Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

giao an dai so 10 tiet 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày dạy: 27 / 09 / 2007.</b>


<b>Tên bài dạy: Bài tập về các phép toán tập hợp.</b>
<b>Tiết: 7.</b>


<b>Mục đích:</b>


<b> * Về kiến thức:</b>


+ HS củng cố các kiến thức đã học về các phép toán tập hợp.
<b> * Về kỹ năng:</b>


+ HS sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn giao, hợp, hiệu, phần bù của hai tập hợp.
+ HS biết tìm giao, hợp, hiệu, phần bù của hai tập hợp.


<b>Chuẩn bị:</b>
<b> * Giáo viên:</b>


+ Thước kẻ, phấn màu.


<b> * Học sinh: Làm bài tập trước ở nhà theo hướng dẫn của GV.</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.</b>


<b>Tiến trình lên lớp:</b>
<b> * Ổn định lớp.</b>
<b> * Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Hãy cho biết <i>A B A B A B</i> ,  , \ <sub> là gì ? Khi nào ta có </sub><i>C B<sub>A</sub></i> <sub> ?</sub>


Bài tập áp dụng: Cho <i>A</i>{<i>n</i> <i>n</i> là ước của 12} và <i>B</i>{<i>n</i> <i>n</i> là ước của 18}. Hãy xác định
các tập <i>A B A B A B</i> ,  , \ <sub> ?</sub>



<b> * Bài mới:</b>
<b>1. Bài tập 1</b>


Cho <i>A</i>{<i>n</i> <i>n</i> là ước của 18} và <i>B</i>{<i>n</i> <i>n</i> là ước của 30}.
Hãy xác định các tập <i>A B A B A B</i> ,  , \ <sub> ?</sub>


<b>Hoạt động 1: Thực hiện các phép toán trên tập hợp.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


 Liệt kê các phần tử của tập hợp <i>A</i> và <i>B</i> ?
 <i>A B</i> là gì ?


— Hãy xác định <i>A B</i> ?
 <i>A B</i> là gì ?


— Hãy xác định <i>A B</i> ?
 <i>A B</i>\ là gì ?


— Hãy xác định <i>A B</i>\ ?
— Hãy xác định <i>B A</i>\ ?


 <i>A</i>{1,2,3,6,9,18}<sub> và</sub>
<i>B</i>{1,2,3,4,5,6,10,15,30}<sub>.</sub>
 HS trả lời.


 <i>A B</i> {1,2,3,6}<sub>.</sub>
 HS trả lời.



 <i>A B</i> {1,2,3,4,5,6,9,10,15,18,30}<sub>.</sub>
 HS trả lời.


 <i>A B</i>\ {9,18}<sub>.</sub>


 <i>B A</i>\ {4,5,10,15,30}<sub>.</sub>
<b>2. Bài tập 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 2: Sử dụng biểu đồ Ven.</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


 Hãy sử dụng biểu đồ Ven để minh hoạ
<i>A B</i> ?


 Coù nhận xét gì khi <i>A B B</i>  ?


— Tương tự cho những câu còn lại ?
— GV nhận xét bài làm của HS.


 HS thực hiện.
 <i>B A</i> .
 HS thực hiện.
<b>3. Bài tập 3</b>


Cho <i>A</i>

(2<i>k</i>1)<i>k</i> 

và <i>B</i>

3<i>x x</i> 

.
Hãy xác định các tập <i>A B</i> ?


<b>Hoạt động 3: Xác định </b><i>A B</i> .



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


— Hãy cho biết những số thuộc tập <i>A</i> là những


số có đặc điểm gì ?


— Hãy cho biết những số thuộc tập <i>B</i> là những


số có đặc điểm gì ?


— <i>A B</i> là gì ?


— Hãy cho biết những số thuộc <i>A B</i> trong
trường hợp này có tính chất gì ?


— Hãy viết tập <i>A B</i> ?


— Là những số nguyên lẻ.


— Là những số thực chia hết cho 3.
— HS trả lời.


— Là những số nguyên lẻ chia hết cho 3.


— <i>A B</i> 

3(2<i>k</i>1)<i>k</i> 

.


<b> * Củng cố:</b>


+ Hãy cho một ví dụ về hai tập hợp bằng cách liệt kê ?
+ Tìm <i>A B A B A B C B</i> ,  , \ , <i>A</i> <sub> ?</sub>



<b> * Dặn dò: Xem trước bài các tập hợp số và trả lời các câu hỏi sau</b>
+ Hãy liệt kê các tập hợp số mà em đã học ?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×