Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giao an lop 3 mon Toan Tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.74 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuaàn 1: </b></i>



<i><b>Tốn.</b></i>


<b>1. Ơn tập và bổ sung.</b>



<b>ĐỌC,VIẾT , SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ.</b>


NS : / / ; ND: / /


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Biết cách đọc, viết so sánh các số có ba chữ số.


<i>*HS làm các BT 1, 2, 3, 4</i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ.* HS: VBT, baûng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>:.


- Gv kiểm tra đồ dùng học tập của Hs.
- Gv nhận xét.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.


Giới thiệu bài – ghi tựa.



<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>


<b> Hoạt động 1: </b> Làm bài 1, bài 2.


<i><b>+ Bài 1:Viết (theo mẫu)</b></i>


- Gv u cầu Hs đọc đề bài.
- Gv mời 1 Hs làm một bài mẫu.
- Gv yêu cầu Hs làm bài.


- GV mời 10 Hs đứng lên nối tiếp đọc kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


Đọc số Viết


số


<i><b>Một trăm sáu mươi</b></i>


Một trăm sáu mươi mốt
………
………
Năm trăm năm mươi lăm
Sáu trăm linh một


Chín trăm


Chín trăm hai mươi hai
……….


………
………..
Một trăm mười một


<i><b>160</b></i>


…….
354
307
……
……
……
…….
909
777
365
…….


<i><b>+ Bài 2:Viết số thích hợp vào ơ trống</b></i>


a)


310 311 315 319


Hs đọc đề bài.


Một Hs đứng lên làm mẫu.
Hs làm bài.


Lần lượt từng HS đứng lên đọc


kết quả.


Hs nhaän xeùt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b)


400 399 395


- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài.


- Gv mời 10 Hs nối tiếp nhau viết kết quả câu a).
- Tiếp tục 10 Hs viết kết quả câu b)


- Gv nhận xét chố lời giải đúng.


<b> Hoạt động 2</b>: Làm bài 3, 4 (học sinh mở vở bài tập)


 <i>Baøi 3:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu các em tự làm bài.
- Gv mời 3 Hs lên bảng sữa bài.
- Gv hỏi: Vì sao 303 < 330?


- Gv yêu cầu Hs nêu cách so sánh các số có 3 chữ số?
303……330 ; 30 + 100…..131


615…..516 ; 410 – 10……400 + 1
199…..200 ; 243…..200 + 40 + 3



 <i>Bài 4: Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau :</i>


375 ; 421 ; 573 ; 241 ; 735 ; 142
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu củ đề bài
- Gv yêu cầu Hs làm bài.


- Số lớn nhất trong dãy số trên là số nào?
- Vì sao nói số 735 là số lớn nhất?


- Số nào là số bé nhất? Vì sao?
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<i>5.Tổng kết – dặn dò</i>.


-Tập làm lại bài vào vở


-Chuẩn bị bài: <i><b>Cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ).</b></i>


-Nhận xét tiết học.


10 Hs nối tiếp nhau điền kết quả
vào câu a).


10 hs viết kết quả câu b).
hs nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài.


Học sinh tự giải vào VBT.
3 Hs lên bảng sữa bài.
Hs trả lời.


Hs trả lời.


Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs tự giải vào VBT.


Số 735.


Vì số 735 có số hàng trăm lớn
nhất.


Số 142. Vì số này có hàng trăm
bé nhaát.


Một Hs lên bảng sữa bài.
Hs nhận xét.


<b>2. Cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ)</b>



NS : / / ; ND: / /


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b> </b>- Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ) và giải tốn có lời văn về
nhiều hơn, ít hơn.


* HS làm các BT 1 (cột a, c) , 2 , 3 , 4



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ ; * HS: VBT, baûng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.


- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 4, 5 trang 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.


Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động</i>.


<b>* Hoạt động 1</b>: Làm bài 1, 2
Học sinh mở vở bài tập.


 <i>Baøi 1:Tính nhẩm”</i>


a) 400 + 300 = b) 500 + 40 =
700 – 300 = 540 – 40 =
700 – 400 = 540 – 500 =


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv mời 1 vài em lên đứng lên đọc kết quả.


 <i>Bài 2: Đặt tính rồi tính</i>


- Gv mời 1 Hs đọc u cầu của đề bài
- Yêu cầu Hs tự đặt tính, rồi giải.
- Gv mời 2 Hs lên bảng sữa bài.


352 732 418 395


+ <sub>416</sub> - <sub>511</sub> + <sub>201 </sub>-<sub> 44</sub>


768 221 619 351


<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 3, 4


 <i>Baøi 3:</i>


- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi
+ Đề bài cho ta những gì?
+ Đề bài hỏi gì?


+ Để tính khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh ta phải làm
sao?


- Gv mời 1 em sữa bài.



- Gv nhận xét, chốt lại bài làm đúng:
Số học sinh khối lớp Hai là:


245 – 32 = 213 (học sinh)
Đáp số : 213 học sinh.


 <i>Baøi 4</i>:


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.


+ <i>Đề bài cho ta những gì?</i>


<i>+ Đề bài hỏi gì?</i>


<i>+ Để tính giá tiền của một tem thư ta làm cách nào?</i>


- Gv nhận xét, chốt lại.
Giá tiền của một tem thư là:
200 + 600 = 800 (đồng).
Đáp số : 800 đồng.


<i>5. Toång kết – dặn dò</i>.


Hs đọc u cầu đề bài.
Học sinh tự giải.


Vài hs đứng lên đọc kết quả.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs tự đặt tính.



2 Hs lên bảng sữa bài.


Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.


<i>Khối 1 có 245 học sinh; khối 2 ít</i>
<i>hơn khôí 1 32 học sinh.</i>


<i>Tìm số học sinh khối 2.</i>
<i>Ta lấy số Hs khối 1 trừ đi.</i>


Hs laøm vaøo VBT.
Hs nhận xét.


Hs sữa bài vào VBT.
Hs đọc u cầu của bài.


<i>Giá tiền 1 phong bì là 200 đồng,</i>
<i>giá tiền tem thư nhiều hơn phong</i>
<i>bì 600.</i>


<i>Tính giá tiền của một tem thư.</i>
<i>Ta lấy giá yiền 1 phong bì cộng</i>
<i>với số tiền tem thư nhiều hơn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tập làm lại bài.
- Làm bài 4, 5.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập</b></i>.



- Nhận xét tiết học.


<b>3. Luyện tập (trang 4)</b>



NS : / / ; ND: / /


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ).


- Biết giải toán về “Tìm x”, giải tốn có lời văn (có một phép trừ).
* HS làm các BT 1, 2, 3


<b>II/ Chuẩn bị: </b>* GV: Bảng phụ ; * HS: VBT, baûng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: Cộng, trừ các số có ba chữ số.


- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2, 4
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét bài cuõ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.


Giới thiệu bài – ghi tựa.



<i>4. Phát triển các hoạt động</i>.


<b>* Hoạt động 1</b>: Làm bài 1, 2
Cho học sinh mở vở bài tập.


 <i>Bài 1:</i> Đặt tính rồi tính


a) 324 + 405 ; 761 + 128 ; 25 + 721
b) 645 – 302 ; 666 – 333 ; 485 - 72
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu các em tự đặt tính.


- Gv cho Hs đổi chéo vở để kiểm tra bài làm của nhau rồi
chữa bài.


- Gv nhận xét.


 <i>Bài 2: </i>Tìm x


- Gv hỏi:


+ <i>Muốn tìm số bị trừ ta làm cách nào?</i>


<i>+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm cách nào?</i>


- Gv mời 2 Hs lên bảng sữa bài.


X – 125 = 344 X + 12 = 266
X = 344 + 125 X = 266 - 12


X = 469 X = 254
- GV nhận xét, chốt lại.


<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 3.


 <i>Bài 3:</i>


- u cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi


Hs đọc u cầu đề bài.
Học sinh tự giải.


Hs đổi vở kiểm tra chéo nhau.


<i>* HS tự nhắc lại quy tắc</i>


<i>+ Muốn tìm số bị trừ,Ta lấy hiệu</i>
<i>cộng với số trừ.</i>


+ Muốn tìm số hạng,<i>Ta lấy toång </i>


<i>trừ đi số hạng đã biết.</i>


Hai Hs lên bảng sữa bài.
Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Đề bài cho ta những gì?
+ Đề bài hỏi gì?



+ Để tính đội đồng diễn có bao nhiêu nữ ta phải làm sao?
- Gv mời 1 em sữa bài.


- Gv nhận xét, chốt lại bài làm đúng:


<i>Số nữ có trong đội đồng diễn là</i>


<i> 285 – 140 = 145 (người)</i>
<i> Đáp số : 145 người.</i>


<i>5.Tổng kết – dặn dò</i>.


- Tập làm lại baøi.
- Laøm baøi 2,3.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một</b></i>
<i><b>lần)</b></i>.


- Nhận xét tiết học.


<i>Đội đồng diễn thể dục có 285</i>
<i>người, trong đó có 140 nam..</i>
<i>Đội đồng diễn có bao nhiêu nữ.</i>
<i>Ta lấy tống số người trong đội</i>
<i>đồng diễn trừ ra số người nam.</i>
<i>Số cịn lại là nữ.</i>


Hs làm vào VBT.
Hs nhận xét.



Hs sữa bài vào VBT.


<b>4.Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)</b>

.


NS : / / ; ND: / /


<b>I/ Muïc tieâu:</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng
chục hoặc sang hàng trăm)


- Tính được độ dài đường gấp khúc.


* HS làm các BT 1 (cột 1, 2, 3) ; 2 (cột 1, 2, 3) ; 3a ; 4


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ ; * HS: VBT, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: Luyện taäp.


- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2, 4
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.



Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>


<b>* Hoạt động 1: </b> a) Giới thiệu phép cộng <b>435 + 127</b>


- Gv giới thiệu phép tính: <b>435 + 127 = ?</b>


- Gv hướng dẫn học sinh thực hiện.


<b> 435</b>


+ <b><sub>127</sub></b>
<b>562</b>


- Nêu cách coäng:


<b> * 5 </b>cộng <b>7</b> bằng <b>12</b> viết <b>2</b> nhớ <b>1 </b>


<b> * 3 </b>coäng <b>2</b> bằng <b>5</b>, thêm <b>1</b> bằng<b> 6 </b>viết<b> 6</b>
<b>* 4 </b>cộng 1 bằng <b>5</b>, viết 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>+ Phép cộng này khác phép cộng trước ở chỗ nào?</i>


b) Gv giới thiệu phép tính : <b>256 + 162</b>
<b> 256</b>


<b> +<sub> 162</sub></b>



<b> </b>
<b> 418</b>


<b> Nêu cách cộng :</b>


<b> 6 </b> cộng <b>2</b> bằng <b>2</b>, vieát <b>8</b>.


<b> 5</b> cộng <b>6 </b>bằng <b>11</b>, viết <b>1</b> nhớ <b>1</b>
<b> 2 </b> cộng <b>1</b> bằng <b>3</b>, viết <b>3</b>
<b>* Hoạt động 2</b>: Làm bài 1, 2
Cho học sinh mở vở bài tập.


 <i>Bài 1:Tính</i>


- Gv mời 1 Hs đọc u cầu đề bài:


- Gv yêu cầu các em tự đặt tính dọc , rồi tính.
- Gv mời 2 Hs lên bảng sữa bài.


- Gv nhận xét.


256 417 555
+ <sub>125 </sub>+ <sub>168 </sub>+ <sub>209 </sub>
381 585 764


 <i>Bài 2: Tính</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv nhận xét, chốt lại bài đúng.
256 452 166


+<sub> 182 </sub>+<sub> 361 </sub>+<sub> 283 </sub>
438 813 449


<b>* Hoạt động 3:</b> Làm bài 3


 <i>Baøi 3: Đặt tính rồi tính</i>


<i>a) 235 + 417 ; 256 + 70</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv mời 2 Hs lên thi. Các em đặt tính rồi tính.
Yêu cầu: đặt tính nhanh, chính xác.


- Gv nhận xét, tuyên dương bạn làm đúng và nhanh.


 <i>Bài 4</i>: Tính độ dài đường gấp khúc ABC.


<i> </i>
<i> </i>B


<i> 126 cm 137 cm</i>


A C
- Gv mời lớp trưởng hướng lên dẫn các bạn giải.


- Gv nhận xét.


<i>Độ dài đường gấp khúc ABC là:</i>
<i>126 + 137 = 263 (cm)</i>
<i> Đáp số : 263 cm.</i>



Phép cộng có nhớ sang hàng
chục.


Hs quan saùt.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh tự giải vào VBT.
Hs lên bảng sữa bài.


Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs tự giải vào VBT.


Hai Hs lên bảng sữa bài.
Hs nhận xét.


Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs thi đua làm bài
Hs làm vào VBT.
Hs nhận xét.


Lớp trưởng hướng dẫn các bạn
giải tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>5.Tổng kết – dặn dò</i>.


- Tập làm lại bài.
- Làm bài 3.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập.</b></i>


- Nhận xét tiết học.


<b>5. Luyện tập (trang 6)</b>



NS : / / ; ND: / /


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục
hoặc sang hàng trăm).


* HS làm các BT 1, 2, 3, 4


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ ; * HS: VBT, baûng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: Luyện tập.


- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3,4
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.



Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>


<b>* Hoạt động 1: </b> Làm bài 1, 2


<i>Bài 1:</i> Tính<i>.</i>


- Gv mời 1 Hs đọc u cầu đề bài:


- Gv yêu cầu các em tự đặt tính dọc , rồi tính.
- Gv yêu cầu Hs đổi chéo vở.


367 478 85 108
+ <sub>120 </sub>+ <sub>302 </sub>+<sub> 72 </sub>+ <sub> 75</sub>


487 780 157 183


 <i>Bài 2:Đặt tính rồi tính</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa


- Gv nhận xét, chốt lại bài đúng.


367 93 487 168
+<sub> 125 </sub>+<sub> 58 </sub>+<sub> 103 </sub>+ <sub>503 </sub>


<b> </b>



<b> </b>492 151 590 671


<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 3, 4.


 <i>Bài 3:Giải bài toán theo tóm tắt:</i>


Thùng thứ nhất có : 125 <i>l dầu</i>


Thùng thứ hai có : 135 <i>l dầu</i>


Cả hai thùng có : …?…<i>l daàu</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:


- Gv mời Hs dựa vào tóm tắt hãy đặt thành một đề tốn.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs tự giải bằng cách đặt tính
dọc để tính..


Hs đổi chéo vở để sửa từng bài.


Hs đọc yêu cầu của bài.


Hs tự giải bằng cách đặt tính
dọc.


Hai Hs lên bảng sửa bài.


Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

“ <i>Có hai thùng đựng dầu hỏa, thùng thứ nhất có 125 lít,</i>
<i>thùng thứ hai có 135 lít. Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít</i>
<i>dầu hỏa?”</i>


- Gv nhận xeùt.


<i>Số lít dầu cả hai thùng là:</i>
<i> 125 + 135 = 260 (lít)</i>
<i> Đáp số : 260 lít.</i>


 <i>Bài 4</i>: Tính nhẩm.


- Gv mời một Hs đọc u cầu đề bài.


- Gv chia lớp thành 3nhóm. Mỗi nhóm đại diện 1 bạn lên
thi đua thực hiện các phép tính.


- Gv nhận xét, tuyên dương bạn làm nhanh, đúng.
a) 310 + 40 = <i><b>350 </b></i> b) 400 + 50 = <i><b>450 </b></i>
150 + 250 = <i><b>400 </b></i> 305 + 45 = <i><b>345</b></i>


450 – 150 = <i><b>300 </b></i> 515 – 15 = <i><b>500</b></i>


c) 100 – 50 = 50
950 – 50 = <i><b>900</b></i>


515 – 415 = <i><b>100</b></i>



<i>5. Tổng kết – dặn dò</i>.
- Tập làm lại bài.


- Làm bài 3, 4.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần).</b></i>


- Nhận xét tiết học.


Học sinh tự giải vào VBT.
1 Hs lên bảng sửa bài.


Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Nhóm 1 làm câu a).


Nhóm 2 làm câu b).
Nhóm 3 làm câu c).
Hs nhận xét.


Hs sửa vào VBT.


<b>KHỐI DUYỆT. </b> <b> BAN GIÁM HIỆU DUYEÄT.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×