Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chuong I Bai 10 Lam tron so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.09 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Th«ng tin</b>


<b> - </b>

<b>Sè häc sinh dù thi tốt nghiệp </b>



<b>THCS năm học 2002 </b>

<b> 2003 </b>



<b>toàn quốc là hơn 1,35 triệu học </b>


<b>sinh.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 15</b>

<b>: Làm tròn số</b>


<i><b>1/ Ví dụ</b></i>



<i><b>a. Vớ dụ 1:Làm tròn các số thập </b></i>


<i><b>phân 4,3 và 4,9 n hng n v.</b></i>



<b>4,3</b>


Số thập phân 4,3 gần số nguyên 4 nhất


Số thập phân 4,9 gần số nguyên 5 nhÊt



<b>4,9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4,3</b>




~

~



<b>4</b> <b><sub>4,3</sub></b> <b>4,9</b> <b>5</b>


<b>4 </b>


<b> </b>
<b>4,9</b>

~

~


<b>5 </b>
<b> </b>


<b>(</b>

<i><b>§äc</b></i>

<b>: 4,3 xÊp xØ 4 hoặc </b>


<b>4,3 gần bằng 4</b>

<b> )</b>


<b>Vy lm trũn mt s thp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>?1. Điền vào « trèng</b>


<b>5,4</b>

~

~


<b> </b>
<b> </b>
<b>5,8</b>

~

~


<b> </b>
<b> </b>
<b>4,5</b>

~

~


<b> </b>
<b> </b>


<i><b>b.</b></i>

<i><b>Ví dụ 2</b></i>

<b>: </b>

<i><b>Làm trịn số 72.900 </b></i>



<i><b>đến hàng nghìn.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>C.</b></i>

<i><b>Ví dụ 3</b></i>

<b>: </b>

<i><b>Làm trịn số 0,8134 </b></i>


<i><b>đến hàng phần nghìn.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2/ Quy ớc làm tròn số</b></i>



<i><b>VD1: Lm trũn s 86,149 đến </b></i>


<b>chữ số thập phân thứ nhất.</b>



<i><b>a.Tr êng hỵp1</b></i><b>: NÕu chữ số đầu tiên </b>


<b>trong các chữ số bị bỏ đi </b><i><b>nhỏ hơn 5</b></i><b> thì </b>
<b>ta </b><i><b>giữ nguyên</b></i><b> bộ phận còn lại. Trong </b>
<b>tr ờng hợp số nguyên thì ta thay các </b>
<b>chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.</b>


<i><b>86,1 49</b></i>



~



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>VD2</b></i>

<b>: Làm tròn số 542 đến </b>


<b>hàng chục.</b>



<i><b>54 2</b></i>



~



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>VD1</b></i>

<b>: Làm tròn số 0,0861 đến </b>


<b>chữ số thập phân thứ hai</b>

<b>.</b>




<i><b>0,08 61</b></i>

<sub>~</sub>

<i><b>0,09</b></i>



~



<i><b>b.Tr ờng hợp2</b></i><b>: Nếu chữ số đầu tiên trong </b>
<b>các chữ số bị bỏ đi </b><i><b>lớn hơn hoặc bằng 5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>VD2: Làm tròn số 1573 đến </b></i>


<b>hàng trăm.</b>



<i><b>15 73</b></i>

<sub>~</sub>

<i><b>1600</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>?2</b>



<b>a/ Làm tròn số 79,3826 đến chữ </b>


<b>số thập phân thứ ba.</b>



<b>b/Làm tròn số 79,3826 đến chữ số </b>


<b>thập phân thứ hai.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3/ Lun tËp</b>



<b>Bài 73(SGK): Làm trịn các số </b>


<b>sau đến chữ số thập phân thứ </b>


<b>hai.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tỉng kÕt bµi học</b>



<i><b>Tr ờng hợp1</b></i><b>: Nếu chữ số đầu tiên trong </b>


<b>các chữ số bị bỏ đi </b><i><b>nhỏ hơn 5</b></i><b> thì ta </b><i><b>giữ </b></i>
<i><b>nguyên</b></i><b> bộ phận còn lại. Trong tr ờng </b>


<b>hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ </b>
<b>đi bằng các chữ số 0.</b>


<i><b>Tr ờng hợp2</b></i><b>: Nếu chữ số đầu tiên trong </b>
<b>các chữ số bị bỏ đi </b><i><b>lớn hơn hoặc bằng 5</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×