Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.66 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TRÀ ÔN </b>
TRƯỜNG THCS XUÂN HIỆP
<b>GV: Nguyễn Thị Hoàng Oanh</b>
<b> Thời gian: 60 phút.</b>
<b>I/ TRẮC NGHỆM: ( 3Đ)</b>
<i><b> Đánh dấu (x) vào ý đúng nhất trong các câu sau, mỗi câu đúng đạt 0,25 đ</b></i>
Câu 1: <i><b>Việc khắc hình, khắc chữ lên kính, lên các dụng cụ thủy tinh dựa vào phản ứng của:</b></i>
A/ SiO2 với NaOH B/ SiO2 với HF
C/ SiO2 với CaCO3 D/ SiO2 với Na2CO3
<b>Câu 2</b>: <i><b>Những dãy phi kim cho dưới đây, dãy phi nào tác dụng được với O</b><b>2</b><b>:</b></i>
A/ F2, I2, Br2, Cl2 B/ N2, P, S, Cl2
C/ C, S, P, Si D/ C, S, I2, N2
<b>Câu 3</b>: <i><b>Để thu được khí clo cần đun nóng hỗn hợp chất nào dưới đây?</b></i>
A/ HCl đặc và MnO2 B/ NaCl vaø KMnO4
C/ KCl đặc và KClO3 D/ HCl đặc và HNO3 đặc.
<b>Câu 4</b>: <i><b>Phân tử hợp chất hữu cơ X có 2 nguyên tố. Tỉ khối của X so với hiđro là 22. X là chất nào </b></i>
<i><b>trong số các chất sau?</b></i>
A/ C2H4 B/ C2H6O C/ C3H6 D/ C3H8
<b>Câu 5</b>: <i><b>Thể tích khơng khí tối thiểu để đốt cháy hồn tồn 2,24 lít khí metan ở cùng đktc là:</b></i>
A/ 4,48 lít B/ 22,4 lít C/ 11,2 lít D/ 8,96 lít.
<b>Câu 6</b>: <i><b>Mục đích chính của crackinh dầu nặng là:</b></i>
A/ điều chế etilen B/ điều cheá metan
C/ tăng chất lượng của xăng D/ tăng lượng xăng thu được từ dầu mỏ.
<b>Câu 7</b>: <i><b>Khi đốt ngày càng nhiều các nhiên liệu hóa thạch như dầu mỏ, khí thiên nhiên, than đá để </b></i>
<i><b>cung cấp năng lượng, loài người phải đối mặt với nguy cơ chính nào sau đây?</b></i>
A/ Sự suy giảm tầng ozon B/ Mưa axit
C/ Sự biến đổi khí hậu tồn cầu do hiệu ứng nhà kính. D/ Hoang mạc và sa mạc hóa.
<b>Câu 8</b>: <i><b>Rượu 45</b></i> ❑0 <i><b>là</b></i>:
A/ Có 45g rượu etylic tan trong 100g nước.
B/ Có 45ml rượu etylic trong 100ml nước
C/ Dung dịch rượu trong nước có 45% khối lượng là rượu etylic
D/ Có 45ml rượu etylic trong 100ml hỗn hợp rượu và nước.
<b> Câu 9: Phản ứng nào là phản ứng xà phịng hóa:</b>
A/ Chất béo + Dung dịch kiềm B/ Chất béo + Rượu
C/ Chất béo + Nước D/ Chất béo + Axit
<b>Câu 10: 5,6 gam Etilen có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu gam Brom</b>:
A/ 16g B/ 32g C/ 40g D/ 120g
<b>Câu 11</b>: <i><b>Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ:</b></i>
A/ Dung dịch H2SO4 loãng B/ Dung dịch NaOH
C/ Dung dòch AgNO3 trong amoniac D/ Dung dòch BaCl2
A/ Xenlulozô B/ Glucozô C/ Protein D/ Tinh boät.
<b>II/ TỰ LUẬN: ( 7Đ)</b>
<b> Câu 1</b>: <b>(2đ)</b>
Thực hiện dãy chuyển hố sau bằng các phương trình hố học, ghi rõ điều kiện phản ứng?
C6H12O6 (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3COOC2H5 (4) CH3COONa
<b> Câu 2:</b> <b>(2đ)</b>
Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt bốn dung dịch sau: rượu etylic, axit axetic, glucozơ
và saccarozơ. Viết phương trình hóa học (nếu có)?
<i><b> Câu 3: (3ñ)</b></i>
<b> </b>Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4, C2H2 tác dụng hết với dung dịch brom dư, lượng brom đã
phản ứng là 56g.
a/ Hãy viết phương trình hóa học xảy ra<b>?</b>
b/ Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
<b>Câu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11</b> <b>12</b>
<i>Đáp án</i> B C A D B D C D A A C D
<b>II/ TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)</b>
<b>Caâu 1</b>:
a. C6H12O6 men rượu 30-32oC 2C2H5OH + 2CO2 (0,5điểm)
b. C2H5OH + O2
men giÊm
<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <sub> (0,5điểm)</sub>
c. C2H5OH + CH3COOH
o
H SO ,đặc, t
<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub> (0,5điểm)</sub>
d. CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH (0,5điểm)
<b>Caâu 2</b>:
- Dùng quỳ tím nhận axit axetic (0,5điểm)
- Dùng Na nhận rượu etylic (0,5điểm)
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
- Duøng dung dịch Ag2O/NH3 nhận glucozơ (0,5điểm)
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
- Còn lại là saccarozơ. (0,5điểm)
<b>Caâu 3</b>:
a/ Phương trình hóa học:
C2H4 + Br2 C2H4Br2 (0,5điểm)
C2H2 + 2Br2 C2H2Br2 (0,5điểm)
b/ Phần trăm thể tích mỗi khí:
%VC2H4 = 60% (1điểm)