Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Tuan 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.11 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NGÀY MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY Đ/C ĐDDH


Hai


7/5 Chào cờTập đọc
Tập đọc
Toán
Tập viết
100
101
166
34


Người làm đồ chơi(T1)


Người làm đồ chơi(T2) - GDKNS
Ôn tập về phép nhân và phép chia (TT)


Ôn cách viết các chữ hoa :A, M, N, Q, V (Kiểu
2)
Đ/C
Tranh
Chữ mẫu
Ba
8/5
Mĩ thuật
Thể dục
Chính tả
Tốn
K/chuyện
34


67
67
167
34


Vẽ tranh : Đề tài phong cảnh - THMT (Liên
hệ).


Chuyền cầu


Người làm đồ chơi(nghe – Viết)
Ôn tập về đại lượng


Người làm đồ chơi - GDKNS


Đ/C
Đ/C
Tranh
Cầu
Bảng phụ
Tranh

9/5
Đạo đức
Tập đọc
Toán
TN&XH
34
102
168


34


Dành cho địa phương (T3)
Đàn bê của anh Hồ Giáo
Ôn tập về đại lượng (TT)
Ôn tập tự nhiên


Tranh
Tranh


Năm


10/5 TốnThể dục
LT&C
Âm nhạc
68
169
34
34
Chuyền cầu


Ơn tập về hình học


Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp


Tập biểu diễn một số bài hát đã học ở HKI ( Đã


Đ/C tựa bài). Đ/C


Cầu


VBT
Nhạc cụ


Sáu


11/5 Chính tảTốn
TLV
Thủ cơng
SHTT
170
68
34
34
34


Ơn tập về hình học (TT)


Đan bê của anh Hồ Giáo (Nghe – Viết)
Kể ngắn về người thân (Nói, viết)


Ơn tập thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo
ý thích (T2)


Sinh hoạt lớp


Bảng phụ
VBT


Mẫu

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 34</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NS : 4/5


ND : 7/5 Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012
<b>Tập đọc (TIẾT 100, 101)</b>


<b>NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI </b>
<i>I. MỤC TIÊU:</i>


- Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Hiểu ND; Tấm lịng nhân hậu, tình cảm q trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm
làm nghề nặn đồ chơi. (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4)


* HS khá, giỏi : trả lời được CH5.


* GDKNS : Biết giao tiếp và thể hiện sự cảm thông …
II. CHUẨN BỊ: Tranh, SGK.


<i>III. PP/KTDH: Trình bày ý kiến cá nhân</i>
<i>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</i>C:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định(1’)
2. Bài cũ


3. Bài mới: Người làm đồ chơi (T1) <sub></sub> Ghi tựa.
 Hoạt động : Luyện đọc



<b>-</b> GV đọc mẫu đoạn toàn bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS tiếp nối


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp
<b>-</b> Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
<b>-</b> Thi đọc


<b>-</b> Cả lớp đọc đồng thanh
 Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò (1’)


<b>-</b> Gọi 6 HS lên đọc truyện theo vai
<b>-</b> Con thích nhân vật nào ? Vì sao ?
<b>-</b> Nhận xét tiết học. Chuẩn bị (tiết 2)


<b>-</b> Hát


<b>-</b> 1 HS nhắc lại.


<b>* Trình bày ý kiến cá nhân</b>
<b>-</b> Đọc bài tiếp nối câu.
<b>-</b> HS đọc.


<b>-</b> HS đọc trong nhóm.


<b>-</b> Các nhóm cử đại diện thi đọc.
<b>-</b> HS đọc đồng thanh đoạn 3.


<b>-</b> 6 HS đọc.



<b>-</b> HS nêu theo cảm nhận riêng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Ổn định


2. Bài mới: tiết 2 <sub></sub> Ghi tựa.
 Hoạt động1 : Tìm hiểu bài


- Gọi 2 HS đọc lại bài, 1 HS đọc phần chú giải.
- Bác Nhân làm nghề gì ?


- Các bạn nhỏ thích chơi đồ chơi của bác như thế
nào ?


- Vì sao các bạn nhỏ lại thích đồ chơi của bác như
thế ?


- Vì sao bác Nhân định chuyển về quê ?


- Thái độ của bạn nhỏ ntn khi bác Nhân định chuyển
về que ?


- Hát


- 1 HS nhắc lại.


<b>* Trình bày ý kiến cá nhân</b>
- 1 HS đọc phần chú giải.



-Bác Nhân là người nặn đồ chơi
bằng bột màu và bán rong trên các
vỉa hè.


- Các bạn xúm đông lại, ngắm
nghía, tị mị xem bác nặn.


- Vì bác nặn rất khéo: ông Bụt,
Thạch Sanh, Tôn Ngộ Không, con
vịt, con gà… sắc màu sặc sỡ.


- Vì đồ chơi bằng nhựa đã xuất
hiện, không ai mua đồ chơi bằng
bột nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Thái độ của bác Nhân ra sao ?


- Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để bác Nhân vui
trong buổi bán hàn cuối cùng ?


- Hành động của bạn nhỏ cho con thấy bạn là người
thế nào ?


- Thái độ của bác Nhân ra sao ?


- Qua câu chuyện con hiểu được điều gì ?


- Hãy đốn xem bác Nhân sẽ nói gì với bạn nhỏ ấy
nếu bác biết vì sao hơm đó đắt hàng ?



 Bạn nhỏ trong truyện rất thông minh, tốt bụng và
<i>nhân hậu đã biết an ủi, giúp đỡ động viên bác Nhân</i>
 Hoạt động 2: Luyện đọc lại


- Gọi 6 HS lên bảng đọc truyện theo vai
- Nhận xét – tuyên dương


<b>* GDKNS : Biết giao tiếp và thể hiện sự cảm thơng </b>


4. Củng cố – Dặn dị:
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn HS về nhà đọc lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Đàn bê của anh Hồ Giáo


- Bác rất cảm động.


- Bạn đập cho lợn đất, đếm được
mười nghìn đồng, chia nhỏ món
tiền, nhờ mấy bạn trong lớp mua đồ
chơi của bác.


- Bạn rất nhân hậu, thương người
và luôn muốn mang đến niềm vui
cho người khác./ Bạn rất tế nhị./
Bạn hiểu bác hàng xóm, biết cách
an ủi bác./



- Bác rất vui mừng và thêm u
cơng việc của mình.


- Cần phải thơng cảm, nhân hậu và
yêu quý người lao động.


- Cảm ơn cháu rất nhiều./ Cảm ơn
cáu đã an ủi bác./ Cháu tốt bụng
quá./ Bác sẽ rất nhớ cháu./…


<b>* Trình bày ý kiến cá nhân</b>
- 6 HS đọc.


<b>Tốn (TIẾT 166)</b>


<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (TT) – (Đ/C)</b>
<i>I. MỤC TIÊU: </i>


- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.


- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc
chia; nhân, chia trong bảng tính đã học).


- Biết giải bài tốn có một phép chia. Nhận biết một phần mấy của một số.
* BTCL: Bài 1, Bài 2, Bài 3. * Bài 5 : HS khá, giỏi làm.


<i>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, phấn màu, Vở, bảng con.</i>
<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</i>C:


Giáo viên Học sinh



1. Ổn định (1’)


2. Bài cũ Ôn tập về phép nhân và phép chia
3. Bài mới: Ôn tập về phép nhân và phép chia (tt)
 Ghi tựa.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập
* Bài 1:


<b>-</b> Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm
bài.


 Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2:


<b>-</b> Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> 1 HS nhắc lại.


<b>-</b> Làm bài vào vở .


<b>-</b> 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Nhận xét, tuyên dương.


* Bài 3:



 Nhận xét, ghi điểm.


* Bài 4: (Đ/C bỏ)


<b>-</b> Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
<b>-</b> Vì sao em biết được điều đó ?
 Nhận xét.


* Bài 5:HS khá, giỏi làm.
<b>-</b> HD thực hiện<sub></sub> Nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò (1’)


- HD hệ thống tiết học và giao bài tập về nhà
<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập về đại lượng.


<i>Số bút chì màu mỗi nhóm nhận là:</i>
<i>27 : 3 = 9 (chiếc bút)</i>


<i>Đáp số: 9 chiếc bút.</i>


<b>-</b> Hình b đã được khoanh vào một
phần tư số hình vng.


<b>-</b> Vì hình b có tất cả 16 hình
vng, đã khoanh vào 4 hình vng.
<b>-</b> Tìm số thích hợp điền vào chỗ
trống.


<b>Tập viết (TIẾT 34)</b>



<b>Ơn cách viết các chữ hoa :</b>

A, M, N, Q, V

<b>(Kiểu 2)</b>


<i>I. MỤC TIÊU: </i>


- Viết đúng các chữ hoa kiểu 2: A, M, N, Q, V (mỗi chữ 1 dịng), viết đúng tên riêng có
chữ hoa kiểu 2 : Việt Nam, Nguyễn Aùi Quốc, Hồ Chí Minh (mỗi tên riêng 1 dòng).
<i>II. CHUẨN BỊ: </i>


- Chữ mẫu A, M, N, Q, V kiểu 2, Bảng, vở.
<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</i>C:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định (1’)


2. Bài cũ : Chữ hoa: Q


3. Bài mới: Chữ hoa: A, M, N, Q, V <sub></sub> Ghi tựa.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
Gắn mẫu chữ A, M, N, Q, V kiểu 2
<b>-</b> GV viết bảng lớp.


<b>-</b> GV hướng dẫn cách viết:


<b>-</b> GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
<b>-</b> GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.


<b>-</b> GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng


Giới thiệu câu ứng dụng


<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát và nhận xét.
<b>-</b> GV viết mẫu chữ:


<b>-</b> HD viết bảng con :
<b>-</b> GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 3: Viết vở


GV yêu cầu HS nêu yêu cầu khi viết.
<b>-</b> Yêu cầu HS viết:


<b>-</b> Chấm, chữa bài. Nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)


<b>-</b> GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.


- Hát


- HS quan sát
- HS quan sát
- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con


- HS nêu.


- HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 Nhận xét, tuyên dương.


<b>-</b> Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


đẹp trên bảng lớp.


NS : 5/5


ND : 8/5 Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
<b>Mỹ thuật(TIẾT 34)</b>


<b>Vẽ tranh: ĐỀ TÀI PHONG CẢNH (Đ/C)</b>
(Có GV bộ môn)


<b>*****************************************</b>
<b>Thể dục(TIẾT 63)</b>


<b>CHUYỀN CẦU</b>
I. MỤC TIÊU :


- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.


- HS biết giữ kỉ luật khi chơi.


TTCC 1, 3 - NX6 Lấy CC HS còn nợ
II. CHUẨN BỊ :



<b>-</b> Trên sân trường. Vệ sinh an tồn nơi tập.
<b>-</b> cịi , cầu.


III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP <i>Đ L</i> BIỆN PHÁP TỔ CHỨC


1 Phần mở đầu


<b>-</b> Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.


<b>-</b> Xoay các khớp cổ chân đầu gối, hông, cổ
tay, vai.


* Ôn động tác của bài TD phát triển chung.Do
Gv hoặc cán sự điều khiển.


- Tâng cầu cá nhân


- Tâng cầu theo nhóm hai người
2/ Phần cơ bản


- Chia lớp thành hai tổ tập luyện ở địa điểm
khác nhau trên sân theo một trong hai nội
dung:


* Chuyền cầu theo nhóm hai ngườiû.



- Các nhóm thi đua với nhau bằng cách 2 người
đứng ở hai bên vạch giới hạn, Hs A tung cầu,
Hs B đón và chuyền cầu.


* Mỗi Hs được thực hiện động tác 1 -> 3 lần.
3/ Phần kết thúc


- Cho hs hát kết hợp kết hợp vỗ tay tại chỗ.
* Làm một số động tác thả lỏng


- Trò chơi hồi tỉnh : Chim bay, cò bay.
- Gv cùng hs hệ thống bài


- Giáo dục tư tưởng : Nhận xét, dặn dò.


5/


20/


5/


X X X X


X X X X


- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt truyện Người làm đồ
<i>chơi. </i>



- Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b.


<i>II. CHUẨN BỊ: Bảng chép sẵn nội dung các bài tập chính tả, Vở, bảng con.</i>
<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</i>C:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định (1’)
2. Bài cũ Lượm.


3. Bài mới: Người làm đồ chơi <sub></sub> Ghi tựa.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
<b>-</b> GV đọc đoạn cần viết 1 lần.


<b>-</b> Đoạn văn có mấy câu ?


<b>-</b> Hãy đọc những chữ được viết hoa trong bài ?
<b>-</b> Vì sao các chữ đó phải viết hoa ?


<b>-</b> GV yêu cầu HS nêu những từ khó viết có trong
đoạn viết. Sáu đó cùng HS phân tích những từ khó đó.
<b>-</b> GV đọc các từ khó cho HS viết.


<b>-</b> Chỉnh sửa lỗi cho những HS viết sai chính tả.
<b>-</b> GV đọc bài cho HS viết.


<b>-</b> Soát lỗi
<b>-</b> Chấm bài



 Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 2;


<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở
bài tập


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
* Bài 3:


- Chia lớp thành 2 nhóm và tổ chức cho HS điền từ
tiếp sức. <sub></sub> Nhận xét, tuyên dương.


4. Củng cố – Dặn dò : (1’)
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả
<b>-</b> Chuẩn bị: Đàn bê của anh Hồ Giáo.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> 2 HS đọc lại bài chính tả.
<b>-</b> Đoạn văn có 3 câu.
<b>-</b> Bác, Nhân, Khi, Một.


<b>-</b> Vì Nhân là tên riêng của
người. Bác, Khi, Một là các chữ
đầu câu.


<b>-</b> <i>Người nặn đồ chơi, chuyển</i>


<i>nghề, lấy tiền, cuối cùng.</i>


<b>-</b> 2 HS viết bảng lớp, HS dưới
lớp viết vào nháp.


<b>-</b> HS theo dõi.
<b>-</b> HS viết.


<b>-</b> HS đổi chéo vở kiểm tra.
<b>-</b> HS lắng nghe.


<b>-</b> Đọc yêu cầu bài tập 2.
<b>-</b> HS tự làm.


<b>-</b> Nhận xét.


- HS Làm bài


<b>Tốn (TIẾT 167)</b>


<b>ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Đ/C)</b>
<i>I. MỤC TIÊU: </i>


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6.


- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản. Biết giải bài toán co gắn với
các số đo.


* BTCL: Bài 1 (a), Bài 2, Bài 4 (a, b). * Bài 1 (b), Bài 4 (c, d, e): HS khá, giỏi làm.
<i>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, Vở.</i>



III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


Giáo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Bài cũ (3’) Ôn tập về phép nhân và phép chia
<i>(TT)</i>


3. Bài mới: Ôn tập về đại lượng <sub></sub> Ghi tựa.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành
* Bài 1:(b): HS khá, giỏi làm


<b>-</b> Yêu cầu đọc giờ trên mặt đồng hồ
<b>-</b> Nhận xét


* Bài 2:


<b>-</b> Hướng dẫn HS làm bài.
<b>-</b> Nhận xét,tuyên dương.


* Bài 3: (Đ/C bỏ)
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.


* Bài 4: (c, d, e): HS khá, giỏi làm


<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm các phần cịn lại của bài,
sau đó chữa bài và tun dương.


4. Củng cố – Dặn dò : (1’)



<b>-</b> HD hệ thống tiết học và giao các bài tập về nhà
<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập về đại lượng (TT)


<b>-</b> HS quan sát và đọc
<b>-</b> HS làm bài.


<b>-</b> HS làm bài.
<i>Giải.</i>


<i>Bạn Bình cịn lại số tiền là:</i>
<i>1000 – 800 = 200 (đồng)</i>
<i>Đáp số: 200 đồng.</i>


<b>-</b> HS làm bài.


<b>Kể chuyện (TIẾT 34)</b>
<b>NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI </b>
<i>I. MỤC TIÊU: </i>


- Dựa vào ND tóm tắt, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
* HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).


* GDKNS : Biết giao tiếp và thể hiện sự cảm thơng …
<i>II. CHUẨN BỊ: Tranh, SGK.</i>


<i>III. PP/KTDH: Trình bày ý kiến cá nhân</i>
<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</i>


Giáo viên Học sinh



1. Ổn định (1’)


2. Bài cũ Bóp nát quả cam.


3. Bài mới: Người làm đồ chơi <sub></sub> Ghi tựa.
 Hoạt động 1: Kể từng đoạn theo tranh


* Bước 1: Kể trong nhóm


<b>-</b> GV treo tranh và các câu hỏi gợi ý.


<b>-</b> Chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ để kể.
 Nhận xét, tuyên dương.


* Bước 2: Kể trước lớp


<b>-</b> Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.


<b>-</b> Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi lần HS kể.
 Nhận xét,tuyên dương.


 Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3.


<b>-</b> GV tổ chức cho HS thi đua kể lại câu chuyện
theo vai. Nhận xét, tuyên dương.


<b>* GDKNS : Biết giao tiếp và thể hiện sự cảm </b>


thông …


<b>-</b> Hát


<b>* Trình bày ý kiến cá nhân</b>
<b>-</b> HS kể chuyện trong nhóm.


<b>-</b> Mỗi nhóm cử 1 HS lên trình bày,
1 HS kể 1 đoạn của câu chuyện.
<b>-</b> Nhận xét.


<b>* Trình bày ý kiến cá nhân</b>
<b>- HS khá, giỏi</b>


<b>-</b> Kể lại câu chuyện theo vai
<b>-</b> HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4. Củng cố – Dặn dò : (1’)


<b>-</b> Dặn HS về nhà kể lại truyện cho người thân
nghe.


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau: Ôn tập . Nhận xét tiết học.
NS : 6/5


ND : 9/5 Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2012
<b>Đạo đức (Tiết 34)</b>


<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG (T3)</b>
<b>ÔN TẬP : BẢO VỆ LỒI VẬT CĨ ÍCH </b>


********************************************


<b>Tập đọc (102)</b>


<b>ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO </b>
<i>I. MỤC TIÊU: </i>


- Dọc rành mạch toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý.
- Hiểu ND: Hình ảnh rất đẹp, rất đáng kính trọng của Anh hùng lao động Hồ Giáo. (trả
lời được CH1, 2. * HS khá, giỏi trả lời được CH3.


<i>II. CHUẨN BỊ: Tranh , SGK.</i>
III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định (1’)
2. Bài cũ


3. Bài mới: Đàn bê của anh Hồ Giáo <sub></sub> Ghi tựa.
 Hoạt động 1: Luyện đọc


GV đọc mẫu toàn bài.


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc bài theo hình thức tiếp nối
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn trước lớp
<b>-</b> Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
<b>-</b> Thi đọc


<b>-</b> Cả lớp đọc đồng thanh


 Nhận xét, tuyên dương.


 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài


 Đàn bê quấn quýt bên anh Hồ Giáo như những đứa
<i>trẻ. Qua đó ta thấy hiện lên hình ảnh rất đẹp, đáng</i>
<i>kính trọng của anh hùng lao động Hồ Giáo.</i>


4. Củng cố – Dặn dò : (3’)


<b>-</b> Qua bài tập đọc con hiểu điều gì ?


<b>-</b> Anh hùng lao động Hồ Giáo là người lao động
giỏi, một hình ảnh đẹp, đáng kính trọng về người lao
động.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Theo dõi và đọc thầm theo.
<b>-</b> HS đọc.


<b>-</b> HS tiếp nối nhau đọc các
đoạn


<b>-</b> Đọc trong nhóm


<b>-</b> Nhóm cử đại diện thi đua.
<b>-</b> Cả lớp đọc đồng thanh.



<b>-</b> HS TLCH và NX


<b>-</b> HS TL


<b>Tốn(TIẾT 168)</b>


<b>ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TIẾP THEO)</b>
<i>I. MỤC TIÊU: </i>


- Nhận biết thời gian dành cho một số hoạt động. Biết giải bài toán liên quan đến đơ vị
kg, km.


* BTCL : Bài 1, Bài 2, Bài 3. * Bài 4 : HS khá, giỏi làm.
<i>II. CHUẨN BỊ: SGK, Vở.</i>


<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</i>C:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Ổn định (1’)


2. Bài cũ Ôn tập về đại lượng.


3. Bài mới: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) <sub></sub> Ghi tựa.
 Hoạt động 1: Luyện tập


* Bài 1:


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc bảng thống kê các hoạt động của bạn
Hà.



 Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2:


<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài toán yêu cầu làm bài.
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.


* Bài 3:


<b>-</b> Hướng dẫn HS phân tích đề, sau đó u cầu các em
làm bài.


<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4: HS khá, giỏi làm.


<b>-</b> Yêu cầu HS viết bài giải.<sub></sub> Chấm điểm - Nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò : (1’)


<b>-</b> HD hệ thống tiết học và bài tập về nhà
<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập về hình học.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> HS đọc trong SGK và làm bài


- HS làm bài.


- HS làm bài.


<i>Giải</i>
<i> Bơm xong lúc:</i>



<i>9 + 6 = 15 (giờ)</i>
<i>Đáp số: 15 giờ.</i>


<b>Tự nhiên xã hội (T34)</b>
<b>ÔN TẬP TỰ NHIÊN</b>
<i>I. MỤC TIÊU: </i>


- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban
đêm.


- Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.


NHẬN XÉT : CHỨNG CỨ : Theo dõi chung
<i>II. CHUẨN BỊ: SGK</i>


III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định (1’)


2. Bài cũ Mặt Trăng và các vì sao
3. Bài mới: Ơn tập về tự nhiên <sub></sub> Ghi tựa.


 <i>Hoạt động 1: Ai nhanh tay, nhanh mắt</i>
hơn.


<b>-</b> HS chia làm 2 đội chơi.



<b>-</b> Sau trò chơi, cho 2 đội nhận xét lẫn nhau.
<b>-</b> GV tổng kết: Loài vật và cây cối sống được ở
<i>khắp mọi nơi: Trên cạn, dưới nước, trên không,</i>
<i>trên cạn và dưới nước.</i>


<b>-</b> Yêu cầu HS vẽ bảng vào vở nhưng chưa điền
tên cây và loài vật để chuẩn bị đi tham quan.


 nhận xét, tuyên dương.


 Hoạt động 2: Trò chơi: “Ai về nhà đúng”
Phổ biến cách chơi: Chơi tiếp sức.


<b>-</b> Đội nào gắn nhanh, đúng là đội thắng cuộc.
<b>-</b> Yêu cầu HS cả lớp nhận xét, bổ sung.


<b>-</b> Hỏi tác giả của từng bức tranh và so sánh với
kết quả của đội chơi.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> HS lắng nghe và tham gia chơi.


<b>-</b> HS lắng nghe.


<b>-</b> HS tham gia chơi tiếp sức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> GV chốt kiến thức.
 Nhận xét.



 Hoạt động 3: Hùng biện về bầu trời.
Yêu cầu nhóm làm việc trả lời câu hỏi:
<b>-</b> Em biết gì về bầu trời, ban ngày và ban đêm
(có những gì, chúng như thế nào ?)


<b>-</b> Cho nhóm thảo luận


- Các nhóm trình bày kết quả.


<b>-</b> Chốt : Mặt Trăng và Mặt Trời có gì giống nhau
về hình dáng ? Có gì khác nhau (về ánh sáng, sự
chiếu sáng). Mặt Trời và các vì sao có gì giống
nhau không ? Ở điểm nào ?


- (Đ/C tham quan vườn thú thành tham quan sân
trường)


4. Củng cố – Dặn dò (1’)
<b>-</b> HD hệ thống lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.


<b>-</b> HS nhắc lại cách xác định
phương hướng bằng Mặt Trời.


<b>-</b> Các nhóm trình bày.


NS :7/5


ND : 10/5 Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012


<b>Thể dục(TIẾT 63)</b>


<b>CHUYỀN CẦU</b>
I. MỤC TIÊU :


- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.


- HS biết giữ kỉ luật khi chơi.


TTCC 1, 3 - NX6 Lấy CC HS còn nợ
II. CHUẨN BỊ :


<b>-</b> Trên sân trường. Vệ sinh an tồn nơi tập, cịi , cầu.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP <i>Đ L</i> BIỆN PHÁP TỔ CHỨC


1 Phần mở đầu


<b>-</b> Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.


<b>-</b> Xoay các khớp cổ chân đầu gối, hông, cổ
tay, vai.


* Ôn động tác của bài TD phát triển chung.Do
Gv hoặc cán sự điều khiển.


- Tâng cầu cá nhân



- Tâng cầu theo nhóm hai người
2/ Phần cơ bản


- Chia lớp thành hai tổ tập luyện ở địa điểm
khác nhau trên sân theo một trong hai nội
dung:


* Chuyền cầu theo nhóm hai ngườiû.


- Các nhóm thi đua với nhau bằng cách 2 người
đứng ở hai bên vạch giới hạn, Hs A tung cầu,
Hs B đón và chuyền cầu.


* Mỗi Hs được thực hiện động tác 1 -> 3 lần.
3/ Phần kết thúc


5/


20/


5/


X X X X


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho hs hát kết hợp kết hợp vỗ tay tại chỗ.
* Làm một số động tác thả lỏng


- Trò chơi hồi tỉnh : Chim bay, cò bay.


- Gv cùng hs hệ thống bài


- Giáo dục tư tưởng : Nhận xét, dặn dò.


- HS thực hiện


<b>Tốn(TIẾT 169)</b>
<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<i>I. MỤC TIÊU: </i>


- Nhận biết được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác, đường thẳng, đường gấp
khúc, hình tam giác, hình vng, đoạn thẳng. Biết vẽ hình theo mẫu.


* BTCL: Bài 1, Bài 2, Bài 4. * Bài 3: HS khá, giỏi làm.
<i>II. CHUẨN BỊ: Các hình vẽ trong bài tập 1, Vở.</i>


III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định (1’)


2. Bài cũ Ôn tập về đại lượng (TT).
3. Bài mới: Ôn tập về hình học <sub></sub> Ghi tựa.


* Bài 1:


<b>-</b> Yêu cầu các đội thi nhau lên dán tên dưới hình.
 Nhận xét, tuyên dương.



* Bài 2:


<b>-</b> Yêu cầu vẽ hình
 Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3:HS khá, giỏi làm.
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.


<b>-</b> Yêu cầu HS lựa chọn cách vẽ đúng.
<b>-</b> Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm


 Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4:


<b>-</b> Vẽ hình của bài tập lên bảng, có đánh số các phần
hình.


4. Củng cố – Dặn dị: (1’)


<b>-</b> HD hệ thống lại bài tiết học và giao bài tập về nhà
<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập về hình học (TT).


<b>-</b> Hát


<b>-</b> 1 HS nhắc lại.
<b>-</b> HS thi đua


1 2


3 4



<b>Luyện từ và câu(T34)</b>
<b>TỪ TRÁI NGHĨA</b>
<i>I. MỤC TIÊU: </i>


- Dựa vào bài đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm dược từ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong
bảng (BT1), nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT2).


- Nêu được ý thích hợp về cơng việc (cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp (cột A) -
BT3.


<i>II. CHUẨN BỊ: SGK, vở.</i>
<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</i>


Giáo viên Học sinh


1.Ổn định (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. Bài mới: Từ trái nghĩa


 Hoạt động 1: Tìm từ trái nghĩa
* Bài 1:


<b>-</b> Tìm những từ ngữ khác, ngoài bài trái
nghĩa với từ rụt rè.


<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.


 <i>Hoạt động 2: Giải thích bằng từ</i>
trái nghĩa



* Bài 2:


<b>-</b> Cho HS thực hiện hỏi đáp theo cặp. Sau
đó gọi một số cặp trình bày trước lớp.
<b>-</b> Nhận xét cho điểm HS.


 Hoạt động 3: Từ chỉ hoạt động của


từng nghề


* Bài 2:


<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài của từng nhóm và
chốt lại lời giải đúng.


<b>-</b> Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
4. Củng cố – Dặn dò (1’)


<b>-</b> Dặn dò HS về nhà làm lại các bài tập
trong bài và tìm thêm các cặp từ trái nghĩa
khác.


Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học
<i>thuộc lòng . Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>-</b></i> 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm
vào Vở Bài tập


<i><b>-</b></i> HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào


Vở Bài tập


<i><b>-</b></i> HS nhận xét.


<b>-</b> Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ
trái nghĩa với nó.


<b></b>


-HS lên bảng làm theo hình thức nối tiếp.


<b>Âm nhạc (TIẾT 34)</b>



<b>Tập biểu diễn một số bài hát đã học ở HKI ( Đã Đ/C tựa bài). </b>


**********************************


NS :8/5


ND : 11/5 Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012
<b>Tốn (TIẾT 170)</b>


<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TIẾP THEO)</b>
<i>I. MỤC TIÊU: </i>


- Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác.


* BTCL: Bài 1, Bài 2, Bài 3. * Bài 4, Bài 5 : HS khá, giỏi làm.
<i>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, Vở.</i>


<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</i>C:



Giáo viên Học sinh


1. Ổn định (1’)


2. Bài cũ Ơn tập về hình học..


3. Bài mới: Ôn tập về hình học (tiếp theo)
 Ghi tựa.


 Hoạt động 1: Thực hành
* Bài 1:


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài đường gấp
khúc và báo cáo kết quả.


 Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2:


<b>-</b> Hát


<b>-</b> 1 HS nhắc lại.


<b>-</b> HS làm vào vở, sau đó bạn nào làm
xong trước thì lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b> u cầu HS nêu cách tính chu vi của hình
tam giác, sau đó thực hành tính.


 Nhận xét, tun dương.


* Bài 3:


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình
tứ giác, sau đó thực hành tính.


<b>-</b> Cịn có thể tính chu vi của hình tứ giác này
theo cách nào nữa ?


 Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4:HS khá, giỏi làm.


<b>-</b> Cho HS dự đoán và yêu cầu các em tính độ
dài của hai đường gấp khúc để kiểm tra.


 Nhận xét.


* Bài 5:HS khá, giỏi làm.


<b>-</b> Tổ chức cho HS thi xếp hình.


<b>-</b> Trong thời gian 5 phút, đội nào có nhiều
bạn xếp hình xong, đúng thì đội đó thắng cuộc.
 Nhận xét, tuyên dương.


4. Củng cố – Dặn dò : (1’)
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.


<i>Giải:</i>



<i> Chu vi của hình tứ giác đó là:</i>
<i>5 + 5 + 5 + 5 = 20 (cm)</i>
<i>Đáp số: 20 cm</i>


<b>-</b> Bằng cách thực hiện phép nhân 5 x
4.


<i>Giải:</i>


<i>Độ dài đường gấp khúc ABC dài: </i>
<i>5 + 6 = 11cm.</i>


<i>Đáp số: 11 cm</i>
<i>Giải:</i>


<i>Độ dài đường gấp khúc AMNOPQC</i>
<i>dài: </i>


2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 1 = 11cm.
<i>Đáp số: 11 cm</i>


<b>-</b> HS sử dụng bộ đồ dùng của mình để
tham gia chơi.


<b>Chính tả(TIẾT 68)</b>


<b>ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO (N – V)</b>
<i>I. MỤC TIÊU: </i>



- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt bài Đàn bê của anh
Hồ Giáo.


- Làm được BT (2) a/b, hoặc BT (3) a/b.
II. Chuẩn bị : SGK, Vở, bảng con.


<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</i>C:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định (1’)


2. Bài cũ Người làm đồ chơi.


3. Bài mới: Đàn bê của anh Hồ Giáo <sub></sub> Ghi tựa.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
GV đọc đoạn văn cần viết.


<b>-</b> Hãy nêu những từ khó viết có trong bài ?


<b>-</b> GV cùng HS phân tích những từ trên.


<b>-</b> GV đọc vài từ cho HS viết vào bảng con, 2 HS lên


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Theo dõi bài trong SGK.
<b>-</b> Những chữ đầu câu và tên
riêng trong bài phải viết hoa.



<i><b>-</b></i> <i>Quấn quýt, quấn vào chân,</i>
<i>nhảy quẩng, rụt rè, quơ quơ</i>
<b>-</b> HS phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

bảng viết vào bảng lớp.
<b>-</b> GV đọc bài cho HS viết.
<b>-</b> Yêu cầu HS soát lỗi
<b>-</b> GV tiến hành chấm bài.


 Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 2:


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu và thực hành hỏi đáp theo
cặp


* Bài 3


Trò chơi: Thi tìm tiếng


<b>-</b> <sub></sub> Nhận xét, tuyên dương nhom tìm được nhiều từ.
4. Củng cố – Dặn dò : (1’)


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc
<i>lòng.</i>


<b>-</b> HS dưới lớp viết vào nháp.
<b>-</b> HS viết bài.



<b>-</b> HS đổi chéo vở kiểm tra lỗi.
<b>-</b> HS lắng nghe nhận xét của
GV.


<b>-</b> Nhiều cặp HS được thực
hành.


<b>-</b> HS hoạt động trong nhóm.


<b>Tập làm văn (TIẾT 34)</b>
<b>KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN </b>
<i>I. MỤC TIÊU: </i>


- Dựa vào các CH gợi ý, kể lại được một vài nét về nghề nghiệp của người thân (BT1).
- Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn (BT2).s


<i>II. CHUẨN BỊ: SGK, vở BT</i>
<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</i>C:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định (1’)


2. Bài cũ Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng
<i>kiến.</i>


3. Bài mới: Kể ngắn về người thân <sub></sub> Ghi tựa.
 Hoạt động 1: Tìm hiểu cách viết đoạn văn


về người thân


* Bài 1:


<b>-</b> Cho HS tự suy nghĩ trong 5 phút.


<b>-</b> GV treo tranh đã sưu tầm để HS định hình
nghề nghiệp, cơng việc.


<b>-</b> Gọi HS tập nói. Nhắc HS nói phải rõ 3 ý để
người khác nghe và biết được nghề nghiệp cơng
việc và ích lợi của cơng việc đó.


<b>-</b> Sau mỗi HS nói, GV gọi 1 HS khác và hỏi:
Con biết gì về bố (mẹ, anh, chú,…) của bạn ?


 Nhận xét, tuyên dương.


 Hoạt động 2: Viết đoạn văn
* Bài 2:


<b>-</b> GV nêu yêu cầu và để HS tự viết.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Suy nghĩ.


<b>-</b> Nhiều HS được kể.


<b>-</b> HS trình bày lại theo ý bạn nói.
<b>-</b> Ví dụ:



+ Bố con là bộ đội. Hằng ngày,
<i>bố con đến trường dạy các chú</i>
<i>bộ đội bắn súng, tập luyện đội</i>
<i>ngũ. Bố con rất yêu công việc</i>
<i>của mình vì bố con đã dạy rất</i>
<i>nhiều chú bộ đội khoẻ mạnh,</i>
<i>giỏi để bảo vệ Tổ quốc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-</b> Gọi HS đọc bài của mình.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài của bạn.
 Nhận xét, tuyên dương.


4. Củng cố – Dặn dò : (1’)


<b>-</b> Dặn HS về nhà ôn tập để chuẩn bị kiểm tra.
<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học
<i>thuộc lòng. Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>dỗ trẻ thơ nên người.</b></i>


<b>-</b> HS viết vào vở.


<b>-</b> Một số HS đọc bài trước lớp.
<b>-</b> Nhận xét bài bạn.


<b>Thủ công (TIẾT 34)</b>


<b>ƠN TẬP THỰC HÀNH DƯỚI HÌNH THỨC </b>
<b>THI KHÉO TAY LÀM ĐỒ CHƠI</b>
<i>I. MỤC TIÊU: </i>



- Oân tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng làm thủ công lớp 2. Làm được ít nhất một sản
phẩm thủ cơng đã học.


* HS khéo tay: Làm được ít nhất hai sản phẩm thủ cơng đã học. Có thể làm sản phẩm
mới có tính sáng tạo.


NHẬN XÉT : 5, 6, 7 CHỨNG CỨ : 1, 2, 3 Theo dõi chung


<i>II. CHUẨN BỊ: Một số mẫu sản phẩm thủ công đã học, Giấy thủ công, keo, bút màu.</i>
<i>III. NỘI DUNG KIỂM TRA:</i>


1. Đề bài: Em hãy làm một trong những sản phảm thủ công đã học.
2. Yêu cầu: Làm được sản phẩm thủ cơng theo đúng quy trình kỹ thuật.
3. GV cho HS quan sát lại một số mẫu sản phẩm thủ công đã học.


4. GV tổ chức cho HS làm bài kiểm tra, quan sát, hướng dẫn những em còn lúng
túng để giúp các em hoàn thành sản phẩm.


<i>V. NHẬN XÉT:</i>


- Nhận xét sự chuẩn bị nguyên vật liệu, dụng cụ học tập, thái độ làm bài,
kỹ năng thực hành và sản phẩm của HS.


- Nhận xét chung về kiến thức, kỹ năng và thái độ của HS trong cả năm
học.


<i>IV. ĐÁNH GIÁ:</i>


- Đánh giá kết quả kiểm tra qua sản phẩm thực hành theo 2 mức độ:



o Hồn thành: thực hiện theo đúng quy trình kỹ thuật và làm
được sản phẩm hoàn chỉnh, cân đối, cắt thẳng, gấp đều.


o Chưa hồn thành: Thực hiện khơng đúng quy trình, đường cắt
khơng thẳng, đường gấp, miết không phẳng và chưa làm ra sản phẩm.


*****************************************

<b>SINH HOẠT TẬP THỂ (Tiết 34)</b>



I . Đánh giá hoạt động tuần 33 .
-Cho HS nêu ý kiến .


-Yêu cầu các tổ trưởng nêu ý kiến .
- Lớp trưởng nêu ý kiến .


- GV nêu ý kiến nhận xét .
II . Kế hoạch tuần 35:


- Tiếp tục thực hiện nề nếp sẵn có .
- Ơn tập, thi cuối HKII


- Vệ sinh cá nhân , vệ sinh lớp học .
- Thực hiện đồng phục HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×