi thép
của máy trong một chất
làm mát đó là dầu của
máy biến thế.


- Biện pháp: Các trạm
biến thế lớn cần có các
thiết bị tự động để phát
hiện và khắc phục sự cố.
Hoạt động 4: Tìm hiểu
cách lắp đặt máy biến thế
ở hai đầu đờng dây tải
điện:


-Y/c HS quan sát hình
37.2 SGK để hiểu cách lắp


đặt máy biến thế ở hai đầu
đờng dây tải điên và các
nơi cung cấp phân phối..
Hoạt động 5: Vận dụng:
-HD HS lm C4


liệu


-HS quan sát T nghiệm
của GV.


-HS thảo luận nhóm trả lời
C3


-HS rút ra kết luận


Chú ý lắng nghe


-HS quan sát tìm hiểu


-HS làm vận dụng C4 theo
hd cña GV


điện thế xoay chiều.
II. Tác dụng làm thay đổi
hiệu điện thế của máy
biến thế:


1/Quan s¸t:



2/ KÕt ln:


hiƯu điện thế ở hai đầu
cuộn mỗi cuộn dây của
máy biến thế tỉ lệ với số
vòng của mỗi cuén:
U1/U2 = n1/n2


III.Lắp đặt máy biến thế ở
hai đầu đờng dây tải điện:
<SGK>


IV. VËn dông:


C4: U1 = 220V; U2 = 6V;
U2/=3V;
n1=4000vßng


n2 = ? ; n2/ = ?


2
1
2
1


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>







109
220


4000
.
6
.


1
1
2


2   


<i>U</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>n</i>
4/ DỈn dò:


Học bài theo ghi nhớ và vở ghi
Đọc thêm phần có thể em cha biết.
Làm bài tập ở SBT


Chuẩn bị cho tiết sau thực hành
Ngày soạn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Tiết 41: Bài tập
I. Mục tiêu:


1. Kiến thøc:


Vận dụng các kiến thức đã học để giải đợc các bài tập đơn giản
2. Kĩ năng:


+ Giải bài tập vật lí theo đúng các bớc giải.


+ Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp thơng tin.
+ Sử dụng đúng thuật ngữ.


3. Thái độ:


CÈn thËn trung thùc.
II. ChuÈn bÞ:


GV: GA, SGK, STK
HS: SGK, Vở bài tập
III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn định:


2/ KiĨm tra bµi cị:
3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
HĐ1: GiảI bài tập 34.3



SBT


Y/C học sinh đọc yêu cầu
của bài 34.3


Yêu cầu học sinh tự giảI
vào nháp


T chc cho hc sinh trao
i trờn lp


GV chữa bài tập trên bảng
HĐ2: GiảI bài tập 37.2
Cho học sinh làm bài tập
37.2


Y/C học sinh nhắc lại một
số kiến thức về máy biến
thế


Gọi 1 học sinh lên bảng
giảI bài tËp


Gäi häc sinh nhËn xÐt
GV kÕt luËn


HĐ3: GiảI bài tập 37.4
Y/C học sinh đọc bài tốn
HDHS tóm tắ bài toán
Y/C cá nhân học sinh giảI


bài 37.4


Gäi học sinh lên bảng giải
Gọi học sinh nhận xét
Giáo viên sửa sai


Dặn dò: Làm 1 số bài tập
trong SBT


Chuẩn bị mẫu báo cáo
thực hành để tiết sau thực
hành.


Đọc yêu cầu của bài
Tựu giảI ra nháp
Trao i


Sữa sai
GiảI bài tập


Nhắc lại kiến thức có liên
quan


Lên bảng giảI bài tập
Nhận xét


Sửa sai


Đọc yêu cầu bài toán
Tóm tắt



Lên bảng giải
Nhận xét
Ghi vở


Tiếp nhận


Bài 34.3:


Khi cun dây dẫn đứng
yên so với nam châm thì
số đờng sức từ xuyên qua
tiết diện S của cuộn dây
khơng đổi. Chỉ khi cuộn
dây quay thì số ng sc
t mi luõn phiờn tng
gim.


Bài 37.2
Tóm tắt:


N1= 4400 vòng
N2= 240 vòng
U1= 220v
U2= ?
Giải:


Từ 2


1


2
1
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>N</i>
<i>N</i>


<i>V</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>N</i>
<i>U</i> 12
4400
220
.
240
.
1
1
2


2


Bài 37.4
Tóm tắt:
U1= 20 000V
U2= 2 000V


N1, N2, cuộn nào mắc vào


máy phát điện của nguồn
điện.
Giải:
Tỉ lệ:
10
2000
20000
2
1
2


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>U</i>
<i>U</i>
<i>N</i>
<i>N</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Ngày soạn:
Ngày giảng:.


Tiết 42 Bài 38: Thực hành: Vận hành máy phát điện và máy biến thế
I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Luyện tập vận hành máy phát điện xoay chiều.


-Nhận biết loại máy (nam châm quay hay cuộn dây quay), các bộ phận chÝnh cđa
m¸y.


-Cho máy hoạt động, nhận biết hiệu quả tác dụng của dịng điện do máy phát ra


khơng phụ thuộc vào chiều quay(đèn sáng, chiều quay của kim vơn kế xoay chiêu).
-Càng quay nhanh thì hiệu quả điện thế ở hai đầu cuộn dây của máy càng cao.
- Luyn tp vn hnh mỏy bin th


- Nghiệm lại công thức của máy biến thế 2


1
2
1


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>


<i>U</i>




- Tìm hiểu hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở.
- Tìm hiểu tác dụng của lõi sắt


2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng máy phát điện và máy biến thế . Biết tìm
tịi thực tếđể bổ sung vào kiến thức học ở lí thuyết.


3. Thái độ: -Nghiêm túc, sáng tạo, khéo léo, hợp tác với bạn.
II. ChuÈn bÞ:


-1 máy phát điện xoay chiều nhỏ -1 nguồn điện xoay chiều 3V và 6V
-1 bóng đèn 3V có đế -6 sợi dây dẫn dài khoảng 30cm
-1 máy biến thế nhỏ, các cuộn -1 vôn kế xoay chiều 0-15V



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

1/ ổn định:


2/ KiĨm tra bµi cị:


? KiĨm tra sù chuẩn bị của HS và kiểm tra phần lí thuyết trong mẫu báo cáo
3/ Nội dung bài mới


Hot ng giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1:Giáo viên


nêu mục đích, nội qui và
hớng dẫn nội dung thực
hành :


- GV nêu mục đích, nội
qui tiết thực hành


-Y/c HS đọc SGK nắm nội
dung của tiết thực hành
-GV chốt lại nội dung
Hoạt động 2: Hớng dẫn
HS thực hành:


-GV phát dụng cụ cho các
nhóm, hớng dẫn các nhóm
bố trí dụng cụ và thực
hiện theo các nội dung đã
hớng dẫn



-Theo dõi, giúp đỡ, và
h-ớng dẫn HS đọc và ghi cỏc
thụng tin vo bng


-y/c HS hoàn thành báo
cáo thực hành


Hot ng 3: Rỳt kinh
nghim gi thc hành :
-Y/c HS nộp báo cáo thực
hành, thu dọn dụng cụ
-GV nhận xét ý thức, thái
độ, tác phong lm vic
ca HS


-HS theo dõi


-Đọc SGK nắm thông tin,
néi dung thùc hµnh


-HS nhËn dơng cơ , bè trÝ
dơng cơ theo híng dÉn
cđa GV


-HS tiÕn hµnh , ghi kết
quả vào bảng


-Tính toán kết quả và
hoàn thành báo cáo



-HS nộp bài, thu dọn dụng
cụ


Tiết 42: Thực hành: Vận
hành máy phát điện và
máy biến thế


Ni dung thực hành:
1/ Vận hành máy phát
điện xoay chiều đơn giản
-lắp ráp dụng cụ theo
hình38.1 và thực hin theo
cỏc cõu C1, C2


2/Vận hành máy biến thế:
<Thực hiện nh hd của
SGK>


4/ Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Ngày soạn:
Ngày giảng:.


Tiết 43: Bài 39: Tổng kết chơng hai: Điện học tõ
I. Mơc tiªu:


1. Kiến thức: -Ơn tập về hệ thống hoá những kiến thức về nam châm, từ trờng, lực
từ, động cơ điện, dòng điện cảm ứng, dòng điện xoay chiều, máy phát điện xoay
chiều, máy biến thế.



-LuyÖn tập thêm về các vận dụng kiến thức và một sè trêng hỵp cơ thĨ.
2. Kĩ năng: -Rèn được khả năng tổng hợp, khái quát kiến thức đã học.
3. Thái độ: -Khẩn trương, tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức đã
học.


II. ChuÈn bÞ:


HS trả lời các câu hỏi ở mục Tự kiểm tra trong SGK
III. Hoạt động dạy- học:


1/ ổn định:


2/ KiĨm tra bµi cị:
3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1:Trình bày và


trao đổi k quả đã chuẩn
bị:


- GV yªu cầu các nhóm
trởng kiểm tra sự chuẩn bị
bài ở nhà của các thành
viên trong nhóm


- Cho các nhóm thống
nhất ý kiến trả lời trong
nhóm mình



-Gi i diện các nhóm
đọc phần chuẩn bị của
nhóm mình đối với mỗi
câu của phần tự kiểm tra.
-Các nhóm khác theo dõi
và tham gia nhận xét ,
thảo luận


-GV thống nhất ý kiến, đa
ra nhận xét về sự chuẩn bị
bài ở nhà của các nhóm,
và chốt lại một số vấn đề
cần lu ý về các kiến thức
trọng tâm của chơng .
Hoạt động 2: Vận dụng:
-Cho HS trả lời các câu
vận dụng câu 10 và 12,
- -Các câu từ 11 và 13 là
các bài tập GV hớng dẫn
cho HS đọc kĩ bài, tóm tắt
bài tốn và phân tích hớng


-Nhãm trëng kiĨm tra


-C¸c nhãm thèng nhÊt ý
kiÕn


-Đại diện các nhóm đọc
câu trả lời đối với mỗi
câu.



-C¸c nhãm theo dâi nhËn
xÐt vµ thèng nhÊt ý kiÕn


-Tự trả lời và phát biểu
các câu từ 12 đến 10
- Theo dõi


-HS tham gia giải các bài
toán bằng cách đọc kĩ


I. Tù kiĨm tra


II. VËn dơng:


10. Đường sức từ do
cuộn dây của nam châm


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

giải , sau đó cho HS tự
làm vào v.


Gọi học sinh trình bày
phần bài giảI của mình
Gọi häc sinh nhËn xÐt
GV chèt l¹i


Hoạt động 3: Hớng dẫn v
nh:


-Ôn toàn bộ kiến thức của


chơng


-Hoàn thành các bài tập
vào vở.


bài , tham gia ý kiến phân
tích bài toán


Trình bày phần bài giải
Nhận xét


Ghi vở


Chú ý l¾ng nghe


trong và vng góc với
mặt phẳng hình vẽ.


11. a.Để giảm hao phí do
toả nhiệt trên đường dây
.


b. Giảm đi 1002 = 10000
lần.


c. Vận dụng công thức


2
1
2


1


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>




suy ra


<i>V</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>U</i>


<i>U</i> 6


4400
120
.
220
.


1
2
1


2   



12. Dịng điện khơng đổi
không tạo ra từ trường
biến thiên, sốđường sức
từ xuyên qua tiết diện S
của cuộn thứ cấp không
biến đổi nên trong cuộn
này khơng xuất hiện
dịng điện cảm ứng.
13. Trường hợp a. Khi
khung dây quay quanh
trục PQ nằm ngang thì số


đường sức từ xuyên qua
tiết diện S của khung dây
luôn không đổi, luôn
bằng 0. Do đó trong
khung dây khơng xuất
hiện dũng in cm ng


Ngày soạn:
Ngày giảng:.
Chơng III: Quang học


Tiết 44: Bµi 40: Hiện tợng khúc xạ ánh sáng
I. Mục tiêu:


1. Kin thc: -Nhận biết đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng.


- Mô tả đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng trong trờng hợp ánh sáng truyền từ khơng


khí sang nớc và ngợc lại


-Phân biệt đợc hiện tợng khúc xạ với hiện tợng phản xạ ánh sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

-Biết tìm ra quy luật qua một hiện tượng.


3. Thái độ: Có tác phong nghiên cứu hiện tượng để thu thập thông tin.
II. Chuẩn bị:


HS: 1 bình thuỷ tinh hoặc bình nhựa trong
1 bình chứa nớc sạch


1 ca múc nớc


1 ming g phẳng, mềm để có thể cắm đợc đinh ghim
3 chiếc đinh ghim


GV: 1 bình thuỷ tinh hoặc bình nhựa trong suốt hình hộp chữ nhật đựng nớc
1 miếng gỗ phẳng (hoặc nhựa) để làm màn hứng tia sáng.


1 nguồn sáng có thể tạo đợc chùm sáng hẹp (nên dùng bút laze để HS dễ dàng quan
sát tia sáng)


III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn định:


2/ KiĨm tra bµi cị:
3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung


Hoạt động 1: Giới thiệu


chơng trình - Đặt vấn đề
- Yêu cầu HS làm thí
nghiệm nh hình 40.1 nêu
hiện tợng


- Yêu cầu HS trả lời các
câu hỏi.


? Phỏt biu định luật
truyền thẳng ánh sáng.
? Làm thế nào để nhận
biết đợc ánh sáng


- Để giải thích đợc tại sao
nhìn thấy đũa bị gẫy trong
nớc ta nghiên cứu hiện
t-ợng khúc xạ ánh sáng
Hoạt động 2:Tìm hiểu sự
khúc xạ ánh sáng từ
khơng khí vào nớc


u cầu HS đọc và nghiên
cứu mục 1 Rút ra nhận xột
v ng truyn ca ỏnh
sỏng.


Hỏi tại sao trong môi
tr-ờng nớc không khí ánh


sáng truyền thẳng?


- Tại sao ánh sáng bị gẫy
tại mặt phân cách.


Tớch hp MT: các chất khí
NO, NO2, CO, CO2 khi
đợc tạo ra sẽ bao bọc tráI
đất. Các chất này ngăn
cản sự khúc xạ ánh sáng
và phản xạ phần lớn các
tia nhiệt trở lại mặt đất.
Do vậy chúng l nhng


Làm thí nghiệm H40.1 và
nêu hiện tợng


Trả lời câu hỏi


Phỏt biu nh lut


Đọc và nghiên cứu mục 1
HS rút ra nhận xét


Trả lời


+ HS nêu kết luận.


I. Hiện tợng khúc xạ ánh
sáng.



1.Quan sát


+ ánh sáng đi từ S I
truyền thẳng


+ ánh sáng đi từ I  K
trun th¼ng


+ ánh sáng đi từ S đến mặt
phẳng phân cách rồi đế K
bị gẫy tại K.


2. KÕt luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

tác nhân làm cho mặt đất
nóng lên


- Tại các đơ thị lớn việc sử
dụng kính xây dựng đã trở
thành phổ biến. Kính xây
dựng ảnh hởng đối với
con ngời thể hiện qua:
+ bức xạ mặt trời qua kính
+ ánh sáng qua kính


- Biện pháp: Mở cửa
thơng thống để có gió
thổi trên mặt kết cấu do
đó bề mặt sẽ giảm


yêu cầu HS đọc tài liệu
sau đó chỉ lên hình vẽ;
nêu các khái niệm


GV dẫn lại ý của MS có
thể HS nêu ra phản xạ TN
là chiếu tia sáng SI, đánh
dấu điểm K trên nền, đánh
dấu điểm I, K  nối S, I ;
K là đờng truyền ánh sáng
từ S tới K.


? T¹i sao tia khúc xạ SI
nằm trong mặt phẳng tới?
Y/ C học sinh trả lời câu
C2


Từ những thí nghiệm trên
yêu cầu học sinh rút ra kết
luận.


Y/C học sinh trả lời C3


Hot ng 3:


Tìm hiểu sự khúc xạ của
tia sáng khi truyền từ nớc
sang không khí


Chú ý lắng nghe



Đọc tài liệu và nêu các
kháI niệm


Chú ý quan sát


Trả lời C1
Trả lời C2
Rút ra kết luận


Trả lời C3


Đọc dự đoán
- HS dự đoán.


3. Một vài khái niệm .
SI là tia tới.


IK là tia khúc xạ .


NN' là đờng pháp tuyến
tại điểm tới vng góc
mặt phân cách giữa hai
mơi trờng.


Gãc SIN- lµ gãc tíi, kí
hiệu i .


Góc KIN - là góc khúc xạ
kí hiÖu r



- Mặt phẳng chứa SI đờng
pháp tuyến NN' là mặt
phẳng tới


4. ThÝ nghiÖm.


C1: Tia khúc xạ nằm trong
mặt phẳng tới. Góc khúc
xạ nhỏ hơn góc tới.
C2: Phơng án TN: Thay
đổi hớng của tia tới, quan
sát tia khúc xạ, độ lớn góc
tới góc khúc xạ.


5. Kết luận:


- ánh sáng từ không khí
nớc.


+ Tia khúc xạ nằm trong
mặt phẳng tới .


+ Góc khúc xạ nhỏ hơn
góc tới.


C3


II. Sự khúc xạ của tia sáng
khi truyền từ nớc sang


không khí


1. Dự đoán


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- yờu cu HS đọc dự đốn
và đọc dự đốn của mình.
+ GV ghi lại dự đốn của
HS lên bảng


+ H·y lµm l¹i TN kiĨm
tra.


GV chn l¹i kiÕn thøc
cđa HS về các bớc làm lại
TN.


- yêu cầu HS nghiên cứu
tài liệu và trình bày các
b-ớc làm TN


? Đọc và cho biết yêu cầu
C5


- Thảo luận và trả lời C5
? Đọc và cho biết yêu cầu
C6


- Tr¶ lêi C6


Hoạt động 4: Vận dụng


củng cố


? Vẽ lại hiện tợng phản xạ
và khúc xạ ánh sáng.
Y/C häc sinh th¶o luËn tr¶
lêi C7, C8


Gäi häc sinh tr¶ lêi
Y/C häc sinh nhËn xÐt
GV söa sai


- HS bè trÝ thí nghiệm.


Nghiên cứu tài liệu trình
bày


Đọc yêu cầu C5
Thảo luận trả lời
Đọc và trả lời C6


Vẽ lại hiện tợng khgúc xạ
ánh sáng


Thảo luận
Trả lời C7, C8
Nhận xét
Ghi vë


sáng ở đáy bình nớc.
Để dáy bình lệch ra khỏi


mặt bàn, đặt nguồn sáng ở
ngồi bình, chiếu một tia
sáng qua đáy bình vào nớc
rồi sang khơng khí.


2. TN kiểm tra


- HS bố trí thí nghiệm.
+ Nhìn đinh ghim B
không nhìn thấy đinh
ghim A.


+ Nhìn C không nhìn thấy
A, B


C5:+ Nhắc gỗ ra:


Ni A B  C  đờng
truyền


Tõ A  B  C mắt
C6: - Đo góc tới và góc
khúc xạ


- So s¸nh gãc tới và
góc khúc xạ


3. Kết luận:


* ánh sáng từ nớc sang


không khí


- Tia khúc xạ nằm trong
mặt phẳng tới.


- Góc khúc xạ lớn hơn góc
tới.


III. Vận dụng


C7:Phân biệt hiện tợng
khúc xạ và phản xạ:
- Hiện tợng phản xạ:
Tia tới gặp mặt phân cách
giữa hai môI trờng bị hắt
trở lại môI trờng trong
suốt cũ.


Góc phản xạ bằng góc tới
Hiện tợng khúc xạ:


Tia tới gặp mặt phân cách
giữa hai môI trờng trong
suốt bị gÃy khúc tại mặt
phân cách và tiếp tục đI
vào môI trờng trong suốt
thứ 2.


Góc khúc xạ không bằng
góc tới



C8:


4/ Dặn dò: Học thuuộc phần ghi nhớ SGK
BTVN: 40-41.1  40.5 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Ngày soạn:
Ngày giảng:.


Tiết 45 Bài 41: Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ
I. Mục tiªu:


1. Kiến thức:-Mơ tả đợc sự thay đổi của góc khúc xạ khi góc tới tăng hoặc giảm.
-Mơ tả đợc thí nghiệm thể hiện mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ.


2. Kĩ năng: -Thực hiện được TN về khúc xạ ánh sáng. Biết đo dạc góc tới và
góc khúc xạđể rút ra quy luật.


3. Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo.
II. ChuÈn bÞ:


HS: - 1 miếng thuỷ tinh hoặc nhựa trong suốt hình bán nguyệt, mặt phẳng đi qua
đ-ờng kín đợc dán giấy kín chỉ để một khe hở nhỏ tại tâm I của miếng thuỷ tinh(hoặc
nha).


- 1 miếng gỗ phẳng.


- 1 t giy cú vũng tròn chia độ hoặc thớc đo độ.
- 3 chiếc đinh ghim



III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn định:


2/ KiĨm tra bµi cị:
3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Nhận biết


sự thay đổi của r theo i.
Hdẫn HS tiến hành thí
nghiệm H41.1 SGK.
* Khe I đúng tâm của
bảng chia độ.


* Theo dõ HS cắm đinh
A’.


+ Khi nào mắt ta thấy


ảnh của đinh ghim A qua
miếng thủy tinh?


+ Khi mắt ta chỉ nhìn
thấy A’, chứng tỏđiều
gì?


Các nhóm bố trí thí
nghiệm H41.1 SGK và
tiến hành thí nghiệm


theo hướngh dẫn SGK.
 trả lời C1, C2


Trả lời câu hỏ GV


I. Sự thay đổi của góc
khúc xạ theo góc tới
1. Thí nghiệm
(H41.1SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

YCHS làm tiếp thí
nghiệm mục b. kết luận
+Khi góc tới i = 00  góc
khúc xạ r = ?


Có nhận xét gì?


* YCHS đọc “3.Tổng
quát”  trả lời câu hỏi:
ánh sáng truyền từ khơng
khí sang các mơi trường
trong suốt khác có tuân
theo qui luật này khơng?


HĐ2: Vận dụng
YCHS trả lời C3, C4
C3: Mắt nhìn thấy A
hoặc B không?


Vẽđường truyền của tia


sáng trong không khí đến
mắt.


+ ánh sáng từ A đến M
có truyền thẳng khơng?
Vì sao?


+ Mắt nhìn thấy A hay
B? Vì sao?


Đọc “có thể em chưa biết


Rót ra kết luận


Đọc “3.më réng” 


trả lời câu hỏi GV


Tr li C3, C4 theo
hng dn GV.
Trả lời


Đọc phần có thể em cha
biết


không khí và thuỷ tinh. AI
là tia tới, IA là tia khúc xạ
góc NIA là góc tới, góc
NIA là góc khúc xạ
2. Kết luận: Khi ánh


sáng truyền từ khơng khí
sang thủy tinh thì:


- Góc khúc xạ nhỏ hơn
góc tới.


- Góc tới tăng thì góc
khúc xạ cũng tăng và
ngược lại.




3. Mở rộng


Khi ánh sáng truyền từ
khơng khí sang các mơi
trường trong suốt rắn,
lỏng khác nhau thì:
- Góc khúc xạ nhỏ hơn
góc tới.


- Góc tới tăng thì góc
khúc xạ cũng tăng và
ngược lại


- Khi góc tới i = 00 thì
góc khúc xạ


r = 00, tia sáng khơng bị
gãy khúc khi truyền qua 2


môi trường


II. Vận dụng


C3: Nèi B với M cắt PQ
tại I


Ni I vi A ta có đờng
truyền của tia sáng từ A
đến mắt.


C4:IG là đờng biểu diễn
của tia khúc xạ ca tia ti
SI


4/ Dặn dò: Học thuộc phần ghi nhí trong SGK
BTVN: 40-41.2,3 SBT


Đọc và nghiên cứu trớc bài tiếp theo
Ngày soạn:


Ngày giảng:.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Kin thức: Nhận dạng đợc thấu kín hội tụ.


Mơ tả đợc sự khúc xạ của các tia sáng đặc biệt(tia tới quang tâm, tia song song với
trục chính và tia có phơng qua tiêu điểm) qua thấu kín hội tụ.


Vận dụng đợc kiến thức đã học để giải bài tập đơn giản về thấu kín hội tụ và giải
thích một vài hiện tợng thờng gặp trong thực tế



2. Kĩ năng: Biết làm TN dựa trên yêu cầu của kiến thức SGK


Xác định đợc TK là thấu kính hội tụ, vẽ đợc đờng truyền của các tia
sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ.


3. Thái độ: Nhanh nhẹn, nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:


1 thÊu kÝn hội tụ có tiêu cự khoảng 12cm
1 giá quang học


1 màn hứng để quan sát đờng truyền của chùm sáng
1 nguồn sáng phát ra chùm ba tia sáng song song
III. Hoạt động dạy- học:


1/ ổn định:


2/ KiĨm tra bµi cị:
3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu


đặc điểm của thấu kính
hội tụ


- Nghiên cứu tài liệu và
bố trí tiến hành thí
nghiệm.



? Đọc và cho biết yêu
cầu C1


- GV. Thụng báo: Thấu
kính mà vừa làm TN gọi
là TN thấu kính hội tụ.
- Y/C học sinh đọc và trả
lời C2


? Cho biết thấu kính hội
tụ xem nó có đặc điểm
gì?


- GV tổng hợp ý kiến và
chuẩn lại đặc điểm của
thấu kính hội tụ bằng
cách quy ớc đâu là rìa
đâu là giữa.


- GV híng dÉn c¸ch biĨu
diƠn thÊu kÝnh.


Hoạt động 2: Tìm hiểu
các khái niệm trục chính,
quang tâm, tiêu điểm,
tiêu cự của thấu kính hội
tụ


- HS đọc tài liu



- Phát biểu và ghi lại khái
niệm trục chính của thấu
kính hội tụ


? Đọc tài liệu cho biết
? Quang tâm là điểm nào
- GV thông báo trên hình


Nghiên cứu tài liệu và
tiến hành thí nghiệm
Đọc và cho biết yêu cầu
C1


Chú ý lắng nghe
Đọc và trả lời C2


Trả lời C3
Sửa sai ghi vở


Đọc tài liệu và trả lời C4


Phát biểu kháI niệm
Đọc tài liệu và nêu kháI
niệm quang tâm


I. Đặc điểm của thấu kính
hội tụ


1. ThÝ nghiƯm



C1: Chïm tia khóc x¹ qua
thÊu kính hội tụ tại 1 điểm.


C2: SI là tia tíi
IK là tia ló


2. Hình dạng của thấu kính
hội tụ


C3: - Phần rìa mỏng hơn
giữa.


II. Trục chính, quang tâm,
tiêu điểm, tiêu cự của thấu
kính hội tụ.


1. Trục chÝnh


C4: Trong ba tia sáng tới
thấu kính, tia ở giữa truyền
thẳng, khơng bị đổi hớng.
Có thể dùng thớc thẳng để
kiểm tra đờng truyền của tia
sáng đó.


2. Quang tâm


- Trục chính cắt thấu kính
hội tụ tại điểm O, điểm O là


quang tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Y/C hc sinh đọc và trả
lời C5


- Tia lã ®i qua tiêu điểm
bằng hình.


Y/ C hc sinh c v tr
lời C6


Y/C học sinh đọc tài liệu
và nêu tiêu cự là gì


Hoạt động 4: Vận dụng -
củng cố - hớng dẫn về
nhà


Y/ Học sinh đọc và trả
li C7, C8


Gọi học sinh lần lợt trả
lời


Gọi học sinh nhËn xÐt
GV chèt l¹i


-Nêu cách nhận biết
TKHT



-Đặc điểm đường
truyền của tia sáng qua
TKHT


Y/C học sinh đọc phần
có thể em cha biết


§äc và trả lời C5


Đọc và trả lời C6


Đọc và nêu kháI niệm
tiêu cự


Thảo luận trả lời C7, C8
Trả lời C7, C8


Nhận xét
Ghi vở


Trả lời câu hỏi của giáo
viên


Đọc phần có thể em cha
biết


3. Tiêu điểm F


C5: Điểm héi tơ F cđa
chïm tia tíi song song víi


trơc chÝnh cđa thÊu kÝnh
n»m trªn trơc chÝnh.


- Tia ló // cắt trục tại R.
- F là tiêu điểm.


- Mi thu kớnh cú 2 tiờu
im đối xứng nhau qua
thấu kính.


C6: Khi đó chùm tia ló vẫn
hội tụ tại một điểm trên trục
chính.


4. Tiªu cự: Là khoảng cách
từ tiêu điểm tới quang tâm.
OF = OF’ = f


III. VËn dông:
C7:


C8: TKHT là thấu kính có
phần rìa mỏng hơn phần
giữa. nÕu chiÕu mét chïm
s¸ng tíi song song víi trơc
chÝnh cđa TKHT th× chïm
tia lã sÏ héi tơ tại một điểm
của thấu kính.


4/ Dặn dò: Học thuộc phÇn ghi nhí trong SGK


BTVN: 42.1,2,3 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Ngày soạn:
Ngày giảng:.


Tiết 47 Bài 43: ảnh của một vật tạo bởi thấu kính héi tơ
I. Mơc tiªu:


KiÕn thøc:


Nêu đợc trong trờng hợp nào thấu kính hội tụ cho ảnh thật và cho ảnh ảo chỉ ra đợc
đặc điểm của ảnh này.


Nêu đợc đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKHT


Dùng các tia sáng đặc biệt dựng đợc ảnh thật ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội
tụ.


2. Kĩ năng: Biết làm TN dựa trên yêu cầu của kiến thức SGK


Dựng đợc ảnh của một vật qua TKHT bằng cách sử dụng các tia
sáng đặc biệt.


3. Thái độ: Nhanh nhẹn, nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:


1 thấu kín hội tụ có tiêu cự khoảng 12cm
1 gia quang học


1 màn hứng



1 cây nến cao khoảng 5cm
1 bao diêm


III. Hot ng dy- hc:
1/ n định:


2/ KiĨm tra bµi cị:
3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nộidung
Hoạt động 1:


Tìm hiểu đặc điểm của
ảnh của một vật tạo bởi
thấu kính hội tụ


Y/C học sinh quan sát
H43.2 và đọc thông tin
Hớng dẫn học sinh lm
TN theo H43.2


GV kiểm tra và thông
báo tiêu cự f = 12cm
? Yêu cầu HS làm C1,
C2, C3 rồi ghi kết quả
vào bảng.


? ảnh thật cùng chiều hay



Quan sát H43.2
Đọc thông tin SGK
Làm thí nghiệm
Nghe


Thảo luận


I. Đặc điểm của ảnh của một
vật tạo bởi TKHT


1. Thí nghiệm


a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu
cự


C1: ảnh thật ngợc chiều với
vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

ngợc chiều với vật
? Đọc và cho biết yêu
cầu C2


Y/C học sinh đọc và trả
lời C3


Từ C1, C2, C3 Y/C học
sinh ghi những nhận xét
đó vào bảng


Hoạt động 2: Dựng ảnh


của vật tạo bởi thấu kính
hội tụ


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu SGK rồi trả lời câu
hỏi ảnh đợc tạo bởi thấu
kính hội tụ nh thế nào?
Y/C học sinh lên bảng v
hỡnh C4


GV sửa sai


- Yêu cầu HS dựng ảnh d
> 2f


- Dựng ảnh d < f


GV chấn chỉnh và thống
nhÊt


- ¶nh thËt hay ¶o ?
- TÝnh chÊt ¶nh


Hoạt động 3: Vận dụng -
củng cố


? Nêu đặc điểm ảnh của
một vật tạo bởi thấu kính
hội tụ



Y/C häc sinh tr¶ lêi C6,
C7


Gäi häc sinh nhËn xÐt
GV chèt lại


Trả lời C1


Đọc và trả lời C2


Trả lời C3


Ghi nhận xét vào bảng


Nghiên cứu SGK và trả
lời câu hỏi


Lên bảng vẽ hình
Vẽ vào vở


Dựng ảnh
Ghi vở


Trả lời


Trả lời C6,C7


b. Đặt vật trong khoảng tiêu
cự:



C3: t vật trong khoảng
tiêu cự, màn ở sát thấu kính.
Từ từ dịch chuyển màn ra xa
thấu kính, khơng hứng đợc
ảnh ở trên màn. Đặt mắt trên
đờng tryuền của chùm tia ló,
ta quan sát thấy ảnh cùng
chiều, lớn hơn vật. Đó là
ảnh ảo và khơng hứng đợc
trên mn.


2. Ghi nhận xét vào
bảng<SGK>


II. Cách dựng ảnh


1. Dựng ảnh của điểm sáng
S tạo bởi TKHT


S là điểm sáng trớc thấu
kính hội tụ


- Chùm sáng ph¸t ra tõ S
qua thÊu kÝnh héi tơ khóc xạ
chùm tia ló hội tụ tại S
S là ¶nh cña S


C4:


2. Dùng ¶nh cña 1 vËt s¸ng:


thÊu kÝnh héi tơ


C5:


III. VËn dơng


C6: Có tam giác ABF đồng
dạng với tam giác OHF, có
AB = 1; OF = 12cm; AF =
OA – OF = 36 – 12 = 24


<i>cm</i>


<i>AF</i>
<i>OF</i>
<i>AB</i>
<i>OH</i>
<i>OF</i>


<i>AF</i>
<i>OH</i>


<i>AB</i>


5
,
0
24


12


.
1


.









OH = A’B’ 0,5cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Y/C häc sinh tr¶ lêi C7
Gäi häc sinh nhËn xét
GV chốt lại


Nhận xét
Ghi vở


Trả lời C7
Nhận xét
Ghi vở


<i>cm</i>
<i>F</i>


<i>A</i>



<i>OI</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>OF</i>
<i>F</i>
<i>A</i>
<i>F</i>
<i>A</i>
<i>OF</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>OI</i>


6
1


5
.
0
.
12
'
'


'
'
'.
'



'
'
'


'
'


'










OA=OF+AF =
=12+6=18cm


C7: Tõ tõ dịch chuyển
TKHT ra xa trang sách, ảnh
của dòng chữ quan sát qua
thấu kính cùng chiều và to
hơn dòng chữ khi quan sát
trực tiếp. Đó là ảnh ảo của
dòng chữtạo bởi TKHT
dòng chữ nằm trong khoảng
tiêu cự của thấu kính



Ti mt v trớ nào đó, ta lại
nhìn thấy ảnh của dongf chữ
ngợc chiều với vật. Đó là
ảnh thật của dịng chữ tạo
bởi TKHT, khi dịng chữ
nằm ngồi khoảng tiêu cự
của thấu kính và ảnh thật đó
nằm ở trớc mắt.


Dặn dò: Học thuộc phần ghi nhớ trong SGK
Làm bài tập 43.3 đến 43.6 SBT
Đọc v nghiờn cu trc bi tip theo


Ngày soạn:
Ngày giảng:.


TiÕt 48 Bµi 44: Thấu kính phân kì
I. Mục tiªu:


1. KiÕn thøc:


- Nhận dạng đợc thấu kính phân kỳ.


- Vẽ đợc đờng truyền của 2 tia sáng đặc biệt (tia tới đi qua quang tâm và
song song với trục chính) qua thấu kính phân kỳ.


- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích một vài hiện tng ó hc trong
thc tin.



2. Kỹ năng:


- Biết tiến hành TN bằng các phơng pháp nh bài hội tụ
- Rèn kỹ năng vẽ hình.


3. Thỏi :


- Bồi dỡng thÕ giíi quan duy vËt biƯn chøng.
II. Chn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- 1 giá quang học.
- 1 nguồn sáng.
III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn định:


2/ KiĨm tra bµi cị:
3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài


cị


? Đối với thấu kính hội tụ
khi nào ta thu đợc ảnh
thật?


? Khi no ta thu c nh
o ca vt?



? Nêu cách dựng ảnh của
một vật sáng trớc thấu
kính hội tơ


Hoạt động 2: Tìm hiểu
đặc điểm của thấu kính
phõn k


+ GV đa 2 loại thấu kính
? HÃy phân biệt và so
sánh


Y/C hc sinh tr li C2
- Yờu cầu HS tự bố trí TN
GV: Gọi các nhóm lên
báo cáo thí nghiệm.
Hoạt động 3: Tìm hiểu
trục chính, quang tâm,
tiêu điểm, tiêu điểm của
thấu kính phõn k


-Y/C Các nhóm thực hiện
lại TN


- GV kim tra lại TN
? Yêu cầu HS đọc tài liệu
và trả lời quang tâm là gì?
? Đọc và cho bit yờu cu
C5



Y/C học sinh lên bảng vẽ
hình C6


- GV thông báo : Tiêu
điểm F’ nằm đối xứng với
tiêu điểm F qua thấu kính.
Hoạt động 4: Vận dụng -
hớng dẫn


Y/C häc sinh th¶o luËn
C7, C8, C9


Gọi học sinh lên bảng làm


Lên bảng trả lời


GV nhận xét cho điểm


Quan sát và phân biệt 2
loại thấu kính


So sánh trả lời C1
Trả lời C2


Các nhóm bố trí thí
nghiệm


Báo cáo kết quả trả lời C3


Thực hiện lại thí nghiệm


Trả lời C4


Đọc và phát biểu kháI
niệm quang tâm


Đọc và trả lời C5


Lên bảng vẽ hình


I. Đặc điểm của thấu kính
phân kì.


1. Quan sát và tìm c¸ch
nhËn biÕt


C1: Có rìa mỏng hơn giữa
thì đó là thấu kính hội tụ
C2: TKPK có độ dày phần
rìa lớn hơn phần giữa ngợc
hẳn với TKHT


2. ThÝ nghiÖm


C3: Chïm tia ló loe rộng
ra


II. Trục chính, quang tâm,
tiêu ®iĨm, tiªu cù cđa
TKPK



1. Trơc chÝnh


C4: Tia ở giữa khi đI qua
quang tâm của TKPK tiếp
tục truyền thng v khụng
b i hng.


2. Quang tâm
< SGK>
3. Tiêu ®iĨm


C5: NÕu kÐo dµi chïm tia
lã ë TKPK chóng sẽ gặp
nhau tại một điểm trên
trục chính cùng phÝa víi
chïm tia tíi.


C6:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

c©u C7


Y/C học sinh trả lời C8,C9
Y/C học sinh đọc phần có
th em cha bit


Chú ý lắng nghe


Thảo luận


Lên bảng trả lời C7


Trả lời C8, C9


Đọc phần có thể em cha
biÕt


III. VËn dơng
C7:


C8: Sê tay thÊy Gi÷a
mỏng


C9: TKPK có những điểm
ngợc với TKHT.


Dặn dò : Häc thc phÇn ghi nhí SGK
Trả lời lại các câu hỏi C


Làm bài tập 44.1 đến 44.4 SBT
Đọc và nghiên cu bi tip theo


Ngày soạn:
Ngày giảng:.


Tiết 49 Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. Mơc tiªu


1. KiÕn thøc:


- Nêu đợc đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKPK và ảnh của một vật sáng
tạo bởi TKPK luôn là một ảnh ảo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

2. Kĩ năng


- Dng c nh ca mt vt tạo bởi TKPK bằng cách sử dụng các tia đặc bit
3. Thỏi


- Yêu thích môn học
II. ChuÈn bÞ


- 1 thÊu kính phân kỳ có f = 12cm
- 1 giá quang häc


- 1 nÕn


- 1 màn để hứng ảnh
III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn định:


2/ KiĨm tra bµi cị:
3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hoạt động 1: t vn


Nh phần mở bài trong
SGK.


Hot ng 2: Tìm hiểu
đặc điểm của ảnh của vật
tạo bởi thấu kính phân kỳ


? Yêu cầu bố trí thí
nghiệm nh hình vẽ
? Gọi 1 vài HS lên trình
bày TN và trả lời C1
Y/C học sinh trả lời C2
? ảnh thật hay ảnh ảo.
Hoạt động 3: Cách dựng
nh


? Đọc và cho biết yêu cầu
C3


- Gọi 1 HS lên trình bày.


? Tóm tắt đầu bài.


- Gi 1 HS lên trình bày.
- Dịch AB ra xa hoặc vào
gần thì hớng tia BI có thay
đổi khơng ?


? Híng của tia ló IK nh
thế nào


? ảnh B là giao điểm của
tia nào?


? B nằm trong khoảng
nào.



Lắng nghe


Làm TN
Trình bày
Trả lời C1
Trả lờiC2


Đọc và trả lời C3
Trình bày


Tóm tắt
Trình bày C4


Trả lời
Ghi vở


I. Đặc điểm ảnh của một
vật tạo bởi thấu kính phân
kì.


C1: t mn hng gn,
xa đèn không hứng đợc
ảnh.


C2: Muốn quan sát đợc
ảnh của một vật tạo bởi
TKPK, ta đặt mắt trên
đ-ờng truyền của chùm tia
ló. ảnh của một vật tạo bởi
TKPK là ảnh ảo, cùng


chiều với vật.


II. C¸ch dùng ¶nh


C3: Muốn dựng ảnh của
một vật AB qua TKPK khi
AB vng góc với trục
chính, A nằm trên trục
chính, ta làm nh sau:
Dựng ảnh B’ của điểm B
qua TK, ảnh này là điểm
đồng quy khi kộo di
chựm tia lú.


Từ B hạ vuông góc với
trục chính tại A, A là ảnh
của điểm A


AB là ảnh của AB tạo
bởi TKPK.


C4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Hoạt động 4:


So sánh độ lớn của ảnh
tạo bởi thấu kính phân kỳ
và thấu kính hội t


Yêu cầu nhóm 2 HS :


? Vẽ ảnh của thấu kính
hội tụ


? Vẽ ảnh của thấu kính
phân kú


Gäi häc sinh nhËn xÐt
GV söa sai


Hoạt động 5: Củng cố -
vận dụng


Y/C häc sinh th¶o luËn
C6, C7, C8


Gäi häc sinh tr¶ lêi C6


Gäi häc sinh tr¶ lêi C7
Gäi häc sinh tr¶ lêi C8
Gäi häc sinh nhËn xÐt
GV sửa sai


Trả lời C5


Lên bảng vẽ hình


Học sinh nhận xét
Vẽ vào vở


Thảo luận


Trả lời C6


Trả lời C7
Trả lời C8
Nyhận xét
Ghi vở


đoạn B nằm trong đoạn
FI. Chính vì vậy AB
luôn nằm trong khoảng
tiêu cự.


III. Độ lớn của ¶nh t¹o bëi
TKPK


C5:


IV. VËn dơng


C6: ¶nh ¶o cđa TKHT và
TKPK


- Giống: cùng chiều với
vật


- Khác: ¶nh ¶o cđa thÊu
kÝnh héi tơ lín h¬n vËt,
ảnh ảo của thấu kính phân
kỳ nhỏ hơn vật và nằm
trong khoảng tiêu cự.


- Phân biệt: Sờ tay
C7:


C8:


dặn dò: Học thuộc phần ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Ngày soạn:
Ngày giảng:.


Tiết 50: Bài tập
I. Mục tiªu:


1. KiÕn thøc:


Vận dụng các kiến thức đã học để giải đợc các bài tập đơn giản
2. Kĩ năng:


+ Giải bài tập vật lí theo đúng các bớc giải.


+ Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp thơng tin.
+ Sử dụng đúng thuật ngữ.


3. Thái độ:


CÈn thËn trung thùc.
II. ChuÈn bÞ:


GV: GA, SGK, STK
HS: SGK, Vở bài tập


III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn định:


2/ KiĨm tra bµi cị:
3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
HĐ1: GiảI bài tập 42.43.1


SBT


Y/C học sinh đọc yêu cầu
của bi 42.43.1


Y/C học sinh nêu lại cách
dựng ảnh


Yêu cầu học sinh tự giảI
vào nháp


T chc cho hc sinh trao
i trờn lp


GV chữa bài tập trên bảng
HĐ2: GiảI bài tập 37.2
Cho học sinh làm bài tập
42.43.3


Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu
bài toán



Y/C häc giảI ta nháp


Gọi 1 học sinh lên bảng


c yờu cầu của bài
Nêu cách dựng ảnh
Tự giảI ra nháp
Trao i


Sữa sai
GiảI bài tập


Đọc yêu cầu bài toán


GiảI ra nháp


Lên bảng giảI bài tập


Bài 42.43.1
S là ¶nh ¶o


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

gi¶i bµi tËp


Gäi häc sinh nhËn xÐt
GV kÕt luËn


HĐ3: GiảI bài tập 44.45.3
Y/C học sinh đọc bài toán


Gọi học sinh nêu lại cách
dựng nh


Y/C cá nhân học sinh giải
bài 44.45.3


Gọi học sinh lên bảng giải
Gọi học sinh nhận xét
Giáo viên sửa sai


Dặn dò: Làm 1 số bài tập
trong SBT


Ơn lại tồn bộ kiến thức để
tiết sau kim tra 1 tit


Nhận xét
Sửa sai


Đọc yêu cầu bài toán
Nêu cách dựng ảnh
Làm việc cá nhân
Lên bảng giải
Nhận xét
Ghi vở


Tiếp nhËn


a.Thấu kính đã cho là thấu
kính hội tụ vì ảnh của điểm


sáng đặt trớc thấu kính là
ảnh thật


b.Xác định điểm S bằng
cách vẽ


Tia lã I đi qua tiêu điểm F
vậy tia tới là tia song song
víi trơc chÝnh cđa thÊu kÝnh
Tia lã 2 là tia đi song song
với trục chính vậy tia tới là
tia đi qua tiêu điểm của thấu
kính


Bài 44.45.3


S là ảnh ảo vì nó là giao
điểm của các tia ló koé dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

TiÕt 51 KiĨm tra mét tiÕt
I/ Mơc tªu


* KiÕn thøc: - Qua bµi kiĨm tra gióp hs một lần nữa hệ thống lại toàn bộ kiến thức
1 c¸ch cÝnh x¸c


* Kĩ năng : Vận dụng những kiến thức đã học để làm bài kiểm tra


* Thái độ : Giáo dục hs có ý thức tích cực, tự giác trong khi làm bài kiểm tra
II/ chuẩn bị



- Gv soạn bài kiểm tra, chọn loại hình kiểm tra
- Hs chuẩn bị đồ dùng học tập, giấy nháp
III / các hoạt động dạy và học


1. KiÓm tra
Không kiểm tra
2 Bài mới


Đề kiểm tra


I/ Phần kiểm tra trắc nghiệm


Hóy khoanh trũn vo ch cài trớc phơng án trả lời đúng
Câu1: Đặt một vật trớc một thấu kính phân kì ta thu đợc:
Một nh o ln hn vt


Một ảnh ảo nhỏ hơn vật
Một ¶nh thËt lín h¬n vËt
Mét ¶nh thËt nhá h¬n vËt


Câu 2: một máy phát điện xoay chiều có cấu tạo và hoạt động nh sau:
Hai cuộn dây quay ngợc chiều nhau quanh quanh một nam châm
Một cuộn dây và một nam châm quay cùng chiều quanh một trục
Một cuộn dây quay trong từ trờng của một nam châm đứng yên
Hai nam châm quay ngợc chiều nhau quanh một cuộn dây
Câu 3: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trng


Đặt một hiệu điện thế .vào hai đầu cuộn.của máy biến thế thì ở


của cuộn ..xuất hiện một hiệu điện thế xoay chiều



II. Tự luận


Câu 1: Hình bên vÏ trơc chÝnh cđa mét thÊu kÝnh, S lµ mét điểm sáng,S là ảnh của
S


S là một điểm sáng, S là ảnh của S


a. Hóy cho bit S’ là ảnh thật hay ảnh ảo? vì sao?
b.Thấu kính đã cho là hội tụ hay phân kì?


c. Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O, tiêu điểm F, F’của thấu kính đã cho.
Câu 2: Vì sao khơng thể dùng dòng điện một chiều để chạy máy thế.


Câu 3: Vì sao khi muốn truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn ngời ta lại phải
dùng hai máy biến thế đặt ở hai đầu đờng dây tải in


Đáp án
Trắc nghiệm: 2 điểm


Câu1: ý B 0,5 điểm
Câu 2: ý C 0,5 ®iĨm


Câu 3: Xoay chiều Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Sơ cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

C©u1: 4 điểm: a. S là ảnh ảo vì nó vµ


Câu1: 4 điểm: a. S’ là ảnh ảo vì nó và S cùng phía so với trục chính
b. Thấu kính đã cho là thấu kính phân kì



c. Bằng cách vẽ xác định quang tâm O tiêu điểm F, F’


Câu 2: 2 điểm: Dịng điện một chiều khơng đổi sẽ tạo ra một từ trờng khơng đổi do
đó số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn thứ cấp không đổi kết quả là trong
cuộn thứ cấp khơng có dịng điện cảm ứng


Câu 3: 2 điểm: Muốn giảm hao phí phải tăng hiệu điện thế lên, do đó, phải đặt một
máy biến thế ở đầu đờng dây tải điện. ở nơi sử dụng điện, chỉ thờng sử dụng hiệu
điện thế 220V. nh vậy phải có một máy biến thế thứ 2 đặt ở nơi s dng gim
hiu in th


Ngày soạn:
Ngày giảng:.


Tiết 52 Bµi 46: Thực hành ĐO TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ
I. Mơc tiªu:


1.Kiến thức:-Trình bày được phương pháp đo tiêu cự của TKHT.
-Đo được tiêu cự của TKHT theo phương pháp nêu trên.


2. Kĩ năng: Rèn đợc kĩ năng thiết kế cách đo tiêu cự bằng kiến thức thu thạp đợc
3. Thỏi độ: Cẩn thận.


II. Chuẩn bị:


Mỗi nhóm: - 1 TKHT có tiêu cự cần đo
- 1 vật sáng chữ F


- 1 nguồn sáng


- 1 màn hứng nhỏ


- 1 giỏ quang học cú thước đo.
Học sinh: chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành
III. Hoạt động dạy- học:


1/ ổn định:


2/ KiĨm tra bµi cị:
3/ Néi dung bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
H. Đ.1: KIỂM TRA SỰ


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

-Kiểm tra báo cáo thực
hành của học sinh: Mỗi
nhóm kiểm tra một bản


→ GV sửa, những chỗ
HS còn thiếu sót.


-Gọi đại diện 2 nhóm
trình bày các bước tiến
hành TN → GV chuẩn bị
và ghi tóm tắt các bước
tiến hành TN để HS yếu
có thể hiểu được.


*H. Đ.2: TIẾN HÀNH
THỰC HÀNH



-Yêu cầu HS làm theo
các bước TN.


-GV theo dõi quá trình
thực hiện TN của HS →
giúp các nhóm HS yếu.


*H. Đ.3: CỦNG CỐ
-GV nhận xét đánh giá
giờ thực hành:


+Về kỉ luật khi tiến hành
TN.


+Kĩ năng TH của các
nhóm.


+ Đánh giá chung và thu
báo cáo.


-Ngồi phương pháp này
các em có thể chỉ ra
phương pháp khác để
xác định tiêu cự.


-GV có thể gợi ý: Dựa
vào cách dựng ảnh của
vật qua TKHT c/minh
như bài tập.



Đo được đại lượng
nào→ c/thức tính f.
-GV thu báo cáo TH của
HS-So sánh với mẫu báo
báo của GV.


-HS trả lời câu c.


Trình bày các bớc tiến
hành


Nờu cỏc bc thc hnh
Hc sinh hot ng nhúm


Chú ý lắng nghe


Nộp báo cáo thực hµnh


câu c.


d = 2f →ảnh thât, ngược
chiều với vật.


h/ = h; d/ = d = 2f
d) d + d/ = 4f
f = 4


/



<i>d</i>
<i>d</i>


Bước1: Đo chiều cao của
vât h = …


Bước 2: Dịch chuyển
màn và vật ra xa thấu
kính khoảng cách bằng
nhau → dừng khi thu


được ảnh rõ nét.


Bước 3: Kiểm tra: d = d/;
h = h/.


Bước 4: f = 4 4
/


<i>L</i>
<i>d</i>
<i>d</i>





-HS tiến hành TH theo
nhóm→ghi kết quả vào
bảng.



f = 4 ( )


4
3
2


1 <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i><sub>mm</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

4/ Dặn dò: c trc bi S to nh trờn phim trong mỏy nh


Ngày soạn:
Ngày giảng:.


Tiết 53 Bài 47: Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh
I. Mục tiêu


1. kin thc: Nờu c mỏy nh dùng phim có các bộ phận chính là vật kính, buồng
tối và chỗ đặt phim.


Nêu và giảI thích đợc các đặc điểm của ảnh hiện trên phim của máy ảnh
2. kĩ năng: Dựng đợc ảnh của vật đợc tạo ra trong máy ảnh


3. TháI độ: u thích mơn học
II. Chuẩn bị


Mơ hình máy ảnh. Một máy ảnh bình thờng
III. Hoạt động dạy học


ổn định
Kiểm tra


Bài mới


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu máy


¶nh


Y/C học sinh c mc
1 SGK


Giới thiệu mô hình
máy ảnh


Gọi học sinh nêu cấu
tạo


H2: Tỡm hiu cỏch
to nh của một vật
trên phim của máy ảnh
Y/ C học sinh quan sát
mơ hình máy ảnh
Y/C học sinh đọc C1,
C2 và trả lời


Y/ C häc sinh thùc
hiện C3


Gọi học sinh lên bảng
vẽ hình



Gọi học sinh khác
nhận xét


GV chốt lại


Đọc thông tin


Quan sát mô hình và
nêu các bộ phận chính


Quan sát


Đọc và trả lời C1, C2


Thực hiện C3
Lên bảng vẽ hình
Nhận xét


vẽ vở C3


I. Cấu tạo của máy ảnh


II. ảnh của một vật trên phim
1. trả lời câu hỏi


C1: ảnh của vật trên phim là ảnh
thật, ngợc chiều với vật và nhỏ
h¬n vËt


C2: Hiện tợng thu đợc ảnh thật


của vật thật chứng tỏ vật kính
của máy ảnh là TKHT.


2. Vẽ ảnh của một vật đặt trớc
máy ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Y/ C häc sinh th¶o
luËn tr¶ lêi C4
Gọi học sinh trả lời
Y/C học sinh nhận xét
Từ các câu hỏi C Y/C
học sinh rút ra kết luận
HĐ3: Củng cố Vận
dụng Dặn dò


Y/C học sinh thùc hiƯn
C5, C6


VËn dơng kÕt qu¶ C4
tr¶ lêi C6


Y/C c sinh c ghi
nh


Đọc phần có thĨ em
cha biÕt


Th¶o ln
Tr¶ lêi C4



NhËn xÐt
Rót ra kết luận


Thực hiện trả lời C5,
C6


Đọc phần ghi nhớ và
phần có thể em cha
biết


C4: d = 2m = 200cm; d/ = 5cm.
Tam giác vuông ABO đồng
dạng với tam giác vuông A/B/O


40


40
1
200


5


/


/
/
/


/
/



<i>h</i>
<i>h</i>


<i>d</i>
<i>d</i>
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>AO</i>


<i>O</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>A</i>










3. Kết luận: Ảnh trên phim là


ảnh thật, ngược chiều và nhỏ
hơn vật.



III. VËn dông
C5:


C6: h=1,6m; d=3m; d/=6m.
h/=?


Giải: Áp dụng kết quả của C4 ta
có ảnh A/B/ của người ấy trên
phim có chiều cao l: A/B/=AB.


.
2
,
3
200


6
.
160


/


<i>cm</i>
<i>AO</i>


<i>O</i>
<i>A</i>






Dặn dò: Học thuộc phần ghi nhớ
Lµm bµi tËp trong SBT


Đọc và nghiên cứu trớc bài tiếp theo


Ngày soạn:
Ngày giảng:.


Tiết 54 Bài 48: mắt
I. Mục tiªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Nêu đợc mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ một vật ở các vị trí xa gần khác
nhau


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu bộ phận quan trọng của mắt
3 Thái độ: u thích mơn học


II. chn bÞ


1 tranh con mắt bổ dọc, 1 mơ hình con mắt
III. hoạt động dạy học


1. ổn định
2. Kiểm tra
3. Bài mới


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
H. Đ.1: TèM HIỂU CẤU



TẠO MẮT


-Yêu cầu HS đọc tài liệu,
trả lời câu hỏi:


+Hai bộ phận quan trọng
nhất của mắt là gì?
+Bộ phận nào của mắt


đóng vai trị như TKHT?
Tiêu cự của nó có thể
thay đổi như thế nào?
+Ảnh của vật mà mắt
nhìn thấy hiện ởđâu?
-Yêu cầu HS yu nhc
li kiến thức và trả C1.
Tích hợp môI trờng: Thuỷ
tinh thể của mắt làm bằng
chất có chiết xuất 1,34
nên khi lặn xuống nớ mà
không đeo kính mắt
không thể nhìn thấy mọi
vật


H. .2: TÌM HIỂU SỰ


ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT
-Yêu cầu HS nghiên cứu
tài liệu.



-Trả lời câu hỏi:


+ Để nhìn rõ vật thì mắt
phải thực hiện quá trình
gì?


+Sựđiều tiết của mắt là
gì?


-Yêu cầu 2 HS vẽ lên ảnh
của vật lên võng mạc khi
vật ở xa và gần f của thể
thuỷ tinh thay đổi như
thế nào?


( Chú ý yêu cầu HS phải
giữ khoảng cách từ thể
thuỷ tinh đến phim khơng


đổi).


§äc tài liệu


Trả lời các câu hỏi
của GV


Nhắc lại kiến thức
Trả lời C1


Chú ý lắng nghe



Nghiên cứu tài liệu
Trả lời câu hỏi


2 học sinh lên bảng
vẽ hình C2


vẽ vào vở


Đọc tài liệu


I.CU TO CA MT.
1.Cu to:


-Hai b phn quan trọng nhất
của mắt là thể thuỷ tinh và
màng lưới.


-Thể thuỷ tinh là một TKHT, nó
phồng lên, dẹt xuống để thay


đổi f…


-Màng lưới ở đáy mắt, tại đó


ảnh hiện lên rõ.


2. So sánh mắt và máy ảnh.
C1: -Giống nhau: +Thể thuỷ
tinh và vật kính đều là TKHT.


+Phim và màng lưới đều có
tác dụng như màn hứng ảnh.
-Khác nhau: +Thể thuỷ tinh có f
có thể thay đổi.


+Vật kính có f khơng đổi.
II. SỰĐIỀU TIẾT.


Sự điều tiết của mắt là sự thay


đổi tiêu cự của thể thuỷ tinh để


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Các HS khác thực hiện
vào vở.


H. Đ 3: ĐIỂM CỰC
CẬN VÀ ĐIỂM CỰC
VIỄN


-HS đọc tài liệu, trả lời
câu hỏi:


+Điểm cực viễn là gì?
+Khoảng cực viễn là gì?
-GV thơng báo HS thấy
người mắt tốt khơng thể
nhìn thấy vật ở rất xa
mà mắt không phải điều
tiết.



-HS đọc tài liệu và trả
lời câu hỏi:


+Điểm cực cận là gì?
+Khoảng cực cận là gì?
-GV thông báo cho HS rõ
tại điểm cực cận mắt
phải điều tiết nên mỏi
mắt.


-Yêu cầu HS xác định


điểm cực cận, khoảng
cực cận của mình.
H. Đ.4: VẬN DỤNG,
CỦNG CỐ, HƯỚNG
DẪN VỀ NHÀ


-Yêu cầu HS tóm tắt,
dựng hình, chứng minh
C5.


C6: Khi nhìn một vật ở


điểm cực viễn thì tiêu
cự của thể thuỷ tinh sẽ
dài nhất hay ngắn nhất?
Khi nhìn một vật ởđiểm
cực cận thì tiêu cự của
thể thuỷ tinh sẽ dài nht



Trả lời câu hỏi


Đọc và trả lời C4


Chú ý lắng nghe


Tóm tắt C5
Chứng minh


Trả lời C6


Đọc phần ghi nhớ


Đọc phần có thể em
cha biết


Vật càng xa tiêu cự thì mắt càng
lớn


III. IM CC CN V IM
CC VIN


1.Cc vin:


Cv: Làđiểm xa nhất mà mắt
cịn nhìn thấy vật.


Khoảng cực viễn là khoảng
cách từđiểm cực viễn đến


mắt.


2.Cực cận:


Cc: Làđiểm gần nhất mà mắt
cịn nhìn rõ vật.


Khoảng cách từđiểm cực cận


đến mắt là khoảng cực cận.
C4: xác định cực cận và
khoảng cách cực cận.


IV. vËn dông


C5: d=20m=2000cm;
h=8m=800cm; d’=2cm.
h’=?


Đáp : Chiều cao của ánh cột


điện trên màng lưới là:


)
(
8
,
0
2000



2
.
800


. <i>cm</i>


<i>d</i>
<i>d</i>
<i>h</i>


<i>h</i>  



B


O
B


A


I


F
A’
B’
B


A


I



F
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

hay ngắn nhất?


-Yêu cầu hai HS nhắc lại
kiến thức đã thu thập


được trong bài.


-Hướng dẫn HS đọc mục
“Có thể


H A’
O H
A B’


C6: Khi nhìn một vật ởđiểm
cực viễn thì tiêu cự của thể
thuỷ tinh sẽ dài nhất.


Khi nhìn một vật ởđiểm cực
cận thì tiờu c ca th thu
tinh s ngn nht.


4. Dặn dò : Học phần ghi nhớ.
-Lm bi tp-SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Ngày soạn:


Ngày giảng:.


Tiết 55 Bµi 49 Mắt cận và mắt lÃo
I. Mục tiªu


1. kiến thức: Nêu đợc đặc điểm của mắt cận và mắt lão và cách sửa


-Nêu được đặc điểm chính của mắt cận là khơng nhìn dược các vật ở xa mắt
và cách khắc phục tật cận thị là phải đeo TKPK.


-Nêu được đặc điểm chính của mắt lão là khơng nhìn được vật ở gần mắt và
cách khắc phục tật mắt lão làđeo TKHT.


-Giải thích được cách khắc phục tật cận thị và tật mắt lão.
-Biết cách thử mắt bằng bảng thử mắt.


2.Kĩ năng: -Biết vận dụng các kiến thức quang học để hiểu được cách khắc
phục tật về mắt.


3. Thái độ: Cẩn thận.
ii. chuÈn bÞ


1 kớnh cận, 1 kớnh lóo.
iii. hoạt động dạy học
ổn định


KiĨm tra
Bµi míi


ốHạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung


H. Đ.1: TèM HIỂU BIỂU


HIỆN CỦA MẮT CẬN
THỊ VÀ CÁCH KHẮC
PHỤC


-Vận dụng vốn hiểu biết
sẵn có hàng ngày để trả
lời C1.


-Vận dụng kết quả của
C1 và kiến thức đã có về


điểm cực viễn để làm
C2.


-Vận dụng kiến thức về
nhận dạng TKPK để làm
C3.


-Yêu cầu HS đọc C4-Trả
lời câu hỏi:


+Ảnh của vật qua kính
cận nằm trong khoảng


Vận dụng kiến thức để trả
lời C1


Tr¶ lêi C2



Trả lời C3


Đọc và trả lời C4


Trả lời câu hỏi


I. MẮT CẬN:


1.Những biểu hiện của
tật cận thị.


C1:-Khi đọc sách, phải


đặt sách gần mắt hơn
bình thường.


-Ngồi dưới lớp, nhìn
chữ viết trên bảng thấy
mờ.


-Ngồi trong lớp, nhìn
khơng rõ các vật ngồi
sân trường.


C2: Mắt cận khơng nhìn
rõ những vật ở xa. Điểm
cực viễn Cv của mắt cận


ở gần mắt hơn bình


thường.


2.Cách khắc phục tật cận
thị.


C3: - PP1: Bằng hình học
thấy giữa mỏng hơn rìa.
-PP2: Kiểm tra xem kính
cận có phải là TKPK hay
khơng ta có thể xem kính


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

nào?


+Nếu đeo kính, mắt có
nhìn thấy vật khơng? Vì
sao?


-Kính cận là loại TK gì?
-Người đeo kính cận với
mục đích gì?


-Kính cận thích hợp với
mắt là phi cú F nh th
no?


GV chốt lại


Tích hợp MT: Nguyên
nhân gây ra cận thị là do:
Ô nhiễm không khí sử


dụngánh sáng không hợp
lí. Ngời bị cận thị, do mắt
liên tục phảI điều tiết nên
thờng bị tăng nhÃn áp,
chóng mắt.


Biện pháp: Để giảm nguy
cơ mắc các tật của mắt,
mỗi ngời hÃy cùng nhau
giữ gìn môI trờng trong
lành


H. Đ.2: TÌM HIỂU VỀ
TẬT MẮT LÃO VÀ CÁCH
KHẮC PHỤC


-Yêu cầu HS đọc tài liệu,
trả lời câu hỏi:


+Mắt lão thường gặp ở
người có tuổi như thế
nào?


+Cc so với mắt bình
thường như thế nào?
-Ảnh của vật qua TKHT
nằm ở gần hay xa mắt?
-Mắt lão khơng đeo kính
có nhìn thấy vật khơng?
Y/C häc sinh tr¶ lêi C6


Gäi häc sinh nhận xét


GV chốt lại


Nhận xét


Ghi vở


Chú ý lắng nghe


Đọc tài liệu
Trả lời câu hỏi


Trả lời C5


Trả lời C6
Nhận xét


Ghi vë


Rót ra kÕt luËn


C4: Vẽảnh của vật AB
tạo bởi kính cận.


+Khi khơng đeo kính,
mắt cận khơng nhìn rõ
vật AB vì vật này nằm xa
mắt hơn diểm cực viễn
CV của mắt.



+Khi đeo kính, muốn
nhìn rõ ảnh A/B/ của AB
thì A/B/ phải hiện lên
trong khoảng từđiểm
cực cận tới điểm cực
viễn của mắt, tức là phải
nằm gần mắt hơn so với


điểm cực viễn CV.
KÕt luËn: SGK


II.MẮT LÃO.


1.Những đặc điểm của
mắt lão.


-Mắt lão thường gặp ở
người già.


-Sựđiều tiết mắt kém
nên chỉ nhìn thấy vật ở
xa mà khơng thấy vật ở
gần.


-Cc xa hơn Cc của người
bình thường.


2. Cách khắc phục tật
mắt lão.



C5: -PP1: Bằng hình học
thấy giữa dầy hơn rìa.
- PP2: Để vật ở gần
thấy ảnh cùng chiều lớn
hơn vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

-HS rút ra kết luận về
cách khắc phục


Tích hợp MT: Ngời già do
thuỷ tinh thể lão hoá nên
khả năng điều tiết suy
giảm nhiều. Do đó ngời
già khơng nhìn rõ các vật
ở gần


Biện pháp: Ngời đó cần
thử kính để biết số kính
cần đeo.


H. Đ.3: VẬN DỤ
NG-CỦNG CỐ-HƯỚNG
DẪN VỀ NHÀ


-Em hãy nêu cách kiểm
tra kính cận hay kính
lão.


.



-Nhận xét: Biểu hiện của
người cận thị, mắt lão,
cách khắc phục


Chó ý l¾ng nghe


-HS kiểm tra Cv của bạn
bị cận và bạn khơng bị
cận


Nªu nhËn xÐt


C6: Vẽảnh của vật tạo
bởi kính lão


+Khi khơng đeo kính,
mắt lão khơng nhìn rõ
vật AB vì vật này nằm
gần mắt hơn điểm cực
cận Cc của mắt.


+Khi đeo kính thì ảnh
A’B’ của vật AB phải
hiện lên xa mắt hơn


điểm cực cận Cc của mắt
thì mắt mới nhìn rõ ảnh
này.



Kết luận: Mắt lão phải


đeo TKHT để nhìn thấy
vật ở gần hơn Cc.


III.VẬN DỤNG:
C7:…


C8:…


4. Dặn dò: Hc phn ghi nh, gii thớch cỏch khc phục tật cận thị và tật mắt
lão.


-Làm BT SBT.


Đọc và nghiên cứu bài tiếp theo
Ngày soạn:


Ngày giảng:.
Tiết 56 Bài 50: KÍNH LÚP
I .MỤC TIÊU:


1. Kiến thức: -Biết được kính lúp dùng để làm gì?


-Nờu kớnh lỳp là TKHT có tiêu cự ngắn và đợc dùng để quan sát vật nhỏ.


-Nêu được sè ghi trªn kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có
số bội giác lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.


-Bit cỏch s dng kính lúp để nhìn được vật kích thước nhỏ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

3.Thái độ: Nghiên cứu, chính xác.
II. chn bÞ


3 chiếc kớnh lỳp cú độ bội giỏc đó biết.
III. hoạt động dạy học


ổn định
Kiểm tra
Bài mới


Hoạt độn ggiáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
H. Đ.1: TèM HIỂU KÍNH


LÚP


-Y/C HS đọc tài liệu, trả
lời các câu hỏi:


-Kính lúp là gì? Trong
thực tế, em đã thấy dùng
kính lúp trong trường
hợp nào?


-GV giải thích số bội
giác là gì?


-Mối quan hệ giữa bội
giác và tiêu cự như thế
nào?



-GV cho HS dùng một vài
kính lúp có độ bội giác
khác nhau để quan sát
cùng một vật nhỏ
-Rút ra nhận xét.


-HS làm việc cá nhân C1
và C2.


-HS rút ra kết luận: Kính
lúp là gì? Có tác dụng
như thế nào? Số bội giác
G cho biết gì?


H. Đ.2: N/CỨU CÁCH
QUAN SÁT MỘT VẬT
NHỎ QUA KÍNH LÚP
-u cầu HS hoạt động
nhóm trên dụng cụ TN.
-Yêu cầu HS trả lời C3,
C4.


-HS rút ra kết lun cỏch
quan sỏt vt nh qua thu
kớnh


Đọc tài liệu
Trả lời câu hỏi



Chú ý lắng nghe
Trả lời


Quan sát


Rút ra nhËn xÐt
Tr¶ lêi C1, C2


Rót ra kÕt ln


Hoạt động nhóm
Trả lời C3, C4


Rót ra kÕt ln


Tr¶ lêi C5


Tr¶ lêi C6


I. KÍNH LÚP LÀ GÌ?


Kính lúp là TKHT có tiêu
cự ngắn.


-Số bội giác càng lớn cho


ảnh càng lớn.


-Số bội giác càng lớn cho



ảnh quan sát càng lớn.
-Giữa số bội giác và tiêu
cự f của một kính lúp có
hệ thức: <i>f</i>


<i>G</i>25


C1: Kính lúp có số bội
giác càng lớn sẽ có tiêu
cự càng ngắn.


C2: Số bội giác nhỏ nhất
của kính lúp là 1,5x. Vậy
tiêu cự dài nhất của kính
lúp là:


.
7
,
16
5
,
1
25


<i>cm</i>
<i>f</i>  


Kết luận: -Kính lúp là
TKHT.



-Kính lúp dùng để quan
sát vật nhỏ.


-G cho biết ảnh thu được
gấp bội lần so với khi
không dùng kính lúp.
II.CÁCH QUAN SÁT
MỘT VẬT NHỎ QUA
KÍNH LÚP.


C3: Qua kÝnh sÏ cho Ảnh


ảo, to hơn vật, cùng
chiều với vật.


C4: -Muốn có ảnh ảo lớn
hơn vật thì vật đặt trong
khoảng FO(d<f).


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

H. Đ.3: VẬN DỤ
NG-CỦNG CỐ


-Hãy kể một số trường
hợp trong thực tếđời
sống và sản xuất phải sử
dụng đến kính lúp.


-Kính lúp là thấu kính
loại gì? Có tiêu cự như


thế nào? Được dùng để
làm gì?


-Để quan sát một vật qua
kính lúp thì vật phải ở vị
trí như thế nào so với
kính?


-Nêu đặc điểm của ảnh


được quan sát qua kính
lúp.


-Số bội giác của kính lúp
có ý nghĩa gì?


-u cầu HS đọc phần
“Có thể em chưa bit.


Trả lời câu hỏi Gv


Nờu c im
Tr li


Đọc phần cã thĨ em cha
biÕt


lớn hơn vật.
III. VËn dung



C5: Nh÷ng trờng hợp cần
sử dụng kính lúp:


c nhng ch vit nhỏ
Quan sát chi tiết nhỏ của
một số vt


C6:


Dặn dò : Học thuộc phần ghi nhớ
Lµm bµi tËp trong SBT
Nghiên cứu bài tiếp theo


Ngày soạn:
Ngày giảng:.


Bài 47: Bài tập quang hình học
I. Mơc tiªu:


1. Kiến thức: -Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập đinh tính và định lợng
và hiện tợng khúc xạ ánh sáng, về TK, và các dụng cụ quang học


-Thực hiện đợc các phép tính về quang hình học.
2. Kĩ năng:


-Kĩ năng phân tích hiện tượng phân ánh sáng trắng và ánh sáng màu qua TN.
-Vận dụng kiến thức thu thập được giải thích các hiện tượng ánh sáng màu
như cầu vồng, bong bóng xà phịng,…dưới ánh trăng.


3. Thái độ:



Cẩn thận, nghiêm túc.
II. ChuÈn bÞ:


Bài giải của các bài tập 1,2,3
III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hot ng 1: Mt s kin


thức cần nắm:


-GV cùng HS nhắc lại các
kiến thức về hiện tơng
khúc xạ ánh sáng, thấu
kính và về các tật của
m¾t…


Hoạt động2:Giải bài tập1
-GV gọi 2 Hs đọc bài
-GV gợi ý cách giải nh
các bớc ở SGK


+? T¹i sao mắt chỉ nhìn
thấy điểm A


+Ti sao nc vo thì
nhìn thấy điểm O



-Hd HS c¸ch vÏ chÝnh x¸c
h×nh


Hoạt động3:Giải bài tập2
-GV gọi 2 Hs đọc bài
-Y/c Hs nêu cách giải
-GV gợi ý cách giải nh
các bc SGK


-Y/c HS vẽ vào nháp và
lên bảng trình bày


Hot ng3:Gii bi tp3
Lm tng t nh hot động
2


HS cùng GV nhắc lại các
kiến thức đã học


-HS t×m hiĨu


-Hs đọc bài và tự tóm tắt
bi toỏn


-Theo dõi


-Tham gia phân tích và
nêu cách giải


-Hs c bi



-HS thảo luận tìm cách
giải


-Theo dõi


-HS làm bài và trình bày
bảng


-HS hot ng theo hng
dn ca GV


Các kiến thức cần nắm :
-Hiện tợng khúc xạ ánh
sáng:


-Thấu kính và cách vẽ ảnh
qua thấu kính:


-Các tật về mắt:
Bài tập 1:


<HS trình bày bài làm, vẽ
hình và giải thích>


Bài tập 2:


Theo hỡnh v ta cú:
Chiu cao của vật:
AB=7mm.



Chiều cao của ảnh:
A’B’=21mm=3.AB.
-Tính xem ảnh cao gấp
mấy lần vật:


Bµi tËp 3:


-Mắt cận nhìn rõ những
vật ở gần, nhưng khơng
nhìn rõ những vật ở xa-
Mắt cận CV gần hơn
bình thường.


-Người bị cận thị càng
nặng thì càng khơng
nhìn rõ các vật ở xa mắ
t-Hồ bị cận nặng hơn
Bình vì CVH <CVB.
-Khắc phục tật cận thị là


đeo TKPK –Kính cận là
TKPK: Để tạo ảnh gần
mắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×